anchor
stringlengths 1
1.23k
| positive
stringlengths 3
349
| negative
stringlengths 3
288
|
---|---|---|
anh rất may_mắn vì tôi gặp vấn_đề với chiếc xe của tôi chúng_tôi có một_chút thời_tiết lạnh_lẽo ở đây và tôi đã đặt phanh khẩn_cấp sau khi chúng_tôi có một cơn mưa lạnh_lẽo | Tôi đã gặp rắc_rối xe_hơi trong thời_tiết lạnh . | Xe của tôi preformed như bình_thường , may_mắn . |
từ những bãi biển sandy những dòng sông nâu rộng và rừng sâu để tăng lên các tòa nhà chọc_trời và rộng_lớn malaysia được đặt để vượt quá mong_muốn của khách truy_cập | Malaysia đã tràn_ngập quá nhiều điều tự_nhiên và những điều kỳ_diệu được đặt để vượt qua mong_muốn của khách du_lịch . | Với những phong_cảnh ô_nhiễm và các khu ổ_chuột đông_đúc , Malaysia được đặt để trở_thành một khu_vực không có khu_vực cho khách du_lịch . |
jon vẫn đang nhìn qua đôi mắt của adrin thấy một lưỡi dao nhọn độc_ác bùng_nổ qua ngực của kal | Một lưỡi dao đã đi qua ngực của kal . | Một cái rìu bị cắt qua ngực của kal . |
phân_tích của chúng_tôi về hành_động bầu_trời rõ_ràng bao_gồm một ước_tính ước_tính duy_nhất của hai chế_độ giải_trí môi_trường và hiệu_ứng ozone trên nông_nghiệp | Hai hiệu_ứng trên nông_nghiệp đang được dự_kiến quantitatively trong phân_tích của chúng_tôi . | Ước_tính định_tính chỉ có hai chế_độ hiển_thị giải_trí môi_trường và các hiệu_ứng ozone trên nông_nghiệp được bao_gồm trong phân_tích của chúng_tôi . |
nó là tùy vào họ như bạn nói ở đây sau đó đột_nhiên nó hỏi bạn có phải là một thẩm_phán của ngón tay không bạn của tôi | Anh có khả_năng vượt qua sự phán_xét về những dấu_hiệu của ngón tay không ? | Tôi không quan_tâm anh có_thể làm được gì . Cuộc nói_chuyện này làm tôi chán . |
được gọi là houston vấn_đề này denise hoặc có_lẽ denis đang lặp_lại | Có một câu hỏi về giới_tính của người lái_xe . | Chắc_chắn là người phụ_nữ đó là một phụ_nữ . |
tôi đã hy_vọng và cầu_nguyện nó sẽ không xảy ra với john nữa | Tôi không muốn john cũng nghĩ về điều đó . | Hy_vọng john cũng sẽ nhận ra_điều đó . |
nó cũng là một phần của slate tạp_chí vĩnh_viễn bộ sưu_tập một k một the compost và bạn có_thể nhìn thấy nó một lần nữa bằng cách nhấn vào đây | Chất phân_bón là bộ sưu_tập vĩnh_viễn của tạp_chí . | Tạp_Chí_Slate không có một bộ sưu_tập vĩnh_viễn . |
được tôi ơ tôi có năm đứa con đều cùng nhau | Tôi là cha_mẹ của năm đứa con . | Tôi không có đứa con nào cả . |
nhưng như mir trôi qua quỹ_đạo liên_bang xô_viết đã sụp_đổ | Máy_mir đã được phóng vào quỹ_đạo của liên xô . | Liên_xô đã chia_tay trước khi máy mir có_thể được phóng ra . |
vì_vậy chúng_tôi đã lấy dây_cáp ra và động_cơ và truyền tín_hiệu và mọi thứ khác và chúng_tôi đặt nó vào các vỏ bọc đã bị đốt cháy chúng_tôi đã có vỏ bọc tất_cả các sandblasted và vẽ và ông ấy khá nhiều xây_dựng cho tôi một chiếc xe nên | Chúng_tôi đã chuyển_động_cơ và chuyển sang một cơ_thể khác . | Chúng_tôi không làm_phiền sandblasting hay vẽ cái vỏ mới . |
một tiện_ích nắng muốn thu_hút rất nhiều thứ bao_gồm tiền_mặt nhưng cũng như những chuyến đi đến bãi biển thời_gian để xem tv các cháu đáng yêu và chắc_chắn quan_trọng nhất trong trường_hợp này chuyên_nghiệp uy_tín | Một người muốn có được nhiều thứ là một công_cụ nắng . | Một người không muốn kiếm được nhiều thứ là một sự cải_thiện . |
dù_sao thì không có cách nào để xác_định chủ sở_hữu hoặc chủ sở_hữu anse đã đón ba chàng lính ngự lâm | Anse đã bắt được ba chàng lính ngự lâm , không có cách nào để biết được chủ sở_hữu là ai . | Có một_cách chắc_chắn để xác_định chủ sở_hữu . Anse đã đặt cuốn sách xuống . |
ừ bởi_vì mọi người khác đang phát_triển | Phải , tất_cả những người khác đang phát_triển | Phải , tất_cả những người khác đều không bao_giờ phát_triển . |
họ đang theo_dõi cuộc_gọi của một hồ bơi lớn của trường luật mà là lần đầu_tiên được chỉ_định tốt_nghiệp trong một hướng mới và dạy họ làm thế_nào để có được ở đó | Trường Luật hiện đang bắt_đầu giúp_đỡ tốt_nghiệp trong việc tiếp_cận các điểm đến mới của họ . | Họ không trả_lời cuộc_gọi của hồ bơi của trường luật . |
tôi đã có cơ_hội để tôi có cơ_hội vô_hiệu_hóa và ơ l o a và trở về l o a | Tôi đã có một cơ_hội để kết_thúc loa . | Tôi chưa bao_giờ có cơ_hội nào để kết_thúc loa . |
không em không ở cape cod em đang ơ ồ về a em biết năm phút đi xe từ rhode island | Tôi có khoảng phút từ đảo rhode , không phải ở cape COD . | Tôi còn khoảng 15 phút nữa từ đảo rhode , tôi đang ở cape COD . |
rằng bạn giá_trị nguồn_gốc của bạn rằng các cái nôi cũ của những câu_chuyện và nhớ lại những người già đạo_đức | Bạn giá_trị nguồn_gốc của bạn rất nhiều . | Anh không có giá_trị gì cả ! |
tấn_công một trận_đấu để xem hiệu_ứng | Nếu anh muốn xem chuyện gì xảy ra , hãy tấn_công trận_đấu . | Tấn_công một trận_đấu sẽ không tiết_lộ gì cả . |
chính_xác anh ta gật đầu | Anh ta đã trả_lời . | Anh ta đã ném một cái la_hét lên . |
như là một ví_dụ về việc khẩn_cấp chuyên_nghiệp bono cần dean glen đã cung_cấp cho tòa_án dân_sự new_york quốc_gia đang bận_rộn nhất | Những người chuyên_nghiệp cần phải khẩn_cấp . | Những người chuyên_nghiệp cần_thiết không phải là việc khẩn_cấp . |
julius nói hai xu chắc_chắn đừng có bước lên và xuống dưới | Hai xu yêu_cầu mạnh_mẽ rằng julius dừng tốc_độ về . | Tiếp_tục bước lên và hạ julius đi ! |
gandhi biến mất rồi | Gandhi chết rồi . | Gandhi đang ở bên cạnh tôi . |
vì_vậy họ cần phải ký hợp_đồng_nhất_định | Một_số hợp_đồng_nhất_định sẽ cần phải được ký để tiếp_tục . | Lời hứa của anh vẫn ổn ở đây , không cần hợp_đồng với bất_kỳ loại nào . |
ngày hôm_nay loire là một đường thủy_buồn_ngủ chạy sâu chỉ với những cơn mưa nặng hoặc mùa xuân tan và các căn_hộ bùn và bùn trở_thành đảo trong mùa hè | Loire của loire trở_thành quần_đảo trong mùa hè . | Loire là dòng sông sâu nhất trên thế_giới . |
đôi_khi những người đại_diện cho bản_thân thậm_chí còn không biết những sự_kiện lớn_lao trong trường_hợp của họ | Thật khó_khăn cho những người đại_diện cho bản_thân để hoàn_toàn hiểu được sự phức_tạp của pháp_luật . | Luật_Pháp rất dễ hiểu , nên đại_diện cho bản_thân mình trong tòa_án là cách tốt nhất để giành chiến_thắng một vụ án . |
sử_dụng các điểm cắt thấp hơn cho các phụ_nữ có_thể phóng to kiểm_tra hiệu_quả thử_nghiệm | Phụ_nữ có_thể thực_hiện cao hơn trong thử_nghiệm kiểm_tra nếu các điểm cắt bị giảm . | Phụ_nữ nên thực_hiện tệ hơn nếu các điểm cắt_giảm được hạ xuống . |
đối_với một_số loại công_việc được thực_hiện_tại một đại_lý gao có_thể ban_đầu chỉ cung_cấp điện_thoại hoặc thông_báo tin nhắn thư điện_tử | Gao chỉ có_thể cung_cấp điện_thoại hoặc tin nhắn email . | Gao chỉ có_thể đưa ra tin nhắn trong người . |
cách đây 85 km 53 km về phía tây bắc_paris bởi cái d181 và d5 hoặc bằng xe lửa từ gare st lazare đến vernon với một chiếc xe_buýt xe_buýt từ ga đến giverny | Nó có_thể được truy_cập bằng đường hoặc xe lửa . | Trang_web này chỉ có_thể đạt được bằng trực_thăng . |
ca dan cảm_thấy trái_tim của anh ta nhảy | Ca ' daan đã rất sợ_hãi . | Ca ' daan có một nhịp đập chậm , tĩnh_mạch . |
chúng_tôi có những ví_dụ về những hành_tinh ngoài hành_tinh khổng_lồ này | Có những trường_hợp này trong một_số cơ_thể lớn . | Chưa bao_giờ có trường_hợp nào về hiện_tượng xảy ra ; |
ok ơ bạn đang ở chợ cho một chiếc xe mới | Anh đang tìm một chiếc xe mới à ? | Anh đang tìm loại máy_bay nào vậy ? |
trắng gật đầu | Trắng_gật_dạ . | Màu trắng lắc_đầu không có . |
um tôi là một công_ty tín_đồ trong đó nếu bạn có được nó dành cho nó | Nếu anh có nó , hãy dùng nó đi . | Nếu anh có nó , hãy cứu lấy nó . |
phù_hợp là được duy_trì bằng cách thay_thế không_khí bên trên các túi đựng oxy từ một trụ khí nén nén và khóa các túi hoặc bằng cách sử_dụng một airstone được cung_cấp bởi một máy_bơm xách tay | Phù_hợp làm thay_thế không_khí bằng oxy . | Đầy_đủ làm thay_thế không_khí bằng nước . |
không phải tất_cả đều lừa_dối tất_nhiên là dối_trá nguyên_liệu chìa_khóa trong một lời nói_dối là intentionality | Giả_dối mà không có intentionality thì không phải là dối_trá . | Tất_cả những lời dối_trá đều là dối_trá , bất_kể là intentionality . |
họ đang đẩy nhanh tốc_độ | Họ đang đẩy tốc_độ . | Họ đã ngừng chết . |
khí_thải của nhà_kính sẽ được ghi lại trong ngữ_cảnh thay_đổi khí_hậu mà đang được thực_hiện bởi các nhóm làm_việc của tổng_thống | Các khí nhà_kính và thay_đổi khí_hậu đang được làm_việc bởi các nội tủ của tổng_thống . | Các nội tủ của tổng_thống không hoạt_động trong sự thay_đổi khí_hậu . |
tôi đã có một căn phòng thoải_mái với đệm ở khắp mọi nơi và một tủ_lạnh mãi_mãi đầy_đủ với những món ăn mập | Có những món ăn vỗ_béo trong tủ_lạnh . | Tủ_lạnh chỉ có thức_ăn lành_mạnh bên trong . |
web cá_nhân tiết_kiệm | Net tiết_kiệm có_thể là cá_nhân . | Chỉ có quốc_gia và tiền tiết_kiệm của chính_phủ . |
1 7 trước đó phương_pháp chuyển báo 7 | Nó đã từng là giấy 7 . | Đó là giấy 1738 . |
trong hai thập_kỷ qua comart đã nhìn thấy vai_trò của cây thông thay_đổi trong phản_ứng với các vết cắt ngân_sách liên_bang và các quy_định của liên_bang | Vai_trò của cây thông đã thay_đổi trong quá_khứ hai mươi năm qua . | Cây thông đã được như nhau trong 20 năm qua . |
chúng_ta có_thể móc nó vào một đoạn video hoặc hệ_thống stereo và uh đặt âm_nhạc vào phim và nó sẽ cắt ra tất_cả các nền âm_thanh của máy ghi_âm đang chạy và điều đó | Chúng_ta có_thể cắt ra tất_cả các nền âm_thanh khi chúng_ta móc nó vào . | Không_thể móc nó vào hệ_thống video của chúng_ta và đặt âm_nhạc vào phim . |
theo luật hiện_tại lsc người nhận có_thể cung_cấp sự trợ_giúp pháp_lý cho người_ngoài hành_tinh nếu người_ngoài hành_tinh có_mặt tại hoa kỳ và rơi vào trong một trong những được chỉ_định | Người nhận của lsc có_thể cung_cấp trợ_giúp pháp_lý cho người nước_ngoài . | Không có luật hiện_tại nào nói rằng người nhận lsc có_thể cung_cấp sự trợ_giúp pháp_lý . |
đặt chỗ cho khách_sạn khu rừng rừng và các chuyến bay đến và bên trong nepal có_thể rất khó_khăn để xác_nhận trong các mùa bận_rộn nhất nếu bạn chờ_đợi quá lâu | Nếu bạn đợi quá lâu , bạn có_thể gặp khó_khăn khi xác_nhận chuyến bay đến Nepal . | Không có mối quan_tâm nào ở Nepal và bất_cứ ai đã ghé thăm trong nhiều thập_kỷ qua . |
các nhiệm_vụ hay tính_năng nào là việc thu_hút để hỗ_trợ | Mục_đích của việc mua hàng để hỗ_trợ là gì ? | Không có sự hỗ_trợ nào để hỗ_trợ . |
anh ta có_thể đã đưa họ đến đó vội_vàng | Có_lẽ họ đã được đặt ở đó trong một cuộc vội_vàng . | Anh ta chắc_chắn không đặt bất_cứ thứ gì ở đó . |
tuy_nhiên người anh sẽ chờ_đợi ngay bây_giờ trong sự nổi_bật chung tại inglethorp đang tiếp_cận khởi_hành chúng_tôi đã có một bữa sáng tuyệt_vời nhất mà chúng_tôi đã trải qua kể từ khi bi_kịch | Chúng_tôi đã tổ_chức một bữa ăn sáng thân_thiện , một trong những điều tuyệt_vời nhất kể từ khi sự_kiện xảy ra . | Chúng_ta không bao_giờ ăn sáng nữa sau những gì đã xảy ra . |
địa_phương luận đã chỉ ra một_số lỗi và những câu_chuyện vô căn_cứ trong hai cuốn sách về los city của thạch_anh 190 và sinh_thái của sự sợ_hãi 198 | Sinh_thái của sự sợ_hãi là một trong những cuốn sách được cho là đã có lỗi . | Sinh_thái của sự sợ_hãi , theo những người luận , có những lỗi_lầm nhưng los angeles của thạch_anh không có . |
tuy_nhiên nếu nó được thu_thập để thu_hút bệnh_nhân trong điều_trị thông_tin được bảo_vệ dưới các quy_định liên_bang bên trên yêu_cầu thể_hiện được viết giấy_phép của bệnh_nhân trước khi nó có_thể được chia_sẻ với những người khác | Nếu cần_thiết để liên_lạc với bệnh_nhân thông_tin sẽ không bị rò_rỉ . | Bạn không cần bất_kỳ sự cho phép để làm một cuộc phẫu_thuật . |
bảy ngàn quân_đội dưới ngài ralph abercromby đã hạ_cánh phía đông san juan và phong_tỏa thành_phố | Bảy ngàn người đã phong_tỏa thành_phố . | Ngài Ralph_Abercromby chỉ_dẫn 10 quân_đội . |
ngoài_ra anh ta có_thể sử_dụng địa_chỉ của anh ta cho liên_minh thiên chúa vào thứ sáu tuần trước để chỉ_trích sự khoan_dung tôn_giáo | Anh ta có_thể nói về sự không khoan_dung tôn_giáo . | Anh ta có_thể nói về sự khoan_dung của liên_minh như thế_nào . |
thung_lũng dudon và lướt qua sườn xung_quanh ngôi làng của ulpha đã được nhiều người được yêu thích bởi wordsworth | Wordsworth rất thích những ngọn đồi bao_vây ulpha . | Wordsworth thường_xuyên lambasted thung_lũng duddon bởi_vì sườn của nó . |
nhưng có những loại câu cá khác nhau | Có những cách khác nhau để cá . | Chỉ có một loại câu cá thôi . |
mua sớm hoặc bạn có_thể bỏ lỡ cơ_hội | Mua sớm không thì anh sẽ bỏ lỡ cơ_hội đấy . | Đừng mua , anh sẽ không bỏ lỡ nó đâu . |
kể từ khi nox emisions kết_quả trong đội_hình của tầng_ozone giảm khí_thải nox sẽ giảm mức_độ ozone và do đó giảm các hiệu_ứng gây ảnh_hưởng của ozone trên sức_khỏe của con_người và hệ sinh_thái | Đội_hình mặt_đất tầng_ozone bị ảnh_hưởng bởi nox khí_thải . | Giảm khí_thải nox sẽ không có hiệu_lực về sức_khỏe của con_người . |
da trắng nhìn vào tôi khá chậm | Trắng vung mắt cho tôi từ từ . | Da trắng nhanh_chóng trừng_phạt tôi . |
một thợ lặn có kinh_nghiệm có_thể thích di_chuyển đến sinai nơi mà lặn còn tốt hơn | Trải nghiệm lặn được coi là tốt hơn ở sinai . | Kinh_nghiệm lặn ở sinai không mong_muốn bất_cứ ai . |
giá_trị của chương_trình của phily quan_sát cựu_tòa_án cao_cấp new jersey của tòa_án thẩm_phán daniel r coburn có phải nó chia_rẽ đón từ cá_mập sau đó nắm giữ sự chịu trách_nhiệm và ít khả_năng trở_thành cá_mập hãy để một_mình trở_thành những kẻ săn mồi tuyệt_vời nhất mà chúng_ta phải bắt_giữ | Giá_trị của chương_trình của philly là nó chia_rẽ các đón từ cá_mập . | Giá_trị của chương_trình của philly là nó không phân_biệt được đón của cá_mập . |
như krishna anh ta thường được miêu_tả với một khuôn_mặt xanh một tác_dụng sau khi nuốt_chửng một chất_độc đe_dọa thế_giới và thường được đại_diện cho chơi một cây sáo hoặc thể_thao với những người mà anh ta đã quyến_rũ | Anh ta thường được miêu_tả với khuôn_mặt xanh như krishna , một tác_dụng sau khi nuốt_chửng một chất_độc đe_dọa thế_giới , và thường_xuyên đại_diện thể_thao với những người mà anh ta quyến_rũ , hoặc là chơi một cây sáo . | Thường thì , anh ta được miêu_tả với một khuôn_mặt đỏ , một tác_dụng của những dung_nham đang nuốt_chửng cả thế_giới . |
msnbc hoa kỳ ngày hôm_nay và yaho | Có những mạng_lưới tin_tức . | Msnbc không phải là một trong những mạng được liệt_kê . |
5 a nhiệt nhập cho thời_kỳ 197 thông_qua 201 | Nguồn cấp nhiệt cơ_sở được đo_lường trong khoảng thời_gian 3 năm . | Nguồn nhiệt cơ_sở là mức_độ nhiệt thấp nhất hàng năm trong 3 năm qua . |
với tư_cách là quyền_lực châu âu biến thành chiến_tranh thế_giới tôi ai cập trở_thành quan_trọng đối_với người anh đang ở gần với kẻ_thù otoman heartland và cho phép đường đi nhanh qua kênh đào suez đến lãnh_địa của cô ta ở ấn độ phía đông úc và new_zealand | Chiến_tranh thế_giới tôi đã bắt_đầu . | Chiến_tranh thế_giới mà tôi đã kết_thúc . |
nếu bạn muốn thêm một cuốn tiểu_thuyết tự lái_xe để khám_phá sa_mạc thuê một người chạy_đua quad | Thuê một runner runner để khám_phá sa_mạc trong một cuốn tiểu_thuyết , tự lái_xe . | Nếu bạn đang tìm_kiếm tiểu_thuyết , tự lái_xe để khám_phá sa_mạc , quad runners không phải là dành cho bạn . |
bởi_vì các công_ty biết rằng họ phải giao hàng chất_lượng cao nhanh_chóng và afordably họ giới_hạn thử_thách cho các quản_lý chương_trình của họ và cung_cấp các ưu_đãi mạnh_mẽ để bắt thiết_kế và sản_xuất kiến_thức sớm trong quá_trình | Các công_ty biết rằng họ cần phải cung_cấp các sản_phẩm_chất_lượng tốt nhất nhanh_chóng . | Các công_ty không có manh_mối về chất_lượng của sản_phẩm mà họ cần phải được đặt ra . |
có một_số người thông_minh hầu_hết là jefrey sachs người tin rằng nhưng quan_điểm của tôi là những nền kinh_tế châu á đã biến mất khỏi đường_ray rất tốt trước mùa hè năm_ngoái và đó là một_số loại không_thể tránh khỏi | Tôi nghĩ các nền kinh_tế châu á đang đau_khổ . | Tôi nghĩ các nền kinh_tế châu á đang làm rất tốt . |
họ ăn_mừng sự vô_tội so_sánh của phụ_nữ mỹ | Cái u . S Phụ_nữ là tương_đối vô_tội . | Họ đã đánh nhau với u . Phụ_nữ là phụ_nữ đối_với sự vô_tội so_sánh của họ . |
ở đó chúng_tôi tìm thấy một cánh cửa_mở vỗ_tay trong làn gió | Cửa_mở_rộng quá . | Cánh cửa đã đóng_cửa chặt_chẽ . |
điệu nhảy chuột chết_tiệt đó | Điệu nhảy con thú chết_tiệt đó . | Cái điệu nhảy quái_dị chết_tiệt đó . |
vào lúc 1 467 m 4 813 m nó trị_giá cho những người lush và ruged phía nam của base tere | Basse_Terre bị thống_trị bởi ngọn núi 1,467 m . | Nó nằm ở phía bắc của basse terre . |
uh tôi làm_việc riêng của tôi tôi đã nhận được một mười chín mươi trans là tôi đã nhận được uh từ khi nó được mới | Tôi làm_việc solo và cũng sở_hữu một 1980 trans am . | Tôi chưa bao_giờ lái_xe hay sở_hữu một chiếc xe . |
đá dân_gian và xã_hội hoàng_gia dublin ở balsbridge giữ các buổi hòa nhạc mở_rộng_lớn bao_gồm cả đá dân_gian và nhạc jaz | Có những buổi hòa nhạc mở_rộng ở ballsbridge . | Ballsbridge cấm các buổi biểu_diễn ngoài_trời . |
một doanh_nhân hợp_pháp hughes là một người kỳ_cục và kịch_tính một phong_cách phù_hợp với las_vegas ethos | Hughes là một người kỳ_cục và kịch_tính , mà đã được xếp_hàng với Las_Vegas ethos . | Las_Vegas không có một ethos về điều đó . |
roman rằng bạn có một số_lượng kinh_nghiệm khổng_lồ trong lĩnh_vực viễn_thông | Roman có rất nhiều kinh_nghiệm . | Đế_quốc không có kinh_nghiệm . |
uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh uh nghĩ rằng nó phải là sự tự_nguyện tôi nghĩ nó phải là bắt_buộc | Chúng_ta đang ở cùng một thế_hệ và tôi đã học xong năm 71 . | Tôi đã tốt_nghiệp trong chín mươi một nên chúng_tôi lớn lên trong những thế_hệ khác nhau . |
vì_vậy nhưng uh deny crum đã chạy miệng một_chút quá nhiều | Denny_Crum đã nói quá nhiều . | Denny crum chỉ nói_chuyện khi anh ta phải làm thế . |
đây là sự truy_cập dễ_dàng nhất của những ngôi làng tường thành mới của teritorie | Những ngôi làng lãnh_thổ mới khác rất khó để truy_cập . | Thực_tế là có một ngôi làng dễ_dàng dễ_dàng hơn cách đây 2 dặm . |
một trong những cánh_tay của hắn là một cái móc | Anh ta có một cái móc cho một cánh_tay . | Anh ta có hai tay làm_việc . |
và uh bạn biết người_ta nói bạn biết rất tốn_kém để gửi trẻ_em đến đại_học nhưng nếu một ai đó sẽ có một_chút trách_nhiệm bạn biết nó giống như những gì nó làm cho nó chi_phí năm trăm đô_la một ky giả cho rằng họ đi đến một tiểu_bang đại_học và họ sống ở nhà | Người_ta nói đại_học là đắt tiền . | Người_ta nói đại_học là rẻ_tiền . |
chúng_tôi nhận ra rằng các cơ_quan liên_bang bao_gồm cả gao có_thể đạt được một_số tiết_kiệm bổ_sung bằng cách sử_dụng nhiều lợi_thế của các tờ_rơi thường_xuyên cho chính_phủ du_lịch | Có khả_năng là các cơ_quan liên_bang có_thể tiết_kiệm được nhiều tiền bằng cách sử_dụng nhiều dặm bay thường_xuyên hơn . | Gao sẽ kết_thúc việc chi_tiêu nhiều tiền hơn về các chi_phí du_lịch chính_phủ nếu họ sử_dụng những dặm bay thường_xuyên . |
hôm_nay một chuyến thăm đến các mỏ đá ngay bên ngoài thị_trấn tiết_lộ một_số bí_mật về cách người ai cập cổ_đại đã làm_việc viên đá | Truy_cập các mỏ đá là một_cách tuyệt_vời để học cách người ai cập cổ_đại làm_việc với đá . | Không có mỏ đá nào gần thị_trấn cả . |
không họ không làm và anh biết họ chỉ là những người nông_cạn thật_sự | Họ là những người nông_cạn . | Chúng không phải là nông_cạn . |
đúng_vậy tôi có một trung_tâm giải_trí gần như ngay bên kia đường từ văn_phòng của chúng_tôi | Chúng_tôi có quyền truy_cập vào một trung_tâm giải_trí khá nhiều ngay bên kia đường từ văn_phòng của chúng_tôi . | Không có một trung_tâm giải_trí nào ở gần tôi , tôi sẽ yêu một người qua đường từ văn_phòng của tôi . |
tuy_nhiên tòa_án đã kể từ khi giải_thích rằng các hoạt_động tư_vấn gỉ được tạo ra cho các bài phát_biểu chính_phủ duy_trì xem | Tòa_án nói rằng các hoạt_động tư_vấn gỉ đã được chứng_minh là bài phát_biểu chính_phủ . | Tòa_án phát_hiện ra rằng các hoạt_động tư_vấn gỉ không có số_lượng cho bài phát_biểu của chính_phủ . |
điều đó có_thể kiểm_soát được những điều tồi_tệ mà bạn biết và chính_phủ của họ có_thể trở_nên tham_nhũng và nó giống như bạn biết tôi sử_dụng để cảm_thấy như thế_nào | Như tôi đã từng cảm_thấy , chính_phủ của họ đang trong tầm kiểm_soát nghèo_khổ và đã trở_nên cực_kỳ tham_nhũng . | Không có cách nào mà chính_phủ có_thể bị hư_hỏng . |
1 bác_sĩ y_khoa khẩn_cấp nên tăng kiến_thức của họ kỹ_năng và sự tự_tin trong việc kiểm_tra rượu và sự can_thiệp | Các bác_sĩ y_khoa khẩn_cấp nên nhận_thức về việc kiểm_tra rượu và sự can_thiệp . | Các bác_sĩ y_khoa khẩn_cấp không có gì để học_hỏi về việc kiểm_tra rượu . |
các kiosk được sử_dụng bởi wiliams là một phần của một nỗ_lực tiểu_bang để đối_phó với một lũ_lụt của cáo mà không_thể đủ khả_năng hoặc từ_chối thuê luật_sư | The_kiosk là một nỗ_lực để giảm bớt lũ_lụt của cáo không_thể , hoặc từ_chối , để thuê luật_sư . | The_kiosk là một nỗ_lực để tăng_tốc_độ giao_thông thông_qua siêu_thị quảng_trường đông mới . |
anh ta đã làm chuyện này xảy ra sao natalia yêu_cầu diễn đến một cửa_sổ | Natalie hỏi chuyện này có_thể xảy ra như thế_nào không ? | Natalia lặng_lẽ nhìn chằm_chằm vào cửa_sổ . |
uh huh để có_thể dẫn bạn đến một quyết_định thiên_vị có_lẽ nếu bạn là uh huh | Điều đó có_thể gây ra cho anh một quyết_định bất_công . | Tôi chắc là anh sẽ công_bằng với cả hai bên . |
oh chỉ để xem_xét chỉ để kiểm_tra trên một phòng thí_nghiệm | Để xem và kiểm_tra phòng thí_nghiệm . | Tôi không nghĩ là phòng thí_nghiệm cần được kiểm_tra . |
tại_sao anh không giết tôi ngay trước khi tôi nhận_thức được người đức do_dự và tomy đã nắm giữ lợi_thế của anh ta | Người Đức đã chờ_đợi quá lâu và đã cho Tommy một lợi_thế . | Bất_chấp việc_làm người đức do_dự , Tommy không_thể làm được một lợi_thế . |
uh bắn tôi thậm_chí còn không_thể nghĩ đến tên của nó bây_giờ | Tôi không nhớ tên hiện_tại . | Tôi chưa bao_giờ biết nó được gọi là gì . |
hoàn_toàn kinh_tởm cái cách mà những chiếc mũ_đồng_đội đã lái_xe từ văn_phòng chiến_tranh đến savoy và từ savoy đến văn_phòng chiến_tranh | Đội mũ đồng_đội từ văn_phòng chiến_tranh đã bị moi ruột . | Đội mũ từ văn_phòng chiến_tranh được làm_bằng da . |
vậy_mà họ nhìn tôi với sự sợ_hãi | Với sự sợ_hãi là cách họ nhìn tôi . | Mỗi người trong số họ đều bị mù và không_thể thấy tôi đứng ở đó . |
the_aib giao_thông_tin thời_gian thực trong biểu_ngữ | Biểu_ngữ hiển_thị thông_tin từ aib . | Biểu_ngữ không bao_gồm thông_tin từ aib . |
vâng_um hum uh nhưng bạn biết trở_lại ý_tưởng của cha_mẹ tôi của tôi cảm_xúc cá_nhân của tôi là cha_mẹ cần phải nhận thêm trách_nhiệm tôi nghĩ theo cách tôi thích nhìn vào nó bạn biết rất nhiều người nhìn vào công_việc của mình là ai nó để dạy bọn trẻ à đó là công_việc của trường mà tôi nghĩ công_việc của ai là nó dạy cho bọn trẻ à chủ_yếu là việc bố_mẹ công_việc | Tôi nghĩ cha_mẹ có một trách_nhiệm lớn hơn trong những gì liên_quan đến giáo_dục trẻ_em của họ hơn là trường_học . | Giáo_dục trẻ_em là trách_nhiệm của trường , không có gì cha_mẹ nên phải làm . |
phải chúng_tôi cũng làm vậy chúng_tôi may_mắn mặc_dù năm nay bằng cách nào đó chỉ có hành_quân và chúng_tôi đã sử_dụng toàn_bộ số tiền của chúng_tôi tôi không biết nó có tốt hay xấu không | Chúng_tôi đã kiệt_sức tài_trợ của chúng_tôi trong chưa đầy ba thẳng . | Chúng_ta vẫn có tài_trợ lớn có_thể duy_trì chúng_ta cho đến cuối tháng này . |
à cái gì của nó | Vậy thì sao ? | Có chuyện gì vậy ? |
liên_bang mua_sắm streamlining hành_động của 194 fasa luật công_cộng 103 35 một luật_pháp này yêu_cầu các cơ_quan để xác_định chi_phí lịch_trình và các mục_tiêu hiệu_quả cho các chương_trình mua hàng liên_bang để bao_gồm các dự_án và theo_dõi các chương_trình này vẫn còn ở trong đó | Luật_Pháp này yêu_cầu các cơ_quan xác_định các mục_tiêu khác nhau cho các chương_trình mua hàng . | Luật_Pháp này đòi_hỏi tất_cả những con mèo có chủ sở_hữu . |
anh biết hai mươi đô_la cho thử_nghiệm và bốn mươi đô la cho việc này và anh biết và điều đó khiến anh không biết là anh biết anh thật_sự là anh không biết nó sẽ tốn bao_nhiêu cho đến khi mọi chuyện kết_thúc | Anh sẽ không thực_sự biết mọi thứ chi_phí cho đến khi mọi chuyện kết_thúc . | Anh biết chính_xác nó sẽ tốn bao_nhiêu trong suốt quá_trình này . |
Subsets and Splits