sentence1
stringlengths
7
147k
sentence2
stringlengths
7
113k
label
int64
0
1
Chú thích Liên kết ngoài Lagopsis Thực vật được mô tả năm 1937
mô tả khoa học đầu tiên năm 1937.
0
Wadotes deceptis là một loài nhện trong họ Amaurobiidae.
Loài này thuộc chi Wadotes.
1
Wadotes deceptis được miêu tả năm 1987 bởi Bennett.
Loài này thuộc chi Wadotes.
0
Wadotes deceptis được miêu tả năm 1987 bởi Bennett.
Chú thích Tham khảo Wadotes
1
Dryopteris liui là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae.
Loài này được Ching mô tả khoa học đầu tiên năm 1984.
1
Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Loài này được Ching mô tả khoa học đầu tiên năm 1984.
0
Chú thích Liên kết ngoài Dryopteris Thực vật được mô tả năm 1984 Unresolved names es:Dryopteris liui
Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
0
Tham khảo Làng ở huyện Svitavy
Rozstání là một làng thuộc huyện Svitavy, vùng Pardubický, Cộng hòa Séc.
0
Jayang-dong là một dong, phường của Gwangjin-gu ở Seoul, Hàn Quốc.
Xem thêm Phân cấp hành chính Hàn Quốc Tham khảo Liên kết Trang chính thức Gwangjin-gu bằng tiếng Anh Bản đồ của Gwangjin-gu tại trang chính thức Gwangjin-gu Trang chính thức dân cư Jayang 1-dong Quận Gwangjin
1
Phim có sự tham gia diễn xuất của Adam Driver và Scarlett Johansson, bên cạnh Laura Dern, Alan Alda, Ray Liotta, Azhy Robertson, Julie Hagerty, Merritt Wever và Wallace Shawn trong các vai phụ.
Câu chuyện hôn nhân (tựa gốc tiếng Anh: Marriage Story) là một bộ phim điện ảnh chính kịch của Mỹ năm 2019 do Noah Baumbach đạo diễn, sản xuất và viết kịch bản.
0
Nội dung phim xoay quanh một cặp vợ chồng đã kết hôn trải qua một cuộc ly dị ở nhiều nơi khắp đất nước.
Phim có sự tham gia diễn xuất của Adam Driver và Scarlett Johansson, bên cạnh Laura Dern, Alan Alda, Ray Liotta, Azhy Robertson, Julie Hagerty, Merritt Wever và Wallace Shawn trong các vai phụ.
0
Nội dung phim xoay quanh một cặp vợ chồng đã kết hôn trải qua một cuộc ly dị ở nhiều nơi khắp đất nước.
Marriage Story đón nhận nhiều lời khen từ giới phê bình, đặc biệt là cho phần chỉ đạo và kịch bản của Baumbach, cũng như sự đồng cảm, nhạc nền và những màn diễn xuất của Johansson, Driver, Alda, Liotta và Dern.
1
Marriage Story đón nhận nhiều lời khen từ giới phê bình, đặc biệt là cho phần chỉ đạo và kịch bản của Baumbach, cũng như sự đồng cảm, nhạc nền và những màn diễn xuất của Johansson, Driver, Alda, Liotta và Dern.
Tác phẩm đều được Viện phim Mỹ, Ủy ban Quốc gia về Phê bình Điện ảnh và tạp chí TIME lựa chọn vào tốp 10 phim hay nhất năm 2019.
1
Tại lễ trao giải Quả cầu vàng lần thứ 77, bộ phim dẫn đầu với 6 đề cử, trong đó có hạng mục Phim chính kịch hay nhất và sau đó đoạt giải Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất cho Dern.
Tác phẩm đều được Viện phim Mỹ, Ủy ban Quốc gia về Phê bình Điện ảnh và tạp chí TIME lựa chọn vào tốp 10 phim hay nhất năm 2019.
0
Tại lễ trao giải Quả cầu vàng lần thứ 77, bộ phim dẫn đầu với 6 đề cử, trong đó có hạng mục Phim chính kịch hay nhất và sau đó đoạt giải Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất cho Dern.
Chú giải Tham khảo Liên kết ngoài Phim năm 2019 Phim tiếng Anh Phim hài-chính kịch thập niên 2010 Phim độc lập thập niên 2010 Phim Mỹ Phim hài-chính kịch Mỹ Phim độc lập của Mỹ Phim về diễn viên Phim về ly hôn Phim có diễn xuất giành giải Quả cầu vàng cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất Phim lấy bối cảnh ở Los Angeles Phim lấy bối cảnh ở thành phố New York Phim quay tại Los Angeles Phim quay tại thành phố New York Phim gốc Netflix
1
Metrioidea vitiensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Loài này được Bryant miêu tả khoa học năm 1925.
1
Chú thích Tham khảo Metrioidea
Loài này được Bryant miêu tả khoa học năm 1925.
0
Chú thích Tham khảo Nacophorini
Arauco là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.
0
Quận này được đặt tên theo.
Quận Stafford là một quận thuộc tiểu bang Virginia, Hoa Kỳ.
0
Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số 92.446 người.
Quận này được đặt tên theo.
0
Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số 92.446 người.
Quận lỵ đóng ở Stafford.
1
Quận lỵ đóng ở Stafford.
Địa lý Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích km2, trong đó có km2 là diện tích mặt nước.
1
Các xa lộ chính Quận giáp ranh Thông tin nhân khẩu Tham khảo Quận của Virginia Vùng đô thị Washington Quận của Bắc Virginia Quận của Virginia trên sông Potomac
Địa lý Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích km2, trong đó có km2 là diện tích mặt nước.
0
Populus hopeiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu.
Loài này được Hu & Chow miêu tả khoa học đầu tiên năm 1931.
1
Loài này được Hu & Chow miêu tả khoa học đầu tiên năm 1931.
Chú thích Liên kết ngoài Chi Dương Thực vật được mô tả năm 1931
1
Chú thích Tham khảo Glena
Glena grisearia là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
0
Tuskaroria ultraabyssalis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.
Miêu tả Phân bố Chú thích Tham khảo Tuskaroria
1
Tham khảo Chikmagalur (huyện)
Allampura là một làng thuộc tehsil Chikmagalur, huyện Chikmagalur, bang Karnataka, Ấn Độ.
0
Bezirk Gänserndorf là một huyện của bang của Hạ Áo ở Áo.
Các đô thị Các thị xã (Städte) bằng chữ đậm; các phố thị (Marktgemeinden) bằng chữ xiên, các khu ngoại ô, làng và các đơn vị khác của một đô thị được hiển thị bằngchữ nhỏ.
1
Aderklaa Andlersdorf Angern an der March Angern an der March, Grub an der March, Mannersdorf an der March, Ollersdorf, Stillfried Auersthal Bad Pirawarth Bad Pirawarth,,Kollnbrunn Deutsch-Wagram Drösing Drösing, Waltersdorf an der March Dürnkrut Dürnkrut, Waidendorf Ebenthal Eckartsau Eckartsau, Kopfstetten, Pframa, Wagram an der Donau, Witzelsdorf Engelhartstetten Engelhartstetten, Groißenbrunn, Loimersdorf, Markthof, Schloßhof, Stopfenreuth Gänserndorf Glinzendorf Groß-Enzersdorf Franzensdorf, Groß-Enzersdorf, Matzneusiedl, Mühlleiten, Oberhausen, Probstdorf, Rutzendorf, Schönau an der Donau, Wittau Groß-Schweinbarth Großhofen Haringsee Fuchsenbigl, Haringsee, Straudorf Hauskirchen Hauskirchen, Prinzendorf an der Zaya, Rannersdorf an der Zaya Hohenau an der March Hohenruppersdorf Jedenspeigen Jedenspeigen, Sierndorf an der March Lassee Lassee, Schönfeld im Marchfeld Leopoldsdorf im Marchfelde Breitstetten, Leopoldsdorf im Marchfelde Mannsdorf an der Donau Marchegg Breitensee, Marchegg Markgrafneusiedl Matzen-Raggendorf Klein-Harras, Matzen, Raggendorf Neusiedl an der Zaya Neusiedl an der Zaya, St.
Các đô thị Các thị xã (Städte) bằng chữ đậm; các phố thị (Marktgemeinden) bằng chữ xiên, các khu ngoại ô, làng và các đơn vị khác của một đô thị được hiển thị bằngchữ nhỏ.
0
Aderklaa Andlersdorf Angern an der March Angern an der March, Grub an der March, Mannersdorf an der March, Ollersdorf, Stillfried Auersthal Bad Pirawarth Bad Pirawarth,,Kollnbrunn Deutsch-Wagram Drösing Drösing, Waltersdorf an der March Dürnkrut Dürnkrut, Waidendorf Ebenthal Eckartsau Eckartsau, Kopfstetten, Pframa, Wagram an der Donau, Witzelsdorf Engelhartstetten Engelhartstetten, Groißenbrunn, Loimersdorf, Markthof, Schloßhof, Stopfenreuth Gänserndorf Glinzendorf Groß-Enzersdorf Franzensdorf, Groß-Enzersdorf, Matzneusiedl, Mühlleiten, Oberhausen, Probstdorf, Rutzendorf, Schönau an der Donau, Wittau Groß-Schweinbarth Großhofen Haringsee Fuchsenbigl, Haringsee, Straudorf Hauskirchen Hauskirchen, Prinzendorf an der Zaya, Rannersdorf an der Zaya Hohenau an der March Hohenruppersdorf Jedenspeigen Jedenspeigen, Sierndorf an der March Lassee Lassee, Schönfeld im Marchfeld Leopoldsdorf im Marchfelde Breitstetten, Leopoldsdorf im Marchfelde Mannsdorf an der Donau Marchegg Breitensee, Marchegg Markgrafneusiedl Matzen-Raggendorf Klein-Harras, Matzen, Raggendorf Neusiedl an der Zaya Neusiedl an der Zaya, St.
Ulrich Obersiebenbrunn Orth an der Donau Palterndorf-Dobermannsdorf Dobermannsdorf, Palterndorf Parbasdorf Prottes Raasdorf Pysdorf, Raasdorf Ringelsdorf-Niederabsdorf Niederabsdorf, Ringelsdorf Schönkirchen-Reyersdorf Reyersdorf, Schönkirchen Spannberg Strasshof an der Nordbahn Sulz im Weinviertel Erdpreß, Nexing, Niedersulz, Obersulz Untersiebenbrunn Velm-Götzendorf Götzendorf, Velm Weiden an der March Baumgarten an der March, Oberweiden, Zwerndorf Weikendorf Dörfles, Stripfing, Tallesbrunn, Weikendorf Zistersdorf Blumenthal, Eichhorn, Gaiselberg, Gösting, Großinzersdorf, Loidesthal, Maustrenk, Windisch, Baumgarten, Zistersdorf Tham khảo Huyện của Hạ Áo Địa lý Hạ Áo
1
Eupithecia bicolor là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
Chú thích Liên kết ngoài B
1
Trong tiếng Tupi, tên của sông có nghĩa là "mỏ của toucan" (Tukã cho "toucan" và Ti cho "mỏ").
Tocantins là một sông huyết mạch ở trung tâm Brasil.
0
Trong tiếng Tupi, tên của sông có nghĩa là "mỏ của toucan" (Tukã cho "toucan" và Ti cho "mỏ").
Sông chảy từ nam lên bắc với chiều dài 2,640 km.
1
Sông thực ra không thuộc hệ thống sông Amazon, mặc dù thường được coi là như vậy, do nơi đổ ra Đại Tây Dương của Tocantins nằm ngay sát của Amazon.
Sông chảy từ nam lên bắc với chiều dài 2,640 km.
0
Sông chảy qua bốn bang của Brasil là Goiás, Tocantins, Maranhão và Pará.
Sông thực ra không thuộc hệ thống sông Amazon, mặc dù thường được coi là như vậy, do nơi đổ ra Đại Tây Dương của Tocantins nằm ngay sát của Amazon.
0
Sông chảy qua bốn bang của Brasil là Goiás, Tocantins, Maranhão và Pará.
Dòng chảy Sông bắt nguồn từ một quận miền núi là Pireneus, ở phía tây của Quận Liên Bang, song chi lưi phía tây của sông là Araguaia, có đầu nguồn cực nam tại sườn của dãy Serra dos Caiapós.
1
Dòng chảy Sông bắt nguồn từ một quận miền núi là Pireneus, ở phía tây của Quận Liên Bang, song chi lưi phía tây của sông là Araguaia, có đầu nguồn cực nam tại sườn của dãy Serra dos Caiapós.
Araguaia chảy 1,670 km trước khi hợp lưu vào Tocantins, và gần như ương đương nhau về lưu lượng.
1
Araguaia chảy 1,670 km trước khi hợp lưu vào Tocantins, và gần như ương đương nhau về lưu lượng.
Bên cạnh chi lưu chính của sông là Rio das Mortes, Araguaia có 20 chi lưu nhỏ hơn và canoe có khả năng thông hành trong nhiều dặm.
1
Trên đường đến với các vùng đất thấp, sông phải vượt qua nhiều thác ghềnh, hoặc uốn lượn mãnh liệt qua các hẻm núi đá cho đến một điểm cách khoảng 160 km trên nơi hợp lưu với Tocantins.
Bên cạnh chi lưu chính của sông là Rio das Mortes, Araguaia có 20 chi lưu nhỏ hơn và canoe có khả năng thông hành trong nhiều dặm.
0
Hai chi lưu khác, mang tên Maranhão và Paranatinga, tiếp nhận một lượng nước lớn từ vùng cao nguyên quanh chúng, đặc biệt là ở phía nam và đông nam.
Trên đường đến với các vùng đất thấp, sông phải vượt qua nhiều thác ghềnh, hoặc uốn lượn mãnh liệt qua các hẻm núi đá cho đến một điểm cách khoảng 160 km trên nơi hợp lưu với Tocantins.
0
Giữa nơi hợp lưu của dòng sông thứ hai và Araguaia, Tocantins đôi khi bị nghẽn dòng do các hàng rào đá trườn ra phần lớn góc bên phải của sông.
Hai chi lưu khác, mang tên Maranhão và Paranatinga, tiếp nhận một lượng nước lớn từ vùng cao nguyên quanh chúng, đặc biệt là ở phía nam và đông nam.
0
Giữa nơi hợp lưu của dòng sông thứ hai và Araguaia, Tocantins đôi khi bị nghẽn dòng do các hàng rào đá trườn ra phần lớn góc bên phải của sông.
Đập Đaọn hạ lưu từ điểm hợp lưu với Araguaia, tại bang Pará, sông có nhiều thác nước lớn và ghềnh, song chúng đã bị ngập vào đầu những năm 1980 khi một hồ nước nhân tạo được hình thành khi xây đập Tucuruí, một trong những đập lớn nhất thế giới.
1
Đập Đaọn hạ lưu từ điểm hợp lưu với Araguaia, tại bang Pará, sông có nhiều thác nước lớn và ghềnh, song chúng đã bị ngập vào đầu những năm 1980 khi một hồ nước nhân tạo được hình thành khi xây đập Tucuruí, một trong những đập lớn nhất thế giới.
Khi giai đoạn thứ hai của dự án Tucuruí được hoàn thành, sẽ có một hệ thống cửa cống giúp tăng khả năng thông hành của sông.
1
Tham khảo Liên kết ngoài Bản đồ bồn địa Sông Goiás Sông Maranhão Sông Pará Sông Tocantins
Khi giai đoạn thứ hai của dự án Tucuruí được hoàn thành, sẽ có một hệ thống cửa cống giúp tăng khả năng thông hành của sông.
0
Syzygium bijouxii là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương.
Loài này được J.Guého & A.J.Scott miêu tả khoa học đầu tiên năm 1980.
1
Chú thích Liên kết ngoài B Thực vật được mô tả năm 1980
Loài này được J.Guého & A.J.Scott miêu tả khoa học đầu tiên năm 1980.
0
Dendrochilum planiscapum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan.
Loài này được Carr mô tả khoa học đầu tiên năm 1935.
1
Loài này được Carr mô tả khoa học đầu tiên năm 1935.
Chú thích Liên kết ngoài Dendrochilum Thực vật được mô tả năm 1935
1
Convolvulus hermanniae là một loài thực vật có hoa trong họ Bìm bìm.
Loài này được L'Hér.
1
Loài này được L'Hér.
mô tả khoa học đầu tiên năm 1784.
1
mô tả khoa học đầu tiên năm 1784.
Chú thích Liên kết ngoài Convolvulus Thực vật được mô tả năm 1784
1
Loài này được phát hiện ở Jamaica.
Anopsicus clarus là một loài nhện trong họ Pholcidae.
0
Chú thích Tham khảo Anopsicus Loài đặc hữu của Jamaica
Loài này được phát hiện ở Jamaica.
0
Loài này được Müll.
Lepidopilum haplociliatum là một loài rêu trong họ Daltoniaceae.
0
Paris mô tả khoa học đầu tiên năm 1900.
Loài này được Müll.
0
Paris mô tả khoa học đầu tiên năm 1900.
Chú thích Liên kết ngoài Lepidopilum Thực vật được mô tả năm 1900
1
Loài Chi Graphephorum gồm các loài: Chú thích Liên kết ngoài
Graphephorum là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae).
0
This ốc biển is limited in distribution to New Zealand.
Buccinulum vittatum vittatum là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.
0
The shell is about 25mm.
This ốc biển is limited in distribution to New Zealand.
0
The shell is about 25mm.
Hình ảnh Chú thích Tham khảo Miller M & Batt G, Reef and Beach Life of New Zealand, William Collins (New Zealand) Ltd, Auckland, New Zealand 1973 Powell A W B, New Zealand Mollusca, William Collins Publishers Ltd, Auckland, New Zealand 1979 ISBN 0-00-216906-1 Buccinulum Động vật chân bụng New Zealand
1
Loài này thuộc chi Araneus.
Araneus vincibilis là một loài nhện trong họ Araneidae.
0
Loài này thuộc chi Araneus.
Araneus vincibilis được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1893.
1
Araneus vincibilis được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1893.
Chú thích Tham khảo V
1
Huyện có diện tích 461 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 21335 người, mật độ 46 người/km².
Sincik là một huyện thuộc tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ.
0
Chú thích Tham khảo Xem thêm Huyện thuộc tỉnh Adıyaman Khu dân cư ở tỉnh Adıyaman
Huyện có diện tích 461 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 21335 người, mật độ 46 người/km².
0
Hình ảnh Chú thích Tham khảo Aratinga Chim Cuba Động vật được mô tả năm 1832
Aratinga euops là một loài chim trong họ Psittacidae.
0
Loài này được Milne-Redh.
Cordyla densiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu.
0
miêu tả khoa học đầu tiên.
Loài này được Milne-Redh.
0
Chú thích Liên kết ngoài Cordyla
miêu tả khoa học đầu tiên.
0
You Can Count On Me là một bộ phim chính kịch 2000 của Mỹ có sự tham gia của Laura Linney, Mark Ruffalo, Rory Culkin và Matthew Broderick.
Do Kenneth Lonergan đạo diễn và viết kịch bản, phim kể về câu chuyện của Sammy, một bà mẹ đơn thân sống trong một thị trấn nhỏ, và mối quan hệ phức tạp của cô với gia đình và bạn bè.
1
Do Kenneth Lonergan đạo diễn và viết kịch bản, phim kể về câu chuyện của Sammy, một bà mẹ đơn thân sống trong một thị trấn nhỏ, và mối quan hệ phức tạp của cô với gia đình và bạn bè.
Câu chuyện diễn ra trong cộng đồng giả tưởng Catskill của Scottsville và Auburn, New York.
1
Câu chuyện diễn ra trong cộng đồng giả tưởng Catskill của Scottsville và Auburn, New York.
Phim được quay chính trong và xung quanh Margaretville, New York.
1
Nội dung Tham khảo Liên kết ngoài Phim năm 2000 Phim tiếng Anh Phim chính kịch thập niên 2000 Phim Mỹ Phim chính kịch Mỹ Phim lấy bối cảnh ở New York Phim quay tại New York
Phim được quay chính trong và xung quanh Margaretville, New York.
0
Agropyron dasyanthum là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo.
Loài này được Ledeb.
1
mô tả khoa học đầu tiên năm 1820.
Loài này được Ledeb.
0
Hình ảnh Chú thích Liên kết ngoài Agropyron Thực vật được mô tả năm 1820
mô tả khoa học đầu tiên năm 1820.
0
Archboldia papuensis là một loài chim trong họ Ptilonorhynchidae.
Chú thích Tham khảo Archboldia
1
Chú thích Liên kết ngoài Leptostrangalia
Leptostrangalia angustolineata là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
0
Tham khảo Huyện Karlovy Vary Làng của Cộng hòa Séc
Merklín là một làng thuộc huyện Karlovy Vary, vùng Karlovarský, Cộng hòa Séc.
0
Aruvath0Klu là một làng thuộc tehsil Virajpet, huyện Kodagu, bang Karnataka, Ấn Độ.
Tham khảo Kodagu (huyện)
1
Luzonicus là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.
Chi này được miêu tả khoa học năm 1916 bởi Fleutiaux.
1
Chi này được miêu tả khoa học năm 1916 bởi Fleutiaux.
Các loài Các loài trong chi này gồm: Luzonicus bakeri (Fleutiaux, 1918) Luzonicus bakeri Fleutiaux, 1916 Luzonicus harmandi (Fleutiaux, 1918) Luzonicus murrayi (Candèze, 1874) Luzonicus murrayi Candèze, 1874 Chú thích Tham khảo Prosternini
1
Nó là một chất rắn dễ bay hơi màu xanh dương-đen.
Vanadi hexacarbonyl là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học V(CO)6.
0
Nó là một chất rắn dễ bay hơi màu xanh dương-đen.
Hợp chất có khả năng phản ứng cao này được chú ý đến nhiều vì nó là một carbonyl hiếm phân lập được có tính thuận từ.
1
Hợp chất có khả năng phản ứng cao này được chú ý đến nhiều vì nó là một carbonyl hiếm phân lập được có tính thuận từ.
Hầu hết các chất có công thức Mx(CO)y tuân theo quy tắc 18 electron, trong khi V(CO)6 có 17 electron hóa trị.
1
Điều chế Thông thường, V(CO)6 được điều chế theo hai bước thông qua làm chất trung gian.
Hầu hết các chất có công thức Mx(CO)y tuân theo quy tắc 18 electron, trong khi V(CO)6 có 17 electron hóa trị.
0
Điều chế Thông thường, V(CO)6 được điều chế theo hai bước thông qua làm chất trung gian.
Ở bước đầu tiên, VCl3 được khử bằng natri kim loại dưới CO (200 atm ở 160 °C).
1
Dung môi cho quá trình khử này thường là diglyme, CH3OCH2CH OCH2CH2OCH3.
Ở bước đầu tiên, VCl3 được khử bằng natri kim loại dưới CO (200 atm ở 160 °C).
0
Triether này hòa tan muối natri, giống crown-ether: 4 Na + VCl3 + 6 CO + 2 diglyme → [Na(diglyme)2][V(CO)6] + 3 NaCl Anion thu được bị oxy hóa bằng acid: 2  + 2 H3PO4 → 2 V(CO)6 + H2 + 2 Phản ứng Vanadi hexacarbonyl không bền với nhiệt.
Dung môi cho quá trình khử này thường là diglyme, CH3OCH2CH OCH2CH2OCH3.
0
Phản ứng chính của nó là khử thành monoanion , các muối của chúng đã được nghiên cứu.
Triether này hòa tan muối natri, giống crown-ether: 4 Na + VCl3 + 6 CO + 2 diglyme → [Na(diglyme)2][V(CO)6] + 3 NaCl Anion thu được bị oxy hóa bằng acid: 2  + 2 H3PO4 → 2 V(CO)6 + H2 + 2 Phản ứng Vanadi hexacarbonyl không bền với nhiệt.
0
Nó cũng dễ bị thay thế bởi các phối tử phosphine bậc ba, thường dẫn đến tự oxy hóa khử.
Phản ứng chính của nó là khử thành monoanion , các muối của chúng đã được nghiên cứu.
0
Nó cũng dễ bị thay thế bởi các phối tử phosphine bậc ba, thường dẫn đến tự oxy hóa khử.
V(CO)6 phản ứng với các nguồn anion cyclopentadienyl để tạo ra phức hợp C5H5V(CO)4 (màu cam, nóng chảy ở 136 °C).
1
V(CO)6 phản ứng với các nguồn anion cyclopentadienyl để tạo ra phức hợp C5H5V(CO)4 (màu cam, nóng chảy ở 136 °C).
Giống như nhiều hợp chất cơ kim trung hòa về điện tích, hợp chất có cấu trúc "nửa bánh sandwich" này rất dễ bay hơi.
1
Trong quá trình chuẩn bị ban đầu của chất này, C5H5HgCl được sử dụng làm nguồn .
Giống như nhiều hợp chất cơ kim trung hòa về điện tích, hợp chất có cấu trúc "nửa bánh sandwich" này rất dễ bay hơi.
0
Trong quá trình chuẩn bị ban đầu của chất này, C5H5HgCl được sử dụng làm nguồn .
Cấu trúc V(CO)6 có dạng hình học bát diện và có cấu trúc giống với chromi hexacarbonyl, mặc dù chúng có số lượng electron hóa trị khác nhau.
1
Cấu trúc V(CO)6 có dạng hình học bát diện và có cấu trúc giống với chromi hexacarbonyl, mặc dù chúng có số lượng electron hóa trị khác nhau.
Nghiên cứu tinh thể học tia X chỉ ra rằng phân tử bị biến dạng nhẹ với khoảng cách V–C ngắn hơn (1,993(2) Å) so với bốn (cân bằng) 2,005(2) Å.
1
Nghiên cứu tinh thể học tia X chỉ ra rằng phân tử bị biến dạng nhẹ với khoảng cách V–C ngắn hơn (1,993(2) Å) so với bốn (cân bằng) 2,005(2) Å.
Mặc dù V(−I) có kích thước ion lớn hơn V(0), khoảng cách V–C trong là 0,07 Å ngắn hơn so với tiền chất trung tính.
1
Mặc dù V(−I) có kích thước ion lớn hơn V(0), khoảng cách V–C trong là 0,07 Å ngắn hơn so với tiền chất trung tính.
Tham khảo Đọc thêm Phương pháp tổng hợp: "Synthesis of Vanadium Hexacarbonyl".
1
Hợp chất vanadi Carbonyl Articles containing unverified chemical infoboxes Articles with short description Mô tả ngắn giống như Wikidata
Tham khảo Đọc thêm Phương pháp tổng hợp: "Synthesis of Vanadium Hexacarbonyl".
0