sentence1
stringlengths 7
147k
| sentence2
stringlengths 7
113k
| label
int64 0
1
|
---|---|---|
Chú thích
Liên kết ngoài
Lagopsis
Thực vật được mô tả năm 1937 | mô tả khoa học đầu tiên năm 1937. | 0 |
Wadotes deceptis là một loài nhện trong họ Amaurobiidae. | Loài này thuộc chi Wadotes. | 1 |
Wadotes deceptis được miêu tả năm 1987 bởi Bennett. | Loài này thuộc chi Wadotes. | 0 |
Wadotes deceptis được miêu tả năm 1987 bởi Bennett. | Chú thích
Tham khảo
Wadotes | 1 |
Dryopteris liui là một loài dương xỉ trong họ Dryopteridaceae. | Loài này được Ching mô tả khoa học đầu tiên năm 1984. | 1 |
Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ. | Loài này được Ching mô tả khoa học đầu tiên năm 1984. | 0 |
Chú thích
Liên kết ngoài
Dryopteris
Thực vật được mô tả năm 1984
Unresolved names
es:Dryopteris liui | Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ. | 0 |
Tham khảo
Làng ở huyện Svitavy | Rozstání là một làng thuộc huyện Svitavy, vùng Pardubický, Cộng hòa Séc. | 0 |
Jayang-dong là một dong, phường của Gwangjin-gu ở Seoul, Hàn Quốc. | Xem thêm
Phân cấp hành chính Hàn Quốc
Tham khảo
Liên kết
Trang chính thức Gwangjin-gu bằng tiếng Anh
Bản đồ của Gwangjin-gu tại trang chính thức Gwangjin-gu
Trang chính thức dân cư Jayang 1-dong
Quận Gwangjin | 1 |
Phim có sự tham gia diễn xuất của Adam Driver và Scarlett Johansson, bên cạnh Laura Dern, Alan Alda, Ray Liotta, Azhy Robertson, Julie Hagerty, Merritt Wever và Wallace Shawn trong các vai phụ. | Câu chuyện hôn nhân (tựa gốc tiếng Anh: Marriage Story) là một bộ phim điện ảnh chính kịch của Mỹ năm 2019 do Noah Baumbach đạo diễn, sản xuất và viết kịch bản. | 0 |
Nội dung phim xoay quanh một cặp vợ chồng đã kết hôn trải qua một cuộc ly dị ở nhiều nơi khắp đất nước. | Phim có sự tham gia diễn xuất của Adam Driver và Scarlett Johansson, bên cạnh Laura Dern, Alan Alda, Ray Liotta, Azhy Robertson, Julie Hagerty, Merritt Wever và Wallace Shawn trong các vai phụ. | 0 |
Nội dung phim xoay quanh một cặp vợ chồng đã kết hôn trải qua một cuộc ly dị ở nhiều nơi khắp đất nước. | Marriage Story đón nhận nhiều lời khen từ giới phê bình, đặc biệt là cho phần chỉ đạo và kịch bản của Baumbach, cũng như sự đồng cảm, nhạc nền và những màn diễn xuất của Johansson, Driver, Alda, Liotta và Dern. | 1 |
Marriage Story đón nhận nhiều lời khen từ giới phê bình, đặc biệt là cho phần chỉ đạo và kịch bản của Baumbach, cũng như sự đồng cảm, nhạc nền và những màn diễn xuất của Johansson, Driver, Alda, Liotta và Dern. | Tác phẩm đều được Viện phim Mỹ, Ủy ban Quốc gia về Phê bình Điện ảnh và tạp chí TIME lựa chọn vào tốp 10 phim hay nhất năm 2019. | 1 |
Tại lễ trao giải Quả cầu vàng lần thứ 77, bộ phim dẫn đầu với 6 đề cử, trong đó có hạng mục Phim chính kịch hay nhất và sau đó đoạt giải Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất cho Dern. | Tác phẩm đều được Viện phim Mỹ, Ủy ban Quốc gia về Phê bình Điện ảnh và tạp chí TIME lựa chọn vào tốp 10 phim hay nhất năm 2019. | 0 |
Tại lễ trao giải Quả cầu vàng lần thứ 77, bộ phim dẫn đầu với 6 đề cử, trong đó có hạng mục Phim chính kịch hay nhất và sau đó đoạt giải Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất cho Dern. | Chú giải
Tham khảo
Liên kết ngoài
Phim năm 2019
Phim tiếng Anh
Phim hài-chính kịch thập niên 2010
Phim độc lập thập niên 2010
Phim Mỹ
Phim hài-chính kịch Mỹ
Phim độc lập của Mỹ
Phim về diễn viên
Phim về ly hôn
Phim có diễn xuất giành giải Quả cầu vàng cho Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
Phim lấy bối cảnh ở Los Angeles
Phim lấy bối cảnh ở thành phố New York
Phim quay tại Los Angeles
Phim quay tại thành phố New York
Phim gốc Netflix | 1 |
Metrioidea vitiensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. | Loài này được Bryant miêu tả khoa học năm 1925. | 1 |
Chú thích
Tham khảo
Metrioidea | Loài này được Bryant miêu tả khoa học năm 1925. | 0 |
Chú thích
Tham khảo
Nacophorini | Arauco là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae. | 0 |
Quận này được đặt tên theo. | Quận Stafford là một quận thuộc tiểu bang Virginia, Hoa Kỳ. | 0 |
Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số 92.446 người. | Quận này được đặt tên theo. | 0 |
Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số 92.446 người. | Quận lỵ đóng ở Stafford. | 1 |
Quận lỵ đóng ở Stafford. | Địa lý
Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích km2, trong đó có km2 là diện tích mặt nước. | 1 |
Các xa lộ chính
Quận giáp ranh
Thông tin nhân khẩu
Tham khảo
Quận của Virginia
Vùng đô thị Washington
Quận của Bắc Virginia
Quận của Virginia trên sông Potomac | Địa lý
Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích km2, trong đó có km2 là diện tích mặt nước. | 0 |
Populus hopeiensis là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. | Loài này được Hu & Chow miêu tả khoa học đầu tiên năm 1931. | 1 |
Loài này được Hu & Chow miêu tả khoa học đầu tiên năm 1931. | Chú thích
Liên kết ngoài
Chi Dương
Thực vật được mô tả năm 1931 | 1 |
Chú thích
Tham khảo
Glena | Glena grisearia là một loài bướm đêm trong họ Geometridae. | 0 |
Tuskaroria ultraabyssalis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae. | Miêu tả
Phân bố
Chú thích
Tham khảo
Tuskaroria | 1 |
Tham khảo
Chikmagalur (huyện) | Allampura là một làng thuộc tehsil Chikmagalur, huyện Chikmagalur, bang Karnataka, Ấn Độ. | 0 |
Bezirk Gänserndorf là một huyện của bang của Hạ Áo ở Áo. | Các đô thị
Các thị xã (Städte) bằng chữ đậm; các phố thị (Marktgemeinden) bằng chữ xiên, các khu ngoại ô, làng và các đơn vị khác của một đô thị được hiển thị bằngchữ nhỏ. | 1 |
Aderklaa
Andlersdorf
Angern an der March
Angern an der March, Grub an der March, Mannersdorf an der March, Ollersdorf, Stillfried
Auersthal
Bad Pirawarth
Bad Pirawarth,,Kollnbrunn
Deutsch-Wagram
Drösing
Drösing, Waltersdorf an der March
Dürnkrut
Dürnkrut, Waidendorf
Ebenthal
Eckartsau
Eckartsau, Kopfstetten, Pframa, Wagram an der Donau, Witzelsdorf
Engelhartstetten
Engelhartstetten, Groißenbrunn, Loimersdorf, Markthof, Schloßhof, Stopfenreuth
Gänserndorf
Glinzendorf
Groß-Enzersdorf
Franzensdorf, Groß-Enzersdorf, Matzneusiedl, Mühlleiten, Oberhausen, Probstdorf, Rutzendorf, Schönau an der Donau, Wittau
Groß-Schweinbarth
Großhofen
Haringsee
Fuchsenbigl, Haringsee, Straudorf
Hauskirchen
Hauskirchen, Prinzendorf an der Zaya, Rannersdorf an der Zaya
Hohenau an der March
Hohenruppersdorf
Jedenspeigen
Jedenspeigen, Sierndorf an der March
Lassee
Lassee, Schönfeld im Marchfeld
Leopoldsdorf im Marchfelde
Breitstetten, Leopoldsdorf im Marchfelde
Mannsdorf an der Donau
Marchegg
Breitensee, Marchegg
Markgrafneusiedl
Matzen-Raggendorf
Klein-Harras, Matzen, Raggendorf
Neusiedl an der Zaya
Neusiedl an der Zaya, St. | Các đô thị
Các thị xã (Städte) bằng chữ đậm; các phố thị (Marktgemeinden) bằng chữ xiên, các khu ngoại ô, làng và các đơn vị khác của một đô thị được hiển thị bằngchữ nhỏ. | 0 |
Aderklaa
Andlersdorf
Angern an der March
Angern an der March, Grub an der March, Mannersdorf an der March, Ollersdorf, Stillfried
Auersthal
Bad Pirawarth
Bad Pirawarth,,Kollnbrunn
Deutsch-Wagram
Drösing
Drösing, Waltersdorf an der March
Dürnkrut
Dürnkrut, Waidendorf
Ebenthal
Eckartsau
Eckartsau, Kopfstetten, Pframa, Wagram an der Donau, Witzelsdorf
Engelhartstetten
Engelhartstetten, Groißenbrunn, Loimersdorf, Markthof, Schloßhof, Stopfenreuth
Gänserndorf
Glinzendorf
Groß-Enzersdorf
Franzensdorf, Groß-Enzersdorf, Matzneusiedl, Mühlleiten, Oberhausen, Probstdorf, Rutzendorf, Schönau an der Donau, Wittau
Groß-Schweinbarth
Großhofen
Haringsee
Fuchsenbigl, Haringsee, Straudorf
Hauskirchen
Hauskirchen, Prinzendorf an der Zaya, Rannersdorf an der Zaya
Hohenau an der March
Hohenruppersdorf
Jedenspeigen
Jedenspeigen, Sierndorf an der March
Lassee
Lassee, Schönfeld im Marchfeld
Leopoldsdorf im Marchfelde
Breitstetten, Leopoldsdorf im Marchfelde
Mannsdorf an der Donau
Marchegg
Breitensee, Marchegg
Markgrafneusiedl
Matzen-Raggendorf
Klein-Harras, Matzen, Raggendorf
Neusiedl an der Zaya
Neusiedl an der Zaya, St. | Ulrich
Obersiebenbrunn
Orth an der Donau
Palterndorf-Dobermannsdorf
Dobermannsdorf, Palterndorf
Parbasdorf
Prottes
Raasdorf
Pysdorf, Raasdorf
Ringelsdorf-Niederabsdorf
Niederabsdorf, Ringelsdorf
Schönkirchen-Reyersdorf
Reyersdorf, Schönkirchen
Spannberg
Strasshof an der Nordbahn
Sulz im Weinviertel
Erdpreß, Nexing, Niedersulz, Obersulz
Untersiebenbrunn
Velm-Götzendorf
Götzendorf, Velm
Weiden an der March
Baumgarten an der March, Oberweiden, Zwerndorf
Weikendorf
Dörfles, Stripfing, Tallesbrunn, Weikendorf
Zistersdorf
Blumenthal, Eichhorn, Gaiselberg, Gösting, Großinzersdorf, Loidesthal, Maustrenk, Windisch, Baumgarten, Zistersdorf
Tham khảo
Huyện của Hạ Áo
Địa lý Hạ Áo | 1 |
Eupithecia bicolor là một loài bướm đêm trong họ Geometridae. | Chú thích
Liên kết ngoài
B | 1 |
Trong tiếng Tupi, tên của sông có nghĩa là "mỏ của toucan" (Tukã cho "toucan" và Ti cho "mỏ"). | Tocantins là một sông huyết mạch ở trung tâm Brasil. | 0 |
Trong tiếng Tupi, tên của sông có nghĩa là "mỏ của toucan" (Tukã cho "toucan" và Ti cho "mỏ"). | Sông chảy từ nam lên bắc với chiều dài 2,640 km. | 1 |
Sông thực ra không thuộc hệ thống sông Amazon, mặc dù thường được coi là như vậy, do nơi đổ ra Đại Tây Dương của Tocantins nằm ngay sát của Amazon. | Sông chảy từ nam lên bắc với chiều dài 2,640 km. | 0 |
Sông chảy qua bốn bang của Brasil là Goiás, Tocantins, Maranhão và Pará. | Sông thực ra không thuộc hệ thống sông Amazon, mặc dù thường được coi là như vậy, do nơi đổ ra Đại Tây Dương của Tocantins nằm ngay sát của Amazon. | 0 |
Sông chảy qua bốn bang của Brasil là Goiás, Tocantins, Maranhão và Pará. | Dòng chảy
Sông bắt nguồn từ một quận miền núi là Pireneus, ở phía tây của Quận Liên Bang, song chi lưi phía tây của sông là Araguaia, có đầu nguồn cực nam tại sườn của dãy Serra dos Caiapós. | 1 |
Dòng chảy
Sông bắt nguồn từ một quận miền núi là Pireneus, ở phía tây của Quận Liên Bang, song chi lưi phía tây của sông là Araguaia, có đầu nguồn cực nam tại sườn của dãy Serra dos Caiapós. | Araguaia chảy 1,670 km trước khi hợp lưu vào Tocantins, và gần như ương đương nhau về lưu lượng. | 1 |
Araguaia chảy 1,670 km trước khi hợp lưu vào Tocantins, và gần như ương đương nhau về lưu lượng. | Bên cạnh chi lưu chính của sông là Rio das Mortes, Araguaia có 20 chi lưu nhỏ hơn và canoe có khả năng thông hành trong nhiều dặm. | 1 |
Trên đường đến với các vùng đất thấp, sông phải vượt qua nhiều thác ghềnh, hoặc uốn lượn mãnh liệt qua các hẻm núi đá cho đến một điểm cách khoảng 160 km trên nơi hợp lưu với Tocantins. | Bên cạnh chi lưu chính của sông là Rio das Mortes, Araguaia có 20 chi lưu nhỏ hơn và canoe có khả năng thông hành trong nhiều dặm. | 0 |
Hai chi lưu khác, mang tên Maranhão và Paranatinga, tiếp nhận một lượng nước lớn từ vùng cao nguyên quanh chúng, đặc biệt là ở phía nam và đông nam. | Trên đường đến với các vùng đất thấp, sông phải vượt qua nhiều thác ghềnh, hoặc uốn lượn mãnh liệt qua các hẻm núi đá cho đến một điểm cách khoảng 160 km trên nơi hợp lưu với Tocantins. | 0 |
Giữa nơi hợp lưu của dòng sông thứ hai và Araguaia, Tocantins đôi khi bị nghẽn dòng do các hàng rào đá trườn ra phần lớn góc bên phải của sông. | Hai chi lưu khác, mang tên Maranhão và Paranatinga, tiếp nhận một lượng nước lớn từ vùng cao nguyên quanh chúng, đặc biệt là ở phía nam và đông nam. | 0 |
Giữa nơi hợp lưu của dòng sông thứ hai và Araguaia, Tocantins đôi khi bị nghẽn dòng do các hàng rào đá trườn ra phần lớn góc bên phải của sông. | Đập
Đaọn hạ lưu từ điểm hợp lưu với Araguaia, tại bang Pará, sông có nhiều thác nước lớn và ghềnh, song chúng đã bị ngập vào đầu những năm 1980 khi một hồ nước nhân tạo được hình thành khi xây đập Tucuruí, một trong những đập lớn nhất thế giới. | 1 |
Đập
Đaọn hạ lưu từ điểm hợp lưu với Araguaia, tại bang Pará, sông có nhiều thác nước lớn và ghềnh, song chúng đã bị ngập vào đầu những năm 1980 khi một hồ nước nhân tạo được hình thành khi xây đập Tucuruí, một trong những đập lớn nhất thế giới. | Khi giai đoạn thứ hai của dự án Tucuruí được hoàn thành, sẽ có một hệ thống cửa cống giúp tăng khả năng thông hành của sông. | 1 |
Tham khảo
Liên kết ngoài
Bản đồ bồn địa
Sông Goiás
Sông Maranhão
Sông Pará
Sông Tocantins | Khi giai đoạn thứ hai của dự án Tucuruí được hoàn thành, sẽ có một hệ thống cửa cống giúp tăng khả năng thông hành của sông. | 0 |
Syzygium bijouxii là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. | Loài này được J.Guého & A.J.Scott miêu tả khoa học đầu tiên năm 1980. | 1 |
Chú thích
Liên kết ngoài
B
Thực vật được mô tả năm 1980 | Loài này được J.Guého & A.J.Scott miêu tả khoa học đầu tiên năm 1980. | 0 |
Dendrochilum planiscapum là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. | Loài này được Carr mô tả khoa học đầu tiên năm 1935. | 1 |
Loài này được Carr mô tả khoa học đầu tiên năm 1935. | Chú thích
Liên kết ngoài
Dendrochilum
Thực vật được mô tả năm 1935 | 1 |
Convolvulus hermanniae là một loài thực vật có hoa trong họ Bìm bìm. | Loài này được L'Hér. | 1 |
Loài này được L'Hér. | mô tả khoa học đầu tiên năm 1784. | 1 |
mô tả khoa học đầu tiên năm 1784. | Chú thích
Liên kết ngoài
Convolvulus
Thực vật được mô tả năm 1784 | 1 |
Loài này được phát hiện ở Jamaica. | Anopsicus clarus là một loài nhện trong họ Pholcidae. | 0 |
Chú thích
Tham khảo
Anopsicus
Loài đặc hữu của Jamaica | Loài này được phát hiện ở Jamaica. | 0 |
Loài này được Müll. | Lepidopilum haplociliatum là một loài rêu trong họ Daltoniaceae. | 0 |
Paris mô tả khoa học đầu tiên năm 1900. | Loài này được Müll. | 0 |
Paris mô tả khoa học đầu tiên năm 1900. | Chú thích
Liên kết ngoài
Lepidopilum
Thực vật được mô tả năm 1900 | 1 |
Loài
Chi Graphephorum gồm các loài:
Chú thích
Liên kết ngoài | Graphephorum là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae). | 0 |
This ốc biển is limited in distribution to New Zealand. | Buccinulum vittatum vittatum là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae. | 0 |
The shell is about 25mm. | This ốc biển is limited in distribution to New Zealand. | 0 |
The shell is about 25mm. | Hình ảnh
Chú thích
Tham khảo
Miller M & Batt G, Reef and Beach Life of New Zealand, William Collins (New Zealand) Ltd, Auckland, New Zealand 1973
Powell A W B, New Zealand Mollusca, William Collins Publishers Ltd, Auckland, New Zealand 1979 ISBN 0-00-216906-1
Buccinulum
Động vật chân bụng New Zealand | 1 |
Loài này thuộc chi Araneus. | Araneus vincibilis là một loài nhện trong họ Araneidae. | 0 |
Loài này thuộc chi Araneus. | Araneus vincibilis được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1893. | 1 |
Araneus vincibilis được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1893. | Chú thích
Tham khảo
V | 1 |
Huyện có diện tích 461 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 21335 người, mật độ 46 người/km². | Sincik là một huyện thuộc tỉnh Adıyaman, Thổ Nhĩ Kỳ. | 0 |
Chú thích
Tham khảo
Xem thêm
Huyện thuộc tỉnh Adıyaman
Khu dân cư ở tỉnh Adıyaman | Huyện có diện tích 461 km² và dân số thời điểm năm 2007 là 21335 người, mật độ 46 người/km². | 0 |
Hình ảnh
Chú thích
Tham khảo
Aratinga
Chim Cuba
Động vật được mô tả năm 1832 | Aratinga euops là một loài chim trong họ Psittacidae. | 0 |
Loài này được Milne-Redh. | Cordyla densiflora là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. | 0 |
miêu tả khoa học đầu tiên. | Loài này được Milne-Redh. | 0 |
Chú thích
Liên kết ngoài
Cordyla | miêu tả khoa học đầu tiên. | 0 |
You Can Count On Me là một bộ phim chính kịch 2000 của Mỹ có sự tham gia của Laura Linney, Mark Ruffalo, Rory Culkin và Matthew Broderick. | Do Kenneth Lonergan đạo diễn và viết kịch bản, phim kể về câu chuyện của Sammy, một bà mẹ đơn thân sống trong một thị trấn nhỏ, và mối quan hệ phức tạp của cô với gia đình và bạn bè. | 1 |
Do Kenneth Lonergan đạo diễn và viết kịch bản, phim kể về câu chuyện của Sammy, một bà mẹ đơn thân sống trong một thị trấn nhỏ, và mối quan hệ phức tạp của cô với gia đình và bạn bè. | Câu chuyện diễn ra trong cộng đồng giả tưởng Catskill của Scottsville và Auburn, New York. | 1 |
Câu chuyện diễn ra trong cộng đồng giả tưởng Catskill của Scottsville và Auburn, New York. | Phim được quay chính trong và xung quanh Margaretville, New York. | 1 |
Nội dung
Tham khảo
Liên kết ngoài
Phim năm 2000
Phim tiếng Anh
Phim chính kịch thập niên 2000
Phim Mỹ
Phim chính kịch Mỹ
Phim lấy bối cảnh ở New York
Phim quay tại New York | Phim được quay chính trong và xung quanh Margaretville, New York. | 0 |
Agropyron dasyanthum là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. | Loài này được Ledeb. | 1 |
mô tả khoa học đầu tiên năm 1820. | Loài này được Ledeb. | 0 |
Hình ảnh
Chú thích
Liên kết ngoài
Agropyron
Thực vật được mô tả năm 1820 | mô tả khoa học đầu tiên năm 1820. | 0 |
Archboldia papuensis là một loài chim trong họ Ptilonorhynchidae. | Chú thích
Tham khảo
Archboldia | 1 |
Chú thích
Liên kết ngoài
Leptostrangalia | Leptostrangalia angustolineata là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae. | 0 |
Tham khảo
Huyện Karlovy Vary
Làng của Cộng hòa Séc | Merklín là một làng thuộc huyện Karlovy Vary, vùng Karlovarský, Cộng hòa Séc. | 0 |
Aruvath0Klu là một làng thuộc tehsil Virajpet, huyện Kodagu, bang Karnataka, Ấn Độ. | Tham khảo
Kodagu (huyện) | 1 |
Luzonicus là một chi bọ cánh cứng trong họ
Elateridae. | Chi này được miêu tả khoa học năm 1916 bởi Fleutiaux. | 1 |
Chi này được miêu tả khoa học năm 1916 bởi Fleutiaux. | Các loài
Các loài trong chi này gồm:
Luzonicus bakeri (Fleutiaux, 1918)
Luzonicus bakeri Fleutiaux, 1916
Luzonicus harmandi (Fleutiaux, 1918)
Luzonicus murrayi (Candèze, 1874)
Luzonicus murrayi Candèze, 1874
Chú thích
Tham khảo
Prosternini | 1 |
Nó là một chất rắn dễ bay hơi màu xanh dương-đen. | Vanadi hexacarbonyl là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học V(CO)6. | 0 |
Nó là một chất rắn dễ bay hơi màu xanh dương-đen. | Hợp chất có khả năng phản ứng cao này được chú ý đến nhiều vì nó là một carbonyl hiếm phân lập được có tính thuận từ. | 1 |
Hợp chất có khả năng phản ứng cao này được chú ý đến nhiều vì nó là một carbonyl hiếm phân lập được có tính thuận từ. | Hầu hết các chất có công thức Mx(CO)y tuân theo quy tắc 18 electron, trong khi V(CO)6 có 17 electron hóa trị. | 1 |
Điều chế
Thông thường, V(CO)6 được điều chế theo hai bước thông qua làm chất trung gian. | Hầu hết các chất có công thức Mx(CO)y tuân theo quy tắc 18 electron, trong khi V(CO)6 có 17 electron hóa trị. | 0 |
Điều chế
Thông thường, V(CO)6 được điều chế theo hai bước thông qua làm chất trung gian. | Ở bước đầu tiên, VCl3 được khử bằng natri kim loại dưới CO (200 atm ở 160 °C). | 1 |
Dung môi cho quá trình khử này thường là diglyme, CH3OCH2CH OCH2CH2OCH3. | Ở bước đầu tiên, VCl3 được khử bằng natri kim loại dưới CO (200 atm ở 160 °C). | 0 |
Triether này hòa tan muối natri, giống crown-ether:
4 Na + VCl3 + 6 CO + 2 diglyme → [Na(diglyme)2][V(CO)6] + 3 NaCl
Anion thu được bị oxy hóa bằng acid:
2 + 2 H3PO4 → 2 V(CO)6 + H2 + 2
Phản ứng
Vanadi hexacarbonyl không bền với nhiệt. | Dung môi cho quá trình khử này thường là diglyme, CH3OCH2CH OCH2CH2OCH3. | 0 |
Phản ứng chính của nó là khử thành monoanion , các muối của chúng đã được nghiên cứu. | Triether này hòa tan muối natri, giống crown-ether:
4 Na + VCl3 + 6 CO + 2 diglyme → [Na(diglyme)2][V(CO)6] + 3 NaCl
Anion thu được bị oxy hóa bằng acid:
2 + 2 H3PO4 → 2 V(CO)6 + H2 + 2
Phản ứng
Vanadi hexacarbonyl không bền với nhiệt. | 0 |
Nó cũng dễ bị thay thế bởi các phối tử phosphine bậc ba, thường dẫn đến tự oxy hóa khử. | Phản ứng chính của nó là khử thành monoanion , các muối của chúng đã được nghiên cứu. | 0 |
Nó cũng dễ bị thay thế bởi các phối tử phosphine bậc ba, thường dẫn đến tự oxy hóa khử. | V(CO)6 phản ứng với các nguồn anion cyclopentadienyl để tạo ra phức hợp C5H5V(CO)4 (màu cam, nóng chảy ở 136 °C). | 1 |
V(CO)6 phản ứng với các nguồn anion cyclopentadienyl để tạo ra phức hợp C5H5V(CO)4 (màu cam, nóng chảy ở 136 °C). | Giống như nhiều hợp chất cơ kim trung hòa về điện tích, hợp chất có cấu trúc "nửa bánh sandwich" này rất dễ bay hơi. | 1 |
Trong quá trình chuẩn bị ban đầu của chất này, C5H5HgCl được sử dụng làm nguồn . | Giống như nhiều hợp chất cơ kim trung hòa về điện tích, hợp chất có cấu trúc "nửa bánh sandwich" này rất dễ bay hơi. | 0 |
Trong quá trình chuẩn bị ban đầu của chất này, C5H5HgCl được sử dụng làm nguồn . | Cấu trúc
V(CO)6 có dạng hình học bát diện và có cấu trúc giống với chromi hexacarbonyl, mặc dù chúng có số lượng electron hóa trị khác nhau. | 1 |
Cấu trúc
V(CO)6 có dạng hình học bát diện và có cấu trúc giống với chromi hexacarbonyl, mặc dù chúng có số lượng electron hóa trị khác nhau. | Nghiên cứu tinh thể học tia X chỉ ra rằng phân tử bị biến dạng nhẹ với khoảng cách V–C ngắn hơn (1,993(2) Å) so với bốn (cân bằng) 2,005(2) Å. | 1 |
Nghiên cứu tinh thể học tia X chỉ ra rằng phân tử bị biến dạng nhẹ với khoảng cách V–C ngắn hơn (1,993(2) Å) so với bốn (cân bằng) 2,005(2) Å. | Mặc dù V(−I) có kích thước ion lớn hơn V(0), khoảng cách V–C trong là 0,07 Å ngắn hơn so với tiền chất trung tính. | 1 |
Mặc dù V(−I) có kích thước ion lớn hơn V(0), khoảng cách V–C trong là 0,07 Å ngắn hơn so với tiền chất trung tính. | Tham khảo
Đọc thêm
Phương pháp tổng hợp: "Synthesis of Vanadium Hexacarbonyl". | 1 |
Hợp chất vanadi
Carbonyl
Articles containing unverified chemical infoboxes
Articles with short description
Mô tả ngắn giống như Wikidata | Tham khảo
Đọc thêm
Phương pháp tổng hợp: "Synthesis of Vanadium Hexacarbonyl". | 0 |