en
stringlengths
11
532
vi
stringlengths
11
531
found_idiom_en
stringlengths
7
51
found_idiom_vi
stringclasses
174 values
is_idiom
stringclasses
2 values
Please explain the problem in simple words. I'm a bit slow on the uptake.
Làm ơn giải thích những vấn đề này bằng những từ ngữ ngắn gọn được không? Tôi chậm hiểu về vấn đề này lắm.
slow on the uptake
null
yes
I told them I had not been hit or threatened.
Tôi nói rằng tôi không bị đánh hay đe doạ.
null
null
no
Don't be cheated by his gorgeous appearance. Clothes do not make a man.
Đừng để bị đánh lừa bởi vẻ bề ngoài hào nhoáng của anh ta. Manh áo không làm nên thầy tu đâu.
clothes do not make a man
manh áo không làm nên thầy tu
yes
Egan mocked that up just writing manually in this storyboard sketchbook, used the physical space constraints of those storyboard squares to write each individual tweet, and those tweets ended up becoming over 600 of them that were serialized by The New Yorker.
Egan chế nhạo điều đó bằng cách chỉ viết tay trong cuốn sổ minh hoạ kịch bản này, sử dụng những giới hạn không gian liên kết vật lý của những ô hình minh hoạ để viết ra từng dòng tweet một, và những dòng tweet đó cuối cùng đạt được số lượng mà hơn 600 trong chúng được đăng từng số bởi The New Yorker.
null
null
no
I actually believe that we are in a wide open frontier for creative experimentation, if you will, that we've explored and begun to settle this wild land of the Internet and are now just getting ready to start to build structures on it, and those structures are the new formats of storytelling that the Internet will allow us to create.
Tôi thực sự tin rằng chúng ta đang ở trong một lãnh địa mở rộng lớn cho những trải niệm sáng tạo, nếu bạn muốn, mà chúng ta sẽ khám phá và bắt đầu định cư trên miền đất hoang dã này của Internet nhưng hiện nay chỉ vừa sẵn sàng để bắt đầu xây dựng những công trình trên đó, và những công trình đó chính là những hình thức mới của kể chuyện mà Internet cho phép ta sáng tạo.
null
null
no
"People DO judge a book by its cover," he wrote.
'Người ta ĐÁNH GIÁ cuốn sách dựa trên cái bìa của nó', Markkula viết.
judge a book by its cover
null
yes
They lead a cat and dog life. I don't know why they stay together.
Họ cứ cãi nhau như chó với mèo suốt ngày vậy. Tôi không hiểu vì sao họ lại sống với nhau được.
cat and dog life
cãi nhau như chó với mèo
yes
They were identified as co-passengers of Vietnam's 30th Covid - 19 infection on flight VN1547 from Hanoi to Thua - Thien Hue.
Họ được xác định là đồng hành khách với ca nhiễm Covid -19 thứ 30 của Việt Nam trên chuyến bay VN1547 từ Hà Nội đến Thừa Thiên Huế.
null
null
no
This amazing advance in storage capacity was n't just a matter of making everything smaller, but involved multiple innovations.
Sự tiến bộ kinh ngạc này về dung lượng chứa không chỉ đóng góp từ việc làm cho mọi thứ nhỏ hơn, mà còn bao gồm nhiều cải tiến khác nữa.
null
null
no
They also tell of being pressured to recant their religion and threatened not to report any abuses to international delegations and U.N. monitors.
Họ cũng nói rằng đã bị ép buộc bỏ đạo, và bị đe doạ không được báo cáo những sự việc này với các phái đoàn Liên Hiệp Quốc.
null
null
no
I think in nonfiction real - time storytelling, there are a lot of really excellent examples as well.
Tôi nghĩ rằng trong thể loại kể chuyện hiện thực thời gian thực, cũng có nhiều ví dụ thực sự thú vị.
null
null
no
There was no mediator between him and the audience.
Không có nhà trung gian nào giữa ông và độc giả.
null
null
no
He was not good enough to take the job, but money talks, so he certainly took it.
Anh ta không đủ khả năng để đảm nhận công việc đó, nhưng sức miệng người sang có gang có thép mà, anh ta đương nhiên có được nó thôi.
money talks
miệng người sang có gang có thép
yes
Let's start with the most familiar, placental mammals.
Hãy bắt đầu với phương thức quen thuộc nhất: mang thai,
null
null
no
Dismantling Saigon's Binh Trieu tollgates finished
Đã hoàn thành việc tháo dỡ các trạm thu phí Bình Triệu ở Sài Gòn
null
null
no
Only people who are very brilliant can exist in that dog-eat-dog world.
Chỉ có những người xuất chúng mới có thể tồn tại trong thế giới cạnh tranh khốc liệt ấy.
dog-eat-dog
cạnh tranh khốc liệt
yes
It was worth the effort.
Nỗ lực đã được đền đáp.
worth the effort
null
yes
This styles now favored by many teenagers have raised a few eyebrows among parents.
Phong cách ăn mặc của giới trẻ bây giờ khiến nhiều bậc phụ huynh phải ngạc nhiên.
raised a few eyebrows
null
yes
In each group, also known as a bit, all of the grains have their magnetization's aligned in one of two possible states, which correspond to zeroes and ones.
Trong mỗi nhóm, được biết như là 1 bit, tất cả các hạt có từ tính được sắp đặt theo một trong 2 trạng thái, tương ứng với 0 và 1.
null
null
no
It's also an innovation in computer science.
Nó còn là sự đổi mới trong khoa học máy tính.
null
null
no
I, like many of you, am one of the two billion people on Earth who live in cities.
Tôi, cũng như nhiều người, là một trong 2 tỉ người trên trái đất sống ở thành phố.
null
null
no
On July 17, 2017, a three - judge panel of the Appellate Chamber of Russia's Supreme Court upheld the Court's April 20 decision "to liquidate the religious organization 'Administrative Center of Jehovah's Witnesses in Russia' and the local religious organizations that are part of its structure to turn over to the Russian Federation all property of the liquidated religious organization."
Ngày 17-7-2017, bồi thẩm đoàn gồm ba thẩm phán thuộc Viện Phúc thẩm của Toà Tối Cao Nga giữ nguyên phán quyết đưa ra ngày 20 tháng 4 là "đóng cửa tổ chức tôn giáo gọi là 'Trung tâm Hành chính của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Nga' và các tổ chức tôn giáo địa phương trực thuộc, đồng thời tịch thu toàn bộ tài sản của tổ chức tôn giáo này."
null
null
no
Could you lend me a hand with this piano? I need to move it into the room.
Bạn có thể giúp tôi khiêng cái đàn piano này không? Tôi cần chuyển nó vào phòng.
lend me a hand
null
yes
I thought you'd broken that off.
Tôi tưởng cô xong chuyện đó rồi mà.
broken that off
null
yes
This theory suggests that if a woman experiences an especially strong emotion during pregnancy, her baby may be born with a birthmark.
Giả thuyết này cho rằng nếu một phụ nữ trải nghiệm một cảm xúc đặc biệt mãnh liệt trong thời gian mang thai, em bé có thể có một cái bớt khi chào đời.
null
null
no
Orokana gives 45 to the professor and 45 to Fugōri, fully refueling them both.
Orokana cho giáo sư và Fugori mỗi người 45, để đổ đầy máy bay hai người.
null
null
no
Lifetime employment for public employees abolished from today
Bãi bỏ viên chức suốt đời cho cán bộ nhà nước từ hôm nay
null
null
no
Bettina Warburg: I think that's a really good question.
Bettina Warburg: Tôi nghĩ đó là câu hỏi hay.
null
null
no
Rescue forces are searching for 15 Chinese and Vietnamese crew of a Panamanian ship that sank off Binh Thuan Province today, December 17th.
Lực lượng cứu hộ đang tìm kiếm 15 thuỷ thủ đoàn Trung Quốc và Việt Nam trên một con tàu Panama bị chìm ngoài khơi tỉnh Bình Thuận vào hôm nay, 17/12.
null
null
no
But what we call it is R&D - I - Y, or "research and develop it yourself."
Nhưng cái mà chúng tôi gọi nó là R & D - I - Y, hay là nghiên cứu và tự mình phát triển nó.
null
null
no
Once closed, the leaves act like an external stomach that digests the beetle's soft tissues.
Một khi đã đóng, lá có vai trò như dạ dày ngoài, tiêu hoá các mô mềm của con bọ.
null
null
no
I jumped out of my skin as I saw you singing on the stage.
Tôi thực sự sững sờ khi thấy bạn hát trên sân khấu đấy.
jumped out of my skin
null
yes
I studied and studied for my driver's test until I knew the rules inside out.
Tôi đã học đi học lại bài kiểm tra bằng lái xe tới khi tôi nắm rõ hết mọi vấn đề.
knew the rules inside out
null
yes
Seriously, Phil here thinks I got fat with old age.
Nghiêm túc nhé, cậu Phil đây nghĩ là tôi tuổi già bụng phệ rồi.
got fat with old age
tuổi già bụng phệ
yes
Nga was going to quit her job as she made a terrible mistake but his mother said to her if the cap fits, wear it.
Nga định bỏ việc vì cô ấy đã mắc phải sai lầm nghiêm trọng, nhưng mẹ Nga khuyên cô ấy dám làm dám chịu.
if the cap fits, wear it
dám làm dám chịu
yes
So for do - it - yourselfers, we provide free, very well - tested instructions so that anyone, anywhere around the world, can build one of these systems for free.
Vì vậy cho những người thích tự làm, chúng tôi cung cấp miễn phí các hướng dẫn đã được thử nghiệm vì vậy mọi người, ở bất cứ đâu trên thế giới, có thể tự làm những hệ thống đó miễn phí.
null
null
no
This whole process repeats every time a muscle contracts.
Quá trình này lặp lại mỗi lần co cơ.
null
null
no
The kangaroo, another marsupial, gives birth to a single jelly bean - sized baby at a time.
Hay loài chuột túi, một loài thú túi khác, mỗi lứa chỉ đẻ duy nhất một con non nhỏ cỡ hạt đậu.
null
null
no
Placental mammals can spend far longer inside the womb than other mammals.
Với cách sinh sản này, con non có khoảng phát triển trong tử cung dài hơn.
null
null
no
For the next 90 minutes, the professor and Orokana's planes fly towards each other, meeting at the three - quarter mark.
Trong 90 phút tiếp theo, máy bay của giáo sư và Orokana bay về phía nhau, gặp nhau ở vị trí 3 / 4 quãng đường.
null
null
no
They will also disinfect places visited by the suspects.
Họ cũng sẽ khử trùng những nơi mà các ca nghi nhiễm đã ghé thăm.
null
null
no
But this pitcher species has an ingredient called coniine in its nectar, a powerful narcotic to insects.
Nhưng một thành phần trong mật hoa gọi là conine, là chất gây mê mạnh với côn trùng.
null
null
no
This Supreme Court decision poses a threat to the values and principles that democratic, free, open, pluralistic and tolerant societies rest upon.
Phán quyết này của toà án gây đe doạ cho các giá trị và nguyên tắc là nền tảng của xã hội dân chủ, tự do, cởi mở, khoan dung và đa văn hoá.
null
null
no
According to a staff, by virtue of the robot, it is possible to beat the kitchen heat in the summer as well as the risk of burning from scalding noodle water.
Theo một nhân viên bán hàng, việc sử dụng robot có thể giúp con người thoát khỏi việc phải nấu mỳ trong thời tiết nóng vào mùa Hè cũng như nguy cơ bị bỏng từ việc luộc mỳ.
null
null
no
I owe you, big time.
Nhưng tôi mắc nợ anh lần này.
I owe you
null
yes
However, the city authorities decided to suspend the BOT Binh Trieu Bridge – phase 2 project in 2017, therefore the tollgates had been left nonoperational since then.
Tuy nhiên, chính quyền thành phố đã quyết định đình chỉ dự án BOT cầu Bình Triệu - giai đoạn 2 trong năm 2017 nên các trạm thu phí này không hoạt động từ đó đến nay.
null
null
no
Once she asphyxiates, which can happen in under an hour, the tentacles unfurl again to snare their next victim.
Một khi nó ngạt thở, trong chưa đầy một giờ, các xúc tu lại duỗi ra để bẫy nạn nhân kế tiếp.
null
null
no
Don't make a big deal about it.
Không quá coi trọng việc đó.
make a big deal
null
yes
Dallas and I go way back.
Dallas và tao có quen.
go way back
null
yes
So my core team and I are able to concentrate on the improvements that really benefit everyone.
Vì vậy đội nòng cốt của tôi và tôi có thể tập trung vào các phát triển mang lại lợi ích chung cho mọi người.
null
null
no
Two days of heavy rain, high winds, and numerous tornadoes caused major damage across multiple states.
Những trận mưa to và gió lớn trong suốt hai ngày cùng với nhiều cơn lốc xoáy đã gây thiệt hại nặng nề cho nhiều bang.
null
null
no
She thinks you should share such things only with your family, and not spill your guts to every strangers you see.
Cô ấy nghĩ bạn nên chia sẻ những điều đó với gia đình thôi, không nên thổ lộ với tất cả mọi người mà bạn gặp.
spill your guts
null
yes
She captured that voice and she had multiple characters and it happened in real time.
Bà nắm bắt được giọng điệu đó và bà có nhiều nhân vật và nó diễn ra trong thời gian thực.
null
null
no
He'll be alone for a while.
Ông sẽ phải cô độc một thời gian.
null
null
no
When a company wanted Hoc to work for them as an executive director, Hoc knew that opportunity knocks but once so he accepted it immediately.
Khi một công ty mời Học về làm giám đốc điều hành, Học biết rằng cơ hội chỉ đến một lần nên anh đã nhận lời ngay lập tức.
opportunity knocks but once
cơ hội chỉ đến một lần
yes
Even if things don't work out, you can rest easy knowing you stayed true to yourself and gave yourself the best shot.
Thậm chí, nếu mọi việc không như mong muốn, bạn có thể yên lòng khi biết rằng bạn đã sống thật với chính mình và làm điều tốt nhất cho bản thân.
rest easy
null
yes
Measuring about 23 feet, a newborn calf is already able to swim.
Có chiều dài khoảng 7 met, con non mới sinh đã có thể bơi được.
null
null
no
What is your estimate for the rate of adoption?
Theo bạn, tỷ lệ người chấp nhận thiết chế này ước tính là bao nhiêu?
null
null
no
It could be a certificate, a contract, real world objects, even personal identifiable information.
Nó có thể là 1 chứng nhận, thoả thuận, những đối tượng được đóng gói, thậm chí cả thông tin cá nhân.
null
null
no
When the teacher left for a few minutes, the children nearly wrecked the classroom. When the cat's away, the mice will play.
Thầy giáo vừa ra ngoài ít phút học sinh trong lớp đã nhốn nháo cả lên. Vắng chủ nhà, gà vọc niêu tôm mà.
when the cat's away, the mice will play
vắng chủ nhà, gà mọc đuôi tôm
yes
Combining the live play and the serialization of written fiction, you get this new format.
Kết hợp phát sóng trực tiếp với những tập truyện thường kỳ, chúng ta có được một hình thức mới.
null
null
no
As the coniine takes effect, the fly grows sluggish, stumbles, and falls down the funnel into a pool of liquid at the base, where he drowns.
Khi chất này phát huy tác dụng, con ruồi trở nên chậm chạp, choáng váng, và rơi xuống phễu vào một bầu chất lỏng ở đáy, rồi chết chìm trong đó.
null
null
no
Additionally, the storms caused major damage to a brother's business property.
Ngoài ra, những cơn bão cũng gây hư hại lớn cho cơ sở kinh doanh của một anh em.
null
null
no
This is a whole new world in terms of our visibility.
Đây là một thế giới hoàn toàn mới mà ở đó tất cả đều được thấy rõ.
null
null
no
The head of our team often tells us to unite each other to be successful. Because many straws may bind an elephant.
Trưởng nhóm tôi thường nói chúng tôi phải đoàn kết để thành công. Bởi một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
many straws may bind an elephant
một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao
yes
So I've talked about how blockchains could lower uncertainty in who we're dealing with.
Vậy là tôi vừa nói về cách "blockchains" có thể giảm thiểu nghi ngờ ở người mà ta đang đàm phán.
null
null
no
Floods kill runner of Dalat Ultra Trail 2020
Lũ cuốn làm tử vong Vận động viên tham gia giải Dalat Ultra Trail 2020
null
null
no
I released him. I'll take the consequences.
Con thả cậu ta, con sẽ gánh chịu hậu quả.
take the consequences
gánh chịu hậu quả
yes
Blockchain technology is a decentralized database that stores a registry of assets and transactions across a peer - to - peer network.
Công nghệ "blockchain" là một cơ sở dữ liệu (không tập trung) lưu trữ tài sản và giao dịch thông qua hệ thống "Peer - to - peer".
null
null
no
More than a profile, it means you can selectively reveal the different attributes about you that help facilitate trade or interaction, for instance that a government issued you an ID, or that you're over 21, by revealing the cryptographic proof that these details exist and are signed off on.
Còn hơn cả lý lịch vì bạn có thể tiết lộ 1 cách có chọn lọc những đặc điểm khác nhau về bạn điều đó giúp đơn giản hoá việc mua bán và tương tác, ví dụ, một chính phủ cấp cho bạn một thẻ căn cước, bạn trên 21 tuổi, bằng cách cung cấp những bằng chứng mật mã những chi tiết này tồn tại và được chấp nhận.
null
null
no
But that was actually exactly the point that Michael Pollan was making in this article -- it's precisely when we hand over the responsibility for all these things to specialists that we cause the kind of messes that we see with the food system.
Nhưng đó thật ra lại chính là vấn đề mấu chốt mà Michael Pollan muốn nói trong bài viết này - - là khi chúng ta chuyển giao trách nhiệm về tất cả mọi thứ cho các chuyên gia thì chúng ta cũng tạo ra cái mớ hổn độn mà chúng ta thấy trong hệ thống thực phẩm.
null
null
no
They would not take the hypothetical seriously, and without the hypothetical, it's very difficult to get moral argument off the ground.
Họ sẽ không suy xét các giả thuyết nghiêm túc, và khi không có giả thuyết, rất là khó để tranh luận về đạo đức thành công.
get off the ground
null
yes
So during the Chicago mayoral election there was a parody account.
Trong suốt cuộc bầu cử thị trưởng Chicago có một tài khoản nhại.
null
null
no
Hang always helps her neighbours enthusiastically, and they are all kind to her, too. It's true that courtesy begets courtesy.
Hằng luôn nhiệt tình giúp đỡ những người hàng xóm, ngược lại, họ cũng đối xử rất tốt với chị ấy. Đúng là ở hiền gặp lành.
courtesy begets courtesy
ở hiền gặp lành
yes
All the comments rolled to Hai like water off a duck's back.
Tất cả những lời nhận xét đó đối với Hải chỉ là nước đổ lá khoai mà thôi.
water off a duck's back
nước đổ lá khoai
yes
BG: Thank you.
BG: Cảm ơn.
null
null
no
For example, a letter is represented in one byte, or eight bits, and your average photo takes up several megabytes, each of which is 8 million bits.
Ví dụ, một chữ cái được thể hiện bằng 1 byte, hay 8 bits, và 1 bức ảnh thông thường của bạn chiếm nhiều Megabyte, mỗi Megabyte là 8 triệu bits.
null
null
no
After learning about the infection cases at Bach Mai, the Ha Nam health sector isolated members of this team.
Sau khi biết về các trường hợp nhiễm bệnh tại Bạch Mai, ngành y tế Hà Nam đã cách ly các thành viên của đội này.
null
null
no
Think back to Wikipedia.
Hãy so sánh với mạng Wikipedia.
null
null
no
Sodium flows in, and potassium flows out.
Natri đi vào và kali đi ra.
null
null
no
Prime Minister Nguyen Xuan Phuc asked the Ministry of Foreign Affairs to apply the new policy to South Korea, Japan, Italy, Iran and all other countries and territories that have reported cases of Covid - 19 caused by the novel coronavirus.
Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc yêu cầu Bộ Ngoại giao áp dụng chính sách mới đối với Hàn Quốc, Nhật Bản, Ý, Iran và tất cả các quốc gia và vùng lãnh thổ đã thông báo có trường hợp bị nhiễm Covid - 19.
null
null
no
The scent draws him closer and closer until he lands on the leaves of the world's most infamous carnivorous plant.
Mùi hương kéo nó mỗi lúc một gần hơn đến khi đậu lên lá của cây ăn thịt nổi tiếng nhất thế giới.
null
null
no
It began with this tweet: "On November 28 at 10:13 p.m., a woman identified as Miranda Brown, 44, of Brooklyn, fell to her death from the roof of a Manhattan hotel."
Nó bắt đầu với dòng tweet: "Vào 28 tháng Mười một, 10 giờ 13 phút tối, một phụ nữ được nhận dạng là Miranda Brown, số nhà 44, Brooklyn, rơi lầu chết từ sân thượng của khách sạn Manhattan."
null
null
no
Although it's only necessary to remove the root head and main roots to prevent the shrub from re-growing, you should also remove as much of the rest of the root mass as you can to make space for subsequent planting.
Mặc dù chỉ cần loại bỏ rễ chính là có thể ngăn chặn cây bụi mọc trở lại, bạn vẫn nên loại bỏ phần rễ còn lại càng nhiều càng tốt để dành chỗ trồng các cây khác.
mass as you can
càng nhiều càng tốt
yes
I don't think we're going out on a limb in claiming that global warming is a problem that must be addressed.
Tôi không nghĩ chúng ta sẽ bị rơi vào thế bí khi khẳng định rằng sự nóng lên toàn cầu là vấn đề cần được giải quyết.
going out on a limb
rơi vào thế bí
yes
In 2020, as in 2010, Russia's systemic campaign against our brothers is not going unnoticed.
Cũng như vào năm 2010, việc chính phủ Nga bắt bớ Nhân Chứng Jehovah năm 2020 sẽ không bị bỏ qua.
null
null
no
"Patient 232" is a 67 - year - old man from the southern province of Ba Ria - Vung Tau and "Patient 233" is a 24 - year - old woman from Nghe An Province in central Vietnam.
"Bệnh nhân 232" là một người đàn ông 67 tuổi ở tỉnh miền Nam Bà Rịa - Vũng Tàu và "Bệnh nhân 233" là một phụ nữ 24 tuổi ở tỉnh Nghệ An ở miền Trung Việt Nam.
null
null
no
So she expresses here what it's like to see someone halfway across the world having taken your idea, built upon it and then acknowledging you for contributing.
Cô ấy nói cái này giống như thấy một người nào đó ở nửa vòng bên kia trái đất thích thú với ý tưởng của bạn, xây dựng nó lên và rồi ghi công ý tưởng đó là đóng góp của bạn.
null
null
no
Lan has changed some jobs since she left university. Her mother is quite worried for her and always advises her to think carefully because jack of all trades.
Từ khi ra trường đến nay Lan đã thay đổi khá nhiều công việc. Mẹ cô ấy rất lo lắng và luôn khuyên cô ấy nên suy nghĩ cho chín chắn, bởi một nghề cho chín còn hơn chín nghề.
jack of all trades
một nghề cho chín còn hơn chín nghề
yes
He was injured seriously in car accident but when people asked him, he made light of his injury.
Anh ấy bị thương nghiêm trọng trong vụ tai nạn ô tô nhưng khi mọi người hỏi thăm thì anh coi đó chỉ là chuyện nhỏ.
made light of his injury
null
yes
You could scroll back through it, but interestingly, if you were watching it live, there was this suspense that built because the actual tweets, you had no control over when you would read them.
Bạn có thể trở lại phần này, nhưng thú vị hơn, nếu bạn xem nó trực tiếp, có một sự mong đợi được tạo nên bởi những dòng tweet thực thụ, bạn không thể kiểm soát khi nào bạn có thể đọc được nó.
null
null
no
The area density of a modern hard drive is about 600 gigabits per square inch, 300 million times greater than that of IBM's first hard drive from 1957.
Mật độ diện tích của 1 ổ cứng hiện đại vào khoảng 600 gigabit trên 1 inch vuông, lớn hơn 300 triệu lần so với của chiếc ổ cứng đầu tiên của IBM từ 1957.
null
null
no
Please, everybody, just sit down for 10 minutes, we can go over this proposal point-by-point.
Mọi người, xin hãy cho tôi 10 phút nữa thôi, chúng ta có thể xem xét bản đề xuất này từng chi tiết một.
point-by-point
null
yes
- Chancellor Angela Merkel, during a news conference with President Putin.
- Bà Angela Merkel, thủ tướng Đức, trong một cuộc họp báo với tổng thống Putin.
null
null
no
They can't cook worth a damn.
Họ nấu ăn chẳng ra thể thống gì cả.
cook worth a damn
null
yes
The arrests are ongoing: during 2005 alone, at least 142 people – some of whom had been in pre-trial detention for as much as a year – were sentenced to prison terms of up to 17 years.
Việc bắt giữ vẫn tiếp diễn: riêng trong năm 2005 có tối thiểu 142 người - trong đó có một số người đã bị giam giữ hàng năm trời trước khi xét xử - đã bị kết án đến 17 năm tù.
null
null
no
I do hope you're taking in the sights.
Hi vọng là cậu có thời gian thăm thú đây đó.
taking in the sights
null
yes
What if you do n't send me the smartphone?
Nếu bạn không gửi chiếc smartphone đó cho tôi thì sao?
null
null
no
He finds the key word to get his essays on the right track.
Anh ấy đã tìm thấy từ khóa để phát triển bài luận của mình đúng hướng.
on the right track
null
yes
I've got so many things to do at the moment, I feel like I'm juggling frogs.
Tôi có quá nhiều thứ phải làm bây giờ, tôi thấy mọi việc thật bộn bề.
juggling frogs
null
yes