en
stringlengths 1
5.97k
⌀ | vi
stringlengths 1
8.22k
⌀ |
---|---|
So each person is looking at the looking of everyone else before them. | Vì thế mà mỗi người đang nhìn vào cái nhìn của người khác ở trước mặt họ. |
They outperform the stock market by a factor of three. | Họ vượt trội trên thị trường chứng khoán theo hệ số nhân ba. |
Manchester Grammar School was extended along Long Millgate in 1870. | Trường Manchester Grammar được mở rộng dọc theo Long Millgate vào năm 1870. |
Although there is evidence for the role of environmental and neurological factors, the role and influence of genetic factors for developing alexithymia is still unclear. | Đã có bằng chứng cho vai trò của yếu tố môi trường và thần kinh, tuy nhiên, vai trò và ảnh hưởng của yếu tố di truyền tới sự phát triển của mất khả năng diễn đạt cảm xúc vẫn còn chưa rõ ràng. |
Very few of my friends had set aside the 15 to 20 percent experts tell us we need to maintain our standard of living in retirement. | Rất ít người bạn của tôi dành ra được 15% đến 20% Các chuyên gia khuyên chúng tôi nên duy trì mức sống khi về hưu. |
That's really weird, and you're watching this whole video, so thank you. | Chuyện đó thật là kì lạ, và bạn đang xem cả cái video này, vậy nên cảm ơn bạn. |
1. The grant of flight permits for flights must satisfy requirements on defense, security, aviation security and safety; public order and interests; and must suit the capability of the air navigation assurance system, airports and airfields. | 1. Việc cấp phép bay cho các chuyến bay phải đáp ứng các yêu cầu về quốc phòng, an ninh, an toàn hàng không; trật tự và lợi ích công cộng; phù hợp với khả năng đáp ứng của hệ thống bảo đảm hoạt động bay, các cảng hàng không, sân bay. |
It was a trying and scary thing for a young kid to be going through. | Điều này vô cùng gian nan và đáng sợ để một đứa trẻ nhỏ có thể vượt qua được. |
" Aeropuerto? " the man repeated, his dark eyes watchingTwo-Tone's lips in the mirror. | - Sân bay-Gã nhắc lại, cặp mắt tối sầm nhìn chằm chằm vào miệng Hai Máu trong gương. |
All right, we got time. | Được rồi, chúng ta có thời gian mà. |
I'm really sorry I set you on fire, scout leader Rogers. | Em rất xin lỗi vì đã thiêu thầy, huynh trưởng Rogers |
We don't hear so much about the Einstein who invited the African American opera singer, Marian Anderson, to stay in his home when she came to sing in Princeton because the best hotel there was segregated and wouldn't have her. | Chúng ta thường không nghe nhiều về Einstein người đã mời một nghệ sĩ opera người Mỹ gốc Phi, Marian Anderson, ở nhà ông ấy khi bà đi diễn ở Princeton bởi vì khách sạn tốt nhất ở đây sẽ không có chỗ dành cho cô. |
The Leopard 2A7+ has been tested by the Bundeswehr under the name UrbOp (urban operations). | Leopard 2A7 + đã được thử nghiệm bởi Bundeswehr dưới tên UrbOb (hoạt động đô thị). |
Article 62. Prevention of, combat against land subsidence | Điều 62. Phòng, chống sụt, lún đất |
So, with Fang scampering around them, sniffing tree roots and leaves, they entered the forest. By the glow of Harry's wand, they followed the steady trickle of spiders moving along the path. They walked behind them for about twenty minutes, not speaking, listening hard for noises other than breaking twigs and rustling leaves. | Vậy là cả bọn tiến vào rừng, Fang chạy loanh quanh, hít hửi đánh hơi những gốc cây và đám lá. Nhờ ánh sáng của ngọn đèn cây đũa phép, tụi nó lần theo được dấu của bầy nhện di chuyển dọc theo lối đi. Hai đứa đi theo lũ nhện có đến hai mươi phút, không nói năng gì, chỉ chăm chú lắng nghe động tĩnh, nhưng chúng cũng chẳng nghe thấy gì khác hơn tiếng cành khô gãy và tiếng lá xào xạc. |
Nah, man, this ai n't fleet, we roll low profile here. | Không, đây đâu phải đi chơi Ở đây càng kín đáo càng tốt mà. |
In a sense, zoning laws do take from the owners of land the right to use their property in any way they see fit. | Theo một mặt nào đó, những đạo luật về khoanh vùng lấy đi từ các chủ đất quyền sử dụng tài sản của họ theo bất cứ cách nào mà họ cho là hợp lý. |
1.3. Wastes must be buried in layers separated from each other with layers of soil. | 1.3. Chất thải phải được chôn lấp thành các lớp riêng rẽ và ngăn cách nhau bằng các lớp đất phủ. |
the whole arrangement would not remain secret to them very long. | II. Chương 8 |
Encouraged by Pedro Almodóvar, she published the novel Pérez Príncipe, María Dolores in 2001. | Được đạo diễn Pedro Almodóvar khuyến khích, cô đã xuất bản tiểu thuyết Pérez Príncipe, María Dolores năm 2001. |
Depending on how old you are, your parents might not allow you to hang out with girls one-on-one, but you should invite her to hang out in groups with mutual friends. | Nếu bạn chưa đủ lớn, có thể bố mẹ không cho phép bạn đi chơi riêng với một cô gái. |
c) Reports on appraisal of the national comprehensive planning, national marine spatial planning and national land use planning; | c) Báo cáo thẩm tra quy hoạch đối với quy hoạch tổng thể quốc gia, quy hoạch không gian biển quốc gia, quy hoạch sử dụng đất quốc gia; |
Beautiful; that's what I like to hear. | Quá đẹp, đó là những gì tớ muốn nghe. |
Do you think a minute goes by that those faces aren't right here seared into my brain? | Cậu nghĩ là mỗi phút trôi qua thì những gương mặt đó không có ở đây...không nung nấu trong đầu tôi à? |
2. Criteria and recognition of disease-free livestock production zones shall be subject to regulations enshrined in the Circular No. 14/2016/TT-BNNPTNT dated June 2,2016 of the Minister of Agriculture and Rural Development on disease-free zones and establishments for animal production. | 2. Tiêu chí và công nhận vùng chăn nuôi an toàn dịch bệnh thực hiện theo Quy định tại Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
And it is this very process that makes tattoos permanent. | Đây chính là quá trình làm cho hình xăm tồn tại vĩnh viễn. |
Quick, turn them all off. | Nhanh đi, tắt hết đèn đi. |
The days of suspension of business are determined by the compensating body in coordination with relevant agencies and the People's Committee of commune. | Số ngày thực tế ngừng sản xuất, kinh doanh do tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng phối hợp với các cơ quan liên quan và Ủy ban nhân dân cấp xã xác định. |
In the same season, he led Chelsea to their second Full Members Cup success, with a 1-0 win over Middlesbrough in the final at Wembley. | Cũng trong mùa giải đó, ông dẫn dắt Chelsea tới chiếc Full Members Cup thứ hai, với chiến thắng 1-0 trước Middlesbrough trong trận chung kết tại Wembley. |
HCMC Chairman Nguyen Thanh Phong has also asked the city's Health Department to invest in upgrading facilities before March 31 to be able to test more than 5,000 swab samples per day. | Chủ tịch TP HCM Nguyễn Thanh Phong cũng đã yêu cầu Sở Y tế thành phố đầu tư nâng cấp cơ sở trước ngày 31 tháng 3 để có thể kiểm tra hơn 5.000 mẫu tăm bông mỗi ngày. |
- Having never been disciplined in the form of dismissal from post or sack due to violations of the internal process of insurance operations exploitation, survey, compensation, internal control, finance and investment management, and management of re-insurance programs in an insurance enterprise or the professional process of insurance brokerage operations, internal control or professional ethics in an insurance brokerage enterprise. " | - Chưa từng bị xử lý kỷ luật dưới hình thức cách chức, buộc thôi việc (sa thải) do vi phạm quy trình nội bộ về khai thác, giám định, bồi thường, kiểm soát nội bộ, quản lý tài chính và đầu tư, quản lý chương trình tái bảo hiểm trong doanh nghiệp bảo hiểm hay quy trình nghiệp vụ môi giới bảo hiểm, kiểm soát nội bộ, quy tắc đạo đức nghề nghiệp trong doanh nghiệp môi giới bảo hiểm ". |
" Mr. Numataka) I only have a moment. " ' | - Ông Numataka, tôi chỉ có một phút thôi. ' |
The decisions to make about a laptop's capacity really come down to your own preference as to screen size, and the amount of RAM you think you'll need (See next section). | Việc chọn dung lượng máy thế nào hoàn toàn tùy thuộc vào sở thích cá nhân của bạn như kích cỡ màn hình rồi dung lượng RAM mà bạn cho rằng là cần thiết (Xem phần tiếp theo). |
making dev dir writable | đang đặt thư mục phát triển là " ghi được " lần nữa |
If left untreated, the infection can cause blood poisoning. | Nếu không nhiễm trùng có thể gây nên nhiễm độc máu. |
Are you as good at things as you think you are? | Bạn có giỏi như bạn nghĩ? |
Soldiers fight for a cause. | Chiến binh chiến đấu có lý do. |
The bathtub might be a place to consider. | Bạn có thể cân nhắc dùng bồn tắm. |
You can choose amongst cow's milk depending on your personal taste preference and diet. | Bạn có thể chọn các loại sữa bò tùy theo sở thích và chế độ ăn uống cá nhân. |
Reach out to your e-mail contacts. | Tìm một số liên lạc bằng thư điện tử. |
Try counting down slowly from 100. | Thử đếm ngược chầm chậm từ 100. |
He wants you to blow up a jet plane going 500 miles an hour with a weapon designed for subterranean strikes? | Cho nổ máy bay phản lực đang bay 500 dặm giờ bằng loại vũ khí được thiết kế cho những cuộc đột kích vào lòng đất ư? |
- No, I do n't. | - Phải, tôi cũng nghĩ vậy. |
In the United States the wholesale cost of this amount is about 1.50 USD. | Tại Hoa Kỳ, chi phí bán buôn của số thuốc này là khoảng 1,50 USD. |
And I just love Jesus Christ. | Và tôi chỉ yêu chúa Jesus Christ thôi. |
b) To speed up the development and diversify of post, telecommunications and Internet services throughout the country; by 2010 universalization level of Vietnam post, telecommunications and Internet shall reach the regional average level with charge rates below or equal to those of the regional countries. | b) Đẩy mạnh tốc độ phát triển và đa dạng hoá các dịch vụ bưu chính, viễn thông và Internet trên toàn quốc; năm 2010 mức độ phổ cập bưu chính, viễn thông và Internet của Việt Nam đạt mức bình quân trong khu vực, với giá cước thấp hơn hoặc bằng các nước trong khu vực : |
a) Take charge and cooperate with the Ministry of Transport and competent authorities in carrying out inspections of the compliance with the requirements specified herein of motor vehicle manufacturers, assemblers and importers. | a) Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải và cơ quan có thẩm quyền kiểm tra các doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô và doanh nghiệp nhập khẩu ô tô tuân thủ các điều kiện quy định tại Nghị định này; |
Larger blocks of points (20,30,40 points, etc.) go to what they consider bigger expenditures. | Các khối điểm lớn hơn (20,30,40 điểm, v. v.) dành cho những gì họ cho là chi tiêu lớn hơn. |
a) Carry out an inspection to sufficiently and accurately specify the status of records, documents, devices containing electronic data or seal of the corporation in the sealing record; | a) Kiểm tra để mô tả cụ thể, đầy đủ, chính xác thực trạng tài liệu, chứng từ, thiết bị chứa dữ liệu điện tử, con dấu của pháp nhân thương mại vào biên bản niêm phong; |
Everybody wants a piece of a cop killer. | Thằng nào cũng muốn tóm được kẻ sát cớm. |
Andrew Pennington. This is on the assumption that he has been guilty of fraudulent practices. There is a certain amount of evidence in favour of that assumption, but not enough to justify making out a case against him. If it was he who rolled down the boulder, he is a man who can seize a chance when it presents itself. The crime, clearly, was not premeditated except in a general way. Last night's shooting scene was an ideal opportunity. | Andrew Pennington: Giả định rằng ông đã có những việc làm sai trái, có một bằng chứng nghiêng về giả thiết này, nhưng chưa đủ để có thể cáo buộc ông ta. Nếu Pennington chính là người đẩy hòn đá xuống, ông ta là người biết nắm bắt cơ hội. Tội ác rõ ràng đã không được tính toán kỹ từ trước. Việc bắn tối hôm qua là một cơ hội lý tưởng. |
Between 1935 and 1941, parts of the Ducal Palace walls were strengthened, and the southeastern forecastle tower was rebuilt, including sections of its walls. | Từ năm 1935 đến năm 1941, các bộ phận của các bức tường được tăng cường và tháp forecastle đông nam được xây dựng lạibao gồm cả các phần của bức tường của nó. |
2. The management of dam safety must be implemented regularly, continuously in the process of building and managing the harnessing of water reservoirs. | 2. Công tác quản lý an toàn đập phải được thực hiện thường xuyên, liên tục trong quá trình xây dựng và quản lý khai thác hồ chứa nước. |
3. Production scale : | 3. Quy mô sản xuất : |
He welcomed the bill banning US adoption of Russian children. | Nga đã trả đũa luật này bằng cách cấm các gia đình người Mỹ được nhận trẻ em Nga làm con nuôi. |
It's very important that both sides agree. | Việc hai bên cùng đồng ý rất quan trọng. |
With 1 3 silver pieces, three men can change their stars. | Với 13 đồng bạc, 3 người có thể thay đổi số phận. |
If he was faking, he'd have vomited on the other side of the bed. | Nếu tên này giả vờ thật, hắn đã nôn sang phía bên kia cạnh giường. |
Evaluate whether you need to cut a person off. | Xem xét xem liệu bạn có cần phải tách một người ra khỏi cuộc sống của bạn hay không. |
What we're going to look at this week is a collection of techniques called code coverage where automated tools can tell us places where our testing strategy is not doing a good job and that's a very powerful and useful-- | Tuần này chúng ta sẽ nghiên cứu một số kỹ thuật có tên gọi là code coverage Trong đó một số tool tự động có thể giúp chúng ta biết những điểm mà chiến lược kiểm thử của chúng ta hoạt động chưa tốt, và đó là một công cụ mạnh và hữu ích-- |
Gideon, you better take a look at these. | Gideon, anh nên xem cái này đi. |
When trainees are finally chosen to debut in new groups, they will face a new setting of personalities created by the company to cater the entertainment market. | Khi thực tập sinh cuối cùng được chọn để ra mắt trong các nhóm nhạc mới, họ sẽ phải đối mặt với một cuộc sống mới về tính cách do công ty tạo ra để phục vụ thị trường giải trí. |
The red line is showing an automated version of the early warning score that Birmingham Children's Hospital were already running. | Đường đỏ là bản tự động hoá của kết quả cảnh báo mà Bệnh viện trẻ em Birmingham đã sử dụng từ lâu. |
The American Psychiatric Association has listed the classification narcissistic personality disorder in its Diagnostic and Statistical Manual of Mental Disorders (DSM) since 1968, drawing on the historical concept of megalomania. | Hiệp hội Tâm thần Hoa Kỳ đã liệt kê rối loạn nhân cách tự ái phân loại trong Cẩm nang Chẩn đoán và Thống kê Rối loạn Tâm thần (DSM) từ năm 1968, dựa trên khái niệm lịch sử của việc yêu bản thân thái quá. |
1. Ensuring hygiene and safety in the process of food production, trading and consumption; | 1. Bảo đảm vệ sinh an toàn trong quá trình sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng thực phẩm;. |
And if you look at projections over the next 10 to 15 to 20 years, it looks like the world car park could grow to on the order of 1.1 billion vehicles. | Và nếu bạn xem xét những dự đoán trong 10 tới 15 năm tới, có vẻ như số lượng xe hơi trên thế giới sẽ tăng lên đến 1.1 tỷ xe. |
There's several things that we see. | Có vài thứ mà chúng ta thấy. |
I'm no gonna let these bastards see it. | Ta không định để cho mấy tên ngốc ấy thấy điều này đâu. |
The New Jewish Cemetery was founded in 1800 on grounds purchased by the Jewish Qahal from the Augustinians. | Nghĩa trang Do Thái mới được thành lập năm 1800 với khuôn viên được tổ chức Qahal Do Thái mua từ người Augustin. |
For who is God, except the lord, and who is a rock besides our God? | Vì Ngài là chúa chỉ có chúa và những ai ở cạnh chúa? |
The firm has 27 sales locations worldwide. | Công ty có 27 địa điểm bán hàng trên toàn thế giới. |
As a result, RB Leipzig has only a handful of members, most of whom are Red Bull GmbH agents. | Do đó, RB Leipzig chỉ có một số ít thành viên, hầu hết là các đại lý của Red Bull GmbH. |
Season 2007/08 was marked by a number of important issues. | Mùa giải 2007-08 được đánh dấu bởi nhiều sự kiện quan trọng. |
LIST OF KEY PROJECT GROUPS UNDER THE UP-TO-2020 PLANNING ON RADIO AND TELEVISION WAVE TRANSMISSION AND BROADCASTING (To the Prime Minister's Decision No. 22/2009/QD-TTg of February 16,2009 ) | DANH MỤC CÁC NHÓM DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM QUY HOẠCH TRUYỀN DẪN, PHÁT SÓNG PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH ĐẾN NĂM 2020 |
You really think he's got hep "E"? | Anh thực sự nghĩ cậu ta bị viêm gan E à? |
Particularly you, Harry. | Đặc biệt là cháu, Harry. |
d/Other numbers and names prescribed by the Ministry of Information and Communication. | d) Số và tên khác theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Well, a few minutes later, she goes to the corner of the room, and she finds a tiny little piece of candy, an M & M. | Vài phút sau, cô bé đi vào góc phòng tìm thấy một mẩu kẹo M & M |
Fine. Actually, I need to talk with you. | Được thôi thực ra em cần nói chuyện với anh. |
The " Walha " abandoned their Celtic dialects and started to speak Vulgar Latin. | Người " Walha " ruồng bỏ các phương ngữ Celt của họ và bắt đầu nói tiếng Latinh Vulgar. |
2. Apart from the provisions of Clause 1 of this Article, flight crew members, cabin crew member and air traffic controllers shall carry health certificates granted by competent medical establishments. | 2. Ngoài quy định tại khoản 1 Điều này, thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không, kiểm soát viên không lưu phải mang theo giấy chứng nhận đủ điều kiện về sức khỏe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp. |
Going online will net you plenty of companies who'll offer to provide an international search, encompassing most†" if not all†" of the items referenced in Part 2, above. | Qua mạng, bạn có thể tìm được nhiều công ty cung cấp dịch vụ tra cứu quốc tế, giúp bạn tìm kiếm phần lớn-nếu không nói là tất cả-những tài liệu được đề cập ở Phương pháp 2 phía trên. |
This will make you appear more confident and will help you speak more clearly than if you were to stay seated. | Điều này sẽ giúp bạn có vẻ ngoài tự tin hơn và nói chuyện rõ ràng hơn so với khi ngồi. |
Then she'll be home by tomorrow, a new woman. | Rồi cô ấy sẽ về nhà ngày mai, như một phụ nữ mới. |
You just can't do it. It can't be done. | Anh không thể làm được. Không thể chữa được đâu. |
LANGUAGE PROFICIENCY TESTS ACCORDING TO VIETNAM 'S LANGUAGE PROFICIENCY FRAMEWORK (Issued together with Circular No. 23/2017/TT-BGDDT dated September 29,2017 of the Minister of Education and Training ) | THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ THEO KHUNG NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ 6 BẬC DÙNG CHO VIỆT NAM (Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2017/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ) |
are you ok Javi? | Cậu có ok Javi? |
You...you can't waltz in here-- | Chị...chị không thể đột nhập vào đây... |
Did I hurt you? | Tôi làm anh đau à? |
These rapid collapses are especially likely where there's a mismatch between available resources and resource consumption, or a mismatch between economic outlays and economic potential. | Những vụ sụp đổ nhanh chóng này đặc biêt giống với sự không tương xứng giữa những tài nguyên sẵn có và tài nguyên tiêu thụ, hay bất tương xứng giữa phí tổn kinh tế và tiềm năng kinh tế. |
The spoken language tends to vary from region to region. | Cách nói của tiếng này khác nhau tuỳ theo vùng. |
If they're in there, they might know where Dave and Tony are. | Nếu họ ở trong đó thì có thể biết Dave và Tony ở đâu. |
In addition, the local authorities were required to publish lists of stores selling face masks and hand sanitizers across the city. They also have to promptly report to the HCMC Department of Industry and Trade if they discover a shortage of essential items and signs of their prices being inflated, Phong added. | Ngoài ra, chính quyền địa phương được yêu cầu công bố danh sách các cửa hàng bán khẩu trang và nước rửa tay trên toàn thành phố. Họ cũng phải báo cáo kịp thời cho Sở Công Thương TP HCM nếu phát hiện thiếu hụt các mặt hàng thiết yếu và dấu hiệu giá của chúng bị thổi phồng, ông Phong nói thêm. |
Next to the burial of Hor was found the totally undisturbed tomb of the 'king's daughter ' Nubhetepti-khered. | Ngay sát ngôi mộ của Hor, người ta đã tìm thấy ngôi mộ hoàn toàn chưa bị đụng tới của 'Người con gái của đức vua ' Nubhetepti-khered. |
APL explains the lesions and why they appeared after we took the arsenic out. | Bệnh đó giải thích vết tổn thương và tại sao chúng lại xuất hiện sau khi chúng ta loại bỏ thạch tín. |
Three newly elected Latinas joined the Yakima City Council in 2016. | Ba người La tinh mới được nhận vào Hội đồng thành phố Yakima năm 2016. |
I was also blameless with him. I kept myself from my iniquity. | Tôi cũng ở trọn vẹn với Ngài, Giữ lấy mình khỏi ác. |
h) Diversify the methods of capital raise; control credit growth in conformity with the scale and period structure of capital sources; step by step reduce credit outstanding debt to 90% of raised capital by 2015. | h) Đa dạng hóa các phương thức huy động vốn; kiểm soát tăng trưởng tín dụng phù hợp với nguồn vốn về quy mô và cơ cấu kỳ hạn; từng bước giảm tỷ lệ dư nợ tín dụng so với vốn huy động về mức không quá 90% đến năm 2015. |
I've got nothing to show for all of this. | Sau tất cả chuyện này thầy chẳng còn gì. |
2. The order of and procedures for the conclusion of specific treaties on ODA comply with the current law on conclusion, accession to and implementation of treaties. | 2. Trình tự, thủ tục ký kết Điều ước quốc tế cụ thể về ODA được thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành về ký kết, gia nhập và thực hiện Điều ước quốc tế. |