question
stringlengths 7
1.05k
| choices
list | explanation
stringlengths 12
1.17k
| answer
stringlengths 4
38
|
---|---|---|---|
Số gồm 8 trăm và 7 chục viết là:
|
[
"A. 87",
"B. 870",
"C. 780",
"D. 807"
] |
Số gồm 8 trăm và 7 chục viết là: 870
|
B. 870
|
Số gồm 8 trăm, 3 chục và 1 đơn vị viết là:
|
[
"A. 138",
"B. 813",
"C. 831",
"D. 381"
] |
Số gồm 8 trăm, 3 chục và 1 đơn vị viết là: 831
|
C. 831
|
Số gồm 9 chục nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị viết là:
|
[
"A.96 070",
"B.96 700",
"C.90 607",
"D.90 706"
] |
Số gồm 9 chục nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị viết là 90 607.
|
C.90 607
|
29 km 415 m = … km Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
|
[
"A. 29415",
"B. 29,415",
"C. 294,15",
"D. 2941,5"
] |
Ta có: $415m=\frac{415}{1000}km=0,415km$. Vậy 29 km 415 m = 29 km + 0,415 km = 29,415 km.Vậy số cần điền là: 29,415
|
B. 29,415
|
Số hạng thứ nhất là 23. Số hạng thứ hai hơn số hạng thứ nhất 12 đơn vị. Vậy tổng là:
|
[
"A. 35",
"B. 47",
"C. 11",
"D. 58"
] |
Số hạng thứ hai là: 23 + 12 = 35
Tổng là: 23 + 35 = 58
|
D. 58
|
Số hạng thứ nhất là 35, số hạng thứ hai là 21. Vậy tổng là:
|
[
"A. 14",
"B. 47",
"C. 56",
"D. 32"
] |
Số hạng thứ nhất là 35, số hạng thứ hai là 21.
Vậy tổng là: 35 + 21 = 56
|
C. 56
|
Số hạng thứ nhất là 8. Số hạng thứ hai ít hơn số hạng thứ nhất 3 đơn vị. Vậy tổng là:
|
[
"A. 5",
"B. 13",
"C. 11",
"D. 19"
] |
Số hạng thứ hai là: 8 – 3 = 5
Vậy tổng là: 8 + 5 = 13
|
B. 13
|
Số La Mã XIX đọc là:
|
[
"A. Mười chín",
"B. Mười một",
"C. Hai mươi",
"D. Mười bốn"
] |
Số La Mã XIX đọc là: mười chín
|
A. Mười chín
|
Số liền sau của 14 là tích của hai số nào?
|
[
"A. 5 và 3",
"B. 2 và 7",
"C. 5 và 4",
"D. 2 và 6"
] |
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 14 là: $14 + 1 = 15$
Ta có: 5 ${\times}$ 3 = 152 ${\times}$ 7 = 145 ${\times}$ 4 = 202 ${\times}$ 6 = 12
Vậy số liền sau của 14 là tích của: 5 và 3
|
A. 5 và 3
|
Số liền sau của 15 là tích của hai số nào?
|
[
"A. 2 và 7",
"B. 2 và 8",
"C. 3 và 5",
"D. 5 và 5"
] |
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị. Vậy số liền sau của 15 là: $15 + 1 = 16$
Ta có:2 ${\times}$ 7 = 142 ${\times}$ 8 = 163 ${\times}$ 5 = 155 ${\times}$ 5 = 25 Vậy số liền sau của 15 là tích của 2 và 8.
|
B. 2 và 8
|
Số liền sau của 39 là:
|
[
"A. 40",
"B. 38",
"C. 41",
"D. 37"
] |
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 39 là: 39 + 1 = 40
|
A. 40
|
Số liền sau của 76 là:
|
[
"A. 75",
"B. 78",
"C. 77",
"D. 74"
] |
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 76 là: 76 + 1 = 77
|
C. 77
|
Số liền sau của số 36 là số:
|
[
"A. 33",
"B. 32",
"C. 31",
"D. 37"
] |
Muốn tìm số liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
$36 + 1 = 37$
Vậy số liền sau của số 36 là số: 37
|
D. 37
|
Số liền sau của số 72 389 là:
|
[
"A. 72 388",
"B. 72 400",
"C. 72 390",
"D. 72 391"
] |
Để tìm số liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị. Số liền sau của số 72 389 là 72 390.
|
C. 72 390
|
Số liền sau của số 75 299 là:
|
[
"A.7 5289",
"B.75 298",
"C.75 300",
"D.75 301"
] |
Số liền sau của số 75 299 là: 75 300
|
C.75 300
|
Số liền sau của số 99 999 là:
|
[
"A. 99 990",
"B. 90 000",
"C. 100 000",
"D. 89 000"
] |
Số liền sau của số 99 999 là: 100 000
|
C. 100 000
|
Số liền sau của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là:
|
[
"A. 901",
"B. 1 000",
"C. 999",
"D. 998"
] |
Số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: 900
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 900 là: $900 + 1 = 901$
Vậy số liền sau của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: 901.
|
A. 901
|
Số liền trước của 100 là:
|
[
"A. 99",
"B. 98",
"C. 97",
"D. 96"
] |
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 100 là: 100 – 1 = 99
|
A. 99
|
Số liền trước của 60 là:
|
[
"A. 58",
"B. 59",
"C. 61",
"D. 62"
] |
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 60 là: 60 – 1 = 59
|
B. 59
|
Số liền trước của 99 là:
|
[
"A. 97",
"B. 98",
"C. 100",
"D. 96"
] |
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 99 là: 99 – 1 = 98
|
B. 98
|
Số liền trước của số 50 000 là:
|
[
"A. 49 999",
"B. 49 900",
"C. 48 999",
"D. 49 989"
] |
Số liền trước của số 50 000 là: 49 999
|
A. 49 999
|
Số liền trước của số 54 829 là:
|
[
"A. 54 828",
"B. 54 830",
"C. 54 839",
"D. 54 819"
] |
Phương pháp
Số liền trước của một số thì kém số đó 1 đơn vị.
Cách giải
Số liền trước của số 54 829 là 54 828.
|
A. 54 828
|
Số liền trước của số 63 là số:
|
[
"A. 62",
"B. 61",
"C. 60",
"D. 59"
] |
Muốn tìm số liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
63 – 1 = 62
Vậy số liền trước của số 63 là số: 62
|
A. 62
|
Số liền trước của số 67 700 là:
|
[
"A. 67 699",
"B. 67 600",
"C. 67 999",
"D. 67 698"
] |
Số liền trước của số 67 700 là: 67 699
|
A. 67 699
|
Số liền trước của số 78 540 là:
|
[
"A. 78 530",
"B. 78 539",
"C. 78 640",
"D. 79 540"
] |
Muốn tìm số liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Lấy 78 540 – 1 = 78 539
Vậy số liền trước của số 78 540 là: 78 539
|
B. 78 539
|
Số liền trước của số 800 là:
|
[
"A. 779",
"B. 801",
"C. 799",
"D. 789"
] |
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Vậy số liền trước của số 800 là: 800 – 1 = 799
|
C. 799
|
Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là:
|
[
"A. 89 999",
"B. 98 999",
"C. 99 998",
"D. 99 989"
] |
Số lớn nhất có năm chữ số là 99 999
Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là: 99 998
|
C. 99 998
|
Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là:
|
[
"A. 89 999",
"B. 99 998",
"C. 98 999",
"D. 99 989"
] |
Số lớn nhất có năm chữ số là: 99 999
Vậy số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là: 99 998
|
B. 99 998
|
3 và ? được 7
|
[
"A. 3",
"B. 4",
"C. 5",
"D. 6"
] |
3 và 4 được 7.Vậy số cần điền là: 4
|
B. 4
|
Số liền trước của số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là:
|
[
"A. 99",
"B. 111",
"C. 109",
"D. 110"
] |
Số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là: 100
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Vậy số liền trước của 100 là: 100 – 1 = 99
Vậy số liền trước của số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là: 99
|
A. 99
|
Số lớn nhất có ba chữ số ghép được từ các số 2, 8, 5, 0 là:
|
[
"A. 285",
"B. 852",
"C. 582",
"D. 805"
] |
Ta có: 8 5 2 0
Số lớn nhất có ba chữ số ghép được từ các số 2, 8, 5, 0 là số tính từ trái sang phải theo thứ tự các số đã cho giảm dần.
Vậy số đó la: 852
|
B. 852
|
3,25 tấn = …… kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
|
[
"A. 3250",
"B. 325",
"C. 32,5",
"D. 3,25"
] |
Ta có: 1 tấn = 1 000 kgNên 3,25 tấn = 3 250 kg.
|
A. 3250
|
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1m, chiều rộng
0,5m và chiều cao 1m là:
|
[
"A. 1,6m2",
"B. 3,2m2",
"C. 4,3m2",
"D. 3,75m2"
] |
Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật:
(1,1 + 0,5) ⨯ 2 = 3,2 (m)
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật:
3,2 ⨯1 = 3,2 (m2)
|
C. 4,3m2
|
Số lớn nhất trong các số 8,09; 7,99; 8,89; 8,9 là:
|
[
"A. 8,09",
"B. 7,99",
"C. 8,89",
"D. 8,9"
] |
Số 7,99 có phần nguyên là 7.Các số 8,09; 8,89; 8,9 đều có phần nguyên là 8
+ Số 8,09 có hàng phần mười là 0
+ Số 8,89 có hàng phần mười là 8
+ Số 8,9 có hàng phần mười là 9
Do 0 < 8 < 9 nên 8,09 < 8,89 < 8,9
Do 7 < 8 nên 7,99 < 8,09 < 8,89 < 8,9
Vậy số lớn nhất trong các số trên là: 8,9.
|
D. 8,9
|
Số lớn nhất trong các số: 12,356; 12,365; 12,563; 12,536 là:
|
[
"A. 12,356",
"B. 12,365",
"C. 12,563",
"D. 12,536"
] |
So sánh các số 12,356; 12,365; 12,563; 12,536 có: Phần nguyên: 12 = 12
Phần mười: 3 5+ So sánh các số 12,563; 12,536 có: Phần trăm: 3 6 nên 12,536 12,563
Vậy số lớn nhất là: 12,563.
|
C. 12,563
|
Số năm trăm hai mươi mốt viết là:
|
[
"A. 512",
"B. 125",
"C. 521",
"D. 251"
] |
Số năm trăm hai mươi mốt viết là: 521
|
C. 521
|
Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 5?
|
[
"A. 51 490",
"B. 25 823",
"C. 62 059",
"D. 71 543"
] |
Phương pháp
Xác định hàng của chữ số 5 trong mỗi số rồi chọn đáp án thích hợp.
Cách giải
Số có chữ số hàng nghìn là 5 là số 25 823.
|
B. 25 823
|
30% của 40 tạ là:
|
[
"A. 7 tạ",
"B. 12 tạ",
"C. 28 tạ",
"D. 120 tạ"
] |
30% của 40 tạ là: 40 ${\times}$ 30 : 100 = 12 (tạ).
|
B. 12 tạ
|
Số nhỏ nhất là: 6 2 5 4
|
[
"A. 6",
"B. 2",
"C. 5",
"D. 4"
] |
So sánh: 2 < 4 < 5 < 6. Vậy số nhỏ nhất là 2
|
B. 2
|
Số nhỏ nhất trong các số 34, 51, 68, 29 là:
|
[
"A. 34",
"B. 51",
"C. 68",
"D. 29"
] |
Số 34 có chữ số hàng chục là 3;
Số 51 có chữ số hàng chục là 5;
Số 68 có chữ số hàng chục là 6;
Số 29 có chữ số hàng chục là 2.
Do 2 < 3 < 5 < 6 nên 29 < 34 < 51 < 68.
Vậy số nhỏ nhất trong các số trên là: 29.
|
D. 29
|
Số nhỏ nhất trong các số 5,686; 5,676; 5,668; 5,716 là:
|
[
"A. 5,686",
"B. 5,676",
"C. 5,668",
"D. 5,716"
] |
Các số 5,686; 5,676; 5,668;
5,716 đều có cùng phần nguyên là 5.+ Số 5,686; 5,676; 5,668 đều có hàng phần 10 là 6.
Số 5,686 có hàng phần 100 là 8;
số 5,676 có hàng phần 100 là 7;
số 5,668 có hàng phần 100 là 6.
Do 6 < 7 < 8 nên 5,668 < 5,676 < 5,686.
+ Số 5,716 có hàng phần 10 là 7.
Do 6 7 nên 5,668 < 5,676 < 5,686 < 5,716.
Vậy số bé nhất trong các số trên là: 5,668.
|
C. 5,668
|
Số nhỏ nhất trong các số 8,686; 8,676; 8,668; 8,716 là:
|
[
"A. 8,686",
"B. 8,676",
"C. 8,668",
"D. 8,716"
] |
Các số 8,686; 8,676; 8,668; 8,716 đều có cùng phần nguyên là 8.
+ Số 8,686; 8,676; 8,668 đều có hàng phần 10 là 6.
+ Số 8,686 có hàng phần 100 là 8; số 8,676 có hàng phần 100 là 7; số 8,668 có hàng phần 100 là 6.
Do 6 < 7 < 8 nên 8,668 < 8,676 < 8,686. Số 8,716 có hàng phần 10 là 7.
Do 6 < 7 nên 8,668 < 8,676 < 8,686 < 8,716.
Vậy số bé nhất trong các số trên là: 8,668.
|
C. 8,668
|
Số tám trăm chín mươi tư viết là:
|
[
"A. 849",
"B. 498",
"C. 894",
"D. 984"
] |
Số tám trăm chín mươi tư viết là: 894
|
C. 894
|
Số thập phân “Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi chín” được viết là:
|
[
"A. 2056,79",
"B. 256,79",
"C. 256,709",
"D. 2056,709"
] |
Số thập phân “Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi chín” được viết là: 256,79.
|
B. 256,79
|
35 là số liền sau của:
|
[
"A. 36",
"B. 34",
"C. 37",
"D. 33"
] |
Số cần tìm là số liền trước của 35
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy 35 là số liền sau của: 35 – 1 = 34
|
B. 34
|
Số thập phân gồm “55 đơn vị, 3 phần mười, 5 phần nghìn” được viết là:
|
[
"A. 55,35",
"B. 55,305",
"C. 55,035",
"D. 55,350"
] |
Số thập phân gồm “55 đơn vị, 3 phần mười, 5 phần nghìn” được viết là: 55,305.
|
B. 55,305
|
Số thập phân gồm “Ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn” được viết là:
|
[
"A. 308,59",
"B. 308,509",
"C. 308,059",
"D. 308,590"
] |
Số thập phân gồm “Ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn” được viết là: 308,059.
|
C. 308,059
|
Số thập phân gồm “ba trăm, năm đơn vị. hai phần mười và tám phần nghìn” được viết là:
|
[
"A. 35,28",
"B. 305,28",
"C. 305,208",
"D. 35,208"
] |
Số thập phân gồm “ba trăm, năm đơn vị. hai phần mười và tám phần nghìn” được viết là: 305,208.
|
C. 305,208
|
Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm để 4 tấn 13kg = …….tấn là:
|
[
"A. 4,13",
"B. 4,013",
"C. 4,0013",
"D. 4,103"
] |
4 tấn 13kg = 4,013 tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 4,013
|
B. 4,013
|
Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 5kg 85g = ………. kg là:
|
[
"A. 55,8",
"B. 58,5",
"C. 5,85",
"D. 5,085"
] |
85g = 0,085 kg
5 kg 85g = 5 kg + 0,085 kg = 5,085 kg
Vậy số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 5,085
|
D. 5,085
|
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 450000cm3 = …….m3 là:
|
[
"A. 45",
"B. 0,045",
"C. 0,45",
"D. 450"
] |
450000cm3 = 0,45m3
|
C. 0,45
|
36 + 15 5 ${\times}$ ? 70 – 21
|
[
"A. 7",
"B. 8",
"C. 9",
"D. 10"
] |
36 + 15 5 ${\times}$ ? 70 – 21Ta có:$36 + 15 = 51$70 – 21 = 49
Ta có: 51 5 ${\times}$ ? 49Vậy 5 ${\times}$ ? = 50
Vậy số cần điền là: 10
|
D. 10
|
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,015 tấn = ..........kg là
|
[
"A. 150",
"B. 15",
"C. 1,5",
"D. 0,15"
] |
1 tấn = 1 000 kg
0,015 tấn = 0,015 ${\times}$ 1 000 = 15 kg
|
B. 15
|
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5kg 30g = …….. kg là:
|
[
"A. 53",
"B. 50,3",
"C. 5,03",
"D. 5,3"
] |
30g = 0,03 kg5 kg 30g = 5 kg + 0,03 kg = 5,03 kg Vậy số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 5,03
|
C. 5,03
|
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để $\frac{....}{3}=\frac{35}{21}$ là:
|
[
"A. 49",
"B. 5",
"C. 7",
"D. 21"
] |
$\frac{5}{3}=\frac{5\times 7}{3\times 7}=\frac{35}{21}$
Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 5.
|
B. 5
|
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 50g = ………. kg là
|
[
"A. 5000",
"B. 0,05",
"C. 0,5",
"D. 5"
] |
1 kg = 1000 g
50 g = 50 : 1000 (kg) = 0,05 kg
|
B. 0,05
|
Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 8ha 25m2 = …….. dam2 là:
|
[
"A. 825",
"B. 800,25",
"C. 8,25",
"D. 80025"
] |
8ha = 800 dam225 m2 = 0,25 dam2Vậy 8ha 25m2 = 800,25 dam2 Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 800,25
|
B. 800,25
|
Hình tròn có bán kính 0,5cm. Chu vi của hình tròn đó là:
|
[
"A. 6,28cm",
"B. 3,14cm",
"C. 12,56cm",
"D. 1,57cm"
] |
Hình tròn có bán kính 0,5cm. Chu vi của hình tròn đó là: 2 ${\times}$ 0,5 ${\times}$ 3,14 = 3,14 (cm)
|
B. 3,14cm
|
Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $\frac{1}{10}$ phút = ............. giây:
|
[
"A. 60",
"B. 120",
"C. 6",
"D. 16"
] |
Vì 1 phút = 60 giây nên $\frac{1}{10}$ phút = $\frac{1}{10}$ ${\times}$ 60 giây = 6 giây
Vậy $\frac{1}{10}$ phút = 6 giây
|
C. 6
|
Số thuộc hàng phần trăm trong số thập phân 32,879 là:
|
[
"A. 2",
"B. 8",
"C. 7",
"D. 9"
] |
Số 32,879 có phần thập phân là 879.
Trong đó, số 8 thuộc hàng phần 10, số 7 thuộc hàng phần trăm, số 9 thuộc hàng phần nghìn.
Vậy số thuộc hàng phần trăm trong số thập phân 32,879 là: 7.
|
C. 7
|
4 giờ 15 phút chiều còn được gọi là:
|
[
"A. 15 giờ 15 phút",
"B. 16 giờ 15 phút",
"C. 17 giờ 15 phút",
"D. 15 giờ 5 phút"
] |
4 giờ 15 phút chiều còn được gọi là: 16 giờ 15 phút.
|
B. 16 giờ 15 phút
|
Số tự nhiên n thỏa mãn 2^n = 8 là
|
[
"A. 1",
"B. 2",
"C. 3",
"D. 4"
] |
2^n = 8
2^n = 2^3
Vậy n = 3.
|
C. 3
|
Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của \pi^2 chính xác đến hàng phần nghìn.
|
[
"A. 9,870",
"B. 9,869",
"C. 9,871",
"D. 9,8696"
] |
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của \pi^2 là 9,8696044. Do đó giá trị gần đúng của \pi^2 chính xác đến hàng phần nghìn là 9,870.
|
A. 9,870
|
Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của \sqrt3 chính xác đến hàng phần trăm
|
[
"A. 1,73",
"B. 1,732",
"C. 1,7",
"D. 1,7320"
] |
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có \sqrt3 = 1,732050808. Do đó: Giá trị gần đúng của \sqrt3 chính xác đến hàng phần trăm là 1,73.
|
A. 1,73
|
Tam giác ABC có diện tích 40 cm2. Chiều cao AH có độ dài 0,8 dm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là:
|
[
"A. 5 cm",
"B. 10 cm",
"C.15 cm",
"D. 20 cm"
] |
Đổi: 0,8 dm = 8 cm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là: 2 ${\times}$ 40 : 8 = 10 (cm)
|
B. 10 cm
|
4 là thương của:
|
[
"A. 10 và 2",
"B. 2 và 2",
"C. 20 và 5",
"D. 30 và 5"
] |
Ta có:10 : 2 = 52 : 2 = 120 : 5 = 430 : 5 = 6Vậy 4 là thương của: 20 và 5
|
C. 20 và 5
|
Thể tích của hình lập phương có cạnh 2,1cm là:
|
[
"A. 4,41cm3",
"B. 44,1cm3",
"C. 9,261cm3",
"D. 92,61cm3"
] |
Thể tích của hình lập phương có cạnh 2,1cm là: 2,1 ${\times}$ 2,1 ${\times}$ 2,1 = 9,261 (cm3).
|
C. 9,261cm3
|
Thể tích của hình lập phương có cạnh 2dm là:
|
[
"A. 8dm3",
"B. 80dm3",
"C. 4dm3",
"D. 40dm3"
] |
Thể tích của hình lập phương có cạnh 2dm là: 2 ${\times}$ 2 ${\times}$ 2 = 8 (dm3)
|
A. 8dm3
|
Thể tích của hình lập phương có cạnh 4,5cm là:
|
[
"A. 91,125",
"B. 911,25",
"C. 91,125cm3",
"D. 911,25cm3"
] |
Thể tích của hình lập phương có cạnh 4,5cm là: 4,5 ${\times}$ 4,5 ${\times}$ 4,5 = 91,125 (cm3).
|
C. 91,125cm3
|
Thể tích của hình lập phương có cạnh 9cm là:
|
[
"A. 81cm3",
"B. 324 cm3",
"C. 486 cm3",
"D. 729 cm3"
] |
Thể tích của hình lập phương có cạnh 9cm là: 9 ${\times}$ 9 ${\times}$ 9 = 729 (cm3).
|
D. 729 cm3
|
Thể tích của hình lập phương có cạnh bằng 3,5cm là:
|
[
"A. 42,875cm3",
"B. 12,25cm3",
"C. 14cm3",
"D. 21cm3"
] |
Thể tích của hình lập phương là :
3,5 x 3,5 x 3,5 = 42,875 ( cm³ )
Đáp số : 42,875 cm³.
|
A. 42,875cm3
|
Thể tích hình lập phương có cạnh 2,5dm là:
|
[
"A. 25dm3",
"B. 37,5dm3",
"C. 6,25dm3",
"D. 15,625dm3"
] |
Thể tích hình lập phương có cạnh 2,5dm là: 2,5 ${\times}$ 2,5 ${\times}$ 2,5 = 15,625 (dm3).
|
D. 15,625dm3
|
Thịt trâu gác bếp là một trong những đặc sản của đồng bào vùng núi Tây Bắc. Để làm được 1 kg thịt trâu gác bếp cần khoảng 2 900 g thịt trâu tươi. Vậy để làm được 3 kg thịt trâu gác bếp, khối lượng thịt trâu tươi cần dùng là:
|
[
"A. 2 903 g",
"B. 8 700 g",
"C. 9 kg",
"D. 6 700 g"
] |
Để làm được 3 kg thịt trâu gác bếp, khối lượng thịt trâu tươi cần dùng là:
2 900 × 3 = 8 700 (g)
Đáp số: 8 700 g
|
B. 8 700 g
|
40% của 86 là:
|
[
"A. 34,4",
"B. 3,44",
"C. 344",
"D. 0,344"
] |
40% của 86 là: 40 ${\times}$ 86 : 100 = 34,4
|
A. 34,4
|
Thỏ nặng hơn gà 2 kg. Cân nặng của thỏ là:
|
[
"A. 3 kg",
"B. 6 kg",
"C. 5 kg",
"D. 4kg"
] |
Cân nặng của thỏ là:
2 + 2 = 4 (kg)
|
D. 4kg
|
Thứ Tư tuần này là ngày 18. Thứ Năm tuần sau là ngày:
|
[
"A. 25",
"B. 26",
"C. 27",
"D. 28"
] |
Thứ Năm tuần sau là ngày: $18 + 8 = 26$
|
B. 26
|
Thứ Tư tuần này là ngày 20. Vậy thứ Tư tuần trước là ngày mấy?
|
[
"A. Ngày 13",
"B. Ngày 15",
"C. Ngày 27",
"D. Ngày 12"
] |
Thứ Tư tuần trước là ngày: 20 – 7 = 13
|
A. Ngày 13
|
Thương của 67,89 và 0,1 là:
|
[
"A. 6,789",
"B. 67,89",
"C. 678,9",
"D. 0,6789"
] |
Muốn chia một số thập phân cho 0,1 ta chỉ cần chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một chữ số.
Vậy 67,89 : 0,1 = 678,9
|
C. 678,9
|
Tỉ số phần trăm của $\frac{3}{4}$ và $\frac{2}{5}$ là:
|
[
"A. 187,5%",
"B. 1,875%",
"C. 53,33%",
"D. 53%"
] |
Tỉ số phần trăm của $\frac{3}{4}$ và $\frac{2}{5}$ là: $\frac{3}{4}$ : $\frac{2}{5}$ ${\times}$ 100% = 187,5%
Đáp số: 187,5%
|
A. 187,5%
|
Tỉ số phần trăm của 1,2 và 2,5 là:
|
[
"A. 0,48%",
"B. 48%",
"C. 4,8%",
"D. 480%"
] |
Tỉ số phần trăm của 1,2 và 2,5 là: 1,2 : 2,5 ${\times}$ 100% = 48%.
|
B. 48%
|
Tỉ số phần trăm của 28 và 80 là:
|
[
"A. 0,35%",
"B. 35%",
"C. 3,5%",
"D. 0,035%"
] |
số phần trăm của 28 và 80 là: 28 : 80 ${\times}$ 100% = 35%.
|
B. 35%
|
5 là thương của hai số nào?
|
[
"A. 14 và 2",
"B. 18 và 2",
"C. 25 và 5",
"D. 15 và 5"
] |
Ta có: 14 : 2 = 718 : 2 = 925 : 5 = 515 : 5 = 3Vậy 5 là thương của 25 và 5.
|
C. 25 và 5
|
Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là:
|
[
"A. 64%",
"B. 65%",
"C. 46%",
"D. 63%"
] |
Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là: 32 : 50 ${\times}$ 100% = 64%.
|
A. 64%
|
Tỉ số phần trăm của 4 và 1000 là:
|
[
"A. 0,4%",
"B. 0,04%",
"C. 40%",
"D. 4%"
] |
Tỉ số phần trăm của 4 và 1000 là: 4 : 1000 = 0,004 = 0,4%.
|
A. 0,4%
|
Tỉ số phần trăm của 48 và 75 là:
|
[
"A. 0,64%",
"B. 6,4%",
"C. 64%",
"D. 60%"
] |
Tỉ số phần trăm của 48 và 75 là:48 : 75 ${\times}$ 100% = 64% Đáp số: 64%
|
C. 64%
|
Tỉ số phần trăm của 54 và 300 là:
|
[
"A. 0,18 %",
"B. 18 %",
"C. 1,8 %",
"D. 180 %"
] |
Tỉ số phần trăm của 54 và 300 là : $\frac{54}{300}.100% =0,18.100 =18%$
|
B. 18 %
|
Tỉ số phần trăm của 58 và 80 là:
|
[
"A. 59,8%",
"B. 80,59%",
"C. 72,5%",
"D. 0,725%"
] |
Tỉ số phần trăm của 58 và 80 là: 58 : 80 ${\times}$ 100% = 72,5%
|
C. 72,5%
|
Tích của 14 253 và 3 là:
|
[
"A. 32 659",
"B. 42 759",
"C. 32 759",
"D. 42 659"
] |
14 253 ${\times}$ 3 = 42 759 Tích của 14 253 và 3 là: 42 759
|
B. 42 759
|
Tích của 5 và 6 là số liền sau của:
|
[
"A. 30",
"B. 29",
"C. 10",
"D. 12"
] |
Tích của 5 và 6 là: 5 ${\times}$ 6 = 30
Bài toán quay về tìm số liền trước của 30.
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 30 là: 30 – 1 = 29
Vậy Tích của 5 và 6 là số liền sau của: 29.
|
B. 29
|
Tích của 5 và số liền trước số lớn nhất có một chữ số là:
|
[
"A. 35",
"B. 50",
"C. 45",
"D. 40"
] |
Số lớn nhất có một chữ số là: 9
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 9 là: 9 – 1 = 8
Vậy tích của 5 và số liền trước số lớn nhất có một chữ số là: 5 ${\times}$ 8 = 40
|
D. 40
|
Tích của 5 và số lớn nhất có một chữ số là:
|
[
"A. 14",
"B. 35",
"C. 40",
"D. 45"
] |
Số lớn nhất có một chữ số là: 9
Vậy tích 5 và số lớn nhất có một chữ số là: 5 ${\times}$ 9 = 45
|
D. 45
|
Tiết học Toán bắt đầu lúc 9 giờ 5 phút. Thầy giáo dành 15 phút để kiểm tra bài cũ và 30 phút để dạy bài mới. Vậy tiết học Toán kết thúc lúc:
|
[
"A. 9 giờ 20 phút",
"B. 10 giờ kém 10 phút",
"C. 9 giờ 35 phút",
"D. 10 giờ kèm 15 phút"
] |
Tiết Toán kết thúc lúc: 9 giờ 5 phút + 15 phút + 30 phút = 9 giờ 50 phút
Đổi 9 giờ 50 phút = 10 giờ kém 10 phút
|
B. 10 giờ kém 10 phút
|
Tìm số gần đúng của a = 2851275 với độ chính xác d = 300
|
[
"A. 2851000",
"B. 2851575",
"C. 2850025",
"D. 2851200"
] |
Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn a đến hàng nghìn, vậy số quy tròn của a là 2851000.
|
A. 2851000
|
Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001.
|
[
"A. 5,25",
"B. 5,24",
"C. 5,246",
"D. 5,2"
] |
Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn nên ta quy tròn a đến hàng phần trăm, vậy số quy tròn của a là 5,25.
|
A. 5,25
|
Tìm số x sao cho 4,9 ${\times}$ x = 6,2 ${\times}$ 9,8
|
[
"A. 12,4",
"B. 9,8",
"C. 6,2",
"D. 12,2"
] |
4,9 ${\times}$ x = 6,2 ${\times}$ 9,84,9 ${\times}$ x = 60,76x = 60,76 : 4,9x = 12,4
Vậy x = 12,4
|
A. 12,4
|
50 là tích của hai số nào?
|
[
"A. 7 và 2",
"B. 2 và 10",
"C. 10 và 5",
"D. 5 và 9"
] |
Ta có:Tích của 7 và 2: 7 ${\times}$ 2 = 14Tích của 2 và 10: 2 ${\times}$ 10 = 20Tích của 10 và 5: 10 ${\times}$ 5 = 50Tích của 5 và 9: 5 ${\times}$ 9 = 45Vậy 50 là tích của 10 và 5.
|
C. 10 và 5
|
50% của 149kg là:
|
[
"A. 74,4kg",
"B. 75,4kg",
"C. 75,5kg",
"D. 74,5kg"
] |
50% của 149kg là: 149 ${\times}$ 50 : 100 = 74,5 (kg).
|
D. 74,5kg
|
Tổng của $92+6+\frac{5}{100}$ là:
|
[
"A. 92,65",
"B. 98,5",
"C. 98,05",
"D. 926,05"
] |
Ta có: $92+6+\frac{5}{100}=98+\frac{5}{100}=\frac{9800+5}{100}=\frac{9805}{100}=98,05$
Vậy tổng của $92+6+\frac{5}{100}$ là : 98,05
|
C. 98,05
|
Tổng của 34 và 11 là:
|
[
"A. 23",
"B. 54",
"C. 45",
"D. 44"
] |
Tổng của 34 và 11 là: 34 + 11 = 45
|
C. 45
|
Tổng của 34,8; 9,5 và 26,7 là:
|
[
"A. 80",
"B. 71",
"C. 156,5",
"D. 146,5"
] |
Tổng của 34,8; 9,5 và 26,7 là:
34,8 + 9,5 + 26,7 = 44,3 + 26,7 = 71
|
B. 71
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.