text
stringlengths 0
1.06k
| label
int64 0
21
|
---|---|
khám chân đau | 9 |
Đau_đầu | 4 |
Đi phân_sống lúc nhầy đầy hơi chướng bụng sủi bụng đi bị bỏng rát hậu_Môn mót rặn | 5 |
Đầu_gối kêu | 9 |
Khám định_kỳ | 2 |
Đau_đầu_gối do chấn_thương thể_thao | 9 |
Bị viêm gan siêu_vi B | 2 |
Tay yếu và run nhiều | 4 |
Gãy xương bàn_chân | 9 |
đau tim | 6 |
Rối_loạn cương_dương Xuất_tinh sớm | 15 |
Chấn_thương ở đầu | 4 |
Bị phù_chân tay mắt . Đã khám ở bệnh_viện hùng_Vương_gia_Lai . Vẫn bị phù . Chưa xác_nhận bệnh thận hư không xác_định góc re | 7 |
Khám cột_sống | 17 |
đi tiểu ra máu và đau bụng dưới | 7 |
Thoát vị đĩa đệm | 17 |
Định_kỳ | 4 |
Đã khám ở Bệnh_Viện Đa_khoa Tỉnh Thái_Bình kết_luận : bị thoát vị đĩa đệm_CSTL. Bệnh_nhân đã chụp cộng_hưởng từ cột_sống thắt_lưng ( chụp CHTCSTL cùng bằng các chuỗi xung_T2W và T1W_sagittal , T2W_Axial , không tiêm thuốc đổi_quang từ ) ngày 13 tháng 7 năm 2018 kết_luận : thoát vị đĩa đệm L5 / S1_kích_thước lớn , chèn_ép rất mạnh rễ L5 , S1 trái . Nguyện_vọng của Bệnh_nhân muốn được các bác_sỹ thăm_khám và muốn được tư_vấn xem có nên mổ nội_soi không vì hiện bây_giờ đau không ngồi và đi được , xin cảm_ơn | 17 |
U tuyến yên | 4 |
K vú , cơ_xương khớp , nội_thần_kinh | 12 |
nội_soi đã phát_hiện u_thực_quản | 5 |
gẫy xương mác chân phải | 9 |
Hội chứng_cushing do thuốc ĐTĐ | 8 |
Đi vệ_sinh ra máu tươi | 5 |
U nền sọ | 4 |
khàn tiếng , mất giọng | 10 |
Tiểu_cầu giảm . bị nhiễm_trùng máu | 5 |
Áp xe mông | 5 |
tầm soát ung_thư tuyến vú | 12 |
Khám lại sau phẫu_thuật kết_hợp gãy 2 xương cẳng_chân trái . | 9 |
Tinh hoan_lạc chổ | 18 |
Đau sưng khớp ngón tay cái | 9 |
Đau buốt mỏi_vai và tê các đầu ngón tay | 9 |
Đau chân | 9 |
Cong vẹo cột_sống lưng , bài não , chậm đi | 17 |
đau bụng | 5 |
Chân bị ngã có nhiều dịch | 9 |
xin đăng_ký khám : bị ngã đau_nhức , buốt tay_phải , không quay được tay về hai phía từ khủy tay lên hết khu vai , xung_quanh khớp vai , | 9 |
Đau_đầu , mất_ngủ , hay choáng_váng | 4 |
Tái giấy hẹn | 4 |
Tổng_quát | 3 |
Ko ngồi được xổm , tay thỉnh_thoảng run | 4 |
Khám lại | 9 |
Hay bị rách da_dương_vật khi quan_hệ , bị ngứa | 15 |
Viêm tụy mạn | 5 |
Khám xương cột sômgs | 9 |
Chóng_mặt , bủn_rủn chân_tay , tim đập nhanh | 4 |
Phình động_mạch chủ bụng | 6 |
đau thần_kinh tọa , thường_xuyên mất_ngủ | 4 |
Bị đau cột_sống , xẹp đĩa đệm , đau cơ_lưng , cơ_sườn | 17 |
bao quy_đầu bó khi cương cứng | 15 |
Đau vùng đầu | 4 |
Đau khớp háng | 9 |
Vỡ mạch_máu huyết_áp cao kèm máu_họng , mũi | 6 |
Tái khám | 7 |
Đau_đầu | 4 |
Nghi Bệnh | 8 |
Khám bệnh thoái_hóa thoát vị đốt sống cổ | 9 |
Đau vùng thắt_lưng . Đã khám chụp x_quang tại bệnh_viện ở huyện được kết_luận : Cùng hóa đốt sống L5 . Uống thuốc theo đơn không thuyên_giảm . Đau_eo thắt_lưng đêm gần sáng không ngủ được . | 17 |
Kiếm_tra tau bị gãy xương và đến tháo bột | 9 |
Đau vai gáy | 9 |
Đau lưng tê 2 chân | 17 |
Tiền sử_viêm mũi dị_ứng , ngứa_tai 24/24 | 10 |
Phẫu_thuật kéo_dài chân trái | 9 |
Đau cổ_tay và đau_đầu_gối | 9 |
Khám dây chằng chân | 9 |
Đau lưng | 17 |
Có dịch khớp gối có đau | 9 |
Đau bao_tử | 5 |
Hay ho , khàn giọng | 3 |
Mổ u_xơ bị rò_rỉ bàng_quang | 7 |
Ngã gẫy chân | 9 |
Đau bụng 1 tuần qua . Mệt_mỏi . | 5 |
Đau dây thần_kinh số 5 | 4 |
Đau mỏi vai gáy | 17 |
Sụn lưng , thoái_hóa đốt sống | 17 |
Khám lại | 19 |
đau khớp_gối và có dịch | 9 |
Có u ở vú | 12 |
Khánh lại gút | 9 |
Đau vùng bụng | 5 |
Đau xung_quanh khớp gối | 9 |
đau cột_sống | 17 |
Khám trĩ | 5 |
Lõm lồng_ngực bẩm_sinh | 6 |
Khám appxe | 12 |
Đau 2 bên xương_chậu , cong vẹo cột_sống | 9 |
Khám lại chân từng bị tai_nạn . Phẫu_thuật ngón chân hiện_tại bị dính vào nhau và không cử_động được bình_thường | 9 |
Đứt dây chằng khớp gối | 9 |
Đau khớp vai | 9 |
đau lưng vai gáy | 17 |
Bị phù_chân và bàn_chân . | 7 |
Đau lưng | 17 |
Khám định_kỳ sau mổ u não | 4 |
Khám cột_sống l4-l5 và đốt sống cổ | 9 |
thoát vị đĩa đệm | 17 |
Bị nổi mụn_ngứa và mận đỏ ở dương_vật | 15 |
Men gan cao và máu nhiễm mỡ | 2 |
Đau bụng đau_đầu nhiều ngày thở khò khè | 2 |
Khó cử_động sau mẻ xương cánh_tay gần khớp bả vai | 16 |
Subsets and Splits