id
stringlengths 1
7
| question
stringlengths 7
644
| Option_A
stringlengths 3
55
| Option_B
stringlengths 3
62
| Option_C
stringlengths 3
57
| Option_D
stringlengths 3
74
| explanation
stringlengths 6
696
| answer
stringlengths 3
55
| text
stringlengths 327
1.2k
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
234 | Biết thương bằng 8 400, số chia bằng 7, số bị chia là: | A. 1 200 | B. 58 800 | C. 56 800 | D. 11 200 | Số bị chia là: 8 400 ${\times}$ 7 = 58 800 | B. 58 800 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Biết thương bằng 8 400, số chia bằng 7, số bị chia là:
A. 1 200
B. 58 800
C. 56 800
D. 11 200
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số bị chia là: 8 400 ${\times}$ 7 = 58 800 Đáp số: B. 58 800 |
235 | Biết thương là 6, số chia là 1 200, số bị chia là: | A. 200 | B. 7 200 | C. 1 206 | D. 6 200 | Số bị chia là:1 200 ${\times}$ 6 = 7 200 Đáp số: 7 200 | B. 7 200 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Biết thương là 6, số chia là 1 200, số bị chia là:
A. 200
B. 7 200
C. 1 206
D. 6 200
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số bị chia là:1 200 ${\times}$ 6 = 7 200 Đáp số: 7 200 Đáp số: B. 7 200 |
236 | Biết thương là 6, số chia là 6 600, số bị chia là: | A. 1 100 | B. 39 600 | C. 6 606 | D. 36 600 | Số bị chia là:6 600 ${\times}$ 6 = 39 600 | B. 39 600 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Biết thương là 6, số chia là 6 600, số bị chia là:
A. 1 100
B. 39 600
C. 6 606
D. 36 600
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số bị chia là:6 600 ${\times}$ 6 = 39 600 Đáp số: B. 39 600 |
24 | Thể tích của hình lập phương có cạnh 3,2cm là: | A. 30,768cm3 | B. 31,768cm3 | C. 32,768cm3 | D. 33,768cm3 | Thể tích của hình lập phương có cạnh 3,2cm là: 3,2 ${\times}$ 3,2 ${\times}$ 3,2 = 32,768 (cm3). | C. 32,768cm3 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Thể tích của hình lập phương có cạnh 3,2cm là:
A. 30,768cm3
B. 31,768cm3
C. 32,768cm3
D. 33,768cm3
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Thể tích của hình lập phương có cạnh 3,2cm là: 3,2 ${\times}$ 3,2 ${\times}$ 3,2 = 32,768 (cm3). Đáp số: C. 32,768cm3 |
241 | Biết x + 3,55 = 78,3. Giá trị của x là: | A. x = 74,75 | B. x = 75,74 | C. x = 77,55 | D. x = 77,44 | Giá trị của x là: 78,3 – 3,55 = 74,75. | A. x = 74,75 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Biết x + 3,55 = 78,3. Giá trị của x là:
A. x = 74,75
B. x = 75,74
C. x = 77,55
D. x = 77,44
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của x là: 78,3 – 3,55 = 74,75. Đáp số: A. x = 74,75 |
242 | Bố An gói 10 cặp bánh chưng, sau đó chia đều cho 5 gia đình có hoàn cảnh khó khăn trong xóm. Số bánh chưng mỗi gia đình nhận được là: | A. 4 cái | B. 3 cái | C. 2 cái | D. 5 cái | Ta có: 10 cặp bánh chưng = 20 cái bánh chưng.
Số bánh chưng mỗi gia đình nhận được là: 20 : 5 = 4 (cái) | A. 4 cái | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Bố An gói 10 cặp bánh chưng, sau đó chia đều cho 5 gia đình có hoàn cảnh khó khăn trong xóm. Số bánh chưng mỗi gia đình nhận được là:
A. 4 cái
B. 3 cái
C. 2 cái
D. 5 cái
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có: 10 cặp bánh chưng = 20 cái bánh chưng.
Số bánh chưng mỗi gia đình nhận được là: 20 : 5 = 4 (cái) Đáp số: A. 4 cái |
243 | Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng $\frac{1}{6}$ tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi? | A. 34 tuổi | B. 36 tuổi | C. 6 tuổi | D. 16 tuổi | Hiệu số phần bằng nhau là: 6 – 1 = 5 (phần)
Tuổi bố là: 30 : 5 ${\times}$ 6 = 36 (tuổi) | B. 36 tuổi | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Bố hơn con 30 tuổi. Tuổi con bằng $\frac{1}{6}$ tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi?
A. 34 tuổi
B. 36 tuổi
C. 6 tuổi
D. 16 tuổi
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Hiệu số phần bằng nhau là: 6 – 1 = 5 (phần)
Tuổi bố là: 30 : 5 ${\times}$ 6 = 36 (tuổi) Đáp số: B. 36 tuổi |
244 | Bố Minh có một ao cá dạng hình vuông có cạnh dài 65 m. Bố dự định trồng một số cây vải xung quanh ao, các cây sẽ cách đều 5m. Vậy số cây bưởi bố Minh có thể trồng nhiều nhất là: | A. 13 cây | B. 26 cây | C. 52 cây | D. 65 cây | Phương pháp
- Tìm chu vi cái ao hình vuông = Độ dài cạnh x 4
- Tìm số cây có thể trồng nhiều nhất = Chu vi hình vuông : khoảng cách giữa hai cây
Cách giải
Chu vi cái ao hình vuông là
65 x 4 = 260 (m)
Số cây bưởi bố Minh có thể trồng nhiều nhất là
260 : 5 = 52 (cây) | C. 52 cây | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Bố Minh có một ao cá dạng hình vuông có cạnh dài 65 m. Bố dự định trồng một số cây vải xung quanh ao, các cây sẽ cách đều 5m. Vậy số cây bưởi bố Minh có thể trồng nhiều nhất là:
A. 13 cây
B. 26 cây
C. 52 cây
D. 65 cây
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Phương pháp
- Tìm chu vi cái ao hình vuông = Độ dài cạnh x 4
- Tìm số cây có thể trồng nhiều nhất = Chu vi hình vuông : khoảng cách giữa hai cây
Cách giải
Chu vi cái ao hình vuông là
65 x 4 = 260 (m)
Số cây bưởi bố Minh có thể trồng nhiều nhất là
260 : 5 = 52 (cây) Đáp số: C. 52 cây |
263 | Các số 73, 19, 42, 77 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: | A. 73, 19, 42, 77 | B. 19, 42, 73, 77 | C. 73, 77, 42, 19 | D. 19, 77, 42, 73 | Các số 73, 19, 42, 77 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 19, 42, 73, 77 | B. 19, 42, 73, 77 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Các số 73, 19, 42, 77 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 73, 19, 42, 77
B. 19, 42, 73, 77
C. 73, 77, 42, 19
D. 19, 77, 42, 73
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Các số 73, 19, 42, 77 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 19, 42, 73, 77 Đáp số: B. 19, 42, 73, 77 |
264 | Các số 8, 1, 4, 7 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: | A. 8, 7, 4, 1 | B. 1, 4, 8, 7 | C. 1, 4, 7, 8 | D. 1, 8, 4, 7 | Các số 8, 1, 4, 7 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1, 4, 7, 8 | C. 1, 4, 7, 8 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Các số 8, 1, 4, 7 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 8, 7, 4, 1
B. 1, 4, 8, 7
C. 1, 4, 7, 8
D. 1, 8, 4, 7
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Các số 8, 1, 4, 7 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1, 4, 7, 8 Đáp số: C. 1, 4, 7, 8 |
277 | Cạnh của hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích được gấp lên: | A. 2 lần | B. 4 lần | C. 6 lần | D. 8 lần | Cạnh của hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích được gấp lên: 2 ${\times}$ 2 ${\times}$ 2 = 8 (lần). | D. 8 lần | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Cạnh của hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích được gấp lên:
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 6 lần
D. 8 lần
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Cạnh của hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích được gấp lên: 2 ${\times}$ 2 ${\times}$ 2 = 8 (lần). Đáp số: D. 8 lần |
280 | Chị Lan mua 3 kg xoài và đưa cô bán hàng 100 000 đồng. Mỗi ki-lô- gam xoài có giá 31 800 đồng. Cô bán hàng làm tròn đến hàng nghìn số tiền chị Lan cần trả. Vậy cô bán hàng cần trả lại chị Lan số tiền là: | A. 4 000 đồng | B. 12 000 đồng | C. 6 000 đồng | D. 5 000 đồng | Phương pháp
- Tìm số tiền mua xoài = Số tiền 1 kg xoài x số ki-lô-gam chị Lan mua
- Muốn làm tròn số đến hàng nghìn ta so sánh chữ số hàng trăm với 5. Nếu chữ số hàng trăm bé hơn 5 thì làm tròn xuống, còn lại thì làm tròn lên.
- Tìm số tiền cần trả lại
Cách giải
Chị Lan mua 3 kg xoài hết số tiền là
31 800 x 3 = 95 400 (đồng)
Làm tròn số 95 400 đến hàng nghìn được số 95 000.
Cô bán hàng cần trả lại chị Lan số tiền là
100 000 – 95 000 = 5 000 (đồng) | D. 5 000 đồng | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Chị Lan mua 3 kg xoài và đưa cô bán hàng 100 000 đồng. Mỗi ki-lô- gam xoài có giá 31 800 đồng. Cô bán hàng làm tròn đến hàng nghìn số tiền chị Lan cần trả. Vậy cô bán hàng cần trả lại chị Lan số tiền là:
A. 4 000 đồng
B. 12 000 đồng
C. 6 000 đồng
D. 5 000 đồng
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Phương pháp
- Tìm số tiền mua xoài = Số tiền 1 kg xoài x số ki-lô-gam chị Lan mua
- Muốn làm tròn số đến hàng nghìn ta so sánh chữ số hàng trăm với 5. Nếu chữ số hàng trăm bé hơn 5 thì làm tròn xuống, còn lại thì làm tròn lên.
- Tìm số tiền cần trả lại
Cách giải
Chị Lan mua 3 kg xoài hết số tiền là
31 800 x 3 = 95 400 (đồng)
Làm tròn số 95 400 đến hàng nghìn được số 95 000.
Cô bán hàng cần trả lại chị Lan số tiền là
100 000 – 95 000 = 5 000 (đồng) Đáp số: D. 5 000 đồng |
283 | Chiếc lọ thuỷ tinh khi đựng đầy mật ong thì cân nặng 2 kg. Khi lượng mật ong trong lọ giảm đi một nửa thì chiếc lọ cân nặng 1 100 g. Cân nặng của chiếc lọ thuỷ tỉnh đó là: | A. 500g | B. 400g | C. 300g | D. 200g | Đổi 2 kg = 2 000 g
Cân nặng của lọ khi chứa đầy mật ong là: 1 100 ${\times}$ 2 = 2 200 (g)
Cân nặng của chiếc lọ thủy tinh là: 2 200 – 2 000 = 200 (g)
Đáp số: 200 g | D. 200g | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Chiếc lọ thuỷ tinh khi đựng đầy mật ong thì cân nặng 2 kg. Khi lượng mật ong trong lọ giảm đi một nửa thì chiếc lọ cân nặng 1 100 g. Cân nặng của chiếc lọ thuỷ tỉnh đó là:
A. 500g
B. 400g
C. 300g
D. 200g
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Đổi 2 kg = 2 000 g
Cân nặng của lọ khi chứa đầy mật ong là: 1 100 ${\times}$ 2 = 2 200 (g)
Cân nặng của chiếc lọ thủy tinh là: 2 200 – 2 000 = 200 (g)
Đáp số: 200 g Đáp số: D. 200g |
290 | Cho 11,32 : 0,01 = ....... Số cần điền vào chỗ chấm là: | A. 0,1132 | B. 11,32 | C. 113,2 | D. 1132 | Muốn chia một số thập phân cho 0,01 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái hai chữ số. Vậy 11,32 : 0,01 = 1132 | D. 1132 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Cho 11,32 : 0,01 = ....... Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 0,1132
B. 11,32
C. 113,2
D. 1132
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Muốn chia một số thập phân cho 0,01 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái hai chữ số. Vậy 11,32 : 0,01 = 1132 Đáp số: D. 1132 |
293 | Cho bảng thống kê sau:
Địa điểm Hà Nội Sapa Cà Mau
Nhiệt độ 38 oC 20 oC 30 oC.
Quan sát bảng số liệu và cho biết nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa bao nhiêu độ C? | A. 10oC | B. 12oC | C. 15oC | D. 18oC | Nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa là: 38oC – 20oC = 18oC | D. 18oC | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Cho bảng thống kê sau:
Địa điểm Hà Nội Sapa Cà Mau
Nhiệt độ 38 oC 20 oC 30 oC.
Quan sát bảng số liệu và cho biết nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa bao nhiêu độ C?
A. 10oC
B. 12oC
C. 15oC
D. 18oC
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa là: 38oC – 20oC = 18oC Đáp số: D. 18oC |
294 | Cho bảng thống kê sau:
Địa điểm Nhiệt độ
Hà Nội 38 oC
Sapa 20 oC
Cà Mau 30 oC
Quan sát bảng số liệu và cho biết nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa bao nhiêu độ C? | A. 10oC | B. 12oC | C. 15oC | D. 18oC | Nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa là:
38 – 20 = 18 (oC) | D. 18oC | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Cho bảng thống kê sau:
Địa điểm Nhiệt độ
Hà Nội 38 oC
Sapa 20 oC
Cà Mau 30 oC
Quan sát bảng số liệu và cho biết nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa bao nhiêu độ C?
A. 10oC
B. 12oC
C. 15oC
D. 18oC
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Nhiệt độ ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ở Sapa là:
38 – 20 = 18 (oC) Đáp số: D. 18oC |
3 | “2 thế kỉ = ........năm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: | A. 20 | B. 200 | C. 100 | D. 1000 | 2 thế kỉ = 200 năm. | B. 200 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
“2 thế kỉ = ........năm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 20
B. 200
C. 100
D. 1000
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
2 thế kỉ = 200 năm. Đáp số: B. 200 |
302 | Cho các số 2; 4; 6; .....; .....; .....; .....; 16; 18; 20. Các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: | A. 6; 8; 10; 14 | B. 8; 10; 12; 14 | C. 10; 12; 14; 16 | D. 12; 14; 16; 18 | Dãy số trên được sắp xếp theo chiều tăng dần, các số liên tiếp cách nhau 2 đơn vị. Vậy các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: 8; 10; 12; 14. | B. 8; 10; 12; 14 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Cho các số 2; 4; 6; .....; .....; .....; .....; 16; 18; 20. Các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là:
A. 6; 8; 10; 14
B. 8; 10; 12; 14
C. 10; 12; 14; 16
D. 12; 14; 16; 18
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Dãy số trên được sắp xếp theo chiều tăng dần, các số liên tiếp cách nhau 2 đơn vị. Vậy các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: 8; 10; 12; 14. Đáp số: B. 8; 10; 12; 14 |
303 | Cho các số 5; 10; 15; .....; .....; .....; .....; 40; 45; 50. Các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: | A. 15; 20; 35; 40 | B. 20; 25; 30; 35 | C. 30; 35; 40; 45 | D. 20; 25; 35; 45 | Dãy số trên có các số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần, các số liên tiếp cách nhau 5 đơn vị. Vậy các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: 20; 25; 30; 35 | B. 20; 25; 30; 35 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Cho các số 5; 10; 15; .....; .....; .....; .....; 40; 45; 50. Các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là:
A. 15; 20; 35; 40
B. 20; 25; 30; 35
C. 30; 35; 40; 45
D. 20; 25; 35; 45
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Dãy số trên có các số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần, các số liên tiếp cách nhau 5 đơn vị. Vậy các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: 20; 25; 30; 35 Đáp số: B. 20; 25; 30; 35 |
304 | Cho các số 50; 45; 40; .....; .....; .....; .....; 15; 10; 5. Các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: | A. 20; 25; 30; 35 | B. 35; 30; 25; 20 | C. 25; 30; 35; 40 | D. 30; 25; 20; 15 | Ta thấy: dãy số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần, các số liên tiếp cách nhau 5 đơn vị.
Vậy các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: 35; 30; 25; 20. | B. 35; 30; 25; 20 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Cho các số 50; 45; 40; .....; .....; .....; .....; 15; 10; 5. Các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là:
A. 20; 25; 30; 35
B. 35; 30; 25; 20
C. 25; 30; 35; 40
D. 30; 25; 20; 15
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta thấy: dãy số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần, các số liên tiếp cách nhau 5 đơn vị.
Vậy các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: 35; 30; 25; 20. Đáp số: B. 35; 30; 25; 20 |
306 | Cho dãy số 2; 4; 6; 8; ...; ...; ...; ....; 18; 20.
Các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: | A. 10; 12; 16; 18 | B. 10; 14; 16; 18 | C. 10; 12; 14; 16 | D. 12; 14; 16; 18 | Dãy số 2; 4; 6; 8; ...; ...; ...; ....; 18; 20 có các số liên tiếp cách nhau 2 đơn vị.Vậy các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: 10; 12; 14; 16. | C. 10; 12; 14; 16 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Cho dãy số 2; 4; 6; 8; ...; ...; ...; ....; 18; 20.
Các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là:
A. 10; 12; 16; 18
B. 10; 14; 16; 18
C. 10; 12; 14; 16
D. 12; 14; 16; 18
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Dãy số 2; 4; 6; 8; ...; ...; ...; ....; 18; 20 có các số liên tiếp cách nhau 2 đơn vị.Vậy các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: 10; 12; 14; 16. Đáp số: C. 10; 12; 14; 16 |
308 | Cho dãy số 5; 10; 15; 20; .....; .....; ....; .....; 45; 50. Các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: | A. 21; 22; 23; 24 | B. 25; 30; 35; 40 | C. 30; 35; 40; 45 | D. 41; 42; 43; 44 | Dãy số 5; 10; 15; 20; .....; .....; ....; .....; 45; 50 có các số sắp xếp theo chiều tăng dần và các số liên tiếp cách nhau 5 đơn vị. Vậy các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: 25; 30; 35; 40 | B. 25; 30; 35; 40 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Cho dãy số 5; 10; 15; 20; .....; .....; ....; .....; 45; 50. Các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là:
A. 21; 22; 23; 24
B. 25; 30; 35; 40
C. 30; 35; 40; 45
D. 41; 42; 43; 44
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Dãy số 5; 10; 15; 20; .....; .....; ....; .....; 45; 50 có các số sắp xếp theo chiều tăng dần và các số liên tiếp cách nhau 5 đơn vị. Vậy các số thích hợp lần lượt điền vào những chỗ chấm là: 25; 30; 35; 40 Đáp số: B. 25; 30; 35; 40 |
309 | Cho dãy số: 54 600, 54 700, 54 800, ..., ..., ..., 55 200, 55 300. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là: | A. 54 900, 55 000, 55 100 | B. 55 000, 55 100, 55 150 | C. 54 850, 5 500, 55 150 | D. 54 950, 55 000, 55 100 | Xét quy luật của dãy số từ trái sang phải ta thấy số đứng sau hơn số đứng trước 100 đơn vị.
54 800 + 100 = 54 900
54 900 + 100 = 55 000
55 000 + 100 = 55 100
Vậy số cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 54 900, 55 000, 55 100
Ta được dãy số hoàn chỉnh như sau:
54 600, 54 700, 54 800, 54 900, 55 000, 55 100, 55 200, 55 300. | A. 54 900, 55 000, 55 100 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Cho dãy số: 54 600, 54 700, 54 800, ..., ..., ..., 55 200, 55 300. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:
A. 54 900, 55 000, 55 100
B. 55 000, 55 100, 55 150
C. 54 850, 5 500, 55 150
D. 54 950, 55 000, 55 100
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Xét quy luật của dãy số từ trái sang phải ta thấy số đứng sau hơn số đứng trước 100 đơn vị.
54 800 + 100 = 54 900
54 900 + 100 = 55 000
55 000 + 100 = 55 100
Vậy số cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 54 900, 55 000, 55 100
Ta được dãy số hoàn chỉnh như sau:
54 600, 54 700, 54 800, 54 900, 55 000, 55 100, 55 200, 55 300. Đáp số: A. 54 900, 55 000, 55 100 |
33 | $\frac{3}{5}$ của 45 m là: | A. 27 m | B. 18 m | C. 25 m | D. 30 m | $\frac{3}{5}$ của 45 m là: $\frac{3}{5}$ ${\times}$ 45 m = 27 m | A. 27 m | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
$\frac{3}{5}$ của 45 m là:
A. 27 m
B. 18 m
C. 25 m
D. 30 m
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
$\frac{3}{5}$ của 45 m là: $\frac{3}{5}$ ${\times}$ 45 m = 27 m Đáp số: A. 27 m |
337 | Chú Hùng muốn dùng thang máy vận chuyển các thùng hàng nặng 9 kg lên tầng trên. Thang máy chỉ có thể chở nhiều nhất 450 kg và chú Hùng phải đi cùng các thùng hàng. Chú Hùng cân nặng 70 kg. Vậy số thùng hàng chú Hùng có thể xếp vào trong thang máy nhiều nhất là: | A. 50 thùng | B. 39 thùng | C. 43 thùng | D. 42 thùng | Thang máy có thể chở được nhiều nhất số ki-lô-gam hàng là: 450 – 70 = 380 (kg) Ta có 380 : 9 = 42 (dư 2) Số thùng hàng chú Hùng có thể xếp vào thang máy nhiều nhất là: 42 thùng | D. 42 thùng | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Chú Hùng muốn dùng thang máy vận chuyển các thùng hàng nặng 9 kg lên tầng trên. Thang máy chỉ có thể chở nhiều nhất 450 kg và chú Hùng phải đi cùng các thùng hàng. Chú Hùng cân nặng 70 kg. Vậy số thùng hàng chú Hùng có thể xếp vào trong thang máy nhiều nhất là:
A. 50 thùng
B. 39 thùng
C. 43 thùng
D. 42 thùng
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Thang máy có thể chở được nhiều nhất số ki-lô-gam hàng là: 450 – 70 = 380 (kg) Ta có 380 : 9 = 42 (dư 2) Số thùng hàng chú Hùng có thể xếp vào thang máy nhiều nhất là: 42 thùng Đáp số: D. 42 thùng |
338 | Chữ số 4 trong số thập phân 10,974 có giá trị là: | A. $\frac{4}{1}$ | B. $\frac{4}{10}$ | C. $\frac{4}{100}$ | D. $\frac{4}{1000}$ | Chữ số 4 trong số thập phân 10,974 có giá trị là: $\frac{4}{1000}$ . | D. $\frac{4}{1000}$ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Chữ số 4 trong số thập phân 10,974 có giá trị là:
A. $\frac{4}{1}$
B. $\frac{4}{10}$
C. $\frac{4}{100}$
D. $\frac{4}{1000}$
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Chữ số 4 trong số thập phân 10,974 có giá trị là: $\frac{4}{1000}$ . Đáp số: D. $\frac{4}{1000}$ |
339 | Chữ số 5 trong hỗn số $57\frac{1}{6}$ có giá trị là: | A. 50 | B. 5 | C. $\frac{5}{10}$ | D. $\frac{5}{100}$ | Chữ số 5 trong hỗn số $57\frac{1}{6}$ có giá trị là: 50. | A. 50 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Chữ số 5 trong hỗn số $57\frac{1}{6}$ có giá trị là:
A. 50
B. 5
C. $\frac{5}{10}$
D. $\frac{5}{100}$
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Chữ số 5 trong hỗn số $57\frac{1}{6}$ có giá trị là: 50. Đáp số: A. 50 |
341 | Chữ số 5 trong số 254,836 có giá trị là: | A. 50000 | B. 5000 | C. 500 | D. 50 | Chữ số 5 trong số 254,836 có giá trị là: 50. | D. 50 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Chữ số 5 trong số 254,836 có giá trị là:
A. 50000
B. 5000
C. 500
D. 50
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Chữ số 5 trong số 254,836 có giá trị là: 50. Đáp số: D. 50 |
342 | Chữ số 5 trong số 254836 có giá trị: | A. 50000 | B. 5000 | C. 500 | D. 50 | Chữ số 5 trong số 254836 có giá trị: 50 000. | A. 50000 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Chữ số 5 trong số 254836 có giá trị:
A. 50000
B. 5000
C. 500
D. 50
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Chữ số 5 trong số 254836 có giá trị: 50 000. Đáp số: A. 50000 |
345 | Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là? | A. Phần triệu | B. Phần trăm | C. Phần mười | D. Phần nghìn | Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 nằm ngay sát dấu phẩy. Vậy chữ số 5 có giá trị phần mười. | C. Phần mười | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là?
A. Phần triệu
B. Phần trăm
C. Phần mười
D. Phần nghìn
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 nằm ngay sát dấu phẩy. Vậy chữ số 5 có giá trị phần mười. Đáp số: C. Phần mười |
346 | Chữ số 5 trong số thập phân 20,056 có giá trị là: | A. $\frac{5}{1}$ | B. $\frac{5}{10}$ | C. $\frac{5}{100}$ | D. $\frac{5}{1000}$ | Chữ số 5 trong số thập phân 20,056 có giá trị là: $\frac{5}{100}$ . | C. $\frac{5}{100}$ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Chữ số 5 trong số thập phân 20,056 có giá trị là:
A. $\frac{5}{1}$
B. $\frac{5}{10}$
C. $\frac{5}{100}$
D. $\frac{5}{1000}$
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Chữ số 5 trong số thập phân 20,056 có giá trị là: $\frac{5}{100}$ . Đáp số: C. $\frac{5}{100}$ |
352 | Chữ số 7 trong số 291,725 có giá trị là: | A. $\frac{7}{10}$ | B. $\frac{7}{100}$ | C. $\frac{7}{1000}$ | D. 7 | Chữ số 7 trong số 291,725 thuộc phần mười.Vậy chữ số 7 trong số 291,725 có giá trị là: $\frac{7}{10}$ | A. $\frac{7}{10}$ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Chữ số 7 trong số 291,725 có giá trị là:
A. $\frac{7}{10}$
B. $\frac{7}{100}$
C. $\frac{7}{1000}$
D. 7
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Chữ số 7 trong số 291,725 thuộc phần mười.Vậy chữ số 7 trong số 291,725 có giá trị là: $\frac{7}{10}$ Đáp số: A. $\frac{7}{10}$ |
354 | Chữ số 7 trong số 945,007 có giá trị là: | A. 7 | B. $\frac{7}{10}$ | C. $\frac{7}{100}$ | D. $\frac{7}{1000}$ | Chữ số 7 trong số 945,007 có giá trị là: $\frac{7}{1000}$ | D. $\frac{7}{1000}$ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Chữ số 7 trong số 945,007 có giá trị là:
A. 7
B. $\frac{7}{10}$
C. $\frac{7}{100}$
D. $\frac{7}{1000}$
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Chữ số 7 trong số 945,007 có giá trị là: $\frac{7}{1000}$ Đáp số: D. $\frac{7}{1000}$ |
355 | Chữ số 7 trong số thập phân 234,087 có giá trị là: | A. $\frac{7}{10}$ | B. $\frac{7}{100}$ | C. $\frac{7}{1000}$ | D. $\frac{7}{10000}$ | Chữ số 7 trong số thập phân 234,087 có giá trị là: $\frac{7}{1000}$ . | C. $\frac{7}{1000}$ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Chữ số 7 trong số thập phân 234,087 có giá trị là:
A. $\frac{7}{10}$
B. $\frac{7}{100}$
C. $\frac{7}{1000}$
D. $\frac{7}{10000}$
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Chữ số 7 trong số thập phân 234,087 có giá trị là: $\frac{7}{1000}$ . Đáp số: C. $\frac{7}{1000}$ |
357 | Chữ số 8 trong số thập phân 12,3498 có giá trị là: | A. $\frac{8}{10}$ | B. $\frac{8}{100}$ | C. $\frac{8}{1000}$ | D. $\frac{8}{10000}$ | Chữ số 8 trong số thập phân 12,3498 có giá trị là: $\frac{8}{10000}$ . | D. $\frac{8}{10000}$ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Chữ số 8 trong số thập phân 12,3498 có giá trị là:
A. $\frac{8}{10}$
B. $\frac{8}{100}$
C. $\frac{8}{1000}$
D. $\frac{8}{10000}$
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Chữ số 8 trong số thập phân 12,3498 có giá trị là: $\frac{8}{10000}$ . Đáp số: D. $\frac{8}{10000}$ |
359 | Chữ số 8 trong số thập phân 37,865 có giá trị là: | A. $\frac{8}{10}$ | B. $\frac{8}{100}$ | C. $\frac{8}{1000}$ | D. $\frac{8}{10000}$ | Chữ số 8 trong số thập phân 37,865 có giá trị là: $\frac{8}{10}$ . | A. $\frac{8}{10}$ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Chữ số 8 trong số thập phân 37,865 có giá trị là:
A. $\frac{8}{10}$
B. $\frac{8}{100}$
C. $\frac{8}{1000}$
D. $\frac{8}{10000}$
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Chữ số 8 trong số thập phân 37,865 có giá trị là: $\frac{8}{10}$ . Đáp số: A. $\frac{8}{10}$ |
360 | Chữ số 8 trong số thập phân 38,456 thuộc: | A. Hàng đơn vị | B. Hàng phần mười | C. Hàng phần trăm | D. Hàng phần nghìn | Chữ số 8 trong số thập phân 38,456 thuộc: hàng đơn vị. | A. Hàng đơn vị | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Chữ số 8 trong số thập phân 38,456 thuộc:
A. Hàng đơn vị
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Chữ số 8 trong số thập phân 38,456 thuộc: hàng đơn vị. Đáp số: A. Hàng đơn vị |
365 | Chữ số điền vào dấu * trong số $\overline{21*34}$ để được số chia hết cho 9 là: | A. 5 | B. 6 | C. 7 | D. 8 | Ta có số chia hết cho 9 thì tổng các số chia hết cho 9
Nên (2 + 1 + * + 3 + 4) chia hết cho 9
Hay (10 + *) chia hết cho 9
Vậy số cần điền là 8 | D. 8 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Chữ số điền vào dấu * trong số $\overline{21*34}$ để được số chia hết cho 9 là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có số chia hết cho 9 thì tổng các số chia hết cho 9
Nên (2 + 1 + * + 3 + 4) chia hết cho 9
Hay (10 + *) chia hết cho 9
Vậy số cần điền là 8 Đáp số: D. 8 |
367 | Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là: | A. 24 cm $2$ | B. 126 cm $2$ | C. 135 cm $2$ | D. 720 cm $2$ | Nửa chu vi hình chữ nhật là: 48: 2 = 24 (cm)Chiểu rộng hình chữ nhật là: 24 – 15 = 9 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là: 15 ${\times}$ 9 = 135 (cm2) | C. 135 cm $2$ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là:
A. 24 cm $2$
B. 126 cm $2$
C. 135 cm $2$
D. 720 cm $2$
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 48: 2 = 24 (cm)Chiểu rộng hình chữ nhật là: 24 – 15 = 9 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là: 15 ${\times}$ 9 = 135 (cm2) Đáp số: C. 135 cm $2$ |
372 | Chu vi hình vuông bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: | A. 26 cm2 | B. 60 cm2 | C. 64 cm2 | D. 16 cm2 | Độ dài cạnh hình vuông là:32 : 4 = 8 (cm) Diện tích hình vuông là:8 ${\times}$ 8 = 64 (cm2)
Đáp số: 64 cm2 | C. 64 cm2 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Chu vi hình vuông bằng 32 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là:
A. 26 cm2
B. 60 cm2
C. 64 cm2
D. 16 cm2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Độ dài cạnh hình vuông là:32 : 4 = 8 (cm) Diện tích hình vuông là:8 ${\times}$ 8 = 64 (cm2)
Đáp số: 64 cm2 Đáp số: C. 64 cm2 |
381 | Có 60 quả bóng, trong đó có 3 quả bóng màu xanh, 12 quả bóng màu vàng, 15 quả bóng màu đỏ, còn lại là số bóng màu tím. 1/2 số bóng có màu: | A. Đỏ | B. Vàng | C. Tím | D. Xanh | Số bóng màu tím có số quả là:
60-3-12-15=30[quả]
30 quả = 30/60= 1/2 của 60 quả
Vậy số bóng đó có màu tím | C. Tím | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Có 60 quả bóng, trong đó có 3 quả bóng màu xanh, 12 quả bóng màu vàng, 15 quả bóng màu đỏ, còn lại là số bóng màu tím. 1/2 số bóng có màu:
A. Đỏ
B. Vàng
C. Tím
D. Xanh
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số bóng màu tím có số quả là:
60-3-12-15=30[quả]
30 quả = 30/60= 1/2 của 60 quả
Vậy số bóng đó có màu tím Đáp số: C. Tím |
385 | Còn 9 ngày nữa là đến Giáng Sinh, 25 tháng 12, hôm đó là thứ Bảy. Vậy hôm nay là thứ mấy, ngày mấy tháng 12? | A. Thứ Năm ngày 16 | B. Thứ Sáu ngày 17 | C. Thứ Bảy ngày 16 | D. Chủ nhật ngày 17 | Ngày hôm nay là: 25 – 9 = 16.
Ta có: 9 ngày = 1 tuần + 2 ngày.
Vậy hôm nay là thứ Năm | A. Thứ Năm ngày 16 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Còn 9 ngày nữa là đến Giáng Sinh, 25 tháng 12, hôm đó là thứ Bảy. Vậy hôm nay là thứ mấy, ngày mấy tháng 12?
A. Thứ Năm ngày 16
B. Thứ Sáu ngày 17
C. Thứ Bảy ngày 16
D. Chủ nhật ngày 17
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ngày hôm nay là: 25 – 9 = 16.
Ta có: 9 ngày = 1 tuần + 2 ngày.
Vậy hôm nay là thứ Năm Đáp số: A. Thứ Năm ngày 16 |
388 | Cửa hàng nhà Mai vừa nhập về 2 thùng tinh bột nghệ. Mỗi thùng có 8 lọ, mỗi lọ có 500 g tinh bột nghệ. Vậy khối lượng tinh bột nghệ cửa hàng nhà Mai đã nhập về là: | A. 4 000g | B. 1kg | C. 8kg | D. 10 000 g | Mỗi thùng chưa số gam tinh bột nghệ là: 500 ${\times}$ 8 = 4 000 (g)
Khối lương tinh bột nghệ cửa hàng nhà Mai đã nhập về là: 4 000 ${\times}$ 2 = 8 000 (g)
Đổi 8 000 g = 8 kg | C. 8kg | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Cửa hàng nhà Mai vừa nhập về 2 thùng tinh bột nghệ. Mỗi thùng có 8 lọ, mỗi lọ có 500 g tinh bột nghệ. Vậy khối lượng tinh bột nghệ cửa hàng nhà Mai đã nhập về là:
A. 4 000g
B. 1kg
C. 8kg
D. 10 000 g
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Mỗi thùng chưa số gam tinh bột nghệ là: 500 ${\times}$ 8 = 4 000 (g)
Khối lương tinh bột nghệ cửa hàng nhà Mai đã nhập về là: 4 000 ${\times}$ 2 = 8 000 (g)
Đổi 8 000 g = 8 kg Đáp số: C. 8kg |
4 | “3 tấn 5kg = ......tấn”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: | A. 3005 | B. 305 | C. 30,05 | D. 3,005 | “3 tấn 5kg = 3,005 tấn”. | D. 3,005 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
“3 tấn 5kg = ......tấn”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 3005
B. 305
C. 30,05
D. 3,005
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
“3 tấn 5kg = 3,005 tấn”. Đáp số: D. 3,005 |
40 | $58\frac{27}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: | A. 58,27 | B. 58,270 | C. 58,0027 | D. 58,027 | $58\frac{27}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 58,027 | D. 58,027 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
$58\frac{27}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 58,27
B. 58,270
C. 58,0027
D. 58,027
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
$58\frac{27}{1000}$ được viết dưới dạng số thập phân là: 58,027 Đáp số: D. 58,027 |
400 | Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: | A. 5 138; 5 802; 4 913; 6 027 | B. 8 120; 8 089; 3 925; 8 758 | C. 5 812; 5 937; 7 036; 7 311 | D. 1 234; 1 257; 5 617; 3 870 | Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 5 812; 5 937; 7 036; 7 311 | C. 5 812; 5 937; 7 036; 7 311 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 5 138; 5 802; 4 913; 6 027
B. 8 120; 8 089; 3 925; 8 758
C. 5 812; 5 937; 7 036; 7 311
D. 1 234; 1 257; 5 617; 3 870
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 5 812; 5 937; 7 036; 7 311 Đáp số: C. 5 812; 5 937; 7 036; 7 311 |
401 | Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: | A. 26 562; 27 009; 32 215; 54 292 | B. 25 342; 20 450; 12 123; 12 124 | C. 45 223; 34 567; 55 280; 34 990 | D. 80 158; 23 456; 21 998; 21 990 | Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 80 158; 23 456; 21 998; 21 990 | D. 80 158; 23 456; 21 998; 21 990 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 26 562; 27 009; 32 215; 54 292
B. 25 342; 20 450; 12 123; 12 124
C. 45 223; 34 567; 55 280; 34 990
D. 80 158; 23 456; 21 998; 21 990
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 80 158; 23 456; 21 998; 21 990 Đáp số: D. 80 158; 23 456; 21 998; 21 990 |
41 | $7\frac{15}{100}$ ha = ...... m2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: | A. 715 | B. 7150 | C. 71 500 | D. 745 000 | Ta có: 1 ha = 10 000 m2.Nên $7\frac{15}{100}$ ha = 7,15 ha = 71 500 m2. Vậy số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 71 500. | C. 71 500 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
$7\frac{15}{100}$ ha = ...... m2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 715
B. 7150
C. 71 500
D. 745 000
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có: 1 ha = 10 000 m2.Nên $7\frac{15}{100}$ ha = 7,15 ha = 71 500 m2. Vậy số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 71 500. Đáp số: C. 71 500 |
420 | Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 7 cm là: | A.84 cm2 | B.38 cm | C.38 cm2 | D.84 cm | Diện tích của hình chữ nhật là: 12 ${\times}$ 7 = 84 (cm2)
Đáp số: 84 cm2 | A.84 cm2 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 7 cm là:
A.84 cm2
B.38 cm
C.38 cm2
D.84 cm
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Diện tích của hình chữ nhật là: 12 ${\times}$ 7 = 84 (cm2)
Đáp số: 84 cm2 Đáp số: A.84 cm2 |
425 | Diện tích của hình tam giác có chiều cao là 2,4 cm và độ dài đáy 5 cm là: | A. 6 cm2 | B. 12 cm2 | C. 18 cm2 | D. 24 cm2 | Diện tích tam giác đó là: (2,4 ${\times}$ 5) : 2 = 6 (cm2)
Đáp số: 6 cm2 | A. 6 cm2 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Diện tích của hình tam giác có chiều cao là 2,4 cm và độ dài đáy 5 cm là:
A. 6 cm2
B. 12 cm2
C. 18 cm2
D. 24 cm2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Diện tích tam giác đó là: (2,4 ${\times}$ 5) : 2 = 6 (cm2)
Đáp số: 6 cm2 Đáp số: A. 6 cm2 |
427 | Diện tích của hình tròn có bán kính r = 4dm là: | A. 25,16dm2 | B. 25,14dm2 | C. 50,24dm2 | D. 25,12dm2 | Diện tích của hình tròn có bán kính r = 4dm là: 4 ${\times}$ 4 ${\times}$ 3,14 = 50,24 (dm2). | C. 50,24dm2 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Diện tích của hình tròn có bán kính r = 4dm là:
A. 25,16dm2
B. 25,14dm2
C. 50,24dm2
D. 25,12dm2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Diện tích của hình tròn có bán kính r = 4dm là: 4 ${\times}$ 4 ${\times}$ 3,14 = 50,24 (dm2). Đáp số: C. 50,24dm2 |
428 | Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là: | A. 113,4cm2 | B. 113,04cm2 | C. 18,84cm2 | D. 13,04cm2 | Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là: 6 ${\times}$ 6 ${\times}$ 3,14 = 113,04 (cm2). | B. 113,04cm2 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là:
A. 113,4cm2
B. 113,04cm2
C. 18,84cm2
D. 13,04cm2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là: 6 ${\times}$ 6 ${\times}$ 3,14 = 113,04 (cm2). Đáp số: B. 113,04cm2 |
430 | Diện tích của hình tròn có đường kính 5cm là: | A. 15,7cm2 | B. 19,625cm2 | C. 87,135cm2 | D. 78,5cm2 | Bán kính hình tròn là: 5 : 2 = 2,5 (cm)
Diện tích của hình tròn có đường kính 5cm là: 2,5 ${\times}$ 2,5 ${\times}$ 3,14 = 19,625 (cm2) | B. 19,625cm2 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Diện tích của hình tròn có đường kính 5cm là:
A. 15,7cm2
B. 19,625cm2
C. 87,135cm2
D. 78,5cm2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Bán kính hình tròn là: 5 : 2 = 2,5 (cm)
Diện tích của hình tròn có đường kính 5cm là: 2,5 ${\times}$ 2,5 ${\times}$ 3,14 = 19,625 (cm2) Đáp số: B. 19,625cm2 |
432 | Diện tích của hình vuông có cạnh dài 9 cm là: | A. 64 cm2 | B. 81 cm2 | C. 36 cm2 | D. 49 cm2 | Diện tích của hình vuông có cạnh dài 9 cm là: 9 ${\times}$ 9 = 81 (cm2) | B. 81 cm2 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Diện tích của hình vuông có cạnh dài 9 cm là:
A. 64 cm2
B. 81 cm2
C. 36 cm2
D. 49 cm2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Diện tích của hình vuông có cạnh dài 9 cm là: 9 ${\times}$ 9 = 81 (cm2) Đáp số: B. 81 cm2 |
44 | ? – 23 508 = 52 672 | A. 29 164 | B. 75 170 | C. 39 174 | D. 76 180 | Số cần tìm là: 52 672 + 23 508 = 76180 | D. 76 180 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
? – 23 508 = 52 672
A. 29 164
B. 75 170
C. 39 174
D. 76 180
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số cần tìm là: 52 672 + 23 508 = 76180 Đáp số: D. 76 180 |
443 | Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng $\frac{3}{5}$ chiều dài là: | A. 80m2 | B. 357m2 | C. 275m2 | D. 375m2 | Chiều rộng mảnh vườn là:
$25\times \frac{3{5}=15\left(m^{2}\right)$
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:25 ${\times}$ 15 = 375 (m2)
Đáp số: 375 m2 | B. 357m2 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng $\frac{3}{5}$ chiều dài là:
A. 80m2
B. 357m2
C. 275m2
D. 375m2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Chiều rộng mảnh vườn là:
$25\times \frac{3{5}=15\left(m^{2}\right)$
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:25 ${\times}$ 15 = 375 (m2)
Đáp số: 375 m2 Đáp số: B. 357m2 |
445 | Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? | A. 3 cm | B. 12 cm | C. 4 cm | D. 36 cm | Ta thấy 3 ${\times}$ 3 = 9.
Nên độ dài cạnh hình vuông là 3 cm
Chu vi hình vuông đó là: 3 ${\times}$ 4 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm | B. 12 cm | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu?
A. 3 cm
B. 12 cm
C. 4 cm
D. 36 cm
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta thấy 3 ${\times}$ 3 = 9.
Nên độ dài cạnh hình vuông là 3 cm
Chu vi hình vuông đó là: 3 ${\times}$ 4 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm Đáp số: B. 12 cm |
446 | Diện tích tam giác có đáy 10 cm và chiều cao 1,2 dm là: | A. 60 cm2 | B. 60 dm2 | C. 6 dm2 | D. 6 cm2 | Đổi: 1,2 dm = 12 cmDiện tích tam giác đó là:10 ${\times}$ 12 : 2 = 60 (cm2)
Đáp số: 60 cm2 | A. 60 cm2 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Diện tích tam giác có đáy 10 cm và chiều cao 1,2 dm là:
A. 60 cm2
B. 60 dm2
C. 6 dm2
D. 6 cm2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Đổi: 1,2 dm = 12 cmDiện tích tam giác đó là:10 ${\times}$ 12 : 2 = 60 (cm2)
Đáp số: 60 cm2 Đáp số: A. 60 cm2 |
448 | Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5dm là: | A. 13,5dm2 | B. 9dm3 | C. 33,75dm2 | D. 2,25dm2 | Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5dm là: 1,5 ${\times}$ 1,5 ${\times}$ 6 = 13,5 (dm2) | A. 13,5dm2 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5dm là:
A. 13,5dm2
B. 9dm3
C. 33,75dm2
D. 2,25dm2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5dm là: 1,5 ${\times}$ 1,5 ${\times}$ 6 = 13,5 (dm2) Đáp số: A. 13,5dm2 |
462 | Đoạn đường trước cửa nhà Huy dài 50 m. Bố Huy trồng một số cây xà cừ, mỗi cây cách nhau 5 m. Số cây bố Huy trồng được là: | A. 11 cây | B. 10 cây | C. 9 cây | D. 8 cây | Số cây bố Huy trồng được là: 50 : $5 + 1 = 11$ (cây) | A. 11 cây | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Đoạn đường trước cửa nhà Huy dài 50 m. Bố Huy trồng một số cây xà cừ, mỗi cây cách nhau 5 m. Số cây bố Huy trồng được là:
A. 11 cây
B. 10 cây
C. 9 cây
D. 8 cây
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số cây bố Huy trồng được là: 50 : $5 + 1 = 11$ (cây) Đáp số: A. 11 cây |
47 | “0,067kg = .....g”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: | A. 67 | B. 6,7 | C. 670 | D. 6700 | 0,067kg = 67g | A. 67 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
“0,067kg = .....g”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 67
B. 6,7
C. 670
D. 6700
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
0,067kg = 67g Đáp số: A. 67 |
477 | Gần nhà Mai có một hồ nước hình chữ nhật dài 350 m và rộng 150 m. Chiều nay, Mai đặt mục tiêu chạy 4 km quanh hồ. Mai đã chạy được 2 vòng quanh hồ. Để đạt được mục tiêu, Mai cần chạy thêm số vòng nữa là: | A. 1 vòng | B. 2 vòng | C. 3 vòng | D. 4 vòng | Chu vi hồ nước là:(350 + 150) ${\times}$ 2 = 1 000 (m)
Đổi 1 000 m = 1 km
Mai cần chạy số vòng quanh hồ là:4 : 1 = 4 (vòng)
Mai cần chạy thêm số vòng là:4 – 2 = 2 (vòng)
Đáp số: 2 vòng | B. 2 vòng | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Gần nhà Mai có một hồ nước hình chữ nhật dài 350 m và rộng 150 m. Chiều nay, Mai đặt mục tiêu chạy 4 km quanh hồ. Mai đã chạy được 2 vòng quanh hồ. Để đạt được mục tiêu, Mai cần chạy thêm số vòng nữa là:
A. 1 vòng
B. 2 vòng
C. 3 vòng
D. 4 vòng
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Chu vi hồ nước là:(350 + 150) ${\times}$ 2 = 1 000 (m)
Đổi 1 000 m = 1 km
Mai cần chạy số vòng quanh hồ là:4 : 1 = 4 (vòng)
Mai cần chạy thêm số vòng là:4 – 2 = 2 (vòng)
Đáp số: 2 vòng Đáp số: B. 2 vòng |
48 | “0,56 = .....”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: | A. 0,56% | B. 5,6% | C. 56% | D. 560% | Ta có: 0,56 = 0,56 ${\times}$ 100% = 56%. Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 56%. | C. 56% | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
“0,56 = .....”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,56%
B. 5,6%
C. 56%
D. 560%
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có: 0,56 = 0,56 ${\times}$ 100% = 56%. Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 56%. Đáp số: C. 56% |
483 | Gia đình Mai đi du lịch từ ngày 29 tháng 7 đến hết ngày 5 tháng 8 cùng năm. Vậy số ngày gia đình Mai đi du lịch là: | A. 5 ngày | B. 6 ngày | C. 7 ngày | D. 8 ngày | Tháng 7 có 31 ngày.
Vậy số ngày gia đình Mai đi du lịch là: 3 + 5 = 8 (ngày)
Đáp số: 8 ngày | D. 8 ngày | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Gia đình Mai đi du lịch từ ngày 29 tháng 7 đến hết ngày 5 tháng 8 cùng năm. Vậy số ngày gia đình Mai đi du lịch là:
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
D. 8 ngày
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Tháng 7 có 31 ngày.
Vậy số ngày gia đình Mai đi du lịch là: 3 + 5 = 8 (ngày)
Đáp số: 8 ngày Đáp số: D. 8 ngày |
484 | Gia đình Mai gồm 4 người lớn và 1 trẻ em đi tham quan Bảo tàng Quảng Ninh. Giá vé vào cửa là 20 000 đồng một vé cho người lớn và 10 000 đồng một vé cho trẻ em. Vậy gia đình Mai cần số tiền là: | A. 90 000 đồng | B. 100 000 đồng | C. 80 000 đồng | D. 120 000 đồng | 4 người lớn cần trả số tiền là: 20 000 ${\times}$ 4 = 80 000 (đồng)
Gia đình Mai cần số tiền là:80 000 + 10 000 = 90 000 (đồng)
Đáp số: 90 000 đồng | A. 90 000 đồng | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Gia đình Mai gồm 4 người lớn và 1 trẻ em đi tham quan Bảo tàng Quảng Ninh. Giá vé vào cửa là 20 000 đồng một vé cho người lớn và 10 000 đồng một vé cho trẻ em. Vậy gia đình Mai cần số tiền là:
A. 90 000 đồng
B. 100 000 đồng
C. 80 000 đồng
D. 120 000 đồng
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
4 người lớn cần trả số tiền là: 20 000 ${\times}$ 4 = 80 000 (đồng)
Gia đình Mai cần số tiền là:80 000 + 10 000 = 90 000 (đồng)
Đáp số: 90 000 đồng Đáp số: A. 90 000 đồng |
485 | Gia đình Mai lên ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút và đến Hải Phòng lúc 9 giờ rưỡi. Thời gian gia đình Mai đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là: | A.3 giờ 30 phút | B.195 phút | C.180 phút | D.2 giờ 45 phút | Thời gian gia đình Mai đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là: 9 giờ 30 phút – 6 giờ 15 phút = 3 giờ 15 phút
Đổi: 3 giờ 15 phút = 195 phút | B.195 phút | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Gia đình Mai lên ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 6 giờ 15 phút và đến Hải Phòng lúc 9 giờ rưỡi. Thời gian gia đình Mai đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là:
A.3 giờ 30 phút
B.195 phút
C.180 phút
D.2 giờ 45 phút
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Thời gian gia đình Mai đi từ Hà Nội đến Hải Phòng là: 9 giờ 30 phút – 6 giờ 15 phút = 3 giờ 15 phút
Đổi: 3 giờ 15 phút = 195 phút Đáp số: B.195 phút |
49 | “0,79m3 = ......dm3”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: | A. 79 | B. 790 | C. 7900 | D. 79000 | 0,79m3 = 790dm3. | B. 790 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
“0,79m3 = ......dm3”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 79
B. 790
C. 7900
D. 79000
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
0,79m3 = 790dm3. Đáp số: B. 790 |
492 | Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: | A. 4 | B. 40 | C. 40853 | D. 40 000 | Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: 40 000 | D. 40 000 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là:
A. 4
B. 40
C. 40853
D. 40 000
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: 40 000 Đáp số: D. 40 000 |
499 | Giá trị của biểu thức 15 : 1,5 + 2,5${\times}$ 0,2 là: | A. 1,05 | B. 15 | C. 10,05 | D. 10,5 | 15 : 1,5 + 2,5 ${\times}$ $0,2 = 10 + 0,5 = 10,5$
Giá trị của biểu thức 15 : 1,5 + 2,5 ${\times}$ 0,2 là: 10,5. | D. 10,5 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức 15 : 1,5 + 2,5${\times}$ 0,2 là:
A. 1,05
B. 15
C. 10,05
D. 10,5
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
15 : 1,5 + 2,5 ${\times}$ $0,2 = 10 + 0,5 = 10,5$
Giá trị của biểu thức 15 : 1,5 + 2,5 ${\times}$ 0,2 là: 10,5. Đáp số: D. 10,5 |
5 | “42 tháng = .........năm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: | A. 4 | B. 4,2 | C. 3,5 | D. 35 | 42 tháng = 3,5 năm. | C. 3,5 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
“42 tháng = .........năm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4
B. 4,2
C. 3,5
D. 35
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
42 tháng = 3,5 năm. Đáp số: C. 3,5 |
50 | “1 dm = ..... mm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: | A. 10 | B. 20 | C. 100 | D. 1000 | 1 dm = 100 mm | C. 100 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
“1 dm = ..... mm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10
B. 20
C. 100
D. 1000
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
1 dm = 100 mm Đáp số: C. 100 |
505 | Giá trị của biểu thức 201 : 1,5 + 2,5 ${\times}$ 0,9 là: | A. 359 | B. 136,25 | C. 15,65 | D. 395 | 201 : 1,5 + 2,5 ${\times}$ $0,9 = 134 + 2,25 = 136,25$ . | B. 136,25 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức 201 : 1,5 + 2,5 ${\times}$ 0,9 là:
A. 359
B. 136,25
C. 15,65
D. 395
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
201 : 1,5 + 2,5 ${\times}$ $0,9 = 134 + 2,25 = 136,25$ . Đáp số: B. 136,25 |
509 | Giá trị của biểu thức 3^5.\frac{1}{27} là | A. 1 | B. 9 | C. 9^2 | D. 9^4 | 3^5.\frac{1}{27} = 3^5.\frac{1}{3^3} = 3^2 = 9. | B. 9 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức 3^5.\frac{1}{27} là
A. 1
B. 9
C. 9^2
D. 9^4
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
3^5.\frac{1}{27} = 3^5.\frac{1}{3^3} = 3^2 = 9. Đáp số: B. 9 |
51 | “1 giờ 36 phút = ........giờ”. Số thập phân thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: | A. 1,36 | B. 13,6 | C. 10,36 | D. 1,6 | 1 giờ 36 phút = 1giờ + giờ = 1,6 giờ. Số thập phân thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 1,6. | D. 1,6 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
“1 giờ 36 phút = ........giờ”. Số thập phân thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1,36
B. 13,6
C. 10,36
D. 1,6
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
1 giờ 36 phút = 1giờ + giờ = 1,6 giờ. Số thập phân thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 1,6. Đáp số: D. 1,6 |
510 | Giá trị của biểu thức 45 783 – 16 155 – 3 809 là: | A. 29 628 | B. 25 819 | C. 26 839 | D. 36 829 | 45 783 – 16 155 – 3 809 = 29 628 – 3 809= 25 819 | B. 25 819 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức 45 783 – 16 155 – 3 809 là:
A. 29 628
B. 25 819
C. 26 839
D. 36 829
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
45 783 – 16 155 – 3 809 = 29 628 – 3 809= 25 819 Đáp số: B. 25 819 |
511 | Giá trị của biểu thức 47,2 ${\times}$ 5 + 107,1 : 2,5 là: | A. 137,24 | B. 1372,4 | C. 278,84 | D. 27,884 | 47,2 ${\times}$ 5 + 107,1 : $2,5 = 236 + 42,84 = 278,84$ .
Giá trị của biểu thức 47,2 ${\times}$ 5 + 107,1 : 2,5 là: 278,84. | C. 278,84 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức 47,2 ${\times}$ 5 + 107,1 : 2,5 là:
A. 137,24
B. 1372,4
C. 278,84
D. 27,884
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
47,2 ${\times}$ 5 + 107,1 : $2,5 = 236 + 42,84 = 278,84$ .
Giá trị của biểu thức 47,2 ${\times}$ 5 + 107,1 : 2,5 là: 278,84. Đáp số: C. 278,84 |
512 | Giá trị của biểu thức 54:(9 – 3 )+3 là: | A. 6 | B. 18 | C. 0 | D. 12 | 54 : (9 – 3) + 3 = 54 : 6 + 3
= 9 + 3
= 12 | D. 12 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức 54:(9 – 3 )+3 là:
A. 6
B. 18
C. 0
D. 12
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
54 : (9 – 3) + 3 = 54 : 6 + 3
= 9 + 3
= 12 Đáp số: D. 12 |
514 | Giá trị của biểu thức 60 + 8 + 0,5 + 0,002 là: | A. 68,52 | B. 68,205 | C. 68,502 | D. 608,502 | 60 + 8 + 0,5 + 0,002
= 68 + 0,5 + 0,002
= 68,5 + 0,002
= 68, 502. | C. 68,502 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức 60 + 8 + 0,5 + 0,002 là:
A. 68,52
B. 68,205
C. 68,502
D. 608,502
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
60 + 8 + 0,5 + 0,002
= 68 + 0,5 + 0,002
= 68,5 + 0,002
= 68, 502. Đáp số: C. 68,502 |
516 | Giá trị của biểu thức 640 : (8 – 3) × 2 là: | A. 256 | B. 154 | C. 74 | D. 64 | 640 : (8 – 3) × 2
= 640 : 5 × 2
= 128 × 2
= 256 | A. 256 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức 640 : (8 – 3) × 2 là:
A. 256
B. 154
C. 74
D. 64
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
640 : (8 – 3) × 2
= 640 : 5 × 2
= 128 × 2
= 256 Đáp số: A. 256 |
518 | Giá trị của biểu thức 999,5 – 26,6 ${\times}$ 37,02 là: | A. 14,768 | B. 147,68 | C. 1476,8 | D. 14768 | Ta có: 999,5 – 26,6 ${\times}$ 37,02 = 999,5 – 984,732 = 14,768.
Vậy giá trị của biểu thức 999,5 – 26,6 ${\times}$ 37,02 là: 14,768 | A. 14,768 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức 999,5 – 26,6 ${\times}$ 37,02 là:
A. 14,768
B. 147,68
C. 1476,8
D. 14768
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta có: 999,5 – 26,6 ${\times}$ 37,02 = 999,5 – 984,732 = 14,768.
Vậy giá trị của biểu thức 999,5 – 26,6 ${\times}$ 37,02 là: 14,768 Đáp số: A. 14,768 |
52 | “1,5 giờ = .......phút”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: | A. 60 | B. 90 | C. 120 | D. 150 | 1,5 giờ = 1,5 ${\times}$ 60 phút = 90 phút. . | B. 90 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
“1,5 giờ = .......phút”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 60
B. 90
C. 120
D. 150
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
1,5 giờ = 1,5 ${\times}$ 60 phút = 90 phút. . Đáp số: B. 90 |
528 | Giá trị của chữ số 3 trong số thập phân 25,036 là: | A. $\frac{3}{10}$ | B. $\frac{3}{100}$ | C. $\frac{3}{1000}$ | D. $\frac{3}{10000}$ | Giá trị của chữ số 3 trong số thập phân 25,036 là: $\frac{3}{100}$ | B. $\frac{3}{100}$ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của chữ số 3 trong số thập phân 25,036 là:
A. $\frac{3}{10}$
B. $\frac{3}{100}$
C. $\frac{3}{1000}$
D. $\frac{3}{10000}$
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của chữ số 3 trong số thập phân 25,036 là: $\frac{3}{100}$ Đáp số: B. $\frac{3}{100}$ |
53 | “1,75m2 = .......cm2” Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: | A. 175 | B. 1750 | C. 17500 | D. 17050 | 1,75m2 = 17500cm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 17500. | C. 17500 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
“1,75m2 = .......cm2” Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 175
B. 1750
C. 17500
D. 17050
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
1,75m2 = 17500cm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 17500. Đáp số: C. 17500 |
531 | Giá trị của chữ số 5 trong số 32,075 là: | A. $\frac{5}{10}$ | B. $\frac{5}{100}$ | C. $\frac{5}{1000}$ | D. $\frac{5}{10000}$ | Giá trị của chữ số 5 trong số 32,075 là: $\frac{5}{1000}$ | D. $\frac{5}{10000}$ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của chữ số 5 trong số 32,075 là:
A. $\frac{5}{10}$
B. $\frac{5}{100}$
C. $\frac{5}{1000}$
D. $\frac{5}{10000}$
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của chữ số 5 trong số 32,075 là: $\frac{5}{1000}$ Đáp số: D. $\frac{5}{10000}$ |
532 | Giá trị của chữ số 5 trong số 45 874 là: | A. 50 000 | B. 5 000 | C. 500 | D. 50 | 45 874 = 40 000 + 5 000 + 800 + 70 + 4
Vậy giá trị của chữ số 5 trong số 45 874 là: 5 000 | B. 5 000 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của chữ số 5 trong số 45 874 là:
A. 50 000
B. 5 000
C. 500
D. 50
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
45 874 = 40 000 + 5 000 + 800 + 70 + 4
Vậy giá trị của chữ số 5 trong số 45 874 là: 5 000 Đáp số: B. 5 000 |
534 | Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 21,5672 là: | A. $\frac{6}{10}$ | B. $\frac{6}{100}$ | C. $\frac{6}{1000}$ | D. $\frac{6}{10000}$ | Ta thấy số 6 trong số thập phân 21,5672 ở vị trí hàng phần trăm. Vậy giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 21,5672 là: $\frac{6}{100}$ . | B. $\frac{6}{100}$ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 21,5672 là:
A. $\frac{6}{10}$
B. $\frac{6}{100}$
C. $\frac{6}{1000}$
D. $\frac{6}{10000}$
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ta thấy số 6 trong số thập phân 21,5672 ở vị trí hàng phần trăm. Vậy giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 21,5672 là: $\frac{6}{100}$ . Đáp số: B. $\frac{6}{100}$ |
55 | “2 giờ = .... phút”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: | A. 60 | B. 180 | C. 90 | D. 120 | 1 giờ = 60 phút
Vậy 2 giờ = 60 phút × 2 = 120 phút. | D. 120 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
“2 giờ = .... phút”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 60
B. 180
C. 90
D. 120
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
1 giờ = 60 phút
Vậy 2 giờ = 60 phút × 2 = 120 phút. Đáp số: D. 120 |
558 | Giảm 84 đi 4 lần ta được: | A. 80 | B. 41 | C. 21 | D. 20 | Giảm 84 đi 4 lần ta được: 84 : 4 = 21 | C. 21 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giảm 84 đi 4 lần ta được:
A. 80
B. 41
C. 21
D. 20
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giảm 84 đi 4 lần ta được: 84 : 4 = 21 Đáp số: C. 21 |
559 | Giảm 86 đi 2 lần ta được: | A. 43 | B. 84 | C. 34 | D. 88 | Giảm 86 đi 2 lần ta được: 86 : 2 = 43 | A. 43 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giảm 86 đi 2 lần ta được:
A. 43
B. 84
C. 34
D. 88
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giảm 86 đi 2 lần ta được: 86 : 2 = 43 Đáp số: A. 43 |
56 | “2 giờ 30 phút = .....phút”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: | A. 2,5 | B. 15,5 | C. 150 | D. 230 | 2 giờ 30 phút = 150 phút | C. 150 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
“2 giờ 30 phút = .....phút”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2,5
B. 15,5
C. 150
D. 230
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
2 giờ 30 phút = 150 phút Đáp số: C. 150 |
565 | Hà hái được nhiều hoa hơn My. Sau khi hái thêm 12 bông thì My lại có nhiều hơn Hà 5 bông hoa. Lúc đầu, Hà hái được nhiều hơn My là: | A. 8 bông hoa | B. 7 bông hoa | C. 17 bông hoa | D. 10 bông hoa | Lúc đầu, Hà hái được nhiều hơn My là: 12 – 5 = 7 (bông hoa) | B. 7 bông hoa | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Hà hái được nhiều hoa hơn My. Sau khi hái thêm 12 bông thì My lại có nhiều hơn Hà 5 bông hoa. Lúc đầu, Hà hái được nhiều hơn My là:
A. 8 bông hoa
B. 7 bông hoa
C. 17 bông hoa
D. 10 bông hoa
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Lúc đầu, Hà hái được nhiều hơn My là: 12 – 5 = 7 (bông hoa) Đáp số: B. 7 bông hoa |
566 | Hà mua 3 quyển vở và đưa cô bán hàng tờ 50 000 đồng. Cô bán hàng trả lại Hà 14 000 đồng. Vậy mỗi quyển vở có giá là: | A. 12 000 đồng | B. 14 000 đồng | C. 13 000 đồng | D. 11 000 đồng | Hà mua 3 quyển vở hết số tiền là: 50 000 – 14 000 = 36 000 (đồng)
Mỗi quyển vở có giá là: 36 000 : 3 = 12 000 (đồng) | A. 12 000 đồng | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Hà mua 3 quyển vở và đưa cô bán hàng tờ 50 000 đồng. Cô bán hàng trả lại Hà 14 000 đồng. Vậy mỗi quyển vở có giá là:
A. 12 000 đồng
B. 14 000 đồng
C. 13 000 đồng
D. 11 000 đồng
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Hà mua 3 quyển vở hết số tiền là: 50 000 – 14 000 = 36 000 (đồng)
Mỗi quyển vở có giá là: 36 000 : 3 = 12 000 (đồng) Đáp số: A. 12 000 đồng |
567 | Hà mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 12 000 đồng. Hà đưa cô bán hàng 3 tờ tiền giống nhau thì vừa đủ. Vậy 3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là: | A. 2 000 đồng | B. 5 000 đồng | C. 10 000 đồng | D. 20 000 đồng | 5 quyển vở có giá là:12 000 ${\times}$ 5 = 60 000 (đồng)
3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là:
60 000 : 3 = 20 000 (đồng)
Đáp số: 20 000 đồng. | D. 20 000 đồng | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Hà mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 12 000 đồng. Hà đưa cô bán hàng 3 tờ tiền giống nhau thì vừa đủ. Vậy 3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là:
A. 2 000 đồng
B. 5 000 đồng
C. 10 000 đồng
D. 20 000 đồng
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
5 quyển vở có giá là:12 000 ${\times}$ 5 = 60 000 (đồng)
3 tờ tiền Hà đưa cô bán hàng có mệnh giá là:
60 000 : 3 = 20 000 (đồng)
Đáp số: 20 000 đồng. Đáp số: D. 20 000 đồng |
568 | Hà muốn bắt chuyến xe buýt lúc 8 giờ rưỡi nhưng lại đến muộn 9 phút. Vậy Hà đã đến trạm xe buýt lúc: | A. 9 giờ kém 21 phút | B. 9 giờ 39 phút | C. 8 giờ kém 21 phút | D. 9 giờ 21 phút | Đổi 8 giờ rưỡi = 8 giờ 30 phút
Hà đến trạm xe buýt lúc: 8 giờ 30 phút + 9 phút = 8 giờ 39 phút
Đổi 8 giờ 39 phút = 9 giờ kém 21 phút | A. 9 giờ kém 21 phút | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Hà muốn bắt chuyến xe buýt lúc 8 giờ rưỡi nhưng lại đến muộn 9 phút. Vậy Hà đã đến trạm xe buýt lúc:
A. 9 giờ kém 21 phút
B. 9 giờ 39 phút
C. 8 giờ kém 21 phút
D. 9 giờ 21 phút
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Đổi 8 giờ rưỡi = 8 giờ 30 phút
Hà đến trạm xe buýt lúc: 8 giờ 30 phút + 9 phút = 8 giờ 39 phút
Đổi 8 giờ 39 phút = 9 giờ kém 21 phút Đáp số: A. 9 giờ kém 21 phút |
57 | “2 giờ 6 phút = ........giờ”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: | A. 126 | B. 2,1 | C. 2,6 | D. 2,06 | 2 giờ 6 phút = 2 giờ + giờ = 2,1 giờ. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 2,1. | B. 2,1 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
“2 giờ 6 phút = ........giờ”. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 126
B. 2,1
C. 2,6
D. 2,06
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
2 giờ 6 phút = 2 giờ + giờ = 2,1 giờ. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: 2,1. Đáp số: B. 2,1 |
577 | Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là: | A. 24108 | B. 24,18 | C. 241,8 | D. 24,108 | Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là: 24,18 | B. 24,18 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là:
A. 24108
B. 24,18
C. 241,8
D. 24,108
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là: 24,18 Đáp số: B. 24,18 |
58 | “2,3m3 = ........l” Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: | A. 0,023 | B. 23 | C. 230 | D. 2300 | 2,3m3 = 2300dm3 = 2300l | D. 2300 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
“2,3m3 = ........l” Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 0,023
B. 23
C. 230
D. 2300
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
2,3m3 = 2300dm3 = 2300l Đáp số: D. 2300 |
584 | Hằng ngày, An tan học lúc 11 giờ rưỡi và về đến nhà lúc 12 giờ kém 15 phút. Thời gian An đi từ trường về nhà là: | A. 10 phút | B. 20 phút | C. 15 phút | D. 25 phút | Đổi 11 giờ rưỡi = 11 giờ 30 phút
12 giờ kém 15 phút = 11 giờ 45 phút
Thời gian An đi từ trường về nhà là: 11 giờ 45 phút – 11 giờ 30 phút = 15 phút | C. 15 phút | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Hằng ngày, An tan học lúc 11 giờ rưỡi và về đến nhà lúc 12 giờ kém 15 phút. Thời gian An đi từ trường về nhà là:
A. 10 phút
B. 20 phút
C. 15 phút
D. 25 phút
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Đổi 11 giờ rưỡi = 11 giờ 30 phút
12 giờ kém 15 phút = 11 giờ 45 phút
Thời gian An đi từ trường về nhà là: 11 giờ 45 phút – 11 giờ 30 phút = 15 phút Đáp số: C. 15 phút |
586 | Hãy cho biết, số lớn nhất trong các số 16,259; 16,549; 16,99; 16,819 là: | A. 16,259 | B. 16,549 | C. 16,99 | D. 16,819 | So sánh các số 16,259 ;16,549 ;16,99 ;16,819 có:
Phần nguyên: 16 = 16
Phần mười: 2 < 5 < 8 < 9
Vậy: 16,259 < 16,549 < 16,819 < 16,99.
Vậy số lớn nhất trong các số 16,259 ; 16,549 ; 16,99 ; 16,819 là: 16,99. | C. 16,99 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Hãy cho biết, số lớn nhất trong các số 16,259; 16,549; 16,99; 16,819 là:
A. 16,259
B. 16,549
C. 16,99
D. 16,819
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
So sánh các số 16,259 ;16,549 ;16,99 ;16,819 có:
Phần nguyên: 16 = 16
Phần mười: 2 < 5 < 8 < 9
Vậy: 16,259 < 16,549 < 16,819 < 16,99.
Vậy số lớn nhất trong các số 16,259 ; 16,549 ; 16,99 ; 16,819 là: 16,99. Đáp số: C. 16,99 |
588 | Hiền đã lắp ghép xong một bức tranh hình chữ nhật từ các mảnh ghép hình vuông cạnh 3 cm. Hiền tính được diện tích của bức tranh là 360 cm2. Vậy số mảnh ghép Hiền đã dùng để lắp ghép bức tranh đó là: | A. 20 mảnh ghép | B. 40 mảnh ghép | C. 60 mảnh ghép | D. 30 mảnh ghép | Diện tích mảnh ghép hình vuông là: 3 ${\times}$ 3 = 9 (cm2)
Số mảnh ghép Hiền đã dùng để lắp ghép bức tranh là: 360 : 9 = 40 (mảnh)
Đáp số: 40 mảnh ghép | B. 40 mảnh ghép | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Hiền đã lắp ghép xong một bức tranh hình chữ nhật từ các mảnh ghép hình vuông cạnh 3 cm. Hiền tính được diện tích của bức tranh là 360 cm2. Vậy số mảnh ghép Hiền đã dùng để lắp ghép bức tranh đó là:
A. 20 mảnh ghép
B. 40 mảnh ghép
C. 60 mảnh ghép
D. 30 mảnh ghép
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Diện tích mảnh ghép hình vuông là: 3 ${\times}$ 3 = 9 (cm2)
Số mảnh ghép Hiền đã dùng để lắp ghép bức tranh là: 360 : 9 = 40 (mảnh)
Đáp số: 40 mảnh ghép Đáp số: B. 40 mảnh ghép |