anchor
stringlengths 1
1.23k
| positive
stringlengths 3
349
| negative
stringlengths 3
288
|
---|---|---|
hầu_hết trong số họ chưa bao_giờ có một sự rung_động công_bằng từ thế_giới bên ngoài nói mark wilk giám_đốc của trung_tâm luật của oregon
|
Ông ấy bày_tỏ ý_kiến của ông ấy rằng họ không có nhiều kinh_nghiệm bên ngoài .
|
Cô ấy nói với anh ta rằng anh ta cần có nhiều kinh_nghiệm hơn với thế_giới bên ngoài .
|
và đối_với một_số chính_trị_gia chẳng_hạn như john_mcain sống trong một tình_trạng nhà nuôi có vẻ không quan_trọng chút nào
|
John Mccain là một chính_trị_gia từ arizona
|
John Mccain là một chính_trị_gia từ California .
|
trong bức tranh cuối_cùng của anh ta tìm_kiếm 195 polock dường_như đã trôi_dạt trở_lại xa hơn đến thời_kỳ trước khi tài_năng của anh ta bắt_đầu xuất_hiện
|
Peloch dường_như đã trôi_dạt lại thậm_chí còn xa hơn là chứng_minh trong bức tranh cuối_cùng của anh ta .
|
Có_vẻ như khóa cột đã trôi qua .
|
chúng_tôi chưa bao_giờ nói với ông carter về việc nghe tin của ông ấy
|
Chúng_tôi không bao_giờ để cho ông carter biết rằng chúng_tôi đã nghe tin từ ông ấy .
|
Chúng_tôi đã nói với ông carter mọi thứ về việc nghe từ ông ấy .
|
những người dân địa_phương lớn_tuổi hay dockworkers có_thể rên_rỉ sự mất_mát của leith salt of trái_đất nhưng thị_trấn có một không_khí căng_thẳng về nó
|
Leith đã mất danh_tiếng của trái_đất trong một thời_điểm nào đó .
|
Không có sự phấn_khích nào cho danh_tiếng của thị_trấn .
|
một chào_mừng thân_thiện và một khu vườn thoải_mái và bãi biển tư_nhân giúp_đỡ để đảm_bảo nơi này tiếp_tục được phổ_biến
|
Bãi biển là riêng_tư .
|
Bãi biển công_khai và lúc_nào cũng bận_rộn .
|
nhưng càng thành_công một truyện_tranh thì càng quen_thuộc với quan_điểm của anh ta
|
Quan_điểm của nhà_văn cuốn truyện_tranh có vẻ quen_thuộc hơn khi những cuốn truyện_tranh của anh ta trở_nên nổi_tiếng .
|
Những cuốn truyện_tranh mờ_ám của anh ta có một quan_điểm quen_thuộc .
|
và tiết_kiệm tất_cả số tiền đó
|
Chúng_ta có_thể tiết_kiệm được một_số tiền .
|
Nó sẽ tốn nhiều tiền cho chúng_ta hơn .
|
anh được biết là sẽ làm_việc với tôi
|
Tất_cả mọi người đều biết rằng anh đã giúp tôi .
|
Không ai biết về anh cả . Tôi đã được nhìn thấy làm_việc với japp .
|
tất_cả mọi người từ út đến những người lớn_tuổi nhất trong thời_gian nóng của buổi chiều và làm cho những buổi tối tuyệt_vời nhất thường_xuyên không đi ngủ cho đến khi nửa_đêm
|
Bởi_vì thời_tiết đang nóng trong buổi chiều , hầu_hết mọi người chờ đến buổi tối để làm những việc .
|
Tất_cả mọi người thích được ra ngoài vào buổi chiều nóng thay_vì những buổi tối tuyệt_vời .
|
khi vào viện bảo_tàng trẻ_em được đề_nghị workshets để họ bận_rộn tìm_kiếm thông_tin từ hiển_thị và các biểu_đồ họ có vẻ thích_thú với thách_thức cũng như làm cho nhiều người trong số cha_mẹ
|
Viện Bảo_tàng cung_cấp cho trẻ_em để giúp họ tập_trung trong khi đi du_lịch các chương_trình .
|
Cha_mẹ không thích những bài_tập của viện bảo_tàng mà họ đưa cho trẻ_em .
|
ben brantley viết ở new_york_times mà vở kịch quản_lý để giải_trí ngay cả khi nó đen_tối nhất và preachiest
|
Ben brantley nghĩ rằng vở kịch là cả hai đều thú_vị và phiền_toái .
|
Không có gì thuyết_giáo về vở kịch theo ben brantley .
|
bằng cách mở_rộng xác_nhận giao hàng đến thư hạng nhất như là một thay_thế cho các thư được chứng_nhận tiềm_năng tồn_tại để chạy trong thụ 30 triệu đô_la mỗi năm trong cửa_sổ thư_ký và thư nhà cung_cấp chi_phí của hệ_thống
|
Tiềm_năng tồn_tại để lái_xe vào thụ của $ 300 triệu / năm
|
Tiềm_năng tồn_tại để lái_xe vào thụ của $ 900 triệu / năm
|
đây không phải là một tham_khảo đến
|
Điều này không tham_khảo
|
Đây là tham_khảo
|
tôi nghĩ nó nên ở trong những trường_hợp khác ngoài việc bắn một cảnh_sát
|
Tôi cảm_thấy nó phải ở trong trường_hợp không chỉ bắn vào một sĩ_quan cảnh_sát .
|
Điều này sẽ được giới_hạn chỉ để bắn vào các sĩ_quan .
|
tại_sao anh lại
|
tại_sao lại là anh - '
|
anh đi đâu_vậy ? ' ' ' ' '
|
gao sẽ phân_phối lời khai viết của nó theo quy_định của thượng_viện hoặc ngôi nhà bao_gồm các quy_tắc của ủy_ban và có sẵn để ngắn_gọn đa_số và số_lượng_thiểu_số về các sự_kiện nguyên_liệu những phát_hiện thiếu_tá và đề_xuất liên_quan đến bất_kỳ_công_việc mới
|
Theo quy_định của thượng_viện hoặc ngôi nhà , gao sẽ phân_phối lời khai viết của nó .
|
Theo quy_định của thượng_viện hoặc ngôi nhà , gao sẽ hủy bỏ lời khai viết của nó .
|
anh ta không biết ai đã gửi cho anh ta một thông_điệp bí_ẩn đáng ngạc_nhiên
|
Anh ta không biết ai đã gửi tin nhắn cho anh ta .
|
Anh ta biết đó là mẹ anh ta đã gửi tin nhắn của anh ta .
|
cánh cửa được mở bởi một quản_gia không_gian
|
Một quản_gia vô_tội đã mở_cửa .
|
Quản_gia đã không mở_cửa .
|
tôi cần phải giúp cô ấy
|
Tôi phải cho cô ấy sự giúp_đỡ .
|
Tôi không cần phải giúp cô ấy .
|
hơn_nữa chỉ có họ mới có_thể đảm_bảo rằng việc quản_lý định_hướng kết_quả sẽ chịu_đựng bất_chấp mức_độ đánh_bóng cao trong số các apointes chính_trị
|
Appointees chính_trị hiếm khi kéo_dài trong bất_kỳ một công_việc nào .
|
Phó_Tổng_thống là một người phụ_trách chính_trị .
|
và cô ấy đi với váy giống như cô ấy sẽ đi vào văn_phòng
|
Cô ấy mặc cái gì trông như váy văn_phòng vậy .
|
Cái váy mà cô ấy mặc trông giống như đang đi dự đám_cưới vậy .
|
ca dan nghe thấy một cái gì đó ướt rơi xuống mặt_đất
|
Một_số ướt đã bị rơi xuống đất .
|
Thứ gì đó khô đã bị rơi xuống đất .
|
hoàn_toàn đúng thưa ông
|
Hoàn_toàn chính_xác , thưa ông .
|
Tôi không đồng_ý với điều đó .
|
như_ca dan đã theo_dõi người phụ_nữ đã vẽ một ngọn giáo khác từ run_rẩy của cô ấy và ném đi
|
Người phụ_nữ đó có một cái lắc đầy những ngọn giáo .
|
Người phụ_nữ không có ngọn giáo , thích bàn_tay để chiến_đấu .
|
cô cynthia có một cái váy tối xanh
|
Cynthia Có một cái áo xanh .
|
Cynthia đang khỏa thân .
|
con bò ngủ mê_sảng giọng nói đầu_tiên của mutered
|
Giọng nói đầu_tiên không muốn có ý_kiến của họ để được nghe .
|
Giọng nói đầu_tiên hét lên càng lớn càng tốt .
|
jap đã được liên_quan đến poirot với sự tức_cười bọn
|
Poirot đã được quan_sát bởi japp trong một_cách bối_rối nhất .
|
Japp nhìn vào poirot theo một_cách đề_nghị anh ta hoàn_toàn hiểu được những gì đang diễn ra .
|
có_lẽ một ngày nào đó chúng_ta thậm_chí có_thể có một gánh xiếc của riêng mình
|
Có_lẽ chúng_ta có_thể có gánh xiếc riêng của mình .
|
Chúng_ta sẽ không bao_giờ có được chương_trình ảo_thuật của riêng mình .
|
kể từ khi nó bắt_đầu rất hứa_hẹn anh ta đã làm xong gói bia và ném mình lên giường để bình_tĩnh suy_nghĩ_lại những ý_tưởng mới
|
Anh ta nhảy lên giường sau khi hoàn_thành bia .
|
Anh ta đã làm xong 12 gói bia rồi nhảy lên giường .
|
không nghi_ngờ gì về người đàn_ông lớn và mạnh_mẽ
|
Người đàn_ông đó chắc_chắn rất lớn và mạnh_mẽ .
|
Người đàn_ông nhỏ_bé và yếu_đuối .
|
khi đổ mồ_hôi peny 74 tuổi bị đuổi khỏi nhà ở khu nhà ở salt lake vào tháng trước cô ấy chuyển đến một căn_hộ nonsubsidized ở 74 lần tiền thuê trước của cô ấy bởi_vì cô ấy không biết quyền_lợi của cô ấy
|
Người_ta bị đuổi khỏi nhà trong nhà có quyền .
|
Nếu bạn bị đuổi khỏi nhà trong nhà , không ai có_thể giúp bạn với tiền thuê nhà tăng .
|
năm 196 một dịch_vụ tang_lễ đã được tổ_chức cho de gaule s archrival franaois miterand ở đấy
|
Một lễ tang dịch_vụ đã được tổ_chức cho franaois mitterrand vào năm 1996 .
|
Không có đám_tang nào được tổ_chức cho franaois mitterrand bởi_vì de gaulle sẽ không cho phép nó .
|
có rất nhiều thứ tôi muốn hỏi cô anete
|
Tôi có câu hỏi cho anh đấy , anette .
|
Tôi không có bất_cứ điều gì mà tôi cần nói với anh , anette .
|
anh ta tin rằng việc sử_dụng vé miễn_phí được trao cho các tờ_rơi thường_xuyên trong bộ quốc_phòng là ngố nhất
|
Anh ta nghĩ việc sử_dụng vé miễn_phí bằng những tờ_rơi thường_xuyên không phải là bình_thường .
|
Anh ta tìm được cách sử_dụng vé miễn_phí bằng những tờ_rơi thường_xuyên .
|
tùy_chỉnh từ bảng tiêu_chuẩn kế_toán tài_chính tuyên_bố về khái_niệm không có
|
Lời tuyên_bố về khái_niệm đã được phân_phối từ bảng tiêu_chuẩn kế_toán tài_chính
|
Không_thể chuyển_đổi từ bảng dịch_vụ kế_toán tài_chính
|
sự chú_ý bền_bỉ các mô_hình mới của hiệu_suất và các cấu_trúc giám_sát khác nhau và các quy_trình có_thể cần_thiết để đạt được mục_tiêu này
|
Để đạt được mục_tiêu này , sự chú_ý bền_bỉ , các mô_hình mới của hiệu_suất , và các cấu_trúc giám_sát khác nhau và các quy_trình có_thể cần_thiết .
|
Để đạt được mục_tiêu này , sự chú_ý bền_bỉ , các mô_hình mới của hiệu_suất , và các cấu_trúc giám_sát khác nhau và các quy_trình sẽ bị bất_chấp .
|
poirot đã mở_cửa và gặp đôi mắt agonized của cô ấy đã gật đầu nhẹ_nhàng
|
Sau khi mở_cửa , poirot gật đầu như anh ta đã gặp đôi mắt đau_khổ của cô ấy .
|
Poirot lắc_đầu khi anh ta mở_cửa và nhìn thấy đôi mắt của cô ấy .
|
trong khi đó những bức ảnh hồi giáo hồi giáo cổ_xưa và áo_dài ở các quốc_gia nơi mà họ chưa bao_giờ được thách_thức và họ cohabit nhiều hoặc ít hơn với thời_trang hiện_đại nếu hai không cố_gắng để hòa_hợp
|
Bộ_đồ hồi giáo khiêm_tốn truyền_thống vẫn tiếp_tục vào ngày này , và thậm_chí có_thể được nhìn thấy bên cạnh những mảnh của nhiều thời_trang hiện_đại hơn .
|
Bạn có_thể tìm thấy nhiều ví_dụ về thời_trang hybridized chụp ảnh_hưởng từ quần_áo hồi giáo truyền_thống và nhiều nhà thiết_kế phương tây hiện_đại hơn .
|
ban_đầu suy_yếu bởi sự bùng_phát của dịch_bệnh 12 0 dân_số mạnh_mẽ tập_hợp lại với nguyên_nhân
|
Rất nhiều người sống ở đó đã phải chịu_đựng bệnh_dịch .
|
Các bệnh_tật đã xóa sạch toàn_bộ dân_số .
|
tuy_nhiên thị_trường được dự_kiến sẽ điều_chỉnh để thay_đổi trong cả hai yêu_cầu cho các nguồn_lực dưới một chương_trình multipolutant và các yếu_tố thị_trường khác
|
Thị_Trường sẽ điều_chỉnh để thay_đổi theo yêu_cầu .
|
Thị_Trường sẽ điều_chỉnh để thay_đổi trong nguồn cung_cấp .
|
the_trek là phổ_biến vào một ngày tốt_lành bạn sẽ thấy nhiều xác sống khác vì_vậy đừng lo_lắng về việc mất đi đường của bạn
|
Anh không nên lo_lắng về việc bị lạc bởi_vì có rất nhiều người khác trên đường đi .
|
Không ai được đi trên con đường này và có_thể anh sẽ bị lạc .
|
thực_sự tôi đã nghĩ rằng nó đã được gần như_vậy đủ rồi đó
|
Đối_với tôi , tôi nghĩ nó đã đủ gần .
|
Tôi không nghĩ là nó đủ gần cho việc đó .
|
đó là một chương_trình cảnh_sát
|
Đó là một chương_trình cảnh_sát .
|
Đó là một chương_trình bác_sĩ .
|
vâng tôi tôi tôi đã từng thấy nó trước giáng_sinh nhưng tôi đã hẹn_hò với nó ơ khoảng một tháng trước nên tôi tôi tôi đã thấy nó lần thứ hai không quá lâu rồi nên
|
Tôi đã thấy nó trước giáng_sinh , nhưng tôi đã có một cuộc hẹn để xem nó nên tôi đã thấy nó hai lần gần đây .
|
Tôi chỉ nhìn thấy nó lần đầu_tiên với cuộc hẹn của tôi .
|
nhưng trong những khoảnh_khắc quan_trọng trong những bộ phim ma cà_rồng luôn có vẻ quên rằng anh ta có những sức_mạnh này và kết_thúc đấu_vật trên sàn nhà của một tu_viện bụi_bặm hoặc nhà_máy bị bỏ_hoang với một anh_hùng trái_đất
|
Ma_Cà_Rồng quên mất anh ta có sức_mạnh trong những khoảnh_khắc quan_trọng trong những bộ phim này .
|
Ma_Cà_Rồng không bao_giờ quên anh ta có sức_mạnh ở bất_kỳ điểm nào trong những bộ phim này .
|
dự_luật bổ_sung cũng đã được cầu_hôn trong số những điều khác cung_cấp cho nhân_viên khả_năng đa_dạng các khoản đóng_góp của công_ty ra khỏi kho hàng của công_ty nhanh hơn họ có_thể dưới pháp_luật hiện_tại
|
Dự_luật bổ_sung cũng đã được cầu_hôn
|
Dự_luật bổ_sung chưa được cầu_hôn
|
hơn cả chúng_ta
|
Chúng_ta cũng vậy .
|
Chúng_ta không thế .
|
đánh_giá tốt cho oscar chiến_thắng helen hunt như là một cô ấy đang làm_tình với trái_đất hay chỉ đơn_giản là tầm_thường
|
Có rất nhiều điểm đánh_giá trên màn trình_diễn của Helen_Hunt , cô ấy đã xuống trái_đất hay tầm_thường ?
|
Mọi người đều thích màn trình_diễn của Helen Hunt !
|
tôn_giáo mới của ấn độ là tất_nhiên là modernization và trẻ upwardly di_động chuyên_nghiệp ở khắp mọi nòi
|
Modren ấn độ bao_gồm các chuyên_gia trẻ và di_động .
|
Không có người chuyên_nghiệp nào ở đất_nước ấn độ cả .
|
với 10 phần_trăm còn lại tuy_nhiên phân_tích đã xác_định rằng chương_trình này sẽ áp_dụng một hiệu_ứng gây ảnh_hưởng lớn_lao vào năm đầu_tiên
|
Phân_tích đã xác_nhận rằng chương_trình này sẽ tạo ra một hiệu_ứng gây ảnh_hưởng lớn trong năm đầu_tiên .
|
Phân_tích được đề_nghị rằng chương_trình sẽ có một hiệu_ứng tích_cực tuyệt_vời chỉ trong năm đầu_tiên .
|
chà_cỏ của chúng_tôi như tôi đã nói chỉ là cỏ chúng_tôi thực_sự không trồng bất_cứ điều gì nó chỉ là vì_vậy tôi cho rằng có_lẽ bạn gọi nó là crabgras thậm_chí
|
Có khả_năng là cỏ chúng_ta có được gọi là crabgrass nhưng không phải thứ gì đó đã được trồng bởi chúng_ta .
|
Chúng_tôi không có bất_kỳ cỏ nào của nó chỉ là bụi bẩn , bụi bẩn ở khắp mọi nơi .
|
nếu tôi có_thể trả tiền dựa trên việc sử_dụng căn nhà ngẫu_nhiên sẽ phải tính phí tôi 5 cho mỗi từ tôi tìm_kiếm để mang theo cùng một doanh_thu
|
Ngôi nhà ngẫu_nhiên sẽ phải tính phí rất nhiều cho mỗi từ để mang lại doanh_thu .
|
Anh không cần phải trả tiền để tìm_kiếm bất_cứ từ nào ở nhà ngẫu_nhiên .
|
dù_sao thì đó cũng là một công_việc khó_khăn
|
Công_việc sẽ không dễ_dàng gì đâu .
|
Đó sẽ không phải là một công_việc khó_khăn .
|
văn_phòng kế_toán chung thực_hành con_người có quyền_lực và nhân_viên liên_quan gao 01 1070 washington d c tháng bảy 14 201 con_người vai_trò của ombudsmen trong tranh_chấp độ phân_giải gao 01 46 washington d xin chào
|
Các thực_tiễn của con_người được trao quyền và các nhân_viên liên_quan đề_cập để tạo ra một môi_trường workplace tích_cực .
|
Những thực_tiễn của con_người không được trao quyền và không liên_quan đến nhân_viên .
|
họ đang phản_ứng với những người có_thể khẳng_định rằng xã_hội mỹ như là một toàn_bộ chỉ là tốt bởi_vì nó là một sự giàu_có
|
Họ đang trả_lời những người nói rằng mỗi người mỹ là tuyệt_vời bởi_vì mỹ như là một toàn_bộ là giàu_có .
|
Xã_Hội Mỹ không phải là người giàu_có .
|
tôi đã làm quá và bạn có một ngày tốt_lành
|
Tôi hy_vọng phần còn lại của ngày của bạn là thoải_mái .
|
Tôi hy_vọng anh có một ngày thối_tha .
|
tất_cả mọi thứ đều giống như nó đã từng xảy ra
|
Mọi thứ đã trở_lại theo cách của họ .
|
Mọi thứ không bao_giờ giống nhau sau đó .
|
điều đó đặc_biệt là quan_trọng lúc 0 1 nơi mà anh luôn phải chiến_đấu vì một bàn làm_việc và một cái ghế
|
Để có được một cái bàn và một cái ghế , anh phải chiến_đấu vì điều đó .
|
Nó không quan_trọng để có được một bàn làm_việc và ghế .
|
đó là một trong những người khó_khăn nhất mà tôi từng nhìn thấy trong cuộc_sống của tôi theo như bạn biết sự cống_hiến mà anh ta đã đi tất_cả mọi người chơi tất_nhiên là có một_số người tuyệt_vời khác quá dick butkis và bradshaw bạn biết rằng đã có rất nhiều
|
Ông ấy là một trong những người khó_khăn nhất mà tôi từng thấy .
|
Anh ta không khó_khăn lắm đâu .
|
với những quả bom nguyên_tử của nó
|
Với những quả bom hạt_nhân của nó ?
|
Nhưng nó không có một quả bom hạt_nhân nào cả .
|
khi anh ta lên được gợi_ý về ngọn giáo của anh ta đã xuất_hiện với anh ta
|
Ngọn_giáo của anh ta xuất_hiện khi anh ta đứng dậy .
|
Anh ta có thêm một ngọn giáo như anh ta đã đứng .
|
nên có_thể một_số_nhân_sư ai cập đã mỉm cười
|
Nụ cười của anh ấy rất nhẹ_nhàng , có_thể là so với một nhân_sư ai cập .
|
Anh ta grinned từ tai đến tai , hiển_thị tất_cả chính_xác anh ấy cảm_thấy thế_nào . .
|
bảo_hiểm nha_khoa chỉ bao_gồm 4 phần_trăm người mỹ so với hơn 80 phần_trăm cho bảo_hiểm y_tế và cung_cấp cho skimpy bảo_hiểm cho những người làm_việc có nó
|
Bảo_hiểm nha_khoa chỉ bao_gồm 44 phần_trăm người mỹ .
|
Bảo_hiểm nha_khoa bao_gồm mỗi người mỹ
|
các đường_dây duyên_dáng của hợp_đồng hình chữ nhật và mái vòm 16 mặt là tốt nhất được xem từ các hành_lang nhỏ mà anh ta xây_dựng ở phía bắc
|
Từ các hành_lang ở phía bắc , bạn có_thể nhìn thấy các đường_dây của hợp_đồng hình chữ Nhật và mái vòm 16 mặt .
|
Các người không_thể nhìn thấy các hành_lang từ phía bắc .
|
người lái_xe đã cho tôi một cái nhìn hài_hước như_thể đang cố_gắng nhận ra khuôn_mặt của tôi
|
Người lái_xe nhìn tôi theo một_cách hài_hước .
|
Người lái_xe nhìn vào tay_lái buồn_cười quá .
|
oira được đề_xuất không có thay_đổi trong quy_tắc nhưng oira có epa cung_cấp thêm elaboration trong việc đầu_tư vào quy_tắc cuối_cùng liên_quan đến tiêu_chuẩn kiểm_tra kiểm_soát tiền gửi và giữ_chân của 5 phần_trăm giảm_giá hiệu_suất tiêu_chuẩn hơn là công_nghiệp được hỗ_trợ 10 phần_trăm quy_trình mất_mát
|
Epa đã cung_cấp thông_tin bổ_sung trong lời đề_nghị để cung_cấp một lý_do cho sự giữ_chân của 5 phần_trăm giảm_giá hiệu_suất tiêu_chuẩn .
|
Trong tài_liệu đầu_tư của tài_liệu , epa khuyên các nghệ_sĩ có_thể thực_hiện 10 phần_trăm giảm_giá hiệu_suất tiêu_chuẩn .
|
uh tuy_nhiên tôi làm tôi làm như là một nhiều hình_thức khác nhau của âm_nhạc nên tôi chuyển_đổi khá thường_xuyên um tôi nghĩ rằng tôi thích ơ tôi thực_sự đặc_biệt về loại âm_nhạc mà tôi nghe nhưng cái ơ kia là có một sự lựa_chọn rộng_lớn mà tôi nghĩ rằng tôi thích rất nhiều
|
Tôi thích có nhiều thể_loại âm_nhạc khác nhau .
|
Tôi chỉ nghe một kiểu nhạc thôi .
|
sự khác_biệt 6 đô
|
Sự khác_biệt ở mức giá là 6 đô_la .
|
Sự khác_biệt là 8 đô - la .
|
họ đã dừng lại ở một xưởng luyện sắt lớn
|
Cái xưởng sắt mà họ dừng lại là rất lớn .
|
Họ nghe nói xưởng sắt đã bị ám_ảnh và họ đã đột_nhập vào để rình_mò xung_quanh .
|
khu_phố hoa kỳ được giới_hạn bởi 10 khối bắc đại_lộ và giáp bằng cách ord alameda bernard và yale stret
|
Đường_phố ở khu_phố chinatown đã được giáp .
|
Ord và alameda làm cho khu_phố hoa kỳ độc_quyền .
|
cám_ơn rất nhiều rese anh ta bỏ đi cùng một abruptnes mà anh ta có từ con hẻm ổn_định
|
Cảm_ơn anh rất nhiều , reese .
|
Anh ta đã bắt_tay reese và đi cùng anh ta về phía chuồng ngựa .
|
tôi sẽ không đi được mười bước
|
Tôi biết là tôi có_thể đi rất xa .
|
Chắc_chắn là tôi có_thể tới bước .
|
anh ta đang thuyết_giáo với những loại người mỹ_trung_quốc mà các nhà hoạt_động tự_do từ lâu đã từ_bỏ vì đã chết
|
Anh ta đang nói_chuyện với những người mỹ bị bỏ_qua bởi những người tự_do .
|
Anh ta nghĩ người Mỹ Trung_Quốc sẽ không quan_trọng .
|
trong trường_hợp này bạn sẽ tìm thấy một khu nghỉ_dưỡng bãi biển dự_bị tự_nhiên hoặc một trong những tuyến đồi cũ của người anh raj mỗi người là lý_tưởng cho một sự thay_đổi của tốc_độ hoặc khí_hậu
|
Có rất nhiều khu_vực bạn có_thể ghé thăm một sự thay_đổi khí_hậu .
|
Những nơi nhắc đến tất_cả đều có cùng khí_hậu như ở đấy .
|
và nếu anh phải khoe star chỉ cần nhìn vào tai của anh ta không phải mặt anh ta
|
Vào lúc đó , nó có_thể là cần_thiết để hiển_thị starr .
|
Anh nên luôn cố_gắng để khoe mặt của starr .
|
trong thể_hiện đầu_tiên điều này được thực_hiện bằng cách giới_thiệu các dịch_vụ như là đối_với người nghèo bao_gồm việc nhắm mục_tiêu các nỗ_lực tiếp_cận trên các nhóm và các khu_vực trong những người nghèo_khổ tụ_tập và sống
|
Các chương_trình tiếp_cận có xu_hướng tồn_tại trong các khu_vực thu_nhập thấp .
|
Các chương_trình tiếp_cận được nhắm mục_tiêu đến lớp trung_học .
|
ôi chúa ơi có một cô gái tôi không biết cô ấy đang làm cái quái gì trong máy rửa chén của cô ấy nhưng cô ấy đang ở trong máy rửa chén của cô ấy ở trong máy rửa chén và tóc cô ấy bị bắt
|
Một quý cô ở trong máy rửa chén và tóc của cô ấy bị kẹt .
|
Một quý cô đã ra khỏi máy rửa chén của cô ấy .
|
tuy_nhiên những người tham_gia đã đồng_ý rằng các điều_khoản này nên được nhiều nghi_ngờ hơn và nên nói không và đi xa các khách_hàng thường_xuyên hơn những gì họ hiện đang làm
|
Những người tham_gia đều đồng_ý rằng những người quản_lý sẽ sẵn_sàng bỏ đi từ những khách_hàng tiềm_năng hơn là họ đã đi quá xa .
|
Những người tham_gia đã được chia_sẻ trên câu hỏi về việc có cần_thiết phải nói không không ?
|
sau đó tôi nói với anh ta rằng nó đáng_giá khoảng ngàn đô cho tôi nếu anh ta ra ngoài
|
Để đưa tôi ra ngoài , nó đáng_giá ngàn đô_la .
|
Tôi đã nói với ông ấy là sẽ ổn nếu tôi ở trong tù .
|
trong một thời_gian tôi đã làm điều đó mỗi ngày chỉ
|
Tôi đã làm_việc đó hàng ngày một_chút .
|
Tôi đã ngăn_chặn nó .
|
danvers nằm trong danh_sách những người bị mất_tích
|
Danvers đã không được nhìn thấy trong một thời_gian và kết_quả là trong danh_sách của một người mất_tích .
|
Danvers đã được tìm thấy an_toàn và tốt sau khi bị mất_tích trong ba ngày .
|
anh có bao_giờ trong trái_tim của anh tin rằng bà inglethorp bị đầu_độc bởi chồng cô ấy không
|
Cô có bao_giờ tin rằng bà inglethorp bị giết bởi chồng cô ta không ?
|
Bà inglethorp không bị đầu_độc .
|
tuy_nhiên vương_quốc tập_trung đã thất_bại để kết_hợp với chính_trị balearics hoặc khả_năng trả tiền
|
Cái không được bao_gồm .
|
Cái là một phần phân_tích của hệ_thống chính_trị .
|
những nỗ_lực để che_chở đồng_minh và đưa họ ra khỏi hòn đảo trong các nhóm nhỏ từ những bãi biển ở bờ biển phía nam đã thành_công rất thành_công
|
Một_số đồng_minh đã được che_chở và sau đó được đưa ra từ bãi biển ở bờ biển phía nam .
|
Cố_gắng che_giấu đồng_minh và sau đó vận_chuyển chúng khỏi hòn đảo thất_bại hoàn_toàn .
|
7 bắt_đầu trong năm tài_chính 20 fhwa định_vị cấp cao_cấp trên các chiến_lược quản_lý công_ty này
|
Các giám_đốc cấp cao đã nhận được bản đánh_giá cho các chiến_lược của họ .
|
Không có công_việc nào được thực_hiện bởi các quản_lý quản_lý .
|
trong một hài_kịch lãng_mạn hiện_đại cô gái làm_việc cho người phụ_nữ xinh_đẹp chúng_tôi muốn tán_dương sự nổi_dậy của anh_hùng từ lớp_học lớp_học đầu_tiên với sự tự_tin rằng cô ấy vẫn có_thể nghe garth broks
|
Trong những hài_kịch lãng_mạn người phụ_nữ thường trỗi dậy từ lớp làm_việc cho lớp_học đầu_tiên .
|
Bộ phim là hình_ảnh thực_tế của những gì xảy ra trong cuộc_sống thực .
|
tuy_nhiên một_vài sự_cố gần đây đã đề_xuất rằng có ai đó biết nhiều hơn về những gì đang diễn ra ở đây hơn tôi thích
|
Một_vài sự_cố gần đây đã chỉ ra sự_thật rằng ai đó biết nhiều về những gì đang xảy ra ở đây hơn là tôi muốn họ biết .
|
Rõ_ràng là không ai có thêm thông_tin gì về những gì đang xảy ra hơn là tôi sẵn_sàng bỏ_cuộc .
|
doanh_thu được hiển_thị khi nó được nhận ra và nó được hiển_thị như chuyển sang người khác khi tiền_mặt được ngân_hàng hoặc tài_sản đã được phân_phối
|
Disbursing tiền_mặt là một lý_do mà một doanh_thu có_thể hiển_thị như được chuyển đi .
|
Khi tiền_mặt được cung_cấp cho một khách_hàng , mặt_hàng doanh_thu tương_ứng xuất_hiện như là một mất_mát trên ngân_sách .
|
nhung mỏ vàng có_thể có vẻ là một bộ sưu_tập đồ trang_sức nhưng những đồ trang_sức đó bị treo_cổ
|
Nhung mỏ vàng là một mảnh tuyệt_vời .
|
Nhung mỏ vàng không phải là những gì tôi nghĩ sẽ có ở tất_cả .
|
bờ biển phía bắc và phía nam myrina có một_số trải dài tốt_đẹp của sandy_beach và có một khu nghỉ_dưỡng nhỏ tại akti myrina
|
Khu nghỉ_dưỡng nhỏ của akti myrina nằm trên một bãi biển sandy ở phía nam của myrina .
|
Akti myrina đang nằm ở phía bắc của myrina .
|
bên ngoài đây là tủ của nhà_vua nơi mà chỉ có những người theo_dõi thân_mật của anh ta sẽ được thừa_nhận vào buổi tối uống rượu và trò_chơi bài
|
Mục_nhập vào tủ của nhà_vua đã bị giới_hạn .
|
Bất_cứ ai cũng có_thể nhập vào tủ của nhà_vua .
|
tôi đã trôi qua cơn sốc lạnh cóng
|
Trời lạnh quá .
|
Tôi không cử_động .
|
sau tất_cả các chuyên_gia bây_giờ tin rằng mất một em bé để sids không làm tăng khả_năng rằng một gia_đình sẽ mất một người khác
|
Những rủi_ro không_thể chuyển sang những đứa trẻ tiếp_theo .
|
Những rủi_ro sids lớn hơn với mỗi đứa trẻ .
|
chương_trình này sẽ cho thấy rằng ngôi đền của ngôi đền nữ_thần tantric sidhi laxmi là cực_kỳ mạnh_mẽ
|
Nữ_thần tantric được biết đến là siddhi laxmi là người chủ của ngôi đền .
|
Điều duy_nhất cho thấy là làm thế_nào để mở cánh cửa của sân đền thờ .
|
với sự kết_thúc của các chế_độ xô_viết và tito những người xã_hội đó đã bị phá vỡ
|
Sự tan_rã của liên xô đã được presaged bởi sự sụp_đổ của authoritarian phong_cách chủ_nghĩa cộng_sản .
|
Tito vẫn còn nguyên_tắc ở nam tư .
|
cô ấy là nhà_văn người anh tốt nhất còn sống nói rằng los angeles_times richard_eder
|
Richard Eder viết cho la lần .
|
Richard Eder viết cho những lần ny .
|
ví_dụ vba consolidated ofice hoạt_động bằng cách hợp_nhất hai sư_đoàn và tạo ra các đội với các thành_viên từ cả hai chức_năng mà có_thể tiến_hành tuyên_bố từ đầu đến cuối
|
Hai sư_đoàn cuối_cùng đã được hợp_nhất bởi vba .
|
Vba đã kết_thúc hợp_nhất 4 sư_đoàn trong thời_gian hợp_nhất .
|
hồng_y cũng đã tạo ra cái mie francaise năm 1635 để đảm_bảo sự tinh_khiết và sự rõ_ràng của ngôn_ngữ_pháp thông_qua dictionaire và gramaire của nó
|
Năm 1635 đã được tạo ra cái francaise .
|
Năm 1635 đã được tạo ra the academie germaine .
|
các thành_phố được xây_dựng bởi vauban cung_cấp những quan_điểm tuyệt_vời và là nhà của nhiều bảo_tàng bao_gồm cả các comtese muse đầy_đủ các hiện_vật địa_phương một insectarium một thủy_cung và một noctarium một triển_lãm của các loài động_vật về đêm địa_phương
|
Thành_phố có những quan_điểm tuyệt_vời .
|
Thành_trì không có bất_kỳ bảo_tàng nào , chỉ là một thư_viện .
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.