inputs
stringlengths 1
3.3M
| targets
stringlengths 1
3.3M
| language
stringclasses 71
values | language_code
stringclasses 70
values | annotation_type
stringclasses 2
values | user_id
stringlengths 64
64
|
---|---|---|---|---|---|
لدي هذا السؤال متى توفيت فاتن حمامة؟ ، أجب عليه بطريقة مبسطة.
|
حسناً. الإجابة هي 17 يناير 2015.
|
Standard Arabic
|
arb
|
original-annotations
|
13c05f2d3912479e80ce8aea399db395ce766b841c936cd9c58cdd74440f8428
|
ጥያቄ፦ አዲስ አበባ የተቆረቆረችው ማን በመረጠው ቦታ ነው?
|
መልስ፦ እቴጌ ጣይቱ
|
Amharic
|
amh
|
original-annotations
|
b7bbf48e60ef583382be0e7c5ff4b72bace60f66e2b65e84a65b99177211db70
|
ఈ కింది ప్రశ్నకి పదేసి వాక్యాలలో సమాధానం రాయండి.
అమరావతి సాంస్కృతిక వైభవాన్ని వివరించండి.
|
అమరావతిని అనేక మంది పరిపాలించారు. వారి విధానాలు, మతాచారాలు, సంస్కృతి సంప్రదాయాలు అమరావతి మీద ప్రభావం చూపాయి. అందువల్లనే అమరావతిని ఆంధ్రప్రదేశ్ సాంస్కృతిక రాజధాని అంటారు.
అమరావతిలో బౌద్ధ, జైన, శైవ, వైష్ణవ, ముస్లిం, క్రైస్తవ మత సంప్రదాయాలు, సంస్కృతుల ప్రభావాలు కనిపిస్తాయి.
అమరావతిని శాతవాహనులు తొలిసారిగా పాలించారు. వారు వైదిక సంప్రదాయాన్ని అనుసరించారు. యజ్ఞయాగాదులు చేశారు. దానితో అమరావతిలో వైదిక సంస్కృతి వెల్లివిరిసింది.
క్రీస్తు పూర్వం గౌతమబుద్ధుడు అమరావతిని సందర్శించాడు, దానితో అమరావతి పరమ పవిత్రమైంది. బౌద్ధమత సంస్కృతీ సంప్రదాయాలు కూడా అమరావతిలో నెలకొన్నాయి. తర్వాతి కాలంలో శైవమతం వ్యాపించింది. ఆ కాలంలోనే పంచారామాలలో ఒకటైన ‘అమరారామం ‘లో ‘అమరలింగేశ్వరాలయం’ ఏర్పడింది. శైవమత సంస్కృతి కూడా కలిసింది.
రాజా వాసిరెడ్డి వేంకటాద్రి నాయుడు అమరావతి దగ్గరలో వైకుంఠపురంలో వేంకటేశ్వరాలయం నిర్మించాడు. అది వైష్ణవ మత సంస్కృతికి సంకేతం.
ఇదే విధంగా జైన, ముస్లిం, క్రైస్తవ మత సంస్కృతులు కూడా అమరావతి సాంస్కృతిక వైభవంలో పాలుపంచుకొన్నాయి.
|
Telugu
|
tel
|
original-annotations
|
1a3c6e506b8e029d67bb7f2e61f2017dac707de921fe09ac9e765b3988226d73
|
Сынган кылыч романдагы 📚 Карабек мырза ким болгон?
|
Карабек мырза — Таластагы ат чабышта Нүзүптүн атын башка чаптырып, өз атын чыгарам деп Нүзүптөн таяк жеген, аягында колго түшүп уят болгон, калп даңктын ээси.
|
Kyrgyz
|
kir
|
original-annotations
|
7f2e2b3165dbe93249e5e79d1fe1d514036322590f0132b882c554856d9ffdde
|
Lập dàn ý chi tiết cho đề bài sau: Hãy đóng vai nhạc sĩ Văn Cao, viết bài văn kể lại sự ra đời của bài hát “Tiến quân ca”.
|
- Tìm ý cho bài viết bằng cách đặt và trả lời các câu hỏi sau:
+ Ai là người kể chuyện?
→ Nhạc sĩ Văn Cao, ngôi thứ nhất, xưng tôi.
+ Câu chuyện xảy ra ở đâu, khi nào?
→ Câu chuyện xảy ra tại căn gác nhỏ ở phố Nguyễn Thượng Hiền- Hà Nội khi đất nước sắp bước sang thời kì mới: khóa quân chính kháng chiến chống Nhật.
+ Trong câu chuyện, có những nhân vật nào?
→ Câu chuyện, có những nhân vật: Anh Ph.D, Vũ Quý, Nam Cao
+ Những sự kiện nào liên quan đến sự và đời của bài hát Tiến quân ca?
→ Trước khi sáng tác bài hát Tiến quân ca tôi (Nam Cao) không còn khát vọng, ước mơ của tuổi thanh niên, cuộc sống buồn chán và thất vọng. Đúng lúc đó gặp được Vũ Quý thông qua người bạn Ph.D, Vũ Quý giao cho Nam Cao sang tác nghệ thuật.
→ Khi viết bài hát Tiến quân ca: tôi chưa cầm súng, chưa ra chiến khu, chưa gặp chiến sĩ nhưng tại căn gác nhỏ tại phố Nguyễn Thượng hiền, tôi đã viết lên những lời ca Tiến quân ca.
→ Sau khi bài hát Tiến quân ca ra đời, được công bố, chào đón: lần đầu trong ngày 17-8-1945, khi diễn ra cuộc mít tinh của công chức Hà Nội; Lần thứ hai, trong cuộc mít tinh vào ngày 19-8, hàng ngàn người và các em thiếu nhi cùng hát Tiến quân ca.
+ Người kể có suy nghĩ gì về sự kiện bài hát Tiến quan ca ra đời?
→ Bài hát được chọn làm Quốc ca Việt Nam cho đến ngày nay.
→ Bài hát là niềm tự hào không phải của riêng tôi mà là của cả dân tộc.
- Lập dàn ý cho bài viết bằng cách lựa chọn, sắp xếp các ý theo bố cục ba phần:
- Mở bài: Nêu lí do kể chuyện. Ví dụ: Ngày nay, bài hát Tiến quân ca đã quá quen thuộc và gần gũi với tất cả mọi người dân Việt Nam vì đó là Quốc ca. Những bài hát đó đã ra đời như thế nào thì không phải ai cũng rõ. Tôi xin kể lại câu chuyện về sự kiện lịch sử ấy.
- Thân bài: Dựa vào câu chuyện Nhạc sĩ Văn Cao sáng tác Tiến quân ca, lần lượt kể lại quá trình sáng tác bài hát đó theo một trình tự nhất định. + Tôi trước khi sáng tác bài hát Tiến quân ca ...
+ Tôi khi viết bài hát Tiến quân ca ...
+ Tôi sau khi bài hát Tiến quân ca ra đời, được công bố, chào đón,...
• Bài hát được hát lần đầu trong ngày 17-8-1945, khi diễn ra cuộc mít tinh của công chức Hà Nội. Bài hát Tiến quân ca được hàng ngàn người hoà nhịp cất cao tiếng hát trước Quảng trường Nhà hát Lớn. Những kỉ niệm của buổi hôm đó …
• Lần thứ hai, trong cuộc mít tinh vào ngày 19-8, hàng ngàn người và các em thiếu nhi cùng hát Tiến quân ca. Những kỉ niệm của lần thứ hai ...
- Kết bài: Phát biểu suy nghĩ của người kể lại câu chuyện.
+ Bài hát Tiến quân ca đã ra đời như thế. Sau đó, bài hát được chọn làm Quốc ca Việt Nam cho đến ngày nay.
+ Bài hát là niềm tự hào không phải của riêng tôi mà là của cả dân tộc.
|
Vietnamese
|
vie
|
re-annotations
|
9cf6d3c9633102e632e91187792074cac3232247e340c205d4527cfccd7789b3
|
Apakah maksud "bagai enau dalam belukar, melepaskan pucuk masing-masing"?
|
Ia bermaksud mementingkan diri sendiri, tidak bersepakat.
|
Standard Malay
|
zsm
|
re-annotations
|
4977fdbb24e59a2920a4c3c4c8b4f02e8b94058f34b86d79ca9d192b30206795
|
في أي قارة تقع الصومال؟
|
تقع الصومال في قارة إفريقيا.
|
Standard Arabic
|
arb
|
original-annotations
|
7e2f92b1fdb1a83cbd6d507fff9c5478fee7da855370d4644984399159bbf852
|
පෙබරවාරි යනු කුමක්ද?
|
පෙබරවාරි යනු ග්රෙගරි දින දසුන අනුව අවුරුද්දේ දෙවන මාසයයි. මෙම මාසය අධික අවුරුද්දක යෙදුණි නම් දින 29ක් කින්ද නැතහොත් දින 28ක් කින්ද සමන්විත වේ. පෙබරවාරි මාසය උතුරු අර්ධ ගෝලයට බලපාන ශීත ඍතුවේ තුන්වන මාසයයි වන අතර එය දකුණු අර්ධ ගෝලයට බලපාන ග්රීස්ම ඍතුවේද තුන්වන මාසය වෙයි. අධික නොවන වර්ෂවලදී පෙබරවාරි මාසය ආරම්භ වන්නේ එම වසරේ මාර්තු සහ නොවැම්බර් මාස ආරම්භ වන දවසේදීම ය. ඒ වගේම අධික අවුරුදු වලදී එය ආරම්භ වන්නේ එම වසරේ අගෝස්තු මාසය ආරම්භ වන දවසේදීම ය. සෑම වර්ෂයකම පෙබරවාරි මාසය නිමාවට පත් වන්නේ එම වසරේ ඔක්තෝම්බර් මාසය නිමාවට පත් වන දවසේදීම ය. ඒ වගේම පෙබරවාරි මාසය අධික නොවන වර්ෂවලදී නිමාවට පත් වන්නේ එම වසරේ ජනවාරි මාසය නිමාවට පත් වන දවසේදීමය. නමුත් අධික අවුරුදු වලදී පෙබරවාරි මාසය නිමා වන දවසේදී නිමාවට පත් වන්නේ පෙබරවාරි මාසය පමණයි.
|
Sinhala
|
sin
|
original-annotations
|
0bdaea91738f897dcca6bcecc2007df8e1281f351e33ebcd4725f502f2093b26
|
قم بالإجابة على السؤال ما هو التهاب البوق ؟ من النص التالي: التهاب البوق هو التهاب أنابيب فالوب، ويمكن العثور عليه وحده، أو قد يكون عنصرا من مرض التهاب الحوض. ويُعرف التمدد الحويصلي في الجزء الضيق من أنبوب فالوب بسبب الالتهاب باسم التهاب برزخ البوق العَقِد (بالإنجليزية: salpingitis isthmica nodosa). وقد يؤدي إلى انسداد أنبوب فالوب، مثل مرض التهاب الحوض والتهاب بطانة الرحم. ويرتبط انسداد أنبوب فالوب بالعقم والحمل خارج الرحم..
|
حسناً بإستخدام النص السابق الإجابة هي التهاب أنابيب فالوب.
|
Standard Arabic
|
arb
|
original-annotations
|
13c05f2d3912479e80ce8aea399db395ce766b841c936cd9c58cdd74440f8428
|
Tohizo izao ohabolana izao : " Mpamosavy miana-draharaha ka ................................ "
|
" Mpamosavy miana-draharaha ka ny ao an-trano ihany no lanahana "
|
Plateau Malagasy
|
plt
|
original-annotations
|
1aa732a13f6106d40c1bd9b2c8bd589ec0a93522838f616d693b997149c4b557
|
අමරදේව ශුරීන් ගේ ගීතයක ඇති "එළලියේ" යන යෙදුමේ අදහස කුමක් ද?
|
එම වචනයේ අරුත පැහැපත් කාන්තාව යන්නයි.
|
Sinhala
|
sin
|
re-annotations
|
e5feac0ce241381ed487d903105f10b6767111be2d057179977d4eb81ac2f8f4
|
Мотивация (түрткү) бере турган сөздөр менен бөлүш !
|
Интернетиң чексиз болсо да, өмүрүң чектүү. Убакыттын кадырына жет!
|
Kyrgyz
|
kir
|
original-annotations
|
959a81d4224dfcfd3553b4b1ac70c792d69b8f8a72b0fbd5c0128d108c0bccec
|
பெரியாரின் எழுத்துகளிலிருந்து மேற்கோள் ஒன்றை தரவும்.
|
கோவில்கள் சாமிக்காகக் கட்டியதல்ல; மற்றெதற்காக என்றால் ஜாதியைப் பிரித்துக் காட்டி மக்களைத் தாழ்த்தவும் பணம் பறித்து, ஒரு கூட்டத்தார் பிழைக்க மக்களை அறியாமையில் வைத்து அடிமைகளாகவே கட்டப்பட்டதாகும்.
|
Tamil
|
tam
|
original-annotations
|
07b26d07771a44f6a4fdc8b585e9db11bdc5a93ab159639ed5873be2d45ce421
|
అన్ని గ్రహాలు సూర్యుని చుట్టూ ఇటువంటి కక్ష్యలో తిరుగుతాయి …………
అ) వృత్తాకార కక్ష్య
ఆ) దీర్ఘచతురస్రాకార మార్గం
ఇ) పొడిగింపబడిన వృత్తాకార కక్ష్య
|
ఇ) పొడిగింపబడిన వృత్తాకార కక్ష్య
|
Telugu
|
tel
|
original-annotations
|
dbc5c037b2ecc422f10c97f2be156debb4eafe9f62b6dd7d6d7c7f1f7c43f28b
|
أريد إنشاء قصيدة قصيره من بحر الكامل. هل يمكنك مساعدتي؟
|
أَفديهما أَخوين كُلٌ مِنهُما
غرٌ يَظن وَلوع قَلبي فيهِ
هَذا يُجرعهُ مرارة هَجرِهِ
طَوراً وَذا عَذب اللَما يَسقيهِ
لَم يَدرِ ما بِي العاذِلون لِأَنَّني
أَشكو الأَخ الجافي لعذل أَخيهِ
|
Standard Arabic
|
arb
|
original-annotations
|
13c05f2d3912479e80ce8aea399db395ce766b841c936cd9c58cdd74440f8428
|
inona no entina aho an'ny ankizy mandritra ny fifamangiana?
|
matetika dia zavatra kely, toy ny mofomamy na vatomamy , no entina ho an'ny ankizy mandritra ny famangiana , satria amin'ny maha ankizy ny ankizy dia zavatra mamy no mety mahafinaritra azy ary izany indrindra no antony anomezana azy ireo karazan-javatra mamy ireo
|
Plateau Malagasy
|
plt
|
re-annotations
|
cd35c71414760c4b7510f5644938aa5a8d332288ba6ac4f19383a38133a8e053
|
வினா: இந்தியாவின் தேசிய பழம் எது?
|
விடை: மாம்பழம்.
|
Tamil
|
tam
|
original-annotations
|
42ad48c8290be6aedb0c90eaabcabe623e442bed2d940a2ddcafc3cb5e818c77
|
olona manao ahoana no manana sambo lehibe?
|
fanjakana malagasy na orinasa vahiny no manana ny ankamaroan'ny sambo lehibe
|
Plateau Malagasy
|
plt
|
original-annotations
|
2964357353260e3bd337e78f4a93f1087286b0544ca1cd2cdf8fc31c720adb0b
|
ਮੱਲੜ੍ਹ ਕਿਵੇਂ ਖ਼ਤਮ ਹੋ ਜਾਂਦਾ ਹੈ ਤੇ ਤੋਂ ਵਿਚ ਇਸ ਦੀ ਮਾਤਰਾ ਵਧਾਉਣ ਲਈ ਕੀ ਕਰਨਾ ਚਾਹੀਦਾ ਹੈ ?
|
ਹਰ ਫ਼ਸਲ ਨਾਲ ਜੜਾਂ, ਪੱਤਿਆਂ, ਜੀਵਾਣੂਆਂ, ਕੂੜਾ-ਕਰਕਟ, ਗੋਹੇ ਅਤੇ ਹਰੀ ਖਾਦ ਰਾਹੀਂ ਨਵਾਂ ਮੱਲੜ੍ਹ ਖੇਤਾਂ ਵਿਚ ਰਲਦਾ ਰਹਿੰਦਾ ਹੈ । ਪਰ ਨਾਲ ਦੀ ਨਾਲ ਇਹ ਖ਼ਤਮ ਵੀ ਹੁੰਦਾ ਰਹਿੰਦਾ ਹੈ । ਬੂਟੇ ਅਤੇ ਜੀਵਾਣੂ ਇਸ ਨੂੰ ਵਰਤ ਲੈਂਦੇ ਹਨ । ਇਸ ਦੇ ਕਈ ਤੱਤ ਗੈਸਾਂ ਦੇ ਰੂਪ ਵਿਚ ਬਦਲ ਜਾਂਦੇ ਹਨ ਅਤੇ ਵਾਯੂਮੰਡਲ ਵਿਚ ਰਲ ਜਾਂਦੇ ਹਨ । ਕਈ ਥਾਂਵਾਂ ਤੇ ਬਹੁਤ ਸਖ਼ਤ ਗਰਮੀ ਪੈਂਦੀ ਹੈ ਜਿਸ ਨਾਲ ਮੱਲੜ੍ਹ ਦੇ ਲਾਭਦਾਇਕ ਅੰਸ਼ਾਂ ਦਾ ਨਾਸ਼ ਹੋ ਜਾਂਦਾ ਹੈ । ਇਸ ਤਰ੍ਹਾਂ ਮੱਲੜ੍ਹ ਦਾ ਫ਼ਸਲ ਨੂੰ ਕੋਈ ਵੀ ਲਾਭ ਨਹੀਂ ਪਹੁੰਚਦਾ । ਜਿਵੇਂਕਿ ਪਤਾ ਹੀ ਹੈ ਕਿ ਮੱਲੜ੍ਹ ਫ਼ਸਲਾਂ ਲਈ ਬਹੁਤ ਹੀ ਲਾਹੇਵੰਦ ਹੁੰਦਾ ਹੈ, ਇਸ ਲਈ ਇਸ ਦੀ ਮਾਤਰਾ ਤੋਂ ਵਿਚ ਘੱਟ ਨਹੀਂ ਹੋਣ ਦੇਣੀ ਚਾਹੀਦੀ । ਇਸ ਲਈ ਖੇਤ ਵਿਚ ਅਜਿਹੀ ਫ਼ਸਲ ਬੀਜ ਦੇਣੀ ਚਾਹੀਦੀ ਹੈ ਜਿਸ ਨਾਲ ਮੱਲੜ ਦੀ ਮਾਤਰਾ ਵਿਚ ਵਾਧਾ ਹੋਵੇ । ਇਸ ਮੰਤਵ ਲਈ ਛੋਲੇ ਅਤੇ ਹੋਰ ਫ਼ਲੀਦਾਰ ਫ਼ਸਲਾਂ ਜਿਨ੍ਹਾਂ ਦੀਆਂ ਜੜ੍ਹਾਂ ਵਿਚ ਨਾਈਟਰੋਜਨ ਬੰਨ੍ਹਣ ਵਾਲੇ ਬੈਕਟੀਰੀਆ ਹੁੰਦੇ ਹਨ, ਬੀਜ ਲੈਣੀਆਂ ਚਾਹੀਦੀਆਂ ਹਨ । ਇਨ੍ਹਾਂ ਫ਼ਸਲਾਂ ਦੀ ਹਰੀ ਖਾਦ ਬਣਾ ਕੇ ਜੋ ਕਿ ਉੱਤਮ ਕਿਸਮ ਦੀ ਮੱਲੜ੍ਹ ਹੁੰਦੀ ਹੈ, ਭੂਮੀ ਨੂੰ ਵਧੇਰੇ ਉਪਜਾਊ ਬਣਾਇਆ ਜਾ ਸਕਦਾ । ਇਸ ਤੋਂ ਇਲਾਵਾ ਢੇਰ ਦੀ ਰੂੜੀ ਅਤੇ ਕੂੜਾ ਵੀ ਮੱਲੜ੍ਹ ਦੀ ਮਾਤਰਾ ਵਧਾਉਣ ਲਈ ਵਰਤੇ ਜਾ ਸਕਦੇ ਹਨ ।
|
Panjabi
|
pan
|
original-annotations
|
272e555ea5b2d584797102023d33ca23d531482a198f5c3541ff3c67b36c6ab4
|
Кыргыз желегиндеги түндүктүн жана анын түстөрүнүн мааниси кандай?
|
Кызыл түндүк - ынтымак, биримдик, ата конуштун символу.
Күндун 40 нуру - кыргыздын кырк уурусунун бир түндуктүн биригиши.
Сары түс - бейпилдиктин, байлыктын белгиси.
Кызыл түс - эрдик баатырдык жеңишти билдирет.
|
Kyrgyz
|
kir
|
original-annotations
|
59fc9a17349d9a7ab4bb27dda1dea5bebf156503a6707704abbf975e9bf37b24
|
Jawab soalan berikut: Ciri-ciri warganegara yang baik (rukun negara)?
|
Jawapan: Rukun Negara adalah konsep yang penting dalam pembentukan dan pemeliharaan keharmonisan sosial di Malaysia. Ciri-ciri warganegara yang baik (rukun negara) adalah taat pada undang-undang, memegang teguh nilai-nilai moral, bertanggung jawab, berkontribusi positif, menghormati hak asasi manusia, serta memperlihatkan sikap toleransi dan menerima perbedaan.
|
Standard Malay
|
zsm
|
re-annotations
|
0ef1b0d9969c48380daca938f40e13fcc8e130ec50daf2326415906414c91fd5
|
句子1:1990年南澳大利亚国家足球联赛赛季是南澳大利亚顶级足球比赛的第110个赛季. 句子2: 1990年南澳国家足球联赛赛季是南澳大利亚最高级别的澳大利亚足球比赛的第110个赛季. 问题:第一句和第二句表达相同的意义吗? 是的还是不是?
|
不是
|
Simplified Chinese
|
zho
|
re-annotations
|
4977fdbb24e59a2920a4c3c4c8b4f02e8b94058f34b86d79ca9d192b30206795
|
Ity misy ampahan-dahatsoratra: "Tsy adino ny nanamafy ny hoe Malagasy mahay ny taniny sy ny harena eo amin'ny taniny"
Inona no hain'ny Malagasy?
|
Ny Malagasy dia mahay ny taniny sy ny harena eo amin'ny taniny
|
Plateau Malagasy
|
plt
|
original-annotations
|
2964357353260e3bd337e78f4a93f1087286b0544ca1cd2cdf8fc31c720adb0b
|
Коңурбай болбой комур бол! Манас дегениң ким эле, ошол мага бөкө бекен, бадиректи көргөзчү, бакадай былчыйта кармап салайын!‖-деген ким?
а) Жолой дөө б) Макел-Малгун
в) Кырмус шаа г) Каражой
|
б) Макел-Малгун
|
Kyrgyz
|
kir
|
original-annotations
|
93d8a0636e9cf21a33a8c4153fd4bec64e995f00de1a0410f8185af319dd951c
|
Inona ny fanalavana ny HMF?
|
Ny fanalavana ny HMF dia: Hetsiky ny Mpitondra Fivavahana
|
Plateau Malagasy
|
plt
|
original-annotations
|
fb405d58b3a2da9c63375c6d7ef8a2158883bc62a0ca521282eddafc6a680a55
|
ਕਿਰਪਾ ਕਰਕੇ ਇਸ ਬਾਰੇ ਵਿਸਥਾਰ ਵਿੱਚ ਦੱਸੋ ਕਿ ਹੇਠਾਂ ਦਿੱਤੇ ਦਾ ਕੀ ਅਰਥ ਹੈ।
"ਆਸਾ ਮਹਲਾ ੧ ॥ਨ ਕਿਸ ਕਾ ਪੂਤੁ ਨ ਕਿਸ ਕੀ ਮਾਈ ॥ਝੂਠੈ ਮੋਹਿ ਭਰਮਿ ਭੁਲਾਈ ॥੧॥ਮੇਰੇ ਸਾਹਿਬ ਹਉ ਕੀਤਾ ਤੇਰਾ ॥ਜਾਂ ਤੂੰ ਦੇਹਿ ਜਪੀ ਨਾਉ ਤੇਰਾ ॥੧॥ ਰਹਾਉ ॥ਬਹੁਤੇ ਅਉਗਣ ਕੂਕੈ ਕੋਈ ॥ਜਾ ਤਿਸੁ ਭਾਵੈ ਬਖਸੇ ਸੋਈ ॥੨॥ਗੁਰ ਪਰਸਾਦੀ ਦੁਰਮਤਿ ਖੋਈ ॥ਜਹ ਦੇਖਾ ਤਹ ਏਕੋ ਸੋਈ ॥੩॥ਕਹਤ ਨਾਨਕ ਐਸੀ ਮਤਿ ਆਵੈ ॥ਤਾਂ ਕੋ ਸਚੇ ਸਚਿ ਸਮਾਵੈ ॥੪॥੨੮॥"
|
ਇਹ ਸ੍ਰੀ ਗੁਰੂ ਗ੍ਰੰਥ ਸਾਹਿਬ ਜੀ ਦੇ ਪੰਨਾ 357 ਤੋਂ ਲਿਆ ਗਿਆ ਹੈ। ਗੁਰੂ ਨਾਨਕ ਦੇਵ ਜੀ ਇਹਨਾਂ ਬਾਣੀਆਂ ਦੇ ਲਿਖਾਰੀ ਹਨ।
ਇਸ ਨੂੰ ਹੇਠ ਲਿਖੇ ਅਨੁਸਾਰ ਵਿਖਿਆਨ ਕੀਤਾ ਜਾ ਸਕਦਾ ਹੈ,
"(ਮਾਂ ਪਿਉ ਪੁਤ੍ਰ ਆਦਿਕ ਨੂੰ ਹੀ ਆਪਣਾ ਸਦਾ ਸਾਥੀ ਜਾਣ ਕੇ ਜੀਵ ਪਰਮਾਤਮਾ ਨੂੰ ਵਿਸਾਰੀ ਬੈਠਾ ਹੈ) ਅਸਲ ਵਿਚ ਨਾਹ ਮਾਂ ਨਾਹ ਪੁੱਤਰ ਕੋਈ ਭੀ ਕਿਸੇ ਦਾ ਪੱਕਾ ਸਾਥੀ ਨਹੀਂ ਹੈ ਝੂਠੇ ਮੋਹ ਦੇ ਕਾਰਨ ਦੁਨੀਆ ਭਟਕਣਾ ਵਿਚ ਪੈ ਕੇ ਕੁਰਾਹੇ ਪਈ ਹੋਈ ਹੈ ।੧।ਹੇ ਮੇਰੇ ਮਾਲਿਕ-ਪ੍ਰਭੂ! ਮੈਂ ਤੇਰਾ ਪੈਦਾ ਕੀਤਾ ਹੋਇਆ ਹਾਂ (ਮੇਰੀਆਂ ਸਾਰੀਆਂ ਸਰੀਰਕ ਤੇ ਆਤਮਕ ਲੋੜਾਂ ਤੂੰ ਹੀ ਜਾਣਦਾ ਹੈਂ ਤੇ ਪੂਰੀਆਂ ਕਰਨ ਦੇ ਸਮਰੱਥ ਹੈਂ), (ਮੇਰੇ ਆਤਮਕ ਜੀਵਨ ਦੀ ਖ਼ਾਤਰ) ਜਦੋਂ ਤੂੰ ਮੈਨੂੰ ਆਪਣਾ ਨਾਮ ਦੇਂਦਾ ਹੈਂ, ਤਦੋਂ ਹੀ ਮੈਂ ਜਪ ਸਕਦਾ ਹਾਂ ।੧।ਰਹਾਉ।ਅਨੇਕਾਂ ਹੀ ਪਾਪ ਕੀਤੇ ਹੋਏ ਹੋਣ, ਫਿਰ ਭੀ ਜੇ ਕੋਈ ਮਨੁੱਖ (ਪਰਮਾਤਮਾ ਦੇ ਦਰ ਤੇ) ਅਰਜ਼ੋਈ ਕਰਦਾ ਹੈ (ਪਰਮਾਤਮਾ ਪੈਦਾ ਕੀਤੇ ਦੀ ਲਾਜ ਰੱਖਦਾ ਹੈ) ਜਦੋਂ ਉਸ ਨੂੰ (ਉਸ ਅੱਤ ਵਿਕਾਰੀ ਦੀ ਭੀ ਅਰਜ਼ੋਈ) ਪਸੰਦ ਆਉਂਦੀ ਹੈ ਤਾਂ ਉਹ ਬਖ਼ਸ਼ਸ਼ ਕਰਦਾ ਹੈ (ਤੇ ਉਸ ਦੇ ਆਤਮਕ ਜੀਵਨ ਵਾਸਤੇ ਉਸ ਨੂੰ ਆਪਣੇ ਨਾਮ ਦੀ ਦਾਤਿ ਦੇਂਦਾ ਹੈ) ।੨।ਜਦੋਂ ਗੁਰੂ ਦੀ ਕਿਰਪਾ ਨਾਲ ਸਾਡੀ ਖੋਟੀ ਮਤਿ ਨਾਸ ਹੰੁਦੀ ਹੈਮੈਂ ਜਿਧਰ ਵੇਖਦਾ ਹਾਂ ਉਧਰ (ਸਭ ਜੀਵਾਂ ਨੂੰ ਪੈਦਾ ਕਰਨ ਵਾਲਾ) ਉਹ ਪਰਮਾਤਮਾ ਹੀ ਵਿਆਪਕ ਵੇਖਦਾ ਹਾਂ ਨਾਨਕ ਆਖਦਾ ਹੈ ਕਿ ਜਦੋਂ (ਪ੍ਰਭੂ ਦੀ ਆਪਣੀ ਹੀ ਮੇਹਰ ਨਾਲ ਗੁਰੂ ਦੀ ਰਾਹੀਂ) ਜੀਵ ਨੂੰ ਅਜੇਹੀ ਅਕਲ ਆ ਜਾਵੇ ਕਿ ਹਰ ਪਾਸੇ ਉਸ ਨੂੰ ਪਰਮਾਤਮਾ ਹੀ ਦਿੱਸੇ,ਤਾਂ ਜੀਵ ਸਦਾ ਉਸ ਸਦਾ-ਥਿਰ ਪ੍ਰਭੂ ਦੀ ਯਾਦ ਵਿਚ ਲੀਨ ਰਹਿੰਦਾ ਹੈ ।੪।੨੮।"
|
Panjabi
|
pan
|
original-annotations
|
272e555ea5b2d584797102023d33ca23d531482a198f5c3541ff3c67b36c6ab4
|
Inona no tokony harehitrao mba hanazavana ao anaty haizina?
|
Ny jiro na ny takamoa dia tokony arehitra mba hanazavana ao anaty haizina.
|
Plateau Malagasy
|
plt
|
original-annotations
|
16ea5a9fad454dada2b06b822b19478386ee185ac81321706c30d63c4a049944
|
Thai! Ke ya le sona nokeng se nonne, se bowa se otile
|
Sesepe
|
Northern Sotho
|
nso
|
original-annotations
|
814d266b863ee7bfd2bee0ae7c9103421b9f5fe6e9d3913a95b755e425fa1e87
|
தமிழ்நாட்டின் மாநில பறவை எது?
|
தமிழ்நாட்டின் மாநில பறவை வெண்மணி. இது தமிழ்நாட்டின் காடுகளில் பொதுவாகக் காணப்படும் பறவை. வெண்மணி பறவை பலவிதமான பூச்சிகளை உண்டு, பயிர்களைக் காக்கும். வெண்மணி பறவை சமூகமாக வாழும் பறவை. இவை பெரிய கூட்டங்களில் வாழ்கின்றன.
மரகதப்புறா தமிழ்நாட்டின் மாநிலப் பறவை ஆகும். இது இந்திய துணைக் கண்டம் மற்றும் தென்கிழக்கு ஆசியாவின் வெப்பமண்டல மற்றும் துணை வெப்பமண்டல பகுதிகளுக்களை பூர்வீகமாகக் கொண்ட ஒரு பொதுவான இனப்பெருக்க புறாவாகும். தமிழகத்தின் மாநில விலங்கு நீலகிரி வரையாடு. தமிழ்நாட்டின் மாநில மலர் செங்காந்தள்.
|
Tamil
|
tam
|
re-annotations
|
d974a3f02491072a9ad675108da0cd1a4f08e5d262568b2f717ae7aa00cd1630
|
Nibi tawọn ọmọ ẹgbẹ okunkun yii ti n daro ẹlẹgbẹ wọn to ku lawọn ọlọpaa ti mu wọn l’Ogijo
|
Bi awo ba ku, awo aa ṣedaro awo, lawọn ọmọ ẹgbẹ okunkun mẹjọ kan fi ọrọ wọn ṣe l’Ogijo, nipinlẹ Ogun, lọjọ kẹrinlelogun, oṣu kẹsan-an yii, nigba ti wọn lori-laya, ti wọn gbe akọle ẹgbẹ Eiyẹ ti wọn wa dani nita gbangba, ti wọn ya fọto ẹni to ku naa si i pẹlu, ti wọn si n wọde kiri pẹlu jagidijagan.
O kan jẹ pe kinni ọhun ko so eeso rere fun wọn ni, nitori nibi ti wọn ti n wọde naa ni olobo ti ta awọn ọlọpaa, bi wọn ṣe waa ko wọn niyẹn.
Yatọ si pe o lodi sofin lati ṣafihan ara ẹni bii ọmọ ẹgbẹ okunkun, ọmọ ọlọmọ to n lọ jẹẹjẹ rẹ, Onome Iduru, ọmọ ọdun mẹrindinlogun, tawọn ọmọ ẹgbẹ okunkun yii yinbọn lu nikun, tun jẹ ẹsun mi-in tawọn ọlọpaa fi mu wọn lọjọ yii.
Awọn mẹjọ naa, gẹgẹ bi DSP Abimbọla Oyeyẹmi to fi iṣẹlẹ naa to ALAROYE leti ṣe darukọ wọn ni: Ọlatunji Ọpẹyẹmi; ẹni ọdun mẹrindinlọgbọn ( 26), Ayuba Oduọla; ẹni ọdun mẹẹẹdọgbọn (25), Ṣobọwale Abiọdun; ẹni ọdun mejidinlọgbọn ( 28), Ṣobọwale Sunday; ẹni ọdun mẹẹẹdọgbọn ( 25), Adelọwọ Ọlalekan; ẹni ọdun mejilelọgbọn (32), Kareem Lanre; ẹni ọdun mọkanlelogun ( 21)’ Emmanuel Adebisi; ẹni ọdun mọkanlelogun (21) ati Tobilọba Wasiu toun jẹ ẹni ogun ọdun.
Ki i ṣe pẹlu irọrun lawọn ọlọpaa mu wọn, gẹgẹ bi Alukoro ṣe ṣalaye. Awọn ọmọ Ẹiyẹ naa ba awọn ọlọpaa mu nnkan nilẹ ki apa awọn agbofinro too ka wọn.
Nigba tọwọ ba wọn tan, awọn ọlọpaa gba kinni ti wọn kọ akọle ẹgbẹ wọn ati orukọ ẹni to ku naa si lọwọ wọn, wọn si gbe ọmọ ọlọmọ ti wọn yinbọn mọ ninu lọ sileewosan Ọladayọ fun itọju.
John Wise lorukọ ọmọ ẹgbẹ okunkun to ku ọhun, ọjọ kẹtalelogun, oṣu kẹsan-an yii, lo dagbere faye lẹni ọdun mẹtadinlogoji (37),pere.
Pẹlu bọwọ ṣe tẹ wọn yii, CP Edward Ajogun ti paṣẹ pe ki wọn ko wọn lọ sẹka itọpinpin. O kilọ fawọn ọmọkọmọ lati ronupiwada, nitori ẹni tọwọ ijọba ba tẹ ko ni i le royin tan.
Bakan naa lo rọ awọn obi pe ki wọn kilọ fawọn ọmọ wọn, ki kaluku ṣọ ẹgbẹ ti ọmọ rẹ ba wa, nitori ọmọ to ba ṣẹgbẹkẹgbẹ yoo ba ara rẹ nibi ti ko lero ni.
|
Yoruba
|
yor
|
original-annotations
|
0960ac6d7eaa937cea44294c713dbe7a2efd78b63dcde4e632ded6ffa40a92b2
|
松坂投手や井川投手らが大リーグに移籍する際に使った入札で移籍球団を決める制度のことを何制度という?
|
ポスティング制度です。
|
Japanese
|
jpn
|
original-annotations
|
9881e959174fc20243c2b43c01599473325a93d056e73dbc20a9a0a03514026e
|
Ity fehezanteny ity dia amin'ny teny malagasy, ka hadikao amin'ny teny frantsay: "Mba ampidiro ao amin'ny garazy ilay fiara ao azafady."
|
Veuillez mettre la voiture au garage.
|
Plateau Malagasy
|
plt
|
original-annotations
|
b4bf24f0e5c66ec3e9b34ce69360ac306fdf0c94279a19ccd9b1494f6993f9fb
|
Sheeg halki gabadh ee nabiga SCW iyadoo gabadh ah uu gursaday?
|
Waa Caisha RC.
|
Somali
|
som
|
original-annotations
|
b7ae1371c42937e8ed10197e373894076993646676d9a7abd261ae0e7934597e
|
"Мезгил учат" Аалы Токомбаевдин повестинен мазмуну жөнүндө үзүндү?
|
"Мезгил учат, мезгил канаттуу жылкыдай учуп баратат, ал зыпылдап жандай бергенче, жүгөндөп пайдалануу керек» деген пикир Жапардын башынан жылт этип өтө берди". Демек, повесть мезгил тууралуу, ошол мезгилдеги адамдардын тагдыры тууралуу болуу менен бизди мезгилди туура пайдаланып, аны пайдалуу ишке жумшоо керектигин үйрөтөт.
|
Kyrgyz
|
kir
|
original-annotations
|
7f2e2b3165dbe93249e5e79d1fe1d514036322590f0132b882c554856d9ffdde
|
Саякбай Каралаев жөнүндө кызыктуу факты...
|
1925-жылдан тарта калың эл уга баштаган. Ал "Манасты" эл алдында толук түрүндө 1925-жылдан тартып айта баштаган, 1935–54-жылдары филармонияда артист болуп иштеген. Саякбайдан жазылып алынган "Манас" бөлүгүнүн тексти 83 миң 830 ыр сабын түзгөн. Мындан башка да "Семетей", "Сейтек" бөлүмдөрү, алардын уландысы катары Кенендин, анын уулдары Алымсарык, Кулансарыктын окуялары да кагазга түшүрүлгөн. Саякбайдан жазылып алынган эпостун текстинин бардыгы 500 миң 553 сап ырдан турат да, колдо бар варианттардын эң көлөмдүүсү. "Манас" дүйнөдөгү белгилүү эпостордон эң көлөмдүүсү болсо, Саякбайдын варианты ошол "Манастын” эң көлөмдүүсү. Бул маалыматтар Кыргыз адабияты боюнча энциклопедияга киргизилген.
|
Kyrgyz
|
kir
|
original-annotations
|
959a81d4224dfcfd3553b4b1ac70c792d69b8f8a72b0fbd5c0128d108c0bccec
|
ماذا نقول لطرد الشيطان ؟
|
( أعوذ بالله من الشيطن الرجيم)
|
Moroccan Arabic
|
ary
|
original-annotations
|
722079056324220521ec54d0c55d654c9c1b6ef60ae349243b1996e58c9446c6
|
Sheeg Maskaxda Bili’aadanka Waa Imisa Qeybood?
|
Maskaxda Bili’aadanka Waxa Loo Qeybiyaa Seddex (3) Qeybood.
|
Somali
|
som
|
re-annotations
|
f0ff69570af705b75c5a0851883e502feab2bc874c5e98d59145659bd18ca635
|
Làn la # di jàriñ ci mbaal i jokkoo yi?
|
'#' dees na ko jëfandikoo ngìr tëgg ci, li Àngle di wàx hashtag. Hashtag ay loy yu taqloo la, toftalu ci '#'. Niki: #wolof, #tàxaw_temm, #221, #senegaal.
Dees na jëfandikoo hashtag ci dàllu Ĩternet yi ngìr màndargaal mbir mu'ñ fa tàbbal. Su ko defee, lépp lu bokk màndarga, da'y lëkkaloo, bokk wëppa, te neex a seet.
Ci'g niral, boo sàndiwoon ay kàddu ci Twitter ba noppi jeexale koo'k '#masire', yaa ngi junj ne ci Masire nga'y wàx; te ìt képp ku seet hashtag u 'masire' ci Twitter da na dàj sa mbind ma.
Hashtag ci Twitter la cosaanoo; waaye ci dàllu Ĩternet yépp lees ko'y jëfandikoo; ràwati na dàllu jokko yi (Facebook, Instagram, añs)
|
Wolof
|
wol
|
re-annotations
|
0c6aa8c3d25553a4c26c9dcd82bce16fda710f035ac76ef8aaa655cdb56f6ca6
|
ਸਿਰੀਰਾਗੁ ਮਹਲਾ ੧ ॥ ਅਮਲੁ ਗਲੋਲਾ ਕੂੜ ਕਾ ਦਿਤਾ ਦੇਵਣਹਾਰਿ ॥ ਮਤੀ ਮਰਣੁ ਵਿਸਾਰਿਆ ਖੁਸੀ ਕੀਤੀ ਦਿਨ ਚਾਰਿ ॥ ਸਚੁ ਮਿਲਿਆ ਤਿਨ ਸੋਫੀਆ ਰਾਖਣ ਕਉ ਦਰਵਾਰੁ ॥੧॥ ਨਾਨਕ ਸਾਚੇ ਕਉ ਸਚੁ ਜਾਣੁ ॥ ਜਿਤੁ ਸੇਵਿਐ ਸੁਖੁ ਪਾਈਐ ਤੇਰੀ ਦਰਗਹ ਚਲੈ ਮਾਣੁ ॥੧॥ ਰਹਾਉ ॥ ਸਚੁ ਸਰਾ ਗੁੜ ਬਾਹਰਾ ਜਿਸੁ ਵਿਚਿ ਸਚਾ ਨਾਉ ॥ ਸੁਣਹਿ ਵਖਾਣਹਿ ਜੇਤੜੇ ਹਉ ਤਿਨ ਬਲਿਹਾਰੈ ਜਾਉ ॥ ਤਾ ਮਨੁ ਖੀਵਾ ਜਾਣੀਐ ਜਾ ਮਹਲੀ ਪਾਏ ਥਾਉ ॥੨॥ ਨਾਉ ਨੀਰੁ ਚੰਗਿਆਈਆ ਸਤੁ ਪਰਮਲੁ ਤਨਿ ਵਾਸੁ ॥ ਤਾ ਮੁਖੁ ਹੋਵੈ ਉਜਲਾ ਲਖ ਦਾਤੀ ਇਕ ਦਾਤਿ ॥ ਦੂਖ ਤਿਸੈ ਪਹਿ ਆਖੀਅਹਿ ਸੂਖ ਜਿਸੈ ਹੀ ਪਾਸਿ ॥੩॥ ਸੋ ਕਿਉ ਮਨਹੁ ਵਿਸਾਰੀਐ ਜਾ ਕੇ ਜੀਅ ਪਰਾਣ ॥ ਤਿਸੁ ਵਿਣੁ ਸਭੁ ਅਪਵਿਤ੍ਰੁ ਹੈ ਜੇਤਾ ਪੈਨਣੁ ਖਾਣੁ ॥ ਹੋਰਿ ਗਲਾਂ ਸਭਿ ਕੂੜੀਆ ਤੁਧੁ ਭਾਵੈ ਪਰਵਾਣੁ ॥੪॥੫॥
|
ਦੇਣਹਾਰ ਪ੍ਰਭੂ ਨੇ ਆਪ ਹੀ ਜਗਤ ਦਾ ਮੋਹ-ਰੂਪ ਅਫੀਮ ਦਾ ਗੋਲਾ ਜੀਵ ਨੂੰ ਦਿੱਤਾ ਹੋਇਆ ਹੈ। (ਇਸ ਮੋਹ-ਅਫੀਮ ਨੂੰ ਖਾ ਕੇ) ਮਸਤ ਹੋਈ ਜਿੰਦ ਨੇ ਮੌਤ ਭੁਲਾ ਦਿੱਤੀ ਹੈ, ਚਾਰ ਦਿਨ ਜ਼ਿੰਦਗੀ ਵਿਚ ਰੰਗ-ਰਲੀਆਂ ਮਾਣ ਰਹੀ ਹੈ। ਜਿਨ੍ਹਾਂ ਨੇ ਮੋਹ-ਨਸ਼ਾ ਛੱਡ ਕੇ ਪਰਮਾਤਮਾ ਦਾ ਦਰ ਮੱਲਣ ਦਾ ਆਹਰ ਕੀਤਾ, ਉਹਨਾਂ ਨੂੰ ਸਦਾ-ਥਿਰ ਰਹਿਣ ਵਾਲਾ ਪ੍ਰਭੂ ਮਿਲ ਪਿਆ।1।
ਹੇ ਨਾਨਕ! ਸਦਾ ਕਾਇਮ ਰਹਿਣ ਵਾਲੇ ਪਰਮਾਤਮਾ ਨਾਲ ਸੱਚੀ ਸਾਂਝ ਬਣਾ, ਜਿਸ ਦਾ ਸਿਮਰਨ ਕੀਤਿਆਂ ਸੁਖ ਮਿਲਦਾ ਹੈ। (ਤੇ ਅਰਦਾਸ ਕਰ ਕਿ ਹੇ ਪ੍ਰਭੂ! ਆਪਣਾ ਨਾਮ ਦੇਹ ਜਿਸ ਕਰਕੇ) ਤੇਰੀ ਹਜ਼ੂਰੀ ਵਿਚ ਆਦਰ ਮਿਲ ਸਕੇ।1। ਰਹਾਉ।
ਸਦਾ ਦੀ ਮਸਤੀ ਕਾਇਮ ਰੱਖਣ ਵਾਲਾ ਸ਼ਰਾਬ ਗੁੜ ਤੋਂ ਬਿਨਾ ਹੀ ਤਿਆਰ ਕਰੀਦਾ ਹੈ, ਉਸ (ਸ਼ਰਾਬ) ਵਿਚ ਪ੍ਰਭੂ ਦਾ ਨਾਮ ਹੁੰਦਾ ਹੈ (ਪ੍ਰਭੂ ਦਾ ਨਾਮ ਹੀ ਸ਼ਰਾਬ ਹੈ ਜੋ ਦੁਨੀਆ ਵਲੋਂ ਬੇ-ਪਰਵਾਹ ਕਰ ਦੇਂਦਾ ਹੈ) । ਮੈਂ ਉਹਨਾਂ ਬੰਦਿਆਂ ਤੋਂ ਸਦਕੇ ਹਾਂ ਜੋ ਪ੍ਰਭੂ ਦਾ ਨਾਮ ਸੁਣਦੇ ਤੇ ਉਚਾਰਦੇ ਹਨ। ਮਨ ਨੂੰ ਤਦੋਂ ਹੀ ਮਸਤ ਹੋਇਆ ਜਾਣੋ, ਜਦੋਂ ਇਹ ਪ੍ਰਭੂ ਦੀ ਯਾਦ ਵਿਚ ਟਿਕ ਜਾਏ (ਤੇ, ਮਨ ਟਿਕਦਾ ਹੈ ਸਿਮਰਨ ਦੀ ਬਰਕਤਿ ਨਾਲ) ।2।
ਪਰਮਾਤਮਾ ਦਾ ਨਾਮ ਤੇ ਸਿਫ਼ਤਿ-ਸਾਲਾਹ ਹੋਰ ਸਭ ਦਾਤਾਂ ਨਾਲੋਂ ਵਧੀਆ ਦਾਤ ਹੈ, ਸਿਫ਼ਤਿ-ਸਾਲਾਹ ਨਾਲ ਹੀ ਮਨੁੱਖ ਦਾ ਮੂੰਹ ਸੋਹਣਾ ਲੱਗਦਾ ਹੈ। ਪ੍ਰਭੂ ਦਾ ਨਾਮ ਤੇ ਸਿਫ਼ਤਿ-ਸਾਲਾਹ ਹੀ (ਮੂੰਹ ਉਜਲਾ ਕਰਨ ਲਈ) ਪਾਣੀ ਹੈ, ਤੇ (ਸਿਫ਼ਤਿ-ਸਾਲਾਹ ਦੀ ਬਰਕਤਿ ਨਾਲ ਬਣਿਆ ਹੋਇਆ) ਸੁੱਚਾ ਆਚਰਨ ਸਰੀਰ ਉਤੇ ਲਾਣ ਲਈ ਸੁਗੰਧੀ ਹੈ। ਦੁੱਖਾਂ ਦੀ (ਨਿਵਿਰਤੀ) ਤੇ ਸੁੱਖਾਂ ਦੀ (ਪ੍ਰਾਪਤੀ) ਦੀ ਅਰਜ਼ੋਈ ਪਰਮਾਤਮਾ ਅੱਗੇ ਹੀ ਕਰਨੀ ਚਾਹੀਦੀ ਹੈ।3।
ਜਿਸ ਪ੍ਰਭੂ ਦੀ ਬਖ਼ਸ਼ੀ ਹੋਈ ਇਹ ਜਿੰਦ-ਜਾਨ ਹੈ, ਉਸ ਨੂੰ ਕਦੇ ਮਨ ਤੋਂ ਭੁਲਾਣਾ ਨਹੀਂ ਚਾਹੀਦਾ। ਪ੍ਰਭੂ ਨੂੰ ਵਿਸਾਰਿਆਂ ਖਾਣ ਪਹਿਨਣ ਦਾ ਸਾਰਾ ਹੀ ਉੱਦਮ ਮਨ ਨੂੰ ਹੋਰ ਹੋਰ ਮਲੀਨ ਕਰਦਾ ਹੈ, (ਕਿਉਂਕਿ) ਹੋਰ ਸਾਰੀਆਂ ਗੱਲਾਂ (ਮਨ ਨੂੰ) ਨਾਸਵੰਤ ਸੰਸਾਰ ਦੇ ਮੋਹ ਵਿਚ ਫਸਾਂਦੀਆਂ ਹਨ। (ਹੇ ਪ੍ਰਭੂ!) ਉਹੀ ਉੱਦਮ ਸੁਚੱਜਾ ਹੈ ਜੋ ਤੇਰੇ ਨਾਲ ਪ੍ਰੀਤ ਬਣਾਂਦਾ ਹੈ।4।5।
|
Panjabi
|
pan
|
original-annotations
|
272e555ea5b2d584797102023d33ca23d531482a198f5c3541ff3c67b36c6ab4
|
Mejupụta ahịrị okwu a:
Egbe bere ,Ugo bere...
|
Azịza:
Nke si ibe ya ebela nku kwa ya.
Nke a pụtara, onye biri ka ibe ya biri, onye si na ya nwa agaghị ebi, ka ihe ọjọ o chere onye ọzọ mere ya.
|
Igbo
|
ibo
|
re-annotations
|
191670c5ff682447e44cb8483270f6dfd43eade8cc3dd1eac63546ffa68ce046
|
Apakah maksud "bagai dihentak alu luncung"?
|
Maksudnya, dikalahkan oleh orang yang tidak pandai atau yang lemah.
|
Standard Malay
|
zsm
|
re-annotations
|
a302e40e5f326a353ccc67cc9bb97f2d454557a62d6e56f785715cbf9b120893
|
"Hazo tokana an-tanàna haolo_"
|
" ka tenain-drivotra irery."
|
Plateau Malagasy
|
plt
|
original-annotations
|
06016bd2541b9291e305b2faeae1c9dd73aa1d13bd7b64ea533137143eb5d9d3
|
రెండు పాచికలను దొర్లించగా వాటి పై సమాన బేసిసంఖ్యలు పొందగల సంభావ్యత ఎంత ?
|
E = {(1, 1), (3, 3), (5, 5)}, n(E) = 3
∴ P(E) = n(E)/n(S) = 3/36 = 1/12
|
Telugu
|
tel
|
original-annotations
|
1a3c6e506b8e029d67bb7f2e61f2017dac707de921fe09ac9e765b3988226d73
|
பின்வரும் சொற்றொடரை முடிக்கவும்:
1999 ஆம் ஆண்டில் இந்தியா, பாக்கிசுத்தான் இடையே நிகழ்ந்த
|
கார்கில் போரின் போது இவர் அளித்த செய்தியறிக்கைகளால் பெரிதும் அறியப்பட்டார்.
|
Tamil
|
tam
|
re-annotations
|
34a700a821544032aed90ed3d259efdb8b689093ea2676c6922bd8816e8b80ba
|
Apakah maksud "bagai siamang kurang kayu"?
|
Ia bermaksud bersusah hati kerana ketiadaan keperluan sehari-hari.
|
Standard Malay
|
zsm
|
original-annotations
|
0ef1b0d9969c48380daca938f40e13fcc8e130ec50daf2326415906414c91fd5
|
Алиппе 📖 китеби эмнени үйрөтөт?
|
Алиппе - Араб жазуусундагы эки алгачкы тамгалардын аттарынан (Алиф жана Ба) аталып калган.Баланын сабатын ачуу, окууга жана жазууга үйрөтүүчү📕.Алиппе балага эне тилинин, дүйнө, айлана-чөйрө, Ата Журттун ыйыктыгы, тарыхы, географиясы, маданий салттары, таалим-тарбия үлгүлөрү балага таанытат. Балага тамга таанытуучу гана эмес, дүйнө тааныткыч, Ата Журтун таанып билдиргич, элдик таалим-тарбиянын эң негизги үлгүлөрүн үйрөтүүчү өзгөчө окуу китеби.📖
|
Kyrgyz
|
kir
|
original-annotations
|
7f2e2b3165dbe93249e5e79d1fe1d514036322590f0132b882c554856d9ffdde
|
Uma jarda é igual a quantos pés?
|
Uma jarda equivale a aproximadamente 3 pés. Para transformar jardas em pés basta multiplicar o valor em jardas por 3.
|
Portuguese
|
por
|
original-annotations
|
96440cee57f7f1fe27f83c0fcf73530004792fdf1bb3b7c12876df4661ed84d6
|
Inona no atao hoe joro ary inona no atao mandritra ny joro?
|
Ny joro dia fomba Malagasy iray avy any amin'ny faritra avaratry ny nosy. Amin'ny finoana Malagasy, ny joro dia fipetrahan'ny fanahin'ny mpanjaka iray efa maty, anaty vatan'olombelona mba hahafahany mandray anjara amin'ny asa-piarahamonina.
Mandritra io dia misy ny famonoana omby ho fangataham-pitahiana amin'ny razana, na ho sorona amin'ny zanahary. Izay no atao mandritra ny joro.
|
Plateau Malagasy
|
plt
|
re-annotations
|
5016ae9a5daaa05cd9558029780c92f7d76d6b8e380db9b8e8a3f7e0dde195f9
|
Inona avy ireo fomba natoraly manafotsy helika?
|
Ireo fomba natoraly manafotsy helika dia fanaovana gommage matetika anesorana ny hoditra maty. Afangaro ny siramamy iray kaopy sy ny menak'oliva in-telon’ny sotro fihinanana. Ahosotra eo amin’ny hoditry ny helika ny fangaro azo.
|
Plateau Malagasy
|
plt
|
re-annotations
|
b4bf24f0e5c66ec3e9b34ce69360ac306fdf0c94279a19ccd9b1494f6993f9fb
|
Hãy hoàn thiện đoạn văn sau:
Hồi cuối năm 2021, trang chính thức của ĐH New South Wales, Australia đăng tải thông tin chúc mừng TS Vinh Nguyễn (hay còn gọi là TS Nguyễn Thành Vinh) được phong hàm phó giáo sư. Anh là gương mặt quen thuộc với khán giả Việt khi đảm nhiệm vai Nam trong phim Phía trước là bầu trời'' đồng thời gây ấn tượng với ngôi vị á quân tại Đường lên đỉnh Olympia mùa đầu tiên 2000. Thành Vinh còn đại diện ghi danh người Việt ở nhiều giải thưởng danh giá hàng đầu thế giới. Năm 2000, Nguyễn Thành Vinh đại diện ngôi trường giàu truyền thống hiếu học THPT chuyên Lam Sơn, Thanh Hoá - tham gia cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia năm thứ nhất và xuất sắc về nhì với số điểm 250 tại trận chung kết. Dù không giành được vòng nguyệt quế nhưng sau đó anh vẫn được chính phủ Australia cấp học bổng du học tại Sydney. Anh theo đuổi ngành hoá học công nghiệp ở Đại học New South Wales. Sau đó, Thành Vinh trở thành TS hoá học hữu cơ nhờ sự hướng dẫn của GS Michael Sherburn, tại Đại học Quốc gia Australia, Canberra. Tại thời điểm đó, Thành Vinh được cho là một trong những tiến sĩ trẻ tuổi nhất của Việt Nam ở nước ngoài. Chuyên ngành nghiên cứu chính của anh là các phương pháp tổng hợp mới để nghiên cứu ứng dụng sản phẩm tự nhiên, tổng hợp vào mô hình phân phối thuốc. Trước đó PGS.TS gốc Việt còn từng giành được một loạt các giải thưởng về lĩnh vực nghiên cứu đang theo đuổi như: Giải thưởng Tạp chí Hóa học Thieme 2014 danh giá, do ban biên tập của Synlett-Synthesis-Synfact lựa chọn, vì thành tích xuất sắc trong vai trò là một nhà nghiên cứu đầu sự nghiệp; Là nhà báo hoá học hữu cơ người Việt duy nhất được trao giải thưởng nghiên cứu Discovery Early Career Research Award (DECRA) do Hội đồng Nghiên cứu Australia tài trợ; Được Bộ phận Hoá học Hữu cơ của Viện Hoá học Hoàng gia Australia (RACI) trao tặng Học bổng Athel Beckwith... Trên website của
|
mình, Thành Vinh chia sẻ, bản thân từng đi vòng quanh Australia vào năm 2017 để trình bày các kết quả nghiên cứu gần đây của nhóm tại các trường đại học và trung tâm nghiên cứu. Ngoài các giải thưởng danh giá, Á quân của Đường lên đỉnh Olympia mùa đầu tiên còn có nhiều công bố quốc tế uy tín nhờ nghiên cứu giá trị thực hiện độc lập hoặc viết chung với các thành viên trong nhóm.
|
Vietnamese
|
vie
|
re-annotations
|
9881e959174fc20243c2b43c01599473325a93d056e73dbc20a9a0a03514026e
|
请解释“单丝不成线”的意思。
|
这句谚语的直译是一根丝绞不能织成线,用以比喻个人力量单薄,难把事情办成。
|
Simplified Chinese
|
zho
|
original-annotations
|
cff171e2aef4fe4e598b40a077eb8e2e712df107fad11bfc7593cbcf1103cafd
|
Analog signal-தமிழில் மொழிபெயர்க்கவும்
|
தொடர்முறைக் குறிகை
|
Tamil
|
tam
|
re-annotations
|
a5a0a62aac31a8503514907ebf3c1d4f5c1514ae12c9fed3c9a180779454d68b
|
Những quốc gia nhiều dầu mỏ hàng đầu là thành viên của tổ chức nào?
|
Đa số các quốc gia nắm giữ trữ lượng dầu mỏ hàng đầu đều là thành viên của OPEC - Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ, được thành lập năm 1960.
Hiện, OPEC gồm 13 quốc gia thành viên, có trữ lượng dầu thô chiếm gần 80% toàn cầu. Phần lớn các nước thành viên OPEC đều ở Trung Đông. Venezuela là một trong năm thành viên sáng lập của OPEC.
|
Vietnamese
|
vie
|
re-annotations
|
5a2f9c04ffbeed6d5f1c2b62b16b11ce5832d445c1c620ad76c8a52ad20d9f63
|
Wahala de, awọn meji di alaga PDP l’Ekiti
|
Walaha to n lọ lọwọ lẹgbẹ oṣelu People’s Democratic Party nipinlẹ Ekiti ko ti i dopin rara pẹlu bi ẹgbẹ naa ṣe ṣeto idibo meji ọtọọtọ lọjọ Abamẹta, Satide, to kọja, ti alaga meji si jawe olubori.
Bisi Kọlawọle lo di alaga ni igun gomina Ekiti tẹlẹ, Ayọdele Fayoṣe, nigba ti Ọnarebu Kẹhinde Ọdẹbunmi di alaga fun igun Sẹnetọ Biọdun Olujimi.
L’Ọjọbọ, Tọsidee, to kọja, ni wahala kọkọ ṣẹlẹ nigba ti igun mejeeji ṣe idibo fawọn alaṣẹ nijọba ibilẹ. Bi igun Olujimi ṣe dibo tiwọn ni ṣekiteriati ẹgbẹ kaakiri lawọn ti Fayoṣe di tiwọn nile awọn adari ẹgbẹ.
Nibi idibo naa to waye lọjọ Satide nile itura Petim, l’Ado-Ekiti, ni Fayoṣe ati Oloye Ṣẹgun Oni toun naa jẹ gomina Ekiti tẹlẹ ti pari ija wọn, ti wọn si pinnu lati ṣiṣẹ papọ.
Lasiko naa ni Fayoṣe sọ pe PDP ti ṣetan lati gbajọba lọwọ ẹgbẹ All Progressives Congress (APC), bẹẹ ni Oni sọ pe oun yoo ṣiṣẹ takuntakun lati le APC kuro nipinlẹ naa.
Bakan naa ni Fayoṣe ki Oni kaabọ pada, o ni ile lo pada si, oun si ki i ku oriire nitori o di atunbi.
Fayoṣe kilọ fawọn ọmọ ẹgbẹ, o ni ki wọn ma huwa ọdalẹ, nitori iwa naa lo jẹ ki APC gbajọba Ekiti lọdun 2018, ṣugbọn 2020 yoo yatọ nipinlẹ naa.
O waa fọgbọn sọko ọrọ si Olujimi pẹlu bo ṣe ni ẹgbẹrun marun-un sẹnetọ ati aṣofin ko le dena de ẹni to ba ti jẹ gomina ri.
Nigba toun n sọrọ, Ọdẹbunmi ti wọn ṣeto idibo tirẹ nile itura Lotus, l’Ado-Ekiti, sọ pe atunṣe ati ayipada ti de ba ẹgbẹ PDP Ekiti bayii pẹlu bi oun ṣe di alaga.
O ni ko si ọrọ pupọ toun fẹẹ sọ lori ọrọ Fayoṣe, nitori oloṣelu naa kọ ni yoo sọ nnkan ti yoo ṣẹlẹ ninu ẹgbẹ bi ko ṣe awọn ọmọ ẹgbẹ ti wọn pọ ju ẹni kan lọ.
O waa ni ko si awọn aṣoju ajọ eleto idibo (INEC) nibi gbogbo idibo to waye ni igun Fayoṣe, eyi to sọ igbesẹ wọn di ere ọmọde. Bakan naa lo ni ile-ẹjọ nikan ni yoo sọ igun to jẹ ojulowo, ki Fayoṣe ma ti i dunnu rara.
|
Yoruba
|
yor
|
original-annotations
|
0960ac6d7eaa937cea44294c713dbe7a2efd78b63dcde4e632ded6ffa40a92b2
|
வினா:தொழிற்புரட்சி முதன்முதல் ஆரம்பித்த நாடு எது?
|
விடை: இங்கிலாந்து
|
Tamil
|
tam
|
original-annotations
|
42ad48c8290be6aedb0c90eaabcabe623e442bed2d940a2ddcafc3cb5e818c77
|
உடன்பட்டுக் கூறும் விடை ……………………………..
அ) சுட்டுவிடை
ஆ) மறைவிடை
இ) நேர்விடை
ஈ) ஏவல்விடை
|
இ) நேர்விடை
|
Tamil
|
tam
|
original-annotations
|
c27b1411fe9f8a8c91aa599769795acd2ff280fdce240acece62bb340a797e9a
|
नेपालमा रहेको शिक्षाको कानुन केही भन्नुहोस् ।
|
प्रत्येक व्यक्तिलाई शिक्षाको अधिकार छ । कमसेकम प्रारम्भिक र आधारभूत शिक्षा निःशुल्क हुनेछ । प्रारम्भिक शिक्षा अनिवार्य हुनेछ । प्रविधिक र व्यवसायिक शिक्षा सबै सुलभ हुनेछ र उच्च शिक्षामा योग्यताको आधारमा सबैको समान पहुँच हुनेछ ।
|
Nepali
|
npi
|
re-annotations
|
320457c4b3c036375da1808b6f0f269dd91f52fa264d7a983867aee56df646b5
|
కింది ప్రశ్నకు సమాధానం ఇవ్వండి
పారా అయస్కాంతత్వాన్ని సరైన ఉదాహరణతో వివరించండి.
|
పారా అయస్కాంత పదార్థాలు అయస్కాంత క్షేత్రంలోకి ఆకర్షితమవుతాయి. అయస్కాంత క్షేత్రాన్ని తీసివేస్తే వాటి అయస్కాంత ధర్మం పోతుంది.
ఉదా : O2, NO, Na పరమాణువులు.
ఒంటరి ఎలక్ట్రాన్లున్న పరమాణువులు, అయాన్లు, అణువులు ఈ ధర్మాన్ని ప్రదర్శిస్తాయి.
|
Telugu
|
tel
|
original-annotations
|
b2e4cf812341179f50c97c21201ba8ee469a1675a425172165468ba87ec48b1b
|
Dê um exemplo de pergunta da categoria Video Games
|
Qual é o codenome de Hammond de Overwatch? Wrecking Ball
|
Portuguese
|
por
|
re-annotations
|
f018cdf5e4c95b2c36a299215aa7ec2891f75c62c9a694ebc92dcbaafdaba457
|
வினா:
தொடர்களைப் பொருள் மயக்கமின்றி எழுத வழிகாட்டும் உரைநடை நெறிகளைப் பின்பற்றி ஐந்து தொடர்களை எழுதுக.
|
விடை:
பொருள் மயக்கம்: எழுதும்போதோ பேசும்போதோ தேவையான இடங்களில் இடைவெளி விடாததும் தேவையற்ற இடங்களில் இடைவெளி விடுவது படிப்போர்க்கும் கேட்போர்க்கும் பொருள் குழப்பத்தை ஏற்படுத்தி விடும்.
1. பணி முடிந்து நேற்று மாலை வீடு திரும்பினேன்.
2. நேற்று நான் வைகையில் குளித்தேன்.
3. மாநில அளவில் தமிழ்நாடு கல்வியில் மூன்றாம் இடத்தில் உள்ளது.
4. ஆசிரியர் பாடம் நடத்திக் கொண்டிருக்கும் போது மாணவர்கள் பேசுவதைத் தவிர்த்தல் வேண்டும்.
5. என் அம்மாவின் சமையல் என்றுமே சுவையாய் இருக்கும்.
|
Tamil
|
tam
|
re-annotations
|
40a962c2503c49a6e212a9267eb7f9da49580895751630fe3ea01aa6b3ed60c1
|
¿De qué acontecimiento importante trata este texto?
Participó en los Juegos Olímpicos de Sídney 2000, obteniendo una medalla de bronce en la categoría de –66 kg. Ganó tres medallas en el Campeonato Mundial de Yudo entre los años 1993 y 1997, y cuatro medallas en el Campeonato Europeo de Yudo entre los años 1995 y 1999.
|
El acontecimiento importante al que se refiere el texto es la exitosa participación y logros deportivos de este individuo en competiciones de yudo a nivel mundial y continental.
|
Spanish
|
spa
|
re-annotations
|
5a05f1e2149597c1fe59241bf6e3471d59f40c627b4b9738889ad53f9ef15246
|
ලොව කුඩාම කුරුල්ලා නම් කරන්න.
|
හමිං බර්ඩ් ලොව කුඩාම කුරුළු වර්ගයයි.
|
Sinhala
|
sin
|
original-annotations
|
e5feac0ce241381ed487d903105f10b6767111be2d057179977d4eb81ac2f8f4
|
السؤال: ما هي السورة التي تُسمَّى بأحد أيام الأسبوع؟
|
الإجابة : الجمعة.
|
Moroccan Arabic
|
ary
|
original-annotations
|
722079056324220521ec54d0c55d654c9c1b6ef60ae349243b1996e58c9446c6
|
Unang sentensya: Si Michael nanaw ug Marvel kagahapon.
Ika duha nga sentensya: Nanaw ug Marvel si Michael gahapon.
Ang duha ba ka sentensya nag kasinabot?
|
Oo. Nagkasinabot ang duha ka sentensya.
|
Cebuano
|
ceb
|
original-annotations
|
21d84efd3703a2a4a57af3640953dc29c6efbeb2b0428d8d7e29e0ec7a787e5e
|
في أي عام وقعت حادثة الإفك ؟
|
في السنة السادسة للهجرة
|
Moroccan Arabic
|
ary
|
original-annotations
|
722079056324220521ec54d0c55d654c9c1b6ef60ae349243b1996e58c9446c6
|
නිවුඩ්ඩ ඉවත්කර ඇති නැති බව අනුව සහල් වර්ගීකරණය කරන්න.
|
නිවුඩ්ඩ ඉවත්කර ඇති නැති බව අනුව සහල් වර්ගීකරණය වන්නේ නිවුඩු සහල් සහ පොලිෂ් සහල් යනුවෙනි. නිවුඩු සහලේ මෙන් පොලිෂ් සහලේ තන්තු නැත. එබැවින් පොලිෂ් සහල් සෞඛ්යයට හිතකර නැත. වර්තමානයේ වෙළඳපොලේ ඇති ප්රසිද්ධ වෙළඳ නාම වලින් විකුණන සුදු සහල් බොහෙමයක මෙසේ නිවුඩ්ඩ ඉවත්කර ඇත.
|
Sinhala
|
sin
|
original-annotations
|
0bdaea91738f897dcca6bcecc2007df8e1281f351e33ebcd4725f502f2093b26
|
Ny fototry ny fifandraisana mahomby dia ny fihainoana mavitrika, ny fanehoana mazava ny fihetseham-po sy ny filana, ny herisetra tsy am-bava ary ny famahana ny fifandirana amin'ny fomba manorina.
|
Plateau Malagasy
|
plt
|
re-annotations
|
61d23476319dd2156576c08b29ae2362164d62947a13551d97343611ae8f0646
|
|
වර්ණාවලිය මුල්වරට හඳුනාගත්තේ කවුරුන්ද?
|
සර් අයිසැක් නිව්ටන් (1666දි)
|
Sinhala
|
sin
|
original-annotations
|
783bde97177f91450a43bf9fe21ffcf2413b854e1f7241e4f7db93191eca666c
|
2 năm gần đây, mắt tôi thường xuyên bị ngứa, cảm giác lúc nào cũng muốn gãi. Thỉnh thoảng, mắt còn có hiện tượng nhòe mờ, khó nhìn (diễn ra trong 30 giây). Một năm tôi bị đau mắt (viêm kết mạc) khoảng 2-3 lần, không hiểu vì sao lại bị nhiều thế. Hiện, mắt tôi bị cận 2 độ, bác sĩ cho hỏi tôi bị bệnh gì và cần làm như thế nào để cải thiện tình trạng?
|
Khi mắt có biểu hiện ngứa, đau thì trước hết bạn phải đi khám để bác sĩ chẩn đoán đúng bệnh và cho đơn thuốc phù hợp. Khi mắt ổn định, thì mới có thể mổ cận được.
|
Vietnamese
|
vie
|
re-annotations
|
978af684c375e5bf09844016989a2e007445899bbb0b18c2f6bfb30f7dc3e04d
|
Cite 5 coisas que posso encontrar em uma cozinha
|
Aqui estão 5 objetos comumente encontrados em cozinhas
- Geladeira
- Fogão
- Torneira
- Pratos
- Copos
|
Portuguese
|
por
|
original-annotations
|
7aa8f26006f21f656de848251854624124b1ae58da2939001fbae0b900ccd661
|
قم بتصحيح الأخطاء الإملائية في العبارة التالية:
"بيتزا هاواي هي بيتزا نشإت في كندا ، وتعلوها تقليدي الأناناس وصلصة الطماطم والجبن وأنوع أخرى من الاضافة."
|
"بيتزا هاواي هي بيتزا نشأت في كندا ، وتعلوها تقليديًا الأناناس وصلصة الطماطم والجبن وأنواع أخرى من الإضافات."
|
Standard Arabic
|
arb
|
original-annotations
|
13c05f2d3912479e80ce8aea399db395ce766b841c936cd9c58cdd74440f8428
|
السؤال: شكون الصحابي اللي اقترح على ابو بكر الصديق باش يبدا القران يتجمع ؟
|
الإجابة: عمر بن الخطاب
|
Moroccan Arabic
|
ary
|
re-annotations
|
b1c483b71b115a8232d0adaf37a2185f165022f2cf5a78b545a3369bb6681bd6
|
inona no entina mankalaza ny famonosan-damba sy ny famadihana?
|
ny vary be menaka no entina mankalaza ny famonosan-damba sy ny famadihana
|
Plateau Malagasy
|
plt
|
original-annotations
|
2964357353260e3bd337e78f4a93f1087286b0544ca1cd2cdf8fc31c720adb0b
|
Артын берсин!- деген сөз эмнени түшүндүрөт?
|
Артын берсин!- деген сөз төмөндөгүдөй маанини билдирет:
Кандайдыр бир жамандык иш, өлүм болгон учурда мындан кийин жакшылык болсун, жамандык болбосун деп тилек кылып, кайрат айтуу, көңүл айтуу маанисинде колдонулат.
Артын берсин! Көп капа болбогула. (БСМ)
|
Kyrgyz
|
kir
|
re-annotations
|
b8018bdbd8330be2ecae1b12b47ee561fe335fcf58c53f1d674164d96d7c11b0
|
Inona no tendrombohitra avo indrindra any Costa Rica?
|
Ny tendrombohitra Chirripó no tendrombohitra avo indrindra any Costa Rica, ahitana fijery mahafinaritra ny tontolo manodidina.
|
Plateau Malagasy
|
plt
|
original-annotations
|
8b1a36f326ea13eb69073cbe39c8d11468cf0ff1aafd23acddc1e2040290cf21
|
Lasiko iṣọ oru lawọn Fulani ya bo wọn ni ṣọọṣi CAC Waasinmi, wọn ja wọn lole, wọn tun ji ẹni kan gbe lọ
|
Awọn ara ṣọọṣi CAC to wa ni Gudugbẹ Alagbọn, ni Waasinmi, nijọba ibilẹ Ewekoro, ipinlẹ Ogun, ko le gbagbe Ọjọbọ, Tọsidee, to kọja yii, nigba ti wọn n ṣe iṣọ oru lọwọ, ti awọn janduku mẹfa wọnu ṣọọṣi pẹlu nnkan ija, ti wọn lu awọn ara ṣọọṣi naa bii ki wọn ku, ti wọn ja wọn lole, ti wọn si tun ji ẹni kan gbe sa lọ ninu wọn.
Mẹfa lawọn adigunjale ajinigbe naa gẹgẹ bi DSP Abimbọla Oyeyẹmi ti i ṣe Alukoro ọlọpaa nipinlẹ Ogun ṣe wi, ṣugbọn marun-un lọwọ ṣi ba, awọn naa si ni:Ababakar Ibrahim, Sulaiman Yusuf, Umar Aliu,Ismail Yusuf ati Yinusa Musa.
O ṣalaye pe olobo ta awọn ọlọpaa pe awọn ole ti ya wọ ṣọọṣi naa ni nnkan bii aago kan aabọ oru, ati pe niṣe ni wọn n lu awọn eeyan to n sin Ọlọrun wọn jẹẹjẹ, koda, wọn gba owo atawọn nnkan mi-in ti wọn ba lọwọ awọn olujọsin naa. Paripari rẹ ni pe niṣe ni wọn tun ji obinrin kan ti wọn pe orukọ ẹ ni Mojisọla Atọlagbe, sa wọgbo lọ.
Eyi lo mu awọn ọlọpaa Ewekoro naa wọnu igbo ti awọn janduku naa sa wọ, wọn fọ gbogbo ẹ yi ka, wọn si pada ri marun-un mu ninu awọn mẹfa naa. Koda, awọn eeyan ti wọn fiya jẹ ninu ṣọọṣi jẹrii si i pe awọn to ṣe awọn ni jamba ọhun lawọn ọlọpaa wa jade yẹn.
Awọn nnkan ija tawọn ọlọpaa ba lara awọn janduku naa ni: ada kan, awọn irin ṣooro meji ti wọn mu bii ida pẹlu oriṣiiriṣii oogun ibilẹ ti wọn fi n ṣọṣẹ.
Bọwọ ṣe tẹ wọn yii naa ni awọn agbofinro ṣi n wa ẹni kẹfa wọn. CP Edward Ajogun ti i ṣe ọga wọn nipinlẹ yii si ti paṣẹ pe ki wọn maa rin kaakiri awọn agbegbe, kawọn oniṣẹ ibi le mọ pe ọlọpaa ṣi wa niluu, ki wọn le ṣiwọ aburu ṣiṣe.
|
Yoruba
|
yor
|
original-annotations
|
0960ac6d7eaa937cea44294c713dbe7a2efd78b63dcde4e632ded6ffa40a92b2
|
🇰🇬 Манас эпосу 📚
Тайбуурул менен Семетейди ким көрүп калат?
а) Күлчоро
б) Бакай
в) Карадөө
г) Сейтек
|
🇰🇬 Манас эпосу 📚
в) Карадөө
|
Kyrgyz
|
kir
|
original-annotations
|
7f2e2b3165dbe93249e5e79d1fe1d514036322590f0132b882c554856d9ffdde
|
Kayan Aikin Noma?
|
Fartanya
Sungumi
Magirbi
Gatari
Adda
Lauje
Wuƙa
Garma/Galma
Ashasha
Manjagara
Igiya
|
Hausa
|
hau
|
original-annotations
|
ef4f194c84552d9fe6f0b834e7fbc354b8aeec586ffea807aa1014498c344988
|
Iza no mitantara ny tantaran'i Sherlock Holmes?
|
Watson no mitantara ny tantaran'i Sherlock Holmes
|
Plateau Malagasy
|
plt
|
original-annotations
|
23503a6093a691c4154cca494afb4f8d8d33c3b9e759db2663e15cd9ab919c1d
|
マルの中にバツの記号は電気回路図ではランプ。では地図記号では何を表わすでしょう?
|
警察署です。
|
Japanese
|
jpn
|
original-annotations
|
9881e959174fc20243c2b43c01599473325a93d056e73dbc20a9a0a03514026e
|
ප්රස්ථාව පිරුළු සඳහා උදාහරණ කිහිපයක් දෙන්න
|
රන් බිජු ගන්න කිකිළිගෙ බඩ පැළුවා වගෙයි
ඇටිකෙහෙල් කාපු උගුඩුවා වගෙයි
දීකිරට බලල්ලුත් සාක්කිලු
කපන්න බැරි අත ඉඹිනව වගෙයි
කළුවා මාරපන ගියා වගෙයි
පරංගියා කෝට්ටේ ගියා වගෙයි
වක්කඩේ හකුරු හැංගුවා වගෙයි
කටුස්සාගේ කරේ රත්තරං බැන්ඳා වගෙයි
ඉබ්බාගෙන් පිහාටු ඉල්ලනවා වගෙයි
කසාය බිව් ගොළුවා වගෙයි
එපා වාහෙට හොදි බෙදනවා වගෙයි
ගමරාල දිව්ය ලෝකේ ගියා වගෙයි
අන්දරේ සීනි කෑවා වගෙයි
කැකිල්ලේ රජ්ජුරුවන්ගේ නඩු තීන්දුව වගෙයි
ගහ දන්න මිනිහට කොළ කඩා පානවා වගෙයි
බාගෙන කන්න තියෙන වල ඉහගෙන කනවා වගෙයි
තම්බි කිරි පැණි කෑවා වගෙයි
බල්ලා පිදුරු කන්නෙත් නෑ කන ගොනාට දෙන්නෙත් නෑ
හැදෙන ගහ දෙපෙත්තෙන් දැනේ
අටුව කඩා පුටුව හැදුවා වගෙයි
ගමරාල සිල් ගත්තා වගෙයි
නංගි පෙන්නලා අක්කා දෙනවා වගෙයි
වත්ත බද්දට දීල ඇස්සට දත නියවනවා වගෙයි
අට්ටික්කා ගහේ මල් පිපුණා වගෙයි
කජු කනවා වගෙයි
වෙහෙර ගිලපු මිනිහට අග්ගලාවත් කජ්ජක්ද?
දෙවේලේ දකින කුකුලගේ කරමලෙත් සුදුයි
කණ කැස්බෑවා විය සිදුරෙන් හඳ දකින්නා වගෙයි
කොකාගේ සුද පේන්නේ ඉගිළෙන විටලු
ගමරාලගේ වංගෙඩිය වගෙයි
ගහෙන් වැටුණු මිනිහට ගොනා ඇන්නා වගෙයි
අතීසාරයට අමුඩ ගහනවා වගෙයි
වහෙන් ඔරෝ බාසාවෙන් කියනවා වගෙයි
කොහොඹ ගහේ කරවිල වැල ගියා වගෙයි
වැලේ ගෙඩි වැලට බර නැතිලු
ගහේ කටු උල් කරන්න ඕනි නැතිලු
අඬුව තියාගෙන අත පුච්චගන්නවා වගෙයි
බළල්ලු ලවා කොස්ඇට බාවනවා වගෙයි
හතු පිපෙනවා වගෙයි
ගිලීමලෙත් ඇත දත සුද්දෝ
යකඩ මල්ලටත් ගුල්ලෝ ගැහුවානම් හාල් මල්ල නොබලාම විසිකරපිය ලූ
කලුවා මාරපන් ගියා වගේ
|
Sinhala
|
sin
|
original-annotations
|
29f22cf193a81e1a5c47d76af453a91b3cd19aa348995c7add1df15fe24e8801
|
Escreva uma continuação para o parágrafo a seguir - Uma nova sondagem publicada hoje pela revelou que novamente o "não" se impõe na intenção de voto dos escoceses, que em 18 de setembro decidiram se ser independente ou permanecer no Reino Unido
|
. A nova pesquisa sinaliza que os unionistas superam por quatro pontos percentuais aos separatistas, ou seja, 52% dos eleitores disseram "não" diante os 48% que querem uma Escócia independente (excluam-se os indecisos).
|
Portuguese
|
por
|
re-annotations
|
f018cdf5e4c95b2c36a299215aa7ec2891f75c62c9a694ebc92dcbaafdaba457
|
¿Qué es una mazamorra?
|
Es una serie de platos populares en varios países hispanohablantes. Si bien se trata de preparaciones muy distintas, suelen ser alimentos semilíquidos de consistencia espesa.
|
Spanish
|
spa
|
re-annotations
|
d193bcf46a8c1218dcc9e8f0d1bf14be43553c2de6547941e3c48af10975773f
|
মৌলিক গণতন্ত্রের ধারণাটি ব্যাখ্যা করো।
|
পাকিস্তানের প্রেসিডেন্ট জেনারেল আইয়ুব খান ক্ষমতা দীর্ঘস্থায়ী করতে ১৯৫৮ সালে যে বিশেষ ধরনের গণতন্ত্র চালু করেন তাই মৌলিক গণতন্ত্র নামে পরিচিত।
জেনারেল আইয়ুব খান ১৯৫৮ সালের ২৭শে অক্টোবর ক্ষমতা দখলের পর নিজের ক্ষমতা ও সামরিক শাসনকে দীর্ঘস্থায়ী করার লক্ষ্যে মৌলিক গণতন্ত্র নামে একটি পরোক্ষ নির্বাচন পদ্ধতি চালু করেন। এ পদ্ধতিতে পূর্ব ও পশ্চিম পাকিস্তানের নির্বাচিত ৮০ হাজার ইউনিয়ন কাউন্সিল সদস্য নিয়ে নির্বাচকমণ্ডলী গঠন করা হয়। প্রাপ্তবয়স্ক সর্বস্তরের জনগণের বদলে শুধু তাদের ভোটেই প্রেসিডেন্ট, জাতীয় ও প্রাদেশিক পরিষদের সদস্যদের নির্বাচিত করার বিধান করা হয়।
|
Bengali
|
ben
|
original-annotations
|
98f0ae710378a0b5fe50df07cffcbde326a4d98f4f490c424be43b7f68f78f2d
|
ශ්රී ලංකාවේ පළමු වරට ජනමත විචාරණයක් පැවති වර්ෂය කුමක්ද?
|
ශ්රී ලංකාවේ පළමු වරට ජනමත විචාරණයක් පැවති වර්ෂය 1982.
|
Sinhala
|
sin
|
re-annotations
|
9ed4818ede21a4c0331541788fe85f8921462ded39b59adc4ddca5e9504e5b51
|
Which rank of the nobility comes between Duke and Earl?
|
Marquis
|
English
|
eng
|
original-annotations
|
722079056324220521ec54d0c55d654c9c1b6ef60ae349243b1996e58c9446c6
|
السؤال: كم كان عمر سيدنا علي كرم الله وجهه حينما استشهد؟
الإجابة: 63 عاماً.
|
الإجابة: 63 عاماً.
|
Moroccan Arabic
|
ary
|
original-annotations
|
722079056324220521ec54d0c55d654c9c1b6ef60ae349243b1996e58c9446c6
|
Mbatata
|
Mbatata ndi chakudya chokhuthala. Mitundu ya mbatata zakuthengo imapezeka kuchokera kumwera kwa United States mpaka kumwera kwa Chile.
|
Nyanja
|
nya
|
original-annotations
|
e6da307cf90bfda21cc00d4b8b78b7accd1b045e40add2dd75019bda2e6179d4
|
கேள்வி :
கண்கள் இருந்தும் பார்வையில்லாத பிராணி?
|
பதில்:
வவ்வால். (வௌவால்)
|
Tamil
|
tam
|
original-annotations
|
5f662796d5d0122168748a5d5dec607ba9256c5d46524197f2e74ba192325009
|
Vraag: Hoe heet de ambtswoning van de minister-president van Nederland en het ontvangstcentrum van de regering?
|
Antwoord: Het Catshuis
|
Dutch
|
nld
|
original-annotations
|
ca908e583236b208e473e89dae5c7b7d3daf3662e2bbf6606f0702c718bb5c06
|
Ya ake neman Aure?
|
Matakin Farko shi ne bayyana so. Wanda ake yinsa ta hanyoyi da dama. Amma mafiya shahara a ciki su ne:
Hanya ta farko ita ce saurayi ya ga budurwa yana so. Idan haka ta faru to ba shi zai yi mata magana kai tsaye da kansa ba, zai samu babban abokinsa wanda suka amincewa juna ya sanar da shi, idan shawararsu shi da abokin nasa ta yi daidai, to shi abokin nasa ne zai yi wa budurwar magana. Ko kuma wani daga cikin su (saurayin ko abokin nasa), ya samu ƙawar budurwar ya gaya mata ita kuma ta isar da saƙon zuwa ga wacce ake so. Idan aka samu dacewa a tsakaninsu, to shi ke nan.
Hanya ta biyu kuma ita ce ta hanyar kamu: Kamu a neman aure shi ne idan iyayen yaro sun ga wata yarinyar da aka san gidansu mutanen kirki ne, sai su ce muna kamu ko mun yiwa wane kamu. Ta irin wannan sigar ce ake samun abokai maza ko ƙawaye mata su haɗa ‘ya’yansu aure.
|
Hausa
|
hau
|
original-annotations
|
ef4f194c84552d9fe6f0b834e7fbc354b8aeec586ffea807aa1014498c344988
|
السؤال: شنا هو نظام التشغيل؟
|
الإجابة: نظام التشغيل هو واحد البرنامج كايكون عبارة عن واجهة بين المستخدم النهائي واجهزة ديال الكمبيوتر. كل جهاز ديال الكمبيوتر فيه على الأقل نظام تشغيل واحد باش يخدم البرامج الاخرى.
|
Moroccan Arabic
|
ary
|
re-annotations
|
b1c483b71b115a8232d0adaf37a2185f165022f2cf5a78b545a3369bb6681bd6
|
ما هو البحر الذي يسمى بحر القلزم؟
|
البحر العربي
|
Moroccan Arabic
|
ary
|
original-annotations
|
722079056324220521ec54d0c55d654c9c1b6ef60ae349243b1996e58c9446c6
|
એક ખેડૂત ની વાર્તા લાખો.
|
એક ગામમાં એક ગરીબ પરિવાર રહેતું હતું. તેમની પાસે ખૂબ ઓછી સંપત્તિ હતી, અને તેઓ ભૂખમરાથી પીડાતા હતા. એક દિવસ, છોકરો શિક્ષા સમાપ્ત કરીને ઘરે પાછો ગયો. તેણે જોયું કે તેના પિતા ખૂબ જ ગભરાયેલા છે. તેણે તેના પિતાને પૂછ્યું કે શું થયું છે. તેના પિતાએ તેને જણાવ્યું કે તેમની પાસે સવારે જમવા માટે પૂરતો ખોરાક નથી. છોકરો ખૂબ જ ઉદાસ થઈ ગયો, કારણ કે તે તેના પરિવારને ભૂખમરો સહન કરતા જોવા માંગતો નહોતો.
તેણે વિચાર્યું કે તે શું કરી શકે છે. તેને યાદ આવ્યું કે તેણે એક સફરજનનું વૃક્ષ વાવ્યું હતું. તેણે વૃક્ષની પાસે જઈને તેના પરિવાર માટે સફરજન ખેંચવાનું શરૂ કર્યું. તેણે ખૂબ જ ઝડપથી અને ઘણી સફરજન ખેંચી. તેણે તેની પાસે રહેલા લોકોને તેના વિશે કહ્યું અને તેઓ તેને મદદ કરવા લાગ્યા. તેમણે થોડા દિવસોમાં ઘણી સફરજન ખેંચી અને તેમના પરિવારને ખાવા માટે આપી.
તેમના પરિવારને ખૂબ ખુશી થઈ, અને તેઓ છોકરાને ખૂબ જ પ્રેમ કરતા હતા. છોકરો તેના પિતાને કહેવા લાગ્યો કે તે ભવિષ્યમાં ખેતી કરીને પોતાનું અને તેના પરિવારનું ભરણપોષણ કરશે. તેમના પિતાએ તેને આશીર્વાદ આપ્યા અને તેને તેના નિર્ણય માટે ખૂબ જ પ્રશંસા કરી. છોકરોએ તે પછી ખેતી કરવાનું શરૂ કર્યું અને તેમના પરિવારને ભૂખમરાથી બચાવ્યો. ગામના લોકો તેમના પરિવારને ખૂબ જ પ્રેમ કરતા હતા અને તેમને હંમેશા સહાય કરતા હતા.
|
Gujarati
|
guj
|
original-annotations
|
4b23dba1c3c7a9de6adaac314e0a0c53ec0a4fe3ab4372d55ee33c99c424eb88
|
Sabunun ana maddesi nedir?
|
Sabun ham madde temelde yağ ve alkalidir. Yağ olarak zeytinyağı, Hindistan cevizi yağı, kakao yağı gibi bitkisel yağlar ya da kimyasal yöntemlerle çıkarılan başka yağlar kullanılabilir. Alkali olarak sodyum hidroksit ya da potasyum hidroksit kullanılabilir.
|
Turkish
|
tur
|
original-annotations
|
7ad73c366d31e67a92a6e6dbcd330459c6ec96b06821ae5e93eedf6c7f77d1d6
|
පැන්ඩෝරා පත්රිකා හෙළිදරව් කිරිම සිදුකර ඇති සංවිධානය-ජාත්යන්තර ගවේෂණාත්මක මාධ්යවේදීන්ගේ සංවිධානය
|
ICIJ
|
Sinhala
|
sin
|
original-annotations
|
4f4971abdea6562227a025d7a3c724eadbc8b5de0fff1e4aa71e8cffb84d5b70
|
கண்டுபிடித்து எழுதுக.
ஒன்று, இரண்டு, மூன்று, நான்கு, ஐந்து, ஆறு, ஏழு, எட்டு, ஒன்பது, பத்து ஆகிய எண்ணுப் பெயர்கள் இடம்பெறும் திருக்குறளைக் கண்டுபிடித்து எழுதுக.
|
எண்ணுப்பெயர்கள் இடம்பெறும் திருக்குறள் பாக்கள்:
ஒன்று :
கொன்றன்ன இன்னா செயினும் அவர்செய்த
ஒன்றுநன்று உள்ளக் கெடும்.
இரண்டு :
தானம் தவமிரண்டும் தங்கா வியனுலகம்
வானம் வழங்காது எனின்.
மூன்று :
காமம் வெகுளி மயக்கம் இவைமூன்றன்
நாமம் கெடக்கெடும் நோய்.
நான்கு :
அழுக்காறு அவாவெகுளி இன்னாச்சொல் நான்கும்
இழுக்காறு இயன்றது அறம்.
ஐந்து :
பொறிவாயில் ஐந்தவித்தான் பொய்தீர் ஒழுக்க நெறிநின்றார் நீடு வாழ்வார்.
ஆறு :
படைகுடி கூழ்அமைச்சு நட்பரன் ஆறும்
உடையான் அரசருள் ஏறு.
ஏழு:
எழுபிறப்பும் தீயவை தீண்டா பழிபிறங்காப்
பண்புடை மக்கட் பெறின்.
எட்டு :
கோயில் பொறியில் குணமிலவே எண் குணத்தான்
தாளை வணங்காத் தலை.
ஒன்பது :
ஒன்பது என்ற எண்ணை திருவள்ளுவர் தம் நூலில் எங்கும் பயன்படுத்தவில்லை
பத்து :
நகைவகைய ராகிய நட்பின் பகைவரால்
பத்தடுத்த கோடி உறும்.
|
Tamil
|
tam
|
original-annotations
|
ebdc084627fe5bfd94e0b18fb1ace22f01fcdbee2399d31bae565f9c42d67468
|
文中の主な言葉を見つけて、その内容を説明しなさい。
日本のいろいろな所で起こった強盗事件について、警察は、フィリピンにいた日本人4人が中心になって事件を起こしたと考えています。9日、フィリピンの入国管理局の施設から、2人が日本に戻されました。7日にはほかの2人も戻されていて、4人全員が日本に戻されました。
警察は、4人が別の詐欺事件に関係している疑いで逮捕しました。この詐欺事件では60億円以上の被害が出ていて、警察は4人を詳しく調べます。強盗事件についても、4人がフィリピンから、日本にいるグループに強盗の命令を出していたと考えて、調べることにしています。
|
文にある主な言葉とその内容はこちらです。
|
Japanese
|
jpn
|
original-annotations
|
9881e959174fc20243c2b43c01599473325a93d056e73dbc20a9a0a03514026e
|
Çocuk Gelişimci neye bakar?
|
Tüm gelişim alanlarında (bilişsel, dil, psiko-sosyal, öz bakım ve motor gelişim) çocukların gelişimsel takibini yapan çocuk gelişim uzmanları, gelişim çizelgesi hazırlayarak gerekli takipleri sürdürür. Anne-babalara da eğitim verir ve danışmanlık yapar.
|
Turkish
|
tur
|
original-annotations
|
7ad73c366d31e67a92a6e6dbcd330459c6ec96b06821ae5e93eedf6c7f77d1d6
|
Quem é "Jano" na Mitologia Romana?
|
Na Mitologia Romana, "Jano" é o Deus da Luz, que possui dois rostos (um atrás e outro na frente).
|
Portuguese
|
por
|
re-annotations
|
f3a73994827a5085eb549aceb5dc6a612b0a15da9d841adcc6dced082df441d2
|
Subsets and Splits
Yoruba Dataset Content Length Stats
Provides comprehensive statistical insights into the length of inputs and targets for Yoruba language samples, helping to understand the distribution and complexity of the dataset.
SQL Console for CohereLabs/aya_dataset
Retrieves all entries in the dataset where the language is Arabic, providing a basic filter but limited analytical value.
Select Turkish Data
Retrieves all records from the dataset where the language code is 'tur', providing a basic filter on language but limited analytical value.
Arabic Default Test Entries
Retrieves all entries from the dataset where the language code is 'arb', providing a basic filter on language but limited analytical value.
Filtered Indonesian Training Data
The query performs basic filtering to retrieve all entries in the dataset where the language is Indonesian, offering limited insight beyond a simple subset of the data.
Turkish Entries in Aya Dataset
The query retrieves all Turkish entries from the dataset, which provides basic filtering but minimal analytical insight.
Urdu Entries in Train Set
The query retrieves all records from the dataset that are in Urdu, providing a basic filter but offering limited analytical insight.
Select Bengali Data
The query retrieves all entries from the 'default_train' dataset where the language is Bengali, providing a basic filtered view but with minimal insight.
Filtered Hindi Training Data
The query retrieves all entries in the 'default_train' dataset where the language is Hindi, which is basic filtering but provides a starting point for exploring Hindi-specific data.
Filter Arabic Entries
The query retrieves all entries where the language is Standard Arabic, providing a basic filtered view of the dataset which can be useful but does not offer deep analytical insight.
Malay Entries in Training Set
The query retrieves all entries in the dataset where the language is Standard Malay, offering basic filtering that can help in exploring language-specific content but with limited analytical depth.
SQL Console for CohereLabs/aya_dataset
Retrieves 100 entries where the language field includes 'Arabic', providing basic filtered data without deeper analysis.
Urdu Samples from Aya Dataset
Retrieves 20 samples of text data labeled as Urdu, providing minimal insight beyond a brief glimpse into the dataset.
Language Code Counts
Counts the number of entries for each specified African language code, providing a basic distribution of these languages in the dataset.