anchor
stringlengths 1
1.23k
| positive
stringlengths 3
349
| negative
stringlengths 3
288
|
---|---|---|
có hai sự_thật về ý_nghĩa | Có hai sự_thật quan_trọng . | Chúng_ta vẫn không có bất_kỳ sự_thật nào . |
đây là tất_cả những gì trong_sạch và khó_chịu rung_động với những người khó_chịu nhưng cũng có những câu hỏi khó_khăn và những câu trả_lời không được đáp_ứng | Điều này thật khó_chịu và khó_chịu . | Điều này thật đáng yêu và thoải_mái và hào_phóng . |
ngọn núi lạnh là sự vô_nghĩa cao_cấp | Nâng cao vô_nghĩa có_nghĩa_là núi lạnh . | Sự vô_nghĩa cao_cấp là missipippi . |
thật không may đây là những đồ trang_trí đến với các thẻ giá tỷ đô la_gắn liền | Những trang_phục này là những gì đến từ các thẻ giá tỷ đô - La được liên_kết với họ . | Các thẻ giá hàng triệu đô được gắn_bó với những đồ trang_trí này . |
kính_trọng của anh | Của bạn với sự tôn_trọng | Disrespectfully của bạn |
các bác_sĩ không_thể màn_hình nếu nó ảnh_hưởng đến sự mong_đợi hợp_pháp của họ cho sự trả_thù tài_chính cho sự chăm_sóc bệnh_nhân | Các bác_sĩ là bác_sĩ dành cho trẻ_em . | Các bác_sĩ không phải là bác_sĩ . |
tôi luôn nghe anh revolutionists đã giữ cuộc_sống rẻ_tiền nhưng có vẻ như có sự khác_biệt khi đó là cuộc_sống riêng của anh 197 trong câu hỏi | Tôi đã liên_tục nghe nói rằng các revolutionists không giá_trị cuộc_sống rất cao . | Tôi đã liên_tục nghe nói rằng các revolutionists giá_trị cuộc_sống rất nhiều . |
trong giữa là một cột của kỵ_sĩ ánh_sáng nhanh_chóng và có khả_năng cắt_giảm bất_kỳ kháng_cự nào hai nhóm lính bộ đã chạy vào | Giữa ánh_sáng , có rất nhiều kỵ_sĩ , nhanh_chóng cưỡi ngựa qua các nhóm lính bộ . | Những kỵ_sĩ chạy trốn khỏi chân lính , như_thể họ không có khả_năng chiến_đấu trở_lại . |
các nhân_viên fema sẽ được bàn_tay để gặp_gỡ các nạn_nhân lũ_lụt để trả_lời câu hỏi và cung_cấp thông_tin khôi_phục và viết tài_liệu về các chương_trình hỗ_trợ khác nhau | Fema sẽ gặp nạn_nhân lũ_lụt . | Fema từ_chối giúp_đỡ các nạn_nhân lũ_lụt . |
anh ta không cần một câu_chuyện che_giấu hay một công_việc khác như một hành_chính truyền_thông cao nên anh ta không có động_lực gì để nói_dối về sự khởi_hành của anh ta | Anh ta không có_lý_do gì để nói_dối cả . | Anh ta sẽ không rời khỏi công_ty đâu . |
vâng tôi chỉ ước gì có một_chút tiện_lợi tiện_lợi để làm cho bạn biết | Tôi muốn nó dễ_dàng hơn để làm . | Tôi rất vui vì điều đó rất dễ_dàng để làm . |
một lần trong tác_phẩm các chương_trình sẽ cắt số_lượng để duy_trì ngân_sách hoặc một lần cuộc họ dựa vào các hoạt_động và ngân_sách bảo_trì để trả tiền cho những vấn_đề đáng tin_cậy không được giải_quyết trong | Các chương_trình sẽ cắt số_lượng để duy_trì ngân_sách một lần nữa trong tác_phẩm . | Một lần trong tác_phẩm , các chương_trình sẽ không cắt hết số_lượng của nó . |
bình_luận về các báo_cáo được phân_loại hoặc bị hạn_chế nên được truyền theo cách đồng_ý của gao và đại_lý | Có những phương_pháp truyền_thông cụ_thể cho các báo_cáo bí_mật . | Gao không có bất_kỳ điều_khiển nào trên báo_cáo được truyền đi . |
để cho người đọc một cơ_sở để phán_xét những điều này và hậu_quả của những phát_hiện này các trường_hợp được xác_định nên liên_quan đến dân_số hoặc số_lượng trường_hợp được kiểm_tra và được định_lượng trong điều_khoản của đô_la | Có một_số hậu_quả cho việc tìm_kiếm . | Dân_số đó không_thể định_lượng thành đô_la . |
cuốn sách hay nhất trong nhiều năm trên washington_media nói rằng hàng tuần tiêu_chuẩn là andrew_ferguson | Cuốn sách hay nhất trong nhiều năm trên phương_tiện Washington Theo Andrew_Ferguson . | Cuốn sách hay nhất trong năm trên washington truyền_thông theo tất_cả mọi người ngoại_trừ Andrew_Ferguson . |
giáo_sư cleveland đã làm_việc trong hai năm 194 196 cho các dịch_vụ pháp_lý florida như là một đồng_nghiệp skaden tiến_hành tranh_chấp tác_động dân_sự thay_mặt cho caribean h 2 một người nhập_cư farmworkers tại đông nam hoa kỳ | Giáo_sư cleveland làm_việc với tư_cách là một người đàn_ông skadden trong hai năm qua . | Giáo_sư cleveland làm_việc với tư_cách là một người đàn_ông skadden ở ohio . |
hình_dung 6 3 so_sánh khả_năng lao_động của boilermaker với nhu_cầu từ ngành công_nghiệp điện_tử bao_gồm các retrofits từ các hành_động trên bầu_trời rõ_ràng | Hành_động bầu_trời rõ_ràng cần_thiết trong ngành công_nghiệp tiện_ích . | Retrofits từ hành_động bầu_trời rõ_ràng đã không thay_đổi yêu_cầu . |
anh ta và vợ giáo_viên của anh ta linda có_lẽ không biết họ đang bắt_đầu_từ bên nghèo | Vợ anh ta , Linda , là một giáo_viên . | Vợ anh ta , Linda , là một bác_sĩ . |
đây là một sự thương_tiếc vì sắc_thái và nông_cạn của anh ta phá_hoại những gì là một sự táo_bạo và xứng_đáng để viết một lịch_sử có_thể đọc được trong lịch_sử của người dân mỹ | Giọng nói của anh ta phá_hoại một cuốn sách tuyệt_vời . | Cuốn sách này rất phi_thường với không có khuyết_điểm . |
và đó là mùa hè điều hòa không_khí ở trên cửa đã đóng_cửa và tôi không_thể gõ_cửa vì tôi đã phải giữ jack với tay khác tôi cuối_cùng với khuỷu tay của tôi reo chuông cửa và mẹ tôi đã đến cửa | Khi cầm một jack , tôi phải bấm chuông cửa bằng khuỷu tay của mình để mẹ tôi đến cửa . | Mùa đông là khi điều hòa không_khí đã xảy ra , tôi không_thể gọi chuông cửa vì nó bị đóng_băng . |
bất_cứ điều gì có_thể thu_hút quá nhiều ý_tưởng giống như wolf và quá nhiều tiền ngu_ngốc | Khi có gì đó là một điều chắc_chắn , những ý tưởng thoại và tiền_bạc là chắc_chắn để theo_dõi . | Ngay cả khi có gì đó là một điều chắc_chắn , nó thường thiếu cho tiền_bạc và ý_tưởng . |
do đó thảo_luận về một_số ứng_dụng được mô_tả ở đây dựa trên kinh_nghiệm chuyên_môn tương_đối với câu hỏi trong các miền như công_lý giáo_dục phúc_lợi môi_trường nhà ở và viện_trợ nước_ngoài trong khi cuộc thảo_luận của một_số ứng_dụng khác là dựa có nhiều kinh_nghiệm bị ép_buộc hơn | Cuộc thảo_luận về một_số ứng_dụng có nhiều kinh_nghiệm dựa hơn những người khác . | Cuộc thảo_luận chỉ dựa trên trải nghiệm rộng_rãi như từ nhà ở hoặc giáo_dục . |
hoặc là do tôi họ tôi không biết tôi không biết làm thế_nào ai đó có_thể rơi vào đây bạn sẽ nhận được tiền_mặt trở_lại và mua vào đó bởi_vì | Làm thế_nào một_số người sụp_đổ cho những ' bạn nhận được tiền_mặt trở_lại ' là bên ngoài tôi . | Tôi đã sụp_đổ cho nó ' bạn sẽ nhận được tiền_mặt trở_lại ' lừa_đảo rất nhiều lần . |
quảng_cáo trả_lời hai xu ngay lập_tức | Hai xu đã trả_lời ngay lập_tức . | Hai xu không nói một lời nào cả . |
quản_trị viên sẽ không hỗ_trợ bất_kỳ luật_pháp nào có_thể gây ra một sự từ_chối lớn_lao trong khả_năng của quốc_gia để sử_dụng than như là một nguồn lớn của hiện_tại và tương_lai điện | Pháp_luật sẽ gây ra một sự từ_chối trong việc sử_dụng than như một nguồn năng_lượng sẽ không được hỗ_trợ bởi quản_trị viên . | Quản_trị viên sẽ hỗ_trợ các dự_luật tìm cách giảm mức sử_dụng than . |
các ấn_phẩm khác có_thể là cavalier mà không cần phải lo_lắng về việc đè lên sự_nghiệp của một tác_giả | Một_số ấn_phẩm có_thể trở_nên thà cavalier mà không sợ_hãi . | Các ấn_phẩm khác có_thể không phải là cavalier . |
thế còn bữa ăn thì sao hỏi_thăm tomy thực_tế | Tommy hỏi sau khi thức_ăn . | Thằng Tommy không thực_tế hỏi sau bữa ăn . |
những ngôi_sao có điểm được đặt trong abutments của mái vòm chính không phải là ngôi_sao do thái của david nhưng một biểu_tượng bí_ẩn mà bạn sẽ nhìn thấy trên khắp đất_nước này | Những ngôi_sao sáu điểm mà các bạn sẽ nhìn thấy khắp đất_nước này trông giống như ngôi_sao do thái của David . | Các người sẽ thấy ngôi_sao của David khắp đất_nước vì nhiều người là do thái . |
chỉ có những kẻ yếu nhất sẽ đối_mặt với những con cóc khổng_lồ và những con rắn đua xe trắng vô_hại | Có những con cóc khổng_lồ , những người yếu_kém sẽ phản_đối . | Những con rắn da trắng có hại . |
quan_tâm đến chứng_khoán của ngân_khố được tổ_chức bởi những tài_khoản xoay_chuyển | Mối quan_tâm chứng_khoán của ngân_khố được tổ_chức bởi những tài_khoản xoay_chuyển . | Không có mối quan_tâm đến chứng_khoán ngân_khố , bởi_vì nó là thuế . |
phù_hợp chúng_tôi gửi một tổng_số trường_hợp đóng_cửa cho 19 trong số 924 0 | 924,000 trường_hợp đã được đóng_cửa vào năm 1999 . | 1,000,000 trường_hợp đã được đóng_cửa vào năm 1999 . |
không có tôi là tôi mới anh quốc masachusets | Tôi sống ở massachusetts . | Không , tôi đang ở miền tây , new Mexico . |
chủ_yếu là nợ các hoạt_động của bộ nạp ngôi làng của các kiểu st mary đã nằm khoảng hai dặm từ nhà_ga nhỏ và dáng tòa_án nằm một dặm phía bên kia của nó | Dáng st . Mary đã xa ga hơn kiểu_dáng tòa_án . | Dáng tòa_án được xa hơn xa ga hơn dáng st . Mary . |
hơn_nữa việc kinh_doanh của mỹ và toàn thế_giới đang đấu_tranh vì yêu_cầu nội_địa slumping và tăng khả_năng toàn_cầu cho các sản_phẩm và các phân_loại nitơ khác bắt_nguồn từ nó như urê | Công_việc amoniac đã đối_mặt với cuộc thi từ công_ty urê . | Không có gì thay_thế cho amoniac . |
một cuộc khảo_sát của lịch_sử tây_ban nha truyền_thống của nó sự vĩ_đại nghệ_thuật kiến_trúc và sự hỗn_hợp của nền văn_hóa được nhồi_nhét vào thành_phố nhỏ này trên một hiltop hiltop | Thành_phố không phải là rất lớn . | Thành_phố này được biết đến vì thực_sự rất khổng_lồ . |
anh đã giết bạn tôi | Anh chịu trách_nhiệm về cái chết của bạn tôi . | Tôi đã giết bạn của tôi . |
phía sau sân_khấu là doanh_trại của gladiator nơi mà 63 bộ xương được tìm thấy | 63 bộ xương được tìm thấy ở phía trên sân_khấu , trong doanh_trại của đấu_sĩ . | Không có bộ xương nào được tìm thấy trong doanh_trại của các đấu_sĩ . |
uh uh chồng tôi nghỉ hưu nhưng ông ấy không phải là người làm_vườn ông ấy ông ấy đã giúp tôi nhiều hơn nhưng ông ấy thực_sự không thật_sự điên_rồ về làm_vườn | Chồng tôi đang giúp tôi với ông ấy vườn , nhưng ông ấy không thực_sự thích làm_việc đó . | Tôi làm tất_cả những vườn làm_vườn của tôi , bởi_vì không có ai ở đây để giúp tôi cả . |
và uh đó là một điều tốt_đẹp | Ít_nhất là điều đó là tốt . | Đó là một điều tồi_tệ . |
tôi sẽ không lo_lắng về thanh_niên của tôi | Tôi sẽ không lo_lắng về thanh_niên của tôi . | Lo cho thanh_niên của tôi đi . |
đi luân_đôn khá nhiều và thấy xuất_hiện ở dưới đó | Tôi sẽ thấy xuất_hiện ở Luân_Đôn thường_xuyên . | Tôi chưa bao_giờ đến London . |
tầng hầm là một km vuông trong kích_thước và đó là phòng thí_nghiệm | Tầng hầm rất lớn . | Tầng hầm rất nhỏ . |
vâng tôi không ngại cái nóng mà nhiều nó không làm_phiền tôi nhiều thời_tiết lạnh_lùng tôi chỉ không biết tôi không_thể chịu_đựng quá nhiều với nó | Tôi vẫn ổn trong thời_tiết nóng nhưng khó_khăn cho tôi để tha_thứ cho thời_tiết lạnh . | Tôi thích thời_tiết lạnh . |
gần trạm đường_sắt của nhật bản là dấu_hiệu đầu_tiên của vai_trò bồ đào nha trong lịch_sử hấp_dẫn của thành_phố | Có một dấu_hiệu gần nhà_ga đường_sắt mô_tả sự liên_quan của bồ đào nha ở nhật bản . | Người bồ đào nha không bao_giờ có liên_quan đến nhật bản . |
các công_ty dịch_vụ hợp_pháp của giám_đốc nhận nuôi độ phân_giải 98 01 vào ngày 16 tháng 198 năm 198 cung_cấp thẩm_quyền để thiết_lập ủy_ban với mục_đích thể_hiện của việc nghiên_cứu sự hiện_diện yêu_cầu cho sự đại_diện của người_ngoài hành | Độ phân_giải 98 - 011 tập_trung vào sự hiện_diện yêu_cầu cho các biểu_tượng của người_ngoài hành_tinh . | Độ phân_giải 98 - 011 đã được nhận nuôi vào ngày 12 tháng mười hai , 2009 . |
do đó cơ_chế động_lực không rõ_ràng | Cơ_chế cho động_lực không rõ_ràng . | Chúng_ta có một sự rõ_ràng tuyệt_vời trên cơ_chế động_lực . |
bạn sẽ không ghen tỵ với những người đàn_ông và phụ_nữ mà bạn thấy làm_việc trên các trường dưới ánh mặt_trời rực_rỡ nhưng họ không bao_giờ quá mệt_mỏi để trở_lại làn_sóng của bạn với một nụ cười | Những người lao_động bên ngoài là lạc_quan và tử_tế . | Những người lao_động ở bên ngoài là bi_quan và giận_dữ . |
đa_số các địa_điểm ăn_uống ở istanbul và các khu nghỉ_dưỡng aegean cung_cấp cho các loại bánh_mì salad thịt nướng và hải_sản | Hải_Sản và salad có_thể được tìm thấy tại aegean resorts . | Rất ít những nơi ăn_ở istanbul phục_vụ thịt nướng . |
thành_phố cũng có hơn hàng chục cửa_hàng sách chuyên_biệt hai trong số nổi_tiếng nhất là cây bồ_đề trên thong mà mang theo siêu_hình và các tiêu_đề tuổi mới và sách súp trên đại_lộ hoàng_hôn mà cũng mang theo báo_chí quốc_tế và các tạp_chí | Thành_phố có rất nhiều bookshops với một loạt các loại thể_loại . | Sách súp trên đại_lộ hoàng_hôn không bán bất_kỳ báo_chí hay tạp_chí nào . |
bất_kể thời_gian ghi_âm t và một dữ_liệu quản_lý phải có ở chỗ một hệ_thống kiểm_soát kỹ_thuật mà cung_cấp sự đảm_bảo hợp_lý rằng các thông_tin thu âm phản_ánh thời_gian có hiệu_quả để lại bị bắt hoặc những người khác | Quản_lý nên đảm_bảo rằng nhân_viên thời_gian sử_dụng hoạt_động chính_xác được ghi lại chính_xác . | Không cần_thiết cho một hệ_thống kiểm_soát kỹ_thuật bởi_vì các thực_tiễn hiện có luôn chính_xác . |
tôi luôn có một bí_mật muốn trở_thành một thám_tử | Tôi luôn có một ham_muốn ẩn_nấp để giải_quyết những tội_ác . | Tôi chưa bao_giờ nghĩ đến việc_làm thám_tử trước đấy . |
anh ấy không có ý_nghĩ mới trong 20 năm qua | Anh ấy không nghĩ về bất_cứ điều gì mới trong 20 năm qua . | Anh ấy có suy_nghĩ mới mỗi ngày . |
30 km 30 km xa hơn về phía nam là ngôi đền của edfu ngôi đền lớn thứ hai ở ai cập và một trong những người được bảo_quản tốt nhất | Ngôi đền của edfu cách đây 30 dặm về phía nam của bất_cứ điều gì mà bản_gốc nói đến . | Ngôi đền của edfu không được bảo_quản tốt . |
làm họ là họ ừ được họ là vậy họ vẫn là anh ấy vẫn đang làm điều đó rồi hở ôi tôi sẽ phải giai_điệu trong | Họ vẫn đang làm điều đó ok tôi phải giai_đoạn trong | Họ không làm điều đó nữa . Tôi sẽ không nghe |
hai rạp chiếu_phim của nó giới_thiệu một chương_trình đa_dạng của các phim quốc_tế và archival mới | Nó có hai rạp chiếu_phim mới và những bộ phim cũ . | Chỉ là rạp chiếu_phim cũ thôi mà . |
oh tôi thấy vậy nếu bạn có tươi bẩn họ sẽ | Nếu anh có đất tươi , tôi có_thể thấy điều đó . | Oh tôi thấy nếu bạn có cỏ tươi họ sẽ |
tôi rất thoải_mái khi thấy có nhiều mối quan_tâm đến một_số thứ mà chúng_ta có_thể làm cho chúng_ta số tiền đặc_biệt là khi chúng_ta đã giảm bớt nguồn_lực như dầu đang cháy ra khỏi tầm kiểm_soát trong vùng vịnh ba tư và vì_vậy chỉ có mỗi một_chút nó làm tôi cảm_thấy tốt hơn nó làm cho tôi cảm_thấy như_vậy có_thể là một cái gì đó để lại cho các con của tôi các cháu gái và cháu trai của tôi và những người như_vậy | Nó làm tôi cảm_thấy tốt khi thấy mọi người lo_lắng về chi_phí quốc_gia của chúng_tôi . | Tôi ước gì người sẽ ngừng nói về bao_nhiêu quốc_gia của chúng_ta đang chi_tiêu . |
đúng đúng đúng không tôi đồng_ý với bạn ở đó mặc_dù tôi muốn nói rằng họ muốn chọn những tôn_giáo đặc_biệt đó là tốt với tôi cũng như bạn biết miễn_là họ không cố_gắng và kéo tôi vào và kéo tôi vào và tôi không thích cái cách mà họ làm hoặc và đó là nhiệm_vụ của họ khi họ đi cửa cửa và họ đi ra ngoài công_cộng và họ thực_sự có những người trẻ tuổi phục_vụ hai năm như bạn sẽ nói như trong một quân_đội và hai năm đi xung_quanh và làm truyền_giáo kiểu làm_việc và tôi không biết tôi chỉ tôi chỉ không quan_tâm đến điều đó và rằng đó là một điều mà tôi cảm_thấy thực_sự mạnh_mẽ về mặc_dù là uh bạn biết mọi người sẽ đến với tôi cửa đặc_biệt là các tổ_chức tôn_giáo và muốn ơ bạn biết để cố_gắng và cho tôi tham_gia hoặc bạn biết trở_nên quan_tâm đến tôn_giáo của họ bởi_vì tôi có riêng của mình | Tôi rất cẩn_thận về việc bị hút vào tôn_giáo của họ và phải đi cửa nhà_cửa . | Tôi rất quan_tâm đến tôn_giáo của họ và muốn đi cửa cùng với họ . |
và điều gì sẽ xảy ra một cú bắn trở_thành một viên đạn trở_thành một ounce | Vì_vậy , một shot chứa một oz . của chất_lỏng ? | Tôi không biết một phát súng là gì . |
trên đại_lộ des capuchines tìm lại dấu chân của renoir manet và pisaro như họ đã lấy các bức tranh của họ đến nhà nadar signposted ở số 35 cho cuộc triển_lãm lịch_sử 1874 của ấn_tượng | Những bức tranh của renoir , monet và pissarro đã ở nhà của nadar . | Pissarro không bao_giờ đi bộ trên đại_lộ des capuchines . |
họ có_thể có tôi nghĩ rằng cuối_cùng nhưng một_số người không thấy một_số người đàn_ông chỉ không quan_tâm | Một_số người có vẻ không quan_tâm , nhưng cuối_cùng tôi cũng nghĩ vậy . | Hầu_hết đàn_ông không quan_tâm một_chút , tôi sẽ phải đồng_ý là họ không có . |
ở phía đối_diện cực_kỳ rất lớn gần như là riotous_procesions của hàng ngàn người rống những người đàn_ông đầy mồ_hôi chiến_đấu để mang một ngôi đền xách tay khổng_lồ qua đường_phố đến một điểm đến tượng_trưng | Những người đàn_ông đầy mồ_hôi sẽ chiến_đấu để mang một cái miếu qua đường_phố đến một điểm đến tượng_trưng . | Điểm đến của cái miếu xách tay bị chiến_đấu vì không có biểu_tượng gì với nó . |
hướng_dẫn lắp vỏ chìa kia | Diều_hâu đuôi đỏ là những người tự_do . | Bảo_Thủ Humanitarians aka diều_hâu đuôi đỏ . |
tôi đã nói với chồng tôi là điều kỳ_lạ này bởi_vì xem những gì người_ta không hiểu là ngay cả những người làm_việc trong viện dưỡng_lão họ sẽ trở_thành một ngày_xưa | Tôi đã nói với chồng tôi là nó rất kỳ_lạ . | Tôi đã nói với chồng tôi là nó hoàn_toàn bình_thường . |
đây là một nửa vương_miện cho sự chia_sẻ của tôi tomy đã nắm giữ tờ giấy | Tommy_Thoughtfully đã tổ_chức báo và nói đây là một nửa vương_miện cho sự chia_sẻ của tôi . | Tommy đã đưa tờ giấy vào tay anh ta và nó gần như rơi xuống mặt_đất . |
một trong những chuyến du ngoạn phổ_biến nhất từ các khu nghỉ_dưỡng aegean đi đến các bậc thang travertine ngoạn_mục của pamukale the bông lâu đài mà nằm trên thị_trấn denizli khoảng 20 km 125 km nội_địa từ kuradase | Rất nhiều người ở lại khu nghỉ_mát aegean đưa chuyến đi đến pamukkale . | Không có nhiều người tham_gia chuyến tham_quan đến pamukkale , nhưng khu nghỉ_dưỡng vẫn còn đề_nghị nó . |
chúng_ta không có nhiều khoảng thời_gian trong một hoặc hai ly một ngày anh ta nói và những gì không được biết đến là cho_dù có khuyến_khích uống rượu cũng sẽ khuyến_khích uống rượu quá nhiều | Không ai biết có khuyến_khích mọi người uống rượu trong kiểm_duyệt sẽ dẫn đến nhiều người uống quá nhiều không . | Đó là một sự_thật được thành_lập mà khuyến_khích uống rượu không tăng tỷ_lệ uống rượu uống rượu . |
nhưng sau đó tôi nhận ra thái_độ đó có vẻ bề_ngoài như thế_nào | Tôi hiểu hành_vi của nó là thế_nào . | Tất_cả đều nghĩ rằng đó là một thái_độ tuyệt_vời để có được . |
tôi thích nó và những gì tôi đang nghĩ về việc_làm là tình_nguyện cho trung_tâm châu á này rằng một bác_sĩ falk đã bắt_đầu làm_việc với các trường_học và làm những gì | Tôi đã nghĩ đến việc tình_nguyện cho trung_tâm châu á . | Tôi không có thời_gian để tự_nguyện , vì_vậy tôi từ_chối làm như_vậy . |
anh biết tôi muốn nói đó là những điều anh biết mà cô ấy đang giữ và cho rằng đây là một sự lãng_phí lớn thời_gian đó là lãng_phí giấy_tờ đó là một sự lãng_phí mà anh biết để thay_đổi điều gì đó như_vậy | Cô ấy đã lãng_phí thời_gian và giấy_tờ . | Tất_cả những gì cô ấy làm đều có hiệu_quả và đáng_giá . |
điều đó đưa chúng_ta đến bên thứ ba của cá_tính của rockefeler và chủ_đề chính của cuốn sách đó là của tòa nhà empire | Rockefeller đã có sách viết về anh ta . | Rockefeller không hề thú_vị chút nào . |
tôi chỉ muốn nói với anh một điều | Điều duy_nhất tôi muốn làm là nói với anh điều gì đó . | Tôi phải kể cho anh nghe mọi chuyện về đêm qua . |
bây_giờ có một nhà_thờ đang chiếm_đoạt trang_web này đã từng là một nơi hành_hương nhưng nền_tảng của tòa nhà có_thể được hẹn_hò từ thế_kỷ đầu_tiên | Trang_web này hiện đang chiếm được một nhà_thờ , nền_tảng có_thể là một thế_kỷ cũ ít_nhất . | Bây_giờ có một nhà_hàng đang chiếm_đoạt trang_web này , đã lâu lắm mới được ghé thăm khách du_lịch . |
unionization là một ý_tưởng tồi_tệ sẽ chỉ làm cho mọi thứ tồi_tệ hơn | Công_đoàn sẽ làm mọi thứ tồi_tệ hơn , chúng rất tệ . | Công_đoàn thật tuyệt_vời ! |
bảo_vệ quyết_định từ_chối lợi_ích sẽ đưa ra thông_điệp của chính_phủ trong vụ kiện tranh_chấp | Tin nhắn chính_phủ sẽ được đưa ra bằng cách bảo_vệ quyết_định từ_chối lợi_ích . | Thông_Điệp chính_phủ là để phủ_nhận lợi_ích . |
ở phía nam của nó bạn sẽ tìm thấy khách_sạn cataract cũ harking trở_lại những ngày của edward sang_trọng | Khách_sạn cataract cũ đang ở phía nam của nó . | Không có khách_sạn nào có tên của khách_sạn đục thủy_tinh . |
trong thời_kỳ bình_luận aphis cũng đã tổ_chức bốn phiên điều_trần công_khai tại cả hai bình_luận ghi_âm và bình_luận đã được nhận được | Cái đã được tổ_chức nhiều hơn ba công_khai nghe trong thời_kỳ bình_luận . | Cái đã tổ_chức nhiều hơn năm công_chúng nghe trong thời_kỳ bình_luận . |
khu_vực rộng_rãi của nó là một ví_dụ tuyệt_vời của những khu vườn du_lịch được yêu thích trong thời_kỳ edo | Trong thời_kỳ edo , khu vườn được yêu thích và được xây_dựng trên khu_vực rộng_rãi . | Trong thời_kỳ edo , khu vườn đã bị phá_hủy và thay_thế với những ngôi đền . |
thật kinh_khủng khi đến kết_thúc cuộc_đời của một người monet đã được viết vào năm 189 sau khi cái chết của landscapist alfred sisley | Monet đã viết về bi_kịch đang đạt đến kết_thúc cuộc_đời của một người . | Monet đã không bao_giờ viết về việc nó buồn đến mức nào để đạt được kết_thúc của cuộc_sống riêng của một người . |
và tôi đoán là tôi thường làm tôi thích nấu nước_xốt nặng và um | Tôi nói_chung là muốn chuẩn_bị nước sốt nặng . | Tôi không bao_giờ nấu_ăn bởi_vì tôi ghét nấu_ăn . |
điều đó có_thể là nó có_thể là nó | Có_thể là vậy không ? | Không , không_thể như_vậy được . |
hàng_hóa da | Hàng_hóa da chính hãng . | Pleather . |
tổ_chức kế_hoạch tình_trạng của lsc được chứng_minh về niềm tin rằng các chương_trình tài_trợ của lsc | Lsc tài_trợ một_số chương_trình . | Lsc cung_cấp không có ngân_sách . |
sau đó bởi thiên_đường snarled người nga chúng_tôi sẽ thấy nhưng bà vandemeyer cũng rose đến chân cô ấy mắt của cô ấy chớp_mắt | Đôi mắt của bà vandemeyer bị nháy_mắt khi cô ấy rose lên chân . | Bà Vandemeyer không_thể đứng trên chân bà ấy được . |
nhân_lực và hỗ_trợ các cơ_quan xác_định được nhân_lực và hỗ_trợ các hành_vi cấp cao cho các quản_lý cấp cao để theo_dõi đó là dự_định đóng_góp vào thành_tích của các mục_tiêu hiệu_quả của họ | Các cơ_quan có một thiết_lập các mục_tiêu hiệu_quả mà các nhà điều_hành cấp cao nên giúp đạt được . | Các nhà điều_hành cấp cao không cần phải có bất_kỳ khả_năng nhân_tạo nào bởi_vì họ không đóng_góp cho các mục_tiêu hiệu_quả . |
đối_với những người thích các hoạt_động cưỡi ngựa khác cũng có một trung_tâm cưỡi ngựa hoạt_động trên bãi biển và những chuyến đi dọc theo hướng_dẫn qua những ngọn đồi xung_quanh | Đối_với bãi biển hoặc đường_mòn , cơ_sở cưỡi ngựa sẽ được ghé thăm . | Ngựa không được cho phép trên bất_kỳ bãi biển nào ở địa_phương . |
chắc_chắn là drawled hai xu đặc_biệt là khi ông_già rysdale trả lại hóa_đơn | ông_già rysdale trả lại hóa_đơn , hai xu đã được xác_định . | ông_già rysdale từ_chối trả lại hóa_đơn , hai xu đã được xác_định . |
mặt_khác bà inglethorp không có candlestick trong phòng chỉ có một readinglamp | Bà ingkethorp chỉ có một cái đèn đọc trong rgoom của bà ấy . | Bà inglethorp có rất nhiều nến trong phòng của bà ấy . |
tôi không biết tôi nghĩ họ sẽ đi tôi nghĩ họ sẽ tốt nhưng họ không tuyệt_vời nhưng tôi nghĩ họ sẽ đi | Tôi nghĩ họ sẽ đi ; họ rất tốt , nhưng không tuyệt lắm . | Tôi không nghĩ họ sẽ đi bởi_vì họ là một đội tệ_hại . |
phục_hồi lại nhà của anh ta tôi nghĩ rằng nó được gọi lại bởi_vì tất_cả những gì họ nhận được nhưng đó là một trong những ví_dụ lớn về lý_do tại_sao chúng_tôi đang ở trong tình_trạng khó xử như thế này | Họ có rất nhiều việc phải làm . | Tất_cả mọi người đều cho họ sự giải_thưởng . |
anh phải có một luật_sư để cho họ thấy anh có ý_nghĩa làm_ăn | Để cho họ thấy ý anh là làm_ăn , anh cần một luật sự . | Ngay cả khi không có luật_sư , họ cũng biết anh nghiêm_túc mà . |
daniel tôi rít lên đánh sập cánh cửa lại sau lưng tôi | Tôi đã đóng_cửa ở Daniel . | Tôi đóng_cửa lại càng gingerly càng tốt . |
tất_cả những người đàn_ông vẫn tiếp_tục chăm_sóc anh ta như_thể hành_động của anh ta rất lớn_lao | Những người đàn_ông không bỏ_qua những gì anh ta đang làm . | Tất_cả những người đàn_ông hoàn_toàn phớt_lờ anh ta vào ngày này . |
trong một khoảnh_khắc có vẻ như là một chạm vào sự thân_thiện và tôn_trọng họ nhưng có một thứ khác mà hanson thích xa hơn | Ngắn_gọn , họ có vẻ là một_chút lòng nhân từ và quan_tâm . | Cách làm của họ không có sự thân_thiện hay tôn_trọng gì cả . |
cơ_thể của campbel chưa bao_giờ được hồi_phục | Đến ngày hôm_nay , vẫn còn chưa tìm thấy gì . | Chỉ vài phút sau khi anh ta chạm vào nước , campbell đã được thu_hồi an_toàn và âm_thanh . |
và uh chúng_tôi làm điều này vì cộng_đồng họ đặt những thứ đó vào nên tôi nghĩ rằng bạn biết rằng chúng_tôi có_thể đạt được một giai_đoạn thành_công và chỉ với tình_nguyện tôi nghĩ rằng | Điều này đã được thực_hiện cho các sở_thích của cộng_đồng . | Chúng_tôi không làm_việc này với cộng_đồng trong tâm_trí . |
cùng với những dòng này tôi gần đây đã ở một cửa_hàng bán_lẻ và thư_ký đã mặc một cái váy mùa hè | Thư_ký đã mặc váy mùa hè . | Thư_ký không có trong một cái váy mùa hè . |
tại_sao lại không chứ cô gái do_dự | Nó đã cho cô ấy tạm dừng . | Cô ấy trả_lời mà không có ý_kiến do_dự . |
bên phải các bạn sẽ đến tòa_tháp nghệ_thuật deco phong_cách của ymca được thiết_kế bởi công_ty cũng đã lên kế_hoạch tòa nhà empire_state của new_york | Công_ty tỉnh_táo đã lên kế_hoạch tòa nhà Empire_State của New_York cũng đã thiết_kế tòa_tháp phong_cách nghệ_thuật phong_cách của ymca . | Tòa_Tháp của tòa nhà ymca được thiết_kế trong một phong_cách của greco - La_mã cổ_điển . |
trong nhiều năm qua các cơ_quan liên_bang đã đấu_tranh với việc phân_phối khả_năng hệ_thống hứa_hẹn trong thời_gian và trong ngân_sách | Các cơ_quan liên_bang đã gặp khó_khăn khi phân_phối các khả_năng theo thời_gian . | Các cơ_quan liên_bang đã luôn được biết đến để phân_phối theo lịch_trình và ngân_sách . |
Subsets and Splits