en
stringlengths 11
532
| vi
stringlengths 11
531
| found_idiom_en
stringlengths 7
51
⌀ | found_idiom_vi
stringclasses 174
values | is_idiom
stringclasses 2
values |
---|---|---|---|---|
The motor neuron and the muscle cell are separated by a tiny gap, and the exchange of particles across this gap enables the contraction. | Có một khoảng nhỏ giữa tế bào thần kinh vận động và tế bào cơ, và sự trao đổi ion trên vùng này khiến cơ có thể co lại. | null | null | no |
Older is generally seen as wiser, but it comes into play in other ways as well. | Nhân vật lớn tuổi hơn thường được xem là khôn ngoan hơn, nhưng điều này cũng được cảm nhận theo những cách khác. | comes into play | null | yes |
He screwed you over one too many times. | Anh ta đã chơi anh quá nhiều lần rồi. | screwed over | null | yes |
Ví du: I read an article that the bank was in financial trouble. I'm so worried though. I'm not sure about it. Anyway, there's no smoke without fire. | Tôi đã đọc bài báo nói rằng ngân hàng đó đang gặp rắc rối về tài chính. Tôi thấy rất lo lắng mặc dù tôi không dám chắc đó có phải sự thật hay không. Nhưng dù sao, không có lửa làm sao có khói. | no smoke without fire | không có lửa làm sao có khói | yes |
And when either of those meets their end in the story, the reactions are different as well. | Và khi những nhân vật này qua đời thì các phản ứng cũng sẽ khác nhau. | meets their end | null | yes |
I did n't dare tell them I'd been sent to prison, if I told, would have beaten me. | Tôi không dám nói với họ rằng tôi đã bị bỏ tù, nếu tôi nói như vậy, công an sẽ đánh đập tôi. | null | null | no |
Finding a good job after graduating is everyone's wish, but it's easier said than done. | Tìm một công việc tốt sau khi tốt nghiệp là điều ai cũng muốn, nhưng nói thì dễ làm mới khó. | easier said than done | nói thì dễ làm mới khó | yes |
One of my favorite examples of something that's happening on Twitter right now, actually, is the very absurdist Crimer Show. | Một trong những ví dụ tâm đắc của tôi về những điều đang xảy ra trên Twitter ngay bây giờ, thực ra đó là một chương trình vô cùng ngớ ngẩn Crimer Show. | null | null | no |
He's off cavorting with his old classmates. Hmm. | Anh ấy đang ăn chơi nhảy múa với hội bạn cùng lớp cũ. | cavorting with | ăn chơi nhảy múa | yes |
Emergency signals for rescue were continually broadcast from that point. | Các tín hiệu khẩn cấp để cứu hộ liên tục được phát đi từ thời điểm đó. | null | null | no |
You need to have nerves of steel to drive on those mountain roads. | Bạn cần phải có thần kinh thép khi lái xe trên những con đường núi. | nerves of steel | thần kinh thép | yes |
Every single one of these points is its own broadcaster. | Mỗi một điểm độc nhất trong đó là điểm phát sóng của chính nó. | null | null | no |
But what I'm here to talk to you about today is how that same interdependence is actually an extremely powerful social infrastructure that we can actually harness to help heal some of our deepest civic issues, if we apply open - source collaboration. | Nhưng cái mà tôi nói hôm nay là cách mà chính sự phụ thuộc lẫn nhau đó thật sự trở thành một cơ sở hạ tầng xã hội cực mạnh mà chúng ta có thể thực sự khai thác để giúp giải quyết một số vấn đề xã hội sâu nhất, nếu chúng ta áp dụng hình thức cộng tác mở. | null | null | no |
For those who have to enter Vietnam for state affairs or exclusive matters, the government requests them to follow the nation's health declaration procedure and stay in quarantine for 14 days. | Với những người nhập cảnh vào Việt Nam với các mục đích liên quan đến nhà nước hoặc đặc biệt, chính phủ yêu cầu họ phải tuân theo quy trình khai báo sức khoẻ quốc gia và cách ly trong 14 ngày. | null | null | no |
On the other side, charged particles, or ions, line the muscle cell's membrane: potassium on the inside, and sodium on the outside. | Đầu còn lại, các hạt mang điện hoặc ion xếp dọc theo màng tế bào cơ: kali bên trong màng, và natri ở ngoài. | null | null | no |
I think your son will grow up tall . You know, like father, like son. | Tôi nghĩ rằng con trai chị lớn lên sẽ cao giống bố nó đấy. Cha nào, con nấy mà. | like father, like son | cha nào con nấy | yes |
And so the author, Dan Sinker, who was a journalist, who was completely anonymous this whole time, I think Dan -- it made a lot of sense for him to turn this into a book, because it was a narrative format in the end, and I think that turning it into a book is representative of this idea that he had created something new that needed to be translated into previous formats. | Rồi sau đó tác giả, Dan Sinker, một nhà báo, người hoàn toàn giấu tên trong suốt thời gian đó, tôi nghĩ việc này có rất nhiều ý nghĩa với anh để chuyển nó thành sách, bởi cuối cùng nó là một hình thức tường thuật, và tôi nghĩ rằng chuyển nó thành sách biểu trưng cho một điều rằng anh đã sáng tạo ra một cái gì đó mới mẻ cần thiết để được chuyển đổi lại về những hình thức trước đó. | null | null | no |
And some days, that can even be a little scary. | Và những ngày này, điều đó trở nên hơi đáng sợ. | null | null | no |
Like birds, reptiles, fish, dinosaurs, and others, these species lay eggs instead of giving birth to live young. | Giống như chim, bò sát, cá, khủng long, và các loài khác, động vật đơn huyệt đẻ trứng thay vì sinh con. | null | null | no |
These institutions are really the grease that allow our economic wheels to function, and we can see this play out over the course of human history. | Những tổ chức này thật sự là chất bôi trơn để bánh xe kinh tế hoạt động, và chúng ta có thể thấy hiện tượng đó trong suốt quá trình lịch sử của nhân loại. | null | null | no |
Where I come from down south, we call that as clear as a glass of moonshine. | Ở miền Nam quê tôi, chúng tôi gọi đó là "trong như một ly Moonshine". | as clear as a glass of moonshine | null | yes |
RealTimeWWII is an account that documents what was happening on this day 60 years ago in exceptional detail, as if you were reading the news reports from that day. | RealTimeWWII là một tài khoản tư liệu về những gì diễn ra 60 năm trước trong mức độ chi tiết hiếm có, cứ như thể bạn đang đọc tin tức hàng ngày ngay ở thời xa xưa. | null | null | no |
Deputy PM Vu Duc Dam had said earlier Tuesday that in order for the country to achieve the positive results it has so far, Vietnam had been proactively implementing measures to prevent and limit the epidemic from mid-December last year, as soon as reports appeared of the Covid - 19 in China's Wuhan City. | Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam đã tuyên bố trước đó vào thứ Ba rằng để quốc gia đạt được những thành quả tích cực cho đến hiện tại, Việt Nam đã chủ động thực hiện các biện pháp phòng ngừa để ngăn chặn và hạn chế dịch bệnh kể từ giữa tháng 12 năm ngoái, ngay sau khi có báo cáo về sự xuất hiện của Covid - 19 tại thành phố Vũ Hán của Trung Quốc. | null | null | no |
Of the 233 cases of new coronavirus infection confirmed in Vietnam until now, 75 have been discharged from hospitals. | Trong số 233 trường hợp nhiễm coronavirus mới được xác nhận tại Việt Nam cho đến nay, 75 trường hợp đã được xuất viện. | null | null | no |
Inside your arms, the muscles responsible for the lifting have become unable to contract. | Bên trong cánh tay bạn, các cơ chịu trách nhiệm cho việc nâng tạ không còn có thể co lại. | null | null | no |
So with real - time storytelling, blurring the lines between fact and fiction, the real world and the digital world, flexible identity, anonymity, these are all tools that we have accessible to us, and I think that they're just the building blocks. | Vậy với kể chuyện thời gian thực, việc làm mờ ranh giới giữa hiện thực và hư cấu, thế giới thực và thế giới số, cá tính linh hoạt, ẩn danh, đó là tất cả những công cụ mà chúng ta có thể tiếp cận, và tôi nghĩ rằng chúng chỉ là những khối vật liệu. | null | null | no |
She takes the number of patients linked to the Bach Mai Hospital to 43, 27 of whom are employees of the Truong Sinh Company. | Bà đã đưa số bệnh nhân có lien quan tới Bệnh viện Bạch Mai lên 43 người, 27 trong số đó là nhân viên của Công ty Trường Sinh. | null | null | no |
Blockchains give us the technological capability of creating a record of human exchange, of exchange of currency, of all kinds of digital and physical assets, even of our own personal attributes, in a totally new way. | "Blockchain" cho chúng ta khả năng về công nghệ để tạo ra kỷ lục trao đổi giữa con người, trao đổi tiền bạc, những loại tài sản kỹ thuật số và tài sản vật chất, thậm chí cả những thông tin cá nhân, với cách hoàn toàn mới. | null | null | no |
Their eggs are soft - shelled, and when their babies hatch, they suckle milk from pores on their mother's body until they're large enough to feed themselves. | Trứng của chúng có vỏ mềm và khi trứng nở thì con non sẽ bú sữa từ tuyến sữa của mẹ cho đến khi chúng đủ lớn để tự kiếm ăn. | null | null | no |
Some parents use a carrot and stick approach to obtain good results from their children. | Một số bậc cha mẹ dùng phương pháp cây gậy và củ cà rốt để cho con cái họ đạt được kết quả tốt. | carrot and stick | cây gậy và củ cà rốt | yes |
If we really want to see the kind of wide consumer behavior change that we're all talking about as environmentalists and food people, maybe we just need to ditch the term "consumer" and get behind the people who are doing stuff. | Nếu chúng ta thực sự muốn thấy cách ứng xử của người tiêu dùng thay đổi rộng khắp theo hướng mà chúng ta đang nói tới như là các nhà môi trường và thực phẩm, có thể chúng ta chỉ cần đào sâu thuật ngữ "người tiêu dùng" và thấu hiểu những người đang làm ra sản phẩm. | null | null | no |
Accidents have been caused by the tollgates as distracted drivers crashed into them. | Nhiều vụ tai nạn xảy ra do các trạm thu phí này vì các tài xế mất tập trung đâm vào chúng. | null | null | no |
Even though we know that the blood vessel - clumping makes a birthmark, we do n't know why this happens in the first place. | Mặc dù chúng ta biết là các đám mạch máu tạo thành vết bớt, nhưng lại không biết nguyên nhân gì gây ra hiện tượng đó. | null | null | no |
This ruling confirms the criminalisation of the peaceful worship of 175.000 Russian citizens and contravenes the right to religious freedom that is enshrined in the Russian Constitution. | Phán quyết này xác nhận việc thờ phượng trong sự bình an của 175.000 công dân Nga là trái phép, và như thế là họ đi ngược lại quyền tự do tôn giáo được ghi trong Hiến pháp Nga. | null | null | no |
We had some informal constraints in place, but we enforced all of our trade with violence or social repercussions. | Chúng ta đã có vài trục trặc, bất bình lúc trao đổi, nhưng ta đã áp chế bạo lực hay các ảnh hưởng xã hội. | null | null | no |
All three planes take off at noon flying west, each fully loaded with 180 kiloliters. | Cả ba máy bay cất cánh lúc trưa về phía tây, mỗi chiếc chở đầy 180000 lít nhiên liệu. | null | null | no |
So once you take flexible identity, anonymity, engagement with the real world, and you move beyond simple homage or parody and you put these tools to work in telling a story, that's when things get really interesting. | Một khi bạn nhập vai một nhân vật ảo, nặc danh, gắn kết với thế giới thực, và bạn vượt quá những sự kính trọng đơn thuần hoặc nhại lại và bạn vận dụng những công cụ đó vào công việc kể một câu chuyện, đó là khi mọi thứ trở nên thực sự thú vị. | null | null | no |
Nor do monotremes, the third and arguably strangest example of mammalian birth. | Có chung đặc điểm trên là các loài Đơn huyệt với lối sinh sản có vẻ lạ nhất. | null | null | no |
Grodziec Castle with the picturesque background | Lâu đài Grodziec với khung cảnh đẹp như tranh vẽ | null | đẹp như tranh vẽ | yes |
As of Tuesday, the last of the 16 infection novel coronavirus infections detected so far in Vietnam had fully recovered. | Và vào thứ Ba, người cuối cùng trong số 16 ca nhiễm bệnh corona được xác định tại Việt Nam đã hoàn toàn bình phục. | null | null | no |
In the meantime, Orokana has been anxiously awaiting Fugōri's return, her plane fully refueled and ready to go. | Trong khi đó, Orokana đang sốt ruột chờ Fugori trở về, máy bay của cô đã được đổ đầy nhiên liệu và sẵn sàng ra đi. | null | null | no |
The government of Lac Duong District told Tuoi Tre Online that due to the heavy rain on the same day, floodwater levels rose sharply, while the runners were competing in the rain. | Chính quyền huyện Lạc Dương thông báo với Tuổi Trẻ trực tuyến rằng do trận mưa lớn cùng ngày, mực nước lũ tăng mạnh, trong khi các vận động viên đang thi đấu dưới mưa. | null | null | no |
I just wanted to give you a heads up, so it does n't catch you off guard. | Con chỉ muốn báo cho mẹ biết trước để mẹ khỏi bị bất ngờ. | catch you off guard | null | yes |
On July 20, 2017, the Permanent Council of the OSCE adopted a statement from the European Union (EU). | Ngày 20-7-2017, Hội đồng Thường trực của OSCE áp dụng lời nhận xét của Liên minh Châu Âu (EU). | null | null | no |
Carnivorous plants tend to grow in places with highly acidic soil, which is poor in crucial nutrients like nitrogen, phosphorus, and potassium. | Cây ăn thịt thường mọc ở nơi đất có độ axit cao, nghèo chất dinh dưỡng thiết yếu như nitơ, photpho và kali. | null | null | no |
Hold on a second, Edwin. | Đợi chút, Edwin. | hold on a second | null | yes |
These institutions helped us manage our trade as the uncertainty and the complexity grew, and our personal control was much lower. | Những thiết chế này đã giúp ta quản lý thương mại khi nghi ngờ và phức tạp gia tăng, và sự điều hành của các cá nhân ngày càng giảm sút. | null | null | no |
At least 30 of those sentenced in 2005 had been arrested in Cambodia or near the border areas. | Có tối thiểu 30 người trong số những người bị kết án trong năm 2005 đã bị bắt giữ trên lãnh thổ Cambodia hay vùng biên giới. | null | null | no |
Despite this, UNHCR has made repeated public statements that returnees are under "no particular threat or duress," and that it has "no serious concerns" about the government's treatment of them. | Mặc dù vậy, Cao Uỷ Tỵ Nạn Liên Hiệp Quốc vẫn tiếp tục tuyên bố rằng những người trở về "không bị đe doạ hay cầm tù", và "không hề có sự quan ngại nào" về việc chính quyền đe doạ những người này. | null | null | no |
There were smiles all round when the contract was signed - it was a winwin situation. | Mọi người đều rất vui vẻ khi hợp đồng được kí kết - đó là hợp đồng cho đôi bên cùng có lợi mà. | win - win | đôi bên cùng có lợi | yes |
What, love conquers all? | Sao cơ, tình yêu chiến thắng tất cả hử? | love conquers all | tình yêu chiến thắng tất cả | yes |
a carnivorous plant. | cây ăn thịt. | null | null | no |
I don't know how many books you read about how to run a business; but exprience is the best teacher. | Tôi không biết anh đã đọc bao nhiêu quyển sách về điều hành kinh doanh, nhưng hãy nhớ trăm hay không bằng tay quen. | exprience is the best teacher | trăm hay không bằng tay quen | yes |
This is true not just for electronics like smartphones, but for many kinds of goods and data, things like medicine, luxury goods, any kind of data or product that we do n't want tampered with. | Đây là một sự thực không chỉ dành cho hàng điện tử như smartphone, mà còn cho nhiều loại hàng hoá và thông tin, như là thuốc tây, hàng xa xỉ, và nhiều loại dữ liệu hay sản phẩm mà ta không muốn bị đổi khác. | null | null | no |
Over 6,200 local and foreign runners are joining the Dalat Ultra Trail 2020. | Hơn 6.200 vận động viên trong và ngoài nước đang tham gia Đường đua Dalat Ultra Trail 2020. | null | null | no |
Vietnam declared Covid - 19 a national epidemic Wednesday afternoon. | Việt Nam tuyên bố Covid - 19 là dịch bệnh quốc gia vào chiều thứ Tư. | null | null | no |
- Spokesperson for the European Union External Action Services. | - Phát ngôn viên cho Cơ quan Hành động Đối ngoại Châu Âu. | null | null | no |
And there's a patent pending on these systems as well that's held by the community. | Và bản quyền của các hệ thống này cũng được đăng ký và được giữ bởi cộng đồng. | null | null | no |
I think Howey was able to do all of this because he had the quick feedback system of e - books. | Tôi nghĩ Howey có thể làm tất cả những điều đó bởi vì ông có được sự phản hồi nhanh chóng từ hệ thống e - books. | null | null | no |
And I think this is an interesting experiment in format. | Tôi nghĩ đó một thử nghiệm thú vị. | null | null | no |
The ship, carrying clay from Malaysia to Hong Kong, was in the Binh Thuan sea area at 4:30 p.m. when its captain contacted border guard forces of Phu Quy Island to inform them that the vessel was tilting due to the clay leaning on one side of the ship, the Binh Thuan border guard force said. | Theo lực lượng biên phòng Bình Thuận cho biết con tàu chở đất sét từ Malaysia đến Hong Kong, ở vùng biển Bình Thuận lúc 4 giờ 30 phút chiều, khi thuyền trưởng liên lạc với lực lượng biên phòng đảo Phú Quý thông báo tàu bị nghiêng do đất sét nghiêng vào một bên tàu. | null | null | no |
Now Twitter, of course, has a 140 - character limit. | Giờ đây trên Twitter, đương nhiên, có giới hạn 140 kí tự. | null | null | no |
If, for example, you happen to have a birthmark on your right arm, you're sure to be prosperous; but, if it's on your left, you're going to have to pinch some pennies. | Chẳng hạn như nếu bạn có một vết bớt trên cánh tay phải, bạn chắc chắn sẽ giàu có; nhưng nếu nó nằm trên cánh tay trái thì bạn lại nghèo rớt mồng tơi. | pinch some pennies | nghèo rớt mồng tơi | yes |
- Daniel Mark, Chairman of the United States Commission on International Religious Freedom. | - Ông Daniel Mark, chủ toạ thuộc Uỷ ban Hoa Kỳ về Tự do Tôn giáo Quốc tế. | null | null | no |
But while it was about 1.5 nautical miles away from the Phu Quy Port, the ship tilted hard and sank. | Nhưng khi còn cách Cảng Phú Quý khoảng 1,5 hải lý thì tàu nghiêng hẳn và chìm. | null | null | no |
The enemy provoked this war and was vanquished. Sow the wind and reap the whirlwind. | Kẻ thù đến khiêu chiến và đã bị đánh bại. Đúng là gieo gió ắt gặt bão. | sow the wind and reap the whirlwind | gieo gió ắt gặt bão | yes |
Saigon and Da Nang are currently quarantining 83 people coming on Monday from South Korea's Daegu City, where a major coronavirus outbreak has been detected. | Thành phố Hồ Chí Minh và Đà Nẵng hiện đang cách 83 người đến từ thành phố Daegu, Hàn Quốc vào thứ Hai, nơi mà dịch bệnh corona được xác định là bùng phát chủ yếu tại đây. | null | null | no |
In addition to their speed, the professor's equipped them with a few other incredible features. | Cùng với tốc độ của chúng, vị giáo sư trang bị cho chúng vài tính năng đáng kinh ngạc. | null | null | no |
You shoudn't take that task if you don't know it well. You are enthusiastic, it's good, but zeal without knowledge is a runway horse. | Bạn không nên nhận nhiệm vụ đó nếu bạn không biết rõ về nó. Nhiệt tình là tốt, nhưng nhiệt tình cộng với ngu dốt bằng phá hoại đấy. | zeal without knowledge is a runway horse | nhiệt tình cộng với ngu dốt bằng phá hoại | yes |
However, only one airport, located on the equator, has granted permission for the experiment, making it the starting point, the finish line, and the only spot where the planes can land, takeoff, or refuel on the ground. | Tuy nhiên, chỉ có một sân bay, nằm trên đường xích đạo, đã cấp phép cho thí nghiệm, trở thành điểm xuất phát, vạch đích, và điểm duy nhất 3 chiếc máy bay có thể hạ cánh, cất cánh, hay nạp nhiên liệu trên mặt đất. | null | null | no |
That optimism quickly vanished, however, as Russian authorities not only failed to abide by the terms of the ECHR ruling but also escalated their campaign of persecuting our brothers across the federation. | Tuy vậy, sự lạc quan đó nhanh chóng biến mất khi chính quyền Liên bang Nga không những không tuân theo phán quyết của ECHR mà trái lại họ còn bắt bớ Nhân Chứng Jehovah dữ dội hơn trên cả nước. | null | null | no |
No person coming from any area that has experienced a Covid - 19 outbreak will be allowed to enter Vietnam, the PM directed Tuesday. | Thủ Tướng ra chỉ đạo vào thứ Ba này rằng, không một ai đến từ các vùng đã bùng phát dịch bệnh Covid - 19 được phép nhập cảnh vào Việt Nam. | null | null | no |
More than you might think. | Nhiều hơn những gì bạn nghĩ đấy. | null | null | no |
And I want to talk through some examples today of things that people have done that I think are really fascinating using flexible identity and anonymity on the web and blurring the lines between fact and fiction. | Và tôi muốn nói qua một số ví dụ hiện nay về những thứ mà người ta đã làm mà tôi nghĩ là thực sự lôi cuốn bằng cách sử dụng những nhân vật linh hoạt và ẩn danh trên mạng và làm mờ ranh giới giữa hiện thực và hư cấu. | null | null | no |
A lot of people are as poor as a church mouse in the world, so we should try our best to help them. | Trên thế giới vẫn còn rất nhiều người nghèo xơ nghèo xác, vì thế chúng ta phải cố gắng hết sức để giúp đỡ họ. | as poor as a church mouse | nghèo xơ nghèo xác | yes |
John, this is getting out of hand. | John, cuộc tranh luận đi quá xa rồi. | getting out of hand | null | yes |
This is a short story by the author Jennifer Egan called "Black Box." | Đây là một câu chuyện ngắn của tác giả Jenifer Egan gọi là "Hộp đen". | null | null | no |
The Russian Supreme Court's decision this week against the Jehovah's Witnesses is the latest in a disturbing trend of persecution of religious minorities in Russia. | Phán quyết bất lợi của Toà Tối Cao Nga trong tuần này đối với Nhân Chứng Giê-hô-va là điều mới nhất trong xu hướng đáng lo ngại về việc bắt bớ các nhóm tôn giáo nhỏ ở Nga. | null | null | no |
In their responses, international government agencies and officials expose Russia for unjustly declaring Jehovah's Witnesses "extremists" and for ignoring its own constitutional and international commitments to protect religious freedom. | Qua những lời nhận xét của mình, các cơ quan và viên chức chính phủ quốc tế lên án Nga vì đã tuyên bố bất công rằng Nhân Chứng Giê-hô-va là "cực đoan", và vì họ lờ đi hiến pháp và cam kết quốc tế của chính mình là bảo vệ quyền tự do tôn giáo. | null | null | no |
But the first few systems were these leaky, loud power - guzzlers that Martha Stewart would definitely never have approved. | Nhưng những hệ thống đầu bị rỉ nước, ồn và hao điện tới nỗi Martha Stewart chắc chắn sẽ không bao giờ chấp nhận. | null | null | no |
The baby crawls down the middle of the mother's three vaginas, then must climb up to the pouch, where she spends the next 6 - 11 months suckling. | Con non sẽ bò xuống dọc theo phần âm đạo giữa của con mẹ, sau đó sẽ bò ngược lên để vào túi và bú sữa mẹ ở đó trong 6 đến 11 tháng tiếp theo. | null | null | no |
But there is a new, technological institution that will fundamentally change how we exchange value, and it's called the blockchain. | Nhưng có một thiết chế công nghệ mới sẽ làm thay đổi cách thức ta trao đổi, buôn bán, và đó được gọi là "blockchain". | null | null | no |
The second uncertainty that we often face is just not having transparency into our interactions. | Nghi ngờ thứ 2 mà ta thường gặp là không thấy một cách xuyên suốt quá trình tương tác. | null | null | no |
ATP also helps pump the ions back across the membrane afterward, resetting the balance of sodium and potassium on either side. | ATP cũng giúp đưa ion trở lại qua màng sau mỗi lần co cơ, thiết lập lại cân bằng kali và natri hai bên màng. | null | null | no |
At 21:30 Friday, four men checked into a hotel in Huong Hoa District, 65 kilometers west of Dong Ha Town. | Vào lúc 21:30 thứ Sáu, bốn người đàn ông đã thuê phòng tại một khách sạn ở huyện Hướng Hoá, cách thị trấn Đông Hà 65 km về phía tây. | null | null | no |
- Baroness Joyce Anelay, former Minister of State for the Commonwealth and the UN at the Foreign and Commonwealth Office. | - Nam tước phu nhân Joyce Anelay, cựu quốc vụ khanh của Khối Thịnh vượng chung và Liên Hiệp Quốc tại Văn phòng Đối ngoại. | null | null | no |
Our desks, our computers, our pencils, our buildings all harbor resident microbial landscapes. | Bàn học, máy vi tính, bút chì, các toà nhà tất cả đều là nơi thường trú của vi sinh vật. | null | null | no |
"Serious problems persist for Montagnards in the Central Highlands, and the Vietnamese government continues to gloss them over," said Adams. | Ông Adams nói: "Những vấn đề trầm trọng vẫn tiếp diễn đối với người thiểu số Tây nguyên, và chính quyền Việt Nam vẫn tiếp tục che đậy nó". | null | null | no |
In the face of injustice, we pray in full confidence that Jehovah will continue to strengthen our brothers and sisters in Russia to 'endure fully with patience and joy.' | Trước sự bất công này, chúng ta cầu nguyện và tin rằng Đức Jehovah sẽ tiếp tục làm vững mạnh anh chị chúng ta tại Nga, những người đang phải chịu bắt bớ một cách bất công, ngài sẽ giúp họ 'chịu đựng mọi sự với lòng kiên nhẫn và vui mừng'. | null | null | no |
When the match was one hour end, the coach decided to chang the defender. Changing horses in midstream. | Khi trận đấu đã diễn ra được một giờ, huấn luyện viên quyết định thay hậu vệ. Đó là thay ngựa giữa dòng. | changing horses in midstream | thay ngựa giùa dòng | yes |
(Applause) Bruno Giussani: Thank you, Bettina. | (Vỗ tay) Bruno Giussani: Cảm ơn Berttina. | null | null | no |
English sits in her mouth remixed so "strawberry" becomes "eh-strawbeddy" and "cookie" becomes "eh-cookie" and kitchen, key chain, and chicken all sound the same. | Từ miệng bà tiếng Anh ngữ được phối trộn "strawberry" (trái dâu) trở thành "eh - strawbeddy" "cookie" (bánh quy) thành "eh - cookie" hay kitchen (bếp), key chain (chìa), và chicken (gà) nghe như một | null | null | no |
For God's sake, that's already clean! | Vì Chúa, chỗ đó sạch rồi! | for God's sake | null | yes |
"Patient 229" and "Patient 230," women aged 30 and 28 respectively, are from the central province of Ha Tinh who have been admitted to the Ninh Binh General Hospital for treatment. | "Bệnh nhân 229" và "Bệnh nhân 230", phụ nữ ở độ tuổi 30 và 28, đến từ tỉnh miền trung Hà Tĩnh, đã được đưa vào Bệnh viện Đa khoa Ninh Bình để điều trị. | null | null | no |
Some of them were familiar stories. | Một số chúng là những câu chuyện quen thuộc. | null | null | no |
As I moved to live in Korea, I had to eat very spicy food because I have no choice. Everything is very spicy. I tried to taste it because when in Rome, do as the Romans do. | Khi chuyển sang sống tại Hàn Quốc, tôi đã phải ăn các món ăn rất cay. Tôi không có lựa chọn nào cả. Mọi thứ đều rất cay. Tôi cố gắng thưởng thức vì nhập gia tùy tục mà. | when in rome, do as the romans do | nhập gia tùy tục | yes |
Instead, he's devised a slightly more elaborate solution: building three identical planes for the mission. | Thay vào đó, ông đã phát minh ra một giải pháp khá phức tạp: chế tạo ba chiếc máy bay giống nhau cho sứ mệnh này. | null | null | no |
Here's his solution. | Đây là giải pháp của ông ấy. | null | null | no |
Using the spade and mattock, cut through the roots as much as possible to make it easier to pull the root mass out of the ground. | Dùng thuổng và mai xắn đứt rễ cây càng nhiều càng tốt để nhổ cả bộ rễ lên khỏi mặt đất dễ dàng hơn. | make it easier | null | yes |
Now, one of the first people to really explore the idea of institutions as a tool in economics to lower our uncertainties about one another and be able to do trade was the Nobel economist Douglass North. | Hiện tại, một trong những người đầu tiên khám phá ra ý tưởng về các tổ chức được sử dụng như một công cụ trong kinh tế học để hạn chế sự nghi ngờ của ta về người khác và để có thể trao đổi thương mại chính là chuyên gia kinh tế Nobel Douglass North. | null | null | no |