anchor
stringlengths
3
854
pos
stringlengths
1
591
hard_neg
stringlengths
1
591
Tôi đã cố_gắng hết_sức để nhắm vào những nơi không có dân_cư vào những thời_điểm không có dân_cư , nhưng cảm_giác tội_lỗi vẫn nặng_nề trên tâm_hồn tôi . '
Tôi đã cố_gắng tấn_công các khu_vực không có dân_cư , nhưng tôi vẫn cảm_thấy tồi_tệ .
Ông ta đã cố giết nhiều người .
5 tỷ , nhưng tài_sản của các hộ gia_đình giảm gần 842 tỷ USD ( 2 phần_trăm ) chủ_yếu là do giá_trị thị_trường của cổ_phiếu của các hộ gia_đình giảm .
Giá_trị cổ_phiếu của hộ gia_đình đã giảm và điều này góp_phần vào sự sụt_giảm tài_sản của hộ gia_đình .
Do thị_trường bò , tài_sản của gia_đình tăng hơn một nghìn_tỷ đô_la .
Thurmond đã tuyên_bố vài tuần trước rằng anh ta sẽ không tranh_cử nữa .
Thurmond đã quyết_định không tranh_cử nữa .
Thurmond nói rằng anh ta sẽ chạy lại .
Các kiểm_toán_viên sẽ cần phải thực_hiện phán_đoán chuyên_nghiệp trong việc đánh_giá tầm quan_trọng của kết_quả hoặc kết_quả kiểm_toán .
Các kiểm_toán_viên cần áp_dụng kinh_nghiệm của họ trong việc đánh_giá tầm quan_trọng của kết_quả kiểm_toán .
Các kiểm_toán_viên không chịu trách_nhiệm đánh_giá kết_quả kiểm_toán .
Mặc_dù rất nhiều sự chú_ý đã được chú_ý đến tác_động của sự giàu_có từ sự bùng_nổ thị_trường chứng_khoán của những năm 1990 , đến năm 1998 , một nửa số hộ gia_đình Mỹ không sở_hữu cổ_phiếu , theo cuộc khảo_sát tài_chính tiêu_dùng năm 1998 .
Một cuộc khảo_sát về tài_chính tiêu_dùng đã được thực_hiện vào năm 1998 .
Không có sự bùng_nổ thị_trường chứng_khoán trong những năm 1990 .
Tommy đâu rồi ?
Anh biết Tommy ở đâu không ?
Tommy sẽ đến lúc_nào ?
Hơn_nữa , việc sắp_xếp lại sẽ giúp chúng_tôi tăng_cường khả_năng lâu_dài của chúng_tôi bằng cách cải_thiện việc tuyển_dụng và giữ_gìn ; xây_dựng kế_hoạch kế_thừa ; tập_trung vào các vấn_đề mới nổi ; và tận_dụng cơ_hội công_nghệ để cải_thiện cho khách_hàng , quy_trình và nhân_viên .
Khả_năng lâu_dài sẽ được cải_thiện bằng cách tái sắp_xếp .
Khả_năng ngắn_hạn sẽ bị tổn_hại do sự tái sắp_xếp .
Khu đất mà nó đang được xây_dựng đã trống_rỗng .
Khu đất đã trống_rỗng .
Khu đất đã được bán .
rằng nếu tôi sống ở Mexico và cố_gắng nuôi dạy nhiều đứa trẻ và tôi có_thể thấy bên kia biên_giới nơi cuộc_sống tốt_đẹp sẽ là cho con tôi
Nếu tôi sống ở Mexico tôi có_thể thấy rằng cuộc_sống tốt_đẹp ở bên kia biên_giới .
Tôi tin rằng Mexico là nơi tốt nhất để nuôi dạy con_cái .
Hoặc anh ta chưa suy_nghĩ kỹ , điều đó sẽ đặt ra nghi_ngờ về độ sâu của đức_tin của anh ta .
Anh ta có_thể thiếu đức_tin .
Đức_tin của ông là vững_chắc và ông đã xem_xét mọi ví_dụ có_thể .
Các tính_năng bên ngoài mạng đã được đưa vào .
Những lợi_ích vô_hình cho mạng_lưới là phổ_biến .
Các tính_năng bên ngoài mạng đã bị loại_bỏ
Chúng_ta có_thể sử_dụng sự giúp_đỡ của họ nếu cần_thiết .
Chúng_ta có_thể cần giúp_đỡ .
Chúng_ta chắc_chắn sẽ cần sự giúp_đỡ mỗi tối .
Không phải là một triển_vọng dễ_chịu và không dễ_dàng tránh khỏi - - thậm_chí cả bởi bất_kỳ gói cải_cách hoặc đề_xuất nào mà tôi đã thấy .
Không có gói cải_cách nào có_thể giúp tránh được triển_vọng này .
Có_thể tránh được triển_vọng này bằng cách chỉ đơn_giản là theo các đề_xuất rất hợp_lệ đã nhận được .
Um - hum yeah tôi kết_thúc tốt yeah tôi có_nghĩa_là tôi làm rất nhiều như ngay cả cuối tuần những thứ như tôi đi ra ngoài chỉ một hoặc hai đêm uh đó không phải là điều tôi yêu thích nhưng tôi có_thể làm nó thường_xuyên hơn nhiều như ở uh đặc_biệt là trong uh mùa thu và mùa xuân khi côn_trùng chưa ra ngoài chưa uh nơi mà họ đã đi uh bạn biết tôi dành gần như mỗi cuối tuần lên núi và tôi đoán tôi sống khoảng năm giờ từ một nơi nào đó để đi bộ nơi tôi đang ở bây_giờ
Tôi không phiền nếu đi trại vài đêm vào mùa thu và mùa xuân .
Tôi tránh đi lên núi vào cuối tuần .
Kết_quả là bốn phòng Raphael ( Stanze_di Raffaello ) .
Có bốn phòng Raphael .
Kết_quả là 3 phòng Raphael .
Tuy_nhiên , dựa trên các cuộc thảo_luận với một_số quốc_gia , quá_trình xem_xét ứng_dụng được ước_tính sẽ mất khoảng 38 tuần ( 9 - 10 tháng ) .
Khoảng 9 hoặc 10 tháng là thời_gian ước_tính cho quá_trình xem_xét .
Quá_trình xem_xét đơn chỉ được thảo_luận với các công_ty .
Đó có_thể là một sự lộn_xộn chúng_tôi đóng trại ở bãi biển một lần và đó là một loại đau_khổ bạn chỉ không_thể ở bất_cứ nơi nào bạn đã đi có bụi bạn không_thể thậm_chí khi bạn đang ăn nó là trong giường của bạn
Chúng_tôi từng đóng trại ở một bãi biển và có cát khắp mọi nơi .
Cắm trại và ăn trên bãi biển là thú_vị và thuận_tiện .
Chế_độ lớn !
Chuyện tuyệt_vời !
Chuyện khủng_khiếp .
Sự lắng_đọng axit hoặc mưa axit xảy ra khi SO2 và NOx trong khí_quyển phản_ứng với nước , oxy và chất oxy_hóa để tạo thành các hợp_chất axit .
SO2 và NOx trong khí_quyển gây ra mưa axit .
Nước và nitơ trong khí_quyển gây ra mưa axit .
Nhà_thờ Pointe_Pitre , Basilique_Saint - Pierre et Saint - Paul , có cột kim_loại bất_thường và balcony .
Các cột kim_loại bất_thường và balcony có_thể được tìm thấy trên nhà_thờ ở Pointe_Pitre .
Các cột và vòm polyester bất_thường của Basilique_Saint - Pierre et Saint - Paul có_thể được tìm thấy ở Pointe_Pitre .
Có phải cái gương_mặt gipsy kỳ_quặc đó là nguyên_nhân gây ra tội_ác hay_là nguồn tiền_tệ thấp hơn ?
Có phải khuôn_mặt gipsy đó chịu trách_nhiệm về tội_ác không ?
Mặt người Gypsy là nạn_nhân của tội_ác .
Tôi giống như muốn nghĩ về một cái gì đó trong cách của uh uh một loại xe thể_thao nhưng không có bất_kỳ bạn biết một loại sang_trọng thể_thao nhưng um
Tôi quan_tâm đến việc mua một chiếc xe thể_thao nhưng không phải là một chiếc xe đắt tiền .
Tôi đang nghĩ về một loại xe rất chức_năng , bình_thường nhưng tôi cũng không quan_tâm đến một chiếc xe sang_trọng
Ồ không , tôi không .
Tôi hoàn_toàn không làm thế .
Tôi quyết_định làm điều đó và tôi đã làm .
Chúng_ta lái_xe sáu mươi lăm .
Chúng_tôi đã đi 65 chiếc xe .
Chúng_tôi không lên xe hoặc di_chuyển trong nó .
Các cửa_hàng du_lịch lớn có biểu_mẫu và chi_tiết .
Các mẫu có_thể được tìm thấy tại các cửa_hàng du_lịch lớn .
Các cửa_hàng du_lịch lớn không có biểu_mẫu .
Randy ' s Tough Love_Wrap - Up
Kết_luận về tình_yêu cứng_rắn của Randy .
Tình_yêu vô điều_kiện của Randy .
Ừ , tôi ở Bắc_Carolina .
Tôi ở Bắc_Carolina .
Tôi ở Nam_Carolina .
Ông ấy có rất nhiều kinh_nghiệm và như cuộc phỏng_vấn cuối_cùng cho thấy , có rất nhiều người trong chúng_ta có_thể được hưởng lợi từ nó .
Nhiều người trong chúng_ta có_thể được hưởng lợi từ kinh_nghiệm mà anh ta có .
Từ cuộc phỏng_vấn , rõ_ràng ông ấy không có kinh_nghiệm và mọi người không nên nhìn ông ấy .
Những cuộc đua ô_tô nghiêm_trọng đã đến Las_Vegas vào năm 1996 với việc khai_trương của Las_Vegas Motor_Speedway , 17 dặm ( 27 km ) về phía bắc Downtown trên đường_cao_tốc quốc_tế 15 .
Las_Vegas đã chứng_kiến sự ra_đời của các cuộc đua xe_hơi nghiêm_túc vào năm 1996 .
Las_Vegas chưa bao_giờ có cuộc đua xe nghiêm_trọng được giới_thiệu với nó như một thành_phố .
Anh ta đang nhìn Muller như_thể Trung_sĩ , chứ không phải người của anh ta , là điểm trung_tâm của bất_kỳ cuộc tấn_công trong tương_lai .
Như_thể Trung_sĩ , chứ không phải người của ông , là trung_tâm của bất_kỳ cuộc tấn_công trong tương_lai , ông ấy đang theo_dõi Muller .
Ông ấy đang quan_sát người của mình , vì họ là trung_tâm của bất_kỳ cuộc tấn_công nào trong tương_lai .
Tôi có_thể cảm_thấy những cái nhìn trên lưng tôi ; người_ta nhìn ra ngoài từ giữa những tấm màn , ăn_cắp những cái nhìn qua các hộp_thư .
Tôi cảm_thấy mọi người đang nhìn chúng_tôi .
Mọi người ra ngoài và chào_đón chúng_tôi .
Được rồi " . Natalia nhìn lại .
Natalia nảy_nở .
Natalia mỉm cười .
Nghiên_cứu_tinh_vi là cần_thiết để phân_tách các tương_tác phức_tạp giữa các biến này .
Các biến tương_tác theo những cách phức_tạp mà khó phân_biệt .
Các biến thực_sự khá đơn_giản và dễ hiểu .
Còn tôi thì sao ?
Tôi cũng vậy à ?
Chúng_ta có_thể đi được không ?
Họ dùng thuốc_tiêm hay bất_cứ thứ gì .
Họ dùng tiêm chết người .
Họ dùng chiếc ghế_điện .
Anh ta đã ở đây chưa đầy hai ngày và đã nghĩ về thị_trấn này như là nhà , một cái gì đó anh ta muốn bảo_vệ .
Thị_trấn là thứ mà người đàn_ông muốn bảo_vệ .
Người đàn_ông đã rời thị_trấn sau 24 giờ .
" Tất_cả những người mà họ có_thể tìm thấy tên thật , đó là " , Garm sửa_đổi .
Tên thật của mọi người mà họ có_thể tìm thấy .
Họ không tìm thấy tên thật của ai cả .
Kể từ năm 1917 , Grand Central_Market ( nằm tại 317 South Broadway ) đã cung_cấp cho thành_phố hàng ngày những sản_phẩm tươi , cá , gia_cầm , thịt và thực_phẩm kỳ_lạ hấp_dẫn .
Thị_trường Grand_Central đã được biết đến để cung_cấp cho thành_phố một ngày cornucopia .
Cho đến năm 1917 , thị_trường trung_ương đã cung_cấp thức_ăn miễn_phí .
Theo nhân_viên HUD , sau khi phân_tích kinh_tế được đệ_trình cho OMB , HUD đã thực_hiện các thay_đổi trong phân_tích để duy_trì sự phù_hợp với quy_tắc , mà các thay_đổi nhỏ đã được thực_hiện như được mô_tả dưới đây .
HUD đã thực_hiện một_số thay_đổi trong Phân_tích Kinh_tế .
Phân_tích kinh_tế không bao_giờ được trao cho OMB.
Nếu họ có bất_kỳ manh_mối nào , hay 103 thì toàn_bộ việc sẽ vẫn nằm trong danh_mục tội_phạm chưa được phát_hiện ?
Họ có thật_sự nghĩ rằng nó sẽ được giấu kín không ?
Họ không nghĩ rằng nó sẽ không được phát_hiện , trên thực_tế họ biết nó sẽ được phát_hiện .
Khi kết_hôn vào năm 1901 , ông và vợ ( Olga_Knipper của Nhà_hát Nghệ_thuật Moscow ) đi trực_tiếp từ buổi lễ đến một tuần_trăng_mật trong nhà vệ_sinh .
Buổi trăng_mật của anh ấy ở trong nhà vệ_sinh .
Vợ anh ta chưa bao_giờ đến nhà vệ_sinh .
2 ) Chủ_tịch Ủy_ban Tư_pháp Hạ_viện Henry Hyde nói rằng ông đã bắt_đầu xem_xét các thủ_tục luận_tội trong trường_hợp chúng được biện_minh .
Henry Hyde đang làm_việc trên một vụ án luật .
Henry Hyde không xem_xét luận_tội .
Một_vài trường_học , bao_gồm cả trường đại_học Harvard , New_York và Georgetown , đã có chúng .
Họ đã đến trường đại_học Harvard , New_York và Georgetown .
Hiện chưa có trường nào có chúng .
Trong những trường_hợp như_vậy , kiểm_toán_viên có_thể phát_hành báo_cáo sử_dụng chính_thức hạn_chế có chứa thông_tin đó và chỉ phân_phối báo_cáo cho những bên chịu trách_nhiệm hành_động theo khuyến_nghị của kiểm_toán_viên .
Các kiểm_toán_viên có_thể đưa ra một báo_cáo sử_dụng chính_thức hạn_chế có thông_tin như_vậy .
Các kiểm_toán_viên có_thể đưa ra một báo_cáo sử_dụng chính_thức toàn_diện có thông_tin như_vậy .
Điểm không phải là các cuộc thăm_dò là không_trung_thực .
Các cuộc thăm_dò không_trung_thực không phải là điểm được đưa ra .
Điểm được đưa ra là về các cuộc thăm_dò không_trung_thực .
Nhưng đó là gì ?
Tuy_nhiên , đó là gì ?
Tôi biết điều đó là gì .
APHIS đã từ_chối lựa_chọn thay_thế đầu_tiên bởi_vì họ tin rằng bằng_chứng khoa_học cho phép nhập_khẩu thịt bò từ Argentina theo một_số điều_kiện và không cho phép nhập_khẩu như_vậy sẽ trái với các thỏa_thuận thương_mại được ký_kết bởi Hoa_Kỳ .
Bằng_chứng khoa_học có_thể là xấu .
Các thỏa_thuận thương_mại sẽ được kết_hợp với thỏa_thuận .
và họ đang đi vâng nhưng nói_chung tôi thích tập_thể_dục tôi thích nhảy rất nhiều vì_vậy tôi có_nghĩa_là tôi aerobic là một cái gì đó tôi ghét_bỏ nhưng
Tôi thích nhảy_múa và tập_thể_dục , tôi sẽ ghét_bỏ việc tập_thể_dục .
Tôi ghét tập_thể_dục .
Ông ấy đang viết một lời cảnh_báo , chứ không phải một đơn thuốc .
Một cảnh_báo đã được viết .
Ông ấy đã kê toa thuốc giảm đau .
Cynthia đã trở về từ bệnh_viện , và tôi đặt chiếc ghế bên cạnh cô ấy , và nói với cô ấy về mong_muốn của Poirot đến khám .
Poirot muốn đến khám tại bệnh_viện nơi Cynthia làm_việc .
Poirot đã nói_chuyện với chính Cynthia , yêu_cầu đến thăm bà tại nơi làm_việc tại bệnh_viện .
Đôi_khi các quỹ như_vậy được dành cho việc đào_tạo lại nhân_viên phi_kỹ_thuật hiện có để cung_cấp cho họ chuyên_môn CNTT.
Đôi_khi các quỹ được dành cho việc đào_tạo lại nhân_viên không kỹ_thuật hiện có để họ hiểu IT.
Tiền không bao_giờ được chi cho việc đào_tạo lại nhân_viên .
Rips đã đủ tức_giận bởi sự chấp_nhận của Statistical Science về giấy_tờ phản_đối mà ông đã giữ một luật_sư , người đã khuyên tạp_chí rằng những cáo_buộc trong bài báo sắp được công_bố ...
Rips đã giận_dữ vì khoa_học thống_kê đã chấp_nhận sự phản_đối nên ông đã giữ một luật_sư sẽ tư_vấn cho tạp_chí rằng những cáo_buộc sắp được công_bố ...
Rips hài_lòng với sự chấp_nhận của khoa_học thống_kê về sự bác_bỏ nên ông cảm_thấy không cần phải thuê một luật_sư .
Đừng đổ lỗi cho John .
Đừng coi John là người chịu trách_nhiệm .
Anh chắc_chắn nên kết_án John .
Tôi nghĩ về các cuộc bầu_cử địa_phương nó thực_sự là um tôi nghĩ um tôi nghĩ rằng mọi người bỏ_phiếu trong các cuộc bầu_cử lớn hơn bởi_vì họ cảm_thấy như vậy bạn biết đất_nước thực_sự quan_trọng và bạn biết nếu tôi bầu nếu chúng_tôi giúp bầu_cử một tổng_thống sẽ cứu chúng_tôi sau đó thì toàn_bộ đất_nước sẽ được cứu nhưng họ nghĩ rằng các cuộc bầu_cử địa_phương không có_nghĩa_là nhiều tôi nghi_ngờ vì_vậy mọi người không thực_sự lo_lắng về thị_trưởng địa_phương của họ hoặc một cái gì đó mà bạn biết um và tôi nghĩ sai_lầm nghĩ rằng tốt là một thị_trưởng khác sẽ làm bất_cứ điều gì bởi_vì thuế liên_bang của chúng_tôi là quan_trọng hơn ngay bây_giờ và bạn biết và những thứ như_vậy để mọi người nghĩ rằng rằng rằng họ không có um rằng nó không quan_trọng như_vậy trong khi tôi nghĩ rằng nó có_thể là chỉ ngược_lại là có_thể tôi nghĩ rằng đó là
Tôi nghĩ nhiều người bỏ_phiếu trong cuộc bầu_cử tổng_thống hơn là trong cuộc bầu_cử địa_phương .
Tôi nghĩ mọi người chỉ nên bỏ_phiếu cho cuộc bầu_cử tổng_thống .
Kashmir vẫn là một vấn_đề chưa được giải_quyết của phân_vùng .
Vấn_đề phân_chia Kashmir vẫn chưa được giải_quyết .
Không có vấn_đề phân_chia ở khu_vực Kashmir .
Với các giả_định và động_lực kinh_tế trong mỗi kịch_bản , mô_hình AMIGA tính_toán đầu_tư vốn , hoạt_động và bảo_trì , và chi_phí nhiên_liệu cần_thiết để đáp_ứng nhu_cầu điện của người tiêu_dùng .
Mô_hình AMIGA tìm thấy đầu_tư vốn .
Mô_hình AMIGA không_thể tìm thấy đầu_tư vốn .
Và sau đó tôi có một bắp_cải mà tôi sẽ nấu bánh_mì tỏi trà salad xanh và chúng_tôi sẽ có một chiếc bánh chanh cho món tráng_miệng
Tôi sẽ làm cà_phê hoa , bánh_mì tỏi , và salad xanh với trà để uống , và bánh chanh cho món tráng_miệng .
Tôi sẽ làm_thịt bò nướng với đậu_xanh và không có món tráng_miệng cho bữa tối .
Tất_cả những khám_phá đã được thực_hiện bởi Japp , và Japp sẽ nhận toàn_bộ danh_dự .
Japp là người sẽ được vinh_danh vì những khám_phá , và đúng là vậy .
Japp đã không phát_hiện ra , và sẽ không được vinh_danh .
Anh đã thông_minh hơn tôi .
Tôi bị ngốc_nghếch .
Anh chưa bao_giờ đánh_bại tôi .
Ừ , nhưng đó là sự_thật .
Đúng_vậy .
Điều đó là sai .
Anh ta là kẻ ăn_cắp và kỳ_quặc .
Anh ta có thái_độ kỳ_lạ .
Anh ta có thái_độ bình_thường .
Đối_với cột 5 mặc_dù 8 , số tiền duy_nhất thay_đổi trong dòng 1 và 2 , so với cột 1 đến 4 , là chi_phí xuất_phát và thu_nhập nhập .
Chỉ có sự thay_đổi về chi_phí xuất_nhập và thu_nhập xuất_nhập trong dòng 1 và 2 trong cột 5 đến 8 .
Không có sự khác_biệt được nhìn thấy giữa dòng 1 và dòng 2 trong bất_kỳ cột nào .
Anh không đề_cập đến tên anh ta chiều nay , nếu không tôi sẽ đề_nghị anh đến với anh ta để biết thêm thông_tin với thẻ của tôi như một giới_thiệu .
Tôi có_thể giúp giới_thiệu anh ấy nếu anh nói cho tôi biết tên anh ấy .
Ông ấy không có bất_kỳ thông_tin bổ_sung nào có_thể giúp bạn .
Điều này đã gây ra một_số_ít sự bất_đồng rõ_ràng .
Điều này đã gây ra một_số sự bất_đồng .
Điều này tạo ra cảm_xúc hạnh_phúc và ấm_áp .
Oh yeah không đó là uh đó là một đó là một phim thực_sự thú_vị và nó có một quan_điểm lịch_sử tốt cho nó
Đó là một bộ phim rất thú_vị .
Bộ phim đó là thứ nhàm_chán nhất mà tôi từng xem .
Các binh_sĩ phía sau Muller cứng lên thành lính gỗ , tất_cả biểu_hiện biến mất từ các đặc_điểm của họ cho đến khi họ phù_hợp với nhau trong danh_tính chính_xác .
Muller là người lính .
Muller ở với giáo_viên .
Trong khi đó , các luật_sư đã ở mức cao nhất Ấn_Độ yêu thích tranh_chấp và nó là đào_tạo lý_tưởng cho các chính_trị_gia trong tương_lai và chính_trị đã được bí_mật , bởi_vì nó thường là chết người để thể_hiện một ý_kiến về phía sai ( tức_là , thua ) .
Luật_sư là một chất_lượng cao và nó là đào_tạo lý_tưởng cho các chính_trị_gia và chính_trị_gia tương_lai .
Không cần luật_sư .
Ở một_số tiểu_bang , có_thể phát_triển và thực_hiện các sáng_kiến toàn tiểu_bang để cải_thiện việc cung_cấp dịch_vụ , tăng nguồn_lực và tăng_cường khả_năng của hệ_thống để đáp_ứng nhu_cầu pháp_lý dân_sự của tất_cả những người có thu_nhập thấp mà không thay_đổi các khu_vực dịch_vụ hoặc mối quan_hệ lịch_sử .
Các sáng_kiến toàn_quốc có_thể cần_thiết để cải_thiện dịch_vụ giao hàng .
Ở bất_kỳ tiểu_bang nào sẽ không cần_thiết để phát_triển và thực_hiện các sáng_kiến toàn tiểu_bang .
Giả_định của anh cũng tốt như của tôi .
Tôi cũng không biết .
Tôi biết chính_xác là bao_nhiêu .
Ai đó đang vỗ_tay .
Một người vỗ_tay .
Phòng đó im_lặng .
cha tôi có một chiếc mới tôi đoán đó là một 89 hoặc 90 uh Chrysler một cái gì đó hoặc khác đó là một cái đó trên mặt trượt gắn V sáu ổ_đĩa bánh trước
Bố tôi có một chiếc Chrysler 89 hoặc 90 mới với V và ổ_đĩa phía trước .
Bố tôi vừa mua một chiếc xe_tải Toyota mới .
Năm chiếc chèn bảo_đảm sự thoải_mái thực_sự , nhưng thực_phẩm sẽ không nhất_thiết là tốt hơn trong một cửa_hàng hai hoặc ba chiếc chèn , chỉ đắt hơn .
Năm nhà_hàng fork có_thể không có thức_ăn tốt hơn một nhà_hàng hai hoặc ba fork , chúng chỉ đắt hơn .
Thực_phẩm ở nhà_hàng 5 fork tốt hơn ở nhà_hàng 2 hay 3 fork .
Anh biết đấy , tôi từng chơi nó rất nhiều khi còn học nhưng bây_giờ tôi đã kết_hôn và những thứ khác
Tôi đã kết_hôn nên tôi không chơi nó nhiều nữa .
Bây_giờ tôi đã kết_hôn , tôi luôn chơi nó .
Đây là một nhà_hàng Trung_Đông - Yemenite đầy màu_sắc ( nơi tầng dưới đắt tiền , và tầng trên ít chính_thức hơn ) với một menu thú_vị của thịt và phân .
Nhà_hàng_phục_vụ thực_phẩm Trung_Đông - Yemenite .
Nhà_hàng_phục_vụ thức_ăn Ý .
Bảng 7 - 1 cho thấy một bản tóm_tắt về nhu_cầu tài_nguyên và ảnh_hưởng của nó đối_với nguồn cung hiện_tại .
Bảng cho thấy một bản tóm_tắt các nguồn_lực cần_thiết .
Bảng cho thấy một bản tóm_tắt của các nguồn_lực với nguồn cung_cấp . .
Độ tuổi , sức_khỏe và sự sẵn_sàng trả tiền cho sự chết là một nguy_cơ có_thể xảy ra
Độ tuổi , sức_khỏe và sự sẵn_sàng trả tiền cho nguy_cơ tử_vong A_Contingent là tất_cả các chủ_đề liên_quan .
Độ tuổi , sức_khỏe và sự sẵn_sàng trả tiền cho nguy_cơ tử_vong Không có liên_quan gì đến nhau .
Vâng , Whittington tiếp_tục .
Whittington tiếp_tục với một vâng .
Whittington nói không .
Trừ khi có quy_định khác , khách_sạn chấp_nhận tất_cả các thẻ tín_dụng lớn .
Khách_sạn chấp_nhận thẻ tín_dụng để thanh_toán trừ khi có quy_định khác .
Khách_sạn chỉ chấp_nhận tiền_mặt khi đặt chỗ .
Tất_nhiên , luôn có cơ_hội rằng quản_lý của công_ty chỉ đơn_giản là phát điên .
Có_thể quản_lý công_ty đã phát điên .
Có_thể công_ty không bị ảnh_hưởng gì cả .
Tài_liệu thực_tế này cung_cấp một bối_cảnh_quan_trọng để xem_xét vấn_đề pháp_lý về ý_nghĩa của yêu_cầu hiện_diện .
Bản ghi lại cung_cấp bối_cảnh_quan_trọng cho việc thẩm_vấn pháp_lý .
Tài_liệu không đưa ra ngữ_cảnh liên_quan đến vấn_đề pháp_lý .
Phần còn lại của ngành công_nghiệp đang chờ xem chính_phủ yêu_cầu kiểm_soát bao_nhiêu về chìa khóa được phục_hồi .
Ngành công_nghiệp chờ xem chính_phủ kiểm_soát bao_nhiêu .
Ngành công_nghiệp không chờ_đợi gì cả .
Nhà_thờ Hồi_giáo là bất_thường ở Cairo vì nó không có mặt_tiền , nó được giấu phía sau một bức tường bảo_vệ với mười chín cửa .
Nhà_thờ Hồi_giáo ở Cairo được bảo_vệ bởi những bức tường .
Nhà_thờ Hồi_giáo có mặt_tiền , nhưng không có bức tường bảo_vệ .
Đừng cảnh_báo người Apache , chắc_chắn đấy .
Chắc_chắn đó không phải là người Apache .
Chắc_chắn là người Apache .
Ủy_ban đã chuẩn_bị phân_tích linh_hoạt quy_định cuối_cùng theo mục 604 .
Ủy_ban đã đưa ra một phân_tích về tính linh_hoạt quy_định cuối_cùng .
Ủy_ban đã đưa ra một phân_tích về tính linh_hoạt quy_định cuối_cùng chống lại Mục 604 .
Kuala_Kangsar từ lâu đã nổi_tiếng với Trường Cao_đẳng Malaysia , nằm giữa một khuôn_viên rộng_lớn gần trung_tâm thành_phố , một trường_học uy_tín và độc_quyền cho quý_tộc Malaysia kể từ khi nó được thành_lập bởi người Anh vào năm 1904 .
Các quý_tộc Malaysia đã đi đến trường đại_học nổi_tiếng của Malaysia .
Đại_học Malay được biết đến với việc tiếp_nhận bất_kỳ sinh_viên nào bất_kể nền_tảng của họ .
Vào thế_kỷ 11 , triều_đại đã chia thành một loạt các tiểu_bang 26 ở một thời_điểm , và quần_đảo Balearic trở_thành một vương_quốc độc_lập .
Khí - li - phát đã phá vỡ một_số tiểu_bang vào thế_kỷ 11 .
Khí - li - phát vẫn là một mặt_trận thống_nhất cho đến lâu sau thế_kỷ 11 .
đúng tôi nghĩ chúng_ta sẽ có cùng một loại vấn_đề nói với Mexico uh Canada mặt_khác uh tiếng Anh là một trong những ngôn_ngữ quốc_gia của họ họ có
Có_lẽ chúng_ta có những vấn_đề tương_tự như Mexico và Canada về việc sử_dụng tiếng Anh .
Chúng_ta cùng đấu_tranh như Nga .
Trong bài báo này chúng_tôi kiểm_tra giả_thuyết rằng mô_hình chi_phí cung_cấp ước_tính hợp_lý về chi_phí đơn_vị của các vị_trí khác của các nước công_nghiệp .
Các dịch_vụ bưu_điện của các nước nước nước_ngoài công_nghiệp được theo_dõi .
Không_thể ước_tính chi_phí mà không đi qua văn_phòng ngân_sách của mỗi quốc_gia .
Việc can_thiệp có bao_gồm cả gia_đình không ?
Liệu gia_đình có cần có_mặt để tham_gia ?
Việc can_thiệp có bao_gồm gia_đình cô gái không ?
Bây_giờ là một trường_học , Colegio de Santo_Domingo .
Colegio de Santo Domingo là một trường_học .
Nó vẫn chưa được sử_dụng .
Các luật này nhấn_mạnh sự tham_gia của các giám_đốc điều_hành cấp cao trong các quyết_định quản_lý thông_tin , bổ_nhiệm các giám_đốc thông_tin cấp cao và sử_dụng các biện_pháp hiệu_suất để đánh_giá sự đóng_góp của công_nghệ trong việc đạt được kết_quả nhiệm_vụ .
Có luật liên_quan đến các giám_đốc điều_hành cấp cao đưa ra quyết_định quản_lý thông_tin .
Không có luật liên_quan đến các giám_đốc điều_hành cấp cao đưa ra quyết_định quản_lý thông_tin .
Tôi nghĩ đó là một bước xa hơn cả nhiệm_vụ Tôi không nghĩ họ thậm_chí còn có ý_thức về trách_nhiệm
Tôi không nghĩ họ cảm_thấy có trách_nhiệm .
Tôi biết họ cảm_thấy rất có trách_nhiệm .
Đó là một căn phòng nhỏ hơn một bên dưới , và có một cái gì đó đặc_biệt không_khí về bầu không_khí của nó .
Phòng nhỏ hơn và cảm_thấy đặc_biệt bị ngạt thở .
Phòng đó rộng_lớn và chào_đón , thoải_mái hơn phòng bên dưới .
Sau đó , một loạt các bộ phim thú_vị giới_thiệu Peter Rabbit , bà Tiggi - Winkle , và Squirrel_Nutkin , trong số những người khác , được đặt trong các cảnh lấy từ các cuốn sách của Potter .
Một loạt các diorama lấy từ các cuốn sách của Potter đã giới_thiệu Peter Rabbit , bà Tiggi - Winkle , và Squirrel_Nutkin .
Các bộ phim diorama thú_vị mô_tả các cảnh từ các cuốn sách của một_số tác_giả .
Anh ta dâng một bàn_tay cho salamander , vấp nó vào một ánh_sáng nhẹ_nhàng và đặt nó lại trên ngực của Dave .
Có một con salamander trên_cơ_thể của Dave .
Hành_động của ông ấy rất thù_địch với loài salamander .
Um - hum yeah nó đòi_hỏi rất nhiều sự tập_trung ý tôi là nó là loại thứ tôi đã làm một_số thứ nhỏ cho Giáng_sinh và tôi cũng đã làm một thứ nhỏ cho một món quà cho bé và uh tôi nghĩ oh tôi có_thể làm điều này trong khi tôi xem TV sai
Tôi đang làm vài thứ cho quà tặng .
Tôi không làm gì vì quá khó .
Nhà_báo_vụ bê_bối chính của nó , Ambrose_Evans - Pritchard , đã công_bố rất nhiều câu_chuyện về vụ tự_sát .
Ai đó đã xuất_bản những câu_chuyện về một vụ tự_sát .
Những câu_chuyện đó là về một nạn_nhân giết người .
Tôi không bao_giờ thích rời khỏi Canada , bởi_vì tôi luôn thất_vọng .
Tôi không thích đi du_lịch ra khỏi Canada bởi_vì mọi thứ thường không tốt cho tôi .
Tôi thích đi du_lịch bên ngoài Canada và tôi không_thể chờ_đợi để làm điều đó một lần nữa .
Jon chạy về phía sau một tòa nhà chưa cháy , ngôi nhà mà Susan đã ở lại vài ngày trước đó , và cầu_nguyện cho bất_kỳ vị thần nào có_thể đang lắng_nghe rằng họ sẽ không tìm thấy bất_kỳ kẻ_thù nào phía sau .
Jon chạy sau một tòa nhà chưa cháy .
Mọi tòa nhà đều cháy .
Trong chiếc váy màu xám mềm của mình , với những chiếc ruffles trắng trên cổ_tay rơi trên tay mỏng của mình , cô ấy trông rất đẹp .
Cô ấy xuất_hiện tinh_tế trong chiếc váy của mình , với ruffles che_đậy tay tinh_tế của mình .
Cô ấy trông kinh_tởm trong chiếc váy lông của cô ấy .