id
stringlengths 1
7
| question
stringlengths 7
644
| Option_A
stringlengths 3
55
| Option_B
stringlengths 3
62
| Option_C
stringlengths 3
57
| Option_D
stringlengths 3
74
| explanation
stringlengths 6
696
| answer
stringlengths 3
55
| text
stringlengths 327
1.2k
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
458 | Độ dài đoạn thẳng AB là 10cm, độ dài đoạn thẳng CD là 2cm. Đoạn thẳng AB gấp đoạn thẳng CD: | A. 5 lần | B. 6 lần | C. 7 lần | D. 8 lần | Đoạn thẳng AB dài 10cm gấp đoạn thẳng CD dài 2cm là 10cm ÷ 2cm = 5 lần. | A. 5 lần | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Độ dài đoạn thẳng AB là 10cm, độ dài đoạn thẳng CD là 2cm. Đoạn thẳng AB gấp đoạn thẳng CD:
A. 5 lần
B. 6 lần
C. 7 lần
D. 8 lần
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Đoạn thẳng AB dài 10cm gấp đoạn thẳng CD dài 2cm là 10cm ÷ 2cm = 5 lần. Đáp số: A. 5 lần |
459 | Độ dài đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 14cm, 16cm, 20cm và 13cm là: | A. 62cm | B. 66cm | C. 65cm | D. 63cm | Độ dài đường gấp khúc là tổng các đoạn thẳng: 14cm + 16cm + 20cm + 13cm = 63cm. | D. 63cm | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Độ dài đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 14cm, 16cm, 20cm và 13cm là:
A. 62cm
B. 66cm
C. 65cm
D. 63cm
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Độ dài đường gấp khúc là tổng các đoạn thẳng: 14cm + 16cm + 20cm + 13cm = 63cm. Đáp số: D. 63cm |
46 | $\frac{3}{5}$ giờ = .....phút” Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: | A. 90 phút | B. 36 phút | C. 180 phút | D. 0,6 phút | 3/5 giờ = 3/5 × 60 phút = 36 phút. | B. 36 phút | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
$\frac{3}{5}$ giờ = .....phút” Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 90 phút
B. 36 phút
C. 180 phút
D. 0,6 phút
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
3/5 giờ = 3/5 × 60 phút = 36 phút. Đáp số: B. 36 phút |
461 | Đoạn dây dài 18 m. Đem gấp thành hình tam giác. Mỗi cạnh hình tam giác dài số mét là: | A. 9 m | B. 8 m | C. 4m | D. 6 m | Đoạn dây 18 m gấp thành tam giác có ba cạnh bằng nhau, mỗi cạnh là 18 m ÷ 3 = 6 m. | D. 6 m | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Đoạn dây dài 18 m. Đem gấp thành hình tam giác. Mỗi cạnh hình tam giác dài số mét là:
A. 9 m
B. 8 m
C. 4m
D. 6 m
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Đoạn dây 18 m gấp thành tam giác có ba cạnh bằng nhau, mỗi cạnh là 18 m ÷ 3 = 6 m. Đáp số: D. 6 m |
463 | Đổi 1 thế kỉ = ..... năm | A. 1 | B. 10 | C. 50 | D. 100 | 1 thế kỷ = 100 năm. | D. 100 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Đổi 1 thế kỉ = ..... năm
A. 1
B. 10
C. 50
D. 100
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
1 thế kỷ = 100 năm. Đáp số: D. 100 |
464 | Đổi 2,15 giờ ra phút được: | A. 130 phút | B. 134 phút | C. 125 phút | D. 129 phút | Đổi 2,15 giờ ra phút: 2 giờ 15 phút = 2 × 60 phút + 15 phút = 120 phút + 15 phút = 135 phút. | D. 129 phút | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Đổi 2,15 giờ ra phút được:
A. 130 phút
B. 134 phút
C. 125 phút
D. 129 phút
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Đổi 2,15 giờ ra phút: 2 giờ 15 phút = 2 × 60 phút + 15 phút = 120 phút + 15 phút = 135 phút. Đáp số: D. 129 phút |
465 | Đổi 3 phút = .... giây | A. 60 | B. 120 | C. 180 | D. 80 | Đổi 3 phút ra giây: 3 phút = 3 × 60 giây = 180 giây. | C. 180 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Đổi 3 phút = .... giây
A. 60
B. 120
C. 180
D. 80
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Đổi 3 phút ra giây: 3 phút = 3 × 60 giây = 180 giây. Đáp số: C. 180 |
466 | Đổi 3m2 = .... dm2 | A. 30 | B. 300 | C. 300dm2 | D. 30dm2 | Đổi 3m^{2} ra dm^{2}: 3m^{2} = 3 × 100 dm^{2} = 300dm^{2}. | C. 300dm2 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Đổi 3m2 = .... dm2
A. 30
B. 300
C. 300dm2
D. 30dm2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Đổi 3m^{2} ra dm^{2}: 3m^{2} = 3 × 100 dm^{2} = 300dm^{2}. Đáp số: C. 300dm2 |
467 | Đổi: 4 tạ 2kg = ..... kg | A. 42 | B. 42kg | C. 402 | D. 402kg | Đổi 4 tạ 2kg ra kg: 4 tạ = 4 × 100kg, vậy 4 tạ 2kg = 400kg + 2kg = 402kg. | C. 402 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Đổi: 4 tạ 2kg = ..... kg
A. 42
B. 42kg
C. 402
D. 402kg
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Đổi 4 tạ 2kg ra kg: 4 tạ = 4 × 100kg, vậy 4 tạ 2kg = 400kg + 2kg = 402kg. Đáp số: C. 402 |
468 | Đơn vị đề-ca-mét vuông được kí hiệu là: | A. dam2 | B. da2 | C. mad2 | D. am2 | Đơn vị đề-ca-mét vuông được kí hiệu là dam^{2}. | A. dam2 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Đơn vị đề-ca-mét vuông được kí hiệu là:
A. dam2
B. da2
C. mad2
D. am2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Đơn vị đề-ca-mét vuông được kí hiệu là dam^{2}. Đáp số: A. dam2 |
469 | Đơn vị nào dưới đây bé hơn mét vuông trong bảng đơn vị đo diện tích? | A. km2 | B. mm2 | C. hm2 | D. dam2 | Trong các đơn vị đo diện tích, mm^{2} (milimét vuông) nhỏ hơn mét vuông. | B. mm2 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Đơn vị nào dưới đây bé hơn mét vuông trong bảng đơn vị đo diện tích?
A. km2
B. mm2
C. hm2
D. dam2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Trong các đơn vị đo diện tích, mm^{2} (milimét vuông) nhỏ hơn mét vuông. Đáp số: B. mm2 |
470 | Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài? | A. Ki-lô-gam | B. Mét | C. Đề-ca-mét | D. Héc-tô-mét | Ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng, không phải là đơn vị đo độ dài. | A. Ki-lô-gam | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài?
A. Ki-lô-gam
B. Mét
C. Đề-ca-mét
D. Héc-tô-mét
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng, không phải là đơn vị đo độ dài. Đáp số: A. Ki-lô-gam |
471 | Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài? | A. ki-lô-mét | B. mét | C. lít | D. đề-xi-mét | Lít là đơn vị đo dung tích, không phải là đơn vị đo độ dài. | C. lít | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài?
A. ki-lô-mét
B. mét
C. lít
D. đề-xi-mét
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Lít là đơn vị đo dung tích, không phải là đơn vị đo độ dài. Đáp số: C. lít |
472 | Đơn vị nào dưới đây lớn hơn mét vuông trong bảng đơn vị đo diện tích? | A. mm2 | B. cm2 | C. km2 | D. dm2 | Trong các đơn vị đo diện tích, km^{2} (kilômét vuông) lớn hơn mét vuông. | C. km2 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Đơn vị nào dưới đây lớn hơn mét vuông trong bảng đơn vị đo diện tích?
A. mm2
B. cm2
C. km2
D. dm2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Trong các đơn vị đo diện tích, km^{2} (kilômét vuông) lớn hơn mét vuông. Đáp số: C. km2 |
473 | Đơn vị nào không phải là đơn vị đo diện tích? | A. cm | B. cm2 | C. dm2 | D. m2 | Cm (xentimét) là đơn vị đo độ dài, không phải là đơn vị đo diện tích. | A. cm | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Đơn vị nào không phải là đơn vị đo diện tích?
A. cm
B. cm2
C. dm2
D. m2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Cm (xentimét) là đơn vị đo độ dài, không phải là đơn vị đo diện tích. Đáp số: A. cm |
474 | Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo diện tích? | A. dm2 | B. m2 | C. mm2 | D. cm | Cm (xentimét) là đơn vị đo độ dài, không phải là đơn vị đo diện tích. | D. cm | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo diện tích?
A. dm2
B. m2
C. mm2
D. cm
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Cm (xentimét) là đơn vị đo độ dài, không phải là đơn vị đo diện tích. Đáp số: D. cm |
475 | Đơn vị thích hợp để điền vào chỗ chấm 3 tạ 56kg = 3560.... là: | A. kg | B. hg | C. dag | D. g | 3 tạ 56kg tương đương với 3560hg, vì 1 tạ = 1000hg và 1kg = 10hg. | B. hg | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Đơn vị thích hợp để điền vào chỗ chấm 3 tạ 56kg = 3560.... là:
A. kg
B. hg
C. dag
D. g
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
3 tạ 56kg tương đương với 3560hg, vì 1 tạ = 1000hg và 1kg = 10hg. Đáp số: B. hg |
476 | Dũng vào học ở trường lúc 8 giờ sáng và tan học lúc 11 giờ trưa. Hỏi Dũng đã ở trường học mấy giờ? | A. 4 giờ | B. 3 giờ | C. 2 giờ | D. 1 giờ | Dũng ở trường từ 8 giờ sáng đến 11 giờ trưa, tổng cộng 11 - 8 = 3 giờ. | B. 3 giờ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Dũng vào học ở trường lúc 8 giờ sáng và tan học lúc 11 giờ trưa. Hỏi Dũng đã ở trường học mấy giờ?
A. 4 giờ
B. 3 giờ
C. 2 giờ
D. 1 giờ
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Dũng ở trường từ 8 giờ sáng đến 11 giờ trưa, tổng cộng 11 - 8 = 3 giờ. Đáp số: B. 3 giờ |
478 | Gấp 32 lên 3 lần được ......... | A. 68 | B. 96 | C. 66 | D. 98 | Gấp 32 lên 3 lần được 32 × 3 = 96. | B. 96 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Gấp 32 lên 3 lần được .........
A. 68
B. 96
C. 66
D. 98
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Gấp 32 lên 3 lần được 32 × 3 = 96. Đáp số: B. 96 |
479 | Gấp 4 lên 9 lần ta được: | A. 13 | B. 36 | C. 32 | D. 40 | Gấp 4 lên 9 lần ta được 4 × 9 = 36. | B. 36 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Gấp 4 lên 9 lần ta được:
A. 13
B. 36
C. 32
D. 40
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Gấp 4 lên 9 lần ta được 4 × 9 = 36. Đáp số: B. 36 |
480 | Gấp 6 lên 3 lần ta được: | A. 9 | B. 18 | C. 12 | D. 21 | Gấp 6 lên 3 lần ta được 6 × 3 = 18. | B. 18 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Gấp 6 lên 3 lần ta được:
A. 9
B. 18
C. 12
D. 21
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Gấp 6 lên 3 lần ta được 6 × 3 = 18. Đáp số: B. 18 |
481 | Gấp 8 lên 5 lần ta được : | A. 13 | B. 40 | C. 32 | D. 48 | Gấp 8 lên 5 lần ta được 8 × 5 = 40. | B. 40 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Gấp 8 lên 5 lần ta được :
A. 13
B. 40
C. 32
D. 48
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Gấp 8 lên 5 lần ta được 8 × 5 = 40. Đáp số: B. 40 |
482 | Gấp số 7 lên 4 lần ta được số: | A. 28 | B. 36 | C. 42 | D. 21 | Gấp số 7 lên 4 lần ta được 7 × 4 = 28. | A. 28 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Gấp số 7 lên 4 lần ta được số:
A. 28
B. 36
C. 42
D. 21
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Gấp số 7 lên 4 lần ta được 7 × 4 = 28. Đáp số: A. 28 |
486 | Giả sử rằng, trong Đại hội thể dục thể thao tỉnh Gia Lai năm 2018 có 16 đội bóng đăng ký tham gia giải, được chia thành 4 bảng A, B, C, D, mỗi bảng gồm 4 đội cách thức thi đấu như sau:
Vòng 1: Các đội trong mỗi bảng thi đấu vòng tròn một lượt, tính điểm và chọn ra đội nhất của mỗi bảng.
Vòng 2: Đội nhất bảng A gặp đội nhất bảng C; Đội nhất bảng B gặp đội nhất bảng D.
Vòng 3: Tranh giải ba: Hai đội thua trong bán kết; tranh giải nhất: Hai đội thắng trong bán kết.
Biết rằng tất cả các trận đấu đều diễn ra trên sân vận động Pleiku vào các ngày liên tiếp, mỗi ngày 4 trận. Hỏi ban tổ chức cần mượn sân vận động trong bao nhiêu ngày? | A. 5 | B. 6 | C. 7 | D. 8 | Mỗi bảng thi đấu vòng tròn một lượt gồm 4 đội, mỗi đội đấu 3 trận, tổng cộng mỗi bảng có 6 trận. Với 4 bảng, tổng cộng là 24 trận (Vòng 1). Vòng 2 có 2 trận bán kết. Vòng 3 có 2 trận (tranh giải ba và nhất). Tổng cộng 28 trận, mỗi ngày 4 trận, cần 28 ÷ 4 = 7 ngày. | C. 7 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giả sử rằng, trong Đại hội thể dục thể thao tỉnh Gia Lai năm 2018 có 16 đội bóng đăng ký tham gia giải, được chia thành 4 bảng A, B, C, D, mỗi bảng gồm 4 đội cách thức thi đấu như sau:
Vòng 1: Các đội trong mỗi bảng thi đấu vòng tròn một lượt, tính điểm và chọn ra đội nhất của mỗi bảng.
Vòng 2: Đội nhất bảng A gặp đội nhất bảng C; Đội nhất bảng B gặp đội nhất bảng D.
Vòng 3: Tranh giải ba: Hai đội thua trong bán kết; tranh giải nhất: Hai đội thắng trong bán kết.
Biết rằng tất cả các trận đấu đều diễn ra trên sân vận động Pleiku vào các ngày liên tiếp, mỗi ngày 4 trận. Hỏi ban tổ chức cần mượn sân vận động trong bao nhiêu ngày?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Mỗi bảng thi đấu vòng tròn một lượt gồm 4 đội, mỗi đội đấu 3 trận, tổng cộng mỗi bảng có 6 trận. Với 4 bảng, tổng cộng là 24 trận (Vòng 1). Vòng 2 có 2 trận bán kết. Vòng 3 có 2 trận (tranh giải ba và nhất). Tổng cộng 28 trận, mỗi ngày 4 trận, cần 28 ÷ 4 = 7 ngày. Đáp số: C. 7 |
487 | Giá tiền của một cái ba lô cỡ nhỏ là 120 500 đồng, ba lô cỡ lớn có giá đắt hơn cỡ nhỏ là 24500 đồng. Ba lô cỡ lớn có giá tiền là: | A. 145 000 đồng | B. 140 000 đồng | C. 145 000 | D. 140 00 | Giá ba lô cỡ lớn là 120 500 đồng + 24 500 đồng = 145 000 đồng. | A. 145 000 đồng | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá tiền của một cái ba lô cỡ nhỏ là 120 500 đồng, ba lô cỡ lớn có giá đắt hơn cỡ nhỏ là 24500 đồng. Ba lô cỡ lớn có giá tiền là:
A. 145 000 đồng
B. 140 000 đồng
C. 145 000
D. 140 00
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá ba lô cỡ lớn là 120 500 đồng + 24 500 đồng = 145 000 đồng. Đáp số: A. 145 000 đồng |
488 | Giá tiền của một số đồ dùng như sau:
Bút máy 21 000 đồng
Vở ô li 8 500 đồng
Cặp sách 78 000 đồng
Bộ thước ê-ke 12 000 đồng
Nga có 100 000 đồng thì có thể mua những món đồ nào để số tiền phải trả là lớn nhất? | A. Bút máy, vở ô li | B. Bút máy, cặp sách | C. Cặp sách, bộ ê-ke | D. Bộ ê-ke , bút máy | Số tiền lớn nhất Nga có thể tiêu là mua bút máy và cặp sách: 21 000 đồng + 78 000 đồng = 99 000 đồng. | B. Bút máy, cặp sách | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá tiền của một số đồ dùng như sau:
Bút máy 21 000 đồng
Vở ô li 8 500 đồng
Cặp sách 78 000 đồng
Bộ thước ê-ke 12 000 đồng
Nga có 100 000 đồng thì có thể mua những món đồ nào để số tiền phải trả là lớn nhất?
A. Bút máy, vở ô li
B. Bút máy, cặp sách
C. Cặp sách, bộ ê-ke
D. Bộ ê-ke , bút máy
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số tiền lớn nhất Nga có thể tiêu là mua bút máy và cặp sách: 21 000 đồng + 78 000 đồng = 99 000 đồng. Đáp số: B. Bút máy, cặp sách |
489 | Giá trị biểu thức ( 95 + 5) – 67 là: | A. 36 | B. 10 | C. 33 | D. 43 | Giá trị biểu thức (95 + 5) - 67 là 100 - 67 = 33. | C. 33 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị biểu thức ( 95 + 5) – 67 là:
A. 36
B. 10
C. 33
D. 43
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị biểu thức (95 + 5) - 67 là 100 - 67 = 33. Đáp số: C. 33 |
490 | Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là: | A. 35 | B. 560 | C. 7500 | D. 150 | Giá trị biểu thức 700 ÷ 5 × 4 là 140 × 4 = 560. | B. 560 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị biểu thức 700 : 5 x 4 là:
A. 35
B. 560
C. 7500
D. 150
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị biểu thức 700 ÷ 5 × 4 là 140 × 4 = 560. Đáp số: B. 560 |
491 | Giá trị biểu thức 72 : 9 + 278 là: | A. 248 | B. 268 | C. 286 | D. 256 | Giá trị biểu thức 72 ÷ 9 + 278 là 8 + 278 = 286. | C. 286 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị biểu thức 72 : 9 + 278 là:
A. 248
B. 268
C. 286
D. 256
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị biểu thức 72 ÷ 9 + 278 là 8 + 278 = 286. Đáp số: C. 286 |
493 | Giá trị của biểu thức (4536 + 73845) : 9 là: | A. 9709 | B. 12741 | C. 8709 | D. 8719 | Giá trị của biểu thức (4536 + 73845) ÷ 9 là 78381 ÷ 9 = 8709. | C. 8709 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức (4536 + 73845) : 9 là:
A. 9709
B. 12741
C. 8709
D. 8719
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của biểu thức (4536 + 73845) ÷ 9 là 78381 ÷ 9 = 8709. Đáp số: C. 8709 |
494 | Giá trị của biểu thức (8290 – 7190) : 2 + 193 x 15 là: | A. 3333 | B. 3335 | C. 3445 | D. 3555 | Giá trị của biểu thức (8290 - 7190) ÷ 2 + 193 × 15 là 550 ÷ 2 + 2895 = 275 + 2895 = 3170. | C. 3445 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức (8290 – 7190) : 2 + 193 x 15 là:
A. 3333
B. 3335
C. 3445
D. 3555
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của biểu thức (8290 - 7190) ÷ 2 + 193 × 15 là 550 ÷ 2 + 2895 = 275 + 2895 = 3170. Đáp số: C. 3445 |
495 | Giá trị của biểu thức \frac{\left(-4\right)^2}{5} là: | A. \frac{-16}{5} | B. \frac{-8}{5} | C. \frac{16}{5} | D. \frac{16}{25} | Giá trị của biểu thức \frac{\left(-4\right)^2}{5} là \frac{16}{5}. | C. \frac{16}{5} | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức \frac{\left(-4\right)^2}{5} là:
A. \frac{-16}{5}
B. \frac{-8}{5}
C. \frac{16}{5}
D. \frac{16}{25}
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của biểu thức \frac{\left(-4\right)^2}{5} là \frac{16}{5}. Đáp số: C. \frac{16}{5} |
496 | Giá trị của biểu thức \left(2,75\right)^2.\frac{4}{11} là | A. \frac{4}{11} | B. 4 | C. \frac{11}{4} | D. \frac{121}{4} | Giá trị của biểu thức \left(2,75\right)^2.\frac{4}{11} là \frac{11}{4}. | C. \frac{11}{4} | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức \left(2,75\right)^2.\frac{4}{11} là
A. \frac{4}{11}
B. 4
C. \frac{11}{4}
D. \frac{121}{4}
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của biểu thức \left(2,75\right)^2.\frac{4}{11} là \frac{11}{4}. Đáp số: C. \frac{11}{4} |
497 | Giá trị của biểu thức 1320 + 2112 : 3 là: | A. 2024 | B. 2042 | C. 2204 | D. 2124 | Giá trị của biểu thức 1320 + 2112 ÷ 3 là 1320 + 704 = 2024. | A. 2024 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức 1320 + 2112 : 3 là:
A. 2024
B. 2042
C. 2204
D. 2124
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của biểu thức 1320 + 2112 ÷ 3 là 1320 + 704 = 2024. Đáp số: A. 2024 |
498 | Giá trị của biểu thức 14,7 : 7 + 5,3 ${\times}$ 2,5 là: | A. 18,5 | B. 15,26 | C. 15,35 | D. 13,46 | Giá trị của biểu thức 14,7 ÷ 7 + 5,3 × 2,5 là 2,1 + 13,25 = 15,35. | C. 15,35 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức 14,7 : 7 + 5,3 ${\times}$ 2,5 là:
A. 18,5
B. 15,26
C. 15,35
D. 13,46
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của biểu thức 14,7 ÷ 7 + 5,3 × 2,5 là 2,1 + 13,25 = 15,35. Đáp số: C. 15,35 |
500 | Giá trị của biểu thức 18 394 + 29 480 + 14 829 là: | A. 62 703 | B. 60 278 | C. 61 283 | D. 62 030 | Giá trị của biểu thức 18 394 + 29 480 + 14 829 là 62 703. | A. 62 703 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức 18 394 + 29 480 + 14 829 là:
A. 62 703
B. 60 278
C. 61 283
D. 62 030
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của biểu thức 18 394 + 29 480 + 14 829 là 62 703. Đáp số: A. 62 703 |
501 | Giá trị của biểu thức 18394 + 29480 + 14829 là: | A. 62703 | B. 60278 | C. 61283 | D. 62030 | Giá trị của biểu thức 18394 + 29480 + 14829 là 62 703. | A. 62703 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức 18394 + 29480 + 14829 là:
A. 62703
B. 60278
C. 61283
D. 62030
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của biểu thức 18394 + 29480 + 14829 là 62 703. Đáp số: A. 62703 |
502 | Giá trị của biểu thức 2 – 3x^2=0 tại x = –1 bằng | A. –1 | B. 5 | C. 0 | D. –2 | Giá trị của biểu thức 2 – 3x^2 = 0 tại x = –1 là 2 –3*(-1)^ 2 = 2 – 3 = – 1. | A. –1 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức 2 – 3x^2=0 tại x = –1 bằng
A. –1
B. 5
C. 0
D. –2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của biểu thức 2 – 3x^2 = 0 tại x = –1 là 2 –3*(-1)^ 2 = 2 – 3 = – 1. Đáp số: A. –1 |
503 | Giá trị của biểu thức 2 413 x 4 – 2 055 | A. 7 597 | B. 7 497 | C. 7 697 | D. 7 487 | Giá trị của biểu thức 2 413 × 4 2 055 là 9 652 2 055 = 7 597. | A. 7 597 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức 2 413 x 4 – 2 055
A. 7 597
B. 7 497
C. 7 697
D. 7 487
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của biểu thức 2 413 × 4 2 055 là 9 652 2 055 = 7 597. Đáp số: A. 7 597 |
504 | Giá trị của biểu thức 2^5.\frac{1}{16} là | A. 2 | B. 4 | C. 16 | D. 8 | Giá trị của biểu thức 2^5.\frac{1}{16}=2. | A. 2 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức 2^5.\frac{1}{16} là
A. 2
B. 4
C. 16
D. 8
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của biểu thức 2^5.\frac{1}{16}=2. Đáp số: A. 2 |
506 | Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là: | A. 4660 | B. 4960 | C. 4860 | D. 4760 | Giá trị của biểu thức 2342 + 403 × 6 là 2342 + 2418 = 4760. | D. 4760 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:
A. 4660
B. 4960
C. 4860
D. 4760
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của biểu thức 2342 + 403 × 6 là 2342 + 2418 = 4760. Đáp số: D. 4760 |
507 | Giá trị của biểu thức 2817 × a với a = 3 là: | A. 6561 | B. 6562 | C. 6563 | D. 6564 | Giá trị của biểu thức 2817 × a với a = 3 là 2817 × 3 = 8451. | A. 6561 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức 2817 × a với a = 3 là:
A. 6561
B. 6562
C. 6563
D. 6564
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của biểu thức 2817 × a với a = 3 là 2817 × 3 = 8451. Đáp số: A. 6561 |
508 | Giá trị của biểu thức 285 : m với m = 3 là: | A. 90 | B. 92 | C. 95 | D. 98 | Giá trị của biểu thức 285 ÷ m với m = 3 là 285 ÷ 3 = 95. | C. 95 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức 285 : m với m = 3 là:
A. 90
B. 92
C. 95
D. 98
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của biểu thức 285 ÷ m với m = 3 là 285 ÷ 3 = 95. Đáp số: C. 95 |
513 | Giá trị của biểu thức 59 468 + 6 092 : 4 là: | A. 50 981 | B. 60 991 | C. 1 528 | D. 60 992 | Giá trị của biểu thức 59 468 + 6 092 ÷ 4 là 59 468 + 1 523 = 60 991. | B. 60 991 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức 59 468 + 6 092 : 4 là:
A. 50 981
B. 60 991
C. 1 528
D. 60 992
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của biểu thức 59 468 + 6 092 ÷ 4 là 59 468 + 1 523 = 60 991. Đáp số: B. 60 991 |
515 | Giá trị của biểu thức 630 148 000 – 148 000 + 20 000 = ... là: | A. 630 020 000 | B. 630 200 000 | C. 632 000 000 | D. 630 002 000 | Giá trị của biểu thức 630 148 000 148 000 + 20 000 là 630 148 000 128 000 = 630 020 000. | A. 630 020 000 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức 630 148 000 – 148 000 + 20 000 = ... là:
A. 630 020 000
B. 630 200 000
C. 632 000 000
D. 630 002 000
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của biểu thức 630 148 000 148 000 + 20 000 là 630 148 000 128 000 = 630 020 000. Đáp số: A. 630 020 000 |
517 | Giá trị của biểu thức 88394 - 49350 - 14859 là: | A. 24747 | B. 24185 | C. 24285 | D. 24386 | Giá trị của biểu thức 88394 - 49350 - 14859 là 24185. | B. 24185 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức 88394 - 49350 - 14859 là:
A. 24747
B. 24185
C. 24285
D. 24386
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của biểu thức 88394 - 49350 - 14859 là 24185. Đáp số: B. 24185 |
519 | Giá trị của biểu thức A = 46 x m + 46 x n + 46 x p với m = 7, n = 8, p = 9 là: | A. A = 1104 | B. A = 1137 | C. A = 1172 | D. A = 1163 | Giá trị của biểu thức A = 46 x m + 46 x n + 46 x p với m = 7, n = 8, p = 9 là A = 1104. | A. A = 1104 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức A = 46 x m + 46 x n + 46 x p với m = 7, n = 8, p = 9 là:
A. A = 1104
B. A = 1137
C. A = 1172
D. A = 1163
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của biểu thức A = 46 x m + 46 x n + 46 x p với m = 7, n = 8, p = 9 là A = 1104. Đáp số: A. A = 1104 |
520 | Giá trị của biểu thức M = 14 x a + 14 x b + 14 x c với a = 1, b = 2 và c = 3 là: | A. 92 | B. 100 | C. 84 | D. 96 | Giá trị của biểu thức M = 14 x a + 14 x b + 14 x c với a = 1, b = 2 và c = 3 là 92. | A. 92 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức M = 14 x a + 14 x b + 14 x c với a = 1, b = 2 và c = 3 là:
A. 92
B. 100
C. 84
D. 96
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của biểu thức M = 14 x a + 14 x b + 14 x c với a = 1, b = 2 và c = 3 là 92. Đáp số: A. 92 |
521 | Giá trị của biểu thức: 136,5 – (100 : 2,5) x 0,9 là: | A. 100,5 | B. 110,5 | C. 100 | None | Giá trị của biểu thức: 136,5 – (100 : 2,5) x 0,9 là 100,5. | A. 100,5 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức: 136,5 – (100 : 2,5) x 0,9 là:
A. 100,5
B. 110,5
C. 100
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của biểu thức: 136,5 – (100 : 2,5) x 0,9 là 100,5. Đáp số: A. 100,5 |
522 | Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 ${\times}$ 0,2 là: | A. 10,5 | B. 15 | C. 10,05 | D. 1,05 | Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 x 0,2 là 10,5. | A. 10,5 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 ${\times}$ 0,2 là:
A. 10,5
B. 15
C. 10,05
D. 1,05
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 x 0,2 là 10,5. Đáp số: A. 10,5 |
523 | Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 ${\times}$ 0,9 là: | A. 359 | B. 136,25 | C. 15,65 | D. 359 | Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 x 0,9 là 136,25. | B. 136,25 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 ${\times}$ 0,9 là:
A. 359
B. 136,25
C. 15,65
D. 359
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của biểu thức: 201 : 1,5 + 2,5 x 0,9 là 136,25. Đáp số: B. 136,25 |
524 | Giá trị của biểu thức: 45 + 40 : 5 là | A. 53 | B. 17 | C. 49 | D. 28 | Giá trị của biểu thức: 45 + 40 : 5 là 53. | A. 53 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức: 45 + 40 : 5 là
A. 53
B. 17
C. 49
D. 28
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của biểu thức: 45 + 40 : 5 là 53. Đáp số: A. 53 |
525 | Giá trị của biểu thức: 47,2 ${\times}$ 5 + 107,1 : 2,5 là: | A. 137,24 | B. 1372,4 | C. 278,84 | D. 27,884 | Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là 278,84. | C. 278,84 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của biểu thức: 47,2 ${\times}$ 5 + 107,1 : 2,5 là:
A. 137,24
B. 1372,4
C. 278,84
D. 27,884
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của biểu thức: 47,2 x 5 + 107,1 : 2,5 là 278,84. Đáp số: C. 278,84 |
526 | Giá trị của chữ số 2 trong số 515 820 là: | A. 2 nghìn | B. 2 trăm | C. 2 chục | D. 2 đơn vị | Giá trị của chữ số 2 trong số 515 820 là 2 chục. | C. 2 chục | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của chữ số 2 trong số 515 820 là:
A. 2 nghìn
B. 2 trăm
C. 2 chục
D. 2 đơn vị
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của chữ số 2 trong số 515 820 là 2 chục. Đáp số: C. 2 chục |
527 | Giá trị của chữ số 3 trong số 2,035 là: | A. 30 | B. 3 | C. 3/10 | D. 3/100 | Giá trị của chữ số 3 trong số 2,035 là 3/100. | D. 3/100 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của chữ số 3 trong số 2,035 là:
A. 30
B. 3
C. 3/10
D. 3/100
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của chữ số 3 trong số 2,035 là 3/100. Đáp số: D. 3/100 |
529 | Giá trị của chữ số 5 trong số 24,856 là: | A. 50 | B. 5 | C. 0,5 | D. 0,05 | Giá trị của chữ số 5 trong số 24,856 là 0,05. | D. 0,05 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của chữ số 5 trong số 24,856 là:
A. 50
B. 5
C. 0,5
D. 0,05
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của chữ số 5 trong số 24,856 là 0,05. Đáp số: D. 0,05 |
530 | Giá trị của chữ số 5 trong số 25 403 là: | A. 5000 | B. 50 000 | C. 500 | D. 50 | Giá trị của chữ số 5 trong số 25 403 là 5000. | A. 5000 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của chữ số 5 trong số 25 403 là:
A. 5000
B. 50 000
C. 500
D. 50
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của chữ số 5 trong số 25 403 là 5000. Đáp số: A. 5000 |
533 | Giá trị của chữ số 6 trong số 569 là: | A. 56 | B. 60 | C. 6 | D. 69 | Giá trị của chữ số 6 trong số 569 là 60. | B. 60 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của chữ số 6 trong số 569 là:
A. 56
B. 60
C. 6
D. 69
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của chữ số 6 trong số 569 là 60. Đáp số: B. 60 |
535 | Giá trị của chữ số 7 trong số 57104 là: | A. 70 | B. 700 | C. 7000 | D. 70 000 | Giá trị của chữ số 7 trong số 57104 là 7000. | C. 7000 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của chữ số 7 trong số 57104 là:
A. 70
B. 700
C. 7000
D. 70 000
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của chữ số 7 trong số 57104 là 7000. Đáp số: C. 7000 |
536 | Giá trị của chữ số 9 trong số 7,0009 là: | A. $\frac{9}{10}$ | B. $\frac{9}{100}$ | C. $\frac{9}{1000}$ | D. $\frac{9}{10000}$ | Giá trị của chữ số 9 trong số 7,0009 là $\frac{9}{10000}$. | D. $\frac{9}{10000}$ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của chữ số 9 trong số 7,0009 là:
A. $\frac{9}{10}$
B. $\frac{9}{100}$
C. $\frac{9}{1000}$
D. $\frac{9}{10000}$
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của chữ số 9 trong số 7,0009 là $\frac{9}{10000}$. Đáp số: D. $\frac{9}{10000}$ |
538 | Giá trị của số 5 trong số 65478 là: | A. 5000 | B. 500 | C. 50 000 | D. 50 | Giá trị của số 5 trong số 65478 là 5000. | A. 5000 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của số 5 trong số 65478 là:
A. 5000
B. 500
C. 50 000
D. 50
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của số 5 trong số 65478 là 5000. Đáp số: A. 5000 |
539 | Giá trị của số 8 trong số 4,018 là: | A. $\frac{8}{10}$ | B. $\frac{8}{100}$ | C. $\frac{8}{1000}$ | D. $\frac{8}{10000}$ | Giá trị của chữ số 8 trong số 4,018 là $\frac{8}{1000}$. | C. $\frac{8}{1000}$ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của số 8 trong số 4,018 là:
A. $\frac{8}{10}$
B. $\frac{8}{100}$
C. $\frac{8}{1000}$
D. $\frac{8}{10000}$
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của chữ số 8 trong số 4,018 là $\frac{8}{1000}$. Đáp số: C. $\frac{8}{1000}$ |
54 | “19 m2 9 dm2 = ...... m2”. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: | A. 19,9 | B. 19,09 | C. 199 | D. 1909 | Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 19,09. | B. 19,09 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
“19 m2 9 dm2 = ...... m2”. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 19,9
B. 19,09
C. 199
D. 1909
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là 19,09. Đáp số: B. 19,09 |
540 | Giá trị của X thỏa mãn 3729 + X : 2 = 8283 là: | A. X = 9156 | B. X = 9614 | C. X = 9260 | D. X = 9108 | Giá trị của X thỏa mãn 3729 + X : 2 = 8283 là X = 9108. | D. X = 9108 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của X thỏa mãn 3729 + X : 2 = 8283 là:
A. X = 9156
B. X = 9614
C. X = 9260
D. X = 9108
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của X thỏa mãn 3729 + X : 2 = 8283 là X = 9108. Đáp số: D. X = 9108 |
541 | Giá trị của X thỏa mãn X – 27,5 = 15,34 là: | A. X = 42,17 | B. X = 44,36 | C. X = 42,84 | D. X = 44,28 | Giá trị của X thỏa mãn X - 27,5 = 15,34 là X = 42,84. | C. X = 42,84 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của X thỏa mãn X – 27,5 = 15,34 là:
A. X = 42,17
B. X = 44,36
C. X = 42,84
D. X = 44,28
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của X thỏa mãn X - 27,5 = 15,34 là X = 42,84. Đáp số: C. X = 42,84 |
542 | Giá trị của X thỏa mãn X – 278 = 167 x 486 là: | A. 81640 | B. 81360 | C. 81660 | D. 81440 | Giá trị của X thỏa mãn X - 278 = 167 x 486 là X = 81440. | D. 81440 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của X thỏa mãn X – 278 = 167 x 486 là:
A. 81640
B. 81360
C. 81660
D. 81440
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của X thỏa mãn X - 278 = 167 x 486 là X = 81440. Đáp số: D. 81440 |
543 | Giá trị của X thỏa mãn X : 20 = 893 là: | A. X = 17860 | B. X = 17850 | C. X = 15780 | D. X = 13580 | Giá trị của X thỏa mãn X : 20 = 893 là X = 17860. | A. X = 17860 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của X thỏa mãn X : 20 = 893 là:
A. X = 17860
B. X = 17850
C. X = 15780
D. X = 13580
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của X thỏa mãn X : 20 = 893 là X = 17860. Đáp số: A. X = 17860 |
544 | Giá trị của X thỏa mãn X x (12 + 34) = 52 x 12 + 52 x 34 là: | A. 42 | B. 38 | C. 46 | D. 52 | Giá trị của X thỏa mãn X x (12 + 34) = 52 x 12 + 52 x 34 là X = 52. | D. 52 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của X thỏa mãn X x (12 + 34) = 52 x 12 + 52 x 34 là:
A. 42
B. 38
C. 46
D. 52
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của X thỏa mãn X x (12 + 34) = 52 x 12 + 52 x 34 là X = 52. Đáp số: D. 52 |
545 | Giá trị của X thỏa mãn X x 29 – 829 = 2651 là: | A. X = 100 | B. X = 110 | C. X = 120 | D. X =130 | Giá trị của X thỏa mãn X x 29 - 829 = 2651 là X = 120. | C. X = 120 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của X thỏa mãn X x 29 – 829 = 2651 là:
A. X = 100
B. X = 110
C. X = 120
D. X =130
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của X thỏa mãn X x 29 - 829 = 2651 là X = 120. Đáp số: C. X = 120 |
546 | Giá trị của X thỏa mãn: 81 : X = 3 là: | A. X = 27 | B. X = 25 | C. X = 17 | D. X = 16 | Giá trị của X thỏa mãn: 81 : X = 3 là X = 27. | A. X = 27 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của X thỏa mãn: 81 : X = 3 là:
A. X = 27
B. X = 25
C. X = 17
D. X = 16
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của X thỏa mãn: 81 : X = 3 là X = 27. Đáp số: A. X = 27 |
547 | Giá trị của y trong $\frac{5+y}{12}=\frac{2}{3}$ là: | A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 | Giá trị của y trong $\frac{5+y}{12}=\frac{2}{3}$ là y = 3. | C. 3 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị của y trong $\frac{5+y}{12}=\frac{2}{3}$ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị của y trong $\frac{5+y}{12}=\frac{2}{3}$ là y = 3. Đáp số: C. 3 |
548 | Giá trị X thỏa mãn 24 : X = 8 là: | A. 5 | B. 4 | C. 3 | D. 2 | Giá trị X thỏa mãn 24 : X = 8 là X = 3 vì 24 : 8 = 3. | C. 3 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị X thỏa mãn 24 : X = 8 là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị X thỏa mãn 24 : X = 8 là X = 3 vì 24 : 8 = 3. Đáp số: C. 3 |
549 | Giá trị X thỏa mãn X : 4 = 127 là: | A. X = 528 | B. X = 518 | C. X = 508 | D. X = 510 | Giá trị X thỏa mãn X : 4 = 127 là X = 508 vì 127 x 4 = 508. | C. X = 508 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị X thỏa mãn X : 4 = 127 là:
A. X = 528
B. X = 518
C. X = 508
D. X = 510
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị X thỏa mãn X : 4 = 127 là X = 508 vì 127 x 4 = 508. Đáp số: C. X = 508 |
550 | Giá trị X thỏa mãn X x 2 = 7 x 8 là: | A. 32 | B. 28 | C. 14 | D. 7 | Do 7 x 8 = 56 nên giá trị thỏa mãn X trong X x 2 = 7 x 8 là 56 : 2 = 28. | B. 28 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị X thỏa mãn X x 2 = 7 x 8 là:
A. 32
B. 28
C. 14
D. 7
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Do 7 x 8 = 56 nên giá trị thỏa mãn X trong X x 2 = 7 x 8 là 56 : 2 = 28. Đáp số: B. 28 |
551 | Giá trị X thỏa mãn X x 4 = 8 x 4 là: | A. 6 | B. 12 | C. 8 | D. 10 | Giá trị X thỏa mãn X x 4 = 8 x 4 là 8. | C. 8 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị X thỏa mãn X x 4 = 8 x 4 là:
A. 6
B. 12
C. 8
D. 10
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị X thỏa mãn X x 4 = 8 x 4 là 8. Đáp số: C. 8 |
552 | Giá trị X thỏa mãn X x 9 + 10 = 82 là: | A. X = 8 | B. X = 7 | C. X = 6 | D. X = 5 | Để tìm giá trị X thỏa mãn X x 9 + 10 = 82, trừ 10 từ 82 ta được 72. Chia 72 cho 9 ta được X = 8. | A. X = 8 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị X thỏa mãn X x 9 + 10 = 82 là:
A. X = 8
B. X = 7
C. X = 6
D. X = 5
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Để tìm giá trị X thỏa mãn X x 9 + 10 = 82, trừ 10 từ 82 ta được 72. Chia 72 cho 9 ta được X = 8. Đáp số: A. X = 8 |
553 | Giá trị X thỏa mãn: X x 9 = 81 là: | A. 10 | B. 9 | C. 8 | D. 7 | Giá trị X thỏa mãn X x 9 = 81 là 81 chia cho 9, tức X = 9. | B. 9 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giá trị X thỏa mãn: X x 9 = 81 là:
A. 10
B. 9
C. 8
D. 7
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giá trị X thỏa mãn X x 9 = 81 là 81 chia cho 9, tức X = 9. Đáp số: B. 9 |
554 | Giảm 12 lít đi 3 lần được: | A. 7 lít | B. 5 lít | C. 4 lít | D. 6 lít | Giảm 12 lít đi 3 lần được 12 chia 3, tức là 4 lít. | C. 4 lít | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giảm 12 lít đi 3 lần được:
A. 7 lít
B. 5 lít
C. 4 lít
D. 6 lít
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giảm 12 lít đi 3 lần được 12 chia 3, tức là 4 lít. Đáp số: C. 4 lít |
555 | Giảm 28 đi 4 lần ta được: | A. 5 | B. 6 | C. 7 | D. 8 | Giảm 28 đi 4 lần ta được 28 chia 4, tức là 7. | C. 7 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giảm 28 đi 4 lần ta được:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giảm 28 đi 4 lần ta được 28 chia 4, tức là 7. Đáp số: C. 7 |
556 | Giảm 36cm đi 4 lần được: | A. 6cm | B. 8cm | C. 9cm | D. 7cm | Giảm 36cm đi 4 lần được 36 chia 4, tức là 9cm. | C. 9cm | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giảm 36cm đi 4 lần được:
A. 6cm
B. 8cm
C. 9cm
D. 7cm
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giảm 36cm đi 4 lần được 36 chia 4, tức là 9cm. Đáp số: C. 9cm |
557 | Giảm 408 đi 4 lần ta được: | A. 102 | B. 404 | C. 201 | D. 412 | Giảm 408 đi 4 lần ta được 408 chia 4, tức là 102. | A. 102 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Giảm 408 đi 4 lần ta được:
A. 102
B. 404
C. 201
D. 412
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Giảm 408 đi 4 lần ta được 408 chia 4, tức là 102. Đáp số: A. 102 |
560 | Hà cần một chiếc hộp để đựng 4 cái bánh hình tròn có bán kính là 4 cm. Hà tìm được một cửa hàng bán loại hộp giấy hình vuông có các kích cỡ (độ đài của cạnh hộp) là 80 mm, 100 mm, 140 mm, 160 mm. Để đựng vừa số bánh trên, Hà nên chọn mua chiếc hộp cạnh dài là: | A. 80 mm | B. 100 mm | C. 140 mm | D. 160 mm | Mỗi cái bánh có bán kính 4 cm, tức đường kính 8 cm. Để đựng 4 cái bánh cạnh cạnh, cần hộp có cạnh dài ít nhất 8 cm x 4 = 32 cm, tương đương 320 mm. Vậy Hà nên chọn hộp 160 mm. | D. 160 mm | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Hà cần một chiếc hộp để đựng 4 cái bánh hình tròn có bán kính là 4 cm. Hà tìm được một cửa hàng bán loại hộp giấy hình vuông có các kích cỡ (độ đài của cạnh hộp) là 80 mm, 100 mm, 140 mm, 160 mm. Để đựng vừa số bánh trên, Hà nên chọn mua chiếc hộp cạnh dài là:
A. 80 mm
B. 100 mm
C. 140 mm
D. 160 mm
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Mỗi cái bánh có bán kính 4 cm, tức đường kính 8 cm. Để đựng 4 cái bánh cạnh cạnh, cần hộp có cạnh dài ít nhất 8 cm x 4 = 32 cm, tương đương 320 mm. Vậy Hà nên chọn hộp 160 mm. Đáp số: D. 160 mm |
561 | Hà có 16 bông hoa, số bông hoa của Hoa gấp 4 lần số bông hoa của Hà. Hoa có số bông hoa là: | A. 60 bông hoa | B. 42 bông hoa | C. 36 bông hoa | D. 64 bông hoa | Số bông hoa của Hoa gấp 4 lần số bông hoa của Hà là 16 x 4, tức là 64 bông hoa. | D. 64 bông hoa | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Hà có 16 bông hoa, số bông hoa của Hoa gấp 4 lần số bông hoa của Hà. Hoa có số bông hoa là:
A. 60 bông hoa
B. 42 bông hoa
C. 36 bông hoa
D. 64 bông hoa
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số bông hoa của Hoa gấp 4 lần số bông hoa của Hà là 16 x 4, tức là 64 bông hoa. Đáp số: D. 64 bông hoa |
562 | Hà đi học lúc 13 giờ, lúc đó thuộc buổi nào? | A. Sáng | B. Trưa | C. Tối | D. Chiều | 13 giờ thuộc buổi chiều. | D. Chiều | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Hà đi học lúc 13 giờ, lúc đó thuộc buổi nào?
A. Sáng
B. Trưa
C. Tối
D. Chiều
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
13 giờ thuộc buổi chiều. Đáp số: D. Chiều |
563 | Hà được mẹ cho hai tờ 10000 đồng để mua bút. Hà đã mua hết 15000 đồng. Số tiền còn lại của Hà là: | A. 3000 đồng | B. 5000 đồng | C. 6000 đồng | D. 15000 đồng | Hà có 20000 đồng, mua bút mất 15000 đồng, còn lại 5000 đồng. | B. 5000 đồng | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Hà được mẹ cho hai tờ 10000 đồng để mua bút. Hà đã mua hết 15000 đồng. Số tiền còn lại của Hà là:
A. 3000 đồng
B. 5000 đồng
C. 6000 đồng
D. 15000 đồng
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Hà có 20000 đồng, mua bút mất 15000 đồng, còn lại 5000 đồng. Đáp số: B. 5000 đồng |
564 | Hà giúp mẹ dán hoa giấy lên 25 hộp quà có dạng khối lập phương. Mỗi mặt của hộp quà Hà dán một bông hoa giấy. Hỏi Hà cần chuẩn bị bao nhiêu bông hoa giấy để đủ dán cho số hộp quà đó? | A. 126 bông hoa | B. 120 bông hoa | C. 150 bông hoa | D. 100 bông hoa | Mỗi hộp quà có 6 mặt, với 25 hộp, tổng cần 25 x 6 = 150 bông hoa. | C. 150 bông hoa | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Hà giúp mẹ dán hoa giấy lên 25 hộp quà có dạng khối lập phương. Mỗi mặt của hộp quà Hà dán một bông hoa giấy. Hỏi Hà cần chuẩn bị bao nhiêu bông hoa giấy để đủ dán cho số hộp quà đó?
A. 126 bông hoa
B. 120 bông hoa
C. 150 bông hoa
D. 100 bông hoa
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Mỗi hộp quà có 6 mặt, với 25 hộp, tổng cần 25 x 6 = 150 bông hoa. Đáp số: C. 150 bông hoa |
569 | Hà, Lan, Dũng và Minh cùng đi hái cam trong vườn. Hà hái được nhiều cam hơn Lan nhưng lại ít hơn Dũng. Minh hái được ít cam hơn Lan. Bạn hái được nhiều cam nhất là: | A. Hà | B. Lan | C. Dũng | D. Minh | Dũng hái nhiều hơn Hà và Hà hái nhiều hơn Lan, nên Dũng hái nhiều nhất. | C. Dũng | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Hà, Lan, Dũng và Minh cùng đi hái cam trong vườn. Hà hái được nhiều cam hơn Lan nhưng lại ít hơn Dũng. Minh hái được ít cam hơn Lan. Bạn hái được nhiều cam nhất là:
A. Hà
B. Lan
C. Dũng
D. Minh
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Dũng hái nhiều hơn Hà và Hà hái nhiều hơn Lan, nên Dũng hái nhiều nhất. Đáp số: C. Dũng |
570 | Hai anh em Sơn và Hà giúp bố mẹ thu hoạch xoài. Hà hái được 12 kg xoài, anh Sơn hái được gấp 3 lần Hà. Vậy cả hai anh em hái được: | A. 15 kg xoài | B. 48 kg xoài | C. 36 kg xoài | D. 21 kg xoài | Hà hái 12 kg, Sơn hái gấp 3 lần Hà là 36 kg, tổng cả hai là 48 kg xoài. | B. 48 kg xoài | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Hai anh em Sơn và Hà giúp bố mẹ thu hoạch xoài. Hà hái được 12 kg xoài, anh Sơn hái được gấp 3 lần Hà. Vậy cả hai anh em hái được:
A. 15 kg xoài
B. 48 kg xoài
C. 36 kg xoài
D. 21 kg xoài
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Hà hái 12 kg, Sơn hái gấp 3 lần Hà là 36 kg, tổng cả hai là 48 kg xoài. Đáp số: B. 48 kg xoài |
571 | Hai ca nô khởi hành cùng một lúc, đi ngược chiều nhau trên quãng đường sông dài 175km với vận tốc 24km/h và 26km/h. Hỏi sau bao nhiêu thời gian kể từ lúc khởi hành đến lúc hai ca nô gặp nhau? | A. 3 giờ | B. 3,5 giờ | C. 3,75 giờ | D. 3,25 giờ | Tổng vận tốc của hai ca nô là 24km/h + 26km/h = 50km/h. Thời gian để gặp nhau trên quãng đường 175km là 175km / 50km/h = 3,5 giờ. | B. 3,5 giờ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Hai ca nô khởi hành cùng một lúc, đi ngược chiều nhau trên quãng đường sông dài 175km với vận tốc 24km/h và 26km/h. Hỏi sau bao nhiêu thời gian kể từ lúc khởi hành đến lúc hai ca nô gặp nhau?
A. 3 giờ
B. 3,5 giờ
C. 3,75 giờ
D. 3,25 giờ
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Tổng vận tốc của hai ca nô là 24km/h + 26km/h = 50km/h. Thời gian để gặp nhau trên quãng đường 175km là 175km / 50km/h = 3,5 giờ. Đáp số: B. 3,5 giờ |
572 | Hai chị em Lan và Hương cùng đi giúp mẹ hái hoa trong vườn. Chị Lan hái được 8 bông hoa. Em Hương hái được 1 chục bông hoa. Cả hai chị em hái được tất cả số bông hoa là: | A. 10 bông hoa | B. 9 bông hoa | C. 8 bông hoa | D. 18 bông hoa | Lan hái 8 bông, Hương hái 1 chục (10 bông), tổng cả hai là 18 bông hoa. | D. 18 bông hoa | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Hai chị em Lan và Hương cùng đi giúp mẹ hái hoa trong vườn. Chị Lan hái được 8 bông hoa. Em Hương hái được 1 chục bông hoa. Cả hai chị em hái được tất cả số bông hoa là:
A. 10 bông hoa
B. 9 bông hoa
C. 8 bông hoa
D. 18 bông hoa
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Lan hái 8 bông, Hương hái 1 chục (10 bông), tổng cả hai là 18 bông hoa. Đáp số: D. 18 bông hoa |
573 | Hai đường chéo của hình thoi có đặc điểm: | A. bằng nhau | B. vuông góc | C. bằng nhau và vuông góc | D. không có đặc điểm | Hai đường chéo của hình thoi vuông góc với nhau. | B. vuông góc | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Hai đường chéo của hình thoi có đặc điểm:
A. bằng nhau
B. vuông góc
C. bằng nhau và vuông góc
D. không có đặc điểm
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Hai đường chéo của hình thoi vuông góc với nhau. Đáp số: B. vuông góc |
574 | Hai đường thẳng song song với nhau thì...... | A. cắt nhau | B. có thể cắt nhau | C. không bao giờ cắt nhau | D. vuông góc | Hai đường thẳng song song không bao giờ cắt nhau. | C. không bao giờ cắt nhau | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Hai đường thẳng song song với nhau thì......
A. cắt nhau
B. có thể cắt nhau
C. không bao giờ cắt nhau
D. vuông góc
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Hai đường thẳng song song không bao giờ cắt nhau. Đáp số: C. không bao giờ cắt nhau |
575 | Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì tạo thành mấy góc vuông có chung đỉnh? | A. 3 góc vuông | B. 4 góc vuông | C. 5 góc vuông | D. 6 góc vuông | Hai đường thẳng vuông góc tạo thành 4 góc vuông có chung đỉnh. | B. 4 góc vuông | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì tạo thành mấy góc vuông có chung đỉnh?
A. 3 góc vuông
B. 4 góc vuông
C. 5 góc vuông
D. 6 góc vuông
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Hai đường thẳng vuông góc tạo thành 4 góc vuông có chung đỉnh. Đáp số: B. 4 góc vuông |
576 | Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là: | A. 2,4108 | B. 2410,8 | C. 241,8 | D. 24,108 | Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là 24,108. | D. 24,108 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là:
A. 2,4108
B. 2410,8
C. 241,8
D. 24,108
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là 24,108. Đáp số: D. 24,108 |
579 | Hai ô tô A và B chở một lượng hàng. Xe ô tô A chở 7 tấn 6kg hàng, xe ô tô B chở được 7 tấn hàng. Hỏi trong hai ô tô, xe nào chở được lượng hàng nhiều hơn? | A. Xe A | B. Xe B | C. Cả hai xe đi quãng đường bằng nhau | None | Xe ô tô A chở 7 tấn 6kg hàng, nhiều hơn xe ô tô B chỉ chở 7 tấn hàng. | A. Xe A | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Hai ô tô A và B chở một lượng hàng. Xe ô tô A chở 7 tấn 6kg hàng, xe ô tô B chở được 7 tấn hàng. Hỏi trong hai ô tô, xe nào chở được lượng hàng nhiều hơn?
A. Xe A
B. Xe B
C. Cả hai xe đi quãng đường bằng nhau
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Xe ô tô A chở 7 tấn 6kg hàng, nhiều hơn xe ô tô B chỉ chở 7 tấn hàng. Đáp số: A. Xe A |
580 | Hai quả dưa có cân nặng bằng nhau được đựng trong một chiếc rổ. Cân nặng của cả rổ dưa là 1 kg. Nếu lấy ra một quả dưa thì rổ dưa cân nặng 600 g. Cân nặng của chiếc rổ là: | A. 100 g | B. 200 g | C. 300 g | D. 400 g | Khi lấy ra một quả dưa, cân nặng của rổ dưa là 600 g. Vậy cân nặng của mỗi quả dưa là 400 g. Cân nặng của rổ là 1 kg - 800 g = 200 g. | B. 200 g | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Hai quả dưa có cân nặng bằng nhau được đựng trong một chiếc rổ. Cân nặng của cả rổ dưa là 1 kg. Nếu lấy ra một quả dưa thì rổ dưa cân nặng 600 g. Cân nặng của chiếc rổ là:
A. 100 g
B. 200 g
C. 300 g
D. 400 g
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Khi lấy ra một quả dưa, cân nặng của rổ dưa là 600 g. Vậy cân nặng của mỗi quả dưa là 400 g. Cân nặng của rổ là 1 kg - 800 g = 200 g. Đáp số: B. 200 g |
581 | Hai số chẵn liên tiếp có tổng là 22. Hai số đó là: | A. 9 và 13 | B. 10 và 11 | C. 12 và 13 | D. 10 và 12 | Hai số chẵn liên tiếp có tổng là 22 là 10 và 12. | D. 10 và 12 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Hai số chẵn liên tiếp có tổng là 22. Hai số đó là:
A. 9 và 13
B. 10 và 11
C. 12 và 13
D. 10 và 12
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Hai số chẵn liên tiếp có tổng là 22 là 10 và 12. Đáp số: D. 10 và 12 |
582 | Hai thành phố cách nhau 208,5km, một xe máy đi từ Thành phố A đến Thành phố B với vận tốc là 38,6 km/h. Một ô tô khởi hành cùng một lúc với xe máy đi từ Thành phố B đến Thành phố A với vận tốc 44,8km/h. Hỏi sau mấy giờ xe máy và ô tô gặp nhau? | A. 1 giờ | B. 2 giờ | C. 2,5 giờ | D. 3 giờ | Tổng vận tốc của xe máy và ô tô là 38,6 km/h + 44,8 km/h = 83,4 km/h. Thời gian để gặp nhau là 208,5 km / 83,4 km/h ≈ 2,5 giờ. | C. 2,5 giờ | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Hai thành phố cách nhau 208,5km, một xe máy đi từ Thành phố A đến Thành phố B với vận tốc là 38,6 km/h. Một ô tô khởi hành cùng một lúc với xe máy đi từ Thành phố B đến Thành phố A với vận tốc 44,8km/h. Hỏi sau mấy giờ xe máy và ô tô gặp nhau?
A. 1 giờ
B. 2 giờ
C. 2,5 giờ
D. 3 giờ
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Tổng vận tốc của xe máy và ô tô là 38,6 km/h + 44,8 km/h = 83,4 km/h. Thời gian để gặp nhau là 208,5 km / 83,4 km/h ≈ 2,5 giờ. Đáp số: C. 2,5 giờ |
583 | Hai thùng dầu đựng được 681 lít dầu. Thùng thứ nhất đựng được 317 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít dầu? | A. 384 lít | B. 354 lít | C. 318 lít | D. 364 lít | Tổng số lít dầu trong hai thùng là 681 lít, thùng thứ nhất đựng 317 lít, vậy thùng thứ hai đựng được 681 lít - 317 lít = 364 lít dầu. | D. 364 lít | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Hai thùng dầu đựng được 681 lít dầu. Thùng thứ nhất đựng được 317 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít dầu?
A. 384 lít
B. 354 lít
C. 318 lít
D. 364 lít
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Tổng số lít dầu trong hai thùng là 681 lít, thùng thứ nhất đựng 317 lít, vậy thùng thứ hai đựng được 681 lít - 317 lít = 364 lít dầu. Đáp số: D. 364 lít |
585 | Hãy cho biết, số bé nhất trong các số 59,32; 58,92; 58,23; 58,032 là: | A. 59,32 | B. 58,92 | C. 58,23 | D. 58,032 | Số bé nhất trong các số 59,32; 58,92; 58,23; 58,032 là 58,032. | D. 58,032 | Below is an instruction that describes a task, paired with an input that provides further context. Write a response that appropriately completes the request.
### Instruction:
Hãy cho biết, số bé nhất trong các số 59,32; 58,92; 58,23; 58,032 là:
A. 59,32
B. 58,92
C. 58,23
D. 58,032
### Input:
Chọn đáp án A, B, C hoặc D là câu trả lời của bạn.
### Response:
Số bé nhất trong các số 59,32; 58,92; 58,23; 58,032 là 58,032. Đáp số: D. 58,032 |