anchor
stringlengths
3
854
pos
stringlengths
1
591
hard_neg
stringlengths
1
591
Trong phiên_bản mới , Reich gắn_bó với bản ghi_chép và trích_dẫn chính_xác Saxton nói về nghiên_cứu và Pizza của Godfather .
Có một phiên_bản cũ và khác .
Chỉ có một phiên_bản thôi .
Em không biết em biết em nghe thấy một câu_chuyện rất thú_vị và có_lẽ đó chỉ là chương_trình truyền_hình hoặc phim tôi đang xem họ đang trải qua một phiên_tòa và tôi nghĩ đó là như trong một trong những chương_trình truyền_hình tài_liệu nơi họ yêu_cầu phán_quyết của bồi_thẩm đoàn
Thật thú_vị , tôi đã nghe nó trong khi xem TV.
Tôi không nghĩ là tôi đang xem trên TV.
Nhưng còn các biên_tập_viên khác của Daily_Cal không_thể nói rằng họ đã bị tử đạo tại một khuôn_viên trường từng nổi_tiếng với chủ_nghĩa trái ?
Đã có nhiều người bị tử đạo trên khuôn_viên trước đây .
Chủ_nghĩa trái của trường chỉ được học_sinh biết .
Nước_thải đã được ném vào đường_phố từ cửa_sổ trên tầng , đi kèm với tiếng hét của Gardeyloo !
Từ cửa_sổ trên , nước_thải được ném xuống đường_phố .
Nước_thải đổ vào cửa_sổ tầng trên từ đường_phố trong khi mọi người thì_thầm với nhau .
Một chương_trình như_vậy , kết_hợp với các biện_pháp thích_hợp để giải_quyết các vấn_đề địa_phương , sẽ mang lại lợi_ích sức_khỏe đáng_kể ngay cả khi chúng_ta tăng nguồn cung_cấp năng_lượng và duy_trì giá điện hợp_lý .
Cùng với các biện_pháp thích_hợp để giải_quyết các mối quan_tâm_địa_phương , một chương_trình như_vậy sẽ mang lại lợi_ích sức_khỏe đáng_kể ngay cả khi chúng_ta tăng nguồn cung_cấp năng_lượng và duy_trì giá điện hợp_lý .
Một chương_trình như_vậy sẽ không cung_cấp bất_kỳ lợi_ích sức_khỏe đáng_kể , do các chi_phí khác nhau liên_quan đến việc cung_cấp nó .
Ban_đầu , điều này dẫn đến một vương_quốc độc_lập của Mallorca , dưới thời Jaume II , tiếp_theo là Sanc và Jaume III.
Sanc và Jaume III tiếp_theo Jaume II.
Jaume II tiếp_theo Jaume III làm lãnh_đạo Mallorca .
Một chuyên_gia môi_trường có_thể nghiên_cứu những cơn gió chảy ra từ những ngọn lửa của lò đốt rác cũ Wingate , và xác_định những khu_vực rộng_lớn nơi người_ta có_thể đã tiếp_xúc với các hóa chất_độc_hại .
Các chuyên_gia môi_trường có_thể sử_dụng một nghiên_cứu để xác_định nơi người_ta có_thể tiếp_xúc với hóa chất_độc_hại .
Cố_gắng xác_định vị_trí mà người_ta có_thể đã tiếp_xúc với hóa chất_độc_hại là không_thể .
Nếu một người đã phạm_tội tồi_tệ đến_nỗi bồi_thẩm đoàn đưa ra án tử_hình cho họ bây_giờ Tòa_án tối_cao nói chúng_ta phải đưa ra cho họ một kháng_cáo OK tôi đồng_ý đưa ra cho họ một kháng_cáo khi kháng_cáo đó thất_bại trong vòng ba mươi ngày thực_thi_án
Ông có_thể kháng_cáo án tử_hình .
Nếu một kháng_cáo thất_bại , họ nên được cho một cơ_hội khác để kháng_cáo .
Có_nghĩa_là ở một nơi như một người lạ , một người hoàn_toàn lạ .
Ý anh là nó giống như một người hoàn_toàn không quen ?
Ý anh là nó giống như bạn thân thời thơ_ấu của anh à ?
Cây đậu_tây ở Carson_National
Trong Carson_National , Western Spruce_Budworm
Trong Carson_National , Eastern Spruce_Budworm
Các tin_tức đồng_ý rằng Arafat cuối_cùng đã loại_bỏ hình_ảnh của mình như một kẻ khủng_bố và bây_giờ được Nhà_Trắng tôn_vinh không chỉ như một người đứng đầu thực_tế của quốc_gia mà còn là một người chơi không_thể thiếu trong quá_trình hòa bình .
Các báo_cáo cho biết Arafat không còn là kẻ khủng_bố và là một công_dân hòa bình ở Mỹ .
Các kênh tin_tức đồng_ý rằng Aarafat không được coi_trọng .
Chúng_ta có lợi_thế tối nay .
Tối nay , chúng_ta có lợi_thế .
Chúng_ta không có lợi_thế tối nay .
Bị khóa trong bàn trong phòng khách , họ tìm thấy một ý_chí của bà Inglethorp , ngày_trước khi kết_hôn , để lại tài_sản của mình cho Alfred_Inglethorp .
Họ tìm thấy di_chúc của bà Inglethorp , để lại tất_cả tài_sản của bà cho Alfred_Inglethorp .
Họ không tìm thấy ý_chí của bà Inglethorp , được khóa trong bàn phòng ngủ của mình .
Hai viên đạn tiếp_theo của ông rơi vào ngực của hai người cưỡi ngựa mang gậy dài .
Anh ta đã bắn vào những tay_đua .
Anh ta hoàn_toàn bỏ lỡ những tay_đua .
Em đã không theo kịp với uh chính_trị Texas khác ngoài đó bẩn nhỏ uh thống_đốc chiến_đấu
Có một cuộc tranh_chấp thống_đốc trong chính_trị Texas
Cuộc đấu_tranh với Thống_đốc là điều giữ cho tôi liên_lạc với chính_trị Texas .
Kiểm_tra tài_chính của báo_cáo tài_chính năm tài_chính 1995 của IRS ( GAO / AIMD - 96 - 101 , 11 tháng 7 năm 1996 )
Bộ Thuế đã có một cuộc kiểm_tra vào năm 1995 .
Không có bài kiểm_tra nào về năm 1995 .
Trong phạm_vi mà các tập_đoàn Nhật_Bản tốt nhất không phải là các nhà lãnh_đạo toàn_cầu mà chúng_ta từng nghĩ rằng họ sẽ là , nó có_thể là bởi_vì tất_cả mọi người đã học_hỏi từ họ , đó là tất_nhiên chính_xác là cách thị_trường cạnh_tranh được cho là hoạt_động .
Một_số công_ty Nhật_Bản đang tích_cực tham_gia thị_trường cạnh_tranh .
Các thị_trường toàn_cầu cạnh_tranh luôn có những nhà lãnh_đạo giống nhau .
Uh để tôi hỏi anh điều gì đó anh đã có được một danh_mục hoặc thứ gì đó từ những người này chưa
Anh có nhận được một danh_mục không ?
Tôi biết họ không gửi gì cho anh .
Chúng_ta sẽ xử_lý chuyện này . '
Chúng_ta có_thể giải_quyết được chuyện này .
Đó là quá nhiều cho chúng_ta .
Nó tiến_hành nhiều khóa đào_tạo được công_nhận bởi CLE mỗi năm , và điều_phối các cuộc họp nhóm đặc_nhiệm toàn tiểu_bang hai tháng trong các lĩnh_vực gia_đình , nhà ở , phúc_lợi công_cộng , tiêu_dùng , nhập_cư và luật người cao_tuổi .
Nhiều buổi đào_tạo được công_nhận bởi CLE được tiến_hành mỗi năm .
Các cuộc họp của lực_lượng đặc_nhiệm gia_đình trên toàn tiểu_bang chỉ được tổ_chức một lần mỗi năm .
nhưng cô ấy dường_như là bạn biết khá nhanh_chóng và thông_minh và cô ấy đã đọc và viết và những thứ như_vậy và cô ấy chỉ mới bước_đi năm_tháng trước
Cô ấy rất thông_minh .
Cô ấy không biết đọc cả .
Ví_dụ , một tổ_chức nghiên_cứu trường_hợp ngành công_nghiệp tài_trợ một khóa học 3 tháng để đào_tạo lại khoảng 2.000 nhân_viên cũ về kỹ_năng quản_lý dự_án .
Một tổ_chức nghiên_cứu trường_hợp tài_trợ cho một khóa học kéo_dài 3 tháng .
Một nghiên_cứu trường_hợp chỉ kéo_dài 2 tuần .
Những ngọn lửa sôi_động lớn , lượn lên trời và lượn lên bầu_trời .
Những ngọn lửa đang nổ tung lên trời .
Không có lửa , khói hay ngọn lửa .
TV là phương_tiện quan_trọng nhất để truyền_tải lịch_sử .
TV là phương_tiện quan_trọng nhất để hiển_thị lịch_sử .
TV thật tệ cho lịch_sử .
Nó đặc_biệt nổi_tiếng là trung_tâm huấn_luyện cuối_cùng cho cư_dân nổi_tiếng nhất của thành_phố , các geisha .
Những con geisha của thành_phố không có nơi nào khác để huấn_luyện .
Geisha chưa bao_giờ luyện_tập ở đó .
Người_ta có_thể nghĩ rằng họ sẽ hợp_tác , để trình_diễn một chương_trình kéo_dài một tháng của John_Gielgud , ngồi trên ghế của Archie_Bunker , giải_thích những người hành_hương cho những người đi ngang qua .
Người_ta nghĩ rằng họ sẽ làm một chương_trình kéo_dài một tháng của John_Gielgud .
Không ai nghĩ họ sẽ hợp_tác .
Người Israel rất vui_mừng khi người dân từ khắp nơi đến thăm đất_nước của họ , và chào_đón bạn với sự ấm_áp chân_thành .
Người Israel hoan_nghênh những người du_lịch từ khắp nơi trên thế_giới .
Người Israel lạnh_lùng đối_với khách du_lịch .
Nếu chúng_ta không định kết_hôn trong đời này , có_lẽ một ngày nào đó hoàn_cảnh sẽ cho phép tôi mua cho anh một cốc bia hay Tiến_sĩ Pepper hay thứ gì đó .
Nếu chúng_ta không được thiết_kế để kết_hôn trong cuộc_sống của chúng_ta , có_lẽ một ngày nào đó tôi có_thể mua cho bạn một đồ uống hoặc cái gì đó .
Nếu chúng_ta kết_hôn , tôi sẽ mua cho anh một cốc bia hay một cốc Pepper .
Adrin không nói gì và Gabriel tiếp_tục .
Adrin rất im_lặng .
Gabriel lặng_lẽ lắng_nghe Adrin đọc bài thơ của mình .
Ừ , tôi cũng làm vậy .
Vâng , tôi cũng làm thế .
Không , tôi không làm như thế .
Sự khen_ngợi dành cho Kirstie_Alley , người đóng vai một cựu người_mẫu già tuổi bây_giờ trong đồ lót ít điên_rồ hơn Lucy , trưởng_thành hơn Mary ( Richard_Corliss , Time ) .
Kirstie Alley đóng vai một cựu_mẫu cũ trong chương_trình truyền_hình .
Kirstie Alley đóng vai một giáo_viên trong chương_trình truyền_hình .
Các nhà xuất_bản thương_mại bán sách ít hơn 5 phần_trăm so với năm trước .
Tỷ_lệ bán hàng của nhà xuất_bản thương_mại gần như giống như năm_ngoái .
Tỷ_lệ bán hàng của nhà xuất_bản thương_mại đang tăng so với năm_ngoái .
Oh yeah đó yeah họ họ chỉ chạy khắp nơi họ không phải họ
Họ không chạy khắp nơi sao ?
Họ cư_xử một_cách trật_tự nên dễ_dàng theo kịp .
Yeah những người này họ có những loa lớn bởi_vì họ có uh hệ_thống dân_chủ giống như của chúng_ta nơi họ bầu các thị_trưởng của họ và các thành_viên hội_đồng của họ nó thực_sự là một loại buồn_cười đó là nó là một loại xâm_nhập vào sự riêng_tư của bạn sự riêng_tư quá họ đang đi xuống những đường_phố với những loa thực_sự lớn
Đó là một cuộc xâm_lược quyền riêng_tư để có những người có loa đi xuống_đường của bạn .
Họ không có một hệ_thống dân_chủ như chúng_ta .
Tôi có_thể .
Tôi có_thể .
Tôi không_thể .
Vì cùng một lý_do liên_quan đến ngày có hiệu_lực được quy_định bởi pháp_luật , sự chậm_trễ 30 ngày trong ngày có hiệu_lực của một quy_tắc được yêu_cầu bởi 5 U. S._C.
Có một sự chậm_trễ trong ngày hiệu_lực .
Quy_tắc này có hiệu_lực ngay lập_tức .
Nó cho rằng đối_với các khu_vực chi_phí dịch_vụ ( nơi hầu_hết doanh_số bán năng_lượng có khả_năng xảy ra ) việc phân_bổ quyền sẽ không thay_đổi giá điện .
Các khu_vực chi_phí dịch_vụ là các khu_vực mà phần_lớn doanh_số bán năng_lượng có khả_năng xảy ra .
Các khu_vực chi_phí dịch_vụ là các khu_vực không bán điện .
Không , anh có_thể thuê lò_sưởi của người dân họ họ họ uh anh đưa các mảnh của bạn đến nhà của họ hoặc cửa_hàng gốm của họ và uh trả tiền cho họ có một người phụ_nữ tính phí mười đô_la một tháng cho lửa tất_cả những gì tôi muốn
Có những người cho phép bạn thuê bếp của họ để hoàn_thành các mảnh trong cửa_hàng của họ .
Ước gì có ai đó cho tôi sử_dụng lò lò của họ .
Vâng một điều khác mà chúng_tôi đã nhận thấy rằng uh đã thay_đổi qua nhiều năm và uh chúng_tôi không thực_sự chắc_chắn chính_xác những gì chúng_tôi đang đi những gì chúng_tôi muốn làm với nó công_khai nhưng uh giảng_dạy uh những ý_tưởng được dạy uh không phải lúc_nào cũng đồng_ý với những gì chúng_tôi sẽ dạy cho họ hoặc từ quan_điểm của đạo_đức hoặc từ quan_điểm của cách xử_lý một tình_huống nhất_định
Chúng_tôi nhận thấy các giáo_viên nói những điều mà chúng_tôi không đồng_ý .
Chúng_tôi đồng_ý với tất_cả những gì trường dạy .
Sox yêu_quý của tôi đã đánh_bại người Ấn_Độ .
Tôi không quan_tâm đến người Ấn_Độ .
Sox chưa bao_giờ chơi với Indian .
Tôi biết , Dave_Hanson .
Dave Hanson nói là có .
Dave_Hanson đã từ_chối thừa_nhận bất_cứ điều gì .
Sau khi chỉ dựa vào thương_mại nước_ngoài , Venice đã tạo ra một tầng_lớp quý_tộc mới sở_hữu đất_liền thông_qua sự mở_rộng này .
Nhà quý_tộc sở_hữu đất ở Venice xuất_hiện sau khi chỉ dựa vào thương_mại .
Venice chưa bao_giờ giao_dịch với bất_cứ ai .
Anh ta là một Peter Pan kỳ_quặc ... một tội_phạm thiếu_niên không muốn lớn lên .
Peter Pan được biết đến là một tội_phạm thiếu_niên không muốn lớn lên .
Ông ấy luôn hành_động rất nghiêm_túc và chưa bao_giờ cư_xử trẻ_con .
Oh yeah họ đã chi_tiêu nhiều tiền hơn năm_ngoái so với bất_kỳ đội bóng nào khác trong trong giải_đấu và họ là bạn biết về phía dưới cùng của giải_đấu uh vì_vậy nó giống như tôi nói chi_tiêu tiền không đảm_bảo bạn uh giành chiến_thắng một pennant nó thực_sự không như_vậy
Số tiền bạn chi_tiêu không phải lúc_nào cũng cho thấy mức_độ thành_công của bạn .
Mặc_dù họ chi ít tiền nhất , họ thành_công hơn bất_kỳ đội nào khác .
Nhưng quá nhiều khi giảm quy_mô có_nghĩa_là nó có ở Union Pacific ít người làm_việc nhiều hơn .
Giảm quy_mô ở Union Pacific dẫn đến ít người làm_việc nhiều hơn .
Giảm quy_mô ở Union Pacific dẫn đến nhiều người làm_việc ít hơn .
Vì_vậy tôi biết những người ở TI đang làm điều này và tôi đã nghe về nó nên tôi gọi cho họ và hỏi nếu tôi có_thể tham_gia và uh
Tôi quan_tâm đến việc tham_gia vì_vậy tôi đã gọi cho mọi người ở TI để xem tôi có_thể không .
Tôi không biết ai ở TI và không sao vì tôi cũng không muốn tham_gia .
Tuy_nhiên , WTP thường được coi là một thước_đo lợi_ích dễ đo_lường và bảo_thủ hơn .
Có một_số cách khác nhau để đo_lường lợi_ích .
WTP được coi là một_cách không chính_xác để đo_lường lợi_ích .
Khoảng 30 năm sau khi ông qua_đời , các nhà_hát đã bị phá_hủy , các diễn_viên bị sa_thải và các nhà soạn kịch bị trục_xuất .
Các nhà_hát đã bị phá_hủy khoảng 30 năm sau khi ông qua_đời .
Ngay cả 30 năm sau khi ông qua_đời , các nhà_hát vẫn còn tồn_tại .
Nhưng nếu người Trung_Quốc đã cố_gắng mua sự ủng_hộ của đảng Dân_chủ , đó có_thể là bởi_vì họ đã sở_hữu đảng Cộng_hòa .
Nếu người Trung_Quốc cố hối_lộ đảng Dân_chủ , có_lẽ vì họ đã hối_lộ đảng Cộng_hòa thành_công .
Nếu người Trung_Quốc cố_gắng mua sự ủng_hộ của đảng Dân_chủ , đó là vì đảng Cộng_hòa đã từ_chối họ .
Chúng_tôi cũng cho thấy cách thành_phần bảo_vệ của các trang_web toàn_quốc thúc_đẩy đại_diện hiệu_quả bằng cách chia_sẻ tài_nguyên pháp_lý và chuyên_môn - thường là chức_năng của giám_sát công_việc pháp_lý .
Có một người ủng_hộ các trang_web toàn_quốc thúc_đẩy đại_diện hiệu_quả trong lĩnh_vực pháp_lý .
Người giám_sát công_việc pháp_lý không có chức_năng nào trong lĩnh_vực pháp_lý .
Kagoshima chiếm ưu_thế trên đầu một khu_vực sâu ở đầu phía nam của Kyushu , và cảng của nó đã đóng một vai_trò nổi_bật trong lịch_sử quân_sự Nhật_Bản .
Bến cảng Kagoshima đã đóng một vai_trò nổi_bật trong lịch_sử quân_sự Nhật_Bản .
Bến cảng Kiligikia là điểm nổi_bật cho quân_đội Nhật_Bản .
Corida luôn bắt_đầu đúng giờ ngay cả khi đồng_hồ đôi_khi phải dừng lại .
Cuộc đua luôn bắt_đầu khi được lên kế_hoạch .
Các corrida thường là một giờ hoặc lâu hơn .
Thay vào đó , Intel tạo ra những thứ thực_sự .
Intel làm ra những thứ thực_sự thay vào đó .
Thay vào đó , thông_tin tình_báo tạo ra những thứ giả .
Các Lãnh_thổ mới có_thể được khám_phá bằng cách đi đường_sắt Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận Quận_Qu
Đường_sắt Quận Kowloon có hơn năm điểm dừng giữa ga và Sheung_Shui .
Các vùng lãnh_thổ mới có_thể được khám_phá bằng cách sử_dụng Hong_Kong Gorilla_Express , một dịch_vụ Zepplin vận_hành bởi linh_trưởng .
Bởi_vì cô Cynthia không uống đường trong cà_phê .
Cynthia không thích đường trong cà_phê .
Cynthia thích đường trong cà_phê .
Trong nhiều năm , Quốc_hội đã làm_việc để tăng hiệu_quả quản_lý thông_tin và công_nghệ trong chính_phủ liên_bang .
Chính_phủ liên_bang sử_dụng hệ_thống quản_lý thông_tin và công_nghệ .
Trong nhiều năm , Quốc_hội đã quay lưng lại với việc quản_lý thông_tin và công_nghệ trong chính_phủ liên_bang .
NJP vận_hành CLEAR - Hệ_thống giáo_dục và giới_thiệu pháp_lý phối_hợp - để cung_cấp điện_thoại và Internet dựa trên giới_thiệu , tư_vấn , dịch_vụ ngắn_gọn , giáo_dục pháp_lý cộng_đồng và các dịch_vụ tiếp_nhận trên toàn tiểu_bang .
NJP cung_cấp sự giúp_đỡ và hỗ_trợ dựa trên Internet cho những người tìm_kiếm sự giúp_đỡ pháp_lý .
CLEAR là công_ty_mẹ của NJP.
Bạn rất may_mắn . Tôi gặp vấn_đề với chiếc xe của tôi . Tất_nhiên , thời_tiết ở đây còn lạnh hơn . Và tôi đã đặt phanh khẩn_cấp sau khi có mưa lạnh .
Tôi có vấn_đề về xe trong thời_tiết lạnh .
Chiếc xe của tôi đã hoạt_động bình_thường , may_mắn thay .
Nó hoang_dã và bị gió thổi , và thảm thực_vật hạn_chế của nó rất xa khỏi nội_thất màu xanh lá cây phong_phú .
Bên trong có rất nhiều thảm thực_vật mặc_dù nó bị gió thổi và không có nhiều cây_trồng .
Nông thực_vật xanh_tươi_tốt của nó rất khác_biệt với nội_thất hoang_dã và bị gió thổi .
Đảng_Cộng_hòa phải đối_mặt với triển_vọng tranh_cử vào năm 1998 với một diễn giả bị mất uy_tín , không phổ_biến nhưng vẫn không_thể lật_đổ , và không có hồ_sơ thành_công .
Chủ_tịch đảng Cộng_hòa không phổ_biến .
Chủ_tịch đảng Cộng_hòa là người nổi_tiếng nhất từng có .
Từ những bãi biển cát , những con sông nâu rộng , và những khu rừng sâu , đến những tòa nhà chọc_trời và đường_cao_tốc rộng_lớn , Malaysia sẽ vượt quá mong_đợi của du_khách .
Malaysia tràn_ngập rất nhiều kỳ_diệu tự_nhiên và nhân_tạo mà sẽ vượt qua kỳ_vọng của khách du_lịch .
Với cảnh_quan bị ô_nhiễm và khu ổ_chuột đông_đúc , Malaysia sẽ trở_thành một khu_vực cấm du_lịch .
Trước năm 1980 , luật liên_bang cấm lãi_suất được tạo ra trên các tài_khoản kiểm_toán được duy_trì bởi các ngân_hàng bảo_hiểm liên_bang .
Luật liên_bang cấm lãi_suất được tạo ra trên tài_khoản thanh_toán .
Luật liên_bang cấm lãi_suất được tạo ra trên tài_khoản tiết_kiệm .
Ba thế_kỷ sau , không có gì nhiều thay_đổi . Nhiều ngân_hàng quốc_tế có văn_phòng ở đây , cùng với các nhà trang_sức nổi_tiếng , Bộ Tư_pháp và khách_sạn Ritz .
Có rất nhiều ngân_hàng quốc_tế làm kinh_doanh ở đây .
Chỉ có các ngân_hàng địa_phương được phép kinh_doanh trong thành_phố .
Họ thậm_chí có_thể ngồi cạnh tài_xế .
Họ thậm_chí có_thể đứng bên cạnh người dẫn chương_trình .
Họ thậm_chí có_thể ngồi trên lòng lái_xe .
để bạn không thực_sự cảm_thấy như bạn đang thực_sự làm_việc chăm_chỉ như bạn làm khi bạn đang trong nước
Bạn không có cảm_giác rằng bạn đang làm_việc chăm_chỉ khi bạn đang trong nước , phải không ?
Anh thực_sự cảm_thấy như anh đang làm_việc gấp đôi trong nước , phải không ?
Jon vẫn nhìn qua đôi mắt của Adrin , và thấy một thanh kiếm sắc nhọn đập vào ngực của Kal .
Một thanh kiếm đã xuyên qua ngực của Kal .
Một rìu cắt qua ngực của Kal .
Phân_tích của chúng_tôi về Đạo_luật bầu_trời rõ_ràng bao_gồm một ước_tính định_lượng của chỉ hai tầm nhìn giải_trí môi_trường và ảnh_hưởng của ozone đối_với nông_nghiệp .
Trong phân_tích của chúng_tôi , có hai tác_động đến nông_nghiệp được ước_tính về mặt_số_lượng .
Trong phân_tích của chúng_tôi , chỉ có một ước_tính_chất về hai khả_năng hiển_thị giải_trí môi_trường và ảnh_hưởng của khí ozone đối_với nông_nghiệp .
Một_số phòng được cải_tạo gần đây trưng_bày hơn 1.700 vật được tìm thấy tại ngôi mộ của Tutankhamun bởi Howard Ceter vào năm 1922 .
Howard_Ceter đã tìm thấy hơn 1.700 vật_thể tại ngôi mộ của Tutankhamun .
Không có đồ_vật từ ngôi mộ của Tutankhamun trong bất_kỳ phòng nào .
Nó là ' đối_với họ ' như bạn nói ở đây . " Sau đó , đột_nhiên , ông hỏi : " Bạn là một thẩm_phán của dấu vân tay , bạn tôi ? "
Bạn có khả_năng phán_xét bằng dấu vân tay không ?
Tôi không quan_tâm anh có_thể làm gì , cuộc trò_chuyện này làm tôi chán .
Có một vấn_đề , Denise , hay có_lẽ Dennis , đang lặp_lại .
Có một câu hỏi về giới_tính của người phát_thanh .
Chắc_chắn người dẫn chương_trình là phụ_nữ .
Phân_tích thông_tin này cho thấy không có hai tổ_chức nào xác_định quá_trình xem_xét thiết_kế và các yếu_tố khác nhau của nó theo cách tương_tự .
Mỗi tổ_chức xác_định quy_trình xem_xét thiết_kế theo cách độc_đáo của riêng mình .
Mỗi tổ_chức tiếp_cận quá_trình xem_xét thiết_kế của mình theo cùng một_cách .
Tôi hy_vọng và cầu_nguyện rằng điều đó cũng không xảy ra với John .
Tôi không muốn John cũng nghĩ về nó .
Hy_vọng John cũng nhận ra_điều đó .
Nó cũng là một phần của bộ sưu_tập vĩnh_viễn của tạp_chí Slate , và bạn có_thể xem_lại bằng cách nhấp vào đây .
The_Compost là bộ sưu_tập vĩnh_viễn của tạp_chí Slate .
Tạp_chí Slate không có bộ sưu_tập vĩnh_viễn .
Được rồi , tôi có 5 đứa con .
Tôi là cha_mẹ của 5 đứa con .
Tôi không có con .
Nhưng đừng để điều đó làm_bạn thất_vọng .
Đừng để điều đó khiến anh mất_lòng tự_tin .
Anh thật_sự nên thất_vọng .
Điều hoàn_toàn không_thể chấp_nhận được là được trích_dẫn chính_xác và được nhìn thấy - ngay cả bởi chính bạn - không tốt hơn bạn thực_sự là .
Nó là xấu khi bạn được trích_dẫn đúng và có_thể thấy mình giống như bạn .
Điều tuyệt_vời là bị trích_dẫn sai và được coi là một người tuyệt_vời .
Nhưng khi Mir bay trên quỹ_đạo , Liên_Xô sụp_đổ .
Mir đã được Liên_Xô phóng lên quỹ_đạo .
Liên_Xô sụp_đổ trước khi Mir được phóng .
Do đó , khi xem_xét kỹ_lưỡng , sự tiết_lộ cuối_cùng của bộ phim Zapruder là Abraham Zapruder chính là một kẻ âm_mưu .
Trong bộ phim Zapruder được tiết_lộ rằng anh ta là một kẻ âm_mưu .
Trong bộ phim Zapruder được tiết_lộ rằng anh ta là một đầu_bếp .
Vì_vậy , chúng_tôi đã lấy dây_cáp ra và động_cơ và hộp_số và tất_cả mọi thứ khác và chúng_tôi đặt nó vào vỏ mà đã bị đốt cháy chúng_tôi có vỏ tất_cả bụi và sơn và anh ấy anh ấy hầu_như xây_dựng cho tôi một chiếc xe
Chúng_tôi chuyển_động và truyền_tải sang một cơ_thể khác .
Chúng_tôi không bận_rộn nhét cát hoặc sơn vỏ mới .
Một nhà tối_đa_hóa tiện_ích muốn có được nhiều thứ , bao_gồm tiền_mặt , nhưng cũng có những thứ như những chuyến đi đến bãi biển , thời_gian xem TV , những đứa cháu đáng yêu , và ( có_lẽ quan_trọng nhất trong trường_hợp này ) danh_tiếng chuyên_nghiệp .
Một ai đó muốn có được nhiều thứ là một Utility_Maximizer .
Một người không muốn có được nhiều thứ là một người tối_đa_hóa tiện_ích .
Dù_sao , không có cách nào để xác_định chủ sở_hữu hay chủ sở_hữu .
Anse bắt được ba lính đánh_cắp , không có cách nào để biết chủ sở_hữu là ai .
Có một_cách chắc_chắn để xác_định chủ sở_hữu .
4 triệu , sẽ được phân_chia trên toàn_quốc .
4 triệu sẽ được phân_chia trên toàn_quốc .
10 triệu sẽ được phân_chia trên toàn_quốc .
Yeah bởi_vì tất_cả mọi người khác đang phát_triển
Phải , tất_cả mọi người khác đang phát_triển
Phải , mọi người khác không bao_giờ phát_triển .
Họ đang lắng_nghe lời kêu_gọi của một nhóm ngày_càng tăng các trường luật , lần đầu_tiên hướng_dẫn sinh_viên tốt_nghiệp vào một hướng mới và dạy họ làm thế_nào để đến đó .
Các trường luật hiện đang bắt_đầu giúp sinh_viên tốt_nghiệp đến những điểm đến mới của họ .
Họ không trả_lời cuộc_gọi của nhóm các trường luật .
Tôi đã có cơ_hội để tôi đã có cơ_hội để chấm_dứt và uh L O A và trở_lại L O_A
Tôi có cơ_hội chấm_dứt LOA.
Tôi chưa bao_giờ có cơ_hội chấm_dứt LOA.
Không , tôi không ở Cape_Cod . Tôi có khoảng 5 phút đi xe từ Rhode_Island .
Tôi cách Rhode Island khoảng 5 phút , không phải ở Cape_Cod .
Tôi cách Rhode Island khoảng 15 phút , tôi ở Cape_Cod .
rằng bạn đánh_giá cao nguồn_gốc của mình , rằng bạn đẻ những câu_chuyện cũ và nhớ đạo_đức cũ .
Anh coi_trọng nguồn_gốc của mình rất nhiều .
Ngươi chẳng coi_trọng gì cả !
Rồi anh ta phải lừa_dối niềm tin của mình để những người không chia_sẻ nó sẽ không nghiêm_túc .
Anh ta đã làm suy_yếu niềm tin của mình cho những người khác .
Anh ta nói toàn_bộ sự_thật với mọi người mà anh ta gặp .
Hãy đánh một trận_đấu để xem hiệu_quả .
Nếu muốn xem chuyện gì sẽ xảy ra , hãy đánh trận_đấu .
Đánh một trận_đấu sẽ không tiết_lộ gì cả .
Một_số biện_pháp liên_quan có_thể được sử_dụng để đo_lường sự thay_đổi trong độ nhìn thấy liên_quan đến sự giảm nồng_độ hạt mịn .
Nhiều thứ có_thể được sử_dụng để đo_lường những thay_đổi trong mức_độ nhìn thấy các hạt tinh_tế .
Không có gì có_thể đo_lường sự thay_đổi trong khả_năng nhìn thấy hạt .
' Đúng_vậy , ' ông gật đầu .
Ông ấy trả_lời .
Anh ta đã gây ra một cú tấn_công khóc .
Như một ví_dụ về nhu_cầu_khẩn_cấp pro bono , Dean Glen trích_dẫn Tòa_án dân_sự của New_York , bận_rộn nhất của quốc_gia .
Sự cần_thiết miễn_phí là khẩn_cấp .
Sự cần_thiết miễn_phí hoàn_toàn không khẩn_cấp .
Julius , Tuppence nói chắc_chắn , " hãy ngừng đi lên xuống .
Tuppence khát_khao mong_muốn Julius ngừng đi dạo .
Hãy tiếp_tục đi lên và xuống Julius !
Gaaaandhi , đi đi đi đi đi .
Gandhi đã chết .
Gandhi ở bên cạnh tôi .
Thời_gian mô_tả chi_tiết chi_tiết về vụ hạ_cánh tai_nạn ( trong khi một người_ngoài hành_tinh đưa ra viện_trợ đầu_tiên cho một đồng_nghiệp bị_thương ) , sau đó thừa_nhận rằng tàu vũ_trụ bị bắn_hạ chắc_chắn là một quả bóng quân_sự .
Thời_gian đưa ra những chi_tiết ngoạn_mục về sự hạ_cánh của người_ngoài hành_tinh , sau đó tuyên_bố câu_chuyện là giả .
Thời_gian tuyên_bố những câu_chuyện về người_ngoài hành_tinh là một huyền_thoại , sau đó giải_thích rằng vụ tai_nạn là một quả bóng quân_sự .
Để làm thế , họ sẽ cần phải ký một_số hợp_đồng " .
Một_số hợp_đồng sẽ cần phải được ký để tiến_hành .
Lời của ông là tốt ở đây , không cần hợp_đồng bất_kỳ loại nào .
Khi nhà ngoại_giao Mỹ giám_sát các giám_sát viên hòa bình quốc_tế ở Kosovo cáo_buộc cảnh_sát Serbia về vụ thảm_sát ,
Cảnh_sát Serbia bị_cáo_buộc giết người bởi nhà ngoại_giao Mỹ .
Nhà ngoại_giao Mỹ cáo_buộc cảnh_sát Nga về vụ thảm_sát .
Ngày_nay , sông Loire là một con đường nước buồn_ngủ , chảy sâu chỉ khi mưa lớn hoặc mùa xuân tan chảy , và các bãi cát và vỏ bẩn của nó trở_thành đảo trong mùa hè .
Các bãi cát của sông Loire trở_thành hòn đảo vào mùa hè .
Loire là con sông sâu nhất thế_giới .
Đôi_khi những người đại_diện cho mình thậm_chí không biết những sự_thật quan_trọng về trường_hợp của họ .
Thật khó cho những người đại_diện cho mình hiểu đầy_đủ những sự phức_tạp của luật_pháp .
Luật_pháp rất dễ hiểu , vì_vậy đại_diện cho bản_thân trong tòa_án là cách tốt nhất để thắng một vụ án .
Sử_dụng các điểm cắt thấp hơn cho nữ có_thể tối_đa_hóa hiệu_suất thử_nghiệm sàng_lọc .
Phụ_nữ có_thể đạt hiệu_quả cao hơn trong các xét_nghiệm sàng_lọc nếu các điểm cắt_giảm .
Phụ_nữ nên có hiệu_suất tồi_tệ hơn nếu các điểm cắt_giảm được giảm .