db_id
stringclasses 124
values | query
stringlengths 21
583
| query_toks
sequencelengths 4
76
| query_toks_no_value
sequencelengths 4
102
| question
stringlengths 17
295
| question_toks
sequencelengths 5
73
| sql
stringlengths 232
2.19k
| type
stringclasses 1
value | prompt
stringlengths 728
8.34k
| mini_schema
stringlengths 50
1.56k
| fewshot_idx
sequencelengths 5
5
| fewshot_count
int64 5
5
| text
stringlengths 737
5.83k
| schema
stringclasses 124
values |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"san francisco\"",
"and",
"t2.tên đường",
"=",
"\"buchanan\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t2",
".",
"tên đường",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Phố ' Buchanan ' tại ' San Francisco ' có những nhà hàng nào được đánh giá cao về ẩm thực ' Ả Rập ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này. | [
"Phố",
"'",
"Buchanan",
"'",
"tại",
"'",
"San",
"Francisco",
"'",
"có",
"những",
"nhà",
"hàng",
"nào",
"được",
"đánh",
"giá",
"cao",
"về",
"ẩm",
"thực",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"?",
"Cho",
"biết",
"tên",
"và",
"địa",
"chỉ",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"san francisco"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 11, False], None], '"buchanan"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Phố ' Buchanan ' tại ' San Francisco ' có những nhà hàng nào được đánh giá cao về ẩm thực ' Ả Rập ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5061,
5025,
5073,
4994,
5070
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng được đánh giá cao về đồ ăn ' Ả Rập ' nằm ở địa chỉ nào thuộc thành phố ' Mountain View ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Cho biết địa chỉ và tên của nhà hàng có các món ăn ' Mỹ ' ngon nhất tại ' Bay Area '., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); , ###câu hỏi: cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng được đánh giá cao ở ' Bay Area '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "region0" ) and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Phố ' Buchanan ' tại ' San Francisco ' có những nhà hàng nào được đánh giá cao về ẩm thực ' Ả Rập ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"san francisco\"",
"and",
"t2.tên đường",
"=",
"\"buchanan\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t2",
".",
"tên đường",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | cho biết danh sách các nhà hàng được đánh giá cao về ẩm thực ' Ả Rập ' tại ' Buchanan , San Francisco ' và địa chỉ của từng nhà hàng. | [
"cho",
"biết",
"danh",
"sách",
"các",
"nhà",
"hàng",
"được",
"đánh",
"giá",
"cao",
"về",
"ẩm",
"thực",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"tại",
"'",
"Buchanan",
",",
"San",
"Francisco",
"'",
"và",
"địa",
"chỉ",
"của",
"từng",
"nhà",
"hàng",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"san francisco"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 11, False], None], '"buchanan"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
cho biết danh sách các nhà hàng được đánh giá cao về ẩm thực ' Ả Rập ' tại ' Buchanan , San Francisco ' và địa chỉ của từng nhà hàng .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
4956,
4968,
6613,
5048,
5071
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' ngon nhất ở ' San Francisco ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: liệt kê một số nhà hàng được đánh giá cao ở phố ' bethel island rd ' thuộc ' đảo bethel '. Đồng thời , cho biết địa chỉ của các nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "bethel island" and t2.tên đường = "bethel island rd" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "vùng sản xuất" ("số thứ tự" number, "vùng sản xuất" text, "quận" text, "tiểu bang" text, "khu vực" text, "có phải ava" text);CREATE TABLE "rượu" ("số thứ tự" number, "giống nho" text, "nhà máy rượu" text, "vùng sản xuất" text, "tiểu bang" text, "tên" text, "năm" number, "giá bán" number, "số điểm" number, "thùng rượu" number, "uống" text);
, ###câu hỏi: Hãy cho tôi giá trung bình của các loại rượu vang được sản xuất bởi các vùng sản xuất rượu vang nằm ở quận Sonoma., ###câu sql: select avg ( t2.giá bán ) from vùng sản xuất as t1 join rượu as t2 on t1.vùng sản xuất = t2.vùng sản xuất where t1.quận = "Sonoma"
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết danh sách các nhà hàng được đánh giá cao về ẩm thực ' Ả Rập ' tại ' Buchanan , San Francisco ' và địa chỉ của từng nhà hàng., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"san francisco\"",
"and",
"t2.tên đường",
"=",
"\"buchanan\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t2",
".",
"tên đường",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' ngon tại ' Buchanan , San Francisco ' nằm tại các địa chỉ nào ? Đồng thời , hiển thị tên của những nhà hàng này. | [
"những",
"nhà",
"hàng",
"ẩm",
"thực",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"ngon",
"tại",
"'",
"Buchanan",
",",
"San",
"Francisco",
"'",
"nằm",
"tại",
"các",
"địa",
"chỉ",
"nào",
"?",
"Đồng",
"thời",
",",
"hiển",
"thị",
"tên",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"san francisco"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 11, False], None], '"buchanan"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' ngon tại ' Buchanan , San Francisco ' nằm tại các địa chỉ nào ? Đồng thời , hiển thị tên của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5007,
4990,
4991,
5053,
9591
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' được đánh giá cao nằm ở địa chỉ nào thuộc ' Buchanan , San Francisco ' ? Đồng thời cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: những nhà hàng phục vụ món ăn ' Ả Rập ' nào được đánh giá cao ở ' Buchanan , San Francisco ' ? Cho biết địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết tên và số địa chỉ của một số nhà hàng phục vụ món ăn ' Ả Rập ' được đánh giá cao tại ' Buchanan , San Francisco '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' ngon tại ' Buchanan , San Francisco ' nằm tại các địa chỉ nào ? Đồng thời , hiển thị tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"san francisco\"",
"and",
"t2.tên đường",
"=",
"\"buchanan\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t2",
".",
"tên đường",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Những nhà hàng phục vụ các món ăn ' Ả Rập ' ngon nằm ở địa chỉ nào thuộc ' Buchanan , San Francisco ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này. | [
"Những",
"nhà",
"hàng",
"phục",
"vụ",
"các",
"món",
"ăn",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"ngon",
"nằm",
"ở",
"địa",
"chỉ",
"nào",
"thuộc",
"'",
"Buchanan",
",",
"San",
"Francisco",
"'",
"?",
"Cho",
"biết",
"tên",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"san francisco"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 11, False], None], '"buchanan"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Những nhà hàng phục vụ các món ăn ' Ả Rập ' ngon nằm ở địa chỉ nào thuộc ' Buchanan , San Francisco ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
4998,
4956,
5048,
5036,
4964
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' ngon nằm ở địa chỉ nào tại ' Buchanan , San Francisco ' ? Cho biết tên của những nhà hàng tương ứng., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' ngon nhất ở ' San Francisco ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những địa chỉ nào ở thành phố ' Mountain View ' là địa chỉ của các nhà hàng phục vụ đồ ăn ' Ả Rập ' ngon ? Cho biết tên của các nhà hàng nằm tại những địa chỉ này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng phục vụ các món ăn ' Ả Rập ' ngon nằm ở địa chỉ nào thuộc ' Buchanan , San Francisco ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"san francisco\"",
"and",
"t2.tên đường",
"=",
"\"buchanan\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t2",
".",
"tên đường",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Phố ' Buchanan ' thuộc ' San Francisco ' có những nhà hàng nào phục vụ ẩm thực ' Ả Rập ' ngon ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này. | [
"Phố",
"'",
"Buchanan",
"'",
"thuộc",
"'",
"San",
"Francisco",
"'",
"có",
"những",
"nhà",
"hàng",
"nào",
"phục",
"vụ",
"ẩm",
"thực",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"ngon",
"?",
"Cho",
"biết",
"tên",
"và",
"địa",
"chỉ",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"san francisco"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 11, False], None], '"buchanan"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Phố ' Buchanan ' thuộc ' San Francisco ' có những nhà hàng nào phục vụ ẩm thực ' Ả Rập ' ngon ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
4962,
4956,
5061,
5057,
5062
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' được đánh giá là ngon nhất tại ' San Francisco ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' ngon nhất ở ' San Francisco ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng được đánh giá cao về đồ ăn ' Ả Rập ' nằm ở địa chỉ nào thuộc thành phố ' Mountain View ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Phố ' Buchanan ' thuộc ' San Francisco ' có những nhà hàng nào phục vụ ẩm thực ' Ả Rập ' ngon ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"san francisco\"",
"and",
"t2.tên đường",
"=",
"\"buchanan\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t2",
".",
"tên đường",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Liệt kê tên và số địa chỉ của những nhà hàng có món ăn ' Ả Rập ' ngon tại ' Buchanan , San Francisco '. | [
"Liệt",
"kê",
"tên",
"và",
"số",
"địa",
"chỉ",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"có",
"món",
"ăn",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"ngon",
"tại",
"'",
"Buchanan",
",",
"San",
"Francisco",
"'",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"san francisco"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 11, False], None], '"buchanan"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Liệt kê tên và số địa chỉ của những nhà hàng có món ăn ' Ả Rập ' ngon tại ' Buchanan , San Francisco ' .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
| [
4961,
4965,
4960,
4954,
5030
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: cho biết nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' được đánh giá là ngon nhất tại ' San Francisco ' và địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Nhà hàng được đánh giá là ngon nhất trong số các nhà hàng phục vụ món ăn ' Pháp ' tại ' San Francisco ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: nhà hàng được đánh giá cao nhất trong số các nhà hàng phục vụ món ăn ' Pháp ' tại ' San Francisco ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" )
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Liệt kê tên và số địa chỉ của những nhà hàng có món ăn ' Ả Rập ' ngon tại ' Buchanan , San Francisco '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"san francisco\"",
"and",
"t2.tên đường",
"=",
"\"buchanan\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t2",
".",
"tên đường",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Những nhà hàng phục vụ các món ăn ' Ả Rập ' ngon tại ' Buchanan , San Francisco ' có tên là gì và nằm ở địa chỉ nào ? | [
"Những",
"nhà",
"hàng",
"phục",
"vụ",
"các",
"món",
"ăn",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"ngon",
"tại",
"'",
"Buchanan",
",",
"San",
"Francisco",
"'",
"có",
"tên",
"là",
"gì",
"và",
"nằm",
"ở",
"địa",
"chỉ",
"nào",
"?"
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"san francisco"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 11, False], None], '"buchanan"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Những nhà hàng phục vụ các món ăn ' Ả Rập ' ngon tại ' Buchanan , San Francisco ' có tên là gì và nằm ở địa chỉ nào ?
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5070,
5057,
4966,
1629,
4953
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng ngon ở ' Bay Area ' có tên là gì và nằm ở địa chỉ nào ?, ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "region0" ) and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Hiển thị địa chỉ của một số nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' được đánh giá cao tại thành phố ' Mountain View ' cũng như là tên của từng nhà hàng., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Nhà hàng nổi tiếng nhất về các món ăn ' Pháp ' tại ' San Francisco ' là nhà hàng nào ? Hiển thị địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" )
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng phục vụ các món ăn ' Ả Rập ' ngon tại ' Buchanan , San Francisco ' có tên là gì và nằm ở địa chỉ nào ?, ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"san francisco\"",
"and",
"t2.tên đường",
"=",
"\"buchanan\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t2",
".",
"tên đường",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' được đánh giá cao nằm ở địa chỉ nào thuộc ' Buchanan , San Francisco ' ? Đồng thời cho biết tên của những nhà hàng này. | [
"Những",
"nhà",
"hàng",
"ẩm",
"thực",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"được",
"đánh",
"giá",
"cao",
"nằm",
"ở",
"địa",
"chỉ",
"nào",
"thuộc",
"'",
"Buchanan",
",",
"San",
"Francisco",
"'",
"?",
"Đồng",
"thời",
"cho",
"biết",
"tên",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"san francisco"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 11, False], None], '"buchanan"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' được đánh giá cao nằm ở địa chỉ nào thuộc ' Buchanan , San Francisco ' ? Đồng thời cho biết tên của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5056,
1434,
5045,
4980,
5066
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng nào tại thành phố ' Mountain View ' được biết đến với các món ăn ' Ả Rập ' ngon ? Hiển thị tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "dự án" ("id dự án" number, "chi tiết dự án" text);CREATE TABLE "tài liệu" ("id tài liệu" number, "mã loại tài liệu" text, "id dự án" number, "ngày ban hành tài liệu" time, "tên tài liệu" text, "mô tả về tài liệu" text, "những chi tiết khác" text);
, ###câu hỏi: Những tài liệu liên quan đến dự án có chi tiết là ' Dự án cơ sở dữ liệu dạng đồ thị ' được ban hành vào ngày nào ? Đồng thời , cho biết tên của những tài liệu này., ###câu sql: select tên tài liệu , ngày ban hành tài liệu from tài liệu as t1 join dự án as t2 on t1.id dự án = t2.id dự án where t2.chi tiết dự án = "Graph Database project"
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng nào tại thành phố ' Mountain View ' phục vụ các món ăn ' Ả Rập ' ngon ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' được đánh giá cao nằm ở địa chỉ nào thuộc ' Buchanan , San Francisco ' ? Đồng thời cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"san francisco\"",
"and",
"t2.tên đường",
"=",
"\"buchanan\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t2",
".",
"tên đường",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' ngon nằm ở địa chỉ nào thuộc ' Buchanan , San Francisco ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này. | [
"Những",
"nhà",
"hàng",
"ẩm",
"thực",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"ngon",
"nằm",
"ở",
"địa",
"chỉ",
"nào",
"thuộc",
"'",
"Buchanan",
",",
"San",
"Francisco",
"'",
"?",
"Cho",
"biết",
"tên",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"san francisco"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 11, False], None], '"buchanan"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' ngon nằm ở địa chỉ nào thuộc ' Buchanan , San Francisco ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5047,
5027,
5041,
5040,
4984
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những đồ ăn ' Ả Rập ' ngon có thể được tìm thấy tại những nhà hàng nào ở ' Mountain View ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Nhà hàng ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area ' nằm ở địa chỉ nào ? Cho biết tên của nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Thành phố ' Mountain View ' có những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' nào ngon ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' ngon nằm ở địa chỉ nào thuộc ' Buchanan , San Francisco ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"san francisco\"",
"and",
"t2.tên đường",
"=",
"\"buchanan\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t2",
".",
"tên đường",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Những món ăn ' Ả Rập ' ngon có thể được tìm thấy ở những nhà hàng nào tại ' Buchanan , San Francisco ' ? Cho biết địa chỉ của những nhà hàng này. | [
"Những",
"món",
"ăn",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"ngon",
"có",
"thể",
"được",
"tìm",
"thấy",
"ở",
"những",
"nhà",
"hàng",
"nào",
"tại",
"'",
"Buchanan",
",",
"San",
"Francisco",
"'",
"?",
"Cho",
"biết",
"địa",
"chỉ",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"san francisco"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 11, False], None], '"buchanan"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Những món ăn ' Ả Rập ' ngon có thể được tìm thấy ở những nhà hàng nào tại ' Buchanan , San Francisco ' ? Cho biết địa chỉ của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
4949,
4967,
4969,
5018,
9626
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: chuổi nhà hàng ' Buttercup Kitchen ' có tất cả bao nhiêu nhà hàng được đặt tại ' San Francisco ' ?, ###câu sql: select count ( * ) from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.tên = "buttercup kitchen"
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết số địa chỉ của nhà hàng ' Denny ' tại ' Bay Area '., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.tên = "denny"
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: những nhà hàng nào nằm trong danh sách các nhà hàng được đánh giá cao ở phố ' bethel island rd ' thuộc ' đảo bethel ' ? Cho biết địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "bethel island" and t2.tên đường = "bethel island rd" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những món ăn ' Ả Rập ' ngon có thể được tìm thấy ở những nhà hàng nào tại ' Buchanan , San Francisco ' ? Cho biết địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"san francisco\"",
"and",
"t2.tên đường",
"=",
"\"buchanan\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t2",
".",
"tên đường",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | cho biết tên của những nhà hàng được đánh giá cao về các món ăn ' Ả Rập ' tại ' Buchanan , San Francisco '. Hiển thị đồng thời địa chỉ của những nhà hàng này. | [
"cho",
"biết",
"tên",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"được",
"đánh",
"giá",
"cao",
"về",
"các",
"món",
"ăn",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"tại",
"'",
"Buchanan",
",",
"San",
"Francisco",
"'",
".",
"Hiển",
"thị",
"đồng",
"thời",
"địa",
"chỉ",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"san francisco"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 11, False], None], '"buchanan"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
cho biết tên của những nhà hàng được đánh giá cao về các món ăn ' Ả Rập ' tại ' Buchanan , San Francisco ' . Hiển thị đồng thời địa chỉ của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
| [
4993,
5043,
5034,
5047,
5022
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết tên của một số nhà hàng ' Ả Rập ' được đánh giá cao tại ' Buchanan , San Francisco ' và những nhà hàng này nằm ở đâu ?, ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng được đánh giá cao về chất lượng các món ăn ' Ả Rập ' nằm ở địa chỉ nào tại ' Mountain View ' ? Hiển thị tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Cho biết tên của những nhà hàng phục vụ các món ăn ' Pháp ' ngon thuộc ' Khu vực hồ Yosemite và Mono ' cũng như là địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: cho biết tên của những nhà hàng được đánh giá cao về các món ăn ' Ả Rập ' tại ' Buchanan , San Francisco '. Hiển thị đồng thời địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"san francisco\"",
"and",
"t2.tên đường",
"=",
"\"buchanan\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t2",
".",
"tên đường",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Phố ' Buchanan ' thuộc ' San Francisco ' có những nhà hàng nào được đánh giá cao về các món ăn ' Ả Rập ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này. | [
"Phố",
"'",
"Buchanan",
"'",
"thuộc",
"'",
"San",
"Francisco",
"'",
"có",
"những",
"nhà",
"hàng",
"nào",
"được",
"đánh",
"giá",
"cao",
"về",
"các",
"món",
"ăn",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"?",
"Cho",
"biết",
"tên",
"và",
"địa",
"chỉ",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"san francisco"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 11, False], None], '"buchanan"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Phố ' Buchanan ' thuộc ' San Francisco ' có những nhà hàng nào được đánh giá cao về các món ăn ' Ả Rập ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
4962,
5007,
4996,
5020,
5031
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' được đánh giá là ngon nhất tại ' San Francisco ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' được đánh giá cao nằm ở địa chỉ nào thuộc ' Buchanan , San Francisco ' ? Đồng thời cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' được đánh giá cao tại ' Buchanan , San Francisco ' có tên là gì và nằm ở số địa chỉ nào ?, ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Phố ' Buchanan ' thuộc ' San Francisco ' có những nhà hàng nào được đánh giá cao về các món ăn ' Ả Rập ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "french" | [
"select",
"t3.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1.id",
"=",
"t3.id nhà hàng",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"bay area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"french\""
] | [
"select",
"t3",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t3",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value"
] | cho biết tên và số địa chỉ của một số nhà hàng phục vụ các món ăn ' Pháp ' tại ' Bay Area '. | [
"cho",
"biết",
"tên",
"và",
"số",
"địa",
"chỉ",
"của",
"một",
"số",
"nhà",
"hàng",
"phục",
"vụ",
"các",
"món",
"ăn",
"'",
"Pháp",
"'",
"tại",
"'",
"Bay",
"Area",
"'",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"bay area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"french"', None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
cho biết tên và số địa chỉ của một số nhà hàng phục vụ các món ăn ' Pháp ' tại ' Bay Area ' .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "french"
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
| [
5032,
4952,
4991,
4963,
4986
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng có đồ ăn ' Pháp ' ngon ở ' Khu vực hồ Yosemite và Mono '., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);, ###câu hỏi: cho biết số lượng các nhà hàng phục vụ món ăn ' Trung Quốc ' ở ' Bay Area '., ###câu sql: select count ( * ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "chinese"
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết tên và số địa chỉ của một số nhà hàng phục vụ món ăn ' Ả Rập ' được đánh giá cao tại ' Buchanan , San Francisco '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: cho biết tên và số địa chỉ của một số nhà hàng phục vụ các món ăn ' Pháp ' tại ' Bay Area '., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "french" </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "bethel island" and t2.tên đường = "bethel island rd" | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"bethel island\"",
"and",
"t2.tên đường",
"=",
"\"bethel island rd\""
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t2",
".",
"tên đường",
"=",
"value"
] | cho biết tên và số địa chỉ của một số nhà hàng tại ' Bethel Island Rd , Bethel Island '. | [
"cho",
"biết",
"tên",
"và",
"số",
"địa",
"chỉ",
"của",
"một",
"số",
"nhà",
"hàng",
"tại",
"'",
"Bethel",
"Island",
"Rd",
",",
"Bethel",
"Island",
"'",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"bethel island"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 11, False], None], '"bethel island rd"', None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
cho biết tên và số địa chỉ của một số nhà hàng tại ' Bethel Island Rd , Bethel Island ' .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "bethel island" and t2.tên đường = "bethel island rd"
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5001,
9687,
8937,
8770,
5048
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết danh sách các nhà hàng được đánh giá cao về ẩm thực ' Ả Rập ' tại ' Buchanan , San Francisco ' và địa chỉ của từng nhà hàng., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "doanh nghiệp" ("id doanh nghiệp" number, "id doanh nghiệp" text, "tên" text, "địa chỉ đầy đủ" text, "thành phố" text, "vĩ độ" text, "kinh độ" text, "số lượng đánh giá" number, "có mở cửa hay không" number, "đánh giá xếp hạng" number, "tiểu bang" text);CREATE TABLE "loại hình" ("id" number, "id doanh nghiệp" text, "tên loại hình" text);CREATE TABLE "khu vực lân cận" ("id" number, "id doanh nghiệp" text, "tên khu phố lân cận" text);
, ###câu hỏi: tìm tất cả các ' nhà hàng Ý ' ở khu vực lân cận Meadowood thuộc Madison., ###câu sql: select t1.tên from loại hình as t3 join doanh nghiệp as t1 on t3.id doanh nghiệp = t1.id doanh nghiệp join loại hình as t4 on t4.id doanh nghiệp = t1.id doanh nghiệp join khu vực lân cận as t2 on t2.id doanh nghiệp = t1.id doanh nghiệp where t1.thành phố = "Madison" and t3.tên loại hình = "Italian" and t4.tên loại hình = "restaurant" and t2.tên khu phố lân cận = "Meadowood"
###schema: CREATE TABLE "diễn viên" ("id diễn viên" number, "giới tính" text, "tên" text, "quốc tịch" text, "nơi sinh" text, "năm sinh" number);CREATE TABLE "phân vai" ("id" number, "id sê-ri phim" number, "id diễn viên" number);CREATE TABLE "bộ phim" ("id bộ phim" number, "tiêu đề" text, "năm phát hành" number, "tiêu đề khác" text, "ngân sách" text);
, ###câu hỏi: Những bộ phim có sự tham gia của cả ' Woody Strode ' và ' Jason Robards ' là những bộ phim nào ? Cho biết tiêu đề., ###câu sql: select t4.tiêu đề from phân vai as t5 join diễn viên as t1 on t5.id diễn viên = t1.id diễn viên join bộ phim as t4 on t4.id bộ phim = t5.id sê-ri phim join phân vai as t3 on t4.id bộ phim = t3.id sê-ri phim join diễn viên as t2 on t3.id diễn viên = t2.id diễn viên where t1.tên = "Woody Strode" and t2.tên = "Jason Robards"
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết tên và số địa chỉ của một số nhà hàng tại ' Bethel Island Rd , Bethel Island '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "bethel island" and t2.tên đường = "bethel island rd" </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "bethel island" and t2.tên đường = "bethel island rd" | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"bethel island\"",
"and",
"t2.tên đường",
"=",
"\"bethel island rd\""
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t2",
".",
"tên đường",
"=",
"value"
] | những nhà hàng tại ' Bethel Island Rd , Bethel Island ' có tên là gì và nằm ở địa chỉ nào ? | [
"những",
"nhà",
"hàng",
"tại",
"'",
"Bethel",
"Island",
"Rd",
",",
"Bethel",
"Island",
"'",
"có",
"tên",
"là",
"gì",
"và",
"nằm",
"ở",
"địa",
"chỉ",
"nào",
"?"
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"bethel island"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 11, False], None], '"bethel island rd"', None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
những nhà hàng tại ' Bethel Island Rd , Bethel Island ' có tên là gì và nằm ở địa chỉ nào ?
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "bethel island" and t2.tên đường = "bethel island rd"
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5070,
5065,
5018,
9608,
8815
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng ngon ở ' Bay Area ' có tên là gì và nằm ở địa chỉ nào ?, ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "region0" ) and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Nhà hàng có tên là ' Ẩm thực Jamaica ' nằm ở địa chỉ nào tại ' San Francisco ' ?, ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.tên = "jamerican cuisine"
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Cho biết tên và địa chỉ của nhà hàng ẩm thực ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area '., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: những nhà hàng tại ' Bethel Island Rd , Bethel Island ' có tên là gì và nằm ở địa chỉ nào ?, ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "bethel island" and t2.tên đường = "bethel island rd" </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "bethel island" and t2.tên đường = "bethel island rd" | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"bethel island\"",
"and",
"t2.tên đường",
"=",
"\"bethel island rd\""
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t2",
".",
"tên đường",
"=",
"value"
] | Cho biết địa chỉ của những nhà hàng tại ' Bethel Island Rd , Bethel Island '. Đồng thời cho biết tên của những nhà hàng này. | [
"Cho",
"biết",
"địa",
"chỉ",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"tại",
"'",
"Bethel",
"Island",
"Rd",
",",
"Bethel",
"Island",
"'",
".",
"Đồng",
"thời",
"cho",
"biết",
"tên",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"bethel island"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 11, False], None], '"bethel island rd"', None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Cho biết địa chỉ của những nhà hàng tại ' Bethel Island Rd , Bethel Island ' . Đồng thời cho biết tên của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "bethel island" and t2.tên đường = "bethel island rd"
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5002,
5053,
8998,
3787,
4955
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' ngon tại ' Buchanan , San Francisco ' nằm tại các địa chỉ nào ? Đồng thời , hiển thị tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng có đồ ăn ' Ả Rập ' ngon nằm ở địa chỉ nào tại thành phố ' Moutain View ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "sự kiện" ("id sự kiện" number, "id dịch vụ" number, "chi tiết sự kiện" text); CREATE TABLE "người tham gia" ("id người tham gia" number, "mã loại người tham gia" text, "chi tiết người tham gia" text); CREATE TABLE "người tham gia sự kiện" ("id sự kiện" number, "id người tham gia" number); , ###câu hỏi: Những sự kiện nào không có người tham dự với chi tiết là ' Kenyatta Kuhn ' ? Cho biết id của những sự kiện này., ###câu sql: select id sự kiện from sự kiện except select t1.id sự kiện from người tham gia sự kiện as t1 join người tham gia as t2 on t1.id người tham gia = t2.id người tham gia where chi tiết người tham gia = "Kenyatta Kuhn"
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Cho biết địa chỉ của những nhà hàng tại ' Bethel Island Rd , Bethel Island '. Đồng thời cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "bethel island" and t2.tên đường = "bethel island rd" </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "bethel island" and t2.tên đường = "bethel island rd" | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"bethel island\"",
"and",
"t2.tên đường",
"=",
"\"bethel island rd\""
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t2",
".",
"tên đường",
"=",
"value"
] | Bethel Island Rd , Bethel Island ' có những nhà hàng nào và chúng nằm ở những địa chỉ nào ? | [
"Bethel",
"Island",
"Rd",
",",
"Bethel",
"Island",
"'",
"có",
"những",
"nhà",
"hàng",
"nào",
"và",
"chúng",
"nằm",
"ở",
"những",
"địa",
"chỉ",
"nào",
"?"
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"bethel island"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 11, False], None], '"bethel island rd"', None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Bethel Island Rd , Bethel Island ' có những nhà hàng nào và chúng nằm ở những địa chỉ nào ?
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "bethel island" and t2.tên đường = "bethel island rd"
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
4969,
5027,
5698,
5017,
1807
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: những nhà hàng nào nằm trong danh sách các nhà hàng được đánh giá cao ở phố ' bethel island rd ' thuộc ' đảo bethel ' ? Cho biết địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "bethel island" and t2.tên đường = "bethel island rd" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Nhà hàng ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area ' nằm ở địa chỉ nào ? Cho biết tên của nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
###schema: CREATE TABLE "trường học" ("id trường" text, "tên trường" text, "địa điểm" text, "linh vật" text, "số lượng nhập học" number, "phân hạng ihsaa" text, "phân hạng bóng đá ihsaa" text, "quận" text); CREATE TABLE "ngân sách" ("id trường" number, "năm" number, "ngân sách" number, "phần trăm tổng ngân sách dự thảo" number, "đầu tư" number, "phần trăm tổng ngân sách đầu tư" number, "phần trăm ngân sách đầu tư" text);, ###câu hỏi: Cho biết tổng số tiền trong ngân sách của trường ' Glenn ' trong tất cả các năm., ###câu sql: select sum ( t1.ngân sách ) from ngân sách as t1 join trường học as t2 on t1.id trường = t2.id trường where t2.tên trường = "Glenn"
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Bethel Island Rd , Bethel Island ' có những nhà hàng nào và chúng nằm ở những địa chỉ nào ?, ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "bethel island" and t2.tên đường = "bethel island rd" </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" ) | [
"select",
"t3.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1.id",
"=",
"t3.id nhà hàng",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"bay area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"american\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
"=",
"(",
"select",
"max",
"(",
"t1.xếp hạng đánh giá",
")",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"bay area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"american\"",
")"
] | [
"select",
"t3",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t3",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
"=",
"(",
"select",
"max",
"(",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
")",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
")"
] | Nhà hàng ngon nhất phục vụ đồ ăn ' Mỹ ' ở ' Bay Area ' nằm ở địa chỉ nào ? Cho biết tên của nhà hàng này. | [
"Nhà",
"hàng",
"ngon",
"nhất",
"phục",
"vụ",
"đồ",
"ăn",
"'",
"Mỹ",
"'",
"ở",
"'",
"Bay",
"Area",
"'",
"nằm",
"ở",
"địa",
"chỉ",
"nào",
"?",
"Cho",
"biết",
"tên",
"của",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"bay area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"american"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 8, False], None], {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[1, [0, [0, 8, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"bay area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"american"', None]]}, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Nhà hàng ngon nhất phục vụ đồ ăn ' Mỹ ' ở ' Bay Area ' nằm ở địa chỉ nào ? Cho biết tên của nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5023,
5059,
4967,
4953,
5032
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Nhà hàng được đánh giá cao nhất trong số các nhà hàng phục vụ món ăn ' Mỹ ' ở ' Bay Area ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng phục vụ đồ ăn ' Ả Rập ' ngon nằm ở địa chỉ nào tại thành phố ' Mountain View ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết số địa chỉ của nhà hàng ' Denny ' tại ' Bay Area '., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.tên = "denny"
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); , ###câu hỏi: Nhà hàng ngon nhất phục vụ đồ ăn ' Mỹ ' ở ' Bay Area ' nằm ở địa chỉ nào ? Cho biết tên của nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" ) </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" ) | [
"select",
"t3.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1.id",
"=",
"t3.id nhà hàng",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"bay area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"american\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
"=",
"(",
"select",
"max",
"(",
"t1.xếp hạng đánh giá",
")",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"bay area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"american\"",
")"
] | [
"select",
"t3",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t3",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
"=",
"(",
"select",
"max",
"(",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
")",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
")"
] | Cho biết tên và địa chỉ của nhà hàng ẩm thực ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area '. | [
"Cho",
"biết",
"tên",
"và",
"địa",
"chỉ",
"của",
"nhà",
"hàng",
"ẩm",
"thực",
"'",
"Mỹ",
"'",
"ngon",
"nhất",
"ở",
"'",
"Bay",
"Area",
"'",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"bay area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"american"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 8, False], None], {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[1, [0, [0, 8, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"bay area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"american"', None]]}, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Cho biết tên và địa chỉ của nhà hàng ẩm thực ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area ' .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
| [
4984,
5067,
5045,
4963,
4961
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết tên và số địa chỉ của một số nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' tại ' Mountain View '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "french"
###schema: CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Khu vực ' Bay Area ' có những nhà hàng nào ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "bay area" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng nào tại thành phố ' Mountain View ' phục vụ các món ăn ' Ả Rập ' ngon ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Cho biết tên và địa chỉ của nhà hàng ẩm thực ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area '., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" ) </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" ) | [
"select",
"t3.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1.id",
"=",
"t3.id nhà hàng",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"bay area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"american\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
"=",
"(",
"select",
"max",
"(",
"t1.xếp hạng đánh giá",
")",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"bay area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"american\"",
")"
] | [
"select",
"t3",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t3",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
"=",
"(",
"select",
"max",
"(",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
")",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
")"
] | Nhà hàng ẩm thực ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này. | [
"Nhà",
"hàng",
"ẩm",
"thực",
"'",
"Mỹ",
"'",
"ngon",
"nhất",
"ở",
"'",
"Bay",
"Area",
"'",
"là",
"nhà",
"hàng",
"nào",
"?",
"Cho",
"biết",
"địa",
"chỉ",
"của",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"bay area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"american"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 8, False], None], {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[1, [0, [0, 8, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"bay area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"american"', None]]}, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Nhà hàng ẩm thực ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5025,
5028,
5036,
4958,
5037
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Cho biết địa chỉ và tên của nhà hàng có các món ăn ' Mỹ ' ngon nhất tại ' Bay Area '., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Cho biết tên của nhà hàng phục vụ các món ăn ' Mỹ ' ngon nhất tại ' Bay Area ' và địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
###schema: CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng nào có các món ăn ' Pháp ' ngon ở ' Khu vực hồ Yosemite và Mono ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); , ###câu hỏi: Nhà hàng ẩm thực ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" ) </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" ) | [
"select",
"t3.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1.id",
"=",
"t3.id nhà hàng",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"bay area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"american\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
"=",
"(",
"select",
"max",
"(",
"t1.xếp hạng đánh giá",
")",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"bay area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"american\"",
")"
] | [
"select",
"t3",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t3",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
"=",
"(",
"select",
"max",
"(",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
")",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
")"
] | Nhà hàng ẩm thực ' Mỹ ' được đánh giá cao nhất ở ' Bay Area ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của những nhà hàng này. | [
"Nhà",
"hàng",
"ẩm",
"thực",
"'",
"Mỹ",
"'",
"được",
"đánh",
"giá",
"cao",
"nhất",
"ở",
"'",
"Bay",
"Area",
"'",
"là",
"nhà",
"hàng",
"nào",
"?",
"Cho",
"biết",
"địa",
"chỉ",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"bay area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"american"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 8, False], None], {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[1, [0, [0, 8, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"bay area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"american"', None]]}, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Nhà hàng ẩm thực ' Mỹ ' được đánh giá cao nhất ở ' Bay Area ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
| [
5019,
5025,
5067,
5030,
5011
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); , ###câu hỏi: Nhà hàng ẩm thực ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Cho biết địa chỉ và tên của nhà hàng có các món ăn ' Mỹ ' ngon nhất tại ' Bay Area '., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
###schema: CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Khu vực ' Bay Area ' có những nhà hàng nào ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "bay area" )
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Nhà hàng ẩm thực ' Mỹ ' được đánh giá cao nhất ở ' Bay Area ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" ) </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" ) | [
"select",
"t3.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1.id",
"=",
"t3.id nhà hàng",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"bay area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"american\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
"=",
"(",
"select",
"max",
"(",
"t1.xếp hạng đánh giá",
")",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"bay area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"american\"",
")"
] | [
"select",
"t3",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t3",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
"=",
"(",
"select",
"max",
"(",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
")",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
")"
] | Nhà hàng ẩm thực ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area ' nằm ở địa chỉ nào ? Cho biết tên của những nhà hàng này. | [
"Nhà",
"hàng",
"ẩm",
"thực",
"'",
"Mỹ",
"'",
"ngon",
"nhất",
"ở",
"'",
"Bay",
"Area",
"'",
"nằm",
"ở",
"địa",
"chỉ",
"nào",
"?",
"Cho",
"biết",
"tên",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"bay area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"american"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 8, False], None], {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[1, [0, [0, 8, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"bay area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"american"', None]]}, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Nhà hàng ẩm thực ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area ' nằm ở địa chỉ nào ? Cho biết tên của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5047,
4956,
5072,
5003,
4963
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những đồ ăn ' Ả Rập ' ngon có thể được tìm thấy tại những nhà hàng nào ở ' Mountain View ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' ngon nhất ở ' San Francisco ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); , ###câu hỏi: cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng ngon ở ' Bay Area '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "region0" ) and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Nhà hàng ẩm thực ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area ' nằm ở địa chỉ nào ? Cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" ) </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" ) | [
"select",
"t3.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1.id",
"=",
"t3.id nhà hàng",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"bay area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"american\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
"=",
"(",
"select",
"max",
"(",
"t1.xếp hạng đánh giá",
")",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"bay area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"american\"",
")"
] | [
"select",
"t3",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t3",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
"=",
"(",
"select",
"max",
"(",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
")",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
")"
] | Cho biết tên của nhà hàng phục vụ các món ăn ' Mỹ ' ngon nhất tại ' Bay Area ' và địa chỉ của nhà hàng này. | [
"Cho",
"biết",
"tên",
"của",
"nhà",
"hàng",
"phục",
"vụ",
"các",
"món",
"ăn",
"'",
"Mỹ",
"'",
"ngon",
"nhất",
"tại",
"'",
"Bay",
"Area",
"'",
"và",
"địa",
"chỉ",
"của",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"bay area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"american"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 8, False], None], {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[1, [0, [0, 8, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"bay area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"american"', None]]}, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Cho biết tên của nhà hàng phục vụ các món ăn ' Mỹ ' ngon nhất tại ' Bay Area ' và địa chỉ của nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
| [
5021,
5000,
5045,
5053,
4957
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Nhà hàng ẩm thực ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area ' nằm ở địa chỉ nào ? Cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Phố ' Buchanan ' tại ' San Francisco ' có những nhà hàng nào được đánh giá cao về ẩm thực ' Ả Rập ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng nào tại thành phố ' Mountain View ' phục vụ các món ăn ' Ả Rập ' ngon ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Cho biết tên của nhà hàng phục vụ các món ăn ' Mỹ ' ngon nhất tại ' Bay Area ' và địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" ) </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" ) | [
"select",
"t3.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1.id",
"=",
"t3.id nhà hàng",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"bay area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"american\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
"=",
"(",
"select",
"max",
"(",
"t1.xếp hạng đánh giá",
")",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"bay area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"american\"",
")"
] | [
"select",
"t3",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t3",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
"=",
"(",
"select",
"max",
"(",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
")",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
")"
] | Nhà hàng được đánh giá cao nhất trong số các nhà hàng phục vụ món ăn ' Mỹ ' ở ' Bay Area ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này. | [
"Nhà",
"hàng",
"được",
"đánh",
"giá",
"cao",
"nhất",
"trong",
"số",
"các",
"nhà",
"hàng",
"phục",
"vụ",
"món",
"ăn",
"'",
"Mỹ",
"'",
"ở",
"'",
"Bay",
"Area",
"'",
"là",
"nhà",
"hàng",
"nào",
"?",
"Cho",
"biết",
"địa",
"chỉ",
"của",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"bay area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"american"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 8, False], None], {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[1, [0, [0, 8, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"bay area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"american"', None]]}, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Nhà hàng được đánh giá cao nhất trong số các nhà hàng phục vụ món ăn ' Mỹ ' ở ' Bay Area ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
| [
5043,
5034,
4999,
9608,
5057
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng được đánh giá cao về chất lượng các món ăn ' Ả Rập ' nằm ở địa chỉ nào tại ' Mountain View ' ? Hiển thị tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Cho biết tên của những nhà hàng phục vụ các món ăn ' Pháp ' ngon thuộc ' Khu vực hồ Yosemite và Mono ' cũng như là địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết tên và số địa chỉ của một số nhà hàng được đánh giá cao về ẩm thực ' Ả Rập ' tại phố ' Buchanan ' thuộc ' San Francisco '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Nhà hàng được đánh giá cao nhất trong số các nhà hàng phục vụ món ăn ' Mỹ ' ở ' Bay Area ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" ) </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" ) | [
"select",
"t3.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1.id",
"=",
"t3.id nhà hàng",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"bay area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"american\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
"=",
"(",
"select",
"max",
"(",
"t1.xếp hạng đánh giá",
")",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"bay area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"american\"",
")"
] | [
"select",
"t3",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t3",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
"=",
"(",
"select",
"max",
"(",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
")",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
")"
] | Nhà hàng có đồ ăn ' Mỹ ' ngon nhất tại ' Bay Area ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này. | [
"Nhà",
"hàng",
"có",
"đồ",
"ăn",
"'",
"Mỹ",
"'",
"ngon",
"nhất",
"tại",
"'",
"Bay",
"Area",
"'",
"là",
"nhà",
"hàng",
"nào",
"?",
"Cho",
"biết",
"địa",
"chỉ",
"của",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"bay area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"american"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 8, False], None], {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[1, [0, [0, 8, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"bay area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"american"', None]]}, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Nhà hàng có đồ ăn ' Mỹ ' ngon nhất tại ' Bay Area ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5021,
5017,
4965,
5000,
5012
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Nhà hàng ẩm thực ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area ' nằm ở địa chỉ nào ? Cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); , ###câu hỏi: Nhà hàng ngon nhất phục vụ đồ ăn ' Mỹ ' ở ' Bay Area ' nằm ở địa chỉ nào ? Cho biết tên của nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Nhà hàng được đánh giá là ngon nhất trong số các nhà hàng phục vụ món ăn ' Pháp ' tại ' San Francisco ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" )
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); , ###câu hỏi: Nhà hàng có đồ ăn ' Mỹ ' ngon nhất tại ' Bay Area ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" ) </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" ) | [
"select",
"t3.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1.id",
"=",
"t3.id nhà hàng",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"bay area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"american\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
"=",
"(",
"select",
"max",
"(",
"t1.xếp hạng đánh giá",
")",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"bay area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"american\"",
")"
] | [
"select",
"t3",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t3",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
"=",
"(",
"select",
"max",
"(",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
")",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
")"
] | Cho biết địa chỉ và tên của nhà hàng có các món ăn ' Mỹ ' ngon nhất tại ' Bay Area '. | [
"Cho",
"biết",
"địa",
"chỉ",
"và",
"tên",
"của",
"nhà",
"hàng",
"có",
"các",
"món",
"ăn",
"'",
"Mỹ",
"'",
"ngon",
"nhất",
"tại",
"'",
"Bay",
"Area",
"'",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"bay area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"american"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 8, False], None], {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[1, [0, [0, 8, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"bay area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"american"', None]]}, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Cho biết địa chỉ và tên của nhà hàng có các món ăn ' Mỹ ' ngon nhất tại ' Bay Area ' .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
| [
5019,
5011,
4965,
4472,
4991
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); , ###câu hỏi: Nhà hàng ẩm thực ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Phố ' Buchanan ' thuộc ' San Francisco ' có những nhà hàng nào được đánh giá cao về các món ăn ' Ả Rập ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Nhà hàng được đánh giá là ngon nhất trong số các nhà hàng phục vụ món ăn ' Pháp ' tại ' San Francisco ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" )
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Cho biết địa chỉ và tên của nhà hàng có các món ăn ' Mỹ ' ngon nhất tại ' Bay Area '., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" ) </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" ) | [
"select",
"t3.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1.id",
"=",
"t3.id nhà hàng",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"bay area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"american\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
"=",
"(",
"select",
"max",
"(",
"t1.xếp hạng đánh giá",
")",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"bay area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"american\"",
")"
] | [
"select",
"t3",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t3",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
"=",
"(",
"select",
"max",
"(",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
")",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
")"
] | nhà hàng ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area ' có tên là gì và nó nằm ở địa chỉ nào ? | [
"nhà",
"hàng",
"'",
"Mỹ",
"'",
"ngon",
"nhất",
"ở",
"'",
"Bay",
"Area",
"'",
"có",
"tên",
"là",
"gì",
"và",
"nó",
"nằm",
"ở",
"địa",
"chỉ",
"nào",
"?"
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"bay area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"american"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 8, False], None], {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[1, [0, [0, 8, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"bay area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"american"', None]]}, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
nhà hàng ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area ' có tên là gì và nó nằm ở địa chỉ nào ?
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
| [
5071,
5069,
5048,
4969,
5029
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng nào được đánh giá cao ở ' Bay Area ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "region0" ) and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Cho biết tên và địa chỉ của các nhà hàng tại ' Bay Area '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "bay area" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những địa chỉ nào ở thành phố ' Mountain View ' là địa chỉ của các nhà hàng phục vụ đồ ăn ' Ả Rập ' ngon ? Cho biết tên của các nhà hàng nằm tại những địa chỉ này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: nhà hàng ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area ' có tên là gì và nó nằm ở địa chỉ nào ?, ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" ) </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" ) | [
"select",
"t3.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1.id",
"=",
"t3.id nhà hàng",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"bay area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"american\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
"=",
"(",
"select",
"max",
"(",
"t1.xếp hạng đánh giá",
")",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"bay area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"american\"",
")"
] | [
"select",
"t3",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t3",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
"=",
"(",
"select",
"max",
"(",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
")",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
")"
] | Nhà hàng ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area ' nằm ở địa chỉ nào ? Cho biết tên của nhà hàng này. | [
"Nhà",
"hàng",
"'",
"Mỹ",
"'",
"ngon",
"nhất",
"ở",
"'",
"Bay",
"Area",
"'",
"nằm",
"ở",
"địa",
"chỉ",
"nào",
"?",
"Cho",
"biết",
"tên",
"của",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"bay area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"american"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 8, False], None], {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[1, [0, [0, 8, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"bay area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"american"', None]]}, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Nhà hàng ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area ' nằm ở địa chỉ nào ? Cho biết tên của nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
| [
4998,
5035,
5051,
1574,
4980
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' ngon nằm ở địa chỉ nào tại ' Buchanan , San Francisco ' ? Cho biết tên của những nhà hàng tương ứng., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Những nhà hàng có đồ ăn ' Pháp ' ngon ở ' Khu vực hồ Yosemite và Mono ' có tên là gì và nằm ở địa chỉ nào ?, ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Cho biết địa chỉ của những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' được đánh giá cao tại ' Mountain View ' và tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Nhà hàng ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area ' nằm ở địa chỉ nào ? Cho biết tên của nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" ) </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" ) | [
"select",
"t3.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1.id",
"=",
"t3.id nhà hàng",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"bay area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"american\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
"=",
"(",
"select",
"max",
"(",
"t1.xếp hạng đánh giá",
")",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"bay area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"american\"",
")"
] | [
"select",
"t3",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t3",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
"=",
"(",
"select",
"max",
"(",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
")",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
")"
] | Cho biết tên của nhà hàng phục vụ các món ăn ' Mỹ ' ngon nhất tại ' Bay Area ' và địa chỉ của nhà hàng này. | [
"Cho",
"biết",
"tên",
"của",
"nhà",
"hàng",
"phục",
"vụ",
"các",
"món",
"ăn",
"'",
"Mỹ",
"'",
"ngon",
"nhất",
"tại",
"'",
"Bay",
"Area",
"'",
"và",
"địa",
"chỉ",
"của",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"bay area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"american"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 8, False], None], {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[1, [0, [0, 8, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"bay area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"american"', None]]}, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Cho biết tên của nhà hàng phục vụ các món ăn ' Mỹ ' ngon nhất tại ' Bay Area ' và địa chỉ của nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
| [
4952,
5036,
4980,
4953,
5003
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);, ###câu hỏi: cho biết số lượng các nhà hàng phục vụ món ăn ' Trung Quốc ' ở ' Bay Area '., ###câu sql: select count ( * ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "chinese"
###schema: CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng nào có các món ăn ' Pháp ' ngon ở ' Khu vực hồ Yosemite và Mono ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: đếm số lượng các nhà hàng chuyên phục vụ món ăn ' Pháp ' ở ' Palo Alto '., ###câu sql: select count ( * ) from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "palo alto" and t1.loại thực phẩm = "french"
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Cho biết tên của nhà hàng phục vụ các món ăn ' Mỹ ' ngon nhất tại ' Bay Area ' và địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" ) </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t3.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1.id",
"=",
"t3.id nhà hàng",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"yosemite and mono lake area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"french\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t3",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t3",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' được đánh giá cao thuộc ' Khu vực hồ Yosemite và Mono '. | [
"Cho",
"biết",
"tên",
"và",
"địa",
"chỉ",
"của",
"một",
"số",
"nhà",
"hàng",
"ẩm",
"thực",
"'",
"Pháp",
"'",
"được",
"đánh",
"giá",
"cao",
"thuộc",
"'",
"Khu",
"vực",
"hồ",
"Yosemite",
"và",
"Mono",
"'",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"yosemite and mono lake area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"french"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' được đánh giá cao thuộc ' Khu vực hồ Yosemite và Mono ' .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
| [
5001,
4980,
4978,
5072,
5011
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết danh sách các nhà hàng được đánh giá cao về ẩm thực ' Ả Rập ' tại ' Buchanan , San Francisco ' và địa chỉ của từng nhà hàng., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: đếm số lượng các nhà hàng chuyên phục vụ món ăn ' Pháp ' ở ' Palo Alto '., ###câu sql: select count ( * ) from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "palo alto" and t1.loại thực phẩm = "french"
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: hiển thị tên và số địa chỉ của những nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' nằm trong danh sách các nhà hàng được đánh giá cao., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' được đánh giá cao thuộc ' Khu vực hồ Yosemite và Mono '., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t3.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1.id",
"=",
"t3.id nhà hàng",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"yosemite and mono lake area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"french\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t3",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t3",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Khu vực hồ Yosemite và Mono ' có những nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' nào được đánh giá cao ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này. | [
"Khu",
"vực",
"hồ",
"Yosemite",
"và",
"Mono",
"'",
"có",
"những",
"nhà",
"hàng",
"ẩm",
"thực",
"'",
"Pháp",
"'",
"nào",
"được",
"đánh",
"giá",
"cao",
"?",
"Cho",
"biết",
"tên",
"và",
"địa",
"chỉ",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"yosemite and mono lake area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"french"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Khu vực hồ Yosemite và Mono ' có những nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' nào được đánh giá cao ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5053,
5069,
6613,
1931,
368
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng có đồ ăn ' Ả Rập ' ngon nằm ở địa chỉ nào tại thành phố ' Moutain View ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Cho biết tên và địa chỉ của các nhà hàng tại ' Bay Area '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "bay area" )
###schema: CREATE TABLE "vùng sản xuất" ("số thứ tự" number, "vùng sản xuất" text, "quận" text, "tiểu bang" text, "khu vực" text, "có phải ava" text);CREATE TABLE "rượu" ("số thứ tự" number, "giống nho" text, "nhà máy rượu" text, "vùng sản xuất" text, "tiểu bang" text, "tên" text, "năm" number, "giá bán" number, "số điểm" number, "thùng rượu" number, "uống" text);
, ###câu hỏi: Hãy cho tôi giá trung bình của các loại rượu vang được sản xuất bởi các vùng sản xuất rượu vang nằm ở quận Sonoma., ###câu sql: select avg ( t2.giá bán ) from vùng sản xuất as t1 join rượu as t2 on t1.vùng sản xuất = t2.vùng sản xuất where t1.quận = "Sonoma"
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Khu vực hồ Yosemite và Mono ' có những nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' nào được đánh giá cao ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t3.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1.id",
"=",
"t3.id nhà hàng",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"yosemite and mono lake area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"french\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t3",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t3",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Những nhà hàng nào thuộc ' Khu vưc hồ Yosemite và Mono ' được biết đến với các món ăn ' Pháp ' ngon ? Hiển thị tên và địa chỉ của những nhà hàng này. | [
"Những",
"nhà",
"hàng",
"nào",
"thuộc",
"'",
"Khu",
"vưc",
"hồ",
"Yosemite",
"và",
"Mono",
"'",
"được",
"biết",
"đến",
"với",
"các",
"món",
"ăn",
"'",
"Pháp",
"'",
"ngon",
"?",
"Hiển",
"thị",
"tên",
"và",
"địa",
"chỉ",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"yosemite and mono lake area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"french"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Những nhà hàng nào thuộc ' Khu vưc hồ Yosemite và Mono ' được biết đến với các món ăn ' Pháp ' ngon ? Hiển thị tên và địa chỉ của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5037,
5045,
4956,
4962,
4991
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); , ###câu hỏi: Khu vực hồ Yosemite và Mono ' có những nhà hàng nào phục vụ các món ăn ' Pháp ' ngon ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng nào tại thành phố ' Mountain View ' phục vụ các món ăn ' Ả Rập ' ngon ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' ngon nhất ở ' San Francisco ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" )
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng nào thuộc ' Khu vưc hồ Yosemite và Mono ' được biết đến với các món ăn ' Pháp ' ngon ? Hiển thị tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t3.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1.id",
"=",
"t3.id nhà hàng",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"yosemite and mono lake area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"french\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t3",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t3",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng có đồ ăn ' Pháp ' ngon ở ' Khu vực hồ Yosemite và Mono '. | [
"cho",
"biết",
"tên",
"và",
"địa",
"chỉ",
"của",
"một",
"số",
"nhà",
"hàng",
"có",
"đồ",
"ăn",
"'",
"Pháp",
"'",
"ngon",
"ở",
"'",
"Khu",
"vực",
"hồ",
"Yosemite",
"và",
"Mono",
"'",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"yosemite and mono lake area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"french"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng có đồ ăn ' Pháp ' ngon ở ' Khu vực hồ Yosemite và Mono ' .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
4969,
4971,
4986,
5069,
9687
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: những nhà hàng nào nằm trong danh sách các nhà hàng được đánh giá cao ở phố ' bethel island rd ' thuộc ' đảo bethel ' ? Cho biết địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "bethel island" and t2.tên đường = "bethel island rd" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết một số nhà hàng nằm trong danh sách các nhà hàng được đánh giá cao ở phố ' bethel island rd ' thuộc ' đảo bethel '. Hiển thị số địa chỉ của các nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "bethel island" and t2.tên đường = "bethel island rd" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết tên và số địa chỉ của những nhà hàng được đánh giá cao tại ' Alameda '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "alameda" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng có đồ ăn ' Pháp ' ngon ở ' Khu vực hồ Yosemite và Mono '., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t3.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1.id",
"=",
"t3.id nhà hàng",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"yosemite and mono lake area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"french\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t3",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t3",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Những nhà hàng có đồ ăn ' Pháp ' ngon nằm ở những địa chỉ nào thuộc ' Khu vực hồ Yosemite và Mono ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này. | [
"Những",
"nhà",
"hàng",
"có",
"đồ",
"ăn",
"'",
"Pháp",
"'",
"ngon",
"nằm",
"ở",
"những",
"địa",
"chỉ",
"nào",
"thuộc",
"'",
"Khu",
"vực",
"hồ",
"Yosemite",
"và",
"Mono",
"'",
"?",
"Cho",
"biết",
"tên",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"yosemite and mono lake area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"french"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Những nhà hàng có đồ ăn ' Pháp ' ngon nằm ở những địa chỉ nào thuộc ' Khu vực hồ Yosemite và Mono ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5034,
5027,
5039,
5020,
5009
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Cho biết tên của những nhà hàng phục vụ các món ăn ' Pháp ' ngon thuộc ' Khu vực hồ Yosemite và Mono ' cũng như là địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Nhà hàng ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area ' nằm ở địa chỉ nào ? Cho biết tên của nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Chúng ta có thể đến những nhà hàng nào để ăn một số món ăn ' Pháp ' ngon tại ' Khu vực hồ yosemite và mono ' ? Hiển thị địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); , ###câu hỏi: Những nhà hàng có đồ ăn ' Pháp ' ngon nằm ở những địa chỉ nào thuộc ' Khu vực hồ Yosemite và Mono ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t3.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1.id",
"=",
"t3.id nhà hàng",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"yosemite and mono lake area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"french\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t3",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t3",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Cho biết tên của những nhà hàng phục vụ các món ăn ' Pháp ' ngon thuộc ' Khu vực hồ Yosemite và Mono ' cũng như là địa chỉ của những nhà hàng này. | [
"Cho",
"biết",
"tên",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"phục",
"vụ",
"các",
"món",
"ăn",
"'",
"Pháp",
"'",
"ngon",
"thuộc",
"'",
"Khu",
"vực",
"hồ",
"Yosemite",
"và",
"Mono",
"'",
"cũng",
"như",
"là",
"địa",
"chỉ",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"yosemite and mono lake area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"french"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Cho biết tên của những nhà hàng phục vụ các món ăn ' Pháp ' ngon thuộc ' Khu vực hồ Yosemite và Mono ' cũng như là địa chỉ của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
| [
5000,
5069,
6617,
535,
3375
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Phố ' Buchanan ' tại ' San Francisco ' có những nhà hàng nào được đánh giá cao về ẩm thực ' Ả Rập ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Cho biết tên và địa chỉ của các nhà hàng tại ' Bay Area '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "bay area" )
###schema: CREATE TABLE "vùng sản xuất" ("số thứ tự" number, "vùng sản xuất" text, "quận" text, "tiểu bang" text, "khu vực" text, "có phải ava" text);CREATE TABLE "rượu" ("số thứ tự" number, "giống nho" text, "nhà máy rượu" text, "vùng sản xuất" text, "tiểu bang" text, "tên" text, "năm" number, "giá bán" number, "số điểm" number, "thùng rượu" number, "uống" text);
, ###câu hỏi: Cho biết mức giá tối đa của các loại rượu vang được sản xuất bởi các vùng sản xuất rượu vang nằm ở khu vực ' duyên hải miền Trung ' và được sản xuất trước năm 2005., ###câu sql: select max ( t2.giá bán ) from vùng sản xuất as t1 join rượu as t2 on t1.vùng sản xuất = t2.vùng sản xuất where t1.khu vực = "Central Coast" and t2.năm < 2005
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Cho biết tên của những nhà hàng phục vụ các món ăn ' Pháp ' ngon thuộc ' Khu vực hồ Yosemite và Mono ' cũng như là địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t3.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1.id",
"=",
"t3.id nhà hàng",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"yosemite and mono lake area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"french\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t3",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t3",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Những nhà hàng có đồ ăn ' Pháp ' ngon ở ' Khu vực hồ Yosemite và Mono ' có tên là gì và nằm ở địa chỉ nào ? | [
"Những",
"nhà",
"hàng",
"có",
"đồ",
"ăn",
"'",
"Pháp",
"'",
"ngon",
"ở",
"'",
"Khu",
"vực",
"hồ",
"Yosemite",
"và",
"Mono",
"'",
"có",
"tên",
"là",
"gì",
"và",
"nằm",
"ở",
"địa",
"chỉ",
"nào",
"?"
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"yosemite and mono lake area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"french"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Những nhà hàng có đồ ăn ' Pháp ' ngon ở ' Khu vực hồ Yosemite và Mono ' có tên là gì và nằm ở địa chỉ nào ?
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
| [
5031,
4996,
5057,
5069,
7020
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng nào thuộc ' Khu vưc hồ Yosemite và Mono ' được biết đến với các món ăn ' Pháp ' ngon ? Hiển thị tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' được đánh giá cao tại ' Buchanan , San Francisco ' có tên là gì và nằm ở số địa chỉ nào ?, ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Hiển thị địa chỉ của một số nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' được đánh giá cao tại thành phố ' Mountain View ' cũng như là tên của từng nhà hàng., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Những nhà hàng có đồ ăn ' Pháp ' ngon ở ' Khu vực hồ Yosemite và Mono ' có tên là gì và nằm ở địa chỉ nào ?, ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t3.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1.id",
"=",
"t3.id nhà hàng",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"yosemite and mono lake area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"french\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t3",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t3",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Những nhà hàng nào có các món ăn ' Pháp ' ngon ở ' Khu vực hồ Yosemite và Mono ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này. | [
"Những",
"nhà",
"hàng",
"nào",
"có",
"các",
"món",
"ăn",
"'",
"Pháp",
"'",
"ngon",
"ở",
"'",
"Khu",
"vực",
"hồ",
"Yosemite",
"và",
"Mono",
"'",
"?",
"Cho",
"biết",
"tên",
"và",
"địa",
"chỉ",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"yosemite and mono lake area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"french"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Những nhà hàng nào có các món ăn ' Pháp ' ngon ở ' Khu vực hồ Yosemite và Mono ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5024,
5071,
5008,
1572,
6299
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); , ###câu hỏi: Nhà hàng có đồ ăn ' Mỹ ' ngon nhất tại ' Bay Area ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng nào được đánh giá cao ở ' Bay Area ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "region0" ) and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' ngon nằm ở địa chỉ nào thuộc ' Buchanan , San Francisco ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng nào có các món ăn ' Pháp ' ngon ở ' Khu vực hồ Yosemite và Mono ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t3.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1.id",
"=",
"t3.id nhà hàng",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"yosemite and mono lake area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"french\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t3",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t3",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Khu vực hồ Yosemite và Mono ' có những nhà hàng nào phục vụ các món ăn ' Pháp ' ngon ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này. | [
"Khu",
"vực",
"hồ",
"Yosemite",
"và",
"Mono",
"'",
"có",
"những",
"nhà",
"hàng",
"nào",
"phục",
"vụ",
"các",
"món",
"ăn",
"'",
"Pháp",
"'",
"ngon",
"?",
"Cho",
"biết",
"tên",
"và",
"địa",
"chỉ",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"yosemite and mono lake area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"french"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Khu vực hồ Yosemite và Mono ' có những nhà hàng nào phục vụ các món ăn ' Pháp ' ngon ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5033,
5053,
5003,
5000,
5059
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); , ###câu hỏi: Những nhà hàng có đồ ăn ' Pháp ' ngon nằm ở những địa chỉ nào thuộc ' Khu vực hồ Yosemite và Mono ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng có đồ ăn ' Ả Rập ' ngon nằm ở địa chỉ nào tại thành phố ' Moutain View ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng phục vụ các món ăn ' Ả Rập ' ngon nằm ở địa chỉ nào thuộc ' Buchanan , San Francisco ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); , ###câu hỏi: Khu vực hồ Yosemite và Mono ' có những nhà hàng nào phục vụ các món ăn ' Pháp ' ngon ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t3.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1.id",
"=",
"t3.id nhà hàng",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"yosemite and mono lake area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"french\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t3",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t3",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Địa chỉ của những nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' được đánh giá cao tại ' Khu vực hồ Yosemite và Mono ' là ở đâu ? Hiển thị đồng thời tên của những nhà hàng này. | [
"Địa",
"chỉ",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"ẩm",
"thực",
"'",
"Pháp",
"'",
"được",
"đánh",
"giá",
"cao",
"tại",
"'",
"Khu",
"vực",
"hồ",
"Yosemite",
"và",
"Mono",
"'",
"là",
"ở",
"đâu",
"?",
"Hiển",
"thị",
"đồng",
"thời",
"tên",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"yosemite and mono lake area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"french"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Địa chỉ của những nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' được đánh giá cao tại ' Khu vực hồ Yosemite và Mono ' là ở đâu ? Hiển thị đồng thời tên của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
| [
5036,
5032,
5059,
5041,
4961
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng nào có các món ăn ' Pháp ' ngon ở ' Khu vực hồ Yosemite và Mono ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng có đồ ăn ' Pháp ' ngon ở ' Khu vực hồ Yosemite và Mono '., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng phục vụ đồ ăn ' Ả Rập ' ngon nằm ở địa chỉ nào tại thành phố ' Mountain View ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Địa chỉ của những nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' được đánh giá cao tại ' Khu vực hồ Yosemite và Mono ' là ở đâu ? Hiển thị đồng thời tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t3.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1.tên thành phố",
"=",
"t2.tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1.id",
"=",
"t3.id nhà hàng",
"where",
"t2.khu vực",
"=",
"\"yosemite and mono lake area\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"french\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t3",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"vị trí địa lý",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"=",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t3",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t3",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"khu vực",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Chúng ta có thể đến những nhà hàng nào để ăn một số món ăn ' Pháp ' ngon tại ' Khu vực hồ yosemite và mono ' ? Hiển thị địa chỉ của những nhà hàng này. | [
"Chúng",
"ta",
"có",
"thể",
"đến",
"những",
"nhà",
"hàng",
"nào",
"để",
"ăn",
"một",
"số",
"món",
"ăn",
"'",
"Pháp",
"'",
"ngon",
"tại",
"'",
"Khu",
"vực",
"hồ",
"yosemite",
"và",
"mono",
"'",
"?",
"Hiển",
"thị",
"địa",
"chỉ",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 7, False], None], [0, 1, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"yosemite and mono lake area"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"french"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Chúng ta có thể đến những nhà hàng nào để ăn một số món ăn ' Pháp ' ngon tại ' Khu vực hồ yosemite và mono ' ? Hiển thị địa chỉ của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5030,
5037,
5032,
5009,
5050
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Khu vực hồ Yosemite và Mono ' có những nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' nào được đánh giá cao ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); , ###câu hỏi: Khu vực hồ Yosemite và Mono ' có những nhà hàng nào phục vụ các món ăn ' Pháp ' ngon ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng có đồ ăn ' Pháp ' ngon ở ' Khu vực hồ Yosemite và Mono '., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Chúng ta có thể đến những nhà hàng nào để ăn một số món ăn ' Pháp ' ngon tại ' Khu vực hồ yosemite và mono ' ? Hiển thị địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"mountain view\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Địa chỉ của những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' ngon tại ' Mountain View ' là ở đâu ? Hiển thị tên của những nhà hàng này. | [
"Địa",
"chỉ",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"ẩm",
"thực",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"ngon",
"tại",
"'",
"Mountain",
"View",
"'",
"là",
"ở",
"đâu",
"?",
"Hiển",
"thị",
"tên",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"mountain view"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Địa chỉ của những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' ngon tại ' Mountain View ' là ở đâu ? Hiển thị tên của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5045,
5055,
5017,
3644,
4955
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng nào tại thành phố ' Mountain View ' phục vụ các món ăn ' Ả Rập ' ngon ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' ngon tại thành phố ' Mountain View ' nằm ở địa chỉ nào ? Cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); , ###câu hỏi: Nhà hàng ngon nhất phục vụ đồ ăn ' Mỹ ' ở ' Bay Area ' nằm ở địa chỉ nào ? Cho biết tên của nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Địa chỉ của những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' ngon tại ' Mountain View ' là ở đâu ? Hiển thị tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"mountain view\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Thành phố ' Mountain View ' có những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' nào ngon ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này. | [
"Thành",
"phố",
"'",
"Mountain",
"View",
"'",
"có",
"những",
"nhà",
"hàng",
"ẩm",
"thực",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"nào",
"ngon",
"?",
"Cho",
"biết",
"tên",
"và",
"địa",
"chỉ",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"mountain view"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Thành phố ' Mountain View ' có những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' nào ngon ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5060,
5048,
5040,
5036,
5037
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Thành phố ' Mountain View ' có những nhà hàng nào được đánh giá cao về đồ ăn ' Ả Rập ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những địa chỉ nào ở thành phố ' Mountain View ' là địa chỉ của các nhà hàng phục vụ đồ ăn ' Ả Rập ' ngon ? Cho biết tên của các nhà hàng nằm tại những địa chỉ này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Địa chỉ của những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' ngon tại ' Mountain View ' là ở đâu ? Hiển thị tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Thành phố ' Mountain View ' có những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' nào ngon ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"mountain view\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Thành phố ' Mountain View ' có những nhà hàng nào được đánh giá cao về chất lượng của các món ăn ' Ả Rập ' ? Cho biết địa chỉ của những nhà hàng này. | [
"Thành",
"phố",
"'",
"Mountain",
"View",
"'",
"có",
"những",
"nhà",
"hàng",
"nào",
"được",
"đánh",
"giá",
"cao",
"về",
"chất",
"lượng",
"của",
"các",
"món",
"ăn",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"?",
"Cho",
"biết",
"địa",
"chỉ",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"mountain view"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Thành phố ' Mountain View ' có những nhà hàng nào được đánh giá cao về chất lượng của các món ăn ' Ả Rập ' ? Cho biết địa chỉ của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5059,
5043,
5011,
5021,
4987
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng phục vụ đồ ăn ' Ả Rập ' ngon nằm ở địa chỉ nào tại thành phố ' Mountain View ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng được đánh giá cao về chất lượng các món ăn ' Ả Rập ' nằm ở địa chỉ nào tại ' Mountain View ' ? Hiển thị tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Phố ' Buchanan ' thuộc ' San Francisco ' có những nhà hàng nào được đánh giá cao về các món ăn ' Ả Rập ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Thành phố ' Mountain View ' có những nhà hàng nào được đánh giá cao về chất lượng của các món ăn ' Ả Rập ' ? Cho biết địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"mountain view\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Những nhà hàng được đánh giá cao về chất lượng các món ăn ' Ả Rập ' nằm ở địa chỉ nào tại ' Mountain View ' ? Hiển thị tên của những nhà hàng này. | [
"Những",
"nhà",
"hàng",
"được",
"đánh",
"giá",
"cao",
"về",
"chất",
"lượng",
"các",
"món",
"ăn",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"nằm",
"ở",
"địa",
"chỉ",
"nào",
"tại",
"'",
"Mountain",
"View",
"'",
"?",
"Hiển",
"thị",
"tên",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"mountain view"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Những nhà hàng được đánh giá cao về chất lượng các món ăn ' Ả Rập ' nằm ở địa chỉ nào tại ' Mountain View ' ? Hiển thị tên của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5042,
5057,
5023,
4990,
5012
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Thành phố ' Mountain View ' có những nhà hàng nào được đánh giá cao về chất lượng của các món ăn ' Ả Rập ' ? Cho biết địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Hiển thị địa chỉ của một số nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' được đánh giá cao tại thành phố ' Mountain View ' cũng như là tên của từng nhà hàng., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Nhà hàng được đánh giá cao nhất trong số các nhà hàng phục vụ món ăn ' Mỹ ' ở ' Bay Area ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng được đánh giá cao về chất lượng các món ăn ' Ả Rập ' nằm ở địa chỉ nào tại ' Mountain View ' ? Hiển thị tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"mountain view\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | cho biết những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' nhận được đánh giá tốt tại thành phố ' Mountain View '. | [
"cho",
"biết",
"những",
"nhà",
"hàng",
"ẩm",
"thực",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"nhận",
"được",
"đánh",
"giá",
"tốt",
"tại",
"thành",
"phố",
"'",
"Mountain",
"View",
"'",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"mountain view"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
cho biết những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' nhận được đánh giá tốt tại thành phố ' Mountain View ' .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5062,
4960,
5012,
5030,
9638
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng được đánh giá cao về đồ ăn ' Ả Rập ' tại ' Mountain View '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: nhà hàng được đánh giá cao nhất trong số các nhà hàng phục vụ món ăn ' Pháp ' tại ' San Francisco ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: cho biết tên và số địa chỉ của một số nhà hàng phục vụ các món ăn ' Pháp ' tại ' Bay Area '., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "french"
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' nhận được đánh giá tốt tại thành phố ' Mountain View '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"mountain view\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Những nhà hàng nào tại thành phố ' Mountain View ' phục vụ các món ăn ' Ả Rập ' ngon ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này. | [
"Những",
"nhà",
"hàng",
"nào",
"tại",
"thành",
"phố",
"'",
"Mountain",
"View",
"'",
"phục",
"vụ",
"các",
"món",
"ăn",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"ngon",
"?",
"Cho",
"biết",
"tên",
"và",
"địa",
"chỉ",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"mountain view"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Những nhà hàng nào tại thành phố ' Mountain View ' phục vụ các món ăn ' Ả Rập ' ngon ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
6606,
8909,
4793,
4977,
6073
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "giống nho" ("id" number, "giống nho" text, "màu sắc" text); CREATE TABLE "rượu" ("số thứ tự" number, "giống nho" text, "nhà máy rượu" text, "vùng sản xuất" text, "tiểu bang" text, "tên" text, "năm" number, "giá bán" number, "số điểm" number, "thùng rượu" number, "uống" text);, ###câu hỏi: Những loại rượu vang nào được làm từ nho ' đỏ ' ? Cho biết tên của những loại rượu vang này., ###câu sql: select distinct t2.tên from giống nho as t1 join rượu as t2 on t1.giống nho = t2.giống nho where t1.màu sắc = "Red"
###schema: CREATE TABLE "bộ phim" ("id bộ phim" number, "tiêu đề" text, "năm phát hành" number, "tiêu đề khác" text, "ngân sách" text);CREATE TABLE "phân vai" ("id" number, "id sê-ri phim" number, "id diễn viên" number, "vai diễn" number);
, ###câu hỏi: Bộ phim nào có nhân vật ' Chú vịt Daffy ' ? Cho biết tiêu đề., ###câu sql: select t1.tiêu đề from bộ phim as t1 join phân vai as t2 on t1.id bộ phim = t2.id sê-ri phim where t2.vai diễn = "Daffy Duck"
###schema: CREATE TABLE "sản phẩm" ("id sản phẩm" number, "mã màu" text, "mã danh mục sản phẩm" text, "tên sản phẩm" text, "giá mua thông thường" text, "giá bán thông thường" text, "mô tả về Sản phẩm" text, "chi tiết khác về sản phẩm" text);CREATE TABLE "đặc tính" ("id đặc tính" number, "mã loại đặc tính" text, "loại dữ liệu đặc tính" text, "tên đặc tính" text, "chi tiết khác về đặc tính" text);CREATE TABLE "đặc tính của sản phẩm" ("id sản phẩm" number, "id đặc tính" number, "giá trị đặc tính của sản phẩm" text);
, ###câu hỏi: Những sản phẩm khác nhau nào có đặc tính là ' ấm ' ? Cho biết tên của những sản phẩm này., ###câu sql: select distinct t1.tên sản phẩm from sản phẩm as t1 join đặc tính của sản phẩm as t2 on t1.id sản phẩm = t2.id sản phẩm join đặc tính as t3 on t2.id đặc tính = t3.id đặc tính where t3.tên đặc tính = "warm"
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng nào tại thành phố ' Mountain View ' phục vụ các món ăn ' Ả Rập ' ngon ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"mountain view\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Liệt kê danh sách bao gồm tên và địa chỉ của những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' ngon tại ' Mountain View '. | [
"Liệt",
"kê",
"danh",
"sách",
"bao",
"gồm",
"tên",
"và",
"địa",
"chỉ",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"ẩm",
"thực",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"ngon",
"tại",
"'",
"Mountain",
"View",
"'",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"mountain view"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Liệt kê danh sách bao gồm tên và địa chỉ của những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' ngon tại ' Mountain View ' .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5052,
5018,
4961,
4962,
1792
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Chúng ta có thể đến những nhà hàng nào để thưởng thức đồ ăn ' Ả Rập ' ngon tại thành phố ' Mountain View ' ? Cho biết địa điểm của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Cho biết tên và địa chỉ của nhà hàng ẩm thực ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area '., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: cho biết nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' được đánh giá là ngon nhất tại ' San Francisco ' và địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" )
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Liệt kê danh sách bao gồm tên và địa chỉ của những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' ngon tại ' Mountain View '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"mountain view\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Những đồ ăn ' Ả Rập ' ngon có thể được tìm thấy tại những nhà hàng nào ở ' Mountain View ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này. | [
"Những",
"đồ",
"ăn",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"ngon",
"có",
"thể",
"được",
"tìm",
"thấy",
"tại",
"những",
"nhà",
"hàng",
"nào",
"ở",
"'",
"Mountain",
"View",
"'",
"?",
"Cho",
"biết",
"tên",
"và",
"địa",
"chỉ",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"mountain view"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Những đồ ăn ' Ả Rập ' ngon có thể được tìm thấy tại những nhà hàng nào ở ' Mountain View ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5042,
5050,
5003,
5056,
4956
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Thành phố ' Mountain View ' có những nhà hàng nào được đánh giá cao về chất lượng của các món ăn ' Ả Rập ' ? Cho biết địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng phục vụ các món ăn ' Ả Rập ' ngon tại thành phố ' Mountain View '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng phục vụ các món ăn ' Ả Rập ' ngon nằm ở địa chỉ nào thuộc ' Buchanan , San Francisco ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những đồ ăn ' Ả Rập ' ngon có thể được tìm thấy tại những nhà hàng nào ở ' Mountain View ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"mountain view\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Những địa chỉ nào ở thành phố ' Mountain View ' là địa chỉ của các nhà hàng phục vụ đồ ăn ' Ả Rập ' ngon ? Cho biết tên của các nhà hàng nằm tại những địa chỉ này. | [
"Những",
"địa",
"chỉ",
"nào",
"ở",
"thành",
"phố",
"'",
"Mountain",
"View",
"'",
"là",
"địa",
"chỉ",
"của",
"các",
"nhà",
"hàng",
"phục",
"vụ",
"đồ",
"ăn",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"ngon",
"?",
"Cho",
"biết",
"tên",
"của",
"các",
"nhà",
"hàng",
"nằm",
"tại",
"những",
"địa",
"chỉ",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"mountain view"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Những địa chỉ nào ở thành phố ' Mountain View ' là địa chỉ của các nhà hàng phục vụ đồ ăn ' Ả Rập ' ngon ? Cho biết tên của các nhà hàng nằm tại những địa chỉ này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5040,
4990,
4957,
4955,
4980
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Địa chỉ của những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' ngon tại ' Mountain View ' là ở đâu ? Hiển thị tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: những nhà hàng phục vụ món ăn ' Ả Rập ' nào được đánh giá cao ở ' Buchanan , San Francisco ' ? Cho biết địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' nào được đánh giá cao nhất tại ' San Francisco ' ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" )
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những địa chỉ nào ở thành phố ' Mountain View ' là địa chỉ của các nhà hàng phục vụ đồ ăn ' Ả Rập ' ngon ? Cho biết tên của các nhà hàng nằm tại những địa chỉ này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"mountain view\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' được đánh giá cao ở ' Mountain View ' có tên là gì và nằm ở địa chỉ nào ? | [
"Những",
"nhà",
"hàng",
"ẩm",
"thực",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"được",
"đánh",
"giá",
"cao",
"ở",
"'",
"Mountain",
"View",
"'",
"có",
"tên",
"là",
"gì",
"và",
"nằm",
"ở",
"địa",
"chỉ",
"nào",
"?"
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"mountain view"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' được đánh giá cao ở ' Mountain View ' có tên là gì và nằm ở địa chỉ nào ?
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5056,
8444,
4979,
5024,
6680
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng nào tại thành phố ' Mountain View ' được biết đến với các món ăn ' Ả Rập ' ngon ? Hiển thị tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "địa chỉ" ("id địa chỉ" text, "dòng 1" text, "dòng 2" text, "thành phố thị trấn" text, "quận hạt" text, "những chi tiết khác" text);CREATE TABLE "cửa hàng" ("id cửa hàng" text, "id địa chỉ" number, "mã khu vực tiếp thị" text, "tên cửa hàng" text, "số điện thoại cửa hàng" text, "địa chỉ email cửa hàng" text, "những chi tiết khác" text);
, ###câu hỏi: Cửa hàng có tên ' FJA Filming ' nằm ở thành phố nào ?, ###câu sql: select t1.thành phố thị trấn from địa chỉ as t1 join cửa hàng as t2 on t1.id địa chỉ = t2.id địa chỉ where t2.tên cửa hàng = "FJA Filming"
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: có bao nhiêu nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' tại ' Palo Alto ' ?, ###câu sql: select count ( * ) from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "palo alto" and t1.loại thực phẩm = "french"
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' được đánh giá cao ở ' Mountain View ' có tên là gì và nằm ở địa chỉ nào ?, ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"mountain view\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng phục vụ các món ăn ' Ả Rập ' ngon tại thành phố ' Mountain View '. | [
"Cho",
"biết",
"tên",
"và",
"địa",
"chỉ",
"của",
"một",
"số",
"nhà",
"hàng",
"phục",
"vụ",
"các",
"món",
"ăn",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"ngon",
"tại",
"thành",
"phố",
"'",
"Mountain",
"View",
"'",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"mountain view"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng phục vụ các món ăn ' Ả Rập ' ngon tại thành phố ' Mountain View ' .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5061,
5022,
5012,
5006,
4952
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng được đánh giá cao về đồ ăn ' Ả Rập ' nằm ở địa chỉ nào thuộc thành phố ' Mountain View ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Cho biết tên của nhà hàng phục vụ các món ăn ' Mỹ ' ngon nhất tại ' Bay Area ' và địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: cho biết tên và số địa chỉ của một số nhà hàng phục vụ các món ăn ' Pháp ' tại ' Bay Area '., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "french"
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng phục vụ các món ăn ' Ả Rập ' ngon tại thành phố ' Mountain View '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"mountain view\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Cho biết địa chỉ của những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' được đánh giá cao tại ' Mountain View ' và tên của những nhà hàng này. | [
"Cho",
"biết",
"địa",
"chỉ",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"ẩm",
"thực",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"được",
"đánh",
"giá",
"cao",
"tại",
"'",
"Mountain",
"View",
"'",
"và",
"tên",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"mountain view"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Cho biết địa chỉ của những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' được đánh giá cao tại ' Mountain View ' và tên của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
4959,
5073,
5001,
4993,
5059
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: cho biết tên và địa chỉ của nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' được đánh giá cao nhất tại ' San Francisco '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); , ###câu hỏi: cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng được đánh giá cao ở ' Bay Area '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "region0" ) and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết danh sách các nhà hàng được đánh giá cao về ẩm thực ' Ả Rập ' tại ' Buchanan , San Francisco ' và địa chỉ của từng nhà hàng., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Cho biết địa chỉ của những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' được đánh giá cao tại ' Mountain View ' và tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"mountain view\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Chúng ta có thể đến những nhà hàng nào để thưởng thức đồ ăn ' Ả Rập ' ngon tại thành phố ' Mountain View ' ? Cho biết địa điểm của những nhà hàng này. | [
"Chúng",
"ta",
"có",
"thể",
"đến",
"những",
"nhà",
"hàng",
"nào",
"để",
"thưởng",
"thức",
"đồ",
"ăn",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"ngon",
"tại",
"thành",
"phố",
"'",
"Mountain",
"View",
"'",
"?",
"Cho",
"biết",
"địa",
"điểm",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"mountain view"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Chúng ta có thể đến những nhà hàng nào để thưởng thức đồ ăn ' Ả Rập ' ngon tại thành phố ' Mountain View ' ? Cho biết địa điểm của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
4984,
5018,
4959,
1530,
9206
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết tên và số địa chỉ của một số nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' tại ' Mountain View '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "french"
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Cho biết tên và địa chỉ của nhà hàng ẩm thực ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area '., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: cho biết tên và địa chỉ của nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' được đánh giá cao nhất tại ' San Francisco '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" )
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Chúng ta có thể đến những nhà hàng nào để thưởng thức đồ ăn ' Ả Rập ' ngon tại thành phố ' Mountain View ' ? Cho biết địa điểm của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"mountain view\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Những nhà hàng có đồ ăn ' Ả Rập ' ngon nằm ở địa chỉ nào tại thành phố ' Moutain View ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này. | [
"Những",
"nhà",
"hàng",
"có",
"đồ",
"ăn",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"ngon",
"nằm",
"ở",
"địa",
"chỉ",
"nào",
"tại",
"thành",
"phố",
"'",
"Moutain",
"View",
"'",
"?",
"Cho",
"biết",
"tên",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"mountain view"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Những nhà hàng có đồ ăn ' Ả Rập ' ngon nằm ở địa chỉ nào tại thành phố ' Moutain View ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5048,
4984,
4995,
5012,
5002
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những địa chỉ nào ở thành phố ' Mountain View ' là địa chỉ của các nhà hàng phục vụ đồ ăn ' Ả Rập ' ngon ? Cho biết tên của các nhà hàng nằm tại những địa chỉ này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết tên và số địa chỉ của một số nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' tại ' Mountain View '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "french"
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' nào được đánh giá cao tại ' Buchanan , San Francisco ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng có đồ ăn ' Ả Rập ' ngon nằm ở địa chỉ nào tại thành phố ' Moutain View ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"mountain view\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Thành phố ' Mountain View ' có những nhà hàng nào phục vụ ẩm thực ' Ả Rập ' ngon và địa chỉ của những nhà hàng này là ở đâu ? | [
"Thành",
"phố",
"'",
"Mountain",
"View",
"'",
"có",
"những",
"nhà",
"hàng",
"nào",
"phục",
"vụ",
"ẩm",
"thực",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"ngon",
"và",
"địa",
"chỉ",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"là",
"ở",
"đâu",
"?"
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"mountain view"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Thành phố ' Mountain View ' có những nhà hàng nào phục vụ ẩm thực ' Ả Rập ' ngon và địa chỉ của những nhà hàng này là ở đâu ?
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5057,
5044,
4996,
5021,
4991
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Hiển thị địa chỉ của một số nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' được đánh giá cao tại thành phố ' Mountain View ' cũng như là tên của từng nhà hàng., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' nhận được đánh giá tốt tại thành phố ' Mountain View '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' được đánh giá cao tại ' Buchanan , San Francisco ' có tên là gì và nằm ở số địa chỉ nào ?, ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Thành phố ' Mountain View ' có những nhà hàng nào phục vụ ẩm thực ' Ả Rập ' ngon và địa chỉ của những nhà hàng này là ở đâu ?, ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"mountain view\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' ngon tại thành phố ' Mountain View ' nằm ở địa chỉ nào ? Cho biết tên của những nhà hàng này. | [
"Những",
"nhà",
"hàng",
"ẩm",
"thực",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"ngon",
"tại",
"thành",
"phố",
"'",
"Mountain",
"View",
"'",
"nằm",
"ở",
"địa",
"chỉ",
"nào",
"?",
"Cho",
"biết",
"tên",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"mountain view"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' ngon tại thành phố ' Mountain View ' nằm ở địa chỉ nào ? Cho biết tên của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5053,
4965,
4990,
5028,
5026
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng có đồ ăn ' Ả Rập ' ngon nằm ở địa chỉ nào tại thành phố ' Moutain View ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Nhà hàng được đánh giá là ngon nhất trong số các nhà hàng phục vụ món ăn ' Pháp ' tại ' San Francisco ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: những nhà hàng phục vụ món ăn ' Ả Rập ' nào được đánh giá cao ở ' Buchanan , San Francisco ' ? Cho biết địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' ngon tại thành phố ' Mountain View ' nằm ở địa chỉ nào ? Cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"mountain view\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Những nhà hàng nào tại thành phố ' Mountain View ' được biết đến với các món ăn ' Ả Rập ' ngon ? Hiển thị tên và địa chỉ của những nhà hàng này. | [
"Những",
"nhà",
"hàng",
"nào",
"tại",
"thành",
"phố",
"'",
"Mountain",
"View",
"'",
"được",
"biết",
"đến",
"với",
"các",
"món",
"ăn",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"ngon",
"?",
"Hiển",
"thị",
"tên",
"và",
"địa",
"chỉ",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"mountain view"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Những nhà hàng nào tại thành phố ' Mountain View ' được biết đến với các món ăn ' Ả Rập ' ngon ? Hiển thị tên và địa chỉ của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5011,
5006,
2619,
9591,
4792
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Phố ' Buchanan ' thuộc ' San Francisco ' có những nhà hàng nào được đánh giá cao về các món ăn ' Ả Rập ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng phục vụ các món ăn ' Ả Rập ' ngon tại ' Buchanan , San Francisco ' có tên là gì và nằm ở địa chỉ nào ?, ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "tay đua" ("id tay đua" number, "tham khảo về tay đua" text, "mã số tay đua" number, "mã" text, "tên" text, "họ" text, "ngày sinh" text, "quốc tịch" text, "đường dẫn" text);CREATE TABLE "bảng xếp hạng tay đua" ("id bảng xếp hạng tay đua" number, "id cuộc đua" number, "id tay đua" number, "số điểm" number, "vị trí" number, "vị trí viết dưới dạng chữ" text, "chiến thắng" number);
, ###câu hỏi: Những tay đua đã giành được vị trí số 1 và có nhiều hơn 20 điểm có tên là gì ? Hiển thị những cái tên khác nhau của các tay đua này., ###câu sql: select distinct t1.tên from tay đua as t1 join bảng xếp hạng tay đua as t2 on t1.id tay đua = t2.id tay đua where t2.vị trí = 1 and t2.chiến thắng = 1 and t2.số điểm > 20
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng nào tại thành phố ' Mountain View ' được biết đến với các món ăn ' Ả Rập ' ngon ? Hiển thị tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"mountain view\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Hiển thị địa chỉ của một số nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' được đánh giá cao tại thành phố ' Mountain View ' cũng như là tên của từng nhà hàng. | [
"Hiển",
"thị",
"địa",
"chỉ",
"của",
"một",
"số",
"nhà",
"hàng",
"ẩm",
"thực",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"được",
"đánh",
"giá",
"cao",
"tại",
"thành",
"phố",
"'",
"Mountain",
"View",
"'",
"cũng",
"như",
"là",
"tên",
"của",
"từng",
"nhà",
"hàng",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"mountain view"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Hiển thị địa chỉ của một số nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' được đánh giá cao tại thành phố ' Mountain View ' cũng như là tên của từng nhà hàng .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5064,
4274,
4968,
9638,
4994
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Cho biết địa chỉ của nhà hàng ' Ẩm thực Jamaica ' tại ' San Francisco '. Đồng thời , hiển thị tên của nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.tên = "jamerican cuisine"
###schema: CREATE TABLE "nghệ sĩ" ("tên nghệ sĩ" text, "quốc gia" text, "giới tính" text, "thể loại ưa thích" text); CREATE TABLE "bài hát" ("tên bài hát" text, "tên nghệ sĩ" text, "quốc gia" text, "bài hát id" number, "là thể loại gì" text, "đánh giá" number, "ngôn ngữ" text, "ngày phát hành" time, "độ phân giải" number);, ###câu hỏi: Những ca sĩ đến từ ' Vương quốc Anh ' và đã phát hành một số bài hát bằng ' tiếng Anh ' có tên là gì ?, ###câu sql: select tên nghệ sĩ from nghệ sĩ where quốc gia = "UK" intersect select t1.tên nghệ sĩ from nghệ sĩ as t1 join bài hát as t2 on t1.tên nghệ sĩ = t2.tên nghệ sĩ where t2.ngôn ngữ = "english"
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: liệt kê một số nhà hàng được đánh giá cao ở phố ' bethel island rd ' thuộc ' đảo bethel '. Đồng thời , cho biết địa chỉ của các nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "bethel island" and t2.tên đường = "bethel island rd" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Hiển thị địa chỉ của một số nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' được đánh giá cao tại thành phố ' Mountain View ' cũng như là tên của từng nhà hàng., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"mountain view\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng có đồ ăn ' Ả Rập ' ngon tại thành phố ' Mountain View '. | [
"cho",
"biết",
"tên",
"và",
"địa",
"chỉ",
"của",
"một",
"số",
"nhà",
"hàng",
"có",
"đồ",
"ăn",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"ngon",
"tại",
"thành",
"phố",
"'",
"Mountain",
"View",
"'",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"mountain view"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng có đồ ăn ' Ả Rập ' ngon tại thành phố ' Mountain View ' .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5032,
5004,
5034,
4980,
4952
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng có đồ ăn ' Pháp ' ngon ở ' Khu vực hồ Yosemite và Mono '., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Phố ' Buchanan ' thuộc ' San Francisco ' có những nhà hàng nào phục vụ ẩm thực ' Ả Rập ' ngon ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Cho biết tên của những nhà hàng phục vụ các món ăn ' Pháp ' ngon thuộc ' Khu vực hồ Yosemite và Mono ' cũng như là địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng có đồ ăn ' Ả Rập ' ngon tại thành phố ' Mountain View '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"mountain view\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Những nhà hàng phục vụ đồ ăn ' Ả Rập ' ngon nằm ở địa chỉ nào tại thành phố ' Mountain View ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này. | [
"Những",
"nhà",
"hàng",
"phục",
"vụ",
"đồ",
"ăn",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"ngon",
"nằm",
"ở",
"địa",
"chỉ",
"nào",
"tại",
"thành",
"phố",
"'",
"Mountain",
"View",
"'",
"?",
"Cho",
"biết",
"tên",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"mountain view"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Những nhà hàng phục vụ đồ ăn ' Ả Rập ' ngon nằm ở địa chỉ nào tại thành phố ' Mountain View ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5055,
5041,
4965,
4995,
4987
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' ngon tại thành phố ' Mountain View ' nằm ở địa chỉ nào ? Cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Thành phố ' Mountain View ' có những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' nào ngon ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Nhà hàng được đánh giá là ngon nhất trong số các nhà hàng phục vụ món ăn ' Pháp ' tại ' San Francisco ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" )
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng phục vụ đồ ăn ' Ả Rập ' ngon nằm ở địa chỉ nào tại thành phố ' Mountain View ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"mountain view\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Thành phố ' Mountain View ' có những nhà hàng nào được đánh giá cao về đồ ăn ' Ả Rập ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này. | [
"Thành",
"phố",
"'",
"Mountain",
"View",
"'",
"có",
"những",
"nhà",
"hàng",
"nào",
"được",
"đánh",
"giá",
"cao",
"về",
"đồ",
"ăn",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"?",
"Cho",
"biết",
"tên",
"và",
"địa",
"chỉ",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"mountain view"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Thành phố ' Mountain View ' có những nhà hàng nào được đánh giá cao về đồ ăn ' Ả Rập ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5041,
5058,
5071,
5007,
4952
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Thành phố ' Mountain View ' có những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' nào ngon ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng có đồ ăn ' Ả Rập ' ngon tại thành phố ' Mountain View '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng nào được đánh giá cao ở ' Bay Area ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "region0" ) and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Thành phố ' Mountain View ' có những nhà hàng nào được đánh giá cao về đồ ăn ' Ả Rập ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"mountain view\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Những nhà hàng được đánh giá cao về đồ ăn ' Ả Rập ' nằm ở địa chỉ nào thuộc thành phố ' Mountain View ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này. | [
"Những",
"nhà",
"hàng",
"được",
"đánh",
"giá",
"cao",
"về",
"đồ",
"ăn",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"nằm",
"ở",
"địa",
"chỉ",
"nào",
"thuộc",
"thành",
"phố",
"'",
"Mountain",
"View",
"'",
"?",
"Cho",
"biết",
"tên",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"mountain view"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Những nhà hàng được đánh giá cao về đồ ăn ' Ả Rập ' nằm ở địa chỉ nào thuộc thành phố ' Mountain View ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5045,
5023,
5072,
5028,
4996
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng nào tại thành phố ' Mountain View ' phục vụ các món ăn ' Ả Rập ' ngon ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Nhà hàng được đánh giá cao nhất trong số các nhà hàng phục vụ món ăn ' Mỹ ' ở ' Bay Area ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); , ###câu hỏi: cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng ngon ở ' Bay Area '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "region0" ) and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng được đánh giá cao về đồ ăn ' Ả Rập ' nằm ở địa chỉ nào thuộc thành phố ' Mountain View ' ? Cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"mountain view\"",
"and",
"t1.loại thực phẩm",
"=",
"\"arabic\"",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"loại thực phẩm",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng được đánh giá cao về đồ ăn ' Ả Rập ' tại ' Mountain View '. | [
"Cho",
"biết",
"tên",
"và",
"địa",
"chỉ",
"của",
"một",
"số",
"nhà",
"hàng",
"được",
"đánh",
"giá",
"cao",
"về",
"đồ",
"ăn",
"'",
"Ả",
"Rập",
"'",
"tại",
"'",
"Mountain",
"View",
"'",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"mountain view"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 6, False], None], '"arabic"', None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng được đánh giá cao về đồ ăn ' Ả Rập ' tại ' Mountain View ' .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5018,
5029,
5032,
4959,
4967
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Cho biết tên và địa chỉ của nhà hàng ẩm thực ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area '., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' được đánh giá cao thuộc ' Khu vực hồ Yosemite và Mono '., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng có đồ ăn ' Pháp ' ngon ở ' Khu vực hồ Yosemite và Mono '., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng được đánh giá cao về đồ ăn ' Ả Rập ' tại ' Mountain View '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.tên = "jamerican cuisine" | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"san francisco\"",
"and",
"t1.tên",
"=",
"\"jamerican cuisine\""
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"tên",
"=",
"value"
] | Nhà hàng ' Ẩm thực Jamaica ' tại ' San Francisco ' nằm ở địa chỉ nào ? Đồng thời , hiển thị tên của nhà hàng này. | [
"Nhà",
"hàng",
"'",
"Ẩm",
"thực",
"Jamaica",
"'",
"tại",
"'",
"San",
"Francisco",
"'",
"nằm",
"ở",
"địa",
"chỉ",
"nào",
"?",
"Đồng",
"thời",
",",
"hiển",
"thị",
"tên",
"của",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"san francisco"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 5, False], None], '"jamerican cuisine"', None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Nhà hàng ' Ẩm thực Jamaica ' tại ' San Francisco ' nằm ở địa chỉ nào ? Đồng thời , hiển thị tên của nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.tên = "jamerican cuisine"
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
4966,
4999,
5048,
5034,
5057
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Nhà hàng nổi tiếng nhất về các món ăn ' Pháp ' tại ' San Francisco ' là nhà hàng nào ? Hiển thị địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết tên và số địa chỉ của một số nhà hàng được đánh giá cao về ẩm thực ' Ả Rập ' tại phố ' Buchanan ' thuộc ' San Francisco '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Những địa chỉ nào ở thành phố ' Mountain View ' là địa chỉ của các nhà hàng phục vụ đồ ăn ' Ả Rập ' ngon ? Cho biết tên của các nhà hàng nằm tại những địa chỉ này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Nhà hàng ' Ẩm thực Jamaica ' tại ' San Francisco ' nằm ở địa chỉ nào ? Đồng thời , hiển thị tên của nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.tên = "jamerican cuisine" </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.tên = "jamerican cuisine" | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"san francisco\"",
"and",
"t1.tên",
"=",
"\"jamerican cuisine\""
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"tên",
"=",
"value"
] | Cho biết địa chỉ của nhà hàng ' Ẩm thực Jamaica ' tại ' San Francisco '. Đồng thời , hiển thị tên của nhà hàng này. | [
"Cho",
"biết",
"địa",
"chỉ",
"của",
"nhà",
"hàng",
"'",
"Ẩm",
"thực",
"Jamaica",
"'",
"tại",
"'",
"San",
"Francisco",
"'",
".",
"Đồng",
"thời",
",",
"hiển",
"thị",
"tên",
"của",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"san francisco"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 5, False], None], '"jamerican cuisine"', None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Cho biết địa chỉ của nhà hàng ' Ẩm thực Jamaica ' tại ' San Francisco ' . Đồng thời , hiển thị tên của nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.tên = "jamerican cuisine"
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5002,
4963,
4998,
4997,
1434
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' ngon tại ' Buchanan , San Francisco ' nằm tại các địa chỉ nào ? Đồng thời , hiển thị tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: cho biết nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' ngon nhất tại ' San Francisco ' và địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' ngon nằm ở địa chỉ nào tại ' Buchanan , San Francisco ' ? Cho biết tên của những nhà hàng tương ứng., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Cho biết địa chỉ của nhà hàng ' Ẩm thực Jamaica ' tại ' San Francisco '. Đồng thời , hiển thị tên của nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.tên = "jamerican cuisine" </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.tên = "jamerican cuisine" | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t2.tên thành phố",
"=",
"\"san francisco\"",
"and",
"t1.tên",
"=",
"\"jamerican cuisine\""
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"join",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t2",
".",
"tên thành phố",
"=",
"value",
"and",
"t1",
".",
"tên",
"=",
"value"
] | Nhà hàng có tên là ' Ẩm thực Jamaica ' nằm ở địa chỉ nào tại ' San Francisco ' ? | [
"Nhà",
"hàng",
"có",
"tên",
"là",
"'",
"Ẩm",
"thực",
"Jamaica",
"'",
"nằm",
"ở",
"địa",
"chỉ",
"nào",
"tại",
"'",
"San",
"Francisco",
"'",
"?"
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 12, False], None], '"san francisco"', None], 'and', [False, 2, [0, [0, 5, False], None], '"jamerican cuisine"', None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Nhà hàng có tên là ' Ẩm thực Jamaica ' nằm ở địa chỉ nào tại ' San Francisco ' ?
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.tên = "jamerican cuisine"
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
4995,
5011,
4984,
5049,
4960
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' nào được đánh giá cao tại ' Buchanan , San Francisco ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Phố ' Buchanan ' thuộc ' San Francisco ' có những nhà hàng nào được đánh giá cao về các món ăn ' Ả Rập ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết tên và số địa chỉ của một số nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' tại ' Mountain View '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "french"
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Nhà hàng có tên là ' Ẩm thực Jamaica ' nằm ở địa chỉ nào tại ' San Francisco ' ?, ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.tên = "jamerican cuisine" </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "bay area" ) | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"join",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t1.tên thành phố",
"in",
"(",
"select",
"tên thành phố",
"from",
"vị trí địa lý",
"where",
"khu vực",
"=",
"\"bay area\"",
")"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"join",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"in",
"(",
"select",
"tên thành phố",
"from",
"vị trí địa lý",
"where",
"khu vực",
"=",
"value",
")"
] | Cho biết tên của tất cả các nhà hàng tại ' Bay Area ' và địa chỉ của từng nhà hàng. | [
"Cho",
"biết",
"tên",
"của",
"tất",
"cả",
"các",
"nhà",
"hàng",
"tại",
"'",
"Bay",
"Area",
"'",
"và",
"địa",
"chỉ",
"của",
"từng",
"nhà",
"hàng",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 2], ['table_unit', 1]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 8, [0, [0, 7, False], None], {'except': None, 'from': {'conds': [], 'table_units': [['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 1, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"bay area"', None]]}, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Cho biết tên của tất cả các nhà hàng tại ' Bay Area ' và địa chỉ của từng nhà hàng .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "bay area" )
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5019,
5021,
5012,
8669,
5011
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); , ###câu hỏi: Nhà hàng ẩm thực ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Nhà hàng ẩm thực ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area ' nằm ở địa chỉ nào ? Cho biết tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: cho biết tên và số địa chỉ của một số nhà hàng phục vụ các món ăn ' Pháp ' tại ' Bay Area '., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "french"
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Cho biết tên của tất cả các nhà hàng tại ' Bay Area ' và địa chỉ của từng nhà hàng., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "bay area" ) </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "bay area" ) | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"join",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t1.tên thành phố",
"in",
"(",
"select",
"tên thành phố",
"from",
"vị trí địa lý",
"where",
"khu vực",
"=",
"\"bay area\"",
")"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"join",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"in",
"(",
"select",
"tên thành phố",
"from",
"vị trí địa lý",
"where",
"khu vực",
"=",
"value",
")"
] | Khu vực ' Bay Area ' có những nhà hàng nào ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này. | [
"Khu",
"vực",
"'",
"Bay",
"Area",
"'",
"có",
"những",
"nhà",
"hàng",
"nào",
"?",
"Cho",
"biết",
"tên",
"và",
"địa",
"chỉ",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 2], ['table_unit', 1]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 8, [0, [0, 7, False], None], {'except': None, 'from': {'conds': [], 'table_units': [['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 1, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"bay area"', None]]}, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Khu vực ' Bay Area ' có những nhà hàng nào ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "bay area" )
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5069,
4965,
4984,
402,
5031
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Cho biết tên và địa chỉ của các nhà hàng tại ' Bay Area '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "bay area" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Nhà hàng được đánh giá là ngon nhất trong số các nhà hàng phục vụ món ăn ' Pháp ' tại ' San Francisco ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t1.loại thực phẩm = "french" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết tên và số địa chỉ của một số nhà hàng ẩm thực ' Pháp ' tại ' Mountain View '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "mountain view" and t1.loại thực phẩm = "french"
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Khu vực ' Bay Area ' có những nhà hàng nào ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "bay area" ) </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "bay area" ) | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"join",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t1.tên thành phố",
"in",
"(",
"select",
"tên thành phố",
"from",
"vị trí địa lý",
"where",
"khu vực",
"=",
"\"bay area\"",
")"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"join",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"in",
"(",
"select",
"tên thành phố",
"from",
"vị trí địa lý",
"where",
"khu vực",
"=",
"value",
")"
] | Các nhà hàng tại ' Bay Area ' có tên là gì và nằm ở địa chỉ nào ? | [
"Các",
"nhà",
"hàng",
"tại",
"'",
"Bay",
"Area",
"'",
"có",
"tên",
"là",
"gì",
"và",
"nằm",
"ở",
"địa",
"chỉ",
"nào",
"?"
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 2], ['table_unit', 1]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 8, [0, [0, 7, False], None], {'except': None, 'from': {'conds': [], 'table_units': [['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 1, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"bay area"', None]]}, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Các nhà hàng tại ' Bay Area ' có tên là gì và nằm ở địa chỉ nào ?
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "bay area" )
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); | [
5024,
4975,
2787,
5060,
1807
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); , ###câu hỏi: Nhà hàng có đồ ăn ' Mỹ ' ngon nhất tại ' Bay Area ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Alameda ' có những nhà hàng nào và chúng nằm ở địa chỉ nào ?, ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "alameda"
###schema: CREATE TABLE "công ty" ("id công ty" number, "xếp hạng" number, "công ty" text, "trụ sở chính" text, "ngành công nghiệp chính" text, "doanh thu tính theo tỷ" number, "lợi nhuận tính theo tỷ" number, "tài sản tính theo tỷ" number, "giá trị thị trường" number);
CREATE TABLE "trạm xăng" ("id trạm" number, "năm mở cửa" number, "địa điểm" text, "tên người quản lý" text, "tên phó giám đốc" text, "tên đại diện" text);
CREATE TABLE "trạm xăng của công ty" ("id trạm" number, "id công ty" number, "thứ hạng của năm" number);
, ###câu hỏi: Những người quản lý của các trạm xăng được điều hành bởi công ty ExxonMobil có tên là gì ?, ###câu sql: select t3.tên người quản lý from trạm xăng của công ty as t1 join công ty as t2 on t1.id công ty = t2.id công ty join trạm xăng as t3 on t1.id trạm = t3.id trạm where t2.công ty = "ExxonMobil"
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); , ###câu hỏi: Các nhà hàng tại ' Bay Area ' có tên là gì và nằm ở địa chỉ nào ?, ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "bay area" ) </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "bay area" ) | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"join",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t1.tên thành phố",
"in",
"(",
"select",
"tên thành phố",
"from",
"vị trí địa lý",
"where",
"khu vực",
"=",
"\"bay area\"",
")"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"join",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"in",
"(",
"select",
"tên thành phố",
"from",
"vị trí địa lý",
"where",
"khu vực",
"=",
"value",
")"
] | Cho biết tên và địa chỉ của các nhà hàng tại ' Bay Area '. | [
"Cho",
"biết",
"tên",
"và",
"địa",
"chỉ",
"của",
"các",
"nhà",
"hàng",
"tại",
"'",
"Bay",
"Area",
"'",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 2], ['table_unit', 1]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 8, [0, [0, 7, False], None], {'except': None, 'from': {'conds': [], 'table_units': [['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 1, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"bay area"', None]]}, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Cho biết tên và địa chỉ của các nhà hàng tại ' Bay Area ' .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "bay area" )
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); | [
5018,
5013,
5011,
4995,
9640
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Cho biết tên và địa chỉ của nhà hàng ẩm thực ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area '., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết tên và số địa chỉ của một số nhà hàng tại ' Bethel Island Rd , Bethel Island '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "bethel island" and t2.tên đường = "bethel island rd"
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Phố ' Buchanan ' thuộc ' San Francisco ' có những nhà hàng nào được đánh giá cao về các món ăn ' Ả Rập ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Cho biết tên và địa chỉ của các nhà hàng tại ' Bay Area '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "bay area" ) </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "region0" ) and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"join",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t1.tên thành phố",
"in",
"(",
"select",
"tên thành phố",
"from",
"vị trí địa lý",
"where",
"khu vực",
"=",
"\"region0\"",
")",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"join",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"in",
"(",
"select",
"tên thành phố",
"from",
"vị trí địa lý",
"where",
"khu vực",
"=",
"value",
")",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Những nhà hàng ngon ở ' Bay Area ' có tên là gì và nằm ở địa chỉ nào ? | [
"Những",
"nhà",
"hàng",
"ngon",
"ở",
"'",
"Bay",
"Area",
"'",
"có",
"tên",
"là",
"gì",
"và",
"nằm",
"ở",
"địa",
"chỉ",
"nào",
"?"
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 2], ['table_unit', 1]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 8, [0, [0, 7, False], None], {'except': None, 'from': {'conds': [], 'table_units': [['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 1, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"region0"', None]]}, None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Những nhà hàng ngon ở ' Bay Area ' có tên là gì và nằm ở địa chỉ nào ?
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "region0" ) and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); | [
5068,
8444,
5000,
4982,
6608
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); , ###câu hỏi: Các nhà hàng tại ' Bay Area ' có tên là gì và nằm ở địa chỉ nào ?, ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "bay area" )
###schema: CREATE TABLE "địa chỉ" ("id địa chỉ" text, "dòng 1" text, "dòng 2" text, "thành phố thị trấn" text, "quận hạt" text, "những chi tiết khác" text);CREATE TABLE "cửa hàng" ("id cửa hàng" text, "id địa chỉ" number, "mã khu vực tiếp thị" text, "tên cửa hàng" text, "số điện thoại cửa hàng" text, "địa chỉ email cửa hàng" text, "những chi tiết khác" text);
, ###câu hỏi: Cửa hàng có tên ' FJA Filming ' nằm ở thành phố nào ?, ###câu sql: select t1.thành phố thị trấn from địa chỉ as t1 join cửa hàng as t2 on t1.id địa chỉ = t2.id địa chỉ where t2.tên cửa hàng = "FJA Filming"
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Phố ' Buchanan ' tại ' San Francisco ' có những nhà hàng nào được đánh giá cao về ẩm thực ' Ả Rập ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng ngon ở ' Bay Area ' có tên là gì và nằm ở địa chỉ nào ?, ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "region0" ) and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "region0" ) and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"join",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t1.tên thành phố",
"in",
"(",
"select",
"tên thành phố",
"from",
"vị trí địa lý",
"where",
"khu vực",
"=",
"\"region0\"",
")",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"join",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"in",
"(",
"select",
"tên thành phố",
"from",
"vị trí địa lý",
"where",
"khu vực",
"=",
"value",
")",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | Những nhà hàng nào được đánh giá cao ở ' Bay Area ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này. | [
"Những",
"nhà",
"hàng",
"nào",
"được",
"đánh",
"giá",
"cao",
"ở",
"'",
"Bay",
"Area",
"'",
"?",
"Cho",
"biết",
"tên",
"và",
"địa",
"chỉ",
"của",
"những",
"nhà",
"hàng",
"này",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 2], ['table_unit', 1]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 8, [0, [0, 7, False], None], {'except': None, 'from': {'conds': [], 'table_units': [['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 1, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"region0"', None]]}, None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Những nhà hàng nào được đánh giá cao ở ' Bay Area ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "region0" ) and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); | [
5000,
4995,
5026,
5037,
5055
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: Phố ' Buchanan ' tại ' San Francisco ' có những nhà hàng nào được đánh giá cao về ẩm thực ' Ả Rập ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' nào được đánh giá cao tại ' Buchanan , San Francisco ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: nhà hàng ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area ' có tên là gì và nó nằm ở địa chỉ nào ?, ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);, ###câu hỏi: Những nhà hàng nào được đánh giá cao ở ' Bay Area ' ? Cho biết tên và địa chỉ của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "region0" ) and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "region0" ) and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"join",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t1.tên thành phố",
"in",
"(",
"select",
"tên thành phố",
"from",
"vị trí địa lý",
"where",
"khu vực",
"=",
"\"region0\"",
")",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"join",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"in",
"(",
"select",
"tên thành phố",
"from",
"vị trí địa lý",
"where",
"khu vực",
"=",
"value",
")",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng ngon ở ' Bay Area '. | [
"cho",
"biết",
"tên",
"và",
"địa",
"chỉ",
"của",
"một",
"số",
"nhà",
"hàng",
"ngon",
"ở",
"'",
"Bay",
"Area",
"'",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 2], ['table_unit', 1]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 8, [0, [0, 7, False], None], {'except': None, 'from': {'conds': [], 'table_units': [['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 1, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"region0"', None]]}, None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng ngon ở ' Bay Area ' .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "region0" ) and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); | [
5022,
5019,
4997,
5009,
4987
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number);CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text);CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
, ###câu hỏi: Cho biết tên của nhà hàng phục vụ các món ăn ' Mỹ ' ngon nhất tại ' Bay Area ' và địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); , ###câu hỏi: Nhà hàng ẩm thực ' Mỹ ' ngon nhất ở ' Bay Area ' là nhà hàng nào ? Cho biết địa chỉ của nhà hàng này., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" and t1.xếp hạng đánh giá = ( select max ( t1.xếp hạng đánh giá ) from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố where t2.khu vực = "bay area" and t1.loại thực phẩm = "american" )
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết số địa chỉ của những nhà hàng ẩm thực ' Ả Rập ' được yêu thích tại ' Buchanan , San Francisco ' và tên của những nhà hàng này., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "san francisco" and t2.tên đường = "buchanan" and t1.loại thực phẩm = "arabic" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); , ###câu hỏi: cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng ngon ở ' Bay Area '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "region0" ) and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
restaurants | select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "region0" ) and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 | [
"select",
"t2.số nhà",
",",
"t1.tên",
"from",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"join",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"on",
"t1.id",
"=",
"t2.id nhà hàng",
"where",
"t1.tên thành phố",
"in",
"(",
"select",
"tên thành phố",
"from",
"vị trí địa lý",
"where",
"khu vực",
"=",
"\"region0\"",
")",
"and",
"t1.xếp hạng đánh giá",
">",
"2.5"
] | [
"select",
"t2",
".",
"số nhà",
",",
"t1",
".",
"tên",
"from",
"địa điểm",
"as",
"t2",
"join",
"nhà hàng",
"as",
"t1",
"on",
"t1",
".",
"id",
"=",
"t2",
".",
"id nhà hàng",
"where",
"t1",
".",
"tên thành phố",
"in",
"(",
"select",
"tên thành phố",
"from",
"vị trí địa lý",
"where",
"khu vực",
"=",
"value",
")",
"and",
"t1",
".",
"xếp hạng đánh giá",
">",
"value"
] | cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng được đánh giá cao ở ' Bay Area '. | [
"cho",
"biết",
"tên",
"và",
"địa",
"chỉ",
"của",
"một",
"số",
"nhà",
"hàng",
"được",
"đánh",
"giá",
"cao",
"ở",
"'",
"Bay",
"Area",
"'",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], [0, 9, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 2], ['table_unit', 1]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 10, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 8, [0, [0, 7, False], None], {'except': None, 'from': {'conds': [], 'table_units': [['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'having': [], 'intersect': None, 'limit': None, 'orderBy': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 1, False], None]]]], 'union': None, 'where': [[False, 2, [0, [0, 3, False], None], '"region0"', None]]}, None], 'and', [False, 3, [0, [0, 8, False], None], 2.5, None]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng được đánh giá cao ở ' Bay Area ' .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "region0" ) and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); | [
5072,
5032,
4970,
4993,
9608
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); , ###câu hỏi: cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng ngon ở ' Bay Area '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "region0" ) and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng có đồ ăn ' Pháp ' ngon ở ' Khu vực hồ Yosemite và Mono '., ###câu sql: select t3.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join vị trí địa lý as t2 on t1.tên thành phố = t2.tên thành phố join địa điểm as t3 on t1.id = t3.id nhà hàng where t2.khu vực = "yosemite and mono lake area" and t1.loại thực phẩm = "french" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text);, ###câu hỏi: cho biết tên và số địa chỉ của một số nhà hàng được đánh cao ở phố ' bethel island rd ' thuộc ' đảo bethel '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from nhà hàng as t1 join địa điểm as t2 on t1.id = t2.id nhà hàng where t2.tên thành phố = "bethel island" and t2.tên đường = "bethel island rd" and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "nhà hàng" ( "id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ( "id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); CREATE TABLE "vị trí địa lý" ( "tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); , ###câu hỏi: cho biết tên và địa chỉ của một số nhà hàng được đánh giá cao ở ' Bay Area '., ###câu sql: select t2.số nhà , t1.tên from địa điểm as t2 join nhà hàng as t1 on t1.id = t2.id nhà hàng where t1.tên thành phố in ( select tên thành phố from vị trí địa lý where khu vực = "region0" ) and t1.xếp hạng đánh giá > 2.5 </s> | CREATE TABLE "vị trí địa lý" ("tên thành phố" text, "quận" text, "khu vực" text); CREATE TABLE "nhà hàng" ("id" number, "tên" text, "loại thực phẩm" text, "tên thành phố" text, "xếp hạng đánh giá" number); CREATE TABLE "địa điểm" ("id nhà hàng" number, "số nhà" number, "tên đường" text, "tên thành phố" text); |
riding_club | select count ( * ) from người chơi | [
"select",
"count",
"(",
"*",
")",
"from",
"người chơi"
] | [
"select",
"count",
"(",
"*",
")",
"from",
"người chơi"
] | Có bao nhiêu người chơi ? | [
"Có",
"bao",
"nhiêu",
"người",
"chơi",
"?"
] | {'except': None, 'from': {'conds': [], 'table_units': [['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'where': [], 'limit': None, 'union': None, 'intersect': None, 'having': [], 'select': [False, [[3, [0, [0, 0, False], None]]]], 'orderBy': []} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number);
==== Câu hỏi người dùng ====
Có bao nhiêu người chơi ?
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select count ( * ) from người chơi
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); | [
4696,
841,
6850,
6264,
8496
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "người chơi poker" ( "id người chơi poker" number, "id cá nhân" number, "số lượng bàn chung cuộc" number, "kết thúc tốt nhất" number, "thứ hạng tiền" number, "thu nhập" number );, ###câu hỏi: Có bao nhiêu người chơi poker ?, ###câu sql: select count ( * ) from người chơi poker
###schema: CREATE TABLE "người leo núi" ("id người leo núi" number, "tên" text, "quốc gia" text, "thời gian" text, "điểm số" number, "id núi" number);, ###câu hỏi: Có bao nhiêu người leo núi ?, ###câu sql: select count ( * ) from người leo núi
###schema: CREATE TABLE "rạp chiếu phim" ( "id rạp chiếu phim" number, "tên" text, "năm mở cửa" number, "sức chứa" number, "địa điểm" text );, ###câu hỏi: Có bao nhiêu rạp chiếu phim ?, ###câu sql: select count ( * ) from rạp chiếu phim
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text);, ###câu hỏi: Có bao nhiêu người chơi ?, ###câu sql: select count ( * ) from người chơi </s> | CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number); |
riding_club | select tên người chơi from người chơi order by số lượng phiếu bầu asc | [
"select",
"tên người chơi",
"from",
"người chơi",
"order",
"by",
"số lượng phiếu bầu",
"asc"
] | [
"select",
"tên người chơi",
"from",
"người chơi",
"order",
"by",
"số lượng phiếu bầu",
"asc"
] | Liệt kê tên của các người chơi theo thứ tự tăng dần về số lượng phiếu bầu. | [
"Liệt",
"kê",
"tên",
"của",
"các",
"người",
"chơi",
"theo",
"thứ",
"tự",
"tăng",
"dần",
"về",
"số",
"lượng",
"phiếu",
"bầu",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [], 'table_units': [['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'where': [], 'limit': None, 'union': None, 'intersect': None, 'having': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 3, False], None]]]], 'orderBy': ['asc', [[0, [0, 7, False], None]]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number);
==== Câu hỏi người dùng ====
Liệt kê tên của các người chơi theo thứ tự tăng dần về số lượng phiếu bầu .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select tên người chơi from người chơi order by số lượng phiếu bầu asc
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text);
| [
8820,
4446,
8703,
1197,
2299
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "trận đấu" ("id sân vận động" number, "id" number, "mùa giải" number, "ngày" text, "đội chủ nhà" text, "đội khách" text, "tỉ số" text, "cuộc thi đấu" text);, ###câu hỏi: Liệt kê ngày diễn ra các trận đấu theo thứ tự giảm dần của tên đội chủ nhà., ###câu sql: select ngày from trận đấu order by đội chủ nhà desc
###schema: CREATE TABLE "cá nhân" ("tên" text, "tuổi" number, "thành phố" text, "giới tính" text, "công việc" text);, ###câu hỏi: Sắp xếp tên của tất cả mọi cá nhân theo thứ tự giảm dần về độ tuổi., ###câu sql: select tên from cá nhân order by tuổi desc
###schema: CREATE TABLE "nhân viên" ("id nhân viên" number, "tên" text, "tuổi" number, "thành phố" text);, ###câu hỏi: Sắp xếp tên của từng nhân viên theo thứ tự tăng dần về độ tuổi của mỗi người., ###câu sql: select tên from nhân viên order by tuổi
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text);
, ###câu hỏi: Liệt kê tên của các người chơi theo thứ tự tăng dần về số lượng phiếu bầu., ###câu sql: select tên người chơi from người chơi order by số lượng phiếu bầu asc </s> | CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number); |
riding_club | select giới tính , nghề nghiệp from người chơi | [
"select",
"giới tính",
",",
"nghề nghiệp",
"from",
"người chơi"
] | [
"select",
"giới tính",
",",
"nghề nghiệp",
"from",
"người chơi"
] | Giới tính và nghề nghiệp của mỗi người chơi ? | [
"Giới",
"tính",
"và",
"nghề",
"nghiệp",
"của",
"mỗi",
"người",
"chơi",
"?"
] | {'except': None, 'from': {'conds': [], 'table_units': [['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'where': [], 'limit': None, 'union': None, 'intersect': None, 'having': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 4, False], None]], [0, [0, [0, 6, False], None]]]], 'orderBy': []} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number);
==== Câu hỏi người dùng ====
Giới tính và nghề nghiệp của mỗi người chơi ?
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select giới tính , nghề nghiệp from người chơi
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); | [
6864,
4683,
4318,
5953,
5920
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "phim" ("id phim" number, "xếp hạng trong sê-ri" number, "mùa" number, "tiêu đề" text, "được đạo diễn bởi" text, "ngày phát sóng ban đầu" text, "mã sản xuất" text);, ###câu hỏi: Tiêu đề và đạo diễn của từng bộ phim ?, ###câu sql: select tiêu đề , được đạo diễn bởi from phim
###schema: CREATE TABLE "phi công" ("id phi công" number, "tên phi công" text, "cấp bậc" number, "tuổi tác" number, "quốc tịch" text, "chức vụ" text, "năm tham gia" number, "đội" text);, ###câu hỏi: Cho biết chức vụ và đội của từng phi công ?, ###câu sql: select chức vụ , đội from phi công
###schema: CREATE TABLE "lễ hội âm nhạc" ("id" number, "lễ hội âm nhạc" text, "ngày tổ chức lễ hội" text, "hạng mục" text, "tuyển tập" number, "kết quả" text);, ###câu hỏi: Ngày tổ chức và kết quả của các đề cử cho từng lễ hội âm nhạc ?, ###câu sql: select ngày tổ chức lễ hội , kết quả from lễ hội âm nhạc
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text);, ###câu hỏi: Giới tính và nghề nghiệp của mỗi người chơi ?, ###câu sql: select giới tính , nghề nghiệp from người chơi </s> | CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number); |
riding_club | select tên người chơi , nơi cư trú from người chơi where nghề nghiệp != "Researcher" | [
"select",
"tên người chơi",
",",
"nơi cư trú",
"from",
"người chơi",
"where",
"nghề nghiệp",
"!=",
"\"Researcher\""
] | [
"select",
"tên người chơi",
",",
"nơi cư trú",
"from",
"người chơi",
"where",
"nghề nghiệp",
"!",
"=",
"value"
] | Liệt kê tên và nơi cư trú của người chơi có nghề nghiệp không phải là ' Nhà nghiên cứu '. | [
"Liệt",
"kê",
"tên",
"và",
"nơi",
"cư",
"trú",
"của",
"người",
"chơi",
"có",
"nghề",
"nghiệp",
"không",
"phải",
"là",
"'",
"Nhà",
"nghiên",
"cứu",
"'",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [], 'table_units': [['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'where': [[False, 7, [0, [0, 6, False], None], '"Researcher"', None]], 'limit': None, 'union': None, 'intersect': None, 'having': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 3, False], None]], [0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'orderBy': []} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number);
==== Câu hỏi người dùng ====
Liệt kê tên và nơi cư trú của người chơi có nghề nghiệp không phải là ' Nhà nghiên cứu ' .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select tên người chơi , nơi cư trú from người chơi where nghề nghiệp != "Researcher"
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text);
| [
7727,
5088,
7139,
3580,
7138
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên" text, "họ" text, "tay thuận" text, "ngày sinh" time, "mã quốc gia" text);, ###câu hỏi: Liệt kê tên và ngày sinh của những người chơi đến từ quốc gia có mã là ' USA '., ###câu sql: select tên , ngày sinh from người chơi where mã quốc gia = "USA"
###schema: CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text);
, ###câu hỏi: Hiển thị các khu dân cư có cả một số người chơi với giới tính ' M ' và một số người chơi với giới tính ' F '., ###câu sql: select nơi cư trú from người chơi where giới tính = "M" intersect select nơi cư trú from người chơi where giới tính = "F"
###schema: CREATE TABLE "khoá học" ("id khoá học" number, "id tác giả" number, "id môn học" number, "tên khoá học" text, "mô tả về khoá học" text);
, ###câu hỏi: Hiện thị mô tả về các khoá học có tiêu đề là ' cơ sở dữ liệu '., ###câu sql: select mô tả về khoá học from khoá học where tên khoá học = "database"
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text);
, ###câu hỏi: Liệt kê tên và nơi cư trú của người chơi có nghề nghiệp không phải là ' Nhà nghiên cứu '., ###câu sql: select tên người chơi , nơi cư trú from người chơi where nghề nghiệp != "Researcher" </s> | CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number); |
riding_club | select tên nhà tài trợ from người chơi where nơi cư trú = "Brandon" or nơi cư trú = "Birtle" | [
"select",
"tên nhà tài trợ",
"from",
"người chơi",
"where",
"nơi cư trú",
"=",
"\"Brandon\"",
"or",
"nơi cư trú",
"=",
"\"Birtle\""
] | [
"select",
"tên nhà tài trợ",
"from",
"người chơi",
"where",
"nơi cư trú",
"=",
"value",
"or",
"nơi cư trú",
"=",
"value"
] | Hiển thị tên của các nhà tài trợ cho người chơi có nơi cư trú là ' Brandon ' hoặc ' Birtle '. | [
"Hiển",
"thị",
"tên",
"của",
"các",
"nhà",
"tài",
"trợ",
"cho",
"người",
"chơi",
"có",
"nơi",
"cư",
"trú",
"là",
"'",
"Brandon",
"'",
"hoặc",
"'",
"Birtle",
"'",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [], 'table_units': [['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'where': [[False, 2, [0, [0, 5, False], None], '"Brandon"', None], 'or', [False, 2, [0, [0, 5, False], None], '"Birtle"', None]], 'limit': None, 'union': None, 'intersect': None, 'having': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 2, False], None]]]], 'orderBy': []} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number);
==== Câu hỏi người dùng ====
Hiển thị tên của các nhà tài trợ cho người chơi có nơi cư trú là ' Brandon ' hoặc ' Birtle ' .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select tên nhà tài trợ from người chơi where nơi cư trú = "Brandon" or nơi cư trú = "Birtle"
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); | [
4685,
2674,
513,
6083,
1715
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "phi công" ("id phi công" number, "tên phi công" text, "cấp bậc" number, "tuổi tác" number, "quốc tịch" text, "chức vụ" text, "năm tham gia" number, "đội" text);, ###câu hỏi: Hiển thị tên của các phi công đến từ đội ' Bradley ' hoặc đội ' Fordham '., ###câu sql: select tên phi công from phi công where đội = "Bradley" or đội = "Fordham"
###schema: CREATE TABLE "trò chơi điện tử" ("id trò chơi điện tử" number, "tên trò chơi điện tử" text, "loại trò chơi điện tử" text);, ###câu hỏi: Hiển thị tất cả các trò chơi điện tử với loại là ' trò chơi sưu tập thẻ '., ###câu sql: select tên trò chơi điện tử from trò chơi điện tử where loại trò chơi điện tử = "Collectible card game"
###schema: CREATE TABLE "giáo viên" ("id giáo viên" number, "id địa chỉ" number, "tên" text, "tên đệm" text, "họ" text, "giới tính" text, "số di động" text, "địa chỉ email" text, "những chi tiết khác" text);
, ###câu hỏi: Cho biết giới tính của giáo viên có họ là ' Medhurst '., ###câu sql: select giới tính from giáo viên where họ = "Medhurst"
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text);, ###câu hỏi: Hiển thị tên của các nhà tài trợ cho người chơi có nơi cư trú là ' Brandon ' hoặc ' Birtle '., ###câu sql: select tên nhà tài trợ from người chơi where nơi cư trú = "Brandon" or nơi cư trú = "Birtle" </s> | CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number); |
riding_club | select tên người chơi from người chơi order by số lượng phiếu bầu desc limit 1 | [
"select",
"tên người chơi",
"from",
"người chơi",
"order",
"by",
"số lượng phiếu bầu",
"desc",
"limit",
"1"
] | [
"select",
"tên người chơi",
"from",
"người chơi",
"order",
"by",
"số lượng phiếu bầu",
"desc",
"limit",
"value"
] | Tên của người chơi có số lượng phiếu bầu cao nhất ? | [
"Tên",
"của",
"người",
"chơi",
"có",
"số",
"lượng",
"phiếu",
"bầu",
"cao",
"nhất",
"?"
] | {'except': None, 'from': {'conds': [], 'table_units': [['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'where': [], 'limit': 1, 'union': None, 'intersect': None, 'having': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 3, False], None]]]], 'orderBy': ['desc', [[0, [0, 7, False], None]]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number);
==== Câu hỏi người dùng ====
Tên của người chơi có số lượng phiếu bầu cao nhất ?
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select tên người chơi from người chơi order by số lượng phiếu bầu desc limit 1
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); | [
1850,
9192,
2441,
7058,
6971
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "sản phẩm" ("id sản phẩm" number, "mã loại sản phẩm" text, "tên sản phẩm" text, "giá sản phẩm" number); CREATE TABLE "nhà cung cấp sản phẩm" ("id sản phẩm" number, "id nhà cung cấp" number, "cung cấp từ ngày" time, "cung cấp đến ngày" time, "tổng số lượng đã mua" text, "tổng giá trị đã mua" number);, ###câu hỏi: Cho biết id của 3 sản phẩm được mua với số lượng lớn nhất ?, ###câu sql: select id sản phẩm from nhà cung cấp sản phẩm order by tổng số lượng đã mua desc limit 3
###schema: CREATE TABLE "diễn viên" ("id diễn viên" number, "tên" text, "họ" text, "lần cập nhật cuối cùng" time);
, ###câu hỏi: Cái tên nào được sử dụng bởi nhiều diễn viên nhất ?, ###câu sql: select tên from diễn viên group by tên order by count ( * ) desc limit 1
###schema: CREATE TABLE "nhân viên" ("id nhân viên" number, "tên" text, "lương" number);, ###câu hỏi: Cho biết tên của 3 nhân viên được trả lương ít nhất., ###câu sql: select tên from nhân viên order by lương asc limit 3
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text);, ###câu hỏi: Tên của người chơi có số lượng phiếu bầu cao nhất ?, ###câu sql: select tên người chơi from người chơi order by số lượng phiếu bầu desc limit 1 </s> | CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number); |
riding_club | select nghề nghiệp , count ( * ) from người chơi group by nghề nghiệp | [
"select",
"nghề nghiệp",
",",
"count",
"(",
"*",
")",
"from",
"người chơi",
"group",
"by",
"nghề nghiệp"
] | [
"select",
"nghề nghiệp",
",",
"count",
"(",
"*",
")",
"from",
"người chơi",
"group",
"by",
"nghề nghiệp"
] | Hiển thị tất cả các ngành nghề khác nhau cũng như là số lượng người chơi thuộc về từng ngành nghề. | [
"Hiển",
"thị",
"tất",
"cả",
"các",
"ngành",
"nghề",
"khác",
"nhau",
"cũng",
"như",
"là",
"số",
"lượng",
"người",
"chơi",
"thuộc",
"về",
"từng",
"ngành",
"nghề",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [], 'table_units': [['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [[0, 6, False]], 'where': [], 'limit': None, 'union': None, 'intersect': None, 'having': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 6, False], None]], [3, [0, [0, 0, False], None]]]], 'orderBy': []} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number);
==== Câu hỏi người dùng ====
Hiển thị tất cả các ngành nghề khác nhau cũng như là số lượng người chơi thuộc về từng ngành nghề .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select nghề nghiệp , count ( * ) from người chơi group by nghề nghiệp
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text);
| [
2766,
2314,
2550,
2794,
7086
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "công ty" ("id công ty" number, "xếp hạng" number, "công ty" text, "trụ sở chính" text, "ngành công nghiệp chính" text, "doanh thu tính theo tỷ" number, "lợi nhuận tính theo tỷ" number, "tài sản tính theo tỷ" number, "giá trị thị trường" number);
, ###câu hỏi: Hiển thị tất cả các ngành công nghiệp chính và tổng giá trị thị trường của từng ngành công nghiệp., ###câu sql: select ngành công nghiệp chính , sum ( giá trị thị trường ) from công ty group by ngành công nghiệp chính
###schema: CREATE TABLE "doanh nhân" ("id doanh nhân" number, "id cá nhân" number, "công ty" text, "số tiền yêu cầu" number, "nhà đầu tư" text);, ###câu hỏi: Cho biết tên của các nhà đầu tư cũng như là số lượng các doanh nhân mà mỗi người đã đầu tư vào., ###câu sql: select nhà đầu tư , count ( * ) from doanh nhân group by nhà đầu tư
###schema: CREATE TABLE "sân bay" ("id sân bay" number, "tên" text, "thành phố" text, "quốc gia" text, "x" number, "y" number, "độ cao" number, "iata" text, "icao" text);
, ###câu hỏi: Liệt kê tất cả các thành phố ở Hoa Kỳ và số lượng sân bay mà mỗi thành phố có theo thứ tự giảm dần về số lượng sân bay., ###câu sql: select count ( * ) , thành phố from sân bay where quốc gia = "United States" group by thành phố order by count ( * ) desc
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text);
, ###câu hỏi: Hiển thị tất cả các ngành nghề khác nhau cũng như là số lượng người chơi thuộc về từng ngành nghề., ###câu sql: select nghề nghiệp , count ( * ) from người chơi group by nghề nghiệp </s> | CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number); |
riding_club | select nghề nghiệp from người chơi group by nghề nghiệp order by count ( * ) desc limit 1 | [
"select",
"nghề nghiệp",
"from",
"người chơi",
"group",
"by",
"nghề nghiệp",
"order",
"by",
"count",
"(",
"*",
")",
"desc",
"limit",
"1"
] | [
"select",
"nghề nghiệp",
"from",
"người chơi",
"group",
"by",
"nghề nghiệp",
"order",
"by",
"count",
"(",
"*",
")",
"desc",
"limit",
"value"
] | Cho biết nghề nghiệp phổ biến nhất của mọi người chơi. | [
"Cho",
"biết",
"nghề",
"nghiệp",
"phổ",
"biến",
"nhất",
"của",
"mọi",
"người",
"chơi",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [], 'table_units': [['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [[0, 6, False]], 'where': [], 'limit': 1, 'union': None, 'intersect': None, 'having': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 6, False], None]]]], 'orderBy': ['desc', [[0, [3, 0, False], None]]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number);
==== Câu hỏi người dùng ====
Cho biết nghề nghiệp phổ biến nhất của mọi người chơi .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select nghề nghiệp from người chơi group by nghề nghiệp order by count ( * ) desc limit 1
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); | [
9193,
1717,
6582,
5099,
7620
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "diễn viên" ("id diễn viên" number, "tên" text, "họ" text, "lần cập nhật cuối cùng" time);
, ###câu hỏi: Cho biết tên đầy đủ được sử dụng bởi nhiều diễn viên nhất., ###câu sql: select tên , họ from diễn viên group by tên , họ order by count ( * ) desc limit 1
###schema: CREATE TABLE "khách hàng" ( "id khách hàng" number, "mã loại khách hàng" text, "địa chỉ dòng 1" text, "địa chỉ dòng 2" text, "thành phố thị trấn" text, "tiểu bang" text, "địa chỉ email" text, "số điện thoại" text);, ###câu hỏi: Đếm số lượng khách hàng thuộc vào loại khách hàng phổ biến nhất., ###câu sql: select count ( * ) from khách hàng group by mã loại khách hàng order by count ( * ) desc limit 1
###schema: CREATE TABLE "sinh viên" ("id sinh viên" number, "họ" text, "tên" text, "tuổi" number, "giới tính" text, "chuyên ngành" number, "cố vấn" number, "mã thành phố" text);, ###câu hỏi: Cho biết chuyên ngành được nhiều sinh viên đăng ký theo học nhất., ###câu sql: select chuyên ngành from sinh viên group by chuyên ngành order by count ( * ) desc limit 1
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text);, ###câu hỏi: Cho biết nghề nghiệp phổ biến nhất của mọi người chơi., ###câu sql: select nghề nghiệp from người chơi group by nghề nghiệp order by count ( * ) desc limit 1 </s> | CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number); |
riding_club | select nơi cư trú from người chơi group by nơi cư trú having count ( * ) >= 2 | [
"select",
"nơi cư trú",
"from",
"người chơi",
"group",
"by",
"nơi cư trú",
"having",
"count",
"(",
"*",
")",
">=",
"2"
] | [
"select",
"nơi cư trú",
"from",
"người chơi",
"group",
"by",
"nơi cư trú",
"having",
"count",
"(",
"*",
")",
">",
"=",
"value"
] | Hiển thị các khu dân cư có ít nhất hai người chơi. | [
"Hiển",
"thị",
"các",
"khu",
"dân",
"cư",
"có",
"ít",
"nhất",
"hai",
"người",
"chơi",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [], 'table_units': [['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [[0, 5, False]], 'where': [], 'limit': None, 'union': None, 'intersect': None, 'having': [[False, 5, [0, [3, 0, False], None], 2.0, None]], 'select': [False, [[0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'orderBy': []} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number);
==== Câu hỏi người dùng ====
Hiển thị các khu dân cư có ít nhất hai người chơi .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select nơi cư trú from người chơi group by nơi cư trú having count ( * ) >= 2
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); | [
1193,
6260,
877,
6184,
9018
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "công ty" ("id" number, "tên" text, "trụ sở chính" text, "ngành công nghiệp" text, "doanh thu tính theo tỷ" number, "lợi nhuận tính theo tỷ" number, "tài sản tính theo tỷ" number, "giá trị thị trường tính theo tỷ" text);, ###câu hỏi: Hiển thị địa điểm đặt trụ sở được chia sẻ bởi nhiều hơn 2 công ty., ###câu sql: select trụ sở chính from công ty group by trụ sở chính having count ( * ) > 2
###schema: CREATE TABLE "dự án" ("id dự án" number, "id tổ chức" number, "chi tiết về dự án" text);CREATE TABLE "tổ chức" ("id tổ chức" number, "loại tổ chức" text, "chi tiết về tổ chức" text);
, ###câu hỏi: Hiển thị chi tiết về các dự án đã được đưa ra bởi tổ chức có nhiều dự án nhất., ###câu sql: select chi tiết về dự án from dự án where id tổ chức in ( select id tổ chức from dự án group by id tổ chức order by count ( * ) desc limit 1 )
###schema: CREATE TABLE "núi" ("id núi" number, "tên" text, "chiều cao" number, "độ nhô cao" number, "dãy núi" text, "quốc gia" text);
, ###câu hỏi: Hiển thị dãy núi có số lượng núi nhiều nhất., ###câu sql: select dãy núi from núi group by dãy núi order by count ( * ) desc limit 1
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text);, ###câu hỏi: Hiển thị các khu dân cư có ít nhất hai người chơi., ###câu sql: select nơi cư trú from người chơi group by nơi cư trú having count ( * ) >= 2 </s> | CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number); |
riding_club | select t3.tên người chơi , t2.tên người chơi from huấn luyện viên người chơi as t1 join huấn luyện viên as t2 on t1.id huấn luyện viên = t2.id huấn luyện viên join người chơi as t3 on t1.id người chơi = t3.id người chơi | [
"select",
"t3.tên người chơi",
",",
"t2.tên người chơi",
"from",
"huấn luyện viên người chơi",
"as",
"t1",
"join",
"huấn luyện viên",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id huấn luyện viên",
"=",
"t2.id huấn luyện viên",
"join",
"người chơi",
"as",
"t3",
"on",
"t1.id người chơi",
"=",
"t3.id người chơi"
] | [
"select",
"t3",
".",
"tên người chơi",
",",
"t2",
".",
"tên người chơi",
"from",
"huấn luyện viên người chơi",
"as",
"t1",
"join",
"huấn luyện viên",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id huấn luyện viên",
"=",
"t2",
".",
"id huấn luyện viên",
"join",
"người chơi",
"as",
"t3",
"on",
"t1",
".",
"id người chơi",
"=",
"t3",
".",
"id người chơi"
] | Hiển thị tên của các người chơi và tên huấn luyện viên của từng người chơi. | [
"Hiển",
"thị",
"tên",
"của",
"các",
"người",
"chơi",
"và",
"tên",
"huấn",
"luyện",
"viên",
"của",
"từng",
"người",
"chơi",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 19, False], None], [0, 13, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 3], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'where': [], 'limit': None, 'union': None, 'intersect': None, 'having': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 3, False], None]], [0, [0, [0, 14, False], None]]]], 'orderBy': []} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number);
==== Câu hỏi người dùng ====
Hiển thị tên của các người chơi và tên huấn luyện viên của từng người chơi .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t3.tên người chơi , t2.tên người chơi from huấn luyện viên người chơi as t1 join huấn luyện viên as t2 on t1.id huấn luyện viên = t2.id huấn luyện viên join người chơi as t3 on t1.id người chơi = t3.id người chơi
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text);
CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number);
CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number);
| [
5903,
1149,
4573,
9467,
1374
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "cầu thủ" ("id cầu thủ" number, "tên cầu thủ" text, "đã nhận thẻ vàng" text, "số giờ luyện tập" number); CREATE TABLE "buổi thử sức" ("id cầu thủ" number, "tên trường đại học" text, "vị trí cầu thủ" text, "quyết định" text);, ###câu hỏi: Tìm tên và số giờ luyện tập của các sinh viên được nhận sau khi thử sức., ###câu sql: select t1.tên cầu thủ , t1.số giờ luyện tập from cầu thủ as t1 join buổi thử sức as t2 on t1.id cầu thủ = t2.id cầu thủ where t2.quyết định = "yes"
###schema: CREATE TABLE "cá nhân" ("id cá nhân" number, "tuổi" number, "tên" text, "quốc tịch" text, "tốt nghiệp tại đại học" text); CREATE TABLE "công ty" ("id công ty" number, "tên" text, "trụ sở chính" text, "ngành kinh doanh" text, "doanh số tính theo tỷ" number, "lợi nhuận tính theo tỷ" number, "tài sản tính theo tỷ" number, "giá trị thị trường tính theo tỷ" number); CREATE TABLE "việc làm" ("id công ty" number, "id cá nhân" number, "số năm làm việc" number);, ###câu hỏi: Hiển thị tên của các công ty cũng như là tên các nhân viên của họ., ###câu sql: select t3.tên , t2.tên from việc làm as t1 join cá nhân as t2 on t1.id cá nhân = t2.id cá nhân join công ty as t3 on t1.id công ty = t3.id công ty
###schema: CREATE TABLE "đảng" ("id đảng" number, "bộ trưởng" text, "năm nhậm chức" text, "năm kết thúc nhiệm kỳ" text, "id khu vực" number, "tên đảng" text);CREATE TABLE "khu vực" ("id khu vực" number, "tên khu vực" text, "ngày" text, "nhãn hiệu" text, "định dạng" text, "mục lục" text);
, ###câu hỏi: Hiển thị tên của tất cả các đảng và tên các khu vực của họ., ###câu sql: select t1.tên đảng , t2.tên khu vực from đảng as t1 join khu vực as t2 on t1.id khu vực = t2.id khu vực
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text);
CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number);
CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number);
, ###câu hỏi: Hiển thị tên của các người chơi và tên huấn luyện viên của từng người chơi., ###câu sql: select t3.tên người chơi , t2.tên người chơi from huấn luyện viên người chơi as t1 join huấn luyện viên as t2 on t1.id huấn luyện viên = t2.id huấn luyện viên join người chơi as t3 on t1.id người chơi = t3.id người chơi </s> | CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number); |
riding_club | select t3.tên người chơi from huấn luyện viên người chơi as t1 join huấn luyện viên as t2 on t1.id huấn luyện viên = t2.id huấn luyện viên join người chơi as t3 on t1.id người chơi = t3.id người chơi where t2.xếp hạng = 1 | [
"select",
"t3.tên người chơi",
"from",
"huấn luyện viên người chơi",
"as",
"t1",
"join",
"huấn luyện viên",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id huấn luyện viên",
"=",
"t2.id huấn luyện viên",
"join",
"người chơi",
"as",
"t3",
"on",
"t1.id người chơi",
"=",
"t3.id người chơi",
"where",
"t2.xếp hạng",
"=",
"1"
] | [
"select",
"t3",
".",
"tên người chơi",
"from",
"huấn luyện viên người chơi",
"as",
"t1",
"join",
"huấn luyện viên",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id huấn luyện viên",
"=",
"t2",
".",
"id huấn luyện viên",
"join",
"người chơi",
"as",
"t3",
"on",
"t1",
".",
"id người chơi",
"=",
"t3",
".",
"id người chơi",
"where",
"t2",
".",
"xếp hạng",
"=",
"value"
] | Hiển thị tên của các người chơi được huấn luyện bởi huấn luyện viên hạng 1. | [
"Hiển",
"thị",
"tên",
"của",
"các",
"người",
"chơi",
"được",
"huấn",
"luyện",
"bởi",
"huấn",
"luyện",
"viên",
"hạng",
"1",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 19, False], None], [0, 13, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 3], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'where': [[False, 2, [0, [0, 17, False], None], 1.0, None]], 'limit': None, 'union': None, 'intersect': None, 'having': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 3, False], None]]]], 'orderBy': []} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number);
==== Câu hỏi người dùng ====
Hiển thị tên của các người chơi được huấn luyện bởi huấn luyện viên hạng 1 .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t3.tên người chơi from huấn luyện viên người chơi as t1 join huấn luyện viên as t2 on t1.id huấn luyện viên = t2.id huấn luyện viên join người chơi as t3 on t1.id người chơi = t3.id người chơi where t2.xếp hạng = 1
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text);
CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number);
CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number);
| [
5085,
5913,
3502,
9627,
7929
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text);
CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number);
CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number);
, ###câu hỏi: Hiển thị tên và giới tính của những người chơi có huấn luyện viên và bắt đầu chơi sau năm 2011., ###câu sql: select t3.tên người chơi , t3.giới tính from huấn luyện viên người chơi as t1 join huấn luyện viên as t2 on t1.id huấn luyện viên = t2.id huấn luyện viên join người chơi as t3 on t1.id người chơi = t3.id người chơi where t1.năm bắt đầu > 2011
###schema: CREATE TABLE "cầu thủ" ("id cầu thủ" number, "tên cầu thủ" text, "đã nhận thẻ vàng" text, "số giờ luyện tập" number); CREATE TABLE "buổi thử sức" ("id cầu thủ" number, "tên trường đại học" text, "vị trí cầu thủ" text, "quyết định" text);, ###câu hỏi: Tìm số giờ luyện tập trung bình của các sinh viên không được nhận sau khi thử sức., ###câu sql: select avg ( t1.số giờ luyện tập ) from cầu thủ as t1 join buổi thử sức as t2 on t1.id cầu thủ = t2.id cầu thủ where t2.quyết định = "no"
###schema: CREATE TABLE "nhân viên" ("id nhân viên" number, "tên" text, "họ" text, "e-mail" text, "số điện thoại" text, "ngày được thuê" time, "id công việc" text, "lương" number, "phí hoa hồng" number, "id người quản lý" number, "id bộ phận" number);
CREATE TABLE "bộ phận" ("id bộ phận" number, "tên bộ phận" text, "id người quản lý" number, "id địa điểm" number);
, ###câu hỏi: Hiển thị tên và tên bộ phận của từng nhân viên., ###câu sql: select t1.tên , t2.tên bộ phận from nhân viên as t1 join bộ phận as t2 on t1.id bộ phận = t2.id bộ phận
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text);
CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number);
CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number);
, ###câu hỏi: Hiển thị tên của các người chơi được huấn luyện bởi huấn luyện viên hạng 1., ###câu sql: select t3.tên người chơi from huấn luyện viên người chơi as t1 join huấn luyện viên as t2 on t1.id huấn luyện viên = t2.id huấn luyện viên join người chơi as t3 on t1.id người chơi = t3.id người chơi where t2.xếp hạng = 1 </s> | CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number); |
riding_club | select t3.tên người chơi , t3.giới tính from huấn luyện viên người chơi as t1 join huấn luyện viên as t2 on t1.id huấn luyện viên = t2.id huấn luyện viên join người chơi as t3 on t1.id người chơi = t3.id người chơi where t1.năm bắt đầu > 2011 | [
"select",
"t3.tên người chơi",
",",
"t3.giới tính",
"from",
"huấn luyện viên người chơi",
"as",
"t1",
"join",
"huấn luyện viên",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id huấn luyện viên",
"=",
"t2.id huấn luyện viên",
"join",
"người chơi",
"as",
"t3",
"on",
"t1.id người chơi",
"=",
"t3.id người chơi",
"where",
"t1.năm bắt đầu",
">",
"2011"
] | [
"select",
"t3",
".",
"tên người chơi",
",",
"t3",
".",
"giới tính",
"from",
"huấn luyện viên người chơi",
"as",
"t1",
"join",
"huấn luyện viên",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id huấn luyện viên",
"=",
"t2",
".",
"id huấn luyện viên",
"join",
"người chơi",
"as",
"t3",
"on",
"t1",
".",
"id người chơi",
"=",
"t3",
".",
"id người chơi",
"where",
"t1",
".",
"năm bắt đầu",
">",
"value"
] | Hiển thị tên và giới tính của những người chơi có huấn luyện viên và bắt đầu chơi sau năm 2011. | [
"Hiển",
"thị",
"tên",
"và",
"giới",
"tính",
"của",
"những",
"người",
"chơi",
"có",
"huấn",
"luyện",
"viên",
"và",
"bắt",
"đầu",
"chơi",
"sau",
"năm",
"2011",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 19, False], None], [0, 13, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 3], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'where': [[False, 3, [0, [0, 20, False], None], 2011.0, None]], 'limit': None, 'union': None, 'intersect': None, 'having': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 3, False], None]], [0, [0, [0, 4, False], None]]]], 'orderBy': []} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number);
==== Câu hỏi người dùng ====
Hiển thị tên và giới tính của những người chơi có huấn luyện viên và bắt đầu chơi sau năm 2011 .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t3.tên người chơi , t3.giới tính from huấn luyện viên người chơi as t1 join huấn luyện viên as t2 on t1.id huấn luyện viên = t2.id huấn luyện viên join người chơi as t3 on t1.id người chơi = t3.id người chơi where t1.năm bắt đầu > 2011
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text);
CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number);
CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number);
| [
2380,
5782,
9601,
1076,
8316
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "phim" ("id phim" number, "tiêu đề" text, "hãng phim" text, "đạo diễn" text, "tổng doanh thu tính theo đô la" number); CREATE TABLE "ước tính thị trường phim" ("id ước tính" number, "ước tính thấp" number, "ước tính cao" number, "id phim" number, "loại" text, "id thị trường" number, "năm" number);, ###câu hỏi: Hiển thị danh sách bao gồm các đạo diễn khác nhau của những bộ phim có ước tính thị trường trong năm 1995., ###câu sql: select distinct t1.đạo diễn from phim as t1 join ước tính thị trường phim as t2 on t1.id phim = t2.id phim where t2.năm = 1995
###schema: CREATE TABLE "thành viên" ("id thành viên" number, "số thẻ" text, "tên" text, "quê quán" text, "cấp độ" number);CREATE TABLE "đăng ký thành viên chi nhánh" ("id thành viên" number, "id chi nhánh" text, "năm đăng ký" text);
, ###câu hỏi: Những thành viên nào đã đăng ký tại một số chi nhánh vào năm 2016 ? Cho biết tên và quê hương của những thành viên này., ###câu sql: select t2.tên , t2.quê quán from đăng ký thành viên chi nhánh as t1 join thành viên as t2 on t1.id thành viên = t2.id thành viên where t1.năm đăng ký = 2016
###schema: CREATE TABLE "doanh nghiệp" ("id doanh nghiệp" number, "id doanh nghiệp" text, "tên" text, "địa chỉ đầy đủ" text, "thành phố" text, "vĩ độ" text, "kinh độ" text, "số lượng đánh giá" number, "có mở cửa hay không" number, "đánh giá xếp hạng" number, "tiểu bang" text);
CREATE TABLE "loại hình" ("id" number, "id doanh nghiệp" text, "tên loại hình" text);
, ###câu hỏi: Liệt kê tất cả các doanh nghiệp có loại hình kinh doanh là nhà hàng ở Pennsylvania., ###câu sql: select t1.tên from loại hình as t2 join doanh nghiệp as t1 on t2.id doanh nghiệp = t1.id doanh nghiệp where t1.tiểu bang = "Pennsylvania" and t2.tên loại hình = "restaurant"
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text);
CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number);
CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number);
, ###câu hỏi: Hiển thị tên và giới tính của những người chơi có huấn luyện viên và bắt đầu chơi sau năm 2011., ###câu sql: select t3.tên người chơi , t3.giới tính from huấn luyện viên người chơi as t1 join huấn luyện viên as t2 on t1.id huấn luyện viên = t2.id huấn luyện viên join người chơi as t3 on t1.id người chơi = t3.id người chơi where t1.năm bắt đầu > 2011 </s> | CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number); |
riding_club | select t3.tên người chơi , t2.tên người chơi from huấn luyện viên người chơi as t1 join huấn luyện viên as t2 on t1.id huấn luyện viên = t2.id huấn luyện viên join người chơi as t3 on t1.id người chơi = t3.id người chơi order by t3.số lượng phiếu bầu desc | [
"select",
"t3.tên người chơi",
",",
"t2.tên người chơi",
"from",
"huấn luyện viên người chơi",
"as",
"t1",
"join",
"huấn luyện viên",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id huấn luyện viên",
"=",
"t2.id huấn luyện viên",
"join",
"người chơi",
"as",
"t3",
"on",
"t1.id người chơi",
"=",
"t3.id người chơi",
"order",
"by",
"t3.số lượng phiếu bầu",
"desc"
] | [
"select",
"t3",
".",
"tên người chơi",
",",
"t2",
".",
"tên người chơi",
"from",
"huấn luyện viên người chơi",
"as",
"t1",
"join",
"huấn luyện viên",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id huấn luyện viên",
"=",
"t2",
".",
"id huấn luyện viên",
"join",
"người chơi",
"as",
"t3",
"on",
"t1",
".",
"id người chơi",
"=",
"t3",
".",
"id người chơi",
"order",
"by",
"t3",
".",
"số lượng phiếu bầu",
"desc"
] | Hiển thị tên của những người chơi và tên của những huấn luyện viên theo thứ tự giảm dần về số lượng phiếu bầu của từng người chơi. | [
"Hiển",
"thị",
"tên",
"của",
"những",
"người",
"chơi",
"và",
"tên",
"của",
"những",
"huấn",
"luyện",
"viên",
"theo",
"thứ",
"tự",
"giảm",
"dần",
"về",
"số",
"lượng",
"phiếu",
"bầu",
"của",
"từng",
"người",
"chơi",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 19, False], None], [0, 13, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 3], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [], 'where': [], 'limit': None, 'union': None, 'intersect': None, 'having': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 3, False], None]], [0, [0, [0, 14, False], None]]]], 'orderBy': ['desc', [[0, [0, 7, False], None]]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number);
==== Câu hỏi người dùng ====
Hiển thị tên của những người chơi và tên của những huấn luyện viên theo thứ tự giảm dần về số lượng phiếu bầu của từng người chơi .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t3.tên người chơi , t2.tên người chơi from huấn luyện viên người chơi as t1 join huấn luyện viên as t2 on t1.id huấn luyện viên = t2.id huấn luyện viên join người chơi as t3 on t1.id người chơi = t3.id người chơi order by t3.số lượng phiếu bầu desc
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text);
CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number);
CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number);
| [
7387,
4877,
4387,
4721,
8721
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "bữa tiệc" ("id bữa tiệc" number, "chủ đề bữa tiệc" text, "địa điểm" text, "năm đầu tiên" text, "năm cuối cùng" text, "số lượng người tổ chức" number);CREATE TABLE "người tổ chức" ("id người tổ chức" number, "tên" text, "quốc tịch" text, "tuổi" text);CREATE TABLE "chủ tiệc" ("id bữa tiệc" number, "id người tổ chức" number, "là người phụ trách chính" others);
, ###câu hỏi: Hiển thị địa điểm và tên của những bữa tiệc theo thứ tự tăng dần về độ tuổi của những người tổ chức tiệc., ###câu sql: select t3.địa điểm , t2.tên from chủ tiệc as t1 join người tổ chức as t2 on t1.id người tổ chức = t2.id người tổ chức join bữa tiệc as t3 on t1.id bữa tiệc = t3.id bữa tiệc order by t2.tuổi
###schema: CREATE TABLE "tổ chức" ("id tổ chức" text, "tổ chức" text, "địa điểm" text, "năm thành lập" number, "loại hình" text, "số lượng ứng tuyển" number, "nhóm" text, "hội nghị chính" text, "id toà nhà" text);CREATE TABLE "protein" ("tên gọi chung" text, "tên protein" text, "độ khác biệt so với con người" number, "số thứ tự protein" text, "độ dài chuỗi" number, "trình tự nhận dạng protein của con người" text, "id tổ chức" text);
, ###câu hỏi: Hiển thị tên của tất cả các tổ chức cùng với số lượng protein của từng tổ chức., ###câu sql: select t1.tổ chức , count ( * ) from tổ chức as t1 join protein as t2 on t1.id tổ chức = t2.id tổ chức group by t1.id tổ chức
###schema: CREATE TABLE "vở nhạc kịch" ("id vở nhạc kịch" number, "tên" text, "năm" number, "giải thưởng" text, "thể loại" text, "đề cử" text, "kết quả" text); CREATE TABLE "diễn viên" ("id diễn viên" number, "tên" text, "id vở nhạc kịch" number, "nhân vật" text, "thời lượng" text, "tuổi" number);, ###câu hỏi: Hiển thị tên của các diễn viên theo thứ tự giảm dần về năm mà các vở nhạc kịch của họ được trao giải., ###câu sql: select t1.tên from diễn viên as t1 join vở nhạc kịch as t2 on t1.id vở nhạc kịch = t2.id vở nhạc kịch order by t2.năm desc
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text);
CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number);
CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number);
, ###câu hỏi: Hiển thị tên của những người chơi và tên của những huấn luyện viên theo thứ tự giảm dần về số lượng phiếu bầu của từng người chơi., ###câu sql: select t3.tên người chơi , t2.tên người chơi from huấn luyện viên người chơi as t1 join huấn luyện viên as t2 on t1.id huấn luyện viên = t2.id huấn luyện viên join người chơi as t3 on t1.id người chơi = t3.id người chơi order by t3.số lượng phiếu bầu desc </s> | CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number); |
riding_club | select tên người chơi from người chơi where id người chơi not in ( select id người chơi from huấn luyện viên người chơi ) | [
"select",
"tên người chơi",
"from",
"người chơi",
"where",
"id người chơi",
"not",
"in",
"(",
"select",
"id người chơi",
"from",
"huấn luyện viên người chơi",
")"
] | [
"select",
"tên người chơi",
"from",
"người chơi",
"where",
"id người chơi",
"not",
"in",
"(",
"select",
"id người chơi",
"from",
"huấn luyện viên người chơi",
")"
] | Liệt kê tên của những người chơi không có huấn luyện viên. | [
"Liệt",
"kê",
"tên",
"của",
"những",
"người",
"chơi",
"không",
"có",
"huấn",
"luyện",
"viên",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [], 'table_units': [['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'where': [[True, 8, [0, [0, 1, False], None], {'except': None, 'from': {'conds': [], 'table_units': [['table_unit', 3]]}, 'groupBy': [], 'where': [], 'limit': None, 'union': None, 'intersect': None, 'having': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 18, False], None]]]], 'orderBy': []}, None]], 'limit': None, 'union': None, 'intersect': None, 'having': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 3, False], None]]]], 'orderBy': []} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number);
==== Câu hỏi người dùng ====
Liệt kê tên của những người chơi không có huấn luyện viên .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select tên người chơi from người chơi where id người chơi not in ( select id người chơi from huấn luyện viên người chơi )
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); | [
4732,
7888,
7872,
9321,
9505
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "cá nhân" ( "id cá nhân" number, "quốc tịch" text, "tên" text, "ngày sinh" text, "chiều cao" number);, ###câu hỏi: Liệt kê tên của những người không phải là người chơi poker., ###câu sql: select tên from cá nhân where id cá nhân not in ( select id cá nhân from người chơi poker )
###schema: CREATE TABLE "thành viên" ("id thành viên" number, "tên" text, "quốc gia" text, "id đại học" number); CREATE TABLE "vòng" ("id vòng" number, "id thành viên" number, "chủ đề trang trí" text, "xếp hạng từng vòng" number);, ###câu hỏi: Liệt kê tên của các thành viên không tham gia vào bất kỳ vòng thi nào., ###câu sql: select tên from thành viên where id thành viên not in ( select id thành viên from vòng )
###schema: CREATE TABLE "giáo viên" ( "id giáo viên" number, "tên" text, "tuổi" text, "quê quán" text ); CREATE TABLE "sắp xếp khoá học" ( "id khoá học" number, "id giáo viên" number, "khối lớp" number );, ###câu hỏi: Liệt kê tên của các giáo viên chưa được sắp xếp để dạy các khoá học., ###câu sql: select tên from giáo viên where id giáo viên not in ( select id giáo viên from sắp xếp khoá học )
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number);, ###câu hỏi: Liệt kê tên của những người chơi không có huấn luyện viên., ###câu sql: select tên người chơi from người chơi where id người chơi not in ( select id người chơi from huấn luyện viên người chơi ) </s> | CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number); |
riding_club | select nơi cư trú from người chơi where giới tính = "M" intersect select nơi cư trú from người chơi where giới tính = "F" | [
"select",
"nơi cư trú",
"from",
"người chơi",
"where",
"giới tính",
"=",
"\"M\"",
"intersect",
"select",
"nơi cư trú",
"from",
"người chơi",
"where",
"giới tính",
"=",
"\"F\""
] | [
"select",
"nơi cư trú",
"from",
"người chơi",
"where",
"giới tính",
"=",
"value",
"intersect",
"select",
"nơi cư trú",
"from",
"người chơi",
"where",
"giới tính",
"=",
"value"
] | Hiển thị các khu dân cư có cả một số người chơi với giới tính ' M ' và một số người chơi với giới tính ' F '. | [
"Hiển",
"thị",
"các",
"khu",
"dân",
"cư",
"có",
"cả",
"một",
"số",
"người",
"chơi",
"với",
"giới",
"tính",
"'",
"M",
"'",
"và",
"một",
"số",
"người",
"chơi",
"với",
"giới",
"tính",
"'",
"F",
"'",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [], 'table_units': [['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'where': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], '"M"', None]], 'limit': None, 'union': None, 'intersect': {'except': None, 'from': {'conds': [], 'table_units': [['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'where': [[False, 2, [0, [0, 4, False], None], '"F"', None]], 'limit': None, 'union': None, 'intersect': None, 'having': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'orderBy': []}, 'having': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 5, False], None]]]], 'orderBy': []} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number);
==== Câu hỏi người dùng ====
Hiển thị các khu dân cư có cả một số người chơi với giới tính ' M ' và một số người chơi với giới tính ' F ' .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select nơi cư trú from người chơi where giới tính = "M" intersect select nơi cư trú from người chơi where giới tính = "F"
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text);
| [
2098,
2778,
6898,
8736,
6536
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "sinh viên" ("id sinh viên" number, "họ" text, "tên" text, "tuổi" number, "giới tính" text, "chuyên ngành" number, "cố vấn" number, "mã thành phố" text);
, ###câu hỏi: Tìm họ của những học sinh nữ ( giới tính là F ) hiện đang sống ở thành phố với mã là BAL hoặc những học sinh nam ( giới tính là M ) ở độ tuổi dưới 20., ###câu sql: select họ from sinh viên where giới tính = "F" and mã thành phố = "BAL" union select họ from sinh viên where giới tính = "M" and tuổi < 20
###schema: CREATE TABLE "công ty" ("id công ty" number, "xếp hạng" number, "công ty" text, "trụ sở chính" text, "ngành công nghiệp chính" text, "doanh thu tính theo tỷ" number, "lợi nhuận tính theo tỷ" number, "tài sản tính theo tỷ" number, "giá trị thị trường" number);
, ###câu hỏi: Hiển thị tất cả các trụ sở là trụ sở của cả một số công ty trong ngành ' ngân hàng ' và một số công ty trong ngành ' dầu khí '., ###câu sql: select trụ sở chính from công ty where ngành công nghiệp chính = "Banking" intersect select trụ sở chính from công ty where ngành công nghiệp chính = "Oil and gas"
###schema: CREATE TABLE "giảng viên" ("id giảng viên" number, "họ" text, "tên" text, "ngạch" text, "giới tính" text, "số điện thoại" number, "phòng" text, "toà nhà" text);
, ###câu hỏi: Cho biết phòng của các giảng viên có học hàm là ' Giáo sư ' và hiện đang làm việc ở khu nhà NEB., ###câu sql: select phòng from giảng viên where ngạch = "Professor" and toà nhà = "NEB"
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text);
, ###câu hỏi: Hiển thị các khu dân cư có cả một số người chơi với giới tính ' M ' và một số người chơi với giới tính ' F '., ###câu sql: select nơi cư trú from người chơi where giới tính = "M" intersect select nơi cư trú from người chơi where giới tính = "F" </s> | CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number); |
riding_club | select t1.id câu lạc bộ , t1.tên câu lạc bộ , count ( * ) from câu lạc bộ as t1 join huấn luyện viên as t2 on t1.id câu lạc bộ = t2.id câu lạc bộ group by t1.id câu lạc bộ | [
"select",
"t1.id câu lạc bộ",
",",
"t1.tên câu lạc bộ",
",",
"count",
"(",
"*",
")",
"from",
"câu lạc bộ",
"as",
"t1",
"join",
"huấn luyện viên",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id câu lạc bộ",
"=",
"t2.id câu lạc bộ",
"group",
"by",
"t1.id câu lạc bộ"
] | [
"select",
"t1",
".",
"id câu lạc bộ",
",",
"t1",
".",
"tên câu lạc bộ",
",",
"count",
"(",
"*",
")",
"from",
"câu lạc bộ",
"as",
"t1",
"join",
"huấn luyện viên",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id câu lạc bộ",
"=",
"t2",
".",
"id câu lạc bộ",
"group",
"by",
"t1",
".",
"id câu lạc bộ"
] | Mỗi câu lạc bộ có bao nhiêu huấn luyện viên ? Liệt kê id , tên và số lượng huấn luyện viên của từng câu lạc bộ. | [
"Mỗi",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"có",
"bao",
"nhiêu",
"huấn",
"luyện",
"viên",
"?",
"Liệt",
"kê",
"id",
",",
"tên",
"và",
"số",
"lượng",
"huấn",
"luyện",
"viên",
"của",
"từng",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 9, False], None], [0, 16, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 1], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [[0, 9, False]], 'where': [], 'limit': None, 'union': None, 'intersect': None, 'having': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 9, False], None]], [0, [0, [0, 10, False], None]], [3, [0, [0, 0, False], None]]]], 'orderBy': []} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number);
==== Câu hỏi người dùng ====
Mỗi câu lạc bộ có bao nhiêu huấn luyện viên ? Liệt kê id , tên và số lượng huấn luyện viên của từng câu lạc bộ .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t1.id câu lạc bộ , t1.tên câu lạc bộ , count ( * ) from câu lạc bộ as t1 join huấn luyện viên as t2 on t1.id câu lạc bộ = t2.id câu lạc bộ group by t1.id câu lạc bộ
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number);CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number);
| [
6227,
6132,
423,
701,
5976
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "dự án" ("id dự án" number, "id tổ chức" number, "chi tiết về dự án" text);CREATE TABLE "nhân viên dự án" ("id nhân viên" number, "id dự án" number, "mã vai trò" text, "từ ngày" time, "đến ngày" time, "những chi tiết khác" text);
, ###câu hỏi: Mỗi dự án có bao nhiêu nhân viên ? Liệt kê danh sách bao gồm id và số lượng nhân viên của từng dự án theo thứ tự tăng dần về số lượng nhân viên., ###câu sql: select t1.id dự án , count ( * ) from nhân viên dự án as t1 join dự án as t2 on t1.id dự án = t2.id dự án group by t1.id dự án order by count ( * ) asc
###schema: CREATE TABLE "địa chỉ" ("id địa chỉ" number, "dòng 1" text, "dòng 2" text, "dòng 3" text, "thành phố" text, "mã bưu điện" text, "tiểu bang" text, "quốc gia" text, "chi tiết khác về địa chỉ" text);
CREATE TABLE "sinh viên" ("id sinh viên" number, "id địa chỉ hiện tại" number, "id địa chỉ thường trú" number, "tên" text, "tên đệm" text, "họ" text, "số di động" text, "địa chỉ email" text, "ssn" text, "ngày đăng ký đầu tiên" time, "ngày tốt nghiệp" time, "chi tiết khác của sinh viên" text);
, ###câu hỏi: Địa chỉ nào có nhiều sinh viên nhất ? Liệt kê id cũng như là tất cả các dòng của địa chỉ này., ###câu sql: select t1.id địa chỉ , t1.dòng 1 , t1.dòng 2 from địa chỉ as t1 join sinh viên as t2 on t1.id địa chỉ = t2.id địa chỉ hiện tại group by t1.id địa chỉ order by count ( * ) desc limit 1
###schema: CREATE TABLE "cầu thủ" ("id cầu thủ" text, "năm sinh" number, "tháng sinh" number, "ngày sinh" number, "đất nước nơi sinh" text, "tiểu bang nơi sinh" text, "thành phố nơi sinh" text, "năm mất" number, "tháng mất" number, "ngày mất" number, "đất nước nơi mất" text, "tiểu bang nơi mất" text, "thành phố nơi mất" text, "tên" text, "họ" text, "tên đệm" text, "cân nặng" number, "chiều cao" number, "tay đánh thuận" text, "tay ném thuận" text, "ngày ra mắt" text, "ngày chơi trận cuối" text, "id trong retro" text, "id trong brref" text);
CREATE TABLE "giải thưởng dành cho cầu thủ" ("id cầu thủ" text, "id giải thưởng" text, "năm" number, "id giải đấu" text, "số trận hoà" text, "ghi chú" text);
, ###câu hỏi: 3 cầu thủ nào đã giành được nhiều giải thưởng cá nhân nhất ? Liệt kê tên đầy đủ và id của những cầu thủ này., ###câu sql: select t1.tên , t1.họ , t1.id cầu thủ from cầu thủ as t1 join giải thưởng dành cho cầu thủ as t2 on t1.id cầu thủ = t2.id cầu thủ group by t1.id cầu thủ order by count ( * ) desc limit 3
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number);CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number);
, ###câu hỏi: Mỗi câu lạc bộ có bao nhiêu huấn luyện viên ? Liệt kê id , tên và số lượng huấn luyện viên của từng câu lạc bộ., ###câu sql: select t1.id câu lạc bộ , t1.tên câu lạc bộ , count ( * ) from câu lạc bộ as t1 join huấn luyện viên as t2 on t1.id câu lạc bộ = t2.id câu lạc bộ group by t1.id câu lạc bộ </s> | CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number); |
riding_club | select t1.id câu lạc bộ , t1.số lượng vàng from kết quả trận đấu as t1 join huấn luyện viên as t2 on t1.id câu lạc bộ = t2.id câu lạc bộ group by t1.id câu lạc bộ order by count ( * ) desc limit 1 | [
"select",
"t1.id câu lạc bộ",
",",
"t1.số lượng vàng",
"from",
"kết quả trận đấu",
"as",
"t1",
"join",
"huấn luyện viên",
"as",
"t2",
"on",
"t1.id câu lạc bộ",
"=",
"t2.id câu lạc bộ",
"group",
"by",
"t1.id câu lạc bộ",
"order",
"by",
"count",
"(",
"*",
")",
"desc",
"limit",
"1"
] | [
"select",
"t1",
".",
"id câu lạc bộ",
",",
"t1",
".",
"số lượng vàng",
"from",
"kết quả trận đấu",
"as",
"t1",
"join",
"huấn luyện viên",
"as",
"t2",
"on",
"t1",
".",
"id câu lạc bộ",
"=",
"t2",
".",
"id câu lạc bộ",
"group",
"by",
"t1",
".",
"id câu lạc bộ",
"order",
"by",
"count",
"(",
"*",
")",
"desc",
"limit",
"value"
] | Có bao nhiêu huy chương vàng mà câu lạc bộ có nhiều huấn luyện viên nhất giành được ? | [
"Có",
"bao",
"nhiêu",
"huy",
"chương",
"vàng",
"mà",
"câu",
"lạc",
"bộ",
"có",
"nhiều",
"huấn",
"luyện",
"viên",
"nhất",
"giành",
"được",
"?"
] | {'except': None, 'from': {'conds': [[False, 2, [0, [0, 22, False], None], [0, 16, False], None]], 'table_units': [['table_unit', 4], ['table_unit', 2]]}, 'groupBy': [[0, 22, False]], 'where': [], 'limit': 1, 'union': None, 'intersect': None, 'having': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 22, False], None]], [0, [0, [0, 23, False], None]]]], 'orderBy': ['desc', [[0, [3, 0, False], None]]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number);
==== Câu hỏi người dùng ====
Có bao nhiêu huy chương vàng mà câu lạc bộ có nhiều huấn luyện viên nhất giành được ?
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select t1.id câu lạc bộ , t1.số lượng vàng from kết quả trận đấu as t1 join huấn luyện viên as t2 on t1.id câu lạc bộ = t2.id câu lạc bộ group by t1.id câu lạc bộ order by count ( * ) desc limit 1
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number);CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number);
| [
2715,
4590,
1634,
8641,
8945
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "sinh viên" ("id sinh viên" number, "họ" text, "tên" text, "tuổi" number, "giới tính" text, "chuyên ngành" number, "cố vấn" number, "mã thành phố" text); CREATE TABLE "thông tin về các môn thể thao" ("id sinh viên" number, "tên môn thể thao" text, "số giờ chơi mỗi tuần" number, "số trận đấu đã chơi" number, "có học bổng không" text);, ###câu hỏi: Sinh viên chơi nhiều môn thể thao nhất có tên và họ là gì ?, ###câu sql: select t2.tên , t2.họ from thông tin về các môn thể thao as t1 join sinh viên as t2 on t1.id sinh viên = t2.id sinh viên group by t1.id sinh viên order by count ( * ) desc limit 1
###schema: CREATE TABLE "thành viên" ("id thành viên" number, "tên thành viên" text, "id đảng" text, "thời gian tại văn phòng" text);CREATE TABLE "sự kiện trong các đảng" ("id sự kiện" number, "tên sự kiện" text, "id đảng" number, "id thành viên phụ trách" number);
, ###câu hỏi: Thành viên phụ trách nhiều sự kiện nhất có tên là gì ?, ###câu sql: select t1.tên thành viên from thành viên as t1 join sự kiện trong các đảng as t2 on t1.id thành viên = t2.id thành viên phụ trách group by t2.id thành viên phụ trách order by count ( * ) desc limit 1
###schema: CREATE TABLE "trường học" ("id" number, "trường học" text, "địa điểm" text, "quận" text, "năm" number);CREATE TABLE "cán bộ giảng dạy" ("trường học" number, "năm" number, "cán bộ giảng dạy" number);CREATE TABLE "bằng cấp" ("năm" number, "trường học" number, "bằng cấp" number);
, ###câu hỏi: Có bao nhiêu giảng viên đã giảng dạy tại trường đại học trao nhiều bằng cấp nhất trong năm 2002 ?, ###câu sql: select t2.cán bộ giảng dạy from trường học as t1 join cán bộ giảng dạy as t2 on t1.id = t2.trường học join bằng cấp as t3 on t1.id = t3.trường học and t2.năm = t3.năm where t2.năm = 2002 order by t3.bằng cấp desc limit 1
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number);CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number);
, ###câu hỏi: Có bao nhiêu huy chương vàng mà câu lạc bộ có nhiều huấn luyện viên nhất giành được ?, ###câu sql: select t1.id câu lạc bộ , t1.số lượng vàng from kết quả trận đấu as t1 join huấn luyện viên as t2 on t1.id câu lạc bộ = t2.id câu lạc bộ group by t1.id câu lạc bộ order by count ( * ) desc limit 1 </s> | CREATE TABLE "người chơi" ("id người chơi" number, "tên nhà tài trợ" text, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "nơi cư trú" text, "nghề nghiệp" text, "số lượng phiếu bầu" number, "xếp hạng" text); CREATE TABLE "câu lạc bộ" ("id câu lạc bộ" number, "tên câu lạc bộ" text, "khu vực" text, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên" ("id huấn luyện viên" number, "tên người chơi" text, "giới tính" text, "id câu lạc bộ" number, "xếp hạng" number); CREATE TABLE "huấn luyện viên người chơi" ("id người chơi" number, "id huấn luyện viên" number, "năm bắt đầu" number); CREATE TABLE "kết quả trận đấu" ("xếp hạng" number, "id câu lạc bộ" number, "số lượng vàng" number, "số lượng bạc lớn" number, "số lượng bạc nhỏ" number, "số lượng đồng" number, "điểm số" number); |
roller_coaster | select count ( * ) from tàu lượn siêu tốc | [
"select",
"count",
"(",
"*",
")",
"from",
"tàu lượn siêu tốc"
] | [
"select",
"count",
"(",
"*",
")",
"from",
"tàu lượn siêu tốc"
] | Có tất cả bao nhiêu đường tàu lượn siêu tốc ? | [
"Có",
"tất",
"cả",
"bao",
"nhiêu",
"đường",
"tàu",
"lượn",
"siêu",
"tốc",
"?"
] | {'except': None, 'from': {'conds': [], 'table_units': [['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'where': [], 'limit': None, 'union': None, 'intersect': None, 'having': [], 'select': [False, [[3, [0, [0, 0, False], None]]]], 'orderBy': []} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text); CREATE TABLE "quốc gia" ("id quốc gia" number, "tên" text, "dân số" number, "diện tích" number, "ngôn ngữ" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Có tất cả bao nhiêu đường tàu lượn siêu tốc ?
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select count ( * ) from tàu lượn siêu tốc
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text); | [
8751,
4924,
181,
9271,
2408
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "chuyến bay" ( "hãng hàng không" number, "số hiệu chuyến bay" number, "sân bay khởi hành" text, "sân bay đích" text);, ###câu hỏi: Có tất cả bao nhiêu chuyến bay ?, ###câu sql: select count ( * ) from chuyến bay
###schema: CREATE TABLE "tuyến đường sắt" ("id tuyến đường sắt" number, "tuyến đường sắt" text, "đơn vị xây dựng" text, "năm xây dựng" text, "cấu trúc của bánh xe" text, "địa điểm" text, "mã số đối tượng" text);, ###câu hỏi: Có tất cả bao nhiêu tuyến đường sắt ?, ###câu sql: select count ( * ) from tuyến đường sắt
###schema: CREATE TABLE "máy bay" ( "id máy bay" number, "máy bay" text, "mô tả" text, "tổng trọng lượng tối đa" text, "tổng diện tích của đĩa" text, "trọng tải tối đa của đĩa" text );, ###câu hỏi: Có bao nhiêu máy bay tất cả ?, ###câu sql: select count ( * ) from máy bay
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text);, ###câu hỏi: Có tất cả bao nhiêu đường tàu lượn siêu tốc ?, ###câu sql: select count ( * ) from tàu lượn siêu tốc </s> | CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text); CREATE TABLE "quốc gia" ("id quốc gia" number, "tên" text, "dân số" number, "diện tích" number, "ngôn ngữ" text); |
roller_coaster | select tên from tàu lượn siêu tốc order by chiều dài asc | [
"select",
"tên",
"from",
"tàu lượn siêu tốc",
"order",
"by",
"chiều dài",
"asc"
] | [
"select",
"tên",
"from",
"tàu lượn siêu tốc",
"order",
"by",
"chiều dài",
"asc"
] | Liệt kê tên của tất cả các đường tàu lượn siêu tốc theo thứ tự chiều dài tăng dần. | [
"Liệt",
"kê",
"tên",
"của",
"tất",
"cả",
"các",
"đường",
"tàu",
"lượn",
"siêu",
"tốc",
"theo",
"thứ",
"tự",
"chiều",
"dài",
"tăng",
"dần",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [], 'table_units': [['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'where': [], 'limit': None, 'union': None, 'intersect': None, 'having': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 2, False], None]]]], 'orderBy': ['asc', [[0, [0, 5, False], None]]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text); CREATE TABLE "quốc gia" ("id quốc gia" number, "tên" text, "dân số" number, "diện tích" number, "ngôn ngữ" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Liệt kê tên của tất cả các đường tàu lượn siêu tốc theo thứ tự chiều dài tăng dần .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select tên from tàu lượn siêu tốc order by chiều dài asc
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text); | [
618,
4925,
9343,
7749,
2298
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "trạm" ("id" number, "tên" text, "vĩ độ" number, "kinh độ" number, "số lượng bãi đậu" number, "thành phố" text, "ngày cài đặt" text);
, ###câu hỏi: Đối với các thành phố , liệt kê tên của chúng theo thứ tự giảm dần về vĩ độ của trạm cao nhất., ###câu sql: select thành phố from trạm group by thành phố order by max ( vĩ độ ) desc
###schema: CREATE TABLE "tuyến đường sắt" ("id tuyến đường sắt" number, "tuyến đường sắt" text, "đơn vị xây dựng" text, "năm xây dựng" text, "cấu trúc của bánh xe" text, "địa điểm" text, "mã số đối tượng" text);
, ###câu hỏi: Liệt kê những nhà xây dựng của các tuyến đường sắt theo thứ tự bảng chữ cái tăng dần., ###câu sql: select đơn vị xây dựng from tuyến đường sắt order by đơn vị xây dựng asc
###schema: CREATE TABLE "quận" ("id quận" number, "tên quận" text, "thành phố của các trụ sở" text, "dân số thành phố" number, "diện tích của các thành phố" number);
, ###câu hỏi: Cho biết tên của tất cả các quận khác nhau và sắp xếp kết quả theo thứ tự giảm dần về diện tích của thành phố tương ứng., ###câu sql: select distinct tên quận from quận order by diện tích của các thành phố desc
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text);, ###câu hỏi: Liệt kê tên của tất cả các đường tàu lượn siêu tốc theo thứ tự chiều dài tăng dần., ###câu sql: select tên from tàu lượn siêu tốc order by chiều dài asc </s> | CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text); CREATE TABLE "quốc gia" ("id quốc gia" number, "tên" text, "dân số" number, "diện tích" number, "ngôn ngữ" text); |
roller_coaster | select chiều dài , chiều cao from tàu lượn siêu tốc | [
"select",
"chiều dài",
",",
"chiều cao",
"from",
"tàu lượn siêu tốc"
] | [
"select",
"chiều dài",
",",
"chiều cao",
"from",
"tàu lượn siêu tốc"
] | Cho biết chiều dài và chiều cao của các đường tàu lượn siêu tốc. | [
"Cho",
"biết",
"chiều",
"dài",
"và",
"chiều",
"cao",
"của",
"các",
"đường",
"tàu",
"lượn",
"siêu",
"tốc",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [], 'table_units': [['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'where': [], 'limit': None, 'union': None, 'intersect': None, 'having': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 5, False], None]], [0, [0, [0, 6, False], None]]]], 'orderBy': []} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text); CREATE TABLE "quốc gia" ("id quốc gia" number, "tên" text, "dân số" number, "diện tích" number, "ngôn ngữ" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Cho biết chiều dài và chiều cao của các đường tàu lượn siêu tốc .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select chiều dài , chiều cao from tàu lượn siêu tốc
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text); | [
1345,
8609,
2610,
341,
237
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "địa điểm" ("mã địa điểm" text, "tên địa điểm" text, "mô tả về địa điểm" text);, ###câu hỏi: Cho biết mã địa điểm của quốc gia Canada., ###câu sql: select mã địa điểm from địa điểm where tên địa điểm = "Canada"
###schema: CREATE TABLE "xe" ("id" number, "chi tiết về xe" text);, ###câu hỏi: Cho biết id của từng chiếc xe., ###câu sql: select id from xe
###schema: CREATE TABLE "tay đua" ("id tay đua" number, "tham khảo về tay đua" text, "mã số tay đua" number, "mã" text, "tên" text, "họ" text, "ngày sinh" text, "quốc tịch" text, "đường dẫn" text);
, ###câu hỏi: Cho biết tên và họ của các tay đua có quốc tịch ' Đức '., ###câu sql: select tên , họ from tay đua where quốc tịch = "German"
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text);, ###câu hỏi: Cho biết chiều dài và chiều cao của các đường tàu lượn siêu tốc., ###câu sql: select chiều dài , chiều cao from tàu lượn siêu tốc </s> | CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text); CREATE TABLE "quốc gia" ("id quốc gia" number, "tên" text, "dân số" number, "diện tích" number, "ngôn ngữ" text); |
roller_coaster | select tên from quốc gia where ngôn ngữ != "German" | [
"select",
"tên",
"from",
"quốc gia",
"where",
"ngôn ngữ",
"!=",
"\"German\""
] | [
"select",
"tên",
"from",
"quốc gia",
"where",
"ngôn ngữ",
"!",
"=",
"value"
] | Liệt kê tên của các quốc gia không sử dụng ngôn ngữ ' tiếng Đức '. | [
"Liệt",
"kê",
"tên",
"của",
"các",
"quốc",
"gia",
"không",
"sử",
"dụng",
"ngôn",
"ngữ",
"'",
"tiếng",
"Đức",
"'",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [], 'table_units': [['table_unit', 1]]}, 'groupBy': [], 'where': [[False, 7, [0, [0, 14, False], None], '"German"', None]], 'limit': None, 'union': None, 'intersect': None, 'having': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 11, False], None]]]], 'orderBy': []} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text); CREATE TABLE "quốc gia" ("id quốc gia" number, "tên" text, "dân số" number, "diện tích" number, "ngôn ngữ" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Liệt kê tên của các quốc gia không sử dụng ngôn ngữ ' tiếng Đức ' .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select tên from quốc gia where ngôn ngữ != "German"
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "quốc gia" ("id quốc gia" number, "tên" text, "dân số" number, "diện tích" number, "ngôn ngữ" text); | [
6436,
4269,
7877,
9583,
4232
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "kênh truyền hình" ("id" text, "tên sê-ri" text, "quốc gia" text, "ngôn ngữ" text, "nội dung" text, "tỷ lệ điểm ảnh" text, "truyền hình độ nét cao" text, "số tiền trả cho mỗi lượt xem" text, "gói tuỳ chọn" text);
, ###câu hỏi: Tìm tỷ lệ điểm ảnh và quốc gia của các kênh truyền hình không sử dụng ' tiếng Anh '., ###câu sql: select tỷ lệ điểm ảnh , quốc gia from kênh truyền hình where ngôn ngữ != "English"
###schema: CREATE TABLE "bài hát" ("tên bài hát" text, "tên nghệ sĩ" text, "quốc gia" text, "bài hát id" number, "là thể loại gì" text, "đánh giá" number, "ngôn ngữ" text, "ngày phát hành" time, "độ phân giải" number);, ###câu hỏi: Tìm tên của các bài hát có thể loại là nhạc ' hiện đại ' hoặc ngôn ngữ là ' tiếng Anh '., ###câu sql: select tên bài hát from bài hát where là thể loại gì = "modern" or ngôn ngữ = "english"
###schema: CREATE TABLE "thành viên" ("id thành viên" number, "tên" text, "quốc gia" text, "id đại học" number);, ###câu hỏi: Hiển thị tên của các thành viên đến từ ' Hoa Kỳ ' hoặc ' Canada '., ###câu sql: select tên from thành viên where quốc gia = "United States" or quốc gia = "Canada"
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "quốc gia" ("id quốc gia" number, "tên" text, "dân số" number, "diện tích" number, "ngôn ngữ" text);, ###câu hỏi: Liệt kê tên của các quốc gia không sử dụng ngôn ngữ ' tiếng Đức '., ###câu sql: select tên from quốc gia where ngôn ngữ != "German" </s> | CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text); CREATE TABLE "quốc gia" ("id quốc gia" number, "tên" text, "dân số" number, "diện tích" number, "ngôn ngữ" text); |
roller_coaster | select tình trạng from tàu lượn siêu tốc where chiều dài > 3300 or chiều cao > 100 | [
"select",
"tình trạng",
"from",
"tàu lượn siêu tốc",
"where",
"chiều dài",
">",
"3300",
"or",
"chiều cao",
">",
"100"
] | [
"select",
"tình trạng",
"from",
"tàu lượn siêu tốc",
"where",
"chiều dài",
">",
"value",
"or",
"chiều cao",
">",
"value"
] | Hiển thị tình trạng của các đường tàu lượn siêu tốc dài hơn 3300 hoặc cao hơn 100. | [
"Hiển",
"thị",
"tình",
"trạng",
"của",
"các",
"đường",
"tàu",
"lượn",
"siêu",
"tốc",
"dài",
"hơn",
"3300",
"hoặc",
"cao",
"hơn",
"100",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [], 'table_units': [['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'where': [[False, 3, [0, [0, 5, False], None], 3300.0, None], 'or', [False, 3, [0, [0, 6, False], None], 100.0, None]], 'limit': None, 'union': None, 'intersect': None, 'having': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 9, False], None]]]], 'orderBy': []} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text); CREATE TABLE "quốc gia" ("id quốc gia" number, "tên" text, "dân số" number, "diện tích" number, "ngôn ngữ" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Hiển thị tình trạng của các đường tàu lượn siêu tốc dài hơn 3300 hoặc cao hơn 100 .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select tình trạng from tàu lượn siêu tốc where chiều dài > 3300 or chiều cao > 100
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text); | [
5093,
879,
2457,
4866,
2414
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text);, ###câu hỏi: Cho biết chiều dài và chiều cao của các đường tàu lượn siêu tốc., ###câu sql: select chiều dài , chiều cao from tàu lượn siêu tốc
###schema: CREATE TABLE "núi" ("id núi" number, "tên" text, "chiều cao" number, "độ nhô cao" number, "dãy núi" text, "quốc gia" text);
, ###câu hỏi: Hiển thị tên của các ngọn núi có chiều cao trên 5000 hoặc độ nhô cao trên 1000., ###câu sql: select tên from núi where chiều cao > 5000 or độ nhô cao > 1000
###schema: CREATE TABLE "chuyến bay" ("số hiệu chuyến bay" number, "điểm khởi hành" text, "đích đến" text, "quãng đường" number, "ngày khởi hành" time, "ngày đến" time, "giá" number, "id máy bay" number);, ###câu hỏi: Số hiệu của các chuyến bay có quãng đường bay dài hơn 2000 ?, ###câu sql: select số hiệu chuyến bay from chuyến bay where quãng đường > 2000
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text);, ###câu hỏi: Hiển thị tình trạng của các đường tàu lượn siêu tốc dài hơn 3300 hoặc cao hơn 100., ###câu sql: select tình trạng from tàu lượn siêu tốc where chiều dài > 3300 or chiều cao > 100 </s> | CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text); CREATE TABLE "quốc gia" ("id quốc gia" number, "tên" text, "dân số" number, "diện tích" number, "ngôn ngữ" text); |
roller_coaster | select tốc độ from tàu lượn siêu tốc order by chiều dài desc limit 1 | [
"select",
"tốc độ",
"from",
"tàu lượn siêu tốc",
"order",
"by",
"chiều dài",
"desc",
"limit",
"1"
] | [
"select",
"tốc độ",
"from",
"tàu lượn siêu tốc",
"order",
"by",
"chiều dài",
"desc",
"limit",
"value"
] | Cho biết tốc độ của đường tàu lượn dài nhất ? | [
"Cho",
"biết",
"tốc",
"độ",
"của",
"đường",
"tàu",
"lượn",
"dài",
"nhất",
"?"
] | {'except': None, 'from': {'conds': [], 'table_units': [['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'where': [], 'limit': 1, 'union': None, 'intersect': None, 'having': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 7, False], None]]]], 'orderBy': ['desc', [[0, [0, 5, False], None]]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text); CREATE TABLE "quốc gia" ("id quốc gia" number, "tên" text, "dân số" number, "diện tích" number, "ngôn ngữ" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Cho biết tốc độ của đường tàu lượn dài nhất ?
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select tốc độ from tàu lượn siêu tốc order by chiều dài desc limit 1
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text); | [
2471,
1657,
9098,
7512,
737
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "chuyến bay" ("số hiệu chuyến bay" number, "điểm khởi hành" text, "đích đến" text, "quãng đường" number, "ngày khởi hành" time, "ngày đến" time, "giá" number, "id máy bay" number);, ###câu hỏi: Cho biết các điểm đến và số lượng chuyến bay đến từng điểm đến ?, ###câu sql: select đích đến , count ( * ) from chuyến bay group by đích đến
###schema: CREATE TABLE "câu lạc bộ sách" ("id câu lạc bộ sách" number, "năm" number, "tác giả hoặc biên tập viên" text, "tên sách" text, "nhà xuất bản" text, "thể loại" text, "kết quả" text);, ###câu hỏi: Cho biết nhà xuất bản với số lượng sách nhiều nhất ?, ###câu sql: select nhà xuất bản from câu lạc bộ sách group by nhà xuất bản order by count ( * ) desc limit 1
###schema: CREATE TABLE "giọng hát" ("id bài hát" number, "nghệ sĩ trong ban nhạc" number, "loại" text);, ###câu hỏi: Cho biết loại giọng hát phổ biến nhất., ###câu sql: select loại from giọng hát group by loại order by count ( * ) desc limit 1
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text);, ###câu hỏi: Cho biết tốc độ của đường tàu lượn dài nhất ?, ###câu sql: select tốc độ from tàu lượn siêu tốc order by chiều dài desc limit 1 </s> | CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text); CREATE TABLE "quốc gia" ("id quốc gia" number, "tên" text, "dân số" number, "diện tích" number, "ngôn ngữ" text); |
roller_coaster | select avg ( tốc độ ) from tàu lượn siêu tốc | [
"select",
"avg",
"(",
"tốc độ",
")",
"from",
"tàu lượn siêu tốc"
] | [
"select",
"avg",
"(",
"tốc độ",
")",
"from",
"tàu lượn siêu tốc"
] | Tốc độ trung bình của tất cả các đường tàu lượn siêu tốc là bao nhiêu ? | [
"Tốc",
"độ",
"trung",
"bình",
"của",
"tất",
"cả",
"các",
"đường",
"tàu",
"lượn",
"siêu",
"tốc",
"là",
"bao",
"nhiêu",
"?"
] | {'except': None, 'from': {'conds': [], 'table_units': [['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [], 'where': [], 'limit': None, 'union': None, 'intersect': None, 'having': [], 'select': [False, [[5, [0, [0, 7, False], None]]]], 'orderBy': []} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text); CREATE TABLE "quốc gia" ("id quốc gia" number, "tên" text, "dân số" number, "diện tích" number, "ngôn ngữ" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Tốc độ trung bình của tất cả các đường tàu lượn siêu tốc là bao nhiêu ?
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select avg ( tốc độ ) from tàu lượn siêu tốc
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text); | [
9561,
4044,
7100,
2466,
2413
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "lượt nộp bài" ("id lượt nộp bài" number, "số điểm" number, "tác giả" text, "trường đại học" text);, ###câu hỏi: Điểm trung bình của tất cả các bài nộp là bao nhiêu ?, ###câu sql: select avg ( số điểm ) from lượt nộp bài
###schema: CREATE TABLE "sản phẩm" ( "mã" number, "tên" text, "giá bán" number, "nhà sản xuất" number);, ###câu hỏi: Mức giá trung bình của tất cả các sản phẩm là bao nhiêu ?, ###câu sql: select avg ( giá bán ) from sản phẩm
###schema: CREATE TABLE "tài liệu" ( "mã tài liệu" text, "mã cấu trúc tài liệu" text, "mã loại tài liệu" text, "số lượng truy cập" number, "tên tài liệu" text);, ###câu hỏi: Số lượng truy cập trung bình trên tất cả các tài liệu là bao nhiêu ?, ###câu sql: select avg ( số lượng truy cập ) from tài liệu
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text);, ###câu hỏi: Tốc độ trung bình của tất cả các đường tàu lượn siêu tốc là bao nhiêu ?, ###câu sql: select avg ( tốc độ ) from tàu lượn siêu tốc </s> | CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text); CREATE TABLE "quốc gia" ("id quốc gia" number, "tên" text, "dân số" number, "diện tích" number, "ngôn ngữ" text); |
roller_coaster | select tình trạng , count ( * ) from tàu lượn siêu tốc group by tình trạng | [
"select",
"tình trạng",
",",
"count",
"(",
"*",
")",
"from",
"tàu lượn siêu tốc",
"group",
"by",
"tình trạng"
] | [
"select",
"tình trạng",
",",
"count",
"(",
"*",
")",
"from",
"tàu lượn siêu tốc",
"group",
"by",
"tình trạng"
] | Hiển thị danh sách không trùng lặp bao gồm tình trạng của các đường tàu lượn và số lượng đường tàu lượn thuộc về mỗi loại tình trạng. | [
"Hiển",
"thị",
"danh",
"sách",
"không",
"trùng",
"lặp",
"bao",
"gồm",
"tình",
"trạng",
"của",
"các",
"đường",
"tàu",
"lượn",
"và",
"số",
"lượng",
"đường",
"tàu",
"lượn",
"thuộc",
"về",
"mỗi",
"loại",
"tình",
"trạng",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [], 'table_units': [['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [[0, 9, False]], 'where': [], 'limit': None, 'union': None, 'intersect': None, 'having': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 9, False], None]], [3, [0, [0, 0, False], None]]]], 'orderBy': []} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text); CREATE TABLE "quốc gia" ("id quốc gia" number, "tên" text, "dân số" number, "diện tích" number, "ngôn ngữ" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Hiển thị danh sách không trùng lặp bao gồm tình trạng của các đường tàu lượn và số lượng đường tàu lượn thuộc về mỗi loại tình trạng .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select tình trạng , count ( * ) from tàu lượn siêu tốc group by tình trạng
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text); | [
3473,
2293,
8658,
7694,
8439
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "quy trình" ("mã" number, "tên" text, "chi phí" number);
, ###câu hỏi: Sắp xếp danh sách bao gồm tên và chi phí của tất cả các quy trình theo thứ tự giảm dần về chi phí., ###câu sql: select tên , chi phí from quy trình order by chi phí desc
###schema: CREATE TABLE "doanh nhân" ("id doanh nhân" number, "id cá nhân" number, "công ty" text, "số tiền yêu cầu" number, "nhà đầu tư" text);, ###câu hỏi: Cho biết tất cả các công ty của các doanh nhân và sắp xếp kết quả theo thứ tự giảm dần về số tiền yêu cầu., ###câu sql: select công ty from doanh nhân order by số tiền yêu cầu desc
###schema: CREATE TABLE "khách hàng" (
"id khách hàng" number,
"id địa chỉ khách hàng" number,
"mã trạng thái khách hàng" text,
"ngày trở thành khách hàng" time,
"ngày sinh" time,
"tên" text,
"họ" text,
"số tiền còn thiếu" number,
"địa chỉ email" text,
"số điện thoại" text,
"số điện thoại di động" text
);
, ###câu hỏi: Liệt kê mã của tất cả các trạng thái khách hàng và đếm số lượng khách hàng thuộc về mỗi loại trạng thái., ###câu sql: select mã trạng thái khách hàng , count ( * ) from khách hàng group by mã trạng thái khách hàng
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text);, ###câu hỏi: Hiển thị danh sách không trùng lặp bao gồm tình trạng của các đường tàu lượn và số lượng đường tàu lượn thuộc về mỗi loại tình trạng., ###câu sql: select tình trạng , count ( * ) from tàu lượn siêu tốc group by tình trạng </s> | CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text); CREATE TABLE "quốc gia" ("id quốc gia" number, "tên" text, "dân số" number, "diện tích" number, "ngôn ngữ" text); |
roller_coaster | select tình trạng from tàu lượn siêu tốc group by tình trạng order by count ( * ) desc limit 1 | [
"select",
"tình trạng",
"from",
"tàu lượn siêu tốc",
"group",
"by",
"tình trạng",
"order",
"by",
"count",
"(",
"*",
")",
"desc",
"limit",
"1"
] | [
"select",
"tình trạng",
"from",
"tàu lượn siêu tốc",
"group",
"by",
"tình trạng",
"order",
"by",
"count",
"(",
"*",
")",
"desc",
"limit",
"value"
] | Hiển thị tình trạng phổ biến nhất của các đường tàu lượn siêu tốc. | [
"Hiển",
"thị",
"tình",
"trạng",
"phổ",
"biến",
"nhất",
"của",
"các",
"đường",
"tàu",
"lượn",
"siêu",
"tốc",
"."
] | {'except': None, 'from': {'conds': [], 'table_units': [['table_unit', 0]]}, 'groupBy': [[0, 9, False]], 'where': [], 'limit': 1, 'union': None, 'intersect': None, 'having': [], 'select': [False, [[0, [0, [0, 9, False], None]]]], 'orderBy': ['desc', [[0, [3, 0, False], None]]]} | train | Bạn là một chuyên gia truy vấn dữ liệu SQL. Bạn sẽ nhận được database schema, câu hỏi người dùng và câu truy vấn SQL tương đương với câu hỏi của người dùng. Nhiệm vụ của bạn là chọn ra những câu lệnh CREATE TABLE thật sự liên quan đến câu truy vấn SQL và bỏ qua những lệnh CREATE TABLE còn lại. Chỉ trả lời kết quả.
==== DATABASE SCHEMA ====
CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text); CREATE TABLE "quốc gia" ("id quốc gia" number, "tên" text, "dân số" number, "diện tích" number, "ngôn ngữ" text);
==== Câu hỏi người dùng ====
Hiển thị tình trạng phổ biến nhất của các đường tàu lượn siêu tốc .
==== Câu truy vấn SQL tương đương ====
select tình trạng from tàu lượn siêu tốc group by tình trạng order by count ( * ) desc limit 1
==== Câu trả lời của bạn ====
| CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text); | [
591,
8483,
4937,
2464,
7989
] | 5 | <s> ###schema: CREATE TABLE "thời tiết" (
"ngày" text,
"nhiệt độ tối đa" number,
"nhiệt độ trung bình" number,
"nhiệt độ tối thiểu" number,
"điểm sương tối đa" number,
"điểm sương trung bình" number,
"điểm sương tối thiểu" number,
"độ ẩm tối đa" number,
"độ ẩm trung bình" number,
"độ ẩm tối thiểu" number,
"áp suất mực nước biển tối đa" number,
"áp suất mực nước biển trung bình" number,
"áp suất mực nước biển tối đa" number,
"tầm nhìn tối đa theo dặm" number,
"tầm nhìn trung bình theo dặm" number,
"tầm nhìn tối thiểu theo dặm" number,
"tốc độ gió tối đa mph" number,
"tốc độ gió trung bình mph" number,
"tốc độ gió giật tối đa mph" number,
"lượng mưa theo inches" number,
"độ che phủ của mây" number,
"sự kiện" text,
"hướng gió" number,
"mã zip" number
);
, ###câu hỏi: Đối với mỗi mã zip , cho biết số lần tốc độ gió tối đa đạt từ 25 trở lên., ###câu sql: select mã zip , count ( * ) from thời tiết where tốc độ gió tối đa mph >= 25 group by mã zip
###schema: CREATE TABLE "lượt đặt hàng" ("id lượt đặt hàng" number, "id khách hàng" number, "id nhóm hội thảo kịch" text, "mã trạng thái" text, "id cửa hàng" number, "ngày đặt hàng" time, "ngày giao hàng theo kế hoạch" time, "ngày giao hàng thực tế" time, "chi tiết khác về đơn hàng" text);
, ###câu hỏi: Cho biết trạng thái phổ biến nhất trong số các lượt đặt hàng., ###câu sql: select mã trạng thái from lượt đặt hàng group by mã trạng thái order by count ( * ) desc limit 1
###schema: CREATE TABLE "tuyến đường sắt" ("id tuyến đường sắt" number, "tuyến đường sắt" text, "đơn vị xây dựng" text, "năm xây dựng" text, "cấu trúc của bánh xe" text, "địa điểm" text, "mã số đối tượng" text);
, ###câu hỏi: Hiển thị nhà xây dựng đường sắt phổ biến nhất., ###câu sql: select đơn vị xây dựng from tuyến đường sắt group by đơn vị xây dựng order by count ( * ) desc limit 1
[INST] Sinh ra câu sql từ câu hỏi tương ứng với schema được cung cấp [/INST] ###schema: CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text);, ###câu hỏi: Hiển thị tình trạng phổ biến nhất của các đường tàu lượn siêu tốc., ###câu sql: select tình trạng from tàu lượn siêu tốc group by tình trạng order by count ( * ) desc limit 1 </s> | CREATE TABLE "tàu lượn siêu tốc" ("id tàu lượn siêu tốc" number, "tên" text, "công viên" text, "id quốc gia" number, "chiều dài" number, "chiều cao" number, "tốc độ" text, "ngày mở cửa" text, "tình trạng" text); CREATE TABLE "quốc gia" ("id quốc gia" number, "tên" text, "dân số" number, "diện tích" number, "ngôn ngữ" text); |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.