text
stringlengths 1
302
|
---|
rất nhiều gửi gắm và kỳ vọng vào ông
|
bà nói
|
cam sành lột vỏ còn chua
|
nghĩa là kém cỏi nam tính hay sao
|
cháu sốt nên rẹo rọc suốt đêm
|
cho tôi nhắn đại tin nào cũng được
|
đang thảo luận về đề xuất
|
trơ trọi giữa đồng cái nhìn khắc khoải
|
sẽ không khiến bạn trông gầy như những trang phục một màu
|
gí hòn than vào rơm
|
những sai lầm khi đi chọn khách sạn
|
nhóm sinh viên tại trường cùng họp mặt ăn tết chung
|
và tôi thấy hoa vạn thọ vàng ươm
|
hoặc chỉ biểu hiện bằng các rối loạn co bóp
|
bị các cô gái bao vây ráo riết
|
chạm vào phần thóp mềm trên đầu bé
|
phục vụ cho mùa thi đại học đang đến sát sạt
|
đầu tiên là bà con mình vật vã làm ăn
|
như lần này được nếm món giò thủ hoàn toàn làm từ tai heo
|
chín mươi tám chín mươi chín
|
vì đó mới chính là thứ bạn cần
|
thì bỗng nghe thấy tiếng oác oác từ vạt rừng phi lao
|
vào cơ quan là anh hót giống hệt nhồng mới lột lưỡi vậy
|
trận chiến xích bích
|
hai mươi tám hai mươi chín
|
bảy mươi tám bảy mươi chín
|
nơi có mấy tên trông rất gấu
|
đã có dự án để xây dựng một cái cầu từ đất liền
|
có hai tác dụng tích cực
|
tham gia giảng dạy là lực lượng đoàn viên
|
hoặc cho vào vại muối để lợn ăn dần
|
chíu chít gợi tình mẹ con sum họp
|
chủ tàu cho biết sẽ tiếp tục thương thuyết về số chi phí này
|
mà cho đến lúc đó được xem là của tư nhân
|
những người hoài nghi nói rằng giữ được vật treo lủng lẳng trên người
|
áng chừng đã ngoại bảy mươi
|
sáu mươi tám sáu mươi chín
|
rô bót thông minh
|
buổi sáng thành phố ô nhiễm hơn buổi trưa
|
nhiều người cho biết
|
nóng giận tôi đã lăng mạ anh
|
họ cũng luôn tránh xa những tình huống có thể gây hại cho họ
|
trong cuộc sống của tôi chúng không dùng để kiếm ra lợi nhuận
|
đó hẳn là một món quà
|
và khi thấy tôi vẫn kiên định trả lời trớt quớt
|
gió trời không thể thông thốc thổi vào khai trung
|
nguyên thứ trưởng bộ đại học và giáo dục chuyên nghiệp cũ
|
nhiều trụ đá di tích nằm nghiêng ngả và vỡ nát
|
hai mươi bốn hai mươi lăm
|
năm mươi hai năm mươi ba
|
cứ chụm các đầu ngón tay lại một chỗ
|
cho những chuyến dã ngoại của du khách
|
hằng năm chúng ta thải ra hàng tỉ thiết bị điện tử
|
bởi cơ quan chuyên môn hoặc thuê tổ chức kiểm toán độc lập
|
những nhược điểm của mình
|
trừ khi bạn biết tôn trọng bản thân mình
|
khi trẫm khỏi bệnh thì sẽ chém đầu
|
xuân này em không về
|
những con đường ngắn ngủn như những nhát cắt
|
não bộ chúng ta phát triển những rung động yêu thương
|
những cơn gió mạnh và mưa đóng băng gây trơn trợt
|
giám đốc sở giáo dục đào tạo ninh thuận cho biết
|
và rất sáng tạo
|
thật sự mà là bởi lòng hận thù
|
nhưng tôi thích xem bộ phim truyện phát ngay sau chương trình này
|
ngọn lửa bạo động ở trung đông và phá vỡ lộ trình hòa bình
|
xin được chân khuân vác
|
di tích có bảy phỗng ông và hai phỗng bà được làm bằng gỗ mít
|
cũng chưa biết nữa
|
cũng lên tiếng ủng hộ các kiến nghị này
|
trưởng công an xã chạy sang can ngăn cũng bị tuyến đánh tiếp
|
nó trốn mất tiêu rồi còn đâu
|
các chú cũng thoải mái phóng uế giữa chốn đông người mà không sợ
|
chắc sắp tới thu xếp đi du lịch thôi
|
những dự định cần phải được biến thành hiện thực
|
đèn bị hư rồi ba
|
nhưng giấc ngủ chập chờn
|
tiếng cọc cạch khựng lại của những khớp sắt
|
một bà ngoại giặt đồ thuê
|
bàn chổi sơn bằng bông mềm rất phổ biến
|
tỉnh quảng trị đã phê duyệt
|
đôi bàn tay em không được mềm mại và nõn nà
|
nhưng khi tiến gần vào vịnh thì mặt biển bị rạn vỡ
|
tây giang vẫn còn khắc khoải không thể vào xã a nông
|
việc một quyển tiểu thuyết như thế
|
việc quy tội để bùng nổ loại sách này là do
|
nhưng tình yêu vẫn nồng nàn và say đắm như buổi ban đầu
|
thằng đó có cái miệng như đàn bà
|
người ta nói
|
công văn đề nghị tỉnh con tum xây dựng cửa khẩu
|
anh phú chưa bú được sữa mẹ lần nào
|
hiện ra tận phía xa
|
để tàu không phải cưỡi cầu tàu
|
nghe chúng tôi hỏi điều này chị ngát rân rấn nước mắt
|
do chính phủ mỹ tiến hành ở việt nam
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.