Search is not available for this dataset
prompt
stringlengths
31
2.1k
response
stringlengths
1
2.05k
text
stringlengths
47
4.16k
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "c) The written authorization for negotiation or signing of the international agreement (the original or the copy) ( if any);"
c) Văn bản ủy quyền đàm phán, ký thỏa thuận vay (bản chính hoặc bản sao) ( nếu có);
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "c) The written authorization for negotiation or signing of the international agreement (the original or the copy) ( if any);"[/INST]c) Văn bản ủy quyền đàm phán, ký thỏa thuận vay (bản chính hoặc bản sao) ( nếu có);
Translate the following sentence into Vietnamese: "Well, we'd be out of work if this shit was easy."
Chúng ta có thể thất nghiệp nếu nó dễ dàng thế.
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Well, we'd be out of work if this shit was easy."[/INST]Chúng ta có thể thất nghiệp nếu nó dễ dàng thế.
What is the Vietnamese translation for "You don't have to fight these feelings."
Bạn không cần phải đấu tranh chống lại chúng.
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "You don't have to fight these feelings."[/INST]Bạn không cần phải đấu tranh chống lại chúng.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Ted, that girl had no intention of ever hooking up with you."
Ted, cô nàng đó chưa từng có ý định hú hí với cậu đâu.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Ted, that girl had no intention of ever hooking up with you."[/INST]Ted, cô nàng đó chưa từng có ý định hú hí với cậu đâu.
What is the English translation for "À, nếu ông mở một tài khoản gửi tiền, bọn tôi sẽ giảm 5% phí hộp đồ cùng với bảo vệ thấu chi miễn phí."
Oh, um, also, if you open a checking account, we'll give you 5% off the box along with free overdraft protection.
<s>[INST]What is the English translation for "À, nếu ông mở một tài khoản gửi tiền, bọn tôi sẽ giảm 5% phí hộp đồ cùng với bảo vệ thấu chi miễn phí."[/INST]Oh, um, also, if you open a checking account, we'll give you 5% off the box along with free overdraft protection.
What is the Vietnamese translation for "Another reason sometimes people are reluctant to end a relationship is because they don't want to be alone."
Một lý do khác là đôi khi mọi người miễn cưỡng không muốn chấm dứt mối quan hệ vì họ không muốn một mình.
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Another reason sometimes people are reluctant to end a relationship is because they don't want to be alone."[/INST]Một lý do khác là đôi khi mọi người miễn cưỡng không muốn chấm dứt mối quan hệ vì họ không muốn một mình.
What is the Vietnamese translation for "You know what makes him a traitor?"
- Ngài biết điều gì khiến hắn là kẻ phản bội không?
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "You know what makes him a traitor?"[/INST]- Ngài biết điều gì khiến hắn là kẻ phản bội không?
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "" A load of soggy brown stuff, " said Harry. The heavily perfumed smoke in the room was making him feel sleepy and stupid. '"
" Một mớ chèm nhẹp màu nâu. " '
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "" A load of soggy brown stuff, " said Harry. The heavily perfumed smoke in the room was making him feel sleepy and stupid. '"[/INST]" Một mớ chèm nhẹp màu nâu. " '
Translate the following sentence into English: "Điều 27. Hồ sơ sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký"
Article 27. Applications for correction of nonconformities in registered security interests in aircrafts through registry's fault
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Điều 27. Hồ sơ sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký"[/INST]Article 27. Applications for correction of nonconformities in registered security interests in aircrafts through registry's fault
Translate the following sentence into English: "- Huy động cộng đồng: 500 tỷ đồng;"
- Community contributions: VND 500 billion;
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "- Huy động cộng đồng: 500 tỷ đồng;"[/INST]- Community contributions: VND 500 billion;
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Này anh bạn, tôi chỉ làm những việc phải làm thôi."
Hey, look, man, I'm just doing what has to be done.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Này anh bạn, tôi chỉ làm những việc phải làm thôi."[/INST]Hey, look, man, I'm just doing what has to be done.
Translate the following sentence into English: "1. Thành phố Hà Nội được huy động vốn đầu tư trong nước thông qua các hình thức phát hành trái phiếu chính quyền địa phương, các hình thức huy động khác theo quy định của pháp luật; ngân sách Thành phố có trách nhiệm thanh toán gốc, lãi và các chi phí liên quan."
1. Hanoi city is entitled to mobilize domestic investment capital through the form of issuing local government bonds, and other mobilization forms as prescribed by law; the city budget is responsible for payment of principal, interest, and related expenses.
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "1. Thành phố Hà Nội được huy động vốn đầu tư trong nước thông qua các hình thức phát hành trái phiếu chính quyền địa phương, các hình thức huy động khác theo quy định của pháp luật; ngân sách Thành phố có trách nhiệm thanh toán gốc, lãi và các chi phí liên quan."[/INST]1. Hanoi city is entitled to mobilize domestic investment capital through the form of issuing local government bonds, and other mobilization forms as prescribed by law; the city budget is responsible for payment of principal, interest, and related expenses.
What is the Vietnamese translation for "Outside Europe, RGB is not very popular as a video signal format; S-Video takes that spot in most non-European regions."
Ngoài phạm vi châu Âu, RGB không phải là dạng tín hiệu video phổ biến-S-Video chiếm vị trí này trong phần lớn các khu vực phi-Âu châu.
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Outside Europe, RGB is not very popular as a video signal format; S-Video takes that spot in most non-European regions."[/INST]Ngoài phạm vi châu Âu, RGB không phải là dạng tín hiệu video phổ biến-S-Video chiếm vị trí này trong phần lớn các khu vực phi-Âu châu.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "If you wish to be released this very moment, you're free to go but you do so at your risk and peril."
Nếu cô muốn xuất viện ngay lúc này, cô tự do ra đi, nhưng vậy sẽ rất liều lĩnh và nguy hiểm.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "If you wish to be released this very moment, you're free to go but you do so at your risk and peril."[/INST]Nếu cô muốn xuất viện ngay lúc này, cô tự do ra đi, nhưng vậy sẽ rất liều lĩnh và nguy hiểm.
Translate the following sentence into English: "13. Quy hoạch sử dụng đất đai: Tổng diện tích đất toàn Cảng: 5.000 ha."
13. Planning of land use: Total area of Airport: 5,000 ha.
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "13. Quy hoạch sử dụng đất đai: Tổng diện tích đất toàn Cảng: 5.000 ha."[/INST]13. Planning of land use: Total area of Airport: 5,000 ha.
Translate the following sentence into English: "Earl ngừng lại lấy hơi. Ông lắc đầu. " Không. Lúc đầu thì không. Khi mái nhà bốc cháy sập xuống, cô bé đã bị vùi sâu trong đó. Tên Nirad màu cam đã đào bới để lôi cô ấy ra. Nó bắt đầu rống lên điên dại khi đưa được cô ấy ra ngoài, như thể nó đang khóc thương hay thế nào đó. Tôi nói cho cậu nghe, Emily so với nó chẳng đáng kể gì, chỉ như một con búp bê bằng vải nhỏ bé trong cánh tay to lớn của nó mà thôi, toàn thân bốc cháy và giập nát. Không nghi ngờ gì nữa, cô ấy đã chết. Nhưng rồi cô ấy bắt đầu sáng rực lên-cậu biết không, giống hệt lúc tôi bắn cô ấy. Ngay tại đó, tận tay của tên Nirad. Sau vài phút, cô ấy cử động. Rồi những tên khác tìm thấy Pegasus và giúp nó di chuyển. Chúng bỏ mặc tôi chết ở đó. ""
Earl took an unsteady breath. He shook his head. 'No. Not at first. When the burnin ' roof came down she was buried in the worst of it. This big orange Nirad dug her out. It started to howl like crazy when it pulled her free, like it was grievin ' or somethin '. I tell ya, Emily was nothin ' but a little rag doll in its big arms, all burned up and broken. There was no mistakin ', she was dead. But then she started to glow-you know, just like when I shot her. Right there in the Nirad's arms. After a few minutes, she moved. Then the others found Pegasus and got him movin '. They left me for dead. '
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Earl ngừng lại lấy hơi. Ông lắc đầu. " Không. Lúc đầu thì không. Khi mái nhà bốc cháy sập xuống, cô bé đã bị vùi sâu trong đó. Tên Nirad màu cam đã đào bới để lôi cô ấy ra. Nó bắt đầu rống lên điên dại khi đưa được cô ấy ra ngoài, như thể nó đang khóc thương hay thế nào đó. Tôi nói cho cậu nghe, Emily so với nó chẳng đáng kể gì, chỉ như một con búp bê bằng vải nhỏ bé trong cánh tay to lớn của nó mà thôi, toàn thân bốc cháy và giập nát. Không nghi ngờ gì nữa, cô ấy đã chết. Nhưng rồi cô ấy bắt đầu sáng rực lên-cậu biết không, giống hệt lúc tôi bắn cô ấy. Ngay tại đó, tận tay của tên Nirad. Sau vài phút, cô ấy cử động. Rồi những tên khác tìm thấy Pegasus và giúp nó di chuyển. Chúng bỏ mặc tôi chết ở đó. ""[/INST]Earl took an unsteady breath. He shook his head. 'No. Not at first. When the burnin ' roof came down she was buried in the worst of it. This big orange Nirad dug her out. It started to howl like crazy when it pulled her free, like it was grievin ' or somethin '. I tell ya, Emily was nothin ' but a little rag doll in its big arms, all burned up and broken. There was no mistakin ', she was dead. But then she started to glow-you know, just like when I shot her. Right there in the Nirad's arms. After a few minutes, she moved. Then the others found Pegasus and got him movin '. They left me for dead. '
Translate the following sentence into English: "Căn cứ Luật Dầu khí và các văn bản hướng dẫn thi hành; Căn cứ các Luật, Pháp lệnh thuế và các văn bản hướng dẫn hiện hành; Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và các Nghị định của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật Quản lý thuế; Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;"
Pursuant to the Petroleum Law and its guiding documents; Pursuant to tax laws and ordinances and current guiding documents; Pursuant to Tax Administration Law No. 78/2006/QH11 of November 29,2006, and the Government's decrees detailing the implementation of the Tax Administration Law; Pursuant to the Government's Decree No. 118/2008/ND-CP of November 27,2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Căn cứ Luật Dầu khí và các văn bản hướng dẫn thi hành; Căn cứ các Luật, Pháp lệnh thuế và các văn bản hướng dẫn hiện hành; Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và các Nghị định của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật Quản lý thuế; Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;"[/INST]Pursuant to the Petroleum Law and its guiding documents; Pursuant to tax laws and ordinances and current guiding documents; Pursuant to Tax Administration Law No. 78/2006/QH11 of November 29,2006, and the Government's decrees detailing the implementation of the Tax Administration Law; Pursuant to the Government's Decree No. 118/2008/ND-CP of November 27,2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Or is...at least in the Bible. It's not like God gave...a human kind, a magic watch, you know, or a new missile. that they can use to defeat their enemies."
Hay ít ra theo Kinh Thánh thì không phải là thần thánh mang đến một chủng tộc mới, một phép màu, hay một loại tên lửa mới mà có thể dùng để huỷ diệt kẻ thù của họ.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Or is...at least in the Bible. It's not like God gave...a human kind, a magic watch, you know, or a new missile. that they can use to defeat their enemies."[/INST]Hay ít ra theo Kinh Thánh thì không phải là thần thánh mang đến một chủng tộc mới, một phép màu, hay một loại tên lửa mới mà có thể dùng để huỷ diệt kẻ thù của họ.
What is the Vietnamese translation for "Okay, okay, it's good to see you, too. Yeah."
Được rồi, thật tốt khi gặp lại em.
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Okay, okay, it's good to see you, too. Yeah."[/INST]Được rồi, thật tốt khi gặp lại em.
Translate the following sentence into English: "SAM 26000 được thay thế vào tháng 12, năm 1972 bởi một chiếc VC-137 khác, Special Air Mission 27000, nhưng SAM 26000 vẫn được giữ lại làm dự phòng cho đến khi nó về hưu vào năm 1998."
SAM 26000 was replaced in December 1972 by another VC-137, Special Air Mission 27000, although SAM 26000 was kept as a backup until it was finally retired in 1998.
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "SAM 26000 được thay thế vào tháng 12, năm 1972 bởi một chiếc VC-137 khác, Special Air Mission 27000, nhưng SAM 26000 vẫn được giữ lại làm dự phòng cho đến khi nó về hưu vào năm 1998."[/INST]SAM 26000 was replaced in December 1972 by another VC-137, Special Air Mission 27000, although SAM 26000 was kept as a backup until it was finally retired in 1998.
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ở Novosibirsk đã có một con đường, một quảng trường và một ga tàu điện ngầm được mang tên ông."
In Novosibirsk, a street, a square and a subway station are named in his honour.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ở Novosibirsk đã có một con đường, một quảng trường và một ga tàu điện ngầm được mang tên ông."[/INST]In Novosibirsk, a street, a square and a subway station are named in his honour.
What is the English translation for "Vài cuộc gọi đến Ấn Độ, nhưng...chẳng thu được tin gì cả."
Several calls were logged on throwaway phones, in India, but... None of it is actionable intel.
<s>[INST]What is the English translation for "Vài cuộc gọi đến Ấn Độ, nhưng...chẳng thu được tin gì cả."[/INST]Several calls were logged on throwaway phones, in India, but... None of it is actionable intel.
What is the Vietnamese translation for "The contemplation and stream of consciousness exercises are excellent tools for personal and professional problem solving. Let's consider the role of Curiosità in problem solving a bit further."
Suy ngẫm và viết theo luồng ý thức là những công cụ tuyệt vời để giải quyết vấn đề cá nhân và công việc. Chúng ta cùng tiếp tục xem xét vai trò của trí tò mò trong việc giải quyết các khó khăn.
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "The contemplation and stream of consciousness exercises are excellent tools for personal and professional problem solving. Let's consider the role of Curiosità in problem solving a bit further."[/INST]Suy ngẫm và viết theo luồng ý thức là những công cụ tuyệt vời để giải quyết vấn đề cá nhân và công việc. Chúng ta cùng tiếp tục xem xét vai trò của trí tò mò trong việc giải quyết các khó khăn.
Translate the following sentence into Vietnamese: "4. Foreign organizations and individuals that provide online game services for Vietnamese users must establish enterprises in accordance with Vietnam's law in accordance with this Decree and the laws on foreign investment."
4. Tổ chức, cá nhân nước ngoài cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng cho người sử dụng tại Việt Nam phải thành lập doanh nghiệp theo quy định của pháp Luật Việt Nam để thực hiện cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng theo quy định tại Nghị định này và quy định về đầu tư nước ngoài.
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "4. Foreign organizations and individuals that provide online game services for Vietnamese users must establish enterprises in accordance with Vietnam's law in accordance with this Decree and the laws on foreign investment."[/INST]4. Tổ chức, cá nhân nước ngoài cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng cho người sử dụng tại Việt Nam phải thành lập doanh nghiệp theo quy định của pháp Luật Việt Nam để thực hiện cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng theo quy định tại Nghị định này và quy định về đầu tư nước ngoài.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- Distribute and develop constructions, fire brigade and stations suitable for number of employees and necessary fire fighting technical equipment, satisfactory to fire fighting conditions in buildings or areas of operation of the brigade and stations as per the law."
- Bố trí, xây dựng các công trình, các trạm (đội) phòng cháy và chữa cháy phù hợp với số lượng nhân viên và các thiết bị kỹ thuật chữa cháy cần thiết, đáp ứng các điều kiện chữa cháy trên các công trình hoặc khu vực trong phạm vi hoạt động của các trạm (đội) này theo đúng các quy định hiện hành.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- Distribute and develop constructions, fire brigade and stations suitable for number of employees and necessary fire fighting technical equipment, satisfactory to fire fighting conditions in buildings or areas of operation of the brigade and stations as per the law."[/INST]- Bố trí, xây dựng các công trình, các trạm (đội) phòng cháy và chữa cháy phù hợp với số lượng nhân viên và các thiết bị kỹ thuật chữa cháy cần thiết, đáp ứng các điều kiện chữa cháy trên các công trình hoặc khu vực trong phạm vi hoạt động của các trạm (đội) này theo đúng các quy định hiện hành.
What is the Vietnamese translation for "Maeda cited that Angel's image had changed considerably over the development process and that originally she was similar to Shiki Ryōgi from Kara no Kyōkai."
Tuy nhiên, Maeda đã nói rằng hình vẽ của nhân vật này đã thay đổi trong suốt quá trình phát triển vì rằng ban đầu cô quá giống nhân vật Ryōgi Shiki trong Kara no Kyōkai.
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Maeda cited that Angel's image had changed considerably over the development process and that originally she was similar to Shiki Ryōgi from Kara no Kyōkai."[/INST]Tuy nhiên, Maeda đã nói rằng hình vẽ của nhân vật này đã thay đổi trong suốt quá trình phát triển vì rằng ban đầu cô quá giống nhân vật Ryōgi Shiki trong Kara no Kyōkai.
What is the English translation for "Anh ta có thể là người như mình nói."
He might be what you said he said he is.
<s>[INST]What is the English translation for "Anh ta có thể là người như mình nói."[/INST]He might be what you said he said he is.
What is the Vietnamese translation for "The type of area that needs to be restored or maintained will determine the species of grazer ideal for conservation grazing."
Loại diện tích cần được khôi phục hoặc duy trì sẽ xác định các loài gặm cỏ lý tưởng cho chăn thả bảo tồn.
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "The type of area that needs to be restored or maintained will determine the species of grazer ideal for conservation grazing."[/INST]Loại diện tích cần được khôi phục hoặc duy trì sẽ xác định các loài gặm cỏ lý tưởng cho chăn thả bảo tồn.
Translate the following sentence into Vietnamese: "Current Chancellor Moi University, Eldoret appointment on Thursday, 19 September 2013."
Hiện tại, tại Đại học Thủ tướng Moi, bổ nhiệm Eldoret vào thứ năm, ngày 19 tháng 9 năm 2013.
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Current Chancellor Moi University, Eldoret appointment on Thursday, 19 September 2013."[/INST]Hiện tại, tại Đại học Thủ tướng Moi, bổ nhiệm Eldoret vào thứ năm, ngày 19 tháng 9 năm 2013.
Translate the following sentence into Vietnamese: "In 1067, Nikephoros had been considered as a possible husband for the empress Eudokia Makrembolitissa, widowed wife of Constantine X, but she eventually chose to marry Romanos IV Diogenes."
Năm 1067, Nikephoros từng được coi là người chồng khả dĩ cho hoàng hậu Eudokia Makrembolitissa, vợ góa của Konstantinos X, nhưng cuối cùng bà đã đặt hết tâm huyết của mình vào Romanos IV Diogenes.
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "In 1067, Nikephoros had been considered as a possible husband for the empress Eudokia Makrembolitissa, widowed wife of Constantine X, but she eventually chose to marry Romanos IV Diogenes."[/INST]Năm 1067, Nikephoros từng được coi là người chồng khả dĩ cho hoàng hậu Eudokia Makrembolitissa, vợ góa của Konstantinos X, nhưng cuối cùng bà đã đặt hết tâm huyết của mình vào Romanos IV Diogenes.
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ngày 17 tháng 3, Bộ Quốc phòng thắt chặt hạn chế đối với người lao động Palestine, chỉ cho nhập cảnh những người làm việc ở những lĩnh vực thiết yếu, và yêu cầu họ ở lại Israel thay vì đi lại giữa hai bên."
On 17 March, the Defense Ministry tightened restrictions on Palestinian workers, limiting entry to those working in essential sectors, and requiring that they remain in Israel instead of commuting.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ngày 17 tháng 3, Bộ Quốc phòng thắt chặt hạn chế đối với người lao động Palestine, chỉ cho nhập cảnh những người làm việc ở những lĩnh vực thiết yếu, và yêu cầu họ ở lại Israel thay vì đi lại giữa hai bên."[/INST]On 17 March, the Defense Ministry tightened restrictions on Palestinian workers, limiting entry to those working in essential sectors, and requiring that they remain in Israel instead of commuting.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The campaign never came to a major battle, and Llywelyn soon realised he had no choice but to surrender."
Chiến dịch không bao giờ dẫn đến một trận đánh lớn, và Llywelyn sớm nhận ra rằng mình không còn lựa chọn nào khác ngoài việc đầu hàng.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The campaign never came to a major battle, and Llywelyn soon realised he had no choice but to surrender."[/INST]Chiến dịch không bao giờ dẫn đến một trận đánh lớn, và Llywelyn sớm nhận ra rằng mình không còn lựa chọn nào khác ngoài việc đầu hàng.
Translate the following sentence into Vietnamese: "You stimulate it; it produces a symphony."
Bạn chỉ cần kích thích nó; nó sẽ tạo ra một bản nhạc.
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "You stimulate it; it produces a symphony."[/INST]Bạn chỉ cần kích thích nó; nó sẽ tạo ra một bản nhạc.
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Gặp lỗi trong khi xử lý hàm bao gồm «% 1 », dòng% 2: % 3"
Error encountered while processing include '% 1 ' line% 2: % 3
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Gặp lỗi trong khi xử lý hàm bao gồm «% 1 », dòng% 2: % 3"[/INST]Error encountered while processing include '% 1 ' line% 2: % 3
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "4. The collected fines on administrative violations in the insurance business domain must be remitted into the State budget via the accounts opened at the State Treasury. The regime of management of fine receipts and fine amounts shall comply with current law provisions."
4. Tiền phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm thu được phải nộp vào ngân sách nhà nước qua tài khoản mở tại Kho bạc Nhà nước. Chế độ quản lý biên lai thu tiền phạt và tiền nộp phạt thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "4. The collected fines on administrative violations in the insurance business domain must be remitted into the State budget via the accounts opened at the State Treasury. The regime of management of fine receipts and fine amounts shall comply with current law provisions."[/INST]4. Tiền phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm thu được phải nộp vào ngân sách nhà nước qua tài khoản mở tại Kho bạc Nhà nước. Chế độ quản lý biên lai thu tiền phạt và tiền nộp phạt thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.
What is the Vietnamese translation for "Was that not your thinking, Demidov?"
Anh nghĩ có phải không, Demidov?
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Was that not your thinking, Demidov?"[/INST]Anh nghĩ có phải không, Demidov?
Translate the following sentence into English: "Không dùng chung dụng cụ ăn uống hay thức uống với người khác, đặc biệt khi lở miệng đang xảy ra."
Never share eating utensils or beverages with anybody, especially when you have an active cold sore.
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Không dùng chung dụng cụ ăn uống hay thức uống với người khác, đặc biệt khi lở miệng đang xảy ra."[/INST]Never share eating utensils or beverages with anybody, especially when you have an active cold sore.
Translate the following sentence into Vietnamese: "There is no need for you to be so confounded impatient, mister."
Không có cần cho bạn để được như vậy xấu hổ thiếu kiên nhẫn, mister.
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "There is no need for you to be so confounded impatient, mister."[/INST]Không có cần cho bạn để được như vậy xấu hổ thiếu kiên nhẫn, mister.
Translate the following sentence into English: "- Thông báo về bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên Hội đồng quản trị."
- Notification of election and dismissal of members of the board of management.
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "- Thông báo về bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên Hội đồng quản trị."[/INST]- Notification of election and dismissal of members of the board of management.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "A short history of nearly everything"
( 2) thật ngẫu nhiên, vào năm 1861, trong khi sự tranh cãi vẫn diễn ra quyết liệt, có một bằng chứng như thế xuất hiện khi các công nhân tại bavaria tìm thấy xương của một con chim thủy tổ, một sinh vật nửa chim nửa khủng long. (nó có lông, nhưng cũng có răng ).đây là một khám phá ấn tượng và hữu ích, và ý nghĩa của nó được đánh giá cao, nhưng chỉ một bằng chứng không thôi thì khó có thể thuyết phục.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "A short history of nearly everything"[/INST]( 2) thật ngẫu nhiên, vào năm 1861, trong khi sự tranh cãi vẫn diễn ra quyết liệt, có một bằng chứng như thế xuất hiện khi các công nhân tại bavaria tìm thấy xương của một con chim thủy tổ, một sinh vật nửa chim nửa khủng long. (nó có lông, nhưng cũng có răng ).đây là một khám phá ấn tượng và hữu ích, và ý nghĩa của nó được đánh giá cao, nhưng chỉ một bằng chứng không thôi thì khó có thể thuyết phục.
Translate the following sentence into Vietnamese: "Some cats fall asleep entirely, while others stay awake, but quiet and calm."
Một số con mèo ngủ hoàn toàn, trong khi số khác lại tỉnh táo, nhưng lại yên lặng và bình tĩnh.
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Some cats fall asleep entirely, while others stay awake, but quiet and calm."[/INST]Một số con mèo ngủ hoàn toàn, trong khi số khác lại tỉnh táo, nhưng lại yên lặng và bình tĩnh.
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "c) Trường hợp dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng nhưng quyết toán dự án chưa được duyệt thì TCTCVM căn cứ vào chi phí đầu tư xây dựng thực tế để hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ theo giá tạm tính để trích khấu hao. Sau khi quyết toán vốn đầu tư XDCB được duyệt, nếu có chênh lệch so với giá trị TSCĐ đã tạm tính thì kế toán điều chỉnh tăng, giảm vào nguyên giá TSCĐ;"
c) If fixed asset projects have already been brought into operation, but financial finalizations of these projects have not been completed yet, microfinance institutions can account for increases in historical costs of fixed assets according to their temporary value, based on actual construction expenses. After the financial finalization of capital investments is approved, in case of any difference arising in comparison to value of fixed assets which has been temporarily calculated, accountants may make increasing or decreasing adjustments in historical costs of fixed assets;
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "c) Trường hợp dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng nhưng quyết toán dự án chưa được duyệt thì TCTCVM căn cứ vào chi phí đầu tư xây dựng thực tế để hạch toán tăng nguyên giá TSCĐ theo giá tạm tính để trích khấu hao. Sau khi quyết toán vốn đầu tư XDCB được duyệt, nếu có chênh lệch so với giá trị TSCĐ đã tạm tính thì kế toán điều chỉnh tăng, giảm vào nguyên giá TSCĐ;"[/INST]c) If fixed asset projects have already been brought into operation, but financial finalizations of these projects have not been completed yet, microfinance institutions can account for increases in historical costs of fixed assets according to their temporary value, based on actual construction expenses. After the financial finalization of capital investments is approved, in case of any difference arising in comparison to value of fixed assets which has been temporarily calculated, accountants may make increasing or decreasing adjustments in historical costs of fixed assets;
Translate the following sentence into English: "Chúng tôi đã đi 3500 dặm."
We've traveled 3,500 miles.
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Chúng tôi đã đi 3500 dặm."[/INST]We've traveled 3,500 miles.
Translate the following sentence into English: "Mọi người đã thấy được tiềm năng của cậu ấy trên chiến trường."
In terms of potential, you already know what he's accomplished in the field.
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Mọi người đã thấy được tiềm năng của cậu ấy trên chiến trường."[/INST]In terms of potential, you already know what he's accomplished in the field.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "2. Unifies the regulations on seal sample of bodies, organizations or titles of the state; forms used in registration and management of seal; management and instructions on seal production."
2. Thống nhất quy định về mẫu con dấu của các cơ quan, tổ chức và chức danh nhà nước; biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý con dấu; quản lý, hướng dẫn hoạt động sản xuất con dấu.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "2. Unifies the regulations on seal sample of bodies, organizations or titles of the state; forms used in registration and management of seal; management and instructions on seal production."[/INST]2. Thống nhất quy định về mẫu con dấu của các cơ quan, tổ chức và chức danh nhà nước; biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý con dấu; quản lý, hướng dẫn hoạt động sản xuất con dấu.
What is the English translation for "Nói chuyện với một người trong buổi tiệc."
Speak to one person at a party.
<s>[INST]What is the English translation for "Nói chuyện với một người trong buổi tiệc."[/INST]Speak to one person at a party.
What is the English translation for "David nhìn Paul, thằng bé nằm ngủ ngon lành trên tấm khăn trải, đầu ngoẹo sang một bên, những món tóc dài hơi xoăn rủ xuống cái cổ ẩm ướt. Ít nhất thì con trai anh cũng tránh được nỗi đau ấy. Paul sẽ không lớn lên mà phải chịu đựng nỗi đau mất đi đứa em gái của mình, như David đã phải chịu. Nó sẽ không bị buộc phải tự lo cho chính mình chỉ vì em gái nó không thể làm được điều đó."
David looked at Paul, sleeping so deeply on the blanket with his head turned to the side, his long hair curling against his damp neck. His son, at least, he had sheltered from grief. Paul would not grow up, as David had, suffering the loss of his sister. He would not be forced to fend for himself because his sister couldn't.
<s>[INST]What is the English translation for "David nhìn Paul, thằng bé nằm ngủ ngon lành trên tấm khăn trải, đầu ngoẹo sang một bên, những món tóc dài hơi xoăn rủ xuống cái cổ ẩm ướt. Ít nhất thì con trai anh cũng tránh được nỗi đau ấy. Paul sẽ không lớn lên mà phải chịu đựng nỗi đau mất đi đứa em gái của mình, như David đã phải chịu. Nó sẽ không bị buộc phải tự lo cho chính mình chỉ vì em gái nó không thể làm được điều đó."[/INST]David looked at Paul, sleeping so deeply on the blanket with his head turned to the side, his long hair curling against his damp neck. His son, at least, he had sheltered from grief. Paul would not grow up, as David had, suffering the loss of his sister. He would not be forced to fend for himself because his sister couldn't.
What is the Vietnamese translation for "6. A fine ranging from VND 40,000,000 to VND 60,000,000 shall be imposed upon an organization for committing one of the following violations :"
6. Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối với tổ chức có hành vi sau đây :
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "6. A fine ranging from VND 40,000,000 to VND 60,000,000 shall be imposed upon an organization for committing one of the following violations :"[/INST]6. Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối với tổ chức có hành vi sau đây :
Translate the following sentence into English: "Bất kể tôi quyết định như thế nào, tôi không ngạc nhiên rằng mình vẫn còn lo sợ khi bước vào con đường đến nhà anh-Tôi không biết bằng cách nào mình làm được điều mình đang cố. Và đảm bảo tôi sẽ có một chút khó chịu bồn chồn. Anh ngồi vào cái ghế dành cho khách, cố nở một nụ cừơi trên mỗi bứơc đi chậm của tôi. Tôi ngạc nhiên anh đã không khăng khăng giành lấy cái vô lăng, nhưng tối nay, anh có vẻ bằng lòng đi với cái tốc độ của tôi."
As decided as I was, I wasn't surprised that I still felt nervous as I drove down the long path to his house) I didn't know how to do what I was trying to do, and that guaranteed me some serious jitters. He sat in the passenger seat, fighting a smile at my slow pace. I was surprised that he hadn't insisted on taking the wheel, but tonight he seemed content to go at my speed.
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Bất kể tôi quyết định như thế nào, tôi không ngạc nhiên rằng mình vẫn còn lo sợ khi bước vào con đường đến nhà anh-Tôi không biết bằng cách nào mình làm được điều mình đang cố. Và đảm bảo tôi sẽ có một chút khó chịu bồn chồn. Anh ngồi vào cái ghế dành cho khách, cố nở một nụ cừơi trên mỗi bứơc đi chậm của tôi. Tôi ngạc nhiên anh đã không khăng khăng giành lấy cái vô lăng, nhưng tối nay, anh có vẻ bằng lòng đi với cái tốc độ của tôi."[/INST]As decided as I was, I wasn't surprised that I still felt nervous as I drove down the long path to his house) I didn't know how to do what I was trying to do, and that guaranteed me some serious jitters. He sat in the passenger seat, fighting a smile at my slow pace. I was surprised that he hadn't insisted on taking the wheel, but tonight he seemed content to go at my speed.
What is the Vietnamese translation for "It's all right, Papa. I'm home. I thought I'd never see you again."
ổn rồi, cha ơi, chúng ta về nhà rồi cha đã nghĩ mình không bao giờ gặp lại con
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "It's all right, Papa. I'm home. I thought I'd never see you again."[/INST]ổn rồi, cha ơi, chúng ta về nhà rồi cha đã nghĩ mình không bao giờ gặp lại con
Translate the following sentence into English: "Khi không có bồn rửa tay, hãy dùng dung dịch rửa tay cách cặn kẽ nhất có thể và cọ xát tay bạn tới khi chúng khô ráo."
In the absence of a sink, use the sanitizer as thoroughly as possible and rub your hands together until they're dry.
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Khi không có bồn rửa tay, hãy dùng dung dịch rửa tay cách cặn kẽ nhất có thể và cọ xát tay bạn tới khi chúng khô ráo."[/INST]In the absence of a sink, use the sanitizer as thoroughly as possible and rub your hands together until they're dry.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "b. 2) If the shipment has entered the CCA and the declarant wishes to transport it back to the initial bonded warehouse or the bonded warehouse at the checkpoint of export: the Sub-department of Customs at the checkpoint of export shall inspect the quantity of goods that arrive at the checkpoint of export and request the declarant to open a new independent transport declaration before transporting the goods to the bonded warehouse. If goods are stored in a bonded warehouse at the checkpoint of export, the Sub-department of Customs at checkpoint of export shall send a notification to the supervisory customs authority of the initial bonded warehouse;"
b. 2) Trường hợp lô hàng đã đưa vào khu vực giám sát hải quan nhưng doanh nghiệp đề nghị đưa toàn bộ lô hàng về gửi kho ngoại quan ban đầu hoặc kho ngoại quan tại cửa khẩu xuất: Chi cục Hải quan cửa khẩu xuất kiểm tra, đối chiếu lượng hàng đã đến cửa khẩu xuất, đồng thời yêu cầu người khai hải quan đăng ký tờ khai vận chuyển độc lập mới để vận chuyển hàng hóa đưa về gửi kho ngoại quan. Trường hợp gửi kho ngoại quan tại khu vực cửa khẩu xuất, Chi cục Hải quan cửa khẩu xuất có văn bản thông báo cho Chi cục Hải quan quản lý kho ngoại quan ban đầu biết để phối hợp theo dõi;
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "b. 2) If the shipment has entered the CCA and the declarant wishes to transport it back to the initial bonded warehouse or the bonded warehouse at the checkpoint of export: the Sub-department of Customs at the checkpoint of export shall inspect the quantity of goods that arrive at the checkpoint of export and request the declarant to open a new independent transport declaration before transporting the goods to the bonded warehouse. If goods are stored in a bonded warehouse at the checkpoint of export, the Sub-department of Customs at checkpoint of export shall send a notification to the supervisory customs authority of the initial bonded warehouse;"[/INST]b. 2) Trường hợp lô hàng đã đưa vào khu vực giám sát hải quan nhưng doanh nghiệp đề nghị đưa toàn bộ lô hàng về gửi kho ngoại quan ban đầu hoặc kho ngoại quan tại cửa khẩu xuất: Chi cục Hải quan cửa khẩu xuất kiểm tra, đối chiếu lượng hàng đã đến cửa khẩu xuất, đồng thời yêu cầu người khai hải quan đăng ký tờ khai vận chuyển độc lập mới để vận chuyển hàng hóa đưa về gửi kho ngoại quan. Trường hợp gửi kho ngoại quan tại khu vực cửa khẩu xuất, Chi cục Hải quan cửa khẩu xuất có văn bản thông báo cho Chi cục Hải quan quản lý kho ngoại quan ban đầu biết để phối hợp theo dõi;
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Mối thù này kết thúc ở trận Steel Cage tại Starrcade '90: Collision Course."
This Clash of the Champions set up for Starrcade '90: Collision Course.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Mối thù này kết thúc ở trận Steel Cage tại Starrcade '90: Collision Course."[/INST]This Clash of the Champions set up for Starrcade '90: Collision Course.
Translate the following sentence into English: "Nếu đó là mục đích của tôi, anh nghĩ tôi sẽ đến đây sao?"
If that was what I was after, you think I'd come to a place like this?
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Nếu đó là mục đích của tôi, anh nghĩ tôi sẽ đến đây sao?"[/INST]If that was what I was after, you think I'd come to a place like this?
What is the English translation for "4. Để được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài, tổ chức tự doanh là ngân hàng thương mại, công ty tài chính tổng hợp phải đáp ứng các điều kiện sau :"
4. Proprietary traders, as commercial banks and general financial companies to be eligible for the certificates of outward portfolio investment registration, must fulfill these requirements :
<s>[INST]What is the English translation for "4. Để được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài, tổ chức tự doanh là ngân hàng thương mại, công ty tài chính tổng hợp phải đáp ứng các điều kiện sau :"[/INST]4. Proprietary traders, as commercial banks and general financial companies to be eligible for the certificates of outward portfolio investment registration, must fulfill these requirements :
What is the Vietnamese translation for "Dimitry, don't you think that it's time for the children to go to bed?"
Dimitry, tới giờ cho mấy đứa nhỏ đi ngủ rồi.
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Dimitry, don't you think that it's time for the children to go to bed?"[/INST]Dimitry, tới giờ cho mấy đứa nhỏ đi ngủ rồi.
Translate the following sentence into Vietnamese: "Article 6.-Contents of the written requests for application of safeguard measures"
Điều 6. Nội dung của đơn yêu cầu áp dụng các biện pháp tự vệ
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Article 6.-Contents of the written requests for application of safeguard measures"[/INST]Điều 6. Nội dung của đơn yêu cầu áp dụng các biện pháp tự vệ
Translate the following sentence into Vietnamese: "" 2. Investment loan interest rate in Vietnam dong shall equal to interest rate of government bond of 5 years term plus 1% per year. ""
" 2. Lãi suất vay vốn đầu tư bằng đồng Việt Nam bằng lãi suất trái phiếu Chính phủ kỳ hạn 5 năm cộng 1% / năm. "
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "" 2. Investment loan interest rate in Vietnam dong shall equal to interest rate of government bond of 5 years term plus 1% per year. ""[/INST]" 2. Lãi suất vay vốn đầu tư bằng đồng Việt Nam bằng lãi suất trái phiếu Chính phủ kỳ hạn 5 năm cộng 1% / năm. "
What is the English translation for "Họ cũng có thể bỏ chặn bạn bất kỳ lúc nào."
They can also unblock you at any time.
<s>[INST]What is the English translation for "Họ cũng có thể bỏ chặn bạn bất kỳ lúc nào."[/INST]They can also unblock you at any time.
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Liều kế cá nhân (liều kế điện tử hoặc liều kế phim, liều kế nhiệt huỳnh quang)."
- Personal dosimeters (electronic dosimeters or film badges, heat fluorescent dosimeters )
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Liều kế cá nhân (liều kế điện tử hoặc liều kế phim, liều kế nhiệt huỳnh quang)."[/INST]- Personal dosimeters (electronic dosimeters or film badges, heat fluorescent dosimeters )
What is the Vietnamese translation for "Common Ground: Look only for common ground, not differences. Both sides are too familiar with the points of contention. Have them work together to construct a list of everything that they agree on. Avoid more conflict. List an item only if both sides agree."
Nền tảng chung: Chỉ tìm kiếm nền tảng chung, không phải sự khác biệt. Cả hai bên đã quá quen thuộc với những luận điểm. Yêu cầu họ cùng hợp tác để lập nên một danh sách những điểm hai bên cùng đồng tình với nhau. Tránh có thêm xung đột. Chỉ liệt kê chi tiết nào cả hai bên cùng đồng tình.
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Common Ground: Look only for common ground, not differences. Both sides are too familiar with the points of contention. Have them work together to construct a list of everything that they agree on. Avoid more conflict. List an item only if both sides agree."[/INST]Nền tảng chung: Chỉ tìm kiếm nền tảng chung, không phải sự khác biệt. Cả hai bên đã quá quen thuộc với những luận điểm. Yêu cầu họ cùng hợp tác để lập nên một danh sách những điểm hai bên cùng đồng tình với nhau. Tránh có thêm xung đột. Chỉ liệt kê chi tiết nào cả hai bên cùng đồng tình.
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Một lúc sau tôi lên tiếng. " Thuở xưa ở Trung Quốc có những thành phố tường cao, cổng lớn. Những chiếc cổng không chỉ là đường ra lối vào của người dân mà còn có ý nghĩa lớn lao hơn. Dân chúng tin rằng linh hồn thành phố nằm ở các cổng thành. Hoặc ít nhất nó lẽ ra phải nằm ở đó. Giống như ở châu Âu thời Trung cổ người ta tin rằng trái tim của một thành phố nằm ở thánh đường và quảng trường trung tâm của nó. Đó chính là lý do thậm chí cho tới ngày nay ở Trung Quốc vẫn còn giữ lại được rất nhiều cổng thành tuyệt đẹp. Cậu có biết người Trung Quốc xây cổng thành thế nào không? " '"
A deep silence ensued. It seemed she was seeking my run-ofthe-mill opinion. After a while I started to speak. " A long time ago in China there were cities with high walls around them, with huge, magnificent gates. The gates weren't just doors for letting people in or out, they had greater significance. People believed the city's soul resided in the gates. Or at least that it should reside there. It's like in Europe in the Middle Ages when people felt a city's heart lay in its cathedral and central square. Which is why even today in China there are lots of wonderful gates still standing. Do you know how the Chinese built these gates? " '
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Một lúc sau tôi lên tiếng. " Thuở xưa ở Trung Quốc có những thành phố tường cao, cổng lớn. Những chiếc cổng không chỉ là đường ra lối vào của người dân mà còn có ý nghĩa lớn lao hơn. Dân chúng tin rằng linh hồn thành phố nằm ở các cổng thành. Hoặc ít nhất nó lẽ ra phải nằm ở đó. Giống như ở châu Âu thời Trung cổ người ta tin rằng trái tim của một thành phố nằm ở thánh đường và quảng trường trung tâm của nó. Đó chính là lý do thậm chí cho tới ngày nay ở Trung Quốc vẫn còn giữ lại được rất nhiều cổng thành tuyệt đẹp. Cậu có biết người Trung Quốc xây cổng thành thế nào không? " '"[/INST]A deep silence ensued. It seemed she was seeking my run-ofthe-mill opinion. After a while I started to speak. " A long time ago in China there were cities with high walls around them, with huge, magnificent gates. The gates weren't just doors for letting people in or out, they had greater significance. People believed the city's soul resided in the gates. Or at least that it should reside there. It's like in Europe in the Middle Ages when people felt a city's heart lay in its cathedral and central square. Which is why even today in China there are lots of wonderful gates still standing. Do you know how the Chinese built these gates? " '
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Sandra đã chực sẵn dưới hiên nhà, Caroline vừa mở cửa cô đã ập vào, một tay bế Tim còn tay kia kéo lê theo một túi vải to vật vã. Cô ta cao lớn, khung xương thô kệch, tóc vàng hoe, tràn đầy sức sống; cô ngồi bệt xuống giữa tấm thảm không chút câu nệ, rồi dốc túi đổ ra một chồng đống đồ chơi xếp khối. '"
Sandra was standing on the porch, and when Caroline opened the door she burst in, holding Tim by one hand and hauling a big cloth bag in the other. She was tall, large-boned, blond, and forceful; she sat down without ceremony in the middle of the rug, dumping the stacking toys in a pile. '
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Sandra đã chực sẵn dưới hiên nhà, Caroline vừa mở cửa cô đã ập vào, một tay bế Tim còn tay kia kéo lê theo một túi vải to vật vã. Cô ta cao lớn, khung xương thô kệch, tóc vàng hoe, tràn đầy sức sống; cô ngồi bệt xuống giữa tấm thảm không chút câu nệ, rồi dốc túi đổ ra một chồng đống đồ chơi xếp khối. '"[/INST]Sandra was standing on the porch, and when Caroline opened the door she burst in, holding Tim by one hand and hauling a big cloth bag in the other. She was tall, large-boned, blond, and forceful; she sat down without ceremony in the middle of the rug, dumping the stacking toys in a pile. '
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Overhearing Piya's comments, Victoria suddenly piped up, " Especially not Tattle. My God, that ghastly magazine! You know, I wrote a few pieces for them back in the 1970s. But then one day the editor said my stories were too 'cultural ') yes, I believe that's the word he used. He said to me, and I'll never forget it, 'We don't need any more stories on emerging Chinese artists. We thought you were going to write about your relatives. That's why we hired you. ' And that's when I gave my notice! ""
Thoáng nghe thấy lời Piya nói, Victoria bỗng nhiên nói to, " Tattle lại càng không. Lạy chúa tôi, cái tờ tạp chí kinh tởm đó! Cháu biết không, hồi những năm 1970 dì có viết cho họ mấy bài. Nhưng rồi một ngày tay biên tập viên bảo rằng chuyện của dì quá 'văn hóa ') ừ, dì tin rằng hắn ta dùng từ đó. Hắn bảo với dì, và dì sẽ không bao giờ quên được, rằng, 'Chúng tôi không cần thêm câu chuyện nào nữa về những nghệ sĩ Trung Quốc mới nổi. Chúng tôi nghĩ chị nên viết về những người họ hàng của chị. Đấy là lý do tại sao chúng tôi thuê chị. ' Và đấy là khi dì thông báo nghỉ việc! "
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Overhearing Piya's comments, Victoria suddenly piped up, " Especially not Tattle. My God, that ghastly magazine! You know, I wrote a few pieces for them back in the 1970s. But then one day the editor said my stories were too 'cultural ') yes, I believe that's the word he used. He said to me, and I'll never forget it, 'We don't need any more stories on emerging Chinese artists. We thought you were going to write about your relatives. That's why we hired you. ' And that's when I gave my notice! ""[/INST]Thoáng nghe thấy lời Piya nói, Victoria bỗng nhiên nói to, " Tattle lại càng không. Lạy chúa tôi, cái tờ tạp chí kinh tởm đó! Cháu biết không, hồi những năm 1970 dì có viết cho họ mấy bài. Nhưng rồi một ngày tay biên tập viên bảo rằng chuyện của dì quá 'văn hóa ') ừ, dì tin rằng hắn ta dùng từ đó. Hắn bảo với dì, và dì sẽ không bao giờ quên được, rằng, 'Chúng tôi không cần thêm câu chuyện nào nữa về những nghệ sĩ Trung Quốc mới nổi. Chúng tôi nghĩ chị nên viết về những người họ hàng của chị. Đấy là lý do tại sao chúng tôi thuê chị. ' Và đấy là khi dì thông báo nghỉ việc! "
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Dante was clever enough to think that maybe the fault was his, because he had betrayed his knowledge of the massacre of the Santadio and his father. He even asked questions of Petie about Jimmy Santadio, and his uncle told him how much they had respected his father and how sad they had been about his death. It was never said openly, never admitted, but Don Clericuzio and his sons understood that Dante knew the true story, that Rose Marie, in her fits, had disclosed the secret."
Dante đủ thông minh và để nghĩ rằng có thể chính nó có lỗi, vì nó đã phản bội sự hiểu biết của nó về vụ thảm sát nhà Santadio và cha nó. Thậm chí nó còn đi hỏi cậu Petie về cha nó. Petie thở than là cậu đã kính trọng cha nó thế nào, đã buồn ra sao khi cha nó chết.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Dante was clever enough to think that maybe the fault was his, because he had betrayed his knowledge of the massacre of the Santadio and his father. He even asked questions of Petie about Jimmy Santadio, and his uncle told him how much they had respected his father and how sad they had been about his death. It was never said openly, never admitted, but Don Clericuzio and his sons understood that Dante knew the true story, that Rose Marie, in her fits, had disclosed the secret."[/INST]Dante đủ thông minh và để nghĩ rằng có thể chính nó có lỗi, vì nó đã phản bội sự hiểu biết của nó về vụ thảm sát nhà Santadio và cha nó. Thậm chí nó còn đi hỏi cậu Petie về cha nó. Petie thở than là cậu đã kính trọng cha nó thế nào, đã buồn ra sao khi cha nó chết.
Translate the following sentence into English: "Vì vậy, chúng ta sẽ phải phân phối các dấu hiệu tiêu cực."
So we're going to have to distribute the negative sign.
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Vì vậy, chúng ta sẽ phải phân phối các dấu hiệu tiêu cực."[/INST]So we're going to have to distribute the negative sign.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "1. The Payment Department shall be responsible for monitoring, instructing, inspecting and cooperating with relevant units to respond to any difficulties that arise during the implementation of this Circular."
1. Vụ Thanh toán có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát và phối hợp với các đơn vị liên quan để xử lý vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện Thông tư này.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "1. The Payment Department shall be responsible for monitoring, instructing, inspecting and cooperating with relevant units to respond to any difficulties that arise during the implementation of this Circular."[/INST]1. Vụ Thanh toán có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát và phối hợp với các đơn vị liên quan để xử lý vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện Thông tư này.
What is the English translation for "Một mặt khác, những người phương Tây khi họ nhìn vào văn hóa Hồi giáo và thấy một số vấn đề là rắc rối, thì cũng không ngay lập tức kết luận rằng đó chính là những quy định có sẵn của người Hồi giáo."
On the other hand, the Westerners who look at Islamic culture and see some troubling aspects should not readily conclude that this is what Islam ordains.
<s>[INST]What is the English translation for "Một mặt khác, những người phương Tây khi họ nhìn vào văn hóa Hồi giáo và thấy một số vấn đề là rắc rối, thì cũng không ngay lập tức kết luận rằng đó chính là những quy định có sẵn của người Hồi giáo."[/INST]On the other hand, the Westerners who look at Islamic culture and see some troubling aspects should not readily conclude that this is what Islam ordains.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Behold, some of the scribes said to themselves, " This man blasphemes. ""
Khi ấy, có một vài thầy thông giáo đều nghĩ thầm rằng: Người nầy nói lộng ngôn.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Behold, some of the scribes said to themselves, " This man blasphemes. ""[/INST]Khi ấy, có một vài thầy thông giáo đều nghĩ thầm rằng: Người nầy nói lộng ngôn.
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Cuộc chiến này được ông bàn luận trong Impressions de la guerre (Ấn tượng về chiến tranh, 1872) và La France (Nước Pháp, 1874 ), sức khỏe của ông cũng bị ảnh hưởng vĩnh viễn do nó."
This war, which he discussed in Impressions de la guerre (1872) and La France (1874 ), permanently damaged his health.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Cuộc chiến này được ông bàn luận trong Impressions de la guerre (Ấn tượng về chiến tranh, 1872) và La France (Nước Pháp, 1874 ), sức khỏe của ông cũng bị ảnh hưởng vĩnh viễn do nó."[/INST]This war, which he discussed in Impressions de la guerre (1872) and La France (1874 ), permanently damaged his health.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "dd) Papers on liquidation or sale of dwelling houses or purchase of dwelling houses attached to residential land as prescribed by law;"
đ) Giấy tờ về thanh lý, hóa giá nhà ở, mua nhà ở gắn liền với đất ở theo quy định của pháp luật;
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "dd) Papers on liquidation or sale of dwelling houses or purchase of dwelling houses attached to residential land as prescribed by law;"[/INST]đ) Giấy tờ về thanh lý, hóa giá nhà ở, mua nhà ở gắn liền với đất ở theo quy định của pháp luật;
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nhưng thực tế không hề dễ dàng.."
Reality was not that easy.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nhưng thực tế không hề dễ dàng.."[/INST]Reality was not that easy.
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Xin lỗi, nhưng tôi không muốn làm chương trình đó.cái đó chẳng có gì mới trong 10 năm nay rồi."
Sorry but I don't want to do a program that hasn't changed in 10 years.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Xin lỗi, nhưng tôi không muốn làm chương trình đó.cái đó chẳng có gì mới trong 10 năm nay rồi."[/INST]Sorry but I don't want to do a program that hasn't changed in 10 years.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "b) Carry out control experiments, quality assessment and testing of bearing capacity of the work structure as stipulated in Article 29 of the Decree No. 46/2015/ND-CP;"
b) Tổ chức thực hiện thí nghiệm đối chứng, kiểm định chất lượng, thí nghiệm khả năng chịu lực của kết cấu công trình trong quá trình thi công xây dựng theo quy định tại Điều 29 Nghị định 46/2015/NĐ-CP;
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "b) Carry out control experiments, quality assessment and testing of bearing capacity of the work structure as stipulated in Article 29 of the Decree No. 46/2015/ND-CP;"[/INST]b) Tổ chức thực hiện thí nghiệm đối chứng, kiểm định chất lượng, thí nghiệm khả năng chịu lực của kết cấu công trình trong quá trình thi công xây dựng theo quy định tại Điều 29 Nghị định 46/2015/NĐ-CP;
Translate the following sentence into English: "Điều 1. Áp dụng pháp luật"
Article 1. Governing laws
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Điều 1. Áp dụng pháp luật"[/INST]Article 1. Governing laws
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Cage, Parker and Lukas-on her ever-present phone-waited in the lobby. She shut off the unit. " Nothing. He just disappeared. " " No witnesses? " " A couple of drivers saw a man in dark clothes running. They think he was white."
Cage, Parker và Lukas, người dường như lúc nào cũng đang nghe điện thoại, đang chờ trong sảnh. Cô gập máy lại. " Chẳng có gì. Hắn vừa biến mất. " '
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Cage, Parker and Lukas-on her ever-present phone-waited in the lobby. She shut off the unit. " Nothing. He just disappeared. " " No witnesses? " " A couple of drivers saw a man in dark clothes running. They think he was white."[/INST]Cage, Parker và Lukas, người dường như lúc nào cũng đang nghe điện thoại, đang chờ trong sảnh. Cô gập máy lại. " Chẳng có gì. Hắn vừa biến mất. " '
What is the English translation for "Không phải chúng tôi đến đây để giết cô đâu, Mia."
We are not here to kill you, Mia.
<s>[INST]What is the English translation for "Không phải chúng tôi đến đây để giết cô đâu, Mia."[/INST]We are not here to kill you, Mia.
What is the English translation for "4. Yêu cầu Chánh Thanh tra Sở Xây dựng báo cáo về công tác thanh tra chuyên ngành định kỳ hoặc đột xuất."
4. Request chief inspectors of Services of Construction to regularly or irregularly report on specialized inspection activities.
<s>[INST]What is the English translation for "4. Yêu cầu Chánh Thanh tra Sở Xây dựng báo cáo về công tác thanh tra chuyên ngành định kỳ hoặc đột xuất."[/INST]4. Request chief inspectors of Services of Construction to regularly or irregularly report on specialized inspection activities.
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "2.2. Giấy phép lái xe (đối với loại xe cơ giới bắt buộc phải có"
2.2. The driving license (for motorized vehicles that require the driving licenses).
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "2.2. Giấy phép lái xe (đối với loại xe cơ giới bắt buộc phải có"[/INST]2.2. The driving license (for motorized vehicles that require the driving licenses).
Translate the following sentence into English: "Nhân vật của tớ sẽ thoát khỏi tình trạng hôn mê!"
My character is coming out of his coma!
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Nhân vật của tớ sẽ thoát khỏi tình trạng hôn mê!"[/INST]My character is coming out of his coma!
Translate the following sentence into Vietnamese: "So basically 'home ' and they got a pretty significant results from that."
Về cơ bản là 'nhà ' và họ đã có một kết quả quan trọng từ đó.
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "So basically 'home ' and they got a pretty significant results from that."[/INST]Về cơ bản là 'nhà ' và họ đã có một kết quả quan trọng từ đó.
What is the English translation for "Chúc con ngủ ngon.-Cạo râu đi...rát quá...."
- You should shave...too rough...
<s>[INST]What is the English translation for "Chúc con ngủ ngon.-Cạo râu đi...rát quá...."[/INST]- You should shave...too rough...
What is the English translation for "Bác sĩ tiến hành rạch tầng sinh môn nếu: Thai nhi lớn và cần nhiều không gian hơn để chui ra ngoài Hai vai bé bị kẹt trong lúc sinh Quá trình trở dạ diễn ra nhanh đến mức đáy chậu không có thời gian giãn ra trước khi sinh Nhịp tim của thai nhi chứng tỏ bé đang gặp vấn đề và cần phải sinh ra càng nhanh càng tốt."
Your doctor may perform an episiotomy if: Your baby is large and needs more room to exit your body Your baby's shoulders get stuck during the delivery Your labor is so fast that the perineum doesn't have time to stretch before the baby is ready to come out Your baby's heart rate indicates that the baby is in trouble and needs to be delivered as fast as possible.
<s>[INST]What is the English translation for "Bác sĩ tiến hành rạch tầng sinh môn nếu: Thai nhi lớn và cần nhiều không gian hơn để chui ra ngoài Hai vai bé bị kẹt trong lúc sinh Quá trình trở dạ diễn ra nhanh đến mức đáy chậu không có thời gian giãn ra trước khi sinh Nhịp tim của thai nhi chứng tỏ bé đang gặp vấn đề và cần phải sinh ra càng nhanh càng tốt."[/INST]Your doctor may perform an episiotomy if: Your baby is large and needs more room to exit your body Your baby's shoulders get stuck during the delivery Your labor is so fast that the perineum doesn't have time to stretch before the baby is ready to come out Your baby's heart rate indicates that the baby is in trouble and needs to be delivered as fast as possible.
What is the English translation for "Tôi tin rằng việc con người quan tâm đến ngoại hình của bản thân là một mong muốn bình thường. việc đó chẳng có gì sai trái cả. điều có thể khiến chúng ta gặp rắc rối đó là lo lắng về vẻ bề ngoài của mình hơn là con người thực sự của chúng ta. danh tiếng của chúng ta đến từ những gì người khác tin tưởng về vẻ ngoài của chúng ta. nhân cách đại diện cho con người bên trong chúng ta. và tin tốt là nếu bạn tập trung vào việc hoàn thiện nhân cách hơn là vẻ ngoài, theo thời gian vẻ ngoài của bạn cũng trở nên đẹp hơn. tại sao tôi lại nói vậy?"
I believe it is a normal human desire to be concerned about how we look on the outside. there's nothing wrong with that. what can get us in trouble is worrying more about how we look on the outside than about how we really are on the inside. our reputation comes from what others believe about our outside. our character represents who we are on the inside. and the good news is that if you focus on being better on the inside than on the outside, over time you will also become better on the outside. why do i say that?
<s>[INST]What is the English translation for "Tôi tin rằng việc con người quan tâm đến ngoại hình của bản thân là một mong muốn bình thường. việc đó chẳng có gì sai trái cả. điều có thể khiến chúng ta gặp rắc rối đó là lo lắng về vẻ bề ngoài của mình hơn là con người thực sự của chúng ta. danh tiếng của chúng ta đến từ những gì người khác tin tưởng về vẻ ngoài của chúng ta. nhân cách đại diện cho con người bên trong chúng ta. và tin tốt là nếu bạn tập trung vào việc hoàn thiện nhân cách hơn là vẻ ngoài, theo thời gian vẻ ngoài của bạn cũng trở nên đẹp hơn. tại sao tôi lại nói vậy?"[/INST]I believe it is a normal human desire to be concerned about how we look on the outside. there's nothing wrong with that. what can get us in trouble is worrying more about how we look on the outside than about how we really are on the inside. our reputation comes from what others believe about our outside. our character represents who we are on the inside. and the good news is that if you focus on being better on the inside than on the outside, over time you will also become better on the outside. why do i say that?
What is the Vietnamese translation for "To continue the institutionalization of the Party's guidelines and the State's policies; to promote the control work, income distribution and macro regulation over the socio-economy; to overcome shortcomings and perfect the system of taxation policies in order to meet the requirements of socio-economic development and international economic integration in the time to come; to contribute to the maintenance of stability and create resources for the State budget, the issuance of the Law on Individual Income Taxation is a necessity."
Nhằm tiếp tục thể chế hóa đường lối, chủ trương của Đảng và Nhà nước; tăng cường công tác kiểm soát, phân phối thu nhập và điều tiết vĩ mô nền kinh tế-xã hội; khắc phục các mặt hạn chế, hoàn thiện hệ thống chính sách thuế để đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế-xã hội và hội nhập kinh tế quốc tế trong thời gian tới; góp phần đảm bảo tính ổn định và tạo nguồn lực cho ngân sách nhà nước, việc ban hành Luật Thuế thu nhập cá nhân là cần thiết.
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "To continue the institutionalization of the Party's guidelines and the State's policies; to promote the control work, income distribution and macro regulation over the socio-economy; to overcome shortcomings and perfect the system of taxation policies in order to meet the requirements of socio-economic development and international economic integration in the time to come; to contribute to the maintenance of stability and create resources for the State budget, the issuance of the Law on Individual Income Taxation is a necessity."[/INST]Nhằm tiếp tục thể chế hóa đường lối, chủ trương của Đảng và Nhà nước; tăng cường công tác kiểm soát, phân phối thu nhập và điều tiết vĩ mô nền kinh tế-xã hội; khắc phục các mặt hạn chế, hoàn thiện hệ thống chính sách thuế để đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế-xã hội và hội nhập kinh tế quốc tế trong thời gian tới; góp phần đảm bảo tính ổn định và tạo nguồn lực cho ngân sách nhà nước, việc ban hành Luật Thuế thu nhập cá nhân là cần thiết.
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tôi đơn giản nhận lấy, sơ chế, và rồi mọi người ăn-hy vọng là họ thấy ngon."
I basically take it, prepare it, and then people consume it-- hopefully they enjoy it.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tôi đơn giản nhận lấy, sơ chế, và rồi mọi người ăn-hy vọng là họ thấy ngon."[/INST]I basically take it, prepare it, and then people consume it-- hopefully they enjoy it.
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ví dụ, hai bữa ăn chính cách nhau hơn năm giờ hoặc bạn cần bổ sung năng lượng trước khi hoặc sau khi tập luyện."
For example, if there's more than five hours between meals or as fuel before or after a workout.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ví dụ, hai bữa ăn chính cách nhau hơn năm giờ hoặc bạn cần bổ sung năng lượng trước khi hoặc sau khi tập luyện."[/INST]For example, if there's more than five hours between meals or as fuel before or after a workout.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "On 27 April 1960, Lee Ki-Poong and his entire family were murdered by Ki-Poong's oldest son, who then committed suicide."
Ngày 27 tháng 4 năm 1960, Lee Ki-Poong và toàn thể gia đình tự sát.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "On 27 April 1960, Lee Ki-Poong and his entire family were murdered by Ki-Poong's oldest son, who then committed suicide."[/INST]Ngày 27 tháng 4 năm 1960, Lee Ki-Poong và toàn thể gia đình tự sát.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Unlike the cavemen of yesteryear, today we have the knowledge required to avert a cavity calamity."
Không như người tiền sử của nhiều năm về trước, ngày nay chúng ta có kiến thức cần thiết để ngăn chặn sâu răng.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Unlike the cavemen of yesteryear, today we have the knowledge required to avert a cavity calamity."[/INST]Không như người tiền sử của nhiều năm về trước, ngày nay chúng ta có kiến thức cần thiết để ngăn chặn sâu răng.
Translate the following sentence into Vietnamese: "I still don't know how much truth you just told me but don't you never look down your nose at me or mine again!"
Tôi vẫn chưa biết có bao nhiêu sự thật trong lời cô vừa nói với tôi nhưng đừng bao giờ coi thường tôi hay gia đình tôi nữa!
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "I still don't know how much truth you just told me but don't you never look down your nose at me or mine again!"[/INST]Tôi vẫn chưa biết có bao nhiêu sự thật trong lời cô vừa nói với tôi nhưng đừng bao giờ coi thường tôi hay gia đình tôi nữa!
Translate the following sentence into Vietnamese: "Hofschröer, Peter, 1815, The Waterloo Campaign, The German Victory p137, p200."
2528, ngày 14 tháng 12 năm 1813. ^ Hofschröer, Peter, 1815, The Waterloo Campaign, The German Victory p137, p200.
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Hofschröer, Peter, 1815, The Waterloo Campaign, The German Victory p137, p200."[/INST]2528, ngày 14 tháng 12 năm 1813. ^ Hofschröer, Peter, 1815, The Waterloo Campaign, The German Victory p137, p200.
Translate the following sentence into English: "Chữ " Francesca " là từ đâu ra?"
Where does " Francesca " come from?
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Chữ " Francesca " là từ đâu ra?"[/INST]Where does " Francesca " come from?
Translate the following sentence into Vietnamese: "Market Type and the Customer Development Process"
Loại Thị trường và Quy trình Phát triển Khách hàng
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Market Type and the Customer Development Process"[/INST]Loại Thị trường và Quy trình Phát triển Khách hàng
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "e/To decide on other matters under its competence for State management over petroleum activities as assigned by the Government."
đ) Quyết định các vấn đề khác thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước về hoạt động dầu khí theo phân công của Chính phủ.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "e/To decide on other matters under its competence for State management over petroleum activities as assigned by the Government."[/INST]đ) Quyết định các vấn đề khác thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước về hoạt động dầu khí theo phân công của Chính phủ.
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "3. Tàu thuyền xuất cảnh là tàu thuyền Việt Nam rời khỏi vùng biển Việt Nam, tàu thuyền nước ngoài rời khỏi biên giới quốc gia trên biển của Việt Nam, trừ trường hợp đi qua không gây hại quy định tại Điều 23 Luật biển Việt Nam ngày 21 tháng 6 năm 2012."
3. " outbound vessel " means a Vietnamese that leaves territorial waters of Vietnam or a foreign vessel that leaves through the maritime boundary of Vietnam, except for the innocent passage specified in Article 23 of the Law on the Sea of Vietnam dated June 21,2012.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "3. Tàu thuyền xuất cảnh là tàu thuyền Việt Nam rời khỏi vùng biển Việt Nam, tàu thuyền nước ngoài rời khỏi biên giới quốc gia trên biển của Việt Nam, trừ trường hợp đi qua không gây hại quy định tại Điều 23 Luật biển Việt Nam ngày 21 tháng 6 năm 2012."[/INST]3. " outbound vessel " means a Vietnamese that leaves territorial waters of Vietnam or a foreign vessel that leaves through the maritime boundary of Vietnam, except for the innocent passage specified in Article 23 of the Law on the Sea of Vietnam dated June 21,2012.
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "9.2. Trường hợp doanh nghiệp lựa chọn hình thức giao đất thì việc xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính giá trị doanh nghiệp được thực hiện như sau :"
9.2. Where enterprises choose the form of land allocation, the determination of land use right value to calculate the enterprise value is implemented as follows :
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "9.2. Trường hợp doanh nghiệp lựa chọn hình thức giao đất thì việc xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính giá trị doanh nghiệp được thực hiện như sau :"[/INST]9.2. Where enterprises choose the form of land allocation, the determination of land use right value to calculate the enterprise value is implemented as follows :
Translate the following sentence into English: "4. Hội đồng thẩm định nghiên cứu, xem xét, thẩm định, đánh giá chứng chỉ công nghệ thông tin của tổ chức nước ngoài cấp đáp ứng chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin trên cơ sở các tiêu chí quy định tại Điều 3 Thông tư này."
4. The inspection council shall consider verifying and assessing the IT certificate according to the criteria mentioned in Article 3 herein.
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "4. Hội đồng thẩm định nghiên cứu, xem xét, thẩm định, đánh giá chứng chỉ công nghệ thông tin của tổ chức nước ngoài cấp đáp ứng chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin trên cơ sở các tiêu chí quy định tại Điều 3 Thông tư này."[/INST]4. The inspection council shall consider verifying and assessing the IT certificate according to the criteria mentioned in Article 3 herein.
What is the English translation for "b) Báo cáo Chính phủ tình hình quản lý, sử dụng quỹ bảo hiểm y tế định kỳ hàng năm hoặc đột xuất theo yêu cầu của Chính phủ."
b) Report to the Government on the current state of management and use of the health insurance fund on an annual or unscheduled basis upon the request of the Government.
<s>[INST]What is the English translation for "b) Báo cáo Chính phủ tình hình quản lý, sử dụng quỹ bảo hiểm y tế định kỳ hàng năm hoặc đột xuất theo yêu cầu của Chính phủ."[/INST]b) Report to the Government on the current state of management and use of the health insurance fund on an annual or unscheduled basis upon the request of the Government.
What is the English translation for "Tuy nhiên, các kiến trúc của tu viện này đã bị chính quyền cộng sản phá hủy còn các sư thầy đã bị giết hại hay bắt buộc chối bỏ đức tin của mình vào năm 1937."
However, the buildings were demolished and the monks killed or forced to renounce their vows by the Communist government in 1937.
<s>[INST]What is the English translation for "Tuy nhiên, các kiến trúc của tu viện này đã bị chính quyền cộng sản phá hủy còn các sư thầy đã bị giết hại hay bắt buộc chối bỏ đức tin của mình vào năm 1937."[/INST]However, the buildings were demolished and the monks killed or forced to renounce their vows by the Communist government in 1937.
Translate the following sentence into English: "Ông của anh là Branko Elsner, một cựu huấn luyện viên và cầu thủ bóng đá, bố của anh là Marko Elsner, một cựu cầu thủ bóng đá và đạt huy chương đồng Thế vận hội Mùa hè 1984 cùng với Nam Tư."
His grandfather is Branko Elsner, former footballer and manager, his father is Marko Elsner, former footballer and 1984 Summer Olympics medal winner with Yugoslavia.
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Ông của anh là Branko Elsner, một cựu huấn luyện viên và cầu thủ bóng đá, bố của anh là Marko Elsner, một cựu cầu thủ bóng đá và đạt huy chương đồng Thế vận hội Mùa hè 1984 cùng với Nam Tư."[/INST]His grandfather is Branko Elsner, former footballer and manager, his father is Marko Elsner, former footballer and 1984 Summer Olympics medal winner with Yugoslavia.