---
base_model: tanbinh2210/mlm_trained_phobert
library_name: sentence-transformers
pipeline_tag: sentence-similarity
tags:
- sentence-transformers
- sentence-similarity
- feature-extraction
- generated_from_trainer
- dataset_size:357024
- loss:MultipleNegativesRankingLoss
widget:
- source_sentence: nguyên_tắc sử_dụng đất như_thế_nào ?
sentences:
- '2 . thẩm_quyền thẩm_định , phê_duyệt nhiệm_vụ lập_quy_hoạch và quy_hoạch di_tích
: a ) thủ_tướng chính_phủ phê_duyệt nhiệm_vụ lập_quy_hoạch và quy_hoạch di_sản
văn_hóa và thiên_nhiên thế_giới , di_tích quốc_gia đặc_biệt ; b ) bộ_trưởng bộ
văn_hóa , thể_thao và du_lịch chủ_trì , phối_hợp với bộ , ngành liên_quan thẩm_định
, trình thủ_tướng chính_phủ phê_duyệt nhiệm_vụ lập_quy_hoạch và quy_hoạch di_sản
văn_hóa và thiên_nhiên thế_giới , di_tích quốc_gia đặc_biệt theo đề_nghị của chủ_tịch
ủy ban_nhân_dân cấp tỉnh hoặc thủ_trưởng bộ , ngành được giao trực_tiếp quản_lý
di_tích ; thẩm_định nhiệm_vụ lập_quy_hoạch và quy_hoạch di_tích quốc_gia theo
đề_nghị của chủ_tịch ủy ban_nhân_dân cấp tỉnh hoặc thủ_trưởng bộ , ngành được
giao trực_tiếp quản_lý di_tích ; c ) chủ_tịch ủy ban_nhân_dân cấp tỉnh phê_duyệt
nhiệm_vụ lập_quy_hoạch và quy_hoạch di_tích không thuộc thẩm_quyền phê_duyệt của
thủ_tướng chính_phủ hoặc thủ_trưởng bộ , ngành được giao trực_tiếp quản_lý di_tích
sau khi có ý_kiến thẩm_định của bộ_trưởng bộ văn_hóa , thể_thao và du_lịch ; thỏa_thuận
quy_hoạch di_tích thuộc thẩm_quyền phê_duyệt của thủ_trưởng bộ , ngành được giao
trực_tiếp quản_lý di_tích tại địa_phương ; d ) thủ_trưởng bộ , ngành được giao
trực_tiếp quản_lý di_tích phê_duyệt nhiệm_vụ lập_quy_hoạch và quy_hoạch di_tích
quốc_gia thuộc thẩm_quyền quản_lý sau khi có ý_kiến thẩm_định của bộ_trưởng bộ
văn_hóa , thể_thao và du_lịch và ý_kiến thỏa_thuận của chủ_tịch ủy ban_nhân_dân
cấp tỉnh nơi có di_tích ; phê_duyệt nhiệm_vụ lập_quy_hoạch và quy_hoạch di_tích
cấp tỉnh thuộc thẩm_quyền quản_lý sau khi có ý_kiến thỏa_thuận của chủ_tịch ủy
ban_nhân_dân cấp tỉnh nơi có di_tích ; đ ) giám_đốc sở văn_hóa , thể_thao và du_lịch
, sở văn_hóa và thể_thao thẩm_định , đề_nghị phê_duyệt nhiệm_vụ lập_quy_hoạch
và quy_hoạch di_tích thuộc thẩm_quyền của chủ_tịch ủy ban_nhân_dân cấp tỉnh .'
- 'hữu có được ghi_nhận theo số vốn thực_góp không ; thặng_dư vốn cổ_phần được ghi_nhận
như_thế_nào ? khoản quyền chọn trái_phiếu chuyển_đổi được xác_định như_thế_nào
? - lý_do ghi_nhận khoản chênh_lệch đánh_giá lại tài_sản và chênh_lệch tỷ giá_hối_đoái
? - lợi_nhuận chưa phân_phối được xác_định như_thế_nào ? nguyên_tắc phân_phối
lợi_nhuận , cổ_tức . ( 20 ) nguyên_tắc và phương_pháp ghi_nhận doanh_thu , thu_nhập
khác : - doanh_thu bán hàng và cung_cấp dịch_vụ : có tuân_thủ đầy_đủ các điều_kiện
ghi_nhận doanh_thu quy_định tại chuẩn_mực kế_toán “ doanh_thu và thu_nhập khác
” hay không ? các phương_pháp nào được sử_dụng để ghi_nhận doanh_thu . - doanh_thu
hợp_đồng xây_dựng : có tuân_thủ chuẩn_mực kế_toán “ hợp_đồng xây_dựng ” không
? các phương_pháp nào được sử_dụng để ghi_nhận doanh_thu hợp_đồng xây_dựng ) .
- các phương_pháp ghi_nhận doanh_thu hoạt_động tài_chính . - các nguyên_tắc ghi_nhận
thu_nhập khác . ( 21 ) nguyên_tắc kế_toán các khoản giảm trừ doanh_thu - các khoản
giảm trừ doanh_thu gồm những gì ? - có tuân_thủ chuẩn_mực kế_toán “ các sự_kiện
phát_sinh sau ngày kết_thúc kỳ_kế_toán năm ” để điều_chỉnh doanh_thu không ? (
22 ) nguyên_tắc kế_toán giá_vốn hàng bán - có đảm_bảo nguyên_tắc'
- '" điều 6 . nguyên_tắc sử_dụng đất 1 . đúng quy_hoạch , kế_hoạch sử_dụng đất và
đúng mục_đích sử_dụng đất . 2 . tiết_kiệm , có hiệu_quả , bảo_vệ môi_trường và
không làm tổn_hại đến lợi_ích chính_đáng của người sử_dụng đất xung_quanh . 3
. người sử_dụng đất thực_hiện quyền , nghĩa_vụ của mình trong thời_hạn sử_dụng
đất theo quy_định của luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . "'
- source_sentence: trường_hợp nam , nữ chung sống với nhau như vợ_chồng không đăng_ký_kết_hôn
cha_mẹ và con có quyền và nghĩa_vụ ra sao ?
sentences:
- điều 16 . đăng_ký nhận cha , mẹ , con , bổ_sung hộ_tịch trong một_số trường_hợp
đặc_biệt 1 . trường_hợp nam , nữ chung sống với nhau như vợ_chồng , không đăng_ký
kết_hôn , sinh con , người con sống cùng_với người cha , khi người cha làm thủ_tục
nhận con mà không liên_hệ được với người mẹ thì không cần có ý_kiến của người
mẹ trong tờ khai đăng_ký nhận cha , mẹ , con . nếu có giấy chứng_sinh và giấy_tờ
tùy_thân của người mẹ thì phần khai về người mẹ được ghi theo giấy chứng_sinh
và giấy_tờ tùy_thân của người mẹ . nếu không có giấy chứng_sinh và giấy_tờ tùy_thân
của người mẹ thì ghi theo thông_tin do người cha cung_cấp ; người cha chịu trách_nhiệm
về thông_tin do mình cung_cấp . 2 . trường_hợp con do người vợ_sinh ra trước thời_điểm
đăng_ký kết_hôn , đã được đăng_ký khai_sinh nhưng không có thông_tin về người
cha , nay vợ_chồng có văn_bản thừa_nhận là con chung thì không phải làm thủ_tục
nhận cha , con mà làm thủ_tục bổ_sung hộ_tịch để ghi bổ_sung thông_tin về người
cha trong sổ đăng_ký khai_sinh và giấy khai_sinh của người con . 3 . trường_hợp
con do người vợ_sinh ra trước thời_điểm đăng_ký kết_hôn , chưa được đăng_ký khai_sinh
mà khi đăng_ký khai_sinh , vợ_chồng có văn_bản thừa_nhận là con chung thì thông_tin
về người cha được ghi ngay vào giấy khai_sinh của người con mà không phải làm
thủ_tục đăng_ký nhận cha , con . trách_nhiệm , hệ_quả pháp_lý của việc cung_cấp
thông_tin về người mẹ và lập văn_bản thừa_nhận con chung không đúng sự_thật tại
khoản 1 , khoản 2 , khoản 3 điều này theo quy_định tại điều 5 thông_tư này .
- '" điều 15 . quyền , nghĩa_vụ của cha_mẹ và con trong trường_hợp nam , nữ chung
sống với nhau như vợ_chồng mà không đăng_ký_kết hôn_quyền , nghĩa_vụ giữa nam
, nữ chung sống với nhau như vợ_chồng và con được giải_quyết theo quy_định của
luật này về quyền , nghĩa_vụ của cha_mẹ và con . "'
- quyền yêu_cầu giải_quyết ly_hôn 1 . cha , mẹ , con đã thành_niên có đầy_đủ năng_lực
hành_vi dân_sự , người_thân_thích khác có quyền yêu_cầu tòa_án giải_quyết ly_hôn
khi một bên vợ , chồng do bị bệnh_tâm_thần hoặc mắc bệnh khác mà không_thể nhận_thức
, làm_chủ được hành_vi của mình , đồng_thời là nạn_nhân của bạo_lực gia_đình do
chồng , vợ của họ gây ra làm ảnh_hưởng nghiêm_trọng đến tính_mạng , sức khỏe ,
tinh_thần của họ theo quy_định tại khoản 2 điều 51 của luật_hôn_nhân và gia_đình
. 2 . cha , mẹ , người_thân_thích khác là cha , mẹ ; ông , bà ruột , anh ruột
, chị ruột , em ruột , con thành_niên của người bị bệnh_tâm_thần hoặc mắc bệnh
khác mà không_thể nhận_thức , làm_chủ được hành_vi của mình , đồng_thời là nạn_nhân
của bạo_lực gia_đình do chồng , vợ của họ gây ra làm ảnh_hưởng nghiêm_trọng đến
tính_mạng , sức khỏe , tinh_thần của họ
- source_sentence: tổ_chức lễ trao_tặng , đón_nhận huân_chương đại_đoàn_kết dân_tộc
cho tập_thể trước hay cá_nhân trước ?
sentences:
- 4 . trao_tặng hình_thức khen_thưởng , danh_hiệu thi_đua theo thứ_tự từ cao đến
thấp . trường_hợp cùng một hình_thức khen_thưởng thì trao_tặng cho tập_thể trước
, cá_nhân sau ; trao_tặng trước , truy_tặng sau . 5 . trong khi công_bố , trao_tặng
, đón_nhận hình_thức khen_thưởng , danh_hiệu thi_đua , người không có trách_nhiệm
không tặng hoa , không quay_phim , chụp ảnh trên lễ đài . 6 . việc mời lãnh_đạo
đảng , nhà_nước đến dự lễ trao_tặng , đón_nhận hình_thức khen_thưởng , danh_hiệu
thi_đua , đơn_vị phải có tờ_trình báo_cáo bộ_trưởng bộ quốc_phòng xem_xét , quyết_định
.
- '2 . trao hình_thức khen_thưởng , danh_hiệu thi_đua : a ) người trao là đại_diện
các lãnh_đạo tham_dự buổi lễ ; người trao đứng ở vị_trí trung_tâm của lễ_đài ;
b ) trao theo thứ_tự gắn huân_chương ( hoặc huy_chương , huy_hiệu kèm theo danh_hiệu
) trước ; sau đó trao bằng và trao cờ anh_hùng ( đối_với tập_thể được đón_nhận
danh_hiệu anh_hùng ) ; c ) đối_với tập_thể có cờ truyền_thống : người trao gắn
huân_chương ( hoặc huy_hiệu kèm theo danh_hiệu ) lên góc cao cờ truyền_thống .
vị_trí gắn huân_chương ( hoặc huy_hiệu kèm theo danh_hiệu ) trên cờ truyền_thống
được thực_hiện theo thứ_hạng từ cao xuống thấp ; đối_với tập_thể không có cờ truyền_thống
: người trao trao bằng đã gắn sẵn huân_chương ( hoặc huy_hiệu kèm theo danh_hiệu
) . d ) trao_tặng cho cá_nhân : người trao gắn huân_chương ( hoặc huy_chương ,
huy_hiệu kèm theo danh_hiệu ) lên phía trái ngực áo người đón_nhận , sau đó trao
bằng . vị_trí gắn huân_chương ( hoặc huy_chương , huy_hiệu kèm theo danh_hiệu
) trên ngực áo được thực_hiện theo thứ_hạng từ cao xuống thấp ; đ ) truy_tặng
: người trao trao bằng đã gắn sẵn huân_chương ( hoặc huy_chương , huy_hiệu kèm
theo danh_hiệu ) cho đại_diện gia_đình cá_nhân được truy_tặng .'
- giới_thiệu chung về ngành , nghề nguội sửa_chữa máy công_cụ trình_độ trung_cấp
là ngành , nghề thực_hiện công_việc sửa_chữa theo hướng chuyên_môn hóa các chi_tiết
, cụm chi_tiết để trung_tu , đại_tu máy công_cụ nhằm mục_đích đưa máy công_cụ
trở_lại hoạt_động hoặc tái sử_dụng trong tình_trạng đạt chuẩn quy_định ; bảo_dưỡng
các chi_tiết và cụm chi_tiết cũng như lắp_ráp và điều_chỉnh máy công_cụ sau sửa_chữa
góp_phần quan_trọng vào việc đảm_bảo năng_suất , chất_lượng của các sản_phẩm ,
đáp_ứng yêu_cầu bậc 4 trong khung trình_độ quốc_gia việt_nam . các công_việc của
nghề chủ_yếu được thực_hiện tại các phân_xưởng , nhà_máy , công_ty sản_xuất có
sử_dụng máy công_cụ và các máy gia_công trong lĩnh_vực cơ_khí với địa_điểm làm_việc
tương_đối ổn_định , ít thay_đổi , môi_trường làm_việc theo tiêu_chuẩn nên đảm_bảo
an_toàn , vệ_sinh và sức_khỏe . cường_độ làm_việc không cao nhưng đòi_hỏi người
thợ phải cẩn_thận , tỷ_mỷ , khéo_léo và có tư_duy sáng_tạo trong việc chẩn_đoán
hư_hỏng của các chi_tiết cũng như bộ_phận máy . xác_định được nguyên_nhân gây
hư_hỏng từ đó xây_dựng quy_trình làm_việc hợp_lý và sửa_chữa , bảo_dưỡng máy công_cụ
đảm_bảo yêu_cầu kỹ_thuật và sự
- source_sentence: trái_phiếu quốc_tế chỉ được phát_hành khi có những điều_kiện nào
?
sentences:
- 'điều_kiện phát_hành trái_phiếu quốc_tế chỉ được phát_hành khi có đủ các điều_kiện
sau đây : 1 . có đề_án phát_hành trái_phiếu được các cấp có thẩm_quyền thẩm_định
và phê_duyệt . đối_với trường_hợp phát_hành trái_phiếu chính_phủ , đề_án phát_hành
phải được chính_phủ phê_duyệt , bao_gồm cả phát_hành trái_phiếu để cơ_cấu lại
danh_mục nợ của chính_phủ . đối_với các tập_đoàn , tổng_công_ty nhà_nước , đề_án
phát_hành trái_phiếu phải được hội_đồng_quản_trị thông_qua và phải được thủ_tướng
chính_phủ chấp_thuận về chủ_trương . đối_với các đề_án phát_hành trái_phiếu của
các công_ty cổ_phần , doanh_nghiệp tư_nhân , đề_án phát_hành phải được đại_hội_đồng
cổ_đông hoặc hội_đồng thành_viên , đại_diện chủ_sở_hữu vốn thông_qua . 2 . trị_giá
phát_hành trái_phiếu quốc_tế phải nằm trong tổng hạn_mức vay thương_mại nước_ngoài
của quốc_gia được thủ_tướng chính_phủ phê_duyệt hàng năm . 3 . các chương_trình
, dự_án được xác_định là trọng_điểm quốc_gia hoặc các dự_án đầu_tư được các cơ_quan
có thẩm_quyền thẩm_định là có hiệu_quả , đã hoàn_chỉnh các thủ_tục đầu_tư theo
quy_định của pháp_luật hiện_hành .'
- 'điều 7 . tổ_chức phát_hành 1 . việc tổ_chức phát_hành trái_phiếu quốc_tế chỉ
được thực_hiện khi đề_án phát_hành trái_phiếu quốc_tế đã được cấp thẩm_quyền phê_duyệt
. 2 . trình_tự tổ_chức phát_hành có_thể bao_gồm các bước sau đây : a ) lựa_chọn
tổ_hợp các ngân_hàng bảo_lãnh phát_hành : người phát_hành lựa_chọn một_số ngân_hàng_đầu_tư
quốc_tế hàng_đầu trên thế_giới , có kinh_nghiệm trong lĩnh_vực phát_hành trái_phiếu
làm tổ_hợp ngân_hàng bảo_lãnh phát_hành cho đợt phát_hành trên cơ_sở chào_thầu
cạnh_tranh theo các tiêu_chí cụ_thể và danh_sách các ngân_hàng do các tạp_chí
uy_tín quốc_tế ( như tạp_chí tài_chính international financial_review ) bình_chọn
; b ) lựa_chọn các tư_vấn pháp_lý : người phát_hành phối_hợp với tổ_hợp các ngân_hàng
bảo_lãnh lựa_chọn các công_ty luật có uy_tín và kinh_nghiệm trong và ngoài nước
làm tư_vấn pháp_lý trong nước , tư_vấn pháp_lý quốc_tế cho người phát_hành và
người bảo_lãnh phát_hành ; riêng tư_vấn pháp_lý trong nước cho người phát_hành
phụ_thuộc vào hình_thức trái_phiếu , cụ_thể : - đối_với trái_phiếu chính_phủ :
là bộ_tư_pháp do chính_phủ ủy_quyền tư_vấn cho người phát_hành về các quy_định
pháp_lý liên_quan đến giao_dịch phát_hành và là người đưa ra ý_kiến pháp_lý cho
giao_dịch ; - đối_với trái_phiếu doanh_nghiệp : là công_ty luật có đầy_đủ năng_lực
pháp_lý được lựa_chọn làm tư_vấn về các quy_định liên_quan đến giao_dịch phát_hành
và là người đưa ra ý_kiến pháp_lý cho giao_dịch . c ) hoàn_thiện hồ_sơ phát_hành
: người phát_hành chủ_trì , phối_hợp với tư_vấn pháp_lý trong nước đàm_phán ,
ký_kết các hợp_đồng với tổ_hợp các ngân_hàng bảo_lãnh , các tư_vấn pháp_lý quốc_tế
và chuẩn_bị các tài_liệu trong hồ_sơ phát_hành trong đó bao_gồm các tài_liệu pháp_lý
liên_quan nêu tại điều 4 nghị_định này , phù_hợp với thông_lệ quốc_tế và luật_pháp
của việt_nam ; d ) đánh_giá hệ_số tín_nhiệm : người phát_hành chủ_trì , phối_hợp
với các cơ_quan liên_quan của việt_nam tổ_chức làm_việc với các cơ_quan đánh_giá
hệ_số tín_nhiệm để xác_nhận hệ_số tín_nhiệm quốc_gia trước đợt phát_hành ( trong
trường_hợp phát_hành trái_phiếu chính_phủ ) . đối_với doanh_nghiệp , việc xác_định
hệ_số tín_nhiệm tùy thuộc vào yêu_cầu của từng đợt phát_hành . đ ) tổ_chức quảng_bá
và thực_hiện phát_hành : việc tổ_chức quảng_bá chào_bán trái_phiếu do người phát_hành
thực_hiện tùy thuộc yêu_cầu của từng hình_thức phát_hành , cụ_thể : - người phát_hành
phối_hợp với tổ_hợp các ngân_hàng bảo_lãnh phát_hành tổ_chức chiến_dịch quảng_bá
trái_phiếu tại các trung_tâm tài_chính lớn trên thế_giới để tiếp_xúc với cộng_đồng
các nhà_đầu_tư quốc_tế trước khi thực_hiện việc định_giá để phát_hành trái_phiếu
; - người phát_hành quyết_định các điều_kiện , lãi_suất danh_nghĩa ( lãi_suất
coupon ) , các điều_khoản phát_hành trái_phiếu trong quá_trình định_giá trái_phiếu
trên cơ_sở tư_vấn của tổ_hợp các ngân_hàng bảo_lãnh phát_hành , phù_hợp với điều_kiện
thị_trường và các nguyên_tắc nêu tại đề_án phát_hành đã được phê_duyệt ; - người
phát_hành tổ_chức việc tiếp_nhận nguồn vốn trái_phiếu đã phát_hành theo đúng các
thỏa_thuận đã ký . e ) hoàn_tất giao_dịch phát_hành : sau khi nhận tiền bán trái_phiếu
, người phát_hành hoàn_tất và ký_kết các văn_bản pháp_lý kết_thúc giao_dịch phù_hợp
với thông_lệ quốc_tế , đồng_thời báo_cáo kết_quả phát_hành theo các quy_định hiện_hành
.'
- điều 33 . tài_sản chung của vợ_chồng 1 . tài_sản chung của vợ_chồng gồm tài_sản
do vợ , chồng tạo ra , thu_nhập do lao_động , hoạt_động sản_xuất , kinh_doanh
, hoa_lợi , lợi_tức phát_sinh từ tài_sản riêng và thu_nhập hợp_pháp khác trong
thời_kỳ hôn_nhân , trừ trường_hợp được quy_định tại khoản 1 điều 40 của luật này
; tài_sản mà vợ_chồng được thừa_kế chung hoặc được tặng cho chung và tài_sản khác
mà vợ_chồng thỏa_thuận là tài_sản chung . quyền sử_dụng đất mà vợ , chồng có được
sau khi kết_hôn là tài_sản chung của vợ_chồng , trừ trường_hợp vợ hoặc chồng được
thừa_kế riêng , được tặng cho riêng hoặc có được thông_qua giao_dịch bằng tài_sản
riêng . 2 . tài_sản chung của vợ_chồng thuộc sở_hữu chung_hợp nhất , được dùng
để bảo_đảm nhu_cầu của gia_đình , thực_hiện nghĩa_vụ chung của vợ_chồng . 3 .
trong trường_hợp không có căn_cứ để chứng_minh tài_sản mà vợ , chồng đang có tranh_chấp
là tài_sản riêng của mỗi bên thì tài_sản đó được coi là tài_sản chung .
- source_sentence: trung_tâm lưu_ký chứng_khoán việt_nam thực_hiện những chức_năng
gì ?
sentences:
- '1 . đăng_ký , lưu_ký : a ) trái_phiếu chính_phủ được đăng_ký , lưu_ký tập_trung
tại trung_tâm lưu_ký chứng_khoán việt_nam theo đề_nghị của kho_bạc nhà_nước .
b ) căn_cứ vào thông_báo kết_quả phát_hành của kho_bạc nhà_nước , trung_tâm lưu_ký
chứng_khoán việt_nam thực_hiện đăng_ký trái_phiếu chính_phủ . c ) căn_cứ vào văn_bản
xác_nhận hoàn_tất thanh_toán tiền mua trái_phiếu của kho_bạc nhà_nước , trung_tâm
lưu_ký chứng_khoán việt_nam thực_hiện lưu_ký trái_phiếu theo quy_định của pháp_luật
chứng_khoán . 2 . niêm_yết trái_phiếu : a ) trái_phiếu chính_phủ được đăng_ký
, lưu_ký tập_trung tại trung_tâm lưu_ký chứng_khoán việt_nam và niêm_yết , giao_dịch
tại sở giao_dịch chứng_khoán ngoại_trừ trái_phiếu ngoại_tệ . b ) căn_cứ vào văn_bản
thông_báo về việc đăng_ký trái_phiếu của trung_tâm lưu_ký chứng_khoán việt_nam
và văn_bản đề_nghị của kho_bạc nhà_nước , sở giao_dịch chứng_khoán thực_hiện niêm_yết
trái_phiếu chính_phủ theo quy_định của pháp_luật chứng_khoán .'
- 'mục_tiêu và chức_năng hoạt_động ... 2 . chức_năng của trung_tâm lưu_ký chứng_khoán
: a ) cung_cấp dịch_vụ đăng_ký , lưu_ký , bù_trừ và thanh_toán chứng_khoán cho
các chứng_khoán niêm_yết , đăng_ký giao_dịch , chứng_khoán phái_sinh trên sở giao_dịch
chứng_khoán và chứng_khoán của công_ty đại_chúng khác ; các dịch_vụ liên_quan
đến hỗ_trợ giao_dịch chứng_khoán phù_hợp với quy_định của pháp_luật . b ) thực_hiện
cấp_mã chứng_khoán bao_gồm mã_chứng_khoán đăng_ký tại trung_tâm lưu_ký chứng_khoán
và cấp mã_định danh_chứng_khoán cho các loại chứng_khoán phát_hành tại việt_nam
. c ) tổ_chức thực_hiện quyền của người sở_hữu_chứng_khoán cho các tổ_chức phát_hành
là các công_ty đại_chúng , các tổ_chức có chứng_khoán niêm_yết / đăng_ký giao_dịch
trên sở giao_dịch chứng_khoán . d ) cung_cấp dịch_vụ đại_lý thanh_toán cổ_tức
và lãi trái_phiếu cho các tổ_chức phát_hành đ ) cung_cấp dịch_vụ đại_lý chuyển_nhượng
và thực_hiện chuyển quyền_sở_hữu đối_với chứng_khoán đăng_ký tại trung_tâm lưu_ký
chứng_khoán theo quy_định pháp_luật . e ) cung_cấp các dịch_vụ đăng_ký , lưu_ký
và đại_lý chuyển_nhượng cho các loại chứng_khoán khác theo thỏa_thuận với các
tổ_chức phát_hành . g ) xây_dựng và vận_hành các cơ_chế quản_trị rủi_ro gồm thực_hiện
chức_năng đối_tác bù_trừ trung_tâm ( ccp ) , quản_lý quỹ hỗ_trợ thanh_toán , quỹ
bù_trừ , hệ_thống vay và cho vay chứng_khoán theo quy_định của pháp_luật chứng_khoán
. h ) cung_cấp các dịch_vụ quản_lý tài_sản , các dịch_vụ cho quỹ đầu_tư và các
dịch_vụ khác theo yêu_cầu của khách_hàng trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ của
trung_tâm lưu_ký chứng_khoán và phù_hợp với quy_định pháp_luật hiện_hành . i )
giám_sát hoạt_động của các thành_viên của trung_tâm lưu_ký chứng_khoán nhằm đảm_bảo
sự tuân_thủ các quy_chế hoạt_động nghiệp_vụ của trung_tâm lưu_ký chứng_khoán nhằm
bảo_vệ tài_sản của người sở_hữu_chứng_khoán . k ) quản_lý tỷ_lệ sở_hữu của người
đầu_tư nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật chứng_khoán . l ) hỗ_trợ phát_triển
thị_trường_chứng_khoán thông_qua việc cung_cấp các dịch_vụ cơ_sở_hạ_tầng , kỹ_thuật
, thông_tin , đào_tạo , tuyên_truyền và phổ_biến kiến_thức .'
- điều 5 . thời_hiệu xử_phạt vi_phạm hành_chính 1 . thời_hiệu xử_phạt vi_phạm hành_chính
trong lĩnh_vực lao_động , bảo_hiểm_xã_hội , người lao_động việt_nam đi làm_việc
ở nước_ngoài theo hợp_đồng thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 điều 6 của luật
xử_lý vi_phạm hành_chính . 2 . việc xác_định hành_vi vi_phạm hành_chính đã kết_thúc
, hành_vi vi_phạm hành_chính đang thực_hiện để tính thời_hiệu xử_phạt vi_phạm
hành_chính thực_hiện theo quy_định tại khoản 1 điều 8 nghị_định số 118 / 2021
/ nđ-cp ngày 23 tháng 12 năm 2021 của chính_phủ quy_định chi_tiết một_số điều
và biện_pháp thi_hành của luật xử_lý vi_phạm hành_chính . điều 6 . mức phạt tiền
, thẩm_quyền xử_phạt và nguyên_tắc áp_dụng đối_với hành_vi vi_phạm hành_chính
nhiều lần ... 2 . thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính quy_định tại chương v
nghị_định này là thẩm_quyền áp_dụng đối_với cá_nhân ; trong trường_hợp phạt tiền
, thẩm_quyền xử_phạt tổ_chức gấp 02 lần thẩm_quyền xử_phạt cá_nhân .
---
# SentenceTransformer based on tanbinh2210/mlm_trained_phobert
This is a [sentence-transformers](https://www.SBERT.net) model finetuned from [tanbinh2210/mlm_trained_phobert](https://huggingface.co/tanbinh2210/mlm_trained_phobert) on the json dataset. It maps sentences & paragraphs to a 768-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more.
## Model Details
### Model Description
- **Model Type:** Sentence Transformer
- **Base model:** [tanbinh2210/mlm_trained_phobert](https://huggingface.co/tanbinh2210/mlm_trained_phobert)
- **Maximum Sequence Length:** 256 tokens
- **Output Dimensionality:** 768 dimensions
- **Similarity Function:** Cosine Similarity
- **Training Dataset:**
- json
### Model Sources
- **Documentation:** [Sentence Transformers Documentation](https://sbert.net)
- **Repository:** [Sentence Transformers on GitHub](https://github.com/UKPLab/sentence-transformers)
- **Hugging Face:** [Sentence Transformers on Hugging Face](https://huggingface.co/models?library=sentence-transformers)
### Full Model Architecture
```
SentenceTransformer(
(0): Transformer({'max_seq_length': 256, 'do_lower_case': False}) with Transformer model: RobertaModel
(1): Pooling({'word_embedding_dimension': 768, 'pooling_mode_cls_token': False, 'pooling_mode_mean_tokens': True, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True})
)
```
## Usage
### Direct Usage (Sentence Transformers)
First install the Sentence Transformers library:
```bash
pip install -U sentence-transformers
```
Then you can load this model and run inference.
```python
from sentence_transformers import SentenceTransformer
# Download from the 🤗 Hub
model = SentenceTransformer("tanbinh2210/mlm_finetuned_phobert")
# Run inference
sentences = [
'trung_tâm lưu_ký chứng_khoán việt_nam thực_hiện những chức_năng gì ?',
'mục_tiêu và chức_năng hoạt_động ... 2 . chức_năng của trung_tâm lưu_ký chứng_khoán : a ) cung_cấp dịch_vụ đăng_ký , lưu_ký , bù_trừ và thanh_toán chứng_khoán cho các chứng_khoán niêm_yết , đăng_ký giao_dịch , chứng_khoán phái_sinh trên sở giao_dịch chứng_khoán và chứng_khoán của công_ty đại_chúng khác ; các dịch_vụ liên_quan đến hỗ_trợ giao_dịch chứng_khoán phù_hợp với quy_định của pháp_luật . b ) thực_hiện cấp_mã chứng_khoán bao_gồm mã_chứng_khoán đăng_ký tại trung_tâm lưu_ký chứng_khoán và cấp mã_định danh_chứng_khoán cho các loại chứng_khoán phát_hành tại việt_nam . c ) tổ_chức thực_hiện quyền của người sở_hữu_chứng_khoán cho các tổ_chức phát_hành là các công_ty đại_chúng , các tổ_chức có chứng_khoán niêm_yết / đăng_ký giao_dịch trên sở giao_dịch chứng_khoán . d ) cung_cấp dịch_vụ đại_lý thanh_toán cổ_tức và lãi trái_phiếu cho các tổ_chức phát_hành đ ) cung_cấp dịch_vụ đại_lý chuyển_nhượng và thực_hiện chuyển quyền_sở_hữu đối_với chứng_khoán đăng_ký tại trung_tâm lưu_ký chứng_khoán theo quy_định pháp_luật . e ) cung_cấp các dịch_vụ đăng_ký , lưu_ký và đại_lý chuyển_nhượng cho các loại chứng_khoán khác theo thỏa_thuận với các tổ_chức phát_hành . g ) xây_dựng và vận_hành các cơ_chế quản_trị rủi_ro gồm thực_hiện chức_năng đối_tác bù_trừ trung_tâm ( ccp ) , quản_lý quỹ hỗ_trợ thanh_toán , quỹ bù_trừ , hệ_thống vay và cho vay chứng_khoán theo quy_định của pháp_luật chứng_khoán . h ) cung_cấp các dịch_vụ quản_lý tài_sản , các dịch_vụ cho quỹ đầu_tư và các dịch_vụ khác theo yêu_cầu của khách_hàng trong phạm_vi chức_năng , nhiệm_vụ của trung_tâm lưu_ký chứng_khoán và phù_hợp với quy_định pháp_luật hiện_hành . i ) giám_sát hoạt_động của các thành_viên của trung_tâm lưu_ký chứng_khoán nhằm đảm_bảo sự tuân_thủ các quy_chế hoạt_động nghiệp_vụ của trung_tâm lưu_ký chứng_khoán nhằm bảo_vệ tài_sản của người sở_hữu_chứng_khoán . k ) quản_lý tỷ_lệ sở_hữu của người đầu_tư nước_ngoài theo quy_định của pháp_luật chứng_khoán . l ) hỗ_trợ phát_triển thị_trường_chứng_khoán thông_qua việc cung_cấp các dịch_vụ cơ_sở_hạ_tầng , kỹ_thuật , thông_tin , đào_tạo , tuyên_truyền và phổ_biến kiến_thức .',
'1 . đăng_ký , lưu_ký : a ) trái_phiếu chính_phủ được đăng_ký , lưu_ký tập_trung tại trung_tâm lưu_ký chứng_khoán việt_nam theo đề_nghị của kho_bạc nhà_nước . b ) căn_cứ vào thông_báo kết_quả phát_hành của kho_bạc nhà_nước , trung_tâm lưu_ký chứng_khoán việt_nam thực_hiện đăng_ký trái_phiếu chính_phủ . c ) căn_cứ vào văn_bản xác_nhận hoàn_tất thanh_toán tiền mua trái_phiếu của kho_bạc nhà_nước , trung_tâm lưu_ký chứng_khoán việt_nam thực_hiện lưu_ký trái_phiếu theo quy_định của pháp_luật chứng_khoán . 2 . niêm_yết trái_phiếu : a ) trái_phiếu chính_phủ được đăng_ký , lưu_ký tập_trung tại trung_tâm lưu_ký chứng_khoán việt_nam và niêm_yết , giao_dịch tại sở giao_dịch chứng_khoán ngoại_trừ trái_phiếu ngoại_tệ . b ) căn_cứ vào văn_bản thông_báo về việc đăng_ký trái_phiếu của trung_tâm lưu_ký chứng_khoán việt_nam và văn_bản đề_nghị của kho_bạc nhà_nước , sở giao_dịch chứng_khoán thực_hiện niêm_yết trái_phiếu chính_phủ theo quy_định của pháp_luật chứng_khoán .',
]
embeddings = model.encode(sentences)
print(embeddings.shape)
# [3, 768]
# Get the similarity scores for the embeddings
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings)
print(similarities.shape)
# [3, 3]
```
## Training Details
### Training Dataset
#### json
* Dataset: json
* Size: 357,024 training samples
* Columns: query
, pos
, and neg
* Approximate statistics based on the first 1000 samples:
| | query | pos | neg |
|:--------|:----------------------------------------------------------------------------------|:------------------------------------------------------------------------------------|:------------------------------------------------------------------------------------|
| type | string | string | string |
| details |
chánh thanh_tra bộ quốc_phòng có quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính với doanh_nghiệp công_nghiệp vi_phạm trên không ?
| " điều 43 . thẩm_quyền lập biên_bản vi_phạm hành_chính trong lĩnh_vực quốc_phòng 1 . những người có thẩm_quyền xử_phạt quy_định tại điều 37 , điều 38 , điều 39 , điều 40 , điều 41 , điều 42 của nghị_định này . 2 . sỹ_quan , quân_nhân chuyên_nghiệp quân_đội nhân_dân việt_nam ; sỹ_quan công_an nhân_dân đang thi_hành công_vụ , nhiệm_vụ . 3 . công_chức đang thi_hành công_vụ , nhiệm_vụ . "
| 2 . thẩm_quyền xử_phạt vi_phạm hành_chính của thanh_tra : a ) thanh_tra_viên , người được giao thực_hiện nhiệm_vụ thanh_tra chuyên_ngành về hóa_chất đang thi_hành công_vụ xử_phạt đối_với các hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại khoản 1 và 2 điều 21 và điều 36 nghị_định này ; b ) chánh thanh_tra sở công_thương , trưởng_đoàn thanh_tra chuyên_ngành sở công_thương xử_phạt đối_với các hành_vi vi_phạm hành_chính quy_định tại điều 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10 ; khoản 1 , điểm a , b , c , d khoản 2 , khoản 3 , 4 , 5 , 6 và 7 điều 11 ; điều 12 , 13 , 14 , 15 , 16 , 17 , 18 ; khoản 1 và điểm a , b khoản 2 điều 19 ; điều 20 , 21 , 22 , 23 , 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 , 30 , 31 ; khoản 1 và điểm a , b khoản 2 điều 32 ; điều 33 ; khoản 1 , 2 , 3 điều 34 ; điều 35 , 36 , 49 , 50 ; khoản 1 , 2 và 3 điều 51 ; khoản 1 , 2 và 3 điều 52 ; khoản 1 , 2 , 3 , 4 điều 53 ; khoản 1 , 2 , 3 , 4 , 5 điều 54 ; khoản 1 , 2 , 3 và 4 điều 55 ; khoản 1 , 2 , 3 , 4 điều 56 và điều 57 nghị_định này ; c ) chánh thanh_tra ...
|
| thời_hạn giải_quyết thủ_tục đăng_ký khai_sinh có yếu_tố nước_ngoài cấp huyện trong bao_lâu ?
| thời_hạn giải_quyết : ngay trong ngày tiếp_nhận yêu_cầu , trường_hợp nhận hồ_sơ sau 15 giờ mà không giải_quyết được ngay thì trả kết_quả trong ngày làm_việc tiếp_theo .
| 2 . đối_với các khoản lệ_phí a ) lệ_phí đăng_ký cư_trú là khoản thu đối_với người đăng_ký cư_trú với cơ_quan đăng_ký , quản_lý cư_trú theo quy_định của pháp_luật về cư_trú . - lệ_phí đăng_ký cư_trú đối_với việc đăng_ký và quản_lý cư_trú gồm : đăng_ký thường_trú , đăng_ký tạm_trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ_khẩu , sổ tạm_trú ; cấp mới , cấp lại , cấp đổi sổ hộ_khẩu ; sổ tạm_trú cho hộ gia_đình , cho cá_nhân ; điều_chỉnh những thay_đổi trong sổ hộ_khẩu , sổ tạm_trú ; gia_hạn tạm_trú . - căn_cứ điều_kiện thực_tế của địa_phương để quy_định_mức thu lệ_phí phù_hợp , đảm_bảo nguyên_tắc sau : mức thu lệ_phí đối_với việc đăng_ký cư_trú tại các quận của thành_phố trực_thuộc trung_ương , hoặc phường nội_thành của thành_phố cao hơn mức thu đối_với các khu_vực khác . b ) lệ_phí cấp chứng_minh nhân_dân là khoản thu đối_với người được cơ_quan công_an cấp chứng_minh nhân_dân . - lệ_phí cấp chứng_minh nhân_dân đối_với việc cấp chứng_minh nhân_dân ( không bao_gồm tiền ảnh của người được c...
|
| nguyên_tắc nâng bậc lương trước hạn trong tòa_án nhân_dân như_thế_nào ?
| " điều 2 . nguyên_tắc thực_hiện 1 . thực_hiện thống_nhất chế_độ nâng bậc lương trước thời_hạn do lập thành_tích xuất_sắc trong thực_hiện nhiệm_vụ đối_với công_chức , viên_chức và người lao_động trong tòa_án nhân_dân . 2 . thực_hiện công_khai , dân_chủ , khách_quan và đúng quy_định . 3 . thực_hiện mỗi năm 1 lần vào quý_i và kết_thúc trước ngày 31 tháng 3 hằng năm . 4 . không thực_hiện hai lần liên_tiếp nâng bậc lương trước thời_hạn do lập thành_tích xuất_sắc trong thực_hiện nhiệm_vụ trong cùng_ngạch hoặc chức_danh . 5 . khi đã có quyết_định nâng bậc lương trước thời_hạn thì tất_cả các thành_tích đã đạt được trước đó đều không được dùng để tính thành_tích cho các lần xét nâng bậc lương trước thời_hạn tiếp_theo . "
| điều 9 . quy_trình xét nâng bậc lương trước thời_hạn các đơn_vị tiến_hành xét nâng bậc lương trước thời_hạn trong quý_i của năm sau liền kề với năm xét nâng bậc lương trước thời_hạn , theo quy_trình như sau : ... 2 . quy_trình xét : a . đối_với cơ_quan bộ và cơ_quan tổng_cục và tương_đương : bước 1 . hội_đồng xét nâng bậc lương trước thời_hạn của từng vụ , cục ( gồm đại_diện lãnh_đạo đơn_vị làm chủ_tịch hội_đồng và bao_gồm các thành_viên đại_diện cấp ủy , công_đoàn , nữ_công và đoàn thanh_niên ) họp xét danh_sách nâng bậc lương trước thời_hạn của đơn_vị mình ( danh_sách đề_nghị nâng bậc lương trước thời_hạn xếp theo thứ_tự ưu_tiên ) . căn_cứ kết_quả của hội_đồng này , thủ_trưởng đơn_vị ký công_văn đề_nghị hội_đồng nâng bậc lương trước thời_hạn của cơ_quan bộ hoặc của cơ_quan tổng_cục ( qua vụ tổ_chức cán_bộ ) trước ngày 20/01 để tổng_hợp xét . quá thời_hạn trên , đơn_vị nào không có đề_nghị thì coi như không có nhu_cầu xét nâng bậc lương trước thời_hạn . bước 2 . hội_đồng xét nâng bậc ...
|
* Loss: [MultipleNegativesRankingLoss
](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/losses.html#multiplenegativesrankingloss) with these parameters:
```json
{
"scale": 20.0,
"similarity_fct": "cos_sim"
}
```
### Evaluation Dataset
#### json
* Dataset: json
* Size: 357,024 evaluation samples
* Columns: query
, pos
, and neg
* Approximate statistics based on the first 1000 samples:
| | query | pos | neg |
|:--------|:----------------------------------------------------------------------------------|:-------------------------------------------------------------------------------------|:-------------------------------------------------------------------------------------|
| type | string | string | string |
| details | trường_hợp nam , nữ chung sống với nhau như vợ_chồng không đăng_ký_kết_hôn cha_mẹ và con có quyền và nghĩa_vụ ra sao ?
| " điều 15 . quyền , nghĩa_vụ của cha_mẹ và con trong trường_hợp nam , nữ chung sống với nhau như vợ_chồng mà không đăng_ký_kết hôn_quyền , nghĩa_vụ giữa nam , nữ chung sống với nhau như vợ_chồng và con được giải_quyết theo quy_định của luật này về quyền , nghĩa_vụ của cha_mẹ và con . "
| điều 16 . đăng_ký nhận cha , mẹ , con , bổ_sung hộ_tịch trong một_số trường_hợp đặc_biệt 1 . trường_hợp nam , nữ chung sống với nhau như vợ_chồng , không đăng_ký kết_hôn , sinh con , người con sống cùng_với người cha , khi người cha làm thủ_tục nhận con mà không liên_hệ được với người mẹ thì không cần có ý_kiến của người mẹ trong tờ khai đăng_ký nhận cha , mẹ , con . nếu có giấy chứng_sinh và giấy_tờ tùy_thân của người mẹ thì phần khai về người mẹ được ghi theo giấy chứng_sinh và giấy_tờ tùy_thân của người mẹ . nếu không có giấy chứng_sinh và giấy_tờ tùy_thân của người mẹ thì ghi theo thông_tin do người cha cung_cấp ; người cha chịu trách_nhiệm về thông_tin do mình cung_cấp . 2 . trường_hợp con do người vợ_sinh ra trước thời_điểm đăng_ký kết_hôn , đã được đăng_ký khai_sinh nhưng không có thông_tin về người cha , nay vợ_chồng có văn_bản thừa_nhận là con chung thì không phải làm thủ_tục nhận cha , con mà làm thủ_tục bổ_sung hộ_tịch để ghi bổ_sung thông_tin về người cha trong sổ đăng_ký k...
|
| đảng_bộ cơ_sở mở cuộc họp sinh_hoạt định_kỳ bao_nhiêu lần trong năm ?
| 20 . ( khoản 6 , điều 22 ; khoản 3 , điều 24 ) : sinh_hoạt định_kỳ của đảng_bộ cơ_sở , chi_bộ 20.1 . đảng_bộ cơ_sở họp thường_lệ mỗi năm hai lần vào dịp đánh_giá công_tác 6 tháng đầu năm và tổng_kết công_tác cuối năm , họp bất_thường khi cần . ...
| " 20 . ( khoản 6 , điều 22 ; khoản 3 , điều 24 ) : sinh_hoạt định_kỳ của đảng_bộ cơ_sở , chi_bộ 20.1 . đảng_bộ cơ_sở họp thường_lệ mỗi năm hai lần vào dịp đánh_giá công_tác 6 tháng đầu năm và tổng_kết công_tác cuối năm , họp bất_thường khi cần . 20.2 . nội_dung sinh_hoạt đảng_bộ : báo_cáo kết_quả hoạt_động của đảng_bộ , của đảng_ủy trong thời_gian qua , xác_định nhiệm_vụ trọng_tâm trong thời_gian tới ; phổ_biến các chủ_trương , chính_sách của đảng , pháp_luật của nhà_nước , thời_sự trong nước và thế_giới phù_hợp với yêu_cầu nhiệm_vụ , đặc_điểm của đảng_bộ ; thông_báo kết_quả kiểm_tra , giám_sát , kỷ_luật đảng của đảng_ủy đối_với các chi_bộ , đảng_viên ; giải_đáp ý_kiến phê_bình , chất_vấn của đảng_viên và chi_bộ . 20.3 . đối_với đảng_bộ cơ_sở có đông đảng_viên , hoạt_động phân_tán , địa_bàn rộng , đơn_vị lực_lượng_vũ_trang làm nhiệm_vụ sẵn_sàng chiến_đấu , cấp ủy cơ_sở căn_cứ vào tình_hình cụ_thể để tổ_chức sinh_hoạt theo cụm , phân_công cấp ủy_viên phụ_trách , bảo_đảm nội_dung sinh_ho...
|
| cấp mới số lưu_hành áp_dụng đối_với trang_thiết_bị y_tế c , d trong các trường_hợp nào ?
| điều 29 . các hình_thức đăng_ký lưu_hành 1 . cấp mới số lưu_hành áp_dụng đối_với trang_thiết_bị y_tế trong các trường_hợp sau đây : a ) trang_thiết_bị y_tế lần đầu đề_nghị cấp số lưu_hành . b ) trang_thiết_bị y_tế đã được cấp số lưu_hành nhưng có một trong các thay_đổi sau : - chủ_sở_hữu_trang_thiết_bị y_tế ; loại trang_thiết_bị y_tế ; chủng_loại , mục_đích sử_dụng , chỉ_định sử_dụng ; tiêu_chuẩn chất_lượng ; bổ_sung cơ_sở sản_xuất , mã sản_phẩm ; nguyên_liệu sản_xuất ảnh_hưởng đến chức_năng đối_với trang_thiết_bị y_tế chẩn_đoán in vitro và trang_thiết_bị y_tế dùng một lần ; nồng_độ , hàm_lượng , thành_phần của nguyên_liệu là dược_chất kết_hợp trong một trang_thiết_bị y_tế với vai_trò hỗ_trợ mục_đích điều_trị ; - không thuộc các trường_hợp quy_định tại khoản 7 điều 32 nghị_định này .
| 39 . điều 68 được sửa_đổi như sau : a ) khoản 5 được sửa_đổi như sau : “ a ) giấy_phép nhập_khẩu trang_thiết_bị y_tế thuộc loại b , c , d đã được cấp trong năm 2018 hết hạn hiệu_lực vào ngày 31 tháng 12 năm 2018 và các giấy_phép nhập_khẩu được cấp trong năm 2019 có giá_trị đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019 , trừ trường_hợp quy_định tại khoản 1 điều 42 và điểm d khoản này ; đối_với các giấy_phép nhập_khẩu sinh_phẩm chẩn_đoán in vitro đã được cấp trong năm 2018 , 2019 : có giá_trị đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2019 và không hạn_chế về số_lượng nhập_khẩu . cơ_quan hải_quan không thực_hiện việc kiểm_soát số_lượng nhập_khẩu đối_với trường_hợp này ; tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh trang_thiết_bị y_tế chịu trách_nhiệm bảo_đảm các giấy_tờ quy_định tại điểm i khoản 2 điều 66 nghị_định này luôn có hiệu_lực trong thời_gian giấy_phép nhập_khẩu còn giá_trị . trường_hợp không tiếp_tục thực_hiện việc duy_trì hiệu_lực của các giấy_tờ trên , tổ_chức , cá_nhân kinh_doanh trang_thiết_bị y_tế phải có trách_nh...
|
* Loss: [MultipleNegativesRankingLoss
](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/losses.html#multiplenegativesrankingloss) with these parameters:
```json
{
"scale": 20.0,
"similarity_fct": "cos_sim"
}
```
### Training Hyperparameters
#### Non-Default Hyperparameters
- `overwrite_output_dir`: True
- `per_device_train_batch_size`: 56
- `per_device_eval_batch_size`: 56
- `learning_rate`: 1e-05
- `warmup_ratio`: 0.1
- `fp16`: True
- `batch_sampler`: no_duplicates
#### All Hyperparameters