en
stringlengths 1
7.01k
| vi
stringlengths 1
6.84k
|
---|---|
And the last. | Và cuối cùng. |
Lady-killer. | Sát gái. |
Yes, it can! | Tất nhiên là có! |
Hey! | Hey! |
Would you place me as close to the Führer as possible? | Tim cho tôi một chỗ gần với Quốc trưởng nhất được chứ? |
Living like this is torture. | Cuộc sống này đang bị biến dạng. |
You gotta be shitting me. | Bọn mày đùa tao chắc? |
I'm SO changeable! | Tao RẤT hay đổi ý! |
It sounded like the twinkling sounds of magical fairy dust. | Nghe như bụi tiên lấp lánh ở đâu đây. |
This company--Mexisolar-- it doesn't exist. | Cái công ty--Mexisolar-- Nó không hề tồn tại. |
I'll be the judge of that, thank you very much. | Tôi sẽ xử lý nó, cám ơn rất nhiều. |
- They need to see you. | Họ cần phải nhìn thấy anh. |
And the other half would do the same, except they'd rape you first. | Và nửa kia cũng muốn làm điều tương tự, trừ khi chúng định cưỡng hiếp cháu trước. |
She came to this country on her own. | Cô ấy tự mình đến đất nước này. |
Are you all right? | - Cô không sao chứ ạ? |
Keep still. | Đứng yên |
Three cheers for us! | Chúc mừng chúng tôi nào! |
You know how in the flower district there are all those shops so you can find whatever you want? | Bác biết làm thế nào trong khu phố hoa, với tất cả những cửa hàng như vậy mà mình có thể tìm bất cứ thứ gì mình muốn? |
Kathy, what's your name? | Kathy, anh có thích tên đó không? |
Gardner. | Gardner. |
And it's cold as a motherfucker out there. | Và ngoài kia trời lạnh như chó! |
Frequency: | Tần số: |
You didn't show up for your session this morning. | Cô không tới buổi trị liệu của cô sáng nay. |
♪ Love me... ♪ Go ahead. | Lên đi. |
- Talk to me Jew motherfucker. | - Nói cho tao biết, thằng khốn kiếp! |
I'm sorry. | Con xin lỗi. |
Okay, enough. | Okay, đủ rồi. |
You and your sister will come first always. | Con và em con luôn là ưu tiên số một. |
He ain't now. | Bây giờ thì không. |
You've been warned. | Anh được cảnh báo rồi đấy. |
Finally. | Mãi mới đúng. |
We can send them back to the Phantom Zone. | Chúng ta có thể gửi trả chúng về vùng Bóng Ma. |
I'm as ready as I'll ever be. | Tôi đã từng rồi mà. |
nobody remembers the man who ever came second! | Không ai nhớ tới người thứ hai. |
2. | 2. |
Panther 1, requesting fire mission now! | Gọi trung tâm. Yêu cầu hỏa lực chi viện ngay! |
Ruthless! | Thằng phá hoại. |
Just a glass or two at dinner. | Bố mẹ em đã bán ngôi nhà trên bãi biển cách đây một năm |
This. | Làm thế này. |
Kublai Khan will win. | Khả Hãn Hốt Tất Liệt sẽ thắng. |
And you dove through a hole in the universe for me! | Và anh đã nhảy qua một lỗ thủng trong vũ trụ vì em! |
Red Team Two, fire discipline is two shots each. | Đội Đỏ 2, chuẩn là bắn mỗi tên 2 phát. |
You can set it down there. | Đừng làm vậy |
Core breach in progress. | Sự thủng lõi đang tăng. |
Sorry to disappoint you, Mr. Bodine. | Xin lỗi, đã để anh thất vọng, ông Bodine. |
V-A-R-J-A-K. -Hey! | V-A-R-J-A-K. |
Am I safe here? | Tôi ở đây có an toàn không? |
Don't panic. Relax, relax. | Đừng sợ Bình tĩnh, bình tĩnh. |
- Perhaps another time. | - Để khi khác. |
No. | Không |
Hello. | Hello. |
The coefficient on the blood coagulants is almost matching. | Hệ số đông máu gần như khớp rồi |
Do you know what he will do if he finds us? | Anh có biết hắn sẽ làm gì nếu hắn tìm ra chúng ta không? |
Just 'cause some cute girl likes the same bizarro crap you do, that doesn't make her your soul mate, Tom. | Chỉ vì cô ấy xinh đẹp và thích mấy cái ba lăng nhăng của anh nữa Nó không có nghĩa cô ấy là người anh tìm kiếm |
All right, you can go now. | Được rồi, bây giờ anh đi được rồi. |
Or kids. | Hay là con cái. |
& Ambient light: | Ánh sáng & nền: |
Detective, please, get me a coffee. | Thanh tra, xin hãy cho tôi một ly cà phê. |
Stevie! | Stevie! |
That's it! | Phóng to lên. |
Can you remember that? | Anh nhớ chưa? |
Now you're...? | Bây giờ ngươi...? |
You're making everybody think I've kidnapped you. | Cô làm mọi người tưởng mình bị bắt cóc. |
What's going on? | -Không cần lo lắng về việc đó. |
Is she pretty, this piece of evidence? | Cô ấy có dễ thương không, nhân chứng ấy? |
My son did better than his old man. | Con trai của Cha giỏi hơn ông già nó. |
Take the money, keep your fucking mouth shut about what you just heard. | Cầm lấy tiền và im miệng đi, chuyện lúc nãy xem như chưa nghe thấy. |
Where's Kramer? | Kramer đâu? |
Well, she promised, so now we have to. | Cô ấy đã hứa, vậy là chúng tôi phải làm thôi. |
- Okay. | - Suỵt. |
What about you? | (Tiếng Ý) Còn cô thì sao? |
Bill! | Bill! |
Who is it? | Ai đây? |
This is it. | Tới rồi đấy. |
That means we need the tablet back. | Điều đó nghĩa là chúng ta cần mấy cái máy tính bảng. |
All right. | Được thôi. |
Tangles! | Tangles! |
Stupid! | Ngốc! |
Captured! | Nếu bọn Miền Bắc thấy hắn ở đây, chúng sẽ... |
I'm not even a physics professor. | Tôi còn không phải giáo sư vật lý. |
- Get the hell outta here. | - Biến khỏi chỗ này đi! |
Mister, you wanna buy? | Ông ơi, mua không? |
- It's Papa Georges. | - Là bố Georges. |
Have sex! | làm tình! |
We can't even afford medical fees, so your donation is a big help to us. | Đi khám bệnh còn phải móc tiền túi ra. Cám ơn số tiền của ông tặng. |
We're gonna organize a fight. | Chúng ta sẽ tổ chức 1 trận chiến. |
- It happened. | Nó đã xảy ra. |
Hi, I gotta talk to you for a second. | Anh có thể nói chuyện với em 1 chút được không? |
Goines suffered a massive heart attack at his home in Virginia. | Goines bị một cơn đau tim nặng tại nhà của ông ở Virginia. |
- It's 5 after 6. | - 6:05 rồi. |
If not... | Còn không... |
I got to go meet gynecologists with Allison. | Tớ phải đi gặp bác sĩ cùng Allison. |
Now that he's dead, we are safe. | Giờ hắn đã chết, chúng ta an toàn rồi. |
Has anyone tried climbing to the top? | Đã có ai cố trèo lên đầu tường chưa? |
2006 IUCN Red List of Threatened Species. | 2006 IUCN Red List of Threatened Species. |
So tell me, Bunker, what fills a man with so much hate that he has to permanently paint it all over his body? | Nói xem, Bunker, con người ta căm ghét cùng cực điều gì đến nỗi anh ta phải xăm lên khắp cơ thể? |
May I present Count Adhemar winner of the joust in France and champion at Saint-Emilion. | Xin phép giới thiệu Bá tước Adhemar... vừa thắng trận đấu ở Pháp và vô địch ở Saint-Emilion... |
When I'm Ra's, I can release you from your oath. | Khi tôi là Ra's, tôi có thể giải phóng anh khỏi lời thề. |
God damn it. | Cái tông môn. |
Yes? | Chào? |
Subsets and Splits