từ
stringlengths 1
1.45k
⌀ | định nghĩa
stringlengths 3
6.69k
⌀ |
---|---|
Văn An | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Chí Linh (Hải Dương) h. Văn Quan (Lạng Sơn) |
Văn Bàn | (huyện) t. Lào Cai " (xã) h. Sông Thao t. Phú Thọ" |
Văn Cẩm | (xã) h. Hưng Hà t. Thái Bình |
Văn Chấn | (huyện) t. Yên Bái |
Văn Chương | (phường) q. Đống Đa tp. Hà Nội |
Văn Du | (xã) h. Đoan Hùng t. Phú Thọ |
Văn Đẩu | (phường) q. Kiến An tp. Hải Phòng |
Văn Điển | (thị trấn) h. Thanh Trì tp. Hà Nội |
Văn Đình Dận | (thế kỷ 18 Lạc Phố Hương Sơn Hà Tĩnh) Con trai của Văn Đình Nhậm làm võ tướng. Năm 1740 được tước quận công. Khi Nguyễn Cừ tấn công thành Thăng Long Văn Đình Dận đã lập mưu giữ vững được thành trì. Được triều đình đánh giá cao công lao và mưu mẹo |
Văn Đức | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Gia Lâm (Hà Nội) h. Chí Linh (Hải Dương) |
Văn Đức Giai | (1807 - Quỳnh Lôi Quỳnh Lưu Nghệ An - 1864) Đỗ tiến sĩ (1844) làm quan cả văn lẫn võ. Đã làm đốc học ở Quảng Bình lại về kinh làm thị giảng học sĩ. Được cử vào Gia Định giữ chức Binh bộ lang trung chuẩn bị chống với quân Pháp lại rút về làm tán lý quân vụ cùng với Trương Quốc Dụng giữ tỉnh Quảng Yên. Hai người cùng tử trận tại đây. Tác phẩm có những bài Văn đuổi quỉ Văn đuổi chuột |
Văn Giang | (phường) tx. Ninh Bình t. Ninh Bình " (xã) h. Ninh Giang t. Hải Dương" |
Văn Giáo | (xã) h. Tịnh Biên t. An Giang |
Văn Hải | (xã) tx. Phan Rang-Tháp Chàm t. Ninh Thuận |
Văn Hán | (xã) h. Đồng Hỷ t. Thái Nguyên |
Văn Hoá | (xã) h. Tuyên Hoá t. Quảng Bình |
Văn Hoàng | (xã) h. Phú Xuyên t. Hà Tây |
Văn Học | (xã) h. Na Rì t. Bắc Kạn |
Văn Hội | (xã) h. Ninh Giang t. Hải Dương |
Văn Khê | (xã) tên gọi các xã thuộc tx. Hà Đông (Hà Tây) h. Mê Linh (Vĩnh Phúc) |
Văn Khúc | (xã) h. Sông Thao t. Phú Thọ |
Văn Lang | Tên nước Việt Nam thời các vua Hùng hình thức nhà nước đầu tiên của Việt Nam hình thành do liên minh các bộ lạc Lạc Việt (khoảng đầu thế kỷ 7 tCN). Theo sử cũ nước Văn Lang có 15 bộ. Văn Lang là bộ lạc lớn nhất đóng vai trò nòng cốt trong liên minh để dựng nước Văn Lang. Đứng đầu nước Văn Lang là Hùng Vương (vua Hùng) đóng đô ở Phong Châu (vùng Bạch Hạc Vĩnh Phú) quan văn gọi là lạc hầu quan võ gọi là lạc tướng ngôi vua được truyền từ đời này sang đời khác đều gọi là Hùng Vương. Tồn tại đến cuối thế kỷ 3 tCN khi Thục Phán thành lập nước âu Lạc " (xã) tên gọi các xã thuộc h. Hưng Hà (Thái Bình) h. Đồng Hỷ (Thái Nguyên) h. Hạ Hoà (Phú Thọ)" |
Văn Lãng | (huyện) t. Lạng Sơn " (xã) h. Trấn Yên t. Yên Bái" |
Văn Lem | (xã) h. Đăk Hà t. Kon Tum |
Văn Long | (xã) h. Cát Hải tp. Hải Phòng |
Văn Lộc | (xã) h. Hậu Lộc t. Thanh Hoá |
Văn Lợi | (xã) h. Quỳ Hợp t. Nghệ An |
Văn Lung | (xã) tx. Phú Thọ t. Phú Thọ |
Văn Luông | (xã) h. Thanh Sơn t. Phú Thọ |
Văn Lương | (xã) h. Tam Thanh t. Phú Thọ |
Văn Lý | (xã) h. Lý Nhân t. Hà Nam |
Văn Miếu | (phường) tên gọi các xã thuộc q. Đống Đa (Hà Nội) tp. Nam Định (Nam Định) " (xã) h. Thanh Sơn t. Phú Thọ" |
Văn Minh | (xã) h. Na Rì t. Bắc Kạn |
Văn Mỗ | (phường) tx. Hà Đông t. Hà Tây |
Văn Môn | (xã) h. Yên Phong t. Bắc Ninh |
Văn Nghĩa | (xã) h. Lạc Sơn t. Hoà Bình |
Văn Nham | (xã) h. Hữu Lũng t. Lạng Sơn |
Văn Nhân | (xã) h. Phú Xuyên t. Hà Tây |
Văn Nho | (xã) h. Bá Thước t. Thanh Hoá |
Văn Nhuệ | (xã) h. ân Thi t. Hưng Yên |
Văn Phong | (xã) h. Nho Quan t. Ninh Bình |
Văn Phú | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Nho Quan (Ninh Bình) h. Sơn Dương (Tuyên Quang) h. Trấn Yên (Yên Bái) |
Văn Phúc | (xã) h. Châu Giang t. Hưng Yên |
Văn Phương | (xã) h. Nho Quan t. Ninh Bình |
Văn Quan | (huyện) t. Lạng Sơn " (thị trấn) h. Văn Quan t. Lạng Sơn" |
Văn Quán | (xã) h. Lập Thạch t. Vĩnh Phúc |
Văn Sơn | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Lạc Sơn (Hoà Bình) h. Văn Bàn (Lào Cai) h. Đô Lương (Nghệ An) h. Triệu Sơn (Thanh Hoá) |
Văn Thành | (xã) h. Yên Thành t. Nghệ An |
Văn Thuỷ | (xã) h. Lệ Thuỷ t. Quảng Bình |
Văn Tiến | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Yên Lạc (Vĩnh Phúc) h. Trấn Yên (Yên Bái) |
Văn Tố | (xã) h. Tứ Kỳ t. Hải Dương |
Văn Võ | (xã) h. Chương Mỹ t. Hà Tây |
Văn Xá | (xã) h. Kim Bảng t. Hà Nam |
Văn Yên | (huyện) t. Yên Bái " (xã) h. Đại Từ t. Thái Nguyên" |
Vân An | (xã) h. Chi Lăng t. Lạng Sơn |
Vân Anh | (xã) h. Hà Quảng t. Cao Bằng |
Vân âm | (xã) h. Ngọc Lạc t. Thanh Hoá |
Vân Bình | (xã) h. Thường Tín t. Hà Tây |
Vân Canh | (huyện) t. Bình Định " (xã) h. Hoài Đức t. Hà Tây" |
Vân Côn | (xã) h. Hoài Đức t. Hà Tây |
Vân Cơ | (phường) tp. Việt Trì t. Phú Thọ |
Vân Diên | (xã) h. Nam Đàn t. Nghệ An |
Vân Du | (ttnn) h. Thạch Thành t. Thanh Hoá " (xã) h. ân Thi t. Hưng Yên" |
Vân Dương | (xã) h. Quế Võ t. Bắc Ninh |
Vân Đình | (thị trấn) h. ứng Hoà t. Hà Tây |
Vân Đồn | (huyện) t. Quảng Ninh " (xã) h. Đoan Hùng t. Phú Thọ" |
Vân Hà | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Việt Yên (Bắc Giang) h. Đông Anh (Hà Nội) h. Phúc Thọ (Hà Tây) |
Vân Hải | (xã) h. Kim Sơn t. Ninh Bình |
Vân Hoà | (xã) h. Ba Vì t. Hà Tây |
Vân Hồ | (xã) h. Mộc Châu t. Sơn La |
Vân Hội | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Tam Dương (Vĩnh Phúc) h. Trấn Yên (Yên Bái) |
Vân Khánh | (xã) h. An Minh t. Kiên Giang |
Vân Kiều | Một tên gọi khác của dân tộc Bru-Vân Kiều Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Bru-Vân Kiều |
Vân Mộng | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Lộc Bình Văn Quan (Lạng Sơn) |
Vân Nam | (xã) h. Phúc Thọ t. Hà Tây |
Vân Nội | (xã) h. Đông Anh tp. Hà Nội |
Vân Phong | (xã) h. Cát Hải tp. Hải Phòng |
Vân Phú | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Thường Tín (Hà Tây) tp. Việt Trì (Phú Thọ) |
Vân Phúc | (xã) h. Phúc Thọ t. Hà Tây |
Vân Sơn | (xã) tên gọi các xã thuộc h. Sơn Động (Bắc Giang) h. Sơn Dương (Tuyên Quang) |
Vân Tảo | (xã) h. Thường Tín t. Hà Tây |
Vân Thuỷ | (xã) h. Chi Lăng t. Lạng Sơn |
Vân Trình | (xã) h. Thạch An t. Cao Bằng |
Vân Trục | (xã) h. Lập Thạch t. Vĩnh Phúc |
Vân Trung | (xã) h. Việt Yên t. Bắc Giang |
Vân Trường | (xã) h. Tiền Hải t. Thái Bình |
Vân Tùng | (xã) h. Ngân Sơn t. Bắc Kạn |
Vân Từ | (xã) h. Phú Xuyên t. Hà Tây |
Vân Tự | (xã) h. Thường Tín t. Hà Tây |
Vân Tương | (xã) h. Tiên Sơn t. Bắc Ninh |
Vân Xuân | (xã) h. Vĩnh Tường t. Vĩnh Phúc |
Vần Chải | (xã) h. Đồng Văn t. Hà Giang |
Vật Lại | (xã) h. Ba Vì t. Hà Tây |
Vầy Nưa | (xã) h. Đà Bắc t. Hoà Bình |
Ve | (La-ve) Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Gia-rai |
Vệ | (sông) ở tỉnh Quảng Ngãi. Dài 91km diện tích lưu vực 1257km2. Bắt nguồn từ vùng núi Ba Tơ cao 800m chảy theo hướng tây nam-đông bắc đổ ra Biển Đông tại Long Khê |
Vệ An | (phường) tx. Bắc Ninh t. Bắc Ninh |
Vĩ Dạ | (phường) tp. Huế t. Thừa Thiên-Huế |
Vĩ Thượng | (xã) h. Bắc Quang t. Hà Giang |
Vị Đông | (xã) h. Vị Thanh t. Cần Thơ |