SentenceTransformer based on bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder
This is a sentence-transformers model finetuned from bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder on the json dataset. It maps sentences & paragraphs to a 768-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more.
Model Details
Model Description
- Model Type: Sentence Transformer
- Base model: bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder
- Maximum Sequence Length: 256 tokens
- Output Dimensionality: 768 tokens
- Similarity Function: Cosine Similarity
- Training Dataset:
- json
Model Sources
- Documentation: Sentence Transformers Documentation
- Repository: Sentence Transformers on GitHub
- Hugging Face: Sentence Transformers on Hugging Face
Full Model Architecture
SentenceTransformer(
(0): Transformer({'max_seq_length': 256, 'do_lower_case': False}) with Transformer model: RobertaModel
(1): Pooling({'word_embedding_dimension': 768, 'pooling_mode_cls_token': False, 'pooling_mode_mean_tokens': True, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True})
)
Usage
Direct Usage (Sentence Transformers)
First install the Sentence Transformers library:
pip install -U sentence-transformers
Then you can load this model and run inference.
from sentence_transformers import SentenceTransformer
# Download from the 🤗 Hub
model = SentenceTransformer("tanbinh2210/vietnamese-bi-encoder-on-vbpl")
# Run inference
sentences = [
'Cơ_quan nhà_nước nào có thẩm_quyền ban_hành_văn_bản quy_phạm_pháp_luật về tài_nguyên nước ?',
'luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của 37 luật có liên_quan đến quy_hoạch , điều 5 . sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của luật tài_nguyên nước , khoản 20 , nội_dung : liên_tỉnh , quy_hoạch tỉnh và quy_hoạch khác có liên_quan theo quy_định của pháp_luật về quy_hoạch , kế_hoạch phát_triển kinh_tế - xã_hội của các địa_phương và các ngành liên_quan đến khai_thác , sử_dụng nước trên các lưu_vực sông ; ” . 20 . sửa_đổi , bổ_sung điểm a và điểm b khoản 2 điều 70 như sau : “ a ) ban_hành theo thẩm_quyền hoặc trình cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền ban_hành và tổ_chức thực_hiện văn_bản quy_phạm_pháp_luật về tài_nguyên nước ; ban_hành quy_chuẩn kỹ_thuật , định_mức , đơn_giá về quy_hoạch tổng_hợp lưu_vực sông liên_tỉnh , nguồn nước liên_tỉnh , quy_hoạch tổng_thể điều_tra cơ_bản tài_nguyên nước , về điều_tra cơ_bản , thăm_dò , khai_thác , sử_dụng , bảo_vệ tài_nguyên nước ; b ) tổ_chức lập , trình thủ_tướng chính_phủ phê_duyệt hoặc phê_duyệt theo thẩm_quyền và tổ_chức thực_hiện chiến_lược tài_nguyên nước , quy_hoạch tài_nguyên nước , quy_hoạch tổng_hợp lưu_vực sông liên_tỉnh , nguồn nước liên_tỉnh , quy_hoạch tổng_thể điều_tra cơ_bản tài_nguyên nước ; quy_trình vận_hành liên_hồ chứa , danh_mục lưu_vực sông , danh_mục nguồn nước ; kế_hoạch điều_tra cơ_bản , điều_hòa , phân_phối tài_nguyên nước , phục_hồi các nguồn nước bị ô_nhiễm , cạn_kiệt ; ” .',
'luật xây_dựng , điều 150 . điều_kiện của tổ_chức lập thiết_kế quy_hoạch xây_dựng , khoản 2 , nội_dung : chính_phủ có thẩm_quyền sát_hạch , cấp chứng_chỉ hành_nghề hoạt_động xây_dựng các hạng còn lại . điều 150 . điều_kiện của tổ_chức lập thiết_kế quy_hoạch xây_dựng 1 . có đủ điều_kiện năng_lực lập thiết_kế quy_hoạch xây_dựng phù_hợp . 2 . cá_nhân đảm_nhận chức_danh chủ_nhiệm , chủ_trì thiết_kế đồ_án quy_hoạch xây_dựng phải có chứng_chỉ hành_nghề và năng_lực phù_hợp với từng loại quy_hoạch xây_dựng . điều 151 . điều_kiện của tổ_chức lập , thẩm_tra dự_án đầu_tư xây_dựng 1 . có đủ điều_kiện năng_lực hoạt_động xây_dựng phù_hợp với công_việc lập , thẩm_tra dự_án đầu_tư xây_dựng . 2 . cá_nhân đảm_nhận chức_danh chủ_nhiệm lập , thẩm_tra dự_án ; cá_nhân tham_gia lập , thẩm_tra dự_án phải có năng_lực hành_nghề phù_hợp với từng loại dự_án đầu_tư xây_dựng . thành_viên tham_gia phải đủ năng_lực hành_nghề lập dự_án phù_hợp với yêu_cầu của dự_án đầu_tư xây_dựng . điều 152 . điều_kiện của tổ_chức tư_vấn quản_lý dự_án , ban quản_lý dự_án đầu_tư xây_dựng 1 . tổ_chức tư_vấn quản_lý dự_án đầu_tư xây_dựng phải đáp_ứng các điều_kiện sau :',
]
embeddings = model.encode(sentences)
print(embeddings.shape)
# [3, 768]
# Get the similarity scores for the embeddings
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings)
print(similarities.shape)
# [3, 3]
Training Details
Training Dataset
json
- Dataset: json
- Size: 38,845 training samples
- Columns:
query
andpos
- Approximate statistics based on the first 1000 samples:
query pos type string string details - min: 8 tokens
- mean: 19.7 tokens
- max: 43 tokens
- min: 89 tokens
- mean: 212.92 tokens
- max: 256 tokens
- Samples:
query pos Pháp_luật quy_định tỷ_lệ đại_diện của phụ_nữ trong Quốc_hội là bao_nhiêu ?
luật bầu_cử đại_biểu quốc_hội và đại_biểu hội_đồng_nhân_dân , chương ii dự_kiến cơ_cấu , thành_phần và phân_bổ đại_biểu quốc_hội , đại_biểu hội_đồng_nhân_dân ; đơn_vị bầu_cử và khu_vực bỏ_phiếu , điều 8 . dự_kiến cơ_cấu , thành_phần những người được giới_thiệu ứng_cử đại_biểu quốc_hội , khoản 2 , nội_dung : chính trị-xã_hội , tổ_chức xã_hội , lực_lượng_vũ_trang nhân_dân , cơ_quan nhà_nước ở trung_ương và địa_phương được giới_thiệu ứng_cử đại_biểu quốc_hội để bảo_đảm tỷ_lệ đại_diện hợp_lý của các tầng_lớp nhân_dân trong quốc_hội . 2 . số_lượng người dân_tộc_thiểu_số được giới_thiệu ứng_cử đại_biểu quốc_hội do ủy_ban thường_vụ quốc_hội dự_kiến trên cơ_sở đề_nghị của hội_đồng dân_tộc của quốc_hội , bảo_đảm có ít_nhất mười_tám phần_trăm tổng_số người trong danh_sách chính_thức những người ứng_cử đại_biểu quốc_hội là người dân_tộc_thiểu_số . 3 . số_lượng phụ_nữ được giới_thiệu ứng_cử đại_biểu quốc_hội do ủy_ban thường_vụ quốc_hội dự_kiến trên cơ_sở đề_nghị của đoàn_chủ_tịch ban_chấp_hành trung_ương hội liên_hiệp phụ_nữ việt_nam , bảo_đảm có ít_nhất ba mươi_lăm phần_trăm tổng_số người trong danh_sách chính_thức những người ứng_cử đại_biểu quốc_hội là phụ_nữ .
Làm thế_nào để trích_xuất phạm_nhân để phục_vụ điều_tra , truy_tố , xét_xử ?
luật thi_hành án hình_sự , chương iii thi_hành án phạt tù_mục 1 thủ_tục thi_hành án phạt tù và chế_độ quản_lý giam_giữ , giáo_dục phạm_nhân , điều 40 . thực_hiện trích_xuất phạm_nhân , tiêu_đề : cơ_quan thi_hành án hình_sự công_an cấp huyện phải làm thủ_tục trả tự_do cho người được miễn_chấp_hành án và báo_cáo kết_quả cho cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự hoặc cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp trên . điều 40 . thực_hiện trích_xuất phạm_nhân 1 . cơ_quan , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng khi có yêu_cầu trích_xuất phạm_nhân phải gửi văn_bản yêu_cầu cho cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự , cơ_quan thi_hành án hình_sự công_an cấp tỉnh , cơ_quan thi_hành án hình_sự cấp quân_khu nơi cơ_quan , người có thẩm_quyền tiến_hành tố_tụng có yêu_cầu trích_xuất để yêu_cầu người có thẩm_quyền quy_định tại khoản 2 điều này ra_lệnh trích_xuất . khi nhận được yêu_cầu trích_xuất phạm_nhân , người có thẩm_quyền phải ra_lệnh trích_xuất . 2 . thẩm_quyền trích_xuất phạm_nhân để phục_vụ điều_tra , truy_tố , xét_xử được thực_hiện như sau : a ) thủ_trưởng cơ_quan quản_lý thi_hành án hình_sự thuộc bộ công_an ra_lệnh trích_xuất đối_với phạm_nhân đang chấp_hành án tại trại_giam , trại tạm giam thuộc bộ công_an ;
Bộ Xây_dựng quy_định những đối_tượng nào được hỗ_trợ về nhà ở xã_hội ?
luật nhà ở , chương iv chính_sách về nhà ở xã_hội mục 1 những quy_định chung , điều 49 . đối_tượng được hưởng chính_sách hỗ_trợ về nhà ở xã_hội , khoản 8 , nội_dung : nghiệp_vụ , hạ_sĩ_quan_chuyên_môn kỹ_thuật , quân_nhân chuyên_nghiệp , công_nhân trong cơ_quan , đơn_vị thuộc công_an nhân_dân và quân_đội nhân_dân ; 7 . cán_bộ , công_chức , viên_chức theo quy_định của pháp_luật về cán_bộ , công_chức , viên_chức ; 8 . các đối_tượng đã trả lại nhà ở công_vụ theo quy_định tại khoản 5 điều 81 của luật này ; 9 . học_sinh , sinh_viên các học_viện , trường đại_học , cao_đẳng , dạy nghề ; học_sinh trường dân_tộc nội_trú công_lập được sử_dụng nhà ở trong thời_gian học_tập ; 10 . hộ gia_đình , cá_nhân thuộc diện bị thu_hồi đất và phải giải_tỏa , phá dỡ nhà ở theo quy_định của pháp_luật mà chưa được nhà_nước bồi_thường bằng nhà ở , đất ở . điều 50 . hình_thức thực_hiện chính_sách hỗ_trợ về nhà ở xã_hội 1 . hỗ_trợ giải_quyết cho thuê , cho thuê mua , bán nhà ở xã_hội cho các đối_tượng quy_định tại các khoản 1 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 và 10 điều 49 của luật này ; đối_với đối_tượng quy_định tại khoản 9 điều 49 của luật này thì chỉ được thuê nhà ở xã_hội .
- Loss:
MultipleNegativesRankingLoss
with these parameters:{ "scale": 20.0, "similarity_fct": "cos_sim" }
Evaluation Dataset
json
- Dataset: json
- Size: 38,845 evaluation samples
- Columns:
query
andpos
- Approximate statistics based on the first 1000 samples:
query pos type string string details - min: 9 tokens
- mean: 19.82 tokens
- max: 43 tokens
- min: 89 tokens
- mean: 213.78 tokens
- max: 256 tokens
- Samples:
query pos Pháp_luật quy_định như_thế_nào về việc tác_động vào thời_tiết khi không được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt kế_hoạch tác_động vào thời_tiết ?
luật khí_tượng thủy văn_____________ , chương i quy_định chung , điều 8 . những hành_vi bị nghiêm_cấm , khoản 11 , nội_dung : vi_phạm quy_chuẩn kỹ_thuật , quy_trình chuyên_môn trong hoạt_động khí_tượng thủy_văn . 10 . tác_động vào thời_tiết khi không được cơ_quan nhà_nước có thẩm_quyền phê_duyệt kế_hoạch tác_động vào thời_tiết hoặc trái với kế_hoạch được phê_duyệt . 11 . che_giấu , không cung_cấp hoặc cố_ý cung_cấp sai_lệch , không đầy_đủ , không kịp_thời thông_tin , dữ_liệu khí_tượng thủy_văn . 12 . làm trái quy_định về truyền , phát tin dự_báo , cảnh_báo khí_tượng thủy_văn . 13 . lợi_dụng chức_vụ , quyền_hạn hoặc vượt quá quyền_hạn của người có thẩm_quyền để làm trái quy_định của pháp_luật về khí_tượng thủy_văn . 14 . lợi_dụng hoạt_động hợp_tác quốc_tế về khí_tượng thủy_văn , giám_sát biến_đổi khí_hậu để thực_hiện hành_vi vi_phạm pháp_luật . chương ii quản_lý , khai_thác mạng_lưới trạm khí_tượng thủy_văn điều 9 . nội_dung quản_lý , khai_thác mạng_lưới trạm khí_tượng thủy_văn 1 . xây_dựng quy_hoạch , kế_hoạch phát_triển mạng_lưới trạm khí_tượng thủy_văn . 2 . quan_trắc khí_tượng thủy_văn . 3 . điều_tra , khảo_sát khí_tượng thủy_văn . 4 . quản_lý , bảo_vệ công_trình khí_tượng thủy_văn . 5 . quản_lý chất_lượng phương_tiện đo khí_tượng thủy_văn .
Đầu_tư xây_dựng cảng biển cần phải phù_hợp với quy_hoạch tổng_thể phát_triển hệ_thống cảng biển như_thế_nào ?
luật sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của 37 luật có liên_quan đến quy_hoạch , điều 2 . sửa_đổi , bổ_sung một_số điều của bộ_luật hàng_hải việt_nam , khoản 5 , điểm a : và hướng_dẫn , kiểm_tra thực_hiện quy_hoạch phát_triển hệ_thống cảng cạn đã được phê_duyệt theo quy_định của pháp_luật về quy_hoạch và pháp_luật về hàng_hải . 5 . bộ , cơ_quan ngang bộ và ủy ban_nhân_dân cấp tỉnh có trách_nhiệm : a ) phối_hợp với bộ giao_thông vận_tải tổ_chức quản_lý thực_hiện quy_hoạch phát_triển hệ_thống cảng cạn theo quy_định của bộ_luật này và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan ; b ) bảo_đảm quỹ đất để xây_dựng phát_triển cảng cạn theo quy_hoạch phát_triển hệ_thống cảng cạn đã được phê_duyệt . 6 . chính_phủ quy_định chi_tiết việc lập , thẩm_định , phê_duyệt , công_bố , thực_hiện , đánh_giá và điều_chỉnh quy_hoạch phát_triển hệ_thống cảng cạn . ” . 7 . sửa_đổi , bổ_sung khoản 1 điều 83 như sau : “ 1 . đầu_tư xây_dựng cảng biển , luồng hàng_hải phải phù_hợp với quy_hoạch tổng_thể phát_triển hệ_thống cảng biển , quy_hoạch chi_tiết nhóm cảng biển , bến cảng , cầu_cảng , bến phao , khu nước , vùng nước , quy_hoạch chi_tiết phát_triển vùng_đất , vùng nước cảng biển theo quy_định của bộ_luật này , quy_định của pháp_luật về đầu_tư , xây_dựng và quy_định khác của pháp_luật có liên_quan . ” .
Thân_nhân của người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội cần phải làm gì và trong thời_hạn bao_lâu để được hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng khi người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội chết ?
luật bảo_hiểm_xã_hội , điều 67 . các trường_hợp hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng , khoản 3 , nội_dung : người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội đang có nghĩa_vụ nuôi_dưỡng theo quy_định của pháp_luật về hôn_nhân và gia_đình nếu dưới 60 tuổi đối_với nam , dưới 55 tuổi đối_với nữ và bị suy_giảm khả_năng lao_động từ 81 % trở lên . 3 . thân_nhân quy_định tại các điểm b , c và d khoản 2 điều này phải không có thu_nhập hoặc có thu_nhập hằng tháng nhưng thấp hơn mức lương cơ_sở . thu_nhập theo quy_định tại luật này không bao_gồm khoản trợ_cấp theo quy_định của pháp_luật về ưu_đãi người có công . 4 . thời_hạn đề_nghị khám giám_định_mức suy_giảm khả_năng lao_động để hưởng trợ_cấp tuất hằng tháng như sau : a ) trong thời_hạn 04 tháng kể từ ngày người tham_gia bảo_hiểm_xã_hội chết thì thân_nhân có nguyện_vọng phải nộp đơn đề_nghị ; b ) trong thời_hạn 04 tháng trước hoặc sau thời_điểm thân_nhân quy_định tại điểm a_khoản 2 điều này hết thời_hạn hưởng trợ_cấp theo quy_định thì thân_nhân có nguyện_vọng phải nộp đơn đề_nghị . điều 68 . mức trợ_cấp tuất hằng tháng
- Loss:
MultipleNegativesRankingLoss
with these parameters:{ "scale": 20.0, "similarity_fct": "cos_sim" }
Training Hyperparameters
Non-Default Hyperparameters
overwrite_output_dir
: Trueper_device_train_batch_size
: 10per_device_eval_batch_size
: 10learning_rate
: 1e-05num_train_epochs
: 5warmup_ratio
: 0.1fp16
: Truebatch_sampler
: no_duplicates
All Hyperparameters
Click to expand
overwrite_output_dir
: Truedo_predict
: Falseeval_strategy
: noprediction_loss_only
: Trueper_device_train_batch_size
: 10per_device_eval_batch_size
: 10per_gpu_train_batch_size
: Noneper_gpu_eval_batch_size
: Nonegradient_accumulation_steps
: 1eval_accumulation_steps
: Nonetorch_empty_cache_steps
: Nonelearning_rate
: 1e-05weight_decay
: 0.0adam_beta1
: 0.9adam_beta2
: 0.999adam_epsilon
: 1e-08max_grad_norm
: 1.0num_train_epochs
: 5max_steps
: -1lr_scheduler_type
: linearlr_scheduler_kwargs
: {}warmup_ratio
: 0.1warmup_steps
: 0log_level
: passivelog_level_replica
: warninglog_on_each_node
: Truelogging_nan_inf_filter
: Truesave_safetensors
: Truesave_on_each_node
: Falsesave_only_model
: Falserestore_callback_states_from_checkpoint
: Falseno_cuda
: Falseuse_cpu
: Falseuse_mps_device
: Falseseed
: 42data_seed
: Nonejit_mode_eval
: Falseuse_ipex
: Falsebf16
: Falsefp16
: Truefp16_opt_level
: O1half_precision_backend
: autobf16_full_eval
: Falsefp16_full_eval
: Falsetf32
: Nonelocal_rank
: 0ddp_backend
: Nonetpu_num_cores
: Nonetpu_metrics_debug
: Falsedebug
: []dataloader_drop_last
: Falsedataloader_num_workers
: 0dataloader_prefetch_factor
: Nonepast_index
: -1disable_tqdm
: Falseremove_unused_columns
: Truelabel_names
: Noneload_best_model_at_end
: Falseignore_data_skip
: Falsefsdp
: []fsdp_min_num_params
: 0fsdp_config
: {'min_num_params': 0, 'xla': False, 'xla_fsdp_v2': False, 'xla_fsdp_grad_ckpt': False}fsdp_transformer_layer_cls_to_wrap
: Noneaccelerator_config
: {'split_batches': False, 'dispatch_batches': None, 'even_batches': True, 'use_seedable_sampler': True, 'non_blocking': False, 'gradient_accumulation_kwargs': None}deepspeed
: Nonelabel_smoothing_factor
: 0.0optim
: adamw_torchoptim_args
: Noneadafactor
: Falsegroup_by_length
: Falselength_column_name
: lengthddp_find_unused_parameters
: Noneddp_bucket_cap_mb
: Noneddp_broadcast_buffers
: Falsedataloader_pin_memory
: Truedataloader_persistent_workers
: Falseskip_memory_metrics
: Trueuse_legacy_prediction_loop
: Falsepush_to_hub
: Falseresume_from_checkpoint
: Nonehub_model_id
: Nonehub_strategy
: every_savehub_private_repo
: Falsehub_always_push
: Falsegradient_checkpointing
: Falsegradient_checkpointing_kwargs
: Noneinclude_inputs_for_metrics
: Falseeval_do_concat_batches
: Truefp16_backend
: autopush_to_hub_model_id
: Nonepush_to_hub_organization
: Nonemp_parameters
:auto_find_batch_size
: Falsefull_determinism
: Falsetorchdynamo
: Noneray_scope
: lastddp_timeout
: 1800torch_compile
: Falsetorch_compile_backend
: Nonetorch_compile_mode
: Nonedispatch_batches
: Nonesplit_batches
: Noneinclude_tokens_per_second
: Falseinclude_num_input_tokens_seen
: Falseneftune_noise_alpha
: Noneoptim_target_modules
: Nonebatch_eval_metrics
: Falseeval_on_start
: Falseeval_use_gather_object
: Falsebatch_sampler
: no_duplicatesmulti_dataset_batch_sampler
: proportional
Training Logs
Epoch | Step | Training Loss |
---|---|---|
0.1609 | 500 | 0.0181 |
0.3218 | 1000 | 0.0119 |
0.4826 | 1500 | 0.0084 |
0.6435 | 2000 | 0.0059 |
0.8044 | 2500 | 0.0075 |
0.9653 | 3000 | 0.0076 |
1.1261 | 3500 | 0.0066 |
1.2870 | 4000 | 0.0041 |
1.4479 | 4500 | 0.0029 |
1.6088 | 5000 | 0.0009 |
1.7696 | 5500 | 0.0011 |
1.9305 | 6000 | 0.002 |
2.0914 | 6500 | 0.0013 |
2.2523 | 7000 | 0.0011 |
2.4131 | 7500 | 0.0008 |
2.5740 | 8000 | 0.0004 |
2.7349 | 8500 | 0.0004 |
2.8958 | 9000 | 0.0005 |
3.0566 | 9500 | 0.0004 |
3.2175 | 10000 | 0.0004 |
3.3784 | 10500 | 0.0005 |
3.5393 | 11000 | 0.0002 |
3.7001 | 11500 | 0.0002 |
3.8610 | 12000 | 0.0002 |
4.0219 | 12500 | 0.0002 |
4.1828 | 13000 | 0.0002 |
4.3436 | 13500 | 0.0003 |
4.5045 | 14000 | 0.0002 |
4.6654 | 14500 | 0.0001 |
4.8263 | 15000 | 0.0001 |
4.9871 | 15500 | 0.0001 |
Framework Versions
- Python: 3.10.14
- Sentence Transformers: 3.1.1
- Transformers: 4.44.0
- PyTorch: 2.4.0
- Accelerate: 0.33.0
- Datasets: 2.21.0
- Tokenizers: 0.19.1
Citation
BibTeX
Sentence Transformers
@inproceedings{reimers-2019-sentence-bert,
title = "Sentence-BERT: Sentence Embeddings using Siamese BERT-Networks",
author = "Reimers, Nils and Gurevych, Iryna",
booktitle = "Proceedings of the 2019 Conference on Empirical Methods in Natural Language Processing",
month = "11",
year = "2019",
publisher = "Association for Computational Linguistics",
url = "https://arxiv.org/abs/1908.10084",
}
MultipleNegativesRankingLoss
@misc{henderson2017efficient,
title={Efficient Natural Language Response Suggestion for Smart Reply},
author={Matthew Henderson and Rami Al-Rfou and Brian Strope and Yun-hsuan Sung and Laszlo Lukacs and Ruiqi Guo and Sanjiv Kumar and Balint Miklos and Ray Kurzweil},
year={2017},
eprint={1705.00652},
archivePrefix={arXiv},
primaryClass={cs.CL}
}
- Downloads last month
- 6
Inference Providers
NEW
This model is not currently available via any of the supported Inference Providers.
Model tree for tanbinh2210/vietnamese-bi-encoder-on-vbpl
Base model
bkai-foundation-models/vietnamese-bi-encoder