inputs
stringlengths 1
3.3M
| targets
stringlengths 1
3.3M
| language
stringclasses 71
values | language_code
stringclasses 70
values | annotation_type
stringclasses 2
values | user_id
stringlengths 64
64
|
---|---|---|---|---|---|
Rispondi alla seguente domanda:
"A cosa ci si riferisce con il termine fenomeno di Tullio?" | Il fenomeno di Tullio, ovvero vertigini, capogiri, nausea o movimenti oculari (nistagmo) indotti dal rumore, furono descritti per la prima volta, nel 1929, dal biologo italiano professor Pietro Tullio (1881-1941). Nei suoi esperimenti sui piccioni, Tullio scoprì che, generando dei piccoli fori nei canali semicircolari dei suoi soggetti, causava loro problemi di equilibrio quando venivano esposti al rumore.
La causa è solitamente una fistola nell'orecchio medio o interno, che causa degli anormali sbalzi di pressione, connessi al rumore, negli organelli dell'equilibrio. L'apertura può essere generata da un barotrauma (causato dalle immersioni o dal volo), o può essere un effetto collaterale di un'operazione di fenestrazione chirurgica, della sifilide, o della malattia di Lyme. I pazienti con questa patologia possono avere vertigini, perdita d'equilibrio e nistagmo dovuti a sbalzi di pressione, quando si soffiano il naso, quando deglutiscono o quando sollevano oggetti pesanti. | Italian | ita | original-annotations | c9309eafbcf0fa3799a7a34a2efacaa96cf25d7e0e03cbd71ae9034f31660fb5 |
भिन्नहरू 1/3 र 2/5 थप्नुहोस् र परिणामलाई सरलीकृत अंशको रूपमा व्यक्त गर्नुहोस्। | भिन्नहरू थप्नको लागि, एउटा साझा भाजक फेला पार्नुहोस्, जुन यस अवस्थामा 15 हो। त्यसैले, (1/3) + (2/5) = (5/15) + (6/15) = 11/15। | Nepali | npi | original-annotations | 7fba2fc80dacd940208c357b2f67dde6d7b3b664637e5520733a2a9458789727 |
Hãy viết tiếp đoạn văn sau:
Nhân vật văn học là con người được nhà văn miêu tả trong tác phẩm bằng phương tiện văn học. Những con người này có thể được miêu tả kỹ hay sơ lược, sinh động hay không rõ nét, xuất hiện một hay nhiều lần, thường xuyên hay từng lúc, giữ vai trò quan trọng nhiều, ít hoặc không ảnh hưởng nhiều lắm đối với tác phẩm.
Nhân vật văn học có thể là con người có tên (như Tấm Cám, Thúy Vân, Thúy Kiều, Từ Hải, Kim Trọng...), có thể là những người không có tên (như thằng bán tơ, viên quan, mụ quản gia...) hay có thể là một đại từ nhân xưng nào đó (như một số nhân vật xưng tôi trong các truyện ngắn, tiểu thuyết hiện đại, như mình- ta trong ca dao...). Khái niệm con người này cũng cần được hiểu một cách rộng rãi trên | hai phương diện: số lượng: hầu hết các tác phẩm từ văn học dân gian đến văn học hiện đại đều tập trung miêu tả số phận của con người. Về chất lượng: dù nhà văn miêu tả thần linh, ma quỉ, đồ vật...nhưng lại gán cho nó những phẩm chất của con người. | Vietnamese | vie | re-annotations | 9881e959174fc20243c2b43c01599473325a93d056e73dbc20a9a0a03514026e |
Apakah maksud "adu buku"? Berikan satu contoh ayat untuknya. | Ia bermaksud berkelahi. Contoh ayat: Samad beradu buku dengan Wahid. | Standard Malay | zsm | re-annotations | 4977fdbb24e59a2920a4c3c4c8b4f02e8b94058f34b86d79ca9d192b30206795 |
Inona ny teny mitovy hevitra amin'ny "Ambaratonga"? | Ny teny mitovy hevitra amin'ny "Ambaratonga" dia "Fizarana". | Plateau Malagasy | plt | original-annotations | fb405d58b3a2da9c63375c6d7ef8a2158883bc62a0ca521282eddafc6a680a55 |
මේ ප්රශ්නයට පිළිතුරක් ලබා දෙන්න:
"ටිපරරි" ගීතය ජනප්රිය වූයේ කුමන යුද්ධයේදී ද? | ටිපරරි ගීතය පළමු ලෝක යුද්ධ සමයේ දී සොල්දාදුවන් විසින් ආචාර පෙළපාලි ගීතයක් ලෙස භාවිත කරන ලද්දකි. | Sinhala | sin | re-annotations | e5feac0ce241381ed487d903105f10b6767111be2d057179977d4eb81ac2f8f4 |
පහත ගීතය සම්පුර්ණ කරන්න.
බකිණි ගහේ බකිණි මලින් පාර අහන්නේ
කුරුන්ද ළඟ දෙල් ගහ යට නිවස තිබෙන්නේ
කවදද එන්නේ
කවදද එන්නේ | බකිණි ගහේ බකිණි මලින් පාර අහන්නේ
කුරුන්ද ළඟ දෙල් ගහ යට නිවස තිබෙන්නේ
කවදද එන්නේ
කවදද එන්නේ
කවදාවත් නාව නිසා හිත පැටලෙන්නේ
මම ආවොත් දෙමාපියන් නැතිද බනින්නේ
තනියම එන්නේ
තනියම එන්නේ
කැකිරි වැලේ මල් පිපිලා ගෙයි පිළිකන්නේ
ඒ මල් පෙති වලින් ඔබට පවන් සලන්නේ
දෙමාපියන්නේ
වරද නොවන්නේ
සේල වළලු රන් පවලම් නැතුවයි එන්නේ
හදේ සුවඳ ආදරයයි අරගෙන එන්නේ
හනිකට එන්නේ
හනිකට එන්නේ
එඩ්වඩ් ජයකොඩි, පුණ්යා කත්රිආරච්චි | Sinhala | sin | original-annotations | 29f22cf193a81e1a5c47d76af453a91b3cd19aa348995c7add1df15fe24e8801 |
Awọn ṣọja yoo yọju si igbimọ to n gbọ ẹjọ rogbodiyan to ṣẹlẹ ni Lẹki | Loni-in Satide, ọjọ Abamẹta, yii lawọn ẹṣọ ologun ilẹ wa yoo yọju siwaju igbimọ to n gbọ ejọ nipa rogbodiyan to ṣẹlẹ lori iwọde SARS ni Lẹkki.
Saaju asiko yii ni Ọgagun Ọṣọba Ọlaniyi, ẹni ti ṣe agbẹnusọ fun ikọ ologun 81Division, l’Ekoo, ti sọ pe awọn ṣọja ko ni i yọju ayafi ti ijọba Eko, to ran awọn niṣẹ ba kọwe sawọn wi pe ki awọn lọọ yọju sigbimọ ọhun.
Ni bayii, o jọ pe awọn ṣọja ti yi ipinnu wọn pada bayii, bẹẹ ni wọn yoo sọ bọrọ ṣe jẹ niwaju igbimọ Adajọ-fẹyinti Doris Okuwobi.
ALROYE gbọ pe lara awọn eeyan to lẹnu laarin ilu lo ba ileeṣẹ oloogun sọrọ wi pe ki wọn lọọ sọ bọrọ ṣe jẹ, ki wọn le wẹra wọn mọ.
Bakan naa la gbọ pe, lara awọn nnkan to fẹẹ mu awọn ṣọja ọhun yọju laaarọ yii ni pe, ohun itiju lo maa jẹ fun ijọba Eko to gbe igbimọ ọhun silẹ, ti awọn ṣọja ba kọ lati yọju, bẹẹ ni yoo jẹ ipalara fun eto iṣelu.
Omi-in ti a tun gbọ ni pe, o ṣe pataki ki ileeṣẹ oloogun paapaa wẹ ara ẹ mọ lori awọn ẹsun ti wọn fi kan wọn lori bi wọn ṣe kọlu awọn to n ṣewọde ni too-geeti, Lẹkki, l’Ekoo.
“Latigba ti iṣẹlẹ ọhun ti waye lawọn eeyan ti n foju abuku wo ileeṣẹ ologun, o si ṣe pataki ki wọn wẹra wọn mọ lori ikọlu ọhun. Ọkan lara awọn araalu lo sọ ọ. | Yoruba | yor | original-annotations | 0960ac6d7eaa937cea44294c713dbe7a2efd78b63dcde4e632ded6ffa40a92b2 |
Formulate an answer to this elaborate question: What English stand-up comedian has a style of comedy full of "stream-of-conscious banter"? | Eddie Izzard is an English stand-up comedian who has a style of comedy full of "stream-of-conscious banter". | English | eng | re-annotations | dbc5c037b2ecc422f10c97f2be156debb4eafe9f62b6dd7d6d7c7f1f7c43f28b |
Inona avy no teny natambatra nahazoana ny teny hoe tsaramaso? | Ny teny natambatra nahazoana ny teny hoe tsaramaso dia tsara sy maso | Plateau Malagasy | plt | original-annotations | 2964357353260e3bd337e78f4a93f1087286b0544ca1cd2cdf8fc31c720adb0b |
“大珠小珠落玉盤”所形容的是什麼樂器的彈奏聲? | “大珠小珠落玉盤”本意是指大小雨點落在荷葉上的聲音。在白居易的《琵琶行》中是指琵琶彈奏出的動人聲樂。 | Traditional Chinese | zho | original-annotations | da55db96d31fd416dbe5cd712b8621945bec1865a31f5f474f6d9e37e6850ebb |
வினா:
முதிர்ந்த ஆளுமைக்குரிய மூன்று இலக்கணங்கள் யாவை? | விடை:
முதிர்ந்த ஆளுமைக்குரிய மூன்று இலக்கணங்கள்:
• தன் ஈடுபாடுகளை விரிவாக வளர்ப்பவனாக இருத்தல் வேண்டும்.
• பிறருடைய நலத்திற்கும், இன்பத்திற்கும் பாடுபடக் கூடிய வகையில் ஆளுமையில் விரிவு பெற்றிருக்க வேண்டும்.
• தன் வாழ்க்கைக்குச் சுய ஓர்மையைத் தரும் வாழ்க்கைத் தத்துவத்தைக் கடைப்பிடித்து நடத்தல் வேண்டும். | Tamil | tam | re-annotations | 9b6ff9d6490df5acd358307e826b02940e8d2caf2bf91bacb584d893b5b3650e |
Ity manaraka ity misy odidina iray
- « Manao ahoana tokoa moa aha izany no niseho ? »
- « Dia tsy ho tafara-dalana aminao aho anio… »
- « Marina loatra… ! Tohizo ny tantaranao », hoy Ramavo, somary nisento.
- « Nahoana ianao no misento lava toy izany ? » ary ny fehezanteny hofenoina :
- « Tohizo ny _ » Inona ny teny tsy ampy ? | Ny teny tsy ampy dia tantara. | Plateau Malagasy | plt | original-annotations | 450afe9cd26ae9da0569ffd95551f2c546f511295a321730a9cea107ca921c1b |
Tuliskan satu ucapan dalam satu kempen menjaga kebersihan diri dari ketua murid. | Yang Dihormati Tuan Pengerusi Majlis, Guru Besar, guru-guru serta rakan-rakan seperjuangan sekalian. Tajuk ucapan saya pada pagi ini ialah "Cara-cara Menjaga Kebersihan Diri".
Hadirin sekalian,
Menjaga kebersihan diri amat penting untuk kebahagiaan hidup kita. Kita mesti memastikan telinga sentiasa bersih kerana telinga juga boleh mengalami pelbagai penyakit jika tidak dibersihkan dengan sebaiknya. Kita perlu membersihkan telinga sekurang-kurangnya tiga kali seminggu dengan menggunakan putik kapas yang lembut.
Selain itu, kita mesti mandi pada setiap hari supaya badan kita bersih serta mengelakkan daripada terkena penyakit kulit dan berbau. Badan yang bersih akan menjadi kita sihat dan selesa.
Kita perlu menggosok gigi sekurang-kurangnya tiga kali sehari. Kebersihan gigi amat penting untuk mengelakkan daripada kerosakan gigi serta menjadikan kita lebih berkeyakinan semasa bergaul dengan orang ramai.
Kita hendaklah memotong kuku kerana kuku yang panjang boleh menyimpan kekotoran. Kotoran yang melekat pada kuku yang panjang itu mengandungi kuman yang boleh tersebar ke dalam badan kita semasa kita makan. Ini akan menyebabkan kita terkena penyakit seperti cirit-birit dan sebagainya.
Hadirin sekalian,
Kita perlu menjaga kebersihan rambut dengan menggunakan syampu untuk membersihkan rambut kita. Rambut yang bersih tidak mudah dihinggapi kelemumur, kutu dan penyakit kulit kepala.
Kesimpulannya, menjaga kebersihan diri amat penting kepada manusia. Oleh itu, kita mestilah mengambil berat tentang kebersihan diri untuk keselesaan dan kebahagiaan hidup kita.
Sekian, terima kasih. | Standard Malay | zsm | original-annotations | 4977fdbb24e59a2920a4c3c4c8b4f02e8b94058f34b86d79ca9d192b30206795 |
Kí ni orúkọ gómínà ìpínlẹ̀ Kebbi? | Nasir Idris ni. | Yoruba | yor | original-annotations | 0960ac6d7eaa937cea44294c713dbe7a2efd78b63dcde4e632ded6ffa40a92b2 |
வினா:
விரலியில் உள்ள பாடல்களையும், எழுத்துக் கோப்புகளையும் கணினியில் நுழைந்து உறைகளில் இட்டுச் சேமிப்பதைச் செய்து பார்த்துத் தெரிந்து கொள்க. | விடை:
விரலியில் உள்ள பாடல்கள் எழுத்துக் கோப்புகளை கணினியில் சேமிக்கும் முறை:
• முதலில் விரலியை அதன் பகுதியில் நுழைத்தல் வேண்டும்.
• கணினித் திரையில் குறியீடு ஒன்று தோன்றும்.
• அந்தக் குறியீட்டை இயக்கும் போது, விரலியில் உள்ள செய்திகளை எந்தப் பகுதியில் சேமிக்க வேண்டும், தனி உறை வேண்டுமா என்று திரையில் தோன்றும்.
• கோப்புகள் உள்ள பகுதியில் சேமிக்க வேண்டுமென்றாலும் குறிப்பிட்ட கோப்புப் பகுதியை இயக்கி அதனுடன் சேமித்துக் கொள்ளலாம்.
• தனியாக ஒரு உறையை உருவாக்கியும் சேமித்துக் கொள்ளலாம்.
• திரையின் முகப்புப் பகுதியில் உறையை உருவாக்கி வைத்துக் கொண்டோம் என்றால் விரலி மூலம் நாம் சேமித்த செய்திகள் பாடல்கள், எழுத்துக் கோப்புகளை உடனடியாக இயக்கி பயன்படுத்திக் கொள்ளலாம்.
• இதுவே விரலியில் உள்ளனவற்றை கணினியில் சேமிக்கும் முறையாகும். | Tamil | tam | re-annotations | 9b6ff9d6490df5acd358307e826b02940e8d2caf2bf91bacb584d893b5b3650e |
දීඝජානු කෝලිය අරබයා බුදුහිමියන් දේශනාකල පරිදි, පුද්ගලයෙකුගේ මෙලොව යහපත පිණිස හේතුවන කරුණු (සම්පදා) 4 මොනවාද ? | දීඝජානු කෝලිය අරබයා බුදුහිමියන් දේශනාකල පරිදි, පුද්ගලයෙකුගේ මෙලොව යහපත පිණිස හේතුවන කරුණු (සම්පදා) 4 පහත දැක්වේ.
1. උට්ඨාන සම්පදා ( උත්සාහ සම්පත්තිය )
2. ආරක්ඛා සම්පදා ( ආරක්ෂා සම්පත්තිය )
3. කල්යාණ මිත්තතා ( යහපත් මිතුරු සම්පත්තිය )
4. සමජීවිකතා ( ආදායමට අනුව වියදම / ජීවිකාව. | Sinhala | sin | re-annotations | e5feac0ce241381ed487d903105f10b6767111be2d057179977d4eb81ac2f8f4 |
மணியம்மையின் மேற்கோள் ஒன்றினைத்தரவும். | நமது நாட்டைப் பொறுத்தவரை தொழிலாளர்கள் என்பவர்கள் நாலாஞ் ஜாதி சூத்திர மக்களாகிய தமிழ் மக்கள்தான். | Tamil | tam | original-annotations | 07b26d07771a44f6a4fdc8b585e9db11bdc5a93ab159639ed5873be2d45ce421 |
ඉබේ පහළවන සත්වයා තනි පදය මොකක් ද කියලා දන්නවා ද ? | ඕපපාතික
ඉබේ පහළවන - ඕපපාතික
සංසේවනයකින් - සංසේචජ
ජලයෙන්- ජලාබුජ
බිත්තරයෙන්- අන්ඩජ | Sinhala | sin | original-annotations | 29f22cf193a81e1a5c47d76af453a91b3cd19aa348995c7add1df15fe24e8801 |
Ahitsio ny tsipelina amin'ity fanambarana manaraka ity:
" Ny tambirô dia sotoavina nampifandray ny mpiaraha-monina amin’ny alalany asa, ka ny tombontsoa azo avy amin’ny fanovana azy dia maro" | Ity ny fanambarana miaraka amin'ireo hadisoana voahitsy:
" Ny tambirô dia soatoavina nampifandray ny mpiara-monina amin’ny alalan’ny asa, ka ny tombontsoa azo avy amin’ny fanaovana azy dia maro." | Plateau Malagasy | plt | original-annotations | 690dc51a5d60dc16908243f1d54c029510a9477092050dd44e2807023bb3f0d4 |
Inona ny zava-nisy teo amin’ny tantaran’i Madagasikara tamin’ny vanim-potoanan’ny fahalalahana? | Ny taona 1991, noho ny tsy fetezan-javatra isan-karazany teo amin’ny fitondrana dia nisy fihetseham-bahoaka manerana ny nosy. Fa nisongadina ny teny amin’ny “Kianjan’ny 13 May” Antananarivo. Ny 10 Aogositra 1991 dia nirohotra niaka-dapa teny Iavoloha, toerana misy ny Lapan’ny Filoha ny vahoaka nitokona. Naparitaky ny miaramilam-panjakana tamin’ny fitaovam-piadiana izy ireo, betsaka ny maty ary maro koa ny naratra. Nanomboka teo dia niovaova ny mpitondra ary nokendrena ny hisian’ny “Fitondrana entim-bahoaka”. Ny 12 Martsa 1998 : Fitsapan-kevi-bahoaka mikasika ny : “ Faritany mizaka tena” ka nahalany ny “Eny”. | Plateau Malagasy | plt | original-annotations | 64706b833a954f948e21bdcc79a06743e3587433f6b35ed306bfb251bd8ee0f0 |
问题:朝鲜的传统服饰是什么?
| 答案:朝鲜的传统服饰包括韩服和传统头饰等。 | Simplified Chinese | zho | original-annotations | 59db432ed90d65844acc5117f5d50903bdc1b864d0e1a35e1d968a845469e439 |
හෙජ් අරමුදල යනු කුමක්ද? | හෙජ් අරමුදලක් යනු පුද්ගලික ආයෝජකයින්ගේ සීමිත හවුල්කාරිත්වයකි, ඔවුන්ගේ මුදල් කළමනාකරණය කරනු ලබන්නේ වෘත්තීය අරමුදල් කළමණාකරුවන් විසින් සාමාන්යයට වඩා වැඩි ආයෝජන ප්රතිලාභ ලබා ගැනීම සඳහා සම්ප්රදායික නොවන වත්කම් උත්තේජනය කිරීම හෝ වෙළඳාම් කිරීම ඇතුළු පුළුල් පරාසයක උපාය මාර්ග භාවිතා කරයි. හෙජ් අරමුදල් ආයෝජනය බොහෝ විට අවදානම් සහිත විකල්ප ආයෝජන තේරීමක් ලෙස සලකනු ලබන අතර සාමාන්යයෙන් ධනවත් ගනුදෙනුකරුවන් ඉලක්ක කර ගනිමින් ඉහළ අවම ආයෝජනයක් හෝ ශුද්ධ වටිනාකමක් අවශ්ය වේ. | Sinhala | sin | original-annotations | 0bdaea91738f897dcca6bcecc2007df8e1281f351e33ebcd4725f502f2093b26 |
ඩයනා කුමරියගේ පුත්රයන් දෙදෙනා කවු ද? | ඩයනා කුමරියගේ පුත්රයන් දෙදෙනා වන්නේ විලියම් හා හෙන්රි කුමරුන් වේ. | Sinhala | sin | re-annotations | 50e7dfa5853164abe58b2a77fa5fb3be38569bce5dac7abfbaaa3549debfd4c7 |
السؤال: كم المدة التي تستغرقها الصبة قبل فكها تقريبًا؟
| الإجابة: في الشتاء 14 يومًا تقريبًا، وفي الصيف 21 يوم . | Moroccan Arabic | ary | original-annotations | 722079056324220521ec54d0c55d654c9c1b6ef60ae349243b1996e58c9446c6 |
Quel est le septième élément du tableau périodique ? | Le septième élément du tableau périodique est l'azote. Il est représenté par le symbole « N » et porte le numéro atomique 7. L'azote est un non-métal et le gaz le plus abondant dans l'atmosphère terrestre, représentant environ 78 % de l'air que nous respirons. Il est essentiel à la vie, car c’est un composant clé des protéines et des acides nucléiques. | French | fra | original-annotations | 5bd125e28d277d4fbc168f7accbcd05477951aea60008baf625829d64e5e3580 |
Cé hé Helen Hayes? | Ba bhan-aisteoir Meiriceánach í Helen Hayes MacArthur. Bhuaigh sí an gradam Ban-Aisteoir is Fearr sna gradaim Academy i 1932.
Rugadh sé ar 10 Deireadh Fómhair 1990 agus fuair sé bás ar 17 Márta, 1993. | Irish | gle | original-annotations | 3d83d5539d8aba1eb7f71cd80d7eb5b2e464041a5fa94b10c8904a028b79018c |
ఉత్వ సంధి సూత్రం గురించి రాయండి. | ఉత్వ సంధి సూత్రం :
ఉత్తునకు అచ్చు పరమైనపుడు సంధి నిత్యంగా వస్తుంది.
ఉత్తు అంటే హ్రస్వమైన ఉకారము.
ఉదా : సమ్మతము + ఏమిటి = సమ్మతమేమిటి
మాయము + అయ్యేవాడు = మాయమయ్యేవాడు
మొదలు + అయ్యాయి = మొదలయ్యాయి
ఎవరు + ఆగగలరు = ఎవరాగగలరు.
కష్టము + ఐనది = కష్టమైనది
గమనిక :
పైన పూర్వపదాలన్నిటిలోనూ చివరి అచ్చు హ్రస్వమైన ఉకారం పరస్వరం (ఏ, ఆ, అ, ఐ) ఏదో ఒక అచ్చు ఉంది. సంధులు కలిసినపుడు అన్ని పదాలలోనూ పూర్వస్వరం ఉత్తు (హ్రస్వమైన ఉకారం) లోపించింది. పరస్వరమే (ఏ, అ, ఆ, ఐ) ఆ హల్లు మీదికి చేరింది. కనుక ఇది ‘ఉత్వసంధి’ అని పిలువబడుతుంది. | Telugu | tel | original-annotations | 1a3c6e506b8e029d67bb7f2e61f2017dac707de921fe09ac9e765b3988226d73 |
Rasao ity fehezanteny manaraka ity :
"Milalao karatra ny tanora." | Mi lalao karatra ny tanora. | Plateau Malagasy | plt | original-annotations | 64706b833a954f948e21bdcc79a06743e3587433f6b35ed306bfb251bd8ee0f0 |
Qu’est qu’une « zone de subduction » ? | La subduction est un phénomène qui a lieu dans ce qu'on appelle une zone de subduction. C'est l’endroit où une plaque tectonique plonge sous une autre. La subduction est un processus géodynamique d'enfoncement d'une plaque lithosphérique sous une autre plaque de densité plus faible, en général une plaque océanique sous une plaque continentale ou sous une plaque océanique plus récente, dans un contexte de convergence. Les géologues disent que la plaque plongeante « subduit » (ou « subducte ») [sous] la plaque chevauchante. | French | fra | re-annotations | b1c483b71b115a8232d0adaf37a2185f165022f2cf5a78b545a3369bb6681bd6 |
کیا مصنوعی ذہانت خطرناک ہو سکتی ہے؟
| 17مئی کو چیٹ جی پی ٹی کی مالک کمپنی ’اوپن اے آئی‘ کے چیف ایگزیٹو سیم آلٹمین نے امریکی سینٹ کی کمیٹی کے سامنے یہ بیان دیا کہ مصنوعی ذہانت کو ریگولرائز کیا جانا چاہیے۔
وہ یہ بیان مصنوعی ذہانت کے ممکنہ خطرات کے حوالے سے بحث میں ریکارڈ کروا رہے تھے۔ ان کا کہنا تھا کہ مصنوعی ذہانت کے نتیجے میں سامنے آنے والے امکانات کو پرنٹنگ پریس کی ایجاد کی طرح دنیا کو مؤثر طریقے سے تبدیل کرنے کے لیے استعمال کیا جا سکتا ہے۔
اس بات پر انہوں نے بہرحال اتفاق کیا کہ اس کے ممکنہ خطرات سے نمٹنا بھی ضروری ہے۔ ایک امریکی سینیٹر نے بھی بالکل اسی طرح کے خطرے کی نشان دہی کی۔ ان کے خیال میں اس بات سے انکار نہیں کہ مصنوعی ذہانت کے کافی انقلابی اثرات ہو سکتے ہیں لیکن یہ بالکل ایٹم بم کی طرح خطرناک بھی ہے۔
’چیٹ جی پی ٹی‘ کی ایجاد نے ٹیکنالوجی کی دنیا میں ایک طوفان برپا کیا ہے۔ 30 نومبر 2022ء کو آغاز کرنے والے اس پلیٹ فارم نے ہر شعبہ ہائے زندگی پر اپنا اثر ڈالا ہے اور مختصر عرصے کے دوران ٹیکنالوجی، صحت، تعلیم، تجارت، کاروبار اور بینکنگ سے تعلق رکھنے والے صارفین کی تعداد 10کروڑ تک پہنچ چکی ہے۔
’چیٹ جی پی ٹی‘ ایک طاقت ور اے آئی ٹول اور کمپیوٹر لینگوئج ماڈل ہے جو کہ انسانوں کی طرح گفتگو کر سکتا ہے اور سوالوں کے جواب دے سکتا ہے۔ اب یہ پروگرام تصاویر اور ویڈیوز کو بھی پراسیس کر سکتا ہے، سادہ کاغذ پر دیے گئے ڈیزائن کے مطابق ویب سائٹ ڈیزائن کر سکتا ہے۔ اس کو تین ارب لفظوں کی مدد سے تیار کیا گیا ہے۔
اس میں فیڈ کیے گئے ڈیٹا کی یہ مقدار ظاہر کرتی ہے کہ یہ کام کتنے بڑے پیمانے پر کیا گیا ہے۔ مزید یہ کہ انسانوں کے ساتھ بات چیت کرتے ہوئے بھی یہ مسلسل سیکھ رہا ہے اور خود کو اپ گریڈ کر رہا ہے۔ روزمرہ کے معمولی مسائل جیسا کہ ای میلز یا پیغامات لکھنے کے ساتھ ساتھ یہ پیچیدہ کام جیسا کہ آڈٹ وغیرہ کرنا بھی سر انجام دے رہا ہے۔
اس کی مقبولیت کو دیکھتے ہوئے کافی کمپنیز نے ’چیٹ جی پی ٹی‘ کو اپنے پروگرامز کا حصہ بنایا جیسا کہ مائیکروسافٹ کے ’بنگ‘ سرچ انجن کو اس کے ساتھ لنک کر دیا گیا ہے۔ سنیپ چیٹ نے جب اس کو اپنی ایپ میں شامل کیا تو اس کی شہرت مزید پھیل گئی۔
جہاں پہلے اس کو صرف پڑھے لکھے لوگ استعمال کر رہے تھے، اس ایپ میں آنے کے بعد عام لوگوں نے بھی اسے استعمال کرنا شروع کر دیا ہے۔ اس میں ایک بڑا عنصر اس کی مقامی زبانوں کو سمجھنے کی صلاحیت اور مزاح سے بھر پور جواب دینے کی اہلیت تھی۔ یہ رومن اردو میں بہت اچھے سے بات کر سکتا ہے۔
پاکستان میں کچھ دن تو سوشل میڈیا پر اس کا خوب چرچا رہا۔ ہر کوئی ’چیٹ جی پی ٹی‘ کے ساتھ بات کر کے اس کے اسکرین شاٹس شئیر کر رہا تھا۔ کافی لوگوں کے لیے یہ نا قابل یقین اور حیران کن تھا۔
میرے ایک دوست کے نزدیک اس سب کے پیچھے کوئی انسان بیٹھے تھے جو اس کو چلا رہے تھے۔ کافی تگ ودو کے بعد میں اس کو یہ سمجھانے میں کامیاب ہو ا کہ ایسا کچھ نہیں ہے اور یہ خودکار طریقے سے کام کرنے والا سوفٹ وئیر ہے۔
اگرچہ ایجادات کسی بھی ترقی یافتہ معاشرے کا امتیاز ہوتی ہیں، لیکن یہ بھی ضروری ہے کہ لوگوں کے تحفظ کو یقینی بنانے کے لیے ان کو کنٹرول کیا جائے۔ اس وقت یہ اور بھی ضروری ہو جاتا ہے جب اس بات کا خطرہ موجود ہے کہ ’اے آئی‘ مشین، اپنے اور انسان کے تعلق کو آقا اور غلام کے تعلق میں بدل سکتی ہے۔
یہ تصویر اس وقت کچھ واضح ہوتی ہے جب ہم انسان اور موبائل کے تعلق کو دیکھتے ہیں۔ صبح بستر سے اٹھنے سے لے کر رات سونے تک ہم اپنا زیادہ تر وقت فون پر گزار رہے ہوتے ہیں۔ اپنی چھوٹی سے کے کر بڑی ضروریات تک کے لیے ہم بہت حد تک اس پر انحصار کر تے ہیں۔
یہ ہماری زندگی کے دوسرے پہلوؤں کو بھی متاثر کرتا ہے کیونکہ موبائل فون کے استعمال میں کوئی اصول و ضوابط یا ریگولیشنز نہیں ہیں۔ بالکل اسی طرح اگر مصنوعی ذہانت کے لیے بروقت قوانین نہ بنائے گئے تو یہ بڑی حد تک ہم پر بہت جلد غالب آ جائے گی۔
اس بات سے کسی کو انکار نہیں کہ مصنوعی ذہانت کے بہت سے فوائد ہیں لیکن دوسری طرف اگر اس کو ریگولرائز نہیں کیا جاتا تو اس کے سیاسی، معاشرتی، معاشی اور عسکری میدانوں میں نقصانات بھی ہیں۔ سیاسی میدان میں یہ چیٹ بوٹس مختلف امیدواروں کی عوامی مقبولیت کا اندازہ لگانے میں مدد دے سکتے ہیں۔
اے آئی مختلف سیاسی رہنماؤں کو باخبر کمپین چلانے، ویب سائٹس اور سوشل میڈیا اکاؤنٹس چلانے، لوگوں سے بات چیت کرنے، ان کے سوالات کے جواب دینے، اور مطلوبہ مواد تیار کرنے میں مدد کرسکتی ہے۔ جنریٹو اے آئی عوامی حمایت کا اندازہ لگا سکتی ہے اور انتخابات کے نتائج سے قبل از وقت آگاہ کر سکتی ہے۔
یہ مصنوعی ذہانت کے میدان سیاست میں کچھ مثبت استعمالات ہیں ، تاہم ان ریگولیٹد اے آئی (بغیر ضابطے کے) سیاسی رہنماؤں کی کردار کشی، عوامی رائے کو متاثر کرنے، اور حقائق کو مسخ کر کے کسی کی حمایت اور کسی کی مخالفت میں استعمال ہو سکتی ہے۔
جب چیٹ جی پی ٹی سے سیاسی کمیونیکیشن اور جمہوریت پر مصنوعی ذہانت کے اثرات کے بارے پوچھا گیا تو اس کے خیال میں اے آئی میں یہ صلاحیت موجود ہے کہ وہ تزویراتی اور سیاسی کمیونیکیشن پر اثر انداز ہو سکتی ہے۔ نتیجتاً یہ بات ضروری ہو جاتی ہے کہ اے آئی کو استعمال کرتے وقت اخلاقیات کو مدنظر رکھا جائے اور پالیسی ساز ان خطرات کو مدنظر رکھیں۔ ’چیٹ جی پی ٹی‘ کے یہ جواب دینے کی وجہ یہ تھی کہ ڈیٹا کی مدد سے اسے تشکیل دیا گیا ہے۔
جوں جوں ہر روز زیادہ سے زیادہ ڈیٹا تخلیق ہو رہا ہے ، یہ پروگرامز اور زیادہ ذہین ہوتے جائیں گے۔ یہ سیاسی رہنماؤں کی جھوٹی، جعلی یا مسخ شدہ تصاویر بنا سکتا ہے جیسا کہ کچھ روز قبل یوکرینی صدر ولادی میر زیلنسکی کی روس کے سامنے سرنڈر کرنے کی ویڈیو بنائی گئی تھی۔
اے آئی اور چیٹ بوٹس کو غلط معلومات اور جعلی خبروں کو پھیلانے کے لیے بھی استعمال کیا جا سکتا ہے اور اسے عوام میں پھیلانے کے لیے سوشل میڈیا کے الگورتھم میں ہیرا پھیری کی جا سکتی ہے۔ یہ عوامی تحفظ کے حوالے سے ناقابل یقین حد تک تشویشناک بات ہے۔
مزید یہ کہ اے آئی معاشی میدان میں پیداواری صلاحیت اور کارکردگی بڑھانے میں بھی مددگار ثابت ہو سکتی ہے۔ ایک رپورٹ کے مطابق آئندہ دس سالوں کے دوران جنریٹو اے آئی سے سالانہ عالمی جی ڈی پی میں 7.0 فیصد اضافہ متوقع ہے۔
جنریٹو اے آئی ماڈلز جیسا کہ گوگل کابارڈ اور چیٹ جی پی ٹی کے پاس اعلیٰ درجے کی ذہانت ہے جو کہ زیادہ تر انسانوں کے پاس نہیں ہوتی۔ یہ چیز ایک اور خطرے کو جنم دیتی ہے۔ کیا اے آئی انسانی ملازمتوں پر قبضہ کر سکتی ہے؟ اگرچہ اے آئی بہت سے شعبوں میں انسانوں کی مدد کر رہی ہے لیکن یہ خطرہ مسلسل موجود ہے کہ یہ انسانوں کا متبادل ثابت ہو گی۔
جب عام ڈرائیورز نے ایک وقت میں اوبر اور کریم کی وجہ سے ملازمتوں سے ہاتھ دھوئے تھے، اس بات کا امکان ہے کہ خودکار کاروں کی آمد سے اوبر اور کریم کے ڈرائیور ملازمت سے محروم ہو جائیں گے۔
مصنوعی ذہانت مکمل طور پر انسانوں کی جگہ نہ بھی لے لیکن یہ نئی تکنیکی اور غیر تکنیکی ملازمتیں تخلیق کرتے ہوئے کچھ ملازمتوں کو بے کار بنا سکتی ہے۔ جو لوگ ان تبدیلیوں کو اپنانے یا سیکھنے کے لیے تیار نہیں وہ خسارے میں رہیں گے۔
اسی طرح چیٹ جی پی ٹی مختلف سماجی شعبوں میں مددگار ثابت ہو سکتا ہے۔ سب سے نمایاں تعلیمی شعبے میں اس کا استعمال ہے۔ طلباء بڑے پیمانے پر اسے اپنی اسائنمنٹس بنانے یا مضامین کا خلاصہ کرنے کے لیے استعمال کرتے ہیں۔
اس سے جہاں طلباء پر بوجھ کم ہوا ہے وہیں پروفیسرز پر بوجھ بڑھ گیا ہے۔ اے آئی سے تیار کردہ مواد کو انسانوں کی لکھی ہوئے تحریر سے فرق کرنا مشکل ہے۔ یونیورسٹی آف کیمبرج کی تحقیق کے مطابق اے آئی پر مکمل انحصار تعلیمی شعبے کو متنازع بنا دے گا اور مصنوعی ذہانت اس کی سالمیت کے لیے خطرہ ہوگی۔
ان کے خیال میں محض آئیڈیاز تخلیق کرنے کے لیے اس کا استعمال تو مددگار ہو سکتا ہے لیکن کلی طور پر اس پر منحصر ہونا غلط ہے۔ ضرورت اس امر کی ہے کہ درسگاہوں میں ایمانداری اور میرٹ کو یقینی بنانے کے لیے ان ٹولز کو ریگولرائز کیا جائے۔
اگرچہ سویلین معاملات میں تو اے آئی کا استعمال بہت حد تک ہے، یہ عسکری شعبے میں بھی بہت مددگار ثابت ہو سکتی ہے۔ امریکی محکمہ دفاع کے ایک اہلکار کے مطابق اے آئی ملٹری سوفٹ وئیرز کو تیار کرنے میں بہت مدد کر سکتی ہے۔
ان کے مطابق اس سے قبل ڈویلپرز اور کوڈرز کو اس کے لیے قائل کرنا کافی مشکل ہوتا تھا۔ فیصلہ سازی، تدابیر اختیار کرنے، دفاعی حکمت عملی بنانے اور مختلف سینسرز سے حاصل شدہ ڈیٹا کا تجزیہ کرنے میں اے آئی مددگار ہو سکتی ہے۔ اسے ابھرتی ہوئی عسکری ٹیکنالوجیز جیسے کہ ڈرون، میزائل، جیٹ، ٹینک وغیرہ میں بھی استعمال کیا جا سکتا ہے۔
مہلک خود کار ہتھیاروں کے نظام میں جنریٹیو اے آئی کا استعمال سب سے زیادہ خطرناک ہوگا کیونکہ یہ ہتھیار ایک بار فعال ہونے کے بعد خودکار طور پر لوگوں کو نشانہ بنا سکتے ہیں۔
اس سے احتساب، ذمہ داری اور شفافیت کے بارے میں خوف پیدا ہوتا ہے کہ کون ذمہ دار ہو گا اور کس کا احتساب ہو گا۔ اس لیے اس کو ریگولیٹ کرنا بہت ضروری ہو جاتا ہے، کیونکہ وقت کے ساتھ اے آئی زیادہ ذہین ہو سکتی ہے اور انسانوں کو نظرانداز کرتے ہوئے آزادانہ اقدامات کر سکتی ہے۔
اگرچہ اٹلی نے چیٹ جی پی ٹی پر پابندی لگا ئی تھی جو کہ اب ہٹا لی ہے، لیکن بہت سے ممالک جنریٹو اے آئی کو ریگولیٹ کرنے والے قوانین متعارف کرانے سے گریزاں ہیں۔ ان کا خیال ہے کہ اس طرح کے قوانین انہیں ٹیکنالوجی کی دوڑ میں پیچھے دھکیل سکتے ہیں۔ تیز رفتار ترقی کے دور میں، ٹیکنالوجی پر پابندی لگانے کی بات چیت غیر متعلقہ اور غیر منطقی ہے اور تکنیکی طور پر ترقی یافتہ ریاستوں کے مفاد میں نہیں ہے۔
لہذا، پابندی کے بجائے ضوابط اور قوانین پر زور دینا ضروری ہے، جیسا کہ اوپن اے آئی کے سی ای او اور سیلیکون ویلی کے دوسرے ممبران نے کیا ہے۔ سینڈفورڈ یونیورسٹی کے 2023ء کے انڈیکس کے مطابق، عالمی سطح پر تقریباً 37 بل قانون کی شکل میں پاس کیے گئے، لیکن یہ قوانین قومی سطح پر مصنوعی ذہانت کے محدود پہلوؤں کو ریگولیٹ کرتے ہیں۔
عالمی سطح پر اے آئی میں مقابلہ بڑھ رہا ہے اور اس کو ریگولرائز کرنے والی آوازیں پست ہو رہی ہیں یا بہت کم ہیں جس کا مستقبل میں نا قابل تلافی نقصان اٹھانا پڑھ سکتا ہے۔ باقاعدہ قوانین اور ریگولیشنز ہی اس بات کو یقینی بنا سکتی ہیں کہ اے آئی کا استعمال مثبت اور انسانیت کے لیے فائدہ مند ہو، ناں کہ ایٹم بم کی طرح تباہ کن۔
| Urdu | urd | original-annotations | 69b0956a4263d83af5e59194d0e575616901102f02a4031c83e96331fc584d79 |
Ahoana no fampahafantarana ny voka-pifidianana amin’ny vahoaka?
| Amin'ny alàlan'ny haino aman-jery, tranokala ofisialy ary fanambarana ofisialy no fampahafantarana ny voka-pifidianana offisialy.
| Plateau Malagasy | plt | re-annotations | 06016bd2541b9291e305b2faeae1c9dd73aa1d13bd7b64ea533137143eb5d9d3 |
Me dê uma questão de trivia sobre o seguinte tema: história. | O sismógrafo foi inventado por qual Dinastia chinesa? Han | Portuguese | por | re-annotations | 1d98b153631bc1c3e92eaa3a42d6c95e20af502ae2ce836b8bd58e23100ee874 |
रानी लक्ष्मी बाई | रानी लक्ष्मीबाई एक महान वीरांगना थी।
लक्ष्मीबाई का जन्म 13 नवम्बर सन 1835 ई.को काशी में हुआ था।
लक्ष्मीबाई के पिता का नाम मोरोपन्त और उनकी माँ का नाम भागीरथी बाई था।
5 साल की आयु में रानी लक्ष्मी बाई की माता का देहांत हो गया।
इसके बाद इनका पालन-पोषण वीर पुरुषों के बीच हुआ।
रानी लक्ष्मीबाई का नाम बचपन में मणिकर्णिका था।
रानी लक्ष्मीबाई को बचपन से ही घुड़सवारी और तलवार चलाने का शौक था।
रानी लक्ष्मीबाई का विवाह 1842 ई में राजा गंगाधर राव के साथ हुआ था।
शादी के बाद इनका नाम रानी लक्ष्मीबाई पड़ा।
शादी के 9 वर्ष बाद रानी लक्ष्मीबाई को एक पुत्र हुआ।
जिसकी मृत्यु 3 महीने बाद ही हो गई।
राजा गंगाधर राव ने एक पुत्र को गोद लिया जिसका नाम दामोदर राव था।
उसके बाद राजा गंगाधर राव की मृत्यु पुत्र वियोग में हो गई।
अंग्रेजों ने झांसी के साम्राज्य को अपने कब्जे में करने की बहुत कोशिश की।
लेकिन रानी लक्ष्मीबाई ने उनके हर सवाल का जवाब दिया।
उसके बाद रानी लक्ष्मी बाई पर अंग्रेजों ने हमला कर दिया।
लक्ष्मीबाई ने अपने दांतो के बीच घोड़े की लगाम को पकड़ कर दोनों हाथ से तलवार चलायी थी।
रानी लक्ष्मीबाई ने अपने आखरी सांस तक अंग्रेजों से युद्ध किया।
रानी लक्ष्मीबाई ने अपने शव को अंग्रेजों के हाथ नहीं लगने दिया।
सैनिकों ने रानी लक्ष्मीबाई के शव को अग्नि को समर्पित कर दिया। | Hindi | hin | original-annotations | c103eaebce7e2c71c373699c14e1e0baaf0e9c78a0724a728976446c229c0381 |
Awọn to fẹ ki Yoruba kú soko ẹru lo dana sun ile mi- Sunday Ìgbòho | Ajìjàgbara fún ilẹ̀ Yorùbá nni, Oloye Sunday Adeyẹmọ, ẹni tí gbogbo aye mọ si Sunday Ìgbòho, ti fìdí ẹ mulẹ pe loootọ ni wọn dana sun ile oun.
O ni awọn ti ko lọwọ nínú ilakaka oun lati gba iran Yoruba silẹ lọwọ awọn agbesunmọmi to n pa wọn, tó sì n fi ayé ni wọn lara lo wa nidii iṣẹlẹ naa, ṣugbọn iṣẹlẹ to ba ni ninu jẹ ọhun ko le yi oun lọkan padà nínú ijijagbara ti oun dáwọ́ lé yìí.
Gẹgẹ bí Ọgbẹni Dapọ Salami ti i ṣe agbẹnusọ fún akínkanjú ọmọ Yorùbá náà ṣe fìdí ẹ mulẹ, ni nnkan bíi aago mẹta oru mọju aarọ yii ni wọn dana sun ile Sunday Ìgbòho.
Iṣẹlẹ to dun ni jọjọ yii waye lẹyin ọjọ mẹta ti Igboho Ooṣa lọ sí ilú Igangan lati lọọ le awọn apaayan atawọn ajinigbe to wa laarin awọn Fúlàní kuro lagbegbe Ìbàràpá ati ni ipinlẹ Ọyọ lapapọ.
Gbogbo ọmọ ọkọ Yorùbá ní wọn ti n ranṣẹ ibanikẹdun sí Igboho bayii, ti wọn sì n gbadura fun un pe Ọlọun yóò fòfò rẹ̀mí. | Yoruba | yor | original-annotations | 0960ac6d7eaa937cea44294c713dbe7a2efd78b63dcde4e632ded6ffa40a92b2 |
1 lt benzinin ne kadarı vergi? | Böylelikle, 95 oktan kurşunsuz benzinin litre fiyatı üzerinden alınan ÖTV tutarı toplamda 7,52 lira, 98 oktan kurşunsuz benzininin özel tüketim vergisi ise litre başına 7,99 lira olacak. Motorinin litresi üzerinden 7,05 lira, LPG otogazda da 5.77 lira ÖTV alınacak. | Turkish | tur | original-annotations | 7ad73c366d31e67a92a6e6dbcd330459c6ec96b06821ae5e93eedf6c7f77d1d6 |
Awọn ẹsọ amọtẹkun gbẹsẹ le maaluu igba (200) to ba oko oloko jẹ n’Irẹsẹ | Awọn maaluu to to bii igba (200) lawọn ẹsọ amọtẹkun ẹka tipinlẹ Ondo gbẹsẹ le lẹyin ti wọn ba nnkan ọgbin agbẹ kan ta a forukọ bo laṢiiri jẹ niluu Irẹsẹ, nijọba ibilẹ Ifẹdọrẹ.
Alakooso ẹsọ Amọtẹkun nipinlẹ Ondo, Oloye Adetunji Adelẹyẹ, ṣalaye fun akọroyin ALAROYE pe ori lo ko ọkunrin agbẹ naa yọ lọwọ awọn Fulani ọhun lasiko to ba wọn nibi ti wọn ti n fi ẹran ọṣin wọn ba nnkan oko rẹ jẹ.
Dipo tawọn darandaran naa iba si fi tọrọ aforiji nigba to n fi aidunnu rẹ han lori oko rẹ ti wọn bajẹ, ibọn ni wọn fa yọ, ti wọn si fẹẹ yin in mọ ọn ko too raaye sa mọ wọn lọwọ.
Lẹyin eyi lọkunrin agbẹ ọhun mori le ọfiisi ẹsọ Amọtẹkun to wa nijọba Ifẹdọrẹ lati lọọ fẹjọ awọn janduku naa sun.
Bi wọn ṣe ri awọn ẹṣọ Amọtẹkun ni wọn sa lọ, leyii to mu ki wọn fi pampẹ ofin gbe gbogbo maaluu ti wọn ba ninu oko oloko yii.
Oloye Adelẹyẹ ni awọn ti kan sì olori awọn Fulani to wa lagbegbe naa, to si ti jẹ ki awọn mọ pe awọn darandaran meji, Muhammed Abu ati Musa Saliu, ni wọn wa nidii iṣẹlẹ ọhun.
O ni darandaran tọwọ ba tẹ pe o ko ẹran jẹ nita gbangba lodi sofin tijọba ipinlẹ Ondo fi lelẹ ko ni i lọ lai jiya to tọ labẹ ofin. | Yoruba | yor | original-annotations | 0960ac6d7eaa937cea44294c713dbe7a2efd78b63dcde4e632ded6ffa40a92b2 |
ما إسم آخر غزوة قادها الرسول صلى الله عليه
وسلم ؟ | غزوة تبوك | Moroccan Arabic | ary | original-annotations | 722079056324220521ec54d0c55d654c9c1b6ef60ae349243b1996e58c9446c6 |
seigniorage को अवधारणा र मौद्रिक प्रणाली को लागी यसको प्रासंगिकता को व्याख्या गर्नुहोस्।
| Seigniorage भनेको सरकारले मुद्रा जारी गरेर कमाएको नाफा हो, र यसले सरकारी राजस्वमा योगदान पुर्याउँछ तर अत्यधिक प्रयोग गर्दा मुद्रास्फीति पनि निम्त्याउन सक्छ। | Nepali | npi | original-annotations | d7f335978f1d50527ead9adf4b9bb9308c1d1d1318687dd1de4590eb47d064df |
രണ്ട് ശുദ്ധമായ പദാർത്ഥങ്ങൾ ചേർന്ന് ഒരു പുതിയ പദാർത്ഥം ഉണ്ടാക്കുന്നു. പുതിയ പദാർത്ഥം ശാരീരികമായി വേർപിരിയാൻ കഴിയില്ല. ഓരോന്നും മുൻപത്തെ പദാർത്ഥങ്ങളിൽ നിന്നും വ്യത്യസ്തമായ ഒരു തിളക്കമുള്ള സ്ഥലമുണ്ട്. ഈ പുതിയ പദാർഥത്തെ ഏറ്റവും നന്നായി തരം തിരിക്കാന് കഴിയുന്നത് ഓപ്ഷനുകൾ ഇവയാണ്: എ: ഒരു ആറ്റം. ബി: ഒരു മിശ്രിതം. സി: ഒരു ഘടകം. ഡി: ഒരു സംയുക്തം. | ഡി. ഒരു സംയുക്തം | Malayalam | mal | re-annotations | 30d49d1fb483038c8b98538598fe151c8282738323e02275f35746bbe9be102f |
महामारी विज्ञान भनेको के हो? | महामारी विज्ञान (एपिडेमियोलोजी) भनेको मानिसका विभिन्न समूहहरूमा कति पटक रोगहरू हुन्छन् र किन हुन्छन् भन्ने अध्ययन हो। | Nepali | npi | re-annotations | 0ab4f2e2a4213782d5ef7cee0152412a43a92245b5bce738a6ae2d0fa72cf4eb |
Complete el siguiente párrafo: El principado-obispado se disolvió en 1795, cuando fue anexada por Francia tras su victoria en la batalla de Fleurus (1794). Su territorio se dividió en los departamentos de Mosa-inférieure, Ourthe y Sambre-et-Meuse. Con la derrota de Napoleón y el Congreso de Viena en 1815 las tierras del antiguo principado pasaron a formar parte del Reino Unido de los Países Bajos, una vez producida la | Revolución belga en 1830 pasó a formar parte de Bélgica. | Spanish | spa | re-annotations | 4a66955001f838483efbb4e580acd6d20a513cb712c321200a952f9ae7d98000 |
Эртең менен ойгону эрежеси... | Жагымдуу музыканын коштоосунда ойгонуңуз. Жагымдуу жай музыка менен ойгонуу – эң мыкты идея. Будильник шыңгырагандан кийин эле телевизорду күйгүзүп өзүңүздүн сүйүктүү музыкалык телеканалыңызга коюңуз. Сизге жаккан музыканы угуу менен сергек жана жакшы маанайда күнүңүз уланат. | Kyrgyz | kir | original-annotations | 959a81d4224dfcfd3553b4b1ac70c792d69b8f8a72b0fbd5c0128d108c0bccec |
Mặt Trời được hình thành từ khi nào? | Mặt Trời được hình thành khoảng 4,57 tỷ năm trước từ sự suy sụp hấp dẫn của một đám mây phân từ, chủ yếu gồm hydro và heli. So với một ngôi sao, Mặt Trời tương đối trẻ, thuộc thế hệ Sao lớp I - lớp sao có nhiều nguyên tố nặng hơn Heli. | Vietnamese | vie | original-annotations | 9cf6d3c9633102e632e91187792074cac3232247e340c205d4527cfccd7789b3 |
बांदीपुर प्रोजेक्टर व्याघ्र प्रकल्प कोणत्या राज्यात आहे?
(A) आसाम
(B) कर्नाटक
(C) राजस्थान
(D) मध्य प्रदेश
=> | (B) कर्नाटक | Marathi | mar | original-annotations | 132f5e81de5ef1bf01cfff61b69b0c96ce7410b361cfe81a00345d41e609b279 |
குஷானர்கள் எந்த நாட்டைச் சேர்ந்தவர்கள் | குஷானர்கள் இந்தியாவை சேர்ந்தவர்கள் | Tamil | tam | original-annotations | 07b26d07771a44f6a4fdc8b585e9db11bdc5a93ab159639ed5873be2d45ce421 |
Awọn oṣere tiata ṣedaro ọkan ninu wọn to ku lọjọ keji ọjọọbi ẹ | Ọkan-o-jọkan ọrọ ibanikẹdun lawọn oṣere atawọn ololufẹ tiata ṣi n kọ nipa gbajumọ oṣere tiata ilẹ wa kan, Abilekọ Ashabi Ayantunde, tawọn eeyan mọ si Iya Ifẹ, to jade laye lojiji.
Oru mọju ọjọ Aje, Mọnde, ọjọ kejila, oṣu yii, lobinrin adumaadan naa mi eemi ikẹyin lẹyin aisan ranpẹ to ṣe e. Bẹẹ, ọjọ Aiku, Sannde, lawọn ololufẹ rẹ ṣi rọjo ikini ku oriire fun un fun ti ayẹyẹ ọjọọbi ẹ.
Aarẹ ọhun la gbọ pe o mu ki wọn sare gbe e lọ siluu Ile-Ifẹ, nipinlẹ Ọṣun, nibi to ti n gba itọju labẹle, ibẹ lo si dakẹ si.
Ọkan lara awọn oṣere ẹlẹgbẹ ẹ, Bukky Smart, kọ ọrọ idaro nipa oloogbe yii sori atẹ ayelujara Instagiraamu ẹ, o ni “Ara mi ṣi n gbọn… Iya Ifẹ, sun-unre o, iya bii iya mi. Allah jọọ, dari awọn aṣiṣe ẹ ji i, ki O si tẹ ọkan ẹ si Paradise, aamin yaa Allah.
Onitiata mi-in, Ọlamilekan Ayinla, kọ ọ sori ikanni tiẹ naa pe: Mo ṣi n kọ ọrọ ikini kuu oriire ọjọọbi yin sori ikanni mi, lai mọ pe ẹ ti lọ, Iya Ifẹ. Ojoojumu ni mama yii maa n pe mi, ti wọn maa n ṣadura fun mi. Ṣe o pari niyẹn ni, Iya mi. Sun-unre o, Aṣabi.
Ọpọ eeyan lo tun sọrọ ibanikẹdun nipa oloogbe naa, awọn mi-in si darukọ akọle fiimu tobinrin naa ti fakọyọ bii ‘Ọrọ Aye’, ‘Atidade Kiniun’, ‘Afẹfẹ’, ‘Onibaara Aje’, ‘Old Ṣọja’ ati ‘Ogbologboo.’ | Yoruba | yor | original-annotations | 0960ac6d7eaa937cea44294c713dbe7a2efd78b63dcde4e632ded6ffa40a92b2 |
“Сынган кылыч” романында Шераали хандын чокоюн хан ордонун так мандайына ким кактырган? | “Сынган кылыч” романында Шераали хандын чокоюн хан ордонун так мандайына Нүзүп бий кактырган. | Kyrgyz | kir | re-annotations | b7c4dea6bd2dcb054d1b2f2e916983eac1a83540063e7426db2f847b32f87da3 |
கேள்வி :
பின்வருவனவற்றுள் பொருந்தாத இணையை கண்டறிக.
1. அன் – வந்தனன்
2. இன்- முறிந்தது
3. கு – கான்குவன்
4. அன் – சென்றன | பதில்
2. இன்- முறிந்தது
| Tamil | tam | original-annotations | 5f662796d5d0122168748a5d5dec607ba9256c5d46524197f2e74ba192325009 |
Lan nga xam ci waxu sunu borom ji? | Nun no def ci suuf si taaram ngir nattu leen , [ ba xam ] ña ca gën a rafet jef . | Wolof | wol | original-annotations | 40bf9dff73a8546bdb708a6864a264284e6279b06630b30a46c27f5d20f3f168 |
පහත ගීතය ගයනා කරන්නේ කව්ද ?
මොනවද අම්මේ අකුරු ජාතියක්
මල් පෙති වල කවුදෝ ලියලා
කවුරුද අම්මේ මේවා ලියන්නේ
පාට පාට ඉරි හැඩ ගහලා
පුතා දන්නෙ නෑ හඳ ඇති කාලෙට
වනන්තරේ හරි වැඩ කෙරෙතී
බෝසත්වරු බණ කතා කියද්දී
වන දෙවඟනො මල් වල ලියතී
| කිංස්ලි ජයසේකර
ප්රිසිලා ඕපාත | Sinhala | sin | original-annotations | 29f22cf193a81e1a5c47d76af453a91b3cd19aa348995c7add1df15fe24e8801 |
Амбулакральные поры деген эмне? | Амбулакральные поры (анат.) — амбулакр тешиктери; амбулакр бутчалары кабыктын сыртына чыгуучу тешиктер.
| Kyrgyz | kir | original-annotations | 959a81d4224dfcfd3553b4b1ac70c792d69b8f8a72b0fbd5c0128d108c0bccec |
Đoạn văn sau đang nói về vấn đề gì? Cơ quan Cảnh sát điều tra Công an quận Đống Đa, Hà Nội, đã tạm giữ hình sự Đoàn Diệu Linh (26 tuổi) và chồng là Hoàng Thế Vũ (28 tuổi) để điều tra về hành vi hành hạ người khác. Hai nghi phạm được xác định liên quan đến việc cháu bé T. (1 tuổi, quê Hà Tĩnh) bị hành hạ, ngược đãi, phải nhập viện cấp cứu. Theo cơ quan chức năng, ngày 21/7, mẹ cháu T. là chị H. (28 tuổi) thuê Linh trông con với giá 3 triệu đồng/tháng. Cháu bé được Linh và chồng chăm sóc ở ngõ 198 Xã Đàn, phường Phương Liên, quận Đống Đa. Trong thời gian ở với Linh, cháu bé sốt, quấy khóc nên bị vợ chồng Vũ dùng dây sạc điện thoại buộc chân, dùng que gỗ, búa nhựa đánh vào đầu, người; dùng chăn quấn người và lấy băng dính dán miệng. Ngày 26/7, nạn nhân xuất hiện tình trạng mệt mỏi, khó thở, sốt cao nên được Linh và Vũ đưa đi cấp cứu. Sau đó, Bệnh viện Nhi Trung ương trình báo Công an phường Láng Thượng về trường hợp của T. | Tạm giữ hình sự cặp vợ chồng hành hạ cháu bé 1 tuổi | Vietnamese | vie | original-annotations | 9cf6d3c9633102e632e91187792074cac3232247e340c205d4527cfccd7789b3 |
飛行機や電車で、窓側の席をウインドウシートといいますが、通路側の席を何というでしょう? | アイルシート | Japanese | jpn | original-annotations | 9881e959174fc20243c2b43c01599473325a93d056e73dbc20a9a0a03514026e |
ඕඝ ආචරණය (Avalanche effect) යනු කුමක්ද ? | පසු නැඹුරු වෝල්ටීයතාව වැඩි කරන විට සුළුතර වාහකවල වේගය ද, චාලක ශක්තිය ද වැඩි වේ. එක්තරා අගයක දී චාලක ශක්තිය, ස්ඵටික දැලිසේ බන්ධන බිඳ දැමීමට තරම් ප්රමාණවත් වේ. එහිදී එකවර විශාල ඉලෙක්ට්රෝන හා කුහර සංඛ්යාවක් ජනනය වී ක්ෂණික ලෙස ධාරාව ඉහළ යයි. මෙම ක්රියාවලිය ඕඝ ආචරණය ලෙස හඳුන්වයි.
මෙවිට දියෝඩයේ සිදුවන බිඳවැටීම ඕඝ බිඳවැටීම නම් වේ. මෙහිදී ගලා යන විශාල විද්යුත් ධාරාව නිසා අධික තාප ප්රමාණයක් උත්සර්ජනය වී දියෝඩය දැවී විනාශ වේ. | Sinhala | sin | original-annotations | 29f22cf193a81e1a5c47d76af453a91b3cd19aa348995c7add1df15fe24e8801 |
Закінчи думку: У 1976 році закінчив Вищу школу економіки в Празі. Після «оксамитової революції»... | приєднався до Чеської соціал-демократичної партії і незабаром був помічений першим лідером партії Іржи Гораком. Протягом 14 років Пароубек обіймав різні посади в празькій мерії, спеціалізуючись на фінансових питаннях. | Ukrainian | ukr | re-annotations | b20fe5f6ff41600d7f77f34980809344593ed77ec83740df68ccd5c90d34815a |
ਭੁਪਾਲ/ਸਿਹੋਰ: ਮੱਧ ਪ੍ਰਦੇਸ਼ ਦੇ ਕਾਂਗਰਸੀ ਵਿਧਾਇਕ ਨੇ ਅੱਜ ਇਸਲਾਮੀ ਸ਼ਰੀਅਤ ਕਾਨੂੰਨ ਦਾ ਹਵਾਲਾ ਦਿੰਦਿਆਂ ਵੰਦੇ ਮਾਤਰਮ ਬੋਲਣ ਤੋਂ ਨਾਂਹ ਕਰ ਦਿੱਤੀ। ਭੋਪਾਲ (ਕੇਂਦਰੀ) ਤੋਂ ਵਿਧਾਇਕ ਆਰਿਫ਼ ਮਸੂਦ ਨੇ ਇਕ ਸਮਾਗਮ ਦੌਰਾਨ ਜਦੋਂ ਮਾਈਕ ਫੜਿਆ ਤਾਂ ਉਨ੍ਹਾਂ ਕਿਹਾ ਕਿ ਉਹ ਵੰਦੇ ਮਾਤਰਮ ਦਾ ਨਾਅਰਾ ਨਹੀਂ ਲਾਉਣਗੇ ਕਿਉਂਕਿ ਸ਼ਰੀਅਤ ਇਸ ਦੀ ਇਜਾਜ਼ਤ ਨਹੀਂ ਦਿੰਦਾ। ਵਿਧਾਇਕ ਨੇ ਆਪਣਾ ਬਚਾਅ ਕਰਦਿਆਂ ਕਿਹਾ, ‘ਮੇਵ ਭਾਈਚਾਰੇ ਦੀਆਂ ਕਿਤਾਬਾਂ ਵਿੱਚ ਕਈ ਸੂਰਬੀਰਾਂ ਦਾ ਜ਼ਿਕਰ ਹੈ, ਜਿਨ੍ਹਾਂ ਦੇਸ਼ ਲਈ ਜਾਨਾਂ ਵਾਰ ਦਿੱਤੀਆਂ। ਪਰ ਅਫ਼ਸੋਸਨਾਕ ਹੈ ਕਿ ਦੇਸ਼ ਪ੍ਰਤੀ ਆਪਣੀ ਵਚਨਬੱਧਤਾ ਸਾਬਤ ਕਰਨ ਲਈ ਸਾਨੂੰ ਵੰਦੇ ਮਾਤਰਮ ਦੇ ਨਾਅਰੇ ਲਾਉਣੇ ਪੈਂਦੇ ਹਨ।’
ਬਿਆਨ ਦਾ ਕੀ ਅਰਥ ਹੈ?
| ਬਿਆਨ ਦਾ ਭਾਵ ਇਹ ਹੈ ਕਿ ਉਹ 'ਵੰਦੇ ਮਾਤਰਮ' ਦਾ ਨਾਅਰਾ ਨਹੀਂ ਲਵੇਗਾI | Panjabi | pan | original-annotations | 9cb0943ed67afe3f0d62e05d6dbe13f6a1d17501028037fd5ce952bf3b1270d5 |
ළදරු ඝාතක බ්රිතාන්ය හෙදිය : ලුසී ලෙට්බි ඊට පෙළඹුණේ ඇයි? | කෲර ලෙස දරුවන් හත් දෙනෙකු ඝාතනය කිරීමේ වරදට බ්රිතාන්යයේ හෙදියක වූ ලුසී ලෙට්බි මේ වන විට ජීවිතාන්තය දක්වා සිරගත කර සිටී.
ඇයට එරෙහිව විභාග වූ නඩුව මේ වන විට අවසන් කර තිබේ. එහෙත්, පිළිතුරක් නැති ප්රශ්න රාශියක් ඉතිරි වී පවතී. ඇය දරුවන් ඝාතනය කළේ ඇයි? එසේ ඝාතනය කිරීමට ඇයට හැකි වූයේ කෙසේ ද? යනු එම ප්රශ්නවලින් කිහිපයකි. | Sinhala | sin | original-annotations | 29f22cf193a81e1a5c47d76af453a91b3cd19aa348995c7add1df15fe24e8801 |
Meeymuuna Bintu Xaarith zoowjadii rasuulka SCW, markii uu guursanaayay wuxuu udiray Jacfar Binu Abiidhaalib oo uu yiraahday ii la soo hadal in aan guursado ayaa rabaa. Waxaad sheegtaan Meymuuna markii ay ogalaatay Nabiga (scw) qofkii ay wakiilatay oo ay tiraahday masuul ayuu iga yahaay?
| Cabbaas Ibnu Cabdil-Mudhalib, Nabiga (scw) adeerkiis oo qabay walaasheed Ummu-Fadli.
| Somali | som | re-annotations | 9aed4cdc11af724f207a662347486ad0c35aa99d8ff31132a0cfcd7df5b7e3b7 |
கேள்வி : இந்தியாவில் மக்கள் தொகை அதிகமாக உள்ள மாநிலம் ?
| பதில் : உத்திரபிரதேசம்
| Tamil | tam | original-annotations | 5f662796d5d0122168748a5d5dec607ba9256c5d46524197f2e74ba192325009 |
Ahoana no ahitako misy dikany sy zava-kendrena eo amin’ny fiainana rehefa mahatsiaro ho very na kivy aho?
| Ny fitadiavana ny dikany sy ny tanjona dia mety ho tafiditra amin'ny fijerena ny filanao, ny fanaovana asa an-tsitrapo, na ny fitadiavana fitarihana matihanina hanampy anao hampifanaraka ny fiainanao amin'ny soatoavinao sy ny tanjonao. | Plateau Malagasy | plt | original-annotations | 07e700e7501b8dfe24c6d1f98701850d5aba5478e9ab6a4ab58fbe7f3a646ec6 |
Africa Where is? | Africa is a continent, not a country. It is located in the eastern hemisphere, south of Europe and north of | English | eng | re-annotations | 3dea0ee6ba350dd26106ccac3cfd9f723a402677e22a049282b09fb9fe51f1b0 |
2 3 ට වඩා වැඩි වන්නේ ඇයි? | "2 3 ට වඩා වැඩි වන්නේ ඇයි?" උපක්රමශීලී ප්රශ්නයකි. 2 3 ට වඩා වැඩි නොවේ. ඇත්ත වශයෙන්ම, 3 2 ට වඩා වැඩි ය. එසේ පැවසුවහොත්, ඔබට 2 3 ට වඩා වැඩි ගණිතමය අවකාශයක් අර්ථ දැක්විය හැකිය. කෙසේ වෙතත්, සැබෑ ජීවිතයේ දී අපි තාත්වික සංඛ්යා වසම වෙත යොමු කරමු. කුමන 3 2 ට වඩා විශාල වේ. | Sinhala | sin | original-annotations | 0bdaea91738f897dcca6bcecc2007df8e1281f351e33ebcd4725f502f2093b26 |
విరాట్ కోహ్లీ ఏ క్రీడ కి సంబందించిన వ్యక్తి | క్రికెట్ | Telugu | tel | original-annotations | 89c4ba12098c411b9bc3c6b4eadc1d574407ff3638a2a578511893e7a6eff2b3 |
जगप्रसिद्ध लोणार सरोवर कोणत्या जिल्ह्यात आहे? | लोणार सरोवर हे महाराष्ट्रातील बुलढाणा जिल्ह्यात आहे | Marathi | mar | re-annotations | 0b2345ae76777e119aea4925911d8400a30a5f4cc4971c224b383a3533b148a1 |
Hoàn thiện đoạn văn sau với nội dung có liên quan tới đoạn văn dưới đây: 1. Rút tiết kiệm trước thời hạn vẫn hưởng lãi cao Có hiệu lực từ ngày 01/8/2022, Thông tư 04/2022 của Ngân hàng Nhà nước đã điều chỉnh nhiều quy định liên quan đến việc áp dụng lãi suất rút trước hạn tiền gửi tại tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài so với trước đây nhằm đảm bảo quyền lợi cho người gửi tiền. Theo đó, Thông tư mới đã làm rõ khái niệm rút trước hạn tiền gửi là trường hợp khách hàng rút một phần hoặc toàn bộ tiền gửi trước ngày đến hạn, ngày chi trả hoặc ngày thanh toán của khoản tiền gửi. Khách rút tiền gửi một phần trước hạn vẫn được hưởng lãi cao. Nếu rút trước hạn một phần tiền gửi: Phần tiền gửi rút trước hạn: Áp dụng mức lãi suất tối đa bằng mức lãi suất tiền gửi không kỳ hạn thấp nhất của tổ chức tín dụng theo đối tượng khách hàng hoặc theo loại đồng tiền đã gửi. Phần tiền gửi còn lại: Áp dụng mức lãi suất đang áp dụng đối với khoản tiền gửi mà khách hàng rút trước hạn một phần. Như vậy, nếu khách hàng rút trước hạn một phần tiền gửi thì chỉ phần rút trước hạn chịu lãi suất không kỳ hạn thấp nhất. Phần tiền gửi còn lại vẫn được ngân hàng giữ nguyên mức lãi suất đang áp dụng. Trong khi đó, theo quy định hiện hành, khách hàng không được rút một phần tiền gửi mà phải rút toàn bộ sổ tiết kiệm. Đồng thời, khi đã rút toàn bộ tiền gửi thì khách hàng sẽ chỉ được thanh toán mức lãi suất tối đa bằng mức lãi suất không kỳ hạn thấp nhất tại ngân hàng đó. 2. Thu phí điện tử không dừng trên tất cả các tuyến cao tốc Từ 1/8, Bộ Giao thông vận tải và các địa phương sẽ phải triển khai thu phí hoàn toàn tự động (ETC) đối với tất cả tuyến cao tốc. Nếu tài xế không dán thẻ tham gia dịch vụ ETC mà đi vào cao tốc sẽ bị xử phạt theo quy định. Triển khai thu phí tự động trên tất cả các tuyến cao tốc từ 1/8 Cụ thể, các trường hợp không dán thẻ ETC mà cố tình đi vào cao tốc, người điều khiển ô tô sẽ bị phạt từ 2 - 3 triệu đồng, đồng thời bị tước quyền sử dụng giấy phép lái xe từ 1 - 3 tháng. Trước đó, tuyến cao tốc Hà Nội - Hải Phòng đã tổ chức thu phí toàn bộ theo hình thức tự động không dừng từ ngày 1/6/2022. 3. Không phân loại rác sinh hoạt bị phạt lên đến 1 triệu đồng Đây là một trong những nội dung hoàn toàn mới được ghi nhận tại Nghị định số 45/2022/NĐ-CP, áp dụng từ ngày 25/8/2022. Cụ thể, khoản 1 Điều 26 Nghị định 45/2022/NĐ-CP quy định: Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng đối với hành vi hộ gia đình, cá nhân không phân loại chất thải rắn sinh hoạt theo quy định; không sử dụng bao bì chứa chất thải rắn sinh hoạt theo quy định. Như vậy, nếu không phân loại chất thải rắn trong sinh hoạt, cá nhân, hộ gia đình có thể bị phạt từ 500.000 - 1 triệu đồng. Ngoài ra, Nghị định 45 cũng bổ sung thêm rất nhiều hành vi vi phạm trong lĩnh vực bảo vệ môi trường | sẽ bị phạt trong thời gian sắp tới như: - Hành vi đốt ngoài trời phụ phẩm từ cây trồng cạnh khu vực dân cư, sân bay, các tuyến giao thông chính bị phạt từ 2,5 - 3 triệu đồng (theo khoản 1 Điều 40 Nghị định 45/2022/NĐ-CP). - Hành vi thải chất gây mùi khó chịu, hôi thối vào môi trường vượt quy chuẩn kỹ thuật về chất thải dưới 1,1 lần trong trường hợp tái phạm hoặc vi phạm hành chính nhiều lần bị phạt từ 1 - 3 triệu đồng (điểm b khoản 1 Điều 20 Nghị định 45/2022/NĐ-CP). - Hành vi rò rỉ, thải hóa chất độc vào môi trường đất, nước trái quy định về bảo vệ môi trường bị phạt từ 40 - 50 triệu đồng (theo khoản 1 Điều 24 Nghị định 45/2022/NĐ-CP)… 4. Đốt phụ phẩm từ cây trồng cạnh khu dân cư, các tuyến giao thông chính sẽ bị phạt đến 3 triệu đồng Chính phủ đã ban hành Nghị định số 45/2022/NĐ-CP, có hiệu lực từ 25/8/2022 và thay thế Nghị định 155/2016/NĐ-CP, Nghị định 55/2021/NĐ-CP. Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường, trong đó quy định cụ thể mức xử phạt đối với vi phạm quy định về bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp. Cụ thể, phạt tiền từ 2.500.000 đồng đến 3.000.000 đồng đối với hành vi đốt ngoài trời phụ phẩm từ cây trồng cạnh khu vực dân cư, sân bay, các tuyến giao thông chính. Phạt tiền từ 10-15 triệu đồng đối với hành vi không đăng ký, kiểm kê, báo cáo và quản lý thông tin về hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật và thuốc thú y theo quy định; sử dụng hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y sai quy định và gây ô nhiễm môi trường. Hành vi không thực hiện việc đánh giá và kiểm soát hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y theo quy định bị phạt tiền từ 30-50 triệu đồng. Phạt tiền từ 50-70 triệu đồng đối với hành vi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y, hóa chất đã hết hạn sử dụng hoặc ngoài danh mục cho phép và gây ô nhiễm môi trường. Hành vi nhập khẩu hóa chất, vật liệu chứa hóa chất nguy hại không đáp ứng quy định về bảo vệ môi trường bị phạt tiền từ 50-100 triệu đồng. Nghị định cũng quy định mức phạt đối với hành vi gây ô nhiễm đất, nước, không khí; gây ô nhiễm môi trường kéo dài. Cụ thể, phạt tiền từ 40-50 triệu đồng đối với hành vi rò rỉ, thải hóa chất độc vào môi trường đất, nước trái quy định về bảo vệ môi trường. 5. Hộ nghèo, hộ cận nghèo được hỗ trợ 40 triệu đồng để xây mới nhà ở Thông tư số 01/2022 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025, có hiệu lực từ ngày 15/8/2022. Đối tượng hộ nghèo, hộ cận nghèo sau đây được hỗ trợ xây nhà mới 40 triệu đồng/hộ; sửa chữa nhà 20 triệu đồng/hộ: Hộ nghèo, hộ cận nghèo (theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025) trong danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo do Ủy ban nhân dân cấp xã quản lý, đang cư trú trên địa bàn huyện nghèo và là hộ độc lập có thời gian tách hộ đến khi Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 có hiệu lực thi hành tối thiểu 3 năm. Đối tượng thụ hưởng hỗ trợ nhà ở không bao gồm các hộ đã được hỗ trợ nhà ở thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 và các chương trình, đề án, chính sách khác. 6. Lương viên chức thư viện cao nhất gần 12 triệu đồng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư số 02 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành thư viện, có hiệu lực từ ngày 15/8. Theo đó, Điều 9 Thông tư 02 hướng dẫn xếp lương viên chức thư viện như sau: Hạng I: Xếp lương như viên chức loại A3, nhóm 2 (A3.2), từ hệ số lương 5,75 đến hệ số lương 7,55, tương đương mức lương từ 9,238,000 - 11,920,000 đồng/tháng. Hạng II: Xếp lương như viên chức loại A2, nhóm 2 (A2.2), từ hệ số lương 4,00 đến hệ số lương 6,38, tương đương mức lương từ 6,556,000 - 10,102,200 đồng/tháng. Hạng III: Xếp lương như viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98, tương đương mức lương từ 3,486,600 - 7,420,200 đồng/tháng. Hạng IV: Xếp lương như viên chức loại B, từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06, tương đương mức lương từ 2,771,400 - 6,049,400 đồng/tháng. Như vậy, kể từ ngày Thông tư 02 có hiệu lực, viên chức chuyên ngành thư viện lương cao nhất là gần 12 triệu đồng (tương đương hệ số lương 7,55). 7. SIM số mới phải xác thực với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư Ngày 15/6, Văn phòng Chính phủ ban hành Thông báo 174 về Kết luận của Phó thủ tướng Vũ Đức Đam tại cuộc họp về kết nối thông tin thuê bao với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Theo đó, từ 1/8, các thuê bao di động mới phát sinh phải thực hiện xác thực với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư nhằm giải quyết tình trạng sử dụng SIM rác. Trong đó, Bộ Công an chủ trì, phối hợp với Bộ Thông tin và Truyền thông, các doanh nghiệp viễn thông thống nhất quy trình thực hiện cấp số thuê bao mới; rà soát cơ sở pháp lý và lựa chọn các giải pháp đối soát, xác thực thông tin thuê bao, đảm bảo không ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp viễn thông và các ngành, nghề kinh doanh có liên quan sử dụng số điện thoại di động. Nguồn: https://phunuphapluat.nguoiduatin.vn/7-chinh-sach-moi-co-hieu-luc-tu-thang-82022-ban-ca...Nguồn: https://phunuphapluat.nguoiduatin.vn/7-chinh-sach-moi-co-hieu-luc-tu-thang-82022-ban-can-biet-tien-gui-ngan-hang-rut-truoc-han-van-huong-lai-suat-cao-a572230.html | Vietnamese | vie | original-annotations | 9cf6d3c9633102e632e91187792074cac3232247e340c205d4527cfccd7789b3 |
Aşağıdaki ifadeyi tamamlayın: 12 Şubat'ta yapılan Elimination Chamber'da Wyatt, Elimination Chamber maçında John Cena, AJ Styles, The Miz, Dean Ambrose ve Baron Corbin'i yenerek WWE Şampiyonluğu kemerini aldı. Bu kemer Wyatt'ın güreş kariyerindeki ilk tekli kemeri ve dünya şampiyonluğu oldu. Bu durum, Orton'ın takım arkadaşı Wyatt'a meydan okuma ihtimalini kuvvetlendirse de sonraki "SmackDown" programında Wyatt, John Cena ve AJ Styles ile olan üçlü tehdit maçında | kemerini koruduktan sonra Orton, Wyatt'a bağlılık sözü verdi ve WrestleMania 33'te onunla karşılaşmayacağını söyledi. Ancak iki hafta sonra Orton, The Wyatt Family'nin ormandaki evini ateşe verdi ve Sister Abigail'in mezarıyla beraber yaktı. WrestleMania 33'te Wyatt'ı yenerek kemeri kazandı ve Wyatt'ın 49 günlük saltanatı sona erdi. 10 Nisan'da Wyatt, Superstar Shake-up sonucu Raw'a geçti. Bunun üzerine Payback'teki rövanş maçı, Korkuların Evi maçı olarak adlandırıldı ve kemer ortadan kaldırıldı. Wyatt, Jinder Mahal'ın yardımıyla Orton'ı yendi. | Turkish | tur | re-annotations | ecbfb80226ca66408a7f7467d23db8f195a54e8342ba5634cbcf8b5059138ffa |
පහත ගීතයේ තේරුම කුමක්ද?
දෑත දෙපා ලන ගිගිරි සරින්
මා කැඳවා නොතැවෙන්
සිවුසිය ගව් දුර ඇදෙන ලෙසින්
සෝක සුසුම් නොහෙලන් //
පෙරමග පියවර මැකෙන ලෙසින්
ඈතට යනු මැන අසුරු සැනින්
මා හඬවන්නට සිහින තුලින්
අයදිමි යළි මෙහි නොඑන ලෙසින්
නිදි යහනට වන් අකුණු සරින්
මතක සිහින සිතුවිලි පුබුදන්
හද මළගම දා මම වැලපෙන්
විදුලිය සේ යළි සිනහ නොවෙන් | ඇය ඔහුව දමා ගොසිනි. නමුත් ඇයට නැවත ඔහු කෙරේ පැමිනීමට අවශ්ය වී ඇත. ඒ සඳහා ඇය ඔහුට ආරාධනා කරයි. ඔහු එය දකින්නේ මායමක් ලෙසිනි. මායම් වලින් තම සිත වෙනසි කල නොහැකි බව ඔහු පවසයි. එයින් නොනැවතෙන ඈ තම දුක ශෝකය සැම දෙනාටම පවසා අනුකම්පාව ලබාගැනීමට සැරසේ. එය දුර තියාම දකින ඔහු එසේ නොකරන ලෙසට ඇයට පවසයි.
ඔවුන් පිලිබඳ සියලු මතකයන් අමතක කිරීමට ඔහුට අවශ්යව ඇත. මෙනිසා ඇයට තවදුරටත් ඔහුගේ ජීවිතයේ ඉඩ නැති බවත් සියලුම අතීතයන් සමග ඔහු කෙරෙන් ඉවත්ව යන ලෙසට ඉල්ලීමක් කරයි. නමුත් ඇය සමග ගෙවූ අතීතයට සමු දීමද ඔහුට දුක් ගෙන දෙන්නකි. අකමැත්තෙන් වුවත් ඒ අතීතය අමතක කර දැමීමට ඔහු පෙලබෙන්නේ එය ඔහුට දැඩි දුකක් ගෙන දෙන නිසාවෙනි.
ඒ කෙසේ වුවත් අතීතය අමතක කිරීම පහසු නැත. යටි සිතේ තවමත් ලැගුම් ගෙන තිබෙන අතීත සිතුවිලි නැවත මතුවෙයි. ඇයගෙන් වෙන්වීම 'හද මලගම' ලෙස හැඳින්වීමෙන් පෙනීයන්නේ සැබෑ ආදරයක් ඔහු තුල තිබුනු බවකි. ඒත් ඇයගේ නික්මයාම නිසා තැවුනු ඔහුගේ හද තවමත් ඈව ප්රතික්ෂේප කරන අයුරක් පෙනෙන්නේ 'විදුලිය සේ යලි සිනා නොවෙන්' යන පද පෙල නිසාය. | Sinhala | sin | original-annotations | 29f22cf193a81e1a5c47d76af453a91b3cd19aa348995c7add1df15fe24e8801 |
Oración 1: En una carta a su amigo Cicerón estacionado en Galia, Testa se refiere en broma a "andabata".
Oración 2: En una carta a su amigo Trebatius Testa, estacionado en Galia, Cicerón hace referencia en broma a "andabata".
Pregunta: ¿Expresan la oración 1 y la oración 2 el mismo significado?
Por favor responde solo con una de las siguientes opciones, sin ningún texto adicional: Sí / No. | No | Spanish | spa | re-annotations | d193bcf46a8c1218dcc9e8f0d1bf14be43553c2de6547941e3c48af10975773f |
Em 2021, qual foi o IDH das Ilhas Salomão? | 0,564. | Portuguese | por | original-annotations | bf2e7393bb401a0096c0c39ce047b59f11d2b941f63a1ccab58812675a6584f7 |
A seguinte música pertence a qual banda brasileira? "Águas de Março." | Pertence aos compositores Tom Jobim e Elis Regina. De acordo com depoimento de Thereza Hermanny, esposa de Tom à época, a inspiração para "Águas de Março" surgiu ao final de um dia cansativo de trabalho provocado pela composição de "Matita Perê" (futura parceria com Paulo César Pinheiro), de onde decorrem os primeiros versos "é pau, é pedra, é o fim do caminho".
| Portuguese | por | re-annotations | c9837912f6ea6665cea2be2a220ecbbb893b48cfcc179e4e45d6855343eed5b0 |
No futebol paulista, o que é o majestoso? | O majestoso se refere ao confronto entre Corinthians e São Paulo. | Portuguese | por | original-annotations | ebed01ea54b41ff4f38992944b014ebaa06b7b9224f28cd62c0be8563bba4979 |
Napisz ciąg dalszy: Zgodnie z najbardziej popularną konserwatywną koncepcją Carla Schmitta, wywodzoną jeszcze z późnostarożytnej interpretacji Tertuliana, termin ten oznacza doczesną władzę, która miała spełniać bardzo ważną funkcję, jaką jest powstrzymywanie nadejścia antychrysta. Tym samym stanowi to legitymizację i usprawiedliwienie dla grzesznej istoty władców zarówno duchownych (z papieżem na czele), jak i świeckich (od Imperium Rzymskiego poprzez Józefa Piłsudskiego powstrzymującego Europę przed inwazją Bolszewików | po Viktora Orbána powstrzymującego przed nacjonalistycznym Jobbikiem). Z jednej strony więc katechon daje niewierzącym więcej czasu na nawrócenie się przed końcem świata, lecz z drugiej oddala ostateczne zbawienie, do dokonania którego nadejście antychrysta jest konieczne. | Polish | pol | re-annotations | e767f8bb2dae5eca39d2da621cfeb11666fe2b5c01a5a8540db53985631d4fd1 |
మధ్యకాలిక విత్తానికి ఉన్న వనరులు ఏవి ? | ఒక సంవత్సరము నుంచి 5 సంవత్సరాలలోపు కాలపరిమితితో సేకరించే నిధులను మధ్యకాలిక విత్తము అంటారు. దీనిని యంత్రాల ఆధునీకరణ, భారీప్రకటనలకు, కొత్త వస్తువులు ప్రవేశపెట్టడానికి, కొత్త శాఖలకు, ప్రదర్శనశాలను ఏర్పాటు చేసుకోవడానికి ఉపయోగిస్తారు.
మధ్యకాలిక విత్తానికి మూలాలు:
1. పబ్లిక్ డిపాజిట్లు: ఒక సంస్థ ప్రజల నుంచి నేరుగా వసూలు చేసే డిపాజిట్లను పబ్లిక్ డిపాజిట్లు అంటారు. ఈ పబ్లిక్ డిపాజిట్లపై చెల్లించే వడ్డీరేటు బ్యాంకు డిపాజిట్లపై చెల్లించే వడ్డీరేటు కంటే ఎక్కువగా ఉంటుంది. ఒక సంస్థలో డిపాజిట్ చేయదలుచుకున్న వ్యక్తి నిర్దేశించిన నమూనాలో దరఖాస్తు పూర్తి చేసి సమర్పించవలెను. ఆ దరఖాస్తును కంపెనీ స్వీకరించి, తీసుకున్న డిపాజిటు సాక్ష్యముగా డిపాజిట్ రశీదును జారీ చేస్తుంది. ఇది మధ్యకాలిక, స్వల్పకాలిక అవసరాలను తీరుస్తుంది. ఈ డిపాజిట్ల వలన సంస్థకి, డిపాజిట్ చేసే వ్యక్తికి కూడా ఉపయోగకరముగా ఉంటుంది. పెట్టుబడిదారులకు డిపాజిట్లపై బ్యాంకు ఇచ్చే వడ్డీ కంటే ఎక్కువగాను, కంపెనీకి ఈ డిపాజిట్ల సేకరణకు అయ్యే వ్యయం, బ్యాంకు నుంచి ఋణాలు పొందడానికి అయ్యే వ్యయము కంటే తక్కువగాను ఉంటుంది: పబ్లిక్ డిపాజిట్ల సేకరణను రిజర్వు బ్యాంకు నియంత్రిస్తుంది.
2. వాణిజ్య బ్యాంకులు: కంపెనీలకు అవసరమైన వివిధ అవసరాలకు వివిధ కాలపరిమితులున్న రుణాలు అందించడములో బ్యాంకులు ప్రధాన పాత్రను పోషిస్తున్నవి. బ్యాంకులు వివిధ సంస్థలకు ఋణాల ద్వారా, క్యాష్ క్రెడిట్లు, ఓవర్ డ్రాఫ్ట్లు, వినిమయ బిల్లులను డిస్కౌంట్ చేసుకోవడం, పరపతి లేఖలు జారీ చేయడం ద్వారా మూలధనాన్ని సమకూరుస్తాయి. బ్యాంకులు వివిధ కారకాలపై ఆధారపడి మంజూరు చేసిన ద్రవ్య సహాయముపై వడ్డీ రేటును నిర్ణయిస్తుంది. మంజూరు చేసిన ఋణాన్ని ఒకే మొత్తముగాగాని, వాయిదాల రూపములోగాని వసూలు చేస్తుంది. సాధారణముగా బ్యాంకులు మధ్యకాలిక, స్వల్పకాలిక అవసరాలనే, తీరుస్తాయి. ఋణాన్ని పొందిన సంస్థ ఋణాన్ని పొందడానికి ఆస్తులను తాకట్టు పెట్టవలసి ఉంటుంది.
3. కౌలు ద్రవ్యము: ఒక ఆస్తికి యజమాని అయిన వ్యక్తి తన ఆస్తిని వాడుకోవడానికి వేరొకరికి హక్కును ఇచ్చి, ఆ హక్కును బదిలీ చేసినందుకుగాను కొంత ప్రతిఫలము పొందడానికి చేసుకున్న ఒప్పందమే కౌలు ఒప్పందము. ఆస్తి యజమానికి లెస్సార్ (కౌలు యజమాని) గాను, అద్దెకు తీసుకున్న వ్యక్తిని లెస్సీ (కౌలుదారని) అని పిలుస్తారు.
కౌలుదారు ఆస్తిని వాడుకున్నందుకు నిర్ణీత కాలవ్యవధులలో యజమానికి కౌలు అద్దెను చెల్లిస్తాడు. కౌలు ఒప్పందానికి సంబంధించిన షరతులు, నిబంధనలు కౌలు ఒప్పందములో ఉంటాయి. కాలపరిమితి పూర్తికాగానే ఆస్తిపై గల హక్కులు యజమానికి బదిలీ అవుతాయి. సంస్థల ఆధునీకరణ, వినూత్నముగా మార్చడానికి అవసరమయ్యే ద్రవ్యము కౌలు ద్రవ్యము. సాంకేతిక పరిజ్ఞానములో వస్తున్న శీఘ్ర మార్పుల కారణముగా కంప్యూటర్లు, ఎలక్ట్రానిక్ వస్తువులు పాతబడి పోతాయి. కౌలు ద్రవ్యముతో నిర్ణయాలు తీసుకునే ముందు సొంత ఆస్తులను అమర్చుకోవడానికయ్యే వ్యయాన్ని కౌలుకయ్యే వ్యయముతో పోల్చి నిర్ణయాలు తీసుకోవాలి. | Telugu | tel | original-annotations | 1a3c6e506b8e029d67bb7f2e61f2017dac707de921fe09ac9e765b3988226d73 |
“Culture played an important role in creating the idea of the nation in Europe.” Support the statement with examples.
| Culture also played an important role in the development of nationalism, along with wars and territorial expansion.
• Romanticism was a cultural movement that sought to develop a particular form of nationalist sentiment.
• The effort of romantic artists and poets was to create a sense of a shared collective heritage, a common cultural past, as the basis of a nation.
• It was through folk songs, folk poetry, and folk dances that the true spirit of the nation was popularised. | English | eng | original-annotations | ed5645118f75a3ca51935dc242e2c7a5cde22fb84aa29a2119dd1c3b4902149d |
ما هي الموجات التي يتم استخدامها في أجهزة الرؤية الليلية؟ | موجات الأشعة تحت الحمراء. | Standard Arabic | arb | original-annotations | 7e2f92b1fdb1a83cbd6d507fff9c5478fee7da855370d4644984399159bbf852 |
请问“冰炭不同炉”这句谚语是什么意思? | 这说法比喻两种对立的事物不能同处。 | Simplified Chinese | zho | original-annotations | cff171e2aef4fe4e598b40a077eb8e2e712df107fad11bfc7593cbcf1103cafd |
இலக்கியம் தனக்குரிய அழகியல் சாதனமாக எவற்றை மாற்ற வேண்டியுள்ளது? | மனித நாக்குகளின் ஈரம்பட்டுக் கிடக்கும் மொழியானது, பேசுபவன், கேட்பவன் ஆகியோருடைய தனிப்பட்ட சூழல்கள் பேசும் போதும், கேட்கும் போதும் தனிச்சூழல்களைத் தனக்குரிய அழகியல் சாதனமாக மாற்ற வேண்டும். | Tamil | tam | re-annotations | a40f47bb5b657c3a587a02aad43bd2a9033733b8003123e5e421ddeb7398e3f7 |
விடுகதைக்கு பதிலளிக்கவும் :
மாமா போட்ட பந்தல் மறுபடி பிரிச்சா கந்தல் அது என்ன?
| விடை: சிலந்தி வலை.
சிலந்தி வலைகள் குறைந்தது 100 மில்லியன் ஆண்டுகளாக உள்ளன.
இது தெற்கு இங்கிலாந்தில் உள்ள சசெக்ஸில் இருந்து ஆரம்பகால கிரெட்டேசியஸ் ஆம்பர் கண்டுபிடிக்கப்பட்டது .
பல சிலந்திகள் பூச்சிகளைப் பிடிக்கவும் பிடிக்கவும் வலைகளை உருவாக்குகின்றன.
இருப்பினும், அனைத்து சிலந்திகளும் வலையில் தங்கள் இரையைப் பிடிக்காது, மேலும் சில வலைகளை உருவாக்குவதில்லை.
"சிலந்தி வலை" என்பது பொதுவாக இன்னும் பயன்பாட்டில் உள்ள வலையைக் குறிக்கப் பயன்படுத்தப்படுகிறது.
அதேசமயம் "கோப்வெப்" என்பது கைவிடப்பட்ட வலையைக் குறிக்கிறது.
இருப்பினும், தெரிடிடே குடும்பத்தைச் சேர்ந்த சில சிலந்திகளின் சிக்கலான முப்பரிமாண வலையை விவரிக்க உயிரியலாளர்களால் "கோப்வெப்" என்ற வார்த்தை பயன்படுத்தப்படுகிறது .
இந்த பெரிய குடும்பம் சிலந்தி வலை சிலந்திகள் என்று அறியப்பட்டாலும் , அவை உண்மையில் ஒரு பெரிய அளவிலான வலை கட்டமைப்புகளைக் கொண்டுள்ளன.
இந்த சிலந்தி குடும்பத்தின் மற்ற பெயர்களில் சிக்கல்-வலை சிலந்திகள் மற்றும் சீப்பு-கால் சிலந்திகள் ஆகியவை அடங்கும் . | Tamil | tam | re-annotations | 8eac00d8ea3883ead9e636740a30612053296a761d19bb336a1d5a45383fe08a |
Hãy tiếp tục đoạn văn sau: Sau trận động đất Tōhoku | năm 2011, đã có nhiều đồn đoán trên các phương tiện truyền thông rằng việc này có thể gây ra tình trạng bất ổn ở núi Phú Sĩ. Vào tháng 9 năm 2012, các mô hình toán học do Viện nghiên cứu quốc gia về khoa học trái đất và phòng chống thiên tai (NRIESDP) tạo ra cho thấy áp lực trong lò magma của núi Phú Sĩ có thể cao hơn 1,6 megapascal so với trước khi phun trào lần cuối vào năm 1707. Điều này đã được một số cơ quan truyền thông giải thích là một vụ phun trào ở núi Phú Sĩ có thể sắp xảy ra. Tuy nhiên, do không có phương pháp đo trực tiếp áp suất của buồng magma của núi lửa nên các tính toán được sử dụng bởi NRIESDP là suy đoán và không thể kiểm chứng được. Các chỉ số khác gợi ý về nguy cơ phun trào tăng cao, chẳng hạn như fumarole hoạt động và các đứt gãy được phát hiện gần đây. | Vietnamese | vie | re-annotations | 9cf6d3c9633102e632e91187792074cac3232247e340c205d4527cfccd7789b3 |
Ahoana no ahafahan'ny fametrahana tanjona manokana mampitombo ny fahombiazan'ny traikefa fianarana iray?
| Ny tanjona manokana dia manome mazava sy manentana, mitarika ny mpianatra ho amin'ny vokatra tadiavina ary manampy azy ireo handrefesana ny fivoarany. | Plateau Malagasy | plt | original-annotations | 07e700e7501b8dfe24c6d1f98701850d5aba5478e9ab6a4ab58fbe7f3a646ec6 |
Với mỗi phát minh, văn bản Những phát minh “tình cờ và bất ngờ” cho biết những thông tin cụ thể nào? Việc lặp lại cách trình bày thông tin ở các phát minh trong văn bản có tác dụng gì? | - Với mỗi phát minh, văn bản Những phát minh “tình cờ và bất ngờ” cho biết những thông tin cụ thể về nhà phát minh, mục đích ban đầu và diễn biến kết quả.
- Việc lặp lại cách trình bày thông tin ở các phát minh trong văn bản có tác dụng cho người đọc thấy rõ bất kì phát minh nào cũng có người sáng chế, mục đich ban đầu của chúng – nguyên nhân, quá trình tạo ra phát mình và cuối cùng là kết quả. | Vietnamese | vie | original-annotations | 9881e959174fc20243c2b43c01599473325a93d056e73dbc20a9a0a03514026e |
How was the Rowlatt Act opposed by the people in India? Explain with examples. | Gandhiji, who had formed a Satyagraha Sabha earlier, called for a countrywide protest against the proposed Rowlatt Act. Throughout the country, April 6, 1919, was observed as National Humiliation Day. Gandhiji wanted non-violent civil disobedience against such unjust laws. Hartals (strikes) and rallies were organized in various cities. Workers went on strike in railway workshops. Shops closed down. The movement was non-violent but proved to be effective. | English | eng | original-annotations | ed5645118f75a3ca51935dc242e2c7a5cde22fb84aa29a2119dd1c3b4902149d |
Asalin Ƙasar Hausa | Mai Girma Ɗanmasanin Kano, Alhaji (Dr.) Yusuf Maitama Sule, ya faɗi cewa, asalin Bahaushe daga Ƙasar Habasha ne. Sunan Hausa ya samo asali ne daga jirkata kalmar Habasha da aka yi zuwa Habsha daga ƙarshe kuma ta koma zuwa Hausa. Ya ƙarfafi wannan magana tasa da cewa kamanceceniya da aka samu bayan gudanar da bincike da aka yi tsakanin Ƙasar ta Habasha da kuma Ƙasar Hausa an samu cewa akwai kamanceceniya a abubuwa uku da suka haɗa da addini, suturu, da kuma yare. | Hausa | hau | original-annotations | ef4f194c84552d9fe6f0b834e7fbc354b8aeec586ffea807aa1014498c344988 |
2023 ஆம் ஆண்டுக்கான கேலோ இந்தியா- பாரா விளையாட்டு போட்டிகள் நடைபெற்ற இடம்.
1)புது டெல்லி
2)கொல்கத்தா
3)குவாலியர்
4)அகமதாபாத் | விடை - 1 )புது டெல்லி
2023 ஆம் ஆண்டுக்கான கேலோ இந்தியா- பாரா விளையாட்டு போட்டிகள் புது டெல்லியில் நடைபெற்றன. மாற்றுத் திறனாளிகளுக்கான கேலோ இந்தியா பாரா விளையாட்டுப் போட்டிகள் டிசம்பர் 10 முதல் 17 வரை நடைபெறன. மொத்தம் 32 (மாநிலங்கள் மற்றும் ஒன்றிய பிரதேசங்கள்) இருந்து 1,350 க்கும் மேற்பட்ட விளையாட்டு வீரர்கள் இந்த விளையாட்டுகளில் பங்கேற்றன. ‘உஜ்வாலா’ என்ற சிட்டுக்குருவி 2023 ஆம் ஆண்டின் கேலோ இந்தியா – பாரா விளையாட்டு போட்டிகளின் அதிகாரப்பூர்வ சின்னமாக வெளியிடப்பட்டது
விளையாட்டுப் போட்டிகள் மொத்தம் 7 பிரிவுகளில் நடைபெறும் அவை :
தடகளம்
துப்பாக்கி சுடுதல்
வில்வித்தை
கால்பந்து
இறகுப்பந்து
டேபிள் டென்னிஸ்
பளு தூக்கும் போட்டி | Tamil | tam | original-annotations | 0868fa7c0861a4443d09691c3c4070b326ed73bb939ce9241d0ab9320440a7cd |
Apakah maksud peribahasa "mandi di olak-olak, cakap di bawah-bawah, tunduk bukan minta dipija"?
| Maksud peribahasa ini ialah seseorang yang sentiasa merendah diri bukanlah orang yang sanggup dihina mahupun dijatuhkan maruahnya. | Standard Malay | zsm | re-annotations | cff171e2aef4fe4e598b40a077eb8e2e712df107fad11bfc7593cbcf1103cafd |
哪種情況駕駛員的駕駛執照將被取消? | 持有偽造的駕照時駕駛執照將被取消 | Traditional Chinese | zho | original-annotations | da55db96d31fd416dbe5cd712b8621945bec1865a31f5f474f6d9e37e6850ebb |
Hãy đặt một tiêu đề phù hợp với đoạn văn sau:
"Các học trò của HLV Didier Tholot đã thể hiện một phiên bản xấu xí cho trận đầu tiên của mùa giải tại Roudourou. CLB Pau đứng cuối bảng, chưa có lý do gì để báo động. Trước Guingamp, Pau đã nhập cuộc theo cách tồi tệ nhất có thể. Họ thua 4 bàn, không ghi nổi bàn danh dự. Bất lực là cảm giác duy nhất HLV Tholot có thể cảm nhận được vào cuối trận", tờ Sud Ouest có bài viết. Trong một bài viết khác, Sud Ouest có nhắc đến Quang Hải: "Hải vào sân từ phút 60 và thực hiện các quả đá phạt có lợi cho Pau. Tuy nhiên tiền đạo nhận bóng Jean Ruiz lại không tận dụng được". Với CLB xếp thứ 10 ở Ligue 2 mùa giải trước, thất bại 4 bàn không gỡ là kết quả đáng thất vọng trong ngày mở màn mùa này. Vẫn là những thông điệp chỉ trích, tờ La Republique des Pyrenees thậm chí nhắm thẳng vào các cầu thủ Pau. "Dường như chỉ có một đội biết đá bóng trên sân Roudourou là Guingamp. Hàng công và hàng thủ Pau như thể không tồn tại trong trận đấu này. Các cầu thủ phòng ngự Pau đã để cho Livolant và Gaudin thoải mái xuất hiện trong vùng cấm và sút. 2 bàn thua chóng vánh vẫn không đánh thức được những khuôn mặt thất thần và đôi chân đóng băng của các cầu thủ Pau", La Rep des Pyrenees mở đầu. "Khởi đầu thảm họa của Pau chưa hết khi đội trưởng Batisse lúng túng phá bóng trúng chân Merghem đi vào lưới nhà. Khi Pau đổi sang sơ đồ 3-4-3 đầu hiệp hai, họ nhận bàn thua thứ 4 khi Gaudin thoải mái sút vào lưới trống", tờ báo vùng Palois tiếp tục. Cũng trên trang La Rep des Pyrenees, tác giả Laurent Vignasse chê cầu thủ Gomis dứt điểm kém: "Cú đá hiếm hoi của Gomis không đưa bóng tìm đến khung thành, cũng chẳng tìm đến chân của đồng đội. Sự uể oải của hàng công và thiếu liên lạc, gắn kết của hàng thủ Pau khiến đội mất 3 điểm". Tờ L'Equipe viết: "Nhờ có chiến thắng dễ dàng trước Pau mà Guingamp (đội xếp thứ 6 mùa trước) mới chiếm được ngôi đầu bảng". CLB Pau tung Nguyễn Quang Hải vào sân ở phút 60 và có thế trận khởi sắc hơn hiệp một. Quang Hải dẫn đầu các chỉ số, thậm chí tạo cơ hội ghi bàn nhưng đồng đội không tận dụng được. Những nỗ lực của tiền vệ Việt Nam vì thế chưa đủ để được truyền thông Pháp nhắc đến. HLV trưởng Didier Tholot chia sẻ: "Chúng tôi có cơ hội khai thác những khoảng trống nhưng các cầu thủ không biết cách làm điều đó. Chúng tôi không tích cực di chuyển và đã thi đấu với cường độ không cao". | Tiêu đề phù hợp cho đoạn văn này có thể là: "Thất Bại Thảm Hại của CLB Pau Trước Guingamp và Sự Ghi Nhận Về Quang Hải" | Vietnamese | vie | re-annotations | 9881e959174fc20243c2b43c01599473325a93d056e73dbc20a9a0a03514026e |
Fenoy ny banga: "_ dia fanatanjahantena nentim-paharazana fanao eto Madagasikara, mitovy amin'ny baolina lavalava."
| Valiny: Moraingy dia fanatanjahantena nentim-paharazana fanao eto Madagasikara, mitovy amin'ny baolina lavalava.
| Plateau Malagasy | plt | original-annotations | dde24ea5b005f65de9035705cd134a8c35476ae1c454a0624bfa113c5de4dd54 |
Tôi đang trong tháng đầu tiên của thai kỳ. Tôi cần ăn gì để không bị tăng cân quá nhiều mà thai nhi vẫn khỏe mạnh? | Trong suốt thai kỳ, chế độ ăn uống của người mẹ có vai trò quan trọng để thai nhi được khỏe mạnh và phát triển toàn diện. Các mẹ bầu không cần thiết phải tăng cân quá nhiều vì sẽ gây béo phì dẫn đến tai biến sản khoa, khó sinh. Tuy nhiên, vẫn phải đảm bảo ăn đủ chất và khoa học.
Số lượng bữa ăn một ngày:
Bà bầu nên ăn đầy đủ 3 bữa một ngày, ngoài ra cần ăn thêm 2-3 bữa phụ vì thai nhi rất nhanh đói. Ăn thêm trái cây, rau củ quả và uống bổ sung thêm sắt, canxi, axit folic, vitamin theo chỉ dẫn bác sĩ.
Đạm:
Nên tăng thêm 15 g chất đạm một ngày, ưu tiên đạm động vật gồm sữa, thịt, trứng, thủy hải sản hay đạm thực vật như đậu tương, đậu xanh, các loại đậu... Đạm giúp giảm nguy cơ dị tật thai nhi, thai chết lưu, sảy thai và kém phát triển trí tuệ. Tuy nhiên, cần bổ sung chất đạm hợp lý vì thừa đạm thì bà bầu bị giảm khả năng hấp thụ canxi.
Đường và tinh bột:
Mỗi ngày, thai phụ ăn 2-3 chén cơm và hạn chế ăn sau 8h tối. Ngoài gạo trắng, có thể bổ sung thêm gạo lứt hoặc ngũ cốc để tăng sức đề kháng cơ thể, dùng như bữa ăn phụ hoặc món ăn vặt thay cho bánh ngọt. Tuy nhiên, nên bổ sung một lượng vừa đủ để không bị thừa cân béo phì dẫn đến tiểu đường thai kỳ.
Hải sản:
Theo khuyến cáo của Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Mỹ (FDA), mỗi tuần thai phụ cần ăn khoảng 340 g hải sản nấu chín để thai nhi đủ dinh dưỡng tăng cân và phát triển toàn diện. Cá hồi, cá ngừ, cá trích... giàu axit béo omega-3 rất tốt cho sự phát triển trí não của bé. Hải sản nên được nấu chín và chế biến sạch.
Rau xanh và hoa quả:
Mẹ bầu ăn 400-600 g rau xanh mỗi ngày để tránh táo bón. Rau xanh chứa axit folic tốt cho sự phát triển của thai nhi. Hoa quả cung cấp vitamin và khoáng chất, nhất là vitamin A có trong cà rốt, bắp cải, đu đủ, gấc..., giúp mẹ thêm dẻo dai để vượt cạn an toàn.
Sữa:
Sữa cung cấp khoáng chất giúp phát triển xương và chiều cao của thai nhi. Ngoài các loại sữa dành cho phụ nữ mang thai, bà bầu có thể uống thêm sữa tươi và sữa chua. Nếu thai nhi nhẹ cân, mẹ nên tăng cường uống 2-3 ly sữa mỗi ngày, kết hợp sữa tươi không đường hoặc có đường vào các bữa phụ. | Vietnamese | vie | re-annotations | 978af684c375e5bf09844016989a2e007445899bbb0b18c2f6bfb30f7dc3e04d |
Vraag: Wat is geen primaire kleur? A. Rood B. Groen, C. Geel, D. Blauw | Antwoord: B. Groen | Dutch | nld | original-annotations | ca908e583236b208e473e89dae5c7b7d3daf3662e2bbf6606f0702c718bb5c06 |
Where is the headquarters of the International Cricket Council located? | The headquarters of the International Cricket Council (ICC) is located in Dubai, United Arab Emirates. The ICC moved its headquarters from London to Dubai in 2005, a move that was part of a strategy to expand cricket's popularity globally, particularly in emerging markets. Dubai, with its strategic location and facilities, offered an ideal hub for this international governing body of cricket. | English | eng | original-annotations | 29f22cf193a81e1a5c47d76af453a91b3cd19aa348995c7add1df15fe24e8801 |
नेपालमा परम्परागत नेवारी खाना र यसको सांस्कृतिक महत्वको वर्णन गर्नुहोस्। | नेवारी खानामा "योमरी" र "क्वाती" जस्ता परिकारहरू समावेश हुन्छन् र यो नेवार संस्कृति र चाडपर्वहरूको अभिन्न अंग हो। | Nepali | npi | original-annotations | d1e40474fcd808a9394ec8b1114f3c7b693f643f6448338fa6db6808734879bd |
රන්වන් පැහැයෙන් බබලන සිරුර නිසා " කංචන මානව " ලෙස , ගිහි ජීවිතයේදී හැඳින්වූ මහ රහතන්වහන්සේ කවුද ? | මහා කච්චායන මහ රහතන්වහන්සේ | Sinhala | sin | original-annotations | 29f22cf193a81e1a5c47d76af453a91b3cd19aa348995c7add1df15fe24e8801 |
Waxaad sheegtaan duulaankii ugu danbeeyay ama Khazwadii ugu danbeeysay inta uusan geeriyoonin Rasuulka (scw)?
| Waa Khazwadii ama duulaankii Tabuuk.
| Somali | som | re-annotations | 5b487cd24c9afa1b42020bb9f7abd477715129ce283a87b43b5a1bc822749449 |
बौद्ध धर्माचे महत्वाचे धर्मग्रंथ कोणत्या भाषेत आहेत? | पाली | Marathi | mar | original-annotations | 132f5e81de5ef1bf01cfff61b69b0c96ce7410b361cfe81a00345d41e609b279 |
तलको प्रश्नको सहि उत्तर छान्नुहोस ।
निबन्ध रचनालाई कुन दर्जामा राख्न सकिन्छ ?
क. सामान्य लेखन
ख. प्राज्ञिक लेखन
ग. सिर्जनात्मक लेखन
घ. बौद्धिक लेखन | निबन्ध रचनालाई "ग. सिर्जनात्मक लेखन" को दर्जामा राख्न सकिन्छ । | Nepali | npi | original-annotations | 320457c4b3c036375da1808b6f0f269dd91f52fa264d7a983867aee56df646b5 |
Given the below title and summary of an article, generate a short article or the beginning of a long article to go along with them. Title: చైనా లేషన్ బుద్ధ విగ్రహం పాదాలను తాకిన వరద నీరు, 80 తరువాత మళ్లీ ఇప్పుడే ఇలా...\nSummary: చైనాలో గత 80 ఏళ్లలో ఎన్నడూ లేనట్లుగా తొలిసారి అక్కడి భారీ లేషాన్ బుద్ధ విగ్రహం పాదాలను వరద నీరు తాకింది.\nArticle (Max 500 characters): | బుద్ధ విగ్రహం పాదాలను తాకుతున్న నీరు(2020 ఆగస్టు 18న తీసిన చిత్రం)
సిచువాన్ రాష్ట్రంలో చెంగ్డుకు సమీపంలో కొండపై ఎనిమిదో శతాబ్దంలో చెక్కిన ఈ 71 మీటర్ల భారీ బుద్ధ విగ్రహం పాదాలను వరద నీరు తాకింది.
1940 తరువాత ఇలా జరగడం ఇదే ప్రథమం.
లేషాన్ బుద్ధ విగ్రహం వద్ద టూరిస్టు బోట్లు(2019 ఫిబ్రవరిలో తీసిన చిత్రం)
ఈ విగ్రహం సాధారణ వరద మట్టం కంటే ఎక్కువ ఎత్తులోనే ఉన్నప్పటికీ గత 70 ఏళ్లలో ఎన్నడూ లేనంత స్థాయిలో ప్రస్తుతం ఆ ప్రాంతంలో వరదలు రావడంతో నీరు తాకింది.
వరదల కారణంగా లక్ష మందికి పైగా ప్రజలను సురక్షిత ప్రాంతంలోవు0చారు. | Telugu | tel | re-annotations | 91d9052947ae358f386b2bd330c7f6bbd04bbe67aa85c499403b86d614c8b7a0 |
I(li)bamba(bz)- umuntu obambela inkosi esihlalweni; obambela omunye isikhundla
imvamisa isikhundla sobukhosi noma isikhundla esithile esiphezulu Ukubamba(sz)
[-an-; -el-; -ek-; -is-; -w-] 1. ukuxhakathisa ngezandla. Isela ulibambe ngobhongwane
lalikhipha iqiniso. 2. ukuhlehlisela emuva; ukukhinyabeza; ukulibazisa. Usibambe saze
sahlwelwa elibele ukusixoxisa.
3. ukwelamela noma ukufica umuntu enza okuthile imvamisa okungekuhle.;
ukubhadama. Ngimbambe ephuza utshwala. 4. ukukwazi ukugcina okuthile
engqondweni; ukwazi okuthile. Into umtshela kanye bese eyibamba unomphela.
5. ukukhula kahle ube nezimpawu zempilo. Ubambile lo mmbila, kufiwa isivuno.
6. ukuba nezimpawu ezikhombisa ukukhulelwanoma kungabonakali kahle; ukuthatha
isisu; ukuqala ukukhulelwa. Ngiyasisola sengathi sesibambile lesi sithole. 7. Ukubamba
oyaziyo (ssh) ukuhamba uye lapho uthanda khona.
Ukubamba okhambeni (ssh) ukuphuza utshwala. Ukubamba ithambo. (ssh).
Ukuxhawula. Ukubamba elentulo.(ssh) Ukulandela lokho okushiwo kuqala. nezinye
izisho.
U(lu)bamba(bz)- 1. izintingo zexhiba uma sezimiswe zahlanganiswa; u(lu)dlame.
2. indawo ophahleni lwendlu esetshenziswa ukubeka ukudla kwasemasimini
njengommbila namabele.
Ukubambana (sz) 1. ukulwa; ukuxabana. Impi yabambana kwathula umoya.
2. ukuhlangana noma ukuxabana kwezinto ezinjengentambo. Kade eqoqa ukotini
obubambene.
3. Kubambene ingwe nengonyama- kutholene abanamandla alinganayo.
Ukuzibambela mathupha. (ssh) – Ukuzenzela wena ungathumeli. Ukubambana
ngezihluthu (ssh) ukutholana phezulu kuliwa.
Yakha umusho omagatshagatsha ngalezi zinhlobo zemisho engezansi:
(umshwana okhonzile ochazayo) Inja ebambe unogwaja izolo
(umusho omkhulu) inja inyamalele. | Inja ebambe unogwaja izolo inyamalele. | Zulu | zul | original-annotations | 56089dcace2ba0b3ab72d6a03ec32b6c3e962eaa75b5784309d124225ec0e8ca |
ശൂന്യത പൂരിപ്പിക്കുക: __ വിപണിയിലെ ഏറ്റവും മികച്ച ഫോണുകളിൽ ഒന്നാണ്" | ഐഫോൺ | Malayalam | mal | re-annotations | ec5eddfd941a925105670f092255c07506e47742f58d439b86b68d95d547e586 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.