en
stringlengths 11
532
| vi
stringlengths 11
531
| found_idiom_en
stringlengths 7
51
⌀ | found_idiom_vi
stringclasses 174
values | is_idiom
stringclasses 2
values |
---|---|---|---|---|
And then, very interestingly, it came to an end. | Và thú vị thay, nó đã đến hồi kết. | null | null | no |
They describe in detail being detained, interrogated and even tortured upon return to Vietnam. | Họ trình bày chi tiết rằng đã bị bắt bớ, điều tra và tra tấn khi trở về Việt Nam. | null | null | no |
Vietnamese citizens from China's epidemic hit areas can return home, but only via international border gates and will have to be quarantined for two weeks on entry, continuing the policy being followed for the past month. | Người dân Việt nam từ vùng nhiễm bệnh Trung Quốc có thể quay trở lại đất nước, nhưng chỉ được qua đường biên giới quốc tế và sẽ phải cách ly 2 tuần kể từ ngày nhập cảnh, tiếp tục chính sách được thực hiện trong tháng vừa qua. | null | null | no |
Turn that little crack into a gaping hole until they can't help but fall in. | Biến những vết nứt nhỏ thành khe hở lớn cho đến khi họ không thể không rơi vào đó. | fall in | null | yes |
The HCMC Infrastructure Investment Company, investor of the build - operate - transfer (BOT) Binh Trieu Bridge – phase 1 project, put the tollgates into operation in 2005 and shut them down in 2016. | Công ty Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật TP. HCM, chủ đầu tư dự án xây dựng - kinh doanh - chuyển giao (BOT) Cầu Bình Triệu - giai đoạn 1, đưa các trạm thu phí vào hoạt động năm 2005 và đóng cửa năm 2016. | null | null | no |
The energy used to power the contraction comes from a molecule called ATP. | Năng lượng của sự co cơ đến từ một phân tử tên là ATP. | null | null | no |
On the blockchain, you can think of it as an open infrastructure that stores many kinds of assets. | Trên "blockchain", bạn có thể nghĩ nó là 1 nguồn mở mà lưu trữ nhiều loại tài sản. | null | null | no |
I've already given her the same advice and she won't listen, so you might as well as save your breath. | Tôi đã từng khuyên cô ấy điều đó nhưng cô ấy không nghe, vì thế bạn đừng nên tốn lời với cô ấy nữa. | save your breath | đừng nên tốn lời | yes |
Inventing a story about your death and reincarnation is sure to be a great conversation piece at dinner parties. | Phát minh ra một câu chuyện về cái chết và sự tái sinh của mình chắc chắn sẽ là đề tài tuyệt vời để tán ngẫu tại các bữa tiệc tối. | null | null | no |
As a real - world object travels along, we can see its digital certificate or token move on the blockchain, adding value as it goes. | Khi một đồ vật di chuyển, ta có thể thấy chứng nhận số của nó hay hình ảnh của nó di chuyển trên "blockchain", cùng với giá trị của nó trên thực tế. | null | null | no |
I am hopeful that this case will be appealed to the European Court of Human Rights. | Tôi mong rằng vụ việc này sẽ được khiếu nại lên Toà án Nhân quyền Châu Âu. | null | null | no |
Sometimes, she's just one of three babies her mother is caring for. | Cũng có khi nó chỉ là một trong ba con non mà mẹ nó phải chăm sóc. | null | null | no |
They say the passage of time will heal all wounds... | Người ta bảo thời gian sẽ chữa lành mọi vết thương | the passage of time will heal all wounds | thời gian sẽ chữa lành mọi vết thương | yes |
You should keep an eye on your baby, she's near the fire. | Bạn nên để mắt tới em bé, bé đang ở gần bếp lửa đấy. | keep an eye on | để mắt | yes |
I suck at math and I'll never get any better. | Mình tệ hại với môn toán và sẽ chẳng thể nào khá lên được. | get any better | chẳng thể nào khá lên được | yes |
It does this by converting a lot of our uncertainties into certainties. | Thiết chế mới tạo được sự phân quyền bằng cách chuyển nhiều nghi ngờ thành tin tưởng. | null | null | no |
Beyond being a result of pregnancy cravings and gazing at eclipses, birthmarks are also said to be omens about people's lives. | Bên cạnh việc là kết quả của cảm giác thèm ăn khi mang thai và quan sát nhật thực, những vết bớt còn được cho là điềm báo về cuộc đời của mỗi người. | null | null | no |
You name me one Republican who has suggested using federal funds to guarantee jobs for every American who wants one and I will eat my hat. | Nếu cô có thể kể tên một đảng viên Cộng hoà, từng đề xuất sử dụng ngân quỹ liên bang để đảm bảo việc làm cho người dân thì tôi sẽ cảm thấy sốc đấy. | eat my hat | null | yes |
I'm deeply concerned by this unwarranted criminalization of the peaceful activities of members of the Jehovah's Witnesses communities in Russia, eliminating this community as a viable entity in the country. | Tôi rất lo lắng trước sự kết tội vô cớ đối với các hoạt động một cách hiền hoà của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Nga, xoá bỏ tổ chức này với tư cách là một thực thể tồn tại trong nước. | null | null | no |
Since the day she decided to work far from home, she has never looked back. | Từ khi quyết định làm việc xa nhà, cô ấy chưa bao giờ hối tiếc. | never looked back | không hối tiếc | yes |
I know what keeps him up at night. | Tôi hiểu điều gì khiến anh ấy thức khuya dậy sớm. | keeps him up at night | null | yes |
Whether or not you put any stock in these myths and beliefs, they can certainly be a lot of fun to learn about - and possibly exploit. | Dù bạn có tin những điều trên hay không, thì hẳn chúng vẫn rất thú vị để tìm hiểu - và có thể khai thác. | null | null | no |
It was Mayor Emanuel. | Đó là Thị trưởng Emanuel. | null | null | no |
So I decided that, instead of creating a product, what I was going to do was open this up to a whole bunch of codevelopers. | Vì vậy tôi quyết định rằng, thay vì tạo ra 1 sản phẩm, cái tôi sẽ làm là mở dự án này cho nhiều người đồng phát triển. | null | null | no |
"Don't put the cart before the horse or you will fail the exam," his mother said. | Mẹ cậu ấy nói "Không nên cầm đèn chạy trước ô tô, nếu không con sẽ thi trượt đấy." | don't put the cart before the horse | không nên cầm đèn chạy trước ô tô | yes |
And we were able to grow cherry tomatoes and cucumbers, all kinds of stuff. | Và chúng tôi đã có thể trồng cà chua dâu và dưa leo, nhiều thứ lắm. | null | null | no |
When the teacher was so angry that she shouted, all the students were as quite as a mouse. | Khi cô giáo giận giữ tới mức phải quát lên, tất cả học sinh đều ngồi im như thóc. | quite as a mouse | im như thóc | yes |
Besides, while the robot boils up noodles, the chef is given an opportunity to have time to do something else, such as dealing with customers, cooking fried food and clearing away dishes. | Ngoài ra, trong khi robot luộc mỳ, người đầu bếp sẽ có thời gian làm những việc khác như giao dịch với khách hàng, làm món chiên rán và rửa bát đĩa. | null | null | no |
Hai is working as a restaurant manager. He wants to be a hotel manager. He is going
to quit his job in the restaurant to apply to be a manager of a luxury hotel. His friends advise him that a bird in the hand is worth two in the bush. | Hải đang làm quản lí nhà hàng. Anh ấy muốn trở thành quản lí khách sạn. Vì vậy anh ấy quyết định bỏ công việc hiện tại và nộp đơn vào khách sạn sang trọng. Bạn bè khuyên anh ấy không nên thả mồi bắt bóng. | a bird in the hand is worth two in the bush | không nên thả mồi bắt bóng | yes |
Everything is covered in invisible ecosystems made of tiny lifeforms: bacteria, viruses and fungi. | Mọi vật đều được bao bọc bởi một hệ sinh thái vô hình tạo bởi các vật sống tí hon: vi khuẩn, vi rút, và nấm. | null | null | no |
The government should also ensure that there will be no retaliation against those with whom UNHCR meets, or their family members. | Chính quyền Việt Nam phải cam kết không trả thù những người gặp gỡ Cao Uỷ Tỵ Nạn Liên Hiệp Quốc, cũng như gia đình của họ. | null | null | no |
After South Korea raised its disease alert to the 'highest level,' the Vietnamese government has tightened controls for visitors from that country. | Sau khi Hàn Quốc nâng mức cảnh báo dịch bệnh lên đến 'mức cao nhất', chính phủ Việt Nam đã thắt chặt sự kiểm soát với những khách du lịch từ quốc gia này. | null | null | no |
More advice is needed on how to stay healthy because, as we all know, prevention is better than cure. | Cần có nhiều tư vấn hơn để sống khỏe mạnh bởi phòng bệnh hơn chữa bệnh mà. | prevention is better than cure | phòng bệnh hơn chữa bệnh | yes |
Lan and Hoc were arguing about an exercise. Mai explained and guided them how to do the exercise. Lan followed Mai's guide and got a good mark. Hoc was stubborn and got a bad mark a wise man changes his mind sometimes, a fool never. | Lan và Học cùng tranh luận về một bài tập. Mai giải thích và hướng dẫn họ làm bài. Lan chấp nhận cách mà Mai dạy và đạt điểm tốt. Học thì bướng bỉnh không thay đổi và bị điểm kém vì trả lời sai. Thế nên mới có câu "người dại bảo thủ, người khôn thức thời" đấy. | a wise man changes his mind sometimes, a fool never | người dại bảo thủ, người khôn thức thời | yes |
Marsupial babies are so tiny and delicate when they're born that they must continue developing in the mother's pouch. | Những con non còn quá nhỏ và yếu khi mới sinh ra đến mức chúng phải tiếp tục lớn lên trong túi của cá thể mẹ. | null | null | no |
(Laughter) All of these are rapid iterations on a theme. | (Tiếng cười) Tất cả là sự lặp lại nhanh chóng trên một chủ đề. | null | null | no |
What do these animals have in common? | Những loài vật này có điểm gì chung? | null | null | no |
my mom holds her accent like a shotgun, with two good hands. | Mẹ tôi nói giọng miền như súng nổ, dùng toàn sức đôi tay. | null | null | no |
If you're scared to do it, just say so. Don't invent some lame excuse. | Nếu bạn sợ làm việc đó thì cứ nói là sợ. Đừng có ngụy biện nữa. | lame excuse | ngụy biện | yes |
There are also a host of fascinating myths about our present topic: birthmarks. | Ngoài ra còn có hàng loạt chuyện tưởng tượng lôi cuốn về chủ đề hiện tại của chúng ta: vết bớt. | null | null | no |
Is that creepy or what? | Thật đáng sợ nhỉ? | null | null | no |
On one side of the gap, the motor neuron contains a neurotransmitter called acetylcholine. | Ở một đầu, tế bào thần kinh vận động chứa chất dẫn truyền thần kinh acetylcholine. | null | null | no |
It's a composite view that's constantly changing and being updated. | Nó là một cái nhìn tổng hợp luôn thay đổi và được cập nhật. | null | null | no |
I give you my word, whatever it takes, I will make this right. | Tôi hứa với anh, bằng mọi giá, tôi sẽ xử đúng vụ này. | give you my word, whatever it takes | bằng mọi giá | yes |
Now, it is easy to talk about the problems of the poor with a silver spoon in your mouth. | Thật dễ dàng để nói về vấn đề của những người nghèo khó khi được sinh ra và lớn lên với chiếc thìa bạc ở trong miệng. | silver spoon in your mouth | sinh ra và lớn lên với chiếc thìa bạc ở trong miệng | yes |
They comment on politics, they cry out against the evils of Congress. | Họ bình luận về chính trị, họ lên tiếng chống lại những điều xấu xa trong Quốc hội. | null | null | no |
Drunk, passed out in the gutter so I can steal your wife. | Khi anh say quắc cần câu, tôi có thể đánh cắp vợ anh. | passed out in the gutter | null | yes |
I think it's closest in description to something like Wikipedia. | Tôi nghĩ nó rất giống với mô tả như Wikipedia. | null | null | no |
As our societies grew more complex and our trade routes grew more distant, we built up more formal institutions, institutions like banks for currency, governments, corporations. | Vì xã hội phát triển ngày càng phức tạp hơn và lộ trình của thương mại đang phát triển ngày càng xa, cho nên ta đã xây dựng nên những thiết chế đúng đắn hơn, những tổ chức như ngân hàng ngoại tệ, chính phủ, các tập đoàn. | null | null | no |
The Netherlands invented a record speed wifi router | Hà Lan phát minh thiết bị phát wifi tốc độ nhanh kỷ lục | null | null | no |
Nate, I've been ready to give my life for this cause for 20 years now. | Nate, tôi đã sẵn sàng để hy sinh cả đời tôi cho dự án này trong suốt 20 năm qua. | give my life for this | hy sinh cả đời | yes |
Don't you think they might have already planned these things? | Cô không nghĩ là bọn chúng ta đã tương kế tựu kế những việc như thế nhỉ? | might have already planned | tương kế tựu kế | yes |
The rabbit tells the weasel that he has 100 wisdoms. But a fox appears, rabbit is afraid and admits that he left his wisdoms at home. An empty vessel makes the most noise. | Thỏ khoe với chồn rằng thỏ có 100 trí khôn. Thế nhưng khi cáo đến, thỏ sợ mất mặt và nói rằng để trí khôn ở nhà mất rồi. Thỏ chỉ là thùng rỗng kêu to thôi. | an empty vessel makes the most noise | thùng rỗng kêu to | yes |
And you'd believe that man before you believe your own heart? | Và anh tin ông ta ngay cả trước khi tin bản thân mình sao? | believe your own heart | tin bản thân mình | yes |
And in my job at Twitter, I actually spent a little bit of time working with authors and storytellers as well, helping to expand out the bounds of what people are experimenting with. | Trong công việc của tôi tại Twitter, tôi thực sự đã dành một chút thời gian làm việc với các tác giả cũng như những người kể chuyện, nhằm mở rộng ranh giới những thử nghiệm. | null | null | no |
It's hard to keep a straight face with that joke. | Thật là khó để giữ vẻ mặt nghiêm túc khi nghe trò đùa đó. | keep a straight face | null | yes |
In fact, about 80% of us are born with these seemingly random markings on our bodies. | Trong thực tế, khoảng 80% trong chúng ta được sinh ra với những vết bớt dường như ngẫu nhiên này trên cơ thể. | null | null | no |
Why don't you make a suggestion instead of picking holes in all my ideas! | Tại sao bạn không để xuất ý kiến thay vì cứ vạch lá tìm sâu với tất cả các ý tưởng của tôi thế. | picking holes | vạch lá tìm sâu | yes |
Professor Fukanō stretches and puts on his favorite album. | Giáo sư Fukano vươn vai và bật album yêu thích của ông. | null | null | no |
Newspapers in South Korea, home to the world - famous K - pop, like CcDailyNews, Stardailynews and Sportsseoul have dubbed him Vietnam's "number one artist." | Báo chí ở Hàn Quốc, quê hương của Kpop nổi tiếng thế giới, như CcDailyNews, Stardailynews và Sportsseoul đã gọi anh là "nghệ sĩ số một" ở Việt Nam. | null | null | no |
I was n't a starter, but I got my time on the court. | Anh không phải là cầu thủ chính thức nhưng cũng hay được ra sân. | got my time | null | yes |
You're not a nobleman by any chance, are you? | Anh không phải là quý tộc đâu, đúng không? | by any chance | null | yes |
And we have window farms all over the world. | Và chúng tôi có nông trại cửa sổ trên toàn thế giới. | null | null | no |
A forest of curved hairs prevents his escape, guiding him into a central chamber with flesh - digesting enzymes and deadly low levels of oxygen. | Vô số lông cong ngăn không cho nó thoát ra ngoài, hướng nó vào khoang trung tâm chứa các enzyme tiêu hoá và nồng độ oxy thấp gây tử vong. | null | null | no |
They respond to it. | Họ đáp ứng với nó. | null | null | no |
Oh, yeah, I'm just flush with cash! | Ừ, làm như tôi nhiều tiền lắm. | flush with cash | null | yes |
It's alright to have a sense of humor about it, but don't undermine your efforts. | Bạn có thể nói một cách hài hước như vậy nhưng đừng phá hỏng nỗ lực của mình. | a sense of humor | null | yes |
The robot, put at Higashi - Koganei Station on Railway Co. 's Chuo Line, is capable of making 40 soba dishes an hour, about the same as a cook's performance. | Robot được đặt tại nhà ga Higashi - Koganei trên tuyến đường sắt Chuo, có thể làm 40 đĩa mỳ sợi soba mỗi giờ, tương đương với năng suất làm việc của một đầu bếp. | null | null | no |
When that happens, she's able to produce two different kinds of milk, one for her newborn, and one for her older joey. | Khi điều đó xảy ra, con cái có khả năng tiết ra hai loại sữa khác nhau, một cho con non trong túi, và loại còn lại dành cho con non đã ra khỏi túi. | null | null | no |
Avoid constant swearing and refrain from raising your voice. | Tránh thói quen chửi thề, ăn nói lịch sự và cố đừng lên giọng | raising your voice | null | yes |
Take this inhospitable bog, where pitcher plants reign supreme. | Lấy đầm lầy cằn cỗi này làm ví dụ, nơi cây nắp ấm có quyền lực tối thượng. | null | null | no |
You can't spend your days waiting for a good job to find you. God helps those who help themselves. | Bạn không thể ngồi cả ngày mà chờ công việc đến tìm được. Chúa chỉ giúp những ai tự giúp mình. | god helps those who help themselves | chúa chỉ giúp những ai tự giúp minh | yes |
The decrease of import duty on cars gives people the green light to buy more imported cars. | Việc cắt giảm thuế ô tô nhập khẩu đã bật đèn xanh cho người dân mua ô tô nhập khẩu. | gives people the green light | bật đèn xanh | yes |
Now within our community, a certain culture has appeared. | Và trong cộng đồng của chúng tôi, một loại hình văn hoá đã xuất hiện. | null | null | no |
And we're able to look out for the needs of newcomers. | Và chúng tôi có thể giúp đỡ những người mới tham gia. | null | null | no |
My father usually encourages me to study hard by saying that "knowledge is power." | Bố tôi thường động viên tôi học hành chăm chỉ bằng câu nói "Tri thức là sức mạnh." | knowledge is power | tri thức là sức mạnh | yes |
Her career has been on a roll since she was nominated as the best actress in the movie festival last year. | Sự nghiệp của cô ấy lên như diều gặp gió từ sau khi cô được bình chọn là nữ diễn viên xuất sắc nhất trong liên hoan phim năm ngoái. | on a roll | như diều gặp gió | yes |
When Tesler finally showed them what was truly under the hood, the Apple folks were astonished. | Cuối cùng, khi Tesler chỉ cho Apple thấy vấn đề cốt lõi nằm dưới những bí ẩn công nghệ của Xerox, họ đã thật sự kinh ngạc. | under the hood | null | yes |
The United States branch also reports that at least four of our brothers' homes sustained minor damage, along with two Kingdom Halls. | Chi nhánh Hoa Kỳ cũng cho biết có ít nhất bốn căn nhà của anh em chúng tôi và hai Phòng Nước Trời bị hư hại nhẹ. | null | null | no |
The ant is swiftly trapped in this goo. | Con kiến nhanh chóng bị kẹt trong đó. | null | null | no |
He passed away at the end of 2015, but North pioneered what's called "new institutional economics." | Ông đã mất hồi cuối năm 2015, nhưng North có những bước tiên phong về cái được gọi là "kinh tế thiết chế mới." | null | null | no |
Hien always wears crazy clothes. He's mad as a hatter. | Hiển luôn mặc quần áo trông dở hơi. Anh ta thật điên khùng. | mad as a hatter | null | yes |
So even if the brain sends a signal, the muscle cell ca n't generate the action potential necessary to contract. | Vì vậy, ngay cả khi não gửi tín hiệu, tế bào cũng không có khả năng tạo ra hoạt động cần thiết để co cơ. | null | null | no |
Human Rights Watch called on the Vietnamese government to allow UNHCR full and unfettered access to the Central Highlands, as well as private and confidential meetings with local residents and returnees. | Human Rights Watch kêu gọi nhà nước Việt Nam chấp thuận cho Cao Uỷ Tỵ Nạn Liên Hiệp Quốc được quyền tự do và trọn vẹn thăm viếng vùng Tây nguyên, cũng như được gặp gỡ riêng tư và kín đáo với cư dân tại đây cũng như những người hồi hương. | null | null | no |
We can see everything on Wikipedia. | Chúng ta có thể thấy mọi thứ trên Wikipedia. | null | null | no |
At the moment the two teams are neck and neck for the World Cup. | Tính đến thời điểm này hai đội đang xếp đồng hạng tại Cúp bóng đá thế giới. | neck and neck | null | yes |
I want to know that the product I bought is the same one that arrives in the mail and that there's some record for how it got to me. | Tôi muốn biết rằng sản phẩm tôi mua đúng là cái được gửi đến tôi qua bưu điện và có những bằng chứng về cách nó được gửi đến tôi. | null | null | no |
He gave them "Wool 2," which was a little bit longer than the first one, "Wool 3," which was even longer, culminating in "Wool 5," which was a 60,000 - word novel. | Ông cho ra đời "Wool 2", là một tập dài hơn tập đầu tiên chút ít, "Wool 3", thậm chí còn dài hơn nữa, rồi đỉnh điểm là "Wool 5", là một tiểu thuyết 60,000 từ. | null | null | no |
For the past several decades, the exponential growth in computer storage capacity and processing power has followed a pattern known as Moore's Law, which, in 1975, predicted that information density would double every two years. | Khoảng vài thập kỷ trước, sự phát triển theo hàm số mũ trong dung lượng chứa và công suất xử lý máy tính tuân theo quy luật định luật Moore, vào năm 1975, đã dự đoán rằng mật độ thông tin sẽ tăng gấp đôi mỗi 2 năm. | null | null | no |
Yesterday's decision of the Supreme Court of the Russian Federation to ban the activities of the Administrative Centre of Jehovah's Witnesses in Russia on grounds of 'extremism' could make it possible to launch criminal prosecutions against Jehovah's Witnesses for mere acts of worship. | Phán quyết hôm qua của Toà Tối Cao thuộc Liên Bang Nga đã cấm đoán các hoạt động của Trung tâm Hành chính thuộc Nhân Chứng Giê-hô-va vì cho rằng họ 'cực đoan', phán quyết này có thể khiến Nhân Chứng Giê - hô - va bắt đầu bị kết án chỉ vì các hoạt động thờ phượng. | null | null | no |
The 'light antenna' mast is responsible for splitting each wavelength of the laser into separate fibers, each fiber can create infrared ray which becomes wifi internet. | Cột 'ăng ten ánh sáng' có nhiệm vụ tách từng bước sóng của tia laser thành nhiều sợi riêng biệt, mỗi sợi có thể tạo ra tia hồng ngoại thành đường truyền Internet không dây. | null | null | no |
Under the amended laws, public employees who were recruited today, July 1, will sign labor contracts with a definite term instead of the previous indefinite one. | Theo luật sửa đổi, các công chức được tuyển dụng ngày hôm nay, 1 tháng 7, sẽ ký hợp đồng lao động với thời hạn xác định thay vì thời hạn không xác định trước đó. | null | null | no |
Blockchains allow for us to create an open, global platform on which to store any attestation about any individual from any source. | "Blockchain" cho phép chúng ta tạo ra một mặt bằng rộng mở toàn cầu ở đó có thể lưu trữ bất kỳ chứng nhận nào về bất kỳ cá nhân nào từ bất kỳ nguồn nào. | null | null | no |
As Douglass North saw it, institutions are a tool to lower uncertainty so that we can connect and exchange all kinds of value in society. | Như Douglass North đã nhận thấy, các thiết chế là một công cụ hạn chế những nghi kỵ để chúng ta có thể kết nối và trao đổi mọi thứ trong xã hội. | null | null | no |
I'm so busy that food is the last thing on my mind. | Tôi bận bịu đến mức chuyện ăn uống cũng không còn quan trọng nữa. | last thing on my mind | không còn quan trọng | yes |
Say I want to buy a used smartphone on eBay. | Nếu bạn muốn mua một smartphone cũ trên eBay. | null | null | no |
After learning of the substitution, authorities requested the man to present himself for quarantine. | Sau khi biết được sự 'đánh tráo' này, chính quyền đã yêu cầu người đàn ông trình diện để cách ly. | null | null | no |
"Meaningful monitoring can not take place in front of Vietnamese officials, or when villagers are threatened not to talk," said Adams. | Ông Adams nói rằng "Việc giám sát đúng đắn không thể thực hiện trước mặt các viên chức Việt Nam, hay khi dân làng bị đe doạ cấm nói". | null | null | no |
Work on understanding another's point of view and suspending your own wants and needs; in doing so, you will likely become more generous and understanding. | Tiếp tục tìm hiểu quan điểm của người khác và hoãn lại nhu cầu và mong ước của bản thân; khi làm vậy, bạn thường sẽ trở nên rộng lượng và hiểu biết hơn. | point of view | null | yes |
Patients "232" and "233" flew back to Vietnam March 27 on Aeroflot flight SU290 from Moscow and were quarantined in the northern province of Vinh Phuc. | Bệnh nhân "232" và "233" đã bay trở lại Việt Nam vào ngày 27 tháng 3 trên chuyến bay SU290 của Aeroflot từ Moscow và đã được cách ly ở tỉnh phía bắc Vĩnh Phúc. | null | null | no |