Search is not available for this dataset
prompt
stringlengths 31
2.1k
| response
stringlengths 1
2.05k
⌀ | text
stringlengths 47
4.16k
|
---|---|---|
What is the Vietnamese translation for "3. For bonds to raise capital for addition to own capital of state-owned credit institutions and bonds of state enterprises (including state companies, state joint-stock companies, state-owned one-member limited liability companies and state-owned limited liability companies with two or more members in the course of required transformation ), their issuance plans shall be subject to approval of the Ministry of Finance." | 3. Đối với trái phiếu bổ sung vốn tự có do các tổ chức tín dụng thuộc sở hữu nhà nước và trái phiếu của các doanh nghiệp nhà nước (kể cả công ty nhà nước, công ty cổ phần nhà nước, Công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên, Công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước có từ hai thành viên trở lên trong thời gian chuyển đổi theo quy định ), phương án phát hành trái phiếu phải được Bộ Tài chính chấp thuận. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "3. For bonds to raise capital for addition to own capital of state-owned credit institutions and bonds of state enterprises (including state companies, state joint-stock companies, state-owned one-member limited liability companies and state-owned limited liability companies with two or more members in the course of required transformation ), their issuance plans shall be subject to approval of the Ministry of Finance."[/INST]3. Đối với trái phiếu bổ sung vốn tự có do các tổ chức tín dụng thuộc sở hữu nhà nước và trái phiếu của các doanh nghiệp nhà nước (kể cả công ty nhà nước, công ty cổ phần nhà nước, Công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên, Công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước có từ hai thành viên trở lên trong thời gian chuyển đổi theo quy định ), phương án phát hành trái phiếu phải được Bộ Tài chính chấp thuận. |
What is the Vietnamese translation for "As far as the ambassador and the secretary were concerned, it was not just for public relations that the mission orders read The U.S. Marine Force will not, repeat will not, engage in day to day actions against the Viet Cong. That restriction held good for three weeks. On April 1 the president authorized the marines to expand their mission beyond their announced function of providing base security and defending airfields, to include limited offensive operations. McGeorge Bundys April 6 action memorandum to the secretaries of state and defense and the director of central intelligence on the presidents decisions ended by admonishing them that with respect to the force increase and the change in mission, The President desires that...premature publicity be avoided by all possible precautions. The actions themselves should be taken as rapidly as practicable, but in ways that should minimize any appearance of sudden changes in policy.... The Presidents desire is that these movements and changes should be understood as being gradual and wholly consistent with existing policy. With this, the eight-year U.S.ground combat role in Vietnam began as stealthily as the bombing campaign." | Theo Đại sứ và Bộ trưởng Bộ Quốc phòng thì việc đó không chỉ là các mối quan hệ công khai mà mệnh lệnh nhiệm vụ cho thấy " Lực lượng lính thuỷ đánh bộ Mỹ sẽ không, nhắc lại là sẽ không, tham gia vào các hoạt động hàng ngày chống lại Việt cộng ". Sự hạn chế đó được kiểm soát tốt trong 3 tuần. Ngày 1-4-65, Tổng thống cho phép binh chủng lính thuỷ đánh bộ mở rộng nhiệm vụ vượt quá giới hạn cho phép để đảm bảo an toàn cho khu căn cứ và bảo vệ các sân bay, kể cả các hoạt động tấn công có giới hạn. Bản ghi nhớ của McGeorge-Bundy ngày 6-4 về các quyết định của Tổng thống gửi cho Bộ trưởng Bộ Ngoại giao, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng và Giám đốc Cục Tình báo Trung ương kết thúc bằng việc răn đe họ rằng với sự tôn trọng việc tăng quân và thay đổi nhiệm vụ, " Tổng thống mong muốn rằng nên tránh việc công khai vội vàng vì đề phòng mọi việc có thể xảy ra. Bản thân các hoạt động nên được thực hiện một cách nhanh chóng, bằng mọi cách nên giảm thiểu sự phát sinh những thay đổi bất ngờ trong chính sách… Tổng thống còn mong muốn những hoạt động và thay đổi này nên được hiểu như những việc dần dần và hoàn toàn phù hợp với chính sách hiện hành " (49 ). Chính vì thế vai trò chiến đấu của bộ binh Mỹ ở Việt Nam trong vòng 8 năm đã bắt đầu một cách êm ắng giống như chiến dịch ném bom. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "As far as the ambassador and the secretary were concerned, it was not just for public relations that the mission orders read The U.S. Marine Force will not, repeat will not, engage in day to day actions against the Viet Cong. That restriction held good for three weeks. On April 1 the president authorized the marines to expand their mission beyond their announced function of providing base security and defending airfields, to include limited offensive operations. McGeorge Bundys April 6 action memorandum to the secretaries of state and defense and the director of central intelligence on the presidents decisions ended by admonishing them that with respect to the force increase and the change in mission, The President desires that...premature publicity be avoided by all possible precautions. The actions themselves should be taken as rapidly as practicable, but in ways that should minimize any appearance of sudden changes in policy.... The Presidents desire is that these movements and changes should be understood as being gradual and wholly consistent with existing policy. With this, the eight-year U.S.ground combat role in Vietnam began as stealthily as the bombing campaign."[/INST]Theo Đại sứ và Bộ trưởng Bộ Quốc phòng thì việc đó không chỉ là các mối quan hệ công khai mà mệnh lệnh nhiệm vụ cho thấy " Lực lượng lính thuỷ đánh bộ Mỹ sẽ không, nhắc lại là sẽ không, tham gia vào các hoạt động hàng ngày chống lại Việt cộng ". Sự hạn chế đó được kiểm soát tốt trong 3 tuần. Ngày 1-4-65, Tổng thống cho phép binh chủng lính thuỷ đánh bộ mở rộng nhiệm vụ vượt quá giới hạn cho phép để đảm bảo an toàn cho khu căn cứ và bảo vệ các sân bay, kể cả các hoạt động tấn công có giới hạn. Bản ghi nhớ của McGeorge-Bundy ngày 6-4 về các quyết định của Tổng thống gửi cho Bộ trưởng Bộ Ngoại giao, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng và Giám đốc Cục Tình báo Trung ương kết thúc bằng việc răn đe họ rằng với sự tôn trọng việc tăng quân và thay đổi nhiệm vụ, " Tổng thống mong muốn rằng nên tránh việc công khai vội vàng vì đề phòng mọi việc có thể xảy ra. Bản thân các hoạt động nên được thực hiện một cách nhanh chóng, bằng mọi cách nên giảm thiểu sự phát sinh những thay đổi bất ngờ trong chính sách… Tổng thống còn mong muốn những hoạt động và thay đổi này nên được hiểu như những việc dần dần và hoàn toàn phù hợp với chính sách hiện hành " (49 ). Chính vì thế vai trò chiến đấu của bộ binh Mỹ ở Việt Nam trong vòng 8 năm đã bắt đầu một cách êm ắng giống như chiến dịch ném bom. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Điều 32. Nhận đơn yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời bắt giữ tàu biển" | Article 32.-Receipt of applications for the provisional urgent measure of arrest of seagoing ships | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Điều 32. Nhận đơn yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời bắt giữ tàu biển"[/INST]Article 32.-Receipt of applications for the provisional urgent measure of arrest of seagoing ships |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nếu tôi không ra ngoài trước, chúng ta sẽ gặp nhau ở chỗ tôi sáng thứ Ba." | If I'm not out before, I 'II see you at my place Tuesday morning. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nếu tôi không ra ngoài trước, chúng ta sẽ gặp nhau ở chỗ tôi sáng thứ Ba."[/INST]If I'm not out before, I 'II see you at my place Tuesday morning. |
What is the English translation for "" Sao mọi thứ lại trở thành như thế này? "" | " Why have things come to this? " | <s>[INST]What is the English translation for "" Sao mọi thứ lại trở thành như thế này? ""[/INST]" Why have things come to this? " |
What is the Vietnamese translation for "Keep your head clear and know how to suffer like a man." | Hãy giữ đầu óc tỉnh táo và biết cách chịu đựng như một con người. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Keep your head clear and know how to suffer like a man."[/INST]Hãy giữ đầu óc tỉnh táo và biết cách chịu đựng như một con người. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The second floor is used as an entrance, the third floor for facilities management, and the fourth floor as an observation deck." | Tầng thứ hai được sử dụng làm lối vào, tầng thứ ba để quản lý cơ sở và tầng thứ tư làm tầng quan sát. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The second floor is used as an entrance, the third floor for facilities management, and the fourth floor as an observation deck."[/INST]Tầng thứ hai được sử dụng làm lối vào, tầng thứ ba để quản lý cơ sở và tầng thứ tư làm tầng quan sát. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Phải thú nhận, không phải lúc nào cũng ồn ào như thế này lúc 1 giờ rưỡi sáng." | Well, I have to confess, it's not usually this exciting around here at 1: 30 in the morning. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Phải thú nhận, không phải lúc nào cũng ồn ào như thế này lúc 1 giờ rưỡi sáng."[/INST]Well, I have to confess, it's not usually this exciting around here at 1: 30 in the morning. |
What is the Vietnamese translation for "The first type is called the " charged-current interaction " because it is mediated by particles that carry an electric charge (the W+ or W− bosons ), and is responsible for the beta decay phenomenon." | Kiểu thứ nhất là " tương tác dòng điện tích " bởi vì nó được truyền bởi các hạt mang điện tích (các boson W+ hay W⁻ ), và chịu trách nhiệm cho phân rã beta. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "The first type is called the " charged-current interaction " because it is mediated by particles that carry an electric charge (the W+ or W− bosons ), and is responsible for the beta decay phenomenon."[/INST]Kiểu thứ nhất là " tương tác dòng điện tích " bởi vì nó được truyền bởi các hạt mang điện tích (các boson W+ hay W⁻ ), và chịu trách nhiệm cho phân rã beta. |
What is the English translation for "10. Sau khi Quốc hội quyết định dự toán ngân sách nhà nước, phân bổ ngân sách trung ương, Thủ tướng Chính phủ giao dự toán thu, chi ngân sách năm sau cho từng bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương và từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trước ngày 20 tháng 11 năm trước." | 10. Before November 20, after the National Assembly decides state budget estimates and allocation of central government budget, the Prime Minister shall give estimates of budget revenue and expenditure in the next year to each of the Ministries, ministerial agencies, Governmental agencies, other central regulatory agencies, and provincial governments. | <s>[INST]What is the English translation for "10. Sau khi Quốc hội quyết định dự toán ngân sách nhà nước, phân bổ ngân sách trung ương, Thủ tướng Chính phủ giao dự toán thu, chi ngân sách năm sau cho từng bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương và từng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trước ngày 20 tháng 11 năm trước."[/INST]10. Before November 20, after the National Assembly decides state budget estimates and allocation of central government budget, the Prime Minister shall give estimates of budget revenue and expenditure in the next year to each of the Ministries, ministerial agencies, Governmental agencies, other central regulatory agencies, and provincial governments. |
Translate the following sentence into English: "5. Tổ chức soạn thảo Điều lệ quản lý kiến trúc và quy hoạch xây dựng thủ đô trình Thủ tướng Chính phủ ban hành." | 5. To organize the drafting of the Regulation on the management of architecture and planning for the construction of the capital city and submit it to the Prime Minister for promulgation; | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "5. Tổ chức soạn thảo Điều lệ quản lý kiến trúc và quy hoạch xây dựng thủ đô trình Thủ tướng Chính phủ ban hành."[/INST]5. To organize the drafting of the Regulation on the management of architecture and planning for the construction of the capital city and submit it to the Prime Minister for promulgation; |
Translate the following sentence into English: "Xin lỗi bà." | Wait. Excuse me, ma 'am. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Xin lỗi bà."[/INST]Wait. Excuse me, ma 'am. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ông ta đã phát triển ra phương pháp này chữa khỏi bệnh trong một thời gian ngắn." | He had developed this way, this kind of methodology, that ended up curing people in a very short amount of time. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ông ta đã phát triển ra phương pháp này chữa khỏi bệnh trong một thời gian ngắn."[/INST]He had developed this way, this kind of methodology, that ended up curing people in a very short amount of time. |
What is the English translation for "Nếu không chắc chắn có bị móng chân mọc ngược hay không, tốt nhất bạn nên đi khám bác sĩ." | If you're not sure if you have an ingrown toenail, it's best to see your doctor. | <s>[INST]What is the English translation for "Nếu không chắc chắn có bị móng chân mọc ngược hay không, tốt nhất bạn nên đi khám bác sĩ."[/INST]If you're not sure if you have an ingrown toenail, it's best to see your doctor. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "II. ON THE MANAGEMENT OF THE IMPORTATION OF CONSUMER GOODS :" | II. VỀ QUẢN LÝ NHẬP KHẨU HÀNG TIÊU DÙNG : | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "II. ON THE MANAGEMENT OF THE IMPORTATION OF CONSUMER GOODS :"[/INST]II. VỀ QUẢN LÝ NHẬP KHẨU HÀNG TIÊU DÙNG : |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Varying your sleeping times by more than an hour can severely disrupt your sleep quality by breaking your circadian rhythm." | Giờ đi ngủ dao động quá một tiếng đồng hồ có thể xáo trộn nghiêm trọng chất lượng giấc ngủ và phá vỡ nhịp độ sinh học hàng ngày của bạn. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Varying your sleeping times by more than an hour can severely disrupt your sleep quality by breaking your circadian rhythm."[/INST]Giờ đi ngủ dao động quá một tiếng đồng hồ có thể xáo trộn nghiêm trọng chất lượng giấc ngủ và phá vỡ nhịp độ sinh học hàng ngày của bạn. |
What is the English translation for "Tổng số tiền bán hàng và marketing mà những kẻ thống lĩnh thị trường sẽ chi ra để cạnh tranh với bạn?" | What are the total marketing and sales dollars the market share leaders will be spending to compete with you? | <s>[INST]What is the English translation for "Tổng số tiền bán hàng và marketing mà những kẻ thống lĩnh thị trường sẽ chi ra để cạnh tranh với bạn?"[/INST]What are the total marketing and sales dollars the market share leaders will be spending to compete with you? |
Translate the following sentence into English: "Saakashvili tuyên bố rằng các vệ sĩ Gruzia và những người ủng hộ ông đã bị bắt cóc, tra tấn và trục xuất đến Gruzia." | Saakashvili claimed that his Georgian bodyguards and supporters had in recent months been kidnapped, tortured and deported to Georgia. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Saakashvili tuyên bố rằng các vệ sĩ Gruzia và những người ủng hộ ông đã bị bắt cóc, tra tấn và trục xuất đến Gruzia."[/INST]Saakashvili claimed that his Georgian bodyguards and supporters had in recent months been kidnapped, tortured and deported to Georgia. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "She also appeared as Anne Elliot in Persuasion (2007 ), ITV's adaptation of Jane Austen's novel." | Cô cũng thủ vai Anne Elliot trong Persuasion (2007 ), chuyển thể của ITV từ tiểu thuyết của Jane Austen. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "She also appeared as Anne Elliot in Persuasion (2007 ), ITV's adaptation of Jane Austen's novel."[/INST]Cô cũng thủ vai Anne Elliot trong Persuasion (2007 ), chuyển thể của ITV từ tiểu thuyết của Jane Austen. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Trị giá vật liệu trả lại người bán hoặc được giảm giá hàng mua;" | - Value of raw materials returned to or discounted by sellers; | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Trị giá vật liệu trả lại người bán hoặc được giảm giá hàng mua;"[/INST]- Value of raw materials returned to or discounted by sellers; |
What is the English translation for "- Tiến hành đo đạc, lấy và phân tích mẫu chất thải bổ sung của dự án, cơ sở. Biên bản lấy mẫu của đơn vị quan trắc môi trường phải có chữ ký của đại diện đoàn kiểm tra, đại diện có thẩm quyền của dự án, cơ sở và đơn vị quan trắc;" | - Measure, collect and analyze additional waste samples of the project or facility. The sample collection form shall be signed by representative of the inspectorate, competent representative of the project or facility and monitoring unit; | <s>[INST]What is the English translation for "- Tiến hành đo đạc, lấy và phân tích mẫu chất thải bổ sung của dự án, cơ sở. Biên bản lấy mẫu của đơn vị quan trắc môi trường phải có chữ ký của đại diện đoàn kiểm tra, đại diện có thẩm quyền của dự án, cơ sở và đơn vị quan trắc;"[/INST]- Measure, collect and analyze additional waste samples of the project or facility. The sample collection form shall be signed by representative of the inspectorate, competent representative of the project or facility and monitoring unit; |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Microsoft Lumia ^ a ă McEntegart, Jane (ngày 2 tháng 4 năm 2014)." | Microsoft portal Microsoft Lumia McEntegart, Jane (2 April 2014). | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Microsoft Lumia ^ a ă McEntegart, Jane (ngày 2 tháng 4 năm 2014)."[/INST]Microsoft portal Microsoft Lumia McEntegart, Jane (2 April 2014). |
Translate the following sentence into English: "2/Pháp lệnh Thư viện." | 2. The Ordinance on Library | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "2/Pháp lệnh Thư viện."[/INST]2. The Ordinance on Library |
What is the Vietnamese translation for "If you don't see a photo of the face you want to label, click the right arrow to view more faces." | Nếu không tìm thấy khuôn mặt mà bạn muốn gắn nhãn, hãy nhấp vào dấu mũi tên bên phải để xem thêm. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "If you don't see a photo of the face you want to label, click the right arrow to view more faces."[/INST]Nếu không tìm thấy khuôn mặt mà bạn muốn gắn nhãn, hãy nhấp vào dấu mũi tên bên phải để xem thêm. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "And all the students in the library looked at the girl in shock and Peter whispered in her ears; " I study Law and I know how to make someone feel ashamed "" | Và tất cả những sinh viên trong thư viện đổ dồn ánh mắt vào cô gái 1 cách ngạc nhiên và Peter thì thầm vào tai cô, " Tôi học Luật và tôi biết làm thế nào để khiến cho ai đó cảm thấy xấu hổ " | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "And all the students in the library looked at the girl in shock and Peter whispered in her ears; " I study Law and I know how to make someone feel ashamed ""[/INST]Và tất cả những sinh viên trong thư viện đổ dồn ánh mắt vào cô gái 1 cách ngạc nhiên và Peter thì thầm vào tai cô, " Tôi học Luật và tôi biết làm thế nào để khiến cho ai đó cảm thấy xấu hổ " |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Hai người họ trò chuyện về âm nhạc. Sumire là người hâm mộ cuồng nhiệt của nhạc cổ điển và ngay từ hồi bé đã thích mân mê bộ sưu tập đĩa nhạc của bố. Hóa ra cô và Miu có sở thích giống nhau. Cả hai đều yêu nhạc. piano và tin rằng bản Sonata số 32 của Beethoven là đỉnh cao tuyệt đối trong lịch sử âm nhạc. Rằng ngón đàn vô song của Wihhelm Backhaus khi trình diễn bản sonata dành cho Decca là chuẩn mực của sự diễn tấu. Nó mới ngân vang, vui vẻ và thú vị làm sao!" | The two of them talked about music. Sumire was a big fan of classical music and ever since she was small liked to paw through her father's record collection. She and Miu shared similar tastes, it turned out. They both loved piano music and were convinced that Beethoven's Sonata No. 32 was the absolute pinnacle in the history of music. And that Wilhelm Backhaus's unparalleled performance of the sonata for Decca set the interpretive standard. What a delightful, vibrant, and joyous thing it was! | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Hai người họ trò chuyện về âm nhạc. Sumire là người hâm mộ cuồng nhiệt của nhạc cổ điển và ngay từ hồi bé đã thích mân mê bộ sưu tập đĩa nhạc của bố. Hóa ra cô và Miu có sở thích giống nhau. Cả hai đều yêu nhạc. piano và tin rằng bản Sonata số 32 của Beethoven là đỉnh cao tuyệt đối trong lịch sử âm nhạc. Rằng ngón đàn vô song của Wihhelm Backhaus khi trình diễn bản sonata dành cho Decca là chuẩn mực của sự diễn tấu. Nó mới ngân vang, vui vẻ và thú vị làm sao!"[/INST]The two of them talked about music. Sumire was a big fan of classical music and ever since she was small liked to paw through her father's record collection. She and Miu shared similar tastes, it turned out. They both loved piano music and were convinced that Beethoven's Sonata No. 32 was the absolute pinnacle in the history of music. And that Wilhelm Backhaus's unparalleled performance of the sonata for Decca set the interpretive standard. What a delightful, vibrant, and joyous thing it was! |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nếu tôi cho anh biết, tôi muốn đổi lại một thứ." | If I read you in, I want something in return. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nếu tôi cho anh biết, tôi muốn đổi lại một thứ."[/INST]If I read you in, I want something in return. |
Translate the following sentence into English: "Natasa và công tước maria bây giờ cũng khóc, nhưng không phải vì nỗi buồn riêng của nó; họ khóc vì tâm hồn họ tràn ngập một cảm giác xúc động và tôn sùng trước sự huyền bí đơn giản và trang nghiêm của cái chết đã diễn ra trước mắt họ" | Natasha and princess marya also wept now, but they did not weep from their own personal grief; they wept from a reverent emotion that came over their souls before the awareness of the simple and solemn mystery of death that had been accomplished before them. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Natasa và công tước maria bây giờ cũng khóc, nhưng không phải vì nỗi buồn riêng của nó; họ khóc vì tâm hồn họ tràn ngập một cảm giác xúc động và tôn sùng trước sự huyền bí đơn giản và trang nghiêm của cái chết đã diễn ra trước mắt họ"[/INST]Natasha and princess marya also wept now, but they did not weep from their own personal grief; they wept from a reverent emotion that came over their souls before the awareness of the simple and solemn mystery of death that had been accomplished before them. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đó là những gì mà tôi gọi là âm của nhịp điệu." | Now, that's what I call a-rhythm-etic. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đó là những gì mà tôi gọi là âm của nhịp điệu."[/INST]Now, that's what I call a-rhythm-etic. |
What is the Vietnamese translation for "The second equation says that the deceleration of the universe is proportional to its density minus Einstein's constant; that is, the stuff in the universe attracts itself gravitationally so the universe would have a tendency to pull inwards on itself, slowing any expansion and possibly even contracting." | Phương trình 2 nói rằng sự giảm tốc của vũ trụ tỷ lệ thuận với mật độ trừ hằng số Einstein; cụ thể là vật chất trong vũ trụ hút nhau vì vậy vũ trụ sẽ có xu hướng bị co lại, làm chậm sự mở rộng và làm co vũ trụ lại vì vậy vũ trụ sẽ có xu hướng bị co lại, làm chậm sự mở rộng và làm co vũ trụ lại | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "The second equation says that the deceleration of the universe is proportional to its density minus Einstein's constant; that is, the stuff in the universe attracts itself gravitationally so the universe would have a tendency to pull inwards on itself, slowing any expansion and possibly even contracting."[/INST]Phương trình 2 nói rằng sự giảm tốc của vũ trụ tỷ lệ thuận với mật độ trừ hằng số Einstein; cụ thể là vật chất trong vũ trụ hút nhau vì vậy vũ trụ sẽ có xu hướng bị co lại, làm chậm sự mở rộng và làm co vũ trụ lại vì vậy vũ trụ sẽ có xu hướng bị co lại, làm chậm sự mở rộng và làm co vũ trụ lại |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Giám sát các nhà đầu tư trong việc tuân thủ các quy định của pháp luật về giao dịch chứng khoán, công bố thông tin liên quan đến giao dịch chứng khoán;" | d. To supervise investors in compliance with regulations of law on securities transaction, provision of information related to securities transaction; | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Giám sát các nhà đầu tư trong việc tuân thủ các quy định của pháp luật về giao dịch chứng khoán, công bố thông tin liên quan đến giao dịch chứng khoán;"[/INST]d. To supervise investors in compliance with regulations of law on securities transaction, provision of information related to securities transaction; |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Pursuant to the Law on denunciation dated 11 November 2011;" | Căn cứ Luật Tố cáo ngày 11 tháng 11 năm 2011; | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Pursuant to the Law on denunciation dated 11 November 2011;"[/INST]Căn cứ Luật Tố cáo ngày 11 tháng 11 năm 2011; |
Translate the following sentence into Vietnamese: "They're seventh graders at my cousin's school on Long Island." | Toàn tụi lớp bảy ở trường anh họ tao ở Long Island. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "They're seventh graders at my cousin's school on Long Island."[/INST]Toàn tụi lớp bảy ở trường anh họ tao ở Long Island. |
What is the Vietnamese translation for "" South America-Under 19 Women's Qualifying Tournament 2006 "." | Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2012. ^ " South America-Under 19 Women's Qualifying Tournament 2006 ". | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "" South America-Under 19 Women's Qualifying Tournament 2006 "."[/INST]Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2012. ^ " South America-Under 19 Women's Qualifying Tournament 2006 ". |
Translate the following sentence into English: "Nói/Xem" | Talk/Examine | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Nói/Xem"[/INST]Talk/Examine |
What is the Vietnamese translation for "Moisturize with an oil-free solvent and give your face a cleanse every couple of days." | Dưỡng ẩm bằng dung dịch không chứa dầu và dùng sữa rửa sạch da mặt hai ngày một lần. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Moisturize with an oil-free solvent and give your face a cleanse every couple of days."[/INST]Dưỡng ẩm bằng dung dịch không chứa dầu và dùng sữa rửa sạch da mặt hai ngày một lần. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Cô đã viết ra rất nhiều truyện ngắn và các bài báo, đa số các văn bản đã từng xuất hiện trên blog và tạp chí trực tuyến như Olisa. tv, Saraba, Sentinel Nigeria và Short Story Day Africa." | She has written numerous short stories and articles, most of which have appeared in blogs and online journals, including Olisa. tv, Saraba, Sentinel Nigeria and Short Story Day Africa. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Cô đã viết ra rất nhiều truyện ngắn và các bài báo, đa số các văn bản đã từng xuất hiện trên blog và tạp chí trực tuyến như Olisa. tv, Saraba, Sentinel Nigeria và Short Story Day Africa."[/INST]She has written numerous short stories and articles, most of which have appeared in blogs and online journals, including Olisa. tv, Saraba, Sentinel Nigeria and Short Story Day Africa. |
What is the Vietnamese translation for "" Ukraine vs Russia: The ICJ's Court Decision, Examined ".en. hromadske. ua." | Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2018. ^ " Ukraine vs Russia: The ICJ's Court Decision, Examined ".en. hromadske. ua. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "" Ukraine vs Russia: The ICJ's Court Decision, Examined ".en. hromadske. ua."[/INST]Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2018. ^ " Ukraine vs Russia: The ICJ's Court Decision, Examined ".en. hromadske. ua. |
What is the English translation for "Cố gắng tránh tiêu thụ thực phẩm trải qua nhiều quá trình xử lý hoặc thực phẩm chứa cacbon-hydrat đơn giản như bánh mì trắng, gạo trắng, bánh quy và kẹo ngọt." | Try to avoid foods that are highly processed or that are simple carbs, like white bread, white rice, cookies, and candy. | <s>[INST]What is the English translation for "Cố gắng tránh tiêu thụ thực phẩm trải qua nhiều quá trình xử lý hoặc thực phẩm chứa cacbon-hydrat đơn giản như bánh mì trắng, gạo trắng, bánh quy và kẹo ngọt."[/INST]Try to avoid foods that are highly processed or that are simple carbs, like white bread, white rice, cookies, and candy. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "I had arranged to get together with Ed one last time before he headed back to Europe. He wanted to meet me in Central Park, which he had never seen before, and which he insisted was a vital stop on his tour of America. After taking in the bare late-winter trees and watching the runners do their midday laps around the Reservoir, we ended up at the southern end of the park, directly across the street from the Ritz-Carlton Hotel. It was a frigid and brutally windy afternoon) less than ideal conditions for thinking of any kind, much less memorizing. Nevertheless, Ed insisted that we remain outdoors. He handed me his cane and gamely clambered up one of the big boulders near the edge of the park, with what appeared to be some pain in his chronically arthritic joints. After scanning the horizon and commenting on the " perfect sublimity " of the spot, he invited me to join him on top of the rock. He had promised that he could teach me a few basic memory techniques in under an hour. It was hard to imagine we could brave the weather for any longer than that. '" | Tôi thu xếp gặp lại Ed lần cuối trước khi anh ta quay về châu Âu. Anh ta muốn gặp tôi ở Central Park vì anh chưa được tới đây và cứ một mực bảo đây là điểm đến có tầm quan trọng sống còn trong chuyến đi Mỹ của anh ta. Sau khi ngắm nghía những hàng cây trụi lá cuối đông và xem những người chạy bộ vòng quanh hồ, chúng tôi đi về phía nam công viên, đối diện Khách sạn Ritz-Carlton. Đó là một buổi chiều đông buốt giá với những cơn gió lạnh tê người-không phải là điều kiện lý tưởng cho hoạt động suy tư nào, chứ nói gì ghi nhớ. Song, Ed vẫn một mực muốn ở ngoài trời. Anh ta đưa tôi cây gậy rồi liều lĩnh trèo lên một tảng đá lớn gần ở rìa công viên, hẳn vụ này gây chút đau đớn cho những khớp xương bị viêm kinh niên của anh ta. Sau khi quan sát chân trời và nhận xét về " sự hùng vĩ tuyệt đỉnh " của nơi này, anh ta rủ tôi cùng lên mỏm đá. Anh ta hứa trong chưa đầy một tiếng đồng hồ sẽ dạy tôi được hẳn vài kỹ thuật ghi nhớ cơ bản. Thật khó tưởng tượng chúng tôi sẽ đương đầu được lâu hơn dưới thời tiết như vậy. ' | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "I had arranged to get together with Ed one last time before he headed back to Europe. He wanted to meet me in Central Park, which he had never seen before, and which he insisted was a vital stop on his tour of America. After taking in the bare late-winter trees and watching the runners do their midday laps around the Reservoir, we ended up at the southern end of the park, directly across the street from the Ritz-Carlton Hotel. It was a frigid and brutally windy afternoon) less than ideal conditions for thinking of any kind, much less memorizing. Nevertheless, Ed insisted that we remain outdoors. He handed me his cane and gamely clambered up one of the big boulders near the edge of the park, with what appeared to be some pain in his chronically arthritic joints. After scanning the horizon and commenting on the " perfect sublimity " of the spot, he invited me to join him on top of the rock. He had promised that he could teach me a few basic memory techniques in under an hour. It was hard to imagine we could brave the weather for any longer than that. '"[/INST]Tôi thu xếp gặp lại Ed lần cuối trước khi anh ta quay về châu Âu. Anh ta muốn gặp tôi ở Central Park vì anh chưa được tới đây và cứ một mực bảo đây là điểm đến có tầm quan trọng sống còn trong chuyến đi Mỹ của anh ta. Sau khi ngắm nghía những hàng cây trụi lá cuối đông và xem những người chạy bộ vòng quanh hồ, chúng tôi đi về phía nam công viên, đối diện Khách sạn Ritz-Carlton. Đó là một buổi chiều đông buốt giá với những cơn gió lạnh tê người-không phải là điều kiện lý tưởng cho hoạt động suy tư nào, chứ nói gì ghi nhớ. Song, Ed vẫn một mực muốn ở ngoài trời. Anh ta đưa tôi cây gậy rồi liều lĩnh trèo lên một tảng đá lớn gần ở rìa công viên, hẳn vụ này gây chút đau đớn cho những khớp xương bị viêm kinh niên của anh ta. Sau khi quan sát chân trời và nhận xét về " sự hùng vĩ tuyệt đỉnh " của nơi này, anh ta rủ tôi cùng lên mỏm đá. Anh ta hứa trong chưa đầy một tiếng đồng hồ sẽ dạy tôi được hẳn vài kỹ thuật ghi nhớ cơ bản. Thật khó tưởng tượng chúng tôi sẽ đương đầu được lâu hơn dưới thời tiết như vậy. ' |
Translate the following sentence into Vietnamese: "b/Apart from driver's certificates as required by current regulations, drivers of vehicles carrying plant protection drugs or drug materials must possess a certificate of training in labor safety in the transportation of plant protection drugs and drug materials." | b) Người điều khiển phương tiện vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật ngoài các chứng chỉ về điều khiển phương tiện tham gia giao thông theo quy định hiện hành của Nhà nước còn phải có Giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "b/Apart from driver's certificates as required by current regulations, drivers of vehicles carrying plant protection drugs or drug materials must possess a certificate of training in labor safety in the transportation of plant protection drugs and drug materials."[/INST]b) Người điều khiển phương tiện vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật ngoài các chứng chỉ về điều khiển phương tiện tham gia giao thông theo quy định hiện hành của Nhà nước còn phải có Giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Why label such a voyage 'spiritual '? This is a legacy from ancient dualist religions that believed in the existence of two gods, one good and one evil. According to dualism, the good god created pure and everlasting souls that lived in a wonderful world of spirit. However, the bad god-sometimes named Satan-created another world, made of matter. Satan didn't know how to make his creation last, hence in the world of matter everything rots and disintegrates. In order to breathe life into his defective creation, Satan tempted souls from the pure world of spirit, and locked them up inside material bodies. That's what humans are-a good spiritual soul trapped inside an evil material body. Since the soul's prison-the body-decays and eventually dies, Satan ceaselessly tempts the soul with bodily delights, and above all with food, sex and power. When the body disintegrates and the soul has a chance to escape back to the spiritual world, its craving for bodily pleasures draws it back inside some new material body. The soul thus transmigrates from body to body, wasting its days in pursuit of food, sex and power." | Tại sao lại gắn nhãn một hành trình như vậy là " tâm linh "? Đây là một di sản từ các tôn giáo nhị nguyên cổ xưa, những tôn giáo tin vào sự tồn tại của hai thần, một thiện và một ác. Theo thuyết nhị nguyên, vị thần thiện tạo ra các linh hồn trong sáng sống trường tồn trong một thế giới tâm linh tuyệt diệu. Còn thần ác-đôi khi được gọi là Sa-tăng-tạo ra một thế giới khác làm từ vật chất. Sa-tăng không biết làm thế nào để làm cho tạo tác của mình sống trường tồn, nên trong thế giới ấy mọi thứ đều mục rữa và tan rã. Để phả hơi thở sự sống vào tạo tác đầy khiếm khuyết của mình, Sa-tăng cám dỗ các linh hồn từ thế giới vong hồn thuần khiết, và nhốt chúng vào bên trong những cơ thể vật chất. Đấy chính là con người-một linh hồn tâm linh thánh thiện bị nhốt trong một thể xác vật chất xấu xa. Vì nhà tù của linh hồn là cơ thể bị mục ruỗng và cuối cùng thì chết, nên Sa-tăng không ngừng cám dỗ linh hồn bằng những lạc thú xác thịt, và nhất là bằng đồ ăn, tình dục và quyền lực. Khi thể xác tan rã và linh hồn có cơ hội vượt thoát trở về lại với thế giới tâm linh, sự thèm khát những lạc thú xác thịt lôi cuốn nó nhập vào một cơ thể vật chất mới nào đó. Do đó, linh hồn di chuyển từ cơ thể này sang cơ thể khác, phí hoài tháng ngày để theo đuổi thức ăn, tình dục và quyền lực. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Why label such a voyage 'spiritual '? This is a legacy from ancient dualist religions that believed in the existence of two gods, one good and one evil. According to dualism, the good god created pure and everlasting souls that lived in a wonderful world of spirit. However, the bad god-sometimes named Satan-created another world, made of matter. Satan didn't know how to make his creation last, hence in the world of matter everything rots and disintegrates. In order to breathe life into his defective creation, Satan tempted souls from the pure world of spirit, and locked them up inside material bodies. That's what humans are-a good spiritual soul trapped inside an evil material body. Since the soul's prison-the body-decays and eventually dies, Satan ceaselessly tempts the soul with bodily delights, and above all with food, sex and power. When the body disintegrates and the soul has a chance to escape back to the spiritual world, its craving for bodily pleasures draws it back inside some new material body. The soul thus transmigrates from body to body, wasting its days in pursuit of food, sex and power."[/INST]Tại sao lại gắn nhãn một hành trình như vậy là " tâm linh "? Đây là một di sản từ các tôn giáo nhị nguyên cổ xưa, những tôn giáo tin vào sự tồn tại của hai thần, một thiện và một ác. Theo thuyết nhị nguyên, vị thần thiện tạo ra các linh hồn trong sáng sống trường tồn trong một thế giới tâm linh tuyệt diệu. Còn thần ác-đôi khi được gọi là Sa-tăng-tạo ra một thế giới khác làm từ vật chất. Sa-tăng không biết làm thế nào để làm cho tạo tác của mình sống trường tồn, nên trong thế giới ấy mọi thứ đều mục rữa và tan rã. Để phả hơi thở sự sống vào tạo tác đầy khiếm khuyết của mình, Sa-tăng cám dỗ các linh hồn từ thế giới vong hồn thuần khiết, và nhốt chúng vào bên trong những cơ thể vật chất. Đấy chính là con người-một linh hồn tâm linh thánh thiện bị nhốt trong một thể xác vật chất xấu xa. Vì nhà tù của linh hồn là cơ thể bị mục ruỗng và cuối cùng thì chết, nên Sa-tăng không ngừng cám dỗ linh hồn bằng những lạc thú xác thịt, và nhất là bằng đồ ăn, tình dục và quyền lực. Khi thể xác tan rã và linh hồn có cơ hội vượt thoát trở về lại với thế giới tâm linh, sự thèm khát những lạc thú xác thịt lôi cuốn nó nhập vào một cơ thể vật chất mới nào đó. Do đó, linh hồn di chuyển từ cơ thể này sang cơ thể khác, phí hoài tháng ngày để theo đuổi thức ăn, tình dục và quyền lực. |
What is the English translation for "c) Phân tích chất lượng theo yêu cầu của doanh nghiệp hoặc tổ chức, cá nhân, nước nhập khẩu." | c) Analysis of quality as required by the exporter or exporting country. | <s>[INST]What is the English translation for "c) Phân tích chất lượng theo yêu cầu của doanh nghiệp hoặc tổ chức, cá nhân, nước nhập khẩu."[/INST]c) Analysis of quality as required by the exporter or exporting country. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "bắt các sứ đồ bỏ vào khám công." | and laid hands on the apostles, and put them in public custody. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "bắt các sứ đồ bỏ vào khám công."[/INST]and laid hands on the apostles, and put them in public custody. |
What is the Vietnamese translation for "The group called itself the Yum Balam Civil Association, using a phrase in the Yucatec Maya language meaning " Lord Jaguar " to refer to a jaguar god of nature." | Nhóm tự gọi mình là Hiệp hội Dân sự Yum Balam, sử dụng một cụm từ trong ngôn ngữ Yucatec Maya có nghĩa là " Chúa Jaguar " để chỉ một vị thần báo đốm của thiên nhiên. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "The group called itself the Yum Balam Civil Association, using a phrase in the Yucatec Maya language meaning " Lord Jaguar " to refer to a jaguar god of nature."[/INST]Nhóm tự gọi mình là Hiệp hội Dân sự Yum Balam, sử dụng một cụm từ trong ngôn ngữ Yucatec Maya có nghĩa là " Chúa Jaguar " để chỉ một vị thần báo đốm của thiên nhiên. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "You can see the hole where the projectile penetrated, crossed the 22 cm solid concrete and blew out the other end" | Bạn có thể thấy lỗ đạn xuyên qua, vượt qua bê tông 22 cm rắn và thổi ra đầu kia | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "You can see the hole where the projectile penetrated, crossed the 22 cm solid concrete and blew out the other end"[/INST]Bạn có thể thấy lỗ đạn xuyên qua, vượt qua bê tông 22 cm rắn và thổi ra đầu kia |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Well, that's good for him." | Tốt cho anh ấy. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Well, that's good for him."[/INST]Tốt cho anh ấy. |
What is the Vietnamese translation for "Any disputes which may arise relating to the interpretation or implementation of this Agreement shall be settled by the Parties through diplomatic means." | Đối với những bất đồng do giải thích hoặc phát sinh trong quá trình thực hiện Hiệp định này, hai Bên sẽ thông qua đường ngoại giao bàn bạc giải quyết. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Any disputes which may arise relating to the interpretation or implementation of this Agreement shall be settled by the Parties through diplomatic means."[/INST]Đối với những bất đồng do giải thích hoặc phát sinh trong quá trình thực hiện Hiệp định này, hai Bên sẽ thông qua đường ngoại giao bàn bạc giải quyết. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Make a note of any webs you see to clean later on." | Bạn có thể mua thuốc tẩy ở siêu thị hoặc trên mạng. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Make a note of any webs you see to clean later on."[/INST]Bạn có thể mua thuốc tẩy ở siêu thị hoặc trên mạng. |
What is the English translation for "Nhưng còn việc các cậu luôn bận rộn và bỏ mặc mình thì sao!" | But, what about you guys always being busy and leaving me alone! | <s>[INST]What is the English translation for "Nhưng còn việc các cậu luôn bận rộn và bỏ mặc mình thì sao!"[/INST]But, what about you guys always being busy and leaving me alone! |
Translate the following sentence into English: "Đối với dự án pháp lệnh, dự thảo nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc hội không do Chính phủ trình, thì chậm nhất là bốn mươi ngày, trước ngày khai mạc phiên họp của Uỷ ban thường vụ Quốc hội, cơ quan, tổ chức, đại biểu Quốc hội trình dự án, dự thảo có trách nhiệm gửi dự án, dự thảo đến Chính phủ để Chính phủ tham gia ý kiến. ' '" | With regard to draft ordinances or resolutions of the National Assembly Standing Committee, which are not submitted by the Government, at least 40 days before the opening of a meeting of the National Assembly Standing Committee, the agencies, organizations or National Assembly deputies that submit such draft documents shall have to send them to the Government for comments. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Đối với dự án pháp lệnh, dự thảo nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc hội không do Chính phủ trình, thì chậm nhất là bốn mươi ngày, trước ngày khai mạc phiên họp của Uỷ ban thường vụ Quốc hội, cơ quan, tổ chức, đại biểu Quốc hội trình dự án, dự thảo có trách nhiệm gửi dự án, dự thảo đến Chính phủ để Chính phủ tham gia ý kiến. ' '"[/INST]With regard to draft ordinances or resolutions of the National Assembly Standing Committee, which are not submitted by the Government, at least 40 days before the opening of a meeting of the National Assembly Standing Committee, the agencies, organizations or National Assembly deputies that submit such draft documents shall have to send them to the Government for comments. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "The education of older boys and men in a beit midrash goes back to the Second Temple period." | Nền giáo dục dạy dỗ các cậu bé trai và những người đàn ông lớn tuổi ở trong Beth midrash (Ngôi nhà của sự học hành) đã trở lại vào thời kỳ Đền Thánh thứ hai. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "The education of older boys and men in a beit midrash goes back to the Second Temple period."[/INST]Nền giáo dục dạy dỗ các cậu bé trai và những người đàn ông lớn tuổi ở trong Beth midrash (Ngôi nhà của sự học hành) đã trở lại vào thời kỳ Đền Thánh thứ hai. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "3. Chủ đầu tư có trách nhiệm lập Hồ sơ quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình và quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng để trình người quyết định đầu tư phê duyệt chậm nhất là 9 tháng đối với các dự án quan trọng quốc gia và dự án nhóm A, 6 tháng đối với dự án nhóm B và 3 tháng đối với dự án nhóm C kể từ ngày công trình hoàn thành, đưa vào khai thác, sử dụng. Sau 6 tháng kể từ khi có quyết định phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành, chủ đầu tư có trách nhiệm giải quyết công nợ, tất toán tài khoản dự án tại cơ quan thanh toán vốn đầu tư." | 3. The investor shall prepare the cost statement and convert capital investment after the construction is completed, transferred, and put into operation, submit them to the investment decider for approval within 09 months (for projects of national importance and projects of group A) or 6 months (for projects of group B) or 3 months (for projects of group c) from the day on which the construction is completed and put into operation. Within 06 months from the issuance of the decision to approve the cost statement, the investor shall settle the debts and project accounts at the reimbursing body. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "3. Chủ đầu tư có trách nhiệm lập Hồ sơ quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình và quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng để trình người quyết định đầu tư phê duyệt chậm nhất là 9 tháng đối với các dự án quan trọng quốc gia và dự án nhóm A, 6 tháng đối với dự án nhóm B và 3 tháng đối với dự án nhóm C kể từ ngày công trình hoàn thành, đưa vào khai thác, sử dụng. Sau 6 tháng kể từ khi có quyết định phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành, chủ đầu tư có trách nhiệm giải quyết công nợ, tất toán tài khoản dự án tại cơ quan thanh toán vốn đầu tư."[/INST]3. The investor shall prepare the cost statement and convert capital investment after the construction is completed, transferred, and put into operation, submit them to the investment decider for approval within 09 months (for projects of national importance and projects of group A) or 6 months (for projects of group B) or 3 months (for projects of group c) from the day on which the construction is completed and put into operation. Within 06 months from the issuance of the decision to approve the cost statement, the investor shall settle the debts and project accounts at the reimbursing body. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "10. Diplomatic couriers, consular couriers." | 10. Giao thông viên ngoại giao, giao thông viên lãnh sự. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "10. Diplomatic couriers, consular couriers."[/INST]10. Giao thông viên ngoại giao, giao thông viên lãnh sự. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "4. To post up prices, use instructions and to sell products at the posted prices." | 4. Niêm yết giá, hướng dẫn sử dụng và bán hàng theo đúng giá được mềm yết. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "4. To post up prices, use instructions and to sell products at the posted prices."[/INST]4. Niêm yết giá, hướng dẫn sử dụng và bán hàng theo đúng giá được mềm yết. |
What is the Vietnamese translation for "2. After being publicized, the decision on pardon shall be posted up at prisons or detention centers." | 2. Sau khi được công bố, Quyết định về đặc xá được niêm yết tại trại giam, trại tạm giam, nhà tạm giữ. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "2. After being publicized, the decision on pardon shall be posted up at prisons or detention centers."[/INST]2. Sau khi được công bố, Quyết định về đặc xá được niêm yết tại trại giam, trại tạm giam, nhà tạm giữ. |
Translate the following sentence into English: "- Hượm đã, chúng ta còn chưa đánh dấu cái hồ ấy phải không?" | " Stop! " said Polly. " Aren't we going to mark this pool? " | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "- Hượm đã, chúng ta còn chưa đánh dấu cái hồ ấy phải không?"[/INST]" Stop! " said Polly. " Aren't we going to mark this pool? " |
Translate the following sentence into English: "1. Thông tin, dữ liệu về hiện trạng vùng ven biển phải được phân tích, đánh giá theo các nhóm thông tin quy định tại Điều 8 Thông tư này về các nội dung sau :" | 1. Information and data on the current situation of the coastal area must be analyzed, evaluated according to the groups of information specified in Article 8 of this Circular about the following information : | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "1. Thông tin, dữ liệu về hiện trạng vùng ven biển phải được phân tích, đánh giá theo các nhóm thông tin quy định tại Điều 8 Thông tư này về các nội dung sau :"[/INST]1. Information and data on the current situation of the coastal area must be analyzed, evaluated according to the groups of information specified in Article 8 of this Circular about the following information : |
What is the Vietnamese translation for "Chorley has two local newspapers: the weekly Chorley Guardian and the free Chorley Citizen." | Chorley có hai tờ báo địa phương: Người bảo vệ Chorley hàng tuần và Công dân Chorley miễn phí. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Chorley has two local newspapers: the weekly Chorley Guardian and the free Chorley Citizen."[/INST]Chorley có hai tờ báo địa phương: Người bảo vệ Chorley hàng tuần và Công dân Chorley miễn phí. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "There's a box of silver in that chest." | Có một hộp đồ bạc trong cái rương đó. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "There's a box of silver in that chest."[/INST]Có một hộp đồ bạc trong cái rương đó. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Then he strolled into a new part of the haunted house. He blinked and gave a laugh. Like joining pieces of a jigsaw puzzle, the answer to the code " ours of opera " materialized." | Sau đó, anh lang thang vào một phần mới trong vùng phân mảng. Chớp mắt và bật cười. Cũng giống như ghép các mảnh của một bức tranh rời rạc lại với nhau, câu trả lời cho ours of opera dần định hình. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Then he strolled into a new part of the haunted house. He blinked and gave a laugh. Like joining pieces of a jigsaw puzzle, the answer to the code " ours of opera " materialized."[/INST]Sau đó, anh lang thang vào một phần mới trong vùng phân mảng. Chớp mắt và bật cười. Cũng giống như ghép các mảnh của một bức tranh rời rạc lại với nhau, câu trả lời cho ours of opera dần định hình. |
Translate the following sentence into English: "Tiếp đó tôi giải thích khá kĩ cho nàng về triệu chứng diễn tiến của các bệnh hoa liễu nơi đàn ông và nơi đàn bà. Tôi cũng cho biết là thuốc Penicillin có thể trị dứt các bệnh đó với điều kiện ta phát hiện bệnh đúng lúc và dùng đúng cách, liều lượng. Tuy nhiên, tôi nói thêm và nhấn mạnh đó là, cánh đàn ông chỉ vài ngày sau khi mắc bệnh là họ biết được ngay trong khi cánh đàn bà lại lơ mơ vì các triệu chứng và biểu hiện bệnh lí nơi đàn bà không rõ rệt lắm và do vậy có nhiều chị em phụ nữ bị bệnh mà không biết nên cứ nuôi bệnh triền miên và đó là điều nguy hiểm khiến bệnh lây tràn lan vô tổ chức, không kiểm soát được. Nhất là phụ nữ mang thai và bị giang mai thì sẽ truyền bệnh cho bào thai trong bụng mình. Đó là một hành vi vô trách nhiệm mà chính lương tâm người đó sẽ không tha thứ." | " And gonorrhea is nothing, " I said. " Syphilis is the real bad part. If you go down on a guy, you can get a nice chancre on your mouth or your lips or even your tonsils. It would hurt your acting career. What you have to look out for on a chancre is if it's dull red and breaks down into a dull red sore that does not bleed easily. Now, here's what's tricky about it. The symptoms can vanish in one to five weeks, but the disease is still in your body and you can infect somebody after this point. You may get a second lesion or the palms and soles of your feet may develop red bumps. " I picked up one of her feet and said, " Nope, you haven't got them. " | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Tiếp đó tôi giải thích khá kĩ cho nàng về triệu chứng diễn tiến của các bệnh hoa liễu nơi đàn ông và nơi đàn bà. Tôi cũng cho biết là thuốc Penicillin có thể trị dứt các bệnh đó với điều kiện ta phát hiện bệnh đúng lúc và dùng đúng cách, liều lượng. Tuy nhiên, tôi nói thêm và nhấn mạnh đó là, cánh đàn ông chỉ vài ngày sau khi mắc bệnh là họ biết được ngay trong khi cánh đàn bà lại lơ mơ vì các triệu chứng và biểu hiện bệnh lí nơi đàn bà không rõ rệt lắm và do vậy có nhiều chị em phụ nữ bị bệnh mà không biết nên cứ nuôi bệnh triền miên và đó là điều nguy hiểm khiến bệnh lây tràn lan vô tổ chức, không kiểm soát được. Nhất là phụ nữ mang thai và bị giang mai thì sẽ truyền bệnh cho bào thai trong bụng mình. Đó là một hành vi vô trách nhiệm mà chính lương tâm người đó sẽ không tha thứ."[/INST]" And gonorrhea is nothing, " I said. " Syphilis is the real bad part. If you go down on a guy, you can get a nice chancre on your mouth or your lips or even your tonsils. It would hurt your acting career. What you have to look out for on a chancre is if it's dull red and breaks down into a dull red sore that does not bleed easily. Now, here's what's tricky about it. The symptoms can vanish in one to five weeks, but the disease is still in your body and you can infect somebody after this point. You may get a second lesion or the palms and soles of your feet may develop red bumps. " I picked up one of her feet and said, " Nope, you haven't got them. " |
Translate the following sentence into English: "Cả hai cảm thấy thoải mái trong một đêm êm dịu, cái thế giới chúng đang quan sát đem lại một cảm giác an toàn. Những con người này chẳng bao giờ là mối nguy hiểm cho chúng." | They were enjoying themselves, it was a balmy night, the world they observed gave them a comfortable feeling of security. These people were never a danger to them. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Cả hai cảm thấy thoải mái trong một đêm êm dịu, cái thế giới chúng đang quan sát đem lại một cảm giác an toàn. Những con người này chẳng bao giờ là mối nguy hiểm cho chúng."[/INST]They were enjoying themselves, it was a balmy night, the world they observed gave them a comfortable feeling of security. These people were never a danger to them. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "gặp lỗi khi khởi tạo bộ lọc blkid cho "% s "" | failed to initialize blkid filter for '% s ' | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "gặp lỗi khi khởi tạo bộ lọc blkid cho "% s ""[/INST]failed to initialize blkid filter for '% s ' |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Use a calculator online to find yours: http: //www. bmi-calculator. net/bmr-calculator/If you want to calculate your BMR by hand, the formula is as follows: For women: BMR = 655 + (4.35 x weight in pounds) + (4.7 x height in inches) - (4.7 x age in years)." | Có thể tính chỉ số BMR bằng công cụ trực tuyến: http: //www. bmi-calculator. net/bmr-calculator/Dưới đây là công thức cho người muốn tính chỉ số BMR bằng tay: Đối với phụ nữ: BMR = 655 + (4,35 x cân nặng tính bằng pound) + (4,7 x chiều cao tính bằng inch) - (4,7 x tuổi). | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Use a calculator online to find yours: http: //www. bmi-calculator. net/bmr-calculator/If you want to calculate your BMR by hand, the formula is as follows: For women: BMR = 655 + (4.35 x weight in pounds) + (4.7 x height in inches) - (4.7 x age in years)."[/INST]Có thể tính chỉ số BMR bằng công cụ trực tuyến: http: //www. bmi-calculator. net/bmr-calculator/Dưới đây là công thức cho người muốn tính chỉ số BMR bằng tay: Đối với phụ nữ: BMR = 655 + (4,35 x cân nặng tính bằng pound) + (4,7 x chiều cao tính bằng inch) - (4,7 x tuổi). |
What is the English translation for "Giải thích: Quy tắc này còn có thể được gọi là " quy tắc nhân quả. " Nội dung của nó là bất kỳ thứ gì tồn tại trong vũ trụ vật chất đều chứa đựng lời lý giải cho sự tồn tại của chúng. Ngụ ý trong quy tắc này là không có thứ gì trong vũ trụ vật chất mang tính tự lý giải hay là nguyên nhân cho chính bản thân nó. (Vì nếu thứ gì đó là nguyên nhân của chính nó, bằng cách nào đó, nó phải có trước nó và điều này thật vô lý ). Một sự vật được xem là nguyên nhân của một sự vật khác vì nó (a) giải thích sự tồn tại của sự vật kia, hoặc (b) giải thích vì sao sự vật kia tồn tại theo cách cụ thể nào đó-tức là giải thích " cách thức " tồn tại của nó. Bố mẹ của Larry là nguyên nhân dẫn đến sự tồn tại của anh này; nếu không có họ thì anh ta không tồn tại. Huấn luyện viên quần vợt của Larry thời trung học là nguyên nhân khiến anh trở thành một tay chơi quần vợt giỏi. Vị huấn luyện viên là nguyên nhân khiến Larry tồn tại theo cách cụ thể là một tay chơi quần vợt giỏi. Vị huấn luyện viên không mang đến sự tồn tại cho anh ấy như bố mẹ mà chỉ điều chỉnh sự tồn tại. (Tất nhiên, có thể còn những nguyên nhân khác khiến Larry trở thành một tay chơi quần vợt giỏi và vì thế, vị huấn luyện viên chỉ là một trong số nhiều nguyên nhân)." | Explanation: The principle could also be called " the principle of causality. " It states that everything that actually exists in the physical universe has an explanation for its existence. What is implied in the principle is that nothing in the physical universe is self-explanatory or the cause of itself. (For a thing to be a cause of itself, it would somehow have to precede itself, which is absurd.) One thing is said to be the cause of another thing because (a) it explains the very existence of that thing, or (b) it explains why the thing exists in this or that particular way, the " mode " of its existence. Larry's mother and father are the cause of his very existence; if it were not for them, he would not be. Larry's tennis coach in high school is a cause of his being a good tennis player. The coach is the cause of Larry's being in a particular way) in this case, a good tennis player. The coach did not, as did Larry's parents, bring him into being, but he caused a modification in his being. (Of course, there could have been other causes contributing to Larry's being a good tennis player, so the coach may be only one among several causes. ) | <s>[INST]What is the English translation for "Giải thích: Quy tắc này còn có thể được gọi là " quy tắc nhân quả. " Nội dung của nó là bất kỳ thứ gì tồn tại trong vũ trụ vật chất đều chứa đựng lời lý giải cho sự tồn tại của chúng. Ngụ ý trong quy tắc này là không có thứ gì trong vũ trụ vật chất mang tính tự lý giải hay là nguyên nhân cho chính bản thân nó. (Vì nếu thứ gì đó là nguyên nhân của chính nó, bằng cách nào đó, nó phải có trước nó và điều này thật vô lý ). Một sự vật được xem là nguyên nhân của một sự vật khác vì nó (a) giải thích sự tồn tại của sự vật kia, hoặc (b) giải thích vì sao sự vật kia tồn tại theo cách cụ thể nào đó-tức là giải thích " cách thức " tồn tại của nó. Bố mẹ của Larry là nguyên nhân dẫn đến sự tồn tại của anh này; nếu không có họ thì anh ta không tồn tại. Huấn luyện viên quần vợt của Larry thời trung học là nguyên nhân khiến anh trở thành một tay chơi quần vợt giỏi. Vị huấn luyện viên là nguyên nhân khiến Larry tồn tại theo cách cụ thể là một tay chơi quần vợt giỏi. Vị huấn luyện viên không mang đến sự tồn tại cho anh ấy như bố mẹ mà chỉ điều chỉnh sự tồn tại. (Tất nhiên, có thể còn những nguyên nhân khác khiến Larry trở thành một tay chơi quần vợt giỏi và vì thế, vị huấn luyện viên chỉ là một trong số nhiều nguyên nhân)."[/INST]Explanation: The principle could also be called " the principle of causality. " It states that everything that actually exists in the physical universe has an explanation for its existence. What is implied in the principle is that nothing in the physical universe is self-explanatory or the cause of itself. (For a thing to be a cause of itself, it would somehow have to precede itself, which is absurd.) One thing is said to be the cause of another thing because (a) it explains the very existence of that thing, or (b) it explains why the thing exists in this or that particular way, the " mode " of its existence. Larry's mother and father are the cause of his very existence; if it were not for them, he would not be. Larry's tennis coach in high school is a cause of his being a good tennis player. The coach is the cause of Larry's being in a particular way) in this case, a good tennis player. The coach did not, as did Larry's parents, bring him into being, but he caused a modification in his being. (Of course, there could have been other causes contributing to Larry's being a good tennis player, so the coach may be only one among several causes. ) |
What is the Vietnamese translation for "" A private book club party. "" | " Một buổi tiệc sách riêng. " | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "" A private book club party. ""[/INST]" Một buổi tiệc sách riêng. " |
Translate the following sentence into English: "Vì vậy nó là loại khôn lanh." | So it's kind of tricky. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Vì vậy nó là loại khôn lanh."[/INST]So it's kind of tricky. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "The product that people would recognize as mascara today did not develop until the 19th century." | Sản phẩm mà mọi người sẽ nhận ra như mascara ngày nay đã không phát triển cho đến thế kỷ thứ 19. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "The product that people would recognize as mascara today did not develop until the 19th century."[/INST]Sản phẩm mà mọi người sẽ nhận ra như mascara ngày nay đã không phát triển cho đến thế kỷ thứ 19. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Như Stephen Hawking dùng nó, thế cái gì đã được dùng trong phương trình?" | As Stephen Hawking puts it, what puts the fire into the equations? | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Như Stephen Hawking dùng nó, thế cái gì đã được dùng trong phương trình?"[/INST]As Stephen Hawking puts it, what puts the fire into the equations? |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Mức hoóc môn này sẽ tăng vọt ngay trước khi buồng trứng phóng noãn, báo hiệu thời gian có khả năng thụ thai.. Cũng như que thử thai, que thử ngày rụng trứng đòi hỏi mẫu nước tiểu để xác định mức hoóc môn tạo hoàng thể; vì vậy bạn có thể phải thử nhiều ngày trong thời gian có khả năng rụng trứng để xác định chính xác ngày rụng trứng." | Your LH level spikes right before your ovary releases an egg, indicating your fertile time.. Like a pregnancy test, an over-the-counter ovulation test kit requires a urine sample to determine your levels of LH. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Mức hoóc môn này sẽ tăng vọt ngay trước khi buồng trứng phóng noãn, báo hiệu thời gian có khả năng thụ thai.. Cũng như que thử thai, que thử ngày rụng trứng đòi hỏi mẫu nước tiểu để xác định mức hoóc môn tạo hoàng thể; vì vậy bạn có thể phải thử nhiều ngày trong thời gian có khả năng rụng trứng để xác định chính xác ngày rụng trứng."[/INST]Your LH level spikes right before your ovary releases an egg, indicating your fertile time.. Like a pregnancy test, an over-the-counter ovulation test kit requires a urine sample to determine your levels of LH. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "lúc nào mọi người cũng tưởng tượng về việc rời bỏ cuộc sống của họ." | Look, people fantasize about leaving their lives all the time. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "lúc nào mọi người cũng tưởng tượng về việc rời bỏ cuộc sống của họ."[/INST]Look, people fantasize about leaving their lives all the time. |
Translate the following sentence into English: "Cách này có tác dụng giảm sưng và đau đầu." | This can help reduce any swelling and relieve pain. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Cách này có tác dụng giảm sưng và đau đầu."[/INST]This can help reduce any swelling and relieve pain. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Article 36. Transaction settlement of depository member and organizations opening directly accounts." | Điều 36. Thanh toán giao dịch của thành viên lưu ký và tổ chức mở tài khoản trực tiếp | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Article 36. Transaction settlement of depository member and organizations opening directly accounts."[/INST]Điều 36. Thanh toán giao dịch của thành viên lưu ký và tổ chức mở tài khoản trực tiếp |
What is the Vietnamese translation for "Research and psychological and medical health findings confirm that people who are physically active score better across-the-board on all tests of mental skills than those who are unfit. If you test your mental skills when you are unfit, and then test them again, after having become very fit, you will find a significant overall improvement." | Các nghiên cứu và những khám phá trong lĩnh vực Tâm lý và Y khoa đã khẳng định rằng những người có tình trạng thể chất tốt thường đạt được những điểm số cao hơn những người có sức khỏe kém trong những bài kiểm tra về kỹ năng trí tuệ. Giả sử bạn làm một bài kiểm tra đòi hỏi vận dụng nhiều năng lượng trí tuệ trong khi cơ thể lại không thoải mái, không đảm bảo được sức khỏe; sau đó, khi cơ thể đã khỏe mạnh, bạn làm lại một bài kiểm tra tương tự-bạn sẽ thấy kết quả tiến bộ rất rõ rệt. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Research and psychological and medical health findings confirm that people who are physically active score better across-the-board on all tests of mental skills than those who are unfit. If you test your mental skills when you are unfit, and then test them again, after having become very fit, you will find a significant overall improvement."[/INST]Các nghiên cứu và những khám phá trong lĩnh vực Tâm lý và Y khoa đã khẳng định rằng những người có tình trạng thể chất tốt thường đạt được những điểm số cao hơn những người có sức khỏe kém trong những bài kiểm tra về kỹ năng trí tuệ. Giả sử bạn làm một bài kiểm tra đòi hỏi vận dụng nhiều năng lượng trí tuệ trong khi cơ thể lại không thoải mái, không đảm bảo được sức khỏe; sau đó, khi cơ thể đã khỏe mạnh, bạn làm lại một bài kiểm tra tương tự-bạn sẽ thấy kết quả tiến bộ rất rõ rệt. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "That's got half the Vangor family crest stamped on the back of it." | Nó có một nửa gia huy gia đình Vangor được khắc ở phía sau. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "That's got half the Vangor family crest stamped on the back of it."[/INST]Nó có một nửa gia huy gia đình Vangor được khắc ở phía sau. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "As the ball is struck and begins to move according to the rules, it follows a neat star-shaped pattern." | Khi thọt viên bi và bắt đầu chuyển động theo quy luật, nó đi theo đúng đường hình ngôi sao. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "As the ball is struck and begins to move according to the rules, it follows a neat star-shaped pattern."[/INST]Khi thọt viên bi và bắt đầu chuyển động theo quy luật, nó đi theo đúng đường hình ngôi sao. |
What is the Vietnamese translation for "1. Observation and Radar plotting; Certificate of training on observation and Radar plotting is granted for captains, vice captains, deck officers who finished training course and attained result of examination as prescribed." | 1. Quan sát và đồ giải Radar: Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ về quan sát và đồ giải Radar được cấp cho thuyền trưởng, đại phó, sỹ quan boong đã hoàn thành khóa huấn luyện và đạt kết quả kỳ thi theo quy định. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "1. Observation and Radar plotting; Certificate of training on observation and Radar plotting is granted for captains, vice captains, deck officers who finished training course and attained result of examination as prescribed."[/INST]1. Quan sát và đồ giải Radar: Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ về quan sát và đồ giải Radar được cấp cho thuyền trưởng, đại phó, sỹ quan boong đã hoàn thành khóa huấn luyện và đạt kết quả kỳ thi theo quy định. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Each quarter the enterprise shall have to make remittances to the Job Fund reserved for the disabled. On December 25 of each year at the latest the enterprise shall have to remit the full sum it has to remit for the year. Failing this mark or if it does nor remit on schedule, the Finance and Price Service in coordination with the Labor, War Invalids and Social Affairs Service shall, through the Bank where the enterprise has its accounts of deposits, collect the money on its behalf and deposit the money into the accounts of the Job Fund reserved for disabled persons. The enterprises which deliberately shirk this duty shall be penalized under the Ordinance on Administrative Sanctions or shall be examined for penal liability." | Hàng quý doanh nghiệp phải nộp tiền vào Quỹ việc làm dành cho người tàn tật, chậm nhất đến ngày 25 tháng 12 của năm thực hiện phải nộp đủ số tiền phải nộp trong năm. Nếu nộp không đủ, không đúng hạn, Sở Tài chính-Vật giá phối hợp cùng Sở Lao động-Thương binh và Xã hội sẽ thông qua Ngân hàng nơi doanh nghiệp có tài khoản tiền gửi để thu hộ số tiền vào tài khoản của Quỹ việc làm dành cho người tàn tật. Những doanh nghiệp cố tình không thực hiện sẽ bị phạt theo Pháp lệnh xử phạt hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Each quarter the enterprise shall have to make remittances to the Job Fund reserved for the disabled. On December 25 of each year at the latest the enterprise shall have to remit the full sum it has to remit for the year. Failing this mark or if it does nor remit on schedule, the Finance and Price Service in coordination with the Labor, War Invalids and Social Affairs Service shall, through the Bank where the enterprise has its accounts of deposits, collect the money on its behalf and deposit the money into the accounts of the Job Fund reserved for disabled persons. The enterprises which deliberately shirk this duty shall be penalized under the Ordinance on Administrative Sanctions or shall be examined for penal liability."[/INST]Hàng quý doanh nghiệp phải nộp tiền vào Quỹ việc làm dành cho người tàn tật, chậm nhất đến ngày 25 tháng 12 của năm thực hiện phải nộp đủ số tiền phải nộp trong năm. Nếu nộp không đủ, không đúng hạn, Sở Tài chính-Vật giá phối hợp cùng Sở Lao động-Thương binh và Xã hội sẽ thông qua Ngân hàng nơi doanh nghiệp có tài khoản tiền gửi để thu hộ số tiền vào tài khoản của Quỹ việc làm dành cho người tàn tật. Những doanh nghiệp cố tình không thực hiện sẽ bị phạt theo Pháp lệnh xử phạt hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "There are minor improvements in the game play over FIFA 06." | Có những cải tiến nhỏ trong trò chơi trên FIFA 06. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "There are minor improvements in the game play over FIFA 06."[/INST]Có những cải tiến nhỏ trong trò chơi trên FIFA 06. |
What is the Vietnamese translation for "It is very important to both your physical and psychological well-being that you visit the doctor and get what all tests need to be done." | Bạn cần đi khám bác sĩ và tiến hành tất cả xét nghiệm cần thiết nhằm đảm bảo sức khỏe cả về thể chất lẫn tinh thần. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "It is very important to both your physical and psychological well-being that you visit the doctor and get what all tests need to be done."[/INST]Bạn cần đi khám bác sĩ và tiến hành tất cả xét nghiệm cần thiết nhằm đảm bảo sức khỏe cả về thể chất lẫn tinh thần. |
What is the Vietnamese translation for "How long are we gonna be up here?" | Chúng ta ở trên này bao lâu rồi? | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "How long are we gonna be up here?"[/INST]Chúng ta ở trên này bao lâu rồi? |
Translate the following sentence into Vietnamese: "The team is named after Irish businessman and founder Eddie Jordan." | Tên đội đua được đặt theo tên của người sáng lập, một doanh nhân người Ireland, ông Eddie Jordan. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "The team is named after Irish businessman and founder Eddie Jordan."[/INST]Tên đội đua được đặt theo tên của người sáng lập, một doanh nhân người Ireland, ông Eddie Jordan. |
Translate the following sentence into English: "Vincent nhìn mẹ và chị đầy hy vọng. Chị Octavia nổi giận đùng đùng như vầy, may ra nó sẽ không phải đi làm nữa. Nhưng nghĩ lại, mẹ rất cần tiền, nó cảm thấy xấu hổ." | Vinnie watched them hopefully. Octavia, so angry, might make him quit the job. Then he felt ashamed because his mother needed the money. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Vincent nhìn mẹ và chị đầy hy vọng. Chị Octavia nổi giận đùng đùng như vầy, may ra nó sẽ không phải đi làm nữa. Nhưng nghĩ lại, mẹ rất cần tiền, nó cảm thấy xấu hổ."[/INST]Vinnie watched them hopefully. Octavia, so angry, might make him quit the job. Then he felt ashamed because his mother needed the money. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Và chúng tôi nghiên cứu vấn đề này ở loài tinh tinh bằng cách cho chúng thấy cái đầu hoạt hình." | And we study that in our chimpanzees by presenting them with an animated head. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Và chúng tôi nghiên cứu vấn đề này ở loài tinh tinh bằng cách cho chúng thấy cái đầu hoạt hình."[/INST]And we study that in our chimpanzees by presenting them with an animated head. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Does he know that you're here?" | Anh ấy có biết cô ở đây không? | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Does he know that you're here?"[/INST]Anh ấy có biết cô ở đây không? |
What is the Vietnamese translation for "2. The border-gate management board shall coordinate with the border-gate management agencies and relevant functional forces of border gates of bordering countries in :" | 2. Ban Quản lý cửa khẩu phối hợp với cơ quan quản lý cửa khẩu và các lực lượng chức năng có liên quan của cửa khẩu nước có chung biên giới : | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "2. The border-gate management board shall coordinate with the border-gate management agencies and relevant functional forces of border gates of bordering countries in :"[/INST]2. Ban Quản lý cửa khẩu phối hợp với cơ quan quản lý cửa khẩu và các lực lượng chức năng có liên quan của cửa khẩu nước có chung biên giới : |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Hey, Aggy, look at this." | Này Aggy, xem này. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Hey, Aggy, look at this."[/INST]Này Aggy, xem này. |
Translate the following sentence into English: "Nói đến khủng bố, nhiều người nhận thấy tình hình của anh hiện giờ ở Nga khá kinh khủng." | Speaking of terror, most people would find the situation you're in right now in Russia pretty terrifying. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Nói đến khủng bố, nhiều người nhận thấy tình hình của anh hiện giờ ở Nga khá kinh khủng."[/INST]Speaking of terror, most people would find the situation you're in right now in Russia pretty terrifying. |
What is the English translation for "Gồng cơ bụng khi hít vào và đẩy mông xuống sao cho mông nằm thấp hơn lưng." | Tighten your abdominal muscles when breathing in and move your buttocks below your back. | <s>[INST]What is the English translation for "Gồng cơ bụng khi hít vào và đẩy mông xuống sao cho mông nằm thấp hơn lưng."[/INST]Tighten your abdominal muscles when breathing in and move your buttocks below your back. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Your sales, communication, negotiating, and closing skills are vital to your achievement in order for you to advance and conquer. You can't take market share unless you can sell your ideas, products, and services. Every profession has a skill set. A carpenter needs a hammer, nails, and lumber, and) to the degree he knows his trade) he will be desirable in the marketplace. A farmer needs a tractor, seed, trucks, fertilizer, water, fuel, etc. A boxer needs a good jab, a great hook, solid defense, stamina to go 12 rounds, footwork, and a fight plan. A chef needs proper utensils, recipes, seasoning, food, refrigerators, stoves, ovens, and warmers." | Bán hàng, giao tiếp, thương lượng và chốt giao dịch là những kỹ năng rất quan trọng với thành công của bạn, để có thể tiến lên và chinh phục mục tiêu của mình. Bạn không thể chiếm được thị phần trừ phi bạn có thể bán được ý tưởng của mình, sản phẩm của mình, dịch vụ của mình. Mỗi nghề đều có một bộ kỹ năng cần thiết khác nhau. Một người thợ mộc cần có búa, đinh, gỗ và-tùy thuộc vào mức độ am hiểu về ngành nghề của mình đến đâu-anh ấy sẽ được ngưỡng mộ trên thị trường. Một người nông dân cần có máy kéo, hạt giống, xe tải, phân bón, nước, nhiên liệu… Một võ sĩ quyền anh cần một cú đấm mạnh, một cú móc hiểm, phòng thủ chắc chắn và sức chịu đựng để qua được 12 hiệp, di chuyển chân nhanh nhẹn và một kế hoạch tấn công rõ ràng. Một người đầu bếp cần có dụng cụ thích hợp, công thức, gia vị, thức ăn, tủ lạnh, bếp lò, lò nướng và dụng cụ hâm thức ăn. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Your sales, communication, negotiating, and closing skills are vital to your achievement in order for you to advance and conquer. You can't take market share unless you can sell your ideas, products, and services. Every profession has a skill set. A carpenter needs a hammer, nails, and lumber, and) to the degree he knows his trade) he will be desirable in the marketplace. A farmer needs a tractor, seed, trucks, fertilizer, water, fuel, etc. A boxer needs a good jab, a great hook, solid defense, stamina to go 12 rounds, footwork, and a fight plan. A chef needs proper utensils, recipes, seasoning, food, refrigerators, stoves, ovens, and warmers."[/INST]Bán hàng, giao tiếp, thương lượng và chốt giao dịch là những kỹ năng rất quan trọng với thành công của bạn, để có thể tiến lên và chinh phục mục tiêu của mình. Bạn không thể chiếm được thị phần trừ phi bạn có thể bán được ý tưởng của mình, sản phẩm của mình, dịch vụ của mình. Mỗi nghề đều có một bộ kỹ năng cần thiết khác nhau. Một người thợ mộc cần có búa, đinh, gỗ và-tùy thuộc vào mức độ am hiểu về ngành nghề của mình đến đâu-anh ấy sẽ được ngưỡng mộ trên thị trường. Một người nông dân cần có máy kéo, hạt giống, xe tải, phân bón, nước, nhiên liệu… Một võ sĩ quyền anh cần một cú đấm mạnh, một cú móc hiểm, phòng thủ chắc chắn và sức chịu đựng để qua được 12 hiệp, di chuyển chân nhanh nhẹn và một kế hoạch tấn công rõ ràng. Một người đầu bếp cần có dụng cụ thích hợp, công thức, gia vị, thức ăn, tủ lạnh, bếp lò, lò nướng và dụng cụ hâm thức ăn. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Collectively, ants alone make up 20% of the entire animal biomass on land." | Tổng hợp lại, loài kiến chiếm khoảng 20% chất thải sinh học của tất cả các sinh vật sống trên cạn. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Collectively, ants alone make up 20% of the entire animal biomass on land."[/INST]Tổng hợp lại, loài kiến chiếm khoảng 20% chất thải sinh học của tất cả các sinh vật sống trên cạn. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "1. PURPOSES" | 1. MỤC ĐÍCH | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "1. PURPOSES"[/INST]1. MỤC ĐÍCH |
What is the Vietnamese translation for "3. Department of Finance shall take charge and cooperate with Department of Planning and Investment and Economic Zone Management Board (with regard to projects in economic zones, industrial parks, checkpoint economic zones ), Department of Natural Resources and Environment, and relevant agencies in advising the People's Committee of Quang Binh province about refunding deposits and interest thereon to investors in accordance with Point (a) and Point (b) of this Article within 05 working days from the day on which sufficient and satisfactory documents are received by Department of Finance." | 3. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu Kinh tế (đối với các dự án tại khu kinh tế, khu công nghiệp, khu kinh tế cửa khẩu ), Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan có liên quan tham mưu cho Uỷ ban nhân dân tỉnh thực hiện hoàn trả số tiền ký quỹ và tiền lãi tương ứng của số tiền ký quỹ cho nhà đầu tư theo quy định tại điểm a, điểm b Khoản 1 Điều này trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tài chính nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "3. Department of Finance shall take charge and cooperate with Department of Planning and Investment and Economic Zone Management Board (with regard to projects in economic zones, industrial parks, checkpoint economic zones ), Department of Natural Resources and Environment, and relevant agencies in advising the People's Committee of Quang Binh province about refunding deposits and interest thereon to investors in accordance with Point (a) and Point (b) of this Article within 05 working days from the day on which sufficient and satisfactory documents are received by Department of Finance."[/INST]3. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý Khu Kinh tế (đối với các dự án tại khu kinh tế, khu công nghiệp, khu kinh tế cửa khẩu ), Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan có liên quan tham mưu cho Uỷ ban nhân dân tỉnh thực hiện hoàn trả số tiền ký quỹ và tiền lãi tương ứng của số tiền ký quỹ cho nhà đầu tư theo quy định tại điểm a, điểm b Khoản 1 Điều này trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tài chính nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
What is the Vietnamese translation for "Partner creates a distraction by stripping naked in the hallway and setting his clothes on fire." | Cộng sự gây chú ý bằng cách khỏa thân nhảy giữa hành lang và đốt quần áo của mình. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Partner creates a distraction by stripping naked in the hallway and setting his clothes on fire."[/INST]Cộng sự gây chú ý bằng cách khỏa thân nhảy giữa hành lang và đốt quần áo của mình. |
Translate the following sentence into English: "Làm sao đẻ thoả hiệp với đứa bạn cứ muốn lấy đồ chơi của bạn?" | How you do negotiate with your friend who wants your toy? | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Làm sao đẻ thoả hiệp với đứa bạn cứ muốn lấy đồ chơi của bạn?"[/INST]How you do negotiate with your friend who wants your toy? |
What is the English translation for "( d) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;" | d/The enterprise has gained or will gain economic benefits from the good sale transaction; | <s>[INST]What is the English translation for "( d) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;"[/INST]d/The enterprise has gained or will gain economic benefits from the good sale transaction; |
What is the Vietnamese translation for "Second, Ryholt's argument is based on the observation that while early Hyksos kings of the 15th dynasty, such as Sakir-Har, used the title Heka-Khawaset, later Hyksos rulers adopted the traditional Egyptian royal titulary." | Thứ hai, lập luận của Ryholt dựa trên sự quan sát thấy rằng trong khi các vị vua Hyksos đầu tiên của vương triều thứ 15, chẳng hạn như là Sakir-Har, sử dụng tước hiệu Heka-Khawaset, các vị vua Hyksos sau này đã chấp nhận tước hiệu hoàng gia truyền thống của người Ai Cập. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Second, Ryholt's argument is based on the observation that while early Hyksos kings of the 15th dynasty, such as Sakir-Har, used the title Heka-Khawaset, later Hyksos rulers adopted the traditional Egyptian royal titulary."[/INST]Thứ hai, lập luận của Ryholt dựa trên sự quan sát thấy rằng trong khi các vị vua Hyksos đầu tiên của vương triều thứ 15, chẳng hạn như là Sakir-Har, sử dụng tước hiệu Heka-Khawaset, các vị vua Hyksos sau này đã chấp nhận tước hiệu hoàng gia truyền thống của người Ai Cập. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Baracoa is located on the spot where Christopher Columbus landed in Cuba on his first voyage." | Đô thị này nằm ở một tiền đồn, nơi Christopher Columbus đổ bộ vào Cuba trong chuyến đi đầu tiên của ông. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Baracoa is located on the spot where Christopher Columbus landed in Cuba on his first voyage."[/INST]Đô thị này nằm ở một tiền đồn, nơi Christopher Columbus đổ bộ vào Cuba trong chuyến đi đầu tiên của ông. |
What is the English translation for "Anh phải nhớ lấy điều đó." | If it was you, he'd be in traction. | <s>[INST]What is the English translation for "Anh phải nhớ lấy điều đó."[/INST]If it was you, he'd be in traction. |
Subsets and Splits