ELRC project
Acquisition of bilingual data (from multilingual websites), normalization, cleaning, deduplication and identification of parallel documents have been done by ILSP-FC tool. Multilingual embeddings (LASER) were used for alignment of segments. Merging/filtering of segment pairs has also been applied.
en
vi
3710
48353
62109
4118
2570
1.5
From the community
Từ cộng đồng
0.9629629629629629
Do that activity together.
Hãy cùng nhau làm điều này.
0.8928571428571429
You may feel embarrassed.
Bạn có thể cảm thấy bối rối.
0.8823529411764706
Other resources
Các tài liệu khác
0.6619718309859155
But if you hide the problem, it will get worse.
Nhưng nếu bạn che giấu vấn đề thì tình hình sẽ trở nên trầm trọng thêm.
0.7755102040816326
It is very normal to talk to teachers.
Nói chuyện với giáo viên là một điều bình thường.
1.0379746835443038
Find out what to do if you are worried that your children are changing or at risk.
Tìm hiểu điều cần làm nếu bạn lo rằng con mình đang thay đổi hay gặp nguy hiểm.
1.0701754385964912
When your kids are at home, let them speak in both languages.
Khi con cái bạn ở nhà, hãy để chúng nói cả hai thứ tiếng.
1.2264150943396226
You might not want people to know your child is having a problem.
Bạn không muốn mọi người biết con bạn đang có vấn đề.
0.8923076923076924
I am worried my son or daughter is using drugs or alcohol.
Tôi lo rằng con gái hoặc con trai tôi đang dùng ma túy hoặc rượu.
1.0344827586206897
In most states, kids over 12 years old can take care of their younger brothers or sisters.
Ở hầu hết các tiểu bang, trẻ trên 12 tuổi có thể chăm sóc các em trai hay gái của mình.
1.0843373493975903
Your kids will learn English faster if they also keep speaking and learning your language!
Trẻ sẽ học tiếng Anh nhanh hơn nếu chúng cũng tiếp tục nói và học ngôn ngữ của bạn!
0.8163265306122449
Ask them to read books in your language.
Hãy yêu cầu chúng đọc sách bằng ngôn ngữ của bạn.
1.0461538461538462
You might feel sad because your children are becoming very American.
Bạn có thể cảm thấy buồn vì con cái bạn ngày càng trở nên Mỹ hóa.
1.0416666666666667
Watch movies and listen to music in your language.
Hãy xem phim và nghe nhạc bằng ngôn ngữ của bạn.
0.9824561403508771
If you can tell your kids you are pleased with them, this will help you have a good relationship with your kids.
Nếu bạn có thể nói cho con cái biết bạn hài lòng về chúng thì điều này sẽ giúp bạn có mối quan hệ tốt với con cái.
0.8541666666666666
How can I teach my children our language?
Làm sao tôi có thể dạy con cái ngôn ngữ của tôi?
0.8367346938775511
For example, you might all like baseball.
Ví dụ, cả bạn và con cái đều thích môn bóng chày.
1.0208333333333333
Go to baseball games together with your children.
Hãy đến xem một trận đấu bóng chày cùng con cái.
0.9090909090909091
What can I do if my kids are acting very American?
Tôi có thể làm gì nếu con cái tôi hành xử theo kiểu Mỹ?
1.2777777777777777
In the United States, you cannot hit children.
Ở Hoa Kỳ, bạn không thể đánh trẻ em.
1.0227272727272727
In the United States, teachers help families.
Ở Hoa Kỳ, các giáo viên sẽ giúp đỡ gia đình.
1.1728395061728396
If your children are not following rules, you need to learn other ways to teach them to behave.
Nếu con bạn không nghe lời, bạn cần tìm hiểu những cách khác để dạy con nghe lời.
1.0930232558139534
Learn about how Americans raise their children.
Tìm hiểu về cách người Mỹ nuôi dạy con cái.
0.7752808988764045
When parents or others hit or harm a child, it is called child abuse.
Khi cha mẹ hay người khác đánh hay làm hại trẻ, hành vi này được gọi là ngược đãi trẻ em.
0.9230769230769231
The national program HeadStart offers childcare and pre-school education to low-income families.
Chương trình quốc gia HeadStart có chăm sóc trẻ và giáo dục mầm non cho những gia đình có thu nhập thấp.
1.0
Can I leave my children at my house or apartment without me?
Tôi có thể để trẻ ở nhà hay ở căn hộ của tôi một mình không?
0.9333333333333333
Talk to your kids about your home country.
Hãy nói với con cái bạn về quê hương của bạn.
0.925
Share pictures and tell them about your favorite things from your country.
Hãy chia sẻ các bức ảnh và nói cho chúng biết những điều bạn thích về quê hương.
1.0185185185185186
You can help your kids learn English and your language.
Bạn có thể giúp trẻ học tiếng Anh và ngôn ngữ của bạn.
1.0238095238095237
You might be able to find a mother or father in your community to watch your children.
Bạn cũng có thể tìm một người mẹ hay người cha trong cộng đồng để trông con cho bạn.
1.271604938271605
If you leave your child at your house or apartment alone, you can get into trouble with the government.
Nếu bạn để trẻ ở nhà hay căn hộ một mình, bạn có thể gặp rắc rối với chính quyền.
1.2093023255813953
Many refugee and immigrant kids say they wish their parents would praise them if they do something good.
Nhiều trẻ em tị nạn và nhập cư nói chúng muốn được cha mẹ khen khi chúng làm điều tốt.
1.160919540229885
You could watch their children on some days and the other family can watch your children another day.
Bạn có thể trông con cho họ trong một số ngày và họ sẽ trông con của bạn vào ngày khác.
0.9846153846153847
Find one thing you and your kids both really like about America.
Hãy tìm một điều mà bạn và con cái cùng thích về đất nước Hoa Kỳ.
1.036144578313253
In the United States, many parents and teachers tell children when they do a good job.
Ở Hoa Kỳ, nhiều phụ huynh và giáo viên nói với trẻ khi chúng làm tốt một công việc.
0.9333333333333333
They are rules to protect children and give them rights.
Đó là những luật lệ nhằm bảo vệ trẻ và trao quyền cho chúng.
0.8217821782178217
Learn about child abuse, child protection, and the parenting laws you must follow .
Tìm hiểu thêm về ngược đãi trẻ em, bảo vệ trẻ em và những điều luật làm cha mẹ mà bạn phải tuân thủ .
1.0934579439252337
If you do not have enough money to pay for a babysitter or daycare, you might be able to "trade" with another family.
Nếu bạn không có đủ tiền để trả cho người giữ trẻ hay nhà trẻ, bạn có thể "trao đổi" với một gia đình khác.
1.368421052631579
If you hit your children, the government can take your children away from you.
Nếu bạn đánh con mình, chính quyền có thể đem con bạn đi.
0.9298245614035088
If you are worried your son or daughter is using alcohol, you can talk to your doctor or to their teacher.
Nếu bạn lo con gái hoặc con trai của bạn đang uống rượu, bạn có thể nói chuyện với bác sĩ hay giáo viên của chúng.
0.9761904761904762
Can I hit my kids when they behave badly?
Tôi có thể đánh con khi chúng vô lễ không?
0.9615384615384616
In the USA there are child protection laws to stop people hurting children.
Ở Hoa Kỳ, có những luật bảo vệ trẻ em để ngăn người lớn làm tỏn thương trẻ em.
0.39325842696629215
COVID-19 information for immigrants
Thông tin về virus corona và COVID-19 cho người nhập cư, người tị nạn và người xin tị nạn
1.009433962264151
In the USA, parenting laws say that young children and babies cannot be left at the house without an adult.
Ở Hoa Kỳ, luật làm cha mẹ quy định rằng không được bỏ trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh ở nhà khi không có người lớn.
1.2391304347826086
If you work and have young children, you will need to pay for your children to go to daycare or have a babysitter.
Nếu bạn đi làm và có con nhỏ, bạn cần chi trả để trẻ được đến nhà trẻ hoặc có người giữ trẻ.
1.0121951219512195
The government checks daycares to make sure they are taking good care of your kids.
Chính quyền sẽ kiểm tra các nhà trẻ để đảm bảo các cơ sở này chăm sóc tốt cho trẻ.
1.4333333333333333
Read about where to find help with daycare.
Đọc để biết tìm nhà trẻ ở đâu.
1.2972972972972974
Learn about parenting laws in the United States.
Tìm hiểu về luật làm cha mẹ ở Hoa Kỳ.
1.631578947368421
There are many parenting laws in the United States of America.
Ở Hoa Kỳ có rất nhiều luật làm cha mẹ.
0.4790697674418605
It is often easier for kids to adjust to American culture because it is easy for them to learn English.
Thông thường trẻ rất dễ thích nghi với văn hóa Mỹ vì chúng dễ dàng học tiếng Anh.. Nhưng hãy nhớ rằng để con cái bạn thành công ở Mỹ, điều tốt cho trẻ là thích nghi theo lối sống kiểu Mỹ kể cả khi bạn cảm thấy buồn.
1.1428571428571428
Raising children and parenting laws in the United States
Luật nuôi dạy con cái và luật làm cha mẹ ở Hoa Kỳ
0.9791666666666666
Here are some important things you should know:
Dưới đây là một số điều quan trọng bạn nên biết:
0.7647058823529411
You can read more details in English or in Spanish .
Bạn có thể đọc thêm chi tiết bằng tiếng Anh hoặc tiếng Tây Ban Nha .
0.9565217391304348
They also look at your education and income.
Họ cũng nhìn vào giáo dục và thu nhập của bạn.
0.8586956521739131
But you cannot receive more than 12 months total benefits in a 36-month period.
Nhưng bạn không thể nhận tổng cộng hơn 12 tháng lợi ích trong một khoảng thời gian 36 tháng.
0.78
How has this changed with the new rule?
Điều này đã thay đổi như thế nào với quy định mới?
0.8333333333333334
These benefits can take many different forms.
Những lợi ích này có thể có nhiều hình thức khác nhau.
1.0350877192982457
You can read information from USCIS about the new changes .
Bạn có thể đọc thông tin từ USCIS về những thay đổi mới .
1.0434782608695652
The information on this page comes from USCIS and other trusted sources.
Thông tin trên trang này đến từ USCIS và các nguồn đáng tin cậy khác.
1.0416666666666667
What are public benefits?
Lợi ích công cộng là gì?
0.8
It is intended for guidance and is updated as often as possible.
Thông tin này nhằm mục đích hướng dẫn và được cập nhật thường xuyên nhất có thể.
0.8717948717948718
Inadmissibility means not allowed.
Cấm nhập cảnh nghĩa là không được phép.
0.7638888888888888
A public benefit can mean cash for low-income families.
Một lợi ích công cộng có thể là tiền mặt cho các gia đình thu nhập thấp.
0.8717948717948718
Many people in the USA get help from the government for basic needs.
Nhiều người ở Hoa Kỳ nhận được sự giúp đỡ từ chính phủ cho các nhu cầu cơ bản.
1.1025641025641026
Officers will consider your health and age.
Cán bộ sẽ xem xét sức khỏe và tuổi tác.
0.9714285714285714
If you have private health insurance, that will count in your favor.
Nếu bạn có bảo hiểm y tế tư nhân, điều đó sẽ được tính có lợi cho bạn.
1.127906976744186
For example, you can show your assets, your skills, your good health, and your employment record.
Ví dụ: bạn có thể cho thấy tài sản, kỹ năng, sức khỏe tốt và lịch sử việc làm của bạn.
0.7933333333333333
If you are looking for a free or low-cost lawyer or legal help, we can help you find free and low-cost legal services .
Nếu bạn đang tìm trợ giúp pháp lý hay luật sư miễn phí hoặc chi phí thấp, chúng tôi có thể giúp bạn tìm các dịch vụ pháp lý miễn phí và chi phí thấp .
1.0719424460431655
The public charge rule does not apply to green card holders (unless they leave the USA for over 180 days and then try to come back into the country).
Quy định gánh nặng xã hội không áp dụng cho thường trú nhân (trừ khi họ rời khỏi Hoa Kỳ trong hơn 180 ngày và sau đó cố gắng quay trở lại).
1.0
So if you receive rental assistance as well as food stamps in the same month, that counts as two months of benefits.
Vì vậy, nếu bạn nhận hỗ trợ thuê nhà cũng như tem thực phẩm trong cùng một tháng, đó được tính là hai tháng lợi ích.
0.8431372549019608
DHS officers can look at other facts to decide (make a determination) about your case.
Nhân viên DHS có thể xem xét các thông tin khác để kết luận (đưa ra quyết định) về trường hợp của bạn.
1.134020618556701
Applicants filing for a change of status will be asked to make a declaration of self-sufficiency (Form I-944).
Người nộp đơn xin điều chỉnh trạng thái nhập cư sẽ phải khai báo khả năng tự túc (Mẫu Đơn I-944).
0.865546218487395
USAHello does not give legal advice, nor are any of our materials intended to be taken as legal advice.
USAHello không đưa ra lời khuyên pháp lý, cũng không có bất kỳ tài liệu nào của chúng tôi nhằm mục đích tư vấn pháp lý.
0.9795918367346939
But it can also mean benefits that are not cash.
Nhưng cũng có thể là lợi ích không phải tiền mặt.
0.797752808988764
Are any benefits allowed before a person is considered a public charge?
Có bất kỳ lợi ích nào được cho phép trước khi một người bị coi là gánh nặng xã hội không?
0.9113924050632911
You have a right to show why you are unlikely to become a public charge.
Bạn có quyền chứng minh lý do tại sao bạn không thể trở thành gánh nặng xã hội.
1.0175438596491229
This page will help you understand the public charge rule.
Trang này sẽ giúp bạn hiểu quy định gánh nặng xã hội mới.
1.1071428571428572
Who does the new rule apply to?
Quy định mới áp dụng cho ai?
1.1071428571428572
Each benefit counts separately.
Mỗi lợi ích được tính riêng.
0.9240506329113924
Healthcare programs used by children and pregnant women are not included.
Dịch vụ chăm sóc sức khỏe sử dụng bởi trẻ em và phụ nữ mang thai không bị tính.
0.927536231884058
What important facts I should know about the public charge rule?
Những thông tin quan trọng tôi nên biết về quy định gánh nặng xã hội?
0.9047619047619048
The new rule applies to non-US citizens who are applying to come to the USA.
Quy định mới áp dụng cho những người không phải công dân Mỹ đang nộp đơn đến Hoa Kỳ.
1.5
If you are unemployed, that will count against you.
Nếu bạn thất nghiệp thì sẽ có hại.
1.105263157894737
If you need to use public benefits to get medical care for COVID-19 or other infectious diseases, it will be not be counted against you in your immigration application.
Nếu bạn cần sử dụng các lợi ích công cộng để được chăm sóc y tế vì COVID-19 hoặc các bệnh truyền nhiễm khác, bạn sẽ không bị tính trong đơn xin nhập cư.
0.9120879120879121
What else affects the decision about whether someone is or will be a public charge?
Còn điều gì khác ảnh hưởng đến kết luận về việc một người đang hoặc sẽ là gánh nặng xã hội?
1.0
Public charge is the term used for a person who is receiving government help, which is sometimes called "public benefits."
Gánh nặng xã hội là thuật ngữ được sử dụng cho người nhận trợ giúp của chính phủ, đôi khi được gọi là "lợi ích công cộng".
0.5909090909090909
March 2020: USCIS says that healthcare for coronavirus is not a public charge.
Cập nhật gánh nặng xã hội - Tháng 3 năm 2020: Theo USCIS, dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho virus corona không phải là gánh nặng xã hội.
0.9555555555555556
Some amount of public benefits are allowed.
Có một khoản lợi ích công cộng được cho phép.
0.9568345323741008
Immigration officials must look at all your circumstances when they decide if you are likely to become a public charge in the future.
Các quan chức nhập cư phải xem xét mọi hoàn cảnh của bạn khi kết luận bạn có khả năng trở thành gánh nặng xã hội trong tương lai hay không.
0.8428571428571429
It may apply to you if you are listed on someone's else benefits, even you are not getting benefits directly yourself.
Quy định này có thể áp dụng cho bạn nếu bạn có tên trên một số lợi ích khác của người khác, ngay cả khi bạn không tự mình nhận được lợi ích.
0.9947643979057592
If you are or if you become a legal permanent resident (green card holder), and then you use public benefits, it could make it harder to sponsor your other family members to come to the USA.
Nếu bạn đã là hoặc trở thành thường trú nhân hợp pháp (chủ thẻ xanh), và khi đó sử dụng các lợi ích công cộng, việc bảo lãnh các thành viên khác trong gia đình bạn đến Hoa Kỳ sẽ khó khăn hơn.
0.8208955223880597
What does this mean for immigrants and visa applicants?
Điều này có ý nghĩa gì đối với người nhập cư và người xin thị thực?
0.8888888888888888
This is because your family members will need to pass the public charge test, and so the government will look at sponsors to see if they can support new family members.
Điều này là do các thành viên gia đình bạn sẽ cần phải vượt qua màn kiểm tra gánh nặng xã hội, nên chính phủ sẽ xem người bảo lãnh có thể hỗ trợ các thành viên mới trong gia đình hay không.
0.6956521739130435
What is public charge and how will it affect me?
Gánh nặng xã hội là gì và quy định mới ảnh hưởng tới tôi như thế nào?
0.825
For people overseas, the rule means you may not be allowed to come to the USA if officials believe you will rely on public benefits.
Đối với những người ở nước ngoài, quy định này có nghĩa là bạn có thể sẽ không được phép đến Hoa Kỳ nếu các quan chức tin rằng bạn sẽ dựa vào lợi ích công cộng.
0.7831325301204819
The public charge rule does not apply to refugees, asylees, or victims of trafficking, domestic violence and other serious crimes.
Quy định gánh nặng xã hội không áp dụng cho người tị nạn, người tị nạn chính trị hoặc nạn nhân của nạn buôn người, bạo lực gia đình và các tội phạm nghiêm trọng khác.
0.8421052631578947
It does not apply to refugees, to asylees, and Afghanis and Iraqis with special immigrant visas.
Không áp dụng cho người tị nạn, người tị nạn chính trị, và người Afghanistan và Iraq có thị thực nhập cư đặc biệt.
0.8066666666666666
Now, inadmissibility will be based on non-cash public benefits, too, such as food stamps and other benefits listed above.
Bây giờ, cấm nhập cảnh cũng sẽ dựa vào các lợi ích công cộng không dùng tiền mặt, chẳng hạn như tem thực phẩm và các lợi ích khác được liệt kê ở trên.
1.0432432432432432
Some public benefits will not be included in the new rule: for example, school lunches, children's health insurance, Head Start, emergency medical care and disaster relief will not be included.
Một số lợi ích công cộng sẽ không bị tính trong quy định mới: ví dụ bữa trưa ở trường, bảo hiểm sức khỏe trẻ em, Head Start, chăm sóc y tế khẩn cấp và cứu trợ thảm họa sẽ không bị tính.
0.9
Public benefits are money and other help that is paid for using US taxes, or public money.
Lợi ích công cộng là tiền và các trợ cấp khác được chi trả bằng thuế của Hoa Kỳ, hay tiền công cộng.
0.9545454545454546
This form says the applicant can support himself or herself without public benefits.
Mẫu này cho biết người nộp đơn có thể tự lo cho bản thân mà không cần lợi ích công cộng.
0.8932038834951457
WIC, CHIP, school lunches, food banks, shelters, and child care assistance are not included.
WIC, CHIP, bữa trưa ở trường, ngân hàng thực phẩm, nhà tạm trú và hỗ trợ chăm sóc trẻ em không bị tính.
0.7543859649122807
They may include long-term care, for example in a home for disabled or elderly people.
Lợi ích công cộng cũng có thể bao gồm chăm sóc dài hạn, ví dụ như nhà dành cho người khuyết tật hay nhà dưỡng lão.
0.9354838709677419
What does "Inadmissibility on Public Charge Grounds" mean?
"Cơ sở việc bị Cấm Nhập cảnh do Gánh nặng Xã hội" nghĩa là gì?
0.9473684210526315
In the past, "public charge inadmissibility" was based on cash benefits.
Trước đây, "cấm nhập cảnh do gánh nặng xã hội" dựa trên các hỗ trợ tiền mặt.
1.0344827586206897
Are you applying for a US visa, an extension to a visa, a green card, or change of status?
Bạn đang xin thị thực Mỹ, gia hạn thị thực, thẻ xanh hay điều chỉnh trạng thái nhập cư?
1.0853658536585367
The rule does not apply to US citizens or legal permanent residents (green card holders).
Quy tắc này không áp dụng cho công dân Hoa Kỳ hoặc thường trú nhân (chủ thẻ xanh).
0.7514450867052023
Most people applying for a visa, change of status, or green card do not qualify for the public benefits listed in the rule anyway.
Hầu hết mọi người nộp đơn xin thị thực, điều chỉnh trạng thái nhập cư hay thẻ xanh đằng nào cũng không đủ điều kiện cho các lợi ích công cộng được liệt kê trong quy tắc này.
0.9117647058823529
Who or what is a public charge?
Gánh nặng xã hội là ai hay cái gì?
0.9145299145299145
It also includes people already in the United States who apply to change their status or extend their stay.
Nó cũng bao gồm những người đã ở Hoa Kỳ làm đơn đăng ký điều chỉnh trạng thái nhập cư hoặc gia hạn thời gian lưu trú.
0.8823529411764706
Public benefits include SNAP (food stamps), housing vouchers or other housing assistance, and healthcare paid for by the government, such as Medicaid.
Các lợi ích công cộng bao gồm SNAP (tem thực phẩm), chứng phiếu nhà hoặc các hỗ trợ nhà ở khác, và dịch vụ chăm sóc sức khỏe do chính phủ chi trả, chẳng hạn như Medicaid.
1.1590909090909092
Many benefits cannot be considered in the decision.
Nhiều lợi ích không bị tính khi họ kết luận.
0.9912280701754386
It also means people already in the USA may be denied a change of status, a green card, or an extension to their visa if they receive or have received public benefits or if officials think they will receive them in the future.
Điều đó cũng có nghĩa là những người đã ở Hoa Kỳ có thể bị từ chối điều chỉnh trạng thái nhập cư, thẻ xanh hay gia hạn visa nếu họ nhận hoặc đã nhận lợi ích công cộng, hoặc nếu các quan chức nghĩ rằng họ sẽ nhận trong tương lai.
1.0481927710843373
This information was prepared with thanks to Protecting Immigrant Families and CLINIC .
Cảm ơn Protecting Immigrant Families và CLINIC đã trợ giúp soạn thảo thông tin này.
0.835820895522388
Health, housing, nutrition and other non-cash benefits provided by state and local governments are not included.
Trợ cấp y tế, nhà ở, dinh dưỡng và các lợi ích không bằng tiền mặt khác do chính quyền tiểu bang và địa phương cung cấp không bị tính.
0.9482758620689655
The public charge rule says that you may be denied a change of status, a green card, or an extension to your visa if you receive or have received public benefits or if officials think you will receive them in the future.
Theo quy định gánh nặng xã hội, bạn có thể bị từ chối điều chỉnh trạng thái nhập cư, thẻ xanh hoặc gia hạn thị thực nếu bạn đang nhận hoặc đã nhận lợi ích công cộng, hoặc nếu các quan chức nghĩ rằng bạn sẽ nhận được trong tương lai.
0.3939393939393939
It will tell you how it may affect you.
Thông tin cho bạn biết những gì đã thay đổi và sự thay đổi đó có thể ảnh hưởng đến bạn như thế nào.
0.6588235294117647
The Department of Homeland Security has made a new rule.
Bộ An ninh Nội địa đã đưa ra một quy định mới, được gọi là quy định gánh nặng xã hội.
0.9032258064516129
So "Inadmissibility on Public Charge Grounds" means a person may not be allowed to come to the USA if there is reason to believe he or she will rely on public benefits.
Cơ sở là lý do. Vậy nên "Cơ sở việc bị Cấm Nhập cảnh do Gánh nặng Xã hội" có nghĩa là một người có thể không được phép đến Hoa Kỳ nếu có lý do rằng người đó sẽ dựa vào lợi ích công cộng.
1.1818181818181819
Photo: iStock
Ảnh: iStock
0.7857142857142857
We are living in difficult times.
Chúng ta đang sống trong thời kỳ khó khăn.
1.0
Don't give up hope.
Đừng từ bỏ hy vọng.
1.6923076923076923
You have the right to:
Bạn có quyền:
0.9836065573770492
Here is what you can do if someone tries to enter your home:
Đây là những gì bạn có thể làm nếu có người muốn vào nhà bạn:
0.576
You can tell the agents, "I plead the Fifth Amendment" and do not speak.
Bạn có thể nói với các đặc vụ rằng "I plead the Fifth Amendment" (Tôi xin thực hiện Tu Chính Án thứ Năm) và không nói gì nữa.
0.7972972972972973
Anything you say can and will be used against you in court.
Bất cứ điều gì bạn nói có thể và sẽ được sử dụng chống lại bạn tại tòa án.
1.2222222222222223
CWS has posted the information in four other languages:
CWS đã đăng thông tin bằng bốn ngôn ngữ khác:
1.4107142857142858
In the USA, you have the right to be silent and not say anything to the police.
Ở Mỹ, bạn có quyền im lặng và không nói gì với cảnh sát.
0.8405797101449275
Our intention is for people to be prepared and not scared.
Ý định của chúng tôi là giúp mọi người được chuẩn bị và không sợ hãi.
0.9692307692307692
You and your families may experience some form of surveillance.
Bạn và gia đình bạn có thể đã trải qua một số hình thức giám sát.
1.162162162162162
You do not have to answer all the questions you are asked, if you are not comfortable.
Bạn không phải trả lời tất cả các câu bạn bị hỏi, nếu bạn không thoải mái.
0.8620689655172413
Get a trustworthy lawyer.
Tìm một luật sư đáng tin cậy.
0.864406779661017
We all deserve to be treated with dignity and respect, regardless of where we are from or how we pray.
Tất cả chúng ta đều xứng đáng được đối xử tôn trọng và đúng nhân phẩm, bất kể ta đến từ đâu hay ta cầu nguyện thế nào.
0.8412698412698413
What if federal agents come to my home to talk to me?
Điều gì nếu đại lý liên bang đến nhà tôi để nói chuyện với tôi?
1.0372670807453417
We recommend individuals from six countries - Syria, Iran, Sudan, Somalia, Yemen and Libya - do not travel at this time, unless it is extremely urgent or an emergency.
Chúng tôi khuyên các cá nhân từ sáu quốc gia - Syria, Iran, Sudan, Somali, Yemen và Libya - không đi lại vào thời điểm này, trừ khi cực kỳ khẩn cấp hay nguy cấp.
0.7625
Can I practice my faith without any fear of being victimized?
Tôi có thể thực hành tôn giáo của mình mà không sợ bị biến thành nạn nhân không?
1.25
Remember: If you do travel, you will need to bring your documents with you.
Nhớ rằng: Nếu đi lại, bạn sẽ cần mang theo giấy tờ của mình.
0.7872340425531915
And you can contact your local ACLU .
Và bạn có thể liên hệ với ACLU địa phương bạn .
0.9745762711864406
Please make sure that you seek information from credible sources, especially when searching for information online.
Vui lòng đảm bảo rằng bạn tìm kiếm thông tin từ các nguồn đáng tin cậy, đặc biệt là khi tìm kiếm thông tin trực tuyến.
0.9285714285714286
You can choose the time and place for the interview.
Bạn có thể chọn thời gian và địa điểm cho buổi chất vấn.
0.6551724137931034
We all have rights.
Tất cả chúng ta đều có quyền.
0.8169014084507042
You can find a pro bono lawyer on Immigrationlawhelp.org .
Bạn có thể tìm một luật sư pro bono trên trang Immigrationlawhelp.org .
1.2222222222222223
Monitoring of internet activities
Giám sát hoạt động internet
0.7441860465116279
Always call 911 in an emergency.
Hãy luôn gọi 911 trong trường hợp khẩn cấp.
0.9607843137254902
Remember: the law is on your side to protect you.
Nhớ rằng: luật pháp đứng về phía bạn để bảo vệ bạn.
0.9137931034482759
There are free and low-cost lawyers who can help you.
Có những luật sư miễn phí và chi phí thấp có thể giúp bạn.
1.0
What if I am a victim of harassment in my home or neighborhood?
Nếu tôi là nạn nhân bị quấy rối trong nhà hoặc khu phố thì sao?
0.7948717948717948
In the USA, we all have rights.
Ở Hoa Kỳ, tất cả chúng ta đều có quyền.
1.0606060606060606
If you feel that you are in danger, or if someone is making threats against you or your family, do not try to talk to them or confront them.
Nếu bạn cảm thấy mình đang gặp nguy hiểm, hoặc nếu có kẻ đe dọa bạn hay gia đình bạn, đừng cố gắng nói chuyện hay đối đầu với chúng.
0.9384615384615385
Your voice can have a great impact because you are a refugee.
Tiếng nói của bạn có thể gây tác động lớn vì bạn là người tị nạn.
0.8307692307692308
You can find legal services from CLINIC or from AILA .
Bạn có thể tìm thấy các dịch vụ pháp lý từ CLINIC hoặc từ AILA ..
0.9090909090909091
You can also find out how to monitor your child's internet usage and get more advice from Teensafe .
Bạn cũng có thể tìm hiểu cách theo dõi việc sử dụng internet của con cái và nhận thêm lời khuyên từ Teensafe .
0.9367088607594937
Can I still travel outside of the USA with refugee status or a green card?
Tôi vẫn có thể đi lại bên ngoài Hoa Kỳ với tình trạng tị nạn hoặc thẻ xanh chứ?
0.8203125
At the bottom of this page, you will find links to this information in Nepali, Somali, French and Arabic.
Ở dưới cùng của trang này, bạn sẽ tìm thấy các liên kết đến thông tin bằng tiếng Nepal, tiếng Somali, tiếng Pháp và tiếng Ả Rập.
0.921875
Remember: call 911 if you or someone you know is in danger.
Nhớ rằng: gọi 911 nếu bạn hay người bạn quen biết gặp nguy hiểm.
0.8095238095238095
You must know your rights in response to the important issues facing our communities.
Bạn phải biết các quyền của mình để ứng phó với các vấn đề quan trọng mà cộng đồng chúng ta phải đối mặt.
1.1964285714285714
Remember: you have the right to choose not to answer any questions.
Nhớ rằng: bạn có quyền không trả lời bất kỳ câu hỏi nào.
0.7058823529411765
As a refugee, you are a very important advocate.
Với tư cách là người tị nạn, bạn là một người ủng hộ rất quan trọng.
0.9545454545454546
Don't sign your name on any papers without talking to a lawyer.
Đừng ký tên vào bất kỳ giấy tờ gì khi chưa nói chuyện với luật sư.
0.8688524590163934
Agents from the FBI or DHS may seek to talk with you.
Các đặc vụ từ FBI hay DHS có thể tìm cách nói chuyện với bạn.
1.1403508771929824
If you are detained, you may be able to get bail and be released.
Nếu bị giam giữ, bạn có thể được bảo lãnh và được thả ra.
0.728
Overall, surveillance is a legal process used by local, state, and federal law enforcement.
Nhìn chung, giám sát là một quy trình pháp lý được sử dụng bởi cơ quan thực thi pháp luật địa phương, tiểu bang và liên bang.
1.1408450704225352
It will be considered a criminal offense and may result in negative consequences.
Điều này sẽ được coi là phạm tội hình sự và có thể dẫn đến hậu quả xấu.
0.9537037037037037
Your local police are there to serve you as a member of the community and protect you when you need it.
Công việc của cảnh sát địa phương là phục vụ bạn như một thành viên của cộng đồng và bảo vệ bạn khi bạn cần.
1.0
Remember: it is important to be careful about what websites you visit.
Nhớ rằng: quan trọng là phải cẩn thận về những trang web bạn truy cập.
0.8
There are apps you can use to help parents track their children's cell phone activities.
Có những ứng dụng bạn có thể sử dụng để giúp phụ huynh theo dõi các hoạt động của con trên điện thoại di động.
1.1627906976744187
You can request to know what the questions will be at the interview and have an interpreter present.
Bạn có thể yêu cầu biết những câu hỏi sẽ có trong buổi chất vấn và có phiên dịch viên.
1.2117647058823529
Covert surveillance is when the individual is not able to detect someone gathering information on them.
Giám sát bí mật là khi cá nhân không thể phát hiện có người thu thập thông tin về họ.
0.9518072289156626
It is important to understand that emergency service personnel (police, medical personnel, and firefighters) are available to help any person in an emergency.
Điều quan trọng là phải hiểu rằng các nhân viên dịch vụ khẩn cấp (cảnh sát, nhân viên y tế và lính cứu hỏa) luôn sẵn sàng giúp đỡ bất kỳ ai trong trường hợp khẩn cấp.
1.12
If a warrant is presented, check the date and signature.
Nếu họ trình lệnh ra, hãy kiểm tra ngày và chữ ký.
1.0675675675675675
Immigration enforcement or the FBI can't come into your home without a warrant.
Lực lượng thực thi di trú hoặc FBI không thể vào nhà bạn mà không có lệnh.
1.1948051948051948
If a warrant is not presented, they can only come in if you or someone else invites them in.
Nếu họ không trình lệnh, họ chỉ có thể vào nhà nếu bạn hoặc ai đó mời họ vào.
1.164179104477612
If you are the victim of a crime, you should immediately call the police: 911.
Nếu bạn là nạn nhân của tội ác, bạn nên gọi ngay cho cảnh sát: 911.
0.9461077844311377
If you are waiting for your family member to be resettled to the U.S., it may take longer, but they still have the same opportunity to apply for resettlement.
Nếu bạn đang chờ thành viên gia đình của mình được tái định cư sang Hoa Kỳ, điều này có thể mất nhiều thời gian hơn, nhưng họ vẫn có cơ hội xin tái định cư như thường.
0.9636363636363636
Do not visit sites with extremist views because the government could think you are connected to terrorism.
Đừng truy cập các trang web có quan điểm cực đoan vì chính phủ có thể nghĩ rằng bạn có liên quan đến khủng bố.
0.9444444444444444
Remember: talk to a lawyer if you are accused of even a minor crime.
Nhớ rằng: nói chuyện với luật sư nếu bạn bị buộc tội, dù chỉ là tội nhẹ.
1.8780487804878048
Many lawyers are making themselves available free of charge for this purpose.
Nhiều luật sư đang làm việc này miễn phí.
0.9733333333333334
This resource is not intended to create fear of law enforcement entities.
Tài liệu này không nhằm dấy lên nỗi sợ hãi các thực thể thi hành pháp luật.
0.8709677419354839
Unfortunately, there are also rumors and false information circulating on social media and online communities, as well as scams that seek to take advantage of refugees and other immigrants.
Thật không may, cũng có những tin đồn và thông tin sai lệch lưu hành trên phương tiện truyền thông xã hội và cộng đồng trực tuyến, cũng như những trò lừa đảo tìm cách lợi dụng người tị nạn và những người nhập cư khác.
1.0058823529411764
Refugees who do not have a green card or US citizenship should not travel outside of the USA at this time for any reason, even if you are not from the six named countries.
Người tị nạn không có thẻ xanh hay quốc tịch Hoa Kỳ không nên đi ra ngoài Hoa Kỳ vào thời điểm này vì bất kỳ lý do gì, ngay cả khi bạn không đến từ sáu quốc gia nêu trên.
0.975609756097561
Be aware of law enforcement surveillance
Cảnh giác với giám sát thực thi pháp luật
0.8979591836734694
There is often a generation gap between how parents are accustomed to using the internet and how children or youth use social media.
Thường có khoảng cách thế hệ giữa cách cha mẹ quen với việc sử dụng internet và cách trẻ em hoặc người trẻ sử dụng phương tiện truyền thông xã hội.
0.9874476987447699
Since undercover agents sometimes may monitor Muslim or immigrant communities, it is important to always maintain situational awareness and consciousness, hold true to your values, and not be lured into activities that could be illegal.
Vì các đặc vụ chìm đôi khi có thể giám sát các cộng đồng Hồi giáo hoặc người nhập cư, quan trọng là bạn phải luôn duy trì nhận thức và ý thức tình huống, giữ đúng giá trị của mình và không bị dụ dỗ vào các hoạt động có thể là bất hợp pháp.
1.0482758620689656
You have the right to go to a place of worship, attend and hear sermons and religious lectures, participate in community activities, and pray in public.
Bạn có quyền đến nơi thờ phượng, tham dự và nghe các bài giảng và bài học tôn giáo, tham gia các hoạt động cộng đồng và cầu nguyện nơi công cộng.
1.0620689655172413
If you or your loved ones are outside the USA and are planning to return, you should contact an attorney here in the USA before embarking on your journey.
Nếu bạn hoặc người thân ở bên ngoài Hoa Kỳ và đang có kế hoạch quay trở lại, bạn nên liên hệ với luật sư tại Hoa Kỳ trước khi bắt đầu hành trình.
0.9156626506024096
We prepared these materials in partnership with Church World Services (CWS).
Chúng tôi hợp tác với Church World Services (CWS) cùng chuẩn bị những tài liệu này.
0.8823529411764706
If you are worried about your safety, talk to someone at your refugee resettlement agency or to a lawyer.
Nếu lo lắng về sự an toàn của mình, hãy nói chuyện với ai đó ở cơ quan tái định cư người tị nạn hay với luật sư của bạn
1.079646017699115
This type of surveillance can be accomplished by knocking on doors and asking questions, openly talking to neighbors, etc.
Kiểu giám sát này có thể được thực hiện bằng cách gõ cửa nhà và đặt câu hỏi, nói chuyện cởi mở với hàng xóm, v.v.
0.8839285714285714
Overt surveillance is visible and is what is being most frequently reported by refugee communities.
Giám sát công khai là những gì bạn có thể nhìn thấy và đang được các cộng đồng tị nạn báo cáo thường xuyên nhất.
0.9663865546218487
Call and meet with elected officials in your town, state, and in Congress to develop a relationship, educate them about your contribution to the community, and seek their support for refugee resettlement and issues you care about.
Gọi và gặp gỡ các quan chức được bầu trong thị trấn, tiểu bang và tại Quốc hội để phát triển mối quan hệ,cho họ thấy đóng góp của bạn cho cộng đồng và tìm kiếm sự hỗ trợ của họ cho việc tái định cư người tị nạn và các vấn đề bạn quan tâm.
1.0758620689655172
There are many organizations that offer helpful information and resources about your rights and ways to keep yourself, your family, and your community safe.
Có nhiều tổ chức cung cấp các thông tin và tài liệu hữu ích về các quyền của bạn và cách giữ cho bản thân, gia đình và cộng đồng của bạn an toàn.
1.204225352112676
There have been reports of agents from the Federal Bureau of Investigation (FBI) and/or the Department of Homeland Security (DHS) visiting refugees' homes to talk to them.
Đã có báo cáo của các đặc vụ từ Cục Điều tra Liên bang (FBI) và / hoặc Bộ An ninh Nội địa (DHS) đến nhà của người tị nạn để nói chuyện với họ.
1.2794117647058822
You have the right to decline to be interviewed, but this can be viewed with suspicion.
Bạn có quyền từ chối bị chất vấn, nhưng điều này có thể bị nghi ngờ.
0.808695652173913
Consider setting guidelines ahead of time or even using software that can restrict their use.
Cân nhắc việc thiết lập các nguyên tắc trước, hoặc thậm chí sử dụng phần mềm có thể hạn chế chúng sử dụng internet.
1.1652173913043478
Your refugee status grants you legal status in the United States, and you have the right to receive the same treatment as US citizens.
Tình trạng tị nạn cho bạn có tư cách hợp pháp tại Hoa Kỳ, và bạn có quyền được đối xử tương tự như công dân Hoa Kỳ.
1.027027027027027
The purpose of surveillance is to gather information and the techniques can be categorized into three types: covert, overt, and electronic surveillance:
Mục đích của giám sát là thu thập thông tin và các kỹ thuật có thể được phân thành ba loại: giám sát bí mật, giám sát công khai và giám sát điện tử:
1.24
If you or your family members are ever in need of emergency assistance, immediately call 911.
Nếu bạn hoặc thành viên gia đình cần hỗ trợ khẩn cấp, hãy gọi ngay cho 911.
1.0256410256410255
If you are not yet a citizen and you are arrested or accused of a crime, make sure your lawyer understands your immigration status because minor offenses can result in deportation for non-US citizens.
Nếu bạn chưa phải là công dân mà bị bắt hay bị buộc tội, hãy đảm bảo luật sư hiểu tình trạng nhập cư của bạn vì vi phạm nhỏ cũng có thể dẫn đến trục xuất đối với người không phải công dân Hoa Kỳ.
1.1727272727272726
The person traveling should make sure to have all their documents, including a passport, green card, or refugee travel document .
Người đi phải đảm bảo có tất cả các giấy tờ, bao gồm hộ chiếu, thẻ xanh hay giấy thông hành cho người tị nạn .
0.9586776859504132
If it is signed by a judge and the date is valid, you must let them in and can exercise your right to remain silent.
Nếu lệnh được ký bởi thẩm phán và có ngày hợp lệ, bạn phải cho họ vào nhà và có thể thực hiện quyền giữ im lặng của mình.
1.1470588235294117
Your right to be safe in your community
Quyền được an toàn trong cộng đồng
0.7727272727272727
Know your rights - refugee rights.
Biết quyền của bạn - quyền của người tị nạn.
0.8024691358024691
Recent actions against refugee resettlement, refugees and immigrants in the United States have created fear and concerns for many.
Những hành động gần đây chống đối việc tái định cư người tị nạn, người tị nạn chính trị và người nhập cư ở Hoa Kỳ đã tạo ra nỗi sợ hãi và lo lắng cho nhiều người.
1.1123595505617978
Electronic surveillance focuses on monitoring internet, website pages, and using listening devices.
Giám sát điện tử tập trung vào giám sát internet, trang web và sử dụng các thiết bị nghe.
1.062200956937799
If you believe you or someone you know has been a victim of a crime or discriminated against because of your religion, nationality, or group membership, you should also report it to the Southern Poverty Law Center (SPLC) .
Nếu bạn tin rằng bạn hoặc người bạn biết là nạn nhân của tội ác hoặc bị phân biệt đối xử vì tôn giáo, quốc tịch hay nhóm thành viên, bạn cũng nên báo cáo cho Trung tâm Luật Người Nghèo miền Nam Hoa Kỳ (SPLC) .
0.851063829787234
Know your rights as a refugee in the USA
Biết quyền của bạn khi là người tị nạn ở Hoa Kỳ
0.8235294117647058
Pleading guilty as part of a plea bargain can jeopardize your legal status and could eventually lead to removal.
Nhận tội như một phần của thỏa thuận lời khai có thể khiến tình trạng pháp lý của bạn bị hủy hoại và cuối cùng có thể dẫn đến bị hủy bỏ.
0.9868421052631579
If you believe your rights have been violated, you should talk to a lawyer.
Nếu bạn tin rằng quyền của mình bị xâm phạm, bạn nên nói chuyện với luật sư.
1.6666666666666667
Your right to travel
Quyền đi lại
1.0851063829787233
Talk to your lawyer or representative from your resettlement agency first about the interview request.
Nói chuyện với luật sư hoặc đại diện của bạn từ cơ quan tái định cư trước về yêu cầu chất vấn.
1.2321428571428572
If you experience religious discrimination or are targeted because of religion, contact the Council on American Islamic Relations (CAIR) .
Nếu bạn bị phân biệt tôn giáo hay bị nhắm tới vì tôn giáo, hãy liên hệ với Hội đồng Quan hệ Hồi giáo Mỹ (CAIR) .
1.1493506493506493
This can be done by following the individual from a distance, searching through garbage receptacles left of public property, and using microphones to listen in on conversations.
Điều này có thể được thực hiện bằng cách theo dõi cá nhân từ xa, tìm kiếm các thùng rác công cộng, và sử dụng micrô để lắng nghe trong các cuộc hội thoại.
0.937984496124031
Talk to your children and teenagers about what are appropriate internet sites to visit and what you expect them to avoid.
Nói chuyện với con nhỏ và trẻ thiếu niên của bạn về những trang web thích hợp để truy cập và những trang bạn mong chúng tránh xa.
1.1666666666666667
Law enforcement officers at the airport and at port of entries have the authority to conduct a "routine search" of all luggage and to ask you questions about your citizenship and travel itinerary.
Các sĩ quan thực thi pháp luật tại sân bay và cửa khẩu có thẩm quyền "kiểm tra thường xuyên" tất cả hành lý và hỏi bạn về tư cách công dân và hành trình đi lại của bạn.
0.9661016949152542
This information is to help you know your refugee rights.
Thông tin này là để giúp bạn biết về quyền tị nạn của mình.
1.1772151898734178
This page is meant to provide refugees with urgently needed information about refugee rights.
Tài liệu này nhằm cung cấp cho người tị nạn những thông tin cần thiết khẩn cấp.
1.4523809523809523
Your refugee rights if you are interviewed by a federal agent
Quyền khi bạn bị đặc vụ liên bang chất vấn
1.0384615384615385
You should immediately call the police by dialing 911.
Bạn nên gọi ngay cho cảnh sát bằng cách quay số 911.
1.9259259259259258
Lawful permanent residents who are accused of crimes
Thường trú nhân bị buộc tội
0.9315068493150684
Remember: you MUST NOT give false information during your interview.
Nhớ rằng: bạn KHÔNG ĐƯỢC cung cấp thông tin sai lệch trong buổi chất vấn.
0.912568306010929
Monitor your children and teenagers' activity online and encourage them not to visit websites or participate in online activity that could be perceived as problematic.
Theo dõi hoạt động trực tuyến của con nhỏ và trẻ thiếu niên của bạn, khuyến khích chúng không truy cập các trang web hoặc tham gia vào hoạt động trực tuyến có thể bị coi là có vấn đề.
0.9722222222222222
If you or someone you know is detained, you can call your local ACLU .
Nếu bạn hay người bạn quen biết bị giam giữ, bạn có thể gửi gọi cho ACLU
0.8606965174129353
Join diverse voices such as resettlement staff, faith leaders, employers, military veterans, other refugee leaders, and supportive community members to take action together.
Hợp nhất các tiếng nói khác nhau như của nhân viên tái định cư, lãnh đạo tôn giáo, chủ lao động, cựu quân nhân, các lãnh đạo người tị nạn khác và các thành viên cộng đồng hỗ trợ để cùng nhau hành động.
1.364864864864865
If you are selected for a secondary interview at the airport, you have the right to ask for a lawyer.
Nếu bạn bị chọn để chất vấn tại sân bay, bạn có quyền yêu cầu một luật sư.
0.9032258064516129
Do not give any false information during your interview.
Đừng đưa ra bất kỳ thông tin sai lệch nào trong buổi chất vấn.
0.8333333333333334
Introduction to refugee rights
Giới thiệu về quyền của người tị nạn
1.0379746835443038
Entrapment is a practice whereby a law enforcement officer induces a person to commit a criminal offense that the person may have otherwise been unlikely to commit.
Gài bẫy là hành vi khi nhân viên thực thi pháp luật xúi giục một người thực hiện hành vi phạm tội mà người đó thường sẽ không thực hiện nếu không bị xúi giục.
0.8316831683168316
Share your story as a refugee to help transform the public narrative about refugees.
Chia sẻ câu chuyện của bạn là một người tị nạn để thay đổi hình ảnh người tị nạn trong mắt mọi người.
1.0465116279069768
Also, ask your community to advocate for you.
Ngoài ra, nhờ cộng đồng bạn ủng hộ cho bạn.
1.404494382022472
If you have a criminal conviction on your record, it is recommended that you contact a lawyer to understand all your options.
Nếu có tiền án hình sự, bạn nên liên hệ với luật sư để hiểu tất cả các lựa chọn của mình.
1.0507246376811594
Be careful not to visit websites that might hold extremist ideologies or engage in online conversations with others who might hold radical views.
Cẩn thận không truy cập các trang web có ý thức hệ cực đoan hoặc tham gia trò chuyện trực tuyến với những người mang quan điểm quyết liệt.
1.7567567567567568
Download this information about refugee rights in other languages
Tải thông tin này bằng nhiều ngôn ngữ
1.0319148936170213
Everyone has rights, including refugees, asylum seekers, asylees, immigrants, lawful permanent residents (green card holders), U.S. citizens, and individuals in the United States without status.
Mọi người đều có quyền, bao gồm người tị nạn, người xin tị nạn, người tị nạn chính trị, người nhập cư, thường trú nhân (chủ thẻ xanh), công dân Hoa Kỳ và cá nhân không có giấy tờ ở Hoa Kỳ.
1.0300751879699248
Refugees, immigrants, lawful permanent residents (green card holders) and US citizens all deserve to be treated with dignity and respect.
Người tị nạn, người nhập cư, thường trú nhân (chủ thẻ xanh) và công dân Hoa Kỳ đều xứng đáng được đối xử tôn trọng và đúng nhân phẩm.
1.2340425531914894
You have a constitutional right to practice your religion.
Quyền lập hiến cho phép bạn thực hành tôn giáo.
0.953125
Non-U.S. citizens, including lawful permanent residents, refugees and asylees, generally have the same rights as citizens.
Người không phải công dân Hoa Kỳ, bao gồm thường trú nhân, người tị nạn và người tị nạn chính trị, thường có quyền như công dân.
1.5
Your right to practice your religion
Quyền thực hành tôn giáo
1.4528301886792452
If you agree to an interview, you have the right to have an attorney present.
Nếu đồng ý chất vấn, bạn có quyền mời luật sư có mặt.
1.8636363636363635
Your right to advocate for your community
Quyền ủng hộ cộng đồng
0.5987654320987654
Search for job advice, lawyers, healthcare, English classes and other services in your community.
Sử dụng FindHello để tìm sự hỗ trợ và các nguồn lực gần nơi bạn ở. Tìm kiếm tư vấn việc làm, luật sư, y tế, các lớp tiếng Anh và các dịch vụ khác trong cộng đồng.
1.2763157894736843
There is a high risk of traveling outside the USA for individuals who do not have US citizenship.
Các cá nhân không có quốc tịch Mỹ có nguy cơ cao khi đi lại bên ngoài Hoa Kỳ
1.9655172413793103
Additional information and resources about refugee rights
Thông tin và tài liệu bổ sung
1.8224299065420562
If you are able to get a "set aside" or "expunge" your conviction, this could clear your record, but the laws are different in each state, so it is best to consult a lawyer about these questions.
Nhưng luật pháp mỗi tiểu bang mỗi khác nhau, vì vậy tốt nhất bạn nên tham vấn luật sư về những câu hỏi này.
1.8
Your refugee rights at home
Quyền khi ở nhà
1.34375
But you do not need to spend lots of money!
Nhưng không cần tiêu nhiều tiền!
0.6521739130434783
It is not easy.
Điều này không phải dễ.
0.6875
Most people use email.
Hầu hết mọi người sử dụng email.
0.8461538461538461
[your name]
[tên của bạn]
1.1272727272727272
It's better to be early than late because you can wait nearby.
Đến sớm tốt hơn là đến muộn vì bạn có thể đợi ở gần đó.
1.2857142857142858
Now it is time to just do your best.
Giờ là lúc làm hết sức mình.
1.0172413793103448
Every company is different so you must practice every time.
Mỗi công ty khác nhau nên lần nào bạn cũng phải luyện tập.
0.9772727272727273
If all your questions have already been answered, then say, "What are the next steps?"
Nếu tất cả các câu hỏi của bạn đã được trả lời, thì hãy nói, "Các bước tiếp theo là gì?"
0.918918918918919
Alcohol is not allowed at any job.
Rượu bị cấm tại bất kỳ công việc nào.
1.04
Do not look at your phone.
Đừng nhìn vào điện thoại.
1.0405405405405406
Please do not hesitate to contact me if I can provide additional information.
Xin đừng ngần ngại liên hệ với tôi nếu tôi có thể cung cấp thêm thông tin.
0.7017543859649122
Smoking can make your clothes smell bad.
Hút thuốc có thể làm cho quần áo của bạn có mùi khó chịu.
1.075
Being on time is very important in the USA.
Đến đúng giờ là rất quan trọng ở Hoa Kỳ.
1.0526315789473684
Shake hands, unless you can't because of religion or culture
Bắt tay, trừ khi không thể vì lý do tôn giáo hoặc văn hóa
1.0212765957446808
When they hand them to you, thank them politely.
Khi họ đưa cho bạn, cảm ơn họ một cách lịch sự.
1.0434782608695652
If you do not want to shake hands, that is okay.
Nếu bạn không muốn bắt tay thì cũng không sao.
1.0895522388059702
Make sure that you are in a quiet place and you will not get interrupted.
Hãy chắc chắn rằng bạn ở một nơi yên tĩnh và sẽ không bị làm phiền.
1.0
Remind yourself to be truthful, natural, and enthusiastic.
Nhắc nhở bản thân phải trung thực, tự nhiên và nhiệt tình.
0.9652173913043478
Not everyone will answer you, but some of them may have some comments that will help you succeed the next time!
Không phải ai cũng sẽ trả lời, nhưng một số trong số họ có thể có nhận xét giúp bạn thành công trong lần tiếp theo!
0.9318181818181818
I am very excited about the opportunity to join [company name] and help [bring in new clients/serve your customers/anything else you would be doing] with your team.
Tôi rất phấn khích về cơ hội tham gia [tên công ty] và việc giúp [mang lại khách hàng mới/ phục vụ khách hàng của công ty/ bất cứ điều gì khác bạn sẽ làm] với đội của anh/ chị.
1.1297709923664123
Although this might be different than in your culture, it is one of the most important things you can do in the United States to help you get a job.
Mặc dù như vậy có thể khác với văn hóa của bạn, đây là một trong những điều quan trọng nhất bạn có thể làm ở Hoa Kỳ để có việc làm.
1.0481927710843373
You should be able to describe the companies you worked or volunteered for in the past.
Bạn sẽ có thể mô tả các công ty bạn đã làm việc hoặc làm tình nguyện trong quá khứ.
0.9
More from USAHello
Xem thêm từ USAHello
1.1518987341772151
When you know you are doing your best, you do not have to be nervous about making mistakes.
Khi biết mình đang cố gắng hết sức, bạn không phải lo lắng về việc mắc sai lầm.
0.9411764705882353
If it's a big building, find the right entrance.
Nếu đó là một tòa nhà lớn, hãy tìm lối vào phù hợp.
1.0806451612903225
Search for the name of the company on Google and then click "news."
Tìm kiếm tên công ty trên Google và sau đó nhấp vào "tin tức".
1.162162162162162
In your thank you note, you should mention:
Trong thư cảm ơn, bạn nên đề cập đến:
1.1428571428571428
Be clean
Sạch sẽ
0.8461538461538461
It is one of the most important steps in getting a job.
Đây là một trong những bước quan trọng nhất để có được công việc.
0.796875
Being a good employee means coming to work on time.
Trở thành một nhân viên tốt đồng nghĩa với việc đi làm đúng giờ.
1.2424242424242424
Or they may set up a video call with you.
Hoặc họ có thể gọi video cho bạn.
1.5263157894736843
It is ok for men and women to shake hands with each other.
Đàn ông và phụ nữ có thể bắt tay nhau.
0.8055555555555556
Try to relax and do your best
Cố gắng thư giãn và làm hết sức mình
1.0833333333333333
Questions can be about the company in general or about your role.
Câu hỏi có thể về công ty nói chung hoặc về vai trò của bạn.
0.8936170212765957
Everyone makes mistakes during interviews.
Mọi người đều phạm sai lầm trong khi phỏng vấn.
0.9176470588235294
I look forward to hearing from you about the next steps in the hiring process.
Tôi mong muốn được nghe từ anh/ chị về các bước tiếp theo trong quá trình tuyển dụng.
0.8947368421052632
Look professional
Ra vẻ chuyên nghiệp
1.15625
They will want to know about your education and any training you have had.
Họ sẽ muốn biết về học vấn và bất kỳ khóa đào tạo nào bạn đã có.
0.7746478873239436
Use this chance to show how you would help the company.
Hãy sử dụng cơ hội này để cho thấy bạn sẽ giúp ích công ty như thế nào.
0.9024390243902439
Before you come to the job interview, prepare a list of about 5 questions.
Trước khi bạn đến phỏng vấn xin việc, hãy chuẩn bị một danh sách khoảng 5 câu hỏi.
1.1428571428571428
Instead, place your hands across your chest and slightly tilt your head forward.
Thay vào đó, chắp hai tay ngang ngực và hơi nghiêng đầu về phía trước.
0.8636363636363636
Then you will be prepared for the day.
Khi đó, bạn sẽ sẵn sàng cho ngày quan trọng.
0.819672131147541
Job interviews do not always take place in person.
Phỏng vấn xin việc không phải lúc nào cũng diễn ra trực tiếp.
0.8241758241758241
For Americans, making eye contact shows respect and helps people trust you.
Đối với người Mỹ, giao tiếp bằng mắt thể hiện sự tôn trọng và giúp mọi người tin tưởng bạn.
0.9666666666666667
Read the questions and find out how to give good answers .
Đọc các câu hỏi này và tìm hiểu cách đưa ra câu trả lời hay.
0.8536585365853658
Your answers to interview questions also show what kind of person are.
Câu trả lời của bạn cho các câu hỏi phỏng vấn cũng cho thấy bạn là kiểu người nào.
0.9324324324324325
Be polite to everyone you meet and try to look and smile at everyone.
Hãy lịch sự với mọi người bạn gặp, cố gắng nhìn và mỉm cười với mọi người.
1.1
This way, you will have their contact information so you can send them a thank you note.
Bằng cách này, bạn sẽ có thông tin liên lạc của họ để có thể gửi một lời cảm ơn.
0.9210526315789473
Ask them if they will give you feedback on why you didn't get the job.
Hỏi xem họ có phản hồi về lý do tại sao bạn không nhận được công việc không.
1.6363636363636365
Brush your teeth and comb your hair.
Đánh răng và chải đầu.
0.9473684210526315
Look for answers to these questions:
Tìm câu trả lời cho những câu hỏi sau:
1.1875
Don't be too casual
Đừng quá xuề xòa
0.8823529411764706
During your job interview, try to be relaxed.
Trong khi phỏng vấn xin việc, hãy cố gắng thư giãn.
1.03125
If you feel comfortable, explain that shaking hands with the opposite sex is against your religion.
Nếu bạn thoải mái, hãy giải thích rằng bắt tay với người khác giới là trái với tôn giáo của bạn.
0.8541666666666666
or, "When can I expect to hear from you?"
hoặc, "Khi nào tôi có thể nghe tin từ anh/ chị?"
0.9333333333333333
Arrive at the interview 10 minutes early but no earlier.
Đến trước giờ phỏng vấn sớm 10 phút nhưng không nên sớm quá.
0.9344262295081968
This shows the interviewer you are positive and friendly.
Điều này cho người phỏng vấn thấy bạn tích cực và thân thiện.
1.1704545454545454
Ask your questions at the end of the interview, or when the employer says, "Do you have any questions?"
Hãy hỏi vào lúc cuối phỏng vấn, hoặc khi nhà tuyển dụng nói, "Bạn có câu hỏi nào không?"
1.297872340425532
If you make an error, take a moment to pause and start again.
Nếu mắc lỗi, hãy ngừng một chút và bắt đầu lại.
0.9759036144578314
Even for a video interview, you need to be ready and waiting a few minutes early.
Ngay cả đối với phỏng vấn video, bạn cũng cần sẵn sàng và chờ đợi sớm một vài phút.
0.87
You can also talk to your local library to see if they will help set up your interview.
Bạn cũng có thể trao đổi với thư viện địa phương để xem họ có giúp bạn xếp đặt phỏng vấn được không.
0.8787878787878788
You will find good interview clothes at your local second-hand store, such as Goodwill.
Bạn sẽ tìm được quần áo hợp đi phỏng vấn tại các cửa hàng đồ cũ địa phương, chẳng hạn như Goodwill.
0.8
Plan ahead and give yourself extra time.
Lên kế hoạch trước và cho bản thân thêm thời gian.
1.0714285714285714
When you arrive at the interview, you might be greeted by different people.
Khi đến phỏng vấn, bạn có thể được chào đón bởi những người khác nhau.
1.1818181818181819
There are a few steps you can take after your interview to increase your chance of success.
Có một vài bước bạn có thể thực hiện sau phỏng vấn để tăng cơ hội thành công.
1.105263157894737
Wear socks and shoes.
Mang vớ và đi giày.
0.8235294117647058
You are probably nervous about doing well.
Có thể bạn đang lo lắng liệu mình có làm tốt không.
1.0674157303370786
If you forget, and your phone rings, immediately silence it and apologize for the interruption.
Nếu bạn quên và điện thoại đổ chuông, hãy ngay lập tức tắt âm và xin lỗi vì sự gián đoạn.
0.9672131147540983
If you see good news, you can mention it in your interview.
Nếu thấy tin tốt, bạn có thể đề cập đến trong cuộc phỏng vấn.
0.8888888888888888
what skills you can bring to the company
những kỹ năng bạn có thể mang lại cho công ty
0.9074074074074074
The employer will ask about your work experience.
Nhà tuyển dụng sẽ hỏi về kinh nghiệm làm việc của bạn.
0.625
How can your skills benefit the company?
Làm thế nào kỹ năng của bạn có thể mang lại lợi ích cho công ty?
1.1666666666666667
Always wear clean clothes to an interview.
Luôn mặc quần áo sạch đến phỏng vấn.
0.9753086419753086
It will make you more feel confident and help you to do well in your interview.
Điều này sẽ làm bạn cảm thấy tự tin hơn và giúp bạn làm tốt trong cuộc phỏng vấn.
1.0694444444444444
The employer will ask for more details about anything written on your resume.
Nhà tuyển dụng sẽ yêu cầu thêm chi tiết về bất cứ điều gì viết trong đó.
1.0
What is the company's main project/work right now?
Hiện tại dự án/ công việc chính của công ty là gì?
1.018348623853211
When the interview is over and you are getting to leave, ask for the business cards of the people you spoke to.
Khi cuộc phỏng vấn kết thúc và bạn chuẩn bị rời đi, hãy hỏi xin danh thiếp của những người bạn đã nói chuyện.
1.0810810810810811
Say clearly, "It is so nice to meet you.
Nói to rõ "Rất vui được gặp anh/ chị.
1.3055555555555556
If they do not have a business card, ask them to write down their full name and email address.
Nếu họ không có danh thiếp, hãy nhờ họ viết tên đầy đủ và địa chỉ email.
1.0
Avoid smoking and alcohol
Tránh hút thuốc uống rượu
0.6538461538461539
Learn your route.
Tìm hiểu lộ trình của bạn.
1.1956521739130435
If you do not have internet or a computer at home, find a friend who does and do the interview at their house.
Nếu không có internet hay máy tính ở nhà, hãy tìm bạn bè nào có và phỏng vấn tại nhà của họ.
1.082191780821918
The best way to prepare for a job interview is to practice answering questions.
Cách tốt nhất để chuẩn bị cho phỏng vấn là luyện tập trả lời các câu hỏi.
0.9245283018867925
There are steps you can take to prepare yourself.
Có những bước bạn có thể thực hiện để chuẩn bản thân.
0.851063829787234
Try to smile and look people in the eye.
Hãy cố gắng mỉm cười và nhìn vào mắt mọi người.
1.1481481481481481
that you are grateful for the time they spent interviewing you
rằng bạn biết ơn vì họ đã dành thời gian phỏng vấn bạn
1.1428571428571428
Did you get invited for a job interview?
Bạn được mời đi phỏng vấn xin việc?
0.9347826086956522
It will lower your chances of being hired even if you have great job interview skills.
Điều này làm giảm cơ hội được tuyển ngay cả khi bạn có kỹ năng phỏng vấn xin việc tuyệt vời.
0.8666666666666667
Smile and make eye contact
Mỉm cười và giao tiếp bằng mắt
0.9444444444444444
For women, a modest dress or a blouse with a skirt or smart pants will be acceptable.
Đối với phụ nữ, một chiếc đầm giản dị, hoặc áo cánh với váy hay quần âu sẽ chấp nhận được.
1.3134328358208955
If you can, make a practice journey to the interview location before your interview day.
Nếu có thể, hãy tập đi đến địa điểm phỏng vấn trước ngày phỏng vấn.
0.8
If the job is very professional, you will need a suit and a tie.
Nếu tính chất công việc rất chuyên nghiệp, bạn sẽ cần một bộ âu phục với cà vạt.
0.891566265060241
Tell them that you plan on interviewing for more jobs and want to improve.
Nói với họ rằng bạn có kế hoạch phỏng vấn xin việc thêm và muốn cải thiện bản thân.
1.1263157894736842
If you forgot to ask for a business card, you can email or call the office and ask for contact information.
Nếu quên hỏi danh thiếp, bạn có thể gửi email hoặc gọi cho văn phòng và hỏi thông tin liên lạc.
0.819047619047619
For many jobs, you will have one phone interview and at least one in-person interview.
Với nhiều công việc, bạn sẽ có một cuộc phỏng vấn qua điện thoại và ít nhất một cuộc phỏng vấn trực tiếp.
1.2903225806451613
Below is an example of a thank you note:
Dưới đây là một mẫu thư cảm ơn:
1.105263157894737
Wear business clothes
Mặc quần áo công sở
0.5398230088495575
You can also find information about the company on LinkedIn .
Bạn có thể đọc qua thông tin trang web của công ty. Bạn cũng có thể tìm thấy thông tin về công ty trên LinkedIn .
1.0862068965517242
During the interview, the employer will ask you many questions.
Trong cuộc phỏng vấn, nhà tuyển dụng sẽ hỏi bạn nhiều thứ.
1.0188679245283019
You can send a thank you note as a letter or by email.
Bạn có thể gửi lời cảm ơn bằng một bức thư hay email.
1.1343283582089552
You have learned how to prepare for an interview and you have prepared well.
Bạn đã học được cách chuẩn bị phỏng vấn và bạn đã chuẩn bị tốt rồi.
0.8488372093023255
Look professional even if your job interview will happen on a video call.
Ra vẻ chuyên nghiệp ngay cả khi buổi phỏng vấn xin việc của bạn là một cuộc gọi video.
1.2692307692307692
Handshakes are common in America.
Bắt tay khá phổ biến ở Mỹ.
0.8055555555555556
There are job interview questions that many employers ask.
Có những câu hỏi phỏng vấn xin việc mà đa số các nhà tuyển dụng đều hỏi.
1.3333333333333333
Send a thank you email or letter after the job interview
Gửi thư hay email cảm ơn sau khi phỏng vấn
1.2816901408450705
There are certain things you can do to make a good impression on the day of your interview.
Có một số điều bạn có thể làm để tạo ấn tượng tốt trong ngày phỏng vấn.
1.294871794871795
Coming to your interview late shows the interviewer that you might be late for work if you are hired.
Đến phỏng vấn muộn khiến nhà tuyển dụng nghĩ bạn sẽ đi làm trễ nếu được tuyển.
0.9130434782608695
Research the business
Nghiên cứu doanh nghiệp
1.1951219512195121
You need to know how to prepare for an interview.
Bạn cần biết cách chuẩn bị cho phỏng vấn.
0.9056603773584906
Do not smoke or use alcohol before an interview.
Không hút thuốc hay sử dụng rượu trước khi phỏng vấn.
1.164835164835165
Professional clothing for men means wearing pants that are not jeans and a long-sleeve shirt with buttons.
Quần áo chuyên nghiệp cho nam giới là quần không phải quần jean và áo sơ mi dài tay có nút.
1.0886075949367089
If it is a video interview, you still need to plan ahead and give yourself extra time.
Nếu phỏng vấn video, bạn vẫn cần lên kế hoạch trước và cho mình thêm thời gian.
0.9545454545454546
A job interview is a conversation between you and the employer.
Phỏng vấn xin việc là cuộc trò chuyện giữa bạn với nhà tuyển dụng.
1.0093457943925233
As you do your research, start thinking of some questions you can ask in your interview and write them down.
Khi bạn thực hiện nghiên cứu, hãy bắt đầu nghĩ về một số câu bạn có thể hỏi trong khi phỏng vấn và ghi lại.
1.1538461538461537
What is the company's mission?
Sứ mệnh của công ty là gì?
0.5932203389830508
Do not ask questions about salary or time off until you have shown interest in the work and the business.
Đặt câu hỏi cho thấy bạn quan tâm đến công việc và công ty. Đừng hỏi về tiền lương hay thời gian nghỉ phép cho đến khi bạn đã thể hiện sự quan tâm đến công việc và doanh nghiệp.
1.1714285714285715
Turn your phone off before the interview.
Tắt điện thoại trước khi phỏng vấn.
1.0224719101123596
Remember, you have already done the hardest part because you already got the job interview.
Hãy nhớ rằng, bạn đã thực hiện xong phần khó nhất là có được một cuộc phỏng vấn xin việc.
1.0740740740740742
What are the company's goals?
Mục tiêu của công ty là gì?
0.7228915662650602
If your questions and answers show knowledge about the business, the interviewer will know that you care about the work.
Tìm hiểu mọi thứ có thể về công ty. Nếu các câu hỏi và trả lời của bạn cho thấy kiến thức về doanh nghiệp, người phỏng vấn sẽ biết rằng bạn có quan tâm đến công việc.
0.9866666666666667
Here are some ways how to prepare for an interview by looking professional
Dưới đây là một số cách để chuẩn bị phỏng vấn bằng cách tỏ ra chuyên nghiệp
0.6435643564356436
It was such a pleasure to learn more about the team and position.
Cảm ơn rất nhiều vì đã gặp tôi hôm nay. Tìm hiểu thêm về đội và vị trí này là niềm vinh hạnh của tôi.
1.0925925925925926
Make sure your phone is turned off during the job interview
Đảm bảo đã tắt điện thoại trong khi phỏng vấn xin việc
1.0
If you pass the phone interview, then you will be interviewed in person.
Nếu vượt qua vòng phỏng vấn điện thoại, bạn sẽ được phỏng vấn trực tiếp.
0.9795918367346939
If you don't get the job, send your interviewer a note thanking him or her for interviewing you.
Nếu bạn không nhận được công việc, hãy gửi cho người phỏng vấn một lời cảm ơn vì đã phỏng vấn bạn.
0.9850746268656716
You will show the employer that you are a good person for the job.
Bạn sẽ cho nhà tuyển dụng thấy mình là người phù hợp với công việc.
0.9791666666666666
that you look forward to hearing from them soon
rằng bạn mong muốn sớm được nghe thông tin từ họ
1.3870967741935485
Take a shower before going to an interview.
Tắm rửa trước khi đi phỏng vấn.
1.4782608695652173
Be on time for your job interview!
Tới đúng giờ phỏng vấn!
0.8095238095238095
Do not answer it!
Đừng nghe điện thoại!
1.163265306122449
Learn how the interview process works and how to prepare.
Tìm hiểu về quy trình phỏng vấn và cách chuẩn bị.
1.0769230769230769
Practice answering job interview questions
Luyện tập trả lời các câu hỏi phỏng vấn
0.9545454545454546
It is important that you read your resume before the interview.
Quan trọng là bạn phải đọc lại sơ yếu lý lịch trước khi phỏng vấn.
0.7254901960784313
You may have a phone interview first.
Trước hết bạn có thể được phỏng vấn qua điện thoại.
0.9787234042553191
It is important to prepare for your interview.
Điều quan trọng là phải chuẩn bị cho phỏng vấn.
1.4615384615384615
After the interview
Sau phỏng vấn
0.9423076923076923
Read some tips for doing well in a job interview.
Đọc một số lời khuyên để thể hiện tốt khi phỏng vấn.
0.9803921568627451
Do not wear sandals or flip-flops to an interview.
Đừng mang dép sandal hay dép xỏ ngón đến phỏng vấn.
1.3958333333333333
Do not wear hats, stocking caps, or sunglasses during an interview.
Không đội nón mũ hay đeo kính râm khi phỏng vấn.
1.05
Do not chew betel nut or tobacco before or during an interview.
Không nhai trầu hay thuốc lá trước hoặc trong khi phỏng vấn.
1.8461538461538463
Know where you are going
Biết đường đi
1.1020408163265305
Do not wear casual clothes such as jeans or a t-shirt.
Không mặc quần áo xuề xòa như quần jean áo phông.
0.5241935483870968
Some people may be surprised that you do not want to share hands.
Cảm ơn đã dành thời gian để phỏng vấn tôi ngày hôm nay." Một số người có thể ngạc nhiên khi bạn không muốn cho thấy bàn tay.
0.7959183673469388
Read tips for creating a great resume .
Đọc các mẹo để soạn một sơ yếu lý lịch tuyệt vời.
0.569620253164557
Find the company on Glassdoor , which is a website where employees talk about the company.
Tìm công ty trên Glassdoor , một trang web để nhân viên nhận xét công ty. Nếu công ty là nơi công cộng, chẳng hạn như cửa hàng hay nhà hàng, hãy đến ghé thăm.
0.8928571428571429
The job interview process
Quy trình phỏng vấn xin việc
1.6
Before the job interview
Trước phỏng vấn
0.9411764705882353
Do not wear shorts or tank tops.
Không mặc quần short hay áo ba lỗ.
1.0952380952380953
Avoid jewelry that is very large and colorful.
Tránh đeo đồ trang sức phô trương, màu mè.
0.9473684210526315
Review your resume
Hỏi ý kiến phản hồi
1.4285714285714286
In the United States, you can:
Ở Hoa Kỳ, bạn có thể:
0.8181818181818182
This will help your family.
Điều này sẽ giúp đỡ gia đình bạn.
1.1
This can be expensive.
Như thế rất tốn kém.
1.0384615384615385
Learn more about Medicare .
Tìm hiểu thêm về Medicare.
0.9117647058823529
If you are low-income and have a baby, this is a good program.
Nếu bạn có thu nhập thấp và có con nhỏ, đây là một chương trình hay.
0.9117647058823529
Learn more about WIC and search for your state's WIC program .
Tìm hiểu thêm về WIC và tìm kiếm chương trình WIC tiểu bang của bạn.
1.4375
buy insurance yourself.
tự mua bảo hiểm.
1.3125
Some refugee families will get Medicaid when they first arrive in the United States.
Một số gia đình tị nạn sẽ nhận được Medicaid khi mới đến Hoa Kỳ.
0.9615384615384616
IMPORTANT NOTE: The public charge rule says that you may be denied a change of status, a green card, or an extension to your visa if you have received or may receive Medicaid.
LƯU ý quan trọng: quy tắc phí công cộng nói rằng bạn có thể bị từ chối thay đổi trạng thái, thẻ xanh hoặc phần mở rộng cho thị thực của bạn nếu bạn đã nhận hoặc có thể nhận Medicaid.
1.0434782608695652
The employer pays most of the cost and the employee pays a small amount.
Chủ lao động trả phần lớn chi phí và nhân viên chỉ trả một khoản nhỏ.
0.8214285714285714
Many Americans have private insurance and do not use public programs.
Nhiều người Mỹ có bảo hiểm tư nhân và không sử dụng các chương trình y tế công cộng.
1.1551724137931034
Going to the doctor or hospital can cost a lot of money in the USA.
Đi bác sĩ hay đi bệnh viện ở Mỹ có thể tốn rất nhiều tiền.
0.8819444444444444
The Affordable Care Act (ACA), also called "ObamaCare," requires most US citizens and legal residents to have health insurance.
Đạo luật Chăm sóc Sức khỏe Hợp túi tiền (ACA), còn gọi là "ObamaCare," yêu cầu hầu hết công dân Hoa Kỳ và cư dân hợp pháp phải có bảo hiểm y tế.
0.9921259842519685
If you leave your job, you may be allowed to keep your insurance coverage for a while, through a government plan called COBRA.
Nếu nghỉ việc, bạn có thể được phép giữ bảo hiểm của mình trong một thời gian, thông qua một gói của chính phủ có tên là COBRA.
0.8085106382978723
Search for your state's CHIP program .
Tìm kiếm chương trình CHIP ở tiểu bang của bạn.
1.0693069306930694
The simplest way to explain it is that when you have medical expenses, the insurance company helps pay them.
Cách giải thích đơn giản nhất là khi bạn phát sinh chi phí y tế thì công ty bảo hiểm sẽ giúp bạn trả.
0.7909090909090909
The government will decide if you and your family are eligible for government programs.
Chính phủ sẽ quyết định xem bạn và gia đình có đủ điều kiện tham gia các chương trình của chính phủ hay không.
1.0506329113924051
This is because companies often pay for private health insurance for their workers.
Điều này là do các công ty thường trả tiền bảo hiểm y tế tư nhân cho công nhân.
1.296875
When you look for a job, you should try to find a job that offers health insurance.
Khi tìm việc làm, bạn nên cố gắng tìm việc có cho bảo hiểm y tế.
1.0397350993377483
If you do not have an employer offering health coverage, and if you are not eligible for a government program, you will have to buy private health insurance.
Nếu bạn không có chủ lao động cung cấp bảo hiểm y tế, và không đủ điều kiện tham gia chương trình của chính phủ, bạn sẽ phải mua bảo hiểm y tế tư nhân.
0.7586206896551724
The program focuses on nutrition, food supply, and improving access to healthcare and social welfare services.
Chương trình tập trung vào chế độ dinh dưỡng, cung cấp thực phẩm và cải thiện khả năng tiếp cận các dịch vụ chăm sóc sức khỏe và phúc lợi xã hội.
1.111764705882353
Women, Infants, and Children (WIC) is a state-by-state managed healthcare program that specifically helps children younger than five years of age, pregnant women, and breastfeeding mothers.
Phụ nữ, Trẻ sơ sinh và Trẻ em (WIC) là chương trình chăm sóc sức khỏe do tiểu bang quản lý, đặc biệt hướng tới trẻ em dưới năm tuổi, phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú.
1.1940298507462686
Students are often able to purchase healthcare insurance through their colleges.
Sinh viên thường có thể mua bảo hiểm y tế thông qua trường đại học.
1.0204081632653061
The program provides insurance to individuals and families that are low-income or have disabilities.
Chương trình này cung cấp bảo hiểm cho các cá nhân và gia đình có thu nhập thấp hay bị khuyết tật.
1.1764705882352942
Medicare insurance is available to all adults age 65 and older and to disabled citizens of all ages.
Bảo hiểm Medicare dành cho người từ 65 tuổi trở lên và người khuyết tật mọi lứa tuổi.
0.96
They both mean you are protected from having to pay large medical bills.
Cả hai đều có nghĩa là bạn không phải trả các hóa đơn y tế với số tiền lớn.
0.94
But it also allows you to buy health insurance for a lower cost with help from the government.
Nhưng đạo luật này cũng cho phép bạn mua bảo hiểm y tế với chi phí thấp hơn với hỗ trợ từ chính phủ.
0.8598130841121495
In general, healthcare for immigrants and refugees is the same as for native-born Americans.
Nói chung, dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho người nhập cư và người tị nạn cũng giống như cho người Mỹ bản địa.
0.984375
get insurance through your job with help from your employer, or
được bảo hiểm qua công việc với sự giúp đỡ từ chủ lao động, hoặc
1.0387596899224807
The differences in health insurance are based on age, employment, any health problems you currently have, and how much money you make.
Khác biệt trong bảo hiểm y tế dựa trên tuổi tác, việc làm, bất kỳ vấn đề sức khỏe nào bạn đang gặp phải và số tiền bạn kiếm được.
0.9214285714285714
COBRA is only for a short period, and you may have to pay the whole premium yourself, but it will keep you covered between jobs..
COBRA chỉ áp dụng một thời gian ngắn, và bạn có thể phải tự trả toàn bộ phí bảo hiểm, nhưng sẽ giúp bạn được bảo hiểm khi đang tìm việc mới.
1.127659574468085
Health insurance, or medical insurance, is an amount of money you pay every month to an insurance company.
Bảo hiểm y tế, hay bảo hiểm sức khỏe, là số tiền bạn phải trả hàng tháng cho công ty bảo hiểm.
1.0566037735849056
The monthly cost of the insurance is called the premium.
Chi phí bảo hiểm hàng tháng được gọi là phí bảo hiểm.
0.7419354838709677
get covered through government (public health) insurance programs, or
được bảo hiểm qua các chương trình bảo hiểm của chính phủ (chương trình y tế công cộng), hoặc
1.0238095238095237
Being covered is the same as being insured.
Được chi trả cũng giống như được bảo hiểm.
0.8714285714285714
Medicare is a public health program run by the US government.
Medicare là chương trình y tế công cộng do chính phủ Hoa Kỳ điều hành.
1.1061946902654867
Healthcare for immigrants is not very different from healthcare for native-born Americans, but sometimes it can be confusing.
Dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho người nhập cư không khác lắm so với cho người Mỹ bản địa, nhưng có thể khá rắc rối.
0.8333333333333334
How do I get health insurance?
Làm thế nào để tôi có bảo hiểm y tế?
1.328358208955224
Learn about the different kinds of health insurance and how you can get health insurance.
Tìm hiểu về các gói bảo hiểm y tế khác nhau và cách để có bảo hiểm.
1.1041666666666667
This is why it is important to have health insurance.
Vậy nên quan trọng là bạn phải có bảo hiểm y tế.
1.2580645161290323
It is important for refugee families to take their children to the doctor for yearly check-ups and for immunizations.
Quan trọng là các gia đình người tị nạn đưa con đi bác sĩ để tiêm chủng và kiểm tra hàng năm.
0.75
Criteria for eligibility vary by state.
Tùy theo tiểu bang mà điều kiện được nhận khác nhau.
0.8652482269503546
The Children's Health Insurance Program (CHIP) pays for healthcare for low- to middle-income families with young children.
Chương trình Bảo hiểm Sức khỏe Trẻ em (CHIP) chi trả cho việc chăm sóc sức khỏe cho các gia đình có con nhỏ, có thu nhập thấp đến trung bình.
1.0256410256410255
Paying for insurance without an employer
Chi trả bảo hiểm không qua chủ lao động
1.0212765957446808
CHIP is a good program because it pays for your children's doctor appointments and medical care.
Chương trình CHIP khá tốt do chi trả cho các cuộc hẹn với bác sĩ và chăm sóc y tế của con bạn.
1.3431372549019607
For an extra amount, employees can usually choose to include their husband or wife and any children they have on the same insurance plan.
Nhân viên thường có thể cho chồng hoặc vợ và con cái vào cùng một gói bảo hiểm với một khoản phí thêm.
0.9436619718309859
To be eligible you must be enrolled in a certain number of credits.
Để đủ điều kiện, bạn phải đang theo học một số lượng tín chỉ nhất định.
1.2962962962962963
Medicare offers a plan to assist with the costs of prescription drugs.
Medicare cung cấp gói hỗ trợ chi phí cho thuốc kê đơn.
0.9
Government health insurance programs
Chương trình bảo hiểm y tế của chính phủ
0.6164383561643836
It is better to pay the premium every month than suddenly get a huge bill from a hospital.
Cấp cứu hay phẫu thuật có thể tốn hàng ngàn đô la. Bạn nên trả phí bảo hiểm mỗi tháng còn hơn là đột nhiên nhận một hóa đơn khổng lồ từ bệnh viện.
1.25
What is health insurance?
Bảo hiểm y tế là gì?
0.9420289855072463
Medicaid is a public health program run by the state you live in.
Medicaid là chương trình y tế công cộng do tiểu bang bạn ở điều hành.
0.6611570247933884
You may be eligible for help with your premiums through the Affordable Care Act.
Bạn có thể đủ điều kiện được hỗ trợ phí bảo hiểm thông qua Đạo luật Chăm sóc Sức khỏe Hợp túi tiền (Affordable Care Act).
0.8913043478260869
Being eligible for something means can you get something or qualify for something.
Đủ điều kiện nghĩa là có khả năng được nhận thứ gì hoặc hội tụ đủ các yếu tố để nhận thứ đó.
0.47186147186147187
Healthcare for immigrants and refugees may be cheap or free, since you may not be making much money at first.
Để quyết định, họ sẽ xét xem bạn bao nhiêu tuổi, kiếm được bao nhiêu tiền và có bao nhiêu người con. Dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho người nhập cư và người tị nạn có thể khá rẻ hoặc miễn phí, vì ban đầu bạn chưa kiếm được nhiều tiền.
1.1428571428571428
Private health insurance
Bảo hiểm y tế tư nhân
1.2307692307692308
Health insurance
Bảo hiểm y tế
0.7662337662337663
See if you can get coverage under the Affordable Care Act .
Xem nếu bạn có thể mua bảo hiểm theo Đạo luật Chăm sóc Sức khỏe Hợp túi tiền.
1.3333333333333333
Do not believe them.
Đừng tin chúng.
0.9130434782608695
This will make the process easier for you.
Điều này sẽ làm quá trình dễ dàng hơn cho bạn.
0.9
Remember:
Nhớ rằng::
0.8214285714285714
You do not need to pay.
Bạn không cần phải trả tiền.
0.9230769230769231
Apply early!
Tham gia sớm!
1.0930232558139534
Your experience must be in the last five years.
Kinh nghiệm này phải trong năm năm vừa qua.
1.0227272727272727
After 5 years, you can apply for citizenship.
Sau 5 năm, bạn có thể nộp đơn xin quốc tịch.
1.0518518518518518
Do not wait until the last week of the registration period to enter as there will be many people using the website and that will cause delays.
Đừng đợi đến tuần cuối cùng của thời gian đăng ký mới tham gia vì sẽ có nhiều người sử dụng trang web và điều đó sẽ gây ra sự chậm trễ.
1.04
You cannot increase your chance of winning by paying
Bạn không thể tăng cơ hội trúng bằng cách trả tiền
1.146788990825688
You must show that you have two years of work experience in a job that requires at least two years of training or experience.
Bạn phải chứng minh có hai năm kinh nghiệm đi làm công việc đòi hỏi ít nhất hai năm đào tạo hoặc kinh nghiệm.
1.175
In addition, no single country may receive more than 7 % of the available DVs in any one year.
Ngoài ra, không một quốc gia nào có thể nhận được hơn 7% số DV có trong một năm.
1.4166666666666667
For example, a website such as www.usgreencardoffice.com will charge you $98 to file your application.
Ví dụ: trang web www.usgreencardoffice.com sẽ tính bạn $98 tiền nộp đơn.
1.0655737704918034
Gather all your information before you start to fill in the form.
Thu thập tất cả thông tin của bạn trước khi bắt đầu điền đơn.
0.9090909090909091
Are there are any ways to qualify if I am from one of those countries?
Có cách nào để đủ điều kiện nếu tôi đến từ một trong những quốc gia đó không?
0.8142857142857143
Other websites pretend they official government websites.
Các trang web khác vờ như chúng là trang web chính thức của chính phủ.
0.75
Only enter once
Chỉ tham gia một lần
0.7719298245614035
You must be from a country not listed below.
Bạn phải đến từ một quốc gia không được liệt kê dưới đây.
0.9210526315789473
Visa instructions in many languages
Hướng dẫn thị thực bằng nhiều ngôn ngữ
0.7792207792207793
If you win a visa, you can live, work, and study in the USA.
Nếu bạn trúng được thị thực, bạn có thể sống, làm việc và học tập tại Hoa Kỳ.
0.9294117647058824
Every year from 1995 to 2020, the USA awarded 50,000 visas through the program.
Từ năm 1995 đến 2020, mỗi năm Hoa Kỳ trao 50.000 thị thực thông qua chương trình này.
0.9358974358974359
The law allows only one entry per person during each registration period.
Luật pháp chỉ cho phép mỗi người tham gia một lần trong mỗi giai đoạn đăng ký.
1.03125
If you were not born in an eligible country, there are two other ways you might be able to qualify:
Nếu không được sinh ra ở một quốc gia đủ điều kiện, có hai cách khác để bạn có thể đủ điều kiện:
1.1162790697674418
You must have a high school education or a certificate that is the same as a high school diploma
Bạn phải có học vấn bậc trung học hoặc chứng chỉ tương đương bằng tốt nghiệp trung học
1.0
In 2021, 55,000 visas will be awarded.
Năm 2021, sẽ có 55.000 visa được trao.
1.1688311688311688
You will need a current passport from your country, unless you are from a communist country or unless you have a waiver from the US government that says you do not need a passport.
Bạn sẽ cần hộ chiếu hiện tại từ quốc gia mình, trừ khi bạn đến từ một quốc gia cộng sản hoặc có giấy miễn từ chính phủ Hoa Kỳ rằng bạn không cần hộ chiếu.
1.0
You can read and download the 2021 visa instructions in many languages from the Department of State.
Bạn có thể đọc và tải xuống các hướng dẫn thị thực 2021 bằng nhiều ngôn ngữ từ Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ.
0.7966101694915254
Make sure you complete all entries on the form.
Hãy chắc chắn rằng bạn hoàn thành tất cả các mục trong mẫu.
0.8842975206611571
Diversity visas go to people from countries who have not sent many immigrants to the USA in previous years.
Thị thực đa dạng được dành cho những người từ các quốc gia không có nhiều người nhập cư đến Hoa Kỳ trong những năm trước.
0.8854166666666666
The Department of State advises you to apply without one of these "visa consultants."
Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ khuyên bạn nên nộp đơn mà không cần những "chuyên gia tư vấn thị thực" này.
0.8461538461538461
You cannot submit your entry at other times.
Bạn không thể gửi đơn vào bất kỳ thời điểm nào khác.
1.0135135135135136
For DV-2021, natives of the following countries were not eligible to apply:
Đối với DV-2021, người bản xứ các quốc gia sau không đủ điều kiện đăng ký:
0.847457627118644
No late entries or paper entries will be accepted.
Đơn tham gia trễ hay đơn bằng giấy sẽ không được chấp nhận.
0.9489795918367347
Applicants who are selected in the program (selectees) must meet the requirements to qualify.
Ứng viên được chọn trong chương trình (người được chọn) phải đáp ứng các yêu cầu mới đủ điều kiện.
1.1219512195121952
There are many websites and people that try to trick you into giving money to get a US visa.
Có rất nhiều kẻ và các trang web tìm cách lừa bạn đưa tiền để có được thị thực Mỹ.
1.4615384615384615
You will be excluded from the lottery.
Bạn sẽ bị loại khỏi xổ số.
0.6666666666666666
Check your status for 2021 .
Kiểm tra tình trạng của bạn cho năm 2021 .
0.9790209790209791
Look at the website of the US embassy or consulate in your country to find out whether your country may have additional lottery information.
Xem trang web của đại sứ quán hoặc lãnh sự quán Hoa Kỳ ở nước bạn để tìm hiểu xem quốc gia của bạn có thể có thêm thông tin về xổ số hay không.
1.5454545454545454
Tips for applying
Mẹo nộp đơn
0.782051282051282
Was your spouse born in a country whose natives are eligible?
Vợ/chồng của bạn được sinh ra ở quốc gia mà người bản xứ nước đó đủ điều kiện?
1.1290322580645162
People get chosen by random selection (by chance) in the visa lottery.
Mọi người được lựa chọn ngẫu nhiên (may rủi) trong xổ số visa.
1.0698689956331877
Applicants must submit entries for the DV-2021 program electronically at dvlottery.state.gov between noon, Eastern Daylight Time (EDT) (GMT-4), Wednesday, October 2, 2019, and noon, Eastern Standard Time (EST) (GMT-5), Tuesday, November 5, 2019.
Ứng viên phải nộp đơn tham gia cho chương trình DV-2021 bằng điện tử tại dvlottery.state.gov từ giữa trưa Thứ Tư, ngày 2 tháng 10 năm 2019 múi giờ EDT (GMT-4), tới giữa trưa Thứ Ba, ngày 5 tháng 11 năm 2019 múi giờ EST (GMT) -5).
1.1789473684210525
The Diversity Immigrant Visa Program is also called the DV lottery, the visa lottery, or the green card lottery.
Chương trình Thị thực Định cư Đa dạng còn được gọi là xổ số DV, xổ số visa hoặc xổ số thẻ xanh.
1.3181818181818181
Individuals with more than one entry will be disqualified.
Các cá nhân có nhiều hơn một đơn sẽ bị loại.
0.6226415094339622
*People born in Hong Kong SAR, Macau SAR, and Taiwan are eligible.
*Người sinh ra ở Đặc khu Hành chính Hồng Kông, Đặc khu Hành chính Macau và Đài Loan đủ điều kiện tham gia.
0.9085365853658537
Were you born in a country whose natives are ineligible, but in which neither of your parents was born or legally resident at the time of your birth?
Bạn sinh ra ở một quốc gia mà người bản xứ không đủ điều kiện, nhưng bố mẹ bạn không sinh ra ở đó hoặc bố mẹ bạn cư trú bất hợp pháp ở đó tại thời điểm bạn sinh ra?
1.4285714285714286
Watch this video about how to apply to the lottery
Xem video này về cách nộp đơn xổ số
1.0303030303030303
If yes, you may claim the country of birth of one of your parents if it is a country whose natives are eligible for the DV-2021 program.
Nếu có, bạn có thể lấy quốc gia khai sinh của bố hoặc mẹ nếu quốc gia đó có người bản xứ đủ điều kiện tham gia chương trình DV-2021.
0.9655172413793104
You must complete the (DS-260) application online during the enrollment period of October 2 to November 5, 2019.
Bạn phải hoàn thành đơn (DS-260) trực tuyến trong thời gian đăng ký từ ngày 2 tháng 10 đến ngày 5 tháng 11 năm 2019.
1.0714285714285714
Warning about DV lottery fraud
Cảnh báo về lừa đảo xổ số DV
1.0333333333333334
The DV lottery program for 2021
Chương trình xổ số DV năm 2021
1.0476190476190477
People who cannot apply for a diversity visa
Những người không thể xin thị thực đa dạng
1.0333333333333334
If yes, you can claim your spouse's country of birth - provided that both you and your spouse are named on the selected entry, are found eligible and issued diversity visas, and enter the United States simultaneously.
Nếu có, bạn có thể lấy theo quốc gia khai sinh của vợ/chồng mình- với điều kiện cả bạn và vợ/chồng đều có tên trên đơn trúng thưởng, đủ điều kiện, được cấp thị thực đa dạng và nhập cảnh vào Hoa Kỳ cùng một lúc.
0.78125
Apply between October 2, 2019 and November 5, 2019
Đăng ký từ ngày 2 tháng 10 năm 2019 đến ngày 5 tháng 11 năm 2019
1.0129870129870129
For more details on what this means, see the visa lottery's official website .
Để biết thêm chi tiết, hãy xem trang web chính thức của thị thực diện xổ số .
1.7272727272727273
Do not make more than one application.
Không nộp quá một đơn.
0.975609756097561
The application period for 2021 is over.
Thời hạn nộp đơn cho năm 2021 đã kết thúc
1.2222222222222223
Who can apply for the DV lottery?
Ai có thể nộp đơn xổ số DV?
1.1538461538461537
Please note the application period for 2021 is now finished.
Xin lưu ý thời hạn nộp đơn cho năm 2021 đã kết thúc.
0.828125
The Department of State will detect multiple entries.
Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ sẽ phát hiện nếu bạn có nhiều đơn tham gia.
1.0208333333333333
The DV lottery (diversity immigrant visa program)
Xổ số DV (chương trình thị thực định cư đa dạng)
0.9210526315789473
How can I apply for the DV lottery?
Làm cách nào để tôi tham gia xổ số DV?
1.5483870967741935
There is no cost to register for the DV lottery.
Đăng ký xổ số DV không mất phí.
1.1724137931034482
It is free to enter the DV lottery
Tham gia xổ số DV là miễn phí
0.9672131147540983
There are ways to make sure you succeed at work in the USA.
Có nhiều cách để đảm bảo bạn thành công trong công việc ở Mỹ.
1.0
Find out the best way to get a promotion or higher pay.
Tìm ra cách tốt nhất để được thăng chức hay tăng lương.
0.9333333333333333
Read about what to do when you leave a job or get fired.
Đọc về những việc cần làm khi bạn nghỉ việc hoặc bị sa thải.
0.9178082191780822
You can learn about your rights and how to behave in the workplace.
Bạn có thể tìm hiểu về quyền lợi của mình và cách cư xử tại nơi làm việc.
0.7317073170731707
Good luck with your interview!
Chúc bạn may mắn vượt qua buổi phỏng vấn!
0.7083333333333334
It could come first or at the end.
Phần này có thể diễn ra đầu tiên hoặc cuối cùng.
0.9772727272727273
A few people do not have to take this test.
Một số ít người không phải làm kiểm tra này.
1.2
This is what you need to know:
Đây là điều bạn cần biết:
0.9142857142857143
You will go to a private office.
Bạn sẽ đi vào một phòng riêng biệt.
0.7222222222222222
Be sure to speak carefully and clearly.
Hãy chắc chắn rằng bạn nói năng thận trọng và rõ ràng.
1.06
You are allowed to bring your lawyer if you have one.
Bạn được phép đi cùng luật sư của mình nếu bạn có.
1.0925925925925926
Always tell the truth and do not hold back any information.
Luôn nói thật và không được giấu bất kỳ thông tin nào.
0.922077922077922
It is also okay to tell the officer if you do not understand something.
Cũng không sao khi bạn nói với viên chức sở là bạn không hiểu một điều gì đó.
0.9661016949152542
This list will tell you where to find the current names).
Danh mục này sẽ chỉ cho bạn biết nơi tìm các tên hiện tại).
1.1222222222222222
Before you sit down, the officer will ask you to raise your right hand and promise to tell the truth.
Trước khi ngồi xuống, viên chức này sẽ yêu cầu bạn giơ tay phải lên và hứa sẽ nói sự thật.
1.05
The officer may have information about you from another source.
Viên chức sở có thể biết thông tin về bạn từ một nguồn khác.
0.9
You can sign up here and begin whenever you are ready!
Bạn có thể đăng ký ở đây và bắt đầu học khi bạn đã sẵn sàng!
1.135135135135135
You will also be asked to read a sentence.
Bạn cũng sẽ được yêu cầu đọc một câu.
0.8631578947368421
During this exam, you must answer 6 out of 10 questions correctly about US civics.
Trong quá trình kiểm tra, bạn phải trả lời đúng 6 trên 10 câu hỏi về các quyền công dân Hoa Kỳ.
1.146067415730337
You will need time to go through a security checkpoint and find the right office and the waiting area.
Bạn cần có thời gian đi qua điểm kiểm tra an ninh, tìm đúng văn phòng và khu vực chờ đợi.
0.7828947368421053
If you are looking for a free or low-cost lawyer or legal help, we can help you find free and low-cost legal services .
Nếu bạn đang tìm luật sư hay hỗ trợ pháp lý miễn phí hoặc có chi phí thấp, chúng tôi có thể giúp bạn tìm dịch vụ pháp lý miễn phí hoặc có chi phí thấp .
1.0
When these questions are finished, you will need to sign a few documents, including your application and your photographs.
Khi các câu hỏi được hoàn tất, bạn sẽ cần phải ký một vài tài liệu, bao gồm cả đơn đăng ký của bạn và các bức ảnh của bạn.
0.8018018018018018
If you do not speak English, try to find time to go to English classes in your community.
Nếu không nói được tiếng Anh, bạn hãy thử sắp xếp thời gian để đến các lớp học tiếng Anh tại cộng đồng của bạn.
1.0533333333333332
Most people will also have to take a test on US civics, history and government.
Đa số phải làm bài kiểm tra về quyền công dân, lịch sử và chính phủ Hoa Kỳ.
1.2826086956521738
And if you are prepared, you will not need to feel nervous!
Nếu có sự chuẩn bị, bạn sẽ không thấy lo lắng!
1.103658536585366
Your appointment notice will tell you if you need to bring other documents, such as marriage or divorce certificates, tax documents, or documents to do with your spouse or children.
Giấy thông báo buổi hẹn sẽ chỉ cho bạn biết cần mang theo các giấy tờ khác như giấy kết hôn hoặc ly hôn, hồ sơ thuế hay giấy tờ liên quan đến chồng/vợ hoặc con cái.
1.036144578313253
During the interview, the officer is making sure your information is true and correct.
Trong quá trình phỏng vấn, viên chức bảo đảm thông tin về bạn là đúng và chính xác.
1.2833333333333334
Also, if you are there a little early, you will feel less rushed and nervous.
Nếu đến sớm một tí, bạn sẽ không cảm thấy vội vã và lo lắng.
0.9066666666666666
If you know what will happen during your interview, you can prepare.
Nếu biết điều gì sẽ xảy ra trong buổi phỏng vấn, bạn có thể có sự chuẩn bị.
1.1604938271604939
This part of the interview may be with the same officer, or it may be with a different person.
Phần phỏng vấn này có thể do cùng một viên chức hay một viên chức khác thực hiện.
0.8043478260869565
Or you can find online classes here .
Hoặc bạn có thể tìm lớp học trực tuyến ở đây .
0.9565217391304348
There are some exceptions for older people or people with health issues or disabilities.
Có một số ngoại lệ dành cho người lớn tuổi hoặc người có vấn đề sức khỏe hoặc bị thiểu năng.
1.0434782608695652
Things to bring with you
Những thứ cần mang theo
0.703125
Use this guide as you go through the process.
Hãy dùng các hướng dẫn này khi bạn trải qua quá trình nhập tịch.
1.1555555555555554
A list of the 100 questions that the officer will pick 10 questions from (remember that some of the answers, such as the name of the president, will change.
Viên chức phỏng vấn sẽ chọn 10 câu hỏi trong danh mục gồm 100 câu hỏi (lưu ý là một số câu trả lời sẽ được thay đổi như tên tổng thống.
1.0615384615384615
You can download the Guide to Naturalization mentioned in the video .
Bạn có thể tải Phần Hướng dẫn Nhập tịch được đề cập trong video .
1.0972222222222223
Being prepared also means having everything you need to take to your interview.
Có sự chuẩn bị cũng có nghĩa là có mọi thứ bạn cần trong buổi phỏng vấn.
0.9537037037037037
USAHello does not give legal advice, nor are any of our materials intended to be taken as legal advice.
USAHello không tư vấn về mặt pháp lý và các tài liệu của chúng tôi cũng không mang tính chất tư vấn pháp lý.
1.048780487804878
The best thing you can do to succeed at your naturalization interview is: be prepared!
Điều tốt nhất mà bạn có thể làm để vượt qua buổi phỏng vấn nhập tịch là: chuẩn bị!
1.0212765957446808
Be prepared for the questions you may be asked .
Hãy sẵn sàng trước các câu hỏi đặt ra cho bạn .
1.2903225806451613
There will also be a short written part to the test to test your writing skills.
Sẽ có một phần thi viết ngắn để kiểm tra kỹ năng viết của bạn.
1.1830985915492958
Make sure to know exactly where you are going so you don't get lost and arrive late.
Hãy chắc là bạn biết rõ địa điểm phỏng vấn để tránh bị lạc và đến muộn.
1.0166666666666666
Most of the questions you have will be answered in the guide.
Hầu hết các câu hỏi đều có câu trả lời trong phần hướng dẫn.
0.7346938775510204
Many local colleges, libraries and community centers offer free classes.
Có nhiều trường, thư viện và trung tâm cộng đồng tại địa phương mở các lớp học tiếng Anh miễn phí.
1.394736842105263
By the time you attend your interview, you will have:
Khi tham gia buổi phỏng vấn, bạn phải:
1.0793650793650793
Your Permanent Resident Card or Alien Registration Card (green card)
Thẻ Thường trú nhân hay Thẻ Đăng ký Người nước ngoài (thẻ xanh)
1.0555555555555556
Find out about the naturalization test and how to prepare for the interview.
Hãy tìm hiểu bài kiểm tra nhập tịch và cách chuẩn bị cho buổi phỏng vấn.
1.4666666666666666
You must bring the following items with you:
Bạn cần mang theo các thứ sau:
1.2869565217391303
Some older individuals and some people with health problems or mental disabilities may qualify for an exception to the English language requirement.
Một số người già và người có vấn đề về sức khỏe hoặc bị thiểu năng trí tuệ có thể được miễn trừ yêu cầu về Anh ngữ.
0.990909090909091
If you are not ready, you can sign up for our free online classes to prepare you for the naturalization test.
Nếu chưa sẵn sàng, bạn có thể đăng ký các lớp học miễn phí trực tuyến để chuẩn bị cho buổi kiểm tra nhập tịch.
1.1511627906976745
Being prepared means making sure your English reading, speaking and writing skills are good enough.
Có sự chuẩn bị đồng nghĩa với việc đảm bảo tốt các kỹ năng đọc, nói và viết tiếng Anh.
1.8484848484848484
It is good to arrive half an hour early for your appointment.
Nên đến trước buổi hẹn nửa tiếng.
1.0
The naturalization test, or citizenship test, is an interview.
Kiểm tra nhập tịch hay tư cách công dân là một buổi phỏng vấn.
0.9484536082474226
He or she will ask lots of questions about the information on your application (Form N-400).
Viên chức này sẽ đặt ra nhiều câu hỏi về thông tin nêu trong mẫu đơn đăng ký của bạn (mẫu N-400).
0.8387096774193549
Arriving for the interview
Khi đến tham gia buổi phỏng vấn
1.3902439024390243
Your driver's license or state-issued identification card
Bằng lái xe hoặc thẻ căn cước do Bang cấp
0.9194630872483222
If you would like to go to a class in your community, you can search for places in FindHello - many of the classes listed there are free.
Nếu bạn muốn đến lớp tại cộng đồng của bạn, bạn có thể tìm chỗ ở đây - đa số các lớp học được liệt kê trong phần Tài liệu của chúng tôi đều miễn phí.
0.9814814814814815
The officer will ask questions about your background.
Viên chức sở sẽ đặt ra các câu hỏi về lý lịch của bạn.
1.2
What is the naturalization test interview?
Phỏng vấn kiểm tra nhập tịch là gì?
0.9253731343283582
You can use the time to look over your form or test questions.
Bạn có thể tranh thủ xem lại mẫu đăng ký hoặc các câu hỏi kiểm tra.
0.6792452830188679
The information on this page comes from USCIS and other trusted sources.
Thông tin trên trang này được thu thập từ Sở Di trú và Nhập tịch Hoa Kỳ và các tài liệu đáng tin cậy khác.
0.9
checked that you are eligible to apply for citizenship
kiểm tra xem bạn có đủ điều kiện nộp đơn xin nhập tịch không
0.8888888888888888
The USCIS officer will come out and call your name when it is your turn.
Viên chức Sở Di trú và Nhập tịch Hoa Kỳ sẽ bước ra và xướng tên khi đến lượt bạn.
1.0238095238095237
Again, you can prepare for all the questions you will be asked during your interview .
Mặt khác, bạn có thể chuẩn bị mọi câu hỏi được đặt ra cho bạn trong buổi phỏng vấn .
0.9777777777777777
What will happen at your naturalization test
Điều gì diễn ra trong buổi kiểm tra nhập tịch
0.9850746268656716
He or she may ask questions that were not on the application form.
Viên chức này có thể đặt ra các câu hỏi không có trong mẫu đăng ký.
0.8837209302325582
Background questions and signing forms
Các câu hỏi về lý lịch và các mẫu có chữ ký
1.5172413793103448
When all your paperwork is complete, the United States Citizenship and Immigration Services (USCIS) will send an appointment notice.
Sau khi bạn hoàn tất hồ sơ, Sở Di trú và Nhập tịch Hoa Kỳ sẽ gửi thông báo về buổi hẹn.
0.9846153846153847
It is intended for guidance and is updated as often as possible.
Thông tin mang tính chất hướng dẫn và được cập nhật thường xuyên.
1.1224489795918366
You can look in FindHello for English classes near you.
Bạn có thể xem ứng dụng FindHello để tìm lớp học.
1.0
Once you pass your naturalization test, you will be able to become a US citizen.
Nếu vượt qua được buổi kiểm tra nhập tịch, bạn có thể trở thành công dân Hoa Kỳ.
1.40625
You might want to travel to the building on a day before your appointment so you know exactly where the office is and how to get there.
Bạn cần đến nơi có buổi hẹn trước một ngày để biết chính xác địa điểm và cách tiếp cận buổi hẹn.
1.0675675675675675
From the time the officer greets you, he or she is testing your English skills.
Khi viên chức sở chào hỏi bạn, họ đang kiểm tra kỹ năng tiếng Anh của bạn.
1.0689655172413792
Before your naturalization test
Trước buổi kiểm tra nhập tịch
1.4285714285714286
A copy of your N-400 application form for your own reference
Bản sao mẫu đăng ký N-400 để bạn tham khảo
0.625
Or you can take our free online Citizenship class.
Hoặc bạn có thể tham gia lớp học miễn phí trực tuyến của chúng tôi về nhập tịch.
0.9322033898305084
completed a biometrics appointment and background check
hoàn thành buổi hẹn nhận dạng sinh trắc và kiểm tra lý lịch
0.896551724137931
Remember: Be eligible, be prepared, and be truthful.
Lưu ý:Phải hội đủ điều kiện, có sự chuẩn bị và trung thực.
1.4878048780487805
The notice will tell you the date and time of your interview.
Thông báo sẽ nêu ngày giờ buổi phỏng vấn.
1.2564102564102564
Tips and suggestions for your naturalization test
Mẹo và gợi ý cho bài kiểm tra nhập tịch
0.9722222222222222
If you do not know an answer or cannot remember, it is okay to say so.
Không có vấn đề gì khi bạn nói mình không có câu trả lời hoặc không nhớ.
1.02
The officer will tell you a sentence to write down.
Viên chức sẽ đọc một câu để bạn ghi lại trên giấy.
1.1304347826086956
Getting ready for your naturalization test interview
Sẵn sàng cho buổi phỏng vấn kiểm tra nhập tịch
0.6428571428571429
Watch a video about the USCIS naturalization interview
Hãy xem video về buổi phỏng vấn nhập tịch do Sở Di Trú và Nhập tịch Hoa Kỳ thực hiện
0.6065573770491803
The questions and answers are spoken.
Câu hỏi và câu trả lời được thực hiện dưới hình thức vấn đáp.
0.75
The interview is an important step in becoming a US citizen.
Buổi phỏng vấn là một bước quan trọng trong quá trình trở thành công dân Hoa Kỳ.
2.0
sent in your application form (the N-400) to apply for citizenship
nộp mẫu đơn (N-400) xin nhập tịch
0.6216216216216216
Photo courtesy of USCIS
Ảnh của Sở Di trú và Nhập tịch Hoa Kỳ
0.7066666666666667
The interview is the last step to becoming a citizen.
Buổi phỏng vấn là bước cuối cùng trong quá trình trở thành công dân Hoa Kỳ.
1.2790697674418605
You may have to wait for a while until it is your turn.
Bạn có thể phải chờ lượt phỏng vấn của bạn.
1.0149253731343284
At the same time, he or she is testing your English language skills.
Viên chức này cùng lúc kiểm tra luôn kỹ năng nói tiếng Anh của bạn.
1.1168831168831168
The naturalization test is one of several steps in the process to become a US citizen.
Bài kiểm tra nhập tịch là một bước trong quá trình trở thành công dân Hoa Kỳ.
2.0793650793650795
It also means being ready for the Civics test. Make sure you understand all the questions you will be asked during your interview .
Hãy đảm bảo là bạn hiểu mọi câu hỏi trong suốt buổi phỏng vấn .
0.9672131147540983
You do not have to say the words in ( ) unless you want to.
Bạn không cần phải nói các từ trong dấu ( ) trừ khi bạn muốn.
0.7419354838709677
Answers that may change
Các câu trả lời có thể thay đổi
0.9074074074074074
Some questions have more than one correct answer.
Một số câu hỏi có nhiều hơn một câu trả lời chính xác.
0.935064935064935
As you study for the civics test, make sure that you know the current answers to the following questions: 20, 23, 28, 29, 39, 40, 43, 46 and 47.
Khi ôn luyện bài kiểm tra môn giáo dục công dân, hãy chắc chắn là bạn biết câu trả lời hiện tại cho các câu hỏi sau: 20, 23, 28, 29, 39, 40, 43, 46 và 47.
1.118279569892473
You may be asked for the name of some of elected officials - for example, "Who is Speaker of the House?"
Bạn có thể được hỏi tên của một số viên chức đắc cử - ví dụ: "Ai là Chủ tịch Hạ viện Hoa Kỳ?"
0.8
Then you can be sure that you will answer correctly.
Khi đó, bạn có thể chắc chắn là mình sẽ có câu trả lời chính xác.
0.9259259259259259
Click on the links below.
Nhấp vào liên kết bên dưới.
0.9830508474576272
The names may have changed by the time you take your test.
Các tên có thể thay đổi vào thời điểm bạn làm bài kiểm tra.
1.051094890510949
You only need to learn one answer, except for questions 36, 51, 55, and 100, which ask for 2 answers, and question 64, which asks for 3 answers.
Bạn chỉ cần học một câu trả lời, ngoại trừ các câu hỏi số 36, 51, 55 và 100 yêu cầu có 2 câu trả lời và câu hỏi 64 yêu cầu 3 câu trả lời.
1.127906976744186
Answer these questions with the name of the person who is in office when you have your interview.
Hãy trả lời những câu hỏi này với tên quan chức đang cầm quyền khi bạn được phỏng vấn.
0.7768595041322314
When you start to study, and again right before your test, check the USCIS test updates page .
Khi bắt đầu học, và một lần nữa ngay trước khi làm bài kiểm tra, bạn hãy truy cập trang cập nhật bài kiểm tra của USCIS .
1.1878453038674033
If you are 65 years old or older and have been a legal permanent resident of the United States for 20 or more years, you may study just the civics test questions that have been marked with an asterisk, like this * .
Nếu bạn từ 65 tuổi trở lên và là thường trú nhân hợp pháp ở Hoa Kỳ từ 20 năm trở lên, bạn chỉ cần học những câu kiểm tra về môn giáo dục công dân có đánh dấu hoa thị, như thế này *.
1.1538461538461537
See or download the 100 questions and answers
Xem hoặc tải 100 câu hỏi và câu trả lời
0.9905660377358491
You can view the pdf on our website, or you can download it to keep it on your computer or mobile device.
Bạn có thể xem bản pdf trên trang web của chúng tôi hoặc tải và lưu nó vào máy tính hoặc thiết bị di động.
1.2236842105263157
You must give a correct spoken answer to 6 out of 10 questions to pass this part of the test.
Bạn phải trả lời chính xác 6 trong 10 câu hỏi để vượt qua phần kiểm tra này.
1.4375
Photo courtesy of USCIS
Ảnh lấy từ USCIS
1.1864406779661016
Click on the links at the bottom of the page to see or download a pdf.
Nhấp vào các liên kết ở cuối trang để xem hoặc tải bản pdf.
1.4666666666666666
The answers that USCIS wants to hear are below each question after a ▪ on the pdfs at the bottom of this page.
Các câu trả lời mà USCIS muốn nghe nằm bên dưới mỗi câu hỏi, sau một dấu ▪.
1.2
If you want to print the civics test questions and answers, download the black-and-white version in your language.
Nếu muốn in các câu hỏi và câu trả lời, bạn hãy tải phiên bản đen trắng trong ngôn ngữ của bạn.
0.8648648648648649
There may be other correct answers to the 100 civics questions, but you should choose one of the answers shown here to remember.
Có thể có các câu trả lời chính xác khác cho 100 câu hỏi về môn giáo dục công dân, nhưng bạn cần ghi nhớ một trong những câu trả lời hiển thị ở đây.
0.75
On this page you will find the civics test 100 questions and answers in your own language.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy bài kiểm tra môn giáo dục công dân gồm 100 câu hỏi và câu trả lời bằng ngôn ngữ của bạn.
1.1682242990654206
The civics test is a spoken test. During your interview , the USCIS Officer will ask you 6 to 10 of the 100 civics questions.
Trong buổi phỏng vấn , Viên chức USCIS sẽ đặt ra tối đa 6 tới 10 trong số 100 câu hỏi về giáo dục công dân.
0.46551724137931033
The civics test for seniors
Bài kiểm tra môn giáo dục công dân dành cho người cao niên
0.38
Civics test answers
Các câu trả lời bài kiểm tra môn giáo dục công dân
0.7352941176470589
Are you learning English?
Bạn đang nghĩ về vấn đề quốc tịch?
1.5945945945945945
Or you may be reading a document at the immigration office.
Bạn có thể tranh cử một chức vụ công.
0.45454545454545453
USAHello offers a free GED® class in several languages.
Trang web USAHello không cung cấp tư vấn pháp lý, và các tài liệu của chúng tôi cũng không mang tính chất tư vấn pháp lý.
0.6
When you are logged in, you will get a messenger screen like this.
Khi trở thành công dân, bạn sẽ phải đọc lời tuyên thệ trung thành (lòng trung kiên) với Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
0.9473684210526315
How to use the voice interpreter app
Tìm hiểu cách thức bầu cử tại Hoa Kỳ .
0.7109826589595376
They also have in-person translators for asylum interviews and to help you speak to your lawyer or if you are in detention.
Việc tham gia vào cộng đồng đặc biệt quan trọng đối với người tị nạn và người nhập cư vì điều đó cho phép họ hình thành các kết nối và tìm thấy vị trí của họ ở đất nước mới.
1.1785714285714286
There are many thousands of laws!
Có đến hàng nghìn điều luật!
1.2142857142857142
Every state has its own laws, too.
Mỗi bang cũng có luật riêng.
1.1111111111111112
The legal drinking age in the United States is 21.
Ở Hoa Kỳ, tuổi uống rượu hợp pháp là 21 tuổi.
1.3658536585365855
Your children must go to school from the age of 6 to 16.
Con cái từ 6 đến 16 tuổi phải đến trường.
0.84
You can be jailed or fined a lot of money.
Bạn có thể bị phạt tù hoặc bị phạt rất nhiều tiền.
1.1153846153846154
Americans are very protective of their homes and property.
Người Mỹ rất có tính bảo vệ nhà và tài sản của mình.
1.1363636363636365
You are not allowed to be married to more than one person at the same time.
Bạn bị cấm kết hôn với nhiều hơn một người tại cùng một thời điểm.
0.9
There are many US laws, but you also have many rights!
Hoa Kỳ có rất nhiều luật, nhưng bạn cũng có rất nhiều quyền!
0.9326923076923077
Some states have laws to say you cannot leave your children alone until they reach a certain age.
Một số tiểu bang có quy định rằng bạn không thể để con cái một mình khi chúng đạt một độ tuổi nhất định.
0.78125
You can only kill wild animals in certain seasons and with certain weapons.
Bạn chỉ có thể giết động vật hoang dã trong một số mùa nhất định và với một số vũ khí nhất định.
0.8909090909090909
The information about US laws on this page comes from the US government and other trusted sources.
Thông tin về luật pháp Hoa Kỳ trên trang này được thu thập từ chính phủ Hoa Kỳ và các nguồn đáng tin cậy khác.
0.9693877551020408
You must not give alcohol to anyone under the age of 21 or let them drink alcohol in your care.
Bạn không được đưa rượu cho người dưới 21 tuổi uống hoặc để họ uống rượu dưới sự quan tâm của bạn.
1.0930232558139534
Your children must use safety seats in the car.
Con bạn phải dùng ghế an toàn trong xe hơi.
0.8571428571428571
Behavior in public
Hành vi nơi công cộng
1.2142857142857142
Drugs and alcohol
Ma túy và rượu
1.0
Animals and hunting
Động vật và săn bắn
1.1818181818181819
When you come to live in the United States, you will not know all the laws and regulations.
Khi bạn đến sống ở Hoa Kỳ, bạn sẽ không biết hết mọi luật lệ và mọi quy định.
0.8636363636363636
Hunters must have a hunting license to kill wild animals.
Thợ săn phải có giấy phép săn bắn mới được giết động vật hoang dã.
0.7297297297297297
Use our resources to find information about your rights as a resident or citizen.
Hãy dùng các tài liệu của chúng tôi để tìm thông tin về quyền của bạn với tư cách thường trú nhân hay công dân.
1.2432432432432432
Nobody, even your parents, can force you to marry someone if you do not want to get married.
Không ai, kể cả cha mẹ, có thể ép bạn kết hôn với người mà bạn không muốn.
0.9041095890410958
In some places, you will pay state and local government taxes too.
Ở một số nơi, bạn sẽ đóng thuế cho chính phủ tiểu bang và địa phương nữa.
0.7628205128205128
If you are looking for a free or low-cost lawyer or legal help, we can help you find free and low-cost legal services .
Nếu bạn đang tìm luật sư hay tim hỗ trợ pháp lý miễn phí hoặc có chi phí thấp, chúng tôi có thể giúp bạn tìm dịch vụ pháp lý miễn phí hoặc có chi phí thấp .
1.1891891891891893
You can read about how to drive in the USA .
Bạn có thể đọc cách lái xe ở Hoa Kỳ .
0.7752808988764045
Even threatening someone can be an assault, which is a serious crime.
Kể cả việc đe dọa người khác cũng có thể là hành vi hành hung và là một tội nghiêm trọng.
0.9305555555555556
You cannot be on or in someone's property without their permission.
Bạn không thể vào hay ở trong nhà của một người khi chưa có sự cho phép.
0.9711538461538461
You can read more about wild animals, hunting and fishing and about animal and pet rules in the USA .
Bạn có thể đọc thêm về động vật hoang dã , săn bắn và đánh cá và về luật động vật và thú cưng ở Hoa Kỳ .
0.6086956521739131
You must also notify USCIS when you change your address.
Bạn cũng phải thông báo cho cơ quan Nhập tịch và Di trú Hoa Kỳ (USCIS) khi thay đổi địa chỉ.
0.9042553191489362
Here are some US laws that are useful to know so you do not break the law by mistake.
Sau đây là một số điều luật hữu dụng cần biết ở Mỹ để bạn không vi phạm pháp luật do nhầm lẫn.
0.8
Marriage, sex and incest
Kết hôn, tình dục và loạn luân
1.013157894736842
You may refuse service to someone who is offensive, but you may not refuse service to people because of their race, sex, religion or where they come from.
Bạn có thể từ chối phục vụ một người phản cảm nhưng bạn không thể từ chối phục vụ người khác vì lý do chủng tộc, giới tính, tôn giáo hay xuất xứ của họ.
0.6111111111111112
Useful US laws to know
Những luật lệ hữu dụng ở Mỹ cần biết
1.175
If you are a male between the ages of 18 and 26 and living in the United States, you must register for selective service in the armed forces.
Nếu bạn là nam giới ở độ tuổi từ 18 đến 26 và sống ở Hoa Kỳ, bạn phải đăng ký nghĩa vụ quân sự trong lực lượng vũ trang.
1.2293577981651376
If you earn income and live in the United States, you must file a tax return every year and pay taxes to the United States government.
Nếu bạn có thu nhập và sống tại Hoa Kỳ, bạn phải nộp tờ khai thuế hằng năm và đóng thuế cho chính phủ Hoa Kỳ.
0.8296296296296296
You can learn more about anti-discrimination laws that protect LGBTQ people , trans people , and working women .
Bạn có thể tìm hiểu thêm về những luật chống phân biệt đối xử và bảo vệ người thuộc giới LGBTQ , người chuyển giới và phụ nữ lao động .
1.5686274509803921
Drinking alcohol and (in some places) smoking are against the law in the street.
Uống rượu và (ở một số nơi) hút thuốc là phạm luật.
1.2926829268292683
You are not allowed to drop litter in a public place.
Bạn không được phép xả rác nơi công cộng.
0.9069767441860465
The use and sale of marijuana is allowed in some states under some conditions.
Ở một số bang, hành vi sử dụng và mua bán cần sa được cho phép trong một số điều kiện.
0.7211538461538461
This means overworking, neglecting, starving, torturing or beating animals.
Điều này đồng nghĩa với việc bắt thú vật làm việc quá sức, bỏ rơi, bỏ đói, tra tấn hay đánh đập thú vật.
1.048951048951049
If you are a resident or permanent resident but not a citizen, you must carry proof of your resident status with you (your papers or your Green Card).
Nếu bạn là cư dân hoặc thường trú nhân nhưng chưa phải là công dân, bạn phải mang theo giấy chứng minh tình trạng cư trú (hồ sơ hoặc thẻ xanh).
1.1568627450980393
It is illegal to take drugs or to sell or provide illegal drugs (which are called "controlled substances" in the law).
Sử dụng, bán hoặc cung cấp ma túy bất hợp pháp là phạm pháp (trong luật gọi là "chất được kiểm soát").
0.8767123287671232
Some fighting is called "disorderly conduct" or "mutual combat."
Một số hành vi ẩu đả được gọi là "hành vi gây rối" hay "đấu đá lẫn nhau."
0.9583333333333334
You are not allowed to hit or beat your wife or other family members.
Bạn không được phép đánh đập vợ hoặc các thành viên khác trong gia đình.
0.7922077922077922
In most states, animal cruelty or neglect is against the law.
Ở đa số bang, hành vi đối xử độc ác hay bỏ mặc động vật là vi phạm pháp luật.
0.8
Other fighting or attacking someone is called "assault."
Hành vi đánh nhau khác hay tấn công một người được gọi là "hành hung."
0.9245283018867925
You must not hit, neglect or abuse your children.
Bạn không được đánh, bỏ bê hay ngược đãi con cái bạn.
0.9104477611940298
You may be fined for crossing the road except at a crosswalk!
Bạn có thể bị phạt tiền vì qua đường không đúng lối vạch qua đường!
0.9574468085106383
It is illegal to kill cats and dogs for food.
Hành vi giết chó, mèo làm thức ăn là phạm pháp.
0.7121212121212122
You can read about child abuse laws in the USA.
Bạn có thể đọc thêm các luật lệ về việc ngược đãi trẻ em ở Hoa Kỳ.
1.125
Indecent behavior (including nakedness, urinating, prostitution or hiring a prostitute) is illegal.
Các hành vi khiếm nhã (bao gồm việc khỏa thân, tiểu tiện, bán hay mua dâm) là phạm pháp.
0.8773584905660378
It is against the law to force a person to have sex with you even if you are married to them.
Ép buộc một người quan hệ tình dục với bạn là vi phạm pháp luật, thậm chí khi bạn đã kết hôn với người đó.
0.8301886792452831
It is a crime to sell illegal drugs or guns.
Bán ma túy bất hợp pháp hay súng đạn là một tội phạm.
0.9464285714285714
It is not against the law to be a homosexual or lesbian, and it is legal to marry someone of the same sex.
Việc là người đồng tính nam hay đồng tính nữ không phải là điều trái pháp luật và kết hôn đồng giới là hợp pháp.
1.2352941176470589
Fighting and violence
Ẩu đả và bạo hành
1.393939393939394
Violence to another person is against the law.
Bạo hành người khác là phạm pháp.
0.9354838709677419
It is a crime to marry someone just to get US citizenship.
Kết hôn với một người để lấy quốc tịch Mỹ là phạm tội hình sự.
2.5121951219512195
(There are exceptions in some states for parents, who may allow their children to drink in their care.)
(Một số bang có ngoại lệ dành cho cha mẹ.
1.25
It is illegal to bribe or offer bribes to police and other officials in the United States.
Hối lộ cho cảnh sát và các viên chức khác là hành vi phạm pháp ở Hoa Kỳ.
0.9411764705882353
It is a crime to cheat people or to steal from people or stores.
Lừa đảo hay trộm đồ của người khác hay của cửa hàng là một tội phạm.
0.9393939393939394
It is illegal to accept bribes.
Nhận hối lộ là hành vi phạm pháp.
0.9052631578947369
It is against the law to have sex with a member of your family who is not your spouse.
Quan hệ tình dục với một thành viên trong gia đình ngoài vợ/chồng là hành vi vi phạm pháp luật.
0.5238095238095238
This means:
Điều này có nghĩa là:
1.5
Photo courtesy of Michael Swan
Ảnh của Michael Swan
0.7272727272727273
April 22, 2020 - temporary order
Ngày 22 tháng 4 năm 2020 - sắc lệnh tạm thời
0.9879518072289156
This process may take more time and be more difficult than the above two programs.
Quá trình này có thể mất nhiều thời gian hơn và khó khăn hơn hai chương trình trên.
1.2
Learn more about reunification in several languages through IRAP .
Tìm hiểu thêm về đoàn tụ bằng nhiều ngôn ngữ qua IRAP .
0.8823529411764706
Completing legal forms can be very difficult.
Hoàn thành các giấy tờ pháp lý có thể rất khó khăn.
1.1044776119402986
You will have to include several important legal documents when you apply.
Bạn sẽ phải bao gồm một số tài liệu pháp lý quan trọng khi nộp đơn.
0.9791666666666666
The order applies to people outside of the USA.
Sắc lệnh áp dụng cho những người ở ngoài Hoa Kỳ.
1.121212121212121
You must complete this application within five years of coming to the USA.
Bạn phải hoàn thành đơn này trong vòng năm năm sau khi đến Hoa Kỳ.
0.9636363636363636
There is also a special program for family members of Iranians who are experiencing religious persecution.
Ngoài ra còn có một chương trình đặc biệt dành cho các thành viên gia đình người Iran đang bị đàn áp tôn giáo.
0.968421052631579
This means that they can become a refugee in the USA because they are a part of your family.
Điều này nghĩa là họ có thể trở thành người tị nạn ở Hoa Kỳ vì họ là một phần của gia đình bạn.
1.2105263157894737
When you download Form I-730 , be sure also to read the official USCIS Form I-730 information and the instructions for filing Form I-730 .
Khi tải xuống Mẫu Đơn I-730 , nhớ đọc thông tin chính thức của Mẫu Đơn I-730 USCIS và hướng dẫn nộp Mẫu Đơn I-730.
1.1195652173913044
The information on this page comes from the US Department of State , USCIS , and other trusted sources.
Thông tin trên trang này đến từ Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ , USCIS và các nguồn đáng tin cậy khác.
1.0909090909090908
This is called family reunification.
Đây được gọi là đoàn tụ gia đình.
1.108695652173913
Family reunification - bring your family to the USA
Đoàn tụ gia đình - đưa gia đình bạn đến Hoa Kỳ
1.032258064516129
Medical workers, agricultural workers and some other workers will still be allowed to get visas.
Nhân viên y tế, công nhân nông nghiệp và một số công nhân khác sẽ vẫn được phép lấy thị thực.
0.9130434782608695
Ask for help from your resettlement agency or find a lawyer or legal organization that helps immigrants .
Hãy yêu cầu giúp đỡ từ cơ quan tái định cư của bạn hoặc tìm một luật sư hay tổ chức pháp lý giúp đỡ người nhập cư .
1.1492537313432836
The Affidavit of Relationship records information about family relationships.
Khai báo Mối quan hệ ghi lại thông tin về các mối quan hệ gia đình.
1.3275862068965518
However, you may still be able to help family immigrate to the United States.
Tuy nhiên, bạn vẫn có thể giúp gia đình di cư sang Hoa Kỳ.
1.037037037037037
Spouses and children under age 21 of US citizens will still be allowed to get visas.
Vợ / chồng và con dưới 21 tuổi của công dân Hoa Kỳ vẫn sẽ được phép lấy thị thực.
1.1282051282051282
This means that you were the person that received official refugee status and came to the USA through the US Office of Resettlement.
Như vậy tức là bạn là người đã nhận được tình trạng tị nạn chính thức và đến Hoa Kỳ qua Văn phòng Tái định cư Hoa Kỳ.
0.9814814814814815
Which family members are eligible to come to the USA?
Những thành viên gia đình nào đủ điều kiện đến Hoa Kỳ?
1.0
Affidavit of Relationship Program
Chương trình Khai báo Mối quan hệ
1.04
This form is free to file.
Mẫu đơn này nộp miễn phí.
0.9152542372881356
If you do not qualify for either of those programs and are now a US citizen, you can also complete a regular application to have your family immigrate to the USA.
Nếu bạn không đủ điều kiện cho một trong những chương trình đó và hiện là công dân Hoa Kỳ, bạn cũng có thể hoàn thành đơn đăng ký thường xuyên để gia đình bạn di cư sang Hoa Kỳ.
1.144
There are several different ways you can apply to have your family members come to the United States to join you after you have been resettled.
Bạn có thể làm đơn qua nhiều cách khác nhau để đưa các thành viên gia đình đến Hoa Kỳ cùng mình sau khi bạn được tái định cư.
0.8974358974358975
How does family reunification work?
Đoàn tụ gia đình hoạt động như thế nào?
1.0542168674698795
Refugees with Permanent Resident Alien status or who have been in the US more than five years can apply on behalf of spouses, children, parents, and siblings using Form I-130.
Người tị nạn có tình trạng Ngoại kiều Thường trú hoặc đã ở Hoa Kỳ hơn năm năm có thể nộp đơn thay mặt cho vợ/ chồng, con cái, cha mẹ và anh chị em bằng Mẫu Đơn I-130.
1.0176991150442478
Under the Affidavit of Relationship program, you can apply for your children, spouse, or parents to come to the US.
Theo chương trình Khai báo Mối quan hệ, bạn có thể nộp đơn cho con cái, vợ/ chồng hoặc cha mẹ của bạn đến Hoa Kỳ.
0.8611111111111112
Only certain family members can become "derivative" refugees: your spouse (husband or wife) or your children (unmarried and under 21 when you first applied for asylum or refugee status).
Chỉ một số thành viên nhất định trong gia đình mới có thể trở thành người tị nạn "phát sinh": vợ/ chồng hoặc con cái của bạn (chưa kết hôn và dưới 21 tuổi khi bạn lần đầu xin tình trạng tị nạn hoặc tị nạn chính trị).
0.9101123595505618
People who already have immigrant visas or valid travel documents can still come.
Những người đã có thị thực nhập cư hoặc giấy phép thông hành hợp lệ vẫn có thể nhập cảnh.
0.5188679245283019
SIVs and members of the US Armed Forces can still come.
Người có Thị thực Định cư Đặc biệt (SIV) và các thành viên Lực lượng Vũ trang Hoa Kỳ vẫn có thể nhập cảnh.
1.1111111111111112
Who is eligible to apply for family reunification?
Ai đủ điều kiện nộp đơn xin đoàn tụ gia đình?
0.9444444444444444
You may also be eligible to file an Affidavit of Relationship for your spouse, child (unmarried, under 21), or parents.
Bạn cũng có thể đủ điều kiện để nộp Khai báo Mối quan hệ cho vợ/ chồng, con cái (chưa kết hôn, dưới 21 tuổi) hoặc cha mẹ mình.
1.3870967741935485
You must have entered the United States as a refugee within the past 2 years or have been granted asylum within the past 2 years.
Bạn phải vào Hoa Kỳ tị nạn trong vòng 2 năm qua hoặc đã được cấp tị nạn trong vòng 2 năm qua.
0.9184549356223176
If you entered the United States as a refugee within the past 2 years or were granted asylee status within the past 2 years, you may apply for certain family members to obtain "derivative" refugee or asylee status.
Nếu bạn vào Hoa Kỳ với tư cách là người tị nạn trong vòng 2 năm qua hoặc được cấp tình trạng tị nạn trong vòng 2 năm qua, bạn có thể nộp đơn để một số thành viên gia đình nhận được tình trạng tị nạn hoặc tị nạn chính trị "phát sinh".
1.0296296296296297
Your child had to be conceived (this means the mother was already pregnant) or born before you entered as a refugee or were granted asylum.
Con của bạn đã được thụ thai (tức là người mẹ đã mang thai) hoặc được sinh ra trước khi bạn nhập cảnh tị nạn hoặc được cấp phép tị nạn.
1.0161290322580645
The Affidavit must be completed in order to begin the application process for relatives who may be eligible to enter the United States as refugees through the US Refugee Admissions Program.
Bản khai phải được hoàn thành mới bắt đầu quy trình nộp đơn cho những thân nhân có thể đủ điều kiện vào Hoa Kỳ với tư cách là người tị nạn thông qua Chương trình Tiếp nhận Tị nạn Hoa Kỳ.
1.093167701863354
The Affidavit of Relationship is the form used to reunite refugees and asylees with close relatives who are already determined to be refugees but are outside the United States.
Khai báo Mối quan hệ là đơn dùng để đoàn tụ người tị nạn và người tị nạn chính trị với những người thân cận đã xác định là người tị nạn nhưng ở bên ngoài Hoa Kỳ.
1.1418439716312057
If you want to complete papers to have your spouse come to the US, you had to be married before you came to the US as a refugee or were granted asylum in the US.
Nếu muốn hoàn tất các giấy tờ để đưa vợ/ chồng đến Hoa Kỳ, bạn phải kết hôn trước khi đến Hoa Kỳ tị nạn hoặc được cấp phép tị nạn tại Hoa Kỳ.
0.807909604519774
In order to apply for your spouse or children to come to the US as refugees, you must complete Form I-730, or Refugee/Asylee Relative Petition.
Để nộp đơn cho vợ/ chồng hoặc con cái của bạn đến Hoa Kỳ với tư cách là người tị nạn, bạn phải hoàn thành Mẫu Đơn I-730, Bảo lãnh Thân nhân Người tị nạn/ Người tị nạn chính trị.
0.875
Please read the USCIS Family of US Citizens page for more information.
Vui lòng đọc trang Gia đình của Công dân Hoa Kỳ từ USCIS để biết thêm thông tin.
0.9736842105263158
You must remain in refugee or asylee status or have become a lawful permanent resident (received a green card).
Bạn phải giữ nguyên tình trạng tị nạn hay tị nạn chính trị, hoặc trở thành thường trú nhân hợp pháp (có thẻ xanh).
1.0575539568345325
If you have already become a U.S. citizen through naturalization, you cannot petition to obtain derivative refugee or asylee status for a relative.
Nếu đã trở thành công dân Hoa Kỳ thông qua nhập tịch, bạn không thể kiến nghị xin tình trạng tị nạn hoặc tị nạn chính trị cho người thân.
1.1956521739130435
The family relationship had to exist before you came to the United States as a refugee or were granted asylum.
Mối quan hệ gia đình phải tồn tại trước khi bạn đến Hoa Kỳ tị nạn hoặc được cấp phép tị nạn.
1.0178571428571428
In order to request to have your spouse or children join you in the USA under the Family Reunification Program, you must be what is called a "principal" refugee or asylee.
Để yêu cầu cho vợ/ chồng hoặc con cái của bạn được đoàn tụ với bạn tại Hoa Kỳ theo Chương trình Đoàn tụ Gia đình, bạn phải là người tị nạn hay tị nạn chính trị "chính".
0.9090909090909091
How do I apply for family reunification?
Làm thế nào để tôi làm đơn đoàn tụ gia đình?
0.9428571428571428
You remain in refugee or asylee status or have become a permanent resident (received a green card).
Bạn vẫn duy trì tình trạng tị nạn hoặc tị nạn chính trị, hoặc đã trở thành thường trú nhân (có thẻ xanh).
0.7115384615384616
Please visit the USCIS Refugee & Asylee Spouses page for more information.
Vui lòng truy cập trang USCIS Vợ chồng của Người Tị nạn & Người Tị nạn chính trị để biết thêm thông tin.
0.7281553398058253
Please visit the USCIS Refugee & Asylee Children page for more information.
Vui lòng truy cập trang USCIS Con cái của Người Tị nạn & Người Tị nạn chính trị để biết thêm thông tin.
0.9310344827586207
Petition for alien relative
Bảo lãnh thân nhân ngoại kiều
1.0
You can ask them for help.
Bạn có thể nhờ họ giúp đỡ.
0.7241379310344828
What is worrying you?
Điều gì đang làm bạn lo lắng?
1.3846153846153846
Read the details .
Xem chi tiết.
0.9
So what should we do and who should we trust?
Vậy chúng ta nên làm gì và nên tin tưởng những ai?
0.6585365853658537
If you are sick, seek help.
Nếu bạn đang bị bệnh, hãy tìm sự giúp đỡ.
0.5333333333333333
Who can I trust?
Tôi có thể tin tưởng những ai?
1.0444444444444445
You will need to use the USCIS contact center .
Bạn sẽ cần sử dụng trung tâm liên lạc USCIS .
1.0666666666666667
Application Support Centers are not opening yet.
Các Trung tâm Hỗ trợ Nộp đơn vẫn chưa mở cửa.
0.8961038961038961
Also, there is confusion in our US leadership in this difficult time.
Ngoài ra, có sự rối loạn trong giới lãnh đạo Hoa Kỳ ở thời điểm khó khăn này.
1.064102564102564
This page addresses some of the topics that are important to immigrant communities.
Trang này đề cập đến một số chủ đề quan trọng đối với cộng đồng người nhập cư.
0.7567567567567568
They care about your health.
Họ chỉ quan tâm đến sức khỏe của bạn.
0.6923076923076923
USCIS opened some offices on June 4.
USCIS đã mở lại một số văn phòng vào ngày 4 tháng 6.
0.8079470198675497
Read about your healthcare rights in English , Arabic , Amharic , Burmese , Chinese , Spanish , Tagalog , and Vietnamese .
Đọc về quyền lợi bảo hiểm y tế của bạn bằng Việt , tiếng Anh , tiếng Ả Rập , tiếng Amharic , tiếng Burma , Tây ban nha , tiếng Trung và tiếng Tagalog .
1.1666666666666667
It is hard to trust the government.
Tin tưởng chính quyền rất khó.
1.0
We are all very worried about the coronavirus.
Chúng ta ai cũng đang lo lắng về virus corona.
1.0806451612903225
You must wear a mask and follow directions about social distancing.
Bạn phải đeo mặt nạ và làm theo hướng dẫn về giãn cách xã hội.
0.9702970297029703
But because COVD-19 is very infectious, call 911, your hospital or your local health agency first.
Nhưng bởi vì COVID-19 rất dễ lây, hãy gọi 911, bệnh viện hoặc cơ quan y tế địa phương của bạn trước..
0.9358974358974359
Every state, county and city government also has a public health agency .
Chính phủ mỗi tiểu bang, quận và thành phố đều có một cơ quan y tế công cộng .
0.9487179487179487
The CDC is a US government agency with dedicated, professional scientists.
CDC là một cơ quan chính phủ Mỹ gồm những nhà khoa học chuyên nghiệp, tận tâm.
0.9024390243902439
I am undocumented and need healthcare
Tôi không có giấy tờ và cần chăm sóc y tế
0.9629629629629629
In the USA, the law says that no hospital emergency room can turn you away because you are undocumented or because you cannot pay.
Tại Mỹ, luật pháp quy định rằng phòng cấp cứu bệnh viện không thể từ chối bạn vì bạn không có giấy tờ hay không thể thanh toán chi phí.
0.8859649122807017
If you have a non-urgent inquiry, use the CEAC tool , but you may have difficulty getting a response.
Nếu vấn đề của bạn không thuộc diện khẩn cấp, hãy dùng công cụ CEAC , tuy nhiên bạn có thể khó nhận được phản hồi.
1.0410958904109588
The health agencies in your state do not care about your immigration status.
Các cơ quan y tế tiểu bang không quan tâm đến tình trạng nhập cư của bạn.
0.8938053097345132
ICE continues to make arrests, but ICE says it will not make arrests at health centers and hospitals.
ICE vẫn tiếp tục truy bắt tội phạm, nhưng ICE đã tuyên bố sẽ không bắt giữ trong các trung tâm y tế và bệnh viện.
0.8227848101265823
You have healthcare rights in the USA whatever your legal status.
Bạn có quyền chăm sóc sức khỏe tại Mỹ, bất luận tình trạng pháp lý như thế nào.
0.8837209302325582
It is very important that we trust their information during times like this.
Tin tưởng những thông tin từ họ là một điều rất quan trọng trong khoảng thời gian này.
1.3235294117647058
You may also have rights to health insurance.
Bạn còn có quyền có bảo hiểm y tế.
1.0
The National Visa Center (NVC) will only respond to emergency inquiries.
Trung tâm Thị thực Quốc gia (NVC) sẽ chỉ trả lời những yêu cầu khẩn cấp.
0.9705882352941176
But if you are an immigrant, a refugee, or an asylum seeker in the USA, you may have extra worries.
Nhưng nếu bạn là một người nhập cư, người tị nạn hoặc người xin tị nạn tại Mỹ, bạn sẽ lo lắng gấp bội.
0.9173553719008265
California has health coverage called Medi-Cal for low-income, undocumented immigrants who are younger than 25.
Bang California có chương trình bảo hiểm y tế Medi-Cal dành cho người thu nhập thấp, không giấy tờ nhập cư, dưới 25 tuổi.
0.9807692307692307
Many newcomers come to the USA from bad situations.
Nhiều người mới đến Mỹ từ những hoàn cảnh không may.
0.8673469387755102
In March 2020, USCIS canceled appointments and closed offices except for emergencies.
Hồi tháng 3 năm 2020, USCIS đã hủy các lịch hẹn và đóng cửa các văn phòng trừ trường hợp khẩn cấp.
0.8974358974358975
Stay up to date with EOIR changes .
Cập nhật các thay đổi mới nhất từ EOIR.
0.9903846153846154
You will also find the latest updates on ICE, USCIS, and other immigration changes because of COVID-19.
Bạn cũng sẽ tìm thấy những cập nhật mới nhất của ICE, USCIS và các thay đổi về nhập cư khác do COVID-19.
0.775
Here are updates for immigrants, refugees, and asylum seekers:
Dưới đây là những cập nhật cho người nhập cư, người tị nạn, và người xin tị nạn:
0.788235294117647
USCIS has new rules at all offices to limit the spread of COVID-19.
USCIS có các quy tắc mới tại tất cả các văn phòng để hạn chế sự lây lan của COVID-19.
0.9791666666666666
You can trust the government health information
Bạn có thể tin tưởng thông tin y tế từ chính phủ
0.8580246913580247
The US Justice Department's Executive Office for Immigration Review (EOIR) has closed many immigration courts except for detainee hearings.
Văn phòng Điều hành Xét duyệt Nhập cảnh (EOIR) của Bộ Tư pháp Hoa Kỳ đã đóng cửa nhiều tòa án nhập cảnh, chỉ trừ trường hợp phiên điều trần cho người bị tạm giam.
0.8666666666666667
They put their lives at risk to understand diseases like COVID-19 and keep the public safe.
Họ không màng đến tính mạng bản thân để tìm hiểu các bệnh dịch như COVID-19 và giữ an toàn cho cộng đồng.
1.0081967213114753
USCIS announced that it will reuse biometrics it already has to process Employment Authorization Document (EAD) extensions.
USCIS đã tuyên bố họ sẽ tái sử dụng thông tin sinh trắc hiện có để giải quyết gia hạn các Giấy tờ Cấp phép Lao động (EAD).
1.1636363636363636
You can trust your local health authorities and medical services
Bạn có thể tin tưởng cơ quan và dịch vụ y tế địa phương
0.7972972972972973
Many health centers offer free COVD-19 testing to everyone.
Nhiều trung tâm y tế có xét nghiệm COVID-19 miễn phí cho tất cả mọi người.
0.675
Know your rights in Swahili
Biết về quyền của bạn bằng tiếng Swahili
0.7875
Find a free clinic (health services for people who cannot pay).
Tìm phòng khám miễn phí (dịch vụ y tế dành cho người không có khả năng chi trả).
0.9142857142857143
USCIS says that healthcare for COVID-19 is not a public charge .
USCIS khẳng định phí chữa trị COVID-19 không tính là gánh nặng xã hội.
1.158878504672897
If you had an Infopass or other appointment, you need to re-schedule the appointment yourself when you field office is open.
Nếu đã có Infopass hoặc một cuộc hẹn khác, bạn cần phải tự hẹn lại lịch khi văn phòng tiểu bang bạn mở cửa.
0.9382716049382716
Find a health center (health services that only charge what you can afford).
Tìm trung tâm y tế (dịch vụ y tế chỉ tính tiền theo mức bạn có thể chi trả được).
1.076086956521739
There have been changes and closures in the US immigration system because of the COVID-19 pandemic.
Đã có những thay đổi và đóng cửa các cơ quan trong hệ thống nhập cư Mỹ vì đại dịch COVID-19.
0.6136363636363636
Know your rights in Spanish
Biết về quyền của bạn bằng tiếng Tây Ban Nha
0.8992248062015504
The US administration has issued an executive order to stop new immigration visas (green cards) from April 23, 2020.
Chính quyền Hoa Kỳ đã ban hành sắc lệnh dừng cấp mới thị thực nhập cư (thẻ xanh) trong vòng 60 ngày, từ ngày 23 tháng 4 năm 2020.
1.4659090909090908
They have also postponed some in-person check-ins. Read what ICE says about enforcement on the ICE coronavirus information page .
Hãy đọc những phát biểu của ICE về việc thi hành ở trang thông tin virus corona của ICE.
1.054054054054054
Updates and changes because of COVID-19
Cập nhật và thay đổi vì dịch COVID-19
0.5309734513274337
Please read the USCIS coronavirus page for more information.
Vui lòng đọc trang virus corona của USCIS để biết thêm thông tin về việc mở văn phòng, phỏng vấn và các cuộc hẹn.
1.1219512195121952
If your citizenship ceremony was canceled, you will get a notice to set a new ceremony date.
Nếu lễ nhập quốc tịch bị hủy, bạn sẽ nhận được thông báo để đặt lịch một ngày mới.
1.141025641025641
If your asylum interview was canceled, you will get a notice with a new appointment date.
Nếu lịch hẹn phỏng vấn tị nạn bị hủy, bạn sẽ nhận được thông báo lịch hẹn mới.
1.074766355140187
If you had another interview that was canceled, you should receive a new appointment notice from your field office.
Nếu lịch hẹn phỏng vấn khác bị hủy, bạn sẽ nhận được một thông báo lịch hẹn mới từ văn phòng tiểu bang bạn.
0.9047619047619048
These services are unsafe and illegal.
Các dịch vụ này không an toàn và phi pháp.
0.85
Be careful on social media: think before you share!
Hãy thận trọng trên mạng xã hội: Suy nghĩ trước khi chia sẻ!
0.9019607843137255
Here are some scams we all need to know about!
Đây là một số hành vi lừa đảo mà chúng ta cần biết!
0.9574468085106383
Many of these products and websites are fake.
Rất nhiều sản phẩm và trang web này là giả mạo.
1.075
Learn more about help from the government .
Tìm hiểu thêm về hỗ trợ từ chính quyền .
0.7297297297297297
Ignore these offers and do not forward them to others.
Hãy phớt lờ các lời chào mời này và đừng chuyển tiếp chúng cho người khác.
0.8125
Fake products
Sản phẩm giả mạo
0.7804878048780488
Here are websites you can trust:
Sau đây là một số trang web đáng tin cậy:
0.7450980392156863
You can use the power of social media for good by sharing positive messages!
Bạn có thể sử dụng sức mạnh của mạng xã hội một cách có ích bằng cách chia sẻ các thông điệp tích cực!
0.5945945945945946
Not all of it is true.
Không phải mọi thông tin đều là thật.
1.0980392156862746
If you need a test, call your public health department .
Nếu cần xét nghiệm, hãy gọi cho sở y tế công cộng .
0.7479674796747967
It is important not to repost or share anything unless you can check it is true information.
Quan trọng là không được đăng lại hay chia sẻ bất kỳ điều gì, trừ phi bạn kiểm tra được đó có phải là thông tin thật không.
0.9428571428571428
If you hear a recorded message when you answer the phone, hang up.
Nếu nghe được tin nhắn ghi âm sẵn khi bạn bắt điện thoại, hãy cúp máy.
1.0357142857142858
Ways to avoid bad information
Cách tránh các thông tin xấu
0.8596491228070176
Do not press any numbers or give any information.
Đừng nhấn bất kỳ số nào hay cung cấp bất kỳ thông tin gì.
0.6976744186046512
There are online quizzes to see if your symptoms match the virus, but these are not tests.
Có các bài kiểm tra trên mạng để xem các triệu chứng của bạn có trùng khớp với virus không, nhưng chúng không phải là xét nghiệm.
1.2115384615384615
There is a lot of information on the internet and social media.
Có rất nhiều thông tin trên Internet và mạng xã hội.
0.5862068965517241
Scams are tricks.
Lừa đảo nghĩa là trò bịp bợm.
0.9859154929577465
But there is a lot of wrong information coming from community members.
Nhưng có quá nhiều thông tin sai đến từ các thành viên trong cộng đồng.
0.8571428571428571
Find out how to shop safely online .
Tìm hiểu cách mua hàng trực tuyến an toàn.
1.0394736842105263
Sometimes when we are afraid it is harder to tell what is real and what is not.
Đôi khi, vì lo sợ, chúng ta khó nhận biết điều gì là thật và điều gì là giả.
0.8771929824561403
Most people do not mean to spread bad information.
Hầu hết mọi người không cố ý truyền bá các thông tin xấu.
0.8048780487804879
Sadly, social media is also a tool for scams and misinformation, so be very careful what you share.
Đáng buồn thay, mạng xã hội cũng là một công cụ để lừa đảo và đăng tin sai lệch, nên hãy cẩn thận với những gì bạn chia sẻ.
0.75
Watch videos from USAHello staff, volunteers and board members to understand what is true and what is false about coronavirus information.
Xem các video của USAHello do nhân viên, tình nguyện viên và thành viên ban giám đốc thực hiện để hiểu rõ điều gì là thật và điều gì là giả về các thông tin liên quan đến virus corona.
0.8478260869565217
They will not call you for information.
Họ sẽ không gọi điện để lấy thông tin của bạn.
0.8387096774193549
They offer disinfectants, masks, and other supplies.
Họ cung cấp thuốc khử trùng, khẩu trang và các đồ dự trữ khác.
0.8333333333333334
Fake coronavirus testing sites have appeared in some cities across the USA.
Các điểm xét nghiệm virus corona giả đã xuất hiện tại một vài thành phố trên toàn nước Mỹ.
1.049079754601227
If you receive a text, email or phone call from someone saying they are with the government and have a coronavirus benefit check for you, do not give them any information.
Nếu bạn nhận được tin nhắn, email hoặc cuộc gọi nói họ là nhân viên nhà nước và có ngân phiếu phúc lợi virus corona dành cho bạn, đừng cho họ bất kỳ thông tin nào.
1.04
What is true and what is not true about coronavirus?
Điều gì là thật và điều gì là giả về virus corona?
1.0707964601769913
Social media is a great tool to keep us connected with our friends and family, while we are practicing social distancing.
Mạng xã hội là một công cụ tuyệt vời để chúng ta kết nối với bạn bè và gia đình trong giai đoạn giãn cách xã hội.
1.02
USAHello has information from sources we can trust.
USAHello có thông tin từ nhiều nguồn đáng tin cậy.
1.2830188679245282
If the government needs your bank information they will set up a secure place online for you to enter it on a website that ends in .gov.
Nếu chính quyền cần thông tin ngân hàng của bạn, họ sẽ lập một trang web an toàn trực tuyến với đuôi .gov.
0.6710526315789473
Learn about coronavirus scams so you can stay safe.
Tìm hiểu các trò lừa đảo về virus corona để bạn có thể giữ an toàn cho mình.
1.0
USAHello videos are available in many languages!
Các video của USAHello có phiên bản đa ngôn ngữ!
1.5740740740740742
Usually, people who scam other people are trying to cheat them and steal their money.
Kẻ lừa đảo thường tìm cách gạt người khác để lấy tiền.
0.9344262295081968
It can be hard to find good information in your language.
Thật khó để tìm ra thông tin chính xác bằng ngôn ngữ của bạn.
0.8478260869565217
There are no online tests or approved treatments or vaccinations for COVID-19.
Chưa có xét nghiệm trực tuyến, phương pháp điều trị được phê chuẩn hay vắc xin cho COVID-19.
1.0212765957446808
You can find true information about coronavirus testing on your local health department website.
Bạn có thể tìm thông tin về xét nghiệm virus corona trên trang web của sở y tế tại địa phương.
0.6144578313253012
We can all help to spread good information instead!
Thay vào đó, mọi người chúng ta có thể chung tay truyền bá các thông tin chính xác!
0.7169811320754716
Find good information in your language
Hãy tìm các thông tin chính xác bằng ngôn ngữ của bạn
1.2564102564102564
There is a lot of information about coronavirus .
Có rất nhiều thông tin về virus corona.
0.775
Some online advertisers and sellers say they have products to keep you safe from coronavirus.
Một số nhà quảng cáo và người bán hàng trực tuyến rêu rao rằng họ có các sản phẩm giúp bạn khỏe mạnh trước virus corona.
0.7931034482758621
Do you know what is true and what is not true?
Bạn có biết thông tin nào là thật và thông tin nào là giả?
0.972972972972973
Find your public health department .
Tìm sở y tế công cộng tại địa phương.
0.9761904761904762
Robocalls are when you get a call from a machine that speaks to you like a person.
Cuộc gọi tự động là cuộc gọi tới bạn từ máy tính với cách nói chuyện như người thật.
1.125
Watch this video in Spanish
Xem video bằng tiếng Anh
0.8367346938775511
Watch our videos about coronavirus myths.
Xem video các chuyện hoang đường về virus corona.
0.9090909090909091
Online offers for medicine, vaccines and test kits
Cung cấp trực tuyến thuốc men, vắc xin và bộ xét nghiệm
0.6585365853658537
Beware of coronavirus scams
Đề phòng các mánh lừa đảo về virus corona
0.6941176470588235
We can help you stay safe from false information and scams.
Chúng tôi có thể giúp bạn giữ an toàn trước những thông tin giả và chiêu trò lừa đảo.
1.0526315789473684
Get good information
Nhận thông tin đúng
0.7727272727272727
How can you know what is true and what is not true?
Làm thế nào để biết thông tin nào là thật và thông tin nào là giả?
1.2244897959183674
This information comes from trusted sources, such as the Centers for Disease Control and the World Health Organization .
Thông tin này đến từ các nguồn tin cậy như các Trung tâm Kiểm soát Bệnh và Tổ chức Y tế Thế giới .
1.2307692307692308
There is a lot of information about coronavirus.
Có rất nhiều thông tin về virus corona.
0.9166666666666666
USAHello does not give legal advice or medical advice, nor are any of our materials intended to be taken as legal or medical advice.
USAHello không cung cấp tư vấn pháp lý hoặc tư vấn y tế và các tài liệu của chúng tôi cũng không mang tính chất tư vấn pháp lý hoặc tư vấn y tế.
0.7948717948717948
Stay safe with true information
Giữ an toàn cho bạn bằng thông tin đúng
0.7831325301204819
Our health information has been reviewed by USAHello board member Tej Mishra , a US public health professional and epidemiologist.
Những thông tin y tế của chúng tôi đã được ông Tej Mishra xem xét, ông là thành viên ban quản trị USAHello kiêm chuyên gia y tế công cộng và nhà dịch tễ học ở Hoa Kỳ.
1.8888888888888888
We've put together some ideas for how you can help.
Chúng tôi ở đây để giúp đỡ.
0.7731958762886598
Their access to healthcare, financial relief and other supports is limited.
Bạn cũng có thể tìm thấy các phần cập nhật quan trọng về luật nhập cư, tiền và hỗ trợ cho cha mẹ.
1.16
This video is 1 ½ hours long!
Video này dài 1 giờ rưỡi!
0.7777777777777778
On this website you will also find:
Trên trang web này, bạn cũng có thể tìm thấy:
1.25
Answer all the questions.
Trả lời mọi câu hỏi.
0.7611940298507462
We understand that not everyone can get legal help.
Chúng tôi hiểu rằng không phải ai cũng nhận được sự hỗ trợ pháp lý.
0.7671232876712328
You can trust the website and the people who work there.
Bạn có thể tin tưởng vào nội dung trang web và những người làm việc ở đó.
1.0588235294117647
Citizenshipworks is a free organization like USAHello.
Citizenshipworks là một tổ chức tự do như USAHello.
1.0714285714285714
They may ask you the meaning of the question.
Họ có thể hỏi bạn ý nghĩa của các câu hỏi.
0.8267716535433071
For example, type or print number A1234567 as A001234567 or type or print number A12345678 as A012345678.
Ví dụ, số A1234567 sẽ được gõ hoặc viết kiểu chữ in là A001234567, số A12345678 sẽ được gõ hoặc viết kiểu chữ in là A012345678.
0.8380281690140845
If you are looking for a free or low-cost lawyer or legal help, we can help you find free and low-cost legal services .
Nếu bạn muốn tìm luật sư hay hỗ trợ pháp lý miễn phí hoặc giá rẻ, chúng tôi có thể giúp bạn tìm dịch vụ pháp lý miễn phí hoặc giá rẻ cho bạn .
0.972972972972973
The information on this page comes from USCIS and other trusted sources.
Thông tin trên trang này được thu thập từ USCIS và các nguồn tin cậy khác.
1.2205882352941178
They are organizations that exist to help immigrants, refugees, and asylum seekers.
Đó là những tổ chức được lập ra để hỗ trợ người di cư, người tị nạn.
1.2833333333333334
It was prepared by ILRC and the California Rural Legal Assistance Foundation.
Mẫu này được ILRC và Quỹ Hỗ trợ Pháp lý Nông thôn thực hiện.
1.0721649484536082
If you are afraid to tell the truth about something on your form, please get advice from a lawyer first.
Nếu bạn ngại thông tin sự thật về một điều gì đó trong mẫu đơn, bạn cần nhờ luật sư tư vấn trước.
0.8152866242038217
If you have trouble with the application, Citizenshipworks will connect you to legal professionals near you who help immigrants.
Nếu bạn gặp rắc rối khi xin nhập tịch, Citizenshipworks sẽ kết nối bạn với những chuyên gia pháp lý đang sống gần khu bạn ở và đang hỗ trợ các người nhập cư.
0.8103448275862069
These websites belong to trusted organizations.
Những trang web này do các tổ chức đáng tin cậy thực hiện.
0.9903846153846154
USAHello does not give legal advice, nor are any of our materials intended to be taken as legal advice.
USAHello không tư vấn về pháp lý và các tài liệu của chúng tôi cũng không mang tính chất tư vấn pháp lý.
1.1206896551724137
Write or type your name exactly as it appears on your green card.
Viết hoặc gõ tên bạn giống như tên được nêu trên thẻ xanh.
0.9230769230769231
instructions
các hướng dẫn
0.9425287356321839
We always recommend that you get professional legal help to apply for citizenship.
Chúng tôi luôn khuyên bạn nên tìm sự hỗ trợ pháp lý chuyên nghiệp để đăng ký nhập tịch.
0.87
If the number has fewer than 9 digits, put enough zeros (0 or 00) to make a total of 9.
Nếu mã số này có ít hơn 9 chữ số, hãy điền thêm một hoặc hai số ‘không' (0 hoặc 00) cho đủ 9 chữ số.
0.7445255474452555
Always tell the truth on your form, and make sure your answer match any previous forms you filled out.
Luôn thông tin sự thật trong mẫu đơn và đảm bảo các câu trả lời của bạn trùng khớp với các câu trả lời ở các mẫu mà bạn đã điền trước đó.
0.9787234042553191
Do not send this version of the form to USCIS.
Không được gửi phiên bản mẫu đơn này cho USCIS.
1.25
Write clearly and neatly in black ink (if you are filling out the paper application).
Viết rõ ràng, gọn gàng bằng mực đen (nếu bạn điền vào mẫu đơn giấy).
0.808
USCIS says the Form N-400 instructions often refer to information in the guide, and it will help you.
USCIS cho biết các hướng dẫn mẫu N-400 thường liên quan đến thông tin nêu trong hướng dẫn này và điều đó sẽ giúp ích cho bạn.
0.970873786407767
The USCIS suggests that you read A Guide to Naturalization (M-476) carefully before filing the form.
USCIS đề nghị bạn đọc phần Hướng dẫn Nhập tịch (mẫu M-476) một cách cẩn thận trước khi bạn gửi mẫu đơn.
1.1229508196721312
The Immigrant Legal Resource Center (ILRC) has translations for the N-400 in Chinese, Spanish, Hindi, Korean, Arabic and other languages.
ILRC có mẫu N-400 được dịch sang tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Hindi, tiếng Hàn, tiếng Ả Rập và các ngôn ngữ khác.
1.3623188405797102
If you are filling in your form or have filled in your form without really understanding the questions, you probably want to understand the N400 questions and difficult words on the form .
Nếu bạn đã hoặc đang điền mẫu đơn mà không thật sự hiểu các câu hỏi, bạn cần phải hiểu các câu hỏi và các từ khó nêu trong mẫu đơn N-400 .
1.1287128712871286
(It does not have subtitles but you can use the setting buttons to slow it down and make it easier to understand.)
Video này không có phụ đề nhưng bạn có thể dùng nút cài đặt để phát chậm lại và giúp bạn dễ hiểu hơn.
1.375
information about fees
thông tin về phí
1.2842105263157895
If you need to make lots of corrections, start again with a new form instead of crossing out or "whiting" out information.
Nếu bạn có nhiều chỗ cần sửa, hãy điền vào một mẫu mới thay vì gạch bỏ hay bôi trắng thông tin.
0.6915887850467289
Then you can answer any questions the interviewer asks you about the form.
Sau đó, bạn có thể trả lời bất kỳ câu hỏi nào mà người phỏng vấn đặt ra về thông tin bạn nêu trong mẫu đơn.
1.0444444444444445
Citizenshipworks helps you to fill out the form
Citizenshipworks sẽ giúp bạn điền vào mẫu đơn
0.7575757575757576
Video: How to file online
Video: Cách thức nộp đơn qua mạng
1.4042553191489362
Don't leave boxes blank unless the form say you can. Write or type "N/A," which means "not applicable," or "None," which means zero.
Viết hay gõ "N/A" có nghĩa là "không áp dụng" hoặc "None", nghĩa là "không ai", "không có gì".
1.1515151515151516
Understanding and answering questions about the N-400 form in your interview
Hiểu và trả lời được các câu hỏi về mẫu N-400 trong buổi phỏng vấn
1.0454545454545454
Image courtesy of USCIS
Ảnh do USCIS thực hiện
0.9782608695652174
(Click on the "CC" button and then the settings symbol to add subtitles in your language.)
Nhấp vào nút cc, sau đó nhấp vào biểu tượng cài đặt để có thêm phụ đề bằng ngôn ngữ của bạn.
0.9473684210526315
This page will help you complete the N-400 form if you do not have help.
Trang này sẽ giúp bạn hoàn thành mẫu N-400 nếu bạn không tìm được sự hỗ trợ.
1.0683760683760684
Type or print your A-Number (the 7-to-9-digit alien registration number that is on your green card) at the top of every page.
Gõ hoặc viết kiểu chữ in mã số đăng ký người nước ngoài ghi trên thẻ xanh của bạn (gồm 7 - 9 chữ số) ở đầu mỗi trang.
1.0588235294117647
You can download a copy of the form with helpful notes
Bạn có thể tải mẫu này kèm theo các ghi chú hữu ích
1.4225352112676057
Do not send these translated forms to the United States Citizenship and Immigration Services (USCIS).
Không được gửi bản dịch cho Cơ quan Di Trú và Nhập Tịch Hoa Kỳ (USCIS).
0.8348623853211009
The Immigrant Legal Resource Center website has the N-400 form translated in many languages
Trang web về Nguồn Tài liệu Pháp lý dành cho Người nhập cư (ILRC) có mẫu N-400 được dịch sang nhiều thứ tiếng
0.9459459459459459
During the citizenship interview, the interviewer will ask questions about the information on your N-400.
Trong buổi phỏng vấn này, viên chức phỏng vấn sẽ đặt ra rất nhiều câu hỏi về thông tin bạn nêu trong mẫu N-400.
1.0422535211267605
This copy of the N-400 has useful notes to help you fill in your own form.
Mẫu N-400 này có các ghi chú hữu ích để giúp bạn điền vào mẫu của mình.
0.8205128205128205
Keep a copy of your application!
Lưu lại một bộ hồ sơ đăng ký nhập tịch!
1.135135135135135
Filling out the N-400 form is complicated.
Việc điền vào mẫu N-400 khá phức tạp.
1.3111111111111111
Here are two videos that will help you to fill in the form.
Sau đây là hai video hỗ trợ bạn điền vào mẫu.
1.2911392405063291
Sign your application by hand and include all pages when you submit your form, even if they are blank.
Ký vào mẫu đơn bao gồm các trang trước khi nộp hồ sơ, kể cả các trang để trống.
0.9272727272727272
The website will guide you through the application.
Trang web sẽ hướng dẫn bạn quy trình đăng ký quốc tịch.
1.0149253731343284
The translated forms are just to help you fill in the official form.
Những bản dịch mẫu này chỉ nhằm hỗ trợ bạn điền vào mẫu chính thức.
1.0151515151515151
The form with notes is just use help you fill in the official form.
Mẫu với các ghi chú này chỉ nhằm giúp bạn điền vào mẫu chính thức.
0.8842975206611571
Note: these videos may not show the latest (2019) version of the N400 form, but the questions are the same.
Lưu ý: Những video này không thể hiện phiên bản mới nhất (2019) của mẫu N-400, nhưng nội dung các câu hỏi vẫn giống nhau.
0.875
Note: these notes do not show the latest (2019) version of the N400 form, but the questions are the same.
Lưu ý: Các ghi chú này không phải là phiên bản mới nhất (2019) của mẫu N-400, nhưng nội dung các câu hỏi vẫn giống nhau.
0.8818897637795275
Note: these translations do not show the latest (2019) version of the N400 form, but the questions are the same.
Lưu ý: Những bản dịch mẫu này không phải là phiên bản mới nhất (2019) của mẫu N-400, nhưng nội dung các câu hỏi vẫn giống nhau.
1.0285714285714285
Video: How to fill in the N-400 form
Video: Cách thức điền vào mẫu N-400
1.0
Websites that can help you with the N-400 form
Các trang web có thể hỗ trợ bạn điền mẫu N-400
1.0476190476190477
Videos that can help you with the N-400 form
Video có thể hỗ trợ bạn điền vào mẫu N-400
1.5
Getting started on the N-400 form
Bắt đầu điền mẫu N-400
0.9622641509433962
If anyone is hurt, you should call 911 immediately.
Nếu có người bị thương, bạn nên gọi 911 ngay lập tức.
1.4074074074074074
Photo courtesy of State Farm Insurance
Ảnh của Bảo hiểm State Farm
0.7848101265822784
Here are some important safety rules that most states require:
Dưới đây là một số quy tắc an toàn quan trọng mà hầu hết các tiểu bang yêu cầu:
1.0
None of this information is intended as legal advice.
Các thông tin này không nhằm mục đích tư vấn pháp lý.
0.9180327868852459
Do not leave the scene of the accident without stopping.
Không được rời khỏi hiện trường vụ tai nạn mà không dừng lại.
1.328358208955224
After the accident, you should report the accident to your insurance company immediately.
Sau tai nạn, nên báo cáo cho công ty bảo hiểm của bạn ngay lập tức.
0.8679245283018868
Is it your first time buying a car in the USA?
Đây có phải là lần đầu tiên bạn mua xe ô tô ở Hoa Kỳ?
0.8484848484848485
It may be your first time driving in extreme conditions.
Đây có thể là lần đầu tiên bạn lái xe trong điều kiện khắc nghiệt.
1.2962962962962963
Depending on where you live in America, the weather may be very different from that of your home country.
Tùy thuộc vào nơi bạn chuyển đến ở Mỹ, thời tiết có thể rất khác so với nước bạn.
1.631578947368421
You can negotiate on the price.
Bạn có thể trả giá.
0.8461538461538461
Driving in bad weather
Lái xe trong thời tiết xấu
1.1142857142857143
Texting is banned in almost all states.
Nhắn tin bị cấm ở hầu hết các bang.
1.2857142857142858
These laws may be different than in your home country.
Những luật này có thể khác với ở nước bạn.
1.063157894736842
If you move to a different state, you must exchange your old license for a new license in that state.
Nếu chuyển đến một tiểu bang khác, bạn phải đổi giấy phép cũ sang giấy phép mới ở tiểu bang đó.
1.1935483870967742
Always lock your doors while you nap.
Luôn khóa cửa khi bạn chợp mắt.
1.0909090909090908
Each state in the US has different driving laws.
Mỗi tiểu bang ở Mỹ có luật lái xe khác nhau.
0.8305084745762712
If you are unsure, contact your local DMV office.
Nếu không rõ, hãy liên hệ với văn phòng DMV địa phương bạn.
1.25
Do not drive if you are tired.
Đừng lái xe nếu mệt mỏi.
1.0571428571428572
Buying a car is a serious commitment.
Mua xe là một ràng buộc nghiêm túc.
0.8641975308641975
Road rage is a term to describe the anger people feel when they drive.
Road rage (Cơn thịnh nộ trên đường) là một thuật ngữ mô tả sự giận dữ khi lái xe.
1.125
Try to just keep driving as calmly as possible and get out of their way.
Cố gắng tiếp tục lái xe bình tĩnh nhất có thể và tránh đường họ.
0.8571428571428571
Any questions about driving should be directed to state DMV offices or local police.
Bất kỳ câu hỏi nào về lái xe nên được chuyển đến văn phòng DMV tiểu bang hoặc cảnh sát địa phương.
1.0517241379310345
You are not allowed to drink alcohol before or while driving.
Bạn không được phép uống rượu trước hoặc trong khi lái xe.
1.1441441441441442
A growing number of US cities are forbidding other distractions as well, such as eating, drinking coffee, or attending to pets.
Ngày càng có nhiều thành phố ở Mỹ cấm các xao nhãng khác, chẳng hạn như ăn, uống cà phê hoặc chăm sóc vật nuôi.
0.9821428571428571
Car registration is a tax paid every year to the state.
Đăng ký xe là nộp một khoản thuế hàng năm cho tiểu bang.
1.16
If you have a camera, you can take pictures of any damage.
Nếu có máy ảnh, hãy chụp lại bất kỳ thiệt hại nào.
1.0701754385964912
If someone has road rage and is angry at you, do not respond.
Nếu có người road rage và tức giận với bạn, đừng trả lời.
1.1363636363636365
Driving takes a lot of concentration and patience.
Lái xe cần sự kiên nhẫn và tập trung cao độ.
1.15
How to drive in the USA
Cách lái xe ở Hoa Kỳ
1.2198581560283688
If the weather is very hot or very cold - typically above 70°F or below 40°F - it is a bad idea to leave pets in the car even with the windows open, because they could die.
Nếu thời tiết rất nóng hoặc rất lạnh trên 70°F hoặc dưới 40°F, không nên để vật nuôi trong xe ngay cả khi cửa sổ mở, vì chúng có thể bị chết.
1.1923076923076923
You are generally not allowed to leave your children in your car when you are not in the car.
Thông thường không được phép để trẻ em trong xe khi bạn không có mặt trong xe.
1.372093023255814
Avoid using your horn unless there is a concern for safety.
Tránh bấm còi trừ khi có vấn đề về an toàn.
1.3793103448275863
Requirements for buying and owning a car
Điều kiện để mua và sở hữu xe
1.105263157894737
Many states allow you to take the test in your native language.
Nhiều tiểu bang cho phép thi bằng ngôn ngữ mẹ đẻ của bạn.
1.175
We recommend that you have an American friend or mentor help you the first time you buy a car.
Chúng tôi khuyên nên tìm bạn bè hoặc cố vấn người Mỹ giúp đỡ khi lần đầu mua xe.
1.1607142857142858
Vehicle theft and theft from vehicles is a problem in some areas.
Trộm xe và trộm đồ trong xe là một vấn đề nhiều khu vực.
1.0
Driving when tired
Lái xe khi mệt mỏi
1.3695652173913044
If you get in an accident while you are driving, you must stop.
Nếu gặp tai nạn khi lái xe, bạn phải dừng lại.
1.5161290322580645
To buy a car, you will need a driver's license.
Để mua xe, bạn sẽ cần bằng lái.
0.7816091954022989
The use of loud radios is also discouraged or illegal in some areas.
Dùng radio to tiếng cũng không được khuyến khích hoặc là bất hợp pháp ở một số khu vực.
0.8539325842696629
You can learn these laws by reading a US driver's manual in many languages .
Bạn có thể học các luật này bằng cách đọc hướng dẫn lái xe ở Hoa Kỳ bằng nhiều ngôn ngữ .
1.1595744680851063
If there were people who witnessed (saw) the accident, you should also collect their names and phone numbers.
Nếu có nhân chứng (người chứng kiến) vụ tai nạn, bạn cũng nên lấy tên và số điện thoại của họ.
1.0178571428571428
It is generally cheaper to buy a used car than a new car.
Thông thường, xe đã qua sử dụng sẽ rẻ hơn so với xe mới.
0.711864406779661
Cellphones can distract you from the road.
Điện thoại di động có thể làm bạn mất tập trung trên đường.
1.7818181818181817
You should also write down the location of the accident and take pictures of the location as well.
Bạn cũng nên ghi lại vị trí vụ tai nạn và chụp ảnh lại.
1.078125
You must have at least basic car insurance in order to drive legally.
Ít nhất bạn phải có bảo hiểm xe cơ bản mới được lái xe hợp pháp.
0.9578947368421052
Do not confront or challenge an angry driver, and do not drive when you are angry or upset.
Đừng đối đầu hoặc thách thức tài xế đang giận dữ, và không lái xe khi bạn tức giận hay buồn bã.
1.1
On freeways there are designated rest areas.
Trên đường cao tốc có các khu nghỉ ngơi.
0.9152542372881356
If the road is icy or snowy, you should avoid driving.
Nếu đường bị đóng băng hoặc có tuyết, bạn nên tránh lái xe.
1.1372549019607843
If your car is still working, try to pull off of the road.
Nếu xe vẫn hoạt động, hãy cố gắng tấp vào lề đường.
1.1071428571428572
Pack an emergency kit in your car that contains safety items, such as a first aid kit, extra warm clothing, water, chains, a snow shovel, and a flashlight.
Mang theo một bộ dụng cụ khẩn cấp trong xe gồm các vật dụng an toàn, ví dụ như đồ sơ cứu, quần áo ấm, nước, dây xích, xẻng tuyết và đèn pin.
1.1219512195121952
If no one is hurt, you should write down the name, phone number, address, driver's license number, license plate number, and insurance information of the person you hit or who hit you.
Nếu không có người bị thương, bạn nên ghi lại tên, số điện thoại, địa chỉ, số bằng lái, biển số xe và thông tin bảo hiểm của người bạn đụng phải hoặc đụng phải bạn.
1.0
It is important to lock your car doors, even while in your car, and take your keys when you leave.
Quan trọng là phải khóa cửa xe, ngay cả khi bạn đang trong xe và rút chìa khóa ngay khi bạn đi ra.
0.8428571428571429
The reason is that, in a crash, people without seatbelts could fly out of their seats, injuring themselves and others.
Lý do là, khi xảy ra tai nạn, những người không thắt dây an toàn có thể văng ra khỏi chỗ ngồi, khiến chính họ và những người khác bị thương.
0.8625
Almost every state in the USA requires motorcyclists to wear helmets.
Hầu hết mọi tiểu bang ở Hoa Kỳ đều yêu cầu người đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
1.25
These are all just suggestions to help you better understand driving in the USA.
Đây chỉ là những gợi ý giúp bạn hiểu rõ hơn về việc lái xe ở Mỹ.
1.036764705882353
This is very important because you can lose your license if you drink and drive and be required to pay huge fines or even serve time in jail.
Điều này rất quan trọng, vì bạn có thể bị tước giấy phép nếu uống rượu mà lái xe và phải trả rất nhiều tiền phạt, thậm chí phải ngồi tù.
0.8068181818181818
You could also seriously injure or kill someone if you drink and drive.
Bạn cũng có thể gây tổn thương nghiêm trọng hoặc làm chết người nếu uống rượu mà lái xe.
0.8372093023255814
If you must drive, go slowly and use snow tires or chains on your tires.
Nếu cần thiết phải lái xe, đi chậm và sử dụng lốp đi tuyết hoặc dùng xích trên lốp xe.
0.7627118644067796
They can help you stop better in ice or snow.
Chúng có thể giúp bạn thắng xe tốt hơn trên mặt băng tuyết.
1.367816091954023
Even if you are driving a friend's car, it is your responsibility to make sure that the car you are driving is insured.
Ngay cả khi lái xe của bạn bè, bạn có trách nhiệm đảm bảo rằng chiếc xe đó có bảo hiểm.
1.1746031746031746
Every state requires you to get a driver's license if you plan on driving.
Mọi tiểu bang đều yêu cầu phải có bằng lái nếu bạn định lái xe.
1.2439024390243902
If you realize you made a mistake when you are driving, you can wave to show the person you are sorry.
Nếu nhận ra mình đã mắc sai lầm khi lái xe, bạn có thể vẫy tay để ra hiệu xin lỗi.
0.8214285714285714
Honking and other noise
Bấm còi và các tiếng ồn khác
1.1744186046511629
You will also have to pay for monthly insurance to drive the car and gas and maintenance for the car.
Bạn cũng phải trả tiền bảo hiểm hàng tháng để lái xe, trả tiền xăng và tiền bảo dưỡng.
1.1492537313432836
You can sometimes get a loan from the bank or credit union to purchase a car.
Bạn có thể vay tiền từ ngân hàng hoặc liên hiệp tín dụng để mua xe.
1.0
To start driving in America, you must learn how to drive safely and pass a test showing you know the US driving laws.
Muốn bắt đầu lái xe ở Hoa Kỳ, bạn phải học cách lái xe an toàn và thi đậu bài kiểm tra cho thấy bạn biết luật lái xe.
0.7105263157894737
Remove valuables from view.
Cất các vật có giá trị khuất tầm nhìn.
0.7368421052631579
Locks and keys
Ổ khóa và chìa khóa
1.078125
Here are some important things to know about how to drive in the USA.
Dưới đây là một số điều quan trọng cần biết về cách lái xe ở Mỹ.
1.0
It is illegal to talk on your phone while you are driving in some US states.
Nói chuyện điện thoại khi đang lái xe là bất hợp pháp ở một số tiểu bang Mỹ.
1.2272727272727273
Infants and children must ride in car seats appropriate to their size that are strapped securely in the car.
Trẻ sơ sinh và trẻ em phải dùng ghế phù hợp với cỡ người, ghế phải gắn chắc chắn vào xe.
0.825
Cellphones and other distractions
Điện thoại di động và các xao nhãng khác
0.9302325581395349
Pets have been known to lock a driver out of a car, so always keep a key on you.
Đã có nhiều trường hợp vật nuôi nhốt tài xế ở ngoài xe, vì vậy hãy luôn cầm chìa khóa.
0.8055555555555556
The age children can stop using car seats varies by state.
Độ tuổi trẻ có thể ngừng sử dụng ghế riêng khác nhau tùy theo tiểu bang.
1.0555555555555556
But if you get a loan, you will pay interest on it every month so the car will cost more than if you saved money to buy it with cash.
Nhưng khi vay tiền, bạn phải trả lãi hàng tháng, như vậy sẽ tốn nhiều tiền hơn so với việc tiết kiệm và mua đứt bằng tiền mặt.
1.2380952380952381
If you need to use your phone, you should pull over.
Nếu cần sử dụng điện thoại, hãy tấp vô lề.
0.8947368421052632
Never hold a child in your lap while driving or riding in a vehicle; it is both dangerous and illegal.
Không bao giờ giữ trẻ trong lòng dù bạn là tài xế hay hành khách trong xe; làm vậy vừa nguy hiểm vừa bất hợp pháp.
0.8712121212121212
The law requires basic insurance on all cars in case the driver injures someone or damages someone else's property.
Luật pháp yêu cầu tất cả xe ô tô phải có bảo hiểm cơ bản, phòng trường hợp tài xế gây thương tích cho hoặc thiệt hại cho người khác.
0.8783783783783784
Car insurance covers costs in the event of an accident or injury.
Bảo hiểm xe chi trả các chi phí trong trường hợp tai nạn hoặc chấn thương.
0.9940476190476191
If you are in your car and realize you are too tired to drive, signal and pull over to a safe location where you are not obstructing traffic and you are not in danger.
Nếu đang ở trong xe và nhận ra bạn quá mệt để có thể lái xe, bật xi nhan và tấp xe vào một vị trí an toàn, không gây cản trở giao thông và không nguy hiểm cho bản thân.
0.9626168224299065
This means you will take it for a drive and check to make sure everything is working before you buy it.
Bạn cũng sẽ muốn lái thử, tức là lái vài vòng và kiểm tra để chắc chắn mọi thứ đều hoạt động trước khi mua.
1.1136363636363635
It is illegal to drive without a driving license.
Lái xe mà không có bằng lái là bất hợp pháp.
1.3658536585365855
You will need to learn the specific laws for your state.
Bạn sẽ cần phải học cụ thể của tiểu bang.
1.5060240963855422
Once you have read and understood the laws, you will need to take both a written test and a driving test to get your license.
Khi đã đọc và hiểu luật, bạn sẽ phải thi cả lý thuyết và thực hành để lấy bằng lái.
0.7894736842105263
You can also get insurance to cover the cost of damage to your own car, and for car theft.
Bạn cũng có thể mua bảo hiểm để trang trải chi phí hư hại cho xe của chính mình, hoặc trong trường xe bị trộm cắp.
1.505050505050505
If you are buying a used car, it is a good idea to have a mechanic look at the car before you buy it to make sure that nothing is wrong with the car.
Nếu mua xe đã qua sử dụng, nên xem xét máy móc xe trước khi mua để đảm bảo rằng không có gì hư hao.
1.4545454545454546
How to buy a car
Cách mua xe
0.6728110599078341
If children are left alone, they could be injured trying to get out, release the brake or clutch, overheat or freeze, lock you out, or go missing.
Ví dụ, nếu vào cửa hàng, bạn phải mang trẻ em theo. Nếu trẻ em bị bỏ lại một mình, chúng có thể bị thương khi cố gắng thoát ra, nhả chân phanh hay chân côn, bị quá nóng hay quá lạnh, nhốt bạn ở ngoài hoặc bị mất tích.
1.2142857142857142
If you are riding or driving a motorcycle, you should wear a helmet.
Nếu lái hoặc ngồi trên xe máy, bạn phải đội mũ bảo hiểm.
0.9775280898876404
People may yell or honk or drive too close to you if they are angry about your driving.
Mọi người có thể la hét, bấm còi hoặc lái xe sát bạn nếu họ tức giận với cách bạn lái xe.
0.8829787234042553
In some areas, it is illegal to use the horn unnecessarily or during certain hours.
Ở một số khu vực, bấm còi khi không cần thiết hoặc trong một số giờ nhất định là bất hợp pháp.
0.9931972789115646
When you have paid for your car or paid off your loan completely, you will get the "title" to your car - the official document proving you own it.
Khi đã trả tiền chiếc xe hoặc trả hết khoản vay mua xe, bạn sẽ nhận được "giấy chứng nhận sở hữu" - tài liệu hợp pháp chứng minh bạn sở hữu xe này.
2.1739130434782608
You will need to schedule this test ahead of time.
Cần hẹn trước lịch thi.
1.0952380952380953
Safety and driving tips
Mẹo an toàn và lái xe
1.178082191780822
The insurance document should be kept in the car to show if you are stopped by police.
Tài liệu bảo hiểm nên giữ trong xe để trình cảnh sát nếu bạn bị chặn lại.
1.3111111111111111
You can buy a used car from the owner or from a car dealer.
Có thể mua xe cũ từ chủ sở hữu hay từ đại lý.
0.8059701492537313
The USA has laws to protect you while you are driving.
Hoa Kỳ có các luật bảo vệ bạn khi lái xe mà bạn phải luôn tuân thủ.
1.2372881355932204
You should get the car title notarized (officially signed) and make sure you get a receipt, even if it is hand-written, from the owner of the car.
Bạn nên đi công chứng (ký hợp pháp) giấy chứng nhận sở hữu xe và nhớ lấy biên lai, cho dù là giấy viết tay, từ chủ xe.
1.2361111111111112
The registration document should be kept in the car to show if you are stopped by police.
Tài liệu đăng ký nên giữ trong xe để trình cảnh sát nếu bạn bị chặn lại.
1.290909090909091
You will also need to read the actual driver's manuals for your state .
Bạn cũng cần đọc hướng dẫn lái xe ở tiểu bang của mình.
0.9411764705882353
Pets in vehicles
Vật nuôi trong xe
1.4594594594594594
It is not legal to drive a car that is not registered.
Lái xe không đăng ký là bất hợp pháp.
0.9868421052631579
It allows you to take the car on the road and pays for your license plates.
Phí đăng ký cho phép bạn lái xe ra đường và trả tiền cho biển số xe của bạn.
0.9795918367346939
When you buy a used car, you need to make sure that the car "title" (which shows proof that the person you are buying it from owns it) is clear.
Khi mua xe đã qua sử dụng, bạn cần chắc chắn rằng chiếc xe này có "giấy chứng nhận sở hữu" (chứng minh rằng người bán xe cho bạn là chủ xe) hết nợ.
1.2673267326732673
You will have to register the car with the Department of Motor Vehicles in your state to get license plates, which are required.
Bạn bắt buộc phải đăng ký xe với cơ quan quản lý các phương tiện cơ giới của tiểu bang để lấy biển số
1.8311688311688312
You can go online or visit or call the DMV office that is closest to your home. You have to pay a fee to take your test and get your license.
Bạn có thể lên mạng, tới tận nơi hoặc gọi cho văn phòng DMV gần nhà bạn nhất.
1.4833333333333334
Everyone in the vehicle should wear a seatbelt, whether driving or riding as a passenger.
Ở Mỹ, bạn phải thắt dây an toàn dù là tài xế hay hành khách.
1.2
Buying a car
Đăng ký xe
1.25
Please and thank you
Làm ơn và cảm ơn
0.9354838709677419
posture (how we stand or sit)
tư thế (cách ta đứng hoặc ngồi)
0.68
This is normal and not your fault.
Điều này bình thường và không phải là lỗi của bạn.
1.0625
Start your search
Bắt đầu tìm kiếm
1.2
For example:
Ví dụ như:
1.0833333333333333
This is considered polite.
Đây được coi là lịch sự.
1.0196078431372548
They will ask how you are or talk about the weather.
Họ sẽ hỏi bạn thế nào hoặc nói chuyện về thời tiết.
0.9019607843137255
This is very difficult, but it is also normal.
Điều này rất khó khăn, nhưng cũng bình thường thôi.
0.9523809523809523
Or ask them to say it again more simply.
Hoặc nhờ họ nói lại một cách đơn giản hơn.
1.027027027027027
Children may argue with their parents.
Con cái có thể tranh luận với cha mẹ.
0.8169014084507042
They said he was voted the most handsome man in the world.
Bài báo nói ông được bình chọn là người đàn ông đẹp trai nhất thế giới.
0.9655172413793104
English as a second language
Tiếng Anh là ngôn ngữ thứ hai
1.098901098901099
People who look directly into your eyes are often viewed as more trustworthy, intelligent, and kind.
Những người nhìn thẳng vào mắt thường được xem là đáng tin cậy, thông minh và tốt bụng hơn.
1.0344827586206897
When you meet someone new, they expect you to smile at them.
Khi bạn gặp một người mới, họ mong bạn sẽ mỉm cười với họ.
1.3962264150943395
You will get used to the new culture and start to understand the language.
Bạn sẽ quen với văn hóa mới và bắt đầu hiểu ngôn ngữ.
1.1764705882352942
they may think you have a bad intention.
", họ có thể nghĩ bạn có ý đồ xấu.
0.9864864864864865
Students are allowed and even encouraged to disagree with their teachers.
Học sinh được phép, và thậm chí được khuyến khích, bất đồng với giáo viên.
1.011111111111111
Sometimes, especially in American politics, people argue so much that nothing can get done!
Đôi khi, nhất là trong chính trị Mỹ, mọi người tranh luận nhiều tới nỗi không làm được gì!
1.8571428571428572
Try not to be discouraged!
Đừng nản lòng!
0.8833333333333333
Common areas across cultures are children and sports.
Các chủ đề chung giữa các nền văn hóa là trẻ em và thể thao.
0.9859154929577465
Communication is how we share information and ideas with other people.
Giao tiếp là cách chúng ta chia sẻ thông tin và ý tưởng với người khác.
1.0142857142857142
People in the United States are taught to "stand up" for their beliefs.
Người dân ở Hoa Kỳ được dạy rằng phải "đứng lên" vì niềm tin của mình.
0.9545454545454546
If you ask someone, "Where are you going?"
Nếu bạn hỏi người khác rằng "Bạn đi đâu thế?
0.9117647058823529
If someone says, "How are you?"
Nếu có người hỏi "Bạn khỏe không?"
0.9866666666666667
If you are having a hard time talking to someone, talk about these topics!
Nếu bạn gặp khó khăn khi nói chuyện với ai đó, hãy nói về những chủ đề này!
1.0
Some topics are easier to talk about.
Một số chủ đề khác dễ nói chuyện hơn.
1.6
Do not be afraid to keep asking.
Đừng ngại hỏi nhiều.
0.9833333333333333
If someone gives you a gift, you should also say thank you.
Nếu ai đó tặng bạn một món quà, bạn cũng nên nói lời cảm ơn.
0.9821428571428571
But it will cause problems if others are disrespectful.
Nhưng sẽ có vấn đề nếu những người khác thiếu tôn trọng.
1.1604938271604939
Most Americans do not like to talk about their weight, their age, or how much money they make.
Hầu hết người Mỹ không thích nói về cân nặng, tuổi tác hoặc số tiền họ kiếm được.
0.987012987012987
We do it by speaking, by writing, and even with our hands, face, and bodies.
Chúng ta làm điều đó bằng lời nói, văn bản, thậm chí bằng tay, mặt và cơ thể.
0.9583333333333334
In the USA, people have more "personal space."
Ở Mỹ người ta có nhiều "không gian cá nhân" hơn.
0.9532710280373832
Learning English is one of the most important things you can do to help you adjust to life in the USA.
Học tiếng Anh là một trong những điều quan trọng nhất bạn có thể làm để giúp thích nghi với cuộc sống ở Mỹ.
1.1555555555555554
Many Americans are sensitive about certain subjects.
Nhiều người Mỹ rất nhạy cảm về một số chủ đề.
0.8842105263157894
They might also like to watch professional comedians on TV or in theaters and clubs.
Họ cũng thích xem các diễn viên hài chuyên nghiệp trên TV hoặc trong các nhà hát và câu lạc bộ.
0.9302325581395349
Communication will get better with time.
Giao tiếp sẽ thành thạo hơn theo thời gian.
0.9726027397260274
Americans smile a lot to be polite and to show that everything is okay.
Người Mỹ cười rất nhiều để tỏ ra lịch sự và cho thấy rằng mọi thứ đều ổn.
1.22
In a new country, we need to learn new ways of communicating.
Ở một đất nước mới, ta cần học cách giao tiếp mới.
0.9662921348314607
When you arrive in a new country, not knowing the language makes everything difficult.
Khi bạn đến một đất nước mới, việc không biết ngôn ngữ sẽ khiến mọi thứ trở nên khó khăn.
0.72
Americans tend to thank others even for little things.
Người Mỹ có xu hướng cảm ơn người khác ngay cả đối với những điều nhỏ nhặt.
1.2475247524752475
In the USA, people say "please" when they ask for something and "thank you" when they receive something or someone helps them.
Ở Mỹ, mọi người nói "làm ơn" khi họ yêu cầu thứ gì và "cảm ơn" khi nhận được đồ hoặc được ai giúp đỡ.
1.1323529411764706
People also may not want to tell you where they are going or where they live.
Mọi người cũng không muốn nói cho bạn biết chỗ ở hoặc nơi họ sẽ đến.
1.4444444444444444
Freedom of speech is protected by the United States Constitution.
Tự do ngôn luận được Hiến pháp Hoa Kỳ bảo vệ.
0.8415841584158416
If you do not make eye contact, people may think you are lying or something is wrong.
Nếu bạn không giao tiếp bằng mắt, mọi người có thể nghĩ bạn đang nói dối hoặc có điều gì đó không ổn.
1.08
This correctness helps to create an inclusive society.
Sự thận trọng này giúp tạo ra một xã hội tổng hòa.
1.0679611650485437
For example, a US satirical newspaper paper called the Onion wrote a story about the President of North Korea.
Ví dụ, một tờ báo châm biếm ở Mỹ có tên Onion (Hành tây) đã viết một câu chuyện về Lãnh đạo Triều Tiên.
0.926829268292683
This is true even for something small.
Điều này đúng với cả những việc nhỏ nhặt.
0.7297297297297297
All of these are contracts.
Tất cả những thứ đều này là hợp đồng.
0.8090909090909091
If you do not speak much English, you can find free classes online and in your community.
Nếu không nói được tiếng Anh nhiều, bạn có thể tìm các lớp học miễn phí trên mạng và trong cộng đồng của mình.
1.0
Being politically correct means trying not to say things that will offend a particular group of people.
Thận trọng về chuyện chính trị nghĩa là cố gắng không nói những điều sẽ xúc phạm một nhóm người cụ thể.
0.9912280701754386
If you say something about someone's weight, how old they are, or how rich or poor they are, they might be upset.
Nếu bạn nói điều gì đó về cân nặng của một người, hay họ già trẻ ra sao, giàu nghèo thế nào, có thể họ sẽ bực bội.
1.3269230769230769
Sometimes people will hug each other if they already know each other.
Đôi khi mọi người sẽ ôm nhau nếu quen biết từ trước.
0.9545454545454546
This is an agreement.
Đây là một thỏa thuận.
0.7906976744186046
They may be "politically correct."
Họ có thể "thận trọng về chuyện chính trị."
1.3333333333333333
Communication in the USA
Giao tiếp ở Hoa Kỳ
0.9811320754716981
Your tone and which words you emphasize also matter.
Giọng điệu và những từ bạn nhấn mạnh cũng quan trọng.
1.2173913043478262
If you come from a culture where people do not look into each other's eyes, this may be very hard for you to do.
Nếu bạn đến từ một nền văn hóa mà mọi người không nhìn vào mắt nhau, có thể rất khó cho bạn.
1.4342105263157894
During the first several months you are in the United States, you will probably misunderstand lots of things.
Trong vài tháng đầu tiên bạn ở Hoa Kỳ, có lẽ bạn sẽ hiểu nhầm rất nhiều thứ.
0.6710526315789473
These people and jokes are not politically correct!
Những người này và mấy truyện cười này là không thận trọng về mặt chính trị!
1.075268817204301
One of the best ways to learn a new language is to immerse yourself in it and to listen to it a lot.
Một trong những cách tốt nhất để học ngôn ngữ mới là đắm mình vào đó và lắng nghe thật nhiều.
1.0612244897959184
On this day, many people like to try to play tricks.
Vào ngày này, nhiều người thích thử chơi trò bịp.
0.8727272727272727
the other person almost always says,"Good," "Fine," or "OK," even if he or she is sad or unwell.
thì người còn lại hầu như luôn trả lời "Tốt", "Ổn", "Tôi khỏe", ngay cả khi người đó đang buồn hay không khỏe.
0.8548387096774194
Workers can disagree with their bosses, but politely.
Công nhân có thể không đồng ý với ông chủ, nhưng phải lịch sự.
0.9743589743589743
Because of this, the American media can make jokes about things that people in other countries may not joke about.
Bởi thế, các phương tiện truyền thông Mỹ có thể pha trò về những điều mà ở các quốc gia khác người ta không đùa được.
1.0666666666666667
Sensitive topics
Chủ đề nhạy cảm
0.863013698630137
Most Americans make eye contact during important conversations.
Hầu hết người Mỹ giao tiếp bằng mắt trong các cuộc trò chuyện quan trọng.
1.366412213740458
For example, if someone asks you to have lunch and you say yes, you should either go to lunch or you should call them and tell them you can't come before it is time for the lunch.
Ví dụ, nếu ai đó mời bạn ăn trưa và bạn đồng ý, bạn nên đi, hoặc nên gọi cho họ để báo bạn không thể đến trước khi đến giờ ăn trưa.
1.1130434782608696
For example, there are some US newspapers that are "joke" newspapers - they write news that is satirical or funny, but not true.
Ví dụ, có một số báo của Hoa Kỳ là báo "hài" - họ viết những tin châm biếm hoặc hài hước, nhưng không đúng sự thật.
0.8347826086956521
Americans argue not out of anger or to fight, but to show you why they believe they are correct.
Người Mỹ tranh luận không phải vì tức giận hay muốn gây hấn, mà là cho bạn thấy lý do họ tin rằng bản thân là đúng.
1.3194444444444444
If you don't understand something that is said to you, ask the person to repeat what they said.
Nếu không hiểu điều người ta nói với bạn, hãy yêu cầu người đó nhắc lại.
1.4
Or someone might make a joke that you do not understand.
Hoặc có người nói đùa mà bạn không hiểu.
1.105263157894737
Most Americans shake hands when they meet.
Hầu hết người Mỹ bắt tay khi gặp nhau.
0.868421052631579
Different cultures use different types of nonverbal communication.
Các nền văn hóa khác nhau sử dụng các loại giao tiếp phi ngôn ngữ khác nhau.
0.8961038961038961
You can find ways to learn English online or in your local community.
Bạn có thể tìm cách học tiếng Anh trực tuyến hoặc trong cộng đồng địa phương.
0.7971014492753623
In America, there is a holiday called April Fools' Day.
Ở Mỹ, có một ngày lễ gọi là ngày Cá tháng Tư, ngày mùng một tháng Tư.
0.8246753246753247
If it concerns money, work, or legal services, you may want to use a professional translator or ask your caseworker for advice.
Nếu vấn đề liên quan đến tiền bạc, công việc hoặc dịch vụ pháp lý, bạn có thể muốn sử dụng một dịch giả chuyên nghiệp hoặc nhờ nhân viên phụ trách tư vấn.
1.0543478260869565
This means if you are talking to someone, they will probably stand at least a foot away from you.
Tức là nếu bạn nói chuyện với người khác, có thể người đó sẽ đứng cách bạn ít nhất một foot.
1.0873015873015872
Arguing is generally accepted as part of the conversation, unless you are speaking very loudly (screaming) or using bad or rude language.
Tranh luận thường được chấp nhận khi trò chuyện, trừ phi bạn nói rất to (la hét) hoặc sử dụng từ ngữ bẩn thỉu hay bất lịch sự.
1.1327433628318584
However, you may need to learn to tell people that you disagree with them or else they might think you agree with what they say.
Tuy nhiên, bạn cần học cách nói không đồng ý với người khác, chứ không họ sẽ nghĩ bạn đồng ý với những gì họ nói.
1.325
You might feel frustrated because you are saying something correctly, but Americans cannot understand you.
Bạn có thể cảm thấy thất vọng khi đã nói chính xác nhưng người Mỹ vẫn hiểu được.
1.1
Do not assume they are a bad or rude person.
Đừng chụp mũ họ là người xấu hay thô lỗ.
0.8736263736263736
If someone tells a joke that offends you, you can politely say you find it offensive or disrespectful and ask them not to tell you any more jokes of that kind.
Nếu ai đó kể một truyện cười xúc phạm bạn, bạn có thể lịch sự nói rằng bạn thấy khó chịu hoặc thiếu tôn trọng, và yêu cầu họ không kể cho bạn thêm bất kỳ truyện cười nào như vậy nữa.
1.2142857142857142
If someone holds a door open for you, it is polite to say thank you.
Nếu ai đó giữ cửa mở cho bạn, nói lời cảm ơn là lịch sự.
1.064516129032258
In the USA, written contracts and verbal agreements are important.
Ở Hoa Kỳ, hợp đồng văn bản và thỏa thuận miệng rất quan trọng.
0.8363636363636363
Not all Americans are used to foreign accents.
Không phải người Mỹ nào cũng quen với giọng nước ngoài.
1.015625
In America, verbal agreements are generally taken very seriously.
Ở Mỹ, các thỏa thuận miệng thường được thực hiện rất nghiêm túc.
1.0923076923076922
For example, someone may ask you to do something and you say yes or no.
Ví dụ, có người yêu cầu bạn làm điều gì và bạn đồng ý hoặc không.
0.7333333333333333
Humor in communication
Khiếu hài hước trong giao tiếp
0.9042553191489362
For example, someone at work might make you believe something is true when it is not.
Ví dụ, một đồng nghiệp khiến bạn tin rằng điều gì đó là đúng trong khi thật ra thì không phải.
1.2647058823529411
If you sign a contract, you probably have a legal obligation to fulfill that contract.
Khi ký hợp đồng, bạn có nghĩa vụ pháp lý phải thực hiện hợp đồng đó.
1.0406504065040652
Try your best to be positive - if someone appears rude or mean, remind yourself that it may be because of a cultural difference.
Cố gắng tích cực hết sức: Nếu ai đó tỏ ra thô lỗ hoặc xấu tính, nhắc bản thân rằng đó có thể là do sự khác biệt về văn hóa.
1.2191780821917808
Some people think nonverbal communication is more important than the actual words we say.
Một số người nghĩ rằng giao tiếp phi ngôn ngữ còn quan trọng hơn lời nói.
0.9215686274509803
This means if someone disagrees with you, they may argue with you to try to prove their point.
Điều này nghĩa là nếu không đồng ý với bạn, họ sẽ tranh luận để cố gắng chứng minh quan điểm của mình.
0.9032258064516129
This can be very uncomfortable if you come from a culture that values "saving face."
Có thể bạn sẽ thấy rất khó chịu nếu bạn đến từ một nền văn hóa xem trọng việc "giữ thể diện".
1.25
Sometimes, jokes can be funny and everyone laughs.
Có khi, truyện hài hước và ai cũng cười.
0.9264705882352942
If you stand up straight, people tend to give you more respect.
Nếu bạn đứng thẳng lưng thì mọi người có xu hướng tôn trọng bạn hơn.
1.2
One problem with verbal agreements is that sometimes people can misunderstand.
Một vấn đề với các thỏa thuận miệng là mọi người có thể hiểu sai.
1.0677966101694916
When we are in a conversation with other people, we communicate in two important ways: verbally (using words) and nonverbally.
Khi nói chuyện với người khác, chúng ta giao tiếp theo hai cách chính: bằng ngôn ngữ (sử dụng từ ngữ) và phi ngôn ngữ.
1.0
Most Americans will talk "small talk" with you.
Hầu hết người Mỹ sẽ nói "chuyện phiếm" với bạn.
1.2
If you feel uncomfortable shaking hands, you do not have to shake hands.
Nếu cảm thấy khó chịu khi bắt tay thì bạn không cần làm vậy.
1.05
For example, someone might tell a joke based on race or gender.
Ví dụ, ai đó kể một truyện cười về chủng tộc hoặc giới tính.
1.150943396226415
In the USA, some people like to watch comedies on television.
Nhiều người ở Mỹ thích xem phim hài trên truyền hình.
1.1458333333333333
People call these jokes "pranks" or "pulling your leg."
Mọi người gọi đây là "trò đùa" hoặc "chơi khăm".
0.9150943396226415
One part of communication that can be very hard when you are adjusting to a new culture is humor.
Một vấn đề trong giao tiếp mà bạn gặp khó khăn khi thích nghi với nền văn hóa mới chính là khiếu hài hước.
1.2
If you buy a car on credit, you might sign a loan agreement.
Nếu mua xe bằng tín dụng, bạn ký hợp đồng cho vay.
1.1568627450980393
You might make a joke that people around do not understand.
Bạn đùa một câu mà mọi người xung quanh không hiểu.
0.9107142857142857
So it is very important that you read it carefully.
Vì vậy, điều tối quan trọng là bạn phải đọc kỹ hợp đồng.
1.0597014925373134
Here are some useful things to know about communicating with Americans.
Dưới đây là một số điều hữu ích nên biết về giao tiếp với người Mỹ.
0.6597938144329897
Some people in North Korea and China thought the story was true.
Nhiều người ở Triều Tiên và Trung Quốc nghĩ đây chuyện là có thật, nhưng thật chỉ là một trò đùa.
0.8547008547008547
Since humor is cultural, sometimes even if you understand the joke, you might not think it is funny.
Vì khiếu hài hước khác nhau tùy theo văn hóa, có thể ngay cả khi đã hiểu trò đùa, bạn cũng không thấy có gì mắc cười.
1.1326530612244898
During your first months in the USA, there will be many times when you do not understand people and situations.
Trong những tháng đầu tiên ở Mỹ, sẽ có nhiều lúc bạn không hiểu tình hình hay hiểu lầm người khác.
0.6091954022988506
It helps people decide if they like and trust others.
Mọi người dựa vào đó mà quyết định xem mình có thích và tin tưởng đối phương hay không.
0.8955223880597015
Sometimes, American comedies and comedians can be offensive.
Nhưng có khi, phim hài và các diễn viên hài Mỹ có thể gây khó chịu.
1.0909090909090908
Contracts and agreements
Hợp đồng và thỏa thuận
1.305084745762712
If you agree to something, it is important to Americans that you either fulfill that agreement or that you let them know you can't complete the agreement.
Đối với người Mỹ, nếu bạn đồng ý điều gì, bạn phải thực hiện hoặc cho họ biết bạn không thể hoàn thành thỏa thuận này.
1.387434554973822
These are generalizations about American culture - not facts, just ideas to help you better understand why an American may be acting a way that is different to what you are used to. American ways and culture are not better or worse than other ways - just different.
Đây là những khái quát về văn hóa Mỹ - không phải sự thật hoàn toàn, chỉ là những ý niệm giúp bạn hiểu rõ hơn lý do tại sao một người Mỹ lại hành động theo cách khác với những gì bạn đã quen.
0.8852459016393442
Here are some tips to help you communicate in the USA.
Dưới đây là một số lời khuyên để giúp bạn giao tiếp ở Hoa Kỳ.
1.3392857142857142
Shaking hands is a symbol that you are both going to fulfill the agreement.
Bắt tay là dấu hiệu hai bên đồng ý thực hiện thỏa thuận.
0.9444444444444444
Many Americans like to tell jokes.
Nhiều người Mỹ thích kể truyện cười.
1.2280701754385965
Sometimes, when you make a verbal agreement, you may also shake hands.
Khi đồng ý một thỏa thuận miệng, bạn cũng có thể bắt tay.
0.8625
Nonverbal communication means the way we use our body to communicate.
Giao tiếp phi ngôn ngữ là cách ta sử dụng cơ thể của mình để giao tiếp, bao gồm:
0.67
For example, many Americans do not tolerate racist or sexist jokes.
Ví dụ, nhiều người Mỹ không dung thứ cho trò đùa cợt về phân biệt chủng tộc hay phân biệt giới tính.
1.22
When you start a job, you may receive an employment contract.
Khi bắt đầu công việc, bạn nhận hợp đồng lao động.
0.9142857142857143
Agreements are typically verbal.
Các thỏa thuận thường bằng lời nói.
1.536
If the contract is in English, you may want to ask for help translating it. For a simple contract, you can ask a friend or you can email us and we will try to help you understand the contract.
Đối với hợp đồng đơn giản, bạn có thể hỏi bạn bè hoặc gửi email cho chúng tôi và chúng tôi sẽ cố gắng giúp bạn hiểu hợp đồng.
1.3
tone of voice
tông giọng
1.0
Here are some of the ways Americans use nonverbal communication:
Dưới đây là một số cách người Mỹ sử dụng giao tiếp phi ngôn ngữ:
1.1111111111111112
Some Americans like to trick each other.
Nhiều người Mỹ thích trêu chọc nhau.
0.6853146853146853
For example, you may make a verbal agreement with someone that you will meet them at 5pm that day.
Ví dụ, bạn thỏa thuận miệng với một người rằng sẽ gặp họ vào lúc 5 giờ chiều ngày hôm đó, nhưng họ hiểu lầm và nghĩ rằng ý bạn là ngày hôm sau.
1.4953271028037383
Try to listen and practice English as much as you can. Pronunciation, or saying things correctly, is one of the most difficult parts of learning a new language.
Phát âm, tức cách tạo ra âm chính xác, là một trong những phần khó khăn nhất của việc học một ngôn ngữ mới.
0.9473684210526315
In some countries, getting into an argument may mean you have lost face.
Ở một số quốc gia, chỉ riêng việc tranh cãi không thôi đã bị xem là mất mặt.
4.285714285714286
But the story was just a joke.
Trò đùa
0.626984126984127
Contracts are written agreements that state what two (or more) people agree to.
Hợp đồng là thỏa thuận bằng văn bản nêu rõ những gì hai (hoặc nhiều) bên đồng ý. Khi dọn vào căn hộ, bạn ký hợp đồng thuê nhà.
0.7727272727272727
Sometimes, jokes can be offensive.
Nhưng có khi, truyện đó có thể gây khó chịu.
1.4
If you feel uncomfortable in an argument, it is okay to explain that you do not feel comfortable arguing.
Nếu bạn cảm thấy không thoải mái khi tranh luận, bạn có thể nói ra như vậy.
1.5263157894736843
Photo courtesy of Dave Conner
Ảnh của Dave Conner
1.0416666666666667
or, "Where are you from?"
hay là "Anh từ đâu đến?"
0.7567567567567568
You should do what they ask.
Bạn nên làm theo những gì họ yêu cầu.
0.7441860465116279
But you should know your rights.
Nhưng bạn cũng nên biết các quyền của mình.
0.7777777777777778
You have rights even if you are not a US citizen.
Bạn vẫn có quyền ngay cả khi bạn không phải là công dân Hoa Kỳ.
1.028169014084507
You are allowed to make 3 phone calls within 3 hours of getting arrested.
Bạn được phép thực hiện 3 cuộc gọi trong vòng 3 giờ sau khi bị bắt giữ.
0.7037037037037037
Never lie, argue, resist, or run away.
Đừng bao giờ nói dối, tranh cãi, chống cự hay bỏ chạy.
0.8225806451612904
These questions might include, "Are you a citizen?"
Những câu hỏi đó có thể là "Anh có phải là công dân Mỹ không?"
0.9529411764705882
Try to find witnesses, and if you are injured, take pictures as soon as possible.
Cố gắng tìm nhân chứng và nếu bạn bị thương thì hãy chụp ảnh lại càng nhanh càng tốt.
1.1886792452830188
In the USA, the police are generally good and want to help you.
Ở Hoa Kỳ, đa số cảnh sát rất tốt và muốn giúp đỡ bạn.
0.6470588235294118
You do not have to talk to any officers or anyone else.
Bạn không cần phải nói chuyện với bất kỳ sĩ quan cảnh sát nào hay bất kỳ một ai khác.
1.1111111111111112
They might do this even if there are not enough reasons to arrest you.
Họ có thể làm thế ngay cả khi không có đủ lý do để bắt giữ bạn.
1.0153846153846153
This means that they believe something illegal might be happening.
Điều này có nghĩa là họ nghĩ có khả năng xảy ra điều gì phi pháp.
0.9491525423728814
Watch a video: Immigrants' rights -what to do if stopped
Xem video: Quyền của người nhập cư - làm gì khi bị dừng lại
0.8617886178861789
For more information to help you understand your rights, you can read our "know your rights" information .
Để biết thêm thông tin giúp bạn hiểu về các quyền của mình, hãy đọc thông tin "hiểu biết về quyền của mình" của chúng tôi .
1.0444444444444445
The officer can ask you to step out of the car.
Cảnh sát có thể yêu cầu bạn bước ra ngoài xe.
0.94
However, if the officer says no, you must stay.
Tuy nhiên, nếu cảnh sát nói không, bạn phải ở lại.
0.8846153846153846
How should I behave if I am stopped in my car?
Tôi nên cư xử như thế nào nếu bị chặn ngay trong xe?
0.6875
Instead say, "I do not consent to a search."
Thay vào đó, hãy nói "Tôi không đồng ý với việc khám xét người."
0.9857142857142858
You can say that you do not allow it, then immediately call a lawyer.
Bạn có thể nói là bạn không cho phép điều đó, sau đó gọi ngay luật sư.
0.7710843373493976
Don't discuss your immigrant status with anyone but your lawyer.
Không tranh luận về tình trạng nhập cư của bạn với bất kỳ ai ngoài luật sư của bạn.
0.8484848484848485
But always be respectful and polite as much as possible.
Nhưng bạn nên luôn tỏ ra tôn trọng và lịch sự càng nhiều càng tốt.
0.7421383647798742
If you are looking for a free or low-cost lawyer or legal help, we can help you find free and low-cost legal services.
Nếu bạn đang tìm luật sư hay tìm sự hỗ trợ pháp lý miễn phí hoặc có chi phí thấp, chúng tôi có thể giúp bạn tìm dịch vụ pháp lý miễn phí hoặc có chi phí thấp .
0.9578947368421052
Non-citizens who are 18 years or older should carry their documents with them at all times.
Người chưa có quốc tịch Hoa Kỳ và ở độ tuổi 18 hoặc hơn nên luôn mang theo giấy tờ trong người.
0.851063829787234
The warrant should be signed by a judge.
Lệnh khám nhà phải có chữ ký của một thẩm phán.
1.1692307692307693
When receiving a citation (a ticket for speeding, for example) you must provide your driver's license, insurance, and vehicle registration if requested.
Khi nhận trát hầu tòa (chẳng hạn như vé phạt tốc độ), bạn phải cung cấp bằng lái xe, bảo hiểm và giấy đăng ký xe khi được yêu cầu.
0.8641975308641975
Do I have to show my immigration documents if I am arrested by police?
Tôi có cần phải xuất trình giấy tờ nhập cư của tôi nếu bị cảnh sát bắt giữ không?
1.1204819277108433
You have the right to ask the officer for his information, such as his name and badge number.
Bạn có quyền hỏi thông tin về nhân viên cảnh sát như tên và số phù hiệu của anh ta.
1.2142857142857142
You do not have the right to leave if the officer tells you to stay.
Bạn không có quyền bỏ đi nếu cảnh sát yêu cầu bạn ở lại.
0.9620253164556962
Do not lie about your status, but say instead that you choose not to answer.
Đừng nói dối về tình trạng của mình, thay vào đó bạn có thể chọn không trả lời.
0.8271604938271605
If you are questioned by law enforcement, be polite and respectful.
Nếu bạn bị lực lượng thực thi pháp luật thẩm vấn, hãy tỏ ra lịch sự và tôn trọng.
1.2388059701492538
Try to move slowly and make sure you always keep your hands visible to the officer.
Cố gắng cử động chậm rãi và đảm bảo cảnh sát luôn thấy tay của bạn.
0.8557692307692307
Ask the officer if you are free to leave, and if the officer says yes, then leave calmly.
Hãy hỏi cảnh sát xem bạn có được rời khỏi hay không, nếu cảnh sát nói có, hãy rời đi một cách bình tĩnh.
1.2625
If you are arrested by police, you have the right to remain silent and the right to talk to a lawyer.
Nếu bị cảnh sát bắt giữ, bạn có quyền giữ im lặng và nói chuyện với một luật sư.
0.7582417582417582
It is a good idea to talk to a lawyer before answering any questions.
Một ý kiến hay là bạn nên nói chuyện với luật sư trước khi trả lời bất kỳ câu thẩm vấn nào.
1.0754716981132075
Never run away, and keep your hands visible all the time.
Đừng bao giờ bỏ chạy và luôn để tay ở vị trí dễ thấy.
1.0655737704918034
You have the right to remain silent and not answer any questions.
Bạn có quyền giữ im lặng và không trả lời bất kỳ câu hỏi nào.
1.1951219512195121
Tell the police officer you choose not to answer.
Cho cảnh sát biết bạn chọn không trả lời.
0.6381578947368421
The information on this page comes from ACLU , Church World Services , and other trusted sources.
Thông tin nêu trên trang này được thu thập từ Liên đoàn các Quyền Tự do Dân sự Hoa Kỳ , tổ chức Church World Services và các tài liệu đáng tin cậy khác.
1.1538461538461537
If you are away from home, the police can search your home if someone else consents to it.
Nếu bạn không có ở nhà, cảnh sát có thể khám nhà bạn nếu có người khác đồng ý.
1.2403846153846154
They also think that giving advance warning they are there might be dangerous or might allow the suspect to destroy any evidence.
Họ cũng nghĩ rằng điều này cho thấy họ có thể đang gặp nguy hiểm hoặc khiến nghi phạm tiêu hủy chứng cứ.
0.9888888888888889
In a search, they have a more thorough method where they might search under your clothes.
Khi lục soát, họ sẽ có một phương pháp triệt để hơn để lục soát bên trong quần áo của bạn.
0.8473282442748091
It was prepared in partnership with Church World Services, which offers low-cost legal services to immigrants .
Tài liệu này được phối hợp soạn thảo cùng với tổ chức Church World Services các dịch vụ pháp lý có chi phí thấp cho người nhập cư .
0.7236842105263158
Do I have to answer questions asked by law enforcement?
Tôi có phải trả lời các câu thẩm vấn của lực lượng thực thi pháp luật không?
0.8278145695364238
You should know that law enforcement officers may briefly hold and question you if they suspect you were involved in a crime.
Bạn cần biết rằng các nhân viên thực thi pháp luật có thể chặn bạn lại và thẩm vấn bạn một cách ngắn gọn nếu họ nghi ngờ bạn liên can đến một tội phạm.
1.1327433628318584
The Supreme Court only allows a law enforcement officer to enter a house without knocking if they have "a reasonable suspicion."
Tòa án Tối cao chỉ cho phép nhân viên thực thi pháp luật vào nhà mà không cần gõ cửa nếu họ có "nghi ngờ hợp lý."
0.8082191780821918
Call a lawyer or your local human rights protection office.
Gọi luật sư hay văn phòng bảo vệ nhân quyền tại địa phương bạn đang sống.
0.8421052631578947
Here are some answers to questions you may have about being stopped or arrested.
Sau đây là một số giải đáp cho những thắc mắc mà bạn có thể có khi bị ngăn chặn hay bị bắt giữ.
0.831081081081081
If you are undocumented and cannot show US immigration documents, you can choose not to answer questions about your status.
Nếu bạn không có giấy tờ và không thể xuất trình giấy tờ di trú vào Hoa Kỳ, bạn có thể chọn không trả lời các câu hỏi về tình trạng di trú của mình.
1.1176470588235294
You can tell the police basic information about yourself but no more until your lawyer arrives.
Bạn có thể chỉ cho cảnh sát biết các thông tin cơ bản về bạn cho đến khi luật sư đến.
0.9166666666666666
What if I am treated badly by law enforcement officers?
Tôi sẽ làm gì khi bị nhân viên thực thi pháp luật đối xử tệ?
0.7833333333333333
You are legally allowed to refuse both of them.
Bạn có thể từ chối hợp pháp cả hai phương thức lục soát này.
0.9205298013245033
It can happen if the officer has a reason to believe there is something suspicious happening, but he or she cannot go through your pockets.
Điều này có khả năng xảy ra khi nhân viên cảnh sát có lý do cho rằng đang có chuyện khuất tất xảy ra nhưng họ không được lục soát các túi quần của bạn.
1.123076923076923
Police are not allowed to check the car unless there is "probable cause."
Cảnh sát không được kiểm tra xe trừ khi có "nghi chứng tội phạm."
1.1355932203389831
A warrant is a legal document that gives them permission to search.
Lệnh khám nhà là một văn bản pháp lý cho họ quyền khám xét.
1.0666666666666667
Your rights if a police officer wants to search your home or car
Các quyền của bạn nếu cảnh sát muốn khám xét nhà, xe của bạn
0.7790697674418605
If an officer insists on entering without a warrant, do not resist.
Nếu một cảnh sát khăng khăng đòi vào nhà mà không có lệnh khám nhà, bạn đừng kháng cự.
0.8846153846153846
Law enforcement is not allowed to search your home without your consent or a search warrant.
Lực lượng thực thi pháp luật không được phép khám nhà khi chưa có sự cho phép của bạn hay lệnh khám nhà.
1.1774193548387097
You should not let an officer enter your home unless they have a warrant.
Bạn không nên để cảnh sát vào nhà trừ khi họ có lệnh khám nhà.
1.0666666666666667
Questions and answers about being detained or arrested by police
Thắc mắc và giải đáp về việc bị cảnh sát câu lưu hay bắt giữ
0.926829268292683
Your rights if you are stopped in a car or arrested by police while in a car
Các quyền của bạn khi bị chặn lại trong xe hay bị cảnh sát bắt giữ lúc đang lái xe
1.0
What to do if you are stopped or arrested by police
Bạn cần làm gì khi bị cảnh sát chặn lại hay bắt giữ
1.0769230769230769
Your rights if you are arrested by police or taken to a police station
Các quyền của bạn khi bị cảnh sát bắt giữ hay đưa về đồn cảnh sát
0.968503937007874
It is important to know your rights if you are stopped by a police or immigration officer or if you are arrested by police.
Điều quan trọng là bạn cần phải biết quyền của mình nếu bị cảnh sát hay nhân viên di trú chặn lại hoặc nếu bị cảnh sát bắt giữ.
0.9175257731958762
You have a constitutional right to remain silent, so you do not need to answer questions.
Bạn có quyền hiến định là giữ im lặng, do đó bạn không cần trả lời các câu thẩm vấn của cảnh sát.
1.0666666666666667
A pat down is typically a surface search done over your clothes.
Cảnh sát thường sẽ sờ vào người bạn để lục soát qua quần áo.
2.0
For example:
Ví dụ:
1.0277777777777777
They can be questioned at the border.
Họ có thể bị thẩm vấn tại biên giới.
0.7142857142857143
Pride and patriotism
Niềm tự hào và lòng yêu nước
0.711864406779661
The Refugee Center Online is now USAHello.
Trang web Trung tâm Tị nạn Trực tuyến hiện giờ là USAHello.
0.8072289156626506
On the whole, US residents earn about 9% more after naturalization.
Nhìn chung, cư dân Hoa Kỳ kiếm được nhiều hơn khoảng 9% thu nhập sau khi nhập tịch.
1.1904761904761905
Protection returning home
Bảo vệ khi trở về nhà
0.7226890756302521
Government jobs are often more secure and better paid than jobs in private businesses.
Việc làm trong chính quyền thường đảm bảo hơn và được trả lương cao hơn so với việc làm trong các doanh nghiệp tư nhân.
0.9714285714285714
Learn more about public benefits .
Tìm hiểu thêm về các lợi ích công .
0.8373983739837398
USAHello does not give legal advice, nor are any of our materials intended to be taken as legal advice.
USAHello không cung cấp tư vấn pháp lý, và các tài liệu của chúng tôi cũng không được xem là mang tính chất tư vấn pháp lý.
0.8623188405797102
If you are looking for a free or low-cost lawyer or legal help, we can help you find free and low-cost legal services .
Nếu bạn đang tìm luật sư hay tìm hỗ trợ pháp lý miễn phí hoặc giá rẻ, chúng tôi có thể giúp bạn tìm dịch vụ pháp lý miễn phí hoặc giá rẻ .
1.0337078651685394
New citizens often feel proud of their new country and being able to say they are Americans.
Các công dân mới thường cảm thấy tự hào về đất nước mới và tự hào khi nói họ là người Mỹ.
1.0
But nobody can deny your right to re-enter the USA if you are a US passport holder.
Nhưng không ai có thể từ chối quyền được vào lại Hoa Kỳ nếu bạn có hộ chiếu Hoa Kỳ.
0.7954545454545454
Do you want to become a US citizen?
Bạn có muốn trở thành công dân Hoa Kỳ không?
0.9325842696629213
There are many steps to naturalization, and it can be a long and difficult process.
Quy trình nhập tịch gồm rất nhiều bước, có thể tốn nhiều thời gian và gặp nhiều khó khăn.
0.7362637362637363
You have the right to Medicare - read about healthcare in the USA .
Bạn có quyền được hưởng Bảo hiểm Y tế - tìm hiểu về công tác chăm sóc sức khỏe tại Hoa Kỳ .
0.7664233576642335
If you are a citizen, you can go to a US embassy or consulate in any country to get help and information.
Nếu là công dân Hoa Kỳ, bạn có thể đến đại sứ quán hoặc lãnh sự quán Hoa Kỳ ở bất kỳ quốc gia nào để nhận trợ giúp và thu thập thông tin.
1.2666666666666666
Opportunity to bring family to the USA
Cơ hội đưa gia đình đến Hoa Kỳ
0.8378378378378378
The information on this page comes from the New Americans Campaign and other trusted sources.
Thông tin trên trang này được thu thập từ Immihelp , Chiến dịch người Mỹ Mới và các tài liệu đáng tin cậy khác.
0.7777777777777778
Elected office
Chức vụ qua bầu cử
0.9534883720930233
You may not receive these benefits for more than 7 years if you are not a citizen.
Nếu bạn không phải là công dân, bạn không nhận được những lợi ích này trong hơn 7 năm.
1.0701754385964912
The US government protect citizens when they travel overseas.
Chính phủ Hoa Kỳ bảo vệ công dân khi họ đi ra nước ngoài.
0.8202247191011236
Watch a video about what becoming a US citizen meant to one young refugee
Xem video về ý nghĩa của việc trở thành công dân Hoa Kỳ đối với một người tị nạn trẻ tuổi
0.8686868686868687
If you are older or disabled, certain government benefits are guaranteed for citizens.
Nếu bạn là người cao niên hoặc người khuyết tật, chính phủ đảm bảo một số lợi ích cho các công dân.
0.8688524590163934
Everyone has certain rights in the USA under the law.
Theo luật, mọi người đều có những quyền nhất định tại Hoa Kỳ.
0.9880952380952381
Naturalized citizens can run for any elected office except United States president.
Công dân nhập tịch có thể ra tranh cử bất kỳ chức vụ nào trừ chức tổng thống Hoa Kỳ.
1.1181818181818182
If your children are under 18 and resident in the USA, they automatically qualify for citizenship when you are naturalized.
Nếu con bạn dưới 18 tuổi và cư trú tại Hoa Kỳ, chúng sẽ tự động đủ điều kiện mang quốc tịch khi bạn nhập tịch.
1.1428571428571428
Permanent residents have to be careful about travel regulations.
Thường trú nhân phải thận trọng với các quy định đi lại.
1.0294117647058822
Citizens get priority over permanent residents when they want to bring family members to live in the USA.
Công dân được ưu tiên hơn thường trú nhân khi họ muốn đưa thành viên trong gia đình đến sống ở Hoa Kỳ.
0.775
Citizenship extends your rights
Quốc tịch giúp mở rộng các quyền của bạn
1.0689655172413792
The process of becoming a US citizen is called naturalization.
Quá trình trở thành công dân Hoa Kỳ được gọi là nhập tịch.
0.8611111111111112
As you go through the steps, it is good to remind yourself of the benefits of US citizenship!
Khi bạn trải qua các bước này, sẽ hữu ích khi tự nhắc nhở bản thân về các lợi ích khi mang quốc tịch Hoa Kỳ!
0.8
Citizenship brings economic benefits
Quốc tịch mang lại các lợi ích về mặt kinh tế
1.1694915254237288
There are many way that citizenship connects you to your new country.
Quốc tịch kết nối bạn với đất nước mới theo rất nhiều cách.
0.8208955223880597
These government jobs are a big part of the US economy.
Việc làm trong chính quyền chiếm phần lớn trong nền kinh tế Hoa Kỳ.
0.8333333333333334
As a US citizen, you can hold elected office.
Là công dân Hoa Kỳ, bạn có thể giữ chức vụ qua bầu cử.
0.9512195121951219
Many employers in the private sector will also give preference to US citizens.
Nhiều chủ lao động trong khu vực tư nhân cũng sẽ ưu tiên nhận các công dân Hoa Kỳ.
1.1076923076923078
With citizenship, you will gain protection both in the USA and overseas.
Khi có quốc tịch, bạn sẽ được bảo vệ cả ở Hoa Kỳ và ở nước ngoài.
0.8842105263157894
Learn about the benefits of US citizenship so you can decide if it is right for you.
Tìm hiểu về lợi ích của việc mang quốc tịch Hoa Kỳ để bạn quyết định xem mình có phù hợp không.
0.78125
But among the benefits of US citizenship is that you will have more rights.
Nhưng một trong số các lợi ích của việc mang quốc tịch Hoa Kỳ là bạn sẽ có được nhiều quyền hơn.
0.8888888888888888
Citizenship gives you protection
Quốc tịch mang lại cho bạn sự bảo vệ
1.1428571428571428
You cannot be deported if you are a US citizen, even if you are found guilty of a crime.
Nếu là công dân Hoa Kỳ, bạn không thể bị trục xuất ngay cả khi bạn bị kết án.
0.8360655737704918
But many government jobs are only open to citizens.
Nhưng nhiều việc làm trong chính quyền chỉ dành cho công dân.
1.0285714285714285
Learn which are the countries that do and don't allow dual citizenship .
Tìm hiểu những quốc gia nào không cho phép công dân có hai quốc tịch .
0.8260869565217391
Protection overseas
Bảo vệ khi ở nước ngoài
0.922077922077922
Watch a video about how naturalization benefits Americans and newcomers
Xem video về các lợi ích của việc nhập tịch đối với người Mỹ và người mới đến
0.7913043478260869
One of the benefits of US citizenship is you will have access to those private sector jobs.
Một trong những lợi ích của việc mang quốc tịch Hoa Kỳ là bạn sẽ tiếp cận được các công việc thuộc khu vực tư nhân.
0.8301886792452831
Benefits of US citizenship for your children
Lợi ích của người có quốc tịch Hoa Kỳ đối với con cái
1.3333333333333333
The USA allows people to hold dual nationalities, but not all other countries do. For example, if you are originally from China, India, Myanmar, or Norway, you will have to give up your citizenship to get the benefits of US citizenship.
Ví dụ: nếu bạn là người gốc Trung Quốc, Ấn Độ, Myanmar hoặc Na Uy, bạn sẽ phải từ bỏ quyền công dân của các nước đó để được hưởng những lợi ích của công dân có quốc tịch Hoa Kỳ.
0.9019607843137255
Are there any drawbacks to becoming a citizen?
Có hạn chế nào khi trở thành công dân Hoa Kỳ không?
0.7777777777777778
There are many benefits to US citizenship.
Có rất nhiều lợi ích trong việc mang quốc tịch Hoa Kỳ.
0.5757575757575758
Presidents have to be born in the USA.
Quyền tranh cử tổng thống chỉ dành cho cư dân sinh ra trên đất Mỹ.
0.7894736842105263
The benefits of US citizenship
Lợi ích của việc mang quốc tịch Hoa Kỳ
1.0277777777777777
You almost always have to be a citizen to work for the federal government.
Hầu như các công việc trong chính quyền liên bang chỉ dành cho công dân.
0.8235294117647058
Citizenship gives you a sense of belonging
Quốc tịch cho cảm giác bạn thuộc về đất nước Hoa Kỳ
1.7142857142857142
Photo courtesy of UK Aid
Ảnh của UK Aid
1.0384615384615385
The people who work at these stores will answer your questions about home repair.
Nhân viên tại các cửa hàng này sẽ trả lời các câu hỏi của bạn về sửa chữa nhà.
1.0
Most cities in the USA have farmers' markets, especially in the summer.
Hầu hết các thành phố ở Mỹ đều có chợ nông sản, đặc biệt là vào mùa hè.
0.8205128205128205
You can find ethnic grocery stores in many cities in FindHello .
Bạn có thể tìm các cửa hàng tạp hóa dân tộc ở nhiều thành phố trên FindHello .
0.8507462686567164
There are probably lots of local stores in your new town.
Có lẽ có rất nhiều cửa hàng địa phương trong thành phố mới của bạn.
0.8222222222222222
Whenever you shop, keep your receipt.
Bất cứ khi nào mua sắm, hãy giữ lại biên lai.
0.8461538461538461
Buying food
Mua thực phẩm
1.0144927536231885
It is nice to shop locally because your money stays in your community.
Mua sắm ở địa phương rất hay vì tiền của bạn vẫn nằm trong cộng đồng.
1.0
This is proof that you bought the item and when you bought it.
Đây là bằng chứng cho thấy bạn đã mua sản phẩm và mua khi nào.
0.9591836734693877
You should try to spend about 20% or less of your total family income on groceries each month.
Bạn nên cố gắng dành khoảng 20% hoặc ít hơn tổng thu nhập của gia đình mỗi tháng cho đồ tạp hóa.
1.2738095238095237
For example, there might be an "Indian Market" or a "Chinese Market" that sells foods from those countries.
Ví dụ, "Chợ Ấn Độ" hoặc "Chợ Trung Quốc" bán các loại thực phẩm từ các quốc gia này.
1.03
At a farmers' market, you can find fresh fruit and vegetables grown and sold by the farmers themselves.
Tại chợ nông sản, bạn có thể tìm thấy rau quả tươi được trồng và bán bởi chính những người nông dân.
0.7272727272727273
Here are some different places you can buy food:
Dưới đây là một số địa điểm khác nhau mà bạn có thể mua thực phẩm:
1.2432432432432432
Meat and fruit are often expensive in the USA.
Thịt và trái cây ở Hoa Kỳ thường đắt.
1.07
For example, refugees from Burma may like to eat fresh coconuts and mangoes, but these items are expensive.
Ví dụ, người tị nạn từ Miến Điện có thể thích ăn dừa và xoài tươi, nhưng những món này lại đắt tiền.
1.0
When you are thinking of where to buy clothes, consider thrift stores if you want to save money.
Khi bạn suy nghĩ về nơi mua quần áo, hãy xem xét các cửa hàng đồ cũ nếu bạn muốn tiết kiệm tiền.
1.121212121212121
These items are normally quite cheap.
Những mặt hàng này thường khá rẻ.
0.8032786885245902
You can find specialty foods by searching online.
Bạn có thể tìm mua các đặc sản bằng cách tìm kiếm trực tuyến.
1.0222222222222221
In the USA, you have lots of options for where to shop for clothes and things for your home.
Ở Mỹ, bạn có rất nhiều lựa chọn về nơi mua sắm quần áo và những thứ cho ngôi nhà của mình.
1.0158730158730158
There are a number of websites selling ethnic food and other specialty foods that are hard to find locally in your town or city.
Có nhiều trang web bán thực phẩm dân tộc và các loại đặc sản khác khó tìm ở địa phương, trong thị trấn hoặc thành phố của bạn.
1.098360655737705
There are many different places and ways to go shopping in the USA.
Có rất nhiều nơi và nhiều cách khác nhau để mua sắm ở Hoa Kỳ.
1.3617021276595744
While these stores may be convenient because they are close to your house, they are often more expensive than the grocery store.
Mặc dù các cửa hàng này có thể tiện lợi vì gần nhà bạn, chúng thường đắt hơn cửa hàng tạp hóa.
0.8571428571428571
Here are some useful things to know about buying food:
Dưới đây là một số điều hữu ích cần biết về việc mua thực phẩm:
1.0158730158730158
If you get $500 each month, you can afford to spend only $100 or less on food, if you are to also pay for housing and utilities.
Nếu kiếm được $500 mỗi tháng, bạn chỉ có thể chi tiêu $100 trở xuống cho thực phẩm, nếu còn phải trả tiền nhà và các tiện ích.
1.0098039215686274
Other stores, such as Costco, do charge for their cards and sell large quantities of food more cheaply.
Các cửa hàng khác, chẳng hạn như Costco, có tính phí thẻ và bán thực phẩm số lượng lớn với giá rẻ hơn.
1.2592592592592593
Buying food, especially rice and beans and many vegetables, from the grocery store and cooking it yourself is generally less expensive than buying food from a restaurant.
Mua thực phẩm, đặc biệt là gạo, đậu và nhiều loại rau, từ cửa hàng tạp hóa và tự nấu ăn thì thường rẻ hơn so với mua đồ ăn từ nhà hàng.
0.8571428571428571
If you need items for your house or to repair your home, you can shop at a hardware store.
Nếu cần các vật dụng nhà cửa hoặc cần sửa chữa nhà, bạn có thể mua sắm tại một cửa hàng phụ kiện nhà cửa.
0.8947368421052632
This means the items are popular because the brand is well-known, such as Nike shoes.
Các mặt hàng khá phổ biến vì có thương hiệu được nhiều người biết đến, chẳng hạn như giày Nike.
1.0384615384615385
Garage sales and yard sales are one of the few places you can bargain in the USA.
Garage sale và yard sale là một trong số ít những nơi bạn có thể trả giá ở Mỹ.
1.1929824561403508
If you decide you want to return an item, you will need the receipt.
Nếu quyết định trả lại một mặt hàng, bạn sẽ cần biên lai.
1.6956521739130435
Some things that cost little in your home country may be expensive in the USA.
Một vài thứ rẻ ở nước bạn có thể đắt ở Hoa Kỳ.
1.0
Learn about the kinds of shops for buying food.
Tìm hiểu về các loại cửa hàng để mua thực phẩm.
0.7272727272727273
Shopping locally
Mua sắm tại địa phương
1.3058823529411765
This is good to do because you often receive a discount on your food with a card, even though the card is free.
Điều này nên làm bởi bạn thường được giảm giá thực phẩm qua thẻ, dù thẻ này miễn phí.
0.9305555555555556
Fast-food restaurants are cheaper than regular restaurants, but you have to choose carefully so as to not eat too much unhealthy food.
Cửa hàng thức ăn nhanh rẻ hơn so với nhà hàng thông thường, nhưng bạn phải lựa chọn cẩn thận tránh không ăn quá nhiều thực phẩm không lành mạnh.
0.6636363636363637
So, you may need to eat some new foods as well as your traditional foods.
Vì vậy, có thể bạn cần cố gắng ăn một số loại thực phẩm mới song song với các thực phẩm truyền thống của mình.
1.0784313725490196
Type the words "buy [food you are looking for] online."
Nhập từ "buy [thực phẩm bạn đang tìm kiếm] online".
0.7083333333333334
You can also shop at department stores or the mall.
Bạn cũng có thể mua sắm tại cửa hàng bách hóa hoặc trung tâm thương mại.
0.9647058823529412
A chain is a group of stores that are the same in different cities across the USA.
Chuỗi là một loạt các cửa hàng giống nhau ở các thành phố khác nhau trên khắp Hoa Kỳ.
0.7916666666666666
Find out how to buy traditional foods.
Học cách mua thực phẩm truyền thống như thế nào.
0.9398496240601504
It is harder to return fresh foods, but you should always return food if you found it was spoiled or past its "sell by" date.
Việc hoàn trả thực phẩm tươi sẽ khó hơn, nhưng bạn luôn luôn nên trả lại thực phẩm nếu thấy bị hư hỏng hoặc đã qua thời hạn bán hàng.
0.9743589743589743
This means if you are at a garage or yard sale, you can try to get a lower price than what is written on the item.
Nghĩa là nếu ở garage sale hay yard sale, bạn có thể thử trả mức giá thấp hơn so với giá được niêm yết trên mặt hàng.
1.5161290322580645
There are several large grocery "chain stores."
Có một số "chuỗi cửa hàng" lớn.
1.1
Read about where to buy clothes and how to shop online.
Đọc về nơi mua quần áo và cách mua sắm trực tuyến.
0.8451612903225807
If you take time to look, you can often find very nice clothes, items for your kitchen, furniture, toys, and more at thrift stores.
Nếu dành thời gian tìm kiếm, bạn thường tìm được nhiều đồ tốt như quần áo, đồ dùng nhà bếp, đồ nội thất, đồ chơi, và nhiều thứ khác tại các cửa hàng đồ cũ.
0.8571428571428571
If an item in a store is priced, you have to pay that price.
Nếu mặt hàng trong cửa hàng có niêm yết giá, bạn phải trả đúng giá đó.
1.1066666666666667
A lot of Americans buy their clothes online or from catalogs that come in the mail.
Rất nhiều người Mỹ mua quần áo trực tuyến hoặc từ catalog được gửi qua thư.
1.0357142857142858
Where to buy food and clothes
Nơi mua thực phẩm và quần áo
0.7
Online and mail order
Đặt hàng trực tuyến và qua thư
0.9662921348314607
A garage sale or yard sale is a great place to find used clothing and household items.
Garage sale hoặc yard sale là nơi tuyệt vời để tìm quần áo và đồ gia dụng đã qua sử dụng.
0.978494623655914
This means if have $1,000 in income each month, you should spend $200 or less on groceries.
Như vậy nghĩa là nếu thu nhập $1.000 mỗi tháng, bạn nên chi từ $200 trở xuống cho đồ tạp hóa.
0.936
In the USA, you can return clothes you buy online or from a catalog, just like you can return items bought in stores.
Ở Hoa Kỳ, bạn có thể trả lại quần áo mua trực tuyến hoặc từ catalog, cũng như có thể trả lại các mặt hàng mua trong cửa hàng.
0.8701298701298701
However, this is less true in markets or stores selling used goods.
Tuy nhiên, điều này không đúng lắm ở chợ hoặc cửa hàng bán đồ đã qua sử dụng.
1.064102564102564
Grocery stores in the USA are large stores that carry many different types of food.
Cửa hàng tạp hóa ở Mỹ là những cửa hàng lớn có nhiều loại thực phẩm khác nhau.
1.141304347826087
These stores tend to be very low-cost, and they often have days where everything in the store is on sale.
Các cửa hàng này thường rất rẻ, và có nhiều ngày mọi thứ trong cửa hàng đều được khuyến mãi.
1.028301886792453
These are worth joining if you have a big family and are buying food and household items in large quantities.
Những cửa hàng này đáng dùng nếu gia đình bạn đông người và mua thực phẩm và đồ gia dụng với số lượng lớn.
1.1702127659574468
Some communities have ethnic stores, meaning a store that sells groceries from a particular ethnic background.
Ở một số cộng đồng có cửa hàng dân tộc, tức là cửa hàng bán đồ tạp hóa của một dân tộc cụ thể.
1.1204819277108433
Thrift stores sell clothes, household items, and furniture that other people have given away.
Các cửa hàng đồ cũ bán quần áo, đồ gia dụng và đồ nội thất mà người khác quyên góp.
1.392156862745098
Restaurants in the USA tend to be the most expensive place to get food.
Các nhà hàng ở Mỹ thường là nơi bán đồ ăn đắt nhất.
1.1538461538461537
Returning items
Hoàn trả hàng
1.103448275862069
Some newcomers are not sure where to buy the groceries they need, and they may miss traditional foods from their native country.
Một số người mới đến Mỹ không rõ chỗ nào để mua đồ tạp hóa cần thiết, hoặc nhớ các món ăn truyền thống từ quê hương.
0.926829268292683
The word groceries means food you buy.
Từ đồ tạp hóa nghĩa là thực phẩm bạn mua.
0.4774774774774775
These include stores like Walmart, Target, and Kmart.
Đại siêu thị là các cửa hàng ở Mỹ bán gần như tất cả mọi thứ, gồm có các cửa hàng như Walmart, Target và Kmart.
1.1521739130434783
If possible, try to buy things when they are on sale!
Nên cố gắng mua đồ khi món đó được khuyến mãi!
0.7628205128205128
Stores in the USA let people return goods if there is something wrong with them or even if they just change their mind.
Các cửa hàng ở Mỹ cho phép mọi người hoàn trả hàng hóa nếu bị hư hao hoặc ngay cả khi người mua đổi ý. Nhưng bạn không được trả lại hàng sau khi đã sử dụng.
1.2222222222222223
Where to buy groceries
Nơi mua đồ tạp hóa
1.1818181818181819
These are small stores that sometimes sell small amounts of groceries or food.
Đây là các cửa hàng nhỏ bán đồ tạp hóa hoặc thực phẩm số lượng ít.
1.0151515151515151
These stores tend to be more expensive and have famous name brands.
Những cửa hàng này thường đắt hơn nhưng gồm thương hiệu nổi tiếng.
0.8405797101449275
These stores are generally cheaper than department stores.
Những nơi này thường rẻ hơn so với các cửa hàng thương hiệu tên tuổi.
1.3666666666666667
Where to buy clothing and household items
Nơi mua quần áo và đồ gia dụng
1.4705882352941178
In summer, you may spend less money than you would at a grocery store for the same items, but not always - some big grocery stores are able to sell for less than farmers who grow small amounts of organic produce, for example.
Nhưng không phải lúc nào cũng được vậy - ví dụ, các cửa hàng tạp hóa lớn có thể bán với giá thấp hơn so với nông dân trồng một lượng nhỏ sản phẩm hữu cơ.
0.8125
Ethnic stores
Cửa hàng dân tộc
0.8076923076923077
Thrift stores and secondhand (used) stores
Cửa hàng đồ cũ hoặc đồ đã qua sử dụng, đồ secondhand
0.4630541871921182
Many large grocery stores encourage you to sign up for free "Club" cards, or membership cards.
Cửa hàng tạp hóa được chia thành các khu như khu trái cây và rau quả, thịt, thực phẩm đóng hộp, v.v … Nhiều cửa hàng tạp hóa lớn khuyến khích bạn đăng ký thẻ "Câu lạc bộ" miễn phí, hoặc "thẻ thành viên".
1.1666666666666667
Grocery stores
Đại siêu thị
0.5833333333333334
These include:
Các yêu cầu này bao gồm:
1.4444444444444444
Minimum of 18 years of age
Đủ 18 tuổi trở lên
0.8979591836734694
You can take them online, anywhere, anytime!
Bạn có thể tham gia trực tuyến, mọi nơi, mọi lúc!
1.0
Wait for your decision
Chờ quyết định của bạn
0.9583333333333334
Ability to read, write and speak basic English
Biết đọc, biết viết và nói được tiếng Anh cơ bản
1.6388888888888888
Have lived in the USA for at least five years as a resident
Đã cư trú tại Hoa Kỳ ít nhất năm năm
0.9629629629629629
No major criminal activity
Không phạm tội nghiêm trọng
0.8985507246376812
On this exam, you must answer 6 out of 10 questions correctly.
Trong bài kiểm tra này, bạn phải trả lời chính xác 6 trên 10 câu hỏi.
0.944
This means they will stamp your fingerprints and run the picture through a system to make sure you are not a criminal.
Điều này có nghĩa là họ sẽ in dấu vân tay và chạy hình ảnh của bạn qua một hệ thống để đảm bảo bạn không phải là kẻ tội phạm.
0.8070175438596491
If this happens, you may be able to petition.)
Nếu trường hợp này xảy ra, bạn có thể làm đơn kiến nghị.)
0.6956521739130435
No extended trips out of the USA
Không có chuyến đi dài ngày nào ra khỏi Hoa Kỳ
0.7049180327868853
This is when you pledge loyalty to the USA.
Đây là thời điểm bạn cam kết trung thành với đất nước Hoa Kỳ.
1.45
Make sure to go to this appointment and to arrive on time!
Hãy chắc chắn đến buổi hẹn này đúng giờ!
1.0344827586206897
These organizations offer advice in some newcomer languages.
Các tổ chức này sẽ tư vấn bằng ngôn ngữ của người mới đến.
0.6634615384615384
Important: from December 2019, USCIS is only accepting the 2019 form.
Diều quan trọng: từ tháng 12 năm 2019, Sở Nhập tịch và Di trú Hoa Kỳ (USCIS) chỉ chấp nhận mẫu năm 2019.
1.2619047619047619
At the appointment, they will take your fingerprints.
Tại buổi hẹn, bạn sẽ được lấy dấu vân tay.
0.6097560975609756
You can take them again.)
Bạn có thể làm lại các bài kiểm tra này.)
0.9279279279279279
USAHello does not give legal advice, nor are any of our materials intended to be taken as legal advice.
USAHello không cung cấp tư vấn pháp lý, và các tài liệu của chúng tôi cũng không mang tính chất tư vấn pháp lý.
0.9541284403669725
Make sure any form you are filling out has this at the bottom of each page: Form N-400 Edition 09/17/19.
Hãy chắc chắn rằng mẫu đơn bạn đang điền có dòng in này ở cuối mỗi trang: Mẫu N-400 xuất bản ngày 17/09/2019.
0.96
Basic understanding of US government and history
Có hiểu biết cơ bản về chính phủ và lịch sử Hoa Kỳ
0.9032258064516129
Important: Make a copy of your N-400 before you send it.
Điều quan trọng: Hãy sao chép lại một bản N-400 trước khi gửi.
0.8661971830985915
Continued (this means USCIS is doing more research about you or it means you might have failed the English or Civics exams.
bị giữ lại (điều này có nghĩa là USCIS đang nghiên cứu thêm về bạn hoặc có thể bạn đã trượt bài kiểm tra tiếng Anh hoặc môn Giáo dục Công dân.
0.9411764705882353
If it has a different date, download a new form and start again.
Nếu có khác biệt về ngày tháng, hãy tải mẫu mới và bắt đầu điền lại.
1.2926829268292683
If possible, we recommend you have a lawyer help you.
Nếu có thể, bạn nên nhờ luật sư trợ giúp.
0.8932038834951457
Before you apply for citizenship, you need to know: are you eligible to become a US citizen?
Trước khi đăng ký xin nhập tịch, bạn cần biết: mình có đủ điều kiện để trở thành công dân Hoa Kỳ không?
0.9285714285714286
If you have questions about the process, there are organizations you can call.
Nếu bạn có thắc mắc về quy trình này, bạn có thể gọi đến một số tổ chức để tìm hiểu.
0.5614035087719298
Granted (this means you passed!)
Được chấp nhận (nghĩa là bạn đã vượt qua cuộc phỏng vấn!)
0.7430167597765364
Citizenshipworks can also connect you to free legal help online or to a Citizenshipworks partner in your area if you need extra help.
Citizenshipworks cũng có thể kết nối bạn với dịch vụ trợ giúp pháp lý trực tuyến miễn phí hoặc với đối tác của Citizenshipworks trong khu vực của bạn nếu bạn cần thêm sự trợ giúp.
0.7017543859649122
Biometric screening is a security check.
Kiểm tra sàng lọc sinh trắc học là phần kiểm tra an ninh.
0.9722222222222222
If you did pass, you will be ready to complete your citizenship ceremony and take the Oath of Allegiance.
Nếu bạn được chấp nhận, bạn sẽ sẵn sàng hoàn thành buổi lễ nhập tịch và thực hiện Lời tuyên thệ Trung thành.
1.441860465116279
You have to include two passport photos with your application.
Bạn phải nộp kèm hai ảnh hộ chiếu theo mẫu.
0.84
During your interview, you will take a test about US civics, history and government.
Trong phần phỏng vấn, bạn sẽ làm một bài kiểm tra về giáo dục công dân, lịch sử và chính phủ Hoa Kỳ.
0.8880597014925373
If you are looking for a free or low-cost lawyer or legal help, we can help you find free and low-cost legal services .
Nếu bạn đang tìm luật sư hay hỗ trợ pháp lý miễn phí hoặc giá rẻ, chúng tôi có thể giúp bạn tìm dịch vụ pháp lý miễn phí hoặc giá rẻ .
1.3650793650793651
You have to include many papers with the application and you also have to pay the fee.
Hồ sơ phải bao gồm nhiều loại giấy tờ và bạn cũng phải trả phí.
0.8269230769230769
This is a government form called the N-400.
Đây là một mẫu đơn của chính phủ, được gọi là N-400.
0.9137931034482759
Keep this and write down the 13-digit receipt number.
Hãy giữ lại thư này và ghi lại số biên nhận gồm 13 chữ số.
0.8539325842696629
We hope this helped answer your question about how to apply for citizenship.
Chúng tôi hy vọng điều này giúp giải đáp thắc mắc của bạn về quy trình đăng ký nhập tịch.
0.8902439024390244
Denied (this means USCIS decided you are not eligible for naturalization.
Bị từ chối (điều này có nghĩa là USCIS nhận định bạn không đủ điều kiện nhập tịch.
1.4130434782608696
The first step is to complete the application for naturalization.
Bước đầu tiên là hoàn thành đơn xin nhập tịch.
1.3191489361702127
Remember to write your "A-number" on the back of these photos.
Đừng quên ghi "Số hồ sơ" của bạn ở mặt sau ảnh.
0.8492063492063492
It can be expensive, but you may be able to find free and low-cost legal help online and in your community.
Chi phí bỏ ra khá tốn kém, nhưng bạn có thể tìm kiếm trợ giúp pháp lý miễn phí và giá rẻ trực tuyến và tại cộng đồng của mình.
0.9714285714285714
You can send the completed form in the mail or you can apply online.
Bạn có thể gửi mẫu đã điền qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến.
0.9139072847682119
If you are filling out your paperwork without a lawyer, the free website CitizenshipWorks.org will help you through the application steps.
Nếu bạn hoàn tất hồ sơ mà không có luật sư hỗ trợ, hãy truy cập trang web miễn phí CitizenshipWorks.org để được hỗ trợ các quy trình đăng ký liên quan.
0.6494845360824743
Sign up below to take our free citizenship preparation classes.
Hãy đăng ký dưới đây để tham gia các lớp chuẩn bị cho quy trình nhập tịch miễn phí của chúng tôi.
0.9423076923076923
The decision will be say if your application was:
Quyết định sẽ được đưa ra nếu hồ sơ đăng ký của bạn:
0.8490566037735849
If you are not ready, you can join our free citizenship class to prepare you for the exam.
Nếu chưa sẵn sàng, bạn có thể tham gia lớp học miễn phí về nhập tịch của chúng tôi để chuẩn bị cho kỳ thi.
1.0675675675675675
Complete an interview with a United States Citizenship and Immigration Officer.
Hoàn thành buổi phỏng vấn với một Viên chức về Di trú và Nhập tịch Hoa Kỳ.
0.9722222222222222
You will receive a written decision from USCIS about your application.
Bạn sẽ nhận được văn bản quyết định của USCIS về hồ sơ đăng ký của mình.
0.9130434782608695
You will be asked to go to an office at a certain day and time.
Bạn sẽ được yêu cầu đến văn phòng của USCIS vào một ngày, giờ cụ thể.
0.9130434782608695
Then learn the steps you need to take to apply for citizenship.
Sau đó, hãy tìm hiểu các bước cần thực hiện để đăng ký xin nhập tịch.
0.9137931034482759
If you want to apply for citizenship, you first need to find out if you pass the citizenship requirements.
Nếu bạn muốn nộp hồ sơ xin nhập tịch, trước tiên cần tìm hiểu xem bạn có đáp ứng các yêu cầu về nhập tịch hay không.
0.803921568627451
What are the US citizenship requirements?
Cần đáp ứng các yêu cầu nào để có quốc tịch Hoa Kỳ?
1.0
Learn more about the biometrics appointment .
Tìm hiểu thêm về buổi hẹn lấy sinh trắc học .
0.6611570247933884
You can take our citizenship practice quiz to see if you are ready for the test.
Bạn có thể tham gia thực hành bài kiểm tra về nhập tịch của chúng tôi để xem liệu mình đã sẵn sàng cho bài kiểm tra chưa.
0.8536585365853658
Then you can apply for citizenship.
Sau đó, bạn có thể đăng ký xin nhập tịch.
0.825
Complete your biometric screening
Hoàn tất kiểm tra sàng lọc sinh trắc học
1.0684931506849316
Learn more about the naturalization interview and how to prepare for the test.
Tìm hiểu thêm về buổi phỏng vấn nhập tịch và quy trình chuẩn bị kiểm tra.
1.0
You will receive a letter of receipt that says USCIS received your application.
Bạn sẽ nhận được thư của USCIS thông báo họ đã nhận được hồ sơ đăng ký của bạn.
1.0681818181818181
Applying for citizenship can be very confusing.
Quy trình đăng ký xin nhập tịch rất rắc rối.
0.9534883720930233
Download the N-400 form or apply online .
Tải mẫu đơn N-400 hoặc đăng ký trực tuyến .
0.47619047619047616
Take the civics test
Tham gia bài kiểm tra về giáo dục công dân
0.6909090909090909
Find out if you are eligible to apply.
Hãy tìm hiểu xem bạn có đủ điều kiện đăng ký hay không.
0.8333333333333334
Read about the citizenship requirements in more detail to make sure you are eligible.
Tìm hiểu thêm thông tin chi tiết đối với các yêu cầu về nhập tịch để đảm bảo đáp ứng đủ các điều kiện.
0.4051724137931034
The information on this page comes from USCIS .
Thông tin trên trang này được thu thập từ USCIS .. Thông tin mang tính chất hướng dẫn và được cập nhật thường xuyên.
1.619047619047619
Take a photo of the receipt on your phone and email it to yourself to make sure you don't lose it. You can use the receipt number to check the status of your application.
Dùng điện thoại chụp giấy biên nhận và gửi email hình chụp cho chính bạn để bảo đảm nó không bị thất lạc.
0.6363636363636364
Find free or low-cost citizenship help near you .
Tìm sự trợ giúp miễn phí hoặc có chi phí thấp về nhập tịch gần nơi bạn sống .
1.28
Attend your citizenship ceremony
Tham dự buổi lễ nhập tịch
1.4038461538461537
Some people can apply for a fee waiver so you do not have to pay the fee.
Một sự từ bỏ có nghĩa là bạn sẽ không phải trả tiền.
0.9428571428571428
Attend your citizenship interview
Tham dự buổi phỏng vấn về nhập tịch
1.2608695652173914
Here is a checklist of what you need to include when you submit your N-400 application.
Dưới đây là bảng liệt kê các loại giấy tờ cần nộp kèm theo mẫu N-400.
1.4310344827586208
Save your receipt and check your application online after you apply for citizenship
Lưu biên nhận và kiểm tra hồ sơ đăng ký trực tuyến của bạn
0.847457627118644
Do you want to learn how to apply for citizenship?
Bạn có muốn tìm hiểu quy trình đăng ký xin nhập tịch không?
0.7419354838709677
You will see a list of resources in your area.
Xem danh sách các dịch vụ pháp lý miễn phí ở quốc gia của bạn.
2.111111111111111
Just enter your address or city, and click on a category.
Nhập tên thành phố của bạn.
0.8255813953488372
You can access translated driver's manuals for refugees and immigrants.
Tìm các tài liệu pháp lý miễn phí hoặc chi phí thấp cho người tị nạn và người nhập cư.
1.3421052631578947
How can I find help or services in my town or city?
Bạn cần giúp đỡ về di trú hoặc tị nạn?
0.5363636363636364
You can also find MoneyGram and WalMart locations near you.
Bạn có thể tìm kiếm trợ giúp gần mình với FindHello, danh sách các dịch vụ và tài liệu ở Hoa Kỳ của chúng tôi.
1.5555555555555556
Photo courtesy of C G Hughes
Ảnh của C G Hughes
1.1063829787234043
When you first arrive in the United States, you may not know what to do with your money or who to trust.
Khi mới đến Hoa Kỳ, có thể bạn không biết phải làm gì với tiền của mình hoặc nên tin tưởng ai.
0.8028169014084507
Local shops may also accept your checks if they know you.
Các cửa hàng địa phương cũng có thể chấp nhận séc nếu họ quen biết bạn.
1.0555555555555556
Learn how to be safe shopping online .
Học cách mua sắm trực tuyến an toàn.
1.0
You must also show two forms of identification (ID) to prove who you are.
Bạn cũng cần trình hai loại giấy tờ tùy thân (ID) để chứng minh bản thân.
0.9302325581395349
Be careful using your debit card online.
Cẩn thận khi sử dụng thẻ ghi nợ trực tuyến.
0.8846153846153846
You may feel nervous about giving your money to a stranger at a bank.
Có lẽ bạn cảm thấy lo lắng về việc đưa tiền của mình cho người lạ ở ngân hàng.
0.875
ATMS are usually outside your bank.
ATM thường được đặt bên ngoài ngân hàng.
0.918918918918919
This page has bank information to help you understand the US system.
Trang này có các thông tin nhằm giúp bạn hiểu hệ thống ngân hàng ở Hoa Kỳ.
1.0082644628099173
Keeping large amounts of money in your home or apartment or with you is not a good idea because it can get stolen or lost.
Giữ một số tiền lớn bên mình, trong nhà hoặc trong căn hộ không phải là một ý hay, vì bạn có thể làm mất hoặc bị ăn trộm.
0.9534883720930233
You may have never used a bank before and wonder about how to open a bank account.
Có thể trước đây bạn chưa bao giờ sử dụng ngân hàng và băn khoăn về cách mở tài khoản.
0.9811320754716981
Savings accounts help you save money for the future.
Tài khoản tiết kiệm giúp bạn tiết kiệm cho tương lai.
0.8924731182795699
If you lose the card or it gets stolen, nobody can use it unless they know the PIN.
Trong trường hợp thẻ bị mất hay đánh cắp, không ai có thể sử dụng thẻ trừ khi họ biết mã PIN.
1.1111111111111112
The amount you have is called your "bank balance."
Số tiền bạn có được gọi là "số dư ngân hàng".
1.1222222222222222
However, most savings accounts only allow you to take money out of the account a few times per month.
Tuy nhiên, hầu hết các tài khoản tiết kiệm chỉ cho phép bạn rút tiền ra vài lần mỗi tháng.
0.8461538461538461
Most banks have some form of free checking account, so you should not need to pay a fee.
Hầu hết các ngân hàng đều có một số loại tài khoản vãng lai miễn phí, vì vậy bạn không cần phải trả phí.
1.2941176470588236
Checks and debit cards
Séc và thẻ ghi nợ
0.8589743589743589
It is better to store most of your money in a bank or credit union.
Tốt hơn hết là bỏ phần lớn tiền của bạn vào ngân hàng hoặc liên hiệp tín dụng.
1.1224489795918366
It makes it easier to receive money from your employer.
Như vậy nhận tiền từ chủ lao động sẽ dễ dàng hơn.
0.918918918918919
There are many other ATMs in stores and other public places, but if the ATM does not belong to your bank, you may pay a fee to get cash.
Trong các cửa hàng và những nơi công cộng khác cũng có máy ATM, nhưng nếu không phải ATM của ngân hàng bạn, bạn có thể phải trả phí để lấy tiền mặt.
0.7941176470588235
Why you need a bank account
Vì sao bạn cần tài khoản ngân hàng
0.8776978417266187
To avoid mistakes, you can check how much money you have in savings or checking account at the bank, online, or at an ATM.
Để tránh nhầm lẫn, bạn có thể kiểm tra số tiền bạn có trong khoản tiết kiệm hoặc tài khoản vãng lai tại ngân hàng, trực tuyến hoặc tại ATM.
0.8018018018018018
You may get better rates at a credit union, which is a type of bank owned by its members.
Bạn có thể nhận được mức phí rẻ hơn tại liên hiệp tín dụng, một loại ngân hàng thuộc sở hữu của các thành viên.
1.231578947368421
If you write a check but do not have enough money for the check, you will be charged an overdraft fee of $50 or more.
Nếu viết séc nhưng không có đủ tiền cho tấm séc đó, bạn sẽ bị tính phí thấu chi từ $50 trở lên.
0.8070175438596491
Bank employees should answer your questions and help you understand how banks and fees work.
Nhân viên ngân hàng sẽ trả lời câu hỏi của bạn và giúp bạn hiểu cách thức hoạt động và các loại phí của ngân hàng.
1.5
Banks and credit unions in the United States are safe and secure, and millions of Americans use banks.
Các ngân hàng và liên hiệp tín dụng ở Hoa Kỳ rất an toàn và bảo mật.
1.1494252873563218
Overdraft fees cost a lot of money, so it is wise to keep a very careful watch on your bank balance!
Phí thấu chi rất mắc, vì vậy, phải khôn ngoan theo dõi kỹ càng số dư ngân hàng của bạn!
1.303030303030303
A debit card is a plastic card you use to get cash out of an ATM (automated teller machine), which is a machine that holds money.
Thẻ ghi nợ là một thẻ nhựa dùng để rút tiền từ ATM (máy rút tiền tự động), tức là các máy giữ tiền.
1.3228346456692914
If you make a mistake, you can explain to the the bank it was a genuine misunderstanding and politely ask the bank to refund the fee, and they may or may not refund it.
Nếu bạn lỡ nhầm, bạn có thể giải thích với ngân hàng rằng đó thực sự chỉ là hiểu lầm và lịch sự yêu cầu ngân hàng hoàn trả phí.
1.0
Once you start making money you should open a bank account.
Ngay khi bắt đầu kiếm tiền, bạn nên mở tài khoản ngân hàng.
1.194915254237288
It is better to be able to deposit money (put money in the bank) and withdraw money (take money out of the bank) without being charged a fee.
Có thể gửi tiền (bỏ tiền vào ngân hàng) và rút tiền (lấy tiền ra khỏi ngân hàng) mà không bị tính phí thì vẫn tốt hơn.
1.536231884057971
Once you have a bank account, you need to be careful to spend only as much money as you have in your bank.
Khi có tài khoản ngân hàng, bạn cần cẩn thận chỉ tiêu số tiền bạn có.
1.0
Opening a bank account
Mở tài khoản ngân hàng
0.911504424778761
The person receiving your check deposits it in their bank, and your bank pays them out of your account.
Người nhận séc của bạn gửi séc vào ngân hàng của họ, và ngân hàng của bạn thanh toán cho họ từ tài khoản của bạn.
0.8979591836734694
If you have some savings, or want to start saving, you can open a separate bank account.
Nếu bạn có một khoản tiền tiết kiệm hoặc muốn bắt đầu tiết kiệm, bạn có thể mở một tài khoản khác.
0.9
When you use your debit card or checks, the money comes out of your bank account.
Khi bạn sử dụng thẻ ghi nợ hoặc séc, tiền sẽ được rút ra khỏi tài khoản ngân hàng của bạn.
1.0441176470588236
It also makes it possible to pay for things through the mail or online.
Hơn nữa, bạn cũng có thể thanh toán mọi thứ qua thư hoặc trực tuyến.
0.9468085106382979
You can also use your debit card to pay for things in stores, online, and over the phone.
Bạn cũng có thể sử dụng thẻ ghi nợ để thanh toán tại cửa hàng, trực tuyến hoặc qua điện thoại.
1.0714285714285714
You can earn interest by putting money in a savings account.
Bạn có thể kiếm lãi bằng cách bỏ tiền vào tài khoản này.
0.5638297872340425
You can open a savings account or a checking account.
Bạn có thể mở tài khoản tiết kiệm (saving account) hoặc tài khoản vãng lai (checking account).
0.9888888888888889
After you open your savings or checking account, you may receive a debit card and checks.
Sau khi mở khoản tiết kiệm hay tài khoản vãng lai, bạn có thể nhận được thẻ ghi nợ và séc.
1.0158730158730158
Checking accounts allow you to deposit money and pay your bills.
Tài khoản vãng lai cho phép bạn gửi tiền và thanh toán hóa đơn.
1.0769230769230769
Checks are forms you fill in and sign to pay for things.
Séc là mẫu đơn bạn điền và ký tên vào để thanh toán.
0.8421052631578947
Bank information
Thông tin ngân hàng
0.7065217391304348
You can use checks to pay bills, such as your rent and utilities.
Bạn có thể sử dụng séc để thanh toán hóa đơn, chẳng hạn như tiền thuê nhà hoặc các tiện ích.
1.0136986301369864
Once you are working, you can receive your paycheck as a direct deposit - this means it will go directly to your checking account from the employer.
Khi đi làm, bạn có thể nhận tiền lương dưới dạng tiền gửi trực tiếp - tiền từ nhà tuyển dụng được chuyển trực tiếp vào tài khoản vãng lai của bạn.
1.1639344262295082
To open a bank account, you will need at least a small amount of money.
Ít nhất bạn cần một khoản tiền nhỏ để mở tài khoản ngân hàng.
2.1666666666666665
To protect your identity, you need a PIN (personal identification number) to use your card. You enter your PIN every time you take money out of the ATM or buy something.
Để bảo vệ danh tính, bạn phải có mã PIN (số nhận dạng cá nhân) để sử dụng thẻ.
0.96875
Bank information about accounts
Thông tin về tài khoản ngân hàng
1.3225806451612903
They mean, "What kind of work do you do?"
Ý họ là "Bạn làm công việc gì?"
0.868421052631579
However, if you have questions about these topics, you can ask us.
Tuy nhiên, nếu bạn có câu hỏi về những chủ đề này, bạn có thể hỏi chúng tôi.
0.95
Instead, go to the front door and knock or ring the bell.
Thay vào đó, hãy đi ra cửa trước và gõ cửa hoặc nhấn chuông.
1.1153846153846154
This means, for example, if your neighbor got a new car, you might want a new car also.
Có nghĩa là, ví dụ hàng xóm của bạn có xe mới, bạn cũng muốn một chiếc xe mới.
0.9294117647058824
If a friend or neighbor asks you if you need anything, they truly want to help.
Nếu một người bạn hoặc hàng xóm hỏi bạn có cần gì không, thì họ thực sự muốn giúp đỡ.
0.9
It is never is rude to ask for help.
Yêu cầu giúp đỡ không bao giờ là thô lỗ.
1.5161290322580645
You may still have to wait for the appointment.
Có thể bạn sẽ phải chờ tới hẹn.
0.7872340425531915
If you open a gate you must close it.
Nếu bạn mở một cánh cổng, bạn phải đóng nó lại.
0.9578947368421052
You use the same greeting no matter who you are talking to: your son or your son's teacher.
Bạn sử dụng cùng một lời chào bất kể đang nói chuyện với ai: con bạn hay giáo viên của con bạn.
1.0153846153846153
Today more and more people realize the American Dream is not true.
Hiện nay, ngày càng nhiều người nhận ra Giấc mơ Mỹ không có thật.
0.9
For example, when you first meet someone, one of the first questions they might ask you is "What do you do?"
Chẳng hạn, khi lần đầu tiên bạn gặp người khác, một trong những câu hỏi đầu tiên họ có thể hỏi bạn là "Bạn làm nghề gì?"
1.0384615384615385
Neighbors and friends are entertained in the kitchen, dining room or living room.
Hàng xóm và bạn bè chỉ được giải trí trong nhà bếp, phòng ăn hoặc phòng khách.
1.0232558139534884
There is a saying in America: time is money.
Có một câu nói ở Mỹ: thời gian là tiền bạc.
1.0952380952380953
For a large party with many people, you can be 30 to 40 minutes late.
Đối với tiệc lớn có nhiều người, bạn có thể trễ 30 đến 40 phút.
0.9855072463768116
They believed that if you worked hard, you could move up in society.
Họ tin rằng nếu làm việc chăm chỉ thì có thể thăng tiến trong xã hội.
1.1016949152542372
Americans are not trying to be rude - they are just being direct.
Người Mỹ không cố tỏ ra thô lỗ - họ chỉ thẳng thắn mà thôi.
1.2040816326530612
This idea is a part of what is called the "American Dream."
Điều này là một phần của cái gọi là "Giấc mơ Mỹ".
1.0444444444444445
If they continued to live at home, they might be asked to pay rent or contribute to the house.
Nếu họ tiếp tục sống ở nhà, họ có thể bị yêu cầu trả tiền thuê hoặc đóng góp cho gia đình.
0.8760330578512396
If there is no answer leave a note on the door, asking permission to retrieve the toy between 8am and 8pm.
Nếu không ai trả lời, hãy để lại một ghi chú trên cửa, xin phép lấy lại đồ chơi trong khoảng từ 8 giờ sáng đến 8 giờ tối.
1.2040816326530612
Some people do not like talking about these subjects in public because they are worried it will cause people to argue.
Một số người không thích nói về những chủ đề này ở nơi công cộng vì họ sợ mọi người sẽ tranh luận.
0.79375
This means many Americans like to use their time "efficiently" - they want to get the most done in the shortest amount of time.
Điều này nghĩa là nhiều người Mỹ thích sử dụng thời gian của họ một cách "hiệu quả" - họ muốn hoàn thành nhiều việc nhiều nhất trong khoảng thời gian ngắn nhất.
1.346938775510204
For example, children may call an older adult by their first name.
Ví dụ, trẻ em có thể gọi người lớn tuổi bằng tên.
1.0
If this happens to you, try to remember they are not being rude, but they have a different cultural value.
Nếu điều này xảy ra với bạn, hãy cố gắng nhớ rằng không phải họ thô lỗ, nhưng giá trị văn hóa của họ khác.
1.0123456790123457
This does not mean they do not like you, just that they may have a different idea.
Điều này không có nghĩa là họ không thích bạn, chỉ là họ có thể có suy nghĩ khác.
0.97
Collective cultures tend to see accomplishments as a reflection of an entire family or community.
Các nền văn hóa tập thể có xu hướng xem thành tựu là sự phản ánh của cả một gia đình hoặc cộng đồng.
0.7931034482758621
This means they think Americans work too much.
Điều này nghĩa là họ cho rằng người Mỹ làm việc quá nhiều.
1.127906976744186
Or, if you need winter clothes for example, and you're not sure where to buy them, it is OK to ask, "Do you have any suggestions for where I can buy inexpensive coats and boots for my children?"
Hoặc, nếu bạn cần quần áo mùa đông chẳng hạn, nhưng không chắc nên mua ở đâu, bạn có thể hỏi, "Bạn có gợi ý chỗ nào tôi có thể mua áo khoác và ủng rẻ rẻ cho con tôi không?"
1.008849557522124
In America, it is almost always better to say, "No, but thank you" or, "Thank you, but I have another commitment."
Ở Mỹ, hầu như lúc nào cũng tốt hơn khi nói, "Không được, nhưng cảm ơn bạn", hay ‘Cảm ơn, nhưng tôi hẹn khác rồi".
0.9795918367346939
This may be different from what you are used to.
Điều này có thể khác với những gì bạn quen thuộc.
1.3384615384615384
Sometimes, you may feel like someone is leaving very quickly or is in a hurry to leave.
Đôi khi, bạn thấy có người rời đi rất nhanh hoặc vội vàng rời đi.
1.0256410256410255
In your country, you probably had strong traditions and culture that you valued.
Ở đất nước của bạn, có những truyền thống và văn hóa mạnh mẽ mà bạn coi trọng.
1.0617283950617284
In general, it is good to remember that what may appear rude is not intended that way.
Nói chung, nên nhớ rằng những điều trông có vẻ thô lỗ thật ra không cố ý như vậy.
1.0204081632653061
For example, after graduating high school, many children move out to go to college or start working.
Ví dụ, sau khi tốt nghiệp trung học, nhiều người chuyển nhà để đi học đại học hoặc bắt đầu đi làm.
1.5806451612903225
In the United States, this is often not the case.
Ở Mỹ thường không có chuyện đó.
0.9659090909090909
Men and women should be treated equally, and men are not viewed as better than women.
Đàn ông và phụ nữ nên được đối xử bình đẳng, và đàn ông không được xem trọng hơn phụ nữ.
1.1147540983606556
Many early immigrants moved to America to follow the American Dream.
Nhiều người nhập cư trước đây đến Mỹ để theo đuổi Giấc mơ Mỹ.
1.2222222222222223
Overall, the value placed on competition may cause you to feel some culture shock, especially if you came from a culture that is more collaborative than competitive.
Nói chung, giá trị cạnh tranh có thể khiến bạn bị sốc văn hóa, đặc biệt nếu bạn đến từ một nền văn hóa hợp tác nhiều hơn là cạnh tranh.
1.1111111111111112
It is useful to know that there may still be invisible hierarchies among people.
Bạn cũng nên biết rằng vẫn có thể có sự phân cấp vô hình giữa mọi người.
0.9418604651162791
In conversation, if an American disagrees with your opinion, they might tell you.
Khi trò chuyện, nếu một người Mỹ không đồng ý với ý kiến của bạn, họ sẽ nói với bạn.
0.921875
Many people who work very hard do not have very much money.
Nhiều người làm việc rất chăm chỉ nhưng vẫn không có nhiều tiền.
1.0222222222222221
Meetings, especially for work: You should try to be on time - probably even 5 minutes early.
Họp hành, nhất là trong công việc: Bạn nên cố gắng đến đúng giờ - thậm chí sớm hơn 5 phút.
1.509433962264151
The translation for "losing face" would be "embarrassed," which is less serious.
"Mất mặt" được hiểu là "xấu hổ", ít nghiêm trọng hơn.
0.7580645161290323
Americans may dress casually, such as wearing jeans or shorts even at work, school, or church.
Người Mỹ có thể ăn mặc giản dị, chẳng hạn như mặc quần jean hoặc quần short ngay cả ở nơi làm việc, trường học hoặc nhà thờ.
0.9591836734693877
Bedrooms are usually considered private spaces.
Phòng ngủ thường được coi là không gian riêng tư.
0.9603960396039604
In conversations, many Americans are private about certain things and do not want to talk about them, such as their age, how much money they make, or their political, sexual and religious views.
Trong các cuộc trò chuyện, nhiều người Mỹ bí mật về một số điều nhất định và không muốn nói về chúng, chẳng hạn như tuổi tác, số tiền họ kiếm được, hoặc quan điểm chính trị, tình dục và tôn giáo của họ.
1.0135135135135136
Many Americans have fences around their houses to ensure they have privacy.
Nhiều người Mỹ xây hàng rào xung quanh nhà để đảm bảo mình có sự riêng tư.
1.0
If a teacher or a doctor introduces herself as "Lucy" or "Doctor Lucy", that is how you should address her.
Nếu một giáo viên hay bác sĩ tự giới thiệu mình là "Lucy" hay "Giáo sư / Bác sĩ Lucy", bạn nên gọi như vậy.
1.421875
If you can't call, you should tell the person you are sorry for being late when you arrive.
Nếu không thể gọi điện, bạn nên xin lỗi vì đến muộn khi đến nơi.
1.043103448275862
Even young children participate in lots of activities outside of school, such as sports, music lessons, and volunteering.
Ngay cả trẻ nhỏ cũng tham gia rất nhiều hoạt động ngoài việc đi học, như chơi thể thao, học nhạc và làm tình nguyện.
0.9186046511627907
If she introduces herself as Dr. Wilson, that is what she prefers to be called.
Nếu cô ấy tự giới thiệu mình là Giáo sư / Bác sĩ Wilson, cô ấy thích được gọi như thế.
0.8611111111111112
What is important to Americans?
Điều gì quan trọng đối với người Mỹ?
0.8873239436619719
In some cultures, it is impolite to disagree with your teacher.
Trong một số nền văn hóa, bất đồng ý kiến với giáo viên là bất lịch sự.
1.1
Independence is sometimes referred to as individualism.
Độc lập đôi khi còn được gọi là chủ nghĩa cá nhân.
1.1451612903225807
Competition in business is due in large part to the capitalist economy.
Cạnh tranh trong kinh doanh phần lớn là do nền kinh tế tư bản.
1.382716049382716
Parents and children tend to have their own bedrooms, and often, American children each have their own bedrooms.
Cha mẹ và con cái có phòng ngủ riêng, và trẻ em Mỹ thường đều có phòng ngủ riêng.
1.0222222222222221
If your children lose a ball or other toy over a neighbor's fence, it is generally a bad idea to jump over the fence and retrieve the toy.
Nếu con bạn làm rơi một quả bóng hoặc đồ chơi qua hàng rào hàng xóm, việc nhảy qua hàng rào nhặt lại đồ chơi thường là một ý tưởng tồi.
1.105263157894737
When greeting someone, Americans tend to say, "Hi" or, "Hello."
Khi chào hỏi, người Mỹ có xu hướng nói, "Hi" hay "Hello."
0.948051948051948
The US Declaration of Independence declares, "All Men Are Created Equal."
Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ tuyên bố, "Tất cả Mọi người Sinh ra đều Bình đẳng."
1.086021505376344
Many Americans view material items such as TVs or shoes as a way to show they are successful at work.
Nhiều người xem các thứ vật chất như TV hay giày là cách để tỏ ra thành công trong công việc.
0.9736842105263158
Understand American values and learn about what is important to Americans.
Hiểu các giá trị của Mỹ và tìm hiểu về những gì quan trọng đối với người Mỹ.
0.8743961352657005
You should feel comfortable living simply or any way you prefer, maybe saving more money for emergencies, education and retirement rather than spending on objects to impress others.
Nên thoải mái sống đơn giản hay theo bất kỳ cách nào bạn thích, có thể tiết kiệm nhiều tiền hơn cho các trường hợp khẩn cấp, giáo dục và nghỉ hưu thay vì vung tiền vào vật chất để gây ấn tượng với người khác
0.8111111111111111
While in some cultures wanting privacy may be seen as a bad thing, many Americans like to have alone time and may be private about certain topics.
Trong khi ở một số nền văn hóa, đòi hỏi sự riêng tư có thể bị coi là một điều xấu, nhiều người Mỹ thích có thời gian riêng một mình và có thể giữ bí mật về một số chủ đề nhất định.
1.0465116279069768
Elders in particular typically need more peace and quiet and may not want to be disturbed.
Đặc biệt, người cao tuổi cần thư thái, yên tĩnh hơn và có thể không muốn bị làm phiền.
1.2769230769230768
Americans may be embarrassed if they are criticized or make a mistake, for example.
Ví dụ, người Mỹ có thể xấu hổ nếu bị chỉ trích hoặc phạm sai lầm.
0.8
So Americans may point out mistakes or criticize you, simply intending it as a correction or useful information.
Vì vậy, người Mỹ có thể chỉ ra những sai lầm hoặc chỉ trích bạn, nhưng chỉ đơn giản là coi đó là điều chỉnh hoặc cung cấp thông tin hữu ích.
1.0571428571428572
When you first start a job, it is a good idea to dress more formally and then to choose your attire based on what the people around you are wearing.
Khi bạn mới bắt đầu một công việc, tốt hơn là nên ăn mặc lịch sự, rồi sau đó chọn trang phục dựa theo những gì mọi người xung quanh bạn mặc.
1.2061855670103092
When making a business deal, you may spend time getting to know the other person, maybe while drinking tea or coffee.
Khi thỏa thuận kinh doanh, có thể bạn sẽ dành thời gian làm quen đối tác khi uống trà hay cà phê.
1.1620111731843576
Activities with friends: If you are invited to someone's house for dinner, try to be on time - you can be 5 or 10 minutes late, but if you are much later than that, you should probably call and let them know.
Hoạt động với bạn bè: Nếu bạn được mời đến nhà ai đó để ăn tối, hãy cố gắng đến đúng giờ - bạn có thể trễ 5 hoặc 10 phút, nhưng nếu muộn hơn thế, có lẽ bạn nên gọi và cho họ biết.
0.9782608695652174
Americans may also "compete" with themselves.
Người Mỹ cũng "cạnh tranh" với chính bản thân.
0.9776119402985075
You will see why Americans are direct and informal and why competition, work ethic, and buying things are all important in the USA.
Bạn sẽ thấy tại sao người Mỹ thẳng thắn và tùy nghi, và tại sao sự cạnh tranh, đạo đức làm việc và mua đồ đạc đều quan trọng ở Hoa Kỳ.
1.2266666666666666
However, Americans like to believe the idea that all people should have equal opportunities.
Tuy nhiên, người Mỹ thích tin rằng tất cả mọi người nên có cơ hội như nhau.
1.043956043956044
This means they often tell you what they think and they will be assertive about what they want.
Điều này có nghĩa là họ thường nói với bạn những gì họ nghĩ và quyết đoán những gì họ muốn.
0.9591836734693877
When someone reaches a goal, that is typically seen as the result of his or her own hard work.
Khi ai đó đạt được mục tiêu, điều đó thường được xem là kết quả từ sự chăm chỉ của chính người đó.
1.04
Those are just some examples of privacy that may be different in your culture.
Vừa rồi chỉ là một số ví dụ về sự riêng tư có thể khác với văn hóa của bạn.
1.0793650793650793
Generalizations are not always true, but things that are often true.
Khái quát không phải lúc nào cũng đúng, nhưng thường chính xác.
1.2321428571428572
Here are some situations in which you might want to be aware of time:
Dưới đây là một số tình huống mà bạn nên để ý thời gian:
0.9391304347826087
This is both respectful and safe, as some people have guard dogs or may be very protective of their privacy.
Điều này vừa tôn trọng họ vừa an toàn, vì một số người có chó canh hoặc có thể rất lo bảo vệ quyền riêng tư của họ.
0.863013698630137
Still, the idea of equality is an important part of US culture.
Tuy nhiên, khái niệm bình đẳng là một phần quan trọng của văn hóa Hoa Kỳ.
1.0757575757575757
The goal of USAHello is to provide generalizations to help you better understand why an American may be acting in a way you do not understand.
Mục tiêu của USAHello là cung cấp những khái quát giúp bạn hiểu rõ hơn tại sao người Mỹ lại hành động theo kiểu bạn không hiểu được.
0.9775280898876404
In some situations, however, it is better to be more formal and to use last names until you are asked to use a first name - for example, in a business situation or at school.
Tuy nhiên, trong một số trường hợp, tốt hơn hết là nên lịch sự và gọi người khác bằng họ cho đến khi họ yêu cầu bạn gọi tên riêng - ví dụ như trong việc kinh doanh hoặc ở trường.
1.0694444444444444
America's business model is to compete for customers and for the best prices.
Mô hình kinh doanh ở Mỹ là cạnh tranh giành khách hàng với giá tốt nhất.
0.9795918367346939
Many Americans view competition is a good thing.
Nhiều người Mỹ xem sự cạnh tranh là một điều tốt.
1.0236220472440944
Feel free to say, "If you are going to the store and you walk by the oranges, please pick me up a bag, and I'll pay you for them."
Cứ thoải mái nói, "Nếu bạn đi mua đồ mà ghé qua quầy bán cam, xin vui lòng lấy cho tôi một túi, tôi sẽ trả tiền chúng cho bạn."
0.8627450980392157
Americans can be very focused on their work.
Người Mỹ có thể rất tập trung vào công việc của họ.
1.5588235294117647
The idea of "losing face" is not the same in America.
Khái niệm "mất mặt" rất khác ở Mỹ.
1.1428571428571428
This is different than in many other cultures which are more collective.
Điều này khác với nhiều nền văn hóa khác mang tính tập thể hơn.
0.7580645161290323
Americans often give each other more space in public situations than people in other cultures.
Người Mỹ thường dành cho nhau nhiều không gian hơn trong các tình huống công cộng so với những người ở các nền văn hóa khác.
1.1526717557251909
Americans are very proud of being self-reliant, or being able to take care of themselves, and they tend to think others should be self-reliant as well.
Người Mỹ rất tự hào về sự tự lực, hoặc khả năng tự chăm sóc bản thân, và họ có xu hướng nghĩ rằng những người khác cũng nên tự lực.
0.9436619718309859
Read why Americans value independence, equality, and being on time.
Đọc lý do tại sao người Mỹ coi trọng sự độc lập, bình đẳng và đúng giờ.
1.0818181818181818
Some Americans plan out their time carefully, using daily calendars for both their personal lives and their work lives.
Một số người Mỹ cẩn thận lên kế hoạch thời gian, sử dụng lịch hàng ngày cho cả cuộc sống cá nhân và công việc.
1.3695652173913044
In the United States, there are also important American values.
Ở Hoa Kỳ, cũng có những giá trị Mỹ quan trọng.
1.2794117647058822
If you say yes to an invitation but do not go to the event, the person might get upset.
Nếu bạn nói nhận lời mời nhưng không tới, người mời có thể bực mình.
0.8701298701298701
Competition can be seen in school, in the workplace, and in sports.
Bạn có thể bắt gặp sự cạnh tranh ở trường, nơi làm việc và cả trong thể thao.
1.032258064516129
Americans are often very direct.
Người Mỹ thường rất thẳng thắn.
1.1587301587301588
In a classroom, all students should be treated equally by their teachers.
Trong lớp, tất cả học sinh nên được giáo viên đối xử bình đẳng.
1.3703703703703705
Appointments: If you have a doctor's appointment or some other kind of appointment, you need to arrive on time.
Cuộc hẹn: Nếu bạn có hẹn với bác sĩ hay các kiểu hẹn khác, bạn phải đến đúng giờ.
1.075
Americans will schedule lots of activities.
Người Mỹ sẽ sắp xếp rất nhiều hoạt động.
1.1111111111111112
Competition often leads Americans to be very busy.
Cạnh tranh thường khiến người Mỹ rất bận rộn.
1.0289855072463767
In some cultures, it is rude to decline an invitation - for example, if someone asks you for lunch, you may say yes, but then not go to lunch.
Trong một số nền văn hóa, từ chối lời mời là thô lỗ - ví dụ, nếu ai đó mời bạn đi ăn trưa, bạn có thể nhận lời, nhưng sau đó lại không đi.
0.9411764705882353
One of the main American values is independence.
Một trong những giá trị chính của Mỹ là sự độc lập.
0.8901098901098901
While the informality of US culture may surprise you, it is not meant to be rude.
Mặc dù sự tùy nghi của văn hóa Mỹ có thể làm bạn ngạc nhiên, điều này không phải là thô lỗ.
1.2708333333333333
Being assertive is generally seen as a good thing in America.
Quyết đoán thường được xem là một điều tốt ở Mỹ.
1.0943396226415094
In classes, Americans may challenge their teachers' ideas.
Ở lớp, người Mỹ có thể phản bác ý kiến của giáo viên.
1.05
For example, students may work hard to achieve the best grades.
Ví dụ, học sinh học hành chăm chỉ để đạt được điểm cao nhất.
0.7586206896551724
Americans value privacy and their own space.
Người Mỹ coi trọng sự riêng tư và không gian riêng của họ.
1.1845238095238095
Being on time and being aware of time is a cultural difference you will probably need to adapt to because if you are late, you could lose your job, miss your appointments, or hurt someone's feelings.
Đúng giờ và để ý thời gian là một điểm khác biệt văn hóa mà bạn có thể cần phải thích nghi, bởi nếu đến trễ, bạn có thể mất việc, lỡ hẹn hoặc làm người khác tổn thương.
1.0470588235294118
If you have a hard time adjusting to the American sense of time, you may want to get a watch or phone that has an alarm to remind you of the time, especially for getting to work.
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc thích nghi với thời gian Mỹ, bạn có thể muốn mua đồng hồ hoặc điện thoại có báo thức để nhắc nhở bạn về thời gian, đặc biệt là dậy đi làm.
0.8524590163934426
However, if you come to an open gate, leave it open.
Tuy nhiên, nếu khi bạn đến cổng đã mở sẵn, hãy cứ để cổng mở.
1.1323529411764706
Most Americans will be happy to teach you about how Americans view the world.
Hầu hết người Mỹ sẽ rất vui khi chỉ bạn cách người Mỹ nhìn thế giới.
1.0461538461538462
Remember, neither way is better than the other way - just different.
Hãy nhớ rằng, kiểu nào cũng tốt, chỉ là mỗi người khác biệt nhau.
1.21875
In America, there is not a strongly embedded social hierarchy or caste system.
Ở Mỹ không áp đặt một hệ thống phân cấp xã hội hay đẳng cấp nào.
1.0201342281879195
In reality, some people in the United States do not always treat all citizens equally, but many Americans feel very strongly about the idea of equality.
Trên thực tế, một số người ở Mỹ không phải lúc nào cũng đối xử bình đẳng với mọi người, nhưng phần nhiều người Mỹ có ý niệm rất mạnh mẽ về bình đẳng.
1.02803738317757
Part of the reason Americans are work-oriented is because being busy and active is often seen as a good thing.
Một phần lý do người Mỹ hướng tới công việc là vì trở nên bận rộn và năng động thường được xem là điều hay.
1.0948275862068966
As a newcomer to the United States, you may sometimes think Americans seem materialistic - focused on owning and buying things.
Là người mới đến Hoa Kỳ, đôi khi bạn nghĩ rằng người Mỹ trọng vật chất - họ tập trung vào việc sở hữu và mua đồ đạc.
1.0483870967741935
The language does not have formal and informal forms of greeting.
Ngôn ngữ này không có hình thức chào hỏi suồng sã hay lịch sự.
1.2079207920792079
In legal situations, all Americans should be treated equally and all Americans have a right to representation by a lawyer.
Trong các tình huống pháp lý, mọi người Mỹ đều được đối xử bình đẳng và có quyền có luật sư đại diện.
1.072289156626506
Sometimes you may feel like Americans are "rushing around" with little time for relaxing.
Đôi khi bạn cảm thấy như người Mỹ đang "chạy đua" vì có quá ít thời gian nghỉ ngơi.
0.9101123595505618
Americans may think of material items as rewards for their hard work and efforts.
Người Mỹ có thể nghĩ các món hàng vật chất là phần thưởng cho công việc và nỗ lực của họ.
1.1411764705882352
Sometimes Americans will tell you how they prefer to be addressed when they introduce themselves.
Đôi khi người Mỹ sẽ cho bạn biết họ muốn được gọi thế nào khi tự giới thiệu bản thân.
1.0921052631578947
Because Americans value competition, they want to "keep up" with those around them.
Bởi vì đề cao tính cạnh tranh, họ muốn "bắt kịp" với những người xung quanh.
1.024390243902439
Americans expect anyone who is able to work to do so in order to support themselves.
Người Mỹ trông đợi bất cứ ai có khả năng làm việc sẽ đi làm để tự lo cho bản thân.
0.9883720930232558
Sometimes competition involves groups, such as a soccer team or a school study group.
Nhiều khi cạnh tranh còn theo nhóm, chẳng hạn như một đội bóng hoặc một nhóm cùng học.
1.2095238095238094
A good rule is that anytime you are going to be late, you should call and let the person you are meeting know you will be late.
Một nguyên tắc là bất cứ khi nào biết sẽ đến muộn, bạn nên gọi và cho người bạn gặp biết bạn sẽ đến muộn.
1.380952380952381
Americans may feel frustrated if they think someone or something has wasted their time.
Họ thấy bực bội nếu có ai hay điều gì làm phí thời gian của họ.
0.9176470588235294
Part of the reason for this is that many Americans value competition and work.
Một phần lý do cho điều này là vì nhiều người Mỹ đề cao tính cạnh tranh và công việc.
1.0285714285714285
American children tend to leave the home earlier than in other cultures.
Con cái ở Mỹ có xu hướng ra riêng sớm hơn so với các nền văn hóa khác.
1.1929824561403508
American values are the things that are most important to Americans.
Giá trị Mỹ là những thứ quan trọng nhất đối với người Mỹ.
1.1142857142857143
Time and efficiency are American values
Thời gian và hiệu quả là giá trị Mỹ
1.1322314049586777
In reality, many women still do not have the same status as men in American society, especially in terms of how much money they can make.
Trên thực tế, trong xã hội Mỹ, nhiều phụ nữ vẫn không có địa vị như đàn ông, đặc biệt trên phương diện số tiền kiếm được.
1.3628318584070795
When filling out an application of any kind, it is OK to write "home-maker" as the occupation for someone who does not have a paying job outside the home.
Khi điền bất kỳ đơn từ nào, bạn điền nghề nghiệp là "home-maker" nếu không có công việc được trả lương bên ngoài.
1.01
Most Americans love to help, and need very little encouragement to become good friends and neighbors.
Hầu hết người Mỹ đều thích giúp đỡ, và có thể trở thành bạn và hàng xóm tốt mà không cần nhắc nhiều.
1.0350877192982457
But many Americans they feel good when they get a lot done.
Nhưng nhiều người Mỹ thấy vui khi họ làm được nhiều việc.
0.9144736842105263
There are many examples in American history where all people were not treated equally such as slavery of African American (black) citizens.
Trong lịch sử Hoa Kỳ có rất nhiều ví dụ về việc không phải tất cả mọi người đều được đối xử bình đẳng, như công dân Mỹ gốc Phi (da đen) bị coi là nô lệ.
0.9503105590062112
Men or women who work at home taking care of the family often call themselves "home-makers" and deserve respect for this occupation as much as any other.
Đàn ông hay phụ nữ nội trợ chăm sóc gia đình thường tự gọi mình là "home-maker", người xây tổ ấm, và họ xứng đáng được tôn trọng với nghề này như bao người khác.
1.5179856115107915
Many Americans work hard to keep improving at what they do. For example, they may want to run a race faster than they did last time or they may want to sell more items at their job than they did the year before.
Ví dụ, họ có thể muốn chạy đua nhanh hơn so với lần tham gia trước, hoặc trong công việc, họ muốn bán được nhiều hàng hơn so với năm ngoái.
1.2222222222222223
Americans tend to call each other by their first names.
Người Mỹ có xu hướng gọi nhau bằng tên riêng.
0.8181818181818182
Americans can be competitive and often work hard to achieve their goals.
Người Mỹ có tính cạnh tranh và thường làm việc chăm chỉ nhằm đạt được mục tiêu của mình.
0.7876106194690266
Sometimes people from other cultures think Americans "live-to-work" or are "workaholics."
Đôi khi, những người đến từ các nền văn hóa khác nghĩ rằng người Mỹ "sống để làm việc", hoặc bị nghiện công việc.
1.205128205128205
American society is often informal and relaxed.
Xã hội Mỹ thường tùy nghi và thoải mái.
1.4705882352941178
What are American values?
Giá trị Mỹ là gì?
1.1111111111111112
These tend to be based more on individual success: for example, someone's job, wealth, or education.
Điều này thường dựa vào các thành tựu cá nhân: ví dụ như công việc, tiền bạc hay giáo dục.
1.4776119402985075
They tend to stand with a bit of space between them, typically the distance of an outstretched arm.
Họ có xu hướng đứng cách xa nhau một khoảng, thường là một sải tay.
1.2608695652173914
No student should be favored.
Không ai được thiên vị.
0.873015873015873
Many Americans value work and have a strong work ethic.
Nhiều người Mỹ đề cao công việc và có đạo đức làm việc rất tốt.
1.0588235294117647
Sometimes people who you might expect to treat you with respect may treat you as an equal.
Đôi khi, những người mà bạn mong đợi sẽ tôn trọng mình có thể chỉ coi bạn ngang hàng.
1.1016949152542372
In fact, if someone greets you informally and calls you by your first name, it probably means they think of you in a friendly way.
Trên thực tế, nếu có người chào bạn cách thân mật và gọi bạn bằng tên, điều đó có thể là vì họ xem bạn rất thân thiết.
1.0481927710843373
However, it is important you are on time or you may have to reschedule the appointment.
Tuy nhiên, điều quan trọng là đúng giờ, nếu không bạn có thể phải hẹn lại lần khác.
1.3636363636363635
Americans place a lot of value on their time.
Người Mỹ rất coi trọng thời gian.
0.8181818181818182
People also tend to identify strongly with their jobs.
Mọi người cũng có xu hướng liên hệ mật thiết với công việc của họ.
1.2033898305084745
Parties: For a small party, arrive within 15 minutes of the time given.
Tiệc tùng: Đối với tiệc nhỏ, không trễ giờ hẹn quá 15 phút.
0.9482758620689655
Here are some examples of equality in American culture:
Dưới đây là một số ví dụ về sự bình đẳng trong văn hóa Mỹ:
1.1772151898734178
Often people who come from privileged backgrounds have an easier time moving up in the world.
Thông thường, người có gia cảnh khá giả dễ dàng thăng tiến hơn trong cuộc sống.
0.6067415730337079
So even if they have a phone that works, they may want a new phone because it has new and exciting features.
Vậy nên, ngay cả khi điện thoại vẫn dùng được tốt, họ muốn có cái mới bởi vì nó có nhiều tính năng mới và thú vị.Bạn không cần nghĩ mình phải có nhiều tài sản mới được tôn trọng.
0.8933333333333333
Here are a few situations related to the American value of privacy:
Dưới đây là một vài tình huống liên quan đến giá trị riêng tư của người Mỹ:
0.9166666666666666
Here is an example of how Americans value independence:
Dưới đây là một ví dụ về cách người Mỹ coi trọng sự độc lập:
0.9903846153846154
Another reason Americans may be object-oriented is because many Americans value newness and innovation.
Một lý do khác khiến người Mỹ có thể hướng tới vật chất là vì đa phần họ coi trọng sự mới mẻ và đổi mới.
1.1764705882352942
Work ethic is one of the American values
Đạo đức làm việc là một giá trị Mỹ
1.0
Here are some examples of the American value of competition:
Dưới đây là một số ví dụ về giá trị cạnh tranh của người Mỹ:
0.6886792452830188
This may be because they want to be "on time" for their next appointment.
Điều này có khi là do họ muốn "đúng giờ" cho cuộc hẹn tiếp theo, chứ không có nghĩa là họ không thích bạn.
1.0204081632653061
Americans call this "Keeping up with the Joneses."
Người Mỹ gọi điều này "Đua đòi với nhà người ta."
1.2181818181818183
All of the above statements are generalizations of American values.
Tất cả các thông tin trên chỉ khái quát các giá trị Mỹ.
1.4642857142857142
Competition is one of the American values
Cạnh tranh là một giá trị Mỹ
1.0289855072463767
Here are some examples of how the United States is an informal culture:
Dưới đây là một số ví dụ cho thấy Hoa Kỳ là một nền văn hóa tùy nghi:
0.8524590163934426
Here are some examples of American-style directness:
Dưới đây là một số ví dụ về sự thẳng tính theo phong cách Mỹ:
0.9545454545454546
Choose your language.
Chọn ngôn ngữ của bạn.
1.3125
Do you need a lawyer?
Bạn cần luật sư?
1.037037037037037
Enter the name of your city.
Nhập tên thành phố của bạn.
0.8181818181818182
Anti-fraud warning
Cảnh báo chống lừa đảo
1.0
The information on this page comes from the many trusted sources listed here.
Thông tin trên trang này đến từ nhiều nguồn đáng tin cậy được liệt kê ở trên.
0.8909090909090909
Learn how to recognize them and protect yourself!
Tìm hiểu cách nhận biết bọn chúng và bảo vệ chính mình!
0.8454545454545455
You can look for help near you with FindHello, our list of services and resources in the USA.
Bạn có thể tìm kiếm trợ giúp gần mình với FindHello, danh sách các dịch vụ và tài liệu ở Hoa Kỳ của chúng tôi.
1.1428571428571428
What does pro bono mean?
Pro bono nghĩa là gì?
0.9518072289156626
Read this information to protect yourself from people who are not real lawyers!
Hãy đọc thông tin này để bảo vệ bạn khỏi những người không phải là luật sư thực sự!
1.2352941176470589
Then choose "Citizenship and Immigration."
Sau đó chọn "Quốc tịch và Di trú."
1.125
You can read and download the information in English .
Bạn có thể đọc và tải thông tin bằng tiếng Anh .
1.1578947368421053
Do you need help with immigration or asylum?
Bạn cần giúp đỡ về di trú hoặc tị nạn?
0.9344262295081968
Or you can read and download the information in Spanish .
Hoặc bạn có thể đọc và tải thông tin bằng tiếng Tây Ban Nha .
1.099290780141844
If you ask your friends or family for help, they might accidentally tell you incorrect information that could get you in trouble with immigration services.
Nếu bạn nhờ bạn bè hoặc gia đình giúp đỡ, họ có thể vô tình cung cấp thông tin không chính xác khiến bạn gặp rắc rối với các dịch vụ nhập cư.
0.6744186046511628
Refugee Legal Aid Information
Thông tin Trợ giúp Pháp lý cho Người tị nạn
0.8870967741935484
Check the list for free legal services in your country.
Xem danh sách các dịch vụ pháp lý miễn phí ở quốc gia của bạn.
1.2666666666666666
There are people who will pretend to help you with legal resources so they can take your money.
Có những kẻ sẽ giả vờ giúp bạn về các tài liệu pháp lý để lấy tiền của bạn.
0.9932432432432432
If you need help with immigration-related matters, it is important that you get advice only from a licensed attorney or accredited representative .
Nếu bạn cần giúp đỡ về các vấn đề liên quan đến di trú, quan trọng là bạn chỉ nhận lời khuyên từ luật sư có giấy phép hoặc đại diện được công nhận .
0.8898305084745762
If you are looking for a free or low-cost lawyer or legal help, please contact the services on this page.
Nếu bạn đang tìm trợ giúp pháp lý hay luật sư miễn phí hoặc chi phí thấp, vui lòng liên lạc những dịch vụ ở trang này.
0.9555555555555556
The Immigrant Legal Resource Center (ILRC) made information to protect you from fraud.
Trung tâm Tài liệu Pháp lý Di trú (ILRC) đã cung cấp thông tin để bảo vệ bạn khỏi lừa đảo.
0.8309859154929577
Lawhelp.org connects you to free legal aid and information.
Lawhelp.org kết nối bạn tới các thông tin và trợ giúp pháp lý miễn phí.
1.0075187969924813
Many lawyers will donate their time to help refugees or people who do not have enough money to pay for a lawyer or immigrant services.
Nhiều luật sư đóng góp thời gian để giúp đỡ người tị nạn hoặc những người không có đủ tiền trả cho luật sư hoặc các tài liệu pháp lý.
0.765625
This free legal help is called pro bono services.
Những dịch vụ pháp lý miễn phí này được gọi là dịch vụ pro bono.
0.7794117647058824
Learn how to protect yourself from immigration fraud.
Tìm hiểu cách làm thế nào để bảo vệ bản thân khỏi lừa đảo về di trú.
0.6516129032258065
The Rights in Exile Programme lists free and low-cost legal services in countries all over the world.
Chương trình các Quyền khi Lưu vong (The Rights in Exile Programme) liệt kê các dịch vụ pháp lý miễn phí và chi phí thấp ở các quốc gia trên toàn thế giới.
1.0
A pro bono lawyer is a lawyer who gives free services.
Luật sư pro bono là luật sư cung cấp dịch vụ miễn phí.
1.1551724137931034
I need pro bono legal help or immigrant services in another country
Tôi cần trợ giúp hoặc tài liệu pháp lý ở một quốc gia khác
1.0222222222222221
Where can I find pro bono immigration lawyers?
Tôi có thể tìm luật sư di trú pro bono ở đâu?
1.0232558139534884
Find pro bono or low-cost immigrant services and legal help for refugees and immigrants.
Tìm các tài liệu pháp lý miễn phí hoặc chi phí thấp cho người tị nạn và người nhập cư.
0.875
It will help you find pro bono and low-cost immigrant services.
Trang web này sẽ giúp bạn tìm trợ giúp pháp lý pro bono và chi phí thấp.
1.1206896551724137
Where can I find pro bono legal resources and immigrant services?
Tôi có thể tìm tài liệu và dịch vụ pháp lý pro bono ở đâu?
0.875
In reality, this has not happened for many years.
Trong thực tế, điều này đã không xảy ra trong nhiều năm.
0.9210526315789473
Do I have to answer every question?
Tôi có phải trả lời mọi câu hỏi không?
0.8787878787878788
The next one will be in 2030.
Lần tiếp theo sẽ là vào năm 2030.
1.0615384615384615
Thank you, Church World Service in Greensboro, NC, and Lancaster, PA!
Cảm ơn, Church World Service tại Greensboro, NC và Lancaster, PA!
1.0847457627118644
The question is "Is this person a citizen of the United States?"
Câu hỏi đó là "Người này có phải là công dân Hoa Kỳ không?"
1.0
Learn what it is for and how information is collected.
Tìm hiểu đây là gì và thông tin được thu thập thế nào.
0.8888888888888888
It affects funding for important services such as hospitals, schools, and roads.
Nó ảnh hưởng đến tài trợ cho các dịch vụ quan trọng như bệnh viện, trường học và đường sá.
1.0
It will also ask you to state your race and ethnic origin.
Nó cũng sẽ yêu cầu bạn nêu chủng tộc và nguồn gốc dân tộc.
0.9846153846153847
If you speak another language and live in a community with many non-English speakers, your language skills would be very useful.
Nếu bạn nói một ngôn ngữ khác và sống trong cộng đồng có nhiều người không nói tiếng Anh, kỹ năng ngôn ngữ của bạn sẽ rất hữu ích.
1.4262295081967213
If you do not mail the form back, a Bureau worker will come to your home to remind you!
Nếu bạn không gửi lại, nhân viên Cục sẽ đến nhà nhắc nhở bạn!
0.5319148936170213
Can I be a census worker?
Tôi có thể làm nhân viên thống kê dân số không?
0.8152173913043478
Are you an immigrant, refugee, migrant, or asylum seeker living in the USA?
Bạn có phải là người nhập cư, người tị nạn, người di cư hoặc người xin tị nạn sống ở Hoa Kỳ?
0.9411764705882353
The law says you can be fined for not answering or for giving false information.
Cũng theo luật, bạn có thể bị phạt vì không trả lời hoặc cung cấp thông tin sai lệch.
0.8658536585365854
These videos were made by organizations that help newcomers in the USA.
Những video này được thực hiện bởi các tổ chức giúp đỡ những người mới đến Hoa Kỳ.
0.9012345679012346
US law says, if you live in the USA, you should answer all the questions.
Theo luật pháp Hoa Kỳ, nếu bạn sống ở Hoa Kỳ, bạn nên trả lời tất cả các câu hỏi.
0.927710843373494
The form has questions about how many people live in the home and their ages.
Mẫu này có các câu hỏi về việc có bao nhiêu người sống trong nhà và độ tuổi của họ.
0.8958333333333334
The census is useful for other reasons too.
Thống kê dân số cũng hữu ích cho các lý do khác.
1.1929824561403508
In an apartment building, for example, there may be many households.
Ví dụ trong một tòa chung cư có thể có nhiều hộ gia đình.
0.9245283018867925
Citizens and non-citizens who are legally entitled to work in the United States can apply online .
Công dân và người không phải là công dân có quyền hợp pháp làm việc tại Hoa Kỳ có thể nộp đơn trực tuyến .
0.7959183673469388
A household means within your own home.
Một hộ gia đình nghĩa là trong nhà riêng của bạn.
0.9230769230769231
See the 2020 questions .
Xem các câu hỏi năm 2020 .
0.8863636363636364
Even without the citizenship question, is it safe for me to fill out the form?
Ngay cả khi không có câu hỏi về tư cách công dân, tôi có an toàn khi điền mẫu đơn không?
0.9552238805970149
US law says the information you put on the form is confidential.
Luật pháp Hoa Kỳ cho biết thông tin bạn đưa vào biểu mẫu là bí mật.
0.9210526315789473
But the Census Bureau encourages everyone to answer all the questions.
Nhưng Cục Thống kê Dân số khuyến khích mọi người trả lời tất cả các câu hỏi.
0.8762886597938144
It guides the government in deciding how much money to give to programs in each area.
Việc này hướng dẫn chính phủ quyết định sẽ cấp bao nhiêu tiền cho các chương trình ở mỗi khu vực.
0.9349593495934959
This means the Bureau cannot share the information with immigration officials, tax authorities, or law enforcement.
Điều này nghĩa là Cục không thể chia sẻ thông tin với các quan chức di trú, cơ quan thuế hoặc lực lượng thực thi pháp luật.
1.064516129032258
So it is better to mail the form.
Vì vậy, tốt hơn là nên gửi lại.
0.7837837837837838
But the census only works well if everyone is counted: citizens, immigrants with visas, and undocumented immigrants.
Nhưng Thống kê dân số chỉ hoạt động hiệu quả nếu tất cả mọi người đều được tính: công dân, người nhập cư hợp pháp và người nhập cư không có giấy tờ.
1.075
What extra questions will there be in 2020?
Những câu hỏi thêm sẽ có trong năm 2020?
0.8675496688741722
The census shows the US government, state governments, and other officials how many people are in each city or part of the country.
Thống kê dân số cho chính phủ Hoa Kỳ, chính phủ tiểu bang và các quan chức khác thấy được có bao nhiêu người ở mỗi thành phố hay mỗi phần của đất nước.
1.1428571428571428
It helps to set the number of political representatives for each region.
Nó giúp thiết lập số lượng đại diện chính trị cho từng khu vực.
0.7522935779816514
Census Bureau will hire about 500,000 census takers in communities across the USA.
Cục Thống kê Dân số sẽ thuê khoảng 500.000 người tham gia Thống kê dân số tại các cộng đồng trên khắp Hoa Kỳ.
0.7419354838709677
You can find all kinds of information on the Census QuickFacts page .
Bạn có thể tìm thấy tất cả các loại thông tin trên trang Thông tin nhanh về Thống kê dân số .
0.9272727272727272
Every household in the country will receive a form.
Mỗi hộ gia đình trong cả nước sẽ nhận được một mẫu đơn.
1.0
The extra question about citizenship will not be added.
Câu hỏi về tư cách công dân này sẽ không được thêm vào.
1.1846153846153846
The US administration asked the Bureau to include an extra question for 2020.
Chính quyền Hoa Kỳ yêu cầu Cục đưa thêm một câu hỏi cho năm 2020.
0.7647058823529411
It will ask for a contact phone number.
Mẫu sẽ yêu cầu cung cấp một số điện thoại liên lạc.
1.0571428571428572
The US Constitution say the USA must take a census every 10 years to count how many people live in the country.
Theo Hiến pháp, Hoa Kỳ phải thống kê dân số sau mỗi 10 năm để đếm xem có bao nhiêu người sống ở nước này.
0.7831325301204819
Watch immigrants and refugees explain the Census in you language.
Xem người nhập cư và người tị nạn giải thích Thống kê dân số bằng ngôn ngữ của bạn.
1.3863636363636365
The form will ask for the names of everyone in the household.
Mẫu đơn sẽ hỏi tên mọi người trong gia đình.
0.9896907216494846
News about the citizenship question has made undocumented American residents fear the 2020 form.
Tin tức về câu hỏi tư cách công dân đã khiến những người Mỹ không có giấy tờ sợ mẫu đơn năm 2020.
0.6428571428571429
You can mail the form back.
Bạn có thể gửi lại mẫu qua đường bưu điện.
0.9019607843137255
The Census Bureau needs multi-lingual workers.
Cục Thống kê Dân số cần người lao động đa ngôn ngữ.
0.9454545454545454
However, in a court case, the US Supreme Court said the administration did not give a good enough reason for adding a citizenship question to the 2020 form.
Tuy nhiên, trong một phiên tòa, Tòa án Tối cao Hoa Kỳ cho biết chính quyền không đưa ra lý do đủ chính đáng để thêm câu hỏi về tư cách công dân vào mẫu đơn năm 2020.
1.0333333333333334
The information for this page came from the US Census Bureau .
Thông tin trên trang này đến từ Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ .
1.0638297872340425
One person in the household must fill in the form.
Một người trong gia đình phải điền vào mẫu đơn.
1.0
Watch a video about how to fill out the Census form
Xem video về cách điền vào biểu mẫu Thống kê dân số
0.78125
Why is the Census useful?
Tại sao Thống kê dân số hữu ích?
0.5846153846153846
How will the 2020 US Census affect me?
Thống kê dân số Hoa Kỳ năm 2020 sẽ ảnh hưởng đến tôi như thế nào?
0.6222222222222222
How does the US Census work?
Thống kê dân số Hoa Kỳ hoạt động như thế nào?
0.8947368421052632
But are you still worried about the 2020 US Census?
Nhưng bạn vẫn lo lắng về Thống kê dân số Hoa Kỳ năm 2020?
0.8888888888888888
The Supreme Court said there will be no citizenship question on the Census form.
Tòa án Tối cao cho biết sẽ không có câu hỏi về tư cách công dân trong mẫu Thống kê dân số.
0.74
Learn about the Census in Kinyarwanda
Tìm hiểu về Thống kê dân số bằng tiếng Kinyarwanda
0.9298245614035088
Watch videos about the US Census in your own language
Xem video về Thống kê dân số Hoa Kỳ bằng ngôn ngữ của bạn
0.8163265306122449
A census is an official count of people.
Thống kê dân số là số lượng người dân chính thức.
0.8
The Census Bureau is in charge of running the US Census.
Cục Thống kê Dân số chịu trách nhiệm điều hành Thống kê dân số Hoa Kỳ.
1.5217391304347827
What questions does the Census ask?
Thống kê dân số hỏi gì?
1.0
Photo courtesy of the US Census Bureau
Hình ảnh từ Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ
0.7105263157894737
What is the 2020 US Census?
Thống kê dân số Hoa Kỳ năm 2020 là gì?
0.7727272727272727
What is a census?
Thống kê dân số là gì?
0.717391304347826
Learn about the Census in Swahili
Tìm hiểu về Thống kê dân số bằng tiếng Swahili
0.717391304347826
Learn about the Census in Burmese
Tìm hiểu về Thống kê dân số bằng tiếng Burmese
0.7272727272727273
Learn about the Census in Nepali
Tìm hiểu về Thống kê dân số bằng tiếng Nepal
0.7111111111111111
Learn about the Census in Somali
Tìm hiểu về Thống kê dân số bằng tiếng Somali
0.66
Learn about the Census in Spanish
Tìm hiểu về Thống kê dân số bằng tiếng Tây Ban Nha
0.7272727272727273
Learn about the Census in Arabic
Tìm hiểu về Thống kê dân số bằng tiếng Ả Rập
1.3076923076923077
sleeping too much
ngủ quá nhiều
1.103448275862069
You will begin to learn English.
Bạn sẽ bắt đầu học tiếng Anh.
0.6923076923076923
Life begins to feel normal.
Cuộc sống bắt đầu cảm thấy bình thường.
0.7525773195876289
You may decide to take a low-paying job because it will help your family.
Bạn có thể quyết định chấp nhận một công việc lương thấp vì như vậy sẽ giúp ích cho gia đình bạn.
1.2105263157894737
You may choose to become an American citizen .
Bạn có thể chọn trở thành công dân Mỹ.
1.2857142857142858
Now is the time to continue to improve your education.
Giờ là lúc để tiếp tục cải thiện giáo dục.
1.2
You have probably been waiting to come to America for a long time.
Có lẽ bạn đã chờ đợi để đến Mỹ trong một thời gian dài.
1.148936170212766
You may have heard lots of great things about the USA.
Bạn đã nghe rất nhiều điều tuyệt vời về Hoa Kỳ.
1.0493827160493827
You expect that you will quickly get a good job, have a nice house, and earn English.
Bạn mong đợi rằng mình sẽ nhanh chóng có được việc tốt, nhà đẹp và học tiếng Anh.
1.196969696969697
You start to understand the reality of what life will be like in a new country.
Bạn bắt đầu hiểu thực tế cuộc sống như thế nào ở một đất nước mới.
1.1481481481481481
You probably have some American friends and some friends who are also immigrants or refugees.
Bạn có một số bạn bè là người Mỹ và một số cũng là người nhập cư và người tị nạn.
0.9904761904761905
You may start to think that American culture is terrible or that you do not like anything about America.
Bạn có thể bắt đầu nghĩ rằng văn hóa Mỹ thật khủng khiếp hoặc mình không thích bất cứ điều gì về nước Mỹ.
1.0422535211267605
If you do not speak English, the culture shock phase can last a long time.
Nếu bạn không nói được tiếng Anh, giai đoạn sốc văn hóa có thể kéo dài.
1.2264150943396226
When you first arrive in the USA, you may feel happy and excited.
Khi mới đến Hoa Kỳ, bạn thấy hạnh phúc và phấn khích.
1.0338983050847457
You can easily navigate your daily life in the United States.
Bạn có thể dễ dàng điều hướng cuộc sống hàng ngày ở Hoa Kỳ.
0.9619047619047619
If you are a refugee, you have been through many hard things, and it is all right to need extra help.
Với tư cách là người tị nạn, bạn đã trải qua nhiều điều khó khăn và hoàn toàn ổn nếu cần thêm sự giúp đỡ.
0.9397590361445783
Please know that this is a common phase for all people living in new cultures.
Xin biết rằng đây là giai đoạn chung cho tất cả những người sống ở nền văn hóa mới.
1.3333333333333333
You may start to feel angry.
Bạn bắt đầu tức giận.
1.1384615384615384
You may be nervous, but you look forward to all the new things in America.
Có thể có lo lắng, nhưng bạn mong chờ tất cả những điều mới ở Mỹ.
1.0789473684210527
You may have lots of goals and expectations for what will happen in your new life.
Bạn có rất nhiều mục tiêu và kỳ vọng cho những gì sắp tới với cuộc sống mới.
1.1702127659574468
You might feel scared or really miss your home country.
Bạn có thể thấy sợ hãi hoặc cực kỳ nhớ quê nhà.
0.898876404494382
Let's look at the stages of adjustment, including culture shock, in more detail.
Hãy cùng xem xét các giai đoạn thích nghi, bao gồm cả sốc văn hóa, một cách chi tiết hơn.
1.2527472527472527
There may be things you really like about the United States and things you really treasure from your home country.
Có những điều bạn rất thích ở Hoa Kỳ và những điều bạn thực sự trân trọng từ đất nước mình.
0.9056603773584906
Part of the process is known as "culture shock."
Một phần của quá trình này được gọi là "sốc văn hóa".
0.9393939393939394
Signs of culture shock include:
Dấu hiệu của sốc văn hóa bao gồm:
1.1415929203539823
One common challenge during this time period is that your children may be adjusting to life in the USA more quickly than you are.
Một thách thức phổ biến trong khoảng thời gian này là con bạn có thể thích nghi với cuộc sống ở Mỹ nhanh hơn bạn.
1.0727272727272728
After some time, you will hopefully move past the culture shock phase and you will begin to adjust to life in the USA.
Sau một thời gian, hy vọng bạn sẽ vượt qua giai đoạn sốc văn hóa và bắt đầu thích nghi với cuộc sống ở Hoa Kỳ.
0.8461538461538461
To help you during this time, you should try to meet other people from your culture and find stores that sell your traditional food.
Để giúp bạn trong thời gian này, nên cố gắng gặp gỡ những người tị nạn khác đến từ cùng nền văn hóa và tìm các cửa hàng bán thực phẩm truyền thống của mình.
1.2763157894736843
Understanding about culture shock will help you accept the feelings and make it easier to adjust.
Hiểu về sốc văn hóa sẽ giúp bạn chấp nhận cảm xúc và thích nghi dễ dàng hơn.
1.15625
This is very common, but there are things you can do to help your children stay connected to your home culture.
Điều này rất phổ biến, nhưng có những điều bạn có thể làm để giúp con vẫn giữ văn hóa quê hương.
0.7346938775510204
If you do not move on, and you still feel sad or angry, you may need some extra help, and you should talk to your caseworker or doctor about it.
Dần dần, bạn sẽ chuyển sang giai đoạn tiếp theo. Nếu bạn không vượt qua được, vẫn thấy buồn bã hay tức giận, có thể bạn cần được giúp đỡ thêm, và bạn nên nói chuyện với người phụ trách về điều đó.
0.8625
You can now mix parts of American culture with parts of your culture.
Bây giờ bạn có thể kết hợp phần này của văn hóa Mỹ với phần kia của văn hóa bạn.
0.9789473684210527
The picture above shows how people feel as they go through the stages of cultural adjustment.
Bức ảnh trên cho thấy mọi người cảm thấy thế nào khi trải qua các giai đoạn thích nghi văn hóa.
1.2340425531914894
Image courtesy of the Cultural Orientation Resource Center
Ảnh của Trung tâm Tài nguyên Định hướng Văn hóa
1.0
During this time period, you may start to feel upset and sad.
Trong khoảng thời gian này, bạn có thể bắt đầu thấy buồn bực.
0.94
This is the final phase of cultural adjustment.
Đây là giai đoạn cuối cùng của thích nghi văn hóa.
1.3888888888888888
During this time, America will begin to feel like home. You will start to feel like you belong here.
Trong khoảng thời gian này, nước Mỹ sẽ bắt đầu cảm thấy như nhà bạn vậy.
1.076086956521739
As you adjust to a new culture, you may go through different periods where you feel different ways.
Khi thích nghi với một nền văn hóa mới, bạn có thể trải qua các giai đoạn cảm xúc khác nhau.
1.0
The honeymoon phase
Giai đoạn trăng mật
1.0952380952380953
The culture shock phase
Giai đoạn sốc văn hóa
1.1666666666666667
The integration phase
Giai đoạn hòa nhập
1.0
The adjustment phase
Giai đoạn thích nghi
1.3333333333333333
Yes.
Có.
0.7012987012987013
Also please read more about your rights as a refugee .
Ngoài ra xin vui lòng đọc thêm về quyền của bạn với tư cách là người tị nạn .
0.8461538461538461
Completing legal forms can be very confusing, even for people born in the US.
Hoàn thành các đơn từ pháp lý có thể rất rối rắm, ngay cả đối với những người sinh ra ở Mỹ.
0.8958333333333334
But it is important that you know about the potential immigration challenges involved.
Nhưng quan trọng là bạn phải biết về những khó khăn tiềm tàng về nhập cư liên quan đến điều này.
1.5
Do you need to travel outside the United States?
Bạn cần đi lại bên ngoài Hoa Kỳ?
1.013157894736842
You may be able to apply for a fee waiver if you can show financial hardship.
Bạn có thể nộp đơn xin miễn lệ phí nếu có thể chứng minh khó khăn tài chính.
0.9577464788732394
In some specific situations, you can return to the country you fled.
Trong một số tình huống cụ thể, bạn có thể trở về quốc gia bạn bỏ trốn.
0.7986577181208053
If you are looking for a free or low-cost lawyer or legal help, we can help you find free and low-cost legal services .
Nếu bạn đang tìm trợ giúp pháp lý hay luật sư miễn phí hoặc chi phí thấp, chúng tôi có thể giúp bạn tìm các dịch vụ pháp lý miễn phí và chi phí thấp.
0.9838709677419355
You may have a very good reason to travel outside of the USA.
Có thể bạn có lý do rất chính đáng để đi lại bên ngoài Hoa Kỳ.
1.1304347826086956
Make sure you mail the form to the correct address .
Đảm bảo rằng bạn gửi mẫu đơn đến đúng địa chỉ.
0.9473684210526315
Can I travel back to the country where I experienced past persecution or claim a fear of future persecution?
Tôi có thể quay trở lại quốc gia mình bị bức hại trong quá khứ hoặc tuyên bố sợ hãi bức hại trong tương lai không?
0.96
If you need to return to the country you left, we recommend that you first talk to your resettlement agency or a lawyer.
Nếu cần quay lại quốc gia bạn đã rời đi, chúng tôi khuyên bạn trước tiên nên nói chuyện với cơ quan tái định cư hoặc luật sư.
1.0506329113924051
Depending on where you live, you will have to mail the form to a different address.
Tùy thuộc vào nơi sinh sống, bạn sẽ phải gửi mẫu đơn đến các địa chỉ khác nhau.
1.0420168067226891
Depending on your age, you may have to pay a fee for both the form and for your biometrics (fingerprinting and photographs).
Tùy theo độ tuổi, bạn có thể phải trả một khoản phí cho cả mẫu đơn và sinh trắc học của mình (dấu vân tay và hình ảnh).
0.7575757575757576
The Refugee Travel Document looks like a passport and can be used like one.
Giấy phép Thông hành của Người tị nạn trông giống như hộ chiếu và có thể được sử dụng như hộ chiếu.
1.0606060606060606
You will need a Refugee Travel Document in order to return to the USA.
Bạn sẽ cần Giấy phép Thông hành của Người tị nạn để trở về Hoa Kỳ.
0.98
If you need to complete a legal form, it is a good idea to get help from your resettlement agency.
Nếu bạn cần phải hoàn thành đơn từ pháp lý, nhận hỗ trợ từ cơ quan tái định cư của bạn là một ý hay.
1.0975609756097562
Without this document, you may not be eligible to re-enter the United States and you could be placed in detention or immigration court.
Nếu không có giấy này, bạn có thể không đủ điều kiện để vào lại Hoa Kỳ và có thể bị giam giữ hoặc bị đưa ra tòa án nhập cư.
0.9302325581395349
However, as a refugee, please understand that until you are a US citizen, there is some risk to traveling outside of the USA because you could lose your status.
Tuy nhiên, là một người tị nạn, xin vui lòng hiểu rằng cho đến khi bạn là công dân Hoa Kỳ, có một số rủi ro khi đi lại bên ngoài Hoa Kỳ, vì bạn có thể tư cách người tị nạn.
0.8976377952755905
For example, if a close family member is ill or has died, you may be eligible to return to your country of origin.
Ví dụ: Nếu một thành viên thân thiết trong gia đình bị ốm hoặc qua đời, bạn có thể đủ điều kiện để trở về quốc gia bạn sinh ra.
0.5833333333333334
Are you a refugee or asylee?
Bạn là người tị nạn hoặc người tị nạn chính trị?
0.7377049180327869
How do I apply for a Refugee Travel Document?
Làm thế nào để tôi xin Giấy phép Thông hành của Người tị nạn?
0.952755905511811
But if you are an asylee or refugee and return to the place you claimed protection from, you may lose your asylum status.
Nhưng nếu bạn là người tị nạn hoặc người tị nạn chính trị mà trở về nơi bạn yêu cầu được bảo vệ, bạn có thể mất tư cách tị nạn.
1.037037037037037
However, you cannot assume that an overseas office will accept your application if it is evident you could have filed your Form I-131 before you left the United States.
Tuy nhiên, bạn không thể tự cho rằng văn phòng nước ngoài sẽ chấp nhận đơn nếu có bằng chứng rõ ràng là bạn đã có thể nộp Mẫu Đơn I-131 trước khi rời khỏi Hoa Kỳ.
0.9024390243902439
A person with refugee or asylum status who wishes to travel outside of the USA needs a Refugee Travel Document.
Người có tình trạng tị nạn hoặc tị nạn chính trị muốn đi lại bên ngoài Hoa Kỳ cần có Giấy phép Thông hành của Người tị nạn.
0.734375
Most refugees and asylees can use a Refugee Travel Document for travel in place of a passport.
Hầu hết người tị nạn và người tị nạn chính trị có thể sử dụng Giấy phép Thông hành của Người tị nạn để đi lại thay cho hộ chiếu.
0.8656716417910447
For more details about the Refugee Travel Document and Form I-131, you can read or download this USCIS information .
Để biết thêm chi tiết về Giấy phép Thông hành của Người tị nạn và Mẫu Đơn I-131, bạn có thể đọc hoặc tải xuống thông tin từ USCIS này.
1.3235294117647058
In order to file the form, please carefully read the instructions to complete Form I-131 .
Để nộp mẫu đơn, vui lòng đọc kỹ hướng dẫn hoàn thành Mẫu Đơn I-131 .
1.2606635071090047
Although USCIS recommends that you file Form I-131 while you are in the United States, you are not required to be present in the United States for an approval and an issue of a Refugee Travel Document if you have submitted your biometrics (photograph, fingerprints).
Mặc dù USCIS khuyên bạn nên nộp Mẫu Đơn I-131 khi còn ở Hoa Kỳ, bạn không cần phải có mặt ở Hoa Kỳ để được phê duyệt và ban hành Giấy phép Thông hành của Người tị nạn nếu đã nộp sinh trắc học (ảnh, dấu vân tay).
0.8136363636363636
If I file Form I-131 to get a Refugee Travel Document while I am in the United States, will USCIS deny the Form I-131 if I leave the United States while the form is still pending?
Nếu tôi nộp Mẫu Đơn I-131 để xin Giấy phép Thông hành của Người tị nạn trong khi tôi đang ở tại Hoa Kỳ, liệu USCIS có từ chối Mẫu Đơn I-131 này không nếu tôi rời khỏi Hoa Kỳ trong khi mẫu đơn này vẫn đang chờ giải quyết?
0.7192982456140351
Refugee travel document and travel rights
Giấy phép thông hành và quyền thông hành của người tị nạn
0.9902912621359223
To apply for a Refugee Travel Document, you need to file Form I-131, Application for Travel Document .
Để xin Giấy phép Thông hành của Người tị nạn, bạn cần nộp Mẫu Đơn I-131, Đơn xin Giấy phép Thông hành .
0.8514851485148515
Can I file a Form I-131 for a Refugee Travel Document after I leave the United States?
Tôi có thể nộp Mẫu Đơn I-131 xin Giấy phép Thông hành của Người tị nạn sau khi rời khỏi Hoa Kỳ không?
1.0
You should file a Form I-131 for a Refugee Travel Document before you leave the United States.
Bạn nên nộp Mẫu Đơn I-131 xin Giấy phép Thông hành của Người tị nạn trước khi rời khỏi Hoa Kỳ.
1.872611464968153
If you do not file for a Refugee Travel Document before you leave the United States, you could lose your status as a refugee or have a hard time coming back to the US. You may only apply if you have been outside the United States for less than 1 year at the time of turning in your application.
Nếu không xin Giấy phép Thông hành của Người tị nạn trước khi rời khỏi Hoa Kỳ, bạn có thể mất tư cách người tị nạn hoặc gặp khó khăn khi quay trở lại Hoa Kỳ.
1.7
You must be at least 18 years old.
Bạn phải đủ 18 tuổi.
1.1864406779661016
You need to have lived in the same location for the past three months.
Bạn cần phải sống tại cùng một địa điểm trong ba tháng qua.
0.7872340425531915
Are you ready to become a US citizen?
Bạn đã sẵn sàng trở thành công dân Hoa Kỳ chưa?
1.0535714285714286
You must not have had significant trips outside of the USA.
Bạn không được có những chuyến đi dài ngày ngoài Hoa Kỳ.
0.8686131386861314
If you are looking for a free or low-cost lawyer or legal help, we can help you find free and low-cost legal services .
Nếu bạn muốn tìm luật sư hay sự hỗ trợ pháp lý miễn phí hoặc giá rẻ, chúng tôi có thể giúp bạn tìm dịch vụ pháp lý miễn phí hoặc giá rẻ .
1.0227272727272727
However, if your husband or wife is a citizen, you may be able to apply after three years.
Tuy nhiên, nếu vợ/chồng của bạn là công dân Hoa Kỳ, bạn có thể xin nhập tịch sau ba năm.
1.323076923076923
In order to apply for citizenship, you must generally meet the following requirements:
Để xin nhập tịch, thông thường bạn phải thỏa mãn các yêu cầu sau:
1.0434782608695652
For most people, you must have lived in the United States for at least five years as a resident.
Đối với đa số người, bạn phải sống ở Hoa Kỳ ít nhất năm năm với tư cách là người thường trú.
0.8631578947368421
Take a short English language test where you read and speak a sentence in English.
Thực hiện một bài kiểm tra tiếng Anh ngắn, trong đó bạn phải đọc và nói một câu bằng tiếng Anh.
0.8947368421052632
On this exam, you must answer 6 out of 10 questions correctly about US Civics, History and Government.
Trong bài kiểm tra này, bạn phải trả lời đúng 6 trên 10 câu hỏi về quyền Công Dân, về Lịch sử và Chính phủ Hoa Kỳ.
0.9196428571428571
USAHello does not give legal advice, nor are any of our materials intended to be taken as legal advice.
USAHello không tư vấn về vấn đề pháp lý, và các tài liệu của chúng tôi cũng không mang tính chất tư vấn pháp lý.
1.3076923076923077
There are many steps in the naturalization process:
Quy trình nhập tịch gồm rất nhiều bước:
0.9636363636363636
You can find more details about all these steps when you are ready to learn how to apply for citizenship .
Bạn có thể tìm thêm thông tin về các bước nêu trên khi bạn sẵn sàng tìm hiểu cách thức nộp đơn xin nhập tịch .
0.7166666666666667
First, make sure you are eligible to apply.
Đầu tiên, hãy đảm bảo là bạn hội đủ điều kiện xin nhập tịch.
0.9032258064516129
Complete a background check.
Hoàn tất việc kiểm tra lý lịch.
1.1714285714285715
Complete and mail the required paperwork.
Hoàn tất và gửi hồ sơ theo yêu cầu.
1.109375
You can read more about physical presence and continuous requirements .
Bạn có thể nghiên cứu thêm các yêu cầu về sự hiện diện liên tục.
0.7948717948717948
Read details about requirements for spouses and family members
Nghiên cứu các chi tiết yêu cầu dành cho vợ/chồng và thân nhân trong gia đình.
1.5238095238095237
Take the Oath of Allegiance where you pledge loyalty to the USA.
Tuyên thệ trung thành với đất nước Hoa Kỳ.
1.1911764705882353
Complete an interview with the United States Citizenship and Immigration Officer.
Hoàn tất buổi phỏng vấn với viên chức Sở Di trú và Nhập tịch Hoa Kỳ.
1.0789473684210527
What are the US citizenship requirements?
Các yêu cầu về nhập tịch Hoa Kỳ là gì?
0.5517241379310345
Take a Civics Exam on US history and government.
Thực hiện một bài kiểm tra về quyền Công Dân liên quan đến lịch sử và chính phủ Hoa Kỳ.
0.8064516129032258
Learn about the basic US citizenship requirements.
Hãy tìm hiểu các yêu cầu cơ bản về việc nhập quốc tịch Hoa Kỳ.
0.7735849056603774
Read more about eligibility for spouses .
Nghiên cứu thêm về tư cách hợp lệ dành cho vợ/chồng .
0.8709677419354839
US citizenship requirements
Các yêu cầu về nhập tịch Hoa Kỳ
1.1721854304635762
Vacations and short trips to see family overseas are okay, but if you have had long trips, it might be a good idea to speak to a lawyer before applying to make sure you qualify.
Nhưng nếu bạn đã thực hiện các chuyến đi dài ngày, bạn nên nói điều này với luật sư trước khi nộp đơn xin nhập tịch để đảm bảo tư cách hợp lệ của mình.
1.0
Maybe you do not know who to call.
Có thể bạn không biết phải gọi ai.
0.9642857142857143
Remain calm and reassuring.
Hãy giữ bình tĩnh và an tâm.
0.8
The CDC has this advice for parents:
CDC có lời khuyên này dành cho các phụ huynh:
0.6666666666666666
This is a very difficult time for parents.
Giờ là khoảng thời gian vô cùng khó khăn cho các bậc phụ huynh.
0.9523809523809523
Advice for parents with children at home
Lời khuyên cho phụ huynh với trẻ nhỏ ở nhà
1.0185185185185186
Do you need to speak to someone at your child's school?
Bạn có cần trao đổi với ai trong trường của trẻ không?
0.9746835443037974
Many also have a system for families who do not have internet and a computer.
Nhiều trường cũng có hệ thống cho những gia đình không có Internet và máy tính.
1.0263157894736843
This page has updated information about when schools will open in every state.
Trang này đã cập nhật thông tin về khi các trường sẽ mở trong mỗi tiểu bang.
0.9827586206896551
Your school or school district will give you information.
Trường hoặc học khu của trẻ sẽ cung cấp thông tin cho bạn.
0.8775510204081632
If you do not, contact the school by phone.
Nếu không, hãy liên hệ với trường qua điện thoại.
0.9230769230769231
The schools can help you
Trường học có thể giúp bạn
1.1304347826086956
If you use email, you probably have an email address for your child's teacher.
Nếu bạn dùng email, có thể bạn đã có sẵn email của giáo viên của trẻ.
0.9693877551020408
If the information you need is not on the school website, call the phone number on the website.
Nếu thông tin bạn cần không có trên trang web của trường, hãy gọi số điện thoại trên trang web đó.
0.9855072463768116
Schools can give homework packets if you do not have internet access
Trường có thể gửi các gói bài tập nếu bạn không thể truy cập Internet
1.1666666666666667
The school staff are still working.
Nhân viên trường vẫn làm việc.
0.8863636363636364
Schools are providing food for children
Các trường vẫn cung cấp thức ăn cho học sinh
1.1025641025641026
To find the website of your child's school, type "find my local school" into your browser and choose from the list that comes up.
Để tìm trường của trẻ, hãy nhập "find my local school" vào trình duyệt và chọn từ danh sách kết quả xuất hiện sau đó.
1.095890410958904
The decision about when to open schools will be made by public health officials.
Quyết định mở cửa trường học sẽ do các viên chức y tế công cộng xác định.
0.8333333333333334
The school staff can tell you how to do this.
Nhân viên trường có thể tư vấn cho bạn cách thực hiện.
1.75
If your children received school meals while the school was open, they will continue to get food when school starts again, even if the school classes are closed.
Nếu trẻ được trường phát bữa ăn khi trường còn mở cửa, trẻ vẫn có thể nhận bữa ăn từ trường.
1.1304347826086956
Teachers are still working
Giáo viên vẫn giảng dạy
1.3617021276595744
Where schools cannot open, teachers provide "distance learning."
Các giáo viên đang thực hiện "giảng dạy từ xa".
1.0319148936170213
If they have a system, you can pick up materials from the school for your child to study at home.
Nếu trường của trẻ có hệ thống như vậy, bạn có thể lấy tài liệu từ trường cho trẻ học tại nhà.
0.796875
Its information page is available in six languages.
Các trang dành cho phụ huynh của họ được dịch ra nhiều ngôn ngữ.
1.296875
For distance learning, schools put their lessons online for students to do at home.
Nhiều trường đã đăng bài giảng lên mạng để học sinh học tại nhà.
1.2054794520547945
On this page, you will also find ways to get help and support for you and your children.
Nhưng vẫn có cách để phụ huynh tìm hỗ trợ và giúp trẻ khỏe mạnh, an toàn.
1.951219512195122
This means they continue to teach students even though your child is at home. You can contact your child's school if you have questions about distance learning.
Bạn có thể liên hệ với trường của trẻ nếu bạn có thắc mắc về việc giảng dạy từ xa.
1.1818181818181819
To find low-cost internet service in your area, go to the EveryoneOn website .
Xem video từ Sesame Street về vệ sinh để phòng chống virus corona.
1.2
More from USAHello
Về virus corona
0.9333333333333333
You can use it on smartphones and tablets.
Bạn có thể tải tệp pdf về hoặc đọc trên mạng.
0.6964285714285714
Keep checking for new information with your local health department or school.
Nếu bạn là người lao động thiết yếu, bạn có thể tìm hiểu thông tin từ cơ sở y tế địa phương hoặc trường của trẻ.
0.983739837398374
The GED®, HiSET, and TASC diplomas show that you have the same knowledge as someone who completed high school in the USA.
Các văn bằng GED®, HiSET và TASC cho thấy bạn có kiến thức tương đương người đã hoàn thành chương trình trung học ở Hoa Kỳ.
0.7128712871287128
If another website says they can give you a GED diploma, it is not true!
Nếu như một trang web khác nói là họ có thể cấp cho bạn chứng chỉ GED thì điều đó không đúng sự thật!
0.8854166666666666
IMPORTANT NOTICE: Many GED® testing centers have cancelled tests because of COVID-19.
THÔNG BÁO QUAN TRỌNG: rất nhiều trung tâm khảo thí GED® đã hủy các kỳ thi do dịch bệnh COVID-19.
0.9423076923076923
Learn more about how to take the GED® test today.
Tìm hiểu thêm về cách đi kiểm tra GED® ngày hôm nay.
0.9223300970873787
In June 2020, the GED® Testing Service announced it would use online testing for some students.
Vào tháng 6 năm 2020, Cục Khảo thí GED® ra thông báo áp dụng kỳ thi trực tuyến đối với một số học sinh.
1.3
Learn everything about the diplomas, how to study for the tests, and how to take the tests.
Tìm hiểu mọi thứ về các văn bằng, cách học ôn thi và cách làm bài thi.
0.9896907216494846
If you are eligible for online testing, you will receive an email from the GED® Testing Service.
Nếu bạn đủ điều kiện tham gia kỳ thi trực tuyến, bạn sẽ nhận được một email từ Cục Khảo thí GED®.
0.7608695652173914
See the GED® blog for more details.
Xem blog về kỳ thi GED® để biết thêm chi tiết.
0.8253968253968254
Only the official GED® Testing Service can test you.
Chỉ có viên chức Cục Khảo thí GED® mới được quyền sát hạch bạn.
0.5824175824175825
HiSET and TASC tests are not available online either.
Các kỳ thi chứng chỉ tốt nghiệp phổ thông HiSET và TASC cũng không được tổ chức trực tuyến.
1.135135135135135
What else is the government doing to help?
Chính phủ còn làm gì khác để giúp đỡ?
0.9550561797752809
Call your employer and tell them by phone so that you do not infect any other people.
Gọi cho sếp và thông báo cho họ qua điện thoại để bạn không lây nhiễm cho người nào khác.
1.0
Under the CARES Act, most companies with fewer than 500 employees will pay two weeks of sick pay.
Theo Đạo luật CARES, hầu hết các công ty có ít hơn 500 nhân viên sẽ trả hai tuần lương nghỉ bệnh.
1.0952380952380953
Are you unable to work?
Bạn không thể đi làm?
1.278688524590164
If you are sick and you think it might be COVID-19, you should not go to work.
Nếu bạn bị bệnh và nghĩ đó là COVID-19, bạn không nên đi làm.
1.1481481481481481
What is unemployment insurance?
Bảo hiểm thất nghiệp là gì?
0.7569060773480663
Most federal student loan payments (not private or Perkins loans) can be delayed until September 30, 2020, with no penalties or interest.
Việc thanh toán cho hầu hết các khoản vay liên bang cho sinh viên (không phải khoản vay tư nhân hoặc Perkins) có thể được hoãn đến ngày 30/09/2020, không bị tiền phạt hoặc tiền lãi.
0.9659090909090909
Other benefits, such as school lunches and children's health insurance, do not count.
Các phúc lợi khác như bữa ăn trưa ở trường và bảo hiểm sức khỏe trẻ em, không được tính.
1.1
Many people have lost their jobs.
Nhiều người đã bị thất nghiệp.
1.0256410256410255
Read more about the public charge rule .
Đọc thêm về quy tắc phúc lợi công cộng.
1.2191780821917808
There is additional help for people who cannot work because of caring for their children.
Có thêm hỗ trợ dành cho những người không thể đi làm vì chăm sóc con cái.
1.0208333333333333
Find more information about student loan relief .
Tìm thêm thông tin về cứu trợ vay vốn sinh viên.
0.8676470588235294
If I receive emergency benefits, will I be a public charge?
Nếu tôi nhận trợ cấp khẩn cấp thì có phải là gánh nặng xã hội không?
0.9605263157894737
Many businesses are closed across the country because of the coronavirus.
Nhiều doanh nghiệp trên khắp quốc gia đã buộc phải đóng cửa vì virus corona.
1.0571428571428572
The One FairWage Emergency Fund will give cash help to restaurant workers.
Quỹ khẩn One FairWage sẽ giúp đỡ tiền nong cho các nhân viên nhà hàng.
0.96875
The government gave some people in the USA a one-time payment to help in this difficult time.
Chính phủ sẽ hỗ trợ cho một số người dân Mỹ một khoản tiền một lần trong giai đoạn khó khăn này.
0.954248366013072
You will NOT be penalized under the public charge rule for use of any unemployment insurance, credits, or healthcare services related to COVID-19.
Bạn sẽ KHÔNG bị phạt theo luật gánh nặng xã hội khi dùng bất kỳ bảo hiểm thất nghiệp, tín dụng hoặc dịch vụ chăm sóc sức khỏe nào liên quan đến COVID-19.
1.1014492753623188
The amount of money and number of weeks of help is different in every state.
Số tiền và số tuần nhận trợ cấp sẽ khác nhau tùy theo từng tiểu bang.
1.0
Every state has an unemployment insurance program that gives people money if they have lost their job.
Mọi tiểu bang đều có chương trình bảo hiểm thất nghiệp, trợ cấp tiền cho người dân nếu họ thất nghiệp.
0.9285714285714286
Learn how to get help if you are sick .
Tìm hiểu cách tìm hỗ trợ nếu bạn bị bệnh .
1.0192307692307692
The public charge rule says that if people who are applying for a change of status, a green card, or visa extension receive public benefits from their state, they may not be allowed to become permanent residents.
Theo luật gánh nặng xã hội, nếu những người đang xin thay đổi trạng thái nhập cư, thẻ xanh hoặc gia hạn thị thực nhận được phúc lợi công cộng từ tiểu bang, họ có thể không được phép trở thành thường trú nhân.
0.8703703703703703
Find your state unemployment insurance office .
Tìm cơ quan bảo hiểm thất nghiệp ở tiểu bang của bạn .
1.0823529411764705
There are some ways to get help and money if you are not working because of the coronavirus.
Có một vài cách để bạn được hỗ trợ và có tiền nếu không thể làm việc vì virus corona.
0.9833333333333333
What if I miss work because I am sick or my family is sick?
Nếu tôi bị thất nghiệp vì tôi hoặc gia đình bị bệnh thì sao?
0.7096774193548387
What if I lose my job?
Nếu tôi bị thất nghiệp thì sao?
1.04
You can find more good information about how to get help if you lose your job:
Bạn có thể tìm thêm thông tin chính xác về cách tìm hỗ trợ nếu thất nghiệp:
1.1136363636363635
Many companies are providing paid time off if you are sick from COVID-19 or if you have to miss work to care for a family member who has the virus.
Nhiều công ty đang có chế độ nghỉ có trả lương nếu bạn mắc COVID-19 hoặc nếu bạn phải nghỉ việc để chăm sóc cho thân nhân mắc virus.
0.96875
Ask your company if they have paid sick leave for the coronavirus so you know what to expect.
Hỏi công ty bạn có được nghỉ bệnh có trả lương vì virus corona hay không để biết bạn cần làm gì.
0.5877862595419847
Find out if you can get government help and what to do if you do not qualify.
Hãy tìm hiểu xem chính phủ có thể hỗ trợ bạn khi bạn thất nghiệp hay không và bạn cần làm gì nếu không đủ điều kiện để nhận hỗ trợ.
1.1733333333333333
Other people are not working because they are sick or because someone they know is sick.
Nhiều người khác không thể làm việc vì bản thân họ hoặc người thân bị bệnh.
0.7176470588235294
We will update this page as soon as we have more information.
Bạn cũng có thể truy cập trang web của chính quyền địa phương để biết thêm thông tin.
1.2105263157894737
Have you lost your job?
Bạn bị thất nghiệp?
0.7083333333333334
You can get help.
Bạn có thể được giúp đỡ.
1.0
(Some states, such as New Hampshire and Florida, do not charge income tax.)
(Một số tiểu bang, như New Hampshire và Florida, không tính thuế thu nhập.)
0.6893203883495146
Many places offer help in Spanish, Arabic, Chinese and other languages.
Nhiều nơi cung cấp trợ giúp bằng tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ả Rập, tiếng Trung Quốc và các ngôn ngữ khác.
1.05
The information on this page comes from the US government and other trusted sources.
Thông tin trên trang này đến từ chính phủ Hoa Kỳ và các nguồn đáng tin cậy khác.
0.9418604651162791
You can also go straight to the IRS Freefile website and start the process there.
Bạn cũng có thể truy cập thẳng vào trang web IRS Freefile và bắt đầu quá trình tại đó.
0.8055555555555556
Even if you are not a refugee, the government has a program to help people who need it.
Ngay cả khi bạn không phải là người tị nạn, chính phủ cũng có một chương trình nhằm giúp đỡ những người cần.
1.0161290322580645
Many community and resettlement organizations offer assistance.
Nhiều cộng đồng và các tổ chức tái định cư có cung cấp hỗ trợ.
1.1025641025641026
Every year, workers and businesses have to calculate their income for the year before.
Hàng năm, công nhân và doanh nghiệp phải tính thu nhập của họ trong năm trước.
0.9047619047619048
For example, taxes pay for schools, hospitals, and roads.
Ví dụ, tiền thuế chi trả cho trường học, bệnh viện và đường sá.
0.8809523809523809
But you do have to pay for Turbo Tax.
Nhưng bạn phải trả tiền để dùng Turbo Tax.
1.0714285714285714
If you are having a hard time understanding how to pay taxes, do not worry.
Nếu bạn đang gặp khó khăn trong việc hiểu cách nộp thuế, đừng lo lắng.
1.1411764705882352
You must send your tax return for the previous year to the government before April 15 every year.
Bạn phải gửi tờ khai thuế cho năm trước cho chính phủ trước ngày 15 tháng 4 hàng năm.
0.8118811881188119
If you are a recently resettled refugee, ask for help at your resettlement office.
Nếu bạn là người tị nạn mới được tái định cư, hãy yêu cầu trợ giúp tại văn phòng tái định cư của bạn.
1.0121951219512195
The forms are very long and ask for lots of details about your income and expenses.
Các mẫu đơn rất dài và yêu cầu rất nhiều chi tiết về thu nhập và chi tiêu của bạn.
0.7222222222222222
You can quickly find the nearest help by using the VITA locator .
Bạn có thể nhanh chóng tìm được trợ giúp gần nhất bằng cách sử dụng công cụ định vị VITA .
1.0416666666666667
However, USAHello advises that you talk to an immigration professional before you apply for an ITIN.
Tuy nhiên, USAHello khuyên bạn nên nói chuyện với chuyên gia nhập cư trước khi nộp đơn xin ITIN.
0.9421052631578948
The Volunteer Income Tax Assistance (VITA) program offers free tax help to people who earn $54,000 a year or less, to people with disabilities, and to people with limited English.
Chương trình Tình Nguyện Hỗ trợ Thuế Thu nhập (VITA) cung cấp trợ giúp thuế miễn phí cho người kiếm được $54.000 một năm hoặc ít hơn, người khuyết tật và người có trình độ tiếng Anh hạn chế.
0.9761904761904762
Governments include federal government, state governments, and the smaller, local governments that run counties and cities.
Chính phủ bao gồm chính phủ liên bang, chính phủ tiểu bang và chính quyền địa phương nhỏ hơn, điều hành các quận và thành phố.
1.0782608695652174
If you prefer to file your own tax return, there are several programs you can use, including the most common one, Turbo Tax.
Nếu bạn muốn tự khai thuế, có một số chương trình bạn có thể sử dụng, bao gồm chương trình phổ biến nhất Turbo Tax.
0.957983193277311
Showing good moral character is important if you apply for a cancellation of removal and green card in the future.
Thể hiện đạo đức tốt là điều quan trọng nếu bạn nộp đơn xin hủy bỏ việc bị trục xuất hoặc xin thẻ xanh trong tương lai.
0.7933333333333333
If you are looking for a free or low-cost lawyer or legal help, we can help you find free and low-cost legal services .
Nếu bạn đang tìm luật sư miễn phí hoặc chi phí thấp, hay trợ giúp pháp lý, chúng tôi có thể giúp bạn tìm các dịch vụ pháp lý miễn phí và chi phí thấp.
0.8333333333333334
If you are not a US citizen, this is particularly important, because mistakes on your taxes return can get you deported.
Nếu bạn không phải công dân Hoa Kỳ, điều này lại càng đặc biệt quan trọng, vì những sai phạm trong việc khai thuế có thể khiến bạn bị trục xuất.
0.7011494252873564
You can find free and affordable legal services in your area.
Bạn có thể tìm các dịch vụ pháp lý miễn phí và giá cả phải chăng trong khu vực của bạn.
0.9469026548672567
Sometimes, your tax return may show you've already paid too much tax, and the government owes you a refund!
Đôi khi, tờ khai thuế có thể cho thấy rằng bạn đã trả quá nhiều thuế và chính phủ nợ bạn một khoản tiền hoàn lại!
1.2272727272727273
How to pay taxes in the USA
Cách nộp thuế ở Hoa Kỳ
1.103448275862069
It is important to understand how to pay taxes in the right way.
Quan trọng là phải hiểu làm thế nào để nộp thuế đúng cách.
1.0930232558139534
What if I do not have a social security number?
Nếu tôi không có số an sinh xã hội thì sao?
1.0095238095238095
When citizens and green card holders pay taxes, they are paying their share of programs that benefit them.
Khi công dân và người có thẻ xanh nộp thuế, họ đang trả phần của họ cho các chương trình có lợi cho mình.
0.8807339449541285
Find out how to apply for or renew an ITIN in English or apply for or renew an ITIN in Spanish .
Tìm hiểu cách đăng ký hoặc gia hạn ITIN bằng tiếng Anh hoặc đăng ký hoặc gia hạn ITIN bằng tiếng Tây Ban Nha.
1.0571428571428572
Whether you owe taxes or the government owes you, it is your responsibility to know when and how to pay taxes .
Cho dù bạn nợ thuế hay chính phủ nợ bạn, bạn có trách nhiệm phải biết khi nào và làm thế nào để nộp thuế.
1.0727272727272728
Important note: You must tell the truth on your tax return.
Lưu ý quan trọng: Bạn phải khai thật trên tờ khai thuế.
0.9509803921568627
If you are a legal permanent resident (green card holder), make sure you declare all your income.
Nếu bạn là thường trú nhân hợp pháp (chủ thẻ xanh), hãy đảm bảo bạn khai báo tất cả thu nhập của mình.
1.087719298245614
Read the USCIS information about taxation of resident aliens .
Đọc thông tin từ USCIS về thuế của ngoại kiều thường trú.
1.1842105263157894
This process is called "filing a tax return."
Quá trình này được gọi là "khai thuế".
1.1111111111111112
The Internal Revenue Service will give you an ITIN if you are not eligible for a social security number (SSN).
Sở Thuế vụ sẽ cung cấp cho bạn một số ITIN nếu bạn không đủ điều kiện nhận số an sinh xã hội (SSN).
0.7909090909090909
People who earn or receive more money pay more in taxes than people who get less money.
Những người kiếm được hoặc nhận được nhiều tiền hơn thì phải trả nhiều thuế hơn những người nhận được ít tiền.
0.7878787878787878
What if I am undocumented?
Nếu tôi không có giấy tờ thì sao?
0.7560975609756098
How do I get help paying taxes?
Làm thế nào để tôi được giúp đỡ nộp thuế?
0.8852459016393442
Getting married can affect how much tax you pay , too.
Kết hôn cũng có thể ảnh hưởng đến số tiền thuế bạn phải nộp .
0.9272727272727272
If you earn money, spend money, or own property in America, you will pay taxes of one kind or another.
Nếu bạn kiếm được tiền, tiêu tiền, hoặc sở hữu tài sản ở Mỹ, bạn sẽ phải trả thuế bằng cách này hay cách khác.
0.8478260869565217
People pay income tax to the federal government and to most state governments.
Mọi người phải trả thuế thu nhập cho chính phủ liên bang và hầu hết các chính phủ tiểu bang.
1.3968253968253967
Paying taxes when you are undocumented can help to show you have "good moral character."
Nộp thuế khi không có giấy tờ giúp thể hiện bạn có đạo đức tốt.
1.0
You can pay taxes without a social security number.
Bạn có thể nộp thuế mà không cần số an sinh xã hội.
1.2352941176470589
Then they figure out how much tax they owe and send their figures to the government.
Sau đó, họ tính ra số tiền thuế còn nợ và gửi số liệu cho chính phủ.
0.8307692307692308
A tax credit means you pay tax on less of your income.
Tín thuế nghĩa là bạn phải đóng thuế ít hơn cho thu nhập của bạn.
0.7870370370370371
Single people get a lower tax credit than a married couple, so they may pay more tax.
Người độc thân nhận được khoản tín thuế thấp hơn so với cặp vợ chồng, vì vậy có thể phải nộp nhiều thuế hơn.
1.0666666666666667
If you have children, you get a large tax credit to help you with the costs of raising a family.
Nếu có con, bạn sẽ nhận được một khoản tín thuế lớn phụ giúp chi phí chu cấp cho gia đình.
1.0574712643678161
Taxes are amounts of money people contribute to the costs of running a country or community.
Thuế là số tiền mà mọi người đóng góp vào chi phí vận hành của quốc gia hoặc cộng đồng.
0.8319327731092437
The rate, or amount, of income tax you pay depends on how much you earn and what your expenses are.
Thuế suất, hay số tiền thuế thu nhập bạn phải trả tùy thuộc vào số tiền bạn kiếm được và chi tiêu của bạn là bao nhiêu.
1.0467289719626167
If you earn income in the United States, the law says you should pay taxes even if you are not a legal resident.
Nếu bạn có thu nhập ở Hoa Kỳ, theo luật pháp bạn phải trả thuế, ngay cả khi bạn không phải cư dân hợp pháp.
0.6796875
But married couples who both work may pay more tax together than when they were single.
Nhưng tổng số tiền thuế các cặp vợ chồng đã kết hôn và cả hai cùng đi làm phải đóng có thể nhiều hơn so với khi họ còn độc thân.
1.1111111111111112
A tax is an amount of money we pay to governments.
Thuế là khoản tiền ta phải trả cho chính phủ.
1.528301886792453
Many people have already paid their taxes by the time they file their tax return.
Nhiều người đã nộp thuế trước thời điểm họ khai thuế.
0.95
What is income tax?
Thuế thu nhập là gì?
1.2727272727272727
What is a tax?
Thuế là gì?
0.6607142857142857
Other things affect how much you pay.
Những thứ khác cũng ảnh hưởng đến số tiền bạn phải đóng.
0.9693877551020408
This is because an amount for taxes is taken from their regular paychecks before they get paid.
Điều này là do một khoản tiền thuế đã được trích từ tiền lương của họ trước khi họ nhận được tiền.
1.2894736842105263
Federal income tax is collected by the Internal Revenue Service (IRS) and goes to the US Treasury.
Thuế thu nhập liên bang được Sở Thuế vụ (IRS) thu và gửi tới Kho bạc Hoa Kỳ.
1.271186440677966
If you earn income in the United States, the law says you should pay taxes.
Nếu có thu nhập ở Hoa Kỳ, theo luật pháp bạn phải trả thuế.
0.7604166666666666
Income tax is a tax on your income (what you earn or receive every year).
Thuế thu nhập là thuế đánh vào thu nhập của bạn (số tiền bạn kiếm được hoặc nhận được hàng năm).
1.1379310344827587
You use use an INTI to pay taxes.
Bạn sẽ dùng ITIN để trả thuế.
1.2545454545454546
You will send in your tax return on a form printed by the government.
Gửi tờ khai thuế của bạn bằng mẫu đơn in bởi chính phủ.
1.032258064516129
You can use an Individual Taxpayer Identification Number (ITIN).
Bạn có thể sử dụng Mã số Khai Thuế Cá Nhân (ITIN) để nộp thuế.
1.45
Filing your tax return online
Khai thuế trực tuyến
0.8095238095238095
State income tax goes to state revenue departments.
Thuế thu nhập tiểu bang được gửi vào cơ quan thuế vụ tiểu bang.
0.9166666666666666
Do you want to work for yourself?
Bạn muốn tự làm việc cho chính mình?
0.989010989010989
Find basic information about starting a business so you can decide if it is right for you.
Tìm thông tin cơ bản về việc bắt đầu kinh doanh để quyết định xem có phù hợp với bạn không.
1.2692307692307692
Do you have an idea for business?
Bạn có ý tưởng kinh doanh?
1.1538461538461537
Read about founding non-profit organizations.
Đọc về thành lập tổ chức phi lợi nhuận.
1.0833333333333333
Learn how to create an online business.
Tìm hiểu cách kinh doanh trực tuyến.
0.7407407407407407
You can learn more about transitioning .
Bạn có thể đọc thêm về người tham khảo chuyên nghiệp .
1.8571428571428572
Transitioning
Học vấn
1.4761904761904763
Photo courtesy of Paul Chiasson
Ảnh của Paul Chiasson
1.0588235294117647
Many have been in the USA for years.
Nhiều người đã ở Hoa Kỳ nhiều năm.
1.3181818181818181
This is because of an agreement between the two countries.
Điều này là do một thỏa thuận giữa hai nước.
0.972972972972973
They have families, houses and jobs.
Họ có gia đình, nhà cửa và công việc.
0.8636363636363636
Learn about the risks before you decide to leave the USA.
Tìm hiểu về những rủi ro trước khi bạn quyết định rời khỏi Hoa Kỳ.
0.8387096774193549
This video is also available in Creole and Spanish .
Video này cũng có sẵn bằng tiếng Creole và tiếng Tây Ban Nha .
0.9021739130434783
All of this is true for some migrants, but the reality for others may be different:
Tất cả điều này đúng cho một số người di cư, nhưng thực tế cho những người khác có thể khác:
1.0833333333333333
Many people will not be allowed to stay
Nhiều người sẽ không được phép ở lại
1.5277777777777777
This is the because there are four types of exceptions:
Điều này là do có bốn loại ngoại lệ:
1.0759493670886076
They do not feel safe, but it may be dangerous to go back to their country of origin.
Họ không cảm thấy an toàn, nhưng quay trở lại đất nước của họ có thể nguy hiểm.
0.7096774193548387
Its leaders have said they welcome refugees.
Các nhà lãnh đạo nước họ đã nói rằng họ chào đón người tị nạn.
1.0212765957446808
It could be two years before you get a decision.
Có thể phải 2 năm bạn mới nhận được quyết định.
1.1538461538461537
An uncertain future in the USA
Tương lai vô định ở Hoa Kỳ
0.9210526315789473
While you wait, however, you will get benefits and permission to work.
Tuy nhiên trong khi chờ đợi, bạn sẽ nhận được lợi ích và được phép làm việc.
1.1037735849056605
If you don't qualify, you will probably be deported back to your country of origin, for example Haiti or El Salvador.
Nếu không đủ điều kiện, bạn có thể sẽ bị trục xuất trở về đất nước mình, ví dụ như Haiti hoặc El Salvador.
1.1791044776119404
Many TPS holders will have to leave the United States or they will be deported.
Nhiều người có TPS sẽ phải rời khỏi Hoa Kỳ hoặc họ sẽ bị trục xuất.
0.8571428571428571
Is trying to get asylum in Canada a safe choice for you and your family?
Có phải cố gắng xin tị nạn ở Canada là một lựa chọn an toàn cho bạn và gia đình bạn?
0.9145299145299145
Some refugees, asylees, and other immigrants are feeling uncertain about their future in the United States.
Một số người tị nạn, người tị nạn chính trị và những người nhập cư khác không chắc chắn về tương lai của họ ở Hoa Kỳ.
1.125
The information on this page comes from the Canadian government and other trusted sources.
Thông tin trên trang này đến từ chính phủ Canada và các nguồn đáng tin cậy khác.
1.3461538461538463
There is a long wait for a decision
Chờ đợi quyết định khá lâu
0.8166666666666667
Read details of who can and cannot enter Canada .
Đọc chi tiết về những người có thể và không thể vào Canada .
1.0689655172413792
Even if you are allowed to claim asylum, you will wait a long time before your case is heard.
Ngay cả khi bạn được phép xin tị nạn, bạn sẽ phải đợi rất lâu trước khi hồ sơ được xét.
1.1125
Also, the Department of Homeland Security is planning to end TPS for thousands of people.
Ngoài ra, Bộ An ninh Nội địa đang lên kế hoạch chấm dứt TPS của hàng ngàn người.
1.183673469387755
Canadian immigration system has a backlog of 40,000 cases.
Hệ thống nhập cư Canada có 40.000 hồ sơ tồn đọng.
1.139240506329114
The Canadian government has specific requirements for a person to be considered a refugee.
Chính phủ Canada có những yêu cầu cụ thể để một người được coi là người tị nạn.
1.2222222222222223
Many things you hear and read may lead you to believe that it will be easy to get asylum in Canada.
Nhiều điều bạn nghe và đọc được có thể khiến bạn tin rằng xin tị nạn ở Canada dễ.
1.088235294117647
The government has no special programs for TPS holders coming from the US.
Chính phủ không có chương trình đặc biệt cho người có TPS từ Hoa Kỳ.
1.1304347826086956
Please watch this video from the Canadian government
Xin vui lòng xem video này từ chính phủ Canada
1.2142857142857142
Legal entry from the United States
Nhập cảnh hợp pháp từ Hoa Kỳ
1.275
They believe it will be easier to get asylum there.
Họ tin rằng xin tị nạn ở đó dễ dàng hơn.
0.9069767441860465
One of the exceptions may apply to you.
Có thể bạn thuộc về một trong các ngoại lệ.
0.8461538461538461
Canada seems to offer great opportunities to newcomers.
Có vẻ như Canada cung cấp các cơ hội tuyệt vời cho người mới đến.
0.9428571428571428
If you do not meet them, you will be asked to leave or be removed.
Nếu bạn không đáp ứng yêu cầu, bạn sẽ bị mời rời đi hoặc bị trục xuất.
1.034965034965035
Before you make any decisions, watch the video below and read this page from the Canadian government about claiming asylum in Canada - what happens?
Trước khi đưa ra bất kỳ quyết định nào, hãy xem video dưới đây và đọc trang này từ chính phủ Canada về việc xin tị nạn ở Canada - có gì xảy ra?
1.2321428571428572
Canada has a reputation for being open and compassionate to migrants.
Canada nổi tiếng là cởi mở và thông cảm với người di cư.
1.434782608695652
It is unlikely that you will be allowed back to the United States.
Thường bạn sẽ không được phép quay lại Hoa Kỳ.
0.8571428571428571
Family member exceptions
Ngoại lệ thành viên gia đình
1.0704225352112675
Read about these exceptions on the Canadian government page about refugees .
Đọc về những ngoại lệ này trên trang chính phủ Canada về người tị nạn .
0.872093023255814
During the COVID-19 health crisis, most people are not allowed into Canada.
Trong khủng hoảng sức khỏe virus corona, hầu hết mọi người không được phép vào Canada.
1.5294117647058822
Public interest exceptions
Ngoại lệ công ích
1.56
But it is very difficult to get asylum.
Nhưng xin tị nạn rất khó.
0.9090909090909091
Many migrants do not qualify for asylum.
Nhiều người di cư không đủ điều kiện tị nạn.
1.1111111111111112
What else should I know about applying for asylum in Canada?
Tôi nên biết thêm điều gì về việc xin tị nạn ở Canada?
1.1372549019607843
But most people who enter Canada at an official border from the United States cannot make a refugee claim in Canada.
Nhưng hầu hết những người vào Canada tại biên giới chính thức từ Hoa Kỳ không thể xin tị nạn ở Canada.
0.9772727272727273
This means that asylum seekers at the US-Canadian border will be sent back to the USA.
Điều này nghĩa là những người xin tị nạn ở biên giới Mỹ-Canada sẽ bị gửi trở lại Hoa Kỳ.
1.24
So thousands of migrants are crossing the border unofficially.
Vì vậy, hàng ngàn người di cư đang vượt biên chui.
0.9767441860465116
Can you get asylum in Canada from the USA?
Có thể xin tị nạn ở Canada từ Hoa Kỳ không?
1.0
Migrants in the USA have been leaving to try to get asylum in Canada.
Những người di cư ở Hoa Kỳ vẫn rời đi để cố gắng xin tị nạn ở Canada.
1.027027027027027
Leaving to try to get asylum in Canada
Rời đi để cố gắng xin tị nạn ở Canada
1.403225806451613
For some people, it is possible to claim asylum in Canada arriving legally from the US.
Một số người có thể xin tị nạn ở Canada khi hợp pháp đi từ Mỹ.
1.0555555555555556
Who does qualify for asylum in Canada?
Ai đủ điều kiện xin tị nạn ở Canada?
1.3095238095238095
And there are risks to arriving unofficially in Canada.
Và có những rủi ro khi đi chui đến Canada.
1.3125
They hope to apply for asylum once they are inside the country.
Họ hy vọng sẽ xin được tị nạn khi đã vào Canada.
0.75
A fire
Hỏa hoạn
1.5172413793103448
There are three different types of agencies:
Có ba loại cơ quan khác nhau:
0.9183673469387755
A car crash, especially if someone is injured
Tai nạn xe cộ, đặc biệt là khi có người bị thương
1.2666666666666666
Who are the police?
Cảnh sát là ai?
1.7058823529411764
Arresting suspected criminals
Bắt giữ nghi phạm
1.1857142857142857
For example, the dispatcher might say, "Stay on the line," or "Leave the building."
Ví dụ, tổng đài viên có thể nói "Hãy giữ máy" hoặc "Rời khỏi tòa nhà."
0.9069767441860465
If you are using a cellphone, provide the state and city you are calling from.
Nếu bạn đang dùng điện thoại di động, hãy cung cấp tiểu bang và thành phố nơi bạn gọi.
0.9296875
If you dial 911 by mistake, do not hang up because that could make 911 officials think that an emergency really exists.
Nếu bạn gọi nhầm 911, không nên gác máy vì điều đó sẽ khiến nhân viên 911 nghĩ rằng một trường hợp khẩn cấp đang thực sự xảy ra.
1.1111111111111112
They have wide-ranging responsibilities.
Phạm vi trách nhiệm của họ rất rộng.
0.9047619047619048
However, there might be instances when these situations can violate the law.
Tuy nhiên, có thể xảy ra các trường hợp qua đó các tình huống này vi phạm pháp luật.
0.8352941176470589
Remain calm when calling and give your name, address, and phone number.
Hãy giữ bình tĩnh khi gọi cảnh sát và cung cấp tên, địa chỉ và số điện thoại của bạn.
0.9111111111111111
Small towns may have just a few officers.
Các thị trấn nhỏ có thể chỉ có vài nhân viên.
0.9540229885057471
Police agencies are available year-round, 24 hours a day, so citizens call the police department not only when in trouble but when in inconvenient situations as well.
Các cơ quan cảnh sát làm việc 24 giờ mỗi ngày quanh năm để người dân có thể gọi đến sở cảnh sát không chỉ khi họ gặp vấn đề mà còn có thể gọi trong những tình huống bất tiện.
1.1454545454545455
You may also call the police when there is suspicious activity:
Bạn cũng có thể gọi cảnh sát khi có hoạt động đáng ngờ:
0.7745098039215687
In these cases the situation is handled with discretion rather than as a crime.
Trong các trường hợp này, tình huống sẽ được xử lý một cách thận trọng thay vì xem đó là một tội phạm.
1.297872340425532
Most American police departments have a communication center.
Đa số sở cảnh sát Mỹ có một trung tâm liên lạc.
1.1733333333333333
A medical emergency, such as heart attack, uncontrollable bleeding, or allergic reaction
Cấp cứu y tế, như bệnh nhồi máu cơ tim, chảy máu không kiểm soát hay dị ứng
0.8760330578512396
Their duties include investigations and state patrols - they may be called state police or highway patrol.
Nhiệm vụ của họ là điều tra và tuần tra ở tiểu bang - có thể gọi họ là cảnh sát tiểu bang hoặc cảnh sát tuần tra cao tốc.
1.0884955752212389
When there is a reason to believe that a person has committed a serious crime, an officer can handcuff and arrest a person.
Khi có lý do để tin rằng một người đã phạm tội nghiêm trọng, nhân viên cảnh sát có thể còng tay và giữ người này.
0.8936170212765957
Anything else that seems like an emergency
Bất kỳ điều gì tương tự như trường hợp khẩn cấp
1.103448275862069
Someone trying to open car doors - this could be a sign that the person is trying to steal a car
Có người đang tìm cách mở cửa xe - đó có thể là dấu hiệu người đó đang tìm cách trộm xe
1.223529411764706
The computer allows them to view vehicle information, criminal records, and other sensitive information.
Máy tính cho phép họ xem thông tin xe, hồ sơ tội phạm và các thông tin nhạy cảm khác.
0.6811594202898551
However, the police want to help prevent crime.
Tuy nhiên, cảnh sát muốn được trợ giúp trong việc ngăn chặn tội phạm.
1.0120481927710843
The detained person will be taken to a police station or jailed depending on a bail.
Người bị bắt sẽ được đưa đến sở cảnh sát hay bị tù tùy thuộc vào số tiền tại ngoại.
1.203125
People hesitate to call the police for fear of danger or of getting involved.
Mọi người hay ngại gọi cảnh sát vì sợ nguy hiểm hay sợ liên lụy.
1.1666666666666667
Instead just tell the person that you called by mistake.
Thay vào đó, hãy cho họ biết bạn đã gọi nhầm số.
1.1063829787234043
Call the police in all of the following emergencies:
Gọi cảnh sát trong mọi trường hợp khẩn cấp sau:
1.1
Domestic violence or suspicion of a child being neglected, physically or sexually abused
Bạo lực gia đình hay nghi ngờ trẻ em bị bỏ bê, bị quấy rối thân thể hay tình dục
0.9029126213592233
When police officers are out policing communities, their main objective is to maintain order.
Khi nhân viên cảnh sát đi tuần tra bảo đảm an ninh cộng đồng, mục tiêu chính của họ là duy trì trật tự.
1.1714285714285715
Then tell the person why you are calling.
Sau đó, cho họ biết lý do cuộc gọi.
1.05
Their job entails keeping peace and preventing behaviors which might disturb others.
Công việc của họ là gìn giữ trật tự và ngăn chặn các hành vi phá rối người khác.
0.738562091503268
Capitol police, school campus police, and hospital police are other branches that operate under the state agency.
Cảnh sát điện Capitol Hoa Kỳ, cảnh sát học xá đại học và cảnh sát bệnh viện là những nhánh khác hoạt động dưới sự quản lý của cơ quan cảnh sát tiểu bang.
1.1428571428571428
Do not assume someone else has already called the police when something suspicious is happening.
Không nên cho là đã có người khác gọi cảnh sát khi một hành vi đáng ngờ đang xảy ra.
1.25
Responsibilities of the police
Trách nhiệm của cảnh sát
1.0851063829787233
Towns and cities have their own police departments.
Các thị trấn và thành phố có sở cảnh sát riêng.
0.96
Police cars have a computer linked to a network.
Xe cảnh sát có máy tính được kết nối vào hệ thống.
1.2755102040816326
Someone wandering through yards in the neighborhood - this could be a sign that the person is trying to break in into a house
Có người lượn lờ trong sân khu phố - đó có thể là dấu hiệu có người đang tìm cách đột nhập vào nhà
0.8923076923076924
Federal means to do with the whole country, and federal agencies have authority to enforce the law all over the USA.
Liên bang nghĩa là liên quan đến toàn thể quốc gia và các cơ quan liên bang có quyền thực thi pháp luật trên toàn đất nước Hoa Kỳ.
1.0
As a result, police services go beyond combating crime to assisting with vehicle breakdowns, providing information about other agencies, and helping locate lost pets or property.
Do đó ngoài việc đấu tranh chống tội phạm, các sở cảnh sát còn hỗ trợ sự cố xe, cung cấp thông tin về những cơ quan khác và giúp xác định vị trí thú cưng hay tài sản bị thất lạc.
0.8282828282828283
The communication center staff reach police officers on a radio in their vehicles.
Nhân viên trung tâm liên lạc sẽ liên hệ với các nhân viên cảnh sát qua radio đặt trong xe cảnh sát.
1.0327868852459017
Police are there to call in an emergency and for other reasons.
Cảnh sát sẽ nhận cuộc gọi khẩn cấp và cuộc gọi vì lý do khác.
0.8879310344827587
Law enforcement officers, or police officers, are given certain powers to enable them to do their work.
Các nhân viên thực thi pháp luật hay nhân viên cảnh sát được trao một số quyền hạn nhất định trong khi làm nhiệm vụ.
1.4014598540145986
Other agencies include the Federal Bureau of Investigation (FBI), the Drug Enforcement Administration (DEA), the United States Marshals Service, and the Federal Bureau of Prisons among others.
Các cơ quan khác bao gồm Cục Điều tra Liên bang (FBI), Cơ quan Phòng chống Ma túy (DEA), Cảnh sát Tư pháp Hoa Kỳ và Cục Nhà tù Liên bang.
1.2131147540983607
The Department of Justice is responsible for the law at the federal level.
Bộ Tư pháp chịu trách nhiệm về mặt luật pháp ở cấp liên bang.
0.9425287356321839
Providing first aid, vehicle assistance, tourist information, and public education
Cung cấp sơ cứu, hỗ trợ phương tiện chuyên chở, thông tin du lịch và giáo dục công cộng
1.2465753424657535
The biggest cities may have very large police departments with thousands of police officer.
Những thành phố lớn có các sở cảnh sát hùng hậu với hàng nghìn nhân viên.
0.90625
To call the police, dial 911.
Hãy quay số 911 để gọi cảnh sát.
0.9821428571428571
Different agencies work together to try to stop crimes.
Các cơ quan khác nhau sẽ phối hợp để ngăn chặn tội phạm.
0.627906976744186
They work with state law enforcement to ensure safety.
Họ phối hợp cùng lực lượng thực thi pháp luật cấp tiểu bang để đảm bảo vấn đề an ninh.
0.925
What happens when you call the police
Chuyện gì sẽ xảy ra khi bạn gọi cảnh sát
0.9
Law enforcement is run by several government agencies.
Việc thực thi pháp luật do nhiều cơ quan chính phủ vận hành.
0.9390243902439024
Prevention ranges from intervening in a fight to stopping loud music playing.
Ngăn chặn ở đây có thể là can ngăn một cuộc ẩu đả và cho dừng chơi nhạc lớn tiếng.
0.935064935064935
A crime, especially if is still in progress, such as a theft or burglary
Tội phạm, đặc biệt là tội phạm đang diễn ra như trộm cắp hay đột nhập vào nhà
1.2962962962962963
What to do when you call the police
Cần làm gì khi gọi cảnh sát
1.0862068965517242
Individual police officers also carry headsets, like earphones.
Mỗi nhân viên cảnh sát cũng mang bộ điện đàm như tai nghe.
2.533333333333333
Law enforcement is one of the three parts of the US criminal justice system.The other parts are the law courts and corrections (punishment and prisons).
Hai phần còn lại là tòa án và cải tạo (hình phạt và nhà tù).
0.9852941176470589
State agencies provide law enforcement services across their state.
Các cơ quan cấp tiểu bang sẽ thực thi pháp luật trên toàn tiểu bang.
0.65625
State law enforcement
Thực thi pháp luật cấp tiểu bang
0.6382978723404256
The powers of the law enforcement are typically enforced only in cases where the law has been broken and a suspect must be identified and apprehended.
Quyền hạn trong việc thực thi pháp luật thông thường chỉ được thực hiện trong trường hợp xảy ra vi phạm pháp luật và đã xác định và bắt giữ được nghi can. Các tội phạm bao gồm các hành vi đột nhập, buôn ma túy, giết người và cướp giật.
0.7931034482758621
When to call the police
Khi nào tôi nên gọi cảnh sát?
1.1875
Follow any instructions you are given.
Làm theo hướng dẫn của cảnh sát.
0.7058823529411765
This makes things worse.
Điều này khiến mọi thứ tồi tệ hơn.
1.1428571428571428
1) Call the police: 911.
1) Gọi cảnh sát: 911.
0.7
In most states, this number is 311.
Ở hầu hết các tiểu bang, số điện thoại này là 311.
0.8888888888888888
Do not talk to them or explain anything to them.
Đừng nói chuyện hoặc giải thích bất cứ điều gì với họ.
1.3
There are several ways you can report what happened:
Có nhiều cách báo cáo vụ việc đã xảy ra:
0.8266666666666667
5) If you speak English, speak in English to those around you.
5) Nếu bạn nói tiếng Anh, hãy nói tiếng Anh với những người xung quanh bạn.
1.0140845070422535
7) If you are alone, try to go as quickly as possible to a public place.
7) Nếu bạn có một mình, cố gắng đi nhanh hết sức đến một nơi công cộng.
0.7846153846153846
Find out what to do if you think you are in danger.
Hãy tìm hiểu bạn cần làm gì nếu bạn nghĩ mình đang gặp nguy hiểm.
0.8
3) Try to stay calm.
3) Cố gắng giữ bình tĩnh.
0.8591549295774648
Try to stay in an area with other people until you feel safe.
Cố gắng ở một nơi có những người khác cho đến khi bạn cảm thấy an toàn.
0.847457627118644
Tell them you feel afraid and move closer to them.
Nói với họ rằng bạn cảm thấy sợ hãi và tiến gần hơn tới họ.
1.1794871794871795
What should I do if someone is threatening me?
Tôi nên làm gì khi có người đe dọa tôi?
0.7777777777777778
If you do need legal advice, we can help you find a free or low-cost lawyer .
Nếu bạn cần tư vấn pháp luật, chúng tôi có thể giúp bạn tìm luật sư miễn phí hoặc có chi phí thấp .
2.25
Stay on the phone.
Giữ máy.
1.6
Tell them to stay away from you.
Bảo họ tránh xa bạn.
0.9634146341463414
But when you are feeling scared or threatened, you should focus on your safety.
Khi bạn cảm thấy sợ hãi hoặc bị đe dọa, bạn nên tập trung vào sự an toàn của mình.
1.2142857142857142
Look for someone who is watching or smiling at you.
Tìm người đang nhìn hoặc mỉm cười với bạn.
0.45
You can report it to the Southern Poverty Law Center .
Bạn có thể báo cáo vụ việc đến Trung tâm Nghiên cứu Luật cho Người nghèo Miền Nam Hoa Kỳ (Southern Poverty Law Center) .
0.9772727272727273
9) After you are safe, report the incident.
9) Sau khi bạn an toàn, hãy báo cáo vụ việc.
1.021978021978022
However, if you are being threatened, the most important thing you can do is call the police.
Tuy nhiên, nếu bạn đang bị đe dọa, điều quan trọng nhất bạn có thể làm là gọi cho cảnh sát.
0.6875
10) Tell leaders in your community about what happened.
10) Báo cho các nhà lãnh đạo trong cộng đồng của bạn biết về những gì đã xảy ra.
0.8837209302325582
People who are being irrational and violent may think you are talking about them if you speak in another language.
Những người đang không hiểu lý lẽ và tỏ ra bạo lực có thể nghĩ rằng bạn đang nói về họ nếu bạn nói chuyện bằng một ngôn ngữ khác.
1.1428571428571428
6) Ask another person near you for help.
6) Yêu cầu người ở gần bạn giúp đỡ.
0.9629629629629629
It should not be in any way considered legal advice.
Không nên xem thông tin này là một lời khuyên pháp lý.
1.125
Do not tell the person to calm down.
Đừng bảo người đó giữ bình tĩnh.
0.7647058823529411
You can report it to the police non-emergency line in your state.
Bạn có thể báo vụ việc đến đường dây không khẩn cấp của cảnh sát ở tiểu bang của bạn.
0.9420289855072463
If the first person you ask does not respond, ask another person.
Nếu người đầu tiên bạn yêu cầu không trả lời, hãy hỏi một người khác.
0.9078947368421053
4) Remember, people who are being racist or violent are not rational.
4) Hãy nhớ rằng, những người kỳ thị chủng tộc hoặc bạo lực không hiểu lý lẽ.
1.1044776119402986
8) If the person is coming closer to you and you feel afraid, yell loudly.
8) Nếu người đó đến gần bạn hơn và bạn cảm thấy sợ hãi, hãy la lên.
1.1192660550458715
This information is meant to educate newcomers and help them feel prepared when they feel threatened in the United States.
Thông tin này nhằm mục đích giáo dục những người mới đến và giúp họ sẵn sàng khi cảm thấy bị đe dọa ở Hoa Kỳ.
1.2407407407407407
Slowly move away from the person or people who are threatening you.
Từ từ tránh xa người hoặc những người đang đe dọa bạn.
0.8846153846153846
Tell them your location and what is happening.
Cho họ biết vị trí và chuyện gì đang xảy ra với bạn.
0.8487394957983193
If you were in a place of business when it happened (a store, for example) report it to the business.
Nếu bạn đang ở một nơi kinh doanh khi vụ việc xảy ra (ví dụ như cửa hàng), hãy báo cáo vụ việc cho cơ sở kinh doanh đó.
0.7628865979381443
If you were on a bus or subway or train, report it to the transit company.
Nếu bạn đang ở trên xe buýt, tàu điện ngầm hoặc tàu hỏa, hãy báo cáo vụ việc cho công ty vận tải.
1.0
Here are 10 things you can do if someone is threatening you.
Sau đây là 10 điều bạn cần làm nếu có người đang đe dọa bạn.
0.8839779005524862
It is also important to tell the media, schools, and organizations in the community about these events so they can report what is happening and build awareness.
Điều quan trọng nữa là nên cho truyền thông, trường học và các tổ chức trong cộng đồng biết về những sự việc này để họ có thể tường thuật những gì đang xảy ra và xây dựng nhận thức.
0.9456521739130435
You should also report the information to your local government or city mayor's office.
Bạn cũng nên báo cáo vụ việc cho chính quyền địa phương hoặc văn phòng thị trưởng thành phố.
0.7613636363636364
Here is some information to help refugees and immigrants stay safe.
Sau đây là một số thông tin giúp người tị nạn và người nhập cư giữ an toàn cho bản thân.
0.9391304347826087
Research shows people do not respond in groups, but if you ask a single person for help, they will help you.
Nghiên cứu cho thấy rằng người đi theo nhóm sẽ không trả lời, nhưng nếu bạn hỏi một người riêng lẻ, họ sẽ giúp bạn.
1.130952380952381
In the United States, many refugee and immigrant communities are feeling scared and threatened.
Ở Hoa Kỳ, nhiều cộng đồng người tị nạn và nhập cư hiện cảm thấy sợ hãi và bị đe dọa.
0.8977272727272727
2) While you are still on the phone with the police, text a friend or relative.
2) Trong khi bạn vẫn đang gọi cho cảnh sát, hãy nhắn tin cho một người bạn hoặc họ hàng.
0.9736842105263158
They can request meetings with the local police and local elected officials to make them and the public aware of incidents targeting your community.
Họ có thể đề nghị gặp cảnh sát địa phương và những viên chức dân cử địa phương để cho họ và công chúng biết về những vụ việc nhắm đến cộng đồng của bạn.
1.0140845070422535
We know many immigrant and refugee communities are afraid of the police.
Chúng tôi biết rất nhiều cộng đồng người nhập cư và tị nạn sợ cảnh sát.
1.0
If you are too afraid to call, you can ask a stranger to call the police for you.
Nếu bạn quá sợ hãi để gọi điện thoại, hãy nhờ một người lạ gọi cảnh sát giúp bạn.
0.7611940298507462
As a newcomer, you may feel afraid to ask for help.
Là người mới đến, bạn có thể cảm thấy ngại khi yêu cầu sự trợ giúp.
1.0467289719626167
There may be times you can have a conversation with a stranger and help educate them about their misconceptions.
Nếu có thời gian, bạn có thể nói chuyện với người lạ và nói cho họ biết về những quan niệm lệch lạc của họ.
0.9047619047619048
Try not to be late!
Cố gắng đừng đến trễ!
0.8658536585365854
It's important that you answer these questions honestly and accurately.
Quan trọng là bạn phải trả lời những câu hỏi này một cách trung thực và chính xác.
0.9655172413793104
Important things to remember
Những điều quan trọng cần nhớ
0.7
What if I have an emergency?
Nếu tôi gặp trường hợp khẩn cấp thì sao?
1.2608695652173914
Ask for help when you need it
Yêu cầu giúp đỡ khi cần
1.1
Be truthful
Trung thực
0.9583333333333334
Even one day ahead or the same day is better than not calling at all.
Thậm chí trước một ngày hay cùng ngày đó vẫn tốt hơn là không gọi gì cả.
1.0
Paper and pen in case you want to write down notes
Giấy và bút trong trường hợp bạn muốn viết ghi chú
0.875
See below for how to prepare for the call.
Xem bên dưới để biết cách chuẩn bị cho cuộc gọi.
3.7142857142857144
Canceling your appointment
Hủy hẹn
1.0757575757575757
Usually, you will have to fill out some forms before you to the office.
Thông thường, bạn sẽ phải điền một số đơn trước khi đến văn phòng.
0.8392857142857143
Find out what to do if you need an interpreter.
Tìm hiểu những điều cần làm nếu bạn cần thông dịch viên.
1.0340909090909092
Member ID # (This is usually a long string of numbers and letters on the front of the card)
Số ID thành viên (Đây thường là một chuỗi dài gồm các số và chữ cái ở mặt trước của thẻ)
0.9393939393939394
Choose a primary care provider.
Chọn nhà cung cấp chăm sóc chính.
1.0833333333333333
When you call
Khi gọi điện
0.8333333333333334
Learn more
Học hỏi thêm
1.2916666666666667
Try to call two days before if you cannot make an appointment.
Cố gọi trước hai ngày nếu bạn không thể đến hẹn.
0.7727272727272727
Remember that you are an important link in your own healthcare plan.
Nhớ rằng bạn là một mắt xích quan trọng trong kế hoạch chăm sóc sức khỏe của riêng mình.
1.0238095238095237
This person is ultimately responsible for your care and you need to know who they are.
Người này chịu trách nhiệm cuối cùng cho việc chăm sóc bạn và bạn cần biết họ là ai.
1.1818181818181819
This will be your main doctor and the first person you usually go to first if you get sick.
Đây sẽ là bác sĩ chính của bạn và là bạn thường tìm đến đầu tiên nếu bị bệnh.
1.4680851063829787
You have the right to be able to communicate easily with your doctor.
Bạn có quyền được giao tiếp dễ dàng với bác sĩ.
1.3134328358208955
If you call at least one day before your appointment, you will avoid a cancellation fee.
Nếu gọi ít nhất một ngày trước ngày hẹn, bạn sẽ tránh được phí hủy.
1.3333333333333333
Do you need to learn how to go to the doctor in America?
Bạn có cần biết cách đi bác sĩ ở Mỹ không?
0.8048780487804879
What to bring to your appointment
Những gì để mang đến cho cuộc hẹn của bạn
1.2937062937062938
(If you don't have this information available, you can call your insurance company first and they will be able to tell you the information over the phone so that you can write it down.)
(Nếu không có sẵn thông tin này, bạn có thể gọi cho công ty bảo hiểm của mình trước và họ sẽ cho bạn biết thông tin qua điện thoại để ghi lại.)
1.123456790123457
Your health insurance information (if you have insurance) is on your health insurance card.
Thông tin bảo hiểm y tế (nếu bạn có bảo hiểm) có trong thẻ bảo hiểm y tế của bạn.
0.8461538461538461
You will be assigned a nurse too.
Một y tá cũng sẽ được chỉ định cho bạn.
1.1875
If you need them to find an interpreter, now is a good time to ask for help.
Nếu cần họ tìm thông dịch viên, đây là thời điểm tốt để yêu cầu.
0.9384615384615385
Also, if a patient misses too many appointments without calling to cancel, that patient may not be welcome at that office.
Ngoài ra, nếu một bệnh nhân bỏ quá nhiều cuộc hẹn mà không gọi điện để hủy, bệnh nhân đó có thể không được chào đón tại văn phòng.
1.0245901639344261
Just like in a medical office, if you go to the doctor for care in a hospital, you need to understand the plan for your care.
Cũng như trong văn phòng y tế, nếu bạn đi bác sĩ để được chăm sóc trong bệnh viện, bạn cần hiểu kế hoạch chăm sóc cho bạn.
0.9791666666666666
Before calling, find your health insurance card
Trước khi gọi, hãy tìm thẻ bảo hiểm y tế của bạn
1.1097560975609757
Nurses are wonderful resources and you should feel free to ask them any questions you have.
Y tá là nguồn lực tuyệt vời và bạn nên thoải mái hỏi họ bất kỳ câu hỏi nào bạn có.
1.2016129032258065
Many doctors have strict cancellation policies, where patients have to pay for appointments if they do not come or if they cancel at the last minute.
Nhiều bác sĩ có chính sách hủy hẹn nghiêm ngặt, và bệnh nhân phải trả tiền cho cuộc hẹn nếu không đến hay hủy vào phút cuối.
0.8082191780821918
You can ask your resettlement office or mentor to help you find a primary care provider - your everyday family doctor.
Bạn có thể yêu cầu văn phòng tái định cư hoặc cố vấn của bạn giúp tìm một nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc chính - bác sĩ gia đình hàng ngày của bạn.
1.1842105263157894
If you do not have health insurance yet, find out how to get health insurance in the USA .
Nếu bạn chưa có bảo hiểm y tế, hãy tìm hiểu cách mua bảo hiểm y tế ở Hoa Kỳ.
0.9541984732824428
If you or a family member is having difficulty at the doctor's office due to language, you can always ask for an interpreter.
Nếu bạn hay thành viên trong gia đình gặp khó khăn tại văn phòng bác sĩ vì lý do ngôn ngữ, bạn luôn có thể yêu cầu thông dịch viên.
0.9636363636363636
You can ask friends and neighbors who they recommend.
Bạn có thể hỏi bạn bè và hàng xóm xem họ giới thiệu ai.
0.8739495798319328
Many of these providers offer services for refugees and other newcomers and to people without insurance.
Nhiều người trong số này cung cấp dịch vụ cho người tị nạn và những người mới đến khác, và cho người không có bảo hiểm.
1.0
You may wish to bring a family member or friend with you to take notes.
Bạn có thể muốn một thành viên gia đình hoặc bạn bè đi cùng để ghi chú.
0.9487179487179487
If you have a life-threatening emergency, you should go your local hospital's emergency department or call 911.
Nếu bạn gặp trường hợp khẩn cấp đe dọa đến tính mạng, bạn nên đến khoa cấp cứu tại bệnh viện địa phương hoặc gọi 911.
1.0289855072463767
Bring your insurance card and any other source of payment that you need
Mang theo thẻ bảo hiểm và bất kỳ nguồn để thanh toán nào khác bạn cần
1.1683168316831682
That way you can focus your attention on asking the questions you have and listening to what your provider has to say.
Bằng cách đó bạn có thể tập trung vào việc hỏi những câu hỏi bạn có và lắng nghe những gì bác sĩ nói.
1.0813953488372092
If you take medications, always bring a list with the names of the medications that you take.
Nếu dùng thuốc, luôn mang theo một danh sách với tên của các loại thuốc bạn đang dùng.
0.9703703703703703
Make sure you have a phone number for your healthcare provider so you can contact them if any questions arise once you return home.
Hãy đảm bảo bạn có số điện thoại của nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe để có thể liên hệ nếu có bất kỳ câu hỏi nào khi trở về nhà.
1.2857142857142858
When someone answers the phone, let them know that you need to find a doctor and you want to schedule an appointment.
Khi có người nghe điện thoại, cho họ biết rằng bạn cần tìm bác sĩ và bạn muốn lên lịch hẹn.
1.1232876712328768
If you are confused about what comes next, ask for the plan to be explained again.
Nếu bạn bối rối về những bước tiếp theo, hãy yêu cầu được giải thích lại.
0.9166666666666666
The information you provide will help direct the care you receive.
Thông tin bạn cung cấp sẽ giúp định hướng bạn được chăm sóc như thế nào.
1.2463768115942029
This will help you to avoid receiving a large bill in the mail that you didn't expect.
Điều này sẽ giúp bạn tránh nhận một hóa đơn khổng lồ bất ngờ qua thư.
1.015267175572519
Make sure you understand why they've made the diagnosis and ask them to recommend resources to help you learn more about the illness.
Hãy chắc chắn rằng bạn hiểu lý do tại sao họ đưa ra chẩn đoán này và yêu cầu họ giới thiệu các tài liệu giúp bạn hiểu thêm về bệnh.
1.2361111111111112
The person at the doctor's office will ask questions about you and your health insurance.
Người ở văn phòng bác sĩ sẽ đặt câu hỏi về bạn và bảo hiểm y tế của bạn.
1.0740740740740742
Write down the time, date, and address of the appointment.
Ghi lại thời gian, ngày tháng và địa chỉ của cuộc hẹn.
1.0
You can make an appointment by calling the doctor's office.
Bạn có thể đặt lịch hẹn bằng cách gọi cho văn phòng bác sĩ.
1.2894736842105263
If you still have questions, you can call the nurse at the doctor's office after your appointment.
Nếu vẫn còn thắc mắc, bạn có thể gọi y tá tại văn phòng bác sĩ sau cuộc hẹn.
0.6764705882352942
You can also look in FindHello for healthcare providers in your city.
Bạn cũng có thể tìm các nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe trong thành phố của bạn tại FindHello .
1.2317073170731707
To make a diagnosis, your provider will ask you questions about your current and past health history.
Để chẩn đoán, bác sĩ sẽ hỏi về lịch sử sức khỏe của bạn trong hiện tại và quá khứ.
0.7904761904761904
These often have evening and weekend hours and provide care without an appointment.
Những nơi này thường làm việc cả vào buổi tối và cuối tuần, cung cấp dịch vụ chăm sóc mà không hẹn trước.
0.7913669064748201
Most communities have health centers or health clinics with primary care providers and other medical services.
Hầu hết các cộng đồng đều có trung tâm y tế hoặc phòng khám sức khỏe, với các nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc chính và các dịch vụ y tế khác.
1.1714285714285715
Read about finding a doctor, making an appointment and talking to medical workers.
Đọc về việc tìm bác sĩ, đặt lịch hẹn và nói chuyện với nhân viên y tế.
0.9347826086956522
You can also ask them to write down the plan and the date for any future appointments.
Bạn cũng có thể yêu cầu họ viết ra ngày và kế hoạch cho bất kỳ cuộc hẹn nào trong tương lai.
0.983739837398374
If you have see a new doctor, make sure they are in your insurance network so that your insurance will pay for the visit.
Nếu phải gặp bác sĩ mới, hãy chắc chắn rằng họ ở trong mạng lưới bảo hiểm của bạn để bảo hiểm chi trả cho chuyến khám bệnh.
1.425
Don't be embarrassed to ask for something to be repeated.
Đừng ngại nhờ bác sĩ lặp lại điều gì đó.
1.5384615384615385
They will offer you an appointment time.
Họ sẽ cho bạn một cái hẹn.
0.9607843137254902
You can also ask the office to get a translator on the phone to help you to communicate with them.
Bạn cũng có thể yêu cầu văn phòng cung cấp thông dịch viên qua điện thoại để giúp bạn liên lạc với họ.
1.7741935483870968
You will need to make an appointment to see the doctor.
Bạn sẽ cần phải hẹn gặp bác sĩ.
1.263157894736842
Write down any questions you have for the doctor and bring them with you
Viết ra bất kỳ câu hỏi nào bạn có cho bác sĩ và mang theo
0.8823529411764706
Write down any questions you have to bring with you when you see your healthcare provider.
Viết ra bất kỳ câu hỏi nào bạn cần mang theo khi gặp người cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho bạn.
1.2131147540983607
Remember, if you are very late for your appointment, it is possible that your time will be given away and you will not be allowed to see the doctor.
Nhớ rằng, nếu bạn trễ hẹn quá lâu, có thể thời gian bạn hẹn sẽ chuyển cho người khác và bạn sẽ không được phép gặp bác sĩ.
1.1774193548387097
When you go to the doctor, show up on time or early for your appointment.
Khi đi bác sĩ, nhớ tới đúng giờ hoặc sớm hơn lịch hẹn của bạn.
1.0275862068965518
For any other healthcare problems, common illnesses, or to get a check-up or vaccinations, you should make an appointment with a primary care doctor.
Đối với bất kỳ vấn đề chăm sóc sức khỏe nào khác, các bệnh thông thường, kiểm tra hoặc tiêm chủng, bạn nên đặt một hẹn với bác sĩ chăm sóc chính.
1.1590909090909092
Once you have made your appointment, try to keep it
Một khi đã lên lịch hẹn, hãy cố gắng giữ hẹn
1.2222222222222223
The doctor's office will ask for information about you.
Văn phòng bác sĩ sẽ hỏi bạn một số thông tin.
1.5084745762711864
Bring your insurance card with you to every medical appointment or visit to the pharmacy.
Mang theo thẻ bảo hiểm đến mọi cuộc hẹn y tế hay nhà thuốc.
0.7797619047619048
For medical issues that are not emergencies, but you still need a doctor quickly, you can go to an urgent care and walk-in clinics.
Đối với các vấn đề y tế không phải là trường hợp khẩn cấp, nhưng vẫn cần bác sĩ nhanh chóng, bạn có thể đến dịch vụ chăm sóc khẩn cấp và phòng khám không cần hẹn trước.
1.087719298245614
You can also ask the doctor to write a summary of your appointment and any information about prescriptions you need to take.
Bạn cũng có thể yêu cầu bác sĩ viết một bản tóm tắt về cuộc hẹn và bất kỳ thông tin nào về đơn thuốc bạn cần uống.
1.1574074074074074
If you are nervous about your English, ask a friend or relative to help you to make the call or to go to the doctor with you.
Nếu lo lắng về tiếng Anh của mình, hãy nhờ bạn bè hay người thân giúp gọi điện hoặc đi khám bác sĩ cùng bạn.
1.1066666666666667
You can then ask a friend to translate the information to make sure you understand.
Sau đó, bạn có thể nhờ bạn bè dịch thông tin lại để chắc chắn mình hiểu rõ.
0.7368421052631579
How do I talk to the doctor?
Tôi nói chuyện với bác sĩ như thế nào?
1.1428571428571428
You will need to explain what it is for.
Bạn cần phải giải thích hẹn làm gì.
1.0
During your appointment, you can take notes on what you learn.
Trong cuộc hẹn, bạn có thể ghi chú về những gì mình biết thêm.
1.4366197183098592
Your provider may make a diagnosis, which is the identification of the specific illness affecting you.
Bác sĩ có thể chẩn đoán, tức là xác định bệnh cụ thể ảnh hưởng đến bạn.
0.7894736842105263
Hospitals have a large staff with many people serving in different roles, but there will be a doctor or other provider assigned to you.
Bệnh viện có đội ngũ nhân viên khá đông với nhiều người làm các vai trò khác nhau, nhưng sẽ có một bác sĩ hay nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe được chỉ định cho bạn.
1.0175438596491229
Most doctor's offices and hospitals will be able to get an interpreter in person or on the phone who can assist you.
Hầu hết các văn phòng bác sĩ và bệnh viện sẽ tìm được thông dịch viên trực tiếp hoặc qua điện thoại để hỗ trợ bạn.
0.9210526315789473
Bring a list of any known allergies
Mang theo danh sách các dị ứng đã biết
1.0854700854700854
If you are confused about what to write in these forms, you can ask a friend, relative, or the office receptionist to help you.
Nếu không rõ về những thứ phải điền vào các đơn này, bạn có thể nhờ bạn bè, người thân hay lễ tân văn phòng giúp bạn.
0.88
Bring a list of any medication that you take
Mang theo danh sách bất kỳ loại thuốc nào bạn dùng
1.6428571428571428
How to go to the doctor
Cách đi bác sĩ
1.0
If that is a good time for you, you can say yes and your appointment will be scheduled.
Nếu thời gian phù hợp với bạn, bạn có thể nói được và cuộc hẹn của bạn sẽ được sắp xếp.
1.6875
Name of your insurance plan
Tên gói bảo hiểm
1.0
How do I find a doctor?
Tìm bác sĩ như thế nào?
0.9130434782608695
Ask them to look up translated information about the diagnosis.
Nhờ họ tra cứu các thông tin về chẩn đoán dịch sang ngôn ngữ của bạn.
1.68
Date of enrollment for your insurance plan
Ngày đăng ký gói bảo hiểm
1.1929824561403508
Here are some tips for how to communicate when you go to the doctor,
Dưới đây là một số mẹo chỉ cách trò chuyện khi đi bác sĩ.
0.7702127659574468
Your provider may say you don't need to return until your next regularly scheduled appointment or they may want to see you sooner or have you referred to a specialist for treatment.
Khi cuộc hẹn kết thúc, hãy chắc chắn rằng bạn hiểu các bước tiếp theo. Bác sĩ có thể nói rằng bạn không cần quay lại cho đến lịch hẹn thường xuyên tiếp theo, hoặc có thể muốn gặp bạn sớm hơn, hoặc chuyển bạn đến chuyên gia để điều trị.
1.9375
Be on time for your appointment
Đến hẹn đúng giờ
1.3611111111111112
How do I make an appointment to go to the doctor?
Tôi đặt lịch hẹn bác sĩ như thế nào?
1.5
Photo courtesy of J.Soh/VOA
Ảnh của J. Soh/VOA
1.0454545454545454
You can also read more information from USCIS about the new changes .
Bạn cũng có thể đọc thêm thông tin từ USCIS về những thay đổi mới.
1.2205882352941178
Even if you have insurance, you might still have to pay some money to see a doctor.
Ngay cả khi có bảo hiểm, bạn vẫn có thể phải trả tiền để gặp bác sĩ.
0.9130434782608695
This is why health insurance can help you.
Đây là lý do tại sao bảo hiểm có thể giúp bạn.
1.6176470588235294
Going to the doctor in the USA can cost a lot of money.
Đi bác sĩ ở Mỹ tốn rất nhiều tiền.
1.0731707317073171
But if you become a citizen, you can continue to receive SSI for as long as you need it.
Nhưng nếu trở thành công dân, bạn có thể tiếp tục nhận được SSI miễn là cần thiết.
1.0
You can find Social Security information in many languages .
Bạn có thể tìm thông tin An sinh Xã hội bằng nhiều ngôn ngữ.
0.975
The program also helps to prepare people for work and family responsibilities.
Chương trình cũng giúp mọi người chuẩn bị cho công việc và trách nhiệm gia đình.
0.8
This help is called welfare, or public benefits.
Các hỗ trợ này được gọi là phúc lợi, hoặc lợi ích công cộng.
0.8955223880597015
You must complete a lot of paperwork to get public benefits.
Bạn phải hoàn thành rất nhiều giấy tờ để có được lợi ích công cộng.
0.9139784946236559
Other benefits, such as school lunches and children's health insurance, do not count.
Các lợi ích khác, chẳng hạn như bữa trưa ở trường và bảo hiểm sức khỏe trẻ em, không bị tính.
1.2307692307692308
Most asylees and refugees say they feel very proud once they have a good job and can take care of themselves and their families.
Nhưng đa phần nói rằng cảm thấy rất tự hào khi có công việc tốt và có thể chăm sóc bản thân và gia đình.
1.1692307692307693
You will need to use the money from TANF for the basic needs of your family.
Bạn cần sử dụng tiền từ TANF cho các nhu cầu cơ bản của gia đình.
0.935064935064935
In some states, you are required to work as a volunteer to receive TANF.
Ở một số tiểu bang, bạn được yêu cầu làm việc tình nguyện mới được nhận TANF.
0.8620689655172413
What about public charge?
Còn gánh nặng xã hội thì sao?
0.8627450980392157
Medicare is a program to provide healthcare for seniors (individuals over 65-years-old).
Medicare là chương trình cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho người cao niên (cá nhân trên 65 tuổi).
1.1428571428571428
Please read about the new public charge rule to be informed about the risks of being considered a public charge.
Vui lòng đọc về luật gánh nặng xã hội mới để biết thêm về những rủi ro bị coi là gánh nặng xã hội.
0.8461538461538461
If I get TANF or SSI, will that stop me from getting a green card or becoming a citizen?
Nếu tôi nhận TANF hoặc SSI, điều đó có khiến tôi không nhận được thẻ xanh hoặc trở thành công dân không?
0.90625
To apply for TANF, contact the TANF office in your state .
Để xin TANF, hãy liên hệ với văn phòng TANF ở tiểu bang của bạn.
0.868421052631579
Public benefits can be confusing.
Lợi ích công cộng có thể gây nhầm lẫn.
1.0707964601769913
The goal of public benefits for refugees and asylees is to provide for your basic needs until you are able to find a job.
Mục tiêu của lợi ích công cộng cho người tị nạn là cung cấp các nhu cầu cơ bản cho đến khi bạn tìm được việc làm.
1.0
Social Security Disability Insurance (SSDI) is a benefit for people who cannot work because of a disability.
Bảo hiểm Tàn tật An sinh Xã hội (SSDI) là một lợi ích dành cho những người không thể làm việc vì khuyết tật.
0.7727272727272727
Many states also have programs to provide free or low-cost medical care for children.
Nhiều tiểu bang cũng có các chương trình cung cấp dịch vụ chăm sóc y tế miễn phí hoặc chi phí thấp cho trẻ em.
0.7551020408163265
Medicaid is a program to provide healthcare for low-income families, pregnant women, and some adults in the US.
Medicaid là chương trình cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho các gia đình có thu nhập thấp, phụ nữ mang thai, và một số người trưởng thành ở Mỹ.
0.9387755102040817
Temporary Assistance for Needy Families (TANF)
Trợ cấp Tạm thời cho Gia đình Cần trợ giúp (TANF)
0.7627118644067796
This program is for all low-income Americans.
Chương trình này dành cho tất cả người Mỹ có thu nhập thấp.
0.9594594594594594
"Public charge" means someone who uses public benefits for a long time.
"Gánh nặng xã hội" là người sử dụng lợi ích công cộng trong thời gian dài.
0.9545454545454546
TANF helps low-income families in the USA.
TANF hỗ trợ các gia đình thu nhập thấp ở Mỹ.
1.0819672131147542
This program also provides insurance for people with disabilities.
Chương trình này cũng cung cấp bảo hiểm cho người khuyết tật.
1.0
Learn more about Medicare .
Tìm hiểu thêm về Medicare .
1.1023622047244095
USCIS says that people who receive SSI, TANF, Medicaid or cash assistance from their state may not be allowed to become permanent residents.
Theo USCIS, người nhận SSI, TANF, Medicaid hoặc trợ cấp tiền mặt từ tiểu bang có thể không được phép trở thành thường trú nhân.
0.9658119658119658
An important note about SSI: Some refugees and other non-citizens who get SSI will stop getting it after 7 years.
Lưu ý quan trọng về SSI: Một số người tị nạn và người không phải công dân được nhận SSI sẽ ngưng được nhận sau 7 năm.
1.0235294117647058
American families with low income can get help from the government with their expenses.
Các gia đình Mỹ có thu nhập thấp có thể nhận được hỗ trợ chính phủ cho việc chi tiêu.
0.7391304347826086
Learn about SSI for non-citizens .
Tìm hiểu về SSI cho người không phải công dân.
1.0384615384615385
Learn more about Medicaid .
Tìm hiểu thêm về Medicaid.
0.9464285714285714
Non-citizens and citizens can get only SSDI if they have worked and earned enough Social Security credits.
Người không phải công dân và công dân chỉ có thể nhận SSDI nếu họ đã làm việc và kiếm đủ tín chỉ An sinh Xã hội.
0.9032258064516129
Public benefits for everyone
Lợi ích công cộng cho mọi người
1.0
Supplemental Security Income (SSI) is to help disabled adults, children, and people 65 and older without disabilities who have limited income and resources.
Tiền Trợ cấp An sinh (SSI) nhằm giúp người lớn và trẻ em khuyết tật, và người từ 65 tuổi trở lên không bị khuyết tật nhưng có thu nhập và nguồn lực hạn chế.
1.0714285714285714
Public benefits and assistance
Lợi ích và trợ cấp công cộng
0.6593406593406593
All citizens get SSI and some non-citizens are eligible too.
Tất cả công dân đều nhận được SSI và một số người không phải là công dân cũng đủ điều kiện.
1.1258741258741258
The US Citizenship and Immigration Services (USCIS) says that someone who is likely to be a public charge cannot become a permanent resident (green card holder).
Theo Cơ quan Nhập tịch và Di trú Hoa Kỳ (USCIS), người có khả năng là gánh nặng xã hội không thể trở thành thường trú nhân (người có thẻ xanh).
0.5873015873015873
This means once you start working and earning an income for your family, you will stop getting public benefits.
Ở Hoa Kỳ, bạn chỉ có thể nhận lợi ích công cộng trong một khoảng thời gian nhất định, tức là một khi bạn bắt đầu làm việc và kiếm thu nhập cho gia đình, bạn sẽ ngừng nhận trợ cấp công cộng.
1.2028985507246377
This program provides some cash to help families who meet the program requirements.
Chương trình này cung cấp tiền mặt cho các gia đình hội đủ điều kiện.
1.1304347826086956
Learn about public benefits for refugees and asylees
Tìm hiểu về lợi ích công cộng cho người tị nạn
1.3768115942028984
Refugees and asylees coming to the USA also qualify for public benefits when they first arrive.
Người tị nạn mới đến Hoa Kỳ cũng đủ điều kiện nhận lợi ích công cộng.
1.1764705882352942
Public benefits for refugees and asylees
Lợi ích công cộng cho người tị nạn
0.5
No.
Không.
1.1333333333333333
What should I do?
Tôi nên làm gì?
0.6153846153846154
Can you help me?
Bạn có thể giúp tôi không?
0.7857142857142857
How long does it take?
Kết quả sẽ có trong bao lâu?
0.8235294117647058
Can I do anything to speed up the process?
Tôi có thể làm gì để đẩy nhanh quá trình này không?
0.7625
This means your application might take days or months longer.
Điều đó có nghĩa là đơn xin của bạn sẽ kéo dài thêm nhiều ngày hoặc nhiều tháng.
0.8472222222222222
We do not have any power or connection to the United Nations.
Chúng tôi không có bất kỳ thẩm quyền hoặc liên hệ nào với Liên Hợp Quốc.
1.1228070175438596
I applied for my green card X months ago and I am still waiting.
Tôi đã xin thẻ xanh từ X tháng trước và tôi vẫn đang chờ.
0.8035714285714286
Start here to find answers to your questions.
Hãy bắt đầu tìm kiếm câu trả lời thắc mắc của bạn ở đây.
0.975609756097561
Do not send them your actual green card.
Không được gửi thẻ xanh hiện tại của bạn.
1.0512820512820513
Can I apply for a scholarship in the USA?
Tôi có thể xin học bổng ở Hoa Kỳ không?
0.9767441860465116
This page is not intended as legal advice.
Trang này không có mục đích tư vấn pháp lý.
1.0588235294117647
Learn more about how to bring your family to the USA .
Tìm hiểu thêm về cách đem gia đình bạn đến Hoa Kỳ .
1.0714285714285714
Learn more about the process .
Tìm hiểu thêm về quy trình .
0.6285714285714286
If you are in danger and need help, you can contact the UNHCR in the country you are in.
Nếu bạn đang gặp nguy hiểm và cần sự giúp đỡ, bạn có thể liên hệ với Cao ủy Liên hiệp quốc về người tị nạn (UNHCR) ở đất nước bạn đang sống.
1.1818181818181819
Due to family issues, I have to travel outside the United States.
Do vấn đề gia đình, tôi phải di chuyển ra ngoài Hoa Kỳ.
1.0759493670886076
Applying for a green card can be a long and complicated process.The most important thing you can do is fill out the application correctly and get all the documents ready.
Nộp đơn xin thẻ xanh là một quá trình dài và phức tạp Việc quan trọng nhất bạn có thể làm là điền mẫu đơn một cách chính xác và chuẩn bị sẵn sàng mọi giấy tờ.
1.289855072463768
You must have a travel document to travel outside the USA if you don't have a green card.
Bạn phải có hồ sơ di chuyển ra ngoài Hoa Kỳ nếu bạn chưa có thẻ xanh.
1.205128205128205
It is a good idea to find a lawyer to help you.
Tìm luật sư giúp đỡ là một ý tưởng hay.
0.9152542372881356
It takes many months for a green card to be processed.
Phải mất nhiều tháng để hoàn thành các thủ tục về thẻ xanh.
0.6857142857142857
The information on this page comes from USCIS and other trusted sources.
Thông tin nêu trong trang này đến từ Sở Nhập tịch và Di trú Hoa Kỳ ( USCIS ) và những nguồn tin cậy khác.
0.9868421052631579
Do you have questions about immigration, asylum, US visas and green cards ?
Bạn có những câu hỏi về vấn đề nhập cư, tị nạn, thị thực Hoa Kỳ và thẻ xanh?
0.96875
Some people hire a lawyer to help them with their asylum case.
Một số người thuê luật sư để hỗ trợ họ về trường hợp xin tị nạn.
1.18
This page is meant to help you understand more about asylum and to help you find help if you need to apply for asylum.
Trang này giúp bạn hiểu rõ hơn về vấn đề tị nạn và hỗ trợ bạn tìm sự giúp đỡ nếu bạn cần xin tị nạn.
0.7628205128205128
If you are looking for a free or low-cost lawyer or legal help, we can help you find free and low-cost legal services .
Nếu bạn đang tìm luật sư hoặc hỗ trợ pháp lý miễn phí hoặc có chi phí thấp, chúng tôi có thể giúp bạn tìm các dịch vụ pháp lý miễn phí hay có chi phí thấp .
0.5873015873015873
We do not do any actual resettlement.
Chúng tôi không giải quyết bất kỳ việc tái định cư thực tế nào.
0.8442622950819673
USAHello does not give legal advice, nor are any of our materials intended to be taken as legal advice.
USAHello không đưa ra các tư vấn về pháp lý cũng như các nguồn tài liệu của chúng tôi không được coi là tư vấn về pháp lý.
1.0416666666666667
If you do not, your application will be sent back to you so you can fix it.
Nếu bạn không làm được điều này, đơn xin sẽ bị gửi trả để bạn khắc phục.
1.0973451327433628
If you're in the United States legally and waiting for your asylum hearing, you are able to attend higher education courses.
Nếu bạn đang sống hợp pháp ở Hoa Kỳ và đang đợi xét xử về tị nạn, bạn có thể tham gia các khóa học ở bậc đại học.
1.0564516129032258
The diversity immigration visa is a limited lottery offered only to people from countries with low rates of immigration to the USA.
Thị thực nhập cư đa dạng là một cuộc xổ số hạn chế chỉ dành cho những người ở các đất nước có tỷ lệ nhập cư vào Hoa Kỳ thấp.
1.0138888888888888
There are some questions we often get asked about immigration to the USA.
Chúng tôi thường nhận được một số thắc mắc về vấn đề nhập cư vào Hoa Kỳ.
0.847457627118644
USAHello helps refugees and immigrants in the USA with free online courses and reliable information.
USAHello giúp người tị nạn và người nhập cư vào Hoa Kỳ với các khóa học trực tuyến miễn phí và các thông tin xác thực.
0.5666666666666667
We only provide online resources to help newcomers.
Chúng tôi chỉ cung cấp những nguồn tài liệu trực tuyến để hỗ trợ các người mới đến Hoa Kỳ.
0.8571428571428571
However, you may be eligible for some scholarships for refugees, asylum seekers and immigrants .
Tuy nhiên, bạn có đủ điều kiện để xin một số học bổng dành cho người tị nạn, người xin tị nạn và người nhập cư .
1.5405405405405406
I want to apply for asylum and stay in the United States.
Tôi muốn xin tị nạn và sống ở Hoa Kỳ.
0.7
I am a refugee with pending status.
Tôi là người tị nạn với tình trạng đang chờ xử lý.
1.2191780821917808
Examples of reasons are if you are seriously ill or if you have a humanitarian emergency.
Ngoại trừ lý do bạn đang bị bệnh rất nặng hoặc bạn cần trợ giúp nhân đạo.
0.9152542372881356
You are not eligible for federal aid (money from the government) until you officially receive asylee status.
Bạn không đủ điều kiện để nhận viện trợ của liên bang (tiền chính phủ) cho tới khi bạn nhận được tư cách người tị nạn.
1.2178217821782178
If you are applying for a green card through your work, you may be allowed to pay extra to have your application expedited.
Nếu bạn nộp đơn xin thẻ xanh thông qua nơi làm việc, bạn được phép trả thêm tiền để xúc tiến đơn xin.
0.9763779527559056
When applying for citizenship, you have to send the USCIS a copy of both sides of your Permanent Resident Card (green card).
Khi xin nhập tịch, bạn phải gửi cho Sở Nhập tịch và Di trú Hoa Kỳ một bản sao hai mặt Thẻ Cư dân Thường trú của bạn (thẻ xanh).
0.8241758241758241
There is no way to expedite a family or any other type of immigration case.
Không có cách nào giải quyết thẻ xanh cho một gia đình hay cho trường hợp nhập cư nào khác.
0.859375
I would like to come to the USA as a refugee or asylee.
Tôi muốn tới Hoa Kỳ với tư cách là người tị nạn hoặc xin tị nạn.
1.141025641025641
Learn more about how to apply for citizenship and how to fill out the N-400 application .
Tìm hiểu thêm thông tin về thể thức xin nhập tịch và cách điền vào mẫu N-400 .
1.5543478260869565
There are several different ways you can apply to have your family members come to the United States to join you after you have been resettled.
Có nhiều cách để bạn nộp đơn xin mang người nhà đến Hoa Kỳ sống cùng sau khi bạn đã ổn định.
0.7964601769911505
Should I send my green card to the USCIS with my N-400 form when applying for citizenship?
Tôi có cần gửi thẻ xanh của mình đến Sở Nhập tịch và Di trú Hoa Kỳ kèm giấy N-400 để nộp đơn xin nhập tịch không?
0.8761904761904762
Learn about how to apply for a refugee travel document and your travel rights as a refugee .
Tìm hiểu thêm về cách nộp đơn xin giấy tờ di chuyển và quyền đi lại của bạn với tư cách là người tị nạn .
0.6888888888888889
You can look for free or low-cost legal and immigration help .
Bạn có thể tìm sự trợ giúp về pháp lý và về vấn đề nhập cư miễn phí hoặc có chi phí thấp .
0.9014084507042254
It is intended for guidance and is updated as often as possible.
Các thông tin dự kiến cho việc hướng dẫn và được cập nhật thường xuyên.
0.8764044943820225
Calling to ask about if our application can be processed faster will not help.
Hãy liên hệ để hỏi xem yêu cầu giải quyết đơn xin của bạn nhanh hơn không được cải thiện.
1.7234042553191489
I want to bring my family to the United States to live with me. What should I do?
Tôi muốn mang gia đình tới Hoa Kỳ để sống cùng.
0.925
Please read how to apply for asylum .
Vui lòng đọc phần cách thức xin tị nạn .
0.9347826086956522
Learn more about the visa lottery program .
Tìm hiểu thêm về chương trình xổ số thị thực .
0.8350515463917526
There are very rare cases where USCIS will consider expediting your application .
Rất hiếm trường hợp được Sở Nhập tịch và Di trú Hoa Kỳ xem xét giải quyết nhanh đơn xin của bạn .
0.8958333333333334
Can I apply for the Diversity Visa Lottery?
Tôi có thể đăng ký Xổ số Thị thực Đa dạng không?
0.7878787878787878
You can ask@usahello.org .
Bạn có thể hỏi ask@usahello.org .
0.7377049180327869
All of these foods will keep for a long time.
Tất cả các thực phẩm này sẽ giữ được lâu trong thời gian dài.
1.434782608695652
Don't invite guests to your home.
Đừng mời khách đến nhà.
0.8556701030927835
People often give us information they have seen or heard because they want to help!
Mọi người thường cung cấp cho chúng ta thông tin mà họ đã thấy hoặc nghe qua, vì họ muốn giúp đỡ!
1.2333333333333334
You have to learn a different language and understand a different culture.
Bạn phải học một ngôn ngữ khác và hiểu một nền văn hoá khác.
1.0
Maybe your family is far away.
Có thể bạn đang ở xa gia đình.
0.8661417322834646
Visit the Disaster Distress Helpline or call 1-800-985-5990 and TTY 1-800-846-8517 or text TalkWithUs to 66746
Truy cập Đường dây Hỗ trợ Lo âu do Thiên tai hay gọi số 1-800-985-5990 và TTY 1-800-846-8517 hoặc nhắn TalkWithUs đến số 66746.
1.0
But there are services to help you:
Nhưng có những dịch vụ sẽ giúp bạn:
0.9772727272727273
Here are some things you might want to buy:
Đây là một số thực phẩm bạn có thể muốn mua:
0.603448275862069
Text the Crisis Text Line on 741741
Nhắn tin cho Đường dây Tin nhắn Khủng hoảng theo số 741741
1.0
If you are new in the USA, it is even more difficult.
Nếu bạn là người mới đến Mỹ thì còn khó khăn hơn nữa.
1.0344827586206897
Are you afraid or in distress?
Bạn có đang sợ hãi hay lo âu?
0.96875
Make an emergency contact list.
Lên danh sách liên lạc khẩn cấp.
0.92
If you need immediate emergency help, call 911
Nếu bạn cần giúp đỡ khẩn cấp ngay lập tức, gọi 911
0.8666666666666667
Others may sleep too much.
Nhiều người lại ngủ quá nhiều.
0.896551724137931
Most people feel afraid, and many people feel alone.
Hầu hết mọi người đều sợ hãi, nhiều người cảm thấy cô đơn.
0.9782608695652174
Bread (you can freeze bread to keep it fresh)
Bánh mỳ (bạn có thể đông lạnh để giữ được lâu)
1.0625
Set a schedule for 7-8 hours of good sleep a night.
Sắp xếp thời gian để ngủ ngon 7-8 tiếng mỗi đêm.
1.2419354838709677
It is difficult to get away to get help because everyone is together at home.
Thật khó để chạy thoát mà gọi giúp đỡ vì mọi người cùng ở nhà.
1.054054054054054
Take care of yourself and your feelings
Chăm sóc chính bạn và cảm xúc của bạn
1.0
5 ways to manage fear and isolation
5 cách làm chủ nỗi sợ hãi và cô đơn
0.971830985915493
Find the positive things happening in the news and in your community.
Tìm kiếm những điều tích cực đang xảy ra trên báo hoặc trong cộng đồng.
0.9491525423728814
Remind yourself that you have overcome many challenges and that you will make it through future difficult times.
Hãy nhắc nhở bản thân rằng bạn đã vượt qua rất nhiều thử thách và bạn sẽ vượt qua những khó khăn khác trong tương lai.
0.8148148148148148
But children often see this violence, and they can be victims too.
Nhưng trẻ em thường chứng kiến bạo lực gia đình và chúng cũng có thể là nạn nhân.
1.05
Keep your hands clean
Giữ tay luôn sạch sẽ
1.1111111111111112
Are you afraid of someone you live with?
Bạn có sợ người bạn sống cùng không?
0.7435897435897436
You will feel better and stay healthy if you make sleep an important part of your life.
Ngủ đủ giấc Bạn sẽ thấy khỏe hơn và giữ gìn sức khỏe nếu bạn biến giấc ngủ thành một phần quan trọng trong cuộc sống.
0.8404255319148937
While it is important not to take more than we need, it is good to be prepared.
Mặc dù không mua nhiều hơn thứ mình cần là điều quan trọng, có chuẩn bị trước vẫn là điều tốt.
0.8850574712643678
If you are afraid for your life and for the life of a family member, call 911
Nếu bạn lo sợ cho tính mạng của bản thân của một thành viên trong gia đình, hãy gọi 911
1.043103448275862
The two best things you can do to protect ourselves and others are to wash your hands and keep your distance from others.
Hai điều tốt nhất bạn có thể làm để bảo vệ bản thân và mọi người là rửa tay và giữ khoảng cách với người xung quanh.
1.380952380952381
Many of us find it difficult to sleep when we are anxious.
Hầu hết chúng ta thấy khó ngủ khi lo lắng.
1.1627906976744187
If possible, make sure you have enough household items and groceries in place to last for two weeks.
Nếu có thể, đảm bảo rằng bạn có vật dụng gia đình và thực phẩm đủ dùng trong hai tuần.
1.3958333333333333
Your mask should be washed after every time you wear it if you can.
Nên giặt khẩu trang sau mỗi lần mang nếu có thể.
1.1320754716981132
This information comes from trusted sources, such as the Centers for Disease Control and the World Health Organization .
Thông tin này đến từ những nguồn đáng tin cậy như Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh và Tổ chức Y tế Thế giới .
0.9259259259259259
Find the support and resources you need to keep your mind and body healthy!
Tìm kiếm sự hỗ trợ và nguồn lực bạn cần để giữ cho tinh thần và cơ thể mạnh khỏe!
0.8428571428571429
Follow good advice and don't give bad information to others
Làm theo những lời khuyên đúng đắn và đừng phát tán thông tin sai lệch
0.9333333333333333
Clean everything they touch.
Vệ sinh những thứ họ chạm vào.
1.0786516853932584
This will keep you up to date on how to stay safe without making you feel overwhelmed or scared.
Điều này sẽ giúp bạn cập nhật cách giữ an toàn mà không khiến bạn bị quá tải hoặc sợ hãi.
1.0952380952380953
This violence has increased during the COVD-19 pandemic because people and families are spending more time at home.
Bạo lực gia đình gia tăng trong đại dịch COVD-19 vì mọi người và gia đình dành nhiều thời gian ở nhà hơn.
0.5942028985507246
Learn what we can all do to stay healthy.
Tìm hiểu những gì tất cả chúng ta đều có thể làm để giữ gìn sức khỏe.
1.0
If you want to give advice, give people information from your local health department or from CDC .
Nếu muốn chia sẻ lời khuyên, hãy chia sẻ mọi người thông tin từ cơ sở y tế địa phương hoặc từ CDC .
0.896551724137931
Make sure to avoid other people as much as possible.
Đảm bảo tránh tiếp xúc với người khác càng nhiều càng tốt.
1.069767441860465
Watch a video about staying safe from COVID-19
Xem video về việc giữ an toàn khỏi COVID-19
0.961038961038961
Your spirituality or other things you care about can also keep you strong.
Đời sống tâm linh và những thứ khác bạn quan tâm cũng có thể giữ bạn mạnh mẽ.
1.1477272727272727
At the beginning of the coronavirus emergency, a lot of people got scared and bought too many things.
Khi đại dịch virus corona mới bùng phát, có rất nhiều người sợ hãi và mua quá nhiều thứ.
1.0656565656565657
The CDC says that if you, or someone you care about, are feeling overwhelmed with sadness, depression, or anxiety, or if you or they feel like you want to harm yourself or others, you should seek immediate help:
Theo CDC, nếu bạn hoặc một người bạn quan tâm bị nỗi buồn, trầm cảm hay lo lắng lấn át, hoặc nếu bạn hay họ cảm thấy muốn tự làm tổn thương bản thân hoặc người khác, bạn nên tìm hỗ trợ ngay lập tức:
0.8556701030927835
Domestic violence is violence done by a partner or a member of the family, at home.
Bạo lực gia đình là bạo lực thực hiện bởi vợ / chồng hoặc một thành viên trong gia đình, tại nhà.
0.921875
Sleep improves your mood, your thinking, and your patience.
Giấc ngủ có thể cải thiện tâm trạng, suy nghĩ và tính kiên nhẫn.
1.0344827586206897
But refugees, immigrants, and asylum seekers are also strong because of their experiences.
Người nhập cư, người tị nạn và người xin tị nạn cũng mạnh mẽ lên từ trải nghiệm của họ.
1.0925925925925926
Your close relationships can give you strength and support.
Người thân có thể mang lại cho bạn sức mạnh và hỗ trợ.
0.7256637168141593
You can talk to your friends and family by chat app, video, phone or social media.
Giữ liên lạc Bạn có thể trò chuyện với bạn bè và gia đình bằng ứng dụng chat, video, điện thoại hoặc mạng xã hội.
0.9642857142857143
Domestic violence and abuse
Bạo lực và lạm dụng gia đình
0.896551724137931
Our health information has been reviewed by USAHello board member Tej Mishra , a US public health professional and epidemiologist.
Thông tin y tế của chúng tôi đã được thành viên hội đồng quản trị USAHello Tej Mishra , chuyên gia y tế công cộng và dịch tễ học Hoa Kỳ, xem xét.
0.9830508474576272
The droplets can also land on clothing or another surface.
Giọt bắn còn có thể rơi vào quần áo hoặc những bề mặt khác.
0.7272727272727273
It is natural to feel worried or depressed, but try to think positively.
Luôn lạc quan Lo lắng và trầm cảm là một điều rất bình thường, nhưng hãy cố gắng suy nghĩ lạc quan.
1.0816326530612246
Do you have more questions about how to stay healthy?
Bạn có thắc mắc gì khác về cách giữ gìn sức khỏe?
1.190909090909091
CDC says masks should not be put on children under 2 years old or on people who cannot remove a mask by themselves if they need to.
CDC, không nên mang khẩu trang cho trẻ em dưới 2 tuổi hoặc những người không thể tự cởi khẩu trang ra khi cần.
0.75
Then you will be ready if you get sick or if stores are closed.
Như vậy, bạn sẽ sẵn sàng trong trường hợp bạn bị bệnh hoặc các cửa hàng bị đóng cửa.
1.1231884057971016
The CDC says, "Older adults and people of any age who have serious underlying medical conditions might be at higher risk for severe illness from COVID-19."
Theo CDC, "Người cao tuổi và người ở bất cứ độ tuổi nào đã có bệnh lý nền nghiêm trọng sẽ có nguy cơ nhiễm bệnh nặng từ COVID-19 cao hơn."
0.958904109589041
Exercise will give your body and your mind a boost of positive energy.
Thể dục sẽ đem lại cho cơ thể và tinh thần một nguồn năng lượng tích cực.
0.6018518518518519
If we all work to stay healthy, we are helping everyone else too.
Khi chúng ta cùng nhau hành động giữ gìn sức khoẻ, chính là chúng ta cũng đang giúp đỡ những người khác nữa.
0.9375
Try to get or make face masks.
Cố gắng mua hoặc làm khẩu trang.
1.1134020618556701
Include your local health department , your doctor or health center , your work, and your children's school.
Bao gồm sở y tế địa phương , bác sĩ hoặc trung tâm y tế , nơi làm việc và trường học của con bạn.
0.9743589743589743
Keep your pets away from other people.
Giữ thú nuôi tránh xa những người khác.
0.8571428571428571
Use disinfectants.
Sử dụng chất tẩy rửa.
1.0566037735849056
Here is some more information about how to stay healthy.
Sau đây là một số thông tin về cách giữ gìn sức khoẻ.
1.1282051282051282
USAHello does not give legal advice or medical advice, nor are any of our materials intended to be taken as legal or medical advice.
USAHello không tư vấn pháp lý hay y tế, các tài liệu của chúng tôi cũng không mang tính chất tư vấn pháp lý hay y tế.
0.9
The coronavirus crisis is affecting everyone.
Dịch bênh virus corona ảnh hưởng tất cả mọi người.
0.9545454545454546
When another person touches the surface, they can get infected.
Khi một người chạm phải những bề mặt này, họ có thể bị nhiễm bệnh.
1.0481927710843373
Add any important community support or friends you may need to contact if you get sick.
Thêm những tổ chức hỗ trợ cộng đồng hoặc bạn bè mà bạn cần liên hệ khi bạn bị bệnh.
0.9175257731958762
It is dangerous to pass on wrong information about cures and protection against COVID-19.
Sẽ rất nguy hiểm nếu phát tán thông tin sai lệch về phương pháp chữa trị và phòng chống COVID-19.
0.78
This is the main way the virus spreads.
Đây chính là con đường lan truyền chính của virus.
0.9354838709677419
If someone comes to your door, keep 6 feet away from them.
Nếu như có người đến nhà, giữ khoảng cách 6 foot với người đó.
1.1770833333333333
Watch a video about some of the common myths about coronavirus and learn how to stay safe with good information .
Xem video về một số tin vịt thường gặp về virus corona và cách giữ an toàn bằng thông tin đúng .
0.8076923076923077
You can go for a fast walk if it is safe to do so in your area.
Tập thể dục Bạn có thể làm một chuyến đi bộ nhanh nếu khu vực của bạn an toàn.
1.0625
Droplets can land in the mouth, eyes, or nose of person nearby and go into the lungs.
Các giọt bắn có thể rơi vào miệng, mắt và mũi của người gần đó và chui vào phổi.
0.8301886792452831
Most violence is against wives and partners.
Hầu hết các trường hợp bạo lực là đối với vợ / chồng.
0.8387096774193549
Do not put a mask on someone who cannot take it off.
Không nên mang khẩu trang cho những người không biết cách cởi.
0.6129032258064516
How to stay healthy
Làm thế nào để giữ gìn sức khoẻ
0.8823529411764706
Clean surfaces often if you touch them often.
Lau sạch những bề mặt mà bạn thường xuyên chạm vào.
0.9852941176470589
Everyone is in danger of being infected and infecting other people.
Mọi người đều có nguy cơ bị nhiễm bệnh hoặc lây bệnh cho người khác.
1.3392857142857142
If someone gets sick in your household, keep them apart from everyone else.
Nếu trong nhà có người bệnh, giữ họ tránh xa người khác.
0.9496402877697842
During times of panic, incorrect information - also known as misinformation or myths - can spread very quickly through social media.
Trong khoảng thời gian hỗn loạn này, thông tin sai lệch, hay còn gọi là báo lá cải hoặc tin vịt, có thể lan rộng rất nhanh qua mạng xã hội.
1.3235294117647058
The virus is very infectious (easy to catch).
Virus này rất dễ lây lan (dễ mắc).
0.6808510638297872
Shops ran out of basic supplies.
Nhiều cửa hàng cạn kiệt các mặt hàng thiết yếu.
1.3111111111111111
If you do not have any disinfectant, you can make your own.
Nếu không có chất tẩy rửa, bạn có thể tự làm.
0.9791666666666666
Thank you to Multnomah County for these videos.
Cảm ơn Quận Multnomah đã làm ra những video này.
1.25
Tell them how you are feeling and listen to how they are feeling.
Chia sẻ cảm xúc của bạn và lắng nghe cảm xúc của họ.
1.4492753623188406
Maybe you have a garden to work in. To get exercise inside, follow a free exercise video on YouTube.
Để tập thể dục tại nhà, theo dõi video thể dục miễn phí trên Youtube.
1.1228070175438596
Find out how we can protect ourselves and others from infection.
Học cách bảo vệ bản thân và mọi người khỏi bị nhiễm bệnh.
0.8181818181818182
cancer, lung or kidney disease, heart conditions, and diabetes.
Người có các bệnh lý như ung thư, bệnh phổi hoặc thận, bệnh tim và tiểu đường
1.0909090909090908
Mix 4 teaspoons of bleach with 1 quart of water.
Pha 4 muỗng cà phê thuốc tẩy với 1 lít nước.
0.8130841121495327
For example, some grocery stores have special shopping hours for people at higher risk.
Ví dụ, một số cửa hàng tạp hoá có khung giờ đặc biệt chỉ dành riêng cho nhóm người có nguy cơ mắc bệnh cao.
0.9113924050632911
The virus can be in the aerosols (microscopic particles) we breathe out.
Virus còn có thể tồn tại trong hạt khí dung (hạt siêu nhỏ) khi chúng ta thở ra.
0.7241379310344828
Have some supplies in case you do get sick
Trữ một số vật phẩm thiết yếu trong trường hợp bạn bị bệnh
1.1428571428571428
And if people bring food for you, they should leave it outside the door.
Nếu có người mang thức ăn đến cho bạn, họ nên để trước cửa nhà.
2.09375
Talk about things you are interested in. Make plans for the future.
Chuẩn bị kế hoạch cho tương lai.
1.0263157894736843
Frozen meat, fish, vegetables and fruit
Thịt, cá, rau củ và trái cây đông lạnh
0.8260869565217391
Understand how the coronavirus spreads
Hiểu rõ phương thức lây nhiễm của virus corona
1.2555555555555555
When an infected person sneezes or coughs, they release a droplet (a tiny drop of moisture) with the virus in it.
Khi người bệnh ho hoặc hắt hơi, họ sẽ bắn ra giọt bắn (giọt nước nhỏ li ti) có chứa virus.
0.9108910891089109
Watch a video in Cantonese/traditional Chinese , Mandarin/simplified Chinese , or Tigrinya .
Xem video bằng tiếng Quảng Đông/Trung phồn thể , tiếng Phổ thông/Trung giản thể hoặc tiếng Tigrinya .
0.5142857142857142
What to do at home
<strong>Nên làm gì tại nhà</strong>
0.4805194805194805
Don't read or watch too much bad news
Đừng đọc hay xem quá nhiều tin buồn Hạn chế xem tin tức còn 20 phút mỗi ngày.
1.2875
It is possible that another person could breathe in aerosols from an infected person and get the virus.
Người khác có khả năng hít phải hạt khí dung đó từ người bệnh và bị nhiễm virus.
1.125
Canned fruits, vegetables, and beans
Trái cây, rau củ và đậu đóng hộp
0.6896551724137931
Who is most at risk?
Bạn có thuộc nhóm nào ở trên?
1.9210526315789473
Understand who is at risk and what to do. Find the rules for your state .
Hiểu rõ hướng dẫn và những gì cần làm.
0.9512195121951219
Dried beans, lentils, pasta, and grains
Đậu khô, đậu lăng, mì ống và các loại hạt
0.9285714285714286
Stay positive
Người thừa cân
0.9285714285714286
They include:
Chúng bao gồm:
0.9444444444444444
They look for ways to get better .
Họ tìm cách để mọi thứ tốt đẹp hơn .
0.918918918918919
They can cause terrible suffering.
Chúng có thể gây đau đớn khủng khiếp.
1.1372549019607843
Americans are not embarrassed to talk about mental health.
Người Mỹ không xấu hổ khi nói về sức khỏe tâm thần.
0.9186046511627907
In the USA, people see mental health as part of the overall health of a person.
Ở Hoa Kỳ, mọi người coi sức khỏe tâm thần là một phần của sức khỏe tổng thể con người.
0.9166666666666666
What is mental health?
Sức khỏe tâm thần là gì?
1.183206106870229
Understanding what mental health and mental illness are will help you know what to do if you or someone you know are suffering with mental health problems.
Hiểu sức khỏe tâm thần và bệnh tâm thần là gì sẽ giúp bạn biết điều cần làm nếu bạn hay người quen gặp vấn đề về sức khỏe tâm thần.
0.9787234042553191
They know that many people have mental issues.
Họ biết rằng nhiều người có vấn đề về tâm thần.
0.7258064516129032
Mental health affects how you think and feel.
Sức khỏe tâm thần ảnh hưởng đến cách bạn suy nghĩ và cảm nhận.
0.7936507936507936
Mental illness and disorders can have many causes.
Bệnh tâm thần và rối loạn tâm thần có thể có nhiều nguyên nhân.
0.974025974025974
Learn about mental health problems and different kinds of mental illnesses.
Tìm hiểu về các vấn đề sức khỏe tâm thần và các loại bệnh tâm thần khác nhau.
0.82
What causes mental illness and disorders?
Điều gì gây ra bệnh tâm thần và rối loạn tâm thần?
0.7972972972972973
Mental health means how healthy your mind and thoughts are.
Sức khỏe tâm thần là mức độ tâm trí và suy nghĩ của bạn lành mạnh thế nào.
0.9550561797752809
But also like physical illness, some mental illnesses and disorders are very serious.
Nhưng cũng như bệnh thể chất, một số bệnh tâm thần và rối loạn tâm thần rất nghiêm trọng.
0.8552631578947368
As with physical illnesses, many mental problems are not serious.
Cũng như các bệnh thể chất, nhiều vấn đề về tâm thần không quá nghiêm trọng.
1.0232558139534884
Genetics (the health history of your family)
Công việc hay cuộc sống gia đình căng thẳng
0.98
They can help you better if they know everything.
Họ có thể giúp bạn tốt hơn nếu họ biết mọi chuyên.
0.96875
But testing can help you decide what to do to take care of yourself and protect other people.
Nhưng xét nghiệm giúp bạn quyết định nên làm gì để chăm sóc bản thân và bảo vệ những người khác.
1.2878787878787878
If there is something you do not understand, ask for it to be explained more clearly.
Nếu có điều gì không hiểu, hãy hỏi để được giải thích rõ ràng hơn.
1.0
What if I do not have health insurance?
Nếu tôi không có bảo hiểm y tế thì sao?
0.8412698412698413
We are all afraid of what will happen if we get sick.
Tất cả chúng ta đều sợ hãi về những điều sẽ xảy ra nếu bị bệnh.
1.1111111111111112
A medical worker will put a small stick in your nose and take a sample of cells.
Nhân viên y tế sẽ đặt một que nhỏ vào mũi của bạn và lấy một mẫu tế bào.
0.7043478260869566
Find these tips in Arabic , Chinese , English , Korean , Spanish and Vietnamese .
Tìm những lời khuyên này bằng tiếng Ả Rập , tiếng Trung , tiếng Anh , tiếng Hàn , tiếng Tây Ban Nha và tiếng Việt .
0.9764705882352941
But if your oxygen levels are treated quickly, you can get better much more easily.
Nhưng nếu nồng độ oxy được điều trị nhanh chóng, bạn có thể khỏe lại nhanh hơn nhiều.
1.0294117647058822
Low oxygen levels are very serious.
Nồng độ oxy thấp rất nghiêm trọng.
1.196078431372549
You have the right to request an interpreter at the hospital.
Bạn có quyền yêu cầu thông dịch viên tại bệnh viện.
1.0
Should I be tested for coronavirus?
Tôi có nên xét nghiệm virus corona?
1.0606060606060606
Here are tips from the CDC about how to take care of yourself at home:
Đây là một số lời khuyên từ CDC về cách chăm sóc bản thân tại nhà:
0.9076923076923077
Prepare yourself and your family in case someone gets sick.
Chuẩn bị cho bản thân và gia đình trong trường hợp ai đó bị bệnh.
0.9767441860465116
Wash your hands with soap and water often.
Thường xuyên rửa tay bằng nước và xà phòng.
0.8732394366197183
Find out your doctor's name in case you need to speak to them.
Tìm hiểu tên bác sĩ của bạn phòng trường hợp bạn cần nói chuyện với họ.
0.7169811320754716
Your sample is tested in a laboratory.
Mẫu bệnh phẩm được xét nghiệm trong phòng thí nghiệm.
0.8947368421052632
The main symptoms of COVID-19 are:
Các triệu chứng chính của COVID-19 là:
0.8715596330275229
You can find more information for immigrants, asylum seekers and refugees during the emergency.
Bạn có thể tìm thêm thông tin cho người nhập cư, người xin tị nạn và người tị nạn trong trường hợp khẩn cấp .
1.1206896551724137
Many people with COVID-19 have low oxygen levels and do not know.
Nhiều người bị COVID-19 có nồng độ oxy thấp mà không biết.
1.1428571428571428
This information comes from trusted sources, such as the Centers for Disease Control and the World Health Organization .
Thông tin này đến từ những nguồn uy tín như Trung tâm Kiểm soát Dịch bệnh và Tổ chức Y tế Thế giới (WHO).
1.0377358490566038
For COVID-19, the quarantine period is usually 2 weeks.
Đối với COVID-19, thời gian cách ly thường là 2 tuần.
0.8409090909090909
But you can get help if you are sick.
Nhưng bạn có thể tìm sự giúp đỡ khi bị bệnh.
0.8148148148148148
What are the symptoms?
Triệu chứng của bệnh là gì?
1.0
You can search for an affordable or free health center near you .
Bạn có thể tìm trung tâm y tế chi phí thấp hoặc miễn phí gần bạn.
1.1111111111111112
What should I do if I am sick?
Bạn nên làm gì nếu bị bệnh?
0.9875
IMPORTANT: Even your symptoms are mild, ask to have your oxygen levels checked.
LƯU Ý: Ngay cả khi bạn chỉ có triệu chứng nhẹ, hãy yêu cầu kiểm tra nồng độ oxy.
1.3829787234042554
They will tell you if you need to isolate or quarantine yourself.
Họ sẽ cho bạn biết bạn cần cô lập hoặc cách ly.
1.0782608695652174
If one is not available, ask the hospital staff to use Google Translate or Tarjimly on their phone if language is a problem.
Nếu không có, hãy nhờ nhân viên bệnh viện dùng Google Dịch hoặc Tarjimly trên điện thoại nếu có vấn đề về ngôn ngữ.
1.0327868852459017
Stay home from work, school, and away from other public places.
Ở nhà, không đi làm, đi học hay đến những nơi công cộng khác.
1.0
Most people with COVID-19 also feel very tired.
Hầu hết mọi người bị COVID-19 cũng rất mệt mỏi.
0.8604651162790697
Some people get very strong symptoms.
Một số người có những triệu chứng rất nặng.
0.9734513274336283
Read and download information about your rights and a form to take to the hospital in English and in Spanish .
Đọc và tải thông tin quyền lợi của bạn kèm một mẫu đơn để đem đến bệnh viện bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha .
1.2380952380952381
They will ask you questions and tell you what to do.
Họ sẽ hỏi han và hướng dẫn bạn nên làm gì.
0.6521739130434783
A few people have no symptoms.
Một vài người không có bất kỳ triệu chứng nào.
1.0
This might be by yourself or with your family.
Bạn có thể cách ly một mình hoặc với gia đình.
1.2613636363636365
If you or your children have an illness that is not like COVID-19, you should do the same as you would usually.
Nếu bạn hoặc con bạn có bệnh mà không giống như COVID-19, bạn nên sinh hoạt bình thường.
1.0606060606060606
Most people get sick and then get better without needing medical care.
Hầu hết mọi người bị bệnh rồi hồi phục mà không cần chăm sóc y tế.
0.9264705882352942
Tell the hospital staff the truth about your past illnesses, the medicines you take, and anything that may affect your health.
Khai báo thật với nhân viên bệnh viện về tiền sử bệnh, loại thuốc đang dùng và bất cứ thứ gì có khả năng ảnh hưởng đến sức khỏe của bạn.
0.8235294117647058
Ask the hospital to give updates to your family member or personal contact if you cannot speak to them yourself.
Yêu cầu bệnh viện cập nhật tình hình cho thành viên gia đình hoặc liên hệ cá nhân của bạn nếu bạn không thể trực tiếp nói chuyện với họ.
1.0
Avoid sharing personal items with other people in your household, like dishes, towels, and bedding.
Tránh dùng chung vật dụng cá nhân với người khác trong gia đình như bát đĩa, khăn tắm và ga giường.
1.3220338983050848
If you are isolated in the hospital, you will not be allowed to have visitors.
Nếu bị cô lập ở bệnh viện, không ai được phép đến thăm bạn.
0.8629032258064516
In most communities in the USA, you can find a health clinic that serves low-income and uninsured patients.
Ở đa số các cộng đồng tại Mỹ, bạn có thể tìm được phòng khám y tế phục vụ bệnh nhân có thu nhập thấp hoặc không có bảo hiểm.
0.9204545454545454
Health clinics and hospitals that help immigrants and low-income Americans are not required to report legal status, and patients are protected by US privacy laws.
Các phòng khám và bệnh viện giúp người nhập cư và người Mỹ có thu nhập thấp không bắt buộc phải báo cáo tình trạng pháp lý, bệnh nhân được luật về quyền riêng tư của Mỹ bảo vệ.
1.5294117647058822
If you are in the hospital
Nếu bạn nhập viện
0.9150943396226415
If the medical staff is too busy and you are worried about something, ask for a patient advocate.
Nếu nhân viên y tế quá bận và bạn lo lắng về điều gì đó, hãy yêu cầu một người bảo vệ quyền lợi bệnh nhân.
1.2173913043478262
Do you need help communicating because you are disabled?
Bạn cần giúp đỡ trong giao tiếp vì khuyết tật?
0.9111111111111111
If their face or lips are blue, get help.
Nếu mặt hoặc môi họ tái xanh, hãy tìm hỗ trợ.
1.1653543307086613
Other symptoms are: aches and pains in your body, a blocked-up or runny nose (like a cold), a sore throat, diarrhea, and losing your sense of smell.
Những triệu chứng khác gồm: Đau nhức cơ thể, nghẹt mũi hoặc chảy nước mũi (như cảm lạnh), đau họng, tiêu chảy và mất khứu giác.
2.7142857142857144
Shortness of breath
Thở dốc
0.9111111111111111
If they are confused or sleepy, get help.
Nếu họ bối rối hoặc buồn ngủ, hãy tìm hỗ trợ.
1.1132075471698113
CDC says that not everyone needs to be tested for COVID-19.
Theo CDC, không phải ai cũng cần xét nghiệm COVID-19.
1.2428571428571429
If a person's fever is very high, or if they have trouble breathing, you must get help.
Nếu có người bị sốt cao hoặc có vấn đề về hô hấp, bạn phải tìm hỗ trợ.
0.8686868686868687
Try to stay in a separate room from other family members so that they do not get sick.
Cố gắng ở trong phòng riêng, tách biệt khỏi các thành viên khác trong gia đình để họ không bị bệnh.
1.2528735632183907
If you have a health care appointment, make sure to call and tell them in advance that you may have COVID-19.
Nếu bạn có hẹn khám chữa bệnh, nhớ gọi và nói trước với họ rằng bạn có thể bị COVID-19.
0.8803418803418803
Quarantine means staying in one place away from other people for a period of time in case you are sick.
Cách ly có nghĩa là ở yên một chỗ, cách xa những người khác trong một khoảng thời gian, trong trường hợp bạn bị bệnh.
0.7903225806451613
An advocate is someone who speaks on your behalf.
Người bảo vệ quyền lợi bệnh nhân sẽ là người nói thay mặt bạn.
1.0416666666666667
Monitor your symptoms and call your health care provider if they get worse.
Theo dõi các triệu chứng và gọi cho bác sĩ nếu tình hình trở nên tệ hơn.
1.010752688172043
Isolation means staying separate from other people if you are sick, so you do not infect them.
Cô lập có nghĩa là ở tách biệt với những người khác khi bạn bị bệnh, để bạn không lây cho họ.
1.54
You can be in isolation at home, and you can be in isolation in the hospital.
Bạn có thể tự cô lập tại nhà cũng như ở bệnh viện.
1.0
If you are very sick
Nếu bạn bị bệnh nặng
0.8823529411764706
You can get healthcare if you are undocumented but call before you go to a medical center.
Bạn vẫn có thể được chăm sóc nếu bạn không có giấy tờ nhưng hãy liên lạc trước khi đến trung tâm y tế.
1.4375
If your illness is mild
Nếu bạn bệnh nhẹ
0.7868852459016393
You can take a test to see if you have COVID-19.
Bạn có thể xét nghiệm để biết mình có mắc COVID-19 hay không.
1.127659574468085
Not everybody who has COVID-19 gets all the symptoms.
Không phải ai mắc COVID-19 cũng có triệu chứng.
1.0634920634920635
Go to the CDC website to find the health department in your state .
Truy cập trang chủ CDC để tìm cơ sở y tế tại tiểu bang của bạn.
1.2950819672131149
If you are sick or have been exposed to the virus, call your health department.
Nếu bạn bị bệnh hoặc đã phơi nhiễm virus, hãy gọi cơ sở y tế.
1.0679611650485437
If you are not sure what to do, call your public health department before you go to a doctor or health center.
Nếu bạn không rõ phải làm gì, hãy gọi cơ sở y tế công cộng trước khi đi gặp bác sĩ hoặc trung tâm y tế.
0.7704918032786885
A positive test result means you have COVID-19.
Kết quả xét nghiệm dương tính có nghĩa rằng bạn mắc COVID-19.
1.0506329113924051
If you have symptoms and want to get tested, call your health department or doctor.
Nếu bạn có triệu chứng và muốn xét nghiệm, hãy liên lạc cơ sở y tế hoặc bác sĩ.
1.8095238095238095
Call 911 or your doctor or hospital emergency room before you go in. Make sure to tell them you may have COVID-19.
Gọi 911, bác sĩ hoặc phòng cấp cứu bệnh viện trước khi bạn đến.
1.2575757575757576
Clean all surfaces that are touched often, like counters, tabletops, and doorknobs.
Lau sạch mọi bề mặt mà bạn chạm vào như kệ tủ, mặt bàn và nắm cửa.
0.7659574468085106
How to take care of yourself at home
<strong>Cách chăm sóc bản thân tại nhà</strong>
1.074468085106383
If you have symptoms, call your public health department before you go to a doctor or health center .
Nếu bạn có triệu chứng, liên hệ cơ sở y tế công cộng trước khi đến bác sĩ hoặc trung tâm y tế.
1.0
Cover your cough and sneezes.
Che miệng khi ho hoặc hắt xì.
0.9193548387096774
A negative test result means you do not have the COVD-19.
Kết quả xét nghiệm âm tính có nghĩa là bạn không mắc COVID-19.
0.7321428571428571
Symptoms are the signs that you are sick.
Triệu chứng là những dấu hiệu cho thấy bạn đang bị bệnh.
1.9589041095890412
Most people with COVID-19 have mild illness and are able to recover at home. You should call your doctor or public health office to get advice.
Hầu hết mọi người mắc COVID-19 đều bị khá nhẹ và có thể hồi phục tại nhà.
1.5
Do you want to learn to drive?
Bạn muốn học lái xe?
0.9101123595505618
IMPORTANT: These manuals are not specific to your state and they may be outdated.
QUAN TRỌNG: Những hướng dẫn này không cụ thể cho tiểu bang của bạn và có thể đã lỗi thời.
1.1111111111111112
They will help you study but should only be used to help as some of the laws might be different in your state.
Chúng sẽ hỗ trợ bạn học nhưng chỉ nên dùng bổ trợ vì một số luật có thể khác với tiểu bang của bạn.
1.0853658536585367
You can read the manual online, or you can download it to your computer or mobile device.
Bạn có thể đọc hướng dẫn trực tuyến, hoặc tải xuống máy tính hay thiết bị di động.
1.0476190476190477
You will need the official driver's manual for your state as well.
Bạn cũng sẽ cần hướng dẫn lái xe chính thức của tiểu bang mình.
0.8793103448275862
In other states, you must take the test in English.
Ở các tiểu bang khác, bạn phải làm bài thi bằng tiếng Anh.
1.019047619047619
Reading these translated driver's manuals for the USA in your language will help you pass the driving test.
Đọc những bản dịch hướng dẫn lái xe ở Hoa Kỳ bằng ngôn ngữ của bạn sẽ giúp bạn vượt qua bài thi bằng lái.
0.8
In many states, you can take tests in your language.
Ở nhiều tiểu bang, bạn có thể làm bài thi bằng ngôn ngữ của mình.
0.9027777777777778
Here are translated driver's manuals for refugees and immigrants.
Dưới đây là bản dịch hướng dẫn lái xe cho người tị nạn và người nhập cư.
0.9607843137254902
Click a picture below to see the driver's manual.
Nhấp vào hình ảnh bên dưới để xem hướng dẫn lái xe.
1.04
Translated driver's manuals for newcomers in the USA
Bản dịch hướng dẫn lái xe cho người mới đến Hoa Kỳ
0.8295454545454546
Click on the images below to download a driver's manual in your language.
Nhấp vào hình ảnh bên dưới để tải xuống bản dịch hướng dẫn lái xe bằng ngôn ngữ của bạn.
0.9824561403508771
Study translated driver's manuals in your first language
Học bản dịch hướng dẫn lái xe bằng ngôn ngữ mẹ đẻ của bạn
0.8421052631578947
Who can help me?
Ai có thể giúp tôi?
1.0892857142857142
It is very important to know what these responsibilities are.
Điều rất quan trọng là biết những trách nhiệm này là gì.
1.1587301587301588
There are lawyers and organizations around the country who will help you.
Có những luật sư và các tổ chức trên khắp đất nước sẽ giúp bạn.
0.8125
are not firmly resettled in any foreign country; and
không tái định cư chắc chắn ở bất kỳ quốc gia nước ngoài nào; và
1.2325581395348837
The information on your card is wrong or has changed.
Thông tin trên thẻ bị sai hoặc có thay đổi.
0.9642857142857143
We cannot actually help you complete your application.
Chúng tôi không thể thực sự giúp bạn hoàn thành đơn xin.
0.8990825688073395
This process is complicated, and your status in the USA may be at risk if your petition is denied.
Quá trình này rất phức tạp và tình trạng của bạn ở Hoa Kỳ có thể gặp rủi ro nếu kiến nghị của bạn bị từ chối.
0.8978102189781022
For more information on Refugee Adjustment of Status, you can call the USCIS customer service phone number: 1-800-375-5283.
Để biết thêm thông tin về Điều chỉnh Trạng thái Người Tị nạn, bạn có thể gọi số điện thoại chăm sóc khách hàng của USCIS: 1-800-375-5283.
1.0128205128205128
Legal paperwork can be very difficult to complete without the help of a lawyer.
Giấy tờ pháp lý có thể rất khó hoàn thành nếu không có sự giúp đỡ của luật sư.
1.1025641025641026
Your card has been lost, stolen, or damaged
Thẻ bị mất, bị đánh cắp hoặc bị hư hỏng
1.0212765957446808
You were issued a card valid for 10 years that has either expired or will expire within 6 months
Bạn được cấp thẻ có thời hạn 10 năm, thẻ này đã hết hạn hoặc sẽ hết hạn trong vòng 6 tháng tới
1.1842105263157894
not had your refugee admission terminated (have maintained your refugee status in the USA)
chưa chấm dứt tình trạng tị nạn (duy trì tình trạng tị nạn của bạn ở Hoa Kỳ)
1.0724637681159421
If you call this number, you may have to wait on hold before getting help.
Nếu gọi số này, bạn có thể phải chờ máy trước khi nhận được trợ giúp.
0.922077922077922
For this reason, it is important to speak to a lawyer before you apply.
Vì lý do này, nói chuyện với luật sư trước khi bạn nộp đơn là rất quan trọng.
1.1538461538461537
To be eligible, you must have:
Để đủ điều kiện, bạn phải:
1.4230769230769231
We provide basic background information to help you understand the process of applying for permanent residence.
Chúng tôi cung cấp thông tin cơ bản để giúp bạn hiểu quy trình xin thường trú.
0.9622641509433962
USCIS says that, as a permanent resident, you must:
Theo USCIS, với tư cách là thường trú nhân, bạn phải:
1.0
are admissible to the United States as an immigrant
được chấp nhận vào Hoa Kỳ với tư cách người nhập cư
0.96
You must also have a USCIS doctor complete Form I-693 showing proof of your medical examination.
Bạn cũng phải có bác sĩ từ USCIS hoàn thành Mẫu Đơn I-693 cho thấy bằng chứng kiểm tra y tế của bạn.
1.0632911392405062
Spouses and children under age 21 of US citizens will still be allowed to get visas.
Vợ/chồng và con dưới 21 tuổi của công dân Hoa Kỳ vẫn sẽ được phép lấy thị thực.
0.9387755102040817
continue to be a refugee (as defined in immigration law) or the spouse or child of a refugee
tiếp tục là người tị nạn (theo quy định của luật di trú) hoặc là vợ/chồng hay con của người tị nạn
0.6666666666666666
Other immigrants
Những người nhập cư khác
0.864406779661017
The US administration has issued an executive order to stop new immigration visas from April 23, 2020.
Chính quyền Hoa Kỳ đã ban hành sắc lệnh dừng cấp mới thị thực nhập cư trong vòng 60 ngày, từ ngày 23 tháng 4 năm 2020.
1.290909090909091
register with the Selective Service if you are a male age 18 through 25
đăng ký với Sở Quân vụ nếu bạn là nam từ 18 đến 25 tuổi
1.15
See other reasons to replace your green card .
Xem các lý do khác để thay thế thẻ xanh.
0.8656716417910447
As a refugee, there is currently no fee to file this form.
Là người tị nạn, hiện tại bạn không cần mất phí để nộp mẫu đơn này.
1.0675675675675675
Refugees are required by law to apply for after living in the USA for one year.
Người tị nạn được pháp luật yêu cầu nộp đơn sau khi sống ở Hoa Kỳ một năm.
1.3404255319148937
There are many other categories in which you can apply for a green card. You can apply as a family member, as an employee, or because you are a victim of abuse, trafficking or other crimes.
Bạn có thể nộp đơn với tư cách là thành viên gia đình, nhân viên, hoặc bởi vì bạn là nạn nhân bị lạm dụng, buôn người hoặc các tội phạm khác.
1.211111111111111
To replace your green card you will need to file Form I-90, (Application to Replace Permanent Resident Card).
Để thay thế thẻ xanh, bạn sẽ cần nộp Mẫu Đơn I-90, (Đơn Xin Thay Thế Thẻ Thường Trú Nhân).
1.1311475409836065
Watch this video about how to apply for a green card using Form I-485
Xem video này về cách nộp đơn xin thẻ xanh bằng Mẫu Đơn I-485
1.2298850574712643
A green card (permanent resident card) is a card that shows you are a lawful permanent resident of the USA.
Thẻ xanh (thẻ thường trú) là thẻ chứng minh bạn là thường trú nhân hợp pháp của Hoa Kỳ.
1.0081967213114753
If you do not have a resettlement agency or immigration professional to help you, please find legal help before you apply .
Nếu bạn không có cơ quan tái định cư hoặc chuyên gia nhập cư hỗ trợ, vui lòng tìm trợ giúp pháp lý trước khi bạn nộp đơn .
0.6382978723404256
Learn how refugees, asylees, and other immigrants can apply.
Tìm hiểu cách người tị nạn, người tị nạn chính trị và những người nhập cư khác có thể nộp đơn.
1.0721649484536082
If you are a refugee, please have your resettlement agency help you apply for your adjustment of status.
Nếu bạn là người tị nạn, vui lòng nhờ cơ quan tái định cư giúp nộp đơn xin điều chỉnh trạng thái.
0.8571428571428571
Find out who is eligible for a green card.
Tìm hiểu xem những ai đủ điều kiện được thẻ xanh.
0.9571428571428572
If you are an asylee, you may be able to apply for and obtain permanent resident status one year after you are granted asylum and you:
Nếu bạn là người tị nạn chính trị, bạn có thể nộp đơn xin và có được tình trạng thường trú nhân một năm sau khi được cấp tị nạn và bạn phải:
0.9615384615384616
You can also learn about and download Form I-693 .
Bạn cũng có thể tìm hiểu và tải xuống Mẫu Đơn I-693.
0.9453125
To apply for permanent resident status, file Form I-485, Application to Register Permanent Residence or to Adjust Status.
Để nộp đơn xin tình trạng thường trú nhân, hãy nộp Mẫu Đơn I-485, Đơn Đăng Ký Thường Trú Nhân hay Điều Chỉnh Trạng Thái Nhập Cư.
1.0309278350515463
Refugees must apply for a green card at least one year from the date you are given a refugee status.
Người tị nạn phải nộp đơn xin thẻ xanh ít nhất một năm kể từ ngày bạn được cấp tình trạng tị nạn.
0.9534883720930233
When do I renew or replace my green card?
Khi nào tôi gia hạn hoặc thay thế thẻ xanh?
1.5357142857142858
The responsibilities of a green card holder
Trách nhiệm của chủ thẻ xanh
0.9375
You can learn about and download Form I-485 .
Bạn có thể tìm hiểu và tải xuống Mẫu Đơn I-485 .
0.9436619718309859
If you are an asylee, you may also be able to apply after one year.
Nếu bạn là người tị nạn chính trị, bạn cũng có thể nộp đơn sau một năm.
1.1204819277108433
To apply for a green card, a person must be eligible to do so through an underlying petition.
Để nộp đơn xin thẻ xanh, bạn phải đủ điều kiện để nộp qua một bản kiến nghị cơ bản.
0.851063829787234
Am I eligible to apply for a green card?
Tôi có đủ điều kiện nộp đơn xin thẻ xanh không?
0.851063829787234
How do I renew or replace my green card?
Làm cách nào để gia hạn hoặc thay thế thẻ xanh?
1.3421052631578947
How to apply for a green card (permanent residency)
Cách nộp đơn xin thẻ xanh (thường trú)
0.8266666666666667
Having a green card gives you rights as a resident of the USA.
Thẻ xanh cho bạn quyền như một cư dân Hoa Kỳ, nhưng cũng có cả trách nhiệm.
1.6666666666666667
been physically present in the United States for at least one year after being admitted as a refugee
có mặt ở Hoa Kỳ ít nhất một năm sau khi được nhận vào tị nạn
0.8
How do I apply for a green card?
Làm thế nào để tôi nộp đơn xin thẻ xanh?
0.8125
How are you?"
Bạn khỏe không?"
1.625
Stand in line
Xếp hàng
1.4
Hold the door open for other people
Giữ cửa mở cho người khác
0.7721518987341772
We encourage you to maintain important parts of your culture.
Chúng tôi khuyến khích bạn giữ gìn những nét quan trọng trong văn hóa của mình.
0.8275862068965517
How do you know what is polite in a new country?
Làm sao để biết như thế nào là lịch sự ở một quốc gia mới?
0.9387755102040817
For example, you may tell someone that you were sick over the weekend or that a friend died.
Ví dụ, bạn kể với một người rằng mình bị bệnh cuối tuần vừa rồi hoặc có một người bạn mới qua đời.
0.7857142857142857
Different cultures behave in different ways.
Mỗi nền văn hóa khác nhau sẽ ứng xử theo cách khác nhau.
1.1071428571428572
You do not need to do things that make you feel uncomfortable.
Bạn không phải làm điều gì mình khiến bản thân khó chịu.
1.0
Stand at least a foot away when you are talking to someone new
Đứng cách xa ít nhất một foot khi nói chuyện với người mới gặp
1.2352941176470589
Remember to say "thank you," especially to anyone who is helping or try to help you.
Hãy nhớ nói "Cảm ơn," nhất là khi có ai giúp đỡ hoặc cố giúp đỡ bạn.
1.8333333333333333
This is also true if you are on an airplane.
Khi đi máy bay cũng vậy.
1.1346153846153846
This is a polite way to show you don't want to shake hands.
Đây là cách lịch sự cho thấy bạn không muốn bắt tay.
1.108433734939759
Some Americans will be very surprised that you do not want to shake hands, but that is okay.
Một vài người Mỹ sẽ rất ngạc nhiên khi biết bạn không muốn bắt tay nhưng không sao.
1.0508474576271187
For example, if you hand someone a book, they might thank you.
Ví dụ, nếu bạn đưa ai một cuốn sách, họ cũng sẽ nói cảm ơn.
1.2702702702702702
Don't shake hands if you don't feel comfortable
Đừng bắt tay nếu thấy không thoải mái
0.9814814814814815
Most Americans say "please" when they want something.
Đa số người Mỹ đều nói "làm ơn" khi họ muốn thứ gì đó.
0.9473684210526315
So, if you are at the store or trying to buy a movie ticket, you will probably see a line.
Vì vậy, nếu bạn ở cửa hàng hoặc đi mua vé xem phim, khả năng cao là bạn sẽ thấy một hàng người.
1.0071428571428571
If you are from a culture where men and women outside of family do not touch each other, explain this politely to the person you are meeting.
Nếu bạn đến từ một nền văn hóa mà nam nữ không cùng gia đình thì không được chạm vào nhau, hãy lịch sự giải thích điều đó cho người bạn gặp.
1.064102564102564
If you ask for something and don't say "please", Americans will think you are rude.
Nếu bạn yêu cầu gì đó mà không nói "Làm ơn", người Mỹ sẽ nghĩ bạn bất lịch sự.
0.9809523809523809
However, looking people in they eyes when you talk is one thing you can do to adapt to life in America.
Tuy nhiên, nhìn vào mắt đối phương khi trò chuyện là điều bạn có thể làm để thích nghi với đời sống ở Mỹ.
1.032258064516129
They may take a step back and show mild surprise or disapproval.
Họ có thể lùi một bước hoặc tỏ vẻ hơi ngạc nhiên hay phản đối.
1.162162162162162
Americans, especially American women, sometimes use the word "sorry" to express sadness for something that happened to you, even though they were not involved in the event.
Người Mỹ, nhất là phụ nữ, đôi khi dùng "xin lỗi, tôi rất tiếc" để bày tỏ nỗi buồn vì chuyện xảy đến với bạn, dù họ không liên quan gì đến chuyện đó.
1.3285714285714285
If you feel uncomfortable, you can always put your hands together and lean your head forward.
Nếu không thoải mái, bạn cứ chắp tay lại và nghiêng đầu về phía trước.
1.7391304347826086
Cover your mouth when your burp or cough
Che miệng khi ợ hoặc ho
1.0
Americans say "thank you" a lot.
Người Mỹ nói "Cảm ơn" rất nhiều.
0.8625
In some cultures, people only say "thank you" for significant events.
Ở nhiều nền văn hóa, người ta chỉ nói lời "cảm ơn" cho những sự kiện quan trọng.
1.098360655737705
If someone talks to you and you will not look at them in the eyes, they may think you are trying to hide something or being secretive.
Nếu có người nói chuyện với bạn mà bạn không nhìn vào mắt họ, họ sẽ nghĩ bạn đang che giấu điều gì đó hoặc đang có bí mật.
0.9431818181818182
They may not look at you in the eyes for the entire conversation - just part of it.
Có thể họ sẽ không nhìn vào mắt bạn từ đầu tới cuối cuộc đối thoại mà chỉ phần nào thôi.
1.1313131313131313
The next time you meet the person, you can say, "Nice to see you again," or, "I remember meeting you last month.
Lần sau gặp lại, bạn có thể nói, "Rất vui được gặp lại bạn," hoặc, "Tôi nhớ có gặp bạn tháng trước.
1.32
For example, if you are ordering food at a restaurant, you can say, "I will have the soup, please".
Ví dụ, nếu gọi món trong nhà hàng, bạn có thế nói "Làm ơn cho tôi món súp".
1.0555555555555556
They try not to pass gas, burp, or make other bodily noises in public or in front of people they do not know well.
Họ cố nhịn xì hơi, ợ, hay tạo ra các tiếng cơ thể khác ở nơi công cộng hoặc trước mặt người không thân quen.
1.3235294117647058
Whether you are a man or a woman, it is polite to hold the door for the person behind you.
Dù là nam hay nữ thì giữ cửa cho người phía sau đều là điều lịch sự.
1.3255813953488371
For example, if someone accidentally bumps into you on the street, they may apologize with "excuse me" or "sorry."
Ví dụ, nếu vô tình va vào bạn ngoài đường, họ có thể nói "xin thứ lỗi" hoặc "xin lỗi".
1.125
Say "hello" when you meet new people
Nói "xin chào" với người mới gặp
1.16
Americans tend to want more personal space around them than people from other cultures.
Người Mỹ thường muốn có không gian riêng quanh mình hơn là người nước khác.
1.1851851851851851
Americans tend to look people in the eyes when they are talking.
Người Mỹ thường nhìn vào mắt mọi người khi nói chuyện.
0.8607594936708861
These tips will help you to show respect and be polite to Americans.
Những lời khuyên này sẽ giúp bạn thể hiện sự tôn trọng và lịch sự với người Mỹ.
1.2142857142857142
When you meet someone for the first time, Americans typically say, "Hello" or, "Hi, nice to meet you."
Lần đầu gặp mặt, người Mỹ thường nói "Xin chào" hoặc, "Chào, hân hạnh được gặp bạn."
1.1666666666666667
In the USA, most people will stand about 1 foot apart from each other.
Ở Mỹ, thông thường mọi người đứng cách nhau khoảng một foot.
1.0508474576271187
Americans also say "sorry" more than people in other cultures.
Người Mỹ cũng nói "xin lỗi" thường xuyên hơn các nước khác.
1.0434782608695652
Most Americans are taught from a young age to wait their turn in a line.
Hầu hết người Mỹ đều được dạy từ nhỏ rằng phải xếp hàng chờ tới lượt.
1.178082191780822
Most Americans will hold a door open for you when you are entering/exiting a building.
Đa phần người Mỹ sẽ giữ cửa mở cho bạn khi bạn ra/vào bất kỳ tòa nhà nào.
1.2823529411764707
Sometimes you may see someone "hold a spot" for someone else, but mostly Americans expect to wait their turn.
Đôi khi có người "giữ chỗ" cho người khác, nhưng đa số người Mỹ sẽ chờ tới lượt mình.
0.9880952380952381
Many Americans consider it impolite to make bodily noises in front of other people.
Nhiều người Mỹ cho rằng phát ra tiếng ồn cơ thể trước mặt người khác là bất lịch sự.
1.3414634146341464
Most Americans will shake your hand when they meet you.
Đa phần, người Mỹ sẽ bắt tay bạn khi gặp.
1.163265306122449
If that makes you uncomfortable, it is okay to step back.
Nếu như vậy làm bạn khó chịu, bạn có thể lùi lại.
1.2857142857142858
If you have someone else with you, it is polite to introduce that person as well.
Nếu bạn đi cùng người khác thì cũng nên giới thiệu cả người đó.
1.2717391304347827
If you stand very close to someone when you are speaking, they may think you are being aggressive or overly familiar.
Nếu khi nói chuyện bạn đứng quá gần, người ta sẽ nghĩ bạn hung hăng hoặc thân thiết quá mức.
0.9918032786885246
Other Americans are very physical and may hold your arm while they are talking to you or hug you when they first see you.
Trái lại, nhiều người Mỹ thể hiện cảm xúc bằng cơ thể và có thể ôm tay bạn khi trò chuyện hoặc ôm bạn khi mới gặp lần đầu.
1.2555555555555555
Although you may see someone cut into the line (go in front of you), the majority of people will wait their turn.
Dù có thể có người chen hàng (tới đứng trước mặt bạn), phần lớn mọi người sẽ chờ đến lượt.
1.28
These 10 tips will show you how to have good manners in the USA.
10 mẹo này sẽ chỉ bạn cách để cư xử đúng mực ở Mỹ.
1.042857142857143
People generally wait to leave the airplane until it is their row's turn.
Mọi người thường đợi tới lượt hàng ghế của mình rồi mới xuống máy bay.
1.3421052631578947
Look people in the eye when you are talking to them
Nhìn vào mắt đối phương khi nói chuyện
1.4
How to be polite and have good manners in the USA
Cách cư xử lịch sự và đúng mực ở Mỹ
1.4523809523809523
Here are some ways to show good manners in the United States.
Dưới đây là một số cách để cư xử tốt ở Mỹ.
1.267605633802817
In the United States, it is common to say "thank you" or "thanks" even for small gestures.
Nhưng ở Mỹ, mọi người thường nói "cảm ơn" cho cả những cử chỉ nhỏ nhặt.
0.9024390243902439
Generally, people line up one by one.
Thông thường, mọi người xếp hàng tuần tự.
0.8285714285714286
To be kind and polite, they might respond, "I'm so sorry."
Người này có thể đáp lại "Tôi rất tiếc" để tỏ ra cảm thông và lịch sự.
1.0816326530612246
Even people in a group stand with space between them.
Ngay cả người chung một nhóm cũng có khoảng cách.
0.6857142857142857
Some people will excuse themselves to the bathroom if they need to burp.
Một số người vào nhà vệ sinh khi họ muốn ợ. Nếu phải xì hơi hay ợ, bạn hãy nói "Xin thứ lỗi" cho lịch sự.
0.8625
If you are new to the USA, you may want to learn about American food.
Bạn có thể đọc thêm về các giá trị Mỹ và tìm hiểu thêm thông tin về văn hóa Mỹ .
1.75
Fast food is popular in the United States.
Mua nhà ở Mỹ rất đắt đỏ.
0.9142857142857143
Find out about American food and food at your children's school.
Bạn có muốn hỏi gì về văn hóa và đời sống của người Mỹ ở Hoa Kỳ không?
1.293103448275862
You may be surprised to see how many choices there are for food in the USA.
Chúng tôi thường gặp một số câu hỏi về cuộc sống ở Hoa Kỳ.
1.0333333333333334
You will fill out a form with some basic personal information.
Bạn sẽ điền một mẫu đơn với một số thông tin cá nhân cơ bản.
0.953125
Read advice from an expert about registering to vote in 2020!
Đọc lời khuyên từ một chuyên gia về đăng ký bỏ phiếu trong 2020!
0.9090909090909091
It is your chance to share your opinion.
Đó là cơ hội để bạn chia sẻ ý kiến của mình.
1.088235294117647
Every state has a different deadline.
Mỗi tiểu bang có kỳ hạn khác nhau.
0.72
Why should I vote?
Tại sao tôi nên bỏ phiếu?
0.9797979797979798
The information on this page comes from the US government , Vote.org , and other trusted sources.
Thông tin trên trang này được thu thập từ chính phủ Hoa Kỳ , Vote.org ,, và các nguồn tin cậy khác.
1.5161290322580645
In the USA, the two major political parties are the Democratic party and the Republican party.
Ở Hoa Kỳ, hai chính đảng lớn là đảng Dân chủ và đảng Cộng hòa.
0.8860759493670886
Voting is one of the best ways to make a difference in your community.
Bỏ phiếu là một trong những cách tốt nhất để tạo ra sự khác biệt cho cộng đồng.
0.972972972972973
You will register online or by mail.
Bạn sẽ đăng ký qua mạng hoặc qua thư.
0.7638888888888888
Here are some ways you can find out about your choices:
Sau đây là một số cách thức trong việc tìm hiểu về các lựa chọn của bạn:
1.1521739130434783
The place where you vote is called a polling station.
Nơi mà bạn bỏ phiếu được gọi là trạm bỏ phiếu.
1.072
This is a good option for people who are away during the election or for people who cannot get to the polling place for other reasons.
Đây là một lựa chọn tốt cho những ai đi xa trong kỳ bầu cử hoặc cho những người không thể đến nơi bỏ phiếu vì các lý do khác.
0.6075949367088608
Political ads and social media are not good choices for balanced news or opinions you can trust.
Những quảng cáo chính trị và truyền thông đại chúng không phải là những lựa chọn tốt trong việc cân bằng các tin tức hoặc ý kiến mà bạn có thể tin tưởng được.
0.975609756097561
Read and watch national news from quality sources to hear candidates speak and to hear what other people say about them.
Đọc và xem tin tức quốc gia từ các nguồn có chất lượng để nghe các ứng cử viên trình bày và để nghe người dân nói gì về họ.
0.9333333333333333
Before you go to vote, you will want to find out about your choices in the election.
Trước khi bạn đi bỏ phiếu, bạn sẽ muốn tìm hiểu về các lựa chọn của mình trong lần bầu cử.
0.7339449541284404
The USA is a democracy, which means citizens vote to decide who represents them.
Hoa Kỳ là một quốc gia dân chủ, nghĩa là các công dân được quyền bỏ phiếu để quyết định ai đại diện cho mình.
0.9069767441860465
To vote, citizens must be 18 years old.
Công dân phải đủ 18 tuổi mới được bỏ phiếu.
0.8352941176470589
You may be voting for some offices and people you have not heard about.
Bạn có thể bỏ phiếu bầu cho một số chức vụ và nhân sự mà bạn chưa từng được nghe tin.
1.0350877192982457
If you move, you must register again with your new address.
Nếu bạn chuyển chỗ ở, bạn phải đăng ký lại ở địa chỉ mới.
0.8372093023255814
A voting booth is a small enclosure.
Buồng phiếu là một không gian nhỏ khép kín.
0.8113207547169812
Voting in elections - where and how to vote
Bỏ phiếu trong các kỳ bầu cử - Ở đâu và bằng cách nào
1.0
In some states, you may be able to get a ballot in your language.
Ở một số tiểu bang, bạn có thể có lá phiếu bằng ngôn ngữ của bạn.
1.3246753246753247
If you pretend to be a citizen so you can vote, you will be arrested and maybe imprisoned or deported.
Nếu bạn giả vờ làm công dân để có thể bỏ phiếu, bạn có thể bị bắt và phạt tù.
0.9298245614035088
There is a deadline to register before each election.
Sẽ có hạn chót dành cho việc đăng ký trước mỗi kỳ bầu cử.
0.9537037037037037
If you have voted before, you do not need to bring proof of residence, but some states will ask for ID.
Nếu bạn từng bỏ phiếu trước đây, bạn không cần mang theo bằng chứng cư trú, but some states will ask for ID.
0.9565217391304348
If it is your first time voting, you will need to bring proof of residence to show that you live in your home.
Nếu đây là lần đầu tiên tỏ phiếu, bạn cần mang theo bằng chứng cư trú để cho thấy bạn đang sống trong nhà của mình.
0.9901960784313726
Polling stations are usually located in public facilities such as schools, churches, or sports halls.
Các trạm bỏ phiếu thường nằm gần những địa điểm công cộng như trường học, nhà thờ, trung tâm thể thao.
1.0740740740740742
Voting is an important part of being a citizen in the USA.
Bỏ phiếu là một phần quan trọng của công dân ở Hoa Kỳ.
1.0222222222222221
If you know that you will not be able to vote in person, you can request an absentee ballot.
Nếu bạn biết mình không thể trực tiếp bỏ phiếu được, bạn có thể yêu cầu bỏ phiếu vắng mặt.
0.8478260869565217
If you cannot speak English, you can bring someone into the booth to help you.
Nếu bạn không biết tiếng Anh, bạn có thể đưa một người vào buồng phiếu để giúp bạn bỏ phiếu.
0.9852941176470589
Find the deadline in your state and how to register in your state .
Xem kỳ hạn ở tiểu bang của bạn và cách đăng ký ở tiểu bang của bạn .
0.765625
Local elections are when voters choose council members, judges, mayors, and other local officials.
Cuộc bầu cử địa phương là dịp để cử tri chọn ra các thành viên hội đồng, thẩm phán, thị trưởng và các viên chức địa phương khác.
0.9626168224299065
An absentee ballot is also called a mail-in ballot because you fill the ballot out at home and mail it.
Bỏ phiếu vắng mặt còn được gọi là bỏ phiếu qua thư vì bạn sẽ điền phiếu bầu ở nhà và gửi qua đường thư tín.
1.0327868852459017
The presidential election is held in November every four years.
Cuộc bầu cử tổng thống được tổ chức vào tháng 11 mỗi bốn năm.
0.8272727272727273
This can be an ID card, or a utility bill, bank statement or check with your address on it.
Bằng chứng này có thể là thẻ căn cước, hóa đơn tiện ích, kê khai ngân hàng hoặc một tờ séc có địa chỉ nhà bạn.
0.7083333333333334
Learn where, how, and why to vote.
Tìm hiểu bỏ phiếu ở đâu, như thế nào và tại sao.
1.105263157894737
Registering to vote means putting your name on the list of voters in your community.
Đăng ký bỏ phiếu nghĩa là ghi danh vào danh sách cử tri ở cộng đồng của bạn.
0.8411764705882353
Read local news to find out about local issues that may be addressed in your city or state election with a new decision or law you can vote on.
Đọc tin tức địa phương để tìm hiểu các vấn đề được đề cập tới trong cuộc bầu cử tại thành phố hoặc bang liên quan đến một quyết định hay đạo luật mới mà bạn bỏ phiếu bầu.
0.9411764705882353
It is intended for guidance and is updated as often as possible.
Thông tin mang tính chất hướng dẫn và sẽ được cập nhật thường xuyên.
0.9302325581395349
You can help choose representatives to make decisions for your city and country.
Bạn có thể giúp chọn ra các người đại diện để ra quyết định cho thành phố và quốc gia.
0.696969696969697
Ask your friends, family and community members you trust and respect.
Hỏi những người mà bạn tin tưởng và kính trọng như bạn bè, người trong gia đình và trong cộng đồng.
0.8
You can find your state and local election information .
Bạn có thể tìm hiểu thông tin bầu cử địa phương và tiểu bang của bạn .
1.1037735849056605
Look at the websites of the candidates who are running for important positions, such as senators and representatives.
Đọc trang web của các ứng cử viên ra tranh cử các vị trí quan trọng, ví dụ như các nghị sĩ hoặc nghị viên.
0.9491525423728814
A national election is held in November every two years.
Cuộc bầu cử quốc gia được tổ chức vào tháng 11 mỗi hai năm.
0.9782608695652174
By using your vote, you have a say in choosing who will represent you in your community, in your state, and in the national government.
Bạn thể hiện tiếng nói bằng lá phiếu trong việc chọn ra ai sẽ đại diện cho mình trong cộng đồng, tiểu bang và trong chính quyền toàn quốc.
0.8541666666666666
In a general election, voters choose between the winners of the primary elections.
Trong cuộc tổng tuyển cử, cử tri có thể chọn giữa những người chiến thắng của cuộc bầu cử sơ bộ.
0.8311688311688312
Every region of a state has different dates for local elections.
Từng vùng trong một tiểu bang sẽ có ngày tổ chức bầu cử địa phương khác nhau.
1.2
Types of elections
Các dạng bầu cử
0.9863013698630136
A volunteer will ask you your name and show you which booth you can use.
Một tình nguyện viên sẽ hỏi tên bạn và dẫn bạn đến buồng để bạn bỏ phiếu.
0.6666666666666666
Who can vote
Ai có thể bỏ phiếu
0.8076923076923077
They must register to vote in their state.
Công dân phải đăng ký bỏ phiếu ở tiểu bang của mình.
0.8461538461538461
How to vote
Cách bỏ phiếu
0.8947368421052632
It allows you to have privacy while you are voting.
Với buồng phiếu, bạn sẽ có được sự riêng tư khi bỏ phiếu.
0.9285714285714286
Where to vote
Bỏ phiếu ở đâu
0.8656716417910447
You can use a locator to find your local polling station .
Bạn có thể dùng trình tìm kiếm để tìm trạm bỏ phiếu gần nơi bạn ở .
0.526829268292683
A primary is a competition in which political parties choose their candidates for the next general election.
Bầu cử sơ bộ là kỳ bầu cử mà các chính đảng chọn ứng cử viên của họ cho cuộc tổng tuyển cử tiếp theo. Ứng cử viên chiến thắng sẽ chạy đua trong cuộc tổng tuyển cử trước ứng cử viên của các chính đảng khác.
0.5454545454545454
When to vote
Trước khi bạn bỏ phiếu
0.9487179487179487
When you choose your language below, the link will open in another window.
Khi bạn chọn ngôn ngữ của mình bên dưới, liên kết sẽ mở trong một cửa sổ khác.
0.9137931034482759
You do not need to be a citizen or a legal immigrant.
Bạn không cần phải là công dân hay người nhập cư hợp pháp.
0.9215686274509803
If you are Muslim, you should know your rights.
Nếu là người Hồi giáo, bạn nên biết quyền của mình.
1.1875
This information is in many languages.
Thông tin này có nhiều ngôn ngữ.
0.9565217391304348
They are pdf documents, so you can download them to keep or print:
Chúng là các tài liệu pdf, vì vậy bạn có thể tải xuống để giữ hay in:
1.0754716981132075
Note: the download button on the CAIR page does not work.
Lưu ý: nút tải xuống trên trang CAIR không hoạt động.
0.9512195121951219
In a few states, there is no age limit.
Một vài tiểu bang không có giới hạn tuổi.
0.8831168831168831
CAIR teaches American Muslims about their rights and responsibilities as citizens and helps them take part in all aspects of civic life.
CAIR dạy cho người Hồi giáo Mỹ về quyền và trách nhiệm của họ với tư cách là công dân, và giúp họ tham gia vào tất cả các khía cạnh của đời sống công dân.
0.9553571428571429
For example, you have the right to wear your hijab or kufi at public school, even if there is a dress code.
Ví dụ, bạn có quyền trùm khăn hijab hay đội nón kufi tại trường công lập, ngay cả khi có quy định về trang phục.
1.0289855072463767
Every community has public schools for all ages that are free, usually from the age of 5 years old, but in some states it is 4 or 6 years old.
Mọi cộng đồng đều có các trường công lập miễn phí cho mọi lứa tuổi, thường từ 5 tuổi trở lên, nhưng ở một số tiểu bang là từ 4 hay 6 tuổi.
1.1063829787234043
Students have the right to wear a hijab and to pray.
Học sinh có quyền đội khăn hijab mà cầu nguyện.
1.0285714285714285
You are allowed to pray, and you can miss school for religious holidays.
Bạn được phép cầu nguyện, và có thể nghỉ học vào các ngày lễ tôn giáo.
0.9852941176470589
Some Muslim American students feel discriminated against at school.
Một số học sinh Hồi giáo Mỹ cảm thấy bị phân biệt đối xử tại trường.
0.9714285714285714
Learn about your education rights.
Tìm hiểu về quyền giáo dục của bạn.
0.8470588235294118
But you can download the pocket guide from our website to save or print.
Nhưng bạn có thể tải xuống hướng dẫn bỏ túi từ trang web của chúng tôi để lưu hay in.
1.09375
Download the information in Tagalog
Tải thông tin bằng tiếng Tagalog
1.027027027027027
Do you know education law for children and your education rights in the USA?
Bạn có biết luật giáo dục trẻ em và quyền giáo dục của bạn ở Hoa Kỳ không?
1.0
In every state in the USA, children have a right to education.
Ở mọi tiểu bang của Hoa Kỳ, trẻ em đều có quyền được giáo dục.
1.2380952380952381
Your right to go to school
Quyền được đến trường
1.1884057971014492
The ACLU says, "It is the job of the public schools to teach you to speak English and to provide you with a good education in other subjects while you are learning.
Theo ACLU , "Việc của các trường công lập là dạy bạn nói tiếng Anh và cung cấp cho bạn một nền giáo dục tốt các môn khác khi bạn theo học.
0.8957055214723927
If you do not have access to high school, you can study online for a GED®, HiSET or TASC certificate with our free online GED® preparation class .
Nếu bạn không thể đến trường trung học, bạn có thể học trực tuyến để lấy chứng chỉ GED®, HiSET hoặc TASC với lớp luyện thi GED® trực tuyến miễn phí của chúng tôi .
1.1077844311377245
This government information is for parents, students, and schools who need to understand the rights of families who do not speak, listen, read, or write English as their first language.
Thông tin chính phủ này dành cho phụ huynh, học sinh và các trường học cần hiểu quyền của các gia đình không dùng tiếng Anh là ngôn ngữ mẹ đẻ khi nghe, nói, đọc, viết.
1.0
If students are not ready to graduate from high school at 18, they have a right to stay or enroll until they are at least 20 or 21 years old.
Nếu học sinh chưa sẵn sàng tốt nghiệp trung học ở tuổi 18, họ có quyền tiếp tục đi học hoặc ghi danh vào cho đến khi ít nhất 20 hoặc 21 tuổi.
1.04
In fact, education law in every state says all children must go to school for a certain number of years.
Trên thực tế, luật giáo dục ở mọi tiểu bang quy định tất cả trẻ em phải đi học một số năm nhất định.
0.9504950495049505
The information on this page explains to young Muslim Americans what their rights are at school.
Thông tin trên trang này giải thích cho những người trẻ Mỹ theo đạo Hồi về quyền lợi của họ ở trường.
1.4337349397590362
Children in the USA must stay in school until they are at least 16, but they have a right to stay in school for longer.
Trẻ em ở Mỹ phải đi học cho đến khi ít nhất 16 tuổi, nhưng có quyền đi học lâu hơn.
1.1756756756756757
The age children must start school is between 5 and 8 years old depending on the state.
Độ tuổi trẻ em phải bắt đầu đi học là từ 5 đến 8 tuổi, tùy theo tiểu bang.
1.0579710144927537
You have a right to interpreters when you talk to your children's school.
Bạn có quyền sử dụng phiên dịch khi trao đổi với trường của con mình.
0.8032786885245902
CAIR: Know your rights at school for Muslim youth
CAIR: Biết các quyền của bạn ở trường cho thanh niên Hồi giáo
0.8
You can also see the school starting ages and age limits in your state .
Bạn cũng có thể xem độ tuổi bắt đầu đến trường và giới hạn tuổi đi học của tiểu bang mình.
0.8787878787878788
Education law says everyone has a right to free education.
Theo luật giáo dục, mọi người đều có quyền được giáo dục miễn phí.
0.9108910891089109
They have been told they need to go to adult education classes to get a high school diploma.
Họ được thông báo rằng phải học các lớp giáo dục dành cho người lớn để lấy bằng tốt nghiệp trung học.
1.3388429752066116
Students who do not speak English have the right to require the school district to provide them with bilingual education or English language instruction or both."
Học sinh không nói tiếng Anh có quyền yêu cầu khu học chánh cung cấp giáo dục song ngữ, hướng dẫn tiếng Anh hoặc cả hai."
0.9183673469387755
Unfortunately, some older students have been denied the right to stay or enroll in school.
Đáng tiếc là một số học sinh lớn tuổi bị từ chối quyền tiếp tục theo học hoặc ghi danh vào trường.
1.0
Information about school rights for non-English speakers
Thông tin về quyền học tập cho người không nói tiếng Anh
1.0277777777777777
The GED®, HiSET and TASC certificates are instead of high school diplomas.
Các chứng chỉ GED®, HiSET và TASC tương đương bằng tốt nghiệp trung học.
1.0227272727272727
Education law and rights for Muslim Americans
Quyền và luật giáo dục cho người Hồi giáo Mỹ
1.3846153846153846
They must stay in school until they are 16, 17, or 18 years old, also depending on which state they live in.
Trẻ phải đi học cho đến 16, 17 hoặc 18 tuổi, cũng tùy vào tiểu bang sinh sống.
0.983739837398374
They show colleges and employers that you have the same knowledge as a someone who graduated from high school in the USA.
Các chứng chỉ này cho trường đại học và nhà tuyển dụng thấy bạn có kiến thức tương đương người tốt nghiệp trung học ở Mỹ.
0.9702970297029703
You can read in English and Spanish about immigrant students' rights to attend school in the USA .
Bạn có thể đọc về quyền học sinh theo học các trường tại Hoa Kỳ bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha .
1.0909090909090908
Education law and rights
Quyền và luật giáo dục
0.95
Education law and rights for newcomers
Quyền và luật giáo dục cho người mới đến
1.0727272727272728
There are ways to make sure you succeed at work in the USA.
Tìm hiểu về những dạng dịch vụ y tế khác nhau ở Hoa Kỳ.
0.875
Read about what to do when you leave a job or get fired.
Tìm hiểu về cách đặt lịch hẹn và điều bạn cần làm với toa thuốc.
1.2567567567567568
You can look for help near you with FindHello, our list of services and resources in the USA.
Bạn cũng có thể tìm các dịch vụ sức khỏe tâm thần gần mình với FindHello .
0.7424242424242424
Learn how to recognize them and protect yourself!
Họ muốn hiểu rõ hơn về tình huống của bạn và tìm ra cách giúp bạn.
0.4375
Then choose "Citizenship and Immigration."
Nhập địa chỉ hoặc tên thành phố của bạn và sau đó chọn "Chăm sóc sức khỏe và sức khỏe tâm thần."
1.1702127659574468
Check the list for free legal services in your country.
Tìm nơi cung cấp các dịch vụ sức khỏe tâm thần.
1.2
Anti-fraud warning
Bác sĩ tâm thần
0.875
Photo: iStock/Martine Doucet
Hình chụp: iStock/Martine Doucet
1.08
Good moral character means:
Phẩm chất đạo đức tốt là:
0.7528089887640449
habitual drunkard - person who drinks too much alcohol on most days
habitual drunkard - thường xuyên say xỉn - người uống quá nhiều rượu vào hầu hết các ngày
0.6857142857142857
NOLO is a legal website.
NOLO là một trang web về pháp luật.
1.0408163265306123
You may have practiced how to answer the questions.
Bạn có thể đã luyện tập cách trả lời các câu hỏi.
1.0566037735849056
But do you really understand the words in the questions?
Nhưng bạn có thực sự hiểu các từ trong câu hỏi không?
0.8181818181818182
you follow the law
bạn tuân thủ luật pháp
0.9484536082474226
Note: these instructions are not for the latest (2019) form, but the questions are the same.
Ghi chú: các hướng dẫn này không áp dụng cho mẫu mới nhất (2019), nhưng các câu hỏi đều tương tự.
0.967741935483871
or "What does convicted mean?"
hoặc "Có tiền án nghĩa là sao?"
1.1538461538461537
you behave well
bạn cư xử tốt
0.7677419354838709
If you are looking for a free or low-cost lawyer or legal help, we can help you find free and low-cost legal services .
Nếu bạn muốn tìm luật sư hay hỗ trợ pháp lý miễn phí hoặc có chi phí thấp, chúng tôi có thể giúp bạn tìm các dịch vụ pháp lý miễn phí hoặc có chi phí thấp.
1.0357142857142858
The interviewer may ask you the meaning of a question, or even the meaning of one word.
Viên chức phỏng vấn sẽ hỏi bạn nghĩa của một câu hỏi, hay thậm chí nghĩa của một từ.
1.065217391304348
The second reason is to test your English skills.
Hai, là để kiểm tra kỹ năng tiếng Anh của bạn.
0.967741935483871
You will want to explain in English that a crime is an action that can be punished by law.
Bạn cần giải thích bằng tiếng Anh rằng tội ác là một hành động có thể bị luật pháp trừng trị.
0.7456140350877193
confined to a mental institution - kept in a hospital for people who are mentally ill
confined to a mental institution - bị giữ ở viện tâm thần - bị giữ ở một bệnh viện dành cho người bị bệnh tâm thần
0.7922077922077922
prostitute - person who has sex with another person for money
prostitute - người mại dâm - người có quan hệ tình dục với người khác vì tiền
0.9130434782608695
Why will I be asked what a question means?
Tại sao tôi bị hỏi về ý nghĩa của một câu hỏi?
1.08
All the questions are testing to see if you are a person of good moral character.
Các câu hỏi được đưa ra để kiểm tra xem bạn có phẩm chất đạo đức tốt không.
0.9310344827586207
you treat other people well
bạn đối xử tốt với người khác
1.1238095238095238
For example, if you have no children and the form says "children's names," it is not applicable and you can write N/A.
Ví dụ, nếu bạn không có con cái và mẫu đề nghị nêu "children's names," thì bạn có thể bỏ qua và viết N/A.
0.7974683544303798
For example, it is good at Spanish but not very good at Arabic.
Ví dụ, tiếng Tây Ban Nha thường sẽ có kết quả tốt, nhưng tiếng Ả Rập thì không.
0.8910891089108911
NOLO's line-by-line instructions explain what the questions mean in clear, simple English.
Các hướng dẫn từng dòng của NOLO sẽ giải thích ý nghĩa các câu hỏi bằng tiếng Anh rõ ràng và giản dị.
0.910958904109589
The instructions do not explain all the words, but they do explain some of the terms in the form, such as "Asian" or "Alaska Native".
Bản hướng dẫn tuy không giải thích hết mọi từ, nhưng có giải thích một số thuật ngữ trong mẫu, ví dụ như "người gốc Á châu" hoặc "thổ dân Alaska".
0.9491525423728814
The videos are in English, but you can use the "cc" button and then "settings" to see captions in your language.
Các phim sử dụng tiếng Anh, nhưng bạn có thể bấm nút "cc", sau đó nút "settings" để xem phụ đề trong ngôn ngữ của bạn.
1.06
Here is an example: one question in Section 12 asks, "Have you ever been convicted of a crime or offense?"
Đây là một ví dụ: một câu hỏi trong Mục 12 có nội dung, "Bạn có tiền án hay tiền sử phạm tội không?"
1.024390243902439
There are many good resources to help you.
Có nhiều tài liệu hữu dụng để hỗ trợ bạn.
0.5476190476190477
bear arms - use weapons
bear arms - sở hữu vũ khí - sử dụng vũ khí
0.6410256410256411
claimed to be a U.S. citizen - lied about citizenship or said you are a citizen when you are not yet
claimed to be a U.S. citizen - tự xưng là công dân Hoa Kỳ - nói dối về tình trạng công dân hoặc nói bạn là công dân Hoa Kỳ trong khi bạn chưa được nhập tịch
0.5445544554455446
biological or legal adoptive mother or father - parents
biological or legal adoptive mother or father -cha mẹ ruột hay cha mẹ nuôi theo pháp luật - phụ huynh
0.6823529411764706
form of government - the democratic system used in the USA
form of government - loại hình chính quyền - hệ thống dân chủ được áp dụng tại Hoa Kỳ
1.0
Websites that explain difficult legal and immigration words
Các trang web giải thích các từ khó về pháp luật và nhập cư
1.4727272727272727
There are some good websites that will help you understand the words on the form:
Có một số trang web hay giúp bạn hiểu các từ trong mẫu:
0.9509803921568627
Type or paste any word or even long texts into Google Translate and select the language you want.
Đánh máy hoặc copy các từ hay thậm chí các văn bản dài vào Google Translate và chọn ngôn ngữ bạn muốn.
0.865546218487395
USAHello does not give legal advice, nor are any of our materials intended to be taken as legal advice.
Trang web USAHello không tư vấn về mặt pháp lý, và các tài liệu của chúng tôi cũng không mang tính chất tư vấn pháp lý.
0.9368421052631579
self-defense unit - group of fighters that fight to protect themselves or their community
self-defense unit - đơn vị tự vệ - nhóm người chiến đấu để bảo vệ bản thân hay cộng đồng của họ
0.8207547169811321
terrorist - a person who uses fear and violence to control people or get what they want
terrorist - khủng bố - một người dùng sự sợ hãi và bạo lực để kiểm soát người khác hay để đạt điều họ muốn
0.9879518072289156
If you answered "no" on your form, the interviewer may ask you, "What is a crime?"
Nếu câu trả lời của bạn trong mẫu là "không", người phỏng vấn sẽ hỏi "Tội áclà gì?"
1.0
Section 12 of the N-400 application form has a lot of "yes" and "no" questions.
Mục 12 của mẫu N-400 có rất nhiều câu hỏi với nội dung trả lời "có" và "không".
0.8448275862068966
gambling - playing games for money or making bets
gambling - đánh bạc - chơi trò chơi vì tiền hay để cá cược
1.375
At the top of the form
Trên đầu mẫu đơn
0.8703703703703703
renunciation - giving up the right to something
renunciation - từ bỏ - từ chối quyền về một điều gì đó
0.84375
During your citizenship interview, the USCIS officer will ask lots of questions .
Trong suốt buổi phỏng vấn, viên chức Sở Di trú và Nhập tịch Hoa Kỳ sẽ đặt ra rất nhiều câu hỏi .
0.543859649122807
not applicable - not about you.
not applicable - không áp dụng - không liên quan đến bạn.
1.2967032967032968
It is important to know what the words mean when you fill out the form and when you go for your citizenship interview.
Bạn cần phải biết nghĩa các từ khi bạn điền vào mẫu và khi bạn dự buổi phỏng vấn nhập tịch.
0.848
directly or indirectly - to do something in an obvious way (directly) or in a more hidden way (indirectly)
directly or indirectly - trực tiếp hoặc gián tiếp - làm việc gì một cách rõ ràng (trực tiếp) hay một cách kín đáo (gián tiếp)
0.7391304347826086
register - put your name on a list
register - đăng ký - ghi tên vào một danh sách
0.8089887640449438
It offers services for a fee, but it has some good free information too.
Trang này cung cấp các dịch vụ có trả phí, nhưng cũng có cung cấp thông tin miễn phí nữa.
0.9305555555555556
civilian direction - orders from someone who is not in the military
civilian direction - chỉ đạo dân sự - lệnh từ người không trong quân đội
0.6719367588932806
any organization, association, fund, foundation, party, club, society, or similar group - groups such as social clubs, churches, trade unions, and political organizations
any organization, association, fund, foundation, party, club, society, or similar group - cơ quan, hiệp hội, quỹ, tổ chức, đảng phái, câu lạc bộ, đoàn thể hoặc nhóm tương tự - các nhóm như câu lạc bộ xã hội, nhà thờ, nghiệp đoàn và các tổ chức chính trị
1.0434782608695652
The N-400 form comes with official instructions.
Mẫu N-400 đi kèm với các hướng dẫn chính thức.
0.6811594202898551
It works better for some languages than others.
Một số ngôn ngữ được trang này dịch tốt hơn so với các ngôn ngữ khác.
0.5760869565217391
noncombatant - being in the military but not fighting
noncombatant - người không chiến đấu - phục vụ trong quân đội nhưng không tham gia chiến đấu
0.7671232876712328
dependent - someone who needs you to support them, such as a child or elderly relative or disabled family member
dependent - người phụ thuộc - người cần có sự hỗ trợ của bạn, như một đứa trẻ, một người thân lớn tuổi hay thành viên bị khuyết tật trong gia đình
0.803030303030303
registered to vote - signed up to vote in an election
registered to vote - đăng ký bầu cử -đã đăng ký để tham gia bầu cử
0.6349206349206349
oath of allegiance - promise to be loyal
oath of allegiance - tuyên thệ trung thành - hứa sẽ trung thành
0.9193548387096774
You can view or download the N400 instructions as a pdf .
Bạn có thể xem hoặc tải các hướng dẫn về mẫu N400 ở dạng pdf .
0.7051282051282052
failure to answer - not answered or filled out properly
failure to answer - Không trả lời - không có trả lời hoặc điền không đúng cách
0.7931034482758621
deserted - ran away or left without permission
deserted - đào ngũ - chạy trốn hay rời đi khi chưa có phép
0.875
constitution - document that describes a country's basic laws and type of government
constitution - hiến pháp - tài liệu trình bày bộ luật và mẫu chính quyền cơ bản của một quốc gia
0.6509433962264151
military unit - part of an army or other group that acts like an army
military unit - đơn vị quân đội - một thành phần của quân đội hay một nhóm có hành động giống như quân đội
1.1176470588235294
Which questions will the USCIS officer ask me to explain?
Viên chức Sở sẽ yêu cầu tôi giải thích câu hỏi nào?
0.7659574468085106
The information on this page comes from USCIS and other trusted sources.
Thông tin trên trang này đến từ Sở Di trú và Nhập tịch Hoa Kỳ và các nguồn tin có uy tín khác.
0.9047619047619048
alimony - payments you must make to a former spouse to support your children
alimony - tiến cấp dưỡng - khoản tiền bạn phải cấp cho vợ/chồng cũ để hỗ trợ con cái
0.7421875
legally incompetent - mentally ill or not able to think properly or make decisions for yourself
legally incompetent - không đủ chức năng pháp lý - bị bệnh tâm thần hoặc không có khả suy nghĩ thấu đáo hay tự đưa ra quyết định
1.14
Do you want to understand the questions on the N400 form?
Bạn có muốn hiểu các câu hỏi trong mẫu N400 không?
1.109375
Google Translate changes English words and sentences into your language
Google Translate dịch các câu từ tiếng Anh sang ngôn ngữ của bạn
0.87
probation - a period of time in which you must do nothing wrong or you will be punished
probation - chế độ án treo - khoảng thời gian mà bạn không được làm gì sai, nếu không bạn sẽ bị phạt
1.1219512195121952
Do you need help filling out your application?
Bạn có cần hỗ trợ khi điền vào mẫu không?
1.0816326530612246
suspended sentence - a court decision that says you are guilty of a crime but you do not have to go to prison for that crime unless you do something else wrong
suspended sentence - án treo - phán quyết của tòa rằng bạn phạm tội nhưng không phạt tù với tội danh này, trừ khi bạn có làm một điều sai trái khác
0.8939393939393939
totalitarian - a system of government run by a dictator and in which citizens don't have any say about leaders or laws
totalitarian - chuyên chế - một chính phủ do một nhà độc tài lãnh đạo, trong đó người dân không được góp ý về lãnh đạo hay luật pháp
3.6666666666666665
There are two reasons.
Phần 2
0.5697674418604651
swear (affirm) and certify under penalty of perjury - promise under the law that something is true
swear (affirm) and certify under penalty of perjury - tuyên thệ (khẳng định) và xác nhận sẽ chịu hình phạt về tội khai man - đảm bảo trước pháp luật điều gì đó là chân thật
1.0
rebel group - group that protests or fights against the government
rebel group - nhóm phản động - nhóm phản đối hay chống chính quyền
0.7285714285714285
combat - fighting, usually by soldiers with weapons
combat - tác chiến - cuộc chiến thường do binh sĩ thực hiện với vũ khí
1.0975609756097562
The meanings we give here are the meanings of the words as they are used on the N400 form.
Ý nghĩa mà chúng tôi đưa ra ở đây là ngữ nghĩa các từ được sử dụng trong mẫu N400.
0.8723404255319149
smuggle - carry across a border in secret
smuggle - buôn lậu - lén lút mang qua biên giới
0.9583333333333334
biological child - child who is yours by birth
biological child - con ruột - con do bạn sinh ra
0.6722689075630253
The USCIS officers usually ask people to explain a word or phrase in Section 12.
Các viên chức Sở Di trú và Nhập tịch thường yêu cầu người được phỏng vấn giải thích một từ hay một cụm từ trong Mục 12.
0.9824561403508771
authorized - gave permission for someone to do something
authorized - ủy quyền - cho phép một người làm điều gì đó
0.9044117647058824
hereditary title or order of nobility - a title, such as chief or king, that you have because your father was chief or king
hereditary title or order of nobility - chức danh gia tộc hay hoàng tộc - chức danh như tộc trưởng hay quốc vương mà cha bạn đã từng giữ
0.6790123456790124
torture - hurting a person more than any human can bear
torture - tra tấn - làm tổn thương một người hơn khả năng chịu đựng của con người
1.0671641791044777
communist - system in which there is no private ownership of land, housing, or businesses and in which the government controls the money system
communist - cộng sản - hệ thống trong đó không có khái niệm tư hữu về đất đai, nhà ở, kinh doanh và chính phủ quản lý hệ thống tiền tệ
0.7307692307692307
oath - a serious promise under the law
oath - tuyên thệ - lời hứa nghiêm túc dưới pháp luật
1.0
exemption - excused from doing something, maybe because of health or religious reasons
exemption - miễn trừ - được miễn không phải làm, có thể vì lý do sức khỏe hay tôn giáo
0.927536231884058
It is intended for guidance and is updated as often as possible.
Thông tin này mang tính chất hướng dẫn và được cập nhật thường xuyên.
0.952
These videos are the best resource to help you understand the vocabulary (words used) in Part 12 of the N400 questions.
Các phim này là tài liệu tốt nhất giúp bạn hiểu từ vựng (các từ được sử dụng) trong Phần 12 của những câu hỏi trong mẫu N400.
1.2244897959183674
NOLO has line-by-line instructions for filling out the N-400
NOLO có hướng dẫn từng dòng để điền vào mẫu N-400
0.6712328767123288
legal - official under the law, or allowed by law
legal - hợp pháp - chính thức theo luật pháp hoặc được luật pháp cho phép
0.7908163265306123
federal, state, or local taxes - money you pay that is your share of the costs of national, state or city services, such as schools, roads, or the military
federal, state, or local taxes - thuế liên bang, bang hoặc địa phương - khoản tiền bạn trả để góp phần thanh toán phí các dịch vụ quốc gia, bang hay thành phố như trường học, đường xá hay quân đội
1.1153846153846154
penalties - punishments or fines for doing something wrong
penalties - hình phạt hay phí do có hành vi sai trái
0.7346938775510204
advocated - speak up for a cause or work towards making something happen
advocated - ủng hộ - lên tiếng vì một mục tiêu hay cố gắng hướng tới việc thực hiện một điều gì đó
0.6938775510204082
deported - sent out of the country
deported - bị trục xuất - bị đưa ra khỏi đất nước
1.2906976744186047
Here are some difficult words and terms that you will see in Section 12 and in other sections of the N400 form.
Sau đây là một số từ và thuật ngữ khó trong Mục 12 và trong các mục khác của mẫu N400.
0.6338028169014085
alternative sentencing or a rehabilitative program - punishment or training or other program decided by law but not in a prison or jail
alternative sentencing or a rehabilitative program - án phạt thay thế hay chương trình phục hồi - hình phạt, hình thức cải tạo hay một chương trình nào khác do luật pháp quyết định và được áp dụng bên ngoài nhà tù
1.1408450704225352
Many of the questions will be about the information you wrote on your N-400 form.
Nhiều câu hỏi sẽ liên quan đến thông tin được bạn điền trong mẫu N-400.
0.6878612716763006
removal, exclusion, rescission, or deportation proceedings - legal meetings or decisions to send you out of the country
removal, exclusion, rescission, or deportation proceedings - thủ tục loại bỏ, loại trừ, cách chức hay trục xuất - hội đồng hay quyết định pháp lý để đưa bạn ra khỏi đất nước
1.28
Difficult words on the N400 form
Các từ khó trong mẫu N400
0.9738219895287958
federal, state, or local election - an election to do with the whole country (for example choosing the US president) or with the state you live in, or with the town or county you live in
federal, state, or local election - bầu cử liên bang, tiểu bang hoặc địa phương - bầu cử trên toàn quốc (như việc chọn lựa tổng thống Hoa Kỳ) hoặc tại bang, thành phố hay hạt mà bạn đang sống
1.0
Questions about the N400 in your citizenship interview
Các câu hỏi về Mẫu N400 trong buổi phỏng vấn nhập tịch
0.75
misrepresentation - giving false information or telling lies
misrepresentation - khai man - đưa thông tin sai lệch hay nói không đúng sự thật
0.5798319327731093
court-martialed, administratively separated, or disciplined, or other than honorable discharge - fired from or punished by the US military
court-martialed, administratively separated, or disciplined, or other than honorable discharge - bị đưa ra tòa án binh, bị cách ly về mặt hành chính, bị kỷ luật, hay bất kỳ gì ngoài giải ngũ trong danh dự - bị quân đội sa thải hay kỷ luật
0.8363636363636363
records - information that USCIS has about you
records - thông tin mà Sở Di trú và Nhập tịch có về bạn
1.1290322580645162
The terms are listed in the same order as you'll see them on the form.
Các thuật ngữ được liệt kê theo thứ tự bạn thấy trong mẫu đơn.
0.5614035087719298
other entities or persons - people or officials outside of USCIS
other entities or persons - người hoặc thực thể khác - người hoặc các viên chức không thuộc Sở Di trú và Nhập tịch
0.8311688311688312
You can say that convicted means found guilty in a court of law.
Bạn có thể giải thích có tiền án là đã bị tòa tuyên bố có tội theo luật pháp.
0.7878787878787878
armed force - organized group of people with weapons
armed force - lực lượng vũ trang - nhóm người có tổ chức và vũ khí
0.6666666666666666
alien - someone who is not a citizen
alien - ngoại kiều - không phải là công dân trong nước
0.9459459459459459
persecuted - punish, bully, or make a victim of someone just because of who they are or what they believe
persecuted - công kích - trừng phạt, uy hiếp hay khiến ai đó trở thành nạn nhân vì bản chất hay niềm tin của họ
0.8653846153846154
sealed, expunged, or otherwise cleared - something taken off your official record but that you must tell about anyway on your N400 form
sealed, expunged, or otherwise cleared - niêm phong, kiểm duyệt hay bị xóa bỏ - thông tin bị xóa khỏi giấy tờ chính thức bạn cần ghi trong mẫu N400 của mình
0.711864406779661
convicted - found guilty in a court of law
convicted - bị kết án - bị tòa án luật pháp tuyên bố có tội
0.8260869565217391
First, USCIS wants to make sure you understood the question well enough to answer it correctly.
Có hai lý do. Một, Sở Di trú và Nhập tịch Hoa Kỳ muốn bảo đảm là bạn hiểu rõ câu hỏi và trả lời một cách chính xác.
1.0909090909090908
tax return - a form you must send every year to the government to show how much tax you will pay
tax return - kê khai thuế - mẫu khai khoản thuế phải trả và gửi hàng năm cho chính quyền
1.121212121212121
Learn how to fill out the N400 form .
Tìm hiểu cách điền vào mẫu N400 .
0.8936170212765957
drafted - ordered to serve in the military
drafted - nhập ngũ - nhận lệnh phục vụ quân đội
1.054054054054054
cited - ordered to go to a court of law
cited - hầu tòa - có trát mời hầu tòa
0.5
deploy - sent to serve as a soldier
deploy - điều động - được phái đi thi hành nghĩa vụ của một người lính
1.5940594059405941
It is much harder to explain something than to say "yes" or "no." If you can explain what something means in English, it shows that your English skills are good.
Nếu bạn giải thích được một điều gì đó bằng tiếng Anh, có nghĩa là kỹ năng tiếng Anh của bạn khá tốt.
1.0
Videos that explain the vocabulary in the N400 Part 12
Các phim giải thích từ vựng có trong mẫu N400, phần 12
1.0789473684210527
genocide - the killing of many people because of who they are or what they believe
genocide - diệt chủng - giết người hàng loạt vì bản chất hay niềm tin của họ
1.4705882352941178
Filling out the N400 form
Điền vào mẫu N400
1.0843373493975903
They are: the Democratic People's Republic of Korea (North Korea), Iran, Sudan, and Syria.
Đó là: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (Bắc Triều Tiên), Iran, Sudan và Syria.
0.8571428571428571
Depending on your answers, it will show you what your choices are.
Tùy thuộc vào câu trả lời của bạn, nó sẽ cho bạn thấy lựa chọn của bạn là gì.
0.8125
They may want to come and work or study for a while.
Họ có thể muốn đến và làm việc hoặc học tập trong một thời gian.
1.0677966101694916
It gives you permission to stay and says how long you may stay.
Nó cho phép bạn ở lại và cho biết bạn có thể ở lại bao lâu.
0.7808219178082192
The judge said the rule would harm family reunification .
Thẩm phán cho biết quy tắc này sẽ gây tổn hại cho việc đoàn tụ gia đình .
1.55
Do you want to come to the USA?
Bạn muốn đến Hoa Kỳ?
1.105263157894737
You do not have to enter personal details.
Bạn không phải nhập thông tin cá nhân.
0.9038461538461539
We will update this page if there is more news.
Chúng tôi sẽ cập nhật trang này nếu có thêm tin tức.
0.7547169811320755
They may be allowed to enter or stay as:
Họ có thể được phép nhập cảnh hoặc ở lại với tư cách:
1.0
If you are a citizen of one of these countries, you will have to be interviewed
Nếu bạn là công dân của một trong những quốc gia này, bạn sẽ phải bị phỏng vấn.
1.0512820512820513
Read about the different types, find the best one for you, and learn how to apply.
Đọc về các loại khác nhau, tìm loại tốt nhất cho bạn và tìm hiểu cách nộp đơn.
0.9791666666666666
Some people come to the USA to seek protection.
Một số người đến Hoa Kỳ nhằm tìm kiếm sự bảo vệ.
1.0705882352941176
It asks some basic questions, such as where you are from and why you are coming to the USA.
Nó hỏi bạn một số câu cơ bản, chẳng hạn như bạn đến từ đâu và tại sao bạn đến Hoa Kỳ.
0.7428571428571429
Visitors may be tourists or visiting family members.
Du khách có thể là khách du lịch hoặc đi thăm các thành viên gia đình.
1.0819672131147542
You can read the proclamation for more details about the new rule.
Bạn có thể đọc tuyên bố để biết thêm chi tiết về quy tắc mới.
0.8775510204081632
You can learn more about why the US State Department wants to know about your social media and what it does with the information.
Bạn có thể tìm hiểu thêm về lý do tại sao Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ muốn biết về phương tiện truyền thông xã hội của bạn và họ làm gì với thông tin này.
0.8958333333333334
He said it was unfair because you cannot get health coverage until you are in the USA.
Ông nói điều đó là không công bằng vì bạn không thể có bảo hiểm y tế cho đến khi bạn tới Hoa Kỳ.
1.0129032258064516
The link will be a letter or letters and often a number, too - for example J or H1-B.The link will take you to a page details and instructions for that visa.
Liên kết sẽ là một hoặc nhiều chữ cái và thường là một số nữa - ví dụ J hoặc H1-B. Liên kết sẽ đưa bạn đến một trang chi tiết và hướng dẫn cho thị thực đó.
1.4285714285714286
Humanitarian reasons
Lý do nhân đạo
0.9090909090909091
Instead visitors must get approval through a program called Electronic System for Travel Authorization (ESTA).
Thay vào đó, khách du lịch phải xin chấp thuận thông qua một chương trình có tên Hệ thống Điện tử Cấp phép Đi lại (ESTA).
0.704225352112676
On November 3, 2019, a US judge stopped this rule.
Vào ngày 3 tháng 11 năm 2019, một thẩm phán Hoa Kỳ đã dừng quy tắc này.
0.9375
You can apply for ESTA if you are a citizen of one of the countries and if you are coming to the USA for 90 days or less for business or as a tourist.
Bạn có thể đăng ký ESTA nếu bạn là công dân của một trong những quốc gia này và nếu bạn đến Hoa Kỳ trong 90 ngày hoặc ít hơn vì công việc hoặc là khách du lịch.
1.1111111111111112
The order applies to H-1B visas, H-2B visas, H-4 visas, and L-1 visas.
Quy định được áp dụng cho các loại visa H-1B, H2-B, H-4 và L-1.
0.9705882352941176
A visa is a stamp or document given by a country that says you are allowed to come to that country.
Thị thực là một con tem hay tài liệu cung cấp bởi một quốc gia nói rằng bạn được phép đến quốc gia đó.
1.1692307692307693
Learn more about becoming a permanent resident and getting your green card .
Tìm hiểu thêm về việc trở thành thường trú nhân và lấy thẻ xanh .
1.1851851851851851
You can learn more about health insurance in the United States .
Bạn có thể tìm hiểu thêm về bảo hiểm y tế tại Hoa Kỳ .
0.8541666666666666
How do I know which US visa to apply for?
Làm sao để tôi biết nên xin thị thực Hoa Kỳ nào?
0.8580246913580247
The proclamation says that after November 2, 2019, the USA will not give immigrant visas to people who cannot pay for their own healthcare.
Tuyên bố nói rằng sau ngày 2 tháng 11 năm 2019, Hoa Kỳ sẽ không cấp thị thực định cư cho những người không thể chi trả cho dịch vụ chăm sóc sức khỏe của chính họ.
1.2181818181818183
The USA has many types of visas, but there are two main categories.
Hoa Kỳ có nhiều loại thị thực, nhưng có hai loại chính.
0.7931034482758621
Immigrants will have to show they have health insurance or another approved healthcare plan.
Người nhập cư sẽ phải chứng minh họ có bảo hiểm y tế hoặc bất kỳ chương trình chăm sóc sức khỏe được phê duyệt khác.
0.6153846153846154
It also includes some J-1 visas.
Quy định cũng được áp dụng cho một số visa loại J-1.
0.7027027027027027
Who does the order affect?
Ai sẽ bị ảnh hưởng bởi quy định trên?
0.8245614035087719
The USA says these 4 countries help terrorists.
Hoa Kỳ nói rằng 4 quốc gia này giúp đỡ những kẻ khủng bố.
1.1568627450980393
The different types of visas have letters to identify them.
Các loại thị thực khác nhau có chữ cái để xác định.
0.868421052631579
You will probably need a US visa.
Bạn có thể sẽ cần một thị thực Hoa Kỳ.
1.109375
There are some other categories that are neither immigrant nor non-immigrant, such as military personnel, or people getting medical treatment.
Có một số loại khác không phải là định cư, cũng không phải không định cư, chẳng hạn như quân nhân hoặc người được điều trị y tế.
1.1111111111111112
What kinds of visas are there?
Có những loại thị thực nào?
1.0666666666666667
Your visa application form will ask you to supply your social media information.
Mẫu đơn xin thị thực sẽ yêu cầu bạn cung cấp thông tin truyền thông xã hội.
0.9618320610687023
The new rule does not apply to refugees, asylum seekers, students, or people with enough money to pay all their medical bills.
Quy tắc mới không áp dụng cho người tị nạn, người xin tị nạn, học sinh sinh viên hoặc người có đủ tiền trả tất cả các hóa đơn y tế.
0.9736842105263158
But it does not apply to farm workers or to people who already have visas.
Nhưng nó không áp dụng cho những người làm nông hoặc những người đã có visa.
0.8727272727272727
The US State Department's Visa Wizard will help.
Hướng dẫn Thị thực của Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ sẽ giúp đỡ.
0.9428571428571428
If you have an immigrant visa, you can take the next step and apply to become a permanent resident.
Nếu bạn có thị thực định cư, bạn có thể thực hiện bước tiếp theo và nộp đơn để trở thành thường trú nhân.
1.0169491525423728
The new order will affect many people who want to come to the USA to work, including most health workers and people coming to work in restaurants and hotels for the tourist season.
Quy định mới này sẽ ảnh hưởng đến những người muốn đến Hoa Kỳ làm việc, bao gồm hầu hết các nhân viên y tế và những người làm trong ngành nhà hàng - khách sạn trong mùa du lịch.
1.0548780487804879
When you select the link to apply for an immigrant visa, you will leave the Department of State website and go to the website of the US Citizenship and Immigration Services.
Khi bạn chọn liên kết để áp dụng cho một thị thực nhập cư, bạn sẽ rời khỏi sở trang web của nhà nước và đi đến trang web của công dân Hoa Kỳ và các dịch vụ nhập cư.
1.0413223140495869
It allows you to travel to the USA, but you may still be denied entry by a US Customs and Border Protection (CBP) immigration.
Nó cho phép bạn đi du lịch đến Hoa Kỳ, nhưng bạn vẫn có thể bị Cục Hải quan và Biên phòng Hoa Kỳ (CBP) từ chối nhập cảnh.
0.9313725490196079
Becoming a permanent resident of the USA is a long process, but many visa holders are eligible.
Trở thành thường trú nhân Hoa Kỳ là một quá trình lâu dài, nhưng nhiều người có thị thực đủ điều kiện.
0.9313725490196079
Important note: On October 4, 2019, the US president made a proclamation about immigrant visas.
Lưu ý quan trọng: Vào ngày 4 tháng 10 năm 2019, tổng thống Hoa Kỳ có một tuyên bố về thị thực định cư.
0.9538461538461539
The extended order from April is a ban on new immigrant visas.
Quy định mở rộng từ tháng 4 là lệnh cấm cấp các visa nhập cư mới.
0.8382352941176471
Are you in the USA and do you need to change your status?
Bạn đang ở Hoa Kỳ và cần gia hạn hoặc điều chỉnh trạng thái nhập cư?
0.5816326530612245
First, choose the visa you need from the State.gov list .
Đầu tiên, chọn thị thực bạn cần từ danh sách State.gov list .Chọn liên kết bên cạnh loại thị thực.
1.0823529411764705
The US administration made an order to stop most visas for people coming to work in the USA.
Chính phủ Hoa Kỳ ra chỉ thị ngưng cấp hầu hết các visa cho người đến Hoa Kỳ lao động.
1.0816326530612246
Their citizens do not need a visa to come to the USA.
Công dân của họ không cần thị thực để đến Hoa Kỳ.
0.9743589743589743
Read more about admission to the USA .
Tìm hiểu thêm về nhập cảnh vào Hoa Kỳ .
1.1551724137931034
The USA has declared 4 countries to be state sponsors of terrorism.
Hoa Kỳ đã tuyên bố 4 quốc gia là nhà tài trợ cho khủng bố.
0.8360655737704918
The ban on these visas lasts until the end of 2020.
Lệnh cấm cấp các loại visa này có hiệu lực đến cuối năm 2020.
1.0961538461538463
It can be confusing to know how to choose the right visa.
Biết cách chọn thị thực phù hợp có thể hơi khó hiểu.
1.2413793103448276
State Sponsor of Terrorism countries
Các Quốc gia Tài trợ Khủng bố
1.0
What is a visa?
Thị thực là gì?
1.0
You can read about other visa categories .
Bạn có thể đọc về các loại thị thực khác .
0.873015873015873
Some countries are part of the US Visa Waiver Program .
Một số quốc gia tham gia vào Chương trình Miễn Thị thực Hoa Kỳ.
1.0
Important note: A visa does not guarantee entry into the United States.
Lưu ý quan trọng: Thị thực không đảm bảo bạn được nhập cảnh vào Hoa Kỳ.
0.8666666666666667
The April order that bans immigrant visas has also been extended.
Quy định cấm cấp visa nhập cư được đưa ra vào tháng 4 cũng đã được gia hạn.
1.0
The order applies to people outside of the USA who want to come and live in the USA.
Quy định áp dụng cho những người sống ngoài Hoa Kỳ muốn đến và sinh sống tại Hoa Kỳ.
1.171875
Immigrant visas are for people who want come and live in the United States.
Thị thực định cư dành cho những người muốn đến và sống ở Hoa Kỳ.
0.9069767441860465
You can find a list of non-immigrant visas on the Department of State website.
Bạn có thể tìm thấy danh sách thị thực không định cư trên trang web của Bộ Ngoại giao.
0.925
You can find a list of immigrant visas on the Department of State website.
Bạn có thể tìm thấy danh sách thị thực định cư trên trang web của Bộ Ngoại giao.
0.9137931034482759
Non-immigrant visas are for people who want to visit.
Thị thực không định cư dành cho những người muốn đến thăm.
1.12987012987013
June 22, 2020 update - another order stops new visas for workers until the end of 2020.
Một quy định về việc ngưng cấp visa mới cho người lao động đến cuối năm 2020.
1.0344827586206897
Do you want to get a good job?
Bạn có muốn có công việc tốt?
0.9024390243902439
This process takes time and practice.
Quá trình này cần thời gian và thực hành.
1.0
They do this just to be kind and because it is part of their community.
Họ làm điều này chỉ vì tử tế và vì đó là một phần của cộng đồng của họ.
1.0
Remember that honesty is important.
Nhớ rằng trung thực rất quan trọng.
0.8846153846153846
You may not be used to talking about yourself.
Bạn có thể không quen với việc nói về bản thân mình.
1.0
Do not include English.
Đừng bao gồm tiếng Anh.
1.325
Do not use a WhatsApp number or international number.
Đừng sử dụng số WhatsApp hay số quốc tế.
0.873015873015873
Only include the last 15 years of your work experience.
Chỉ bao gồm 15 năm gần nhất trong kinh nghiệm làm việc của bạn.
1.146341463414634
Do not include any skills that you do not have.
Đừng ghi bất kỳ kỹ năng nào bạn không có.
0.8620689655172413
Remember that the employer wants to learn about you and not your coworkers.
Hãy nhớ rằng nhà tuyển dụng muốn tìm hiểu về bạn chứ không phải về đồng nghiệp của bạn.
1.1142857142857143
The only thing you should not include is when you are helping your own family.
Điều duy nhất bạn không nên ghi là khi giúp đỡ gia đình của chính bạn.
0.945054945054945
List any languages you speak, including if you only speak or write in those languages.
Liệt kê bất kỳ ngôn ngữ nào bạn biết, kể cả khi bạn chỉ nói hoặc viết bằng các ngôn ngữ đó.
0.9811320754716981
You might have worked as a "content creator" before.
Bạn có thể đã từng làm "sáng tạo nội dung" trước đây.
0.7837837837837838
You will need a great resume!
Bạn sẽ cần một bản lý lịch tuyệt vời!
1.1
Use a US phone number and write it using the standard format in the USA, which is area code in parentheses, then the first three numbers, then a dash, and then the next four numbers: (503) 544-1195.
Hãy dùng số điện thoại của Hoa Kỳ và viết bằng định dạng chuẩn Hoa Kỳ, tức là mã vùng trong ngoặc đơn, ba số đầu tiên, dấu gạch ngang và sau đó là bốn số tiếp theo: (503) 544-1195.
1.2923076923076924
If there are few, you can add more to increase your chances of getting an interview.
Nếu mới có ít, bạn có thể thêm vào để tăng cơ hội được phỏng vấn.
0.75
Make sure to use the word "I", rather than "we".
Chắc chắn rằng bạn sử dụng từ "tôi", chứ không phải "chúng tôi".
0.7902097902097902
We changed our name to make sure newcomers from all backgrounds feel welcome on our website and in our classroom.
Chúng tôi đổi tên để đảm bảo những người mới đến từ bất kỳ hoàn cảnh nào cũng thấy được chào đón trên trang web và trong lớp học của chúng tôi.
0.7901234567901234
Instead, focus on the things you did or skills you have learned.
Thay vào đó, hãy tập trung vào những điều bạn đã làm hoặc các kỹ năng bạn đã học.
1.2173913043478262
This means making sure everything is easy to understand.
Điều này nghĩa là đảm bảo mọi thứ đều dễ hiểu.
0.9333333333333333
The Refugee Center Online is now USAHello.
Trung tâm Tị nạn Trực tuyến hiện là USAHello.
0.8860759493670886
However, it is an important part of the job search process in the USA.
Tuy nhiên, đây là một phần quan trọng của quá trình tìm kiếm việc làm ở Hoa Kỳ.
1.0571428571428572
Remember to check your email address!
Nhớ kiểm tra địa chỉ email của bạn!
0.9512195121951219
You can do the same thing with longer research papers or significant projects.
Bạn có thể làm điều tương tự với các nghiên cứu lâu dài hoặc các dự án quan trọng.
0.9122807017543859
Two good fonts to use are Times New Roman and Arial.
Hai phông chữ tốt để sử dụng là Times New Roman và Arial.
0.8478260869565217
For example, many refugees we know will translate for other community members.
Ví dụ, nhiều người tị nạn chúng tôi biết thông dịch cho các thành viên khác trong cộng đồng.
1.032258064516129
This means that you should not focus on your personality traits.
Như vậy tức là bạn không nên tập trung vào đặc điểm tính cách.
0.8285714285714286
Many refugees and immigrants have great experience and skills but need a better resume.
Nhiều người tị nạn và người nhập cư có kinh nghiệm và kỹ năng tuyệt vời nhưng cần một bản lý lịch ổn hơn.
1.2456140350877194
For example, avoid saying that you are "friendly", or "a happy person".
Ví dụ, tránh nói mình "thân thiện" hay "là người vui vẻ".
0.9893617021276596
Your resume should not be longer than 2 pages, even if you have been working for a long time.
Sơ yếu lý lịch không nên dài hơn 2 trang, ngay cả khi bạn đã làm việc trong một thời gian dài.
1.0869565217391304
Do not use an email address that ends in a foreign country such as: mohamedhusseinali17352@yahoo.fr.
Không sử dụng địa chỉ email đuôi nước ngoài, chẳng hạn như: mohamedhusseinali17352@yahoo.fr.
1.5263157894736843
Do not include your middle name, especially if it is long.
Đừng đề tên đệm, đặc biệt khi tên dài.
1.303030303030303
For example, some stay-at-home mothers could say that they balanced the family budget.
Ví dụ, các bà mẹ nội trợ có thể nói họ cân đối ngân sách gia đình.
0.9661016949152542
Education can help make you look like a qualified worker.
Học vấn có thể giúp bạn tỏ ra là một công nhân có trình độ.
1.0377358490566038
Include your language skills but do not include English
Ghi các kỹ năng ngôn ngữ nhưng đừng bao gồm tiếng Anh
1.1296296296296295
The top part of your resume with your name is very important!
Phần đầu sơ yếu lý lịch với tên bạn là rất quan trọng!
1.135135135135135
It is better to send it as a PDF file so that it will look exactly the way you want.
Tốt hơn nên gửi dưới dạng tệp PDF để bản lý lịch nhìn y như cách bạn muốn.
0.9836065573770492
Keywords are words and phrases that are used the most often.
Từ khóa là những từ và cụm từ được sử dụng thường xuyên nhất.
1.5
For example: mo.ali@gmail.com.
Ví dụ: mo.ali@gmail.
1.435897435897436
If so, write the names of the courses in your education.
Nếu vậy, viết tên của các khóa học này.
0.9568965517241379
Your resume is the first thing a company will look at when they decide if they want to interview you for a job.
Sơ yếu lý lịch là điều đầu tiên công ty xem xét khi quyết định họ có muốn phỏng vấn bạn vào một công việc hay không.
0.8493150684931506
A helpful website for resume customization tips is jobscan.co.
Một trang web hữu ích cho các mẹo tùy chỉnh sơ yếu lý lịch là jobscan.co.
0.9789473684210527
Another example may be changing the phrase "looked for new workers" to "recruited employees."
Một ví dụ khác nữa có thể là thay cụm từ "tìm kiếm công nhân mới" thành "tuyển dụng nhân viên".
1.3571428571428572
For example, if you worked at a school where you took care of and taught young children, you would be a "teacher" or "childhood education professional".
Ví dụ, nếu bạn làm việc tại trường, chăm sóc và dạy dỗ trẻ nhỏ, bạn sẽ là "giáo viên" hay "nhà giáo dục trẻ em".
0.84
Many refugees and immigrants do not include the many ways they help their community.
Nhiều người tị nạn và người nhập cư không ghi họ giúp đỡ cộng đồng mình bằng nhiều cách như thế nào.
1.150943396226415
The easiest way to start is to print out the job description.
Cách dễ nhất để bắt đầu là in ra bản mô tả công việc.
1.6956521739130435
This makes it more interesting to read.
Như vậy đọc thú vị hơn.
0.9298245614035088
One small but important change you can make it to be sure all of the text on your resume is the same font.
Một thay đổi nhỏ nhưng quan trọng bạn có thể thực hiện để đảm bảo mọi chữ trong sơ yếu lý lịch đều cùng một phông.
1.0148148148148148
Often, when you are making a resume, especially if you copy parts of your text from another document, the font might accidentally change.
Thông thường, khi soạn bản lý lịch, đặc biệt nếu bạn sao chép các phần văn bản từ một tài liệu khác, phông chữ có thể vô tình thay đổi.
0.8701298701298701
But make sure that you have a version saved in Word format as well.
Nhưng hãy chắc chắn rằng bạn cũng có một phiên bản được lưu ở định dạng Word.
0.890625
A posted job typically receives hundreds of applications.
Một công việc đăng lên thường nhận được hàng trăm đơn ứng tuyển.
0.9180327868852459
To make sure your font is correct, select all your text.
Để đảm bảo phông chữ của bạn chính xác, chọn toàn bộ văn bản.
0.9814814814814815
Make sure you use a US phone number and email address
Đảm bảo bạn dùng số điện thoại và địa chỉ email Hoa Kỳ
1.5555555555555556
Use size 10 or 12 font to make your resume easy to read.
Sử dụng cỡ chữ 10 hoặc 12 để dễ đọc.
1.069767441860465
You can do this by using the same format for every area and making sure everything lines up.
Bạn có thể sử dụng cùng một định dạng cho mọi chỗ và chắc chắn mọi thứ đều thẳng hàng.
0.9468085106382979
You may have taken courses in school where you developed skills you will use in your job.
Bạn có thể đã tham gia các khóa học ở trường để phát triển kỹ năng sẽ sử dụng trong công việc.
1.2
A resume is a document that you create that details your contact information, the job you want, your qualifications, work experience, educational background, and other information.
Sơ yếu lý lịch là tài liệu bạn viết chi tiết về thông tin liên lạc, công việc bạn muốn, bằng cấp, kinh nghiệm làm việc, học vấn và các thông tin khác.
1.1730769230769231
Many keywords are listed under the "required skills" section.
Nhiều từ khóa được liệt kê ở mục "kỹ năng bắt buộc".
0.9016393442622951
You can do it a couple of times but not more than that.
Bạn có thể viết về kỹ năng mềm vài lần nhưng không nhiều hơn.
1.0264900662251655
For example, if you are applying to be an administrative assistant, you notice that words like "filing", "making appointments", and "scheduling" use a lot.
Ví dụ, nếu bạn nộp đơn cho vị trí trợ lý hành chính, bạn sẽ nhận thấy rằng các từ như "soạn thảo", "đặt lịch hẹn" và "lên lịch" được sử dụng rất nhiều.
0.7966101694915254
Instead, use an easy-to-type U.S email address.
Thay vào đó, hãy dùng một địa chỉ email Hoa Kỳ dễ đánh máy.
0.8026315789473685
It tells the employer why you are qualified for the position.
Tài liệu này cho nhà tuyển dụng biết tại sao bạn đủ điều kiện cho vị trí đó.
0.9834710743801653
If you do not have any U.S. work experience, consider volunteering or interning at U.S. company to get U.S. experience.
Nếu bạn không có bất kỳ kinh nghiệm làm việc nào tại Mỹ, hãy xem xét việc đi tình nguyện hay thực tập tại công ty Hoa Kỳ.
1.0579710144927537
Take some time and highlight and underline words you think are important.
Dành thời gian đánh dấu và gạch chân những từ bạn nghĩ là quan trọng.
1.1935483870967742
If you went to a school that was famous or hard to get into, make sure to add that to your "education" section.
Nếu bạn theo học trường nổi tiếng hay khó vào, hãy chắc chắn ghi điều này vào phần "học vấn".
0.8876404494382022
Even if you did work at or around your home, you can list what skills you used.
Ngay cả khi chỉ làm việc quanh quẩn tại nhà, bạn có thể liệt kê những kỹ năng đã sử dụng.
0.9634146341463414
Here are 10 resume tips and a video to help you write an American-style resume.
Dưới đây là 10 mẹo viết sơ yếu lý lịch và một video giúp bạn viết lý lịch kiểu Mỹ.
1.0
Make sure it is easy to read.
Phải đảm bảo phần này dễ đọc.
0.8783783783783784
Companies use resume tracking systems to filter job applications.
Các công ty sử dụng hệ thống theo dõi sơ yếu lý lịch để lọc đơn ứng tuyển.
1.0340909090909092
Your resume should only be single paragraph spacing and should all fit on one or two pages.
Sơ yếu lý lịch của bạn chỉ nên cách đoạn đơn và tất cả phải vừa một hoặc hai trang giấy.
1.0476190476190477
Be sure to include your volunteer experience
Đảm bảo bạn có ghi kinh nghiệm tình nguyện
1.121212121212121
Be very careful with capitalizations.
Hãy cực kỳ cẩn thận khi viết hoa.
0.7777777777777778
You can download a free resume template on our website .
Bạn có thể tải mẫu sơ yếu lý lịch miễn phí trên trang web của chúng tôi.
0.684931506849315
For most jobs, a human is not reading your resume.
Đối với hầu hết các công việc, không có người đọc sơ yếu lý lịch của bạn.
1.09375
It also tells the employer what your responsibilities were right away.
Nhà tuyển dụng cũng ngay lập tức biết trách nhiệm của bạn là gì.
0.8761904761904762
Instead, a computer is looking to see if the words in your resume match the job description.
Thay vào đó, máy tính tìm kiếm xem các từ trong sơ yếu lý lịch của bạn có khớp với mô tả công việc không.
0.8085106382978723
Companies receive hundreds of resumes.
Các công ty nhận được hàng trăm hồ sơ xin việc.
0.7325581395348837
Based on your experience, give yourself a title in your resume.
Dựa trên kinh nghiệm làm việc, hãy tự đặt cho mình một chức danh trong sơ yếu lý lịch.
1.1777777777777778
If you send out your resume as a Word document or other type of document, it might get changed or spoiled.
Nếu gửi dưới dạng tài liệu Word hoặc loại khác, sơ yếu lý lịch có thể bị thay đổi hoặc hư.
0.8095238095238095
What is a resume?
Sơ yếu lý lịch là gì?
0.9805825242718447
Writing a job specific resume might include changing words to other words with very similar meanings.
Viết sơ yếu lý lịch cụ thể cho công việc có thể cần đổi từ này sang từ khác với ý nghĩa rất giống nhau.
1.0476190476190477
Once all of the text is highlighted, select the font and the size.
Khi toàn bộ văn bản được bôi đen, chọn phông chữ và kích thước.
0.9173553719008265
You show you are fluent in English by having a good resume with proper grammar, capitalization, and formatting.
Bạn thể hiện mình thông thạo tiếng Anh bằng cách có một bản lý lịch hoàn hảo với ngữ pháp, viết hoa và định dạng phù hợp.
1.290909090909091
It's important to include experience from working in the United States.
Bao gồm kinh nghiệm làm việc tại Hoa Kỳ rất quan trọng.
1.1830985915492958
When someone looks at your resume, you have about 10 seconds to impress that person.
Sơ yếu lý lịch của bạn có khoảng 10 giây để gây ấn tượng với người đọc.
0.8682170542635659
You can also take free online classes in order to increase your qualifications and include these on your resume.
Bạn cũng có thể tham gia các lớp học trực tuyến miễn phí để nâng cao trình độ chuyên môn và ghi những điều này vào sơ yếu lý lịch
0.6842105263157895
On our resume examples page , you can find a simple format for a basic resume.
Trên trang mẫu sơ yếu lý lịch của chúng tôi, bạn có thể tìm thấy một định dạng đơn giản cho sơ yếu lý lịch cơ bản.
0.8875
Put your US-based work or volunteer experience at the top of the resume
Đặt kinh nghiệm làm việc hoặc tình nguyện tại Hoa Kỳ lên hàng đầu sơ yếu lý lịch
0.8703703703703703
You can upload your resume and job description.
Bạn có thể tải lên lý lịch của bạn và mô tả công việc.
1.32
It makes it confusing to look at.
Như vậy nhìn khá rối mắt.
1.1777777777777778
List accomplishments as well as what your tasks were.
Liệt kê thành tích cũng như nhiệm vụ của bạn.
1.0285714285714285
You can see if you have enough word and phrase matches between the job you are applying for and your resume.
Bạn có thể thấy mình có đủ từ và cụm từ phù hợp giữa công việc đang ứng tuyển và sơ yếu lý lịch hay chưa.
1.5
Make it bold and consider using a shortened version of your name that is easier for employers to read.
Tô đậm và xem xét việc rút gọn tên bạn để nhà tuyển dụng dễ đọc hơn.
1.0434782608695652
Avoid putting many "soft skills" in your resume.
Tránh đưa nhiều kỹ năng mềm vào hồ sơ cá nhân.
0.9038461538461539
Make sure your resume is no more than two pages
Chắc chắn sơ yếu lý lịch của bạn không quá hai trang
1.0224719101123596
You will be able to download the format in Word and change it to suit your own application.
Bạn sẽ có thể tải định dạng Word và chỉnh sửa cho phù hợp với đơn ứng tuyển của riêng bạn
1.303030303030303
Use a layout that is easy to review quickly
Sử dụng bố cục dễ đọc nhanh chóng
1.2903225806451613
A good idea is to have one email address that you use just for job applications.
Bạn nên có một địa chỉ email dành riêng để ứng tuyển việc làm.
1.1372549019607843
Employers will not read resumes that are longer than that.
Nhà tuyển dụng sẽ không đọc sơ yếu lý lịch dài hơn.
0.8974358974358975
Watch a video of the 10 resume tips
Xem video về 10 mẹo viết sơ yếu lý lịch
1.125
Look for keywords.
Hãy tìm từ khóa.
0.6857142857142857
Resume tips will help you create a great resume.
Mẹo viết sơ yếu lý lịch sẽ giúp bạn soạn ra một bản lý lịch tuyệt vời.
1.1111111111111112
You should include this type of volunteering on your resume.
Bạn nên ghi dạng tình nguyện này trong sơ yếu lý lịch.
1.0384615384615385
You can use this version to make edits to your resume.
Bạn có thể sử dụng phiên bản này để chỉnh sửa hồ sơ.
0.7704918032786885
Your resume is probably reviewed by a computer.
Khả năng cao là sơ yếu lý lịch của bạn được máy tính xem xét.
0.8035714285714286
Additional resume tips for professional roles
Thêm mẹo viết sơ yếu lý lịch cho công việc chuyên nghiệp
1.5957446808510638
For example, you might be applying for a job that wants a "content writer".
Ví dụ, bạn ứng tuyển công việc "viết nội dung".
0.7586206896551724
This means you have to make sure you create a job-specific resume.
Điều này tức là là bạn phải chắc chắn mình có sơ yếu lý lịch cụ thể cho từng công việc.
2.7384615384615385
If you worked on an impressive project, give a little detail about it. An example would be a project you worked on that was very expensive or where you had to manage many people.
Ví dụ như một dự án rất đắt đỏ hoặc bạn phải quản lý nhiều người.
0.7848101265822784
Customization resume tips: how to create a job-specific resume
Mẹo tùy chỉnh sơ yếu lý lịch: cách tạo sơ yếu lý lịch cụ thể cho từng công việc
1.8387096774193548
Each time you apply, you need to check the job description and match your resume to it. A job-specific resume does not have to include every word from the job description.
Mỗi lần ứng tuyển, bạn cần kiểm tra mô tả công việc và đối chiếu với sơ yếu lý lịch của mình.
1.6666666666666667
Start here to find answers to your questions.
Chúng tôi ở đây để giúp đỡ.
1.391304347826087
You can download the app from Google Play or you can download the app from the Apple App Store .
Nếu cần thêm thông tin, bạn có thể liên hệ địa chỉ ask@usahello.org .
1.2359550561797752
The program focuses on nutrition, food supply, and improving access to healthcare and social welfare services.
Hỗ trợ người nhập cư, người tỵ nạn và người xin tỵ nạn hiểu về virus và cách giữ an toàn.
0.6666666666666666
For teachers
Cuộc sống gia đình
0.9438202247191011
Find ways to help immigrants, refugees and asylum seekers during the COVID-19 crisis
Thông tin về virus corona và COVID-19 cho người nhập cư, người tị nạn và người xin tị nạn
1.2891566265060241
Find resources for educators and other professionals who work with refugees, immigrants and asylum seekers.
Tìm hiểu về vai trò gia đình, nguồn lực cho người cao tuổi và cách tìm nhà giữ trẻ.
1.3
Don't forget!
Đừng quên!
0.8636363636363636
(Do you promise to be a good citizen?)
(Bạn có cam đoan là một công dân tốt không?)
0.65
How are you?"
Anh/chị khỏe không?"
0.82
Or you can read them in other languages .
Hoặc bạn có thể đọc chúng bằng các ngôn ngữ khác .
1.0975609756097562
Do you swear allegiance to the United States?
Bạn có thề trung thành với nước Mỹ không?
0.9473684210526315
Not all questions in your interview will be exactly the same as everyone else's questions.
Không phải mọi câu hỏi trong buổi phỏng vấn của bạn đều giống với câu hỏi của những người khác.
1.064516129032258
The citizenship test interview has 3 different kinds of questions:
Buổi phỏng vấn kiểm tra nhập tịch có 3 dạng câu hỏi khác nhau:
0.9113924050632911
The information on this page comes from USCIS and other trusted sources.
Thông tin trên trang này được thu thập từ USCIS và các nguồn đáng tin cậy khác.
1.0833333333333333
You should answer, "I do."
Bạn nên trả lời, "Vâng."
0.9841269841269841
So you will want to say something like, "I am well, thank you.
Do đó bạn cần phải nói đại loại như, "Tôi khỏe, cám ơn anh/chị.
0.9032258064516129
Have you traveled abroad since you filled out your form?
Bạn có đi du lịch nước ngoài kể từ khi điền vào tờ khai không?
1.119047619047619
But the first question will always be the same.
Nhưng câu hỏi đầu tiên hầu như giống nhau.
1.1058823529411765
If you don't understand, it's okay to say, "I'm sorry - will you repeat the question, please?"
Nếu không hiểu, bạn có thể nói, "Xin lỗi, anh/chị có thể lặp lại câu hỏi được không?"
1.0888888888888888
The officer will pick 10 questions from the list.
Viên chức sẽ chọn ra 10 câu hỏi từ danh sách.
1.1290322580645162
The officer will call your name and then introduce himself or herself.
Viên chức sẽ gọi tên và sau đó giới thiệu bản thân họ cho bạn.
0.9809523809523809
USAHello does not give legal advice, nor are any of our materials intended to be taken as legal advice.
USAHello không tư vấn về pháp lý, và các tài liệu của chúng tôi cũng không mang tính chất tư vấn pháp lý.
1.1142857142857143
The officer may ask you, "How are you?"
Viên chức sẽ hỏi, "Bạn khỏe không?"
0.9538461538461539
Here is a list of the 100 official questions you can download.
Sau đây là danh sách 100 câu hỏi chính thức mà bạn có thể tải về.
1.1111111111111112
Do you have a criminal record?
Bạn có hồ sơ tiền án không?
1.088235294117647
Have you ever served in the military?
Bạn đã từng phục vụ quân đội chưa?
0.9523809523809523
During this exam, you must answer 6 out of 10 questions correctly about the USA.
Trong bài trắc nghiệm này, bạn phải trả lời chính xác 6 trong 10 câu hỏi về nước Mỹ.
1.1487603305785123
Once you have answered 6 questions correctly, the officer will stop asking questions and tell you that you've passed that part of the test.
Sau khi bạn trả lời đúng 6 câu hỏi, viên chức này sẽ ngừng đặt câu hỏi và thông báo là bạn đã vượt qua phần kiểm tra này.
0.8426966292134831
You will also have to take a test on US history and government, and civics.
Bạn cũng phải làm một bài kiểm tra về lịch sử, chính quyền và quyền công dân của nước Mỹ.
1.3103448275862069
Before you go in to the interview room
Trước khi vào phòng phỏng vấn
1.2093023255813953
Here are some types of questions you might be asked:
Sau đây là một số dạng câu hỏi được đặt ra:
1.4428571428571428
When it is time for your appointment, the USCIS officer will come out to the waiting room to get you.
Khi đến lượt hẹn của bạn, viên chức USCIS sẽ đến phòng chờ để đón bạn.
0.8518518518518519
Photo courtesy of USCIS
Hình ảnh do USCIS thực hiện
0.8857142857142857
During the citizenship test, the officer is making sure your information is true and correct.
Trong bài kiểm tra nhập tịch, viên chức phải chắc chắn rằng những thông tin của bạn là đúng và chính xác.
1.1
Questions about the United States
Các câu hỏi về đất nước Hoa Kỳ
1.1125
Before you even sit down, the USCIS officer will ask you for a promise to tell the truth.
Trước khi bạn ngồi xuống, viên chức USCIS sẽ yêu cầu bạn bảo đảm nói ra sự thật.
1.2307692307692308
Have you ever committed a crime?
Bạn đã từng phạm tội chưa?
1.1081081081081081
Prepare yourself for all the questions so that you can pass your citizenship test.
Hãy chuẩn bị mọi câu hỏi để bạn có thể vượt qua bài kiểm tra về nhập tịch.
1.0727272727272728
The officer will tell you if your answer is correct or not.
Viên chức này sẽ thông báo đáp án của bạn đúng hay sai.
1.0434782608695652
Use words that show you understand the question.
Dùng những từ để chứng tỏ là bạn hiểu câu hỏi.
0.9705882352941176
He or she may ask questions that were not on the application form.
Họ có thể đưa ra những câu hỏi không có trong mẫu đơn xin nhập tịch.
1.2295081967213115
Some are questions that test your knowledge of the United States of America
Một số câu hỏi để kiểm tra kiến thức về Hợp chúng quốc Hoa Kỳ
1.0
Have you been divorced?
Bạn đã từng ly dị chưa?
0.6814814814814815
All these types of questions are also testing your English skills, so try to answer clearly.
Mọi dạng câu hỏi này cũng được đặt ra để kiểm tra năng lực tiếng Anh, vì thế bạn cần cố gắng đưa ra các câu trả lời một cách rành mạch.
1.16
Were you ever married before?
Bạn đã từng kết hôn chưa?
0.865546218487395
Although it is not your official test yet, the officer is already testing your English language skills.
Mặc dù câu hỏi này chưa phải là bài kiểm tra chính thức, nhưng viên chức đã bắt đầu kiểm tra bạn về năng lực tiếng Anh.
0.9555555555555556
The first question in your citizenship test
Câu hỏi đầu tiên trong bài kiểm tra nhập tịch
1.046875
Then you will follow the officer to the citizenship interview room.
Sau đó, bạn sẽ theo viên chức này vào phòng phỏng vấn nhập tịch.
1.1904761904761905
When the questions are finished, the officer will ask you to sign the documents he or she filled in.
Khi kết thúc phỏng vấn, viên chức này sẽ yêu cầu bạn ký vào hồ sơ mà họ đã điền vào.
1.2432432432432432
He or she will ask lots of questions about the information on your application (Form N-400).
Họ sẽ đặt ra nhiều câu hỏi về những thông tin mà bạn khai trong mẫu N-400.
0.9705882352941176
If you were required to serve in the military by draft, would you?
Nếu được yêu cầu thực hiện nghĩa vụ quân sự, bạn có chấp hành không?
0.8153846153846154
The officer is testing your English at the same time.
Viên chức này đang đồng thời kiểm tra năng lực tiếng Anh của bạn.
1.0
Are you getting ready for your citizenship test?
Bạn đã sẵn sàng cho bài kiểm tra nhập tịch chưa?
0.9787234042553191
Watch a video about the USCIS citizenship test
Xem video về buổi phỏng vấn nhập tịch của USCIS
0.9811320754716981
What questions will be asked in my citizenship test?
Trong bài kiểm tra nhập tịch sẽ có những câu hỏi nào?
0.6875
Answer clearly and show that you understand.
Hãy trả lời một cách rõ ràng để chứng tỏ là bạn hiểu rõ câu hỏi.
1.1898734177215189
There will be a short written part to the citizenship test that will test your writing skills.
Sẽ có một phần viết ngắn trong bài kiểm tra nhập tịch để kiểm tra kỹ năng viết.
0.6166666666666667
The questions and answers are spoken.
Các câu hỏi và câu trả lời được thực hiện dưới dạng vấn đáp.
0.7931034482758621
It shows the words you will be asked to write.
Danh sách này hiển thị các từ bạn sẽ được yêu cầu viết ra.
1.6904761904761905
You only need to get one reading question right out of the three tries.
Bạn chỉ cần đọc đúng một trong ba lần đọc.
0.9473684210526315
What organizations do you belong to?
Bạn có gia nhập một tổ chức nào không?
1.3846153846153846
Find out what questions you will be asked in your citizenship interview.
Tìm hiểu các câu hỏi trong buổi phỏng vấn nhập tịch.
2.152941176470588
Some of the answers, such as the name of the president, may change by the time you take your test. You can also listen to the 100 questions and answers in a recording from uscis.gov .
Bạn cũng có thể nghe 100 câu hỏi và trả lời trong đoạn thu âm ở trang web uscis.gov .
1.1630434782608696
The writing vocabulary list will help you study for the English writing portion of the naturalization test.
Danh sách từ vựng viết sẽ giúp bạn học hỏi phần viết tiếng Anh trong bài kiểm tra nhập tịch.
1.2244897959183674
If you write it correctly, you have passed the writing test.
Nếu viết đúng, bạn đã vượt qua bài kiểm tra viết.
1.1818181818181819
Questions that test your writing skills
Các câu hỏi kiểm tra kỹ năng viết
1.0172413793103448
If you read it correctly, you have passed the reading test.
Nếu đọc đúng, bạn đã vượt qua bài kiểm tra về kỹ năng đọc.
1.21875
Questions that test your reading skills
Các câu hỏi kiểm tra kỹ năng đọc
1.42
If you get it wrong, you will get two more tries at reading a sentence.
Nếu đọc sai, bạn sẽ được đọc lại thêm hai lần nữa.
1.1777777777777778
Some are questions that test your reading and writing
Một số câu hỏi để kiểm tra trình độ đọc, viết
1.3148148148148149
If you get it wrong, you will get two more tries at writing a sentence.
Nếu viết sai, bạn sẽ được thử viết lại câu đó hai lần.
0.8360655737704918
The officer will tell you a sentence to write down.
Viên chức sẽ đọc cho bạn nghe một câu để bạn viết nó ra giấy.
2.0384615384615383
The officer will ask questions about your background.
Họ sẽ hỏi lý lịch của bạn.
0.8181818181818182
The officer will show you a sentence to read.
Viên chức sẽ cho bạn xem một câu và yêu cầu bạn đọc nó.
1.2295081967213115
You only need to write one correct sentence right to pass the writing test.
Chỉ cần viết đúng một câu, bạn sẽ vượt qua bài kiểm tra viết.
1.6404494382022472
The reading vocabulary list will help you study for the English reading part of the citizenship test It shows the words you will be asked to read.
Danh sách từ vựng đọc sẽ giúp bạn chuẩn bị phần đọc tiếng Anh cho bài kiểm tra nhập tịch.
1.1333333333333333
Photo: iStock/DME
Ảnh: iStock/DME
1.0
You may need this information later.
Bạn có thể cần thông tin đó sau này.
0.6538461538461539
However, US laws don't allow this.
Tuy nhiên, luật pháp Hoa Kỳ không cho phép điều này.
1.6363636363636365
This is different for every company.
Mỗi công ty khác nhau.
0.9848484848484849
You should never say or write negative things about your company.
Bạn không bao giờ nên nói hay viết những điều tiêu cực về công ty.
1.2916666666666667
They also have to train you in a language that you understand.
Họ cũng phải đào tạo bạn bằng ngôn ngữ bạn hiểu.
0.6967213114754098
Hazards are things that can harm you, such as chemicals or unsafe tools or equipment.
Các mối nguy hiểm là những thứ có thể gây hại cho bạn, chẳng hạn như hóa chất hoặc các công cụ hay thiết bị không an toàn.
1.0909090909090908
Your company is not allowed to look at your personal things.
Công ty của bạn không được phép xem đồ cá nhân của bạn.
1.0677966101694916
In the USA, everyone should be treated fairly in the workplace.
Ở Mỹ, mọi người nên được đối xử công bằng tại nơi làm việc.
0.8589743589743589
If your employer is not able to help, write down what is happening.
Nếu chủ lao động của bạn không thể giúp đỡ, hãy viết lại những gì đang xảy ra.
0.8888888888888888
Sometimes, your job requires you to do something unsafe.
Đôi khi, công việc yêu cầu bạn thực hiện điều gì không an toàn.
0.7586206896551724
Unfair termination means that you got fired for an illegal reason.
Chấm dứt hợp đồng không công bằng có nghĩa là bạn bị sa thải vì một lý do bất hợp pháp.
1.1343283582089552
For example, a construction worker might have to climb up on tall buildings.
Ví dụ, công nhân xây dựng có thể phải leo lên các tòa nhà cao tầng.
0.8470588235294118
If you are doing the same job as a co-worker, you must be paid the same.
Nếu bạn đang làm công việc tương tự như đồng nghiệp, bạn phải được trả công tương tự.
1.0526315789473684
Tips are money from customers to thank you for your service.
Tiền tip là tiền từ khách hàng để cảm ơn dịch vụ của bạn.
0.8712871287128713
If you feel or see something is unsafe that your manager does not know about, tell them.
Nếu bạn cảm thấy hoặc nhìn thấy điều gì đó không an toàn mà người quản lý không biết, hãy nói với họ.
1.1325301204819278
For example, the states of California and Arizona both have a minimum wage of $11.00 per hour.
Ví dụ, các bang California và Arizona đều có mức lương tối thiểu là $11,00 mỗi giờ.
0.9194630872483222
If you work in a restaurant or in a job where you receive tips of more than $30 a month, then you can be employed as a "tipped employee."
Nếu bạn làm việc trong nhà hàng hay công việc mà bạn nhận được tiền tip hơn $30 một tháng, thì có thể bạn được tuyển dụng là "nhân viên có tiền tip".
1.1555555555555554
You also need to find a doctor to treat your injury.
Bạn cũng cần tìm bác sĩ điều trị chấn thương.
0.9278350515463918
If you use a phone, some companies are allowed to listen to your phone calls and messages.
Nếu bạn sử dụng điện thoại, một số công ty được phép nghe các cuộc gọi và tin nhắn thoại của bạn.
1.0178571428571428
It is illegal for an employer to NOT hire you because of:
Sẽ là bất hợp pháp nếu nhà tuyển dụng KHÔNG thuê bạn vì:
0.9607843137254902
Employees should only get more if they are in different positions or do more in the same position.
Nhân viên chỉ nên nhận được nhiều hơn nếu ở các vị trí khác nhau hoặc làm nhiều hơn ở cùng một vị trí.
1.1754385964912282
Your purse, bags, storage lockers, and briefcases are only for you.
Ví, túi xách, tủ lưu trữ và cặp của bạn là của riêng bạn.
0.85
Your employer must provide a safe and healthy place for you to work.
Chủ lao động của bạn phải cung cấp một nơi an toàn và lành mạnh để bạn làm việc.
0.8918918918918919
They can also be paid more if they have better skills or more experience in the field they work in.
Họ cũng có thể được trả nhiều hơn nếu có kỹ năng tốt hơn hoặc có nhiều kinh nghiệm hơn trong lĩnh vực làm việc.
1.0303030303030303
If you think that you lost your job because of discrimination, a work injury, or harassment, you should think about talking to a lawyer.
Nếu bạn nghĩ mình mất việc vì bị phân biệt đối xử, chấn thương công việc hay quấy rối, bạn nên nghĩ đến việc nói chuyện với luật sư.
1.0677966101694916
Tips are not included in the cost of service or the tax amount.
Tiền tip không bao gồm trong chi phí dịch vụ hay tiền thuế.
0.6630434782608695
Employers must follow laws or they will be fined or punished.
Người sử dụng lao động phải tuân theo pháp luật nếu không họ sẽ bị phạt tiền hoặc trừng trị.
1.1428571428571428
Right to privacy
Quyền riêng tư
1.08
In some countries, men and women are paid differently.
Ở một số nước, nam và nữ được trả lương khác nhau.
0.9423076923076923
Injuries can happen to you while you are working.
Chấn thương có thể xảy ra với bạn khi đang làm việc.
1.2765957446808511
There are some restaurants that include the tip in the bill.
Một số nhà hàng bao gồm tiền tip trong hóa đơn.
0.7888888888888889
The USA has workers' rights laws that say how much money you must make.
Hoa Kỳ có các luật về quyền của người lao động nêu rằng bạn phải kiếm được bao nhiêu tiền.
0.849624060150376
Discrimination laws encourage employers to hire people from different backgrounds and to treat everyone the same.
Luật phân biệt đối xử khuyến khích người sử dụng lao động thuê những người từ các lý lịch khác nhau và đối xử với mọi người như nhau.
1.0609756097560976
There are also laws about how many hours you can work and how your employer treats you.
Ngoài ra còn có luật về số giờ bạn có thể làm và cách chủ lao động đối xử với bạn.
1.3333333333333333
The federal government makes laws for the whole country.
Chính phủ liên bang viết luật cho cả nước.
0.9148936170212766
The federal minimum wage is $7.25 per hour.
Mức lương tối thiểu liên bang là $7,25 mỗi giờ.
0.8554216867469879
You should also get the same overtime pay, vacation hours, and bonuses.
Bạn cũng sẽ nhận được cùng một khoản tiền làm thêm giờ, giờ nghỉ hè và tiền thưởng.
0.8791208791208791
If you think illegal things are happening in your workplace, tell your employer.
Nếu bạn nghĩ có chuyện bất hợp pháp đang xảy ra tại nơi làm việc, hãy nói với chủ lao động.
0.9504950495049505
This means that any employer anywhere in the United States must pay you at least $7.25 per hour.
Như vậy bất kỳ nhà tuyển dụng nào ở bất cứ đâu tại Hoa Kỳ đều phải trả cho bạn ít nhất $7,25 mỗi giờ.
1.0
When you are hired, your boss will tell you the rules about tipping.
Khi được tuyển, chủ của bạn sẽ cho bạn biết các quy tắc về tiền tip.
1.3265306122448979
Employees with disabilities have additional rights under the law.
Nhân viên khuyết tật có thêm các quyền theo luật.
0.8666666666666667
The minimum wage is the lowest amount that employers must pay their employees.
Mức lương tối thiểu là số tiền thấp nhất mà người sử dụng lao động phải trả cho nhân viên.
0.8888888888888888
Your employer must make sure your workplace is safe and without hazards.
Chủ lao động phải đảm bảo nơi làm việc của bạn an toàn và không có mối nguy hiểm.
0.9605263157894737
Sometimes the state minimum wage is higher than the federal minimum wage.
Đôi khi mức lương tối thiểu tiểu bang cao hơn mức lương tối thiểu liên bang.
1.0327868852459017
Tips must be more than $5.12 per hour so that you are still earning the federal minimum wage of $7.25 ($2.13 + $5.12 = $7.25).
Tiền tip phải nhiều hơn $5,12 mỗi giờ để bạn vẫn kiếm được mức lương tối thiểu liên bang là $7,25 ($2,13 + $5,12 = $7,25).
0.9210526315789473
Tipped employees must be paid at least $2.13 per hour plus their tips.
Nhân viên có tiền tip phải được trả ít nhất $2,13 mỗi giờ cộng với tiền tip.
0.9387755102040817
Find information about safety rights at work .
Tìm thông tin về quyền an toàn tại nơi làm việc .
0.7294117647058823
In these states, employers must pay workers the higher amount.
Ở những bang này, người sử dụng lao động phải trả cho người lao động số tiền cao hơn.
1.015625
The federal government and every state have a set a minimum wage.
Chính phủ liên bang và mọi tiểu bang đều có mức lương tối thiểu.
0.7789473684210526
You can find free and affordable lawyers who help immigrants and refugees.
Bạn có thể tìm các luật sư miễn phí và giá cả phải chăng giúp đỡ người nhập cư và người tị nạn.
0.8181818181818182
You can find the minimum wage in your state .
Bạn có thể tìm mức lương tối thiểu của tiểu bang mình .
0.9305555555555556
Some of your treatment and wages could be paid for by your company.
Một phần phí điều trị và tiền lương có thể được công ty chi trả cho bạn.
0.8103448275862069
You have certain rights to protect you at work.
Bạn có các quyền nhất định để bảo vệ bạn tại nơi làm việc.
0.8192771084337349
You can learn more about workers' rights and pay in many languages .
Bạn có thể tìm hiểu thêm về quyền và lương của người lao động bằng nhiều ngôn ngữ .
0.8125
Learn about workers' rights in the USA.
Tìm hiểu về quyền của người lao động tại Hoa Kỳ.
0.6774193548387096
Minimum wage and tips
Mức lương tối thiểu và tiền tip
0.7840909090909091
Workers' compensation laws can protect your rights to have treatment.
Luật bồi thường cho người lao động có thể bảo vệ quyền lợi của bạn để bạn được điều trị.
0.9886363636363636
Under the law, employers have to tell you about the potential dangers at the workplace.
Theo luật, nhà tuyển dụng phải cho bạn biết về những nguy hiểm tiềm ẩn tại nơi làm việc.
1.0377358490566038
There are lawyers who help people with workers' rights.
Có những luật sư giúp đỡ về quyền của người lao động.
1.118421052631579
If you receive mail that has your name on it, your manager is not allowed to read it.
Nếu bạn nhận được thư có tên bạn trên đó, người quản lý không được phép đọc.
0.9655172413793104
If you get hurt while working, it is very important to tell your manager right away.
Nếu bạn bị thương trong khi làm việc, bạn cần thông báo với người quản lý ngay lập tức.
1.0857142857142856
If you use a computer for work, your boss is allowed to look at your emails.
Nếu bạn sử dụng máy tính để làm việc, sếp được phép xem email của bạn.
1.0666666666666667
The state governments make laws in their states.
Chính phủ tiểu bang viết luật ở tiểu bang họ.
0.85
You can read more about laws about types of discrimination at work .
Bạn có thể đọc thêm về pháp luật về các loại phân biệt đối xử tại nơi làm việc .
0.5789473684210527
Equal wages
Tiền công bằng nhau
0.8955223880597015
You can read more about the rules for tipped employees here.
Bạn có thể đọc thêm về các quy tắc cho nhân viên có tiền tip ở đây.
0.8
Workplace safety
An toàn nơi làm việc
1.1956521739130435
They do not always talk about the group they work with.
Họ không luôn nói về nhóm mà họ làm việc cùng.
0.8518518518518519
I will get to college."
Tôi sẽ vào trường đại học."
0.88
How much you were paid
Bạn đã được trả bao nhiêu
1.1555555555555554
You also need to be very specific about the details.
Bạn cũng cần phải rất cụ thể về các chi tiết.
0.9195402298850575
If you want to start by sharing just a little bit about your life, that is okay.
Nếu bạn muốn bắt đầu bằng cách chia sẻ một chút về cuộc sống của mình thì cũng ổn thôi.
0.9493670886075949
For example, you can use these job skills in construction and even cooking.
Ví dụ, bạn có thể sử dụng các kỹ năng này trong xây dựng và thậm chí là nấu ăn.
1.06
Any other documents that you think might be important
Bất kỳ tài liệu nào khác mà bạn nghĩ là quan trọng
1.1711711711711712
You can say something like, "The Technological Institute of the Philippines is considered one of the best schools in the country."
Bạn có thể viết tương tự như, "Viện Công nghệ Philippines được coi là một trong những trường tốt nhất cả nước."
1.1612903225806452
You must replace your green card if:
Bạn phải thay thế thẻ xanh nếu:
0.9736842105263158
The city and country where you worked
Thành phố và quốc gia nơi bạn làm việc
1.0
What is the best way to send them money?
Cách nào tốt nhất để chuyển tiền cho họ?
1.0317460317460319
Make a list of information for each job you have done, including:
Lập danh sách thông tin cho từng công việc bạn đã làm, bao gồm:
0.9354838709677419
Think about your skills in two areas, and write them down:
Suy nghĩ về các kỹ năng của bạn trong hai lĩnh vực và viết ra:
0.9047619047619048
My family doesn't have a bank account.
Gia đình tôi không có tài khoản ngân hàng.
0.8469387755102041
It is important to spend time remembering exactly what happened, on the exact date.
Quan trọng là bạn phải dành thời gian để nhớ chính xác những gì đã xảy ra, vào chính xác ngày nào.
1.0454545454545454
They will not force you to tell them anything.
Họ sẽ không bắt bạn phải nói bất cứ điều gì.
0.875
Nobody should be embarrassed or afraid to seek treatment for themselves or a family member.
Không ai nên cảm thấy xấu hổ hay sợ hãi khi tìm trị liệu cho bản thân hay cho thành viên trong gia đình.
1.2926829268292683
I have to send money to my family in my home country.
Tôi phải gửi tiền cho gia đình ở quê nhà.
1.0129870129870129
Any document that has been filed with any part of the United States government
Bất kỳ tài liệu nào đã được đệ trình với bất kỳ phần nào của chính phủ Hoa Kỳ
0.8058252427184466
If you speak more than one language, that is an important asset in your job search.
Nếu bạn nói được nhiều hơn một ngôn ngữ, đó là tài sản quan trọng trong việc tìm kiếm việc làm của bạn.
1.0
The first thing you should do is start thinking about the job skills you have.
Điều đầu tiên bạn nên làm là bắt đầu suy nghĩ về các kỹ năng công việc bạn có.
1.1529411764705881
Recently I started working in the USA and would like to have good relationships with my coworkers.
Tôi bắt đầu làm việc ở Hoa Kỳ mới đây và muốn có mối quan hệ tốt với các đồng nghiệp.
0.9393939393939394
If you make a mistake, the government may think you are lying.
Nếu bạn phạm sai lầm, chính phủ có thể nghĩ rằng bạn đang nói dối.
0.75
You can join community groups or political parties.
Bạn có thể tham gia các nhóm cộng đồng hoặc các đảng phái chính trị.
0.9142857142857143
Your responsibilities on the job
Trách nhiệm của bạn trong công việc
0.7840909090909091
Maybe most or all of your past job references are in another country.
Có lẽ hầu hết hoặc tất cả các người tham khảo trước đây của bạn đều ở một quốc gia khác.
1.108433734939759
It will take a long time to process all those applications and interview all the applicants.
Sẽ mất nhiều thời gian để xử lý tất cả các đơn đó và phỏng vấn tất cả các ứng viên.
0.845360824742268
Even if you cannot get to mental health services near you, you can still get help.
Ngay cả khi không thể đến với các dịch vụ sức khỏe tâm thần gần mình, bạn vẫn có thể được hỗ trợ.
0.9
All American citizens pay some sort of taxes.
Mọi công dân Mỹ đều phải trả một số các loại thuế.
1.1578947368421053
Your skills are anything you know how to do.
Kỹ năng là bất cứ thứ gì bạn biết làm.
1.4
What should I know about American culture?
Tôi nên biết gì về văn hóa Mỹ?
1.0454545454545454
Second priority: Applications that have been pending 21 days or less.
Ưu tiên thứ hai: Các đơn đang chờ xử lý trong 21 ngày hoặc ít hơn.
1.0416666666666667
When you call the police, you can help protect yourself and also contribute to being a good citizen.
Khi gọi cảnh sát, bạn có thể tự bảo vệ bản thân và góp phần vào việc trở thành một công dân tốt.
0.5930232558139535
How can I find help or services in my town or city?
Làm sao tôi tìm được sự trợ giúp hay dịch vụ tại thị trấn hay thành phố tôi đang sống?
1.0
You will need to prove you are legally allowed to work in the USA.
Bạn sẽ cần chứng minh mình được phép làm việc hợp pháp tại Hoa Kỳ.
0.9885057471264368
If a psychologist thinks that your diagnosis needs a psychiatrist, they will tell you.
Nếu nhà tâm lý học nghĩ rằng chẩn đoán của bạn cần bác sĩ tâm thần, họ sẽ cho bạn biết.
0.7878787878787878
You can call the police from any phone in any place in the USA by dialing 911.
Bạn có thể gọi cảnh sát từ bất kỳ điện thoại nào ở bất kỳ nơi nào tại Hoa Kỳ bằng cách quay số 911.
0.9574468085106383
Knowing when to call the police is important.
Biết thời điểm gọi cảnh sát là điều quan trọng.
0.8571428571428571
You can support a cause in your environment or neighborhood.
Bạn có thể hỗ trợ một mục tiêu trong môi trường hoặc khu phố của mình.
0.76
to serve in the military or do important work for the USA if required by law
phục vụ trong quân đội hoặc thực hiện công việc quan trọng cho đất nước Hoa Kỳ nếu pháp luật yêu cầu
0.96
The type of work you did
Loại công việc bạn đã làm
0.88
What kind of work have you done in the past?
Những loại công việc nào bạn đã làm trong quá khứ?
0.9230769230769231
Resettled refugees' mental health needs may be different from those of other people.
Nhu cầu về sức khỏe tâm thần của người tị nạn tái định cư có thể khác với những người khác.
1.2195121951219512
Gather together all the information you will need.
Thu thập tất cả các thông tin bạn sẽ cần.
0.8852459016393442
When you have time, volunteer at a local organization.
Khi có thời gian, hãy làm tình nguyện tại tổ chức địa phương.
1.0384615384615385
It is important that you build a professional network.
Xây dựng một mạng lưới chuyên nghiệp rất quan trọng.
1.2222222222222223
Be sure to always tell the truth, otherwise you could immediately have your case denied.
Hãy luôn luôn nói sự thật, nếu không bạn có thể bị từ chối ngay lập tức.
1.0144927536231885
Make sure to also write down every language you speak besides English.
Hãy chắc chắn rằng bạn viết ra mọi ngôn ngữ mình nói ngoài tiếng Anh.
0.9363636363636364
Think about a mechanic again: a mechanic has the skills of measuring accurately and using tools safely.
Hãy nghĩ về nghề thợ máy một lần nữa: thợ máy có kỹ năng đo chính xác và sử dụng các công cụ một cách an toàn.
1.25
This service can sometimes be expensive.
Dịch vụ này đôi khi khá tốn kém.
0.9580838323353293
During a court trial, a group of ordinary Americans called the jury makes important decisions about whether or not the person who committed the crime is guilty.
Trong một phiên xét xử, một nhóm người Mỹ bình thường được gọi là ban hội thẩm sẽ đưa ra các quyết định quan trọng về việc liệu một người đã phạm tội có tội hay không.
0.7959183673469388
You will be able to use your skills or develop new ones while you help others.
Bạn sẽ có thể sử dụng các kỹ năng của mình hoặc phát triển các kỹ năng mới khi giúp đỡ người khác.
0.6029411764705882
Can you apply your skills in other areas?
Bạn có thể áp dụng các kỹ năng của mình vào các lĩnh vực khác không?
0.8837209302325582
Psychologists are not medical doctors.
Nhà tâm lý học không phải là bác sĩ y khoa.
0.7954545454545454
They may work in their own medical offices or work for a psychiatrist.
Họ có thể làm việc trong văn phòng y tế của chính mình hay làm việc cho bác sĩ tâm thần.
0.8617886178861789
Once you have gathered your information, there are other things you can do to help you in your job search.
Sau khi bạn đã thu thập thông tin của mình, có những điều khác bạn có thể làm để giúp đỡ bản thân trong quá trình tìm việc.
0.9306930693069307
You can contact the National Immigrant Justice Center at its toll free number: (312) 263-0901.
Bạn có thể liên hệ với Trung tâm Tư pháp Di dân Quốc gia theo số điện thoại miễn phí: (312) 263-0901.
0.95
Read the questions and find out how to give good answers.
Đọc các câu hỏi này và tìm hiểu cách đưa ra câu trả lời hay.
1.065934065934066
For example, it is very important that you come to work on time and until the end of the workday.
Ví dụ, điều cực kỳ quan trọng là đi làm đúng giờ và làm đến lúc kết thúc một ngày làm việc.
1.0303030303030303
Proof that you are allowed to work
Bằng chứng bạn được phép làm việc
0.9180327868852459
These are job skills that are needed in other jobs, too.
Đây cũng là những kỹ năng cần thiết trong các công việc khác.
1.1578947368421053
More than 300,000 people are waiting to hear about their asylum applications in the USA.
Hiện đã có hơn 300.000 người đang chờ tin về đơn xin tị nạn của họ ở Hoa Kỳ.
0.7777777777777778
Mental health services by phone and online
Dịch vụ sức khỏe tâm thần qua điện thoại và trực tuyến
1.2093023255813953
What days, hours, and times you are willing to work?
Ngày, giờ và thời gian bạn có thể làm việc?
1.054945054945055
American's are individualistic, which means that they talk about their own achievements at work.
Người Mỹ đề cao tính cá nhân, nghĩa là họ nói về thành tựu của bản thân họ trong công việc.
0.875
The National Alliance on Mental Illness has a list of the best mental health helplines in the USA.
Liên minh Quốc gia về Bệnh tâm thần có một danh sách các đường dây trợ giúp sức khỏe tâm thần tốt nhất ở Hoa Kỳ.
1.2967032967032968
The more evidence you have the better chance you have to win your asylum case to be able to stay in the United States.
Càng có nhiều bằng chứng bạn càng có thêm khả năng đạt hồ sơ tị nạn để có thể ở lại Hoa Kỳ.
0.7906976744186046
When you started and ended the job
Thời gian bạn bắt đầu và kết thúc công việc
0.9921259842519685
The skills you gain will benefit you in your career search, and you will have the chance to learn more about American culture.
Những kỹ năng đạt được sẽ có lợi cho bạn trong quá trình tìm kiếm nghề nghiệp, và bạn sẽ có cơ hội tìm hiểu thêm về văn hóa Mỹ.
1.0851063829787233
Answering these questions will help you know what type of jobs you can apply for in the United States.
Trả lời những câu hỏi này sẽ giúp bạn biết loại công việc nào bạn có thể ứng tuyển tại Hoa Kỳ.
0.7076923076923077
You will see a list of resources in your area.
Bạn sẽ thấy một danh sách các nguồn hỗ trợ trong khu vực của bạn.
0.8495575221238938
The USA is a democracy, and democracies need people to have a strong voice and to work together.
Hoa Kỳ là một quốc gia dân chủ, và các nền dân chủ cần người dân phải có tiếng nói mạnh mẽ và làm việc cùng nhau.
0.8657718120805369
While voting is a right and one of the benefits of US citizenship, many people believe voting is an important responsibility too.
Mặc dù bầu cử là quyền và là một trong những lợi ích của người mang quốc tịch Hoa Kỳ, nhiều người tin rằng bầu cử cũng là một trách nhiệm quan trọng.
0.7571428571428571
Past experiences with war, disaster, torture or the resettlement process can cause mental health problems.
Những trải nghiệm trong quá khứ với chiến tranh, thảm họa, tra tấn hoặc quá trình tái định cư có thể gây ra các vấn đề về sức khỏe tâm thần.
1.170731707317073
Here is the information you will need to gather:
Đây là các thông tin bạn sẽ cần thu thập:
1.1290322580645162
Photo courtesy of Peter Martin Hall
Hình chụp của Peter Martin Hall
1.0344827586206897
When should I call the police?
Khi nào tôi nên gọi cảnh sát?
0.9090909090909091
Professional references are people who will say you are a good worker.
Người tham khảo chuyên nghiệp là những người sẽ nói bạn là một công nhân tốt.
1.0509554140127388
If you think about your job skills as well as the types of jobs you have had, you will realize that you can apply for new types of jobs if you have the right skills.
Nếu nghĩ về kỹ năng công việc cũng như các loại công việc đã làm, bạn sẽ nhận ra rằng mình có thể ứng tuyển cho các công việc mới nếu có các kỹ năng phù hợp.
0.8433734939759037
Psychiatrists often care for the most serious cases of mental illness.
Bác sĩ tâm thần thường chăm sóc cho những trường hợp bệnh tâm thần trầm trọng nhất.
0.8142857142857143
The test preparation through USAHello was great practice.
Việc chuẩn bị bài kiểm tra qua USAHello là một sự rèn luyện tuyệt vời.
0.9894736842105263
When you buy a home, you also have other expenses, including insurance, taxes and home repair.
Khi mua nhà, bạn cũng phải trả những chi phí khác, bao gồm bảo hiểm, thuế và tiền sửa chữa nhà.
0.9770114942528736
Police agencies are available year-round, 24 hours a day, so citizens call the police department not only when they are in trouble but in inconvenient situations as well.
Các cơ quan cảnh sát làm việc 24 giờ mỗi ngày quanh năm để người dân có thể gọi đến sở cảnh sát không chỉ khi họ gặp vấn đề mà còn có thể gọi trong những tình huống bất tiện.
0.95
Civic responsibility in your community
Trách nhiệm dân sự tại cộng đồng của bạn
1.0
The most popular tools for your job search are LinkedIn , CareerBuilder , Indeed , and Glassdoor .
Các công cụ phổ biến nhất để tìm kiếm việc làm là LinkedIn , CareerBuilder , Indeed và Glassdoor .
0.9807692307692307
First priority: Applicants who were scheduled for an interview, but the interview had to be rescheduled at the applicant's request or the needs of USCIS.
Ưu tiên hàng đầu: Các ứng viên đã được lên lịch phỏng vấn, nhưng cuộc phỏng vấn phải được sắp xếp lại theo yêu cầu của ứng viên hoặc theo nhu cầu của USCIS.
0.5636363636363636
FindHello is a mobile app, too.
FindHello cũng là một ứng dụng trên điện thoại di động.
0.82
Are you ready to start looking for a job?
Bạn đã sẵn sàng để bắt đầu tìm kiếm một công việc?
1.0909090909090908
I am ready to buy a home in the USA.
Tôi đã chuẩn bị mua nhà ở Hoa Kỳ.
0.8679245283018868
Most employers will not ask for an evaluation.
Hầu hết các nhà tuyển dụng sẽ không yêu cầu đánh giá.
0.8901734104046243
This participation is especially important for refugees and immigrants because it allows them to form connections and find their place in the new country.
Việc tham gia vào cộng đồng đặc biệt quan trọng đối với người tị nạn và người nhập cư vì điều đó cho phép họ hình thành các kết nối và tìm thấy vị trí của họ ở đất nước mới.
1.1515151515151516
They want to better understand your situation and determine how to help you.
Họ muốn hiểu rõ hơn về tình huống của bạn và tìm ra cách giúp bạn.
1.0656934306569343
Introduce yourself to the representatives of the companies you like, explain what type of job you are looking for, and give them your information.
Giới thiệu bản thân với đại diện các công ty bạn thích, giải thích loại công việc bạn đang tìm kiếm và cung cấp cho họ thông tin của bạn.
1.019108280254777
In order to get asylum in the USA, it helps your case if you have evidence to prove you were persecuted or abused, and that your government did not protect you.
Để được tị nạn tại Hoa Kỳ, sẽ có ích cho hồ sơ của bạn nếu bạn có bằng chứng chứng minh mình bị bức hại hay lạm dụng, và chính phủ nước bạn không bảo vệ bạn.
1.008695652173913
For example, many refugees have taken leadership classes or community health training in camp or after resettlement.
Ví dụ, nhiều người tị nạn tham gia các lớp lãnh đạo hay đào tạo y tế cộng đồng trong trại hoặc sau khi tái định cư.
0.8687782805429864
You can find networking events in your area by visiting the Facebook events page , checking LinkedIn for upcoming networking opportunities, or signing up for updates on Eventbrite and Meetup .
Bạn có thể tìm thấy các sự kiện xây dựng mạng lưới trong khu vực của mình bằng cách truy cập trang sự kiện Facebook , kiểm tra LinkedIn để biết các cơ hội kết nối sắp tới, hoặc đăng ký cập nhật trên Eventbrite và Meetup .
1.063157894736842
Most people then have to make a mortgage payment to the bank for the rest of the money they borrowed.
Hầu hết mọi người sau đó phải thanh toán thế chấp cho ngân hàng phần tiền còn lại mà họ đã vay.
0.8518518518518519
They are there to help.
Chúng tôi ở đây để giúp đỡ.
1.1333333333333333
You might have gone to a school that was famous or hard to get into.
Bạn có thể đã theo học tại một trường nổi tiếng hay khó vào.
1.0632911392405062
Thinking about these things ahead of time will prepare you to start your job search.
Suy nghĩ trước về những điều này sẽ chuẩn bị cho bạn bắt đầu tìm kiếm việc làm.
1.1545454545454545
You may have a defense against deportation if you fear you will be harmed or tortured if you are deported to your home country.
Bạn có thể được bảo vệ khỏi bị trục xuất nếu bạn sợ sẽ bị tổn hại hoặc bị tra tấn nếu bị trục xuất về quê nhà.
0.7037037037037037
naturalization - becoming a US citizen
naturalization - nhập tịch - trở thành công dân Hoa Kỳ
1.0833333333333333
Learn about the civic responsibility that all Americans have to their country.
Tìm hiểu về trách nhiệm dân sự mà mọi người Mỹ phải có đối với đất nước.
0.7391304347826086
Being a good citizen means being an active member of your community.
Là một công dân tốt đồng nghĩa với việc bạn phải là một thành viên tích cực trong cộng đồng.
0.7244897959183674
If you worked in medicine, you can research how to get a certification.
Nếu bạn có làm việc trong ngành dược, bạn có thể nghiên cứu xem làm thế nào để có giấy chứng nhận.
1.0467289719626167
"I already had a high school diploma from my home country, but I couldn't transfer my certificate from overseas.
"Tôi đã tốt nghiệp trung học phổ thông tại quê hương, nhưng tôi không thể chuyển bằng này từ quê hương tôi.
1.1984732824427482
The educational system in your native country may be different from the American system - a different numbers of grades to complete high school, for example.
Hệ thống giáo dục ở quốc gia bạn có thể khác với hệ thống của Hoa Kỳ- ví dụ như số lượng lớp cần để hoàn thành trung học khác nhau.
0.8148148148148148
Write down all of your past jobs and any work experience you have.
Viết ra tất cả các công việc trước đây và bất kỳ kinh nghiệm làm việc nào bạn có.
1.1839080459770115
For example, if you worked as a mechanic in the past, you may be able to find work as a mechanic again.
Ví dụ, nếu bạn từng làm thợ cơ khí trong quá khứ, bạn có thể tìm lại công việc làm thợ.
1.305084745762712
They diagnose and treat mental illness, but they do not prescribe medication.
Họ chẩn đoán và điều trị bệnh tâm thần, nhưng không kê đơn.
0.8383838383838383
Create a professional presence online by creating a profile on job search websites.
Tạo hình ảnh chuyên nghiệp trực tuyến bằng cách tạo một hồ sơ trên các trang web tìm kiếm việc làm.
1.1044776119402986
Across the USA, people are being targeted because of fears about COVID-19.
Trên khắp nước Mỹ, nhiều người đang bị nhắm đến do nỗi sợ COVID-19.
0.9666666666666667
You can ask your resettlement agency or health center to connect you to those services.
Bạn có thể yêu cầu cơ quan tái định cư hoặc trung tâm y tế kết nối bạn với các dịch vụ đó.
1.0285714285714285
What kind of job skills do you have?
Bạn có những kỹ năng công việc nào?
0.8676470588235294
You can also find MoneyGram and WalMart locations near you.
Bạn cũng có thể tìm các vị trí của MoneyGram và WalMart gần chỗ bạn.
0.8770053475935828
Talking about your experiences as a refugee may be upsetting or difficult, but understand that your mental health provider is there to help you improve your health.
Nói về những trải nghiệm của bạn khi là người tị nạn có thể gây bức bối hay khó khăn, nhưng hãy hiểu rằng nhà cung cấp dịch vụ sức khỏe tâm thần luôn sẵn sàng giúp bạn cải thiện sức khỏe.
0.9132947976878613
If your reference speaks English and your employer speaks English, or if they both speak Somali, you may be able to use your overseas employer as a reference.
Nếu người tham khảo nói tiếng Anh và chủ lao động cũng nói tiếng Anh, hoặc nếu cả hai đều nói tiếng Somalia, bạn có thể nhờ chủ lao động cũ ở nước ngoài làm người tham khảo.
1.098360655737705
Watch Americans talking about their rights and civic responsibility
Xem người Mỹ nói gì về quyền lợi và trách nhiệm dân sự của họ
1.0
Voting is a civic responsibility
Bầu cử là một trách nhiệm dân sự
0.8135593220338984
You can also read more about networking events .
Bạn cũng có thể đọc thêm về các sự kiện kết nối mạng lưới .
0.863013698630137
Your doctor's office may have a mental healthcare professional.
Văn phòng bác sĩ của bạn có thể có chuyên gia chăm sóc sức khỏe tâm thần.
1.0
It is good to know what to do when there is an emergency.
Biết điều phải làm trong trường hợp khẩn cấp là điều hay.
1.0784313725490196
You may also have to complete a background check and prove to your employer you have not committed any crimes.
Bạn cũng có thể phải hoàn thành kiểm tra lý lịch và chứng minh với chủ lao động bạn không phạm tội gì.
1.025
Read more about American values and find more information about American culture .
Bạn có thể đọc thêm về các giá trị Mỹ và tìm hiểu thêm thông tin về văn hóa Mỹ .
1.0705882352941176
You will use this information to fill out paper job applications or apply for jobs online .
Bạn sẽ sử dụng thông tin này để điền vào đơn xin việc giấy hoặc xin việc trực tuyến .
0.8656716417910447
Along with appreciating the benefits of US citizenship , all citizens should be aware of their civic responsibility.
Cùng với việc đánh giá cao các lợi ích của việc mang quốc tịch Hoa Kỳ , mọi công dân cần nhận thức được trách nhiệm công dân của mình.
0.7391304347826086
A job search can be hard to start.
Bắt đầu tìm kiếm việc làm có thể khá khó khăn.
1.0863309352517985
Companies often hold events where they can tell you about the job openings they have, the kind of employee they are looking for, and how you can apply.
Các công ty thường tổ chức các sự kiện cho bạn biết về cơ hội việc làm họ có, loại nhân viên họ đang tìm kiếm và cách bạn có thể ứng tuyển.
1.0294117647058822
Are you thinking about citizenship?
Bạn đang nghĩ về vấn đề quốc tịch?
0.9887640449438202
Eating disorders are problems with eating because you have bad thoughts about your body.
Rối loạn ăn uống xảy ra khi bạn gặp vấn đề với việc ăn uống do có suy nghĩ xấu về cơ thể.
1.03125
Here are some organizations that offer help everywhere in the USA:
Dưới đây là một số tổ chức cung cấp trợ giúp mọi nơi tại Hoa Kỳ:
1.2105263157894737
Americans are direct and informal, both at home and in the workplace.
Người Mỹ trực tính và xuề xòa, cả ở nhà lẫn nơi làm việc.
0.981651376146789
It is the duty of American citizens to pay taxes to cover the cost of government, protection, and services.
Công dân Mỹ có nghĩa vụ phải nộp thuế để trang trải chi phí của chính phủ, chi phí bảo vệ và chi phí dịch vụ.
0.9607843137254902
You can use an overseas reference if your reference and your employer can speak the same language.
Bạn có thể ghi người tham khảo ở nước ngoài nếu họ và chủ lao động của bạn nói được cùng một ngôn ngữ.
1.5555555555555556
to defend the Constitution and laws of the United States
bảo vệ Hiến pháp và pháp luật Hoa Kỳ
0.7222222222222222
In the USA workplace, being on time is a sign of a good employee.
Ở chốn công sở Mỹ, nghiêm chỉnh trong giờ giấc làm việc là dấu hiệu của một nhân viên tốt.
0.9658119658119658
In the USA, it is very common for people to get help and treatment from mental health services and professionals.
Ở Hoa Kỳ, việc mọi người nhận hỗ trợ và điều trị từ các dịch vụ và chuyên gia sức khỏe tâm thần là điều rất phổ biến.
1.0
These types of skills are sometimes called "soft skills."
Những loại kỹ năng này đôi khi được gọi là "kỹ năng mềm".
1.1008403361344539
The Anxiety and Depression Association of America gives information about anxiety and depression and has a directory of therapists.
Hiệp hội Lo âu và Trầm cảm Mỹ cung cấp thông tin về chứng lo lắng và trầm cảm, cùng với một danh sách các nhà trị liệu.
1.121212121212121
Even if you did not finish high school or go to college, you should include any other training you have completed when you list your past education.
Ngay cả khi không học hết trung học hay vào đại học, bạn nên bao gồm bất kỳ khóa đào tạo đã hoàn thành nào khác khi liệt kê học vấn.
1.0769230769230769
They include counselors, therapists, and social workers.
Họ bao gồm cố vấn, nhà trị liệu và nhân viên xã hội.
0.9545454545454546
When you become a citizen, you will take an oath of allegiance (loyalty) to the United States of America.
Khi trở thành công dân, bạn sẽ phải đọc lời tuyên thệ trung thành (lòng trung kiên) với Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
0.9523809523809523
Are you looking for shelter, legal support, food, and help with claiming asylum?
Bạn đang tìm nơi trú ẩn, hỗ trợ pháp lý, thực phẩm và giúp đỡ trong việc xin tị nạn?
1.0526315789473684
Why you left the job
Lý do bạn nghỉ việc
0.9827586206896551
These types of skills are sometimes called "hard skills."
Những loại kỹ năng này đôi khi được gọi là "kỹ năng cứng".
1.032258064516129
Can your certifications from another country be used in the USA?
Chứng chỉ từ quốc gia khác có thể được sử dụng ở Hoa Kỳ không?
0.9914529914529915
It helps to know what the different kinds of professionals do so you can choose the mental health services you need.
Nên biết về công việc của những loại hình chuyên gia khác nhau để bạn có thể chọn dịch vụ sức khỏe tâm thần mình cần.
0.7636363636363637
to be loyal to the USA and follow its laws
trung thành với Hoa Kỳ và tuân thủ luật pháp trong nước
0.9615384615384616
You should write down any training you have taken.
Bạn nên viết ra bất kỳ khóa đào tạo nào mình đã học.
1.086021505376344
US citizens who live overseas have to file a tax return every year even if they are not paying taxes.
Công dân Hoa Kỳ sống ở nước ngoài phải khai thuế hàng năm ngay cả khi họ không phải nộp thuế.
1.125
In your resume, you will not need to include personal information such as your date of birth, age, or marital status.
Trong sơ yếu lý lịch, bạn sẽ không cần để thông tin cá nhân như ngày sinh, tuổi hay tình trạng hôn nhân.
0.8762886597938144
This means connecting with people who may give your references or help you find jobs.
Điều này nghĩa là kết nối với những ai có thể làm người tham khảo của bạn hoặc giúp bạn tìm việc.
0.7466666666666667
You can find services, resources, and programs near you.
Bạn có thể tìm các dịch vụ, tài liệu và chương trình gần nơi bạn đang sống.
1.0408163265306123
You can learn about sending money internationally .
Bạn có thể tìm hiểu về cách chuyển tiền quốc tế .
1.0617283950617284
In your first job, for example, get to know the people who work with you when you can.
Ví dụ, trong công việc đầu tiên của bạn, hãy làm quen với đồng nghiệp nếu có thể.
0.9518072289156626
Medical professionals can help with counseling, medicine, and other treatments.
Các chuyên gia y tế có thể giúp tư vấn, thuốc men và các phương pháp điều trị khác.
0.9411764705882353
What comes next in a job search?
Bước tiếp theo khi tìm việc là gì?
0.8985507246376812
Make sure to write that under the school's name on the resume.
Hãy đảm bảo bạn viết điều đó dưới tên trường học trên sơ yếu lý lịch.
1.0833333333333333
Do not write down English.
Đừng viết tiếng Anh vào.
0.926829268292683
The oath says you are promising certain things in order to become a citizen:
Qua lời tuyên thệ, bạn cam kết một số điều nhất định để trở thành công dân Hoa Kỳ:
1.2363636363636363
The USA has many types of visas , but there are two main categories:
Hoa Kỳ có nhiều loại thị thực, nhưng có hai loại chính.
0.9782608695652174
Where to find mental health services near you
Nơi cung cấp dịch vụ sức khỏe tâm thần gần bạn
1.5714285714285714
Do not be discouraged!
Đừng nản lòng!
1.0344827586206897
FindHello lists resources that help refugees and immigrants.
FindHello liệt kê các nguồn hỗ trợ người tị nạn và di dân.
0.8354430379746836
Watch a video about the words in the N400 Part 12, questions 1-21:
Xem phim liên quan đến các từ trong mẫu N400, Phần 12, các câu hỏi từ 1 đến 21:
1.2262773722627738
Identity documents (i.e. your passport, birth certificate, student identification card, household registry, national identity card, or political party membership card.)
Giấy tờ tùy thân (ví dụ: hộ chiếu, giấy khai sinh, thẻ sinh viên, sổ hộ khẩu, chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ thành viên đảng chính trị)
1.2087912087912087
Sometimes you will have to "fit" your information into documents that are designed for native-born jobseekers.
Đôi khi, bạn sẽ phải "điều chỉnh" thông tin thành dạng tài liệu như người tìm việc bản địa.
1.0
You can also read more about how to succeed in the workplace .
Bạn cũng có thể đọc thêm về cách thành công tại nơi làm việc .
1.0147058823529411
Any draft asylum applications or affidavits that you may have created
Bất kỳ dự thảo đơn xin tị nạn hoặc bản khai nào mà bạn có thể đã làm
0.875
If you or someone in your family needs help with a mental health problem, ask your regular doctor.
Nếu bạn hay ai trong gia đình cần giúp đỡ về vấn đề sức khỏe tâm thần, hãy hỏi bác sĩ chăm sóc bạn thường xuyên.
0.9545454545454546
to give up allegiance to foreign countries
từ bỏ lòng trung thành với các quốc gia khác
0.7586206896551724
Some of them may focus on one area, such as marriage, family, substance abuse or trauma.
Có người chuyên về một lĩnh vực, chẳng hạn như hôn nhân, gia đình, lạm dụng chất gây nghiện hoặc chấn thương tâm lý.
1.2553191489361701
They can prescribe medications for a mental health illness.
Họ có thể kê đơn cho bệnh về sức khỏe tâm thần.
0.8163265306122449
Your use of drugs and alcohol hurts your body and affects your life in bad ways.
Việc sử dụng ma túy và rượu bia làm tổn thương cơ thể và ảnh hưởng tiêu cực đến cuộc sống của bạn.
0.9495798319327731
The company will look at your past education and say if your degree or certification is valid to use in the USA .
Công ty sẽ xem xét học vấn của bạn và cho biết bằng cấp hay chứng nhận của bạn có hợp lệ để sử dụng ở Hoa Kỳ hay không.
0.9042553191489362
Doctors and other medical professionals provide different kinds of mental healthcare.
Các bác sĩ và các chuyên gia y tế cung cấp các loại hình chăm sóc sức khỏe tâm thần khác nhau.
1.054945054945055
You can download the app from Google Play or you can download the app from the Apple App Store .
Bạn có thể tải ứng dụng từ Google Play hoặc có thể tải ứng dụng từ kho ứng dụng của Apple .
0.9574468085106383
Find out where to get mental health services.
Tìm nơi cung cấp các dịch vụ sức khỏe tâm thần.
1.196969696969697
Identity documents of family members who traveled to the United States with you
Giấy tờ tùy thân của các thành viên gia đình đã đến Hoa Kỳ với bạn
0.9767441860465116
Americans value independence and equality.
Người Mỹ coi trọng sự độc lập và bình đẳng.
0.9571428571428572
Do you have questions about American culture and living in the USA?
Bạn có muốn hỏi gì về văn hóa và đời sống của người Mỹ ở Hoa Kỳ không?
1.1685393258426966
The National Immigrant Justice Center is available to provide legal counsel and provide legal referrals.
Trung tâm Tư pháp Di dân Quốc gia cung cấp tư vấn pháp lý và cung cấp giới thiệu pháp lý.
0.8
Here are types of evidence that you can use to support your asylum case:
Dưới đây là các loại bằng chứng mà bạn có thể sử dụng để bổ túc cho hồ sơ tị nạn của mình:
1.328125
Medical records from hospitalization or treatment due to mistreatment in home country
Hồ sơ bệnh án nhập viện hoặc điều trị do bị ngược đãi ở nước nhà
0.851063829787234
They are also competitive and efficient.
Họ cũng có tính cạnh tranh và có năng suất cao.
1.18
There are things you can do to prepare for your job search.
Có những điều bạn có thể làm để chuẩn bị tìm việc.
1.1428571428571428
Marriage certificate and birth certificates for children
Giấy chứng nhận kết hôn và giấy khai sinh cho con
0.96
There are other licensed professionals who treat mental health problems.
Có các chuyên gia khác được cấp phép điều trị các vấn đề sức khỏe tâm thần.
1.4761904761904763
The university system may have different levels of achievement than those you will find here.
Hệ thống đại học có thể có cấp độ thành tích khác so với ở đây.
0.9148936170212766
There are mental health resources for resettled refugees who are survivors of torture:
Có các nguồn lực sức khỏe tâm thần cho những người tị nạn tái định cư là nạn nhân nạn tra tấn:
0.9595375722543352
Third priority: All other pending affirmative asylum applications will be scheduled for interviews starting with newer filings and working back towards older filings.
Ưu tiên thứ ba: Tất cả các đơn xin tị nạn đang chờ xử lý của người chưa bị USCIS từ chối sẽ được lên lịch phỏng vấn, bắt đầu từ các hồ sơ mới hơn và quay ngược lại hồ sơ cũ.
1.2692307692307692
But most refugees and asylees say they feel very proud once they have a good job and can take care of themselves and their families.
Nhưng đa phần nói rằng cảm thấy rất tự hào khi có công việc tốt và có thể chăm sóc bản thân và gia đình.
1.1132075471698113
You must give your social security number to your employer.
Bạn phải cung cấp số an sinh xã hội cho chủ lao động.
0.8924731182795699
You can find online resources on the website of the Center for Victims of Torture .
Bạn có thể tìm thấy các tài liệu trực tuyến trên trang web của Trung tâm Nạn nhân Nạn tra tấn
1.4324324324324325
How do I get a driver's license in the United States?
Lấy bằng lái xe ở Hoa Kỳ như thế nào?
0.9482758620689655
The program focuses on nutrition, food supply, and improving access to healthcare and social welfare services.
Chương trình tập trung vào dinh dưỡng, cung cấp thực phẩm và tăng khả năng tiếp cận dịch vụ y tế và phúc lợi xã hội.
0.9555555555555556
It is best to wait until you learn if this is common for the jobs you are looking for.
Tốt nhất là đợi đến khi bạn các công việc mình đang tìm kiếm có thường cần điều này không.
0.9487179487179487
Learn how to prepare your information and find out where to look for jobs.
Tìm hiểu làm thế nào để chuẩn bị thông tin của bạn và các nơi để tìm việc làm.
0.8333333333333334
How do I pay for it?
Tôi thanh toán cách nào?
1.5294117647058822
Minimum of 18 years of age
Bạn dưới 18 tuổi?
0.9344262295081968
You might need to share that information in applications.
Bạn có thể cần khai các thông tin đó trong các đơn ứng tuyển.
1.4133333333333333
When you buy a home, you will need money for a down payment (a percentage of the total cost of the house).
Khi mua nhà, bạn sẽ cần trả tiền cọc (theo tỷ lệ của tổng trị giá căn nhà).
1.0
You may want to consider having your degree evaluated.
Bạn có thể muốn xem xét việc đem bằng cấp đi đánh giá.
1.24
Read the USCIS information about asylum interview scheduling .
Đọc thông tin USCIS về lên lịch phỏng vấn tị nạn .
0.7702702702702703
Are there programs that can help me through my pregnancy?
Tôi có thai. Có những chương trình hỗ trợ nào trong thai kỳ của tôi không?
0.86
Mental healthcare providers work at hospitals, clinics, and private medical practices.
Các nhà cung cấp dịch vụ sức khỏe tâm thần làm việc tại bệnh viện, phòng khám và phòng mạch tư nhân.
0.8269230769230769
You can attend job fairs in your community.
Bạn có thể tham dự hội chợ việc làm trong cộng đồng.
1.1025641025641026
Every state you live in requires you to get a driver's license if you plan on driving.
Mỗi bang nơi bạn sinh sống sẽ yêu cầu bạn lấy bằng lái nếu bạn dự định lái xe.
1.4
What does this mean for you?
Như vậy nghĩa là gì?
1.0909090909090908
A psychiatrist can prescribe medicine for the treatment of mental illness along with other care.
Bác sĩ tâm thần có thể kê toa điều trị bệnh tâm thần cùng với các dịch vụ chăm sóc khác.
1.0
Prepare for a job interview
Chuẩn bị phỏng vấn xin việc
0.8404255319148937
Are you on either side of the United States Mexico border and do you need help?
Bạn có đang ở một trong hai bên biên giới Hoa Kỳ / Mexico và không biết phải làm gì tiếp theo?
1.0227272727272727
You can also read more about women's health .
Bạn cũng có thể đọc thêm vềsức khỏe phụ nữ .
1.0545454545454545
It can be hard to supply references when you first arrive.
Có thể sẽ khó cung cấp người tham khảo khi bạn mới đến.
0.7894736842105263
Learn about different doctors and treatments.
Tìm hiểu về các bác sĩ và phương pháp điều trị khác nhau.
0.90625
You can read about how to find a place to live and learn about credit cards and loans .
Bạn có thể đọc cách tìm nơi an cư lạc nghiệp và tìm hiểu về các loại thẻ tín dụng và khoản vay .
1.0925925925925926
You can read more about how to look for job opportunities .
Bạn có thể đọc thêm về cách tìm kiếm cơ hội việc làm .
0.7954545454545454
Learn more about taxes in the USA .
Tìm hiểu thêm về các khoản thuế tại Hoa Kỳ .
1.0555555555555556
You can also see and download a template for a professional reference list .
Bạn cũng có thể xem và tải xuống mẫu danh sách tham khảo chuyên nghiệp .
1.5348837209302326
What experience do you have that will help you in your job search?
Bạn có kinh nghiệm gì để giúp bạn tìm việc?
1.1578947368421053
You will need to know all of your contact information, including how to format your first, middle and last names in applications, your phone number, address, and email address.
Bạn sẽ cần biết mọi thông tin liên lạc của mình, bao gồm cách định dạng tên, tên lót và họ trong đơn ứng tuyển, số điện thoại, địa chỉ và địa chỉ email.
0.7222222222222222
It is interviewing new applicants first and working back through the list in reverse order.
Sở Di trú và Nhập tịch Hoa Kỳ (USCIS) đang phỏng vấn ứng viên mới trước và quay ngược trở lại danh sách theo thứ tự ngược lại.
0.7297297297297297
This includes names and locations of schools you attended, start and finish dates and whether you graduated.
Bạn sẽ cần cung cấp thông tin về lịch sử học vấn của mình, bao gồm tên và địa điểm các trường đã học, ngày bắt đầu và kết thúc, tốt nghiệp hay chưa.
0.631578947368421
Are you part of a group?
Bạn có gia nhập một tổ chức nào không?
1.736842105263158
Wild animals, hunting and fishing
Động vật và săn bắn
1.0736842105263158
You will also create contacts who might be able to speak on your behalf when you need a job reference.
Bạn cũng sẽ tạo các liên hệ với những người có thể nói tốt cho bạn khi bạn cần người tham khảo.
0.43209876543209874
You may eat too little or too much.
Bạn có thể ăn quá nhiều hoặc quá ít và trải qua những thay đổi cân nặng cực đoan.
0.7831325301204819
Employers will assume you speak English from reading your resume.
Nhà tuyển dụng sẽ tự mặc định bạn nói tiếng Anh từ việc đọc sơ yếu lý lịch của bạn.
1.22
Mental health workers will ask you questions about your past.
Nhân viên y tế tâm thần sẽ hỏi về quá khứ của bạn.
0.7980769230769231
You may find health and mental health services for refugees near you in FindHello .
Bạn có thể tìm thấy các dịch vụ sức khỏe và sức khỏe tâm thần cho người tị nạn gần bạn trong FindHello .
0.7291666666666666
Sign up for online job search tools
Đăng ký các công cụ tìm kiếm việc làm trực tuyến
0.9743589743589743
Gather information for your job search
Thu thập thông tin để tìm kiếm việc làm
1.173913043478261
You may also want to bring:
Bạn cũng cần mang theo:
0.975
This information is intended for guidance and is updated as often as possible.
Thông tin này nhằm mục đích hướng dẫn và được cập nhật thường xuyên nhất có thể.
0.8717948717948718
This document is for people who are afraid to return to their home countries because they are lesbian, gay, bisexual or transgender (LGBT) and/or due to their HIV status.
Biết Quyền của Bạn Người xin Tị nạn LGBTQ là tài liệu dành cho những người sợ trở về nước vì họ là đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính hoặc chuyển giới (LGBT) và/hoặc do tình trạng HIV của họ.
2.0
Buying a home in the United States is expensive.
Mua nhà ở Mỹ rất đắt đỏ.
0.8108108108108109
You can run for public office.
Bạn có thể tranh cử một chức vụ công.
1.3529411764705883
not already acquired permanent resident status
chưa có được tình trạng thường trú
1.462962962962963
Substance abuse happens when you drink too much alcohol or take too many drugs.
Điều này xảy ra khi bạn uống quá nhiều rượu hay thuốc.
0.9473684210526315
Testing your English speaking skills
Kiểm tra kỹ năng nói tiếng Anh của bạn
0.9152542372881356
You can click on the resource to get more information.
Bạn có thể nhấp vào từng nguồn hỗ trợ để có thêm thông tin.
0.9782608695652174
You will have to complete a lot of paperwork.
Bạn phải điền rất nhiều giấy tờ mới nhận được.
0.7878787878787878
Save your resume as a PDF!
Lưu sơ yếu lý lịch thành tệp PDF!
1.0
Read more about how to get your foreign transcripts or diploma evaluated .
Đọc thêm về cách đem bảng điểm nước ngoài hay bằng tốt nghiệp đi đánh giá.
1.148936170212766
Watch a video about the USCIS naturalization interview
Xem video về buổi phỏng vấn nhập tịch của USCIS
0.7894736842105263
Learn how to vote in the USA .
Tìm hiểu cách thức bầu cử tại Hoa Kỳ .
0.950354609929078
Women, Infants, and Children (WIC) is a program to children younger than five years of age, pregnant women, and breastfeeding mothers.
Chương trình Phụ nữ, Trẻ sơ sinh, và Trẻ nhỏ (WIC) là chương trình dành cho các trẻ nhỏ dưới năm tuổi, các thai phụ, và các bà mẹ cho con bú.
0.8229166666666666
Write your address or city name and then choose "healthcare and mental health."
Nhập địa chỉ hoặc tên thành phố của bạn và sau đó chọn "Chăm sóc sức khỏe và sức khỏe tâm thần."
0.8918918918918919
You can also find mental health services near you with FindHello .
Bạn cũng có thể tìm các dịch vụ sức khỏe tâm thần gần mình với FindHello .
0.68
Call 800-422-4453
Điện thoại: 410-230-2700.
0.8974358974358975
Mental health services for resettled refugees and survivors of torture
Dịch vụ sức khỏe tâm thần cho người tị nạn tái định cư và nạn nhân nạn tra tấn
0.9772727272727273
How to find mental health services and help
Cách tìm hỗ trợ và dịch vụ sức khỏe tâm thần
1.1379310344827587
There are some questions we often get asked about life in the USA.
Chúng tôi thường gặp một số câu hỏi về cuộc sống ở Hoa Kỳ.
1.2352941176470589
Psychiatric and mental health nurses specialize in mental health and treat patients.
Y tá tâm thần chuyên về sức khỏe tâm thần và trị liệu cho bệnh nhân.
0.9333333333333333
This page is not intended as legal advice.
Trang này không nhằm mục đích tư vấn pháp lý.
0.7916666666666666
Are you a senior immigrant or refugee?
Bạn là người tị nạn hoặc người tị nạn chính trị?
1.1481481481481481
Do I need to file a tax return?
Tôi có cần khai thuế không?
1.075
Arriving at the United States/Mexico border
Nếu tôi ở biên giới Mỹ - Mexico thì sao?
0.6075949367088608
Find your state's WIC program and how to apply .
Hãy tìm chương trình WIC của tiểu bang bạn đang sống và tìm hiểu cách đăng ký .
1.0256410256410255
Mental health services and professionals
Dịch vụ và chuyên gia sức khỏe tâm thần
0.5027027027027027
on time, being friendly, the ability to work with other people, being able to work safely and
Kỹ năng công việc chung là những kỹ năng áp dụng cho nhiều công việc, bao gồm như đúng giờ, thân thiện, khả năng hợp tác với người khác, có thể làm việc an toàn và có thể học hỏi nhanh.
0.75
Start here to find answers to your questions.
Hãy bắt ở đây để tìm thấy lời giải cho các thắc mắc của bạn.
1.1666666666666667
Symptoms are the feelings and changes you have because of the illness.
Triệu chứng là những cảm xúc và hành vi do bệnh tình gây ra.
0.6666666666666666
Listen to English as much as you can
Cố gắng nghe và luyện tập tiếng Anh nhiều nhất có thể.
0.8928571428571429
Read more about volunteering and internship jobs .
Tìm hiểu thêm về các công việc tình nguyện và thực tập .
1.0434782608695652
To start driving in America, you must learn how to drive safely and to pass a test showing you know the US driving laws.
Để bắt đầu lái xe ở Hoa Kỳ, bạn phải học cách lái xe an toàn và phải vượt qua bài kiểm tra về luật lái xe ở Hoa Kỳ.
0.9047619047619048
Just enter your address or city, and click on a category.
Bạn chỉ cần nhập địa chỉ hoặc thành phố và nhấp chọn loại hình.
0.9102564102564102
You can access translated driver's manuals for refugees and immigrants.
Bạn có thể tiếp cận bản dịch hướng dẫn lái xe dành cho người tỵ nạn và di dân.
0.8135593220338984
Do you want to buy healthy food for your family?
Bạn có cần hỗ trợ thực phẩm cho bản thân và gia đình không?
1.0266666666666666
When going to a job fair, make sure you bring copies of your resume with you.
Khi đến hội chợ việc làm, hãy đảm bảo bạn mang theo bản sao sơ yếu lý lịch.
1.0104166666666667
TPS offers protection to people in the United States who cannot safely go back to their homeland.
Tị nạn là bạn nhận được sự bảo vệ từ chính phủ Hoa Kỳ vì bạn không thể an toàn trở về nước mình.
1.3582089552238805
Khan Academy offers all kinds of free classes, including many computer programming classes.
Khan Academy cung cấp lớp học trực tuyến miễn phí cho mọi lứa tuổi.
1.1666666666666667
Do you have specific skills?
bạn có các phẩm chất tốt
1.4031413612565444
These are generalizations about American culture - not facts, just ideas to help you better understand why an American may be acting in a way that is different to what you are used to. American ways and culture are not better or worse than other ways - just different.
Đây là những khái quát về văn hóa Mỹ - không phải sự thật hoàn toàn, chỉ là những ý niệm giúp bạn hiểu rõ hơn lý do tại sao một người Mỹ lại hành động theo cách khác với những gì bạn đã quen.
1.1363636363636365
To do this, you submit your credentials to a transcript evaluation company.
Để làm vậy, bạn phải gửi thông tin cho công ty đánh giá bảng điểm.
1.0857142857142856
There are different types of daycares.
Có nhiều loại khẩu trang khác nhau.
0.4827586206896552
Choose LGBTQI.
Thông tin cho cộng đồng LGBTQ
1.2413793103448276
What organizations do you belong to?
Bạn có thuộc nhóm nào ở trên?
0.7916666666666666
Write your address or city name and then choose "healthcare and counseling."
Nhập địa chỉ hoặc tên thành phố của bạn và sau đó chọn "Chăm sóc sức khỏe và sức khỏe tâm thần".
1.6111111111111112
Arriving in the United States
Giao tiếp ở Hoa Kỳ
0.5384615384615384
Read asylum seeker updates .
Đọc các bản cập nhật mới nhất cho người xin tị nạn .
0.9074074074074074
You can read more about professional references .
Bạn có thể đọc thêm về người tham khảo chuyên nghiệp .
0.7222222222222222
But there is also civic responsibility.
Tuy nhiên, gắn liền với nó cũng là trách nhiệm dân sự.
1.125
Photo: Photo: iStock/SDI Productions
Hình chụp: iStock/Martine Doucet
1.6774193548387097
Refugee resettlement in the United States of America
Quy trình xin tị nạn tại Hoa Kỳ
0.7901234567901234
You can read this information in Spanish , French , and Arabic .
Bạn cũng có thể đọc tài liệu bằng tiếng Tây Ban Nha , tiếng Pháp và tiếng Ả Rập .
1.0
Most states will pay unemployment benefits for up to 26 weeks.
Ở hầu hết các bang, bạn có thể được nhận hỗ trợ trong 26 tuần.
0.6666666666666666
Civics test questions and answers in your language
Câu hỏi kiểm tra môn giáo dục công dân và câu trả lời bằng ngôn ngữ của bạn
1.1041666666666667
All current and expired passports or travel documents
Hộ chiếu, giấy thông hành hiện tại và đã hết hạn
0.4863013698630137
accurately, drive a truck, prepare legal documents or operate software.
Các kỹ năng riêng từng công việc bao gồm như điều khiển xe nâng, đo lường chính xác, lái xe tải, chuẩn bị các tài liệu pháp lý hoặc chạy phần mềm.
0.82
- Prospective college student in New York
Học viên dự bị lớp trung học phổ thông từ Pakistan
0.7272727272727273
This is the law.
bạn tuân thủ luật pháp
1.7471264367816093
If you were not able to bring these documents with you when you fled your home country, that is fine and we can discuss documenting your claim with you.
Nếu bạn không thể mang theo những giấy tờ này khi chạy trốn khỏi quê nhà, không sao cả.
0.631578947368421
Wear a coat.
Mặc quần áo công sở
1.2727272727272727
Medical insurance in the USA
Bảo hiểm y tế ở sở làm
1.2
Academic records (i.e. school records, certificates, and diplomas)
Hồ sơ học tập (ví dụ như học bạ, chứng chỉ và văn bằng)
1.2258064516129032
Find out how you can register to vote.
Đọc để biết ai có thể bỏ phiếu.
1.6521739130434783
The principal does not teach students.
Giáo viên vẫn giảng dạy
1.2264150943396226
A diagnosis is a medical definition of what illness a person has.
Chẩn đoán là báo cáo y tế về bệnh tình của bệnh nhân.
1.2916666666666667
Their responsibilities include:
Các yêu cầu này bao gồm:
1.7727272727272727
It is better to open up a bank account.
Mở tài khoản ngân hàng
0.967741935483871
Arriving late to the interview
Khi đến tham gia buổi phỏng vấn
1.0178571428571428
Start here to find answers to your immigration questions.
Hãy bắt đầu tìm kiếm câu trả lời thắc mắc của bạn ở đây.
0.92
Why should we hire you?
Tại sao tôi nên bỏ phiếu?
1.3333333333333333
You may face culture shock .
Giai đoạn sốc văn hóa
0.8108108108108109
Nobody has every skill that is written in a job description.
Một sơ yếu lý lịch cụ thể không phải bao gồm mọi từ trong mô tả công việc.
1.0454545454545454
When to call the police
Thời điểm gọi cảnh sát
1.048780487804878
Do not leave work early without permission.
Đừng để ô trống trừ khi mẫu đơn cho phép.
1.0416666666666667
In the USA, there are community food pantries and food banks that provide food to low-income people.
Ngân hàng thực phẩm và kho thực phẩm là các tổ chức địa phương cung cấp thực phẩm cho người dân.
0.7659574468085106
How can I get free translation help?
Tôi có thể nhận trợ giúp di trú miễn phí ở đâu?
0.6346153846153846
Nonprofit means not making money.
Một sự từ bỏ có nghĩa là bạn sẽ không phải trả tiền.
2.0454545454545454
preventing you from making your own decisions
Chờ quyết định của bạn
0.8813559322033898
Many others live in senior housing or nursing homes.
Người sống trong viện dưỡng lão hoặc cơ sở chăm sóc dài hạn
3.0
In some cases, children of asylum seekers have been separated from their parents.
Trẻ em bị tách khỏi cha mẹ.
0.9259259259259259
What are non profit jobs?
Bảo hiểm thất nghiệp là gì?
0.7
This includes unaccompanied minors.
Ngoại lệ người vị thành niên không có người đi kèm
1.1071428571428572
You will also need it to write your resume and cover letters .
Bạn cũng sẽ cần để viết sơ yếu lý lịch và thư xin việc .
1.0
There are many benefits that come with US citizenship.
Có rất nhiều lợi ích trong việc mang quốc tịch Hoa Kỳ.
1.875
Smile and tell them thank you.
Làm ơn và cảm ơn
1.018181818181818
You do not have to pay because USAHello is a non-profit.
Bạn không phải trả phí nếu bạn nộp đơn xin miễn lệ phí.
0.6071428571428571
Try to stay calm.
Hãy giữ bình tĩnh và an tâm.
0.8333333333333334
Higher education can happen in a college or university or online.
Thông tin trên có thể đến qua điện thoại, email hay trên trang web của trường.
0.9433962264150944
We will update this information as soon as we can.
Thông tin này được cập nhật thường xuyên nhất có thể.
1.1363636363636365
However, they may not say this or even realize it.
Họ có thể không còn biết đâu là thật là giả.
1.6911764705882353
According to both the United Nations 1951 Convention Relating to the Status of Refugees and the US Immigration and Nationality Act, a refugee is someone who has left the country of his or her nationality for fear of being persecuted because of his or her race, religion, nationality, membership of a particular social group or political opinion.
Hàng năm, mọi người đến Hoa Kỳ tìm kiếm sự bảo vệ bởi họ bị bức hại hoặc sợ rằng sẽ phải chịu bức hại do: chủng tộc, tôn giáo, quốc tịch, thành viên trong một nhóm xã hội cụ thể, hoặc quan điểm chính trị.
1.0
You can search in FindHello for a class near you.
Bạn có thể xem ứng dụng FindHello để tìm lớp học.
0.45
Just one.
Chỉ tham gia một lần
0.803030303030303
Immi helps immigrants understand their legal options.
Immi có từ điển thuật ngữ (Danh mục các từ) về các đề tài nhập cư.
1.3571428571428572
Public administration jobs and careers
Lợi ích và trợ cấp công cộng
0.7638888888888888
Even if you would not usually order takeout, do it now!
Nếu bạn vẫn chưa kê khai thuế cho năm 2019, bạn có thể làm ngay bây giờ.
0.8214285714285714
Are you new to the USA?
Gia đình bạn mới đến Hoa Kỳ?
1.7924528301886793
Concentrate on the spoken English you hear on the radio, on TV, and when you are out in public.
Để ý trẻ nghe và xem gì trên TV, radio hay trên mạng.
0.8714285714285714
Read some tips that will help you write a great cover letter.
Mẹo viết sơ yếu lý lịch sẽ giúp bạn soạn ra một bản lý lịch tuyệt vời.
1.3333333333333333
The amazing benefits of volunteering
Tham gia nỗ lực tình nguyện
1.1904761904761905
When someone dies at home
Bảo vệ khi trở về nhà
2.0
For example.
Ví dụ:
1.1666666666666667
I am pregnant.
Tôi có thai.
1.3157894736842106
Ask at least one question
Hỏi ít nhất một câu
1.1764705882352942
Talk about things you are interested in.
Nói về những điều mà bạn hứng thú.
0.8125
Make plans for the future.
Chuẩn bị kế hoạch cho tương lai.
0.8148148148148148
Join volunteer efforts
Tham gia nỗ lực tình nguyện
0.7638888888888888
During this time, America will begin to feel like home.
Trong khoảng thời gian này, nước Mỹ sẽ bắt đầu cảm thấy như nhà bạn vậy.
1.32
A medical emergency or surgery can cost many thousands of dollars.
Cấp cứu hay phẫu thuật có thể tốn hàng ngàn đô la.
0.8433734939759037
If you worked on an impressive project, give a little detail about it.
Nếu bạn có làm việc trong một dự án ấn tượng, hãy cung cấp một chút chi tiết về nó.
1.0
You can also find information about the company on LinkedIn .
Bạn cũng có thể tìm thấy thông tin về công ty trên LinkedIn .
1.0365853658536586
The link will be a letter or letters and often a number, too - for example J or H1-B.
Liên kết sẽ là một hoặc nhiều chữ cái và thường là một số nữa - ví dụ J hoặc H1-B.
0.9344262295081968
First, choose the visa you need from the State.gov list .
Đầu tiên, chọn thị thực bạn cần từ danh sách State.gov list .
0.8376068376068376
Some of the answers, such as the name of the president, may change by the time you take your test.
Một số câu trả lời, chẳng hạn như tên của vị tổng thống, có thể thay đổi vào thời điểm bạn thực hiện bài trắc nghiệm.
0.9880952380952381
American ways and culture are not better or worse than other ways - just different.
Cách thức và văn hóa Mỹ không tốt hơn hay tệ hơn những cách khác - chỉ là khác biệt.
0.8974358974358975
Do not ask questions about salary or time off until you have shown interest in the work and the business.
Đừng hỏi về tiền lương hay thời gian nghỉ phép cho đến khi bạn đã thể hiện sự quan tâm đến công việc và doanh nghiệp.
1.0909090909090908
Do not speak
Đừng nói gì
1.3142857142857143
Find out everything you can about the company.
Tìm hiểu mọi thứ có thể về công ty.
1.4545454545454546
The company name
Tên công ty
0.9166666666666666
Eventually, you will move to the next phase.
Dần dần, bạn sẽ chuyển sang giai đoạn tiếp theo.
1.1384615384615384
You do not have to feel you must have lots of possessions to be respected.
Bạn không cần nghĩ mình phải có nhiều tài sản mới được tôn trọng.
1.0
Crossing into Canada
Vượt biên vào Canada
1.125
Garage sales and yard sales
Garage sale và yard sale
1.1578947368421053
You will start to feel like you belong here.
Bạn sẽ cảm thấy mình thuộc về nơi này.
1.2666666666666666
The other parts are the law courts and corrections (punishment and prisons).
Hai phần còn lại là tòa án và cải tạo (hình phạt và nhà tù).
1.4705882352941178
For example, if you go into a store, you must bring your children with you.
Ví dụ, nếu vào cửa hàng, bạn phải mang trẻ em theo.
0.6818181818181818
Before you vote
Trước khi bạn bỏ phiếu
1.02020202020202
يمكنك الاتصال بالشرطة من أي هاتف في أي مكان في الولايات المتحدة الأمريكية عن طريق الاتصال بالرقم 911.
Bạn có thể gọi cảnh sát từ bất kỳ điện thoại nào ở bất kỳ nơi nào tại Hoa Kỳ bằng cách quay số 911.
1.25
Say "thank you"
Nói "cảm ơn"
0.9882352941176471
You can also listen to the 100 questions and answers in a recording from uscis.gov .
Bạn cũng có thể nghe 100 câu hỏi và trả lời trong đoạn thu âm ở trang web uscis.gov .
0.9230769230769231
If your questions and answers show knowledge about the business, the interviewer will know that you care about the work.
Nếu các câu hỏi và trả lời của bạn cho thấy kiến thức về doanh nghiệp, người phỏng vấn sẽ biết rằng bạn có quan tâm đến công việc.
0.9375
عند استدعاء الشرطة يمكنك المساعدة في حماية نفسك والمساهمة أيضاً في أن تكون مواطناً صالحاً.
Khi gọi cảnh sát, bạn có thể tự bảo vệ bản thân và góp phần vào việc trở thành một công dân tốt.
0.8404255319148937
Write or type "N/A," which means "not applicable," or "None," which means zero.
Viết hay gõ "N/A" có nghĩa là "không áp dụng" hoặc "None", nghĩa là "không ai", "không có gì".
1.0784313725490196
You can read through the company's website information.
Bạn có thể đọc qua thông tin trang web của công ty.
0.9473684210526315
It is better to pay the premium every month than suddenly get a huge bill from a hospital.
Bạn nên trả phí bảo hiểm mỗi tháng còn hơn là đột nhiên nhận một hóa đơn khổng lồ từ bệnh viện.
0.9875
Contracts are written agreements that state what two (or more) people agree to.
Hợp đồng là thỏa thuận bằng văn bản nêu rõ những gì hai (hoặc nhiều) bên đồng ý.
1.0178571428571428
Proper nouns are words like names, cities, and companies.
Danh từ riêng là những từ như tên, thành phố và công ty.
1.0422535211267605
You can get a divorce from your spouse even if your spouse does not agree.
Bạn có thể ly dị vợ/chồng ngay cả khi vợ/chồng của bạn không đồng tình.
1.0483870967741935
It is much harder to explain something than to say "yes" or "no."
Giải thích điều gì đó thường khó hơn là nói "có" hoặc "không."
0.9557522123893806
So even if they have a phone that works, they may want a new phone because it has new and exciting features.
Vậy nên, ngay cả khi điện thoại vẫn dùng được tốt, họ muốn có cái mới bởi vì nó có nhiều tính năng mới và thú vị.
0.8384615384615385
Healthcare for immigrants and refugees may be cheap or free, since you may not be making much money at first.
Dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho người nhập cư và người tị nạn có thể khá rẻ hoặc miễn phí, vì ban đầu bạn chưa kiếm được nhiều tiền.
1.3333333333333333
Some are questions about you
Một số câu hỏi về bạn
1.1666666666666667
To protect your identity, you need a PIN (personal identification number) to use your card.
Để bảo vệ danh tính, bạn phải có mã PIN (số nhận dạng cá nhân) để sử dụng thẻ.
1.3396226415094339
But they will not allow you to return something after you have used it.
Nhưng bạn không được trả lại hàng sau khi đã sử dụng.
0.928
For a simple contract, you can ask a friend or you can email us and we will try to help you understand the contract.
Đối với hợp đồng đơn giản, bạn có thể hỏi bạn bè hoặc gửi email cho chúng tôi và chúng tôi sẽ cố gắng giúp bạn hiểu hợp đồng.
1.0
Try to listen and practice English as much as you can.
Cố gắng nghe và luyện tập tiếng Anh nhiều nhất có thể.
0.926829268292683
Law enforcement is one of the three parts of the US criminal justice system.
Thực thi pháp luật là một trong ba thành phần của hệ thống tư pháp hình sự Hoa Kỳ.
0.9813084112149533
Pronunciation, or saying things correctly, is one of the most difficult parts of learning a new language.
Phát âm, tức cách tạo ra âm chính xác, là một trong những phần khó khăn nhất của việc học một ngôn ngữ mới.
0.8620689655172413
متى عليّ الإتصال بالشرطة؟
Khi nào tôi nên gọi cảnh sát?
1.1818181818181819
Call a lawyer
Gọi luật sư
0.9722222222222222
Maybe you have a garden to work in.
Biết đâu bạn có một khu vườn để tập.
1.0793650793650793
Call 911 or your doctor or hospital emergency room before you go in.
Gọi 911, bác sĩ hoặc phòng cấp cứu bệnh viện trước khi bạn đến.
0.8085106382978723
معرفة متى يجب الاتصال بالشرطة أمر مهم.
Biết thời điểm gọi cảnh sát là điều quan trọng.
1.0
الصوره مجامله من بيتر مارتن هول
Hình chụp của Peter Martin Hall
1.3404255319148937
I want to bring my family to the United States to live with me.
Tôi muốn mang gia đình tới Hoa Kỳ để sống cùng.
0.9285714285714286
As your appointment ends make sure you understand the next steps.
Khi cuộc hẹn kết thúc, hãy chắc chắn rằng bạn hiểu các bước tiếp theo.
1.025974025974026
You can go online or visit or call the DMV office that is closest to your home.
Bạn có thể lên mạng, tới tận nơi hoặc gọi cho văn phòng DMV gần nhà bạn nhất.
1.4259259259259258
You enter your PIN every time you take money out of the ATM or buy something.
Nhập mã PIN mỗi khi rút tiền ở ATM hoặc mua thứ gì đó.
1.0
You can contact your child's school if you have questions about distance learning.
Bạn có thể liên hệ với trường của trẻ nếu bạn có thắc mắc về việc giảng dạy từ xa.
1.1666666666666667
Every bullet you write describing your experience should start with a verb (a word describing an action).
Mỗi đầu mục bạn viết mô tả kinh nghiệm nên bắt đầu bằng một động từ ( từ mô tả hành động).
0.6590909090909091
Remember: your voice matters.
Nhớ rằng: tiếng nói của bạn cũng quan trọng.
0.9476439790575916
These are generalizations about American culture - not facts, just ideas to help you better understand why an American may be acting a way that is different to what you are used to.
Đây là những khái quát về văn hóa Mỹ - không phải sự thật hoàn toàn, chỉ là những ý niệm giúp bạn hiểu rõ hơn lý do tại sao một người Mỹ lại hành động theo cách khác với những gì bạn đã quen.
1.11864406779661
Ask questions that show you are interested in the job and company.
Đặt câu hỏi cho thấy bạn quan tâm đến công việc và công ty.
1.2413793103448276
There are many other categories in which you can apply for a green card.
Có nhiều hạng mục khác mà bạn có thể nộp đơn xin thẻ xanh.
0.8863636363636364
Read what ICE says about enforcement on the ICE coronavirus information page .
Hãy đọc những phát biểu của ICE về việc thi hành ở trang thông tin virus corona của ICE.
1.2560975609756098
It is often easier for kids to adjust to American culture because it is easy for them to learn English.
Thông thường trẻ rất dễ thích nghi với văn hóa Mỹ vì chúng dễ dàng học tiếng Anh..
0.8848484848484849
If children are left alone, they could be injured trying to get out, release the brake or clutch, overheat or freeze, lock you out, or go missing.
Nếu trẻ em bị bỏ lại một mình, chúng có thể bị thương khi cố gắng thoát ra, nhả chân phanh hay chân côn, bị quá nóng hay quá lạnh, nhốt bạn ở ngoài hoặc bị mất tích.
0.9701492537313433
Some people may be surprised that you do not want to share hands.
Một số người có thể ngạc nhiên khi bạn không muốn cho thấy bàn tay.
0.927536231884058
To get exercise inside, follow a free exercise video on YouTube.
Để tập thể dục tại nhà, theo dõi video thể dục miễn phí trên Youtube.
1.3333333333333333
Children in vehicles
Trẻ em trong xe
0.8452380952380952
If it's a public place, such as a store or restaurant, go in and visit.
Nếu công ty là nơi công cộng, chẳng hạn như cửa hàng hay nhà hàng, hãy đến ghé thăm.
1.0
The link will take you to a page details and instructions for that visa.
Liên kết sẽ đưa bạn đến một trang chi tiết và hướng dẫn cho thị thực đó.
0.9166666666666666
You should call your doctor or public health office to get advice.
Bạn nên gọi điện cho bác sĩ hoặc văn phòng y tế công cộng để xin tư vấn.
1.1081081081081081
Select the link next to the type of visa.
Chọn liên kết bên cạnh loại thị thực.
0.8226950354609929
You can apply as a family member, as an employee, or because you are a victim of abuse, trafficking or other crimes.
Bạn có thể nộp đơn với tư cách là thành viên gia đình, nhân viên, hoặc bởi vì bạn là nạn nhân bị lạm dụng, buôn người hoặc các tội phạm khác.
0.9405940594059405
If you can explain what something means in English, it shows that your English skills are good.
Nếu bạn giải thích được một điều gì đó bằng tiếng Anh, có nghĩa là kỹ năng tiếng Anh của bạn khá tốt.
0.974025974025974
The powers of the law enforcement are typically enforced only in cases where the law has been broken and a suspect must be identified and apprehended.
Quyền hạn trong việc thực thi pháp luật thông thường chỉ được thực hiện trong trường hợp xảy ra vi phạm pháp luật và đã xác định và bắt giữ được nghi can.
1.25
Protection against deportation
Bảo vệ khỏi sự trục xuất
1.1216216216216217
A job-specific resume does not have to include every word from the job description.
Một sơ yếu lý lịch cụ thể không phải bao gồm mọi từ trong mô tả công việc.
1.0344827586206897
Do you have more questions about what to do if you get sick?
Bạn còn thắc mắc nào khác về những gì nên làm khi bị bệnh?
1.2328767123287672
Find the company on Glassdoor , which is a website where employees talk about the company.
Tìm công ty trên Glassdoor , một trang web để nhân viên nhận xét công ty.
0.9333333333333333
Take a photo of the receipt on your phone and email it to yourself to make sure you don't lose it.
Dùng điện thoại chụp giấy biên nhận và gửi email hình chụp cho chính bạn để bảo đảm nó không bị thất lạc.
1.1666666666666667
Stores in the USA let people return goods if there is something wrong with them or even if they just change their mind.
Các cửa hàng ở Mỹ cho phép mọi người hoàn trả hàng hóa nếu bị hư hao hoặc ngay cả khi người mua đổi ý.
1.0210526315789474
Search for job advice, lawyers, healthcare, English classes and other services in your community.
Tìm kiếm tư vấn việc làm, luật sư, y tế, các lớp tiếng Anh và các dịch vụ khác trong cộng đồng.
1.103658536585366
Your provider may say you don't need to return until your next regularly scheduled appointment or they may want to see you sooner or have you referred to a specialist for treatment.
Bác sĩ có thể nói rằng bạn không cần quay lại cho đến lịch hẹn thường xuyên tiếp theo, hoặc có thể muốn gặp bạn sớm hơn, hoặc chuyển bạn đến chuyên gia để điều trị.
1.0410958904109588
Most people with COVID-19 have mild illness and are able to recover at home.
Hầu hết mọi người mắc COVID-19 đều bị khá nhẹ và có thể hồi phục tại nhà.
1.8333333333333333
This means they continue to teach students even though your child is at home.
Nghĩa là họ vẫn đang dạy học dù trẻ ở nhà.
0.9795918367346939
If you do not move on, and you still feel sad or angry, you may need some extra help, and you should talk to your caseworker or doctor about it.
Nếu bạn không vượt qua được, vẫn thấy buồn bã hay tức giận, có thể bạn cần được giúp đỡ thêm, và bạn nên nói chuyện với người phụ trách về điều đó.
1.1111111111111112
When you move into an apartment, you sign a lease.
Khi dọn vào căn hộ, bạn ký hợp đồng thuê nhà.
1.3076923076923077
Supplemental Security Income (SSI)
Tiền Trợ cấp An sinh (SSI)
0.9726027397260274
You can use the receipt number to check the status of your application.
Bạn có thể sử dụng số biên nhận để kiểm tra tình trạng đăng ký của mình .
0.9803921568627451
They have also postponed some in-person check-ins.
Họ cũng đã tạm hoãn một số điểm báo danh trực tiếp.
0.8333333333333334
you have good values
bạn có các phẩm chất tốt
0.8484848484848485
Use FindHello to search for help and resources near you.
Sử dụng FindHello để tìm sự hỗ trợ và các nguồn lực gần nơi bạn ở.
1.0227272727272727
Make sure to tell them you may have COVID-19.
Nhớ báo cho họ biết bạn có thể mắc COVID-19.
0.9056603773584906
Review your resume and make sure you are using capital letters for all names, places, companies.
Đọc lại sơ yếu lý lịch của bạn và chắc chắn mình sử dụng chữ in hoa cho tất cả các tên, địa điểm, công ty.
0.9411764705882353
Your work skills
Kỹ năng công việc
0.7875
Crimes include burglary, drug trafficking, murder, and robbery.
Các tội phạm bao gồm các hành vi đột nhập, buôn ma túy, giết người và cướp giật.
1.0350877192982457
من الجيد معرفة ما يجب القيام به عندما تكون هناك حالة طوارئ.
Biết điều phải làm trong trường hợp khẩn cấp là điều hay.
0.9344262295081968
Are there programs that can help me through my pregnancy?
Có những chương trình hỗ trợ nào trong thai kỳ của tôi không?
1.0416666666666667
Language in communication
Ngôn ngữ trong giao tiếp
1.2258064516129032
parole - pardon from a prison sentence
parole - ân xá - được xóa án tù
0.6538461538461539
Are you eligible?
Bạn có đủ điều kiện không?
1.0693069306930694
A primary is a competition in which political parties choose their candidates for the next general election.
Bầu cử sơ bộ là kỳ bầu cử mà các chính đảng chọn ứng cử viên của họ cho cuộc tổng tuyển cử tiếp theo.
1.0416666666666667
Get your degree evaluated
Đem bằng cấp đi đánh giá
0.8504672897196262
During your interview , the USCIS Officer will ask you 6 to 10 of the 100 civics questions.
Trong buổi phỏng vấn , Viên chức USCIS sẽ đặt ra tối đa 6 tới 10 trong số 100 câu hỏi về giáo dục công dân.
1.0636942675159236
If you do not file for a Refugee Travel Document before you leave the United States, you could lose your status as a refugee or have a hard time coming back to the US.
Nếu không xin Giấy phép Thông hành của Người tị nạn trước khi rời khỏi Hoa Kỳ, bạn có thể mất tư cách người tị nạn hoặc gặp khó khăn khi quay trở lại Hoa Kỳ.
1.196078431372549
You have to pay a fee to take your test and get your license.
Bạn phải trả một khoản phí để thi và nhận bằng lái.
1.08
Photo: iStock/People Images
Ảnh: iStock/People Images
1.046875
Go to the CDC website to find the health department in your state .
Truy cập trang chủ CDC để tìm cơ sở y tế tại tiểu bang của bạn .
0.6206896551724138
State minimum wage
Mức lương tối thiểu tiểu bang
1.4411764705882353
have been physically present in the United States for at least one year after being granted asylum
có mặt tại Hoa Kỳ trong vòng ít nhất một năm sau khi được cấp tị nạn
1.1428571428571428
Make sure you understand
Chắc chắn bạn hiểu rõ
0.9354838709677419
Each time you apply, you need to check the job description and match your resume to it.
Mỗi lần ứng tuyển, bạn cần kiểm tra mô tả công việc và đối chiếu với sơ yếu lý lịch của mình.
0.8229166666666666
Write your address or city name and then choose "healthcare and mental health."
Nhập địa chỉ hoặc tên thành phố của bạn và sau đó chọn "Chăm sóc sức khỏe và sức khỏe tâm thần".
1.3333333333333333
Your contact information
Thông tin liên lạc
1.0714285714285714
If the contract is in English, you may want to ask for help translating it.
Nếu hợp đồng bằng tiếng Anh, có thể bạn sẽ muốn tìm hỗ trợ dịch thuật.
1.0625
Your work history
Lịch sử việc làm
1.0454545454545454
But remember that you want your children to succeed in America and even if you feel sad, it is good for them to adjust to life in America.
Nhưng hãy nhớ rằng để con cái bạn thành công ở Mỹ, điều tốt cho trẻ là thích nghi theo lối sống kiểu Mỹ kể cả khi bạn cảm thấy buồn.
1.3333333333333333
Make sure you understand all the questions you will be asked during your interview .
Hãy đảm bảo là bạn hiểu mọi câu hỏi trong suốt buổi phỏng vấn .
0.6415094339622641
Learn where, how, and why to vote.
Bỏ phiếu trong các kỳ bầu cử - Ở đâu và bằng cách nào
1.0
Register to vote
Đăng ký bỏ phiếu
1.105263157894737
Photo: iStock/Belterz
Ảnh: iStock/Belterz
1.4761904761904763
College medical insurance plans
Bảo hiểm y tế đại học
1.28
To decide if you are eligible, the government looks at how much money you make, how many children you have, and how old you are.
Để quyết định, họ sẽ xét xem bạn bao nhiêu tuổi, kiếm được bao nhiêu tiền và có bao nhiêu người con.
1.2682926829268293
Don't leave boxes blank unless the form say you can.
Đừng để ô trống trừ khi mẫu đơn cho phép.
1.0465116279069768
Does it cost money to file a travel document?
Nộp giấy phép thông hành có mất tiền không?
1.411764705882353
Isolation and quarantine
Cô lập và cách ly
1.0126582278481013
There will also be a short written part to the test to test your writing skills.
Sẽ có một phần viết ngắn trong bài kiểm tra nhập tịch để kiểm tra kỹ năng viết.
0.6578947368421053
Municipal law enforcement
Lực lượng thực thi pháp luật thành phố
0.6666666666666666
US visa waiver program
Chương trình miễn thị thực Hoa Kỳ
0.8421052631578947
Ask for feedback
Hỏi ý kiến phản hồi
0.94
The information on this page comes from USCIS .
Thông tin trên trang này được thu thập từ USCIS ..
0.6585365853658537
Department stores and malls
Cửa hàng bách hóa và trung tâm thương mại
0.8518518518518519
Image courtesy of USCIS
Hình ảnh do USCIS thực hiện
1.0625
Download the information in Korean
Tải thông tin bằng tiếng Tagalog
1.380952380952381
To call the police, dial 911.
1) Gọi cảnh sát: 911.
1.2
There are many benefits that come with US citizenship.
Có nhiều lợi ích khi bạn có quốc tịch Hoa Kỳ.
0.88
The Oath of Allegiance
Lời tuyên thệ trung thành
1.1304347826086956
Managing your bank balance
Quản lý số dư ngân hàng
0.8571428571428571
Stay on the phone.
Đừng nghe điện thoại!
0.660377358490566
What questions does the Census ask?
Trong bài kiểm tra nhập tịch sẽ có những câu hỏi nào?
0.9166666666666666
Use capitals and verbs
Viết hoa và dùng động từ
1.2
On this page you will find the civics test 100 questions and answers in your own language.
Câu hỏi kiểm tra môn giáo dục công dân và câu trả lời bằng ngôn ngữ của bạn
0.8095238095238095
Use good hygiene.
Sử dụng chất tẩy rửa.
0.6
Job search networking
Mở rộng mạng lưới tìm kiếm việc làm