text
stringlengths
7
551
Chắc chắn không phải là sự trùng hợp khi anh gọi... vào đúng ngay lúc chúng tôi đang tìm kiếm... Kỵ Sĩ Dịch Bệnh. ###>It's no coincidence you called just as we realized we were looking for the Horseman of Pestilence.
Thật sự đã làm được. ###>They actually did it.
Ở trong rừng Tôi đã bảo chú rồi mà... ###>In the forest. I told you already...
Sao cứ phải làm tôi bối rối vậy? ###>Why you gotta keep messing with my head like that?
Amen! ###>Amen.
Nó ở đâu? ###>Where is it?
- Về nhà thôi ###>- So let's just head back.
Có thấy chứ? Gì? ###>They can track us?
Gặp lỗi lạ ###>Unknown error
Bão sắp đến rồi. ###>A storm's coming.
-Ổn rồi con. ###>- Mama, is everything okay?
Chỉ là một giấc mơ điên rồ thôi mà. ###>I just had a crazy dream.
- Cháu làm gì thế? ###>- Hey, what are you doing?
Thôi mà. ###>Hey come on..
Bảo họ đặt quang phổ kế lên mái nhà và chỉnh cho chúng dò theo tia gamma. ###>Tell them to put the spectrometers on the roof and calibrate them for gamma rays.
- Có lẽ là ở đây. ###>- Maybe here.
Chờ một chút. ###>Hold on a sec.
Chỗ nào tôi đang đứng. ###>Wherever I'm standin'.
Người nào làm giọng nói của xe tải lợn con đó. ###>[Chuckling] Oh, man! Whoever does the voice of that piggy truck,
Tôi tưởng mình có 1 ngày dở tệ chứ. ###>I thought I was having a bad day.
Oh. ###>Oh.
Con đã hỏi tại sao mẹ lại không nổi điên với ông ta. ###>You asked me why I wasn't mad at him.
Hãy tỏ ra tự nhiên. ###>Act natural.
Thôi nào, nhanh lên. ###>Come on, let's go.
Huh. ###>CHANDLER:
- Ai? ###>- Who?
- Hay quá. ###>- Splendid.
Và ngày trước đó nữa. ###>And the day before that.
Thay đổi kế hoạch, ta sẽ đóng cửa ###>Change of plans, we're shutting down.
Cảm gíac anh thế nào Woody? ###>Well, how does that feel, Woody?
Ngươi có chắc con gấu trúc đó là thằng ngu không? ###>Are you certain it is the panda who is a fool?
Tôi nghĩ rằng mình tìm thấy một Transformer. ###>I think we just found a Transformer.
Sự giải thoát khỏi cõi thanh bình cũ. ###>A freedom from the old tranquilite.
Cám ơn cô. ###>Okay? Thank you.
Mình sẽ ổn mà. ###>It'd be fine With me.
Tapio. ###>Tapio.
Ý anh là sao, tôi làm gì? ###>What do you mean, what do I do?
Ê! ###>Hey!
Hãy gõ vào đây mô tả của ứng dụng này, cách sử dụng nó. Thí dụ: một ứng dụng quay số như KPPP có thể là « Công cụ quay số ». ###>Type the description of this application, based on its use, here. Examples: a dial up application (KPPP) would be "Dial up tool".
Anh ta sẽ không làm việc gì mà chị không thấy từ trước. ###>No, he's not going to do anything that I won't see coming from a mile away.
Tập đoàn MP đã sở hữu 4 con tem quý nhất trên thế giới. ###>MP Corporation is now the proud owner of the world's four rarest stamps.
Đó là râu của anh sao? ###>That's your beard?
- Nối máy Steve cho tôi. ###>- Get Steve on the phone.
-Để em giúp. ###>- Let me help.
Lẽ ra ta nên ném ngươi từ đỉnh Bức Tường xuống! ###>I should have thrown you from the top of the Wall, boy!
Lúc này cần có hoả tiễn thật đó. ###>This is why we need jetpacks.
- Những kẻ nghi ngờ sẽ nghi ngờ đến phút chót. ###>- Doubters will doubt till the end.
Khá nhiều đấy. ###>Several.
Vậy tôi phải tiếp bước cha ông sao? ###>So, I have to step on people to get ahead?
Mày nhầm rồi, đồ con gián nhỏ bẩn thỉu và xấu xa! ###>You foul, loathsome, evil little cockroach!
Một cuộc sống . ###>A life.
- Tôi ngủ với cô ấy rồi. ###>- I slept with her.
Kurt, nghe anh đi! ###>Kurt, listen to me!
- Nó nói đúng đấy. ###>- He's right.
Đưa người phụ nữ này và mấy người bị thương vô trong nhà rạp. ###>Pick up this woman and put the rest of the injured in the tent house.
Có đúng không? ###>You tell me, brother.
Có chuyện gì thế? ###>What's the matter?
Thế là được rồi. ###>That's all that matters.
Chúng đã đe doạ là sẽ bắt tất cả chúng ta. ###>They threatened to take all of us.
Đợi lệnh! ###>Stand by!
Anh ấy thuê tôi dạy cách trang điểm sân khấu. ###>He hired me to teach him to use theatrical makeup.
Cô buồn vì sắp phải xa lũ cá, phải không ? ###>You're upset about losing the whales, aren't you?
Từ đảo Thursday thẳng xuống núi Macedon để xem hòn đá Hanging nổi tiếng. ###>From Thursday Island right down to Mount Macedon to see the famous Hanging Rock.
Đừng làm hại con gái tôi. ###>Don't hurt my daughter.
Ai cũng sẽ có bí mật và họ đều trả lời rất nhanh. ###>Everyone has secrets and they all replied too quickly.
Lí lẽ của cậu là rất đúng, Selina. ###>Your logic is flawless, Selina.
Tại sao sơ bảo vệ tôi? ###>Why are you protecting me?
Mình hiểu rồi ###>I understand.
Carl! ###>Carl!
Anh đã đi đâu? ###>Where have you been?
- Nó sẽ đến đây ? ###>- He's gonna bring them up here?
- Anh ta muốn bao nhiêu? ###>- How much does he want?
Thì chỉ còn mỗi việc đó thôi! ###>That only means one thing!
Đồng chí Chan Gong, đồng chí nói rất đúng... ###>Comrade Chan Gong, what you say is true...
Pháp ###>French
- Bao gồm của HYDRA. ###>- Including HYDRA'S.
Dĩ nhiên. ###>Don't I always?
Cô đã nói đủ rồi, thưa cô. ###>You've said quite enough, madam.
Cậu sẽ sớm được nắm quyền điều hành thôi. ###>- Hey, well, he's a busy man, your father.
Jason, tôi đến đây vì tôi đã tìm thấy vài thông tin. ###>Jason, I came here because I found something.
Ông bị chằng dây xích. ###>You are fettered in chains.
Có chuyện gì vậy? ###>Information, please.
Thật là Wow, điều này nghe không hay chút nào. ###>Wow, that sounded not good.
Nào bây giờ ký nhượng tấm séc đi. ###>Now endorse the cheque.
Đừng, đừng! ###>Don't! Don't.
Là người lính con uống dòng nước xanh của Người, ...sống nơi mặt đất đỏ của Người và ăn làn da xanh mướt của Người. ###>As a soldier I must drink your blue water, live inside your red clay and eat your green skin.
Bác sĩ Meade, tôi nói đó là bà Charles Hamilton. ###>Dr. Meade, I said Mrs. Charles Hamilton.
Chúng ta phải có một cái gì, chỉ đêm nay. ###>We must have something, just for tonight.
Tôi biết tất cả. ###>I know everything.
Toussaint. ###>Hey, grab yourselves a rock.
Yup. ###>Yup.
Nâng bazôka lên. ###>Mount the bazooka.
Chào, Ăng-Lê. ###>Hola, Inglés.
Lễ tân ở đây điên lắm. ###>The reception up here's crazy.
Chim cánh cụt tiến lên! ###>Run!
Lên đó đi! ###>Up there!
- Phải! - Sao không đi cùng anh? ###>- Why isn't she with you?
- Bà ngủ ngon quá! ###>- You slept well!
Tôi muốn để lại một tin nhắn. ###>I'd like to leave a message.
Ả đã tiếp cận anh đây hả? ###>Is this the woman who approached you?