File size: 50,972 Bytes
fb04af3
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
511
512
513
514
515
516
517
518
519
520
521
522
523
524
525
526
527
528
529
530
531
532
533
534
535
536
537
538
539
540
541
542
543
544
545
546
547
548
549
550
551
552
553
554
555
556
557
558
559
560
561
562
563
564
565
566
567
568
569
570
571
572
573
574
575
576
577
578
579
580
581
582
583
584
585
586
587
588
589
590
591
592
593
594
595
596
597
598
599
600
601
602
603
604
605
606
607
608
609
610
611
612
613
614
615
616
617
618
619
620
621
622
623
624
625
626
627
628
629
630
631
632
633
634
635
636
637
638
639
640
641
642
643
644
645
646
647
648
649
650
651
652
653
654
655
656
657
658
659
660
661
662
663
664
665
666
667
668
669
670
671
672
673
674
675
676
677
678
679
680
681
682
683
684
685
686
687
688
689
690
691
692
693
694
695
696
697
698
699
700
701
702
703
704
705
706
707
708
709
710
711
712
713
714
715
716
717
718
719
720
721
722
723
724
725
726
727
728
729
730
731
732
733
734
735
736
737
738
739
740
741
742
743
744
745
746
747
748
749
750
751
752
753
754
755
756
757
758
759
760
761
762
763
764
765
766
767
768
769
770
771
772
773
774
775
776
777
778
779
780
781
782
---
base_model: intfloat/multilingual-e5-large
datasets: []
language: []
library_name: sentence-transformers
metrics:
- cosine_accuracy
- cosine_accuracy_threshold
- cosine_f1
- cosine_f1_threshold
- cosine_precision
- cosine_recall
- cosine_ap
- dot_accuracy
- dot_accuracy_threshold
- dot_f1
- dot_f1_threshold
- dot_precision
- dot_recall
- dot_ap
- manhattan_accuracy
- manhattan_accuracy_threshold
- manhattan_f1
- manhattan_f1_threshold
- manhattan_precision
- manhattan_recall
- manhattan_ap
- euclidean_accuracy
- euclidean_accuracy_threshold
- euclidean_f1
- euclidean_f1_threshold
- euclidean_precision
- euclidean_recall
- euclidean_ap
- max_accuracy
- max_accuracy_threshold
- max_f1
- max_f1_threshold
- max_precision
- max_recall
- max_ap
pipeline_tag: sentence-similarity
tags:
- sentence-transformers
- sentence-similarity
- feature-extraction
- generated_from_trainer
- dataset_size:244
- loss:OnlineContrastiveLoss
widget:
- source_sentence: Theo thông tin đã cung cấp, những hậu quả nào sẽ xảy ra nếu nợ
    nhóm 3 - 5 tính trên  nợ sản phẩm vượt quá 06% trên toàn hệ thống TPBank 
    không đưa ra biện pháp xử  kịp thời?
  sentences:
  - "- a)  Trường hợp KH đăng ký thanh toán giá trị tối thiểu theo quy định của TPBank,\
    \ vào ngày  đến hạn thanh toán, TPBank thực hiện thu nợ theo đăng ký của KH. Trường\
    \ hợp tài khoản  thanh toán đăng ký trích nợ của KH không đủ tiền thanh toán giá\
    \ trị tối thiểu, TPBank sẽ  thực hiện thu toàn bộ số dư hiện có trong tài khoản\
    \ đó.  \n\n- b)  Trường hợp KH đăng ký thanh toán toàn bộ dư nợ trong kỳ sao kê,\
    \ vào ngày đến hạn thanh  toán, TPBank sẽ thực hiện thu nợ toàn bộ dư nợ nếu tài\
    \ khoản thanh toán đăng ký trích nợ  của KH đủ tiền. Trường hợp tài khoản của\
    \ KH không đủ thanh toán toàn bộ dư nợ, TPBank  thực hiện thu nợ theo số dư hiện\
    \ có trong tài khoản.  \n\n- c)  Khách hàng có thể Chủ động thanh toán dư nợ tại\
    \ bất cứ thời điểm nào theo các phương  thức thanh toán dư nợ Thẻ tín dụng tại\
    \ Khoản 2 Điều 6 nêu trên. Sau khi KH thực hiện  thanh toán dư nợ thành công (số\
    \ tiền thanh toán được ghi nhận trên hệ thống Thẻ), hạn  mức tín dụng Thẻ được\
    \ khôi phục bằng đúng số tiền KH đã thực hiện thanh toán dư nợ  thành công vào\
    \ ngày hôm sau. \n\n- d)  Số tiền nộp dư (nếu có) sẽ được cộng vào hạn mức Thẻ\
    \ thành hạn mức khả dụng của Thẻ  để khách hàng có thể sử dụng cho các giao dịch\
    \ thanh toán, rút tiền từ Thẻ. Lưu ý: giao  dịch rút số tiền nộp dư này vẫn chịu\
    \ phí rút tiền theo quy định của TPBank từng thời kỳ. \n\n- e)  Số tiền còn lại\
    \ chưa thanh toán của KH sẽ bị tính lãi theo quy định tại Khoản 3, Điều 5 của\
    \  Sản phẩm này."
  - "- a)  Đối với Thẻ tín dụng quốc tế TPBank Visa: \n\n-   Ngày sao kê: Ngày 10\
    \ hàng tháng, TPBank thực hiện sao kê Thẻ tín dụng quốc tế TPBank  Visa trong\
    \ đó liệt kê toàn bộ giao dịch Thẻ của KH đã thực hiện và được tổ chức Thẻ quốc\
    \  tế quyết toán trong kỳ (từ ngày 11 tháng trước đến ngày 10 tháng gửi sao kê)\
    \ và gửi sao kê  cho KH tối đa 05 ngày sau ngày 10 hàng tháng.  \n\n-   Ngày\
    \ đến hạn thanh toán: Ngày 25 hàng tháng hoặc ngày làm việc tiếp theo nếu ngày\
    \ đến  hạn thanh toán trùng vào ngày lễ hoặc ngày nghỉ, Chủ Thẻ có trách nhiệm\
    \ thanh toán toàn  bộ hoặc ít nhất bằng số tiền thanh toán tối thiểu ghi trên\
    \ sao kê.  \n\n- b)  Đối với Thẻ tín dụng quốc tế TPBank World MasterCard: \n\n\
    -   Ngày sao kê: Ngày 10 hàng tháng, TPBank thực hiện sao kê Thẻ tín dụng quốc\
    \ tế TPBank  World MasterCard trong đó liệt kê toàn bộ giao dịch Thẻ KH đã thực\
    \ hiện và được tổ chức  Thẻ quốc tế quyết toán trong kỳ (từ ngày 11 tháng trước\
    \ đến ngày 10 tháng gửi sao kê) và  gửi sao kê cho KH tối đa 05 ngày sau ngày\
    \ 10 hàng tháng.  \n\n-   Ngày đến hạn thanh toán: Ngày 05 tháng kế tiếp hoặc\
    \ ngày làm việc tiếp theo nếu ngày  đến hạn thanh toán trùng vào ngày nghỉ lễ\
    \ hoặc ngày nghỉ), Chủ Thẻ có trách nhiệm thanh  toán toàn bộ hoặc ít nhất bằng\
    \ số tiền thanh toán tối thiểu ghi trên sao kê. \n\n- c)  Dư nợ và số tiền thanh\
    \ toán: \n\n-   Tổng dư nợ cuối kỳ sao kê cần thanh toán gồm: toàn bộ giá trị\
    \ các giao dịch Thẻ KH sử  dụng trong kỳ cộng (+) toàn bộ dư nợ kỳ sao kê trước\
    \ chưa thanh toán cộng (+)số tiền  vượt hạn mức (nếu có) cộng (+) các khoản phí\
    \ và lãi (nếu có) trừ đi (-) các khoản ghi Có  trong kỳ sao kê. \n\n- d)  Số tiền\
    \ thanh toán tối thiểu được tính như sau: \n\n-   Nếu KH không sử dụng vượt hạn\
    \ mức tín dụng Thẻ được cấp: \n\n\n5% số dư cuối kỳ sao kê hiện tại + giá trị\
    \ trả góp trong kỳ (nếu có) + giá trị  số thanh toán tối thiểu các kỳ trước chưa\
    \ thanh toán \n-   Nếu KH sử dụng vượt hạn mức tín dụng Thẻ được cấp: \n\n\n\
    5% hạn mức tín dụng Thẻ + giá trị trả góp trong kỳ (nếu có) + giá trị số  thanh\
    \ toán tối thiểu của các kỳ trước chưa thanh toán + số tiền sử dụng vượt  hạn\
    \ mức tín dụng trong kỳ sao kê \n- e)  Tỷ lệ số dư cuối kỳ để xác định số tiền\
    \ thanh toán tối thiểu nói trên có thể thay đổi và được  quy định trong biểu phí\
    \ Thẻ tín dụng quốc tế được TPBank ban hành từng thời kỳ."
  - "1.   Nếu Nợ nhóm 2 tại ĐVKD tính trên dư nợ của sản phẩm vượt quá 12% và/hoặc\
    \ nợ nhóm 3 đến 5  vượt 06%: dừng sản phẩm cho đến khi nợ nhóm 2 trở lên và/hoặc\
    \ nhóm 3 đến 5 về dưới  ngưỡng cho phép. \n\n2.   Nếu nợ nhóm 3 – 5 tính trên\
    \ dư nợ sản phẩm vượt quá 06% trên toàn hệ thống TPBank: dừng  sản phẩm cho đến\
    \ khi nợ nhóm 3 – 5 về dưới ngưỡng cho phép hoặc Khối CB thực hiện báo cáo  lên\
    \ Hội đồng sản phẩm về việc triển khai Sản phẩm tiếp hay không. \n\n3.   Khối\
    \ CB có trách nhiệm kiểm tra số liệu hàng tháng và kiểm tra tình hình nợ xấu để\
    \ có thông báo  đến những đơn vị liên quan về việc dừng sản phẩm tại các ĐKVD\
    \ vi phạm hoặc dừng toàn hàng  theo quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 của Điều này."
- source_sentence: Chủ thẻ phụ cần cung cấp những hồ  nào khi đăng  thẻ phụ sau
    khi phát hành thẻ chính?
  sentences:
  - '|   0 | Khoản                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                         |

    |----:|:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|

    |   1 | Ân hạn gốc tối đa 24 tháng. - Chấp nhận ân hạn gốc tối đa 05 năm với KH
    đáp ứng các trường hợp dưới đây. Sau thời gian ân hạn gốc, gốc trả đều hàng tháng/hàng
    - quý. Nếu LTV từ 50% trở xuống + KH vay vốn tại dự án của CĐT Nhóm 1, Nhóm 2.
    + KH vay vốn mục đích mua/nhận chuyển nhượng BĐS của CĐT nhóm 1, nhóm 2 (không
    áp dụng với Bù Đắp Vốn Tự Có/Thanh Toán + Công Nợ, hoặc BĐS mua là Condotel/Biệt
    thự nghỉ dưỡng) |'
  - "Chủ Thẻ phụ cần cung cấp hồ sơ bao gồm: \n- a)  Hồ sơ Sản phẩm:  \n\n-   Trường\
    \ hợp KH đăng ký Thẻ phụ khi đăng ký Thẻ chính: Hồ sơ Sản phẩm tuân theo quy \
    \ định tại Khoản 1 Mục II Phụ lục 11 Hồ sơ phát hành áp dụng chung (PL11.SP31/CN/TD)\
    \ ban  hành kèm theo Sản phẩm này. \n\n-   Trường hợp KH đăng ký thẻ phụ sau\
    \ khi phát hành thẻ chính: Đơn đề nghị phát hành thẻ  phụ kiêm hợp đồng sử dụng\
    \ thẻ (BM02.QT02/CN/THE). Chủ Thẻ chính và Chủ Thẻ phụ phải  điền đầy đủ các thông\
    \ tin bắt buộc (thông tin mới nhất), ký và ghi rõ họ tên, ngày tháng  năm vào\
    \ Đơn. \n\n- b)  Hồ sơ nhân thân tuân theo quy định tại Khoản 2 Mục II Phụ lục\
    \ 11 Hồ sơ phát hành áp  dụng chung (PL11.SP31/CN/TD) ban hành kèm theo Sản phẩm\
    \ này."
  - '|   0 | STT                                                          | Tên Phụ
    lục và biểu mẫu đính kèm   |

    |----:|:-------------------------------------------------------------|:-----------------------------------|

    |   1 | Phụ lục 01 – Danh mục hồ sơ vay vốn                          | PL01.SP14/DN/TD
    v3.0               |

    |   2 | Phụ lục 02 – Phân nhóm rủi ro với khoản vay khác biệt        | PL02.SP14/DN/TD
    v2.0               |

    |   3 | Tờ trình thẩm định khách hàng                                | BM01.SP14/DN/TD
    v3.0               |

    |   4 | Báo cáo tiền kiểm                                            | BM03.SP14/DN/TD
    v1.0               |

    |   5 | Xem xét nâng tỷ lệ cấp tín dụng trên giá trị tài sản bảo đảm | BM04.SP14/DN/TD
    v1.0               |'
- source_sentence: Theo quy định của TPBank, đối tượng nào được áp dụng cho sản phẩm
    cho vay của ngân hàng?
  sentences:
  - "- a)  Khách hàng (hoặc Khách hàng doanh nghiệp) theo sản phẩm này được hiểu bao\
    \ gồm:  - \n\n-  Đối với hình thức cấp tín dụng là cho vay, đối tượng áp dụng\
    \ theo Sản phẩm này là: \n\n+  Các tổ chức có tư cách pháp nhân, được thành lập\
    \ và hoạt động theo pháp luật Việt  Nam, và các tổ chức có tư các pháp nhân được\
    \ thành lập ở nước ngoài và hoạt động  hợp pháp tại Việt Nam đáp ứng đầy đủ các\
    \ điều kiện vay vốn theo quy định của Pháp  luật và quy định này của TPBank. \n\
    \n+  Các cá nhân đại diện cho Doanh nghiệp tư nhân có nhu cầu vay vốn cho chính\
    \ Doanh  nghiệp tư nhân mà cá nhân làm đại diện đáp ứng đầy đủ các điều kiện vay\
    \ vốn theo  quy định của Pháp luật và quy định này của TPBank. \n\n-  Đối với\
    \ hình thức cấp tín dụng khác, đối tượng áp dụng theo Sản phẩm này là Các tổ chức\
    \  (bao gồm có tư cách pháp nhân và không có tư cách pháp nhân) được thành lập\
    \ và hoạt  động theo pháp luật Việt Nam, và các tổ chức có tư cách pháp nhân được\
    \ thành lập ở nước  ngoài và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đáp ứng đầy đủ các\
    \ điều kiện vay vốn theo quy  định của Pháp luật và quy định này của TPBank. \n\
    \n- b)  Đơn vị kinh doanh: Bao gồm Chi nhánh, Phòng Giao dịch hoạt động theo mô\
    \ hình Đa năng,  mô hình Chuẩn, các đơn vị có chức năng kinh doanh khác theo quy\
    \ định của TPBank và  pháp luật. \n\n- c)  Thành viên góp vốn chính: Là các thành\
    \ viên có tên trong đăng ký kinh doanh của Doanh  nghiệp (đối với doanh nghiệp\
    \ tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn…) hoặc biên bản góp  vốn/ đại hội đồng\
    \ cổ đông (đối với công ty cổ phần) hoặc được thể hiện trên 01 hồ sơ giấy  tờ\
    \ pháp lý về thành viên góp vốn chính phù hợp theo quy định của Luật doanh nghiệp,\
    \ pháp  luật (thông báo thay đổi thành viên góp vốn do người đại diện theo pháp\
    \ luật ký/ quyết định  của hội đồng thành viên về việc thay đổi thành viên góp\
    \ vốn/hợp đồng chuyển nhượng vốn  góp/điều lệ công ty/giấy chứng nhận góp vốn,\
    \ cổ phiếu/sổ đăng ký thành viên, sổ đăng ký  cổ đông,…) và các thành viên này\
    \ có phần vốn góp chiếm từ 25% vốn điều lệ của doanh  nghiệp trở lên. \n\n- d)\
    \  Sản phẩm cho vay nhanh: sản phẩm với quy trình thẩm định đơn giản, gọn nhẹ,\
    \ chú trọng  vào đánh giá thực tế KH, ra phê duyệt trong thời gian ngắn.  \n\n\
    - e)  Admin: Là chuyên viên tại phòng Thẩm định tín dụng doanh nghiệp có trách\
    \ nhiệm kiểm tra  hồ sơ ĐVKD cung cấp so với danh mục hồ sơ theo sản phẩm trước\
    \ khi chuyển lên CGPD phê  duyệt khoản vay."
  - '# Chương V. THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ GIẢI NGÂN. | Điều 13 | Quy trình thẩm định                   |    |                                    |    |                                                                                                 |
    Tuân thủ theo Quy trình thẩm định và xét duyệt tín dụng khách hàng doanh nghiệp
    (QT02/DN/TD)     |    |    |    |    |'
  - "- a)  Khách hàng (hoặc Khách hàng doanh nghiệp) theo sản phẩm này được hiểu bao\
    \ gồm:  - \n\n-  Đối với hình thức cấp tín dụng là cho vay, đối tượng áp dụng\
    \ theo Sản phẩm này là: \n\n+  Các tổ chức có tư cách pháp nhân, được thành lập\
    \ và hoạt động theo pháp luật Việt  Nam, và các tổ chức có tư các pháp nhân được\
    \ thành lập ở nước ngoài và hoạt động  hợp pháp tại Việt Nam đáp ứng đầy đủ các\
    \ điều kiện vay vốn theo quy định của Pháp  luật và quy định này của TPBank. \n\
    \n+  Các cá nhân đại diện cho Doanh nghiệp tư nhân có nhu cầu vay vốn cho chính\
    \ Doanh  nghiệp tư nhân mà cá nhân làm đại diện đáp ứng đầy đủ các điều kiện vay\
    \ vốn theo  quy định của Pháp luật và quy định này của TPBank. \n\n-  Đối với\
    \ hình thức cấp tín dụng khác, đối tượng áp dụng theo Sản phẩm này là Các tổ chức\
    \  (bao gồm có tư cách pháp nhân và không có tư cách pháp nhân) được thành lập\
    \ và hoạt  động theo pháp luật Việt Nam, và các tổ chức có tư cách pháp nhân được\
    \ thành lập ở nước  ngoài và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đáp ứng đầy đủ các\
    \ điều kiện vay vốn theo quy  định của Pháp luật và quy định này của TPBank. \n\
    \n- b)  Đơn vị kinh doanh: Bao gồm Chi nhánh, Phòng Giao dịch hoạt động theo mô\
    \ hình Đa năng,  mô hình Chuẩn, các đơn vị có chức năng kinh doanh khác theo quy\
    \ định của TPBank và  pháp luật. \n\n- c)  Thành viên góp vốn chính: Là các thành\
    \ viên có tên trong đăng ký kinh doanh của Doanh  nghiệp (đối với doanh nghiệp\
    \ tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn…) hoặc biên bản góp  vốn/ đại hội đồng\
    \ cổ đông (đối với công ty cổ phần) hoặc được thể hiện trên 01 hồ sơ giấy  tờ\
    \ pháp lý về thành viên góp vốn chính phù hợp theo quy định của Luật doanh nghiệp,\
    \ pháp  luật (thông báo thay đổi thành viên góp vốn do người đại diện theo pháp\
    \ luật ký/ quyết định  của hội đồng thành viên về việc thay đổi thành viên góp\
    \ vốn/hợp đồng chuyển nhượng vốn  góp/điều lệ công ty/giấy chứng nhận góp vốn,\
    \ cổ phiếu/sổ đăng ký thành viên, sổ đăng ký  cổ đông,…) và các thành viên này\
    \ có phần vốn góp chiếm từ 25% vốn điều lệ của doanh  nghiệp trở lên. \n\n- d)\
    \  Sản phẩm cho vay nhanh: sản phẩm với quy trình thẩm định đơn giản, gọn nhẹ,\
    \ chú trọng  vào đánh giá thực tế KH, ra phê duyệt trong thời gian ngắn.  \n\n\
    - e)  Admin: Là chuyên viên tại phòng Thẩm định tín dụng doanh nghiệp có trách\
    \ nhiệm kiểm tra  hồ sơ ĐVKD cung cấp so với danh mục hồ sơ theo sản phẩm trước\
    \ khi chuyển lên CGPD phê  duyệt khoản vay."
- source_sentence: Để duy trì Hạn mức thấu chi (HMTC) tại TPBank, Khách hàng cần phải
    đáp ứng những điều kiện nào?
  sentences:
  - "Để duy trì HMTC, KH phải đáp ứng đủ các điều kiện sau: \n1.  KH sử dụng HMTC\
    \ đúng mục đích được TPBank chấp thuận \n\n2.  KH cung cấp đủ chứng từ chứng minh\
    \ mục đích sử dụng vốn theo yêu cầu của TPBank: Vào  ngày 25 hàng tháng, KH sử\
    \ dụng thấu chi phải bổ sung đầy đủ các chứng từ chứng minh mục  đích sử dụng\
    \ vốn cho CBO thẩm định và lưu trữ hồ sơ tại Bộ phận Hỗ Trợ Tín Dụng tại ĐVKD.\
    \  Thời gian tính từ ngày 26 tháng trước đến ngày 25 tháng này theo sổ phụ tài\
    \ khoản tại TPBank. \n\n3.  KH tuân thủ cam kết dòng tiền chuyển về TKTT mở tại\
    \ TPBank sau tối đa 03 tháng kể từ ngày kí  Hợp đồng cấp Hạn mức Thấu chi \n\n\
    4.  HMCV tại TPBank (đối với nhóm KH thuộc đối tượng 1 và 2 tại Điều 4 của Sản\
    \ phẩm) còn hiệu  lực. \n\n5.  KH không phát sinh nợ nhóm 2 trở lên tại TPBank\
    \ và/hoặc các TCTD khác trong thời hạn sử dụng  HMTC \n\n6.  KH không vi phạm\
    \ bất kì nghĩa vụ nào với TPBank quy định tại Hợp đồng cấp HMTC, Hợp đồng  bảo\
    \ đảm tiền vay (trong trường hợp thấu chi có TSBĐ) và các văn bản, cam kết khác\
    \ đã ký với  TPBank."
  - "1.  KH nếu có nhu cầu gia hạn HMTC: chậm nhất 10 ngày làm việc trước khi hết\
    \ hạn HMTC, KH phải  gửi đề nghị gia hạn HMTC cho TPBank. \n\n2.  Thời gian gia\
    \ hạn HMTC tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn HMTC. \n\n3.  Khi HMTC\
    \ đã hết hạn, KH sẽ không được thực hiện giao dịch thấu chi trên TKTT. \n\n4.\
    \  Cấp phê duyệt gia hạn HMTC theo quy định tại Điều 8, Điều 9 của sản phẩm này.\
    \ \n\n5.  ĐVKD đánh giá và cấp phê duyệt gia hạn HMTC xem xét phê duyệt dựa trên\
    \ 02 yếu tố (tương  ứng với nhóm KH): \n\n-  KH đáp ứng tiêu chí lịch sử quan\
    \ hệ tín dụng; \n\n-  KH đáp ứng tiêu chí điều kiện doanh số ghi Có hàng tháng\
    \ (chỉ xem xét điều kiện dòng tiện  của KH, không yêu cầu xem xét cam kết chuyển\
    \ doanh số); \n\n6.  Tổng thời gian đã có hiệu lực của HMTC và thời gian gia hạn\
    \ dự kiến không quá 12 tháng."
  - "#### a) Phụ lục \n\n\n| 0                                                   \
    \                                                                            \
    \            |\n|:--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|\n\
    | Phụ  lục  05  -  Quy định bổ sung cho vay Khách hàng mua bất động sản là Biệt\
    \ thự nghỉa VinHomes tại Phú  Quốc, Đà  dưỡng củNẵng, Nha Trang |\n|\
    \ Phụ lục 06: Quy định bổ sung cho vay Khách hàng có nhu cầu vay mua nhà đến 30%\
    \ giá trị định giá và tối đa 01 tỷ đồng                        |\n| Phụ lục 08:\
    \ Bổ sung quy đị nh cho vay khách hàng cá n hân mua căn hộ tại dự án\
    \ City Garden                                                  |\n#### b) Mẫu\
    \ biểu \n\n#"
- source_sentence: Theo quy định của TPBank, làm thế nào để đề nghị tăng hạn mức thẻ
    tín dụng theo hình thức tín chấp hoặc  TSBĐ?
  sentences:
  - KH  thể đề nghị TPBank phê duyệt tăng hạn mức Thẻ tín dụng theo hình thức tín
    chấp (không   TSBĐ) hoặc  TSBĐ, việc tăng hạn mức Thẻ tín dụng dựa theo hồ
     KH tương tự KH đề nghị  xét cấp mới hạn mức Thẻ tín dụng tại Điều 8  Điều
    9 Sản phẩm này  thực hiện theo từng đối  tượng KH cụ thể tại Phụ lục 01  Quy
    định về cấp hạn mức Thẻ tín dụng đối với nhóm Khách  hàng thông thường (PL01.SP31/CN/TD),
    Phụ lục 02  Quy định cấp hạn mức Thẻ tín dụng đối với  nhóm Khách hàng phê duyệt
    trước theo địa vị, chức vụ  thâm niên công tác  (PL02.SP31/CN/TD),  Phụ lục
    03  Quy định cấp hạn mức Thẻ tín dụng đối với nhóm Khách  hàng nội bộ TPBank
     nhóm Khách hàng phê duyệt trước  chứng từ thay thế chứng từ chứng  minh thu
    nhập (PL03.SP31/CN/TD) của Sản phẩm này.
  - "1. Trung tâm Sản phẩm Tín dụng Bán lẻ - Khối Ngân hàng cá nhân có trách nhiệm\
    \ hướng dẫn thi hành  và tổ chức thực hiện Sản phẩm này. \n\n2. Các Ông (Bà) thành\
    \ viên Ban Điều hành, Khối Ngân hàng cá nhân, Khối Tín dụng, Trung tâm Hỗ  trợ\
    \ tín dụng - Khối Vận hành, các Đơn vị kinh doanh và các Đơn vị, cá nhân liên\
    \ quan trên toàn hệ  thống TPBank chịu trách nhiệm thi hành Sản phẩm này./.  \n\
    \n\nNơi nhận:  -  Như Điều 29 (để thực hiện);  -  HĐQT, BKS (để báo cáo);  - \
    \ LC, RM, QA, IA (để biết);  -  Lưu VP. \n\nTỔNG GIÁM ĐỐC  (Đã ký)  NGUYỄN HƯNG"
  - "- a)  Thu nhập thấp: Là mức thu nhập không bị tính thuế thu nhập cá nhân (có\
    \ tính người phụ  thuộc để tính thu nhập chịu thuế).  \n\n- b) Đơn vị kinh doanh\
    \ (ĐVKD) trên toàn hệ thống TPBank: Bao gồm các đơn vị của TPBank trực  tiếp giao\
    \ dịch với KH, bao gồm Trung tâm giao di ̣ ch hô ̣ i sơ ̉ , Trung tâm kinh doanh,\
    \ Chi  nhánh, Phòng Giao dịch hoạt động theo mô hình Đa năng, mô hình Chuẩn và\
    \ các đơn vị có  chức năng kinh doanh khác theo quy định của TPBank trong từng\
    \ thời kỳ. \n\n- c)  DTI: Tỷ lệ trả nợ/Thu nhập. Cách tính DTI theo Khoản 5.1.8\
    \ Điều 5 Quy định cho vay KH cá  nhân và Hộ kinh doanh (QD01/CN/TD). \n\n- d)\
    \  Người đồng trả nợ: Là người cùng KH vay ký kết các chứng từ vay vốn (Giấy đề\
    \ nghị vay  vốn, hợp đồng tín dụng, giấy nhận nợ) và cam kết dùng nguồn thu nhập\
    \ của mình để đảm  bảo thực hiện nghĩa vụ trả nợ ngân hàng cùng KH vay. \n\n-\
    \ e)  Nhà ở thương mại: Là nhà ở được đầu tư xây dựng để bán, cho thuê, cho thuê\
    \ mua theo cơ  chế thi ̣  trường theo quy định tại Luật nhà ở năm 2014. \n\n\
    - f)  Nhà ở xã hội : Nhà ở xã hội là nhà ở có sự hỗ trợ của Nhà nước cho các đối\
    \ tượng được  hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định tại Luật nhà ở năm\
    \ 2014.  ́\n\n- g) BĐS: Bất động sản là bất động sản tại các dự án nhà ở xã hội\
    \ , nhà ở thương mại  chưa cấp  Giấy chứng nhâ ̣ n quyền sơ ̉  hữu, chưa\
    \ bàn giao nhà thuô ̣ c các dư ̣  án liên kết theo Phu ̣  lu ̣ c 02  – Danh\
    \ sách dư ̣  án hơ ̣ p tác  (PL02.SP13/CN/TD) của Sản phẩm cho vay mua nhà\
    \  và xây  dư ̣ ng sư ̉ a chữa nhà (SP13/CN/TD).  \n\n\ñ Danh sách nhà ở xã\
    \ hội theo quy định tại Phụ lục 02 – Danh sách nhà ở xã hội  (PL02.SP17/CN/TD)\
    \ của Sản phẩm này. \n\nĐối với nhà ở thương mại yêu cầu có diện tích nhỏ hơn\
    \ 70m2, giá bán dưới 15.000.000  đồng/m2 hoă ̣ c Tô ̉ ng giá tri ̣  HĐMB tối\
    \ đa là 1.050.000.000 đồng. \n\n \n-  Diện tích căn hộ, căn nhà ở được xác định\
    \ như sau: \n\n- Đối với căn hộ chung cư: Là diện tích sàn của căn hộ (bao gồm\
    \ cả diện tích ban công  sử dụng riêng của căn hộ) được ghi trong HĐMB theo nguyên\
    \ tắc tính kích thước  thông thủy của căn hộ (kể cả phần diện tích tường ngăn\
    \ các phòng bên trong nhưng  không bao gồm diện tích cột và hộp kỹ thuật bên trong\
    \ căn hộ). \n\n- Đối với nhà thấp tầng: Là nhà ở xây dựng tại khuôn viên đất \
    \ có tô ̉ ng diện tích sàn  nhà ở và diện tích khuôn viên đất nhỏ hơn 70m2. \n\
    \n- Diện tích sàn căn hộ nhà ở thương mại ghi trong hợp đồng mua, bán nhà ở hình\
    \  thành trong tương lai giữa chủ đầu tư và KH là diện tích căn hộ tạm tính theo\
    \ thiết kế  nhưng với quy mô nhỏ hơn 70 m², khi hoàn công có thể thay đổi theo\
    \ thực tế nhưng  không vượt quá 5% \n\n-  Giá bán của căn hộ, căn nhà ở được xác\
    \ định như sau: \n\n- Giá bán được ghi trong hợp đồng mua bán nhà ở là giá bán\
    \ nhà hoàn thiện, đã bao  gồm thuế VAT,kinh phí bảo trì nhà ở theo quy định của\
    \ pháp luật về nhà ở; \n\n- Đối với nhà chung cư : giá bán tính cho  1m2 sàn theo\
    \ quy định tại điểm  (i) mục g  Khoản 1 Điều 2 của Sản phẩm này. \n\n- Đối với\
    \ nhà thấp tầng: giá bán là giá tính cho 1m2 sàn nhà ở, trong đó bao gồm cả  giá\
    \ đất."
model-index:
- name: SentenceTransformer based on intfloat/multilingual-e5-large
  results:
  - task:
      type: binary-classification
      name: Binary Classification
    dataset:
      name: dev
      type: dev
    metrics:
    - type: cosine_accuracy
      value: 0.8645833333333334
      name: Cosine Accuracy
    - type: cosine_accuracy_threshold
      value: 0.9988439083099365
      name: Cosine Accuracy Threshold
    - type: cosine_f1
      value: 0.6829268292682927
      name: Cosine F1
    - type: cosine_f1_threshold
      value: 0.9988439083099365
      name: Cosine F1 Threshold
    - type: cosine_precision
      value: 0.8235294117647058
      name: Cosine Precision
    - type: cosine_recall
      value: 0.5833333333333334
      name: Cosine Recall
    - type: cosine_ap
      value: 0.6305016904747378
      name: Cosine Ap
    - type: dot_accuracy
      value: 0.8645833333333334
      name: Dot Accuracy
    - type: dot_accuracy_threshold
      value: 0.9988440275192261
      name: Dot Accuracy Threshold
    - type: dot_f1
      value: 0.6829268292682927
      name: Dot F1
    - type: dot_f1_threshold
      value: 0.9988440275192261
      name: Dot F1 Threshold
    - type: dot_precision
      value: 0.8235294117647058
      name: Dot Precision
    - type: dot_recall
      value: 0.5833333333333334
      name: Dot Recall
    - type: dot_ap
      value: 0.6305016904747378
      name: Dot Ap
    - type: manhattan_accuracy
      value: 0.8645833333333334
      name: Manhattan Accuracy
    - type: manhattan_accuracy_threshold
      value: 1.2317695617675781
      name: Manhattan Accuracy Threshold
    - type: manhattan_f1
      value: 0.6829268292682927
      name: Manhattan F1
    - type: manhattan_f1_threshold
      value: 1.2317695617675781
      name: Manhattan F1 Threshold
    - type: manhattan_precision
      value: 0.8235294117647058
      name: Manhattan Precision
    - type: manhattan_recall
      value: 0.5833333333333334
      name: Manhattan Recall
    - type: manhattan_ap
      value: 0.6652173506759056
      name: Manhattan Ap
    - type: euclidean_accuracy
      value: 0.8645833333333334
      name: Euclidean Accuracy
    - type: euclidean_accuracy_threshold
      value: 0.04808428883552551
      name: Euclidean Accuracy Threshold
    - type: euclidean_f1
      value: 0.6829268292682927
      name: Euclidean F1
    - type: euclidean_f1_threshold
      value: 0.04808428883552551
      name: Euclidean F1 Threshold
    - type: euclidean_precision
      value: 0.8235294117647058
      name: Euclidean Precision
    - type: euclidean_recall
      value: 0.5833333333333334
      name: Euclidean Recall
    - type: euclidean_ap
      value: 0.6305016904747378
      name: Euclidean Ap
    - type: max_accuracy
      value: 0.8645833333333334
      name: Max Accuracy
    - type: max_accuracy_threshold
      value: 1.2317695617675781
      name: Max Accuracy Threshold
    - type: max_f1
      value: 0.6829268292682927
      name: Max F1
    - type: max_f1_threshold
      value: 1.2317695617675781
      name: Max F1 Threshold
    - type: max_precision
      value: 0.8235294117647058
      name: Max Precision
    - type: max_recall
      value: 0.5833333333333334
      name: Max Recall
    - type: max_ap
      value: 0.6652173506759056
      name: Max Ap
---

# SentenceTransformer based on intfloat/multilingual-e5-large

This is a [sentence-transformers](https://www.SBERT.net) model finetuned from [intfloat/multilingual-e5-large](https://huggingface.co/intfloat/multilingual-e5-large). It maps sentences & paragraphs to a 1024-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more.

## Model Details

### Model Description
- **Model Type:** Sentence Transformer
- **Base model:** [intfloat/multilingual-e5-large](https://huggingface.co/intfloat/multilingual-e5-large) <!-- at revision ab10c1a7f42e74530fe7ae5be82e6d4f11a719eb -->
- **Maximum Sequence Length:** 512 tokens
- **Output Dimensionality:** 1024 tokens
- **Similarity Function:** Cosine Similarity
<!-- - **Training Dataset:** Unknown -->
<!-- - **Language:** Unknown -->
<!-- - **License:** Unknown -->

### Model Sources

- **Documentation:** [Sentence Transformers Documentation](https://sbert.net)
- **Repository:** [Sentence Transformers on GitHub](https://github.com/UKPLab/sentence-transformers)
- **Hugging Face:** [Sentence Transformers on Hugging Face](https://huggingface.co/models?library=sentence-transformers)

### Full Model Architecture

```
SentenceTransformer(
  (0): Transformer({'max_seq_length': 512, 'do_lower_case': False}) with Transformer model: XLMRobertaModel 
  (1): Pooling({'word_embedding_dimension': 1024, 'pooling_mode_cls_token': False, 'pooling_mode_mean_tokens': True, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True})
  (2): Normalize()
)
```

## Usage

### Direct Usage (Sentence Transformers)

First install the Sentence Transformers library:

```bash
pip install -U sentence-transformers
```

Then you can load this model and run inference.
```python
from sentence_transformers import SentenceTransformer

# Download from the 🤗 Hub
model = SentenceTransformer("qminh369/tpbank-dense_embedding")
# Run inference
sentences = [
    'Theo quy định của TPBank, làm thế nào để đề nghị tăng hạn mức thẻ tín dụng theo hình thức tín chấp hoặc có TSBĐ?',
    'KH có thể đề nghị TPBank phê duyệt tăng hạn mức Thẻ tín dụng theo hình thức tín chấp (không  có TSBĐ) hoặc có TSBĐ, việc tăng hạn mức Thẻ tín dụng dựa theo hồ sơ KH tương tự KH đề nghị  xét cấp mới hạn mức Thẻ tín dụng tại Điều 8 và Điều 9 Sản phẩm này và thực hiện theo từng đối  tượng KH cụ thể tại Phụ lục 01 – Quy định về cấp hạn mức Thẻ tín dụng đối với nhóm Khách  hàng thông thường (PL01.SP31/CN/TD), Phụ lục 02 – Quy định cấp hạn mức Thẻ tín dụng đối với  nhóm Khách hàng phê duyệt trước theo địa vị, chức vụ và thâm niên công tác  (PL02.SP31/CN/TD), và Phụ lục 03 – Quy định cấp hạn mức Thẻ tín dụng đối với nhóm Khách  hàng nội bộ TPBank và nhóm Khách hàng phê duyệt trước có chứng từ thay thế chứng từ chứng  minh thu nhập (PL03.SP31/CN/TD) của Sản phẩm này.',
    '1. Trung tâm Sản phẩm Tín dụng Bán lẻ - Khối Ngân hàng cá nhân có trách nhiệm hướng dẫn thi hành  và tổ chức thực hiện Sản phẩm này. \n\n2. Các Ông (Bà) thành viên Ban Điều hành, Khối Ngân hàng cá nhân, Khối Tín dụng, Trung tâm Hỗ  trợ tín dụng - Khối Vận hành, các Đơn vị kinh doanh và các Đơn vị, cá nhân liên quan trên toàn hệ  thống TPBank chịu trách nhiệm thi hành Sản phẩm này./.  \n\n\nNơi nhận:  -  Như Điều 29 (để thực hiện);  -  HĐQT, BKS (để báo cáo);  -  LC, RM, QA, IA (để biết);  -  Lưu VP. \n\nTỔNG GIÁM ĐỐC  (Đã ký)  NGUYỄN HƯNG',
]
embeddings = model.encode(sentences)
print(embeddings.shape)
# [3, 1024]

# Get the similarity scores for the embeddings
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings)
print(similarities.shape)
# [3, 3]
```

<!--
### Direct Usage (Transformers)

<details><summary>Click to see the direct usage in Transformers</summary>

</details>
-->

<!--
### Downstream Usage (Sentence Transformers)

You can finetune this model on your own dataset.

<details><summary>Click to expand</summary>

</details>
-->

<!--
### Out-of-Scope Use

*List how the model may foreseeably be misused and address what users ought not to do with the model.*
-->

## Evaluation

### Metrics

#### Binary Classification
* Dataset: `dev`
* Evaluated with [<code>BinaryClassificationEvaluator</code>](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/evaluation.html#sentence_transformers.evaluation.BinaryClassificationEvaluator)

| Metric                       | Value      |
|:-----------------------------|:-----------|
| cosine_accuracy              | 0.8646     |
| cosine_accuracy_threshold    | 0.9988     |
| cosine_f1                    | 0.6829     |
| cosine_f1_threshold          | 0.9988     |
| cosine_precision             | 0.8235     |
| cosine_recall                | 0.5833     |
| cosine_ap                    | 0.6305     |
| dot_accuracy                 | 0.8646     |
| dot_accuracy_threshold       | 0.9988     |
| dot_f1                       | 0.6829     |
| dot_f1_threshold             | 0.9988     |
| dot_precision                | 0.8235     |
| dot_recall                   | 0.5833     |
| dot_ap                       | 0.6305     |
| manhattan_accuracy           | 0.8646     |
| manhattan_accuracy_threshold | 1.2318     |
| manhattan_f1                 | 0.6829     |
| manhattan_f1_threshold       | 1.2318     |
| manhattan_precision          | 0.8235     |
| manhattan_recall             | 0.5833     |
| manhattan_ap                 | 0.6652     |
| euclidean_accuracy           | 0.8646     |
| euclidean_accuracy_threshold | 0.0481     |
| euclidean_f1                 | 0.6829     |
| euclidean_f1_threshold       | 0.0481     |
| euclidean_precision          | 0.8235     |
| euclidean_recall             | 0.5833     |
| euclidean_ap                 | 0.6305     |
| max_accuracy                 | 0.8646     |
| max_accuracy_threshold       | 1.2318     |
| max_f1                       | 0.6829     |
| max_f1_threshold             | 1.2318     |
| max_precision                | 0.8235     |
| max_recall                   | 0.5833     |
| **max_ap**                   | **0.6652** |

<!--
## Bias, Risks and Limitations

*What are the known or foreseeable issues stemming from this model? You could also flag here known failure cases or weaknesses of the model.*
-->

<!--
### Recommendations

*What are recommendations with respect to the foreseeable issues? For example, filtering explicit content.*
-->

## Training Details

### Training Dataset

#### Unnamed Dataset


* Size: 244 training samples
* Columns: <code>sentence_0</code>, <code>sentence_1</code>, and <code>label</code>
* Approximate statistics based on the first 1000 samples:
  |         | sentence_0                                                                        | sentence_1                                                                           | label                        |
  |:--------|:----------------------------------------------------------------------------------|:-------------------------------------------------------------------------------------|:-----------------------------|
  | type    | string                                                                            | string                                                                               | int                          |
  | details | <ul><li>min: 10 tokens</li><li>mean: 33.5 tokens</li><li>max: 78 tokens</li></ul> | <ul><li>min: 51 tokens</li><li>mean: 279.02 tokens</li><li>max: 512 tokens</li></ul> | <ul><li>1: 100.00%</li></ul> |
* Samples:
  | sentence_0                                                                                                                                          | sentence_1                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                     | label          |
  |:----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|:---------------|
  | <code>Câu hỏi có thể sinh ra từ đoạn văn trên là: "Quy định QD04/CN/TD và Quy trình QT09/CN/TD liên quan đến việc gì trong ngành ngân hàng?"</code> | <code>|   0 | Khoản             |    | Điểm /Tiết   |                                                                                                                                                                                               |<br>|-----|:------------------|:---|:-------------|:----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|<br>|   1 | Giám sát tín dụng |    |              | Theo Quy định theo dõi, giám sát và xử lý nợ có vấn đề đối với Khách hàng cá nhân (QD04/CN/TD) và Quy trình theo dõi, giám sát và xử lý nợ có vấn đề đối với khách hàng cá nhân (QT09/CN/TD). |<br>|   2 | Xử lý nợ          |    |              |                                                                                                                                                                                               |</code>                                                                                          | <code>1</code> |
  | <code>Những biện pháp cụ thể nào mà CBBH cần thực hiện liên quan đến việc thanh toán Phí Bảo Hiểm Xe và việc mua Bảo Hiểm?</code>                   | <code>Lưu ý:  <br>+  Đối với Bảo Hiểm Xe: Người thụ hưởng bảo hiểm trên GCN bảo hiểm/Hợp đồng bảo hiểm là  TPBank <br><br>+  Trong vòng 03 ngày làm việc sau giải ngân khoản vay thanh toán Phí Bảo Hiểm Xe/Phí Bảo Hiểm  Tín Bảo An hoặc trong vòng 30 ngày làm việc sau giải ngân khoản vay Thanh toán chi phí mua  BHNT, CBBH bổ sung Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc Hợp đồng bảo hiểm của KH (Bản copy  hoặc bản được in từ hệ thống online của công ty bảo hiểm) cho HTTD tại ĐVKD lưu vào hồ sơ tín  dụng. Trường hợp KH cần kiểm tra sức khỏe chuyên sâu dẫn tới quá thời hạn cung cấp trên,  CBBH gửi email cho đầu mối phòng [email protected] để xác nhận về thời gian thực tế.  Trường hợp Giấy chứng nhận bảo hiểm là bản copy thì CBBH xác nhận đã đối chiếu với bản gốc,  trường hợp bản in từ hệ thống thì CBBH tự in và ký xác nhận nội dung đã in từ hệ thống của công  ty bảo hiểm.</code>                                                                                                                                                                                                  | <code>1</code> |
  | <code>Theo thông tin được cung cấp, điều kiện nào cần phải đáp ứng để được vay vốn từ ngân hàng?</code>                                             | <code>|   0 | Khoản   Điểm/Tiết   Nội dung chi tiết   |    |    |                                                                                                                                                    |<br>|-----|:----------------------------------------|:---|:---|:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|<br>|   1 | Chủ  sở  hữu  tài sản                   |    |    | KH hoặc Người Thân KH. Ghi chú: Xe ô tô trong phương án vay của KH hoặc người thân KH vay vốn (chủ HKD vay thì chấp nhận Đăng ký xe đứng tên HKD). |<br>|   2 | Điều kiện lịch sử tín dụng              |    |    | Theo Quy định cho vay khách hàng cá nhân (QD01/CN/TD).                                                                                             |<br>|   3 | Tuổi                                    |    |    | Theo Quy định cho vay khách hàng cá nhân (QD01/CN/TD).                                                                                             |</code> | <code>1</code> |
* Loss: [<code>OnlineContrastiveLoss</code>](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/losses.html#onlinecontrastiveloss)

### Training Hyperparameters
#### Non-Default Hyperparameters

- `eval_strategy`: steps
- `num_train_epochs`: 4
- `fp16`: True
- `multi_dataset_batch_sampler`: round_robin

#### All Hyperparameters
<details><summary>Click to expand</summary>

- `overwrite_output_dir`: False
- `do_predict`: False
- `eval_strategy`: steps
- `prediction_loss_only`: True
- `per_device_train_batch_size`: 8
- `per_device_eval_batch_size`: 8
- `per_gpu_train_batch_size`: None
- `per_gpu_eval_batch_size`: None
- `gradient_accumulation_steps`: 1
- `eval_accumulation_steps`: None
- `learning_rate`: 5e-05
- `weight_decay`: 0.0
- `adam_beta1`: 0.9
- `adam_beta2`: 0.999
- `adam_epsilon`: 1e-08
- `max_grad_norm`: 1
- `num_train_epochs`: 4
- `max_steps`: -1
- `lr_scheduler_type`: linear
- `lr_scheduler_kwargs`: {}
- `warmup_ratio`: 0.0
- `warmup_steps`: 0
- `log_level`: passive
- `log_level_replica`: warning
- `log_on_each_node`: True
- `logging_nan_inf_filter`: True
- `save_safetensors`: True
- `save_on_each_node`: False
- `save_only_model`: False
- `restore_callback_states_from_checkpoint`: False
- `no_cuda`: False
- `use_cpu`: False
- `use_mps_device`: False
- `seed`: 42
- `data_seed`: None
- `jit_mode_eval`: False
- `use_ipex`: False
- `bf16`: False
- `fp16`: True
- `fp16_opt_level`: O1
- `half_precision_backend`: auto
- `bf16_full_eval`: False
- `fp16_full_eval`: False
- `tf32`: None
- `local_rank`: 0
- `ddp_backend`: None
- `tpu_num_cores`: None
- `tpu_metrics_debug`: False
- `debug`: []
- `dataloader_drop_last`: False
- `dataloader_num_workers`: 0
- `dataloader_prefetch_factor`: None
- `past_index`: -1
- `disable_tqdm`: False
- `remove_unused_columns`: True
- `label_names`: None
- `load_best_model_at_end`: False
- `ignore_data_skip`: False
- `fsdp`: []
- `fsdp_min_num_params`: 0
- `fsdp_config`: {'min_num_params': 0, 'xla': False, 'xla_fsdp_v2': False, 'xla_fsdp_grad_ckpt': False}
- `fsdp_transformer_layer_cls_to_wrap`: None
- `accelerator_config`: {'split_batches': False, 'dispatch_batches': None, 'even_batches': True, 'use_seedable_sampler': True, 'non_blocking': False, 'gradient_accumulation_kwargs': None}
- `deepspeed`: None
- `label_smoothing_factor`: 0.0
- `optim`: adamw_torch
- `optim_args`: None
- `adafactor`: False
- `group_by_length`: False
- `length_column_name`: length
- `ddp_find_unused_parameters`: None
- `ddp_bucket_cap_mb`: None
- `ddp_broadcast_buffers`: False
- `dataloader_pin_memory`: True
- `dataloader_persistent_workers`: False
- `skip_memory_metrics`: True
- `use_legacy_prediction_loop`: False
- `push_to_hub`: False
- `resume_from_checkpoint`: None
- `hub_model_id`: None
- `hub_strategy`: every_save
- `hub_private_repo`: False
- `hub_always_push`: False
- `gradient_checkpointing`: False
- `gradient_checkpointing_kwargs`: None
- `include_inputs_for_metrics`: False
- `eval_do_concat_batches`: True
- `fp16_backend`: auto
- `push_to_hub_model_id`: None
- `push_to_hub_organization`: None
- `mp_parameters`: 
- `auto_find_batch_size`: False
- `full_determinism`: False
- `torchdynamo`: None
- `ray_scope`: last
- `ddp_timeout`: 1800
- `torch_compile`: False
- `torch_compile_backend`: None
- `torch_compile_mode`: None
- `dispatch_batches`: None
- `split_batches`: None
- `include_tokens_per_second`: False
- `include_num_input_tokens_seen`: False
- `neftune_noise_alpha`: None
- `optim_target_modules`: None
- `batch_eval_metrics`: False
- `batch_sampler`: batch_sampler
- `multi_dataset_batch_sampler`: round_robin

</details>

### Training Logs
| Epoch  | Step | dev_max_ap |
|:------:|:----:|:----------:|
| 0.9677 | 30   | 0.6413     |
| 1.0    | 31   | 0.6394     |
| 1.9355 | 60   | 0.6365     |
| 2.0    | 62   | 0.6373     |
| 2.9032 | 90   | 0.6551     |
| 3.0    | 93   | 0.6631     |
| 3.8710 | 120  | 0.6652     |


### Framework Versions
- Python: 3.10.14
- Sentence Transformers: 3.0.1
- Transformers: 4.41.2
- PyTorch: 2.3.1+cu118
- Accelerate: 0.32.1
- Datasets: 2.20.0
- Tokenizers: 0.19.1

## Citation

### BibTeX

#### Sentence Transformers
```bibtex
@inproceedings{reimers-2019-sentence-bert,
    title = "Sentence-BERT: Sentence Embeddings using Siamese BERT-Networks",
    author = "Reimers, Nils and Gurevych, Iryna",
    booktitle = "Proceedings of the 2019 Conference on Empirical Methods in Natural Language Processing",
    month = "11",
    year = "2019",
    publisher = "Association for Computational Linguistics",
    url = "https://arxiv.org/abs/1908.10084",
}
```

<!--
## Glossary

*Clearly define terms in order to be accessible across audiences.*
-->

<!--
## Model Card Authors

*Lists the people who create the model card, providing recognition and accountability for the detailed work that goes into its construction.*
-->

<!--
## Model Card Contact

*Provides a way for people who have updates to the Model Card, suggestions, or questions, to contact the Model Card authors.*
-->