id
stringlengths 1
7
| question
stringlengths 7
644
| Option_A
stringlengths 3
55
| Option_B
stringlengths 3
62
| Option_C
stringlengths 3
57
| Option_D
stringlengths 3
74
| explanation
stringlengths 6
696
| answer
stringlengths 3
55
| text
stringlengths 327
1.2k
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1307 | Số gồm 4 chục và 2 đơn vị được viết là: | A. 20 | B. 40 | C. 24 | D. 42 | Số gồm 4 chục và 2 đơn vị được viết là: 42 | D. 42 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số gồm 4 chục và 2 đơn vị được viết là:
A. 20
B. 40
C. 24
D. 42
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số gồm 4 chục và 2 đơn vị được viết là: 42 Đáp số: D. 42 |
1314 | Số gồm 5 trăm và 5 đơn vị đọc là: | A. năm mươi lăm | B. năm trăm linh năm | C. năm trăm năm | D. năm trăm linh lăm | Số gồm 5 trăm và 5 đơn vị đọc là: Năm trăm linh năm | B. năm trăm linh năm | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số gồm 5 trăm và 5 đơn vị đọc là:
A. năm mươi lăm
B. năm trăm linh năm
C. năm trăm năm
D. năm trăm linh lăm
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số gồm 5 trăm và 5 đơn vị đọc là: Năm trăm linh năm Đáp số: B. năm trăm linh năm |
1317 | Số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 2 đơn vị là: | A. 672 | B. 6702 | C. 6720 | D. 6072 | Phương pháp
Viết số lần lượt từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Cách giải
Số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 2 đơn vị là 6702.
Đáp án : B | B. 6702 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 2 đơn vị là:
A. 672
B. 6702
C. 6720
D. 6072
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Phương pháp
Viết số lần lượt từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
Cách giải
Số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 2 đơn vị là 6702.
Đáp án : B Đáp số: B. 6702 |
1318 | Số gồm 6 trăm và 3 đơn vị viết là: | A. 63 | B. 36 | C. 630 | D. 603 | Số gồm 6 trăm và 3 đơn vị viết là: 603 | D. 603 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số gồm 6 trăm và 3 đơn vị viết là:
A. 63
B. 36
C. 630
D. 603
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số gồm 6 trăm và 3 đơn vị viết là: 603 Đáp số: D. 603 |
1320 | Số gồm 7 chục và 4 đơn vị được viết là: | A. 74 | B. 47 | C. 7 | D. 4 | Số gồm 7 chục và 4 đơn vị được viết là: 74 | A. 74 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số gồm 7 chục và 4 đơn vị được viết là:
A. 74
B. 47
C. 7
D. 4
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số gồm 7 chục và 4 đơn vị được viết là: 74 Đáp số: A. 74 |
1321 | Số gồm 8 chục nghìn 3 trăm 2 đơn vị viết là: | A. 832 | B. 8 032 | C. 80 032 | D. 80 302 | Số gồm 8 chục nghìn 3 trăm 2 đơn vị viết là: 80 302 | D. 80 302 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số gồm 8 chục nghìn 3 trăm 2 đơn vị viết là:
A. 832
B. 8 032
C. 80 032
D. 80 302
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số gồm 8 chục nghìn 3 trăm 2 đơn vị viết là: 80 302 Đáp số: D. 80 302 |
1322 | Số gồm 8 chục nghìn 4 trăm 4 đơn vị được viết là: | A. 80 440 | B. 80 404 | C. 80 044 | D. 84 004 | Số gồm 8 chục nghìn 4 trăm 4 đơn vị được viết là: 80 404 | B. 80 404 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số gồm 8 chục nghìn 4 trăm 4 đơn vị được viết là:
A. 80 440
B. 80 404
C. 80 044
D. 84 004
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số gồm 8 chục nghìn 4 trăm 4 đơn vị được viết là: 80 404 Đáp số: B. 80 404 |
1323 | Số gồm 8 chục nghìn 6 nghìn 5 trăm 2 đơn vị viết là: | A. 8 652 | B. 80 652 | C. 86 502 | D. 86 520 | Số gồm 8 chục nghìn 6 nghìn 5 trăm 2 đơn vị viết là: 86 502 | C. 86 502 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số gồm 8 chục nghìn 6 nghìn 5 trăm 2 đơn vị viết là:
A. 8 652
B. 80 652
C. 86 502
D. 86 520
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số gồm 8 chục nghìn 6 nghìn 5 trăm 2 đơn vị viết là: 86 502 Đáp số: C. 86 502 |
1325 | Số gồm 8 trăm và 7 chục viết là: | A. 87 | B. 870 | C. 780 | D. 807 | Số gồm 8 trăm và 7 chục viết là: 870 | B. 870 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số gồm 8 trăm và 7 chục viết là:
A. 87
B. 870
C. 780
D. 807
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số gồm 8 trăm và 7 chục viết là: 870 Đáp số: B. 870 |
1327 | Số gồm 8 trăm, 3 chục và 1 đơn vị viết là: | A. 138 | B. 813 | C. 831 | D. 381 | Số gồm 8 trăm, 3 chục và 1 đơn vị viết là: 831 | C. 831 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số gồm 8 trăm, 3 chục và 1 đơn vị viết là:
A. 138
B. 813
C. 831
D. 381
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số gồm 8 trăm, 3 chục và 1 đơn vị viết là: 831 Đáp số: C. 831 |
1328 | Số gồm 9 chục nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị viết là: | A.96 070 | B.96 700 | C.90 607 | D.90 706 | Số gồm 9 chục nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị viết là 90 607. | C.90 607 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số gồm 9 chục nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị viết là:
A.96 070
B.96 700
C.90 607
D.90 706
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số gồm 9 chục nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị viết là 90 607. Đáp số: C.90 607 |
133 | 29 km 415 m = ... km Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: | A. 29415 | B. 29,415 | C. 294,15 | D. 2941,5 | Ta có: $415m=\frac{415}{1000}km=0,415km$. Vậy 29 km 415 m = 29 km + 0,415 km = 29,415 km.Vậy số cần điền là: 29,415 | B. 29,415 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
29 km 415 m = ... km Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 29415
B. 29,415
C. 294,15
D. 2941,5
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có: $415m=\frac{415}{1000}km=0,415km$. Vậy 29 km 415 m = 29 km + 0,415 km = 29,415 km.Vậy số cần điền là: 29,415 Đáp số: B. 29,415 |
1330 | Số hạng thứ nhất là 23. Số hạng thứ hai hơn số hạng thứ nhất 12 đơn vị. Vậy tổng là: | A. 35 | B. 47 | C. 11 | D. 58 | Số hạng thứ hai là: 23 + 12 = 35
Tổng là: 23 + 35 = 58 | D. 58 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số hạng thứ nhất là 23. Số hạng thứ hai hơn số hạng thứ nhất 12 đơn vị. Vậy tổng là:
A. 35
B. 47
C. 11
D. 58
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số hạng thứ hai là: 23 + 12 = 35
Tổng là: 23 + 35 = 58 Đáp số: D. 58 |
1331 | Số hạng thứ nhất là 35, số hạng thứ hai là 21. Vậy tổng là: | A. 14 | B. 47 | C. 56 | D. 32 | Số hạng thứ nhất là 35, số hạng thứ hai là 21.
Vậy tổng là: 35 + 21 = 56 | C. 56 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số hạng thứ nhất là 35, số hạng thứ hai là 21. Vậy tổng là:
A. 14
B. 47
C. 56
D. 32
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số hạng thứ nhất là 35, số hạng thứ hai là 21.
Vậy tổng là: 35 + 21 = 56 Đáp số: C. 56 |
1332 | Số hạng thứ nhất là 8. Số hạng thứ hai ít hơn số hạng thứ nhất 3 đơn vị. Vậy tổng là: | A. 5 | B. 13 | C. 11 | D. 19 | Số hạng thứ hai là: 8 – 3 = 5
Vậy tổng là: 8 + 5 = 13 | B. 13 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số hạng thứ nhất là 8. Số hạng thứ hai ít hơn số hạng thứ nhất 3 đơn vị. Vậy tổng là:
A. 5
B. 13
C. 11
D. 19
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số hạng thứ hai là: 8 – 3 = 5
Vậy tổng là: 8 + 5 = 13 Đáp số: B. 13 |
1336 | Số La Mã XIX đọc là: | A. Mười chín | B. Mười một | C. Hai mươi | D. Mười bốn | Số La Mã XIX đọc là: mười chín | A. Mười chín | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số La Mã XIX đọc là:
A. Mười chín
B. Mười một
C. Hai mươi
D. Mười bốn
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số La Mã XIX đọc là: mười chín Đáp số: A. Mười chín |
1341 | Số liền sau của 14 là tích của hai số nào? | A. 5 và 3 | B. 2 và 7 | C. 5 và 4 | D. 2 và 6 | Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 14 là: $14 + 1 = 15$
Ta có: 5 ${\times}$ 3 = 152 ${\times}$ 7 = 145 ${\times}$ 4 = 202 ${\times}$ 6 = 12
Vậy số liền sau của 14 là tích của: 5 và 3 | A. 5 và 3 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số liền sau của 14 là tích của hai số nào?
A. 5 và 3
B. 2 và 7
C. 5 và 4
D. 2 và 6
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 14 là: $14 + 1 = 15$
Ta có: 5 ${\times}$ 3 = 152 ${\times}$ 7 = 145 ${\times}$ 4 = 202 ${\times}$ 6 = 12
Vậy số liền sau của 14 là tích của: 5 và 3 Đáp số: A. 5 và 3 |
1342 | Số liền sau của 15 là tích của hai số nào? | A. 2 và 7 | B. 2 và 8 | C. 3 và 5 | D. 5 và 5 | Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị. Vậy số liền sau của 15 là: $15 + 1 = 16$
Ta có:2 ${\times}$ 7 = 142 ${\times}$ 8 = 163 ${\times}$ 5 = 155 ${\times}$ 5 = 25 Vậy số liền sau của 15 là tích của 2 và 8. | B. 2 và 8 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số liền sau của 15 là tích của hai số nào?
A. 2 và 7
B. 2 và 8
C. 3 và 5
D. 5 và 5
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị. Vậy số liền sau của 15 là: $15 + 1 = 16$
Ta có:2 ${\times}$ 7 = 142 ${\times}$ 8 = 163 ${\times}$ 5 = 155 ${\times}$ 5 = 25 Vậy số liền sau của 15 là tích của 2 và 8. Đáp số: B. 2 và 8 |
1344 | Số liền sau của 39 là: | A. 40 | B. 38 | C. 41 | D. 37 | Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 39 là: 39 + 1 = 40 | A. 40 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số liền sau của 39 là:
A. 40
B. 38
C. 41
D. 37
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 39 là: 39 + 1 = 40 Đáp số: A. 40 |
1348 | Số liền sau của 76 là: | A. 75 | B. 78 | C. 77 | D. 74 | Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 76 là: 76 + 1 = 77 | C. 77 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số liền sau của 76 là:
A. 75
B. 78
C. 77
D. 74
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 76 là: 76 + 1 = 77 Đáp số: C. 77 |
1350 | Số liền sau của số 36 là số: | A. 33 | B. 32 | C. 31 | D. 37 | Muốn tìm số liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
$36 + 1 = 37$
Vậy số liền sau của số 36 là số: 37 | D. 37 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số liền sau của số 36 là số:
A. 33
B. 32
C. 31
D. 37
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Muốn tìm số liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
$36 + 1 = 37$
Vậy số liền sau của số 36 là số: 37 Đáp số: D. 37 |
1355 | Số liền sau của số 72 389 là: | A. 72 388 | B. 72 400 | C. 72 390 | D. 72 391 | Để tìm số liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị. Số liền sau của số 72 389 là 72 390. | C. 72 390 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số liền sau của số 72 389 là:
A. 72 388
B. 72 400
C. 72 390
D. 72 391
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Để tìm số liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị. Số liền sau của số 72 389 là 72 390. Đáp số: C. 72 390 |
1356 | Số liền sau của số 75 299 là: | A.7 5289 | B.75 298 | C.75 300 | D.75 301 | Số liền sau của số 75 299 là: 75 300 | C.75 300 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số liền sau của số 75 299 là:
A.7 5289
B.75 298
C.75 300
D.75 301
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số liền sau của số 75 299 là: 75 300 Đáp số: C.75 300 |
1357 | Số liền sau của số 99 999 là: | A. 99 990 | B. 90 000 | C. 100 000 | D. 89 000 | Số liền sau của số 99 999 là: 100 000 | C. 100 000 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số liền sau của số 99 999 là:
A. 99 990
B. 90 000
C. 100 000
D. 89 000
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số liền sau của số 99 999 là: 100 000 Đáp số: C. 100 000 |
1360 | Số liền sau của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: | A. 901 | B. 1 000 | C. 999 | D. 998 | Số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: 900
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 900 là: $900 + 1 = 901$
Vậy số liền sau của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: 901. | A. 901 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số liền sau của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là:
A. 901
B. 1 000
C. 999
D. 998
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: 900
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 900 là: $900 + 1 = 901$
Vậy số liền sau của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: 901. Đáp số: A. 901 |
1365 | Số liền trước của 100 là: | A. 99 | B. 98 | C. 97 | D. 96 | Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 100 là: 100 – 1 = 99 | A. 99 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số liền trước của 100 là:
A. 99
B. 98
C. 97
D. 96
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 100 là: 100 – 1 = 99 Đáp số: A. 99 |
1367 | Số liền trước của 60 là: | A. 58 | B. 59 | C. 61 | D. 62 | Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 60 là: 60 – 1 = 59 | B. 59 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số liền trước của 60 là:
A. 58
B. 59
C. 61
D. 62
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 60 là: 60 – 1 = 59 Đáp số: B. 59 |
1369 | Số liền trước của 99 là: | A. 97 | B. 98 | C. 100 | D. 96 | Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 99 là: 99 – 1 = 98 | B. 98 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số liền trước của 99 là:
A. 97
B. 98
C. 100
D. 96
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 99 là: 99 – 1 = 98 Đáp số: B. 98 |
1371 | Số liền trước của số 50 000 là: | A. 49 999 | B. 49 900 | C. 48 999 | D. 49 989 | Số liền trước của số 50 000 là: 49 999 | A. 49 999 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số liền trước của số 50 000 là:
A. 49 999
B. 49 900
C. 48 999
D. 49 989
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số liền trước của số 50 000 là: 49 999 Đáp số: A. 49 999 |
1372 | Số liền trước của số 54 829 là: | A. 54 828 | B. 54 830 | C. 54 839 | D. 54 819 | Phương pháp
Số liền trước của một số thì kém số đó 1 đơn vị.
Cách giải
Số liền trước của số 54 829 là 54 828. | A. 54 828 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số liền trước của số 54 829 là:
A. 54 828
B. 54 830
C. 54 839
D. 54 819
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Phương pháp
Số liền trước của một số thì kém số đó 1 đơn vị.
Cách giải
Số liền trước của số 54 829 là 54 828. Đáp số: A. 54 828 |
1373 | Số liền trước của số 63 là số: | A. 62 | B. 61 | C. 60 | D. 59 | Muốn tìm số liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
63 – 1 = 62
Vậy số liền trước của số 63 là số: 62 | A. 62 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số liền trước của số 63 là số:
A. 62
B. 61
C. 60
D. 59
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Muốn tìm số liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
63 – 1 = 62
Vậy số liền trước của số 63 là số: 62 Đáp số: A. 62 |
1374 | Số liền trước của số 67 700 là: | A. 67 699 | B. 67 600 | C. 67 999 | D. 67 698 | Số liền trước của số 67 700 là: 67 699 | A. 67 699 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số liền trước của số 67 700 là:
A. 67 699
B. 67 600
C. 67 999
D. 67 698
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số liền trước của số 67 700 là: 67 699 Đáp số: A. 67 699 |
1375 | Số liền trước của số 78 540 là: | A. 78 530 | B. 78 539 | C. 78 640 | D. 79 540 | Muốn tìm số liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Lấy 78 540 – 1 = 78 539
Vậy số liền trước của số 78 540 là: 78 539 | B. 78 539 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số liền trước của số 78 540 là:
A. 78 530
B. 78 539
C. 78 640
D. 79 540
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Muốn tìm số liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Lấy 78 540 – 1 = 78 539
Vậy số liền trước của số 78 540 là: 78 539 Đáp số: B. 78 539 |
1376 | Số liền trước của số 800 là: | A. 779 | B. 801 | C. 799 | D. 789 | Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Vậy số liền trước của số 800 là: 800 – 1 = 799 | C. 799 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số liền trước của số 800 là:
A. 779
B. 801
C. 799
D. 789
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Vậy số liền trước của số 800 là: 800 – 1 = 799 Đáp số: C. 799 |
1378 | Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là: | A. 89 999 | B. 98 999 | C. 99 998 | D. 99 989 | Số lớn nhất có năm chữ số là 99 999
Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là: 99 998 | C. 99 998 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là:
A. 89 999
B. 98 999
C. 99 998
D. 99 989
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số lớn nhất có năm chữ số là 99 999
Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là: 99 998 Đáp số: C. 99 998 |
1379 | Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là: | A. 89 999 | B. 99 998 | C. 98 999 | D. 99 989 | Số lớn nhất có năm chữ số là: 99 999
Vậy số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là: 99 998 | B. 99 998 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là:
A. 89 999
B. 99 998
C. 98 999
D. 99 989
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số lớn nhất có năm chữ số là: 99 999
Vậy số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là: 99 998 Đáp số: B. 99 998 |
138 | 3 và ? được 7 | A. 3 | B. 4 | C. 5 | D. 6 | 3 và 4 được 7.Vậy số cần điền là: 4 | B. 4 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
3 và ? được 7
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
3 và 4 được 7.Vậy số cần điền là: 4 Đáp số: B. 4 |
1380 | Số liền trước của số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là: | A. 99 | B. 111 | C. 109 | D. 110 | Số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là: 100
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Vậy số liền trước của 100 là: 100 – 1 = 99
Vậy số liền trước của số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là: 99 | A. 99 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số liền trước của số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 99
B. 111
C. 109
D. 110
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là: 100
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Vậy số liền trước của 100 là: 100 – 1 = 99
Vậy số liền trước của số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là: 99 Đáp số: A. 99 |
1382 | Số lớn nhất có ba chữ số ghép được từ các số 2, 8, 5, 0 là: | A. 285 | B. 852 | C. 582 | D. 805 | Ta có: 8 5 2 0
Số lớn nhất có ba chữ số ghép được từ các số 2, 8, 5, 0 là số tính từ trái sang phải theo thứ tự các số đã cho giảm dần.
Vậy số đó la: 852 | B. 852 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số lớn nhất có ba chữ số ghép được từ các số 2, 8, 5, 0 là:
A. 285
B. 852
C. 582
D. 805
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có: 8 5 2 0
Số lớn nhất có ba chữ số ghép được từ các số 2, 8, 5, 0 là số tính từ trái sang phải theo thứ tự các số đã cho giảm dần.
Vậy số đó la: 852 Đáp số: B. 852 |
139 | 3,25 tấn = ...... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: | A. 3250 | B. 325 | C. 32,5 | D. 3,25 | Ta có: 1 tấn = 1 000 kgNên 3,25 tấn = 3 250 kg. | A. 3250 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
3,25 tấn = ...... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 3250
B. 325
C. 32,5
D. 3,25
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có: 1 tấn = 1 000 kgNên 3,25 tấn = 3 250 kg. Đáp số: A. 3250 |
14 | Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1m, chiều rộng
0,5m và chiều cao 1m là: | A. 1,6m2 | B. 3,2m2 | C. 4,3m2 | D. 3,75m2 | Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật:
(1,1 + 0,5) ⨯ 2 = 3,2 (m)
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật:
3,2 ⨯1 = 3,2 (m2) | C. 4,3m2 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1m, chiều rộng
0,5m và chiều cao 1m là:
A. 1,6m2
B. 3,2m2
C. 4,3m2
D. 3,75m2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật:
(1,1 + 0,5) ⨯ 2 = 3,2 (m)
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật:
3,2 ⨯1 = 3,2 (m2) Đáp số: C. 4,3m2 |
1405 | Số lớn nhất trong các số 8,09; 7,99; 8,89; 8,9 là: | A. 8,09 | B. 7,99 | C. 8,89 | D. 8,9 | Số 7,99 có phần nguyên là 7.Các số 8,09; 8,89; 8,9 đều có phần nguyên là 8
+ Số 8,09 có hàng phần mười là 0
+ Số 8,89 có hàng phần mười là 8
+ Số 8,9 có hàng phần mười là 9
Do 0 < 8 < 9 nên 8,09 < 8,89 < 8,9
Do 7 < 8 nên 7,99 < 8,09 < 8,89 < 8,9
Vậy số lớn nhất trong các số trên là: 8,9. | D. 8,9 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số lớn nhất trong các số 8,09; 7,99; 8,89; 8,9 là:
A. 8,09
B. 7,99
C. 8,89
D. 8,9
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số 7,99 có phần nguyên là 7.Các số 8,09; 8,89; 8,9 đều có phần nguyên là 8
+ Số 8,09 có hàng phần mười là 0
+ Số 8,89 có hàng phần mười là 8
+ Số 8,9 có hàng phần mười là 9
Do 0 < 8 < 9 nên 8,09 < 8,89 < 8,9
Do 7 < 8 nên 7,99 < 8,09 < 8,89 < 8,9
Vậy số lớn nhất trong các số trên là: 8,9. Đáp số: D. 8,9 |
1408 | Số lớn nhất trong các số: 12,356; 12,365; 12,563; 12,536 là: | A. 12,356 | B. 12,365 | C. 12,563 | D. 12,536 | So sánh các số 12,356; 12,365; 12,563; 12,536 có: Phần nguyên: 12 = 12
Phần mười: 3 5+ So sánh các số 12,563; 12,536 có: Phần trăm: 3 6 nên 12,536 12,563
Vậy số lớn nhất là: 12,563. | C. 12,563 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số lớn nhất trong các số: 12,356; 12,365; 12,563; 12,536 là:
A. 12,356
B. 12,365
C. 12,563
D. 12,536
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
So sánh các số 12,356; 12,365; 12,563; 12,536 có: Phần nguyên: 12 = 12
Phần mười: 3 5+ So sánh các số 12,563; 12,536 có: Phần trăm: 3 6 nên 12,536 12,563
Vậy số lớn nhất là: 12,563. Đáp số: C. 12,563 |
1415 | Số năm trăm hai mươi mốt viết là: | A. 512 | B. 125 | C. 521 | D. 251 | Số năm trăm hai mươi mốt viết là: 521 | C. 521 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số năm trăm hai mươi mốt viết là:
A. 512
B. 125
C. 521
D. 251
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số năm trăm hai mươi mốt viết là: 521 Đáp số: C. 521 |
1418 | Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 5? | A. 51 490 | B. 25 823 | C. 62 059 | D. 71 543 | Phương pháp
Xác định hàng của chữ số 5 trong mỗi số rồi chọn đáp án thích hợp.
Cách giải
Số có chữ số hàng nghìn là 5 là số 25 823. | B. 25 823 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 5?
A. 51 490
B. 25 823
C. 62 059
D. 71 543
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Phương pháp
Xác định hàng của chữ số 5 trong mỗi số rồi chọn đáp án thích hợp.
Cách giải
Số có chữ số hàng nghìn là 5 là số 25 823. Đáp số: B. 25 823 |
142 | 30% của 40 tạ là: | A. 7 tạ | B. 12 tạ | C. 28 tạ | D. 120 tạ | 30% của 40 tạ là: 40 ${\times}$ 30 : 100 = 12 (tạ). | B. 12 tạ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
30% của 40 tạ là:
A. 7 tạ
B. 12 tạ
C. 28 tạ
D. 120 tạ
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
30% của 40 tạ là: 40 ${\times}$ 30 : 100 = 12 (tạ). Đáp số: B. 12 tạ |
1429 | Số nhỏ nhất là: 6 2 5 4 | A. 6 | B. 2 | C. 5 | D. 4 | So sánh: 2 < 4 < 5 < 6. Vậy số nhỏ nhất là 2 | B. 2 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số nhỏ nhất là: 6 2 5 4
A. 6
B. 2
C. 5
D. 4
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
So sánh: 2 < 4 < 5 < 6. Vậy số nhỏ nhất là 2 Đáp số: B. 2 |
1431 | Số nhỏ nhất trong các số 34, 51, 68, 29 là: | A. 34 | B. 51 | C. 68 | D. 29 | Số 34 có chữ số hàng chục là 3;
Số 51 có chữ số hàng chục là 5;
Số 68 có chữ số hàng chục là 6;
Số 29 có chữ số hàng chục là 2.
Do 2 < 3 < 5 < 6 nên 29 < 34 < 51 < 68.
Vậy số nhỏ nhất trong các số trên là: 29. | D. 29 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số nhỏ nhất trong các số 34, 51, 68, 29 là:
A. 34
B. 51
C. 68
D. 29
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số 34 có chữ số hàng chục là 3;
Số 51 có chữ số hàng chục là 5;
Số 68 có chữ số hàng chục là 6;
Số 29 có chữ số hàng chục là 2.
Do 2 < 3 < 5 < 6 nên 29 < 34 < 51 < 68.
Vậy số nhỏ nhất trong các số trên là: 29. Đáp số: D. 29 |
1432 | Số nhỏ nhất trong các số 5,686; 5,676; 5,668; 5,716 là: | A. 5,686 | B. 5,676 | C. 5,668 | D. 5,716 | Các số 5,686; 5,676; 5,668;
5,716 đều có cùng phần nguyên là 5.+ Số 5,686; 5,676; 5,668 đều có hàng phần 10 là 6.
Số 5,686 có hàng phần 100 là 8;
số 5,676 có hàng phần 100 là 7;
số 5,668 có hàng phần 100 là 6.
Do 6 < 7 < 8 nên 5,668 < 5,676 < 5,686.
+ Số 5,716 có hàng phần 10 là 7.
Do 6 7 nên 5,668 < 5,676 < 5,686 < 5,716.
Vậy số bé nhất trong các số trên là: 5,668. | C. 5,668 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số nhỏ nhất trong các số 5,686; 5,676; 5,668; 5,716 là:
A. 5,686
B. 5,676
C. 5,668
D. 5,716
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Các số 5,686; 5,676; 5,668;
5,716 đều có cùng phần nguyên là 5.+ Số 5,686; 5,676; 5,668 đều có hàng phần 10 là 6.
Số 5,686 có hàng phần 100 là 8;
số 5,676 có hàng phần 100 là 7;
số 5,668 có hàng phần 100 là 6.
Do 6 < 7 < 8 nên 5,668 < 5,676 < 5,686.
+ Số 5,716 có hàng phần 10 là 7.
Do 6 7 nên 5,668 < 5,676 < 5,686 < 5,716.
Vậy số bé nhất trong các số trên là: 5,668. Đáp số: C. 5,668 |
1434 | Số nhỏ nhất trong các số 8,686; 8,676; 8,668; 8,716 là: | A. 8,686 | B. 8,676 | C. 8,668 | D. 8,716 | Các số 8,686; 8,676; 8,668; 8,716 đều có cùng phần nguyên là 8.
+ Số 8,686; 8,676; 8,668 đều có hàng phần 10 là 6.
+ Số 8,686 có hàng phần 100 là 8; số 8,676 có hàng phần 100 là 7; số 8,668 có hàng phần 100 là 6.
Do 6 < 7 < 8 nên 8,668 < 8,676 < 8,686. Số 8,716 có hàng phần 10 là 7.
Do 6 < 7 nên 8,668 < 8,676 < 8,686 < 8,716.
Vậy số bé nhất trong các số trên là: 8,668. | C. 8,668 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số nhỏ nhất trong các số 8,686; 8,676; 8,668; 8,716 là:
A. 8,686
B. 8,676
C. 8,668
D. 8,716
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Các số 8,686; 8,676; 8,668; 8,716 đều có cùng phần nguyên là 8.
+ Số 8,686; 8,676; 8,668 đều có hàng phần 10 là 6.
+ Số 8,686 có hàng phần 100 là 8; số 8,676 có hàng phần 100 là 7; số 8,668 có hàng phần 100 là 6.
Do 6 < 7 < 8 nên 8,668 < 8,676 < 8,686. Số 8,716 có hàng phần 10 là 7.
Do 6 < 7 nên 8,668 < 8,676 < 8,686 < 8,716.
Vậy số bé nhất trong các số trên là: 8,668. Đáp số: C. 8,668 |
1442 | Số tám trăm chín mươi tư viết là: | A. 849 | B. 498 | C. 894 | D. 984 | Số tám trăm chín mươi tư viết là: 894 | C. 894 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số tám trăm chín mươi tư viết là:
A. 849
B. 498
C. 894
D. 984
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số tám trăm chín mươi tư viết là: 894 Đáp số: C. 894 |
1443 | Số thập phân “Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi chín” được viết là: | A. 2056,79 | B. 256,79 | C. 256,709 | D. 2056,709 | Số thập phân “Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi chín” được viết là: 256,79. | B. 256,79 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số thập phân “Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi chín” được viết là:
A. 2056,79
B. 256,79
C. 256,709
D. 2056,709
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số thập phân “Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi chín” được viết là: 256,79. Đáp số: B. 256,79 |
145 | 35 là số liền sau của: | A. 36 | B. 34 | C. 37 | D. 33 | Số cần tìm là số liền trước của 35
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy 35 là số liền sau của: 35 – 1 = 34 | B. 34 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
35 là số liền sau của:
A. 36
B. 34
C. 37
D. 33
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số cần tìm là số liền trước của 35
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy 35 là số liền sau của: 35 – 1 = 34 Đáp số: B. 34 |
1451 | Số thập phân gồm “55 đơn vị, 3 phần mười, 5 phần nghìn” được viết là: | A. 55,35 | B. 55,305 | C. 55,035 | D. 55,350 | Số thập phân gồm “55 đơn vị, 3 phần mười, 5 phần nghìn” được viết là: 55,305. | B. 55,305 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số thập phân gồm “55 đơn vị, 3 phần mười, 5 phần nghìn” được viết là:
A. 55,35
B. 55,305
C. 55,035
D. 55,350
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số thập phân gồm “55 đơn vị, 3 phần mười, 5 phần nghìn” được viết là: 55,305. Đáp số: B. 55,305 |
1452 | Số thập phân gồm “Ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn” được viết là: | A. 308,59 | B. 308,509 | C. 308,059 | D. 308,590 | Số thập phân gồm “Ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn” được viết là: 308,059. | C. 308,059 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số thập phân gồm “Ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn” được viết là:
A. 308,59
B. 308,509
C. 308,059
D. 308,590
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số thập phân gồm “Ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn” được viết là: 308,059. Đáp số: C. 308,059 |
1453 | Số thập phân gồm “ba trăm, năm đơn vị. hai phần mười và tám phần nghìn” được viết là: | A. 35,28 | B. 305,28 | C. 305,208 | D. 35,208 | Số thập phân gồm “ba trăm, năm đơn vị. hai phần mười và tám phần nghìn” được viết là: 305,208. | C. 305,208 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số thập phân gồm “ba trăm, năm đơn vị. hai phần mười và tám phần nghìn” được viết là:
A. 35,28
B. 305,28
C. 305,208
D. 35,208
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số thập phân gồm “ba trăm, năm đơn vị. hai phần mười và tám phần nghìn” được viết là: 305,208. Đáp số: C. 305,208 |
1457 | Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm để 4 tấn 13kg = .......tấn là: | A. 4,13 | B. 4,013 | C. 4,0013 | D. 4,103 | 4 tấn 13kg = 4,013 tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 4,013 | B. 4,013 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm để 4 tấn 13kg = .......tấn là:
A. 4,13
B. 4,013
C. 4,0013
D. 4,103
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
4 tấn 13kg = 4,013 tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 4,013 Đáp số: B. 4,013 |
1458 | Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 5kg 85g = .......... kg là: | A. 55,8 | B. 58,5 | C. 5,85 | D. 5,085 | 85g = 0,085 kg
5 kg 85g = 5 kg + 0,085 kg = 5,085 kg
Vậy số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 5,085 | D. 5,085 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 5kg 85g = .......... kg là:
A. 55,8
B. 58,5
C. 5,85
D. 5,085
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
85g = 0,085 kg
5 kg 85g = 5 kg + 0,085 kg = 5,085 kg
Vậy số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 5,085 Đáp số: D. 5,085 |
1459 | Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 450000cm3 = .......m3 là: | A. 45 | B. 0,045 | C. 0,45 | D. 450 | 450000cm3 = 0,45m3 | C. 0,45 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 450000cm3 = .......m3 là:
A. 45
B. 0,045
C. 0,45
D. 450
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
450000cm3 = 0,45m3 Đáp số: C. 0,45 |
146 | 36 + 15 5 ${\times}$ ? 70 – 21 | A. 7 | B. 8 | C. 9 | D. 10 | 36 + 15 5 ${\times}$ ? 70 – 21Ta có:$36 + 15 = 51$70 – 21 = 49
Ta có: 51 5 ${\times}$ ? 49Vậy 5 ${\times}$ ? = 50
Vậy số cần điền là: 10 | D. 10 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
36 + 15 5 ${\times}$ ? 70 – 21
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
36 + 15 5 ${\times}$ ? 70 – 21Ta có:$36 + 15 = 51$70 – 21 = 49
Ta có: 51 5 ${\times}$ ? 49Vậy 5 ${\times}$ ? = 50
Vậy số cần điền là: 10 Đáp số: D. 10 |
1484 | Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,015 tấn = ..........kg là | A. 150 | B. 15 | C. 1,5 | D. 0,15 | 1 tấn = 1 000 kg
0,015 tấn = 0,015 ${\times}$ 1 000 = 15 kg | B. 15 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,015 tấn = ..........kg là
A. 150
B. 15
C. 1,5
D. 0,15
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
1 tấn = 1 000 kg
0,015 tấn = 0,015 ${\times}$ 1 000 = 15 kg Đáp số: B. 15 |
1486 | Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5kg 30g = ........ kg là: | A. 53 | B. 50,3 | C. 5,03 | D. 5,3 | 30g = 0,03 kg5 kg 30g = 5 kg + 0,03 kg = 5,03 kg Vậy số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 5,03 | C. 5,03 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5kg 30g = ........ kg là:
A. 53
B. 50,3
C. 5,03
D. 5,3
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
30g = 0,03 kg5 kg 30g = 5 kg + 0,03 kg = 5,03 kg Vậy số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 5,03 Đáp số: C. 5,03 |
1487 | Số thích hợp điền vào chỗ chấm để $\frac{....}{3}=\frac{35}{21}$ là: | A. 49 | B. 5 | C. 7 | D. 21 | $\frac{5}{3}=\frac{5\times 7}{3\times 7}=\frac{35}{21}$
Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 5. | B. 5 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để $\frac{....}{3}=\frac{35}{21}$ là:
A. 49
B. 5
C. 7
D. 21
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
$\frac{5}{3}=\frac{5\times 7}{3\times 7}=\frac{35}{21}$
Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 5. Đáp số: B. 5 |
1491 | Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 50g = .......... kg là | A. 5000 | B. 0,05 | C. 0,5 | D. 5 | 1 kg = 1000 g
50 g = 50 : 1000 (kg) = 0,05 kg | B. 0,05 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 50g = .......... kg là
A. 5000
B. 0,05
C. 0,5
D. 5
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
1 kg = 1000 g
50 g = 50 : 1000 (kg) = 0,05 kg Đáp số: B. 0,05 |
1495 | Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 8ha 25m2 = ........ dam2 là: | A. 825 | B. 800,25 | C. 8,25 | D. 80025 | 8ha = 800 dam225 m2 = 0,25 dam2Vậy 8ha 25m2 = 800,25 dam2 Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 800,25 | B. 800,25 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 8ha 25m2 = ........ dam2 là:
A. 825
B. 800,25
C. 8,25
D. 80025
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
8ha = 800 dam225 m2 = 0,25 dam2Vậy 8ha 25m2 = 800,25 dam2 Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 800,25 Đáp số: B. 800,25 |
15 | Hình tròn có bán kính 0,5cm. Chu vi của hình tròn đó là: | A. 6,28cm | B. 3,14cm | C. 12,56cm | D. 1,57cm | Hình tròn có bán kính 0,5cm. Chu vi của hình tròn đó là: 2 ${\times}$ 0,5 ${\times}$ 3,14 = 3,14 (cm) | B. 3,14cm | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Hình tròn có bán kính 0,5cm. Chu vi của hình tròn đó là:
A. 6,28cm
B. 3,14cm
C. 12,56cm
D. 1,57cm
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Hình tròn có bán kính 0,5cm. Chu vi của hình tròn đó là: 2 ${\times}$ 0,5 ${\times}$ 3,14 = 3,14 (cm) Đáp số: B. 3,14cm |
1503 | Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $\frac{1}{10}$ phút = ............. giây: | A. 60 | B. 120 | C. 6 | D. 16 | Vì 1 phút = 60 giây nên $\frac{1}{10}$ phút = $\frac{1}{10}$ ${\times}$ 60 giây = 6 giây
Vậy $\frac{1}{10}$ phút = 6 giây | C. 6 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $\frac{1}{10}$ phút = ............. giây:
A. 60
B. 120
C. 6
D. 16
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Vì 1 phút = 60 giây nên $\frac{1}{10}$ phút = $\frac{1}{10}$ ${\times}$ 60 giây = 6 giây
Vậy $\frac{1}{10}$ phút = 6 giây Đáp số: C. 6 |
1505 | Số thuộc hàng phần trăm trong số thập phân 32,879 là: | A. 2 | B. 8 | C. 7 | D. 9 | Số 32,879 có phần thập phân là 879.
Trong đó, số 8 thuộc hàng phần 10, số 7 thuộc hàng phần trăm, số 9 thuộc hàng phần nghìn.
Vậy số thuộc hàng phần trăm trong số thập phân 32,879 là: 7. | C. 7 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số thuộc hàng phần trăm trong số thập phân 32,879 là:
A. 2
B. 8
C. 7
D. 9
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số 32,879 có phần thập phân là 879.
Trong đó, số 8 thuộc hàng phần 10, số 7 thuộc hàng phần trăm, số 9 thuộc hàng phần nghìn.
Vậy số thuộc hàng phần trăm trong số thập phân 32,879 là: 7. Đáp số: C. 7 |
151 | 4 giờ 15 phút chiều còn được gọi là: | A. 15 giờ 15 phút | B. 16 giờ 15 phút | C. 17 giờ 15 phút | D. 15 giờ 5 phút | 4 giờ 15 phút chiều còn được gọi là: 16 giờ 15 phút. | B. 16 giờ 15 phút | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
4 giờ 15 phút chiều còn được gọi là:
A. 15 giờ 15 phút
B. 16 giờ 15 phút
C. 17 giờ 15 phút
D. 15 giờ 5 phút
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
4 giờ 15 phút chiều còn được gọi là: 16 giờ 15 phút. Đáp số: B. 16 giờ 15 phút |
1511 | Số tự nhiên n thỏa mãn 2^n = 8 là | A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 | 2^n = 8
2^n = 2^3
Vậy n = 3. | C. 3 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Số tự nhiên n thỏa mãn 2^n = 8 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
2^n = 8
2^n = 2^3
Vậy n = 3. Đáp số: C. 3 |
1513 | Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của \pi^2 chính xác đến hàng phần nghìn. | A. 9,870 | B. 9,869 | C. 9,871 | D. 9,8696 | Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của \pi^2 là 9,8696044. Do đó giá trị gần đúng của \pi^2 chính xác đến hàng phần nghìn là 9,870. | A. 9,870 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của \pi^2 chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 9,870
B. 9,869
C. 9,871
D. 9,8696
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của \pi^2 là 9,8696044. Do đó giá trị gần đúng của \pi^2 chính xác đến hàng phần nghìn là 9,870. Đáp số: A. 9,870 |
1514 | Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của \sqrt3 chính xác đến hàng phần trăm | A. 1,73 | B. 1,732 | C. 1,7 | D. 1,7320 | Sử dụng máy tính bỏ túi ta có \sqrt3 = 1,732050808. Do đó: Giá trị gần đúng của \sqrt3 chính xác đến hàng phần trăm là 1,73. | A. 1,73 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của \sqrt3 chính xác đến hàng phần trăm
A. 1,73
B. 1,732
C. 1,7
D. 1,7320
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có \sqrt3 = 1,732050808. Do đó: Giá trị gần đúng của \sqrt3 chính xác đến hàng phần trăm là 1,73. Đáp số: A. 1,73 |
1518 | Tam giác ABC có diện tích 40 cm2. Chiều cao AH có độ dài 0,8 dm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là: | A. 5 cm | B. 10 cm | C.15 cm | D. 20 cm | Đổi: 0,8 dm = 8 cm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là: 2 ${\times}$ 40 : 8 = 10 (cm) | B. 10 cm | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Tam giác ABC có diện tích 40 cm2. Chiều cao AH có độ dài 0,8 dm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là:
A. 5 cm
B. 10 cm
C.15 cm
D. 20 cm
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Đổi: 0,8 dm = 8 cm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là: 2 ${\times}$ 40 : 8 = 10 (cm) Đáp số: B. 10 cm |
152 | 4 là thương của: | A. 10 và 2 | B. 2 và 2 | C. 20 và 5 | D. 30 và 5 | Ta có:10 : 2 = 52 : 2 = 120 : 5 = 430 : 5 = 6Vậy 4 là thương của: 20 và 5 | C. 20 và 5 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
4 là thương của:
A. 10 và 2
B. 2 và 2
C. 20 và 5
D. 30 và 5
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có:10 : 2 = 52 : 2 = 120 : 5 = 430 : 5 = 6Vậy 4 là thương của: 20 và 5 Đáp số: C. 20 và 5 |
1526 | Thể tích của hình lập phương có cạnh 2,1cm là: | A. 4,41cm3 | B. 44,1cm3 | C. 9,261cm3 | D. 92,61cm3 | Thể tích của hình lập phương có cạnh 2,1cm là: 2,1 ${\times}$ 2,1 ${\times}$ 2,1 = 9,261 (cm3). | C. 9,261cm3 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Thể tích của hình lập phương có cạnh 2,1cm là:
A. 4,41cm3
B. 44,1cm3
C. 9,261cm3
D. 92,61cm3
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Thể tích của hình lập phương có cạnh 2,1cm là: 2,1 ${\times}$ 2,1 ${\times}$ 2,1 = 9,261 (cm3). Đáp số: C. 9,261cm3 |
1527 | Thể tích của hình lập phương có cạnh 2dm là: | A. 8dm3 | B. 80dm3 | C. 4dm3 | D. 40dm3 | Thể tích của hình lập phương có cạnh 2dm là: 2 ${\times}$ 2 ${\times}$ 2 = 8 (dm3) | A. 8dm3 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Thể tích của hình lập phương có cạnh 2dm là:
A. 8dm3
B. 80dm3
C. 4dm3
D. 40dm3
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Thể tích của hình lập phương có cạnh 2dm là: 2 ${\times}$ 2 ${\times}$ 2 = 8 (dm3) Đáp số: A. 8dm3 |
1528 | Thể tích của hình lập phương có cạnh 4,5cm là: | A. 91,125 | B. 911,25 | C. 91,125cm3 | D. 911,25cm3 | Thể tích của hình lập phương có cạnh 4,5cm là: 4,5 ${\times}$ 4,5 ${\times}$ 4,5 = 91,125 (cm3). | C. 91,125cm3 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Thể tích của hình lập phương có cạnh 4,5cm là:
A. 91,125
B. 911,25
C. 91,125cm3
D. 911,25cm3
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Thể tích của hình lập phương có cạnh 4,5cm là: 4,5 ${\times}$ 4,5 ${\times}$ 4,5 = 91,125 (cm3). Đáp số: C. 91,125cm3 |
1530 | Thể tích của hình lập phương có cạnh 9cm là: | A. 81cm3 | B. 324 cm3 | C. 486 cm3 | D. 729 cm3 | Thể tích của hình lập phương có cạnh 9cm là: 9 ${\times}$ 9 ${\times}$ 9 = 729 (cm3). | D. 729 cm3 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Thể tích của hình lập phương có cạnh 9cm là:
A. 81cm3
B. 324 cm3
C. 486 cm3
D. 729 cm3
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Thể tích của hình lập phương có cạnh 9cm là: 9 ${\times}$ 9 ${\times}$ 9 = 729 (cm3). Đáp số: D. 729 cm3 |
1531 | Thể tích của hình lập phương có cạnh bằng 3,5cm là: | A. 42,875cm3 | B. 12,25cm3 | C. 14cm3 | D. 21cm3 | Thể tích của hình lập phương là :
3,5 x 3,5 x 3,5 = 42,875 ( cm^{3} ) | A. 42,875cm3 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Thể tích của hình lập phương có cạnh bằng 3,5cm là:
A. 42,875cm3
B. 12,25cm3
C. 14cm3
D. 21cm3
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Thể tích của hình lập phương là :
3,5 x 3,5 x 3,5 = 42,875 ( cm^{3} ) Đáp số: A. 42,875cm3 |
1536 | Thể tích hình lập phương có cạnh 2,5dm là: | A. 25dm3 | B. 37,5dm3 | C. 6,25dm3 | D. 15,625dm3 | Thể tích hình lập phương có cạnh 2,5dm là: 2,5 ${\times}$ 2,5 ${\times}$ 2,5 = 15,625 (dm3). | D. 15,625dm3 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Thể tích hình lập phương có cạnh 2,5dm là:
A. 25dm3
B. 37,5dm3
C. 6,25dm3
D. 15,625dm3
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Thể tích hình lập phương có cạnh 2,5dm là: 2,5 ${\times}$ 2,5 ${\times}$ 2,5 = 15,625 (dm3). Đáp số: D. 15,625dm3 |
1539 | Thịt trâu gác bếp là một trong những đặc sản của đồng bào vùng núi Tây Bắc. Để làm được 1 kg thịt trâu gác bếp cần khoảng 2 900 g thịt trâu tươi. Vậy để làm được 3 kg thịt trâu gác bếp, khối lượng thịt trâu tươi cần dùng là: | A. 2 903 g | B. 8 700 g | C. 9 kg | D. 6 700 g | Để làm được 3 kg thịt trâu gác bếp, khối lượng thịt trâu tươi cần dùng là:
2 900 × 3 = 8 700 (g) | B. 8 700 g | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Thịt trâu gác bếp là một trong những đặc sản của đồng bào vùng núi Tây Bắc. Để làm được 1 kg thịt trâu gác bếp cần khoảng 2 900 g thịt trâu tươi. Vậy để làm được 3 kg thịt trâu gác bếp, khối lượng thịt trâu tươi cần dùng là:
A. 2 903 g
B. 8 700 g
C. 9 kg
D. 6 700 g
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Để làm được 3 kg thịt trâu gác bếp, khối lượng thịt trâu tươi cần dùng là:
2 900 × 3 = 8 700 (g) Đáp số: B. 8 700 g |
154 | 40% của 86 là: | A. 34,4 | B. 3,44 | C. 344 | D. 0,344 | 40% của 86 là: 40 ${\times}$ 86 : 100 = 34,4 | A. 34,4 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
40% của 86 là:
A. 34,4
B. 3,44
C. 344
D. 0,344
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
40% của 86 là: 40 ${\times}$ 86 : 100 = 34,4 Đáp số: A. 34,4 |
1540 | Thỏ nặng hơn gà 2 kg. Cân nặng của thỏ là: | A. 3 kg | B. 6 kg | C. 5 kg | D. 4kg | Cân nặng của thỏ là:
2 + 2 = 4 (kg) | D. 4kg | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Thỏ nặng hơn gà 2 kg. Cân nặng của thỏ là:
A. 3 kg
B. 6 kg
C. 5 kg
D. 4kg
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Cân nặng của thỏ là:
2 + 2 = 4 (kg) Đáp số: D. 4kg |
1544 | Thứ Tư tuần này là ngày 18. Thứ Năm tuần sau là ngày: | A. 25 | B. 26 | C. 27 | D. 28 | Thứ Năm tuần sau là ngày: $18 + 8 = 26$ | B. 26 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Thứ Tư tuần này là ngày 18. Thứ Năm tuần sau là ngày:
A. 25
B. 26
C. 27
D. 28
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Thứ Năm tuần sau là ngày: $18 + 8 = 26$ Đáp số: B. 26 |
1545 | Thứ Tư tuần này là ngày 20. Vậy thứ Tư tuần trước là ngày mấy? | A. Ngày 13 | B. Ngày 15 | C. Ngày 27 | D. Ngày 12 | Thứ Tư tuần trước là ngày: 20 – 7 = 13 | A. Ngày 13 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Thứ Tư tuần này là ngày 20. Vậy thứ Tư tuần trước là ngày mấy?
A. Ngày 13
B. Ngày 15
C. Ngày 27
D. Ngày 12
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Thứ Tư tuần trước là ngày: 20 – 7 = 13 Đáp số: A. Ngày 13 |
1551 | Thương của 67,89 và 0,1 là: | A. 6,789 | B. 67,89 | C. 678,9 | D. 0,6789 | Muốn chia một số thập phân cho 0,1 ta chỉ cần chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một chữ số.
Vậy 67,89 : 0,1 = 678,9 | C. 678,9 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Thương của 67,89 và 0,1 là:
A. 6,789
B. 67,89
C. 678,9
D. 0,6789
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Muốn chia một số thập phân cho 0,1 ta chỉ cần chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một chữ số.
Vậy 67,89 : 0,1 = 678,9 Đáp số: C. 678,9 |
1557 | Tỉ số phần trăm của $\frac{3}{4}$ và $\frac{2}{5}$ là: | A. 187,5% | B. 1,875% | C. 53,33% | D. 53% | Tỉ số phần trăm của $\frac{3}{4}$ và $\frac{2}{5}$ là: $\frac{3}{4}$ : $\frac{2}{5}$ ${\times}$ 100% = 187,5%
Đáp số: 187,5% | A. 187,5% | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Tỉ số phần trăm của $\frac{3}{4}$ và $\frac{2}{5}$ là:
A. 187,5%
B. 1,875%
C. 53,33%
D. 53%
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Tỉ số phần trăm của $\frac{3}{4}$ và $\frac{2}{5}$ là: $\frac{3}{4}$ : $\frac{2}{5}$ ${\times}$ 100% = 187,5%
Đáp số: 187,5% Đáp số: A. 187,5% |
1558 | Tỉ số phần trăm của 1,2 và 2,5 là: | A. 0,48% | B. 48% | C. 4,8% | D. 480% | Tỉ số phần trăm của 1,2 và 2,5 là: 1,2 : 2,5 ${\times}$ 100% = 48%. | B. 48% | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Tỉ số phần trăm của 1,2 và 2,5 là:
A. 0,48%
B. 48%
C. 4,8%
D. 480%
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Tỉ số phần trăm của 1,2 và 2,5 là: 1,2 : 2,5 ${\times}$ 100% = 48%. Đáp số: B. 48% |
1567 | Tỉ số phần trăm của 28 và 80 là: | A. 0,35% | B. 35% | C. 3,5% | D. 0,035% | số phần trăm của 28 và 80 là: 28 : 80 ${\times}$ 100% = 35%. | B. 35% | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Tỉ số phần trăm của 28 và 80 là:
A. 0,35%
B. 35%
C. 3,5%
D. 0,035%
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
số phần trăm của 28 và 80 là: 28 : 80 ${\times}$ 100% = 35%. Đáp số: B. 35% |
157 | 5 là thương của hai số nào? | A. 14 và 2 | B. 18 và 2 | C. 25 và 5 | D. 15 và 5 | Ta có: 14 : 2 = 718 : 2 = 925 : 5 = 515 : 5 = 3Vậy 5 là thương của 25 và 5. | C. 25 và 5 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
5 là thương của hai số nào?
A. 14 và 2
B. 18 và 2
C. 25 và 5
D. 15 và 5
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có: 14 : 2 = 718 : 2 = 925 : 5 = 515 : 5 = 3Vậy 5 là thương của 25 và 5. Đáp số: C. 25 và 5 |
1570 | Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là: | A. 64% | B. 65% | C. 46% | D. 63% | Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là: 32 : 50 ${\times}$ 100% = 64%. | A. 64% | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là:
A. 64%
B. 65%
C. 46%
D. 63%
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là: 32 : 50 ${\times}$ 100% = 64%. Đáp số: A. 64% |
1571 | Tỉ số phần trăm của 4 và 1000 là: | A. 0,4% | B. 0,04% | C. 40% | D. 4% | Tỉ số phần trăm của 4 và 1000 là: 4 : 1000 = 0,004 = 0,4%. | A. 0,4% | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Tỉ số phần trăm của 4 và 1000 là:
A. 0,4%
B. 0,04%
C. 40%
D. 4%
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Tỉ số phần trăm của 4 và 1000 là: 4 : 1000 = 0,004 = 0,4%. Đáp số: A. 0,4% |
1572 | Tỉ số phần trăm của 48 và 75 là: | A. 0,64% | B. 6,4% | C. 64% | D. 60% | Tỉ số phần trăm của 48 và 75 là:48 : 75 ${\times}$ 100% = 64% Đáp số: 64% | C. 64% | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Tỉ số phần trăm của 48 và 75 là:
A. 0,64%
B. 6,4%
C. 64%
D. 60%
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Tỉ số phần trăm của 48 và 75 là:48 : 75 ${\times}$ 100% = 64% Đáp số: 64% Đáp số: C. 64% |
1573 | Tỉ số phần trăm của 54 và 300 là: | A. 0,18 % | B. 18 % | C. 1,8 % | D. 180 % | Tỉ số phần trăm của 54 và 300 là : $\frac{54}{300}.100% =0,18.100 =18%$ | B. 18 % | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Tỉ số phần trăm của 54 và 300 là:
A. 0,18 %
B. 18 %
C. 1,8 %
D. 180 %
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Tỉ số phần trăm của 54 và 300 là : $\frac{54}{300}.100% =0,18.100 =18%$ Đáp số: B. 18 % |
1574 | Tỉ số phần trăm của 58 và 80 là: | A. 59,8% | B. 80,59% | C. 72,5% | D. 0,725% | Tỉ số phần trăm của 58 và 80 là: 58 : 80 ${\times}$ 100% = 72,5% | C. 72,5% | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Tỉ số phần trăm của 58 và 80 là:
A. 59,8%
B. 80,59%
C. 72,5%
D. 0,725%
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Tỉ số phần trăm của 58 và 80 là: 58 : 80 ${\times}$ 100% = 72,5% Đáp số: C. 72,5% |
1576 | Tích của 14 253 và 3 là: | A. 32 659 | B. 42 759 | C. 32 759 | D. 42 659 | 14 253 ${\times}$ 3 = 42 759 Tích của 14 253 và 3 là: 42 759 | B. 42 759 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Tích của 14 253 và 3 là:
A. 32 659
B. 42 759
C. 32 759
D. 42 659
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
14 253 ${\times}$ 3 = 42 759 Tích của 14 253 và 3 là: 42 759 Đáp số: B. 42 759 |
1578 | Tích của 5 và 6 là số liền sau của: | A. 30 | B. 29 | C. 10 | D. 12 | Tích của 5 và 6 là: 5 ${\times}$ 6 = 30
Bài toán quay về tìm số liền trước của 30.
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 30 là: 30 – 1 = 29
Vậy Tích của 5 và 6 là số liền sau của: 29. | B. 29 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Tích của 5 và 6 là số liền sau của:
A. 30
B. 29
C. 10
D. 12
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Tích của 5 và 6 là: 5 ${\times}$ 6 = 30
Bài toán quay về tìm số liền trước của 30.
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 30 là: 30 – 1 = 29
Vậy Tích của 5 và 6 là số liền sau của: 29. Đáp số: B. 29 |
1579 | Tích của 5 và số liền trước số lớn nhất có một chữ số là: | A. 35 | B. 50 | C. 45 | D. 40 | Số lớn nhất có một chữ số là: 9
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 9 là: 9 – 1 = 8
Vậy tích của 5 và số liền trước số lớn nhất có một chữ số là: 5 ${\times}$ 8 = 40 | D. 40 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Tích của 5 và số liền trước số lớn nhất có một chữ số là:
A. 35
B. 50
C. 45
D. 40
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số lớn nhất có một chữ số là: 9
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Vậy số liền trước của 9 là: 9 – 1 = 8
Vậy tích của 5 và số liền trước số lớn nhất có một chữ số là: 5 ${\times}$ 8 = 40 Đáp số: D. 40 |
1580 | Tích của 5 và số lớn nhất có một chữ số là: | A. 14 | B. 35 | C. 40 | D. 45 | Số lớn nhất có một chữ số là: 9
Vậy tích 5 và số lớn nhất có một chữ số là: 5 ${\times}$ 9 = 45 | D. 45 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Tích của 5 và số lớn nhất có một chữ số là:
A. 14
B. 35
C. 40
D. 45
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số lớn nhất có một chữ số là: 9
Vậy tích 5 và số lớn nhất có một chữ số là: 5 ${\times}$ 9 = 45 Đáp số: D. 45 |
1585 | Tiết học Toán bắt đầu lúc 9 giờ 5 phút. Thầy giáo dành 15 phút để kiểm tra bài cũ và 30 phút để dạy bài mới. Vậy tiết học Toán kết thúc lúc: | A. 9 giờ 20 phút | B. 10 giờ kém 10 phút | C. 9 giờ 35 phút | D. 10 giờ kèm 15 phút | Tiết Toán kết thúc lúc: 9 giờ 5 phút + 15 phút + 30 phút = 9 giờ 50 phút
Đổi 9 giờ 50 phút = 10 giờ kém 10 phút | B. 10 giờ kém 10 phút | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Tiết học Toán bắt đầu lúc 9 giờ 5 phút. Thầy giáo dành 15 phút để kiểm tra bài cũ và 30 phút để dạy bài mới. Vậy tiết học Toán kết thúc lúc:
A. 9 giờ 20 phút
B. 10 giờ kém 10 phút
C. 9 giờ 35 phút
D. 10 giờ kèm 15 phút
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Tiết Toán kết thúc lúc: 9 giờ 5 phút + 15 phút + 30 phút = 9 giờ 50 phút
Đổi 9 giờ 50 phút = 10 giờ kém 10 phút Đáp số: B. 10 giờ kém 10 phút |