en
stringlengths 1
7.01k
| vi
stringlengths 1
6.84k
|
---|---|
He'd have motive to want Zambrano dead. | Anh ta có động cơ muốn Zambrano chết. |
What the fuck...? | Cái gì thế này? |
And dump the phone! | Vứt điện thoại đi! |
Forgive me. | Hãy tha thứ cho anh. |
It's no coincidence you called just as we realized we were looking for the Horseman of Pestilence. | Chắc chắn không phải là sự trùng hợp khi anh gọi... vào đúng ngay lúc chúng tôi đang tìm kiếm... Kỵ Sĩ Dịch Bệnh. |
They actually did it. | Thật sự đã làm được. |
In the forest. I told you already... | Ở trong rừng Tôi đã bảo chú rồi mà... |
Why you gotta keep messing with my head like that? | Sao cứ phải làm tôi bối rối vậy? |
Amen. | Amen! |
Where is it? | Nó ở đâu? |
- So let's just head back. | - Về nhà thôi |
They can track us? | Có thấy chứ? Gì? |
Unknown error | Gặp lỗi lạ |
A storm's coming. | Bão sắp đến rồi. |
- Mama, is everything okay? | -Ổn rồi con. |
I just had a crazy dream. | Chỉ là một giấc mơ điên rồ thôi mà. |
- Hey, what are you doing? | - Cháu làm gì thế? |
Hey come on.. | Thôi mà. |
Tell them to put the spectrometers on the roof and calibrate them for gamma rays. | Bảo họ đặt quang phổ kế lên mái nhà và chỉnh cho chúng dò theo tia gamma. |
- Maybe here. | - Có lẽ là ở đây. |
Hold on a sec. | Chờ một chút. |
Wherever I'm standin'. | Chỗ nào tôi đang đứng. |
[Chuckling] Oh, man! Whoever does the voice of that piggy truck, | Người nào làm giọng nói của xe tải lợn con đó. |
I thought I was having a bad day. | Tôi tưởng mình có 1 ngày dở tệ chứ. |
Oh. | Oh. |
You asked me why I wasn't mad at him. | Con đã hỏi tại sao mẹ lại không nổi điên với ông ta. |
Act natural. | Hãy tỏ ra tự nhiên. |
Come on, let's go. | Thôi nào, nhanh lên. |
CHANDLER: | Huh. |
- Who? | - Ai? |
- Splendid. | - Hay quá. |
And the day before that. | Và ngày trước đó nữa. |
Change of plans, we're shutting down. | Thay đổi kế hoạch, ta sẽ đóng cửa |
Well, how does that feel, Woody? | Cảm gíac anh thế nào Woody? |
Are you certain it is the panda who is a fool? | Ngươi có chắc con gấu trúc đó là thằng ngu không? |
I think we just found a Transformer. | Tôi nghĩ rằng mình tìm thấy một Transformer. |
A freedom from the old tranquilite. | Sự giải thoát khỏi cõi thanh bình cũ. |
Okay? Thank you. | Cám ơn cô. |
It'd be fine With me. | Mình sẽ ổn mà. |
Tapio. | Tapio. |
What do you mean, what do I do? | Ý anh là sao, tôi làm gì? |
Hey! | Ê! |
Type the description of this application, based on its use, here. Examples: a dial up application (KPPP) would be "Dial up tool". | Hãy gõ vào đây mô tả của ứng dụng này, cách sử dụng nó. Thí dụ: một ứng dụng quay số như KPPP có thể là « Công cụ quay số ». |
No, he's not going to do anything that I won't see coming from a mile away. | Anh ta sẽ không làm việc gì mà chị không thấy từ trước. |
MP Corporation is now the proud owner of the world's four rarest stamps. | Tập đoàn MP đã sở hữu 4 con tem quý nhất trên thế giới. |
That's your beard? | Đó là râu của anh sao? |
- Get Steve on the phone. | - Nối máy Steve cho tôi. |
- Let me help. | -Để em giúp. |
I should have thrown you from the top of the Wall, boy! | Lẽ ra ta nên ném ngươi từ đỉnh Bức Tường xuống! |
This is why we need jetpacks. | Lúc này cần có hoả tiễn thật đó. |
- Doubters will doubt till the end. | - Những kẻ nghi ngờ sẽ nghi ngờ đến phút chót. |
Several. | Khá nhiều đấy. |
So, I have to step on people to get ahead? | Vậy tôi phải tiếp bước cha ông sao? |
You foul, loathsome, evil little cockroach! | Mày nhầm rồi, đồ con gián nhỏ bẩn thỉu và xấu xa! |
A life. | Một cuộc sống . |
- I slept with her. | - Tôi ngủ với cô ấy rồi. |
Kurt, listen to me! | Kurt, nghe anh đi! |
- He's right. | - Nó nói đúng đấy. |
Pick up this woman and put the rest of the injured in the tent house. | Đưa người phụ nữ này và mấy người bị thương vô trong nhà rạp. |
You tell me, brother. | Có đúng không? |
What's the matter? | Có chuyện gì thế? |
That's all that matters. | Thế là được rồi. |
They threatened to take all of us. | Chúng đã đe doạ là sẽ bắt tất cả chúng ta. |
Stand by! | Đợi lệnh! |
He hired me to teach him to use theatrical makeup. | Anh ấy thuê tôi dạy cách trang điểm sân khấu. |
You're upset about losing the whales, aren't you? | Cô buồn vì sắp phải xa lũ cá, phải không ? |
From Thursday Island right down to Mount Macedon to see the famous Hanging Rock. | Từ đảo Thursday thẳng xuống núi Macedon để xem hòn đá Hanging nổi tiếng. |
Don't hurt my daughter. | Đừng làm hại con gái tôi. |
Everyone has secrets and they all replied too quickly. | Ai cũng sẽ có bí mật và họ đều trả lời rất nhanh. |
Your logic is flawless, Selina. | Lí lẽ của cậu là rất đúng, Selina. |
Why are you protecting me? | Tại sao sơ bảo vệ tôi? |
I understand. | Mình hiểu rồi |
Carl! | Carl! |
Where have you been? | Anh đã đi đâu? |
- He's gonna bring them up here? | - Nó sẽ đến đây ? |
- How much does he want? | - Anh ta muốn bao nhiêu? |
That only means one thing! | Thì chỉ còn mỗi việc đó thôi! |
Comrade Chan Gong, what you say is true... | Đồng chí Chan Gong, đồng chí nói rất đúng... |
French | Pháp |
- Including HYDRA'S. | - Bao gồm của HYDRA. |
Don't I always? | Dĩ nhiên. |
You've said quite enough, madam. | Cô đã nói đủ rồi, thưa cô. |
- Hey, well, he's a busy man, your father. | Cậu sẽ sớm được nắm quyền điều hành thôi. |
Jason, I came here because I found something. | Jason, tôi đến đây vì tôi đã tìm thấy vài thông tin. |
You are fettered in chains. | Ông bị chằng dây xích. |
Information, please. | Có chuyện gì vậy? |
Wow, that sounded not good. | Thật là Wow, điều này nghe không hay chút nào. |
Now endorse the cheque. | Nào bây giờ ký nhượng tấm séc đi. |
Don't! Don't. | Đừng, đừng! |
As a soldier I must drink your blue water, live inside your red clay and eat your green skin. | Là người lính con uống dòng nước xanh của Người, ...sống nơi mặt đất đỏ của Người và ăn làn da xanh mướt của Người. |
Dr. Meade, I said Mrs. Charles Hamilton. | Bác sĩ Meade, tôi nói đó là bà Charles Hamilton. |
We must have something, just for tonight. | Chúng ta phải có một cái gì, chỉ đêm nay. |
I know everything. | Tôi biết tất cả. |
Hey, grab yourselves a rock. | Toussaint. |
Yup. | Yup. |
Mount the bazooka. | Nâng bazôka lên. |
Hola, Inglés. | Chào, Ăng-Lê. |
The reception up here's crazy. | Lễ tân ở đây điên lắm. |
Run! | Chim cánh cụt tiến lên! |
Up there! | Lên đó đi! |
Subsets and Splits