id
stringlengths
1
7
question
stringlengths
7
644
Option_A
stringlengths
3
55
Option_B
stringlengths
3
62
Option_C
stringlengths
3
57
Option_D
stringlengths
3
74
explanation
stringlengths
6
696
answer
stringlengths
3
55
text
stringlengths
327
1.2k
1307
Số gồm 4 chục và 2 đơn vị được viết là:
A. 20
B. 40
C. 24
D. 42
Số gồm 4 chục và 2 đơn vị được viết là: 42
D. 42
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số gồm 4 chục và 2 đơn vị được viết là: A. 20 B. 40 C. 24 D. 42 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số gồm 4 chục và 2 đơn vị được viết là: 42 Đáp số: D. 42
1314
Số gồm 5 trăm và 5 đơn vị đọc là:
A. năm mươi lăm
B. năm trăm linh năm
C. năm trăm năm
D. năm trăm linh lăm
Số gồm 5 trăm và 5 đơn vị đọc là: Năm trăm linh năm
B. năm trăm linh năm
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số gồm 5 trăm và 5 đơn vị đọc là: A. năm mươi lăm B. năm trăm linh năm C. năm trăm năm D. năm trăm linh lăm ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số gồm 5 trăm và 5 đơn vị đọc là: Năm trăm linh năm Đáp số: B. năm trăm linh năm
1317
Số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 2 đơn vị là:
A. 672
B. 6702
C. 6720
D. 6072
Phương pháp Viết số lần lượt từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Cách giải Số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 2 đơn vị là 6702. Đáp án : B
B. 6702
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 2 đơn vị là: A. 672 B. 6702 C. 6720 D. 6072 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Phương pháp Viết số lần lượt từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. Cách giải Số gồm 6 nghìn, 7 trăm, 2 đơn vị là 6702. Đáp án : B Đáp số: B. 6702
1318
Số gồm 6 trăm và 3 đơn vị viết là:
A. 63
B. 36
C. 630
D. 603
Số gồm 6 trăm và 3 đơn vị viết là: 603
D. 603
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số gồm 6 trăm và 3 đơn vị viết là: A. 63 B. 36 C. 630 D. 603 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số gồm 6 trăm và 3 đơn vị viết là: 603 Đáp số: D. 603
1320
Số gồm 7 chục và 4 đơn vị được viết là:
A. 74
B. 47
C. 7
D. 4
Số gồm 7 chục và 4 đơn vị được viết là: 74
A. 74
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số gồm 7 chục và 4 đơn vị được viết là: A. 74 B. 47 C. 7 D. 4 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số gồm 7 chục và 4 đơn vị được viết là: 74 Đáp số: A. 74
1321
Số gồm 8 chục nghìn 3 trăm 2 đơn vị viết là:
A. 832
B. 8 032
C. 80 032
D. 80 302
Số gồm 8 chục nghìn 3 trăm 2 đơn vị viết là: 80 302
D. 80 302
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số gồm 8 chục nghìn 3 trăm 2 đơn vị viết là: A. 832 B. 8 032 C. 80 032 D. 80 302 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số gồm 8 chục nghìn 3 trăm 2 đơn vị viết là: 80 302 Đáp số: D. 80 302
1322
Số gồm 8 chục nghìn 4 trăm 4 đơn vị được viết là:
A. 80 440
B. 80 404
C. 80 044
D. 84 004
Số gồm 8 chục nghìn 4 trăm 4 đơn vị được viết là: 80 404
B. 80 404
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số gồm 8 chục nghìn 4 trăm 4 đơn vị được viết là: A. 80 440 B. 80 404 C. 80 044 D. 84 004 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số gồm 8 chục nghìn 4 trăm 4 đơn vị được viết là: 80 404 Đáp số: B. 80 404
1323
Số gồm 8 chục nghìn 6 nghìn 5 trăm 2 đơn vị viết là:
A. 8 652
B. 80 652
C. 86 502
D. 86 520
Số gồm 8 chục nghìn 6 nghìn 5 trăm 2 đơn vị viết là: 86 502
C. 86 502
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số gồm 8 chục nghìn 6 nghìn 5 trăm 2 đơn vị viết là: A. 8 652 B. 80 652 C. 86 502 D. 86 520 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số gồm 8 chục nghìn 6 nghìn 5 trăm 2 đơn vị viết là: 86 502 Đáp số: C. 86 502
1325
Số gồm 8 trăm và 7 chục viết là:
A. 87
B. 870
C. 780
D. 807
Số gồm 8 trăm và 7 chục viết là: 870
B. 870
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số gồm 8 trăm và 7 chục viết là: A. 87 B. 870 C. 780 D. 807 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số gồm 8 trăm và 7 chục viết là: 870 Đáp số: B. 870
1327
Số gồm 8 trăm, 3 chục và 1 đơn vị viết là:
A. 138
B. 813
C. 831
D. 381
Số gồm 8 trăm, 3 chục và 1 đơn vị viết là: 831
C. 831
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số gồm 8 trăm, 3 chục và 1 đơn vị viết là: A. 138 B. 813 C. 831 D. 381 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số gồm 8 trăm, 3 chục và 1 đơn vị viết là: 831 Đáp số: C. 831
1328
Số gồm 9 chục nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị viết là:
A.96 070
B.96 700
C.90 607
D.90 706
Số gồm 9 chục nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị viết là 90 607.
C.90 607
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số gồm 9 chục nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị viết là: A.96 070 B.96 700 C.90 607 D.90 706 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số gồm 9 chục nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị viết là 90 607. Đáp số: C.90 607
133
29 km 415 m = ... km Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 29415
B. 29,415
C. 294,15
D. 2941,5
Ta có: $415m=\frac{415}{1000}km=0,415km$. Vậy 29 km 415 m = 29 km + 0,415 km = 29,415 km.Vậy số cần điền là: 29,415
B. 29,415
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: 29 km 415 m = ... km Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 29415 B. 29,415 C. 294,15 D. 2941,5 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Ta có: $415m=\frac{415}{1000}km=0,415km$. Vậy 29 km 415 m = 29 km + 0,415 km = 29,415 km.Vậy số cần điền là: 29,415 Đáp số: B. 29,415
1330
Số hạng thứ nhất là 23. Số hạng thứ hai hơn số hạng thứ nhất 12 đơn vị. Vậy tổng là:
A. 35
B. 47
C. 11
D. 58
Số hạng thứ hai là: 23 + 12 = 35 Tổng là: 23 + 35 = 58
D. 58
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số hạng thứ nhất là 23. Số hạng thứ hai hơn số hạng thứ nhất 12 đơn vị. Vậy tổng là: A. 35 B. 47 C. 11 D. 58 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số hạng thứ hai là: 23 + 12 = 35 Tổng là: 23 + 35 = 58 Đáp số: D. 58
1331
Số hạng thứ nhất là 35, số hạng thứ hai là 21. Vậy tổng là:
A. 14
B. 47
C. 56
D. 32
Số hạng thứ nhất là 35, số hạng thứ hai là 21. Vậy tổng là: 35 + 21 = 56
C. 56
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số hạng thứ nhất là 35, số hạng thứ hai là 21. Vậy tổng là: A. 14 B. 47 C. 56 D. 32 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số hạng thứ nhất là 35, số hạng thứ hai là 21. Vậy tổng là: 35 + 21 = 56 Đáp số: C. 56
1332
Số hạng thứ nhất là 8. Số hạng thứ hai ít hơn số hạng thứ nhất 3 đơn vị. Vậy tổng là:
A. 5
B. 13
C. 11
D. 19
Số hạng thứ hai là: 8 – 3 = 5 Vậy tổng là: 8 + 5 = 13
B. 13
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số hạng thứ nhất là 8. Số hạng thứ hai ít hơn số hạng thứ nhất 3 đơn vị. Vậy tổng là: A. 5 B. 13 C. 11 D. 19 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số hạng thứ hai là: 8 – 3 = 5 Vậy tổng là: 8 + 5 = 13 Đáp số: B. 13
1336
Số La Mã XIX đọc là:
A. Mười chín
B. Mười một
C. Hai mươi
D. Mười bốn
Số La Mã XIX đọc là: mười chín
A. Mười chín
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số La Mã XIX đọc là: A. Mười chín B. Mười một C. Hai mươi D. Mười bốn ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số La Mã XIX đọc là: mười chín Đáp số: A. Mười chín
1341
Số liền sau của 14 là tích của hai số nào?
A. 5 và 3
B. 2 và 7
C. 5 và 4
D. 2 và 6
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị. Vậy số liền sau của 14 là: $14 + 1 = 15$ Ta có: 5 ${\times}$ 3 = 152 ${\times}$ 7 = 145 ${\times}$ 4 = 202 ${\times}$ 6 = 12 Vậy số liền sau của 14 là tích của: 5 và 3
A. 5 và 3
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số liền sau của 14 là tích của hai số nào? A. 5 và 3 B. 2 và 7 C. 5 và 4 D. 2 và 6 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị. Vậy số liền sau của 14 là: $14 + 1 = 15$ Ta có: 5 ${\times}$ 3 = 152 ${\times}$ 7 = 145 ${\times}$ 4 = 202 ${\times}$ 6 = 12 Vậy số liền sau của 14 là tích của: 5 và 3 Đáp số: A. 5 và 3
1342
Số liền sau của 15 là tích của hai số nào?
A. 2 và 7
B. 2 và 8
C. 3 và 5
D. 5 và 5
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị. Vậy số liền sau của 15 là: $15 + 1 = 16$ Ta có:2 ${\times}$ 7 = 142 ${\times}$ 8 = 163 ${\times}$ 5 = 155 ${\times}$ 5 = 25 Vậy số liền sau của 15 là tích của 2 và 8.
B. 2 và 8
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số liền sau của 15 là tích của hai số nào? A. 2 và 7 B. 2 và 8 C. 3 và 5 D. 5 và 5 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị. Vậy số liền sau của 15 là: $15 + 1 = 16$ Ta có:2 ${\times}$ 7 = 142 ${\times}$ 8 = 163 ${\times}$ 5 = 155 ${\times}$ 5 = 25 Vậy số liền sau của 15 là tích của 2 và 8. Đáp số: B. 2 và 8
1344
Số liền sau của 39 là:
A. 40
B. 38
C. 41
D. 37
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị. Vậy số liền sau của 39 là: 39 + 1 = 40
A. 40
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số liền sau của 39 là: A. 40 B. 38 C. 41 D. 37 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị. Vậy số liền sau của 39 là: 39 + 1 = 40 Đáp số: A. 40
1348
Số liền sau của 76 là:
A. 75
B. 78
C. 77
D. 74
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị. Vậy số liền sau của 76 là: 76 + 1 = 77
C. 77
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số liền sau của 76 là: A. 75 B. 78 C. 77 D. 74 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị. Vậy số liền sau của 76 là: 76 + 1 = 77 Đáp số: C. 77
1350
Số liền sau của số 36 là số:
A. 33
B. 32
C. 31
D. 37
Muốn tìm số liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị. $36 + 1 = 37$ Vậy số liền sau của số 36 là số: 37
D. 37
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số liền sau của số 36 là số: A. 33 B. 32 C. 31 D. 37 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Muốn tìm số liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị. $36 + 1 = 37$ Vậy số liền sau của số 36 là số: 37 Đáp số: D. 37
1355
Số liền sau của số 72 389 là:
A. 72 388
B. 72 400
C. 72 390
D. 72 391
Để tìm số liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị. Số liền sau của số 72 389 là 72 390.
C. 72 390
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số liền sau của số 72 389 là: A. 72 388 B. 72 400 C. 72 390 D. 72 391 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Để tìm số liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị. Số liền sau của số 72 389 là 72 390. Đáp số: C. 72 390
1356
Số liền sau của số 75 299 là:
A.7 5289
B.75 298
C.75 300
D.75 301
Số liền sau của số 75 299 là: 75 300
C.75 300
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số liền sau của số 75 299 là: A.7 5289 B.75 298 C.75 300 D.75 301 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số liền sau của số 75 299 là: 75 300 Đáp số: C.75 300
1357
Số liền sau của số 99 999 là:
A. 99 990
B. 90 000
C. 100 000
D. 89 000
Số liền sau của số 99 999 là: 100 000
C. 100 000
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số liền sau của số 99 999 là: A. 99 990 B. 90 000 C. 100 000 D. 89 000 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số liền sau của số 99 999 là: 100 000 Đáp số: C. 100 000
1360
Số liền sau của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là:
A. 901
B. 1 000
C. 999
D. 998
Số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: 900 Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị. Vậy số liền sau của 900 là: $900 + 1 = 901$ Vậy số liền sau của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: 901.
A. 901
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số liền sau của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: A. 901 B. 1 000 C. 999 D. 998 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: 900 Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị. Vậy số liền sau của 900 là: $900 + 1 = 901$ Vậy số liền sau của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: 901. Đáp số: A. 901
1365
Số liền trước của 100 là:
A. 99
B. 98
C. 97
D. 96
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Vậy số liền trước của 100 là: 100 – 1 = 99
A. 99
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số liền trước của 100 là: A. 99 B. 98 C. 97 D. 96 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Vậy số liền trước của 100 là: 100 – 1 = 99 Đáp số: A. 99
1367
Số liền trước của 60 là:
A. 58
B. 59
C. 61
D. 62
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Vậy số liền trước của 60 là: 60 – 1 = 59
B. 59
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số liền trước của 60 là: A. 58 B. 59 C. 61 D. 62 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Vậy số liền trước của 60 là: 60 – 1 = 59 Đáp số: B. 59
1369
Số liền trước của 99 là:
A. 97
B. 98
C. 100
D. 96
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Vậy số liền trước của 99 là: 99 – 1 = 98
B. 98
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số liền trước của 99 là: A. 97 B. 98 C. 100 D. 96 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Vậy số liền trước của 99 là: 99 – 1 = 98 Đáp số: B. 98
1371
Số liền trước của số 50 000 là:
A. 49 999
B. 49 900
C. 48 999
D. 49 989
Số liền trước của số 50 000 là: 49 999
A. 49 999
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số liền trước của số 50 000 là: A. 49 999 B. 49 900 C. 48 999 D. 49 989 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số liền trước của số 50 000 là: 49 999 Đáp số: A. 49 999
1372
Số liền trước của số 54 829 là:
A. 54 828
B. 54 830
C. 54 839
D. 54 819
Phương pháp Số liền trước của một số thì kém số đó 1 đơn vị. Cách giải Số liền trước của số 54 829 là 54 828.
A. 54 828
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số liền trước của số 54 829 là: A. 54 828 B. 54 830 C. 54 839 D. 54 819 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Phương pháp Số liền trước của một số thì kém số đó 1 đơn vị. Cách giải Số liền trước của số 54 829 là 54 828. Đáp số: A. 54 828
1373
Số liền trước của số 63 là số:
A. 62
B. 61
C. 60
D. 59
Muốn tìm số liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. 63 – 1 = 62 Vậy số liền trước của số 63 là số: 62
A. 62
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số liền trước của số 63 là số: A. 62 B. 61 C. 60 D. 59 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Muốn tìm số liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. 63 – 1 = 62 Vậy số liền trước của số 63 là số: 62 Đáp số: A. 62
1374
Số liền trước của số 67 700 là:
A. 67 699
B. 67 600
C. 67 999
D. 67 698
Số liền trước của số 67 700 là: 67 699
A. 67 699
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số liền trước của số 67 700 là: A. 67 699 B. 67 600 C. 67 999 D. 67 698 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số liền trước của số 67 700 là: 67 699 Đáp số: A. 67 699
1375
Số liền trước của số 78 540 là:
A. 78 530
B. 78 539
C. 78 640
D. 79 540
Muốn tìm số liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Lấy 78 540 – 1 = 78 539 Vậy số liền trước của số 78 540 là: 78 539
B. 78 539
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số liền trước của số 78 540 là: A. 78 530 B. 78 539 C. 78 640 D. 79 540 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Muốn tìm số liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Lấy 78 540 – 1 = 78 539 Vậy số liền trước của số 78 540 là: 78 539 Đáp số: B. 78 539
1376
Số liền trước của số 800 là:
A. 779
B. 801
C. 799
D. 789
Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Vậy số liền trước của số 800 là: 800 – 1 = 799
C. 799
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số liền trước của số 800 là: A. 779 B. 801 C. 799 D. 789 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Vậy số liền trước của số 800 là: 800 – 1 = 799 Đáp số: C. 799
1378
Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là:
A. 89 999
B. 98 999
C. 99 998
D. 99 989
Số lớn nhất có năm chữ số là 99 999 Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là: 99 998
C. 99 998
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là: A. 89 999 B. 98 999 C. 99 998 D. 99 989 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số lớn nhất có năm chữ số là 99 999 Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là: 99 998 Đáp số: C. 99 998
1379
Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là:
A. 89 999
B. 99 998
C. 98 999
D. 99 989
Số lớn nhất có năm chữ số là: 99 999 Vậy số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là: 99 998
B. 99 998
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là: A. 89 999 B. 99 998 C. 98 999 D. 99 989 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số lớn nhất có năm chữ số là: 99 999 Vậy số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là: 99 998 Đáp số: B. 99 998
138
3 và ? được 7
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
3 và 4 được 7.Vậy số cần điền là: 4
B. 4
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: 3 và ? được 7 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 3 và 4 được 7.Vậy số cần điền là: 4 Đáp số: B. 4
1380
Số liền trước của số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là:
A. 99
B. 111
C. 109
D. 110
Số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là: 100 Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Vậy số liền trước của 100 là: 100 – 1 = 99 Vậy số liền trước của số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là: 99
A. 99
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số liền trước của số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là: A. 99 B. 111 C. 109 D. 110 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là: 100 Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Vậy số liền trước của 100 là: 100 – 1 = 99 Vậy số liền trước của số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là: 99 Đáp số: A. 99
1382
Số lớn nhất có ba chữ số ghép được từ các số 2, 8, 5, 0 là:
A. 285
B. 852
C. 582
D. 805
Ta có: 8 5 2 0 Số lớn nhất có ba chữ số ghép được từ các số 2, 8, 5, 0 là số tính từ trái sang phải theo thứ tự các số đã cho giảm dần. Vậy số đó la: 852
B. 852
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số lớn nhất có ba chữ số ghép được từ các số 2, 8, 5, 0 là: A. 285 B. 852 C. 582 D. 805 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Ta có: 8 5 2 0 Số lớn nhất có ba chữ số ghép được từ các số 2, 8, 5, 0 là số tính từ trái sang phải theo thứ tự các số đã cho giảm dần. Vậy số đó la: 852 Đáp số: B. 852
139
3,25 tấn = ...... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 3250
B. 325
C. 32,5
D. 3,25
Ta có: 1 tấn = 1 000 kgNên 3,25 tấn = 3 250 kg.
A. 3250
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: 3,25 tấn = ...... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3250 B. 325 C. 32,5 D. 3,25 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Ta có: 1 tấn = 1 000 kgNên 3,25 tấn = 3 250 kg. Đáp số: A. 3250
14
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1m, chiều rộng 0,5m và chiều cao 1m là:
A. 1,6m2
B. 3,2m2
C. 4,3m2
D. 3,75m2
Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật: (1,1 + 0,5) ⨯ 2 = 3,2 (m) Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật: 3,2 ⨯1 = 3,2 (m2)
C. 4,3m2
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1m, chiều rộng 0,5m và chiều cao 1m là: A. 1,6m2 B. 3,2m2 C. 4,3m2 D. 3,75m2 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật: (1,1 + 0,5) ⨯ 2 = 3,2 (m) Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật: 3,2 ⨯1 = 3,2 (m2) Đáp số: C. 4,3m2
1405
Số lớn nhất trong các số 8,09; 7,99; 8,89; 8,9 là:
A. 8,09
B. 7,99
C. 8,89
D. 8,9
Số 7,99 có phần nguyên là 7.Các số 8,09; 8,89; 8,9 đều có phần nguyên là 8 + Số 8,09 có hàng phần mười là 0 + Số 8,89 có hàng phần mười là 8 + Số 8,9 có hàng phần mười là 9 Do 0 < 8 < 9 nên 8,09 < 8,89 < 8,9 Do 7 < 8 nên 7,99 < 8,09 < 8,89 < 8,9 Vậy số lớn nhất trong các số trên là: 8,9.
D. 8,9
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số lớn nhất trong các số 8,09; 7,99; 8,89; 8,9 là: A. 8,09 B. 7,99 C. 8,89 D. 8,9 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số 7,99 có phần nguyên là 7.Các số 8,09; 8,89; 8,9 đều có phần nguyên là 8 + Số 8,09 có hàng phần mười là 0 + Số 8,89 có hàng phần mười là 8 + Số 8,9 có hàng phần mười là 9 Do 0 < 8 < 9 nên 8,09 < 8,89 < 8,9 Do 7 < 8 nên 7,99 < 8,09 < 8,89 < 8,9 Vậy số lớn nhất trong các số trên là: 8,9. Đáp số: D. 8,9
1408
Số lớn nhất trong các số: 12,356; 12,365; 12,563; 12,536 là:
A. 12,356
B. 12,365
C. 12,563
D. 12,536
So sánh các số 12,356; 12,365; 12,563; 12,536 có: Phần nguyên: 12 = 12 Phần mười: 3 5+ So sánh các số 12,563; 12,536 có: Phần trăm: 3 6 nên 12,536 12,563 Vậy số lớn nhất là: 12,563.
C. 12,563
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số lớn nhất trong các số: 12,356; 12,365; 12,563; 12,536 là: A. 12,356 B. 12,365 C. 12,563 D. 12,536 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: So sánh các số 12,356; 12,365; 12,563; 12,536 có: Phần nguyên: 12 = 12 Phần mười: 3 5+ So sánh các số 12,563; 12,536 có: Phần trăm: 3 6 nên 12,536 12,563 Vậy số lớn nhất là: 12,563. Đáp số: C. 12,563
1415
Số năm trăm hai mươi mốt viết là:
A. 512
B. 125
C. 521
D. 251
Số năm trăm hai mươi mốt viết là: 521
C. 521
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số năm trăm hai mươi mốt viết là: A. 512 B. 125 C. 521 D. 251 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số năm trăm hai mươi mốt viết là: 521 Đáp số: C. 521
1418
Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 5?
A. 51 490
B. 25 823
C. 62 059
D. 71 543
Phương pháp Xác định hàng của chữ số 5 trong mỗi số rồi chọn đáp án thích hợp. Cách giải Số có chữ số hàng nghìn là 5 là số 25 823.
B. 25 823
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 5? A. 51 490 B. 25 823 C. 62 059 D. 71 543 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Phương pháp Xác định hàng của chữ số 5 trong mỗi số rồi chọn đáp án thích hợp. Cách giải Số có chữ số hàng nghìn là 5 là số 25 823. Đáp số: B. 25 823
142
30% của 40 tạ là:
A. 7 tạ
B. 12 tạ
C. 28 tạ
D. 120 tạ
30% của 40 tạ là: 40 ${\times}$ 30 : 100 = 12 (tạ).
B. 12 tạ
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: 30% của 40 tạ là: A. 7 tạ B. 12 tạ C. 28 tạ D. 120 tạ ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 30% của 40 tạ là: 40 ${\times}$ 30 : 100 = 12 (tạ). Đáp số: B. 12 tạ
1429
Số nhỏ nhất là: 6 2 5 4
A. 6
B. 2
C. 5
D. 4
So sánh: 2 < 4 < 5 < 6. Vậy số nhỏ nhất là 2
B. 2
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số nhỏ nhất là: 6 2 5 4 A. 6 B. 2 C. 5 D. 4 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: So sánh: 2 < 4 < 5 < 6. Vậy số nhỏ nhất là 2 Đáp số: B. 2
1431
Số nhỏ nhất trong các số 34, 51, 68, 29 là:
A. 34
B. 51
C. 68
D. 29
Số 34 có chữ số hàng chục là 3; Số 51 có chữ số hàng chục là 5; Số 68 có chữ số hàng chục là 6; Số 29 có chữ số hàng chục là 2. Do 2 < 3 < 5 < 6 nên 29 < 34 < 51 < 68. Vậy số nhỏ nhất trong các số trên là: 29.
D. 29
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số nhỏ nhất trong các số 34, 51, 68, 29 là: A. 34 B. 51 C. 68 D. 29 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số 34 có chữ số hàng chục là 3; Số 51 có chữ số hàng chục là 5; Số 68 có chữ số hàng chục là 6; Số 29 có chữ số hàng chục là 2. Do 2 < 3 < 5 < 6 nên 29 < 34 < 51 < 68. Vậy số nhỏ nhất trong các số trên là: 29. Đáp số: D. 29
1432
Số nhỏ nhất trong các số 5,686; 5,676; 5,668; 5,716 là:
A. 5,686
B. 5,676
C. 5,668
D. 5,716
Các số 5,686; 5,676; 5,668; 5,716 đều có cùng phần nguyên là 5.+ Số 5,686; 5,676; 5,668 đều có hàng phần 10 là 6. Số 5,686 có hàng phần 100 là 8; số 5,676 có hàng phần 100 là 7; số 5,668 có hàng phần 100 là 6. Do 6 < 7 < 8 nên 5,668 < 5,676 < 5,686. + Số 5,716 có hàng phần 10 là 7. Do 6 7 nên 5,668 < 5,676 < 5,686 < 5,716. Vậy số bé nhất trong các số trên là: 5,668.
C. 5,668
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số nhỏ nhất trong các số 5,686; 5,676; 5,668; 5,716 là: A. 5,686 B. 5,676 C. 5,668 D. 5,716 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Các số 5,686; 5,676; 5,668; 5,716 đều có cùng phần nguyên là 5.+ Số 5,686; 5,676; 5,668 đều có hàng phần 10 là 6. Số 5,686 có hàng phần 100 là 8; số 5,676 có hàng phần 100 là 7; số 5,668 có hàng phần 100 là 6. Do 6 < 7 < 8 nên 5,668 < 5,676 < 5,686. + Số 5,716 có hàng phần 10 là 7. Do 6 7 nên 5,668 < 5,676 < 5,686 < 5,716. Vậy số bé nhất trong các số trên là: 5,668. Đáp số: C. 5,668
1434
Số nhỏ nhất trong các số 8,686; 8,676; 8,668; 8,716 là:
A. 8,686
B. 8,676
C. 8,668
D. 8,716
Các số 8,686; 8,676; 8,668; 8,716 đều có cùng phần nguyên là 8. + Số 8,686; 8,676; 8,668 đều có hàng phần 10 là 6. + Số 8,686 có hàng phần 100 là 8; số 8,676 có hàng phần 100 là 7; số 8,668 có hàng phần 100 là 6. Do 6 < 7 < 8 nên 8,668 < 8,676 < 8,686. Số 8,716 có hàng phần 10 là 7. Do 6 < 7 nên 8,668 < 8,676 < 8,686 < 8,716. Vậy số bé nhất trong các số trên là: 8,668.
C. 8,668
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số nhỏ nhất trong các số 8,686; 8,676; 8,668; 8,716 là: A. 8,686 B. 8,676 C. 8,668 D. 8,716 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Các số 8,686; 8,676; 8,668; 8,716 đều có cùng phần nguyên là 8. + Số 8,686; 8,676; 8,668 đều có hàng phần 10 là 6. + Số 8,686 có hàng phần 100 là 8; số 8,676 có hàng phần 100 là 7; số 8,668 có hàng phần 100 là 6. Do 6 < 7 < 8 nên 8,668 < 8,676 < 8,686. Số 8,716 có hàng phần 10 là 7. Do 6 < 7 nên 8,668 < 8,676 < 8,686 < 8,716. Vậy số bé nhất trong các số trên là: 8,668. Đáp số: C. 8,668
1442
Số tám trăm chín mươi tư viết là:
A. 849
B. 498
C. 894
D. 984
Số tám trăm chín mươi tư viết là: 894
C. 894
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số tám trăm chín mươi tư viết là: A. 849 B. 498 C. 894 D. 984 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số tám trăm chín mươi tư viết là: 894 Đáp số: C. 894
1443
Số thập phân “Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi chín” được viết là:
A. 2056,79
B. 256,79
C. 256,709
D. 2056,709
Số thập phân “Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi chín” được viết là: 256,79.
B. 256,79
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số thập phân “Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi chín” được viết là: A. 2056,79 B. 256,79 C. 256,709 D. 2056,709 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số thập phân “Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi chín” được viết là: 256,79. Đáp số: B. 256,79
145
35 là số liền sau của:
A. 36
B. 34
C. 37
D. 33
Số cần tìm là số liền trước của 35 Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Vậy 35 là số liền sau của: 35 – 1 = 34
B. 34
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: 35 là số liền sau của: A. 36 B. 34 C. 37 D. 33 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số cần tìm là số liền trước của 35 Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Vậy 35 là số liền sau của: 35 – 1 = 34 Đáp số: B. 34
1451
Số thập phân gồm “55 đơn vị, 3 phần mười, 5 phần nghìn” được viết là:
A. 55,35
B. 55,305
C. 55,035
D. 55,350
Số thập phân gồm “55 đơn vị, 3 phần mười, 5 phần nghìn” được viết là: 55,305.
B. 55,305
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số thập phân gồm “55 đơn vị, 3 phần mười, 5 phần nghìn” được viết là: A. 55,35 B. 55,305 C. 55,035 D. 55,350 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số thập phân gồm “55 đơn vị, 3 phần mười, 5 phần nghìn” được viết là: 55,305. Đáp số: B. 55,305
1452
Số thập phân gồm “Ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn” được viết là:
A. 308,59
B. 308,509
C. 308,059
D. 308,590
Số thập phân gồm “Ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn” được viết là: 308,059.
C. 308,059
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số thập phân gồm “Ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn” được viết là: A. 308,59 B. 308,509 C. 308,059 D. 308,590 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số thập phân gồm “Ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn” được viết là: 308,059. Đáp số: C. 308,059
1453
Số thập phân gồm “ba trăm, năm đơn vị. hai phần mười và tám phần nghìn” được viết là:
A. 35,28
B. 305,28
C. 305,208
D. 35,208
Số thập phân gồm “ba trăm, năm đơn vị. hai phần mười và tám phần nghìn” được viết là: 305,208.
C. 305,208
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số thập phân gồm “ba trăm, năm đơn vị. hai phần mười và tám phần nghìn” được viết là: A. 35,28 B. 305,28 C. 305,208 D. 35,208 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số thập phân gồm “ba trăm, năm đơn vị. hai phần mười và tám phần nghìn” được viết là: 305,208. Đáp số: C. 305,208
1457
Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm để 4 tấn 13kg = .......tấn là:
A. 4,13
B. 4,013
C. 4,0013
D. 4,103
4 tấn 13kg = 4,013 tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 4,013
B. 4,013
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm để 4 tấn 13kg = .......tấn là: A. 4,13 B. 4,013 C. 4,0013 D. 4,103 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 4 tấn 13kg = 4,013 tấn Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: 4,013 Đáp số: B. 4,013
1458
Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 5kg 85g = .......... kg là:
A. 55,8
B. 58,5
C. 5,85
D. 5,085
85g = 0,085 kg 5 kg 85g = 5 kg + 0,085 kg = 5,085 kg Vậy số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 5,085
D. 5,085
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 5kg 85g = .......... kg là: A. 55,8 B. 58,5 C. 5,85 D. 5,085 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 85g = 0,085 kg 5 kg 85g = 5 kg + 0,085 kg = 5,085 kg Vậy số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 5,085 Đáp số: D. 5,085
1459
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 450000cm3 = .......m3 là:
A. 45
B. 0,045
C. 0,45
D. 450
450000cm3 = 0,45m3
C. 0,45
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 450000cm3 = .......m3 là: A. 45 B. 0,045 C. 0,45 D. 450 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 450000cm3 = 0,45m3 Đáp số: C. 0,45
146
36 + 15 5 ${\times}$ ? 70 – 21
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
36 + 15 5 ${\times}$ ? 70 – 21Ta có:$36 + 15 = 51$70 – 21 = 49 Ta có: 51 5 ${\times}$ ? 49Vậy 5 ${\times}$ ? = 50 Vậy số cần điền là: 10
D. 10
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: 36 + 15 5 ${\times}$ ? 70 – 21 A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 36 + 15 5 ${\times}$ ? 70 – 21Ta có:$36 + 15 = 51$70 – 21 = 49 Ta có: 51 5 ${\times}$ ? 49Vậy 5 ${\times}$ ? = 50 Vậy số cần điền là: 10 Đáp số: D. 10
1484
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,015 tấn = ..........kg là
A. 150
B. 15
C. 1,5
D. 0,15
1 tấn = 1 000 kg 0,015 tấn = 0,015 ${\times}$ 1 000 = 15 kg
B. 15
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,015 tấn = ..........kg là A. 150 B. 15 C. 1,5 D. 0,15 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 1 tấn = 1 000 kg 0,015 tấn = 0,015 ${\times}$ 1 000 = 15 kg Đáp số: B. 15
1486
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5kg 30g = ........ kg là:
A. 53
B. 50,3
C. 5,03
D. 5,3
30g = 0,03 kg5 kg 30g = 5 kg + 0,03 kg = 5,03 kg Vậy số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 5,03
C. 5,03
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 5kg 30g = ........ kg là: A. 53 B. 50,3 C. 5,03 D. 5,3 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 30g = 0,03 kg5 kg 30g = 5 kg + 0,03 kg = 5,03 kg Vậy số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 5,03 Đáp số: C. 5,03
1487
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để $\frac{....}{3}=\frac{35}{21}$ là:
A. 49
B. 5
C. 7
D. 21
$\frac{5}{3}=\frac{5\times 7}{3\times 7}=\frac{35}{21}$ Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 5.
B. 5
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để $\frac{....}{3}=\frac{35}{21}$ là: A. 49 B. 5 C. 7 D. 21 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: $\frac{5}{3}=\frac{5\times 7}{3\times 7}=\frac{35}{21}$ Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 5. Đáp số: B. 5
1491
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 50g = .......... kg là
A. 5000
B. 0,05
C. 0,5
D. 5
1 kg = 1000 g 50 g = 50 : 1000 (kg) = 0,05 kg
B. 0,05
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 50g = .......... kg là A. 5000 B. 0,05 C. 0,5 D. 5 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 1 kg = 1000 g 50 g = 50 : 1000 (kg) = 0,05 kg Đáp số: B. 0,05
1495
Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 8ha 25m2 = ........ dam2 là:
A. 825
B. 800,25
C. 8,25
D. 80025
8ha = 800 dam225 m2 = 0,25 dam2Vậy 8ha 25m2 = 800,25 dam2 Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 800,25
B. 800,25
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 8ha 25m2 = ........ dam2 là: A. 825 B. 800,25 C. 8,25 D. 80025 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 8ha = 800 dam225 m2 = 0,25 dam2Vậy 8ha 25m2 = 800,25 dam2 Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 800,25 Đáp số: B. 800,25
15
Hình tròn có bán kính 0,5cm. Chu vi của hình tròn đó là:
A. 6,28cm
B. 3,14cm
C. 12,56cm
D. 1,57cm
Hình tròn có bán kính 0,5cm. Chu vi của hình tròn đó là: 2 ${\times}$ 0,5 ${\times}$ 3,14 = 3,14 (cm)
B. 3,14cm
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Hình tròn có bán kính 0,5cm. Chu vi của hình tròn đó là: A. 6,28cm B. 3,14cm C. 12,56cm D. 1,57cm ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Hình tròn có bán kính 0,5cm. Chu vi của hình tròn đó là: 2 ${\times}$ 0,5 ${\times}$ 3,14 = 3,14 (cm) Đáp số: B. 3,14cm
1503
Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $\frac{1}{10}$ phút = ............. giây:
A. 60
B. 120
C. 6
D. 16
Vì 1 phút = 60 giây nên $\frac{1}{10}$ phút = $\frac{1}{10}$ ${\times}$ 60 giây = 6 giây Vậy $\frac{1}{10}$ phút = 6 giây
C. 6
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để $\frac{1}{10}$ phút = ............. giây: A. 60 B. 120 C. 6 D. 16 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Vì 1 phút = 60 giây nên $\frac{1}{10}$ phút = $\frac{1}{10}$ ${\times}$ 60 giây = 6 giây Vậy $\frac{1}{10}$ phút = 6 giây Đáp số: C. 6
1505
Số thuộc hàng phần trăm trong số thập phân 32,879 là:
A. 2
B. 8
C. 7
D. 9
Số 32,879 có phần thập phân là 879. Trong đó, số 8 thuộc hàng phần 10, số 7 thuộc hàng phần trăm, số 9 thuộc hàng phần nghìn. Vậy số thuộc hàng phần trăm trong số thập phân 32,879 là: 7.
C. 7
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số thuộc hàng phần trăm trong số thập phân 32,879 là: A. 2 B. 8 C. 7 D. 9 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số 32,879 có phần thập phân là 879. Trong đó, số 8 thuộc hàng phần 10, số 7 thuộc hàng phần trăm, số 9 thuộc hàng phần nghìn. Vậy số thuộc hàng phần trăm trong số thập phân 32,879 là: 7. Đáp số: C. 7
151
4 giờ 15 phút chiều còn được gọi là:
A. 15 giờ 15 phút
B. 16 giờ 15 phút
C. 17 giờ 15 phút
D. 15 giờ 5 phút
4 giờ 15 phút chiều còn được gọi là: 16 giờ 15 phút.
B. 16 giờ 15 phút
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: 4 giờ 15 phút chiều còn được gọi là: A. 15 giờ 15 phút B. 16 giờ 15 phút C. 17 giờ 15 phút D. 15 giờ 5 phút ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 4 giờ 15 phút chiều còn được gọi là: 16 giờ 15 phút. Đáp số: B. 16 giờ 15 phút
1511
Số tự nhiên n thỏa mãn 2^n = 8 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2^n = 8 2^n = 2^3 Vậy n = 3.
C. 3
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Số tự nhiên n thỏa mãn 2^n = 8 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 2^n = 8 2^n = 2^3 Vậy n = 3. Đáp số: C. 3
1513
Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của \pi^2 chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 9,870
B. 9,869
C. 9,871
D. 9,8696
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của \pi^2 là 9,8696044. Do đó giá trị gần đúng của \pi^2 chính xác đến hàng phần nghìn là 9,870.
A. 9,870
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của \pi^2 chính xác đến hàng phần nghìn. A. 9,870 B. 9,869 C. 9,871 D. 9,8696 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của \pi^2 là 9,8696044. Do đó giá trị gần đúng của \pi^2 chính xác đến hàng phần nghìn là 9,870. Đáp số: A. 9,870
1514
Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của \sqrt3 chính xác đến hàng phần trăm
A. 1,73
B. 1,732
C. 1,7
D. 1,7320
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có \sqrt3 = 1,732050808. Do đó: Giá trị gần đúng của \sqrt3 chính xác đến hàng phần trăm là 1,73.
A. 1,73
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của \sqrt3 chính xác đến hàng phần trăm A. 1,73 B. 1,732 C. 1,7 D. 1,7320 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Sử dụng máy tính bỏ túi ta có \sqrt3 = 1,732050808. Do đó: Giá trị gần đúng của \sqrt3 chính xác đến hàng phần trăm là 1,73. Đáp số: A. 1,73
1518
Tam giác ABC có diện tích 40 cm2. Chiều cao AH có độ dài 0,8 dm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là:
A. 5 cm
B. 10 cm
C.15 cm
D. 20 cm
Đổi: 0,8 dm = 8 cm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là: 2 ${\times}$ 40 : 8 = 10 (cm)
B. 10 cm
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Tam giác ABC có diện tích 40 cm2. Chiều cao AH có độ dài 0,8 dm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là: A. 5 cm B. 10 cm C.15 cm D. 20 cm ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Đổi: 0,8 dm = 8 cm. Độ dài đáy BC của tam giác ABC là: 2 ${\times}$ 40 : 8 = 10 (cm) Đáp số: B. 10 cm
152
4 là thương của:
A. 10 và 2
B. 2 và 2
C. 20 và 5
D. 30 và 5
Ta có:10 : 2 = 52 : 2 = 120 : 5 = 430 : 5 = 6Vậy 4 là thương của: 20 và 5
C. 20 và 5
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: 4 là thương của: A. 10 và 2 B. 2 và 2 C. 20 và 5 D. 30 và 5 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Ta có:10 : 2 = 52 : 2 = 120 : 5 = 430 : 5 = 6Vậy 4 là thương của: 20 và 5 Đáp số: C. 20 và 5
1526
Thể tích của hình lập phương có cạnh 2,1cm là:
A. 4,41cm3
B. 44,1cm3
C. 9,261cm3
D. 92,61cm3
Thể tích của hình lập phương có cạnh 2,1cm là: 2,1 ${\times}$ 2,1 ${\times}$ 2,1 = 9,261 (cm3).
C. 9,261cm3
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Thể tích của hình lập phương có cạnh 2,1cm là: A. 4,41cm3 B. 44,1cm3 C. 9,261cm3 D. 92,61cm3 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Thể tích của hình lập phương có cạnh 2,1cm là: 2,1 ${\times}$ 2,1 ${\times}$ 2,1 = 9,261 (cm3). Đáp số: C. 9,261cm3
1527
Thể tích của hình lập phương có cạnh 2dm là:
A. 8dm3
B. 80dm3
C. 4dm3
D. 40dm3
Thể tích của hình lập phương có cạnh 2dm là: 2 ${\times}$ 2 ${\times}$ 2 = 8 (dm3)
A. 8dm3
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Thể tích của hình lập phương có cạnh 2dm là: A. 8dm3 B. 80dm3 C. 4dm3 D. 40dm3 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Thể tích của hình lập phương có cạnh 2dm là: 2 ${\times}$ 2 ${\times}$ 2 = 8 (dm3) Đáp số: A. 8dm3
1528
Thể tích của hình lập phương có cạnh 4,5cm là:
A. 91,125
B. 911,25
C. 91,125cm3
D. 911,25cm3
Thể tích của hình lập phương có cạnh 4,5cm là: 4,5 ${\times}$ 4,5 ${\times}$ 4,5 = 91,125 (cm3).
C. 91,125cm3
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Thể tích của hình lập phương có cạnh 4,5cm là: A. 91,125 B. 911,25 C. 91,125cm3 D. 911,25cm3 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Thể tích của hình lập phương có cạnh 4,5cm là: 4,5 ${\times}$ 4,5 ${\times}$ 4,5 = 91,125 (cm3). Đáp số: C. 91,125cm3
1530
Thể tích của hình lập phương có cạnh 9cm là:
A. 81cm3
B. 324 cm3
C. 486 cm3
D. 729 cm3
Thể tích của hình lập phương có cạnh 9cm là: 9 ${\times}$ 9 ${\times}$ 9 = 729 (cm3).
D. 729 cm3
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Thể tích của hình lập phương có cạnh 9cm là: A. 81cm3 B. 324 cm3 C. 486 cm3 D. 729 cm3 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Thể tích của hình lập phương có cạnh 9cm là: 9 ${\times}$ 9 ${\times}$ 9 = 729 (cm3). Đáp số: D. 729 cm3
1531
Thể tích của hình lập phương có cạnh bằng 3,5cm là:
A. 42,875cm3
B. 12,25cm3
C. 14cm3
D. 21cm3
Thể tích của hình lập phương là : 3,5 x 3,5 x 3,5 = 42,875 ( cm^{3} )
A. 42,875cm3
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Thể tích của hình lập phương có cạnh bằng 3,5cm là: A. 42,875cm3 B. 12,25cm3 C. 14cm3 D. 21cm3 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Thể tích của hình lập phương là : 3,5 x 3,5 x 3,5 = 42,875 ( cm^{3} ) Đáp số: A. 42,875cm3
1536
Thể tích hình lập phương có cạnh 2,5dm là:
A. 25dm3
B. 37,5dm3
C. 6,25dm3
D. 15,625dm3
Thể tích hình lập phương có cạnh 2,5dm là: 2,5 ${\times}$ 2,5 ${\times}$ 2,5 = 15,625 (dm3).
D. 15,625dm3
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,5dm là: A. 25dm3 B. 37,5dm3 C. 6,25dm3 D. 15,625dm3 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,5dm là: 2,5 ${\times}$ 2,5 ${\times}$ 2,5 = 15,625 (dm3). Đáp số: D. 15,625dm3
1539
Thịt trâu gác bếp là một trong những đặc sản của đồng bào vùng núi Tây Bắc. Để làm được 1 kg thịt trâu gác bếp cần khoảng 2 900 g thịt trâu tươi. Vậy để làm được 3 kg thịt trâu gác bếp, khối lượng thịt trâu tươi cần dùng là:
A. 2 903 g
B. 8 700 g
C. 9 kg
D. 6 700 g
Để làm được 3 kg thịt trâu gác bếp, khối lượng thịt trâu tươi cần dùng là: 2 900 × 3 = 8 700 (g)
B. 8 700 g
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Thịt trâu gác bếp là một trong những đặc sản của đồng bào vùng núi Tây Bắc. Để làm được 1 kg thịt trâu gác bếp cần khoảng 2 900 g thịt trâu tươi. Vậy để làm được 3 kg thịt trâu gác bếp, khối lượng thịt trâu tươi cần dùng là: A. 2 903 g B. 8 700 g C. 9 kg D. 6 700 g ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Để làm được 3 kg thịt trâu gác bếp, khối lượng thịt trâu tươi cần dùng là: 2 900 × 3 = 8 700 (g) Đáp số: B. 8 700 g
154
40% của 86 là:
A. 34,4
B. 3,44
C. 344
D. 0,344
40% của 86 là: 40 ${\times}$ 86 : 100 = 34,4
A. 34,4
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: 40% của 86 là: A. 34,4 B. 3,44 C. 344 D. 0,344 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 40% của 86 là: 40 ${\times}$ 86 : 100 = 34,4 Đáp số: A. 34,4
1540
Thỏ nặng hơn gà 2 kg. Cân nặng của thỏ là:
A. 3 kg
B. 6 kg
C. 5 kg
D. 4kg
Cân nặng của thỏ là: 2 + 2 = 4 (kg)
D. 4kg
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Thỏ nặng hơn gà 2 kg. Cân nặng của thỏ là: A. 3 kg B. 6 kg C. 5 kg D. 4kg ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Cân nặng của thỏ là: 2 + 2 = 4 (kg) Đáp số: D. 4kg
1544
Thứ Tư tuần này là ngày 18. Thứ Năm tuần sau là ngày:
A. 25
B. 26
C. 27
D. 28
Thứ Năm tuần sau là ngày: $18 + 8 = 26$
B. 26
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Thứ Tư tuần này là ngày 18. Thứ Năm tuần sau là ngày: A. 25 B. 26 C. 27 D. 28 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Thứ Năm tuần sau là ngày: $18 + 8 = 26$ Đáp số: B. 26
1545
Thứ Tư tuần này là ngày 20. Vậy thứ Tư tuần trước là ngày mấy?
A. Ngày 13
B. Ngày 15
C. Ngày 27
D. Ngày 12
Thứ Tư tuần trước là ngày: 20 – 7 = 13
A. Ngày 13
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Thứ Tư tuần này là ngày 20. Vậy thứ Tư tuần trước là ngày mấy? A. Ngày 13 B. Ngày 15 C. Ngày 27 D. Ngày 12 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Thứ Tư tuần trước là ngày: 20 – 7 = 13 Đáp số: A. Ngày 13
1551
Thương của 67,89 và 0,1 là:
A. 6,789
B. 67,89
C. 678,9
D. 0,6789
Muốn chia một số thập phân cho 0,1 ta chỉ cần chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một chữ số. Vậy 67,89 : 0,1 = 678,9
C. 678,9
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Thương của 67,89 và 0,1 là: A. 6,789 B. 67,89 C. 678,9 D. 0,6789 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Muốn chia một số thập phân cho 0,1 ta chỉ cần chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một chữ số. Vậy 67,89 : 0,1 = 678,9 Đáp số: C. 678,9
1557
Tỉ số phần trăm của $\frac{3}{4}$ và $\frac{2}{5}$ là:
A. 187,5%
B. 1,875%
C. 53,33%
D. 53%
Tỉ số phần trăm của $\frac{3}{4}$ và $\frac{2}{5}$ là: $\frac{3}{4}$ : $\frac{2}{5}$ ${\times}$ 100% = 187,5% Đáp số: 187,5%
A. 187,5%
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Tỉ số phần trăm của $\frac{3}{4}$ và $\frac{2}{5}$ là: A. 187,5% B. 1,875% C. 53,33% D. 53% ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Tỉ số phần trăm của $\frac{3}{4}$ và $\frac{2}{5}$ là: $\frac{3}{4}$ : $\frac{2}{5}$ ${\times}$ 100% = 187,5% Đáp số: 187,5% Đáp số: A. 187,5%
1558
Tỉ số phần trăm của 1,2 và 2,5 là:
A. 0,48%
B. 48%
C. 4,8%
D. 480%
Tỉ số phần trăm của 1,2 và 2,5 là: 1,2 : 2,5 ${\times}$ 100% = 48%.
B. 48%
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Tỉ số phần trăm của 1,2 và 2,5 là: A. 0,48% B. 48% C. 4,8% D. 480% ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Tỉ số phần trăm của 1,2 và 2,5 là: 1,2 : 2,5 ${\times}$ 100% = 48%. Đáp số: B. 48%
1567
Tỉ số phần trăm của 28 và 80 là:
A. 0,35%
B. 35%
C. 3,5%
D. 0,035%
số phần trăm của 28 và 80 là: 28 : 80 ${\times}$ 100% = 35%.
B. 35%
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Tỉ số phần trăm của 28 và 80 là: A. 0,35% B. 35% C. 3,5% D. 0,035% ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: số phần trăm của 28 và 80 là: 28 : 80 ${\times}$ 100% = 35%. Đáp số: B. 35%
157
5 là thương của hai số nào?
A. 14 và 2
B. 18 và 2
C. 25 và 5
D. 15 và 5
Ta có: 14 : 2 = 718 : 2 = 925 : 5 = 515 : 5 = 3Vậy 5 là thương của 25 và 5.
C. 25 và 5
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: 5 là thương của hai số nào? A. 14 và 2 B. 18 và 2 C. 25 và 5 D. 15 và 5 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Ta có: 14 : 2 = 718 : 2 = 925 : 5 = 515 : 5 = 3Vậy 5 là thương của 25 và 5. Đáp số: C. 25 và 5
1570
Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là:
A. 64%
B. 65%
C. 46%
D. 63%
Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là: 32 : 50 ${\times}$ 100% = 64%.
A. 64%
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là: A. 64% B. 65% C. 46% D. 63% ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là: 32 : 50 ${\times}$ 100% = 64%. Đáp số: A. 64%
1571
Tỉ số phần trăm của 4 và 1000 là:
A. 0,4%
B. 0,04%
C. 40%
D. 4%
Tỉ số phần trăm của 4 và 1000 là: 4 : 1000 = 0,004 = 0,4%.
A. 0,4%
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Tỉ số phần trăm của 4 và 1000 là: A. 0,4% B. 0,04% C. 40% D. 4% ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Tỉ số phần trăm của 4 và 1000 là: 4 : 1000 = 0,004 = 0,4%. Đáp số: A. 0,4%
1572
Tỉ số phần trăm của 48 và 75 là:
A. 0,64%
B. 6,4%
C. 64%
D. 60%
Tỉ số phần trăm của 48 và 75 là:48 : 75 ${\times}$ 100% = 64% Đáp số: 64%
C. 64%
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Tỉ số phần trăm của 48 và 75 là: A. 0,64% B. 6,4% C. 64% D. 60% ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Tỉ số phần trăm của 48 và 75 là:48 : 75 ${\times}$ 100% = 64% Đáp số: 64% Đáp số: C. 64%
1573
Tỉ số phần trăm của 54 và 300 là:
A. 0,18 %
B. 18 %
C. 1,8 %
D. 180 %
Tỉ số phần trăm của 54 và 300 là : $\frac{54}{300}.100% =0,18.100 =18%$
B. 18 %
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Tỉ số phần trăm của 54 và 300 là: A. 0,18 % B. 18 % C. 1,8 % D. 180 % ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Tỉ số phần trăm của 54 và 300 là : $\frac{54}{300}.100% =0,18.100 =18%$ Đáp số: B. 18 %
1574
Tỉ số phần trăm của 58 và 80 là:
A. 59,8%
B. 80,59%
C. 72,5%
D. 0,725%
Tỉ số phần trăm của 58 và 80 là: 58 : 80 ${\times}$ 100% = 72,5%
C. 72,5%
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Tỉ số phần trăm của 58 và 80 là: A. 59,8% B. 80,59% C. 72,5% D. 0,725% ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Tỉ số phần trăm của 58 và 80 là: 58 : 80 ${\times}$ 100% = 72,5% Đáp số: C. 72,5%
1576
Tích của 14 253 và 3 là:
A. 32 659
B. 42 759
C. 32 759
D. 42 659
14 253 ${\times}$ 3 = 42 759 Tích của 14 253 và 3 là: 42 759
B. 42 759
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Tích của 14 253 và 3 là: A. 32 659 B. 42 759 C. 32 759 D. 42 659 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: 14 253 ${\times}$ 3 = 42 759 Tích của 14 253 và 3 là: 42 759 Đáp số: B. 42 759
1578
Tích của 5 và 6 là số liền sau của:
A. 30
B. 29
C. 10
D. 12
Tích của 5 và 6 là: 5 ${\times}$ 6 = 30 Bài toán quay về tìm số liền trước của 30. Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Vậy số liền trước của 30 là: 30 – 1 = 29 Vậy Tích của 5 và 6 là số liền sau của: 29.
B. 29
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Tích của 5 và 6 là số liền sau của: A. 30 B. 29 C. 10 D. 12 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Tích của 5 và 6 là: 5 ${\times}$ 6 = 30 Bài toán quay về tìm số liền trước của 30. Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Vậy số liền trước của 30 là: 30 – 1 = 29 Vậy Tích của 5 và 6 là số liền sau của: 29. Đáp số: B. 29
1579
Tích của 5 và số liền trước số lớn nhất có một chữ số là:
A. 35
B. 50
C. 45
D. 40
Số lớn nhất có một chữ số là: 9 Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Vậy số liền trước của 9 là: 9 – 1 = 8 Vậy tích của 5 và số liền trước số lớn nhất có một chữ số là: 5 ${\times}$ 8 = 40
D. 40
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Tích của 5 và số liền trước số lớn nhất có một chữ số là: A. 35 B. 50 C. 45 D. 40 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số lớn nhất có một chữ số là: 9 Muốn tìm số liền trước của một số, ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Vậy số liền trước của 9 là: 9 – 1 = 8 Vậy tích của 5 và số liền trước số lớn nhất có một chữ số là: 5 ${\times}$ 8 = 40 Đáp số: D. 40
1580
Tích của 5 và số lớn nhất có một chữ số là:
A. 14
B. 35
C. 40
D. 45
Số lớn nhất có một chữ số là: 9 Vậy tích 5 và số lớn nhất có một chữ số là: 5 ${\times}$ 9 = 45
D. 45
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Tích của 5 và số lớn nhất có một chữ số là: A. 14 B. 35 C. 40 D. 45 ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Số lớn nhất có một chữ số là: 9 Vậy tích 5 và số lớn nhất có một chữ số là: 5 ${\times}$ 9 = 45 Đáp số: D. 45
1585
Tiết học Toán bắt đầu lúc 9 giờ 5 phút. Thầy giáo dành 15 phút để kiểm tra bài cũ và 30 phút để dạy bài mới. Vậy tiết học Toán kết thúc lúc:
A. 9 giờ 20 phút
B. 10 giờ kém 10 phút
C. 9 giờ 35 phút
D. 10 giờ kèm 15 phút
Tiết Toán kết thúc lúc: 9 giờ 5 phút + 15 phút + 30 phút = 9 giờ 50 phút Đổi 9 giờ 50 phút = 10 giờ kém 10 phút
B. 10 giờ kém 10 phút
Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request. ### Instruction: Tiết học Toán bắt đầu lúc 9 giờ 5 phút. Thầy giáo dành 15 phút để kiểm tra bài cũ và 30 phút để dạy bài mới. Vậy tiết học Toán kết thúc lúc: A. 9 giờ 20 phút B. 10 giờ kém 10 phút C. 9 giờ 35 phút D. 10 giờ kèm 15 phút ### Input: Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn. ### Response: Tiết Toán kết thúc lúc: 9 giờ 5 phút + 15 phút + 30 phút = 9 giờ 50 phút Đổi 9 giờ 50 phút = 10 giờ kém 10 phút Đáp số: B. 10 giờ kém 10 phút