audio
audioduration (s) 0.58
5.42
| transcription
stringlengths 6
52
|
---|---|
đóng cửa |
|
Bật quạt ở mức thấp trong phòng khách. |
|
Bạn có thể bật đèn hành lang không? |
|
Mở quạt |
|
Tắt đèn |
|
Làm ơn mở cửa để tôi ra ngoài. |
|
Tôi cần tắt đèn để xem phim. |
|
Vui lòng tắt đèn khi trời sáng. |
|
Nhớ tắt quạt khi rời khỏi phòng. |
|
Hãy bật đèn dùm tôi |
|
Hãy bật quạt khi trời nóng. |
|
Xin vui lòng mở cửa chính cho khách vào. |
|
Hãy mở cửa ra để đón ánh sáng tự nhiên. |
|
tắt quạt |
|
Tắt đèn cho tôi |
|
Bật đèn lên |
|
đóng cửa |
|
Tắt quạt giúp tôi. |
|
Hãy giúp tôi mở cửa ra nhé. |
|
tắt quạt |
|
Vui lòng mở cửa giúp tôi nhé. |
|
Xin hãy bật quạt để làm mát căn phòng này. |
|
Đảm bảo mở cửa để đón gió. |
|
tắt quạt |
|
Mở cửa cho tôi vào được không? |
|
Hãy nhanh chóng mở cửa. |
|
Tắt quạt. |
|
Tôi đã quên tắt đèn trong phòng hãy tắt giúp tôi. |
|
tắt quạt |
|
Làm ơn mở cửa thoát hiểm khi có báo động. |
|
Tôi cần bạn mở cửa để tôi có thể vào nhà. |
|
Vui lòng tắt quạt giúp tôi nhé. |
|
bật đèn |
|
Hãy giúp tôi bật đèn lên nhé. |
|
Xin vui lòng mở cửa sổ để không khí trong lành vào. |
|
Đóng cửa lại giúp tôi để tránh gió lùa. |
|
Bật đèn ngay bây giờ. |
|
Tôi sẽ ra ngoài ngay bây giờ nên hãy mau tắt quạt. |
|
Vui lòng bật quạt lên tôi cảm thấy rất nóng. |
|
Bạn có thể đóng cửa lại giúp tôi được không? |
|
Hãy đóng cửa chính trước khi đi ra ngoài. |
|
Mở cửa |
|
Hãy mở cửa cho khách hàng giúp tôi. |
|
Đóng cửa vào |
|
Phòng tối quá hãy bật đèn lên. |
|
mở cửa |
|
Mở cửa ra đi. |
|
Trong phòng lạnh rồi hãy tắt quạt đi. |
|
Vui lòng bật đèn lên tôi cần ánh sáng để học bài. |
|
Mở cửa giúp tôi nhé. |
|
mở cửa |
|
Vui lòng đóng cửa phòng họp sau khi sử dụng. |
|
Bật đèn cho tôi |
|
Xin vui lòng đóng cửa lại. |
|
Trong phòng lạnh rồi hãy tắt quạt đi. |
|
Tôi đã tắm xong rồi nên hãy tắt đèn đi. |
|
Mở cửa nhanh lên tôi đang có việc gấp. |
|
Làm ơn mở cửa để tôi vào nhà. |
|
mở cửa |
|
Đóng cửa. |
|
Hãy bật đèn phòng ngủ lên. |
|
Làm ơn tắt đèn phòng khách. |
|
Hãy bật đèn để chiếu sáng phòng làm việc. |
|
Trời nóng quá hãy bật quạt lên. |
|
Làm ơn đóng cửa sổ để tránh mưa. |
|
Bật quạt. |
|
Có thể bật đèn trong nhà bếp cho tôi không? |
|
Bật quạt giúp tôi được không. |
|
Đóng cửa đi nào |
|
mở cửa |
|
Xin vui lòng tắt đèn ở hành lang. |
|
đóng cửa |
|
Xin vui lòng đóng cửa ban công lại. |
|
bật quạt |
|
Đóng cửa cho tôi |
|
Bạn có thể bật đèn không trong phòng quá tối. |
|
Vui lòng bật đèn phòng ăn khi dùng bữa tối. |
|
Tắt quạt giúp tôi tôi thấy lạnh rồi. |
|
Tôi cần bạn mở cửa giúp tôi ngay bây giờ. |
|
Giúp tôi mở cửa ngay bây giờ. |
|
Tắt quạt. |
|
Trời lạnh rồi nên hãy tắt quạt đi. |
|
Vui lòng bật quạt giúp tôi nhé. |
|
Bật đèn nhanh lên tôi cần đi tắm. |
|
Mau mở cửa giúp tôi vì tôi cần ra ngoài có việc gấp. |
|
Tôi cảm thấy nóng hãy bật quạt lên. |
|
Làm ơn đóng cửa giúp tôi. |
|
Giúp tôi đóng cửa ngay bây giờ. |
|
Xin hãy đóng cửa trước khi vào phòng họp. |
|
Có thể bật quạt trong nhà kho không? |
|
mở cửa |
|
Cho mình xin cái đèn sáng |
|
Tắt quạt đi |
|
Tôi thấy lạnh rồi mau tắt quạt đi. |
|
Mở đèn giúp mình |
|
Hãy bật đèn ngủ cho tôi nhé. |
|
Tôi cần bạn mở cửa để tôi có thể vào. |
|
Đóng cửa lại đi. |
|
Hãy tắt quạt khi ra khỏi phòng. |
|
Tắt quạt giúp tôi tôi thấy lạnh rồi. |
End of preview. Expand
in Dataset Viewer.
README.md exists but content is empty.
- Downloads last month
- 33