sentence
stringlengths 3
226
| label
class label 2
classes | idx
int32 0
8.55k
|
---|---|---|
Chiếc chứa đầy. | 0unacceptable
| 600 |
Hòn đá hất cây xuống đường. | 0unacceptable
| 601 |
Bồn tắm bị rò rỉ nước. | 1acceptable
| 602 |
Hòn đá vào cột xuống đường. | 0unacceptable
| 603 |
Mưa đá làm vỡ cửa sổ. | 1acceptable
| 604 |
Sức gió làm vỡ cửa sổ. | 1acceptable
| 605 |
bị vỡ do. | 0unacceptable
| 606 |
Cửa sổ bị vỡ do sức gió. | 1acceptable
| 607 |
Sức mạnh của gió đã làm cửa sổ bị vỡ. | 1acceptable
| 608 |
John đập hòn đá vào tường. | 1acceptable
| 609 |
John đập đá vào tường. | 1acceptable
| 610 |
John gõ một ít rượu từ thùng. | 1acceptable
| 611 |
John gõ nhẹ vào một thùng rượu. | 1acceptable
| 612 |
John đặt cuốn sách lên bàn. | 1acceptable
| 613 |
John đã ghi tên mình vào danh sách. | 1acceptable
| 614 |
John chất gạch lên xe tải. | 1acceptable
| 615 |
John chất gạch lên xe tải. | 1acceptable
| 616 |
John đút cơm cho em bé. | 1acceptable
| 617 |
John cho bé ăn cơm. | 1acceptable
| 618 |
John cho đứa bé ăn cơm. | 1acceptable
| 619 |
John đút cho em. | 0unacceptable
| 620 |
Quả bóng nằm hoàn toàn trong hộp. | 1acceptable
| 621 |
Hộp chứa hoàn toàn quả bóng. | 1acceptable
| 622 |
Tàu đã vào ga đầy đủ. | 1acceptable
| 623 |
Tàu đã đến ga đầy đủ. | 1acceptable
| 624 |
Nhấn hoàn toàn con tem vào miếng đệm. | 1acceptable
| 625 |
Nhấn hoàn toàn miếng đệm có tem. | 1acceptable
| 626 |
Xịt toàn bộ sơn lên tường. | 1acceptable
| 627 |
Xịt toàn bộ sơn lên tường. | 1acceptable
| 628 |
toàn bộ sơn lên. | 0unacceptable
| 629 |
Xịt toàn bộ bức tường bằng sơn. | 1acceptable
| 630 |
Việc John làm với bức tường là sơn nó. | 1acceptable
| 631 |
Việc John làm với toàn bộ bức tường là sơn nó. | 1acceptable
| 632 |
Những gì John làm với bức tường đều bị đánh trúng. | 1acceptable
| 633 |
làm gì bức tường thì nó đập trúng. | 0unacceptable
| 634 |
Những gì hòn đá toàn bộ bức tường đập trúng. | 0unacceptable
| 635 |
John coi Bill là một kẻ ngốc. | 1acceptable
| 636 |
kết luận Bill là một ngốc. | 0unacceptable
| 637 |
Đưa bình sữa đầy cho bé. | 1acceptable
| 638 |
Đưa bình cho tỉnh táo. | 0unacceptable
| 639 |
Cho bé bú bình đầy. | 1acceptable
| 640 |
Cho bú bình. | 0unacceptable
| 641 |
Xoa miếng vải rách lên người em bé. | 1acceptable
| 642 |
Xoa vải người bé khi. | 0unacceptable
| 643 |
Xoa em bé bằng miếng vải rách. | 1acceptable
| 644 |
Chà bé vải khi. | 0unacceptable
| 645 |
Lau khô em bé bằng vải khi ngủ. | 1acceptable
| 646 |
khô trẻ bằng vải. | 0unacceptable
| 647 |
Chiếc đã đánh bật đá. | 0unacceptable
| 648 |
Hòn đá đã làm vỡ chiếc cốc. | 1acceptable
| 649 |
Chiếc cốc đập vào đá vỡ tan tành. | 1acceptable
| 650 |
Hòn đá đã làm vỡ chiếc cốc. | 1acceptable
| 651 |
Thùng chứa đầy xăng ra khỏi máy bơm. | 1acceptable
| 652 |
Chiếc cốc đổ nước xuống đất. | 1acceptable
| 653 |
John đã thêm tên cô ấy vào danh sách. | 1acceptable
| 654 |
John lăn quả bóng từ trên cây vào bụi rậm. | 1acceptable
| 655 |
John gõ nhẹ vào chai nước. | 1acceptable
| 656 |
John đưa cho Bill cuốn sách. | 1acceptable
| 657 |
John đã nhận được cuốn sách từ Bill. | 1acceptable
| 658 |
John đưa Bill sách. | 0unacceptable
| 659 |
Chúng tôi có ai đó trong phòng khách. | 1acceptable
| 660 |
John rất yêu quý Mary. | 1acceptable
| 661 |
Mary cười nhạo John. | 1acceptable
| 662 |
Con tàu chìm dưới sóng. | 1acceptable
| 663 |
Mary coi John là kẻ ngốc và Bill là kẻ yếu đuối. | 1acceptable
| 664 |
John coi các giáo sư là những người kỳ lạ và các chính trị gia là những kẻ đáng sợ. | 1acceptable
| 665 |
Sue đặt sách lên bàn và hồ sơ lên ghế. | 1acceptable
| 666 |
Harriet đưa một chiếc cốc cho John và một chiếc khăn quàng cổ cho Vivien. | 1acceptable
| 667 |
Tôi hy vọng John sẽ thắng và Harry sẽ thua. | 1acceptable
| 668 |
Bạn ăn cá sống và thịt bò nấu chín. | 1acceptable
| 669 |
Họ bảo Sue nên nói chuyện với ai và Virginia khi nào nên rời đi. | 1acceptable
| 670 |
Smith đã cho mượn, và người vợ góa của ông sau đó đã tặng một bộ sưu tập bản thảo có giá trị cho thư viện. | 1acceptable
| 671 |
Sue chuyển đi và Mary cũng chuyển công việc kinh doanh của cô ấy đến một địa điểm khác. | 1acceptable
| 672 |
Tôi đã thuyết phục thành công, mặc dù John thuyết phục không thành công nhưng Mary vẫn không rời đi. | 1acceptable
| 673 |
Chúng tôi không đặc biệt thích nhưng vẫn ăn cá sống. | 1acceptable
| 674 |
Flo rất muốn, mặc dù cô ấy không thực sự mong đợi, Miami Dolphins sẽ có mặt trong trận play-off. | 1acceptable
| 675 |
John học tiếng Pháp một cách hoàn hảo. | 1acceptable
| 676 |
Bill đọc thuộc lòng lời thoại của mình một cách kém cỏi. | 1acceptable
| 677 |
Mary chơi violin rất hay. | 1acceptable
| 678 |
đã tiếng Pháp một cách hoàn hảo. | 0unacceptable
| 679 |
Bill đọc của mình kém cỏi. | 0unacceptable
| 680 |
John học tiếng Pháp ngay lập tức. | 1acceptable
| 681 |
Bill đọc lại những dòng của mình một cách chậm rãi. | 1acceptable
| 682 |
Mary sẽ sớm chơi violin. | 1acceptable
| 683 |
John ngay lập tức học tiếng Pháp. | 1acceptable
| 684 |
Bill chậm rãi đọc lại lời thoại của mình. | 1acceptable
| 685 |
Mary sẽ sớm chơi violin. | 1acceptable
| 686 |
John ngay lập tức học tiếng Pháp một cách hoàn hảo. | 1acceptable
| 687 |
John học tiếng Pháp một cách hoàn hảo gần như ngay lập tức. | 1acceptable
| 688 |
John học tiếng Pháp hoàn hảo ngay lập tức. | 1acceptable
| 689 |
John học Pháp một cách hoàn hảo. | 0unacceptable
| 690 |
John học Pháp ngay lập tức hoàn hảo. | 0unacceptable
| 691 |
Rõ ràng John có thể học tiếng một cách hoàn hảo ngay lập tức. | 0unacceptable
| 692 |
Ngay lập tức, John chắc chắn sẽ tiếng hoàn hảo. | 0unacceptable
| 693 |
là sẽ học tiếng Pháp ngay lập tức. | 0unacceptable
| 694 |
John lăn bóng đồi một cách. | 0unacceptable
| 695 |
John lăn bóng hoàn hảo xuống đồi. | 1acceptable
| 696 |
John lăn bóng xuống đồi một cách hoàn hảo. | 1acceptable
| 697 |
bóng một cách. | 0unacceptable
| 698 |
John sút bóng hoàn hảo. | 1acceptable
| 699 |
Subsets and Splits