en
stringlengths 1
580
| vi
stringlengths 1
664
|
---|---|
What has it done to you? | Nó đem lại gì cho anh? |
Who could do such a thing? | Ai có thể làm được việc chết tiệt này? |
Finding you, stopping you... | Truy tìm anh, tóm lấy anh... |
You'd think I'd be happy you're gonna spend the rest of your life in prison. | Anh nghĩ tôi thích lắm hả. Anh sẽ dành phần đời còn lại ở trong tù |
You'd think I'd get some satisfaction out of that, but I don't because nothing... | Anh nghĩ tôi sẽ hài lòng với điều đó nhưng tôi không hề |
No sentence, no punishment, no revenge, could ever come close to making up for what you've done. | Không một lời, không trừng phạt, không trả thù, không gì có thể xóa được những chuyện mà anh đã làm. |
- I was doing my job. | - Anh làm việc của mình. |
- Your job? | - Công việc? |
That was our life! | Đó là cuộc đời tôi! |
We were going to have a baby to... | Ta đã định là sẽ có một em bé. |
You begged me to have a baby! | Anh cầu xin tôi có một đứa con! |
- I was doing my job. | - Anh làm việc của mình. |
- Stop talking about your job! | - Đừng có nói chuyện đó với tôi! |
You, this... | Anh, những thứ này... |
Everything was a lie! | Mọi thứ đều là giả dối! |
My life was a lie! | Cuộc đời tôi toàn là giả dối! |
Every feeling, every memory... | Mọi cảm xúc, mọi kí ức... |
Say something to your wife, who's dying in front of you. | Hãy nói gì với vợ anh đi, cô ấy đang chết ngay trước mặt anh. |
Say something. | Nói gì đi! |
It was the shoes. | Vì một đôi giày. |
What does that mean? | Có nghĩa là sao? |
That's when I knew. | Đó là khi anh biết |
It was those brown leather shoes. | Một đôi giày da màu nâu |
It was our third or maybe fourth date. | Hôm đó là lần hẹn thứ ba hay thứ tư gì đó |
You'd come over to my place on Halstead, and we ordered, uh... Takeout and rented a movie that we never finished because we ended up... | Em đã đến chỗ của anh ở Halstead, và rồi chúng ta định là sẽ... ra ngoài và thuê một bộ phim mà chúng ta không bao giờ xem xong. |
And you had to get up early for work. | Bởi vì chúng ta đã tắt đi... và em phải dậy sớm để đi làm. |
And by the time I got up, you were gone. | lúc mà anh thức dậy, em đã đi rồi. |
I remember standing in the closet, half-dressed, reaching for my shoes when I saw that you had drawn this little heart In the dust on my shoe. | Anh nhớ lúc còn ở tủ quần áo, chưa thay đồ xong, anh thấy trên đôi giày của mình em đã vẽ lên đó một trái tim nho nhỏ bằng lớp bụi bám trên đó |
You remember that? | Em nhớ chứ? |
It was the sweetest thing. | Nó thật ngọt ngào. |
And ever since that moment, I just felt... Sorry for you... Because I knew... | Và kể từ lúc đó, anh chỉ cảm thấy... có lỗi với em... vì anh biết rằng... biết rằng anh đã có em. |
Part of me didn't want it to work... | Có một phần nào đó trong anh, không muốn điều đó xảy ra... |
But it did. | Nhưng nó đã xảy ra. |
Archimedes. | Ác si mét |
Archimedes! | Ác-si-mét hả? |
- I beg your pardon? | - Lỗi của tôi hả? |
- Archimedes' formula. | - Nó là công thức Ác-si-mét. |
You know, uh, the... the naked guy who shouted "Eureka." | của một người đàn ông khỏa thân và thét lên "Ơ rê ka" |
Why would she write down a mathematical formula? | Sao cô ta lại viết một công thức toán học nhỉ? |
Maybe it's some kind of a code or a language they don't understand. | Có thể nó là một dạng mật mã hay là một ngôn ngữ mà chúng không hiểu được. |
Archimedes' principle indicates that the upward buoyant force which is exerted on a body immersed in fluid, | Nguyên lý Ac-si-met chỉ ra rằng một lực đẩy sẽ tác động lên vật thể chìm trong chất lỏng |
- whether fully... | - sẽ bằng tổng... |
- Aram. | - Aram. |
Um, water displacement. | Khối lượng nước bị chiếm chỗ. |
Boats displace water. | Thuyền nổi trên mặt nước. |
She's trying to tell us how they're getting her out of the country. | Cô ấy cố nói với chúng ta rằng bọn chúng sẽ đem cô ấy đi bằng tàu. |
Contact the coast guard. | Liên hệ ngay với lực lượng bảo vệ vùng biển. |
Get photos of the brothers and Xiaoping Li to every port authority on the eastern seaboard. | Gửi hình của bọn chúng và Lí Tiểu Bình tới mọi cảng biển phía đông. |
What are you gonna tell him? | Em không định trả lời à? |
Hey. What's going on? | Mọi việc sao rồi? |
Where are we on Xiaoping Li? | Có tin của Lí Tiểu Bình chưa? |
They're trying to ship her out of the country. | Chúng đang tính đem cô ta ra khỏi lãnh thổ Mỹ |
We're combing through the manifests now. | Chúng tôi đang ra soát các nơi có thể. |
Where are you? | Cô đang ở đâu vậy? |
Waiting on Reddington. | Đang chờ Reddington. |
He still hasn't shown. | Ông ta chưa ló mặt ra nữa. |
I'm telling you, Keen. | Tôi nói cô nghe nè Keen. |
He used us. | Ông ấy lợi dụng chúng ta. |
These guys... | Những gã đó... |
The Pavlovich brothers... | anh em nhà Pavlovich. |
You remember what they did. You were there that day on the bridge. | Cô còn nhớ chúng đã làm gì chúng ta lúc ở trên cầu ngày hôm đó không |
When we take them down, I want you to be there. | Khi tôi hạ được chúng, tôi muốn cô có mặt ở đó. |
I will be, just as soon as... | Tôi sẽ đến, ngay thôi... |
I'm gonna have to call you back. | Tôi sẽ gọi lại cho anh sau. |
Nice try. | Có cố gắng. |
I was thirsty. | Anh khát nước. |
Yes? | Vâng? |
- Where is she? | - Cô ta đang ở đâu? |
- Who? | - Ai cơ? |
Xiaoping Li. | Lí Tiểu Bình. |
You took her. | Ông đã tóm được cô ta. |
You used the FBI and the Pavlovich brothers to get to Tom and what, get Xiaoping? | Ông lợi dụng FBI và anh em bọn Pavlovich để bắt được Tom và rồi, tóm Tiểu Bình? |
Make some bigger deal? | Làm một cú lớn hơn hả? |
Trade on her secrets? | Bán các bí mật của cô ta à? |
I have no use for germ warfare. | Tôi không cần cuộc chiến vi trùng. |
And as for using the FBI? | và cả việc sử dụng FBI. |
I wouldn't be in this relationship if there wasn't a mutual benefit. | Tôi đâu cần mối quan hệ này. nếu nó không có lợi cho cả hai. |
- Where is she? | - Cô ta đang ở đâu? |
- I don't know. | - Tôi không biết. |
I tried to bargain for her life, but negotiations went sideways. | Tôi đã cố thương lượng về tính mạng của cô ta, nhưng cuộc đàm phán bị tắt ngang. |
It was all I could do to get Tom. | Đó là nhữn gì tôi có thể làm, để tóm được Tom |
If we don't find her... | Nếu chúng tôi không tìm được cô ấy? |
If she gets sent back to the Chinese, | Nếu cô ta bị trả về lại Trung Quốc thì |
- she's gonna die. | - cô ta sẽ chết. |
- Tell me what you know. | - Kể tôi nghe những gì cô biết. |
We think they're putting her on a cargo ship. | Chúng tôi nghĩ rằng chúng đang đưa cô ấy lên một tàu chở hàng. |
We're not sure. | Tôi không chắc lắm. |
We're looking over the manifests, timetables, | Chúng tôi đang tìm các dấu hiệu, cách thời gian biểu, |
- and shipping routes. | - và các tuyến vận tải. |
- She isn't cargo, Lizzy. | - Cô ta không phải hàng hóa, Lizzy à. |
She's contraband. | Cô ta là hàng lậu. |
This is a smuggling operation. And nothing gets smuggled in or out of the chesapeake without Rolph Cisco knowing about it. | Đây là hành vi buôn lậu và không gì có thể nhập lậu hoặc xuất ra mà Rolph Cisco không biết về chúng. |
Have Donald pay him a visit. | Hãy bảo Donald ghé qua thăm hắn đi. |
What is his obsession with you? | Em với ông ta có quan hệ gì? |
You guys got, like, a, uh, daddy-daughter thing going on? | Hai người giống như cha và con gái, đại loại vậy phải không? |
What's your plan? | kế hoạch của em là gi? |
Is daddy coming over? | Cha em sẽ trở về? |
Is he gonna make me talk? | ông ta sẽ hỏi cung tôi? |
No, he's not. | không phải ông ta. |
I am. | là tôi sẽ. |
Subsets and Splits