anchor
stringlengths 1
1.8k
| pos
stringlengths 3
366
| hard_neg
stringlengths 3
302
|
---|---|---|
Cha cô ấy tiếp_tục mang đến cho cô ấy những điều_trị y_tế khác nhau và chưa từng có tác_dụng gì .
|
Cô ấy đã thử các điều_trị y_tế khác nhau .
|
Điều_trị đầu_tiên mà cha cô ấy mang lại cho cô ấy đã chữa khỏi cô ấy .
|
Uh tôi sử_dụng một nhà_ga làm_việc mặt_trời tại nơi làm_việc nhưng tôi đang trong quá_trình mua hàng của amiga để sử_dụng nó như máy_tính để bàn của tôi nhưng nghiên_cứu công_việc mặc_dù tôi sử_dụng một mặt_trời sparc ga
|
Tôi sẽ sớm có một amiga như là một màn_hình máy_tính .
|
Tôi sẽ không bao_giờ mua một cái máy_tính để máy_tính của amiga . - Không .
|
Nhân_viên điều_tra gọi là Albert_Mace , trợ_lý của nhà_hóa học .
|
Albert_Mace , trợ_lý của nhà_hóa học , được gọi là để đưa ra chứng_cứ .
|
Albert_Mace làm_việc trong cửa_hàng của nhà_hóa học như là một cậu bé giao hàng .
|
Ngày hôm_nay , các cơ_quan ngày_càng dựa vào designbuild , quản_lý xây_dựng , và các phương_pháp hợp_đồng quản_lý chương_trình .
|
Hôm_nay , quản_lý xây_dựng là một thứ mà các cơ_quan đã đến để phụ_thuộc vào .
|
Hôm_nay , các cơ_quan đã ngừng tin_tưởng vào quản_lý xây_dựng .
|
Phải , chúng_ta nên di_chuyển .
|
Chúng_ta nên đi đến nơi khác .
|
Chúng_ta nên ở lại đấy .
|
Tôi sẽ không hứa là tôi sẽ không sao đâu . Tôi hứa
|
Tôi hứa là tôi sẽ không làm thế .
|
Tôi sẽ , tôi hứa là tôi sẽ làm thế .
|
Nếu mong_muốn , có một nhà cung_cấp sẽ cho phép bảo_trì của quy_tắc hộp_thư ( với , như được thảo_luận ở trên , một giảm_giá trong áp_lực cạnh_tranh ) , mà lần_lượt sẽ hữu_ích trong việc bảo_vệ thư điện_tử .
|
Có một nhà mạng sẽ được bảo_vệ tốt hơn cho thư điện_tử .
|
Có một nhà cung_cấp sẽ được bảo_vệ cho thư điện_tử khó_khăn hơn .
|
Jon nhìn lại sâu hơn vào cái mỏ gần như xem_xét việc chạy xuống để tìm cô ấy .
|
Jon muốn đi tìm cô ấy .
|
Jon đã không nhìn vào cái mỏ của tôi .
|
Biên_giới , biên_giới !
|
Tốt lắm , tốt lắm !
|
Tệ quá !
|
Mánh khóe làm_việc rất tốt cho đến khi phục_hồi meiji , khi những ý_tưởng phương tây cần_thiết để làm cho đất_nước này trở_nên tốt_đẹp hơn .
|
Đất_nước cần phải được đại_diện trong thời_kỳ phục_hồi meiji .
|
Những ý_tưởng phương tây không cần_thiết trong thời_kỳ phục_hồi meiji .
|
Phần 607 các cơ_quan giấy_phép , trong tuân_thủ các phần 603 và 604 , để cung_cấp một mô_tả xác_định hoặc mô_tả số_lượng của các hiệu_ứng của một quy_tắc hoặc nhiều tuyên_bố mô_tả chung nếu quantification không phải là practicable hoặc đáng tin_cậy .
|
Các cơ_quan có_thể cung_cấp các báo_cáo mô_tả đơn_giản nếu họ không_thể ổn_định hoặc thực_tế định_lượng các hiệu_ứng của một quy_tắc , theo phần 607 .
|
Các đại_lý có_thể gửi một tuyên_bố mô_tả chung về quy_tắc vì phần 607 và 603 không đồng_ý với một người khác .
|
Con_trai ông ta , người đã chết ở vienna , bị chôn vùi trong hầm mộ , còn lại được chuyển đến đây bởi adolf Hitler năm 1940 .
|
Adolf_Hitler đã chuyển cho con_trai ông ta ở đây năm 1940 .
|
Con_trai ông ấy đã chết trong hầm mộ và đã bị chôn vùi .
|
Trong nước_mắt , tên tù_nhân đã thú_nhận vai_trò của cô ta trong vụ giết vince Foster và bất_cứ thứ gì khác ken starr muốn .
|
Tù_Nhân đã thú_nhận đầy_đủ .
|
Tù_Nhân đã trốn thoát mà không thú_nhận .
|
Và to phát_triển từ từ .
|
To không phải là một quá_trình nhanh_chóng .
|
To là một khái_niệm lửa nhanh_chóng .
|
Tuy_nhiên , ông ấy nghĩ rằng các đối_tượng con_người có_thể không thuộc về , bởi_vì các vấn_đề đối_tượng của con_người sẽ không ảnh_hưởng đến việc chiếu và can_thiệp vào một cơ_sở hàng ngày trong thiết_lập
|
Trong một thiết_lập y_tế , vấn_đề của con_người sẽ không ảnh_hưởng đến việc chiếu và sự can_thiệp .
|
Ông ấy nghĩ rằng các đối_tượng của con_người thuộc về các thiết_lập y_tế .
|
Theo ý tôi là nếu chúng_tôi phát_triển phần_mềm thực_sự làm_việc của chúng_tôi thay_vì nghỉ_ngơi và mặc áo cho các tùy_chọn cổ_phiếu của chúng_tôi , các bộ xử_lý từ đó sẽ bị sưng lên vào 99 .
|
Bằng cách đó , tôi có_nghĩa_là bộ xử_lý từ đó đã được tăng lên 99 , nếu chúng_tôi , các nhà phát_triển phần_mềm , thực_sự đang làm_việc của chúng_tôi thay_vì nghỉ_ngơi .
|
Ý tôi là nếu các nhà phát_triển phần_mềm đang làm_việc của họ , các bộ xử_lý từ đó sẽ không bao_giờ được thực_hiện .
|
Anh ta nhìn quanh một vòng_tròn của những khuôn_mặt khó_chịu .
|
Anh ta nhìn xung_quanh và nhìn thấy những khuôn_mặt unwelcoming .
|
Anh ta nhìn xung_quanh và thấy không có ai xung_quanh .
|
Các bức tranh cmany được trang_bị với giá 5 triệu đô_la .
|
Refubrishment của nhiều bức tranh chi_phí $ 5 triệu .
|
Không có chi_phí chi_phí nào cả .
|
Cô Howard , cô có nhớ một cuộc trò_chuyện diễn ra vào ngày của bạn tôi đến đây không ?
|
Cô Howard , một cuộc trò_chuyện diễn ra vào ngày mà bạn tôi đến đấy .
|
Cô Howard , tôi hoàn_toàn không biết cô là ai .
|
Tôi sẽ không yêu_cầu cô ấy nói cho tôi biết bất_cứ điều gì , anh ta nói im_lặng .
|
Tôi sẽ không yêu_cầu người phụ_nữ đó cho tôi biết bất_cứ điều gì .
|
Tôi sẽ hỏi bất_cứ ai tôi muốn khi tôi muốn !
|
Đổi lại , người thổ đã hạ gục mọi cuộc nổi_loạn , bao_gồm cả vụ thảm_sát trên chios , khi 22,000 người bị tàn_sát .
|
22,000 người đã bị tàn_sát trong cuộc thảm_sát trên chios
|
Người thổ đã cố_gắng giết người , nhưng họ đã bị giết trước khi họ có_thể làm bất_cứ điều gì .
|
Một trò lừa để đưa shiloh ra khỏi thành_trì ?
|
Một_cách để giúp đưa shiloh ra khỏi thành_trì ?
|
Có một trò lừa để đưa shiloh vào thành_trì .
|
Đó là những năm 90
|
Đó là những năm 90
|
Đó là 1738 .
|
Âm_lượng của nó bị từ_chối từ 12 . Giờ .
|
Khối_Lượng đã giảm bởi một đo_lường 12 .
|
Âm_lượng của nó đã giảm xuống chỉ bằng 10 .
|
3 thảo_luận về mức_độ mà hoa kỳ đã bổ_sung sự lưu_trữ và đầu_tư bằng cách vay_mượn từ nước_ngoài .
|
Hoa kỳ mượn từ nước_ngoài để bổ_sung tiền tiết_kiệm của nó .
|
Hoa kỳ không mượn bất_kỳ tiền nào từ bên ngoài đất_nước .
|
Đồng xu đã thay_đổi bàn_tay và tiếng khóc của tranh_cãi và những ngôn_ngữ bẩn_thỉu ngấm .
|
Họ nói những lời xấu .
|
Tất_cả họ đều nói những điều rất lịch_sự .
|
Sự bổ_sung của nhà_thờ được tạo ra bởi người anh trong thế_kỷ
|
Người anh đã được bổ_sung vào nhà_thờ trong thế_kỷ
|
Điều_hoà đã thêm bổ_sung vào nhà_thờ trong thế_kỷ eighteenth .
|
Joseribera ( c . 1591 1652 ) đã dành nhiều cuộc_sống của mình ở ý , nơi nghệ_sĩ Valencia - Sinh được biết đến như là lo spagnoletto ( người tây_ban nha nhỏ ) .
|
Ribera đã dành phần_lớn cuộc_sống của anh ta ở ý .
|
Ribera - Từ Đức .
|
Tuy_nhiên , 1998 báo_cáo của các dịch_vụ pháp_lý / ủy_ban , các hội_đồng tư_vấn tư_pháp đã tìm thấy rằng khả_năng của các coloradans thấp và thu_nhập trung_thu để có được quyền truy_cập vào hệ_thống pháp_lý đã bị giới_hạn bởi số luật_sư có sẵn và sẵn_sàng phục_vụ họ và bởi sự phức_tạp lớn của pháp_luật .
|
Nó có_nghĩa_là cho thấp đến trung_thu coloradans để có được quyền truy_cập hợp_pháp đã bị giới_hạn .
|
Coloradans có quyền truy_cập vào các luật_sư , rất nhiều người luôn_luôn có sẵn .
|
Với tư_cách chính_phủ chi_tiêu cho các chương_trình sức_khỏe và hưu_trí cho những người lớn_tuổi đang phát_triển , chính_phủ lưu_trữ cũng có khả_năng từ_chối .
|
Sự lưu_trữ của chính_phủ là tỷ_lệ tỷ_lệ cho chính_phủ chi_tiêu cho các chương_trình sức_khỏe và hưu_trí .
|
Chính_phủ lưu_trữ và chi_tiêu của chính_phủ về các chương_trình nghỉ hưu là tỷ_lệ .
|
Anh có biết là có rất nhiều thứ như vậy_mà anh có_thể anh có_thể làm gì đó trong một thời_gian dài trước khi nó tan_vỡ nhưng cho đến khi nó tan_vỡ anh không thực_sự biết rằng anh đã làm bất_cứ điều gì với nó
|
Cho đến khi nó tan_vỡ , bạn không thực_sự biết phải làm gì .
|
Chúng_tôi đã biết cách ngăn_chặn việc phá vỡ .
|
Anh ta là một trong những nhà thiên_văn lớn nhất thế_giới và cha_anh sẽ phải gọi cho anh ta nếu một chiếc tàu không_gian hạ_cánh trên tài_sản của anh ta .
|
Ông ấy là một nhà thiên_văn_học được biết đến , và cha cô sẽ phải liên_lạc với anh ta về việc hạ_cánh tàu không_gian .
|
Tất_cả những gì anh ta giỏi đều là kế_toán kinh_doanh .
|
Đường_phố sẽ chạy bằng máu , nên họ nói . anh ta đã nói_chuyện với một người thích_thú_vị .
|
Sẽ có máu chảy xuống đường_phố .
|
Ông ta nói_chuyện với nỗi sợ_hãi về máu chảy xuống đường_phố .
|
Anh_trai tôi , tôi bị thuyết_phục , không còn gì để làm với tội_ác hơn tôi có . ngài ernest chỉ mỉm cười , và được ghi_nhận bằng một con mắt sắc_sảo mà john đang biểu_tình đã tạo ra một ấn_tượng rất thuận_lợi trong bồi_thẩm đoàn .
|
Ngài ernest đã hạnh_phúc với những gì John đã nói về anh_trai mình .
|
John đã cố_gắng để khung hình anh_trai của mình .
|
Yeah tại_sao bạn không_thể vẫn đi nhanh nên có gì khác_biệt mà tôi không hiểu bạn biết họ đang làm cho nó để họ đang nói về gió hiện_tại và cách hiệu_quả như thế_nào nhưng nếu bạn không_thể đi nhanh_chóng bạn có_thể không đi nhanh , tôi không quan_tâm họ làm thế_nào để nó có ý_nghĩa với tôi như là họ đang tạo ra một mô_hình của một tốc_độ xe_hơi khi bạn không_thể đi nhanh
|
Tại_sao họ lại làm một chiếc xe tốc_độ mà không_thể đi nhanh được ?
|
Tôi rất vui vì cuối_cùng họ đã tạo ra một chiếc xe cơ_bắp có_thể đi thật nhanh .
|
Ca ' daan đã tìm thấy một ' cho rằng và nói với anh ta về những khám_phá của anh ta .
|
Ca ' daan đã tìm_kiếm một cái gì đó để cho anh ta tin_tức .
|
Một ' cho rằng đã tìm thấy ca ' daan , và nộp tin_tức của ông ấy cho ông ấy nhanh_chóng trước khi khởi_hành .
|
Epa ghi_chú rằng các lợi_ích được bắt_nguồn là cơ_bản là những người được đạt được trực_tiếp thông_qua các kiến_thức về việc sử_dụng và tính_toán hóa chất_độc_hại và các thay_đổi trong hành_vi có_thể kết_quả từ_thông_tin được báo_cáo cho các trị_liệu .
|
Epa xác_nhận rằng lợi_ích được thu_thập từ kiến_thức về cách sử_dụng các hóa_chất .
|
Epa lamented rằng không có lợi_ích gì cho các hóa_chất .
|
Trở_thành những người quản_lý đã ép_buộc phải suy_nghĩ nghiêm_trọng về chi_phí , trim trên đầu , và cải_thiện năng_suất .
|
Nhân_viên đã phải suy_nghĩ về chi_phí .
|
Công_ty không có trong đỏ tí nào cả .
|
Anh biết là không_thể đến đó hay hay vì bất_cứ lý_do gì nên ơ tôi không biết
|
Tôi không biết tại_sao anh lại không_thể đến đó được .
|
Tôi biết tại_sao anh lại không_thể làm thế .
|
Ồ , đó là một khu ngoại_ô , không liên_quan đến công_việc thực_sự của liên_bang .
|
Công_việc thực_sự của liên_bang và những người ngoại quốc không liên_quan .
|
Có một liên_kết mạnh_mẽ giữa các khóa ngoại_ngữ và công_việc thực_sự của liên_bang .
|
Các thông_số hành_vi của phương_trình này đã được lấy từ phân_tích của các dữ_liệu hạt_dẻ và rowe .
|
Phân_tích dữ_liệu của hạt_dẻ và hàng đã thu_thập các thông_số hành_vi của phương_trình này .
|
Các thông_số của phương_trình này đã được lấy từ barney khủng_long .
|
Và uh chúng_tôi đã ăn_cắp nó công_bằng và vuông tôi nghĩ là uh
|
Chúng_tôi đã lấy nó mà không cần hỏi .
|
Chúng_ta chưa bao_giờ ăn_cắp bất_cứ thứ gì .
|
San ' doro lao nhưng thanh kiếm ngắn của stark đã giữ anh ta ở vịnh .
|
San ' doro lao , nhưng thanh kiếm ngắn của stark đã giữ anh ta ra khỏi cánh_tay .
|
San ' doro nắm tay anh ta lên và , từ từ , bắt_đầu nói_chuyện .
|
Bởi_vì chúng_ta có rất nhiều thứ để trả tiền bây_giờ nó sẽ được thực_sự trôi qua với thế_hệ của bạn và có_thể là một_vài người khác
|
Chúng_ta sẽ phải trả_giá rất nhiều ngay bây_giờ .
|
Chúng_ta không có nghĩa_vụ tài_chính .
|
Người chơi trong một khẩu_phần 3,25 đến 1 đếm thêm lỗ mà không chạm vào mặt_đất chiến thẳng .
|
Người chơi có_thể đếm thêm lỗ mà không chạm vào mặt_đất là người chiến_thắng .
|
Người cầu_thủ chạm vào mặt_đất chiến_thắng nhất .
|
( thành_phố được bao_phủ trong các chi_tiết lớn hơn trong hướng_dẫn giỏ berlitz đến lisbon ) .
|
Thêm chi_tiết về thành_phố có_thể được tìm thấy trong các berlitz giỏ hướng_dẫn đến lisbon .
|
Hầu_như không có thông_tin nào có sẵn về thành_phố trong hướng_dẫn giỏ berlitz đến lisbon .
|
Các quy_tắc cũng sẽ tiến_hành thông_báo_công_khai và lịch_trình thủ_tục , cung_cấp cho một đồng_ý hoặc không có quyết_định ủy_ban trong vòng 90 ngày , tương_ứng với các quyền_hạn của các bữa tiệc khác .
|
Một có hoặc không có quyết_định ủy_ban nên được trong vòng 90 ngày .
|
Quy_định của tiểu_bang rằng một có hoặc không có hoa_hồng sẽ được phân_phối trong vòng một năm .
|
Rockefeller lớn lên xấu_hổ vì cả nghèo_đói của ông ta và người cha của ông ta và bị ám_ảnh bởi các chủ_đề sinh_đôi của frugality và tổ_chức .
|
Rockefeller đã nghèo_khổ lớn lên .
|
Rockefeller lớn lên rất giàu_có .
|
Có chuyện gì vậy ? Anh ta hỏi_thăm .
|
Ông ấy hỏi một câu hỏi .
|
Anh ta không nói gì cả .
|
Tôi đã thu_hút sự chú_ý của mình .
|
Mọi người đang nhìn tôi .
|
Tất_cả mọi người đều lờ tôi đi .
|
Hơn_nữa , thật vô_lý khi một tổng_thống được bầu_cử về sự hùng_biện về việc xây_dựng một cây cầu đến thế_kỷ 21 không thèm làm_việc ra một vị_trí tương_ứng nhỏ nhất trên internet .
|
Tổng_thống bầu_cử đã nói về việc xây_dựng một cây cầu vào thế_kỷ 21
|
Tổng_thống được bầu_cử không bao_giờ nói về công_nghệ trong chiến_dịch của họ .
|
Tòa_nhà bây_giờ là các nhà bảo_tàng mấy và văn_phòng văn_phòng , với các vật_liệu trong lịch_sử của các biểu_tượng .
|
Viện Bảo_tàng mấy và văn_phòng văn_phòng đang nằm trong tòa nhà .
|
Không có vật_liệu nào trong lịch_sử của các biểu_tượng trong tòa nhà .
|
Chúng_tôi cũng có_thể phỏng_vấn các gia_đình thu_nhập thấp với sự quan_tâm đến kinh_nghiệm của họ trong việc tìm_kiếm nhà ở hoặc chúng_tôi có_thể , như người tham_gia , tư_thế_là ứng_viên thu_nhập thấp và báo_cáo trải nghiệm của chính chúng_tôi trong việc tìm nhà ở cho gia_đình các kích_thước khác nhau ( phán_xét , số điện_thoại , và nonnumerical ) .
|
Phỏng_vấn các gia_đình thu_nhập thấp có_thể cung_cấp những trải nghiệm tay đầu_tiên trong việc tìm_kiếm nhà ở .
|
Phỏng_vấn các gia_đình thu_nhập thấp và giả_tạo như những người có_thể cho phép nghiên_cứu để xem chúng_ta có_thể lừa_đảo hệ_thống như thế_nào .
|
Cung_cấp cho một công_viên lớn bạn sẽ tìm thấy cái monastyre cimiez ( địa_điểm du monastyre ) với một bảo_tàng xuất_sắc của nghệ_thuật tôn_giáo , the muss ? ? E matisse ( 164 ave . Des Arynes de cimiez ) , và muss ? ? E et site arch ? ? Ologique ( 164 ave . Des Arynes de cimiez ) , bên cạnh phần còn lại của nhà_tắm la mã và đấu_trường .
|
Bạn có_thể tìm thấy một bảo_tàng nghệ_thuật tôn_giáo ở franciscan monastyre cimiez .
|
Không có công_viên nào ở gần franciscan monastyre cimiez .
|
Trường Đại_học mà không có trường đại_học ở đây , thị_trấn này sẽ không có gì là hoàn_toàn chết vì nó hoàn_toàn được tạo ra bởi các nhà_hàng thực_phẩm nhanh và trong mùa hè khi chúng_tôi đến với gia_đình hôn thê của tôi sống trên đó chúng_tôi đến đây vào mùa hè và ý tôi là chỉ là không có ai xung_quanh .
|
Đó là một thị_trấn đại_học mà có ít người trong mùa hè .
|
Đây là một thị_trấn đại_học mà là một năm đông_đúc .
|
Và tôi thấy nó có lợi nhất nếu nó ở trong khu_phố nơi hay hoặc ít_nhất khu_vực nơi người sống có_thể không phải là cùng một khu_phố nhưng cùng một thành_phố hoặc hạt
|
Nó không nhất_thiết phải ở trong cùng một khu_phố để có lợi , nó có_thể ở cùng một thành_phố hoặc hạt .
|
Nó sẽ có lợi hơn nếu nó ở trong một tiểu_bang khác .
|
Các nhân_vật chính quá có ý_nghĩa để quan_tâm , và thật đau_lòng khi xem mọi người chọn hoa_cúc - - Kể_cả tác_giả của cô ấy - - Dù cô ấy có xứng_đáng với điều đó hay không .
|
Các nhân_vật chính là những người dislikable và những sự hài_lòng của cuốn sách .
|
Tác_giả đã viết một câu_chuyện với các nhân_vật chính rất tử_tế .
|
Ừ hở thật là kinh_khủng
|
Thật là kinh_khủng .
|
Hay quá .
|
Tôi đến châu âu trên mục_đích để tìm anh và một điệu nhảy xinh_đẹp mà anh đã dẫn_dắt tôi . chiếc xe slackened tốc_độ .
|
Tôi đến châu âu để tìm_kiếm anh , và nó không dễ_dàng gì .
|
Tôi đã không đến đây với ý_định tìm thấy anh .
|
Và một_số tiền bình_đẳng cho ông beresford , tất_nhiên . hai xu đã chiếu lên anh ta .
|
Hai xu đã yêu_cầu một_số tiền bình_đẳng cho ông beresford .
|
Hai xu bộ quốc_phòng không ước gì cho ông beresford để có được một phần bình_đẳng .
|
Một đám rước của đàn_ông và phụ_nữ xếp_hàng ở đây vào buổi sáng để làm lễ hiến tế cho nanbu .
|
Vào buổi sáng , một đám rước của đàn_ông và phụ_nữ xếp_hàng ở đây để làm lễ hiến tế cho nanbu .
|
Không cần phải dâng hiến cho ganesh , vì ông ấy là một vị thần bình_yên mà đã hài_lòng với niềm tin của ông .
|
Nó đã được phun ra , và gió đã nổ tung , nên nó thổi bay tới chúng_ta , ' nói blanca chavez , 44 , người đã tìm_kiếm chỗ trú trong nhà vệ_sinh xách tay .
|
Chavez đã trốn trong một cái bô Châu_Phương .
|
Chavez đã được tái sử_dụng để đi vào nhà vệ_sinh xách tay .
|
Điều này thu nhỏ số_lượng nội_dung và công_nghệ mới trên một sản_phẩm , làm cho nó dễ_dàng hơn để thu_hút kiến_thức của sản_phẩm về thiết_kế của sản_phẩm trước khi đầu_tư vào các quy_trình sản_xuất , dụng_cụ và cơ_sở .
|
Điều này làm cho nó dễ_dàng hơn để thu_hút kiến_thức về thiết_kế của sản_phẩm .
|
Bắt được kiến_thức về thiết_kế của sản_phẩm cũng giống như trước đấy .
|
Ví_dụ , nó ước_tính các yêu_cầu tài_nguyên từ khoảng thời_gian giữa 2005 và 2010 hơn 2010 năm trước khi đến 2010 thay_vì năm năm .
|
Nó ước_tính có bao_nhiêu nguồn_lực cần_thiết giữa 2005 và 2010 .
|
Ước_tính là giữa khoảng thời_gian 1999 - 2004 .
|
Có chuyện gì với new jersey hay oregon_vậy ?
|
Không có gì sai với nj hay oregon .
|
Oregon và nj là những nơi khủng_khiếp .
|
Thời_gian liên_quan đến việc ước_tính số truy_cập mới sẽ được gây ra bởi một
|
Thời_gian cần_thiết để ước_tính số truy_cập mới .
|
Thời_gian không liên_quan đến việc ước_tính số truy_cập mới .
|
Đội_trưởng biển gọi ra để cảm_ơn cảm_ơn vì những tạp_chí bình_thường .
|
cảm_ơn bạn vì những bình_luận tạp_chí đã được cảm_ơn bởi đại_úy biển .
|
Thuyền_trưởng đã rất chống lại nội_dung dâm_dục của cảm_ơn các bạn vì những cái bình .
|
Hãy nhìn ra_ngôi đền vàng vàng của vishwanath , ngôi đền linh_thiêng của varanasi , cấm cho người không phải là người hindu .
|
Ngôi đền vàng của vishwanath không cho phép không phải là người hindu .
|
Ngôi đền vàng vàng của vishwanath đang mở ra cho tất_cả mọi người .
|
Vào đêm qua trước khi người la mã xâm_nhập vào bức tường , bọn zealot đã quyết_định tự_sát hàng_loạt .
|
Trước khi người la mã đến , bọn cuồng_tín đã tự_sát hàng_loạt .
|
Bọn cuồng_tín đã tự_sát sau khi bọn la mã xâm_nhập vào tường .
|
Ngoài_ra , những người khác tăng trong quản_lý dự_án và năng_suất lao_động và efficiencies trong việc sử_dụng tài_nguyên và thiết_bị có_thể xảy ra với nhiều cài_đặt hệ_thống trên một trang_web .
|
Nếu nhiều hệ_thống được cài_đặt , năng_suất lao_động sẽ tăng .
|
Nếu nhiều hệ_thống được cài_đặt , năng_suất lao_động sẽ giảm 20 % .
|
Oh yeah oh tôi hoặc tôi ghét phải tham_gia vào bất_kỳ thứ gì đó
|
Ở trên bất_cứ thứ gì không phải là một tình_trạng hấp_dẫn .
|
Tôi yêu nó khi tôi có cơ_hội để có được những thứ đó .
|
Cộng_hòa hạn_chế phản_bội không cần phải xin_lỗi vì đã thay_đổi suy_nghĩ của họ , mà họ có quyền làm .
|
Giới_hạn của cộng hòa những kẻ phản_bội có quyền thay_đổi ý_định của họ .
|
Hạn_chế những kẻ phản_bội cộng hòa không có quyền thay_đổi ý_định của họ .
|
Nhưng cảm_xúc thì sao ? Cảm_xúc ? Một_số lời_nói của franklin đã sống_sót được miễn_phí bởi những sai_lầm ghê_tởm .
|
Rất nhiều người đã hiểu lầm những lời của franklin .
|
Những lời_nói của franklin đã được kiểm_tra thời_gian và luôn được đại_diện chính_xác .
|
Mặc_dù costa calida mở_rộng phía tây nam bên kia cartagena đã được mở ra để phát_triển bất_động_sản , bạn vẫn có_thể tìm thấy những trải dài_dài hơn của bãi biển .
|
Costa calida là tây_nam của cartagena .
|
Costa calida là Tây_Bắc của cartagena .
|
Một cây cầu để mãi_mãi họ thực_sự_thực_sự tâm_trí mở_rộng sách khái_niệm của anh ta quá khác so với những gì tôi đã từng mơ_ước
|
Các khái_niệm trong một cây cầu để mãi_mãi thực_sự là tâm_trí mở_rộng và khác nhau .
|
Tôi chưa bao_giờ đọc bất_kỳ cuốn sách nào được đặt tên là một cây cầu để mãi_mãi .
|
Còn lại của một pháo_đài iron age có_thể được dò ra , và có một_vài viên đá cột .
|
Pháo_Đài_Iron Age vẫn còn có_thể được dò ra .
|
Pháo_Đài_Iron Age là một sap hoàn_toàn .
|
Và anh ta đang ở trường và mọi thứ khác tôi có một_vài người bạn làm_việc trên đó
|
Anh ta đang ở trường và tôi có bạn_bè trên đường đó .
|
Tôi không biết có ai ở trên đó .
|
Poirot đã đặt hai chiếc ghế ở phía trước cửa_sổ mở ra ra_lệnh cho một cảnh_tượng của phố làng .
|
Poirot đặt ghế của chúng_tôi trước cửa_sổ để chúng_tôi có_thể nhìn ra .
|
Poirot đặt ghế của chúng_tôi trước cửa để chúng_tôi có_thể chạy ra ngoài nhanh_chóng .
|
Đúng là thứ duy_nhất tôi có_thể hoàn_thành ý tôi là tôi đã có vườn trong một thời_gian dài khi tôi còn là một đứa trẻ tôi bắt_đầu tôi đã có một_ít quần và cà_chua và dưa_hấu
|
Điều duy_nhất tôi từng làm là khu vườn của tôi . Tôi lớn lên , cà_chua và dưa_hấu .
|
Điều duy_nhất tôi từng hoàn_thành là sự_nghiệp đại_học của tôi .
|
Trong công_viên chủ_đề chính nó , đường chính nước mỹ . , tái_tạo các truyền_thống của thị_trấn nhỏ tại thời_điểm của thế_kỷ , dẫn đến bốn vùng_đất khác frontierland , adventureland , tiên , và discoveryland .
|
Mainstreet Hoa kỳ trông giống như nhỏ - Thành_Phố Mỹ 100 năm trước .
|
Đường chính hoa kỳ là tất_cả hiện_đại .
|
Uh - huh đúng là tôi nghĩ vậy và uh
|
Chính_xác , tôi nghĩ vậy .
|
Không , tôi không nghĩ vậy .
|
Các liên_hệ khác được liệt_kê trong phụ_lục ii .
|
Phụ_lục ii có nhiều liên_lạc hơn .
|
Không có liên_hệ nào nằm trong phụ_lục ii .
|
Pollock đã yêu_cầu một định_nghĩa cụ_thể hơn của prioritization .
|
Người đó muốn có một định_nghĩa chi_tiết hơn .
|
Họ không cần thêm lời giải_thích nào nữa .
|
Ở Hồng_Kông , bài viết sáng trung quốc nam_trung quốc được báo_cáo trên trang đầu_tiên rằng lực_lượng chống bạo_loạn của Indonesia đã được lệnh bắn đến tàn_tật hơn là giết người trong cuộc xung_đột với những người biểu_tình .
|
Các lực_lượng chống bạo_loạn indonesia đã bị ép_buộc phải tổn_thương , nhưng không phải giết người biểu_tình .
|
Họ được lệnh giết và gây ra một cuộc thảm_sát của những người biểu_tình , để ngăn_chặn bất_kỳ cuộc biểu_tình tương_lai nào .
|
Ở đó họ gạch nước trên mặt cô ấy , nhưng không có kết_quả nào cả .
|
Họ ném nước lên_mặt cô ấy .
|
Cô ấy trả_lời ngay lập_tức khi họ ném nước lên_mặt cô ấy .
|
Trang_web của công_ty đặt xuống những hạn_chế cụ_thể này , trong số các bạn phải có 1 ) một [ U ] Nobstructed dòng của trang_web cho nam từ nhà của bạn [ Hoặc ] Văn_Phòng và 2 ) [ n ] o khoan_dung để chờ_đợi .
|
Trang_web của công_ty có ít_nhất hai hạn_chế cụ thế .
|
Trang_web của công_ty không có hạn_chế gì cả .
|
Và rồi mẹ tôi đi đón chúng_tôi , chúng_tôi đã có một bữa tiệc nướng và nó thật tuyệt khi bạn biết rằng bạn nhìn thấy rất nhiều con nai trên đó
|
Tôi rất vui được đi ăn thịt nướng và nhìn thấy con nai .
|
Có những con sư_tử để xem .
|
Vâng , tôi nghĩ rằng tôi nghĩ rằng chúng_ta đã nói_chuyện khoảng sáu phút hay quá_vậy
|
Chúng_ta có_thể đã nói_chuyện khoảng phút .
|
Chúng_ta có_thể đã ôm được một tiếng rồi .
|
Một cục xám lớn , tối_tăm và thảm_họa , kéo dài đường_phố .
|
Có một khối lập_phương đang kéo dài đường_phố .
|
Một khối lập_phương trắng ở phía đường_phố .
|
Jon đã thấy nó chiếu sáng cái cũ , thần titan đang xem cuộc đấu_tranh của họ như những con kiến .
|
Người cũ là thần titan , người đã xem cuộc đấu_tranh .
|
Jon chưa bao_giờ nhìn thấy cái cũ .
|
Bây_giờ tiếng tây_ban nha và tiếng anh đều có_thể thay_đổi .
|
Tiếng Tây_ban nha và tiếng anh đều được sử_dụng .
|
Rất ít người nói tiếng tây_ban nha và tiếng anh .
|
Tuy_nhiên , đó không phải là gây nguy_hiểm cho cuộc_sống của bạn trong một_số trường_hợp như ơ chồng tôi ơ nhiều năm trở_lại làm_việc cho motorola
|
Chồng tôi đã làm_việc cho motorola năm trước .
|
Chồng tôi chưa bao_giờ làm_việc cho motorola .
|
À đúng rồi , tôi còn không thấy batman nên nó khá là tốt đấy .
|
Tôi không thấy batman , nhưng đó là điều tốt .
|
Tôi đã thấy batman .
|
Gdp trên mỗi người đầu_tư vào năm 2035 sẽ gần gấp đôi 2000 cấp ( giảm ngắn bằng khoảng 8 phần_trăm ) , và bởi 2070 , gdp trên mỗi người đầu_tư sẽ rơi gần 13 % ngắn của gấp đôi ngày 2035 cấp_độ .
|
Gdp trên mỗi người đầu_tư trong 20135 đôi đó của mức_độ trong năm 2000 .
|
Gdp trên mỗi người đầu_tư sẽ có khả_năng tăng gấp ba năm 2035 , năm lần nhiều hơn mức_độ trong năm 2000 .
|
Họ sẽ rất ý_kiến rất tốt .
|
Họ là những ý_tưởng tốt .
|
Họ là những ý_tưởng nghèo_khổ
|
Sự nhạy_cảm của chi_phí cho một hệ_thống bưu_chính có_thể được điều_tra trực_tiếp cung_cấp tỷ_lệ cố_định để biến chi_phí được biết đến bằng chức_năng .
|
Chi_phí hệ_thống bưu_chính được liên_kết với khối_lượng .
|
Chi_phí hệ_thống bưu_chính không được liên_kết với âm_lượng .
|
Long_Canyon Perse_Donnally , một trong những kỵ_sĩ da đỏ khác , đã bị tạm dừng trong shucking áo của mình để nhìn inquiringly trên vai của anh ta .
|
Perse Donnally là một trong những kỵ_sĩ của người da đỏ khác .
|
Donnally chưa bao_giờ là một trong những kỵ_sĩ của anh .
|
Trang_web của altavista sẽ có một_cách kỳ_lạ hơn với ý_tưởng của những tìm_kiếm tinh_chỉnh .
|
Altavista đang tiếp_cận với những tìm_kiếm rất kỳ_lạ .
|
Sự tiếp_cận của altavista để tinh_chỉnh kết_quả tìm_kiếm là hoàn_toàn bình_thường và nhàm_chán .
|
Columnist Journal Cynthia Cynthia_Tucker đã gọi nó là tôi có một dreamland .
|
Cynthia Tucker là một nhà bình_luận về hiến Pháp Atlanta .
|
Cynthia Tucker chưa bao_giờ làm_việc với tư_cách là một nhà bình_luận .
|
Chúng_ta là tất_cả vì nó chúng_ta có nhiều thùng rác trong gara của chúng_ta , nơi mà chúng_ta đã biết sắp_xếp mọi thứ và đưa nó đến những nơi thích_hợp
|
Chúng_tôi làm_việc sắp_xếp trong gara của chúng_tôi trước khi chúng_tôi lấy nó đi .
|
Chúng_ta đổ hết mọi thứ trong một thùng lớn ở sân trước .
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.