anchor
stringlengths 1
1.8k
| pos
stringlengths 3
366
| hard_neg
stringlengths 3
302
|
---|---|---|
Adrin và san ' doro đã đi quanh tòa nhà của jon nói đúng . | Họ đi vòng_quanh tòa nhà của jon đúng . | Họ đã đi vòng_quanh cấu_trúc trên bàn_tay_trái của jon . |
Vâng à smith đã đi trên khá tốt wright đã được | Smith đã đến rất tốt . | Smith đã trở_nên khủng_khiếp . |
Ngôi nhà và ủy_ban liên_quan hoặc subcommittees trong kết_nối với bất_kỳ lời khai nào như_vậy . | Ngôi nhà và bất_kỳ ủy_ban hoặc subcommittees nào được liên_kết với bất_kỳ loại lời khai nào trong số những loại này . | Ngôi nhà và ủy_ban và subcommittees mà không có mối quan_hệ nào với những loại lời khai này . |
Những người họ muốn riêng của họ | Họ muốn riêng của mình . | Họ muốn những người khác . |
Do đó , bằng cách sử_dụng kỹ_thuật đánh_giá này , chúng_tôi có_thể tránh nhu_cầu thu_hút các chi_phí hàng giờ hiệu_quả được dịch thành đô_la bằng cách sử_dụng mua hàng điện parities . | Một_số kỹ_thuật nhất_định gây ra một sự từ_chối trong những chi_phí hàng giờ . | Bằng cách sử_dụng kỹ_thuật đánh_giá không có hiệu_ứng tiền_tệ . |
Người Tây_ban nha thường gọi đó là sự tự hỏi thứ tám của thế_giới . | sự tự hỏi thứ tám của thế_giới , nó được gọi bởi người tây_ban nha . | Người Tây_ban nha chưa bao_giờ biết nó có tồn_tại . |
Cả hai người lần sau anh bước qua đường_dây , tôi sẽ đưa cả hai người vào ! bayliss nói_chuyện ngay bây_giờ với đêm qua . | Bayliss đã nói_chuyện với đêm qua . | Bayliss đang nói_chuyện với neil . |
À , thật tò_mò ! | Điều đó thật tò_mò . | Điều đó không có chút tò_mò nào cả . Không bao_giờ . |
Thường thì anh sẽ không tìm thấy ai trên bãi biển cát núi_lửa thú_vị ở anse c ? ? Ron . | Thường thì không có ai trên bãi biển_cả . | Bãi biển lúc_nào cũng nhồi_nhét đầy người . |
Không , bởi_vì emily không bao_giờ có_thể tự đặt mình vào sai_lầm . | Emily không_thể chịu nổi khi nghĩ rằng cô ấy đã sai . | Emily rất linh_hoạt và dễ_dàng thừa_nhận khi cô ấy đã sai . |
Tất_nhiên là tôi làm_việc tại ti và tôi hơi khó hiểu vì_sao khi họ nhận được giọng nói của tôi một lần tại_sao không đủ ý tôi là tôi là tôi đang bị một cú đá ra khỏi toàn_bộ chương_trình nhưng ơ đó đang đi để tôi đoán là hàng ngàn tôi không biết có bao_nhiêu hàng ngàn hoặc hàng chục ngàn đoạn phim này và tôi tự hỏi làm thế_nào họ sẽ phân_tích họ cho_dù nó có nghe họ hay phân_tích tôi đoán rằng họ phải được phân_tích bằng một giọng nói ghi_âm một_số như thế_nào | Tôi tò_mò làm thế_nào họ sẽ phân_tích các đoạn phim giọng nói khác nhau , phải có hàng chục ngàn người trong số họ . | Tôi không thấy vấn_đề , kể từ khi họ không có bất_cứ thứ gì được ghi lại . |
Ngoài_ra , rất nhiều thông_tin được duy_trì bởi các cơ_quan liên_bang , mặc_dù phân_loại , là cực_kỳ nhạy_cảm , và nhiều hoạt_động tự_động là mục_tiêu hấp_dẫn cho các cá_nhân hoặc tổ_chức có ý_định độc_hại , chẳng_hạn như phạm_vi gian_lận cho lợi_nhuận cá_nhân | Rất nhiều thông_tin được duy_trì bởi các cơ_quan liên_bang và rất nhạy_cảm . | Không có thông_tin nào được duy_trì bởi các cơ_quan liên_bang rất nhạy_cảm . |
Ngày gupta , chiến_binh của bộ_tộc , phóng tia chớp xuyên qua rừng rậm để chiếm lấy vàng của miền nam . | Ngày gupta dự_định lấy vàng của miền nam . | Ngày gupta đã không khởi_động bất_kỳ cuộc tấn_công nào . |
Quy_trình kỷ_luật cần phải có các biện_pháp khuyến_khích cần_thiết để phục_vụ như các biện_pháp phòng_ngừa trước khi vấn_đề có_thể trở_nên nghiêm_trọng hơn . | Những vấn_đề trở_nên nghiêm_trọng hơn khi không có ưu_đãi để ngăn_chặn họ trong quá_trình kỷ_luật . | Nó sẽ được hoàn_toàn tốt để hoàn_toàn bỏ_qua quy_trình kỷ_luật và không chủ_động xem_xét để ngăn_chặn vấn_đề . |
Khi các bạn tiếp_cận những bức tường gần cổng jaffa , hãy tìm những viên đá herodian - Kỷ_Nguyên với một_ít biên_giới bên trong những tảng đá nhỏ hơn từ những nhiệm_kỳ khác . | Có những viên đá heroidan - Kỷ_nguyên trộn với những viên đá từ những nhiệm_kỳ khác dọc theo lối đi đến cổng jaffa . | Chỉ có một loại đá đang tiếp_cận đến cổng jaffa . |
Một_chút theo_dõi , có_thể , hoặc như là ? hai xu bị ảnh_hưởng để cân_nhắc , sau đó lắc_đầu cô ấy . | Hai xu được coi là chiến_thuật ngắn_gọn , và sau đó từ_chối . | Hai xu đã quyết_định rằng chiến_thuật theo_dõi là một lựa_chọn tốt trong trường_hợp này . |
Shannon đã chống lại anh ta điều gì ? | Tại_sao shannon lại không thích anh ta ? | Shannon không có_lý_do gì để không thích anh ta . |
Danh_sách chứa các liên_kết đến các tập_tin tài_liệu văn_bản đầy_đủ . | Có các liên_kết đến các tập_tin tài_liệu văn_bản đầy_đủ trong danh_sách này . | Không có tập_tin nào được liệt_kê bằng các liên_kết đến các tập_tin tài_liệu văn_bản đầy_đủ . |
Và um anh đang ở Texas đúng không ? | Và anh đang sống ở Texas ? | Và anh đang ở Luân_Đôn , phải không ? |
Không bao_giờ một lần | Thậm_chí một lần nữa . | Lúc_nào cũng vậy . |
Ripley có tin hay không ! Cung_cấp giải_trí nhẹ , bắt_đầu với khủng_long rex cao trên lối vào ( 6780 đại_lộ Hollywood tại đại_lộ highland ) . | Anh có_thể xác_định được sự tin_tưởng của ripley hay không ! Địa_điểm bằng cách tìm_kiếm người khổng_lồ t - Rex bên ngoài nó . | Ripley có tin hay không ! Được biết đến như là một nơi nghiêm_túc của nghiên_cứu . |
Scott_Krueger , một hội sinh_viên mit , đã chết vì bị ngộ_độc cồn sau một bữa tiệc sinh_viên . | Scott_Krueger đã chết sau khi uống rượu . | Scott kruegar vẫn ổn và sẽ tham_dự lớp_học mit vào ngày_mai . |
Tôi thực_sự không biết giải_pháp sẽ là ai hoặc rất nhiều người nghĩ rằng khi họ kết_thúc thuế thăm_dò ý_kiến mà bạn đã biết nhiều năm trước rằng điều đó sẽ mang lại cho bạn biết rất nhiều cử_tri | Kết_thúc thuế thăm_dò ý_kiến sẽ làm cho nhiều người bình_chọn hơn . | Chưa bao_giờ có thuế cuộc thăm_dò ý_kiến . |
Oh , họ đã được dọn_dẹp | Họ đã trở_nên dễ_dàng hơn . | Chúng là những con lợn ghê_tởm . |
Thánh_con bò tôi vừa bước vào tôi tôi thậm_chí không nghĩ là tôi không_thể tin được là đã kết_thúc rồi | Tôi vừa đến và tôi rất ngạc_nhiên khi thấy nó đã kết_thúc . | Tôi mừng vì tôi đã đến trước khi tất_cả mọi chuyện kết_thúc . |
Bản tin junked bản_sao của bản_gốc của nó để đặt ra sự đặc_biệt của kennedy . ) ) ) ) ) ) ) ) ) ) ) | Hầu_hết các báo_chí đã loại_bỏ sự đặc_biệt của kennedy . | Hầu_hết các báo_chí đã không thoát khỏi sự đặc_biệt của kennedy . |
Cái này có_thể được thiết_kế để xử_lý chỉ một bộ yếu_tố . | Thiết_kế có_thể giới_hạn nó với một bộ yếu_tố . | Nó sẽ không bao_giờ có_thể xử_lý được chỉ một bộ yếu_tố . |
Đúng_vậy và chắc_chắn họ sẽ sớm như_vậy . | Chính_xác , và sớm có_thể có thế . | Sai_lầm , đó không phải là điều mà họ sẽ làm . |
Vì_vậy , tôi nhận được tất_cả những điều tương_tự một lần nữa nên nó là một loại tốt_đẹp | Mỗi lần tôi cũng được điều_trị như_vậy . | Tôi không có cùng một điều_trị . |
Tôi không chắc là tôi có đủ thức_ăn để cho anh ta ăn , một ' cho rằng chỉ cần cho thorn . | Một ' không biết hắn có đủ thức_ăn cho thorn không . | Một người đã nói với thorn là ông ấy có rất nhiều thức_ăn cho ông ấy . |
Tờ báo đã trả lại cho cô ấy . | Cô ấy nhận được một khoản tiền hoàn tiền từ tờ báo . | Tờ báo từ_chối trả_lời câu hỏi của cô ấy về một khoản tiền hoàn tiền . |
Hạt_nhân của cuốn sách , sau đó , là định_kiến của kuttner chống lại kinh_tế . | Yếu_tố quan_trọng của việc viết là lập_luận của anh ta đối_lập với kinh_tế . | Ông ấy rất mạnh_mẽ cho kinh_tế , đủ để thậm_chí viết một cuốn sách về nó . |
Thực_sự có nhiều bằng_chứng chống lại cô ấy hơn bất_cứ ai khác . | Cô ấy có bằng_chứng nhiều nhất chống lại cô ấy . | Cô ấy chắc_chắn không làm gì sai cả . |
David_fiellin khuyến_khích sử_dụng các cơ_chế hiện_tại như chương_trình học_giả của Robert Wood_Johnson để huấn_luyện các bác_sĩ trong phương_pháp , dịch_vụ y_tế , và nghiên_cứu dịch_vụ y_tế để các ủy_ban xét_duyệt sẽ bao_gồm các thành_viên hiểu_biết về thiết_lập của ed và nghiên_cứu | Sử_dụng các cơ_chế hiện_tại được khuyến_khích bởi david fiellin . | David_Fiellin không đề_xuất sử_dụng cơ_chế hiện_tại . |
Chỉ cần thêm vài từ để coi_chừng những con nhím biển lạnh khi bơi ra khỏi đá . | Tôi chỉ có một cảnh_báo nữa cho những người đang lên kế_hoạch bơi . | Không có nguy_hiểm nào để bơi gần những tảng đá . |
Các hiệu_ứng của quy_tắc cuối_cùng là các nhà cung_cấp không thu_nhập thấp ( cấp ii ) và các gia_đình không thu_nhập thấp với trẻ_em trong các nhà chăm_sóc ngày ii sẽ chịu_đựng hầu_hết các chi_phí kết_quả từ tiết_kiệm của chính_phủ . | Gia_đình không thu_nhập thấp và nhà cung_cấp sẽ chịu_đựng rất nhiều chi_phí . | Quy_tắc cuối_cùng sẽ không có bất_kỳ hiệu_ứng nào . |
Trên đường đến cimiez đừng bỏ lỡ muss ? ? E chagall ( ave . | Hãy để_mắt tới đại_lộ muse chagall . | Bỏ_qua các vị thần chagall đại_lộ . |
Kể về các dấu_hiệu của scafelding vẫn hiển_thị , mặc_dù các điểm đến thăm nhiều nhất có được sự chú_ý tức_thời nhất trong một nỗ_lực để sẵn_sàng cho du_lịch của năm lễ kỷ_niệm . | Các dấu_hiệu của giàn_giáo vẫn còn ở lại , và các lễ kỷ_niệm năm du_lịch yêu_cầu các điểm đến nhất đã ghé thăm nhận được nhiều sự chú_ý nhất . | Anh không_thể nhìn thấy dấu_hiệu của giàn_giáo nữa . |
Ông ấy đã đính_hôn để tự hỏi làm thế_nào ông brown đã phát_hiện ra danh_tính của ông ấy . | Ông Brown đã phát_hiện ra một danh_tính . | Ông ta không quan_tâm nếu ông brown phát_hiện ra danh_tính của ông ta . |
Thế_giới này đã được bình_yên quá lâu rồi . | Có quá nhiều sự yên_tĩnh . | Cuộc_chiến hằng ngày này đã khiến mọi người mệt_mỏi . |
Mục_tiêu , thực_hành , và các chiến_lược để cân_nhắc ? ? ? Làm quản_lý_tài_chính một ưu_tiên entitywide ? ? ? Thực_hành 3 | Có những mục_tiêu , thực_hành , và chiến_lược để cân_nhắc . | Không có bất_kỳ_mục_tiêu nào , thực_hành hoặc chiến_lược để cân_nhắc . |
Với sự tồn_tại của mughals năm 1526 , delhi alternated với agra là thủ_đô , và mỗi người cai_trị đều có vị_trí đặc_biệt của mình trong kiến_trúc cam . | Delhi và agra đã quay trở_thành thủ_đô sau 1526 . Giờ . | Sau khi mughals đến với quyền_lực , delhi vẫn còn là thủ_đô vô_hạn . |
Red whirled tại anh ta , kỳ_lạ và căng_thẳng . | Red whirled tại anh ta . | Màu đỏ chạy xa cô ấy . |
Điều quan_trọng là cố_gắng tìm ra con tàu . | Điều quan_trọng là chúng_ta sẽ tìm thấy con tàu đó . | Chúng_ta phải tìm chiếc xe . |
Anh phải cho thằng nhóc đó tín_dụng để có được nó trong người anh ta . | Anh phải cho đứa bé một_chút tín_dụng để có được nó trong anh ta . | Anh phải trừng_phạt thằng bé vì đã có thần_kinh . |
Nhưng ít_nhất nó cũng đến trên một cái đĩa giấy đẹp . | Nó được phục_vụ trên một cái đĩa giấy đẹp . | Nó được phục_vụ ở trung quốc tốt nhất . |
Nếu bạn đang tham_gia một chuyến thăm ngắn đến nhật bản , thời_gian_tham_quan của bạn có_thể tốt hơn ở nơi khác . | Những người trong một chuyến thăm ngắn đến nhật bản có_thể cân_nhắc việc dành thời_gian ở nơi khác . | Nếu bạn đang trên một chuyến đi ngắn đến nhật bản , bạn sẽ phải dành thời_gian ở đây . |
Uh và tôi đã có thứ mà tôi đặc_biệt quan_tâm nhưng đó là âm_nhạc gần như tôi tìm thấy bản_thân mình đang lắng_nghe | Tôi có khoảng ba mươi , tôi có hứng_thú với âm_nhạc . | Tôi không có hứng_thú với âm_nhạc . |
Nhưng nếu hắn chống lại con_gái và giới_tính của mình bằng cách cho con rể của mình điều_khiển vốn trong bài viết ( không có người đàn_ông nào nên làm_việc cho vợ mình , ông_già nói ) , sau đó graham chắc_chắn đã phạm_tội chống lại đứa con lớn nhất của mình . , nhà_báo lally , vì đã giao chìa_khóa cho bài viết washington . Vì Donald trẻ hơn . | Ông ta đã cho con_trai mình vào luật_pháp một mối quan_tâm trên tờ báo . | Hắn đã sa_thải con_trai mình trong luật_pháp ngay lập_tức . |
Tuy_nhiên , đó là quá mức giá schwinn quan_tâm là giá sỉ , và nó kiểm_soát nó trực_tiếp . | Giá sỉ là người schwinn quan_tâm đến . | Giá không quan_tâm đến giá sỉ . |
Anh có can_đảm để trải qua chuyện đó ? cô gái mỉm cười . | Cô gái mỉm cười và nói anh có can_đảm để thực_sự làm điều đó không ? | Anh không có can_đảm để trải qua chuyện đó , nói thằng bé trong lúc khóc . |
Olympia ( ap ) - tòa_án tối_cao Washington đang yêu_cầu lập lập_pháp chấp_nhận một khoản phí $ 90 trên một khoản phí cho tòa_án để giúp cung_cấp sự giúp_đỡ pháp_lý cho người nghèo trong trường_hợp dân_sự , trưởng công_lý gerry Alexander đã nói thứ_tư . | Cảnh_sát trưởng gerry Alexander Nói tòa_án tối_cao Washington muốn tính phí $ 90 cho hồ_sơ của tòa_án . | Cảnh_sát trưởng gerry Alexander đã nói tòa_án tối_cao khi muốn phí nộp hồ_sơ của tòa_án để bị xóa vĩnh_viễn . |
Ví_dụ , những vết cắt lợi_ích , phụ_thuộc vào cách họ có cơ_cấu , có_thể để lại những người reliant nhất trên an_ninh xã_hội với thu_nhập hưu_trí không phù_hợp . | Những lợi_ích cắt_giảm có_thể có khả_năng rời khỏi an_ninh xã_hội với một số_lượng thu_nhập không phù_hợp trong khi nghỉ hưu . | Những vết cắt lợi_ích sẽ không có tác_động đến thu_nhập của những người đặc_biệt phụ_thuộc vào an_ninh xã_hội để thu_nhập hưu_trí . |
Đây là một ý_tưởng trí_tuệ cũng có_thể tiếp_cận được . | Trí_Tuệ có_thể thích ý_tưởng này . | Trong báo_chí có một ý_tưởng trí_tuệ chắc_chắn sẽ ghét . |
Không chỉ có điều đó nhưng tôi đã đọc các bài viết khác nhau và họ nói ngay cả những điều tốt nhất của phòng thí_nghiệm họ trở_lại với các mẫu sai và thậm_chí nếu họ có được một bài đọc tôi đoán rằng họ thử_nghiệm cùng một mẫu nào đó | Các mẫu có đôi_khi được thử_nghiệm nhiều hơn một lần nữa . | Mỗi mẫu chỉ được thử_nghiệm một lần . |
Sau đó lần nữa , nếu thời_gian được ôm lấy đức_hạnh của một phần phong_cách ( hay đó là một phó ? ) ) ) ) ) ) ) ) ) ) ) | Thời_buổi này có_thể có một phần phong_cách . | Đó là ý_kiến của tôi rằng thời_gian nên gắn vào những gì nó biết tốt nhất và ngăn_chặn sự giới_thiệu của một phần phong_cách . |
Bởi_vì đây là một trong những thanh_niên của loài_người . | Đây là một trong những người trẻ tuổi hơn . | Đây là một trong những người lớn_tuổi . |
Để chiến_thắng bạn chỉ cần sử_dụng nó nếu nó cần_thiết trong những từ khác nếu bạn có một cầu_thủ trong đội của bạn đang giúp_đỡ đội_ngũ của bạn sau đó giữ nó ở đó đừng để nó đi xa bạn biết và tôi nghĩ rằng đó thực_sự là những gì đã được đau ơ ơ cái ơ kỵ_binh | Anh phải bám chặt vào những người chơi giúp đội của anh . | Các kỵ_binh đã làm một công_việc tuyệt_vời để giữ cho những người chơi giúp đội của họ . |
Yeah yeah nhưng sau đó nó đã trở_lại khi um bạn biết sự va_chạm cao và | Điều đó đã trở_lại khi tác_động cao là vấn_đề . | Sau đó nó là tác_động thấp mà tất_cả mọi người đã làm . |
Thiết_bị lặn lặn là để tuyển_dụng , nếu bạn có một vòng_loại từ quốc_gia nhà của bạn . | Bạn có_thể tuyển_dụng thiết_bị lặn lặn . | Anh phải có thiết_bị lặn của riêng mình . |
700 câu lạc_bộ đóng_cửa ở yiddish , vì_vậy mọi người đều cười cùng một lúc . | Tất_cả những người đang xem cười cùng một lúc . | Không có phát_sóng nào ở yiddish cả . |
Thật khó để xem tại_sao . | Thật khó để nhìn thấy tại_sao . | Thật dễ_dàng để xem tại_sao . |
Lưu_trữ quốc_gia sẽ không phù_hợp với tài_chính ngay cả những đầu_tư cần_thiết để duy_trì kho vốn của quốc_gia . | Lưu_trữ quốc_gia sẽ không phù_hợp với tài_chính trong tất_cả các trường_hợp . | Lưu_trữ quốc_gia sẽ được phù_hợp với tài_chính trong tất_cả các trường_hợp . |
Chỉ để đi phía trước và có tài_khoản mở vì ơ | Mở tài_khoản | Chỉ cần đi trước và đóng tài_khoản |
Với bất_kỳ tỷ_lệ nào , cô ấy đã nổ tung , tôi đã nói về tâm_trí của tôi ! | Cô ấy hét lên . | Cô ấy đã im_lặng . |
Các yếu_tố nghiên_cứu của chương_trình hoạt_động thông_qua các thỏa_thuận với các phòng thí_nghiệm liên_bang và cung_cấp cho các nhà nghiên_cứu đại_học . | Các yếu_tố nghiên_cứu của chương_trình hoạt_động thông_qua các thỏa_thuận interagency | Các yếu_tố nghiên_cứu của chương_trình không bao_giờ hoạt_động thông_qua các thỏa_thuận của các hợp_đồng . |
Tôi xin_lỗi vì đã không đến đây để chứng_kiến họ . | Tôi xin_lỗi vì đã không chứng_kiến họ . | Tôi rất vui vì anh không chứng_kiến họ . |
Các đường_dây an_toàn giữ lại những cơ_thể không_thể sống của họ từ_bỏ đi ; thay vào đó , họ lolled listlessly chống lại phía bên của xe đẩy . | Những cái xác không được đi đâu cả bởi_vì những đường_dây an_toàn ở chỗ này . | Những cái xác không bị ngăn_chặn và trượt đi . |
Khái_niệm của công_dân được thông_báo áp_dụng quá nhiều áp_lực cho những cá_nhân , nơi mà các cruder nhưng các chính_sách truyền_cảm_hứng hơn của các cử_tri thời_đại mạ vàng trong ngày bầu_cử . | Chính_trị của tuổi mạ vàng khiến người_ta đi và bỏ_phiếu . | Các chính_trị của tuổi mạ vàng không_thể di_chuyển bất_kỳ cử_tri nào trong ngày bầu_cử . |
Một thời_gian khi ngân_sách đại_lý nói_chung đang bị áp_lực , ngân_sách đào_tạo không có khả_năng tăng . | Một khoảnh_khắc khi ngân_sách bị chặt , ngân_sách đào_tạo không nên tăng | Một khoảnh_khắc khi ngân_sách có phòng lắc_lư , ngân_sách đào_tạo có_thể tăng |
Chúng_tôi đã đi đến cánh cửa lớn của các kiểu_dáng , và ngay khi kiến_thức đến với chúng_tôi rằng có gì đó đã sai . | Khi anh ta đến cánh cửa tuyệt_vời của các kiểu , anh ta phát_hiện ra rằng có gì đó đã sai . | Không có gì là sai ở cửa của các kiểu . |
Trả_thù là rất không hài_lòng . | Sự trả_thù không_thể chấp_nhận được . | Trả_thù luôn là thỏa_mãn cho tất_cả mọi người . |
Chuẩn_bị tất_cả các xi - Lanh tốt_nghiệp , thử_nghiệm , lọ , chai , ống_kính , ống ly và ống được sử_dụng trong nước assays mà | Chuẩn_bị tất_cả các thiết_bị khoa_học . | Không có thiết_bị khoa_học nào được yêu_cầu . |
Cyrus đã yêu chúng_ta . | Chúng_tôi đã được cyrus yêu_thương . | Cyrus ghét chúng_ta . |
Các tiêu_chuẩn được thiết_lập bởi các cơ_quan dựa vào khoa_học . | Bush nói rằng các cơ_quan dựa vào khoa_học để thiết_lập các tiêu_chuẩn . | Các cơ_quan không sử_dụng khoa_học bất_cứ khi nào thiết_lập tiêu_chuẩn của họ . |
Cô ấy chạy lên lầu trong khi tôi nhận được . | Tôi đã bị phân tâm và cô ấy nhanh_chóng lên lầu . | Cô ấy ở dưới nhà và tôi không làm gì khác . |
Các thách_thức quản_lý lớn và chương_trình rủi_ro ( Gao / ocg - 99 - Set , tháng 1999 năm 1999 ) . | Những thách_thức quản_lý thiếu_tá tồn_tại . | Không có những thách_thức quản_lý thiếu_tá nào để nói_chuyện . |
Họ phản_ánh một_số sự tinh_tế được tạo ra trên nền_tảng phản_hồi của thành_viên và nhân_viên trong giai_đoạn triển_khai thử_nghiệm của chúng_tôi ( ngày 2000 tháng 2000 năm 2000 ) . | Sự tinh_tế được tạo ra dựa trên những gì nhân_viên yêu_cầu . | Không có sự tinh_tế nào được tạo ra dựa trên những gì mà nhân_viên yêu_cầu . |
Hầu_hết mọi người đến quán bar của rick , ngồi trên vách núi , để uống một ly và thiết_lập máy quay . | Mọi người thích chụp ảnh tại quán của rick trên vách đá . | Không có rượu được cho phép ở quán của rick . |
Ừ chỉ có_điều như_vậy cho bạn biết ơ kết_thúc buổi tối kiểu gì nhưng ơ | Chỉ có một cái gì đó để sử_dụng đã có kết_thúc của đêm . | Chỉ là một_chút gì đó để bắt_đầu buổi sáng với . |
Họ cần một cái chết thuận_lợi để đưa anh trở_lại cuộc_sống ; họ đã nhận được nó - - Bằng cách sắp_xếp một tai_nạn ! nema đã khóc trong cuộc biểu_tình . | Họ đã có một cái chết may_mắn kết_hợp bằng cách tạo ra một tai_nạn . | Họ cần một cái chết thuận_lợi , nhưng họ không_thể có được một cái . |
Để cô ấy có_thể phóng to máy_ảnh lên vết_thương băng_bó , để làm cho mọi thứ trở_nên đáng tin_cậy hơn . ' nó đau như địa_ngục , cho đến khi cô ấy cho tôi ít thuốc để làm cho cơn đau biến mất . | Vết_thương bị tổn_thương cho đến khi cô ấy chơi những cơn đau ma_túy . | Vết_thương là giả_tạo và không thực_sự bị_thương . |
Một sather tuyệt_vời đã làm mặt_trời ở một nơi quá lâu , và nhiệt_độ trở_nên quá tuyệt_vời . | Nó đã quá nóng khi một sather giữ mặt_trời ở một chỗ . | Nó không_thể làm mặt_trời ở một nơi nào đó . |
Thật không may , Frank_Sinatra và công_ty không còn patronise cái , nhưng nó vẫn là một trong những quán cà_phê tốt nhất ? ? - nhà_hàng được tìm thấy trên đường dizengoff . | Sinatra không còn đi đến kassit nữa . | Sinatra vẫn đang đi đến nhà kassit . |
Tôi dám nói đó sẽ là một sự thất_bại , nhưng những ngôi nhà rất khan_hiếm thời_gian này . | Tôi cho rằng nó sẽ là một sự thất_bại nhưng những ngôi nhà hiếm có gần đây . | Những ngôi nhà rất phong_phú và khắp mọi nòi . |
Ôi , thông_minh như quỷ dữ ! | Thông_minh như quỷ dữ ! | Quỷ dữ còn thông_minh hơn ! |
Newsweek và thời_gian đồng_ý rằng internet là một công_cụ tuyển_dụng giáo_phái không hiệu_quả , và chắc_chắn không phải là nguyên_nhân của vụ tự_tử . | Một_số cửa_hàng tin_tức đồng_ý rằng internet không phải là nguyên_nhân để tự_tử . | Newsweek và thời_gian đồng_ý rằng internet đã được hiệu_quả như là một giáo_phái tuyển_dụng công_cụ . |
Cộng với bạn biết rằng bạn muốn nghĩ rằng bạn đang làm_việc với những người không chỉ đặt ra những chia_sẻ công_bằng của họ | Anh muốn tin rằng tất_cả những người anh làm_việc cùng đang kéo cân nặng của họ . | Nó không quan_trọng với anh nếu mọi việc công_bằng ở nơi làm_việc . |
Mặc_dù nó thiếu những hình_thức đơn_giản , hình_học của nồi của sapper và những đối_thủ cạnh_tranh của nó , nó được thống_nhất trong một_cách dễ_dàng . | Mặc_dù nó không khớp với geometrically với sự cạnh_tranh của nó , nó có một sự thống_nhất thuận_lợi . | Nó có một hình_thức hình_học giống_hệt với sự cạnh_tranh của nó . |
Ngay khi một bộ_lạc có được sức_mạnh mà họ chỉ cần gõ_cửa họ là kẻ_thù cũ của những kẻ_thù cũ và nó khá là bạn biết rằng nó khá hơn nhiều so với cuộc mideast và bạn có câu hỏi palestine và không có một người palestine ở đó vì chúa kể từ khi bạn biết hai trăm năm_ba trăm năm trước khi Chúa_Kitô sinh ra và nhưng bạn có những người đột_nhiên xuất_hiện từ những cây_gỗ đang đi oh vâng chúng_tôi muốn một quốc_gia palestine nhưng không có một người cho bạn biết rõ hơn hai ngàn năm | Ngay khi một bộ_lạc có quyền_lực , họ chỉ giết kẻ_thù của họ . | Ngay khi một bộ_lạc có quyền_lực , chúng trở_nên ẩn_dật và tránh tất_cả mọi người . |
Sau đó chúng_ta có_thể mở khóa và đi . 18 tôi đã thấy lawrence trong một ánh_sáng khác nhau vào chiều hôm đó . | Tôi đã nhìn thấy lawrence khác . | Tôi cũng nói lawrence giống nhau như mọi_khi . |
Công_ty ballet của Israel đang được dựa trên tel aviv . | Tel aviv các tính_năng của CÔNG_TY BALLET BALLET . | Công_ty ballet của Israel không còn trong chiến_dịch nữa . |
Các mặt_hàng exemplifying hài_hước xạo của nghệ_sĩ ( bộ sưu_tập búp_bê barbie khổng_lồ của anh ấy , lưu_bút tuổi teen của anh ấy về những bức ảnh nổi_tiếng ) được nói là khan_hiếm . | Sự hài_hước của nghệ_sĩ được rõ_ràng trong các mặt_hàng hiếm có , như một bộ sưu_tập búp_bê barbie khổng_lồ . | Nghệ_sĩ là một ẩn_sĩ và một thẩm_mỹ , và do đó sở_hữu không có mặt_hàng vật_lý . |
Tất_cả các quyền không_thể nhớ được điều đó | Tôi không nhớ điều đó . | Tôi nhớ điều đó . |
Bây_giờ , về chàng Tommy trẻ của anh | Tôi có ý_định nói về Tommy . | Tôi không có hứng_thú với Tommy . |
Vậy để xem tôi có thấy gì khác không ? Tôi thấy rồi . | Hãy suy_nghĩ , những gì những người khác mà tôi đã xem ? | Đó là tất_cả những gì tôi đã thấy . |
Và họ là những người đã hét lên rất nhiều về điều đó không muốn tăng thuế và họ không muốn làm điều này nhưng mỗi năm họ bỏ_phiếu bản_thân mình trong một sự trả lương rất khỏe_mạnh | Họ có vẻ không thích trả tiền thuế bất_chấp cho bản_thân mình tăng lương . | Những tình_yêu tăng thuế và họ thực_sự muốn làm điều đó . |
Trong ánh_sáng của sự quyết_tâm của ủy_ban rằng quy_tắc sẽ không có tác_động_kinh_tế lớn_lao vào một_số thực_thể nhỏ , các phần 605 ( a ) và ( c ) , 607 , và 609 là inapplicable . | Các phần 605 ( a ) và ( c ) 607 và 609 không_thể được áp_dụng . | Các phần được nhắc đến trước đây có áp_dụng cho tất_cả mọi thứ . |
Có những nhà_hàng , hồ bơi , và thay_đổi cơ_sở . | Họ có những nơi để thay_đổi , bơi_lội , và sau đó ăn ! | Bạn không_thể tìm thấy một bể_bơi duy_nhất trong toàn_bộ thành_phố ! |
Chúng_tôi biết nhiều hơn về cách tốt nhất để giảm ô_nhiễm , và làm thế_nào để làm cho nó chi_phí hiệu_quả . | Chúng_tôi biết nhiều hơn về cách tốt nhất để giảm ô_nhiễm . | Chúng_tôi không có kiến_thức về việc_làm thế_nào để giảm ô_nhiễm . |
Subsets and Splits