id
stringlengths 1
7
| question
stringlengths 7
644
| Option_A
stringlengths 3
55
| Option_B
stringlengths 3
62
| Option_C
stringlengths 3
57
| Option_D
stringlengths 3
74
| explanation
stringlengths 6
696
| answer
stringlengths 3
55
| text
stringlengths 327
1.2k
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Một người bán hàng bỏ ra 80,000 đồng tiền vốn và bị lỗ 6%. Để tính số tiền lỗ ta phải tính | A. 80,000 : 6 | B. 80,000 x 6 | C. 80,000 : (6 x 100) | D. (80,000 x 6) : 100 | Theo đề bài, số tiền lỗ bằng 6% của 80 000 đồng . Để tìm số tiền lỗ ta có thể lấy 80 000 chia cho 100 rồi nhân với 6 (tức là 80 000 : 100 × 6) hoặc lấy 80000 nhân với 6 rồi chia cho 100 (tức là 80 000 × 6 : 100). | D. (80,000 x 6) : 100 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Một người bán hàng bỏ ra 80,000 đồng tiền vốn và bị lỗ 6%. Để tính số tiền lỗ ta phải tính
A. 80,000 : 6
B. 80,000 x 6
C. 80,000 : (6 x 100)
D. (80,000 x 6) : 100
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Theo đề bài, số tiền lỗ bằng 6% của 80 000 đồng . Để tìm số tiền lỗ ta có thể lấy 80 000 chia cho 100 rồi nhân với 6 (tức là 80 000 : 100 × 6) hoặc lấy 80000 nhân với 6 rồi chia cho 100 (tức là 80 000 × 6 : 100). Đáp số: D. (80,000 x 6) : 100 |
10 | 8 dm2 24 cm2 = ......... dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: | A. 824 | B. 82,4 | C. 8,24 | D. 0,824 | Ta có 24 cm2 = 0,24 dm2
Vậy 8 dm2 24 cm2 = 8,24 dm2. | C. 8,24 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
8 dm2 24 cm2 = ......... dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 824
B. 82,4
C. 8,24
D. 0,824
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có 24 cm2 = 0,24 dm2
Vậy 8 dm2 24 cm2 = 8,24 dm2. Đáp số: C. 8,24 |
100 | 10% của 11,5m2 là: | A. 10,15dm2 | B. 1,5m2 | C. 15,5m2 | D. 1,15m2 | 10% của 11,5m2 là: 11,5 ${\times}$ 10 : 100 = 1,15 (m2). | D. 1,15m2 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
10% của 11,5m2 là:
A. 10,15dm2
B. 1,5m2
C. 15,5m2
D. 1,15m2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
10% của 11,5m2 là: 11,5 ${\times}$ 10 : 100 = 1,15 (m2). Đáp số: D. 1,15m2 |
1004 | Một tam giác có đáy bằng 15 cm và gấp 2,5 lần chiều cao tương ứng. Diện tích tam giác đó là: | A. 90 cm2 | B. 37,5 cm2 | C. 45 cm2 | D. 18,75 cm2 | Chiều cao của tam giác đó là: 15 : 2,5 = 6 (cm)
Diện tích tam giác đó là: 15 ${\times}$ 6 : 2 = 45 (cm2)
Đáp số: 45 cm2 | C. 45 cm2 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Một tam giác có đáy bằng 15 cm và gấp 2,5 lần chiều cao tương ứng. Diện tích tam giác đó là:
A. 90 cm2
B. 37,5 cm2
C. 45 cm2
D. 18,75 cm2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Chiều cao của tam giác đó là: 15 : 2,5 = 6 (cm)
Diện tích tam giác đó là: 15 ${\times}$ 6 : 2 = 45 (cm2)
Đáp số: 45 cm2 Đáp số: C. 45 cm2 |
1005 | Một tấm thiệp hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Vậy điện tích của tấm thiệp đó là: | A. 162 cm2 | B. 81 cm2 | C. 99 cm2 | D. 63 cm2 | Chiều dài hình chữ nhật là: 9 ${\times}$ 2 = 18 (cm)
Diện tích của tấm thiệp đó là:18 ${\times}$ 9 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2 | A. 162 cm2 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Một tấm thiệp hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Vậy điện tích của tấm thiệp đó là:
A. 162 cm2
B. 81 cm2
C. 99 cm2
D. 63 cm2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Chiều dài hình chữ nhật là: 9 ${\times}$ 2 = 18 (cm)
Diện tích của tấm thiệp đó là:18 ${\times}$ 9 = 162 (cm2)
Đáp số: 162 cm2 Đáp số: A. 162 cm2 |
1016 | Một vườn có 500 cây ăn quả, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: | A. $\frac{3}{2}$ | B. $\frac{2}{3}$ | C. $\frac{1}{2}$ | D. $\frac{1}{4}$ | Tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: $\frac{300}{200}=\frac{3}{2}$ | A. $\frac{3}{2}$ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Một vườn có 500 cây ăn quả, trong đó có 300 cây xoài và 200 cây nhãn. Vậy tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là:
A. $\frac{3}{2}$
B. $\frac{2}{3}$
C. $\frac{1}{2}$
D. $\frac{1}{4}$
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Tỉ số giữa cây xoài và cây nhãn trong vườn là: $\frac{300}{200}=\frac{3}{2}$ Đáp số: A. $\frac{3}{2}$ |
1021 | Một xe máy đi quãng đường dài 90km mất 2 giờ 15 phút. Vận tốc của xe máy là: | A. 40 km/giờ | B. 202,5 km/giờ | C. 30 km/giờ | D. 36 km/giờ | Đổi 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ
Vận tốc của xe máy là: 90 : 2,25 = 40 (km/giờ) | A. 40 km/giờ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Một xe máy đi quãng đường dài 90km mất 2 giờ 15 phút. Vận tốc của xe máy là:
A. 40 km/giờ
B. 202,5 km/giờ
C. 30 km/giờ
D. 36 km/giờ
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Đổi 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ
Vận tốc của xe máy là: 90 : 2,25 = 40 (km/giờ) Đáp số: A. 40 km/giờ |
1026 | Một xưởng may đã dùng hết 350 m vải để may quần áo, trong đó số vải may quần chiếm 60%. Vậy số vải may áo là: | A. 210 m | B. 140 m | C. 150 m | D. 180 m | Số vải may quần là:350 ${\times}$ 60 : 100 = 210 (m vải)
Số vải may áo là:350 – 210 = 140 (m vải) | B. 140 m | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Một xưởng may đã dùng hết 350 m vải để may quần áo, trong đó số vải may quần chiếm 60%. Vậy số vải may áo là:
A. 210 m
B. 140 m
C. 150 m
D. 180 m
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số vải may quần là:350 ${\times}$ 60 : 100 = 210 (m vải)
Số vải may áo là:350 – 210 = 140 (m vải) Đáp số: B. 140 m |
1027 | Một xưởng may trong tuần thứ nhất thực hiện được 3/8 kế hoạch tháng, tuần thứ hai thực hiện được 3/16 kế hoạch, trong tuần thứ ba thực hiện được 1/3 kế hoạch. Để hoàn thành kế hoạch của tháng thì trong tuần cuối xưởng phải thực hiện bao nhiêu phần kế hoạch? | A. 5/48 | B. 43/48 | C. 11/48 | D. 27/48 | Để hoàn thành kế hoạch của tháng thì trong tuần cuối xưởng phải thực hiện:
1 − ( 3/8 + 3/16 + 1/3) = 5/48 (kế hoạch) | A. 5/48 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Một xưởng may trong tuần thứ nhất thực hiện được 3/8 kế hoạch tháng, tuần thứ hai thực hiện được 3/16 kế hoạch, trong tuần thứ ba thực hiện được 1/3 kế hoạch. Để hoàn thành kế hoạch của tháng thì trong tuần cuối xưởng phải thực hiện bao nhiêu phần kế hoạch?
A. 5/48
B. 43/48
C. 11/48
D. 27/48
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Để hoàn thành kế hoạch của tháng thì trong tuần cuối xưởng phải thực hiện:
1 − ( 3/8 + 3/16 + 1/3) = 5/48 (kế hoạch) Đáp số: A. 5/48 |
1030 | Mua 10 kg hết 82 000 đồng. Vậy mua 2,5 kg gạo như vậy hết số tiền là: | A. 18 000 đồng | B. 20 500 đồng | C. 205 000 đồng | D. 164 000 đồng | Mua 2,5 kg gạo như vậy hết số tiền là: 82 000 : 10 ${\times}$ 2,5 = 20 500 (đồng)
Đáp số: 20 500 đồng | B. 20 500 đồng | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Mua 10 kg hết 82 000 đồng. Vậy mua 2,5 kg gạo như vậy hết số tiền là:
A. 18 000 đồng
B. 20 500 đồng
C. 205 000 đồng
D. 164 000 đồng
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Mua 2,5 kg gạo như vậy hết số tiền là: 82 000 : 10 ${\times}$ 2,5 = 20 500 (đồng)
Đáp số: 20 500 đồng Đáp số: B. 20 500 đồng |
1031 | Mua 12 quyển vở hết 60 000 đồng. Hỏi mua 20 quyển vở như thế hết số tiền là: | A. 100 000 đồng | B. 160 000 đồng | C. 180 000 đồng | D. 120 000 đồng | Mua mỗi quyển vở hết số tiền là: 60 000 : 12 = 5 000 (đồng)
Mua 20 quyển vở như thế hết số tiền là: 5 000 ${\times}$ 20 = 100 000 (đồng)
Đáp số: 100 000 đồng | A. 100 000 đồng | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Mua 12 quyển vở hết 60 000 đồng. Hỏi mua 20 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 100 000 đồng
B. 160 000 đồng
C. 180 000 đồng
D. 120 000 đồng
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Mua mỗi quyển vở hết số tiền là: 60 000 : 12 = 5 000 (đồng)
Mua 20 quyển vở như thế hết số tiền là: 5 000 ${\times}$ 20 = 100 000 (đồng)
Đáp số: 100 000 đồng Đáp số: A. 100 000 đồng |
1032 | Mua 15 cái bút hết 45 000 đồng. Vậy mua 40 cái bút hết số tiền là: | A. 120 000 đồng | B. 240 000 đồng | C. 675 000 đồng | D. 15 000 đồng | Mua 1 cái bút hết số tiền là: 45 000 : 15 = 3 000 (đồng)
Mua 40 cái bút hết số tiền là: 3 000 ${\times}$ 40 = 120 000 (đồng)
Đáp số: 120 000 đồng | A. 120 000 đồng | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Mua 15 cái bút hết 45 000 đồng. Vậy mua 40 cái bút hết số tiền là:
A. 120 000 đồng
B. 240 000 đồng
C. 675 000 đồng
D. 15 000 đồng
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Mua 1 cái bút hết số tiền là: 45 000 : 15 = 3 000 (đồng)
Mua 40 cái bút hết số tiền là: 3 000 ${\times}$ 40 = 120 000 (đồng)
Đáp số: 120 000 đồng Đáp số: A. 120 000 đồng |
1037 | My nhặt được 25 vỏ chai nhựa. An mang 4 vỏ chai nhựa ở nhà đưa thêm cho My. Số vỏ chai nhựa My có tất cả là: | A. 25 vỏ chai | B. 21 vỏ chai | C. 29 vỏ chai | D. 65 vỏ chai | Số vỏ chai nhựa My có tất cả là:
25 + 4 = 29 (vỏ chai) | C. 29 vỏ chai | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
My nhặt được 25 vỏ chai nhựa. An mang 4 vỏ chai nhựa ở nhà đưa thêm cho My. Số vỏ chai nhựa My có tất cả là:
A. 25 vỏ chai
B. 21 vỏ chai
C. 29 vỏ chai
D. 65 vỏ chai
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số vỏ chai nhựa My có tất cả là:
25 + 4 = 29 (vỏ chai) Đáp số: C. 29 vỏ chai |
1045 | Nam mua 5 quyển vở và đưa cô bán hàng tờ 100 000 đồng. Cô bán hàng trả lại Nam 35 000 đồng. Vậy mỗi quyển vở Nam mua có giá là: | A.13 000 đồng | B.15 000 đồng | C.16 000 đồng | D.18 000 đồng | Số tiền Nam mua 5 quyển vở là: 100 000 – 35 000 = 65 000 (đồng)
Mỗi quyển vở Nam mua có giá là: 65 000 : 5 = 13 000 (đồng)
Đáp số: 13 000 đồng | A.13 000 đồng | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Nam mua 5 quyển vở và đưa cô bán hàng tờ 100 000 đồng. Cô bán hàng trả lại Nam 35 000 đồng. Vậy mỗi quyển vở Nam mua có giá là:
A.13 000 đồng
B.15 000 đồng
C.16 000 đồng
D.18 000 đồng
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số tiền Nam mua 5 quyển vở là: 100 000 – 35 000 = 65 000 (đồng)
Mỗi quyển vở Nam mua có giá là: 65 000 : 5 = 13 000 (đồng)
Đáp số: 13 000 đồng Đáp số: A.13 000 đồng |
1049 | Năm nay mẹ 36 tuổi, tuổi của con bằng tuổi của mẹ giảm đi 4 lần. Hỏi năm nay con mấy tuổi? | A. 6 tuổi | B. 7 tuổi | C. 10 tuổi | D. 9 tuổi | Tuổi của con năm nay là: 36 : 4 = 9 (tuổi) | D. 9 tuổi | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Năm nay mẹ 36 tuổi, tuổi của con bằng tuổi của mẹ giảm đi 4 lần. Hỏi năm nay con mấy tuổi?
A. 6 tuổi
B. 7 tuổi
C. 10 tuổi
D. 9 tuổi
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Tuổi của con năm nay là: 36 : 4 = 9 (tuổi) Đáp số: D. 9 tuổi |
105 | 15 là tổng của: | A. 6 và 7 | B. 25 và 10 | C. 9 và 6 | D. 8 và 8 | Ta có:
6 + 7 = 13
15 + 10 = 35
9 + 6 = 15
8 + 8 = 16
Vậy 15 là tổng của: 9 và 6 | C. 9 và 6 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
15 là tổng của:
A. 6 và 7
B. 25 và 10
C. 9 và 6
D. 8 và 8
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có:
6 + 7 = 13
15 + 10 = 35
9 + 6 = 15
8 + 8 = 16
Vậy 15 là tổng của: 9 và 6 Đáp số: C. 9 và 6 |
1050 | Năm nay, An 12 tuổi. Bình ít hơn An 4 tuổi. Số tuổi của Bình là: | A. 8 tuổi | B. 16 tuổi | C. 9 tuổi | D. 7 tuổi | Số tuổi của Bình là:
12 – 4 = 8 (tuổi) | A. 8 tuổi | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Năm nay, An 12 tuổi. Bình ít hơn An 4 tuổi. Số tuổi của Bình là:
A. 8 tuổi
B. 16 tuổi
C. 9 tuổi
D. 7 tuổi
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số tuổi của Bình là:
12 – 4 = 8 (tuổi) Đáp số: A. 8 tuổi |
1051 | Năm nay, toàn bộ số vải thiều gia đình bác Minh thu hoạch được đã được hai thương lái thu mua hết tại vườn. Thương lái thứ nhất thu mua 5 450 kg vải thiều, thương lái thứ hai thu mua ít hơn thương lái thứ nhất 2 400 kg. Vậy số vải thiều năm nay gia đình bác Minh thu hoạch được là: | A. 8 000 kg | B. 7 850 kg | C. 3 050 kg | D. 8 500 kg | Thương lái thứ hai thu mua số vải thiều là:
5 450 – 2 400 = 3 050 (kg)
Số vải thiều năm nay gia đình bác Minh thu hoạch được là:
5 450 + 3 050 = 8 500 (kg) | D. 8 500 kg | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Năm nay, toàn bộ số vải thiều gia đình bác Minh thu hoạch được đã được hai thương lái thu mua hết tại vườn. Thương lái thứ nhất thu mua 5 450 kg vải thiều, thương lái thứ hai thu mua ít hơn thương lái thứ nhất 2 400 kg. Vậy số vải thiều năm nay gia đình bác Minh thu hoạch được là:
A. 8 000 kg
B. 7 850 kg
C. 3 050 kg
D. 8 500 kg
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Thương lái thứ hai thu mua số vải thiều là:
5 450 – 2 400 = 3 050 (kg)
Số vải thiều năm nay gia đình bác Minh thu hoạch được là:
5 450 + 3 050 = 8 500 (kg) Đáp số: D. 8 500 kg |
1054 | Nếu dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân sang bên phải một hàng thì số thập phân đó: | A. Tăng lên 10 đơn vị | B. Giảm đi 10 đơn vị | C. Tăng lên 10 lần | D. Giảm đi 10 lần | Nếu dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân sang bên phải một hàng thì số thập phân đó tăng lên 10 lần. | C. Tăng lên 10 lần | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Nếu dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân sang bên phải một hàng thì số thập phân đó:
A. Tăng lên 10 đơn vị
B. Giảm đi 10 đơn vị
C. Tăng lên 10 lần
D. Giảm đi 10 lần
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Nếu dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân sang bên phải một hàng thì số thập phân đó tăng lên 10 lần. Đáp số: C. Tăng lên 10 lần |
1056 | Nếu ngày 13 tháng 8 là thứ Ba thì ngày 21 tháng 8 là thứ mấy? | A. Thứ Sáu | B. Thứ Hai | C. Thứ Năm | D. Thứ Tư | Ta có: $13 + 7 = 20$ . Vậy ngày 20 vẫn là thứ Ba Vậy ngày 21 là thứ Tư. | D. Thứ Tư | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Nếu ngày 13 tháng 8 là thứ Ba thì ngày 21 tháng 8 là thứ mấy?
A. Thứ Sáu
B. Thứ Hai
C. Thứ Năm
D. Thứ Tư
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có: $13 + 7 = 20$ . Vậy ngày 20 vẫn là thứ Ba Vậy ngày 21 là thứ Tư. Đáp số: D. Thứ Tư |
1057 | Nếu ngày 15 tháng 3 là thứ Ba thì ngày 21 tháng 3 là thứ mấy? | A. Thứ Hai | B. Thứ Ba | C. Thứ Tư | D. Thứ Năm | Ta có: 21 – 15 = 6 (ngày)
Vậy ngày 21 tháng 3 là thứ Hai | B. Thứ Ba | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Nếu ngày 15 tháng 3 là thứ Ba thì ngày 21 tháng 3 là thứ mấy?
A. Thứ Hai
B. Thứ Ba
C. Thứ Tư
D. Thứ Năm
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có: 21 – 15 = 6 (ngày)
Vậy ngày 21 tháng 3 là thứ Hai Đáp số: B. Thứ Ba |
1058 | Nếu ngày 29 tháng 5 là thứ Hai thì ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là: | A. Thứ Ba | B. Thứ Tư | C. Thứ Năm | D. Thứ Sáu | Tháng 5 có 31 ngày.Ngày 30 tháng 5 là thứ Ba, 31 tháng 5 là thứ Tư vậy ngày 1 tháng 6 là thứ Năm. | C. Thứ Năm | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Nếu ngày 29 tháng 5 là thứ Hai thì ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là:
A. Thứ Ba
B. Thứ Tư
C. Thứ Năm
D. Thứ Sáu
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Tháng 5 có 31 ngày.Ngày 30 tháng 5 là thứ Ba, 31 tháng 5 là thứ Tư vậy ngày 1 tháng 6 là thứ Năm. Đáp số: C. Thứ Năm |
106 | 15% của 320 kg là: | A. 140 kg | B. 401 kg | C. 480 kg | D. 48 kg | 15% của 320 kg là:320 ${\times}$ 15 : 100 = 48(kg)
Đáp số: 48 kg | D. 48 kg | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
15% của 320 kg là:
A. 140 kg
B. 401 kg
C. 480 kg
D. 48 kg
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
15% của 320 kg là:320 ${\times}$ 15 : 100 = 48(kg)
Đáp số: 48 kg Đáp số: D. 48 kg |
1060 | Nếu tăng bán kính của mặt cầu lên 4 lần thì diện tích mặt cầu tăng lên bao nhiêu lần? | A. 16 | B. 8 | C. 4 | D. 64 | Tăng bán kính mặt cầu lên 4 lần thì diện tích mặt cầu tăng 16 lần. | A. 16 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Nếu tăng bán kính của mặt cầu lên 4 lần thì diện tích mặt cầu tăng lên bao nhiêu lần?
A. 16
B. 8
C. 4
D. 64
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Tăng bán kính mặt cầu lên 4 lần thì diện tích mặt cầu tăng 16 lần. Đáp số: A. 16 |
1061 | Nếu tăng chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật thêm 8 cm thì chu vi của hình chữ nhật đó tăng thêm là: | A.16 cm | B. 24 cm | C. 32 cm | D. 36 cm | Tổng chiều dài và chiều rộng tăng thế là: $8 + 8 = 16$ (cm)
Chu vi hình chữ nhật tăng thêm là: 16 ${\times}$ 2 = 32 (cm)
Đáp số: 32 cm | C. 32 cm | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Nếu tăng chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật thêm 8 cm thì chu vi của hình chữ nhật đó tăng thêm là:
A.16 cm
B. 24 cm
C. 32 cm
D. 36 cm
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Tổng chiều dài và chiều rộng tăng thế là: $8 + 8 = 16$ (cm)
Chu vi hình chữ nhật tăng thêm là: 16 ${\times}$ 2 = 32 (cm)
Đáp số: 32 cm Đáp số: C. 32 cm |
1069 | Ngày 5 tháng 7 là thứ Sáu thì ngày 10 tháng 7 cùng năm đó là thứ mấy? | A. Thứ Hai | B. Thứ Ba | C. Thứ Tư | D. Thứ Năm | Một tuần có 7 ngày
Ngày 5 là thứ Sáu thì thứ Sáu tuần sau là ngày 12 (vì 5 + 7 = 12 )
Vậy ngày 11 là thứ Năm, ngày 10 là thứ Tư.
Vậy Ngày 5 tháng 7 là thứ Sáu thì ngày 10 tháng 7 cùng năm đó là thứ Tư. | C. Thứ Tư | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Ngày 5 tháng 7 là thứ Sáu thì ngày 10 tháng 7 cùng năm đó là thứ mấy?
A. Thứ Hai
B. Thứ Ba
C. Thứ Tư
D. Thứ Năm
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Một tuần có 7 ngày
Ngày 5 là thứ Sáu thì thứ Sáu tuần sau là ngày 12 (vì 5 + 7 = 12 )
Vậy ngày 11 là thứ Năm, ngày 10 là thứ Tư.
Vậy Ngày 5 tháng 7 là thứ Sáu thì ngày 10 tháng 7 cùng năm đó là thứ Tư. Đáp số: C. Thứ Tư |
1070 | Ngày 6 tháng 6 năm 2022 là Thứ Hai. Vậy Thứ Hai tiếp theo của tháng 6 vào ngày nào? | A. Ngày 10 | B. Ngày 11 | C. Ngày 12 | D. Ngày 13 | Một tuần có 7 ngày, Thứ Hai tiếp theo của tháng 6 là ngày 13 (vì 6 + 7 = 13). | D. Ngày 13 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Ngày 6 tháng 6 năm 2022 là Thứ Hai. Vậy Thứ Hai tiếp theo của tháng 6 vào ngày nào?
A. Ngày 10
B. Ngày 11
C. Ngày 12
D. Ngày 13
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Một tuần có 7 ngày, Thứ Hai tiếp theo của tháng 6 là ngày 13 (vì 6 + 7 = 13). Đáp số: D. Ngày 13 |
1071 | Ngày thứ nhất, bác Thái thu hoạch được 250 kg nhãn. Ngày thứ hai, số ki- lô-gam nhãn bác Thái thu hoạch được đã giảm đi 2 lần so với ngày thứ nhất. Vậy cả hai ngày bác Thái thu hoạch được số ki-lô-gam nhãn là: | A. 500 kg | B. 750 kg | C. 125kg | D. 375 kg | Ngày thứ hai, bác Thái thu hoạch được số ki-lô-ham nhãn là: 250 : 2 = 125 (kg)
Cả hai ngày bác Thái thu hoạch được số ki-lô-gam nhãn là: $250 + 125 = 375$ (kg)
Đáp số: 375 kg | D. 375 kg | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Ngày thứ nhất, bác Thái thu hoạch được 250 kg nhãn. Ngày thứ hai, số ki- lô-gam nhãn bác Thái thu hoạch được đã giảm đi 2 lần so với ngày thứ nhất. Vậy cả hai ngày bác Thái thu hoạch được số ki-lô-gam nhãn là:
A. 500 kg
B. 750 kg
C. 125kg
D. 375 kg
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ngày thứ hai, bác Thái thu hoạch được số ki-lô-ham nhãn là: 250 : 2 = 125 (kg)
Cả hai ngày bác Thái thu hoạch được số ki-lô-gam nhãn là: $250 + 125 = 375$ (kg)
Đáp số: 375 kg Đáp số: D. 375 kg |
1078 | Nhà Hiền có 7 con lợn. Số ga nhiều hơn số lợn 63 con. Vậy số gà gấp số lợn là: | A. 7 lần | B. 8 lần | C. 9 lần | D. 10 lần | Nhà Hiền có số con gà là: 63 + 7 = 70 (con)
Số gà gấp số lợn là: 70 : 7 = 10 (lần) | D. 10 lần | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Nhà Hiền có 7 con lợn. Số ga nhiều hơn số lợn 63 con. Vậy số gà gấp số lợn là:
A. 7 lần
B. 8 lần
C. 9 lần
D. 10 lần
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Nhà Hiền có số con gà là: 63 + 7 = 70 (con)
Số gà gấp số lợn là: 70 : 7 = 10 (lần) Đáp số: D. 10 lần |
1079 | Nhà Hoa có 25 kg gạo. Mẹ Hoa mua thêm 25 kg gạo nữa rồi đóng tất cả số gạo hiện có thành 5 túi như nhau, tặng cho các gia đình khó khăn trong xóm. Mỗi túi gạo cân nặng là: | A. 5 kg | B. 10 kg | C. 30 kg | D. 20 kg | Tổng số gạo mẹ Hoa hiện có là: $25 + 25 = 50$ (kg)
Mỗi túi gạo cân nặng là:50 : 5 = 10 (kg) | B. 10 kg | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Nhà Hoa có 25 kg gạo. Mẹ Hoa mua thêm 25 kg gạo nữa rồi đóng tất cả số gạo hiện có thành 5 túi như nhau, tặng cho các gia đình khó khăn trong xóm. Mỗi túi gạo cân nặng là:
A. 5 kg
B. 10 kg
C. 30 kg
D. 20 kg
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Tổng số gạo mẹ Hoa hiện có là: $25 + 25 = 50$ (kg)
Mỗi túi gạo cân nặng là:50 : 5 = 10 (kg) Đáp số: B. 10 kg |
1081 | Nhân viên y tế mất khoảng 5 phút để tiêm xong vắc-xin cho một người. Bố xếp hàng đợi tiêm lúc 9 giờ 20 phút. Phía trước bố còn 6 người nữ. Vậy bố sẽ được tiêm vắc-xin xong lúc: | A. 9 giờ 50 phút | B. 10 giờ 5 phút | C. 10 giờ kém 5 phút | D. 9 giờ 25 phút | Người tiêm hết số thời gian là: 6 ${\times}$ 5 = 30 (phút)
Bố sẽ được tiêm vắc-xin xong lúc: 9 giờ 20 phút + 30 phút + 5 phút = 9 giờ 55 phút 9 giờ 55 phút = 10 giờ kém 5 phút | C. 10 giờ kém 5 phút | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Nhân viên y tế mất khoảng 5 phút để tiêm xong vắc-xin cho một người. Bố xếp hàng đợi tiêm lúc 9 giờ 20 phút. Phía trước bố còn 6 người nữ. Vậy bố sẽ được tiêm vắc-xin xong lúc:
A. 9 giờ 50 phút
B. 10 giờ 5 phút
C. 10 giờ kém 5 phút
D. 9 giờ 25 phút
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Người tiêm hết số thời gian là: 6 ${\times}$ 5 = 30 (phút)
Bố sẽ được tiêm vắc-xin xong lúc: 9 giờ 20 phút + 30 phút + 5 phút = 9 giờ 55 phút 9 giờ 55 phút = 10 giờ kém 5 phút Đáp số: C. 10 giờ kém 5 phút |
1084 | Phần nguyên của số 1942,54 là: | A. 54 | B. 194254 | C. 1942 | D. 1924,54 | Phần nguyên của số 1942,54 là: 1942 | C. 1942 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Phần nguyên của số 1942,54 là:
A. 54
B. 194254
C. 1942
D. 1924,54
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Phần nguyên của số 1942,54 là: 1942 Đáp số: C. 1942 |
1086 | Phần nguyên của số thập phân 345,128 là: | A. 128 | B. 0,128 | C. 5,128 | D. 345 | Phần nguyên của số thập phân là phần đứng trước dấu phẩy của số thập phân. Do đó phần nguyên của số thập phân 345,128 là: 345. | D. 345 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Phần nguyên của số thập phân 345,128 là:
A. 128
B. 0,128
C. 5,128
D. 345
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Phần nguyên của số thập phân là phần đứng trước dấu phẩy của số thập phân. Do đó phần nguyên của số thập phân 345,128 là: 345. Đáp số: D. 345 |
1088 | Phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: | A. 1,5 | B. 0,15 | C. 0,015 | D. 0,0015 | Ta có: $\frac{15}{1000}$ = 0,15
Vậy nên phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 0,15. | B. 0,15 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,5
B. 0,15
C. 0,015
D. 0,0015
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có: $\frac{15}{1000}$ = 0,15
Vậy nên phân số $\frac{15}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 0,15. Đáp số: B. 0,15 |
1089 | Phân số $\frac{2}{5}$ viết dưới dạng phân số thập phân là: | A. $\frac{80}{200}$ | B. $\frac{16}{40}$ | C. $\frac{40}{100}$ | D. $\frac{80}{20}$ | Ta có: $\frac{2}{5}$ = $\frac{2\times 20}{5\times 20}$ = $\frac{40}{100}$ . | C. $\frac{40}{100}$ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Phân số $\frac{2}{5}$ viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. $\frac{80}{200}$
B. $\frac{16}{40}$
C. $\frac{40}{100}$
D. $\frac{80}{20}$
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có: $\frac{2}{5}$ = $\frac{2\times 20}{5\times 20}$ = $\frac{40}{100}$ . Đáp số: C. $\frac{40}{100}$ |
109 | 15m2 7dm2 = ..... m2. Số thích hợp điền vào chố chấm là: | A. 15,07 m2 | B. 156 m2 | C. 15,7 m2 | D. 15,007 m2 | Ta có: $7dm^{2}=\frac{7}{100}m^{2}=0,07m^{2}$. Vậy: 15m2 7dm2 = 15 m2 + 0,07 m2 = 15,07 m2. Vậy số thích hợp điền vào chố chấm là : 15,07 m2 | A. 15,07 m2 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
15m2 7dm2 = ..... m2. Số thích hợp điền vào chố chấm là:
A. 15,07 m2
B. 156 m2
C. 15,7 m2
D. 15,007 m2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có: $7dm^{2}=\frac{7}{100}m^{2}=0,07m^{2}$. Vậy: 15m2 7dm2 = 15 m2 + 0,07 m2 = 15,07 m2. Vậy số thích hợp điền vào chố chấm là : 15,07 m2 Đáp số: A. 15,07 m2 |
1090 | Phân số $\frac{3}{25}$ được viết dưới dạng phân số thập phân là: | A. $\frac{12}{100}$ | B. $\frac{6}{50}$ | C. $\frac{24}{200}$ | D. $\frac{48}{400}$ | Ta có:
$\frac{3}{25}$ = $\frac{3\times 4}{25\times 4}$ = $\frac{12}{100}$ .
Vậy phân số $\frac{3}{25}$ được viết dưới dạng phân số thập phân là: $\frac{12}{100}$ . | A. $\frac{12}{100}$ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Phân số $\frac{3}{25}$ được viết dưới dạng phân số thập phân là:
A. $\frac{12}{100}$
B. $\frac{6}{50}$
C. $\frac{24}{200}$
D. $\frac{48}{400}$
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có:
$\frac{3}{25}$ = $\frac{3\times 4}{25\times 4}$ = $\frac{12}{100}$ .
Vậy phân số $\frac{3}{25}$ được viết dưới dạng phân số thập phân là: $\frac{12}{100}$ . Đáp số: A. $\frac{12}{100}$ |
1091 | Phân số $\frac{3}{4}$ bằng phân số nào trong các phân số sau? | A. $\frac{7}{11}$ | B. $\frac{5}{6}$ | C. $\frac{9}{12}$ | D. $\frac{4}{5}$ | $\frac{9}{12}=\frac{9\colon 3}{12\colon 3}=\frac{3}{4}$ .
Phân số $\frac{3}{4}$ bằng phân số $\frac{9}{12}$ | A. $\frac{7}{11}$ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Phân số $\frac{3}{4}$ bằng phân số nào trong các phân số sau?
A. $\frac{7}{11}$
B. $\frac{5}{6}$
C. $\frac{9}{12}$
D. $\frac{4}{5}$
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
$\frac{9}{12}=\frac{9\colon 3}{12\colon 3}=\frac{3}{4}$ .
Phân số $\frac{3}{4}$ bằng phân số $\frac{9}{12}$ Đáp số: A. $\frac{7}{11}$ |
11 | Bố an gói 10 cặp bánh chưng, sau đó chia đều cho 5 gia đình có hoàn cảnh khó khăn trong xóm. Số bánh chưng mỗi gia đình nhận được là: | A. 2 cái | B. 3 cái | C. 4 cái | D. 5 cái | Ta có: 10 cặp = 20 cáiSố bánh chưng mỗi gia đình nhận được là:20 : 5 = 4 (cái) | C. 4 cái | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Bố an gói 10 cặp bánh chưng, sau đó chia đều cho 5 gia đình có hoàn cảnh khó khăn trong xóm. Số bánh chưng mỗi gia đình nhận được là:
A. 2 cái
B. 3 cái
C. 4 cái
D. 5 cái
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có: 10 cặp = 20 cáiSố bánh chưng mỗi gia đình nhận được là:20 : 5 = 4 (cái) Đáp số: C. 4 cái |
1100 | Phân số $\frac{97}{1000}$ viết dưới dạng số thập phân là: | A. 9,7 | B. 0,97 | C. 0,907 | D. 0,097 | Phân số $\frac{97}{1000}$ viết dưới dạng số thập phân là: 0,097. | D. 0,097 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Phân số $\frac{97}{1000}$ viết dưới dạng số thập phân là:
A. 9,7
B. 0,97
C. 0,907
D. 0,097
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Phân số $\frac{97}{1000}$ viết dưới dạng số thập phân là: 0,097. Đáp số: D. 0,097 |
111 | 16 là tích của hai số nào? | A. 5 và 3 | B. 2 và 8 | C. 7 và 2 | D. 4 và 5 | Ta có: 5 ${\times}$ 3 = 152 ${\times}$ 8 = 167 ${\times}$ 2 = 144 ${\times}$ 5 = 20
Vậy 16 là tích của 2 và 8 | B. 2 và 8 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
16 là tích của hai số nào?
A. 5 và 3
B. 2 và 8
C. 7 và 2
D. 4 và 5
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có: 5 ${\times}$ 3 = 152 ${\times}$ 8 = 167 ${\times}$ 2 = 144 ${\times}$ 5 = 20
Vậy 16 là tích của 2 và 8 Đáp số: B. 2 và 8 |
1111 | Phân số thập phân $\frac{205}{100}$ được viết dưới dạng số thập phân là: | A. 20,5 | B. 0,0205 | C. 2,05 | D. 0,205 | Ta có: 205 : 100 = 2,05.
Vậy phân số thập phân $\frac{205}{100}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 2,05 | C. 2,05 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Phân số thập phân $\frac{205}{100}$ được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 20,5
B. 0,0205
C. 2,05
D. 0,205
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có: 205 : 100 = 2,05.
Vậy phân số thập phân $\frac{205}{100}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 2,05 Đáp số: C. 2,05 |
1112 | Phân số thập phân “Ba trăm hai mươi tư phần một nghìn” được viết là: | A. $\frac{3204}{1000}$ | B. $\frac{324}{1000}$ | C. $\frac{324}{100}$ | D. $\frac{30024}{1000}$ | Phân số thập phân “Ba trăm hai mươi tư phần một nghìn” được viết là: $\frac{324}{1000}$ . | B. $\frac{324}{1000}$ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Phân số thập phân “Ba trăm hai mươi tư phần một nghìn” được viết là:
A. $\frac{3204}{1000}$
B. $\frac{324}{1000}$
C. $\frac{324}{100}$
D. $\frac{30024}{1000}$
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Phân số thập phân “Ba trăm hai mươi tư phần một nghìn” được viết là: $\frac{324}{1000}$ . Đáp số: B. $\frac{324}{1000}$ |
1129 | Phép tính 712,54 – 48,9 có kết quả là: | A. 70,765 | B. 223,54 | C. 663,64 | D. 707,65 | Phép tính 712,54 – 48,9 có kết quả là: 663,64. | C. 663,64 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Phép tính 712,54 – 48,9 có kết quả là:
A. 70,765
B. 223,54
C. 663,64
D. 707,65
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Phép tính 712,54 – 48,9 có kết quả là: 663,64. Đáp số: C. 663,64 |
113 | 18% của 45m2 là: | A. 8,1m | B. 8,1m2 | C. 25m2 | D. 25 | 18% của 45m2 là: 45 ${\times}$ 18 : 100 = 8,1 (m2). | B. 8,1m2 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
18% của 45m2 là:
A. 8,1m
B. 8,1m2
C. 25m2
D. 25
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
18% của 45m2 là: 45 ${\times}$ 18 : 100 = 8,1 (m2). Đáp số: B. 8,1m2 |
1130 | Phép tính có kết quả là số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: | A. 8 + 4 | B. 7 + 6 | C. 9 + 5 | D. 16 – 6 | Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: 11
Số liền sau của 11 là: 11 + 1 = 12
Ta có:
8 + 4 = 12
7 + 6 = 13
9 + 5 14
16 – 6 = 10
Vậy phép tính có kết quả là 12: 8 + 4 | A. 8 + 4 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Phép tính có kết quả là số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 8 + 4
B. 7 + 6
C. 9 + 5
D. 16 – 6
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: 11
Số liền sau của 11 là: 11 + 1 = 12
Ta có:
8 + 4 = 12
7 + 6 = 13
9 + 5 14
16 – 6 = 10
Vậy phép tính có kết quả là 12: 8 + 4 Đáp số: A. 8 + 4 |
1131 | Phép tính có kết quả là số tròn chục là: | A. 46 + 11 | B. 56 – 6 | C. 32 + 25 | D. 85 – 31 | Ta có:
46 + 11 = 57
56 – 6 = 50
32 + 25 = 57
85 – 31 = 54
Vậy phép tính 56 – 6 có kết quả là số tròn chục. | B. 56 – 6 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Phép tính có kết quả là số tròn chục là:
A. 46 + 11
B. 56 – 6
C. 32 + 25
D. 85 – 31
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có:
46 + 11 = 57
56 – 6 = 50
32 + 25 = 57
85 – 31 = 54
Vậy phép tính 56 – 6 có kết quả là số tròn chục. Đáp số: B. 56 – 6 |
1139 | Phép tính có kết quả nhỏ nhất là: | A. 1 + 2 | B. 2 + 2 | C. 1 + 4 | D. 1 + 1 | 1 + 2 = 3$$2 + 2 = 4$$1 + 4 = 5$$1 + 1 = 2$
So sánh kết quả ta được: 2 < 3 < 4 < 5
Vậy phép tính có kết quả nhỏ nhất là: 1 + 1 | D. 1 + 1 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Phép tính có kết quả nhỏ nhất là:
A. 1 + 2
B. 2 + 2
C. 1 + 4
D. 1 + 1
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
1 + 2 = 3$$2 + 2 = 4$$1 + 4 = 5$$1 + 1 = 2$
So sánh kết quả ta được: 2 < 3 < 4 < 5
Vậy phép tính có kết quả nhỏ nhất là: 1 + 1 Đáp số: D. 1 + 1 |
114 | 1m 3 dm = .... cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: | A. 13 | B. 103 | C. 130 | D. 31 | 1m = 100 cm;3 dm = 30 cm. Vậy 1m 3dm = 100 cm + 30 cm = 130 cm. | C. 130 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
1m 3 dm = .... cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 13
B. 103
C. 130
D. 31
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
1m = 100 cm;3 dm = 30 cm. Vậy 1m 3dm = 100 cm + 30 cm = 130 cm. Đáp số: C. 130 |
1148 | Phú Quý là tên một hòn đảo thuộc tỉnh Phan Thiết. Có 30 971 người hiện đang sinh sống trên đảo. Nếu làm tròn số người sinh sống trên đảo đến hàng nghìn, ta có thể nói: số người sinh sống trên đảo Phú Quý khoảng: | A. 30 000 người | B. 40 000 người | C. 31 000 người | D. 29 000 người | Để làm tròn số 30 971 đến hàng nghìn ta xét chữ số hàng trăm.
Ta có 9 > 5 nên làm tròn lên
Ta được số 31 000. | C. 31 000 người | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Phú Quý là tên một hòn đảo thuộc tỉnh Phan Thiết. Có 30 971 người hiện đang sinh sống trên đảo. Nếu làm tròn số người sinh sống trên đảo đến hàng nghìn, ta có thể nói: số người sinh sống trên đảo Phú Quý khoảng:
A. 30 000 người
B. 40 000 người
C. 31 000 người
D. 29 000 người
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Để làm tròn số 30 971 đến hàng nghìn ta xét chữ số hàng trăm.
Ta có 9 > 5 nên làm tròn lên
Ta được số 31 000. Đáp số: C. 31 000 người |
1156 | Sáng nay, ông Bình chạy bộ 30 phút quanh công viên. Khi ông chạy bộ xong, đồng hồ chỉ 6 giờ 15 phút. Vậy ông Bình bắt đầu chạy bộ lúc: | A. 5 giờ kém 15 phút | B. 6 giờ kém 5 phút | C. 5 giờ 45 phút | D. 6 giờ 45 phút | Ông Bình chạy bộ lúc 6 giờ kém 15 phút hay 5 giờ 45 phút | C. 5 giờ 45 phút | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Sáng nay, ông Bình chạy bộ 30 phút quanh công viên. Khi ông chạy bộ xong, đồng hồ chỉ 6 giờ 15 phút. Vậy ông Bình bắt đầu chạy bộ lúc:
A. 5 giờ kém 15 phút
B. 6 giờ kém 5 phút
C. 5 giờ 45 phút
D. 6 giờ 45 phút
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ông Bình chạy bộ lúc 6 giờ kém 15 phút hay 5 giờ 45 phút Đáp số: C. 5 giờ 45 phút |
1162 | Sau khi cắt được một lượng lớn cỏ tươi, mẹ dùng quang gánh mang số cỏ đó về nhà cho bò ăn. Mỗi bên quang gánh có khoảng 25 kg cỏ. Mẹ gánh 3 chuyến thì hết số cỏ cắt được. Vậy mẹ cắt được là: | A. 50 kg cỏ | B. 75 kg cỏ | C. 100 kg cỏ | D. 150 kg cỏ | Mỗi chuyến mẹ cắt được số ki-lô-gam cỏ là: 25 ${\times}$ 2 = 50 (kg)
Mẹ cắt được số ki-lô-gam cỏ là: 50 ${\times}$ 3 = 150 (kg) | D. 150 kg cỏ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Sau khi cắt được một lượng lớn cỏ tươi, mẹ dùng quang gánh mang số cỏ đó về nhà cho bò ăn. Mỗi bên quang gánh có khoảng 25 kg cỏ. Mẹ gánh 3 chuyến thì hết số cỏ cắt được. Vậy mẹ cắt được là:
A. 50 kg cỏ
B. 75 kg cỏ
C. 100 kg cỏ
D. 150 kg cỏ
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Mỗi chuyến mẹ cắt được số ki-lô-gam cỏ là: 25 ${\times}$ 2 = 50 (kg)
Mẹ cắt được số ki-lô-gam cỏ là: 50 ${\times}$ 3 = 150 (kg) Đáp số: D. 150 kg cỏ |
1167 | Số “bảy mươi mốt nghìn chín trăm ba mươi lăm” viết là: | A. 17 935 | B. 71 935 | C. 71 395 | D. 17 595 | Số “bảy mươi mốt nghìn chín trăm ba mươi lăm” viết là: 71 935. | B. 71 935 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số “bảy mươi mốt nghìn chín trăm ba mươi lăm” viết là:
A. 17 935
B. 71 935
C. 71 395
D. 17 595
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số “bảy mươi mốt nghìn chín trăm ba mươi lăm” viết là: 71 935. Đáp số: B. 71 935 |
1169 | Số “chín mươi tư” được viết là: | A. 94 | B. 4 | C. 9 | D. 49 | Số “chín mươi tư” được viết là: 94 | A. 94 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số “chín mươi tư” được viết là:
A. 94
B. 4
C. 9
D. 49
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số “chín mươi tư” được viết là: 94 Đáp số: A. 94 |
1171 | Số “Hai mươi mốt phẩy tám mươi sáu” viết là: | A. 201,806 | B. 21,806 | C. 21,86 | D. 201,86 | Số “Hai mươi mốt phẩy tám mươi sáu” viết là: 21,86. | C. 21,86 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số “Hai mươi mốt phẩy tám mươi sáu” viết là:
A. 201,806
B. 21,806
C. 21,86
D. 201,86
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số “Hai mươi mốt phẩy tám mươi sáu” viết là: 21,86. Đáp số: C. 21,86 |
1175 | Số “Mười tám phẩy hai trăm ba mươi hai” viết là: | A. 18,2302 | B. 18,232 | C. 18,322 | D. 18,223 | Số “Mười tám phẩy hai trăm ba mươi hai” viết là: 18,232. | B. 18,232 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số “Mười tám phẩy hai trăm ba mươi hai” viết là:
A. 18,2302
B. 18,232
C. 18,322
D. 18,223
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số “Mười tám phẩy hai trăm ba mươi hai” viết là: 18,232. Đáp số: B. 18,232 |
1179 | Số 0,72 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: | A. 72% | B. 0,72% | C. 7,2% | D. 720% | Số 0,72 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: 72%. | A. 72% | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số 0,72 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A. 72%
B. 0,72%
C. 7,2%
D. 720%
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số 0,72 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: 72%. Đáp số: A. 72% |
118 | 2 là số dư của phép chia: | A. 64 : 3 | B. 407 : 4 | C. 662 : 6 | D. 554 : 5 | 64 : 3 = 21 (dư 1)
407 : 4 = 101 (dư 3)
662 : 6 = 110 (dư 2)
554 : 5 = 110 (dư 4)
2 là số dư của phép chia: 662 : 6 | C. 662 : 6 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
2 là số dư của phép chia:
A. 64 : 3
B. 407 : 4
C. 662 : 6
D. 554 : 5
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
64 : 3 = 21 (dư 1)
407 : 4 = 101 (dư 3)
662 : 6 = 110 (dư 2)
554 : 5 = 110 (dư 4)
2 là số dư của phép chia: 662 : 6 Đáp số: C. 662 : 6 |
1182 | Số 13 076 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn ta được số: | A. 10 000 | B. 13 000 | C. 13 050 | D. 20 000 | Số 13 076 gần với số 10 000 hơn số 20 000.
Vậy khi làm tròn số 13 076 đến hàng chục nghìn ta được số 10 000. | A. 10 000 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số 13 076 làm tròn đến chữ số hàng chục nghìn ta được số:
A. 10 000
B. 13 000
C. 13 050
D. 20 000
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số 13 076 gần với số 10 000 hơn số 20 000.
Vậy khi làm tròn số 13 076 đến hàng chục nghìn ta được số 10 000. Đáp số: A. 10 000 |
1208 | Số 4 trong số thập phân 325,047 thuộc hàng: | A. Chục | B. Đơn vị | C. Phần mười | D. Phần trăm | Số 4 trong số thập phân 325,047 thuộc hàng: phần trăm. | D. Phần trăm | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số 4 trong số thập phân 325,047 thuộc hàng:
A. Chục
B. Đơn vị
C. Phần mười
D. Phần trăm
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số 4 trong số thập phân 325,047 thuộc hàng: phần trăm. Đáp số: D. Phần trăm |
1209 | Số 405 đọc là: | A. Bốn không năm | B. Bốn trăm linh lăm | C. Bốn trăm linh năm | D. Bốn trăm không năm | Số 405 đọc là: Bốn trăm linh năm | C. Bốn trăm linh năm | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số 405 đọc là:
A. Bốn không năm
B. Bốn trăm linh lăm
C. Bốn trăm linh năm
D. Bốn trăm không năm
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số 405 đọc là: Bốn trăm linh năm Đáp số: C. Bốn trăm linh năm |
1213 | Số 504 đọc là: | A. Năm trăm không bốn | B. Năm trăm tư | C. Năm trăm bốn | D. Năm trăm linh tư | Số 504 đọc là: Năm trăm linh tư | D. Năm trăm linh tư | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số 504 đọc là:
A. Năm trăm không bốn
B. Năm trăm tư
C. Năm trăm bốn
D. Năm trăm linh tư
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số 504 đọc là: Năm trăm linh tư Đáp số: D. Năm trăm linh tư |
1224 | Số 689 được viết thành: | A. 6 + 8 + 9 | B. 600 + 90 + 8 | C. 600 + 80 + 9 | D. 600 + 90 | Số 689 được viết thành: 600 + 80 + 9 | C. 600 + 80 + 9 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số 689 được viết thành:
A. 6 + 8 + 9
B. 600 + 90 + 8
C. 600 + 80 + 9
D. 600 + 90
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số 689 được viết thành: 600 + 80 + 9 Đáp số: C. 600 + 80 + 9 |
1225 | Số 7,305 đọc là: | A. Bảy phẩy ba trăm linh năm | B. Bảy phẩy ba mươi năm | C. Bảy phẩy ba trăm linh lăm | D. Bảy phẩy ba mươi lăm | Số 7,305 đọc là: Bảy phẩy ba trăm linh năm. | A. Bảy phẩy ba trăm linh năm | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số 7,305 đọc là:
A. Bảy phẩy ba trăm linh năm
B. Bảy phẩy ba mươi năm
C. Bảy phẩy ba trăm linh lăm
D. Bảy phẩy ba mươi lăm
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số 7,305 đọc là: Bảy phẩy ba trăm linh năm. Đáp số: A. Bảy phẩy ba trăm linh năm |
1229 | Số 72,06 gấp 10 lần lên ta được: | A. 720,6 | B. 7206 | C. 7,206 | D. 0,7206 | 72,06 ${\times}$ 10 = 720,6Số 72,06 gấp 10 lần lên ta được: 720,6. | A. 720,6 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số 72,06 gấp 10 lần lên ta được:
A. 720,6
B. 7206
C. 7,206
D. 0,7206
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
72,06 ${\times}$ 10 = 720,6Số 72,06 gấp 10 lần lên ta được: 720,6. Đáp số: A. 720,6 |
123 | 20 là tích của hai số nào? | A. 2 và 5 | B. 5 và 3 | C. 2 và 10 | D. 5 và 6 | Ta có: 2 ${\times}$ 5 = 105 ${\times}$ 3 = 152 ${\times}$ 10 = 205 ${\times}$ 6 = 30
Vậy 20 là tích của 2 và 10 | C. 2 và 10 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
20 là tích của hai số nào?
A. 2 và 5
B. 5 và 3
C. 2 và 10
D. 5 và 6
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có: 2 ${\times}$ 5 = 105 ${\times}$ 3 = 152 ${\times}$ 10 = 205 ${\times}$ 6 = 30
Vậy 20 là tích của 2 và 10 Đáp số: C. 2 và 10 |
1237 | Số ba mươi nghìn không trăm linh một được viết là: | A. 30 001 | B. 30 100 | C. 30 101 | D. 31 000 | Số ba mươi nghìn không trăm linh một được viết là: 30 001 | A. 30 001 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số ba mươi nghìn không trăm linh một được viết là:
A. 30 001
B. 30 100
C. 30 101
D. 31 000
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số ba mươi nghìn không trăm linh một được viết là: 30 001 Đáp số: A. 30 001 |
1238 | Số bảy trăm linh tư viết là: | A. 704 | B. 470 | C. 407 | D. 740 | Số bảy trăm linh tư viết là: 704 | A. 704 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số bảy trăm linh tư viết là:
A. 704
B. 470
C. 407
D. 740
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số bảy trăm linh tư viết là: 704 Đáp số: A. 704 |
1239 | Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là: | A.9876 | B.1000 | C.1023 | D.1230 | Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là 1023 | C.1023 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:
A.9876
B.1000
C.1023
D.1230
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là 1023 Đáp số: C.1023 |
124 | 20 là tích của hai số nào? | A. 5 và 5 | B. 2 và 10 | C. 5 và 6 | D. 2 và 4 | Ta có: 5 ${\times}$ 5 = 252 ${\times}$ 10 = 205 ${\times}$ 6 = 302 ${\times}$ 4 = 8
Vậy 20 là tích của 2 và 10. | B. 2 và 10 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
20 là tích của hai số nào?
A. 5 và 5
B. 2 và 10
C. 5 và 6
D. 2 và 4
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có: 5 ${\times}$ 5 = 252 ${\times}$ 10 = 205 ${\times}$ 6 = 302 ${\times}$ 4 = 8
Vậy 20 là tích của 2 và 10. Đáp số: B. 2 và 10 |
1243 | Số bé nhất trong các số 0,56; 0,65; 0,596; 0,559 là: | A. 0,56 | B. 0,65 | C. 0,596 | D. 0,559 | Số 0,56; 0,596; 0,559 có hàng phần mười là 5
Số 0,56 có hàng phần trăm là 6
Số 0,596 có hàng phần trăm là 9
Số 0,559 có hàng phần trăm là 5
Do 5 6 9 nên 0,559 0,56 0,596 Số 0,65 có hàng phần mười là 6 Do 5 6 nên 0,559 0,56 0,596 0,65 Vậy số bé nhất trong các số trên là: 0,559 | D. 0,559 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số bé nhất trong các số 0,56; 0,65; 0,596; 0,559 là:
A. 0,56
B. 0,65
C. 0,596
D. 0,559
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số 0,56; 0,596; 0,559 có hàng phần mười là 5
Số 0,56 có hàng phần trăm là 6
Số 0,596 có hàng phần trăm là 9
Số 0,559 có hàng phần trăm là 5
Do 5 6 9 nên 0,559 0,56 0,596 Số 0,65 có hàng phần mười là 6 Do 5 6 nên 0,559 0,56 0,596 0,65 Vậy số bé nhất trong các số trên là: 0,559 Đáp số: D. 0,559 |
1247 | Số bé nhất trong các số 7,358; 7,385; 7,538; 7,583 là: | A. 7,358 | B. 7,385 | C. 7,538 | D. 7,583 | Các số 7,358; 7,385; 7,538; 7,583 đều có cùng phần nguyên là 7.+ Số 7,358; 7,385 đều có hàng phần 10 là 3. Số 7,358 có hàng phần 100 là 5; số 7,385 có hàng phần 100 là 8. Do 5 8 nên 7,358 7,385.+ Số 7,538; 7,583 đều có hàng phần 10 là 5. Số 7,538 có hàng phần 100 là 3; số 7,583 có hàng phần 100 là 8. Do 3 8 nên 7,538 7,583.Vì 3 5 nên 7,358 7,385 7,538 7,583.
Vậy số nhỏ nhất trong các số trên là 7,358. | A. 7,358 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số bé nhất trong các số 7,358; 7,385; 7,538; 7,583 là:
A. 7,358
B. 7,385
C. 7,538
D. 7,583
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Các số 7,358; 7,385; 7,538; 7,583 đều có cùng phần nguyên là 7.+ Số 7,358; 7,385 đều có hàng phần 10 là 3. Số 7,358 có hàng phần 100 là 5; số 7,385 có hàng phần 100 là 8. Do 5 8 nên 7,358 7,385.+ Số 7,538; 7,583 đều có hàng phần 10 là 5. Số 7,538 có hàng phần 100 là 3; số 7,583 có hàng phần 100 là 8. Do 3 8 nên 7,538 7,583.Vì 3 5 nên 7,358 7,385 7,538 7,583.
Vậy số nhỏ nhất trong các số trên là 7,358. Đáp số: A. 7,358 |
1249 | Số bé nhất trong các số 9,25; 8,25; 7,89; 6,98 là: | A. 9,25 | B. 8,25 | C. 7,89 | D. 6,98 | So sánh các số 9,25; 8,25; 7,89; 6,98 có:
Phần nguyên: 6 < 7 < 8 < 9
Vậy: 6,98 7,89 8,25 9,25
Vậy số bé nhất trong các số 9,25; 8,25; 7,89; 6,98 là: 6,98 | D. 6,98 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số bé nhất trong các số 9,25; 8,25; 7,89; 6,98 là:
A. 9,25
B. 8,25
C. 7,89
D. 6,98
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
So sánh các số 9,25; 8,25; 7,89; 6,98 có:
Phần nguyên: 6 < 7 < 8 < 9
Vậy: 6,98 7,89 8,25 9,25
Vậy số bé nhất trong các số 9,25; 8,25; 7,89; 6,98 là: 6,98 Đáp số: D. 6,98 |
125 | 20% của 250m là: | A. 5m | B. 50m | C. 25m | D. 20m | 20% của 250m là: 250 ${\times}$ 20 : 100 = 50 (m) | B. 50m | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
20% của 250m là:
A. 5m
B. 50m
C. 25m
D. 20m
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
20% của 250m là: 250 ${\times}$ 20 : 100 = 50 (m) Đáp số: B. 50m |
1251 | Số bị chia là 12, số chia là 2. Vậy thương bằng: | A. 8 | B. 4 | C. 6 | D. 3 | Số bị chia là 12, số chia là 2. Vậy thương bằng: 12 : 2 = 6 | C. 6 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số bị chia là 12, số chia là 2. Vậy thương bằng:
A. 8
B. 4
C. 6
D. 3
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số bị chia là 12, số chia là 2. Vậy thương bằng: 12 : 2 = 6 Đáp số: C. 6 |
1252 | Số bị chia là 40 , số chia là 5. Vậy thương bằng: | A. 45 | B. 35 | C. 8 | D. 9 | Số bị chia là 40 , số chia là 5.
Vậy thương bằng: 40 : 5 = 8 | C. 8 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số bị chia là 40 , số chia là 5. Vậy thương bằng:
A. 45
B. 35
C. 8
D. 9
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số bị chia là 40 , số chia là 5.
Vậy thương bằng: 40 : 5 = 8 Đáp số: C. 8 |
1253 | Số bị trừ hơn số trừ 8 đơn vị. Vậy hiệu là: | A. 8 | B. 7 | C. 9 | D. 5 | Số bị trừ hơn số trừ 8 đơn vị. Vậy hiệu là: 8 | A. 8 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số bị trừ hơn số trừ 8 đơn vị. Vậy hiệu là:
A. 8
B. 7
C. 9
D. 5
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số bị trừ hơn số trừ 8 đơn vị. Vậy hiệu là: 8 Đáp số: A. 8 |
1254 | Số bị trừ là 63, số trừ là 28. Vậy hiệu bằng: | A. 91 | B. 45 | C. 35 | D. 81 | 63 – 28 = 35 | C. 35 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số bị trừ là 63, số trừ là 28. Vậy hiệu bằng:
A. 91
B. 45
C. 35
D. 81
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
63 – 28 = 35 Đáp số: C. 35 |
1255 | Số bị trừ là số liền sau của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, số trừ là tổng của 37 và 25. Vậy hiệu là: | A. 29 | B. 28 | C. 48 | D. 59 | Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Số liền sau của 90 là: $90 + 1 = 91$ .
Tổng của 37 và 25 là: $37 + 25 = 62$
Vậy hiệu là: 91 – 62 = 29 | A. 29 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số bị trừ là số liền sau của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, số trừ là tổng của 37 và 25. Vậy hiệu là:
A. 29
B. 28
C. 48
D. 59
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 90
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Số liền sau của 90 là: $90 + 1 = 91$ .
Tổng của 37 và 25 là: $37 + 25 = 62$
Vậy hiệu là: 91 – 62 = 29 Đáp số: A. 29 |
1256 | Số bị trừ là số liền trước của 18, số trừ là số lớn nhất có một chữ số. Vậy hiệu là: | A. 8 | B. 9 | C. 7 | D. 6 | Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Số liền trước của 18 là: 18 – 1 = 17
Số lớn nhất có một chữ số là: 9
Vậy hiệu là: 17 – 9 = 8 | A. 8 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số bị trừ là số liền trước của 18, số trừ là số lớn nhất có một chữ số. Vậy hiệu là:
A. 8
B. 9
C. 7
D. 6
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Số liền trước của 18 là: 18 – 1 = 17
Số lớn nhất có một chữ số là: 9
Vậy hiệu là: 17 – 9 = 8 Đáp số: A. 8 |
1257 | Số bị trừ là số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau, số trừ là tổng của 29 và 19. Vậy hiệu là | A. 52 | B. 51 | C. 49 | D. 50 | Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Số liền trước của 98 là: 98 – 1 = 97.Tổng của 29 và 19 là: $29 + 19 = 48$ Hiệu là: 97 – 48 = 49 | C. 49 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số bị trừ là số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau, số trừ là tổng của 29 và 19. Vậy hiệu là
A. 52
B. 51
C. 49
D. 50
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Số liền trước của 98 là: 98 – 1 = 97.Tổng của 29 và 19 là: $29 + 19 = 48$ Hiệu là: 97 – 48 = 49 Đáp số: C. 49 |
1258 | Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số trừ là số liền trước của 54. Vậy hiệu là: | A. 46 | B. 44 | C. 45 | D. 43 | Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau: 98
Số liền trước của 54: 54 – 1 = 53
Vậy hiệu là: 98 – 53 = 45 | C. 45 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số trừ là số liền trước của 54. Vậy hiệu là:
A. 46
B. 44
C. 45
D. 43
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau: 98
Số liền trước của 54: 54 – 1 = 53
Vậy hiệu là: 98 – 53 = 45 Đáp số: C. 45 |
126 | 20% của 450kg là: | A. 120kg | B. 90kg | C. 900kg | D. 45kg | 20% của 450kg là: 450 ${\times}$ 20 : 100 = 90 (kg) | B. 90kg | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
20% của 450kg là:
A. 120kg
B. 90kg
C. 900kg
D. 45kg
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
20% của 450kg là: 450 ${\times}$ 20 : 100 = 90 (kg) Đáp số: B. 90kg |
1260 | Số cách chọn 5 học sinh từ 35 học sinh của một lớp là | A. 5! | B. 35^5 | C. C_{35}^5 | D. A_{35}^5 | Số cách chọn là C_{35}^5. | C. C_{35}^5 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số cách chọn 5 học sinh từ 35 học sinh của một lớp là
A. 5!
B. 35^5
C. C_{35}^5
D. A_{35}^5
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số cách chọn là C_{35}^5. Đáp số: C. C_{35}^5 |
1261 | Số cách chọn ra một nhóm học tập gồm 3 học sinh từ 5 học sinh là | A. 3! | B. A_5^3 | C. C_5^3 | D. 15 | Mỗi cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là một tổ hợp chập 3 của 5 phần tử.
Suy ra số cách chọn là C_5^3. | C. C_5^3 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số cách chọn ra một nhóm học tập gồm 3 học sinh từ 5 học sinh là
A. 3!
B. A_5^3
C. C_5^3
D. 15
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Mỗi cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là một tổ hợp chập 3 của 5 phần tử.
Suy ra số cách chọn là C_5^3. Đáp số: C. C_5^3 |
1270 | Số chia hết cho cả 2 và 5 là: | A. 7 603 | B. 706 | C. 7 650 | D. 763 | Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 7650 (số có tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5) | C. 7 650 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 7 603
B. 706
C. 7 650
D. 763
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 7650 (số có tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5) Đáp số: C. 7 650 |
1271 | Số chia hết cho cả 2 và 5 là: | A. 7603 | B. 706 | C. 7650 | D. 763 | Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 7650 (số có tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5) | C. 7650 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 7603
B. 706
C. 7650
D. 763
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 7650 (số có tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5) Đáp số: C. 7650 |
1272 | Số chín mươi ba nghìn sáu trăm linh năm viết là: | A. 93 650 | B. 90 365 | C. 93 065 | D. 93 605 | Số chín mươi ba nghìn sáu trăm linh năm viết là: 93 605 | D. 93 605 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số chín mươi ba nghìn sáu trăm linh năm viết là:
A. 93 650
B. 90 365
C. 93 065
D. 93 605
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số chín mươi ba nghìn sáu trăm linh năm viết là: 93 605 Đáp số: D. 93 605 |
1275 | Số chín trăm sáu mươi lăm viết là: | A. 965 | B. 956 | C. 596 | D. 695 | Số chín trăm sáu mươi lăm viết là: 965 | A. 965 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số chín trăm sáu mươi lăm viết là:
A. 965
B. 956
C. 596
D. 695
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số chín trăm sáu mươi lăm viết là: 965 Đáp số: A. 965 |
1277 | Số có chữ số hàng chục nghìn là 5 là: | A. 55 000 | B. 5 500 | C. 550 | D. 55 | Số 55 000 gồm 5 chục nghìn và 5 nghìn.
Vậy số 55 000 có chữ số hàng chục nghìn là 5. | A. 55 000 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số có chữ số hàng chục nghìn là 5 là:
A. 55 000
B. 5 500
C. 550
D. 55
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số 55 000 gồm 5 chục nghìn và 5 nghìn.
Vậy số 55 000 có chữ số hàng chục nghìn là 5. Đáp số: A. 55 000 |
1278 | Số có chữ số hàng nghìn bằng 7 là: | A. 78 245 | B. 67 382 | C. 51 720 | D. 90 127 | Số có chữ số hàng nghìn bằng 7 là: 67 382 | B. 67 382 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số có chữ số hàng nghìn bằng 7 là:
A. 78 245
B. 67 382
C. 51 720
D. 90 127
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số có chữ số hàng nghìn bằng 7 là: 67 382 Đáp số: B. 67 382 |
128 | 21% của 2014 là: | A. 422,49 | B. 422,94 | C. 42,29 | D. 42,92 | 21% của 2014 là: 2014 ${\times}$ 21 : 100 = 422,94
Đáp số: 422,94 | B. 422,94 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
21% của 2014 là:
A. 422,49
B. 422,94
C. 42,29
D. 42,92
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
21% của 2014 là: 2014 ${\times}$ 21 : 100 = 422,94
Đáp số: 422,94 Đáp số: B. 422,94 |
1281 | Số có số đơn vị kém số chục 5 đơn vị là: | A. 71 | B. 38 | C. 94 | D. 52 | Đáp án A: số đơn vị kém số chục là: 7 – 1 = 6. Vậy đáp án A sai
Đáp án B: số đơn vị lớn hơn số chục. Vậy đáp án B sai
Đáp án C: số đơn vị kém số chục là: 9 – 4 = 5. Vậy đáp án C đúng
Đáp án C: số đơn vị kém số chục là: 5 – 2 = 3. Vậy đáp án D sai | C. 94 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số có số đơn vị kém số chục 5 đơn vị là:
A. 71
B. 38
C. 94
D. 52
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Đáp án A: số đơn vị kém số chục là: 7 – 1 = 6. Vậy đáp án A sai
Đáp án B: số đơn vị lớn hơn số chục. Vậy đáp án B sai
Đáp án C: số đơn vị kém số chục là: 9 – 4 = 5. Vậy đáp án C đúng
Đáp án C: số đơn vị kém số chục là: 5 – 2 = 3. Vậy đáp án D sai Đáp số: C. 94 |
1290 | Số dư của phép chia 479 : 47 là: (nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương). | A. 0,7 | B. 0,07 | C. 0,007 | D. 7 | Số dư của phép chia 479 : 47 là: 0,07 (nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương). | B. 0,07 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số dư của phép chia 479 : 47 là: (nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương).
A. 0,7
B. 0,07
C. 0,007
D. 7
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số dư của phép chia 479 : 47 là: 0,07 (nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của thương). Đáp số: B. 0,07 |
1297 | Số gồm “Tám và mười hai phần mười bảy” viết là: | A. $\frac{12}{17}$ | B. $\frac{82}{17}$ | C. $8\frac{12}{17}$ | D. $8\frac{102}{17}$ | Số gồm “Tám và mười hai phần mười bảy” viết là: $8\frac{12}{17}$ | C. $8\frac{12}{17}$ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số gồm “Tám và mười hai phần mười bảy” viết là:
A. $\frac{12}{17}$
B. $\frac{82}{17}$
C. $8\frac{12}{17}$
D. $8\frac{102}{17}$
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số gồm “Tám và mười hai phần mười bảy” viết là: $8\frac{12}{17}$ Đáp số: C. $8\frac{12}{17}$ |
1298 | Số gồm 1 chục nghìn 5 nghìn 3 trăm 6 chục được viết là: | A. 10 536 | B. 15 306 | C. 15 360 | D. 1 526 | Số gồm 1 chục nghìn 5 nghìn 3 trăm 6 chục được viết là: 15 360 | C. 15 360 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số gồm 1 chục nghìn 5 nghìn 3 trăm 6 chục được viết là:
A. 10 536
B. 15 306
C. 15 360
D. 1 526
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số gồm 1 chục nghìn 5 nghìn 3 trăm 6 chục được viết là: 15 360 Đáp số: C. 15 360 |
13 | Diện tích của hình tròn có đường kính d = 5dm là: | A. 78,5dm2 | B. 196,25dm2 | C. 7,85dm2 | D. 19,625dm2 | Bán kính hình tròn là: 5 : 2 = 2,5 (dm)Diện tích của hình tròn có đường kính d = 5dm là: 2,5 ${\times}$ 2,5 ${\times}$ 3,14 = 19,625 (dm2). | D. 19,625dm2 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Diện tích của hình tròn có đường kính d = 5dm là:
A. 78,5dm2
B. 196,25dm2
C. 7,85dm2
D. 19,625dm2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Bán kính hình tròn là: 5 : 2 = 2,5 (dm)Diện tích của hình tròn có đường kính d = 5dm là: 2,5 ${\times}$ 2,5 ${\times}$ 3,14 = 19,625 (dm2). Đáp số: D. 19,625dm2 |
1301 | Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và hai đơn vị viết là: | A. 32 852 | B. 23 582 | C. 32 258 | D. 23 852 | Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và hai đơn vị viết là: 23 852. | D. 23 852 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và hai đơn vị viết là:
A. 32 852
B. 23 582
C. 32 258
D. 23 852
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và hai đơn vị viết là: 23 852. Đáp số: D. 23 852 |
1302 | Số gồm 2 trăm và 7 đơn vị viết là: | A. 207 | B. 27 | C. 270 | D. 702 | Số gồm 2 trăm và 7 đơn vị viết là: 207 | A. 207 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số gồm 2 trăm và 7 đơn vị viết là:
A. 207
B. 27
C. 270
D. 702
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số gồm 2 trăm và 7 đơn vị viết là: 207 Đáp số: A. 207 |
1306 | Số gồm 3 triệu, 5 nghìn, 4 chục và 6 đơn vị được viết là: | A. 3 500 406 | B. 3 005 046 | C. 3 050 406 | D. 3 004 506 | Số gồm 3 triệu, 5 nghìn, 4 chục và 6 đơn vị được viết là: 3 005 046 | B. 3 005 046 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số gồm 3 triệu, 5 nghìn, 4 chục và 6 đơn vị được viết là:
A. 3 500 406
B. 3 005 046
C. 3 050 406
D. 3 004 506
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số gồm 3 triệu, 5 nghìn, 4 chục và 6 đơn vị được viết là: 3 005 046 Đáp số: B. 3 005 046 |
End of preview. Expand
in Dataset Viewer.
- Downloads last month
- 35