anchor
stringlengths
1
1.8k
pos
stringlengths
3
366
hard_neg
stringlengths
3
302
Cha cô ấy tiếp_tục mang đến cho cô ấy những điều_trị y_tế khác nhau và chưa từng có tác_dụng gì .
Cô ấy đã thử các điều_trị y_tế khác nhau .
Điều_trị đầu_tiên mà cha cô ấy mang lại cho cô ấy đã chữa khỏi cô ấy .
Uh tôi sử_dụng một nhà_ga làm_việc mặt_trời tại nơi làm_việc nhưng tôi đang trong quá_trình mua hàng của amiga để sử_dụng nó như máy_tính để bàn của tôi nhưng nghiên_cứu công_việc mặc_dù tôi sử_dụng một mặt_trời sparc ga
Tôi sẽ sớm có một amiga như là một màn_hình máy_tính .
Tôi sẽ không bao_giờ mua một cái máy_tính để máy_tính của amiga . - Không .
Nhân_viên điều_tra gọi là Albert_Mace , trợ_lý của nhà_hóa học .
Albert_Mace , trợ_lý của nhà_hóa học , được gọi là để đưa ra chứng_cứ .
Albert_Mace làm_việc trong cửa_hàng của nhà_hóa học như là một cậu bé giao hàng .
Ngày hôm_nay , các cơ_quan ngày_càng dựa vào designbuild , quản_lý xây_dựng , và các phương_pháp hợp_đồng quản_lý chương_trình .
Hôm_nay , quản_lý xây_dựng là một thứ mà các cơ_quan đã đến để phụ_thuộc vào .
Hôm_nay , các cơ_quan đã ngừng tin_tưởng vào quản_lý xây_dựng .
Phải , chúng_ta nên di_chuyển .
Chúng_ta nên đi đến nơi khác .
Chúng_ta nên ở lại đấy .
Tôi sẽ không hứa là tôi sẽ không sao đâu . Tôi hứa
Tôi hứa là tôi sẽ không làm thế .
Tôi sẽ , tôi hứa là tôi sẽ làm thế .
Nếu mong_muốn , có một nhà cung_cấp sẽ cho phép bảo_trì của quy_tắc hộp_thư ( với , như được thảo_luận ở trên , một giảm_giá trong áp_lực cạnh_tranh ) , mà lần_lượt sẽ hữu_ích trong việc bảo_vệ thư điện_tử .
Có một nhà mạng sẽ được bảo_vệ tốt hơn cho thư điện_tử .
Có một nhà cung_cấp sẽ được bảo_vệ cho thư điện_tử khó_khăn hơn .
Jon nhìn lại sâu hơn vào cái mỏ gần như xem_xét việc chạy xuống để tìm cô ấy .
Jon muốn đi tìm cô ấy .
Jon đã không nhìn vào cái mỏ của tôi .
Biên_giới , biên_giới !
Tốt lắm , tốt lắm !
Tệ quá !
Mánh khóe làm_việc rất tốt cho đến khi phục_hồi meiji , khi những ý_tưởng phương tây cần_thiết để làm cho đất_nước này trở_nên tốt_đẹp hơn .
Đất_nước cần phải được đại_diện trong thời_kỳ phục_hồi meiji .
Những ý_tưởng phương tây không cần_thiết trong thời_kỳ phục_hồi meiji .
Phần 607 các cơ_quan giấy_phép , trong tuân_thủ các phần 603 và 604 , để cung_cấp một mô_tả xác_định hoặc mô_tả số_lượng của các hiệu_ứng của một quy_tắc hoặc nhiều tuyên_bố mô_tả chung nếu quantification không phải là practicable hoặc đáng tin_cậy .
Các cơ_quan có_thể cung_cấp các báo_cáo mô_tả đơn_giản nếu họ không_thể ổn_định hoặc thực_tế định_lượng các hiệu_ứng của một quy_tắc , theo phần 607 .
Các đại_lý có_thể gửi một tuyên_bố mô_tả chung về quy_tắc vì phần 607 và 603 không đồng_ý với một người khác .
Con_trai ông ta , người đã chết ở vienna , bị chôn vùi trong hầm mộ , còn lại được chuyển đến đây bởi adolf Hitler năm 1940 .
Adolf_Hitler đã chuyển cho con_trai ông ta ở đây năm 1940 .
Con_trai ông ấy đã chết trong hầm mộ và đã bị chôn vùi .
Trong nước_mắt , tên tù_nhân đã thú_nhận vai_trò của cô ta trong vụ giết vince Foster và bất_cứ thứ gì khác ken starr muốn .
Tù_Nhân đã thú_nhận đầy_đủ .
Tù_Nhân đã trốn thoát mà không thú_nhận .
Và to phát_triển từ từ .
To không phải là một quá_trình nhanh_chóng .
To là một khái_niệm lửa nhanh_chóng .
Tuy_nhiên , ông ấy nghĩ rằng các đối_tượng con_người có_thể không thuộc về , bởi_vì các vấn_đề đối_tượng của con_người sẽ không ảnh_hưởng đến việc chiếu và can_thiệp vào một cơ_sở hàng ngày trong thiết_lập
Trong một thiết_lập y_tế , vấn_đề của con_người sẽ không ảnh_hưởng đến việc chiếu và sự can_thiệp .
Ông ấy nghĩ rằng các đối_tượng của con_người thuộc về các thiết_lập y_tế .
Theo ý tôi là nếu chúng_tôi phát_triển phần_mềm thực_sự làm_việc của chúng_tôi thay_vì nghỉ_ngơi và mặc áo cho các tùy_chọn cổ_phiếu của chúng_tôi , các bộ xử_lý từ đó sẽ bị sưng lên vào 99 .
Bằng cách đó , tôi có_nghĩa_là bộ xử_lý từ đó đã được tăng lên 99 , nếu chúng_tôi , các nhà phát_triển phần_mềm , thực_sự đang làm_việc của chúng_tôi thay_vì nghỉ_ngơi .
Ý tôi là nếu các nhà phát_triển phần_mềm đang làm_việc của họ , các bộ xử_lý từ đó sẽ không bao_giờ được thực_hiện .
Anh ta nhìn quanh một vòng_tròn của những khuôn_mặt khó_chịu .
Anh ta nhìn xung_quanh và nhìn thấy những khuôn_mặt unwelcoming .
Anh ta nhìn xung_quanh và thấy không có ai xung_quanh .
Các bức tranh cmany được trang_bị với giá 5 triệu đô_la .
Refubrishment của nhiều bức tranh chi_phí $ 5 triệu .
Không có chi_phí chi_phí nào cả .
Cô Howard , cô có nhớ một cuộc trò_chuyện diễn ra vào ngày của bạn tôi đến đây không ?
Cô Howard , một cuộc trò_chuyện diễn ra vào ngày mà bạn tôi đến đấy .
Cô Howard , tôi hoàn_toàn không biết cô là ai .
Tôi sẽ không yêu_cầu cô ấy nói cho tôi biết bất_cứ điều gì , anh ta nói im_lặng .
Tôi sẽ không yêu_cầu người phụ_nữ đó cho tôi biết bất_cứ điều gì .
Tôi sẽ hỏi bất_cứ ai tôi muốn khi tôi muốn !
Đổi lại , người thổ đã hạ gục mọi cuộc nổi_loạn , bao_gồm cả vụ thảm_sát trên chios , khi 22,000 người bị tàn_sát .
22,000 người đã bị tàn_sát trong cuộc thảm_sát trên chios
Người thổ đã cố_gắng giết người , nhưng họ đã bị giết trước khi họ có_thể làm bất_cứ điều gì .
Một trò lừa để đưa shiloh ra khỏi thành_trì ?
Một_cách để giúp đưa shiloh ra khỏi thành_trì ?
Có một trò lừa để đưa shiloh vào thành_trì .
Đó là những năm 90
Đó là những năm 90
Đó là 1738 .
Âm_lượng của nó bị từ_chối từ 12 . Giờ .
Khối_Lượng đã giảm bởi một đo_lường 12 .
Âm_lượng của nó đã giảm xuống chỉ bằng 10 .
3 thảo_luận về mức_độ mà hoa kỳ đã bổ_sung sự lưu_trữ và đầu_tư bằng cách vay_mượn từ nước_ngoài .
Hoa kỳ mượn từ nước_ngoài để bổ_sung tiền tiết_kiệm của nó .
Hoa kỳ không mượn bất_kỳ tiền nào từ bên ngoài đất_nước .
Đồng xu đã thay_đổi bàn_tay và tiếng khóc của tranh_cãi và những ngôn_ngữ bẩn_thỉu ngấm .
Họ nói những lời xấu .
Tất_cả họ đều nói những điều rất lịch_sự .
Sự bổ_sung của nhà_thờ được tạo ra bởi người anh trong thế_kỷ
Người anh đã được bổ_sung vào nhà_thờ trong thế_kỷ
Điều_hoà đã thêm bổ_sung vào nhà_thờ trong thế_kỷ eighteenth .
Joseribera ( c . 1591 1652 ) đã dành nhiều cuộc_sống của mình ở ý , nơi nghệ_sĩ Valencia - Sinh được biết đến như là lo spagnoletto ( người tây_ban nha nhỏ ) .
Ribera đã dành phần_lớn cuộc_sống của anh ta ở ý .
Ribera - Từ Đức .
Tuy_nhiên , 1998 báo_cáo của các dịch_vụ pháp_lý / ủy_ban , các hội_đồng tư_vấn tư_pháp đã tìm thấy rằng khả_năng của các coloradans thấp và thu_nhập trung_thu để có được quyền truy_cập vào hệ_thống pháp_lý đã bị giới_hạn bởi số luật_sư có sẵn và sẵn_sàng phục_vụ họ và bởi sự phức_tạp lớn của pháp_luật .
Nó có_nghĩa_là cho thấp đến trung_thu coloradans để có được quyền truy_cập hợp_pháp đã bị giới_hạn .
Coloradans có quyền truy_cập vào các luật_sư , rất nhiều người luôn_luôn có sẵn .
Với tư_cách chính_phủ chi_tiêu cho các chương_trình sức_khỏe và hưu_trí cho những người lớn_tuổi đang phát_triển , chính_phủ lưu_trữ cũng có khả_năng từ_chối .
Sự lưu_trữ của chính_phủ là tỷ_lệ tỷ_lệ cho chính_phủ chi_tiêu cho các chương_trình sức_khỏe và hưu_trí .
Chính_phủ lưu_trữ và chi_tiêu của chính_phủ về các chương_trình nghỉ hưu là tỷ_lệ .
Anh có biết là có rất nhiều thứ như vậy_mà anh có_thể anh có_thể làm gì đó trong một thời_gian dài trước khi nó tan_vỡ nhưng cho đến khi nó tan_vỡ anh không thực_sự biết rằng anh đã làm bất_cứ điều gì với nó
Cho đến khi nó tan_vỡ , bạn không thực_sự biết phải làm gì .
Chúng_tôi đã biết cách ngăn_chặn việc phá vỡ .
Anh ta là một trong những nhà thiên_văn lớn nhất thế_giới và cha_anh sẽ phải gọi cho anh ta nếu một chiếc tàu không_gian hạ_cánh trên tài_sản của anh ta .
Ông ấy là một nhà thiên_văn_học được biết đến , và cha cô sẽ phải liên_lạc với anh ta về việc hạ_cánh tàu không_gian .
Tất_cả những gì anh ta giỏi đều là kế_toán kinh_doanh .
Đường_phố sẽ chạy bằng máu , nên họ nói . anh ta đã nói_chuyện với một người thích_thú_vị .
Sẽ có máu chảy xuống đường_phố .
Ông ta nói_chuyện với nỗi sợ_hãi về máu chảy xuống đường_phố .
Anh_trai tôi , tôi bị thuyết_phục , không còn gì để làm với tội_ác hơn tôi có . ngài ernest chỉ mỉm cười , và được ghi_nhận bằng một con mắt sắc_sảo mà john đang biểu_tình đã tạo ra một ấn_tượng rất thuận_lợi trong bồi_thẩm đoàn .
Ngài ernest đã hạnh_phúc với những gì John đã nói về anh_trai mình .
John đã cố_gắng để khung hình anh_trai của mình .
Yeah tại_sao bạn không_thể vẫn đi nhanh nên có gì khác_biệt mà tôi không hiểu bạn biết họ đang làm cho nó để họ đang nói về gió hiện_tại và cách hiệu_quả như thế_nào nhưng nếu bạn không_thể đi nhanh_chóng bạn có_thể không đi nhanh , tôi không quan_tâm họ làm thế_nào để nó có ý_nghĩa với tôi như là họ đang tạo ra một mô_hình của một tốc_độ xe_hơi khi bạn không_thể đi nhanh
Tại_sao họ lại làm một chiếc xe tốc_độ mà không_thể đi nhanh được ?
Tôi rất vui vì cuối_cùng họ đã tạo ra một chiếc xe cơ_bắp có_thể đi thật nhanh .
Ca ' daan đã tìm thấy một ' cho rằng và nói với anh ta về những khám_phá của anh ta .
Ca ' daan đã tìm_kiếm một cái gì đó để cho anh ta tin_tức .
Một ' cho rằng đã tìm thấy ca ' daan , và nộp tin_tức của ông ấy cho ông ấy nhanh_chóng trước khi khởi_hành .
Epa ghi_chú rằng các lợi_ích được bắt_nguồn là cơ_bản là những người được đạt được trực_tiếp thông_qua các kiến_thức về việc sử_dụng và tính_toán hóa chất_độc_hại và các thay_đổi trong hành_vi có_thể kết_quả từ_thông_tin được báo_cáo cho các trị_liệu .
Epa xác_nhận rằng lợi_ích được thu_thập từ kiến_thức về cách sử_dụng các hóa_chất .
Epa lamented rằng không có lợi_ích gì cho các hóa_chất .
Trở_thành những người quản_lý đã ép_buộc phải suy_nghĩ nghiêm_trọng về chi_phí , trim trên đầu , và cải_thiện năng_suất .
Nhân_viên đã phải suy_nghĩ về chi_phí .
Công_ty không có trong đỏ tí nào cả .
Anh biết là không_thể đến đó hay hay vì bất_cứ lý_do gì nên ơ tôi không biết
Tôi không biết tại_sao anh lại không_thể đến đó được .
Tôi biết tại_sao anh lại không_thể làm thế .
Ồ , đó là một khu ngoại_ô , không liên_quan đến công_việc thực_sự của liên_bang .
Công_việc thực_sự của liên_bang và những người ngoại quốc không liên_quan .
Có một liên_kết mạnh_mẽ giữa các khóa ngoại_ngữ và công_việc thực_sự của liên_bang .
Các thông_số hành_vi của phương_trình này đã được lấy từ phân_tích của các dữ_liệu hạt_dẻ và rowe .
Phân_tích dữ_liệu của hạt_dẻ và hàng đã thu_thập các thông_số hành_vi của phương_trình này .
Các thông_số của phương_trình này đã được lấy từ barney khủng_long .
Và uh chúng_tôi đã ăn_cắp nó công_bằng và vuông tôi nghĩ là uh
Chúng_tôi đã lấy nó mà không cần hỏi .
Chúng_ta chưa bao_giờ ăn_cắp bất_cứ thứ gì .
San ' doro lao nhưng thanh kiếm ngắn của stark đã giữ anh ta ở vịnh .
San ' doro lao , nhưng thanh kiếm ngắn của stark đã giữ anh ta ra khỏi cánh_tay .
San ' doro nắm tay anh ta lên và , từ từ , bắt_đầu nói_chuyện .
Bởi_vì chúng_ta có rất nhiều thứ để trả tiền bây_giờ nó sẽ được thực_sự trôi qua với thế_hệ của bạn và có_thể là một_vài người khác
Chúng_ta sẽ phải trả_giá rất nhiều ngay bây_giờ .
Chúng_ta không có nghĩa_vụ tài_chính .
Người chơi trong một khẩu_phần 3,25 đến 1 đếm thêm lỗ mà không chạm vào mặt_đất chiến thẳng .
Người chơi có_thể đếm thêm lỗ mà không chạm vào mặt_đất là người chiến_thắng .
Người cầu_thủ chạm vào mặt_đất chiến_thắng nhất .
( thành_phố được bao_phủ trong các chi_tiết lớn hơn trong hướng_dẫn giỏ berlitz đến lisbon ) .
Thêm chi_tiết về thành_phố có_thể được tìm thấy trong các berlitz giỏ hướng_dẫn đến lisbon .
Hầu_như không có thông_tin nào có sẵn về thành_phố trong hướng_dẫn giỏ berlitz đến lisbon .
Các quy_tắc cũng sẽ tiến_hành thông_báo_công_khai và lịch_trình thủ_tục , cung_cấp cho một đồng_ý hoặc không có quyết_định ủy_ban trong vòng 90 ngày , tương_ứng với các quyền_hạn của các bữa tiệc khác .
Một có hoặc không có quyết_định ủy_ban nên được trong vòng 90 ngày .
Quy_định của tiểu_bang rằng một có hoặc không có hoa_hồng sẽ được phân_phối trong vòng một năm .
Rockefeller lớn lên xấu_hổ vì cả nghèo_đói của ông ta và người cha của ông ta và bị ám_ảnh bởi các chủ_đề sinh_đôi của frugality và tổ_chức .
Rockefeller đã nghèo_khổ lớn lên .
Rockefeller lớn lên rất giàu_có .
Có chuyện gì vậy ? Anh ta hỏi_thăm .
Ông ấy hỏi một câu hỏi .
Anh ta không nói gì cả .
Tôi đã thu_hút sự chú_ý của mình .
Mọi người đang nhìn tôi .
Tất_cả mọi người đều lờ tôi đi .
Hơn_nữa , thật vô_lý khi một tổng_thống được bầu_cử về sự hùng_biện về việc xây_dựng một cây cầu đến thế_kỷ 21 không thèm làm_việc ra một vị_trí tương_ứng nhỏ nhất trên internet .
Tổng_thống bầu_cử đã nói về việc xây_dựng một cây cầu vào thế_kỷ 21
Tổng_thống được bầu_cử không bao_giờ nói về công_nghệ trong chiến_dịch của họ .
Tòa_nhà bây_giờ là các nhà bảo_tàng mấy và văn_phòng văn_phòng , với các vật_liệu trong lịch_sử của các biểu_tượng .
Viện Bảo_tàng mấy và văn_phòng văn_phòng đang nằm trong tòa nhà .
Không có vật_liệu nào trong lịch_sử của các biểu_tượng trong tòa nhà .
Chúng_tôi cũng có_thể phỏng_vấn các gia_đình thu_nhập thấp với sự quan_tâm đến kinh_nghiệm của họ trong việc tìm_kiếm nhà ở hoặc chúng_tôi có_thể , như người tham_gia , tư_thế_là ứng_viên thu_nhập thấp và báo_cáo trải nghiệm của chính chúng_tôi trong việc tìm nhà ở cho gia_đình các kích_thước khác nhau ( phán_xét , số điện_thoại , và nonnumerical ) .
Phỏng_vấn các gia_đình thu_nhập thấp có_thể cung_cấp những trải nghiệm tay đầu_tiên trong việc tìm_kiếm nhà ở .
Phỏng_vấn các gia_đình thu_nhập thấp và giả_tạo như những người có_thể cho phép nghiên_cứu để xem chúng_ta có_thể lừa_đảo hệ_thống như thế_nào .
Cung_cấp cho một công_viên lớn bạn sẽ tìm thấy cái monastyre cimiez ( địa_điểm du monastyre ) với một bảo_tàng xuất_sắc của nghệ_thuật tôn_giáo , the muss ? ? E matisse ( 164 ave . Des Arynes de cimiez ) , và muss ? ? E et site arch ? ? Ologique ( 164 ave . Des Arynes de cimiez ) , bên cạnh phần còn lại của nhà_tắm la mã và đấu_trường .
Bạn có_thể tìm thấy một bảo_tàng nghệ_thuật tôn_giáo ở franciscan monastyre cimiez .
Không có công_viên nào ở gần franciscan monastyre cimiez .
Trường Đại_học mà không có trường đại_học ở đây , thị_trấn này sẽ không có gì là hoàn_toàn chết vì nó hoàn_toàn được tạo ra bởi các nhà_hàng thực_phẩm nhanh và trong mùa hè khi chúng_tôi đến với gia_đình hôn thê của tôi sống trên đó chúng_tôi đến đây vào mùa hè và ý tôi là chỉ là không có ai xung_quanh .
Đó là một thị_trấn đại_học mà có ít người trong mùa hè .
Đây là một thị_trấn đại_học mà là một năm đông_đúc .
Và tôi thấy nó có lợi nhất nếu nó ở trong khu_phố nơi hay hoặc ít_nhất khu_vực nơi người sống có_thể không phải là cùng một khu_phố nhưng cùng một thành_phố hoặc hạt
Nó không nhất_thiết phải ở trong cùng một khu_phố để có lợi , nó có_thể ở cùng một thành_phố hoặc hạt .
Nó sẽ có lợi hơn nếu nó ở trong một tiểu_bang khác .
Các nhân_vật chính quá có ý_nghĩa để quan_tâm , và thật đau_lòng khi xem mọi người chọn hoa_cúc - - Kể_cả tác_giả của cô ấy - - Dù cô ấy có xứng_đáng với điều đó hay không .
Các nhân_vật chính là những người dislikable và những sự hài_lòng của cuốn sách .
Tác_giả đã viết một câu_chuyện với các nhân_vật chính rất tử_tế .
Ừ hở thật là kinh_khủng
Thật là kinh_khủng .
Hay quá .
Tôi đến châu âu trên mục_đích để tìm anh và một điệu nhảy xinh_đẹp mà anh đã dẫn_dắt tôi . chiếc xe slackened tốc_độ .
Tôi đến châu âu để tìm_kiếm anh , và nó không dễ_dàng gì .
Tôi đã không đến đây với ý_định tìm thấy anh .
Và một_số tiền bình_đẳng cho ông beresford , tất_nhiên . hai xu đã chiếu lên anh ta .
Hai xu đã yêu_cầu một_số tiền bình_đẳng cho ông beresford .
Hai xu bộ quốc_phòng không ước gì cho ông beresford để có được một phần bình_đẳng .
Một đám rước của đàn_ông và phụ_nữ xếp_hàng ở đây vào buổi sáng để làm lễ hiến tế cho nanbu .
Vào buổi sáng , một đám rước của đàn_ông và phụ_nữ xếp_hàng ở đây để làm lễ hiến tế cho nanbu .
Không cần phải dâng hiến cho ganesh , vì ông ấy là một vị thần bình_yên mà đã hài_lòng với niềm tin của ông .
Nó đã được phun ra , và gió đã nổ tung , nên nó thổi bay tới chúng_ta , ' nói blanca chavez , 44 , người đã tìm_kiếm chỗ trú trong nhà vệ_sinh xách tay .
Chavez đã trốn trong một cái bô Châu_Phương .
Chavez đã được tái sử_dụng để đi vào nhà vệ_sinh xách tay .
Điều này thu nhỏ số_lượng nội_dung và công_nghệ mới trên một sản_phẩm , làm cho nó dễ_dàng hơn để thu_hút kiến_thức của sản_phẩm về thiết_kế của sản_phẩm trước khi đầu_tư vào các quy_trình sản_xuất , dụng_cụ và cơ_sở .
Điều này làm cho nó dễ_dàng hơn để thu_hút kiến_thức về thiết_kế của sản_phẩm .
Bắt được kiến_thức về thiết_kế của sản_phẩm cũng giống như trước đấy .
Ví_dụ , nó ước_tính các yêu_cầu tài_nguyên từ khoảng thời_gian giữa 2005 và 2010 hơn 2010 năm trước khi đến 2010 thay_vì năm năm .
Nó ước_tính có bao_nhiêu nguồn_lực cần_thiết giữa 2005 và 2010 .
Ước_tính là giữa khoảng thời_gian 1999 - 2004 .
Có chuyện gì với new jersey hay oregon_vậy ?
Không có gì sai với nj hay oregon .
Oregon và nj là những nơi khủng_khiếp .
Thời_gian liên_quan đến việc ước_tính số truy_cập mới sẽ được gây ra bởi một
Thời_gian cần_thiết để ước_tính số truy_cập mới .
Thời_gian không liên_quan đến việc ước_tính số truy_cập mới .
Đội_trưởng biển gọi ra để cảm_ơn cảm_ơn vì những tạp_chí bình_thường .
cảm_ơn bạn vì những bình_luận tạp_chí đã được cảm_ơn bởi đại_úy biển .
Thuyền_trưởng đã rất chống lại nội_dung dâm_dục của cảm_ơn các bạn vì những cái bình .
Hãy nhìn ra_ngôi đền vàng vàng của vishwanath , ngôi đền linh_thiêng của varanasi , cấm cho người không phải là người hindu .
Ngôi đền vàng của vishwanath không cho phép không phải là người hindu .
Ngôi đền vàng vàng của vishwanath đang mở ra cho tất_cả mọi người .
Vào đêm qua trước khi người la mã xâm_nhập vào bức tường , bọn zealot đã quyết_định tự_sát hàng_loạt .
Trước khi người la mã đến , bọn cuồng_tín đã tự_sát hàng_loạt .
Bọn cuồng_tín đã tự_sát sau khi bọn la mã xâm_nhập vào tường .
Ngoài_ra , những người khác tăng trong quản_lý dự_án và năng_suất lao_động và efficiencies trong việc sử_dụng tài_nguyên và thiết_bị có_thể xảy ra với nhiều cài_đặt hệ_thống trên một trang_web .
Nếu nhiều hệ_thống được cài_đặt , năng_suất lao_động sẽ tăng .
Nếu nhiều hệ_thống được cài_đặt , năng_suất lao_động sẽ giảm 20 % .
Oh yeah oh tôi hoặc tôi ghét phải tham_gia vào bất_kỳ thứ gì đó
Ở trên bất_cứ thứ gì không phải là một tình_trạng hấp_dẫn .
Tôi yêu nó khi tôi có cơ_hội để có được những thứ đó .
Cộng_hòa hạn_chế phản_bội không cần phải xin_lỗi vì đã thay_đổi suy_nghĩ của họ , mà họ có quyền làm .
Giới_hạn của cộng hòa những kẻ phản_bội có quyền thay_đổi ý_định của họ .
Hạn_chế những kẻ phản_bội cộng hòa không có quyền thay_đổi ý_định của họ .
Nhưng cảm_xúc thì sao ? Cảm_xúc ? Một_số lời_nói của franklin đã sống_sót được miễn_phí bởi những sai_lầm ghê_tởm .
Rất nhiều người đã hiểu lầm những lời của franklin .
Những lời_nói của franklin đã được kiểm_tra thời_gian và luôn được đại_diện chính_xác .
Mặc_dù costa calida mở_rộng phía tây nam bên kia cartagena đã được mở ra để phát_triển bất_động_sản , bạn vẫn có_thể tìm thấy những trải dài_dài hơn của bãi biển .
Costa calida là tây_nam của cartagena .
Costa calida là Tây_Bắc của cartagena .
Một cây cầu để mãi_mãi họ thực_sự_thực_sự tâm_trí mở_rộng sách khái_niệm của anh ta quá khác so với những gì tôi đã từng mơ_ước
Các khái_niệm trong một cây cầu để mãi_mãi thực_sự là tâm_trí mở_rộng và khác nhau .
Tôi chưa bao_giờ đọc bất_kỳ cuốn sách nào được đặt tên là một cây cầu để mãi_mãi .
Còn lại của một pháo_đài iron age có_thể được dò ra , và có một_vài viên đá cột .
Pháo_Đài_Iron Age vẫn còn có_thể được dò ra .
Pháo_Đài_Iron Age là một sap hoàn_toàn .
Và anh ta đang ở trường và mọi thứ khác tôi có một_vài người bạn làm_việc trên đó
Anh ta đang ở trường và tôi có bạn_bè trên đường đó .
Tôi không biết có ai ở trên đó .
Poirot đã đặt hai chiếc ghế ở phía trước cửa_sổ mở ra ra_lệnh cho một cảnh_tượng của phố làng .
Poirot đặt ghế của chúng_tôi trước cửa_sổ để chúng_tôi có_thể nhìn ra .
Poirot đặt ghế của chúng_tôi trước cửa để chúng_tôi có_thể chạy ra ngoài nhanh_chóng .
Đúng là thứ duy_nhất tôi có_thể hoàn_thành ý tôi là tôi đã có vườn trong một thời_gian dài khi tôi còn là một đứa trẻ tôi bắt_đầu tôi đã có một_ít quần và cà_chua và dưa_hấu
Điều duy_nhất tôi từng làm là khu vườn của tôi . Tôi lớn lên , cà_chua và dưa_hấu .
Điều duy_nhất tôi từng hoàn_thành là sự_nghiệp đại_học của tôi .
Trong công_viên chủ_đề chính nó , đường chính nước mỹ . , tái_tạo các truyền_thống của thị_trấn nhỏ tại thời_điểm của thế_kỷ , dẫn đến bốn vùng_đất khác frontierland , adventureland , tiên , và discoveryland .
Mainstreet Hoa kỳ trông giống như nhỏ - Thành_Phố Mỹ 100 năm trước .
Đường chính hoa kỳ là tất_cả hiện_đại .
Uh - huh đúng là tôi nghĩ vậy và uh
Chính_xác , tôi nghĩ vậy .
Không , tôi không nghĩ vậy .
Các liên_hệ khác được liệt_kê trong phụ_lục ii .
Phụ_lục ii có nhiều liên_lạc hơn .
Không có liên_hệ nào nằm trong phụ_lục ii .
Pollock đã yêu_cầu một định_nghĩa cụ_thể hơn của prioritization .
Người đó muốn có một định_nghĩa chi_tiết hơn .
Họ không cần thêm lời giải_thích nào nữa .
Ở Hồng_Kông , bài viết sáng trung quốc nam_trung quốc được báo_cáo trên trang đầu_tiên rằng lực_lượng chống bạo_loạn của Indonesia đã được lệnh bắn đến tàn_tật hơn là giết người trong cuộc xung_đột với những người biểu_tình .
Các lực_lượng chống bạo_loạn indonesia đã bị ép_buộc phải tổn_thương , nhưng không phải giết người biểu_tình .
Họ được lệnh giết và gây ra một cuộc thảm_sát của những người biểu_tình , để ngăn_chặn bất_kỳ cuộc biểu_tình tương_lai nào .
Ở đó họ gạch nước trên mặt cô ấy , nhưng không có kết_quả nào cả .
Họ ném nước lên_mặt cô ấy .
Cô ấy trả_lời ngay lập_tức khi họ ném nước lên_mặt cô ấy .
Trang_web của công_ty đặt xuống những hạn_chế cụ_thể này , trong số các bạn phải có 1 ) một [ U ] Nobstructed dòng của trang_web cho nam từ nhà của bạn [ Hoặc ] Văn_Phòng và 2 ) [ n ] o khoan_dung để chờ_đợi .
Trang_web của công_ty có ít_nhất hai hạn_chế cụ thế .
Trang_web của công_ty không có hạn_chế gì cả .
Và rồi mẹ tôi đi đón chúng_tôi , chúng_tôi đã có một bữa tiệc nướng và nó thật tuyệt khi bạn biết rằng bạn nhìn thấy rất nhiều con nai trên đó
Tôi rất vui được đi ăn thịt nướng và nhìn thấy con nai .
Có những con sư_tử để xem .
Vâng , tôi nghĩ rằng tôi nghĩ rằng chúng_ta đã nói_chuyện khoảng sáu phút hay quá_vậy
Chúng_ta có_thể đã nói_chuyện khoảng phút .
Chúng_ta có_thể đã ôm được một tiếng rồi .
Một cục xám lớn , tối_tăm và thảm_họa , kéo dài đường_phố .
Có một khối lập_phương đang kéo dài đường_phố .
Một khối lập_phương trắng ở phía đường_phố .
Jon đã thấy nó chiếu sáng cái cũ , thần titan đang xem cuộc đấu_tranh của họ như những con kiến .
Người cũ là thần titan , người đã xem cuộc đấu_tranh .
Jon chưa bao_giờ nhìn thấy cái cũ .
Bây_giờ tiếng tây_ban nha và tiếng anh đều có_thể thay_đổi .
Tiếng Tây_ban nha và tiếng anh đều được sử_dụng .
Rất ít người nói tiếng tây_ban nha và tiếng anh .
Tuy_nhiên , đó không phải là gây nguy_hiểm cho cuộc_sống của bạn trong một_số trường_hợp như ơ chồng tôi ơ nhiều năm trở_lại làm_việc cho motorola
Chồng tôi đã làm_việc cho motorola năm trước .
Chồng tôi chưa bao_giờ làm_việc cho motorola .
À đúng rồi , tôi còn không thấy batman nên nó khá là tốt đấy .
Tôi không thấy batman , nhưng đó là điều tốt .
Tôi đã thấy batman .
Gdp trên mỗi người đầu_tư vào năm 2035 sẽ gần gấp đôi 2000 cấp ( giảm ngắn bằng khoảng 8 phần_trăm ) , và bởi 2070 , gdp trên mỗi người đầu_tư sẽ rơi gần 13 % ngắn của gấp đôi ngày 2035 cấp_độ .
Gdp trên mỗi người đầu_tư trong 20135 đôi đó của mức_độ trong năm 2000 .
Gdp trên mỗi người đầu_tư sẽ có khả_năng tăng gấp ba năm 2035 , năm lần nhiều hơn mức_độ trong năm 2000 .
Họ sẽ rất ý_kiến rất tốt .
Họ là những ý_tưởng tốt .
Họ là những ý_tưởng nghèo_khổ
Sự nhạy_cảm của chi_phí cho một hệ_thống bưu_chính có_thể được điều_tra trực_tiếp cung_cấp tỷ_lệ cố_định để biến chi_phí được biết đến bằng chức_năng .
Chi_phí hệ_thống bưu_chính được liên_kết với khối_lượng .
Chi_phí hệ_thống bưu_chính không được liên_kết với âm_lượng .
Long_Canyon Perse_Donnally , một trong những kỵ_sĩ da đỏ khác , đã bị tạm dừng trong shucking áo của mình để nhìn inquiringly trên vai của anh ta .
Perse Donnally là một trong những kỵ_sĩ của người da đỏ khác .
Donnally chưa bao_giờ là một trong những kỵ_sĩ của anh .
Trang_web của altavista sẽ có một_cách kỳ_lạ hơn với ý_tưởng của những tìm_kiếm tinh_chỉnh .
Altavista đang tiếp_cận với những tìm_kiếm rất kỳ_lạ .
Sự tiếp_cận của altavista để tinh_chỉnh kết_quả tìm_kiếm là hoàn_toàn bình_thường và nhàm_chán .
Columnist Journal Cynthia Cynthia_Tucker đã gọi nó là tôi có một dreamland .
Cynthia Tucker là một nhà bình_luận về hiến Pháp Atlanta .
Cynthia Tucker chưa bao_giờ làm_việc với tư_cách là một nhà bình_luận .
Chúng_ta là tất_cả vì nó chúng_ta có nhiều thùng rác trong gara của chúng_ta , nơi mà chúng_ta đã biết sắp_xếp mọi thứ và đưa nó đến những nơi thích_hợp
Chúng_tôi làm_việc sắp_xếp trong gara của chúng_tôi trước khi chúng_tôi lấy nó đi .
Chúng_ta đổ hết mọi thứ trong một thùng lớn ở sân trước .