từ
stringlengths 1
1.45k
⌀ | định nghĩa
stringlengths 3
6.69k
⌀ |
---|---|
Yên Mạc | (xã) h. Yên Mô t. Ninh Bình |
Yên Mật | (xã) h. Kim Sơn t. Ninh Bình |
Yên Minh | (huyện) t. Hà Giang " (xã) tên gọi các xã thuộc h. Yên Minh (Hà Giang) h. ý Yên (Nam Định)" |
Yên Mô | (huyện) t. Ninh Bình |
Yên Mông | (xã) tx. Hoà Bình t. Hoà Bình |
Yên Mỹ | (thị trấn) h. Mỹ Văn t. Hưng Yên " (ttnn) h. Nông Cống t. Thanh Hoá" " (xã) tên gọi các xã thuộc h. Lạng Giang (Bắc Giang) h. Chợ Đồn (Bắc Kạn) h. Thanh Trì (Hà Nội) h. ý Yên (Nam Định)" |
Yên Na | (xã) h. Tương Dương t. Nghệ An |
Yên Nam | (xã) h. Duy Tiên tỉnh Hà Nam |
Yên Nghĩa | (xã) h. Hoài Đức t. Hà Tây |
Yên Nghiệp | (xã) h. Lạc Sơn t. Hoà Bình |
Yên Nguyên | (xã) h. Chiêm Hoá t. Tuyên Quang |
Yên Nhân | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Yên Mô (Ninh Bình) h. Thường Xuân h. ý Yên (Thanh Hoá) |
Yên Nhuận | (xã) h. Chợ Đồn t. Bắc Kạn |
Yên Ninh | (phường) tx. Yên Bái t. Yên Bái " (thị trấn) h. Yên Khánh t. Ninh Bình" " (xã) tên gọi các xã thuộc h. ý Yên (Nam Định) h. Yên Định (Thanh Hoá)" |
Yên Phong | (huyện) t. Bắc Ninh " (xã) tên gọi các xã thuộc h. Bắc Mê (Hà Giang) h. ý Yên (Nam Định) h. Yên Mô (Ninh Bình) h. Yên Định (Thanh Hoá)" |
Yên Phú | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Bắc Mê (Hà Giang) h. Lạc Sơn (Hoà Bình) h. ý Yên (Nam Định) h. Yên Mô (Ninh Bình) h. Châu Giang (Hưng Yên) h. Yên Định (Thanh Hoá) h. Văn Yên (Yên Bái) |
Yên Phụ | (phường) q. Tây Hồ tp. Hà Nội " (xã) h. Yên Phong t. Bắc Ninh" |
Yên Phúc | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Văn Quan (Lạng Sơn) h. ý Yên (Nam Định) |
Yên Phương | (xã) tên gọi các xã thuộc h. ý Yên (Nam Định) h. Yên Lạc (Vĩnh Phúc) |
Yên Quang | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Lương Sơn (Hoà Bình) h. ý Yên (Nam Định) h. Nho Quan (Ninh Bình) |
Yên Quý | (xã) h. Yên Định t. Thanh Hoá |
Yên Sở | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Thanh Trì (Hà Nội) h. Hoài Đức (Hà Tây) |
Yên Sơn | (huyện) t. Tuyên Quang " (ttnn) h. Văn Chấn t. Yên Bái" " (xã) tên gọi các xã thuộc h. Lục Nam (Bắc Giang) h. Thông Nông (Cao Bằng) h. Quốc Oai (Hà Tây) h. Hữu Lũng (Lạng Sơn) h. Bảo Yên (Lào Cai) h. Đô Lương (Nghệ An) tx. Tam Điệp (Ninh Bình) h. Thanh Sơn (Phú Thọ)" |
Yên Tâm | (xã) h. Yên Định t. Thanh Hoá |
Yên Tân | (xã) h. ý Yên t. Nam Định |
Yên Tập | (xã) h. Sông Thao t. Phú Thọ |
Yên Thạch | (xã) h. Lập Thạch t. Vĩnh Phúc |
Yên Thái | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Yên Mô (Ninh Bình) h. Yên Định (Thanh Hoá) h. Văn Yên (Yên Bái) |
Yên Than | (xã) h. Tiên Yên t. Quảng Ninh |
Yên Thành | (huyện) t. Nghệ An " (thị trấn) h. Yên Thành t. Nghệ An" " (xã) tên gọi các xã thuộc h. ý Yên (Nam Định) h. Yên Mô (Ninh Bình) h. Yên Bình (Yên Bái)" |
Yên Thắng | (xã) tên gọi các xã thuộc h. ý Yên (Nam Định) h. Tương Dương (Nghệ An) h. Yên Mô (Ninh Bình) h. Lang Chánh (Thanh Hoá) h. Lục Yên (Yên Bái) |
Yên Thế | (huyện) t. Bắc Giang " (thị trấn) h. Lục Yên t. Yên Bái" " (ttnn) h. Yên Thế t. Bắc Giang" |
Yên Thịnh | (phường) tx. Yên Bái t. Yên Bái " (thị trấn) h. Yên Mô t. Ninh Bình" " (xã) tên gọi các xã thuộc h. Chợ Đồn (Bắc Kạn) h. Hữu Lũng (Lạng Sơn) h. Yên Định (Thanh Hoá)" |
Yên Thọ | (xã) tên gọi các xã thuộc h. ý Yên (Nam Định) h. Đông Triều (Quảng Ninh) h. Như Thanh h. Yên Định (Thanh Hoá) |
Yên Thố | (xã) h. Bảo Lạc t. Cao Bằng |
Yên Thuận | (xã) h. Hàm Yên t. Tuyên Quang |
Yên Thuỷ | (huyện) t. Hoà Bình |
Yên Thường | (xã) h. Gia Lâm tp. Hà Nội |
Yên Thượng | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Chợ Đồn (Bắc Kạn) h. Kỳ Sơn (Hoà Bình) |
Yên Tiến | (xã) h. ý Yên t. Nam Định |
Yên Tĩnh | (xã) h. Tương Dương t. Nghệ An |
Yên Trạch | (xã) h. Cao Lộc t. Lạng Sơn |
Yên Trị | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Yên Thuỷ (Hoà Bình) h. ý Yên (Nam Định) |
Yên Trung | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Yên Phong (Bắc Ninh) h. Lương Sơn (Hoà Bình) h. ý Yên (Nam Định) h. Yên Định (Thanh Hoá) |
Yên Trường | (xã) h. Yên Định t. Thanh Hoá |
Yên Từ | (xã) h. Yên Mô t. Ninh Bình |
Yên Viên | (thị trấn) h. Gia Lâm tp. Hà Nội " (xã) h. Gia Lâm tp. Hà Nội" |
Yên Vượng | (xã) h. Hữu Lũng t. Lạng Sơn |
Yên Xá | (xã) h. ý Yên t. Nam Định |
Yến Dương | (xã) h. Ba Bể t. Bắc Kạn |
Yến Khê | (xã) h. Thanh Ba t. Phú Thọ |
Yến Lạc | (thị trấn) h. Na Rì t. Bắc Kạn |
Yến Mao | (xã) h. Tam Thanh t. Phú Thọ |
Yến Nội | (xã) h. Thanh Ba t. Phú Thọ |
Yết Kiêu | (? - Hạ Bì Tứ Lộc Hải Hưng - ?) Gia tướng của Trần Hưng Đạo giỏi bơi lặn. Giai thoại và sử kể chuyện ông đã ngầm lặn dưới nước đục thuyền của giặc Nguyên. Có lần bị bắt ông vẫn nhảy xuống nước thoát được " (phường) tx. Hà Đông t. Hà Tây" " (xã) h. Gia Lộc t. Hải Dương" |
Za Hung | (xã) h. Hiên t. Quảng Nam |
Zn | Kí hiệu hoá học của nguyên tố kẽm (zinc) |
Zuoih | (xã) h. Nam Giang t. Quảng Nam. |