sf
stringlengths 2
9
| lf
stringlengths 3
48
| sentence
stringlengths 8
288
| ner_tag
sequence | tokens
sequence | __index_level_0__
int64 0
900
|
---|---|---|---|---|---|
UTTT | U tuyến thượng thận | ĐẶT VẤN ĐỀU tuyến thượng thận (UTTT) thường được phát hiện tình cờ nhờ các phương tiện chẩn có nguy cơ ác tính. | [
0,
0,
0,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"ĐẶT",
"VẤN",
"ĐỀU",
"tuyến",
"thượng",
"thận",
"(",
"UTTT",
")",
"thường",
"được",
"phát",
"hiện",
"tình",
"cờ",
"nhờ",
"các",
"phương",
"tiện",
"chẩn",
"có",
"nguy",
"cơ",
"ác",
"tính",
"."
] | 471 |
UTHTD | Ung thư hắc tố da | ĐẶT VẤN ĐỀUng thư hắc tố da (UTHTD) là bệnh lý ác tính của các tế bào sinh sắc tố melanin ở da. | [
0,
0,
0,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
4,
0
] | [
"ĐẶT",
"VẤN",
"ĐỀUng",
"thư",
"hắc",
"tố",
"da",
"(",
"UTHTD",
")",
"là",
"bệnh",
"lý",
"ác",
"tính",
"của",
"các",
"tế",
"bào",
"sinh",
"sắc",
"tố",
"melanin",
"ở",
"da",
"."
] | 647 |
YHCT | Y học cổ truyền | Bệnh lý VDD thuộc phạm vi chứng vị quản thống theo Y học cổ truyền (YHCT). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Bệnh",
"lý",
"VDD",
"thuộc",
"phạm",
"vi",
"chứng",
"vị",
"quản",
"thống",
"theo",
"Y",
"học",
"cổ",
"truyền",
"(",
"YHCT",
")",
"."
] | 128 |
NPC | Nasopharyngeal carcinoma | SummaryPREVALENCE OF HUMAN PAPILLOMAVIRUS TYPES IN NASOPHARYNGEAL CARCINOMANasopharyngeal carcinoma (NPC) is one of 10 commonly occured cancers in Southern East of Asia, including Vietnam (3. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"SummaryPREVALENCE",
"OF",
"HUMAN",
"PAPILLOMAVIRUS",
"TYPES",
"IN",
"NASOPHARYNGEAL",
"CARCINOMANasopharyngeal",
"carcinoma",
"(",
"NPC",
")",
"is",
"one",
"of",
"10",
"commonly",
"occured",
"cancers",
"in",
"Southern",
"East",
"of",
"Asia,",
"including",
"Vietnam",
"(",
"3",
"."
] | 877 |
CH | Cham | Cham (CH): Springer. | [
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0
] | [
"Cham",
"(",
"CH",
")",
":",
"Springer",
"."
] | 520 |
CHT | cộng hưởng từ | Cùng với chụp CLVT, chụp cộng hưởng từ (CHT) cũng là một phương pháp chẩn đoán có độ chính xác cao. | [
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Cùng",
"với",
"chụp",
"CLVT,",
"chụp",
"cộng",
"hưởng",
"từ",
"(",
"CHT",
")",
"cũng",
"là",
"một",
"phương",
"pháp",
"chẩn",
"đoán",
"có",
"độ",
"chính",
"xác",
"cao",
"."
] | 64 |
LC | lồi cầu | 4: Tỉ lệ lệch lồi cầu (LC) trước và sau 6 tháng điều trị LC P LC T lệch Tỉ lệ Hai Tỉ lệ LC % % 11. | [
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0
] | [
"4",
":",
"Tỉ",
"lệ",
"lệch",
"lồi",
"cầu",
"(",
"LC",
")",
"trước",
"và",
"sau",
"6",
"tháng",
"điều",
"trị",
"LC",
"P",
"LC",
"T",
"lệch",
"Tỉ",
"lệ",
"Hai",
"Tỉ",
"lệ",
"LC",
"%",
"%",
"11",
"."
] | 14 |
LX | Loãng xương | ĐẶT VẤN ĐỀ Loãng xương (LX) là một bệnh lý của xương, được đặc trưng bởi sự giảm khối lượng xương kèm theo hư hại cấu trúc của xương, làm tăng khả năng gãy xương, đặc biệt là người cao tuổi. | [
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"ĐẶT",
"VẤN",
"ĐỀ",
"Loãng",
"xương",
"(",
"LX",
")",
"là",
"một",
"bệnh",
"lý",
"của",
"xương,",
"được",
"đặc",
"trưng",
"bởi",
"sự",
"giảm",
"khối",
"lượng",
"xương",
"kèm",
"theo",
"hư",
"hại",
"cấu",
"trúc",
"của",
"xương,",
"làm",
"tăng",
"khả",
"năng",
"gãy",
"xương,",
"đặc",
"biệt",
"là",
"người",
"cao",
"tuổi",
"."
] | 156 |
HD | hemodialysis | Methods: A cross-sectional descriptive study was conducted on 210 outpatients undergoing hemodialysis (HD) at Internal Medicine Department, Nguyen Dinh Chieu Hospital. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Methods",
":",
"A",
"cross-sectional",
"descriptive",
"study",
"was",
"conducted",
"on",
"210",
"outpatients",
"undergoing",
"hemodialysis",
"(",
"HD",
")",
"at",
"Internal",
"Medicine",
"Department,",
"Nguyen",
"Dinh",
"Chieu",
"Hospital",
"."
] | 40 |
PR | progesteron | 1 Bốn dưới típ này khác nhau về bộc lộ gen của thụ thể estrogen (ER), thụ thể progesteron (PR), thụ thể tăng trưởng biều bì ở người 2 (HER2), và chỉ số tăng sinh nhân Ki67. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"1",
"Bốn",
"dưới",
"típ",
"này",
"khác",
"nhau",
"về",
"bộc",
"lộ",
"gen",
"của",
"thụ",
"thể",
"estrogen",
"(",
"ER",
"),",
"thụ",
"thể",
"progesteron",
"(",
"PR",
"),",
"thụ",
"thể",
"tăng",
"trưởng",
"biều",
"bì",
"ở",
"người",
"2",
"(",
"HER2",
"),",
"và",
"chỉ",
"số",
"tăng",
"sinh",
"nhân",
"Ki67",
"."
] | 492 |
BN | bệnh nhân | Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: 242 bệnh nhân (BN) ≥ 18 tuổi nghi ngờ VPLQTM được chia ngẫu nhiên thành 2 nhóm: nhóm chứng nuôi cấy đờm, dịch phế quản như thường quy; nhóm nghiên cứu thực hiện thêm multiplex realtime PCR. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Đối",
"tượng",
"và",
"phương",
"pháp",
"nghiên",
"cứu",
":",
"242",
"bệnh",
"nhân",
"(",
"BN",
")",
"≥",
"18",
"tuổi",
"nghi",
"ngờ",
"VPLQTM",
"được",
"chia",
"ngẫu",
"nhiên",
"thành",
"2",
"nhóm",
":",
"nhóm",
"chứng",
"nuôi",
"cấy",
"đờm,",
"dịch",
"phế",
"quản",
"như",
"thường",
"quy;",
"nhóm",
"nghiên",
"cứu",
"thực",
"hiện",
"thêm",
"multiplex",
"realtime",
"PCR",
"."
] | 379 |
CK1 | chuyên khoa 1 | Mục tiêu nghiên cứu: Xác định tỷ lệ nhận thức tốt về MTHTLS của học viên chuyên khoa 1 (CK1) điều dưỡng trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (ĐHYKPNT) năm 2020 và các yếu tố liên quan. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Mục",
"tiêu",
"nghiên",
"cứu",
":",
"Xác",
"định",
"tỷ",
"lệ",
"nhận",
"thức",
"tốt",
"về",
"MTHTLS",
"của",
"học",
"viên",
"chuyên",
"khoa",
"1",
"(",
"CK1",
")",
"điều",
"dưỡng",
"trường",
"Đại",
"học",
"Y",
"khoa",
"Phạm",
"Ngọc",
"Thạch",
"(",
"ĐHYKPNT",
")",
"năm",
"2020",
"và",
"các",
"yếu",
"tố",
"liên",
"quan",
"."
] | 187 |
VSV | vi sinh vật | Nghiên cứu này được thực hiện nhằm phân lập, định danh các chủng vi nấm biển có hoạt tính kháng vi sinh vật (VSV) từ đảo Bạch Long Vĩ, Hải Phòng. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Nghiên",
"cứu",
"này",
"được",
"thực",
"hiện",
"nhằm",
"phân",
"lập,",
"định",
"danh",
"các",
"chủng",
"vi",
"nấm",
"biển",
"có",
"hoạt",
"tính",
"kháng",
"vi",
"sinh",
"vật",
"(",
"VSV",
")",
"từ",
"đảo",
"Bạch",
"Long",
"Vĩ,",
"Hải",
"Phòng",
"."
] | 763 |
NB | người bệnh | ĐẶT VẤN ĐỀ Ngã là một mối đe dọa đáng kể đối với sự an toàn của người bệnh (NB) tại các cơ sở y tế, có thể dẫn đến các biến chứng nặng như tử vong và thiệt hại về kinh tế. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"ĐẶT",
"VẤN",
"ĐỀ",
"Ngã",
"là",
"một",
"mối",
"đe",
"dọa",
"đáng",
"kể",
"đối",
"với",
"sự",
"an",
"toàn",
"của",
"người",
"bệnh",
"(",
"NB",
")",
"tại",
"các",
"cơ",
"sở",
"y",
"tế,",
"có",
"thể",
"dẫn",
"đến",
"các",
"biến",
"chứng",
"nặng",
"như",
"tử",
"vong",
"và",
"thiệt",
"hại",
"về",
"kinh",
"tế",
"."
] | 216 |
QHTD | quan hệ tình dục | Phụ nữ bán dâm (PNBD) là nhóm có nguy cơ cao nhiễm HPV do họ có quan hệ tình dục (QHTD) với nhiều bạn tình, hiểu biết về HPV chưa đầy đủ, tuy nhiên các nghiên cứu về HPV trên đối tượng này còn hạn chế. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Phụ",
"nữ",
"bán",
"dâm",
"(",
"PNBD",
")",
"là",
"nhóm",
"có",
"nguy",
"cơ",
"cao",
"nhiễm",
"HPV",
"do",
"họ",
"có",
"quan",
"hệ",
"tình",
"dục",
"(",
"QHTD",
")",
"với",
"nhiều",
"bạn",
"tình,",
"hiểu",
"biết",
"về",
"HPV",
"chưa",
"đầy",
"đủ,",
"tuy",
"nhiên",
"các",
"nghiên",
"cứu",
"về",
"HPV",
"trên",
"đối",
"tượng",
"này",
"còn",
"hạn",
"chế",
"."
] | 791 |
EE | ether ethylic | Nghiên cứu này nhằm khảo sát hoạt tính ức chế các enzyme trên của cao ethanol toàn phần (TP) và cao phân đoạn như ether ethylic (EE), ethyl acetate (EA), n-butanol (BU), nước (WA) của phần trên mặt đất của cây Quả nổ (Ruellia tuberosa L). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Nghiên",
"cứu",
"này",
"nhằm",
"khảo",
"sát",
"hoạt",
"tính",
"ức",
"chế",
"các",
"enzyme",
"trên",
"của",
"cao",
"ethanol",
"toàn",
"phần",
"(",
"TP",
")",
"và",
"cao",
"phân",
"đoạn",
"như",
"ether",
"ethylic",
"(",
"EE",
"),",
"ethyl",
"acetate",
"(",
"EA",
"),",
"n-butanol",
"(",
"BU",
"),",
"nước",
"(",
"WA",
")",
"của",
"phần",
"trên",
"mặt",
"đất",
"của",
"cây",
"Quả",
"nổ",
"(",
"Ruellia",
"tuberosa",
"L",
")",
"."
] | 52 |
CTC | cổ tử cung | Phân độ lộ tuyến CTC: + Lộ tuyến cổ tử cung độ 1: Diện tích của vùng lộ tuyến bị viêm nhỏ hơn 1/3 diện tích của bề mặt cổ tử cung. | [
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0
] | [
"Phân",
"độ",
"lộ",
"tuyến",
"CTC",
":",
"+",
"Lộ",
"tuyến",
"cổ",
"tử",
"cung",
"độ",
"1",
":",
"Diện",
"tích",
"của",
"vùng",
"lộ",
"tuyến",
"bị",
"viêm",
"nhỏ",
"hơn",
"1",
"/",
"3",
"diện",
"tích",
"của",
"bề",
"mặt",
"cổ",
"tử",
"cung",
"."
] | 337 |
SD | standard deviation | 8Data analysisContinuous variables are presented as medians and interquartile ranges (IQR) or mean and standard deviation (SD). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"8Data",
"analysisContinuous",
"variables",
"are",
"presented",
"as",
"medians",
"and",
"interquartile",
"ranges",
"(",
"IQR",
")",
"or",
"mean",
"and",
"standard",
"deviation",
"(",
"SD",
")",
"."
] | 748 |
HbH | hemoglobin H | Dạng thường gặp nhất là bệnh hemoglobin H (HbH), do mất hoặc bất hoạt ba gen α-globin (--/-α), đứa trẻ bị HBA1 (Hemoglobin subunit α1) và HBA2 bệnh do thiếu máu tan máu và có thể phải phụ (Hemoglobin subunit α2) là 2 gen tổng hợp chuỗi thuộc truyền máu cả đời. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Dạng",
"thường",
"gặp",
"nhất",
"là",
"bệnh",
"hemoglobin",
"H",
"(",
"HbH",
"),",
"do",
"mất",
"hoặc",
"bất",
"hoạt",
"ba",
"gen",
"α-globin",
"(",
"--",
"/",
"-α",
"),",
"đứa",
"trẻ",
"bị",
"HBA1",
"(",
"Hemoglobin",
"subunit",
"α1",
")",
"và",
"HBA2",
"bệnh",
"do",
"thiếu",
"máu",
"tan",
"máu",
"và",
"có",
"thể",
"phải",
"phụ",
"(",
"Hemoglobin",
"subunit",
"α2",
")",
"là",
"2",
"gen",
"tổng",
"hợp",
"chuỗi",
"thuộc",
"truyền",
"máu",
"cả",
"đời",
"."
] | 719 |
TSG | Tiền sản giật | ĐẶT VẤN ĐỀTiền sản giật (TSG) là một bệnh lý sản khoa động mạch xoắn trong thai kỳ, đảm bảo sự xâm có nhiều biến chứng nguy hiểm cho cả bà mẹ nhập một cách bình thường của các nguyên và thai nhi. | [
0,
0,
0,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"ĐẶT",
"VẤN",
"ĐỀTiền",
"sản",
"giật",
"(",
"TSG",
")",
"là",
"một",
"bệnh",
"lý",
"sản",
"khoa",
"động",
"mạch",
"xoắn",
"trong",
"thai",
"kỳ,",
"đảm",
"bảo",
"sự",
"xâm",
"có",
"nhiều",
"biến",
"chứng",
"nguy",
"hiểm",
"cho",
"cả",
"bà",
"mẹ",
"nhập",
"một",
"cách",
"bình",
"thường",
"của",
"các",
"nguyên",
"và",
"thai",
"nhi",
"."
] | 724 |
SWV | shear wave velocity | The maximum, minimum, mean and median shear wave velocity (SWV) values in the lesions were obtained. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"The",
"maximum,",
"minimum,",
"mean",
"and",
"median",
"shear",
"wave",
"velocity",
"(",
"SWV",
")",
"values",
"in",
"the",
"lesions",
"were",
"obtained",
"."
] | 295 |
TB | tế bào | Chứng dương: (Dương tính mạnh): (1) CD56: Các tế bào (TB) u âm tính | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0
] | [
"Chứng",
"dương",
":",
"(",
"Dương",
"tính",
"mạnh",
")",
":",
"(",
"1",
")",
"CD56",
":",
"Các",
"tế",
"bào",
"(",
"TB",
")",
"u",
"âm",
"tính"
] | 701 |
NDI | Neck disability index | Đánh giá và phân loại RR theo phân loại JOA, theo công thức: RR = (JOA sau mổ - JOA trước mổ)/(17 – JOA trước mổ) x 100 NDI (Neck disability index): Chỉ số giảm chức năng cột sống cổ. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Đánh",
"giá",
"và",
"phân",
"loại",
"RR",
"theo",
"phân",
"loại",
"JOA,",
"theo",
"công",
"thức",
":",
"RR",
"=",
"(",
"JOA",
"sau",
"mổ",
"-",
"JOA",
"trước",
"mổ",
")",
"/",
"(",
"17",
"–",
"JOA",
"trước",
"mổ",
")",
"x",
"100",
"NDI",
"(",
"Neck",
"disability",
"index",
")",
":",
"Chỉ",
"số",
"giảm",
"chức",
"năng",
"cột",
"sống",
"cổ",
"."
] | 251 |
XOR | Xanthine Oxidoreductase | Hyperuricemia-Related Diseases and Xanthine Oxidoreductase (XOR) Inhibitors: An Overview. | [
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Hyperuricemia-Related",
"Diseases",
"and",
"Xanthine",
"Oxidoreductase",
"(",
"XOR",
")",
"Inhibitors",
":",
"An",
"Overview",
"."
] | 726 |
OSAS | obstructive sleep apnea syndrome | INTRODUCTIONPediatric obstructive sleep apnea syndrome (OSAS) is characterized by recurring episodes of complete and/or partial obstruction of standard for diagnosing and quantifying OSAS. | [
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0
] | [
"INTRODUCTIONPediatric",
"obstructive",
"sleep",
"apnea",
"syndrome",
"(",
"OSAS",
")",
"is",
"characterized",
"by",
"recurring",
"episodes",
"of",
"complete",
"and",
"/",
"or",
"partial",
"obstruction",
"of",
"standard",
"for",
"diagnosing",
"and",
"quantifying",
"OSAS",
"."
] | 461 |
UVL | Upper Verification Limit | CV ngắn hạn của xét nghiệm đo hoạt độ renin (2,97%) lớn hơn CV ngắn hạn do nhà sản xuất cung cấp (2,46%) nhưng không vượt quá giới hạn xác minh trên UVL (Upper Verification Limit) (3,08%) và CV dài hạn (2,73%) nhỏ hơn CV công bố của nhà sản xuất (3,38%). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"CV",
"ngắn",
"hạn",
"của",
"xét",
"nghiệm",
"đo",
"hoạt",
"độ",
"renin",
"(",
"2,97%",
")",
"lớn",
"hơn",
"CV",
"ngắn",
"hạn",
"do",
"nhà",
"sản",
"xuất",
"cung",
"cấp",
"(",
"2,46%",
")",
"nhưng",
"không",
"vượt",
"quá",
"giới",
"hạn",
"xác",
"minh",
"trên",
"UVL",
"(",
"Upper",
"Verification",
"Limit",
")",
"(",
"3,08%",
")",
"và",
"CV",
"dài",
"hạn",
"(",
"2,73%",
")",
"nhỏ",
"hơn",
"CV",
"công",
"bố",
"của",
"nhà",
"sản",
"xuất",
"(",
"3,38%",
")",
"."
] | 455 |
PKA | protein kinase A | 7 In ADPKD patients, the amount of functional PC1 or PC2 drops significantly, causing the activation of protein kinase A (PKA) and the loss of calcium inhibitory effect on cAMP signaling. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"7",
"In",
"ADPKD",
"patients,",
"the",
"amount",
"of",
"functional",
"PC1",
"or",
"PC2",
"drops",
"significantly,",
"causing",
"the",
"activation",
"of",
"protein",
"kinase",
"A",
"(",
"PKA",
")",
"and",
"the",
"loss",
"of",
"calcium",
"inhibitory",
"effect",
"on",
"cAMP",
"signaling",
"."
] | 897 |
ĐC | đối chứng | *Nhóm đối chứng (ĐC): Điều trị phác đồ nền (điện châm và uống Vorifend forte) Chẩn đoán xác định khi có yếu tố 1, 2 hoặc Chỉ tiêu quan sát và phương pháp đánh 1, 3, 5, 6 hoặc 1, 4, 5, 6. | [
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"*Nhóm",
"đối",
"chứng",
"(",
"ĐC",
")",
":",
"Điều",
"trị",
"phác",
"đồ",
"nền",
"(",
"điện",
"châm",
"và",
"uống",
"Vorifend",
"forte",
")",
"Chẩn",
"đoán",
"xác",
"định",
"khi",
"có",
"yếu",
"tố",
"1,",
"2",
"hoặc",
"Chỉ",
"tiêu",
"quan",
"sát",
"và",
"phương",
"pháp",
"đánh",
"1,",
"3,",
"5,",
"6",
"hoặc",
"1,",
"4,",
"5,",
"6",
"."
] | 269 |
UTDD | Ung thư dạ dày | ĐẶT VẤN ĐỀ Ung thư dạ dày (UTDD) là một trong những ung thư phổ biến nhất trên thế giới cũng như ở Việt Nam. | [
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"ĐẶT",
"VẤN",
"ĐỀ",
"Ung",
"thư",
"dạ",
"dày",
"(",
"UTDD",
")",
"là",
"một",
"trong",
"những",
"ung",
"thư",
"phổ",
"biến",
"nhất",
"trên",
"thế",
"giới",
"cũng",
"như",
"ở",
"Việt",
"Nam",
"."
] | 201 |
CT | CBCT | CBCT của 59 người Hà Nội đã được sử dụng. | [
3,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"CBCT",
"của",
"59",
"người",
"Hà",
"Nội",
"đã",
"được",
"sử",
"dụng",
"."
] | 161 |
PKA | protein kinase A | LH induces androgenic properties in both castrated male the release of cyclic AMP (cAMP), which leads to rats and weanling male rats compared to the activation of protein kinase A (PKA) and the untreated rats. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"LH",
"induces",
"androgenic",
"properties",
"in",
"both",
"castrated",
"male",
"the",
"release",
"of",
"cyclic",
"AMP",
"(",
"cAMP",
"),",
"which",
"leads",
"to",
"rats",
"and",
"weanling",
"male",
"rats",
"compared",
"to",
"the",
"activation",
"of",
"protein",
"kinase",
"A",
"(",
"PKA",
")",
"and",
"the",
"untreated",
"rats",
"."
] | 555 |
NK | natural killer cell | 4,5Tế bào diệt tự nhiên NK (natural killer cell), lần đầu tiên được mô tả vào những năm đầu thập kỷ 70, là tế bào dạng lympho hạt lớn, bên trong hạt chứa perforin và granzym, diệt tế bào đích khi tế bào đích giảm hoặc không biểu hiện phức hợp hòa hợp mô MHC-I. | [
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"4,5Tế",
"bào",
"diệt",
"tự",
"nhiên",
"NK",
"(",
"natural",
"killer",
"cell",
"),",
"lần",
"đầu",
"tiên",
"được",
"mô",
"tả",
"vào",
"những",
"năm",
"đầu",
"thập",
"kỷ",
"70,",
"là",
"tế",
"bào",
"dạng",
"lympho",
"hạt",
"lớn,",
"bên",
"trong",
"hạt",
"chứa",
"perforin",
"và",
"granzym,",
"diệt",
"tế",
"bào",
"đích",
"khi",
"tế",
"bào",
"đích",
"giảm",
"hoặc",
"không",
"biểu",
"hiện",
"phức",
"hợp",
"hòa",
"hợp",
"mô",
"MHC-I",
"."
] | 729 |
UTBG | Ung thư biểu mô tế bào gan | ĐẶT VẤN ĐỀ Ung thư biểu mô tế bào gan (UTBG) là bệnh lý thường gặp, theo GLOBOCAN, năm 2020 có 905. | [
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"ĐẶT",
"VẤN",
"ĐỀ",
"Ung",
"thư",
"biểu",
"mô",
"tế",
"bào",
"gan",
"(",
"UTBG",
")",
"là",
"bệnh",
"lý",
"thường",
"gặp,",
"theo",
"GLOBOCAN,",
"năm",
"2020",
"có",
"905",
"."
] | 401 |
LEC | lymphoepithelial carcinoma | Group (2) includes squamous cell carcinoma (SCC) and lymphoepithelial carcinoma (LEC). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Group",
"(",
"2",
")",
"includes",
"squamous",
"cell",
"carcinoma",
"(",
"SCC",
")",
"and",
"lymphoepithelial",
"carcinoma",
"(",
"LEC",
")",
"."
] | 702 |
HTP | hydroxytryptophan | 3 mg of 5-HTP (5-hydroxytryptophan), 200 mg - Patients with clinically significant ECG of Atractylodes macrocephala, 50 mg of Poria abnormalities. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"3",
"mg",
"of",
"5-HTP",
"(",
"5-hydroxytryptophan",
"),",
"200",
"mg",
"-",
"Patients",
"with",
"clinically",
"significant",
"ECG",
"of",
"Atractylodes",
"macrocephala,",
"50",
"mg",
"of",
"Poria",
"abnormalities",
"."
] | 476 |
T2DM | type 2 diabetes mellius | SummaryPROGNOSTIC SEVERE FACTORS IN TYPE 2 DIABETESWITH COVID-19 PATIENTSThis cross-sectional study assessed the prognostic factors in patients with type 2 diabetes mellius (T2DM) with COVID-19 at Hoang Mai Hospital. | [
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"SummaryPROGNOSTIC",
"SEVERE",
"FACTORS",
"IN",
"TYPE",
"2",
"DIABETESWITH",
"COVID-19",
"PATIENTSThis",
"cross-sectional",
"study",
"assessed",
"the",
"prognostic",
"factors",
"in",
"patients",
"with",
"type",
"2",
"diabetes",
"mellius",
"(",
"T2DM",
")",
"with",
"COVID-19",
"at",
"Hoang",
"Mai",
"Hospital",
"."
] | 771 |
CSSK | chăm sóc sức khỏe | Những thay đổi này dẫn đến giảm số lượng và chất lượng trong chăm sóc sức khỏe (CSSK) người cao tuổi. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Những",
"thay",
"đổi",
"này",
"dẫn",
"đến",
"giảm",
"số",
"lượng",
"và",
"chất",
"lượng",
"trong",
"chăm",
"sóc",
"sức",
"khỏe",
"(",
"CSSK",
")",
"người",
"cao",
"tuổi",
"."
] | 105 |
E-test | Epsilometer test | Susceptibility testing was conducted by the Epsilometer test (E-test) method for ampicillin, clarithromycin, levofloxacin, metronidazole and tetracycline. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Susceptibility",
"testing",
"was",
"conducted",
"by",
"the",
"Epsilometer",
"test",
"(",
"E-test",
")",
"method",
"for",
"ampicillin,",
"clarithromycin,",
"levofloxacin,",
"metronidazole",
"and",
"tetracycline",
"."
] | 565 |
CTRYT | chất thải rắn y tế | - Kiến thức, thực hành của NVYT, NVVS về quản lý chất thải rắn y tế: + Kiến thức về quản lý CTRYT: tổng số 30 câu, tương ứng với 30 điểm. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"-",
"Kiến",
"thức,",
"thực",
"hành",
"của",
"NVYT,",
"NVVS",
"về",
"quản",
"lý",
"chất",
"thải",
"rắn",
"y",
"tế",
":",
"+",
"Kiến",
"thức",
"về",
"quản",
"lý",
"CTRYT",
":",
"tổng",
"số",
"30",
"câu,",
"tương",
"ứng",
"với",
"30",
"điểm",
"."
] | 389 |
BN | bệnh nhân | Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: nghiên cứu hồi cứu trên 43 bệnh nhân (BN) có nốt đơn độc phổi ≤2cm được STXTN dưới CTF tại bệnh viện Việt Đức từ T1/2020 tới T12/2021. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Đối",
"tượng",
"và",
"phương",
"pháp",
"nghiên",
"cứu",
":",
"nghiên",
"cứu",
"hồi",
"cứu",
"trên",
"43",
"bệnh",
"nhân",
"(",
"BN",
")",
"có",
"nốt",
"đơn",
"độc",
"phổi",
"",
"≤",
"2cm",
"được",
"STXTN",
"dưới",
"CTF",
"tại",
"bệnh",
"viện",
"Việt",
"Đức",
"từ",
"T1",
"/",
"2020",
"tới",
"T12",
"/",
"2021",
"."
] | 1 |
NST | nhiễm sắc thể | 1 Ngoài suy giảm khả năng vận động, PD có liên quan đến một loạt các triệu trên nhiễm sắc thể (NST) thường hoặc liên kết NST giới tính. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0
] | [
"1",
"Ngoài",
"suy",
"giảm",
"khả",
"năng",
"vận",
"động,",
"PD",
"có",
"liên",
"quan",
"đến",
"một",
"loạt",
"các",
"triệu",
"trên",
"nhiễm",
"sắc",
"thể",
"(",
"NST",
")",
"thường",
"hoặc",
"liên",
"kết",
"NST",
"giới",
"tính",
"."
] | 843 |
TE | Tetracyclin | Các chủng phân lập được làm kháng sinh đồ với Amoxicillin (AMX), Clarithromycin (CLR), Metronidazole (MTZ), Levofloxacin (LVX), Tetracyclin (TE) sau đó lưu chủng trong tủ âm sâu -70˚C. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Các",
"chủng",
"phân",
"lập",
"được",
"làm",
"kháng",
"sinh",
"đồ",
"với",
"Amoxicillin",
"(",
"AMX",
"),",
"Clarithromycin",
"(",
"CLR",
"),",
"Metronidazole",
"(",
"MTZ",
"),",
"Levofloxacin",
"(",
"LVX",
"),",
"Tetracyclin",
"(",
"TE",
")",
"sau",
"đó",
"lưu",
"chủng",
"trong",
"tủ",
"âm",
"sâu",
"-70˚C",
"."
] | 561 |
TLCT | trọng lượng cơ thể | Chuột nhắt trắng: 120 con, chủng Swiss, cả hai giống, khỏe mạnh, trọng lượng cơ thể (TLCT) từ 20g ± 2g. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Chuột",
"nhắt",
"trắng",
":",
"120",
"con,",
"chủng",
"Swiss,",
"cả",
"hai",
"giống,",
"khỏe",
"mạnh,",
"trọng",
"lượng",
"cơ",
"thể",
"(",
"TLCT",
")",
"từ",
"20g",
"±",
"2g",
"."
] | 80 |
NVYT | nhân viên y tế | Sự hài lòng (HL) của nhân viên y tế (NVYT) đối với các dạng sevoflurane tại Việt Nam là tiêu chí quan trọng trong lựa chọn thuốc. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Sự",
"hài",
"lòng",
"(",
"HL",
")",
"của",
"nhân",
"viên",
"y",
"tế",
"(",
"NVYT",
")",
"đối",
"với",
"các",
"dạng",
"sevoflurane",
"tại",
"Việt",
"Nam",
"là",
"tiêu",
"chí",
"quan",
"trọng",
"trong",
"lựa",
"chọn",
"thuốc",
"."
] | 205 |
TKG | Thay khớp gối | ĐẶT VẤN ĐỀ Thay khớp gối (TKG) là phẫu thuật phổ biến trên toàn thế giới. | [
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"ĐẶT",
"VẤN",
"ĐỀ",
"Thay",
"khớp",
"gối",
"(",
"TKG",
")",
"là",
"phẫu",
"thuật",
"phổ",
"biến",
"trên",
"toàn",
"thế",
"giới",
"."
] | 34 |
UTDD | ung thư dạ dày | ĐẶT VẤN ĐỀTại Việt Nam, ung thư dạ dày (UTDD) đứng đây, liệu pháp ức chế điểm kiểm soát miễn dịch thứ 3 về số ca mắc mới và là nguyên nhân gây kháng PD-1/PD-L1 đã chứng minh được hiệu từ vong cho 15. | [
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"ĐẶT",
"VẤN",
"ĐỀTại",
"Việt",
"Nam,",
"ung",
"thư",
"dạ",
"dày",
"(",
"UTDD",
")",
"đứng",
"đây,",
"liệu",
"pháp",
"ức",
"chế",
"điểm",
"kiểm",
"soát",
"miễn",
"dịch",
"thứ",
"3",
"về",
"số",
"ca",
"mắc",
"mới",
"và",
"là",
"nguyên",
"nhân",
"gây",
"kháng",
"PD-1",
"/",
"PD-L1",
"đã",
"chứng",
"minh",
"được",
"hiệu",
"từ",
"vong",
"cho",
"15",
"."
] | 775 |
IES-R | Impact of Events Scale – Revised | Impact of Events Scale – Revised (IES-R)Tình trạng rối loạn căng thẳng sau sang chấn do nhiễm COVID-19 được đo lường bằng IES-R. | [
3,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0
] | [
"Impact",
"of",
"Events",
"Scale",
"–",
"Revised",
"(",
"IES-R",
")Tình",
"trạng",
"rối",
"loạn",
"căng",
"thẳng",
"sau",
"sang",
"chấn",
"do",
"nhiễm",
"COVID-19",
"được",
"đo",
"lường",
"bằng",
"IES-R",
"."
] | 508 |
DASS | depression anxiety stress scales | J Am Acad Child Adolesc the depression anxiety stress scales (DASS) 21 Psychiatry. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0
] | [
"J",
"Am",
"Acad",
"Child",
"Adolesc",
"the",
"depression",
"anxiety",
"stress",
"scales",
"(",
"DASS",
")",
"21",
"Psychiatry",
"."
] | 427 |
NST | nhiễm sắc thể | Nguyên nhân của hội chứng này do phát sinh 01 nhiễm sắc thể (NST) 22 do chuyển đoạn giữa NST 11 và NST 22: der(22)Tác giả liên hệ: An Thùy Lan Bệnh viện Nhi Trung ươngEmail: anthuylan@gmail. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Nguyên",
"nhân",
"của",
"hội",
"chứng",
"này",
"do",
"phát",
"sinh",
"01",
"nhiễm",
"sắc",
"thể",
"(",
"NST",
")",
"22",
"do",
"chuyển",
"đoạn",
"giữa",
"NST",
"11",
"và",
"NST",
"22",
":",
"der(",
"22",
")Tác",
"giả",
"liên",
"hệ",
":",
"An",
"Thùy",
"Lan",
"Bệnh",
"viện",
"Nhi",
"Trung",
"ươngEmail",
":",
"anthuylan@gmail",
"."
] | 454 |
BN | Bệnh nhân | Đối tượng và phương pháp nghiên cứu (NC): + Đối tượng NC: Bệnh nhân (BN), không phân biệt tuổi giới, được chẩn đoán VTTĐT, được điều trị tại khoa phẫu thuật cấp cứu bụng, BV Việt Đức. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Đối",
"tượng",
"và",
"phương",
"pháp",
"nghiên",
"cứu",
"(",
"NC",
")",
":",
"+",
"Đối",
"tượng",
"NC",
":",
"Bệnh",
"nhân",
"(",
"BN",
"),",
"không",
"phân",
"biệt",
"tuổi",
"giới,",
"được",
"chẩn",
"đoán",
"VTTĐT,",
"được",
"điều",
"trị",
"tại",
"khoa",
"phẫu",
"thuật",
"cấp",
"cứu",
"bụng,",
"BV",
"Việt",
"Đức",
"."
] | 366 |
DTHMTT | Dị tật hậu môn trực tràng | ĐẶT VẤN ĐỀ Dị tật hậu môn trực tràng (DTHMTT) là dị tật không có lỗ hậu môn, có hoặc không có đường rò từ ống hậu môn - trực tràng ra tầng sinh môn hoặc đường tiết niệu, cơ quan sinh dục [1]. | [
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
4,
4,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"ĐẶT",
"VẤN",
"ĐỀ",
"Dị",
"tật",
"hậu",
"môn",
"trực",
"tràng",
"(",
"DTHMTT",
")",
"là",
"dị",
"tật",
"không",
"có",
"lỗ",
"hậu",
"môn,",
"có",
"hoặc",
"không",
"có",
"đường",
"rò",
"từ",
"ống",
"hậu",
"môn",
"-",
"trực",
"tràng",
"ra",
"tầng",
"sinh",
"môn",
"hoặc",
"đường",
"tiết",
"niệu,",
"cơ",
"quan",
"sinh",
"dục",
"[1]",
"."
] | 91 |
VTMC | viêm túi mật cấp | - Đối tượng và phương pháp NC: Tất cả những BN, không phân biệt tuổi, giới, được chẩn đoán là viêm túi mật cấp (VTMC), được PTNS cắt túi mật cấp cứu tai BV Đại Học Y HN. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"-",
"Đối",
"tượng",
"và",
"phương",
"pháp",
"NC",
":",
"Tất",
"cả",
"những",
"BN,",
"không",
"phân",
"biệt",
"tuổi,",
"giới,",
"được",
"chẩn",
"đoán",
"là",
"viêm",
"túi",
"mật",
"cấp",
"(",
"VTMC",
"),",
"được",
"PTNS",
"cắt",
"túi",
"mật",
"cấp",
"cứu",
"tai",
"BV",
"Đại",
"Học",
"Y",
"HN",
"."
] | 339 |
PTMB | PPIs+TE+MTZ+Bismuth | Khi tỉ lệ kháng CLR > 15%, phác Trong 224 chủng có 209 (93,3%) chủng đồ đầu tay hay dùng với những bệnh nhân mang gen vacAs1, tỉ lệ chủng mang gen đã thất bại ít nhất 1 phác đồ điều trị là PTMB (PPIs+TE+MTZ+Bismuth). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
3,
0,
0
] | [
"Khi",
"tỉ",
"lệ",
"kháng",
"CLR",
">",
"15%,",
"phác",
"Trong",
"224",
"chủng",
"có",
"209",
"(",
"93,3%",
")",
"chủng",
"đồ",
"đầu",
"tay",
"hay",
"dùng",
"với",
"những",
"bệnh",
"nhân",
"mang",
"gen",
"vacAs1,",
"tỉ",
"lệ",
"chủng",
"mang",
"gen",
"đã",
"thất",
"bại",
"ít",
"nhất",
"1",
"phác",
"đồ",
"điều",
"trị",
"là",
"PTMB",
"(",
"PPIs+TE+MTZ+Bismuth",
")",
"."
] | 564 |
BN | bệnh nhân | KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Có 25 bệnh nhân đủ tiêu chuẩn đưa vào NC, tỷ lệ Nũ:nam=2:1: Tuổi TB là 51,4±14,3 - Tiền sử (TS): + PT bụng: 5 BN (2 BN mổ ruột thừa đường MacBurney, 3 BN mổ đẻ) - Triệu chứng lâm sàng: Bảng 1. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"KẾT",
"QUẢ",
"NGHIÊN",
"CỨU",
"Có",
"25",
"bệnh",
"nhân",
"đủ",
"tiêu",
"chuẩn",
"đưa",
"vào",
"NC,",
"tỷ",
"lệ",
"Nũ",
":nam=2",
":1",
":",
"Tuổi",
"TB",
"là",
"51,4±14,3",
"-",
"Tiền",
"sử",
"(",
"TS",
")",
":",
"+",
"PT",
"bụng",
":",
"5",
"BN",
"(",
"2",
"BN",
"mổ",
"ruột",
"thừa",
"đường",
"MacBurney,",
"3",
"BN",
"mổ",
"đẻ",
")",
"-",
"Triệu",
"chứng",
"lâm",
"sàng",
":",
"Bảng",
"1",
"."
] | 345 |
UTBM | ung thư biểu mô | Nghiên cứu mô tả đặc điểm bộc lộ PD-L1 trong ung thư biểu mô (UTBM) tuyến dạ dày và so sánh mối tương quan giữa tình trạng bộc lộ PD-L1 với một số đặc điểm lâm sàng, giải phẫu bệnh thực hiện trên 96 bệnh nhân. | [
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Nghiên",
"cứu",
"mô",
"tả",
"đặc",
"điểm",
"bộc",
"lộ",
"PD-L1",
"trong",
"ung",
"thư",
"biểu",
"mô",
"(",
"UTBM",
")",
"tuyến",
"dạ",
"dày",
"và",
"so",
"sánh",
"mối",
"tương",
"quan",
"giữa",
"tình",
"trạng",
"bộc",
"lộ",
"PD-L1",
"với",
"một",
"số",
"đặc",
"điểm",
"lâm",
"sàng,",
"giải",
"phẫu",
"bệnh",
"thực",
"hiện",
"trên",
"96",
"bệnh",
"nhân",
"."
] | 776 |
HA | hydroxyapatite | Phủ HA (adoption of hydroxyapatite): Có 22 BN (chiếm 73,3%) được sử dụng chuôi khớp háng nhân tạo có phủ HA. | [
0,
1,
0,
0,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0
] | [
"Phủ",
"HA",
"(",
"adoption",
"of",
"hydroxyapatite",
")",
":",
"Có",
"22",
"BN",
"(",
"chiếm",
"73,3%",
")",
"được",
"sử",
"dụng",
"chuôi",
"khớp",
"háng",
"nhân",
"tạo",
"có",
"phủ",
"HA",
"."
] | 241 |
TTT | thể thuỷ tinh | vietnam medical journal n02 - JANUARY - 2023 KẾT QUẢ PHẪU THUẬT CỐ ĐỊNH THỂ THUỶ TINH NHÂN TẠO KHÔNG DÙNG CHỈ KHÂU TẠI BỆNH VIỆN MẮT HỒNG SƠN TÓM TẮT4 Mục tiêu: Đánh giá kết quả phẫu thuật cố định thể thuỷ tinh (TTT) nhân tạo không dùng chỉ khâu tại Bệnh viện Mắt Hồng Sơn. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"vietnam",
"medical",
"journal",
"n02",
"-",
"JANUARY",
"-",
"2023",
"KẾT",
"QUẢ",
"PHẪU",
"THUẬT",
"CỐ",
"ĐỊNH",
"THỂ",
"THUỶ",
"TINH",
"NHÂN",
"TẠO",
"KHÔNG",
"DÙNG",
"CHỈ",
"KHÂU",
"TẠI",
"BỆNH",
"VIỆN",
"MẮT",
"HỒNG",
"SƠN",
"TÓM",
"TẮT4",
"Mục",
"tiêu",
":",
"Đánh",
"giá",
"kết",
"quả",
"phẫu",
"thuật",
"cố",
"định",
"thể",
"thuỷ",
"tinh",
"(",
"TTT",
")",
"nhân",
"tạo",
"không",
"dùng",
"chỉ",
"khâu",
"tại",
"Bệnh",
"viện",
"Mắt",
"Hồng",
"Sơn",
"."
] | 13 |
RNP | ribonucleoprotein | Bao gồm Ro (Sm), ribonucleoprotein (RNP) và dsDNA. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0
] | [
"Bao",
"gồm",
"Ro",
"(",
"Sm",
"),",
"ribonucleoprotein",
"(",
"RNP",
")",
"và",
"dsDNA",
"."
] | 315 |
Ig | Immunoglobulin | DISCUSSIONImmunoglobulin (Ig) is indicated for the in the Fas pathway. | [
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"DISCUSSIONImmunoglobulin",
"(",
"Ig",
")",
"is",
"indicated",
"for",
"the",
"in",
"the",
"Fas",
"pathway",
"."
] | 600 |
CHT | cộng hưởng từ | 2C HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ BỆNH VIÊM TỦY CẮT NGANG CẤP Ở TRẺ EM TÓM TẮT2 Mục tiêu: Mô tả hình ảnh cộng hưởng từ (CHT) của bệnh viêm tủy cắt ngang cấp ở trẻ em. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"2C",
"HÌNH",
"ẢNH",
"CỘNG",
"HƯỞNG",
"TỪ",
"BỆNH",
"VIÊM",
"TỦY",
"CẮT",
"NGANG",
"CẤP",
"Ở",
"TRẺ",
"EM",
"TÓM",
"TẮT2",
"Mục",
"tiêu",
":",
"Mô",
"tả",
"hình",
"ảnh",
"cộng",
"hưởng",
"từ",
"(",
"CHT",
")",
"của",
"bệnh",
"viêm",
"tủy",
"cắt",
"ngang",
"cấp",
"ở",
"trẻ",
"em",
"."
] | 387 |
ĐTĐ | đái tháo đường | Tại Việt Nam, số liệu công bố sử dụng phần mềm HOMA2 nghiên cứu chức năng tế bào bêta, độ nhạy insulin, kháng insulin ở người tiền đái tháo đường (ĐTĐ) còn hạn chế. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Tại",
"Việt",
"Nam,",
"số",
"liệu",
"công",
"bố",
"sử",
"dụng",
"phần",
"mềm",
"HOMA2",
"nghiên",
"cứu",
"chức",
"năng",
"tế",
"bào",
"bêta,",
"độ",
"nhạy",
"insulin,",
"kháng",
"insulin",
"ở",
"người",
"tiền",
"đái",
"tháo",
"đường",
"(",
"ĐTĐ",
")",
"còn",
"hạn",
"chế",
"."
] | 273 |
CLCS | chất lượng cuộc sống | Nghiên cứu tiến hành nhằm khảo sát chất lượng cuộc sống (CLCS) của trẻ dưới 04 tuổi mắc viêm da cơ địa và người chăm sóc tại bệnh viện Nhi trung ương năm 2022 – 2023. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Nghiên",
"cứu",
"tiến",
"hành",
"nhằm",
"khảo",
"sát",
"chất",
"lượng",
"cuộc",
"sống",
"(",
"CLCS",
")",
"của",
"trẻ",
"dưới",
"04",
"tuổi",
"mắc",
"viêm",
"da",
"cơ",
"địa",
"và",
"người",
"chăm",
"sóc",
"tại",
"bệnh",
"viện",
"Nhi",
"trung",
"ương",
"năm",
"2022",
"–",
"2023",
"."
] | 166 |
UTBM | Ung thư biểu mô | ĐẶT VẤN ĐỀUng thư biểu mô (UTBM) tế bào vảy nguyên chính xác vị trí nguyên phát của u là rất quan phát tại tuyến giáp lần đầu được mô tả bởi von Krast’s năm 1858. | [
0,
0,
0,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"ĐẶT",
"VẤN",
"ĐỀUng",
"thư",
"biểu",
"mô",
"(",
"UTBM",
")",
"tế",
"bào",
"vảy",
"nguyên",
"chính",
"xác",
"vị",
"trí",
"nguyên",
"phát",
"của",
"u",
"là",
"rất",
"quan",
"phát",
"tại",
"tuyến",
"giáp",
"lần",
"đầu",
"được",
"mô",
"tả",
"bởi",
"von",
"Krast’s",
"năm",
"1858",
"."
] | 840 |
CFS | Clinical Frailty Scale | được biểu thị bằng chỉ số T-score:T-score > -1: Bình thường-1 ≥ T-score ≥ -2,5: Giảm mật độ xươngT-score < -2,5: Loãng xươngT-score < -2,5 + gãy xương: Loãng xương nặngChẩn đoán HCDBTT: Theo thang điểm CFS Clinical Frailty Scale (CFS), với 9 mức độ đánh giá từ CFS 1 đến 9. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0
] | [
"được",
"biểu",
"thị",
"bằng",
"chỉ",
"số",
"T-score",
":T-score",
">",
"-1",
":",
"Bình",
"thường-1",
"≥",
"T-score",
"≥",
"-2,5",
":",
"Giảm",
"mật",
"độ",
"xươngT-score",
"<",
"-2,5",
":",
"Loãng",
"xươngT-score",
"<",
"-2,5",
"+",
"gãy",
"xương",
":",
"Loãng",
"xương",
"nặngChẩn",
"đoán",
"HCDBTT",
":",
"Theo",
"thang",
"điểm",
"CFS",
"Clinical",
"Frailty",
"Scale",
"(",
"CFS",
"),",
"với",
"9",
"mức",
"độ",
"đánh",
"giá",
"từ",
"CFS",
"1",
"đến",
"9",
"."
] | 893 |
NĐTP | ngộ độc thực phẩm | 2Tại Việt Nam, ngộ độc thực phẩm (NĐTP) trong những năm gần đây có chiều hướng tăng lên, và đang là một vấn đề rất đáng báo động. | [
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"2Tại",
"Việt",
"Nam,",
"ngộ",
"độc",
"thực",
"phẩm",
"(",
"NĐTP",
")",
"trong",
"những",
"năm",
"gần",
"đây",
"có",
"chiều",
"hướng",
"tăng",
"lên,",
"và",
"đang",
"là",
"một",
"vấn",
"đề",
"rất",
"đáng",
"báo",
"động",
"."
] | 646 |
CMV | Cytomegalovirus | PCR Epstein - Barr virus (EBV) âm tính, PCR Cytomegalovirus (CMV) âm tính, tủy đồ bình thường, kháng thể kháng chuỗi kép DNA âm tính, kháng thể kháng nhân âm tính, bổ thể bình thường. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"PCR",
"Epstein",
"-",
"Barr",
"virus",
"(",
"EBV",
")",
"âm",
"tính,",
"PCR",
"Cytomegalovirus",
"(",
"CMV",
")",
"âm",
"tính,",
"tủy",
"đồ",
"bình",
"thường,",
"kháng",
"thể",
"kháng",
"chuỗi",
"kép",
"DNA",
"âm",
"tính,",
"kháng",
"thể",
"kháng",
"nhân",
"âm",
"tính,",
"bổ",
"thể",
"bình",
"thường",
"."
] | 818 |
BMI | body mass index | The nutritional status is measured through body mass index (BMI). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"The",
"nutritional",
"status",
"is",
"measured",
"through",
"body",
"mass",
"index",
"(",
"BMI",
")",
"."
] | 484 |
ASM | American Society for Microbiology | Thực nghiệm được tiến hành theo khuyến cáo Hiệp hội vi sinh Hoa kỳ (American Society for Microbiology - ASM) đánh giá độ chụm và độ chính xác. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Thực",
"nghiệm",
"được",
"tiến",
"hành",
"theo",
"khuyến",
"cáo",
"Hiệp",
"hội",
"vi",
"sinh",
"Hoa",
"kỳ",
"(",
"American",
"Society",
"for",
"Microbiology",
"-",
"ASM",
")",
"đánh",
"giá",
"độ",
"chụm",
"và",
"độ",
"chính",
"xác",
"."
] | 881 |
BN | Bệnh nhân | Cấy vi khuẩn từ khối giả phồng Bệnh nhân (BN) nam 62 tuổi, kỹ sư đã nghỉ thấy mọc Corynebacterium amycolatum tỉ lệ hưu, tiền sử đái tháo đường, tăng huyết áp mọc nhiều nhạy với Erythromycin, Vancomycin. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Cấy",
"vi",
"khuẩn",
"từ",
"khối",
"giả",
"phồng",
"Bệnh",
"nhân",
"(",
"BN",
")",
"nam",
"62",
"tuổi,",
"kỹ",
"sư",
"đã",
"nghỉ",
"thấy",
"mọc",
"Corynebacterium",
"amycolatum",
"tỉ",
"lệ",
"hưu,",
"tiền",
"sử",
"đái",
"tháo",
"đường,",
"tăng",
"huyết",
"áp",
"mọc",
"nhiều",
"nhạy",
"với",
"Erythromycin,",
"Vancomycin",
"."
] | 504 |
SKTT | sức khỏe tâm thần | 1 Như vậy, từ những năm 40 của thế kỷ 20, vấn đề sức khỏe tâm thần (SKTT) đã được thừa nhận như một phần không thể thiếu đối với sức khỏe cộng đồng. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0
] | [
"1",
"Như",
"vậy,",
"từ",
"những",
"năm",
"40",
"của",
"thế",
"kỷ",
"20,",
"vấn",
"đề",
"sức",
"khỏe",
"tâm",
"thần",
"(",
"SKTT",
")",
"đã",
"được",
"thừa",
"nhận",
"như",
"một",
"phần",
"không",
"thể",
"thiếu",
"đối",
"với",
"sức",
"khỏe",
"cộng",
"đồng",
"."
] | 831 |
NKTN | Nhiễm khuẩn đường tiết niệu | ĐẶT VẤN ĐỀ Nhiễm khuẩn đường tiết niệu (NKTN) là một bệnh khá phổ biến xảy ra ở cả nam và nữ, mọi lứa tuổi, diễn biến phức tạp, căn nguyên rất đa dạng trong đó tác nhân chính là các vi khuẩn Gram âm. | [
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0
] | [
"ĐẶT",
"VẤN",
"ĐỀ",
"Nhiễm",
"khuẩn",
"đường",
"tiết",
"niệu",
"(",
"NKTN",
")",
"là",
"một",
"bệnh",
"khá",
"phổ",
"biến",
"xảy",
"ra",
"ở",
"cả",
"nam",
"và",
"nữ,",
"mọi",
"lứa",
"tuổi,",
"diễn",
"biến",
"phức",
"tạp,",
"căn",
"nguyên",
"rất",
"đa",
"dạng",
"trong",
"đó",
"tác",
"nhân",
"chính",
"là",
"các",
"vi",
"khuẩn",
"Gram",
"âm",
"."
] | 243 |
HCTHTP | hội chứng thận hư tiên phát | vnNgày nhận: 30/03/2021Ngày được chấp nhận: 22/04/2021qua lại giữa bệnh răng miệng và bệnh toàn thân hay không? Tại Việt Nam hiện tại chưa có nhiều nghiên cứu đề cập đến tình trạng răng miệng ở trẻ mắc hội chứng thận hư tiên phát (HCTHTP). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"vnNgày",
"nhận",
":",
"30",
"/",
"03",
"/",
"2021Ngày",
"được",
"chấp",
"nhận",
":",
"22",
"/",
"04",
"/",
"2021qua",
"lại",
"giữa",
"bệnh",
"răng",
"miệng",
"và",
"bệnh",
"toàn",
"thân",
"hay",
"không?",
"Tại",
"Việt",
"Nam",
"hiện",
"tại",
"chưa",
"có",
"nhiều",
"nghiên",
"cứu",
"đề",
"cập",
"đến",
"tình",
"trạng",
"răng",
"miệng",
"ở",
"trẻ",
"mắc",
"hội",
"chứng",
"thận",
"hư",
"tiên",
"phát",
"(",
"HCTHTP",
")",
"."
] | 566 |
LVX | Levofloxacin | Các chủng phân lập được làm kháng sinh đồ với Amoxicillin (AMX), Clarithromycin (CLR), Metronidazole (MTZ), Levofloxacin (LVX), Tetracyclin (TE) sau đó lưu chủng trong tủ âm sâu -70˚C. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Các",
"chủng",
"phân",
"lập",
"được",
"làm",
"kháng",
"sinh",
"đồ",
"với",
"Amoxicillin",
"(",
"AMX",
"),",
"Clarithromycin",
"(",
"CLR",
"),",
"Metronidazole",
"(",
"MTZ",
"),",
"Levofloxacin",
"(",
"LVX",
"),",
"Tetracyclin",
"(",
"TE",
")",
"sau",
"đó",
"lưu",
"chủng",
"trong",
"tủ",
"âm",
"sâu",
"-70˚C",
"."
] | 562 |
CoVs | Coronavirus | 794 trường hợp tử vong được xác nhận Tác giả liên hệ: Trần Vân Khánh Trường Đại học Y Hà NộiCoronavirus (CoVs) là thành viên của chi Betacoronavirus, họ Nidovirales. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"794",
"trường",
"hợp",
"tử",
"vong",
"được",
"xác",
"nhận",
"Tác",
"giả",
"liên",
"hệ",
":",
"Trần",
"Vân",
"Khánh",
"Trường",
"Đại",
"học",
"Y",
"Hà",
"NộiCoronavirus",
"(",
"CoVs",
")",
"là",
"thành",
"viên",
"của",
"chi",
"Betacoronavirus,",
"họ",
"Nidovirales",
"."
] | 686 |
ĐD | điều dưỡng | Môi trường học tập cũng như chất lượng đào tạo có ảnh hưởng rất lớn đến sự hình thành và phát triển năng lực của điều dưỡng (ĐD) (2). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Môi",
"trường",
"học",
"tập",
"cũng",
"như",
"chất",
"lượng",
"đào",
"tạo",
"có",
"ảnh",
"hưởng",
"rất",
"lớn",
"đến",
"sự",
"hình",
"thành",
"và",
"phát",
"triển",
"năng",
"lực",
"của",
"điều",
"dưỡng",
"(",
"ĐD",
")",
"(",
"2",
")",
"."
] | 189 |
TTDD | tình trạng dinh dưỡng | Chọn mẫu điều tra khẩu phần: cứ 1 bệnh nhân thu thập số liệu đến bệnh nhân thứ 2 tiến hành - Kỹ thuật thu thập thông tin: Đối tượng nghiên cứu được đánh giá tình trạng dinh dưỡng(TTDD) khi cứu. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0
] | [
"Chọn",
"mẫu",
"điều",
"tra",
"khẩu",
"phần",
":",
"cứ",
"1",
"bệnh",
"nhân",
"thu",
"thập",
"số",
"liệu",
"đến",
"bệnh",
"nhân",
"thứ",
"2",
"tiến",
"hành",
"-",
"Kỹ",
"thuật",
"thu",
"thập",
"thông",
"tin",
":",
"Đối",
"tượng",
"nghiên",
"cứu",
"được",
"đánh",
"giá",
"tình",
"trạng",
"dinh",
"dưỡng(",
"TTDD",
")",
"khi",
"cứu",
"."
] | 782 |
MBH | mô bệnh học | Chẩn đoán mô bệnh học (MBH) và hoá mô miễn dịch (HMMD) bệnh phẩm sau mổ xác định trường hợp LEC. | [
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
3,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Chẩn",
"đoán",
"mô",
"bệnh",
"học",
"(",
"MBH",
")",
"và",
"hoá",
"mô",
"miễn",
"dịch",
"(",
"HMMD",
")",
"bệnh",
"phẩm",
"sau",
"mổ",
"xác",
"định",
"trường",
"hợp",
"LEC",
"."
] | 699 |
AEs | adverse events | Patients will be re-examined, tested, and evaluated over the phone for symptom recurrence and adverse events (AEs). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Patients",
"will",
"be",
"re-examined,",
"tested,",
"and",
"evaluated",
"over",
"the",
"phone",
"for",
"symptom",
"recurrence",
"and",
"adverse",
"events",
"(",
"AEs",
")",
"."
] | 475 |
CBC | Complete blood count | Subclinical characteristicsCharacteristicsn%Mean ± SDMedianMin - MaxComplete blood count (CBC)Red blood cells< 2. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
1,
0,
4,
0,
0,
0
] | [
"Subclinical",
"characteristicsCharacteristicsn%Mean",
"±",
"SDMedianMin",
"-",
"MaxComplete",
"blood",
"count",
"(",
"CBC",
")Red",
"blood",
"cells<",
"2",
"."
] | 681 |
CRP | Citri reticulatae perenne | 7,8 Pericarpium Citri reticulatae perenne (CRP), one component of Hamo NK, contains flavonoids which are considered to have biological effects in vascular disease. | [
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"7,8",
"Pericarpium",
"Citri",
"reticulatae",
"perenne",
"(",
"CRP",
"),",
"one",
"component",
"of",
"Hamo",
"NK,",
"contains",
"flavonoids",
"which",
"are",
"considered",
"to",
"have",
"biological",
"effects",
"in",
"vascular",
"disease",
"."
] | 510 |
PT | prothrombin | Ngược lại, bạch cầu, thời gian prothrombin (PT) và bilirubin máu phản ánh tình trạng mức độ xơ hoá gan tăng ở nhóm nghiên cứu. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Ngược",
"lại,",
"bạch",
"cầu,",
"thời",
"gian",
"prothrombin",
"(",
"PT",
")",
"và",
"bilirubin",
"máu",
"phản",
"ánh",
"tình",
"trạng",
"mức",
"độ",
"xơ",
"hoá",
"gan",
"tăng",
"ở",
"nhóm",
"nghiên",
"cứu",
"."
] | 58 |
HGB | hemoglobin | - Hematopoietic function: red blood cells (RBC), hemoglobin (HGB), hematocrit, total white blood cells (WBC), WBC differentials, platelet count (PLT). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"-",
"Hematopoietic",
"function",
":",
"red",
"blood",
"cells",
"(",
"RBC",
"),",
"hemoglobin",
"(",
"HGB",
"),",
"hematocrit,",
"total",
"white",
"blood",
"cells",
"(",
"WBC",
"),",
"WBC",
"differentials,",
"platelet",
"count",
"(",
"PLT",
")",
"."
] | 474 |
CLR | Clarithromycin | Các chủng phân lập được làm kháng sinh đồ với Amoxicillin (AMX), Clarithromycin (CLR), Metronidazole (MTZ), Levofloxacin (LVX), Tetracyclin (TE) sau đó lưu chủng trong tủ âm sâu -70˚C. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Các",
"chủng",
"phân",
"lập",
"được",
"làm",
"kháng",
"sinh",
"đồ",
"với",
"Amoxicillin",
"(",
"AMX",
"),",
"Clarithromycin",
"(",
"CLR",
"),",
"Metronidazole",
"(",
"MTZ",
"),",
"Levofloxacin",
"(",
"LVX",
"),",
"Tetracyclin",
"(",
"TE",
")",
"sau",
"đó",
"lưu",
"chủng",
"trong",
"tủ",
"âm",
"sâu",
"-70˚C",
"."
] | 560 |
ASIA | Association | Thời gian: từ tháng 1 năm 2013 đến tháng Tình trạng đau cột sống theo thang điểm VAS, tổn thương thần kinh theo phân độ của ASIA (American Spinal Injury Association). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
0
] | [
"Thời",
"gian",
":",
"từ",
"tháng",
"1",
"năm",
"2013",
"đến",
"tháng",
"Tình",
"trạng",
"đau",
"cột",
"sống",
"theo",
"thang",
"điểm",
"VAS,",
"tổn",
"thương",
"thần",
"kinh",
"theo",
"phân",
"độ",
"của",
"ASIA",
"(",
"American",
"Spinal",
"Injury",
"Association",
")",
"."
] | 856 |
DAPT | double antiplatelet therapy | WEB device systemsdouble antiplatelet therapy (DAPT) a few days (2500 units) after femoral puncture followed by before the procedure according to a previous published study. | [
0,
0,
0,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"WEB",
"device",
"systemsdouble",
"antiplatelet",
"therapy",
"(",
"DAPT",
")",
"a",
"few",
"days",
"(",
"2500",
"units",
")",
"after",
"femoral",
"puncture",
"followed",
"by",
"before",
"the",
"procedure",
"according",
"to",
"a",
"previous",
"published",
"study",
"."
] | 747 |
HD | hemodialysis | Methods: A cross-sectional descriptive study was conducted on 210 outpatients undergoing hemodialysis (HD) at Internal Medicine Department, Nguyen Dinh Chieu Hospital. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Methods",
":",
"A",
"cross-sectional",
"descriptive",
"study",
"was",
"conducted",
"on",
"210",
"outpatients",
"undergoing",
"hemodialysis",
"(",
"HD",
")",
"at",
"Internal",
"Medicine",
"Department,",
"Nguyen",
"Dinh",
"Chieu",
"Hospital",
"."
] | 252 |
LPS | lipopolysaccharide | Protective role of ternatin anthocyanins and quercetin glycosides from Butterfly pea (Clitoria ternatea Leguminosae) blue flower petals against lipopolysaccharide (LPS)-induced inflammation in macrophage cells. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Protective",
"role",
"of",
"ternatin",
"anthocyanins",
"and",
"quercetin",
"glycosides",
"from",
"Butterfly",
"pea",
"(",
"Clitoria",
"ternatea",
"Leguminosae",
")",
"blue",
"flower",
"petals",
"against",
"lipopolysaccharide",
"(",
"LPS",
")-induced",
"inflammation",
"in",
"macrophage",
"cells",
"."
] | 21 |
KCB | khám chữa bệnh | 521 1 Tổng doanh thu Doanh thu từ hoạt động khám chữa bệnh (KCB), kinh doanh thuốc, vật tư và dịch vụ cho thuê Doanh thu thuần Tăng/giảm so với năm trước (+/-) Tăng/giảm so với năm trước (%) 2 2. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"521",
"1",
"Tổng",
"doanh",
"thu",
"Doanh",
"thu",
"từ",
"hoạt",
"động",
"khám",
"chữa",
"bệnh",
"(",
"KCB",
"),",
"kinh",
"doanh",
"thuốc,",
"vật",
"tư",
"và",
"dịch",
"vụ",
"cho",
"thuê",
"Doanh",
"thu",
"thuần",
"Tăng",
"/",
"giảm",
"so",
"với",
"năm",
"trước",
"(",
"+",
"/",
"-",
")",
"Tăng",
"/",
"giảm",
"so",
"với",
"năm",
"trước",
"(",
"%",
")",
"2",
"2",
"."
] | 313 |
HRQoL | health - related quality of life | Our study aimed to describe the health - related quality of life (HRQoL) and factors associated with good HRQoL among the elderly in three communes of Hanam province in Vietnam. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Our",
"study",
"aimed",
"to",
"describe",
"the",
"health",
"-",
"related",
"quality",
"of",
"life",
"(",
"HRQoL",
")",
"and",
"factors",
"associated",
"with",
"good",
"HRQoL",
"among",
"the",
"elderly",
"in",
"three",
"communes",
"of",
"Hanam",
"province",
"in",
"Vietnam",
"."
] | 459 |
NB | người bệnh | Tuy nhiên, chức năng chức năng đại tiện và niệu dục người bệnh (NB) bị suy giảm đáng kể và kéo dài, gây tác động xấu đến sức khỏe thể chất lẫn tinh thần NB. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
1,
0
] | [
"Tuy",
"nhiên,",
"chức",
"năng",
"chức",
"năng",
"đại",
"tiện",
"và",
"niệu",
"dục",
"người",
"bệnh",
"(",
"NB",
")",
"bị",
"suy",
"giảm",
"đáng",
"kể",
"và",
"kéo",
"dài,",
"gây",
"tác",
"động",
"xấu",
"đến",
"sức",
"khỏe",
"thể",
"chất",
"lẫn",
"tinh",
"thần",
"NB",
"."
] | 160 |
NET | neuroendocrine tumors | ĐẶT VẤN ĐỀ U thần kinh nội tiết (neuroendocrine tumors – NETs) là khối u có nguồn gốc từ các tế bào thần kinh nội tiết, hiếm gặp và có đặc điểm lâm sàng đa dạng, không điển hình. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"ĐẶT",
"VẤN",
"ĐỀ",
"U",
"thần",
"kinh",
"nội",
"tiết",
"(",
"neuroendocrine",
"tumors",
"–",
"NETs",
")",
"là",
"khối",
"u",
"có",
"nguồn",
"gốc",
"từ",
"các",
"tế",
"bào",
"thần",
"kinh",
"nội",
"tiết,",
"hiếm",
"gặp",
"và",
"có",
"đặc",
"điểm",
"lâm",
"sàng",
"đa",
"dạng,",
"không",
"điển",
"hình",
"."
] | 276 |
SXHD | Sốt xuất huyết Dengue | albopictus được các nhà khoa học nghiên cứu và chứng minh là các véc tơ vận chuyển và truyền vi rút gây nhiều bệnh: Sốt xuất huyết Dengue (SXHD), sốt vàng da, sốt West Nile, Chikungunya, viêm não ngựa, sốt Zika, viêm não Nhật Bản…[1]. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"albopictus",
"được",
"các",
"nhà",
"khoa",
"học",
"nghiên",
"cứu",
"và",
"chứng",
"minh",
"là",
"các",
"véc",
"tơ",
"vận",
"chuyển",
"và",
"truyền",
"vi",
"rút",
"gây",
"nhiều",
"bệnh",
":",
"Sốt",
"xuất",
"huyết",
"Dengue",
"(",
"SXHD",
"),",
"sốt",
"vàng",
"da,",
"sốt",
"West",
"Nile,",
"Chikungunya,",
"viêm",
"não",
"ngựa,",
"sốt",
"Zika,",
"viêm",
"não",
"Nhật",
"Bản…[1]",
"."
] | 191 |
NYHA | New York Heart Association | Phương pháp: Nghiên cứu cắt ngang tiến hành trên các bệnh nhân suy tim độ II-IV theo phân loại của New York Heart Association (NYHA). | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0
] | [
"Phương",
"pháp",
":",
"Nghiên",
"cứu",
"cắt",
"ngang",
"tiến",
"hành",
"trên",
"các",
"bệnh",
"nhân",
"suy",
"tim",
"độ",
"II-IV",
"theo",
"phân",
"loại",
"của",
"New",
"York",
"Heart",
"Association",
"(",
"NYHA",
")",
"."
] | 385 |
AST | aspartat aminotransferase | AST (aspartat aminotransferase) và ALT (alanin aminotransferase) là 2 enzym được sử dụng rộng rãi trong đánh giá tổn thương tế bào gan. | [
1,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"AST",
"(",
"aspartat",
"aminotransferase",
")",
"và",
"ALT",
"(",
"alanin",
"aminotransferase",
")",
"là",
"2",
"enzym",
"được",
"sử",
"dụng",
"rộng",
"rãi",
"trong",
"đánh",
"giá",
"tổn",
"thương",
"tế",
"bào",
"gan",
"."
] | 805 |
TB | trung bình | Kết quả trung bình (TB) chiếm tỷ lệ 9,3%, tình trạng toàn thân hồi phục chậm, có biến chứng sau mổ nhưng được phát hiện và xử trí kịp thời. | [
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"Kết",
"quả",
"trung",
"bình",
"(",
"TB",
")",
"chiếm",
"tỷ",
"lệ",
"9,3%,",
"tình",
"trạng",
"toàn",
"thân",
"hồi",
"phục",
"chậm,",
"có",
"biến",
"chứng",
"sau",
"mổ",
"nhưng",
"được",
"phát",
"hiện",
"và",
"xử",
"trí",
"kịp",
"thời",
"."
] | 413 |
ĐTĐ | đái tháo đường | ĐẶT VẤN ĐỀHiện nay, đái tháo đường (ĐTĐ) là một vấn 2019 số người trưởng thành mắc đái tháo đề mang tính chất toàn cầu. | [
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"ĐẶT",
"VẤN",
"ĐỀHiện",
"nay,",
"đái",
"tháo",
"đường",
"(",
"ĐTĐ",
")",
"là",
"một",
"vấn",
"2019",
"số",
"người",
"trưởng",
"thành",
"mắc",
"đái",
"tháo",
"đề",
"mang",
"tính",
"chất",
"toàn",
"cầu",
"."
] | 491 |
TS | Tiền sử | KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Có 25 bệnh nhân đủ tiêu chuẩn đưa vào NC, tỷ lệ Nũ:nam=2:1: Tuổi TB là 51,4±14,3 - Tiền sử (TS): + PT bụng: 5 BN (2 BN mổ ruột thừa đường MacBurney, 3 BN mổ đẻ) - Triệu chứng lâm sàng: Bảng 1. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"KẾT",
"QUẢ",
"NGHIÊN",
"CỨU",
"Có",
"25",
"bệnh",
"nhân",
"đủ",
"tiêu",
"chuẩn",
"đưa",
"vào",
"NC,",
"tỷ",
"lệ",
"Nũ",
":nam=2",
":1",
":",
"Tuổi",
"TB",
"là",
"51,4±14,3",
"-",
"Tiền",
"sử",
"(",
"TS",
")",
":",
"+",
"PT",
"bụng",
":",
"5",
"BN",
"(",
"2",
"BN",
"mổ",
"ruột",
"thừa",
"đường",
"MacBurney,",
"3",
"BN",
"mổ",
"đẻ",
")",
"-",
"Triệu",
"chứng",
"lâm",
"sàng",
":",
"Bảng",
"1",
"."
] | 343 |
L3 | Level 3 | 001Level 3 (L3) 19. | [
0,
4,
0,
1,
0,
0,
0
] | [
"001Level",
"3",
"(",
"L3",
")",
"19",
"."
] | 769 |
DTHMTT | Dị tật hậu môn trực tràng | ĐẶT VẤN ĐỀ Dị tật hậu môn trực tràng (DTHMTT) là dị tật không có lỗ hậu môn, có hoặc không có đường rò từ ống hậu môn - trực tràng ra tầng sinh môn hoặc đường tiết niệu, cơ quan sinh dục [1]. | [
0,
0,
0,
3,
4,
4,
4,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
4,
4,
0,
4,
4,
0,
0,
0,
4,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"ĐẶT",
"VẤN",
"ĐỀ",
"Dị",
"tật",
"hậu",
"môn",
"trực",
"tràng",
"(",
"DTHMTT",
")",
"là",
"dị",
"tật",
"không",
"có",
"lỗ",
"hậu",
"môn,",
"có",
"hoặc",
"không",
"có",
"đường",
"rò",
"từ",
"ống",
"hậu",
"môn",
"-",
"trực",
"tràng",
"ra",
"tầng",
"sinh",
"môn",
"hoặc",
"đường",
"tiết",
"niệu,",
"cơ",
"quan",
"sinh",
"dục",
"[1]",
"."
] | 308 |
VRSA | Vancomycin-Resistant Staphylococcus aureus | CDC Reminds Clinical Laboratories and Healthcare Infection Preventionists of their Role in the Search and Containment of Vancomycin-Resistant Staphylococcus aureus (VRSA) | HAI | CDC. | [
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
0,
3,
4,
4,
0,
1,
0,
0,
0,
0,
0,
0
] | [
"CDC",
"Reminds",
"Clinical",
"Laboratories",
"and",
"Healthcare",
"Infection",
"Preventionists",
"of",
"their",
"Role",
"in",
"the",
"Search",
"and",
"Containment",
"of",
"Vancomycin-Resistant",
"Staphylococcus",
"aureus",
"(",
"VRSA",
")",
"|",
"HAI",
"|",
"CDC",
"."
] | 661 |
Subsets and Splits