en
stringlengths 1
7.01k
| vi
stringlengths 1
6.84k
|
---|---|
Don't worry, I can fix it. | Đừng lo, tớ có thể xửa chữa được. |
- But you're a slave. | - Nhưng mày là nô lệ mà! |
Thank you, Your Highness! | Tạ thừa tướng! |
Off we go. | Lên đường thôi. |
You used me. | Anh lợi dụng tôi. |
Thank you. | Cảm ơn cô. |
William! | William! |
I think she's just wanting us to have some bonding time. | Tôi nghĩ con bé chỉ muốn cho chúng ta thời gian để gắn kết. |
Qasim gave up his entire operation. | Qasim từ bỏ toàn bộ chiến dịch của hắn. |
Ask me in an hour. | Vừa hỏi 1 giờ trước. |
Oh, check out why she got kicked out of Caltech. | Xem vì sao cô ta bị đuổi khỏi viện công nghệ California kìa. |
You can smoke through traffic like shot through a gun in this thing. | Anh có thể xuyên qua dòng xe cộ như một viên đạn xẹt trong chiếc xe này. |
How should I know? | Làm sao tôi biết? |
Hollywood. | Hollywood. |
Do you? | Tin không? |
Do Chinese soldiers feel the same way? | Các anh cũng được huấn luyện như vậy phải không? |
- It's okay. | - Không sao đâu. |
Don't say a word to Michael. | Đừng nói với Michael nhé. |
Aah! | Aah! |
Everybody, get back! | Mọi người quay lại! |
There's someone out there. | Có ai đó ở bên ngoài. |
All boys. | Con trai hết |
I'm warning you, boy, don't make a move, I'll blow your head off! | Đừng cử động tao sẽ lấy đầu mày. |
My country. | Nước của ta. |
I told you, I don't know. | Tôi đã bảo là không biết. |
It's an important mission | Đó là một sứ mệnh quan trọng. |
Nothing you need to worry about. | Không có gì em phải lo lắng cả. |
But I had always known that. | Nhưng tôi luôn biết điều đó. |
Duke. | Duke. |
Not shared | Không được chia sẻ |
- But they can be stirred up. | - Nhưng họ có thể bị kích động. |
Mahogany. | Cây gụ. Ôi! |
Everybody knows that. | Ai cũng biết vậy. |
I guess she did kill herself. | Vậy là nó đã tự tử thật. |
Hey. | Này. |
You have no other option | Các người đã không còn xoay sở được rồi! |
Chekov? | Chekov ? |
I'm going up there. | Tớ đang định lên đó. |
Are you gonna go talk with that child? | Cô có định nói chuyện với cô bé đó không? |
Looks like we shot the guys with the torches. | Có vẻ như ta đã đem lại hy vọng mới cho anh ấy. |
She got you, girl. She got you good. | Cậu ấy mắc bẫy rồi. |
That is the least οf it. | Đó là vấn đề ít đáng bàn nhất. |
It's okay. It's okay. | Không sao. |
Well, now that I own her, | Giờ thì là của tôi rồi. |
I get stuck, I'm gonna be very fucking angry. | Nếu anh dám làm vậy. Anh sẽ thấy tôi nổi giận. |
There are 3 million people on this island, and I won't let HYDRA turn them into collateral damage. | Có 3 triệu người trên đảo này, và tôi sẽ không để HYDRA gây bất cứ thiệt hại gì. |
What you got? | Anh có gì? |
I think I just got a prank call. | Tôi nghĩ là tôi vừa bị phá điện thoại. |
Is it? | Vậy sao? |
He shouldn't. | Anh ta không nên cười mới phải. |
Who do you work for? | Thằng chó, mày làm cho ai? ! |
Emily! | Emily! |
Dave? | Dave? |
It's 6 o'clock. | 6h rồi. |
- Okay. | - Okay. |
He just left for another client. | Ông chủ vừa mới đi phục vụ một khách hàng khác rồi. |
So, William, please behave yourself... and be as charming as only you can be. | Cho nên, William, hãy tỏ lòng mến khách... và lịch lãm chỉ anh mới có. |
Okay. The navigational hub has been completely destroyed. | Thiết bị định hướng đã bị phá hủy hoàn toàn. |
It doesn't say what, but she's a devout Muslim, she lives this side of town. | Có thể không liên quan nhưng cô ta là con chiên đạo Hồi và cô ta sống tại thành phố này. |
I'll find the answer. | Em sẽ tìm ra câu trả lời. |
Thank you. Thank you. | Cảm ơn, cảm ơn. |
- Look in your heart. | -Look in your heart. -What heart? |
Could not uninstall the script package "%1". You may not have sufficient permissions to delete the folder "%1". | Không thể gỡ bỏ gói "% 1". Có thể bạn không có quyền xóa thư mục "% 1". |
Do you want to bet? | Cá không? |
And not to mention his completely psychotic daughter, who's already on her way back to Starling City to kill him. | Chưa kể đến cô con gái loạn thần sẵn sàng trở lại Starling để giết hắn |
- How did you know that? | - Sao cậu biết ? |
Strike Gao down while you have the element of surprise. | Đánh bại Gao khi cháu có yếu tố bất ngờ. |
It's not as suffocating as it once was, except when I have to deal with the sort of nonsense that makes me want to hang myself. | Nó không ngột ngạt như trước, ngoại trừ việc tôi phải xử lý cái việc nhảm nhí khiến tôi muốn treo cổ cho xong này. |
You're legally allowed to drink, so we figured the best thing for ya was a car. | Nhưng, mày 21 rồi Mày được phép uống rượu, nên bọn tao nghĩ thứ tốt nhất cho mà là xe. |
And when the Man had all the gifts that they could give, he left. | Và khi chàng traicó được mọi món quá muông loài ban tặng. ...chàng bỏ đi. |
I can't see shit! | Em không thấy đường. |
Hey hey hey. | này, này... |
I want to be crucified and rise again! | Con muốn bị đóng đinh và lại tái sinh! |
You just killed yourself. | Cậu vừa tự giết mình rồi. |
We have to go! | Chúng ta phải đi! |
It's the only way to win. | Chỉ có cách đó mới thắng! |
- I was working late. | - Em làm việc muộn. |
And where am I for all of it? | Và tôi ở đâu khi những chuyện đó xảy ra? |
There is something I desire. | Còn ta mong muốn một thứ. |
Never. | Chưa bao giờ. |
Oh, yeah. | Oh, đúng thế. |
Three months? | Ba tháng. |
That's the very problem, isn't it? | Vấn đề là ở đó, phải không? |
Of course. | Tất nhiên rồi. |
My apologies. | Tôi xin lỗi. |
-What's that? | - Đó là cái gì vậy? |
We'll see about that... | {\3cHFF1000}Để xem ... |
I can do this. | Tớ sẽ làm được. |
Let's shoot. | Bắn đi. |
This-- black dahlia. | Cái này--thược dược đen. |
Bravo. | Hoan hô. |
Walder Frey committed sacrilege that day. | Walder Frey đã phạm tội báng bổ thần linh. |
The Stewmaker is obviously here now, but he won't be for long. | Chắc chắn Kẻ Hầm Thịt đang ở đây, nhưng không lâu đâu. |
The default color for function number 5. Please note that this color setting only affects empty functions, so if you have defined a function at number 1 and you change color for that number here, the setting will be shown next time you define a new function at number 1. | Màu mặc định cho hàm số 5. Xin chú ý là cài đặt cho màu này chỉ áp dụng cho các hàm rỗng, nghĩa là nếu bạn đã định nghĩa một hàm ở số 1 và nếu bạn thay đổi màu cho số này tại đây, cài đặt sẽ có hiệu lực cho lần tới, khi bạn định nghĩa một hàm mới tại số 1. |
What do they call a Whopper? | Thế còn món Whopper? Tôi đâu biết. |
- Give me your keys. | - Đưa tôi chìa khóa. |
It's good to see you. | Rất vui được gặp anh! |
Compared to what? | So với cái gì? |
Be much more blood if he didn't. | Nếu không làm vậy thì máu đã chảy nhiều hơn. |
Now that's interesting. | Thú vị rồi đây. |
Subsets and Splits