sentence
stringlengths 3
226
| label
class label 2
classes | idx
int32 0
8.55k
|
---|---|---|
đã thân mật với Mary.
| 0unacceptable
| 700 |
John nói chuyện thân mật với Mary.
| 1acceptable
| 701 |
John nói chuyện thân mật với Mary.
| 1acceptable
| 702 |
John nói tiếng Pháp một cách thân mật với Mary.
| 1acceptable
| 703 |
John nói tiếng Pháp một cách thân mật với Mary.
| 1acceptable
| 704 |
Mary nhảy ngựa một cách hoàn hảo qua hàng rào cuối cùng.
| 1acceptable
| 705 |
Mary nhảy ngựa qua hàng rào cuối cùng một cách hoàn hảo.
| 1acceptable
| 706 |
nói chuyện thân mật bằng tiếng với.
| 0unacceptable
| 707 |
John Mary French.
| 0unacceptable
| 708 |
thuyết phục rời bỏ.
| 0unacceptable
| 709 |
Những thịt sống.
| 0unacceptable
| 710 |
thuyết phục nên cho Bill nghỉ ngơi.
| 0unacceptable
| 711 |
Chúng ta coi đàn ông đều là những kẻ ngốc.
| 1acceptable
| 712 |
Chúng tôi coi tất cả đàn ông đều điên rồ.
| 1acceptable
| 713 |
Tôi đã nhìn thấy người.
| 0unacceptable
| 714 |
Tất cả bị bắt.
| 0unacceptable
| 715 |
Những người đến tất cả.
| 0unacceptable
| 716 |
Cô giáo ra lệnh cho cả hai cậu bé phải chú ý.
| 1acceptable
| 717 |
Họ trả lại tất cả những cuốn sách cho chủ sở hữu của họ.
| 1acceptable
| 718 |
Chúng tôi sơn toàn bộ ghế màu đỏ.
| 1acceptable
| 719 |
Người huấn luyện đã cho sư tử ăn hết bít tết.
| 1acceptable
| 720 |
Bill tự hào bản thân John xem xét.
| 0unacceptable
| 721 |
John nhà đi.
| 0unacceptable
| 722 |
Mary tức giận rời khỏi phòng.
| 1acceptable
| 723 |
Căn phòng Mary tức giận đi.
| 0unacceptable
| 724 |
trở nên giận dữ.
| 0unacceptable
| 725 |
John giống Bill.
| 1acceptable
| 726 |
Bill John.
| 0unacceptable
| 727 |
Gói hàng nặng 10 lb.
| 1acceptable
| 728 |
hàng nặng 10.
| 0unacceptable
| 729 |
Cuốn sách này có giá 10 USD.
| 1acceptable
| 730 |
sách này đã tốn đô la.
| 0unacceptable
| 731 |
Cuốn sách có giá John 10 đô la.
| 1acceptable
| 732 |
John được bán cuốn 10.
| 0unacceptable
| 733 |
John ấn tượng về tính cách hào hoa.
| 0unacceptable
| 734 |
cậu đã trở thành một người mẹ.
| 0unacceptable
| 735 |
Các bé đã dì Mary biến thành một mẹ.
| 0unacceptable
| 736 |
đứa trẻ đã trong vai trò làm cha Max.
| 0unacceptable
| 737 |
Những đứa đã vai trò làm cha.
| 0unacceptable
| 738 |
người đàn ông bị ấn tượng bởi ý tưởng này.
| 0unacceptable
| 739 |
Những người đã sẽ rời.
| 0unacceptable
| 740 |
Anh ấy với bạn bè của bằng sự hào hoa.
| 0unacceptable
| 741 |
Dì Mary biến các bé thành mẹ tốt.
| 0unacceptable
| 742 |
đã khiến bọn thất vọng với một người cha.
| 0unacceptable
| 743 |
hứa tất cả những người đàn ông rời đi.
| 0unacceptable
| 744 |
tuyên bố với là một anh hùng.
| 0unacceptable
| 745 |
Chúng tôi đã tuyên bố John trước công chúng là một anh hùng.
| 1acceptable
| 746 |
chân thành tuyên bố John là.
| 0unacceptable
| 747 |
Chúng tôi chân thành tuyên bố John là anh hùng.
| 1acceptable
| 748 |
chân thành công chúng John là anh hùng.
| 0unacceptable
| 749 |
Chúng tôi đã chân thành tuyên bố John là anh hùng trước công chúng.
| 1acceptable
| 750 |
Họ trình bày với khoa Mary như một học.
| 0unacceptable
| 751 |
Họ đại diện cho Mary đến gặp trưởng khoa với tư cách là một nhà ngôn ngữ học chân chính.
| 1acceptable
| 752 |
Họ nghiêm túc Mary như một nhà ngôn ngữ.
| 0unacceptable
| 753 |
Họ đại diện cho Mary một cách nghiêm túc như một nhà ngôn ngữ học chân chính.
| 1acceptable
| 754 |
Họ đại diện cho Mary một cách nghiêm túc trước trưởng khoa như một nhà ngôn ngữ học chân chính.
| 1acceptable
| 755 |
đã chứng minh cho Smith kẻ trộm.
| 0unacceptable
| 756 |
đã chứng minh thuyết phục Smith là kẻ trộm.
| 0unacceptable
| 757 |
Chúng tôi đã chứng minh chắc chắn Smith là kẻ trộm.
| 1acceptable
| 758 |
Chúng tôi chứng minh với cơ quan chức năng rằng Smith là kẻ trộm.
| 0unacceptable
| 759 |
Chúng tôi đã chứng minh Smith một cách thuyết phục với chính quyền là kẻ trộm.
| 1acceptable
| 760 |
Người làm vườn tưới nước cho hoa tulip phẳng lì.
| 1acceptable
| 761 |
Người bán hàng xay hạt cà phê thành bột mịn.
| 1acceptable
| 762 |
Họ sơn ngôi nhà của mình một màu xanh lá cây gớm ghiếc.
| 1acceptable
| 763 |
Những người chạy bộ chạy bộ Nikes của họ.
| 1acceptable
| 764 |
Bọn trẻ cười một cách điên cuồng.
| 1acceptable
| 765 |
Anh ta ho chiếc khăn tay của mình hoàn toàn sũng nước.
| 1acceptable
| 766 |
Họ cho sư tử ăn thịt sống.
| 1acceptable
| 767 |
con sư tử ăn sống.
| 0unacceptable
| 768 |
Chúng tôi yêu họ.
| 1acceptable
| 769 |
Chúng tôi yêu.
| 0unacceptable
| 770 |
Chúng tôi họ.
| 0unacceptable
| 771 |
Chúng tôi yêu.
| 0unacceptable
| 772 |
Tình yêu của chúng tôi, họ.
| 1acceptable
| 773 |
Chúng tôi yêu họ.
| 1acceptable
| 774 |
Tình yêu của chúng tôi.
| 1acceptable
| 775 |
anh rằng Mary hôn Bill là nhầm lẫn.
| 0unacceptable
| 776 |
Việc anh rằng là sai lầm.
| 0unacceptable
| 777 |
niềm tin của anh ấy rằng Mary đã hôn Bill là sai lầm.
| 1acceptable
| 778 |
Mary yêu anh ấy.
| 1acceptable
| 779 |
Mary thích anh ấy.
| 1acceptable
| 780 |
Mary thích.
| 0unacceptable
| 781 |
Mary chỉ trích anh ta.
| 1acceptable
| 782 |
Lời chỉ trích của thật.
| 0unacceptable
| 783 |
Những lời chỉ trích của Mary đối với anh ấy thật tàn nhẫn.
| 1acceptable
| 784 |
Việc John yêu Mary là điều đáng nghi ngờ.
| 1acceptable
| 785 |
Việc John yêu sẽ đáng nghi ngờ.
| 0unacceptable
| 786 |
Việc John yêu Mary sẽ là điều đáng nghi ngờ.
| 1acceptable
| 787 |
Được đi nước ngoài thì tốt quá.
| 1acceptable
| 788 |
Kế hoạch ra nước ngoài của John thật tuyệt vời.
| 1acceptable
| 789 |
Mary tin rằng John đã yêu cô ấy.
| 1acceptable
| 790 |
Mary coi John đã yêu cô ấy.
| 1acceptable
| 791 |
Mary báo cáo John đã yêu cô ấy.
| 1acceptable
| 792 |
Mary như đã yêu cô.
| 0unacceptable
| 793 |
Mary đã cố gắng đi ra nước ngoài.
| 1acceptable
| 794 |
Mary có ý định đi nước ngoài.
| 1acceptable
| 795 |
Mary tìm cách đi ra nước ngoài.
| 1acceptable
| 796 |
Mary mong muốn được đi ra nước ngoài.
| 1acceptable
| 797 |
Mary để John đi nước ngoài.
| 0unacceptable
| 798 |
Mary quản lý John ra nước ngoài.
| 0unacceptable
| 799 |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.