en
stringlengths 1
5.97k
⌀ | vi
stringlengths 1
8.22k
⌀ |
---|---|
And men of my kind. | Và những người giống tôi. |
Young bearded dragons can eat anywhere from 20 - 60 pinhead crickets a day. | Rồng Úc con có thể ăn mỗi ngày khoảng 20-60 con dế con cỡ bằng đầu ghim. |
That's your problem, partner. | Đó là chuyện của anh, cộng sự! |
On the 15 Rajab 150 (August 15, 767), Abū Ḥanīfah died in prison. | Vào ngày 15 Rajab 150 (ngày 15 tháng 8 năm 767), Abū Hanīfah chết trong tù. |
4. In respect of supplementary investment in charter capital stipulated in Clause 1 Article 14 hereof, the owner's representative agency shall submit their plan for such supplementation to the Prime Minister for his consideration and decision. | 4. Đối với việc đầu tư bổ sung vốn điều lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 14 của Luật này, cơ quan đại diện chủ sở hữu trình phương án để Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định. |
Parents have the smear kit. | Phụ huynh đang giữ kính xét nghiệm. |
Tom pleaded with Mary to give him another chance. | Tom cầu xin Mary cho anh ấy một cơ hội khác. |
Strive for empathy towards such as person, knowing that grappling with such feelings, especially when others are strongly against it, can be frightening. | Thể hiện sự đồng cảm đối với người đó khi họ phải đấu tranh với những cảm xúc như vậy, đặc biệt khi người khác phản đối, thật sự rất nặng nề và đáng sợ. |
Thank you, Reuben. | Cám ơn anh, Reuben. |
She should n't have. She had nothing to do with this. | Cô ấy không đáng bị như thế Cô ấy không liên quan gì đến việc này. |
It has negligible efficacy as a releaser of serotonin, with an EC50 value of only 7,765 ± 610 nM. | Nó có hiệu quả không đáng kể khi giải phóng serotonin, với giá trị EC 50 chỉ 7,765 ± 610 nM. |
- I had another sick craving. | - Chị lại bị buồn nôn nữa. |
The war, which part? | Chiến tranh, đoạn nào? |
2. The fishing ship registry agencies shall have to receive the above-said dossiers and within three days after receiving complete and valid dossiers, they shall consider and grant certificates of deletion of the fishing ship's registration and at the same time delete the ships names in the fishing ship registers. | 2. Cơ quan Đăng kiểm tàu cá có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ, trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ xét cấp Giấy chứng nhận xoá đăng ký tàu cá đồng thời xoá tên tàu trong sổ đăng ký tàu cá. |
I'll see you around? | Gặp lại cậu sau chứ? |
Fatigue (9.2%), weight gain (5.0%), asthenia (1.1%). | Mệt mỏi (9,2%), tăng cân (5,0%), suy nhược (1,1%). |
Tlali's literary activities took her to different parts of the world, including the Netherlands, where she worked for a year, and the USA. | Các hoạt động văn học của Tlali đã đưa cô đến các nơi khác nhau trên thế giới, bao gồm cả Hà Lan, nơi cô làm việc trong một năm, và Hoa Kỳ. |
Have you found it? | Ngươi tìm được nó chưa? |
Ending with the corpse pose. | Cuối cùng là những cái xác |
" We'll also have him remove the back panel of the pressure vessel. It's the only other panel he can remove with the tools on hand. Also, we're getting rid of the auxiliary fuel pump. Sad to see it go, but it weighs too much for its usefulness. And we're nixing a Stage One engine. " ' | " Chúng ta sẽ kêu cậu ấy tháo luôn tấm bảng đuôi của toa tàu có áp suất. Đó là bảng duy nhất mà cậu ta có thể dùng mấy dụng cụ bằng tay sẵn có để tháo ra. Ngoài ra, chúng ta sẽ tống khứ luôn bơm nhiên liệu phụ. Chúng tôi thấy buồn khi nó phải ra đi, nhưng cân nặng của nó vượt quá mức hữu dụng của nó rồi. Và chúng sẽ bỏ luôn động cơ Giai đoạn 1. " ' |
These stocks... These companies... They're like crappy companies. | Mấy công ty cổ phần đó...giống mấy công ty bèo. |
Experiment with different brands and kinds of acai to discover the one that works for you the best. | Bạn có thể thử dùng nhiều thương hiệu và loại quả Acai khác nhau để chọn ra loại phù hợp nhất. |
They believe that inner motivation is the best way to stay abstinent from alcohol and have group meetings for encouragement and help when your self - motivation is lacking. | Họ tin rằng động lực bên trong mỗi người là công cụ tốt nhất để tránh xa rượu bia, và tổ chức họp mặt để khích lệ cũng như hỗ trợ khi quyết tâm của bản thân không đủ. |
" I can put the wash on the line, pack the lunches, hand out the kisses and be at work at five to nine. | " Em có thể phơi đồ, chuẩn bị gói ghém bữa trưa, hôn các con, và làm việc cho đến 8: 55. |
Unless you need to fake a fainting spell for a dramatic play, you'll need to come up with a reason for your fake fainting spell that wo n't compel people to call an ambulance, and that will also allow you to walk away seemingly shaken up, but unharmed. | Trừ khi giả ngất để diễn kịch, bạn sẽ phải nghĩ ra một lời giải thích để mọi người không phải gọi cấp cứu mà bạn vẫn thành công trong màn trình diễn kịch tính nhưng vô hại này. |
d) There is no dispute; | d) Không có tranh chấp; |
We've got a pad full of blank forms and we've got a typewriter. | Chúng ta có một tập giấy khống và chúng ta có một máy đánh chữ. |
2. Each enterprise shall submit 03 copies of its application for the " Vietnamese National Brand " title to the Ministry of Industry and Trade before March 31 of the assessment year : | 2. Doanh nghiệp nộp 03 bộ hồ sơ đăng ký xét chọn sản phẩm đạt Thương hiệu quốc gia Việt Nam trước ngày 31 tháng 3 của năm xét chọn đến Bộ Công Thương theo một trong các cách thức sau : |
I've been in their shoes, and I was just as bad, and this is all just one big horrible reminder that there's always gonna be a part of me that's capable of doing what they're doing. | lý do cháu không bất ngờ là cháu đã từng ở vị trí của họ và cháu cũng xấu xa như thế và tất cả những việc này đều là kí ức tồi tệ gợi nhắc sẽ luôn có một phần trong cháu có thể làm những việc giống họ. |
+ Non-refundable aid/reciprocal capital : | + Vốn viện trợ không hoàn lại/vốn đối ứng : |
The brown colors are produced by three groups of polymers: caramelans (C24H36O18), caramelens (C36H50O25), and caramelins (C125H188O80). | Màu nâu được tạo ra bởi ba nhóm polyme: caramelans (C 24 H36O18), caramelens (C 36 H50O25) và caramelins (C 125 H188O80). |
He falls in love with a Jewish girl. | Anh ta yêu 1 cô gái người Do Thái. |
I've got to get to work. | Tớ phải đi làm đây. |
- To allocate funds and assign specialized personnel and working means for provincial-level Industry and Trade Departments and district-level Industry and Trade Divisions and professional sections in communes to advise People's Committees at all levels in performing the state management of trade activities in rural areas. | - Bố trí kinh phí, biên chế chuyên trách, phương tiện làm việc để Sở Công Thương, Phòng Công Thương các huyện và bộ phận chuyên môn tại xã làm tốt vai trò tham mưu giúp Ủy ban nhân dân các cấp thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với hoạt động thương mại ở địa bàn nông thôn. |
c. 1/For products produced and sold into the inland by export-processing enterprises, export-processing enterprises and inland enterprises shall carry out customs procedures like those for commercial imports or exports. | c. 1) Đối với sản phẩm do DNCX sản xuất, bán vào thị trường nội địa; DNCX và Doanh nghiệp nội địa thực hiện theo thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thương mại. |
This distress may be apparent in many of the portraits painted while he was still in office, including the one still used on the $ 1 bill. | Nỗi đau đớn vì chứng đau răng có thể được bộc lộ rõ ràng trong nhiều bức hình được họa khi ông vẫn còn tại chức, trong đó phải kể đến bức hình được sử dụng trên tờ giấy bạc $ 1 đô la Mỹ. |
Sponge the child in lukewarm water if the temperature remains above 40 °C (104 °F) 30 minutes after you have administered medication. | Dùng bọt biển lau người trẻ bằng nước ấm nếu cơn sốt vẫn cao trên 40 °C trong vòng 30 phút sau khi đã cho trẻ uống thuốc. |
I'd like to think he'd be proud. | Anh mong là ông sẽ rất tự hào. |
And rather than send a raven or speak to me directly, you decided to enter my country in secret and abduct our guest by force? | Và thay vì gửi quạ đưa tin, hoặc là nói trực tiếp với ta, ngài quyết định bí mật thâm nhập lãnh thổ của ta, và dùng vũ lực bắt cóc khách của ta à? |
After liking a couple of things that he has posted, you should write a comment on a post or send him a message. | Sau khi thích một vài bài đăng của anh ấy, bạn nên viết bình luận trên bài đăng hoặc gửi tin nhắn cho anh ấy. |
1. To provide guidelines on market management, fuel business, and rice export. | 1. Chỉ đạo công tác quản lý thị trường, kinh doanh xăng dầu, xuất khẩu gạo. |
Let it cool down a bit before you open the door. | Để dung dịch nguội bớt trước khi mở cửa lò vi sóng và lò nướng. |
a/Documents which remain usable; | a) Tài liệu còn có thể sử dụng được; |
And President von Weizsäcker, by the way, chaired one of the sessions, the first one, to take the fear away from the entrepreneurs, who were not used to deal with non-governmental organizations. | Nhân tiện tôi xin kể, Tổng thống Von Weizsäcker đã điều hành đợt hội thảo đầu tiên nhằm làm an tâm các doanh nghiệp những người không quen làm việc với các tổ chức phi chính phủ. |
4. Auditing work | 4-Công tác kiểm toán. |
For when the gods created man, they let death be his share, and life withheld in their own hands ". | Vì khi các vị thần tạo ra con người, họ đã ban tặng cái chết kèm theo, và giữ lại sự sống cho riêng mình ". |
Is... is that...? | Cái đó là .? |
We did the family equivalent of a corporate retreat. | Theo mô hình hội nghị doanh nghiệp, gia đình đã |
- (Voiceover) What we have here is a picture graph, and the reason why it's called a picture graph is because it uses pictures to give us information. | Thứ chúng ta có ở đây là một đồ thị hình ảnh, và lý do tại sao nó được gọi là đồ thị hình ảnh là Vì nó sử dụng những hình ảnh để cho chúng ta thông tin. |
5. Suspending the execution of decisions on unilateral termination of labor contract or decisions on dismissal of employees. | 5. Tạm đình chỉ thi hành quyết định đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động, quyết định sa thải người lao động. |
1. Technical power loss: caused by power loss due to loss of technical capacity on transmission line and electrical devices on distribution power grid; | 1. Tổn thất điện năng kỹ thuật: là tổn thất điện năng gây ra do tổn thất công suất kỹ thuật trên đường dây và thiết bị điện trên lưới điện phân phối. |
Most Ukrainians affiliate with the Eastern Orthodox Church, which has a significant influence on the perception of society towards members of the LGBT community. | Hầu hết người Ukraina liên kết với Chính thống giáo Đông phương, có ảnh hưởng đáng kể đến nhận thức của xã hội đối với các thành viên của cộng đồng LGBT. |
Sitting on the chair is his wife Anna Mazurkiewicz "Irma" | Ngồi trên ghế là vợ ông Anna Mazurkiewicz "Irma" |
Article 1. To issue in conjunction with this Decision " the Regulation on the domestic issuance of valuable papers by credit institutions ". | Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế phát hành giấy tờ có giá trong nước của tổ chức tín dụng. |
When it was no longer possible to rely on design evolution to improve upon a system and the existing tools were not sufficient to meet growing demands, new methods began to be developed that addressed the complexity directly. | Khi không còn có thể trông cậy vào sự tiến triển trong quá trình thiết kế để cải thiện hệ thống ở trên và những công cụ có sẵn không còn thích hợp để thoả mãn yêu cầu ngày cang tăng cao, một phương pháp mới đã được phát triển theo hường tiếp cận sự phức tạp của hệ thống một cách trực tiếp. |
Article 34. Appraising and submitting contractor selection results for approval | Điều 34. Thẩm định và trình duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
Never drop a citizen. | Không bỏ rơi công dân nào. |
Remove wood and rock piles from your yard. | Dời các đống gỗ và đất đá ra khỏi sân. |
SCOPE, CONTENTS AND PROCESS OF COOPERATIVE ACTIVITIES | PHẠM VI, NỘI DUNG, QUY TRÌNH PHỐI HỢP |
I mean, although Dad tended to carry his weight out in front more, in the gut area. | Cha tôi có khuynh hướng vác bụng mỡ trước mặt. Chủ yếu là bụng. |
- Circular sieve with appropriate diameter and 1-3 mm mesh apertures. | - Rổ chứa mẫu có kích cỡ thích hợp, mắt lưới từ 1 đến 3 mm. |
- And where do I find this man? | - Vậy ta tìm hắn ở đâu? |
i) In charge of and cooperating with the Ministry of Industry and Trade in guiding and performing competition management over the telecommunications services market. | i) Chủ trì, phối hợp với Bộ Công Thương chỉ đạo, hướng dẫn và thực thi quản lý cạnh tranh đối với thị trường dịch vụ viễn thông. |
Forbes observed that of the most successful games of 2011 (The Elder Scrolls V: Skyrim, Mass Effect 3, Portal 2, L.A. Noire, Battlefield 3, Call of Duty: Modern Warfare 3), although all were released for PC, Xbox 360, and PlayStation 3, only Modern Warfare 3 received a Wii version which was also the least positively received port of the game. | Forbes quan sát thấy những game thành công nhất năm 2011 (The Elder Scrolls V: skyrim, Mass Effect 3, Portal 2, LA Noire, Battlefield 3, Call of Duty: Modern Warfare 3), mặc dù tất cả đều được phát hành cho PC, Xbox 360, và PlayStation 3, chỉ Modern Warfare 3 có phiên bản Wii và là bản ít tích cực nhất. |
c/The total export value of agricultural products reaches around USD 11 billion by 2010 and around USD 16.5 billion by 2020. | c) Tổng kim ngạch xuất khẩu nông sản các loại đến năm 2010 đạt khoảng 11 tỷ đô-la Mỹ và đến năm 2020 đạt khoảng 16.5 đô la Mỹ. |
They set off together down the street. ' | Hai người cùng đi xuống phố. ' |
You just have to be honest in a conventional way after that. " | Bạn chỉ cần phải trung thực theo cách thông thường sau đó. " |
a) Applicants for issuance of the permit for publishing of non-commercial documents; applicants for issuance of the permit for import of non-commercial publications, and registration of import of publications for business. | a) Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh; cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. |
A great many people solve all their dilemmas and problems by the play of their controlled, directed, and disciplined imagination, knowing that whatever they imagine and feel as true will and must come to pass. | • Hãy loại khỏi suy nghĩ tất cả những niềm tin sai lạc, thành kiến và sự mê tín. Ra lệnh cho tâm trí và tư duy toàn tâm chấp nhận rằng những gì ta đang tìm kiếm đã có trong Trí tuệ Siêu việt và ta chỉ việc đồng hóa về tinh thần và cảm xúc để nó trở thành hiện thực. |
- Enterprises are permitted to operate but fail to maintain the conditions prescribed in Clause 3, Article 4 of this Regulation. | - Doanh nghiệp đã được phép hoạt động nhưng không duy trì được các điều kiện quy định tại khoản 3 Điều 4 quy định này. |
It was not so much the actual overthrow of the government, which Suchinda said could be accomplished relatively easily as long as the members of a single military academy prep school class in key positions agreed to participate. | Tướng Suchinda nói rằng việc lật đổ chính phủ thực sự không phải là việc quá lớn lao, có thể đạt được tương đối dễ dàng chỉ cần các thành viên ở những vị trí chủ chốt của một lớp bồi dưỡng trong học viên quân sự nhất trí tham gia. |
And they would tell me knowingly, " You'll change your mind. " | Họ sẽ tỏ vẻ hiểu biết và nói với tôi, " Con sẽ đổi ý thôi. " |
4. Ministry of Information and Communications shall issue a List of telecommunication services requiring contract template, specify the procedures for registration of contract template for use of telecommunication services. | 4. Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục dịch vụ viễn thông phải có hợp đồng mẫu, quy định thủ tục đăng ký hợp đồng sử dụng dịch vụ viễn thông mẫu. |
The Druid is no more. | Không còn Tu nhân nào nữa. |
This should fix the full-screen problem in most cases. | Cách này sẽ giúp sửa lỗi toàn màn hình trong hầu hết các trường hợp. |
Several states have sustained damage from flooding and landslides; as many as 700 people have died and millions have been displaced. | Một số vùng bị thiệt hại vì lũ lụt và lỡ đất; đã có 700 người chết và hàng triệu người phải di dời. |
Rebel without a cause, give. | Phá nguyên tắc vậy, đưa đây. |
I guess I can do it for myself. | Tôi đoán tôi có thể tự mình làm được. |
See, I just lost my negotiating partner and I need somebody to talk to, and you seem like a reasonable young man. | Tôi vừa mất cộng sự đàm phán, và tôi cần người nói chuyện. và cậu nhìn có vẻ là người có lý lẽ. |
Explosives are going off simultaneously all over the place! | Vụ nổ đang xảy ra ở nhiều nơi! |
The response of the market was predictable: prices rose to extremely high levels, which encouraged people all over the world to begin drinking more tea. | Phản ứng có thể dự đoán trước của thị trường: giá cà phê tăng lên mức rất cao, điều này khuyến khích người dân khắp thế giới bắt đầu uống nhiều trà hơn. |
a) Formulating principles, terms and conditions, insurance premium table of insurance products; | a) Xây dựng quy tắc, điều khoản và biểu phí bảo hiểm của các sản phẩm bảo hiểm; |
" Tzeen! My grandmother just gave them to me, " Astrid replied, slightly annoyed that Michael only noticed the earrings and failed to appreciate the subtle genius of her jumpsuit. ' | " Tzeen! Bà đã tặng em. "-Astrid trả lời, hơi khó chịu khi Michael chỉ chú ý đến đôi bông tai và không đánh giá cao sự tinh tế kinh người của bộ jumpsuit. ' |
I sit down on the Chesterfield. I wait for Gomez to tell me why he's changed his mind. He's rolling another cigarette. Finally he lights it, and looks at me. ' | Tôi ngồi xuống ghế trường kỉ. Tôi đợi cho Gomez nói tại sao anh ấy thay đổi chính kiến. Anh ấy cuộn một điếu thuốc khác, đốt nó lên và nhìn vào tôi. ' |
- And the Governor can't know. | - Và Governor không được biết. |
What do you plan to do? | Mày mày tính làm gì? |
Morales was crowned as Miss Colombia 2018 held on September 30, 2018 at the Club El Rodeo in Medellín, Colombia. | Morales đăng quang với tư cách là Hoa hậu Colombia 2018 được tổ chức vào ngày 30 tháng 9 năm 2018 tại Câu lạc bộ El Rodeo ở Medellín, Colombia. |
He soon realizes that Squeers is running a scam where he takes unwanted children from their parents for a fee and subjects them to violence and deprivation. | Anh sớm nhận ra Squeers đang tiến hành một vụ lừa đảo: hắn trả tiền để mua những đứa trẻ ngoài ý muốn và khiến chúng phải trải qua cuộc sống đầy bạo lực, thiếu thốn. |
So we have to think differently if we're going to make stuff come alive. | Vì thế chúng ta phải nghĩ khác đi nếu chúng ta có thể khiến vật chất vô cơ thành hữu cơ. |
but he, when he had offered one sacrifice for sins forever, sat down on the right hand of God; | còn như Ðấng nầy, đã vì tội lỗi dâng chỉ một của lễ, rồi ngồi đời đời bên hữu Ðức Chúa Trời. |
Jehoshaphat his son reigned in his place, and strengthened himself against Israel. | Giô sa phát, con trai A sa, cai trị thế cho người; người làm cho nước mình ra mạnh để nghịch cùng Y sơ ra ên , |
a/Confiscating material evidences in the violations, for acts specified in Clause 1; at Point a, Clause 2; and in Clauses 3 and 4 of this Article; | a) Tịch thu tang vật vi phạm đối với hành vi quy định tại khoản 1, điểm a khoản 2, các khoản 3 và 4 Điều này; |
In addition to telling you your “type, †it will help you understand some common strengths and weaknesses associated with your dominant traits. | Ngoài việc chỉ ra " kiểu " của bạn, nó còn giúp bạn hiểu một số ưu điểm và nhược điểm thường gặp gắn với những nét tính cách nổi bật của bạn. |
In computing, C3 superclass linearization is an algorithm used primarily to obtain the order in which methods should be inherited in the presence of multiple inheritance. | Trong điện toán, tuyến tính hoá siêu lớp C3 là một thuật toán được sử dụng chủ yếu để đạt được thứ tự theo đó các phương thức nên được kế thừa với sự có mặt của đa thừa kế. |
I am the president of this country. | Tôi là tổng thống của quốc gia này. |
One of the major concerns was that the PAP continued to ignore these disparities in their repeated pledges for a "Malaysian Malaysia" – the equal treatment of all races in Malaysia by the government which should serve Malaysian citizens without any regard for the economic conditions of any particular race. | Một trong những mối lo ngại lớn là việc PAP tiếp tục bỏ qua sự khác biệt ngày khi liên tục hứa về một "Malaysia của người Malaysia" – với ý nghĩa là tất cả các dân tộc ở Malaysia sẽ được đối xử bình đẳng với danh nghĩa công dân Malaysia bất kể tình trạng kinh tế của bất kỳ dân tộc nào. |
5. To annually report to the Ministry of Natural Resources and Environment on the management, exploitation and use of natural resources and environmental protection of the sea and islands in their localities. | 5. Định kỳ hàng năm báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường về tình hình quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trường biển của tỉnh mình. |
But they probably do n't think of these opinions as expertise. | Nhưng có lẽ họ không nghĩ những quan niệm nó là chuyên môn. |
If the explanation for the adjustments is not satisfactory, CLDC is entitled to request the implementation of the approved plan. | Trong trường hợp các lý do điều chỉnh, bổ sung không hợp lý, Cấp điều độ có quyền điều khiển có quyền yêu cầu Đơn vị quản lý thiết bị tiếp tục thực hiện đúng kế hoạch đã được phê duyệt. |
Mike Pope: This is a pretty good representation of what it's like. | Mike Pop: đây là một ví dụ khá điển hình nó giống thế này |