sentence1
stringlengths 7
147k
| sentence2
stringlengths 7
113k
| label
int64 0
1
|
---|---|---|
Loài này được Legalov miêu tả khoa học năm 2007. | Chú thích
Tham khảo
Pseudapoderus | 1 |
Altıeylül là một huyện thuộc tỉnh Balıkesir, Thổ Nhĩ Kỳ., mật độ 221 người/km². | Chú thích
Tham khảo
Xem thêm
Huyện thuộc tỉnh Balıkesir
Tỉnh Balıkesir | 1 |
Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1938. | Syzeton kinderensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Aderidae. | 0 |
Chú thích
Tham khảo
Syzeton | Loài này được Pic miêu tả khoa học năm 1938. | 0 |
Chú thích
Tham khảo
C
Chim Madagascar
Động vật được mô tả năm 1863 | Hypositta corallirostris là một loài chim trong họ Vangidae. | 0 |
Năm 2010, dân số của thành phố này là 97 người. | Danvers là một thành phố thuộc quận Swift, tiểu bang Minnesota, Hoa Kỳ. | 0 |
Năm 2010, dân số của thành phố này là 97 người. | Dân số
Dân số năm 2000: 108 người. | 1 |
Dân số
Dân số năm 2000: 108 người. | Dân số năm 2010: 97 người. | 1 |
Tham khảo
Xem thêm
American Finder
Quận Swift, Minnesota
Thành phố của Minnesota | Dân số năm 2010: 97 người. | 0 |
Diplopanax stachyanthus là một loài thực vật có hoa trong họ Cornaceae. | Loài này được Hand.-Mazz. | 1 |
miêu tả khoa học đầu tiên năm 1933. | Loài này được Hand.-Mazz. | 0 |
miêu tả khoa học đầu tiên năm 1933. | Chú thích
Liên kết ngoài
Diplopanax
Thực vật được mô tả năm 1933 | 1 |
Exora cingulata là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. | Loài này được Bechyne miêu tả khoa học năm 1956. | 1 |
Loài này được Bechyne miêu tả khoa học năm 1956. | Chú thích
Tham khảo
Exora | 1 |
Cây có mặt ở Ấn Độ, Bhutan, Myanmar, Thái Lan, Lào, Việt Nam (các khu vực: Cúc Phương, Đồng Nai, Lâm Đồng). | Túi thơ xéo (danh pháp hai phần: Gastrochilus obliquus) là một loài lan. | 0 |
Cây có mặt ở Ấn Độ, Bhutan, Myanmar, Thái Lan, Lào, Việt Nam (các khu vực: Cúc Phương, Đồng Nai, Lâm Đồng). | Hình ảnh
Chú thích
Tham khảo
Liên kết ngoài
O
O
O
Thực vật Nepal
Thực vật được mô tả năm 1833 | 1 |
Danh sách loài
Hymenocallis acutifolia (Herb. | Hymenocallis là chi thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. | 0 |
Danh sách loài
Hymenocallis acutifolia (Herb. | ex Sims) Sweet
Hymenocallis araniflora T.M.Howard
Hymenocallis arenicola Northr. | 1 |
ex Sims) Sweet
Hymenocallis araniflora T.M.Howard
Hymenocallis arenicola Northr. | Hymenocallis astrostephana T.M.Howard
Hymenocallis azteciana Traub
Hymenocallis baumlii Ravenna
Hymenocallis bolivariana Traub
Hymenocallis caribaea (L.) Herb. | 1 |
Hymenocallis astrostephana T.M.Howard
Hymenocallis azteciana Traub
Hymenocallis baumlii Ravenna
Hymenocallis bolivariana Traub
Hymenocallis caribaea (L.) Herb. | Hymenocallis choctawensis Traub
Hymenocallis choretis Hemsl. | 1 |
Hymenocallis cleo Ravenna
Hymenocallis clivorum Laferr. | Hymenocallis choctawensis Traub
Hymenocallis choretis Hemsl. | 0 |
Hymenocallis concinna Baker
Hymenocallis cordifolia Micheli
Hymenocallis coronaria (Leconte) Kunth
Hymenocallis crassifolia Herb. | Hymenocallis cleo Ravenna
Hymenocallis clivorum Laferr. | 0 |
Hymenocallis concinna Baker
Hymenocallis cordifolia Micheli
Hymenocallis coronaria (Leconte) Kunth
Hymenocallis crassifolia Herb. | Hymenocallis durangoensis T.M.Howard
Hymenocallis duvalensis Traub ex Laferr. | 1 |
Hymenocallis durangoensis T.M.Howard
Hymenocallis duvalensis Traub ex Laferr. | Hymenocallis eucharidifolia Baker
Hymenocallis fragrans (Salisb.) | 1 |
Hymenocallis eucharidifolia Baker
Hymenocallis fragrans (Salisb.) | & Garland
Hymenocallis glauca (Zucc.) | 1 |
& Darst
Hymenocallis graminifolia Greenm. | & Garland
Hymenocallis glauca (Zucc.) | 0 |
& Darst
Hymenocallis graminifolia Greenm. | Hymenocallis guatemalensis Traub
Hymenocallis guerreroensis T.M.Howard
Hymenocallis harrisiana Herb. | 1 |
Hymenocallis henryae Traub
Hymenocallis howardii Bauml
Hymenocallis imperialis T.M.Howard
Hymenocallis incaica Ravenna
Hymenocallis jaliscensis M.E.Jones
Hymenocallis latifolia (Mill.) | Hymenocallis guatemalensis Traub
Hymenocallis guerreroensis T.M.Howard
Hymenocallis harrisiana Herb. | 0 |
Hymenocallis henryae Traub
Hymenocallis howardii Bauml
Hymenocallis imperialis T.M.Howard
Hymenocallis incaica Ravenna
Hymenocallis jaliscensis M.E.Jones
Hymenocallis latifolia (Mill.) | Bauml
Hymenocallis lehmilleri T.M.Howard
Hymenocallis limaensis Traub
Hymenocallis liriosme (Raf.) | 1 |
Bauml
Hymenocallis lehmilleri T.M.Howard
Hymenocallis limaensis Traub
Hymenocallis liriosme (Raf.) | Shinners
Hymenocallis littoralis (Jacq.) | 1 |
Hymenocallis lobata Klotzsch
Hymenocallis longibracteata Hochr. | Shinners
Hymenocallis littoralis (Jacq.) | 0 |
Hymenocallis maximilianii T.M.Howard
Hymenocallis multiflora Vargas
Hymenocallis occidentalis (Leconte) Kunth
Hymenocallis ornata (C.D.Bouché) M.Roem. | Hymenocallis lobata Klotzsch
Hymenocallis longibracteata Hochr. | 0 |
Hymenocallis palmeri S.Watson
Hymenocallis partita Ravenna
Hymenocallis phalangidis Bauml
Hymenocallis pimana Laferr. | Hymenocallis maximilianii T.M.Howard
Hymenocallis multiflora Vargas
Hymenocallis occidentalis (Leconte) Kunth
Hymenocallis ornata (C.D.Bouché) M.Roem. | 0 |
Hymenocallis palmeri S.Watson
Hymenocallis partita Ravenna
Hymenocallis phalangidis Bauml
Hymenocallis pimana Laferr. | Hymenocallis portamonetensis Ravenna
Hymenocallis praticola Britton & P.Wilson
Hymenocallis proterantha Bauml
Hymenocallis pumila Bauml
Hymenocallis puntagordensis Traub
Hymenocallis pygmaea Traub
Hymenocallis rotata (Ker Gawl.) | 1 |
Hymenocallis portamonetensis Ravenna
Hymenocallis praticola Britton & P.Wilson
Hymenocallis proterantha Bauml
Hymenocallis pumila Bauml
Hymenocallis puntagordensis Traub
Hymenocallis pygmaea Traub
Hymenocallis rotata (Ker Gawl.) | Hymenocallis schizostephana Worsley
Hymenocallis sonorensis Standl. | 1 |
Hymenocallis tridentata Small
Hymenocallis tubiflora Salisb. | Hymenocallis schizostephana Worsley
Hymenocallis sonorensis Standl. | 0 |
Hymenocallis tridentata Small
Hymenocallis tubiflora Salisb. | Hymenocallis venezuelensis Traub
Hymenocallis woelfleana T.M.Howard
Hình ảnh
Chú thích
Tham khảo
Chi thực vật
Hymenocallis
Hoa | 1 |
Loài này được Mart. | Mimosa mansii là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. | 0 |
Loài này được Mart. | miêu tả khoa học đầu tiên. | 1 |
miêu tả khoa học đầu tiên. | Chú thích
Liên kết ngoài
M | 1 |
Cybister concessor là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. | Loài này được Guignot miêu tả khoa học năm 1947. | 1 |
Chú thích
Tham khảo
Bọ nước
Cybister | Loài này được Guignot miêu tả khoa học năm 1947. | 0 |
Primula farinosa là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo. | Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753. | 1 |
Hình ảnh
Chú thích
Liên kết ngoài
Chi Anh thảo
Thực vật được mô tả năm 1753
Cây thuốc | Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753. | 0 |
Loài này được Andrews mô tả khoa học đầu tiên năm 1799. | Erica melastoma là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. | 0 |
Hình ảnh
Chú thích
Liên kết ngoài
Chi Thạch nam
Thực vật được mô tả năm 1799 | Loài này được Andrews mô tả khoa học đầu tiên năm 1799. | 0 |
Bão Ida, là một trong những siêu bão ở khu vực Bắc Đại Tây Dương (cấp 4) có sức tàn phá lớn, trở thành cơn bão dữ dội và gây thiệt hại lớn thứ hai đổ bộ vào bang Louisiana của Hoa Kỳ, sau cơn bão Katrina năm 2005. | Lịch sử khí tượng
Trước đó khi bão Grace và bão Henri đang hoạt động thì một vùng áp thấp hình thành gần Nam Mỹ vào ngày 23 tháng 8. | 1 |
Lịch sử khí tượng
Trước đó khi bão Grace và bão Henri đang hoạt động thì một vùng áp thấp hình thành gần Nam Mỹ vào ngày 23 tháng 8. | Ngày 24 tháng 8, vùng áp thấp đã mạnh lên thành áp thấp nhiệt đới và được JTWC gắn số hiệu 10L. | 1 |
Ngày 24 tháng 8, vùng áp thấp đã mạnh lên thành áp thấp nhiệt đới và được JTWC gắn số hiệu 10L. | Ngày 25 tháng 8, 10L mạnh lên thành bão nhiệt đới Ida. | 1 |
Không lâu sau, cơn bão đã mạnh lên thành bão cấp 1 rồi đổ bộ vào Cuba và Panama. | Ngày 25 tháng 8, 10L mạnh lên thành bão nhiệt đới Ida. | 0 |
Rạng sáng ngày 27 tháng 8, bão đã mạnh lên thành bão cấp 2. | Không lâu sau, cơn bão đã mạnh lên thành bão cấp 1 rồi đổ bộ vào Cuba và Panama. | 0 |
Rạng sáng ngày 27 tháng 8, bão đã mạnh lên thành bão cấp 2. | Chỉ 2 giờ sau, cơn bão đã mạnh lên thành bão cấp 3. | 1 |
Chỉ 2 giờ sau, cơn bão đã mạnh lên thành bão cấp 3. | Cùng lúc, bang Mississippi và Louisiana đưa ra mức cảnh báo đổ bộ "cao nhất" sau 16 năm. | 1 |
Cơn bão chỉ tồn tại mức cấp 3 khoảng được 30 phút thì cơn bão đã suy yếu thành cấp 2. | Cùng lúc, bang Mississippi và Louisiana đưa ra mức cảnh báo đổ bộ "cao nhất" sau 16 năm. | 0 |
Cơn bão chỉ tồn tại mức cấp 3 khoảng được 30 phút thì cơn bão đã suy yếu thành cấp 2. | Đến sáng ngày 28 tháng 8, bão đã "bùng nổ" nâng mức độ lên bão cấp 4 (lúc này bang Mississippi và Louisiana gấp rút sơ tán người dân và rồi cơn bão này được dự báo là sẽ tiến thẳng vào 2 tiểu bang trên và gây ảnh hưởng nặng nề đến 2 tiểu bang này. | 1 |
Chiều ngày 28 tháng 8, cơn bão đã được cảnh báo sẽ tiến thẳng vào miền Đông - Bắc Mỹ. | Đến sáng ngày 28 tháng 8, bão đã "bùng nổ" nâng mức độ lên bão cấp 4 (lúc này bang Mississippi và Louisiana gấp rút sơ tán người dân và rồi cơn bão này được dự báo là sẽ tiến thẳng vào 2 tiểu bang trên và gây ảnh hưởng nặng nề đến 2 tiểu bang này. | 0 |
Chiều ngày 28 tháng 8, cơn bão đã được cảnh báo sẽ tiến thẳng vào miền Đông - Bắc Mỹ. | Rạng sáng ngày 29 tháng 8, bão tiến thẳng vào bang Louisiana ở cường độ mạnh nhất: và áp suất thấp nhất: . | 1 |
Rạng sáng ngày 29 tháng 8, bão tiến thẳng vào bang Louisiana ở cường độ mạnh nhất: và áp suất thấp nhất: . | Sáng cùng ngày, bão đi qua bang Mississippi và cũng với cường độ đó nhưng lần này cấp gió giật mạnh hơn rất nhiều (nếu là cường độ 1 phút thì bão này đã san bằng với bão Katrina) với sức gió: . | 1 |
Sáng cùng ngày, bão đi qua bang Mississippi và cũng với cường độ đó nhưng lần này cấp gió giật mạnh hơn rất nhiều (nếu là cường độ 1 phút thì bão này đã san bằng với bão Katrina) với sức gió: . | Rạng sáng 30/8, bão suy yếu thành bão cấp 3 và quét qua các tiểu bang lân cận Mississippi. | 1 |
Rạng sáng 30/8, bão suy yếu thành bão cấp 3 và quét qua các tiểu bang lân cận Mississippi. | Vài giờ sau, bão lại suy yếu thành bão cấp 2, đây là lần 3 cơn bão đạt ngưỡng mức cấp 2. | 1 |
Trưa cùng ngày, bão suy yếu thành cấp 1 và đột ngột ngừng di chuyển một thời gian. | Vài giờ sau, bão lại suy yếu thành bão cấp 2, đây là lần 3 cơn bão đạt ngưỡng mức cấp 2. | 0 |
Chiều ngày 30 tháng 8, bão đã suy yếu thành bão nhiệt đới. | Trưa cùng ngày, bão suy yếu thành cấp 1 và đột ngột ngừng di chuyển một thời gian. | 0 |
Chiều ngày 30 tháng 8, bão đã suy yếu thành bão nhiệt đới. | Đến rạng sáng ngày 31 tháng 8, bão suy yếu thành áp thấp nhiệt đới. | 1 |
Đến rạng sáng ngày 31 tháng 8, bão suy yếu thành áp thấp nhiệt đới. | Ngày 1 tháng 9, Ida suy yếu thành vùng áp thấp và trôi dạt về New York. | 1 |
Thiệt hại
Mưa lớn từ áp thấp nhiệt đới Ida đã gây ra lũ lụt và lở đất gây thiệt hại trên khắp Venezuela, dẫn đến ít nhất 20 người thiệt mạng. | Ngày 1 tháng 9, Ida suy yếu thành vùng áp thấp và trôi dạt về New York. | 0 |
Cây cối bị đổ và nhiều ngôi nhà bị phá hủy khi Ida đi qua Cuba. | Thiệt hại
Mưa lớn từ áp thấp nhiệt đới Ida đã gây ra lũ lụt và lở đất gây thiệt hại trên khắp Venezuela, dẫn đến ít nhất 20 người thiệt mạng. | 0 |
Cơn bão đã gây ra thiệt hại đáng kể trên diện rộng khắp vùng ven biển phía tây nam Louisiana; các phần của khu vực đô thị New Orleans bị mất điện trong vài tuần. | Cây cối bị đổ và nhiều ngôi nhà bị phá hủy khi Ida đi qua Cuba. | 0 |
Cơn bão đã gây ra thiệt hại đáng kể trên diện rộng khắp vùng ven biển phía tây nam Louisiana; các phần của khu vực đô thị New Orleans bị mất điện trong vài tuần. | Ida cũng gây ra một đợt bùng phát lốc xoáy bắt đầu với nhiều cơn lốc xoáy yếu ở Mississippi, Louisiana, Alabama. | 1 |
Tàn dư của Ida sau đó đã tạo ra một số cơn lốc xoáy hủy diệt và lũ quét trên diện rộng ở Đông Bắc Hoa Kỳ với một số trường hợp khẩn cấp lũ quét và tình trạng khẩn cấp về lốc xoáy (lần đầu tiên được ban hành cho khu vực cũng như lần đầu tiên đến từ một xoáy thuận nhiệt đới) được ban hành trong các khu vực trải dài từ Philadelphia đến Thành phố New York. | Ida cũng gây ra một đợt bùng phát lốc xoáy bắt đầu với nhiều cơn lốc xoáy yếu ở Mississippi, Louisiana, Alabama. | 0 |
Tàn dư của Ida sau đó đã tạo ra một số cơn lốc xoáy hủy diệt và lũ quét trên diện rộng ở Đông Bắc Hoa Kỳ với một số trường hợp khẩn cấp lũ quét và tình trạng khẩn cấp về lốc xoáy (lần đầu tiên được ban hành cho khu vực cũng như lần đầu tiên đến từ một xoáy thuận nhiệt đới) được ban hành trong các khu vực trải dài từ Philadelphia đến Thành phố New York. | Một cơn lốc xoáy EF2 đã gây ra thiệt hại đáng kể ở Annapolis, Maryland trong khi một cơn lốc xoáy EF2 cấp thấp gây ra thiệt hại đáng kể ở Oxford, Pennsylvania. | 1 |
Một cơn lốc xoáy EF2 đã gây ra thiệt hại đáng kể ở Annapolis, Maryland trong khi một cơn lốc xoáy EF2 cấp thấp gây ra thiệt hại đáng kể ở Oxford, Pennsylvania. | Một cơn lốc xoáy EF2 khác đã gây ra một vụ chết người ở Thị trấn Thượng Dublin, Pennsylvania trước khi một cơn lốc xoáy EF3 hủy diệt làm hư hại nặng hoặc phá hủy nhiều ngôi nhà ở Mullica Hill, New Jersey. | 1 |
Một cơn lốc xoáy EF2 khác đã gây ra một vụ chết người ở Thị trấn Thượng Dublin, Pennsylvania trước khi một cơn lốc xoáy EF3 hủy diệt làm hư hại nặng hoặc phá hủy nhiều ngôi nhà ở Mullica Hill, New Jersey. | Trận lũ lụt thảm khốc trên diện rộng đã đóng cửa hầu hết hệ thống giao thông ở Thành phố New York. | 1 |
Trận lũ lụt thảm khốc trên diện rộng đã đóng cửa hầu hết hệ thống giao thông ở Thành phố New York. | Ida gây ra thiệt hại ước tính 75,25 tỷ USD và làm ít nhất 115 người chết; con số này bao gồm thiệt hại 75 tỷ đô la và 95 người chết ở Hoa Kỳ. | 1 |
Phần lớn những cái chết đó xảy ra ở Louisiana, New Jersey và New York. | Ida gây ra thiệt hại ước tính 75,25 tỷ USD và làm ít nhất 115 người chết; con số này bao gồm thiệt hại 75 tỷ đô la và 95 người chết ở Hoa Kỳ. | 0 |
Phần lớn những cái chết đó xảy ra ở Louisiana, New Jersey và New York. | Xem thêm
Bão Andrea (2019)
Bão Dorian (2019)
Bão Iota (2020)
Tham khảo
Bão tại Hoa Kỳ
Bão tại Cuba
Bão tại Jamaica | 1 |
Cercomacra serva là một loài chim trong họ Thamnophilidae. | Chú thích
Tham khảo
Cercomacra
Chim Bolivia
Động vật được mô tả năm 1858
Chim Brasil
Chim Colombia
Chim Ecuador
Chim Peru | 1 |
Năm 2010, dân số của xã này là 139 người. | Peru là một thành phố thuộc quận Chautauqua, tiểu bang Kansas, Hoa Kỳ. | 0 |
Năm 2010, dân số của xã này là 139 người. | Dân số
Dân số các năm:
Năm 2000: 183 người
Năm 2010: 139 người
Tham khảo
Xem thêm
American Finder
Thành phố của Kansas
Quận Chautauqua, Kansas | 1 |
Fridefont là một xã ở tỉnh Cantal, thuộc vùng Auvergne-Rhône-Alpes ở miền trung nước Pháp. | Dân số
Xem thêm
Xã của tỉnh Cantal
Tham khảo
Liên kết ngoài
Fridefont sur le site de l'Institut géographique national
Fridefont | 1 |
Năm 2010, dân số của thành phố này là 19207 người. | Norwood là một thành phố thuộc quận Hamilton, tiểu bang Ohio, Hoa Kỳ. | 0 |
Dân số
Dân số năm 2000: 21675 người. | Năm 2010, dân số của thành phố này là 19207 người. | 0 |
Dân số năm 2010: 19207 người. | Dân số
Dân số năm 2000: 21675 người. | 0 |
Chú thích
Tham khảo
American Finder
Thành phố của Ohio
Quận Hamilton, Ohio | Dân số năm 2010: 19207 người. | 0 |
Kefersteinia bengasahra là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. | Loài này được D.E.Benn. | 1 |
& Christenson mô tả khoa học đầu tiên năm 1994. | Loài này được D.E.Benn. | 0 |
& Christenson mô tả khoa học đầu tiên năm 1994. | Chú thích
Liên kết ngoài
Kefersteinia
Thực vật được mô tả năm 1994 | 1 |
Loài này được (Renauld & Cardot) Crosby, B.H. | Glossadelphus viridis là một loài Rêu trong họ Hypnaceae. | 0 |
Allen & Magill mô tả khoa học đầu tiên năm 1985. | Loài này được (Renauld & Cardot) Crosby, B.H. | 0 |
Chú thích
Liên kết ngoài
Glossadelphus
Thực vật được mô tả năm 1985 | Allen & Magill mô tả khoa học đầu tiên năm 1985. | 0 |
Máy Tơ là một phường thuộc quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Việt Nam. | Phường Máy Tơ có diện tích 1,51 km², dân số năm 1999 là 13187 người, mật độ dân số đạt 8733 người/km². | 1 |
Phường Máy Tơ có diện tích 1,51 km², dân số năm 1999 là 13187 người, mật độ dân số đạt 8733 người/km². | Chú thích
Tham khảo | 1 |
Trước đó ông đã từng 6 lần giữ chức Thủ tướng Sri Lanka (1993 - 1994; 2001 - 2004; 2015 - 10/2018; 12/2018 - 2019 và 5/2022 - 7/2022), quyền Tổng thống Sri Lanka từ ngày 13 đến ngày 20 tháng 7 năm 2022
Trong bối cảnh khủng hoảng kinh tế - chính trị ở Sri Lanka, Tổng thống Gotabaya Rajapaksa đã bổ nhiệm ông làm Thủ tướng vào tháng 5 năm 2022 sau khi anh trai Tổng thống là ông Mahinda Rajapaksa từ chức. | Ranil Shriyan Wickremesinghe, MP (,; sinh ngày 24 tháng 3 năm 1949) là chính trị gia Sri Lanka và là đương kim Tổng thống Sri Lanka từ ngày 20 tháng 7 năm 2022. | 0 |
Tuy nhiên, cuộc biểu tình lớn nổ ra đã khiến ông Gotabaya Rajapaksa rời khỏi đất nước và nộp đơn từ chức. | Trước đó ông đã từng 6 lần giữ chức Thủ tướng Sri Lanka (1993 - 1994; 2001 - 2004; 2015 - 10/2018; 12/2018 - 2019 và 5/2022 - 7/2022), quyền Tổng thống Sri Lanka từ ngày 13 đến ngày 20 tháng 7 năm 2022
Trong bối cảnh khủng hoảng kinh tế - chính trị ở Sri Lanka, Tổng thống Gotabaya Rajapaksa đã bổ nhiệm ông làm Thủ tướng vào tháng 5 năm 2022 sau khi anh trai Tổng thống là ông Mahinda Rajapaksa từ chức. | 0 |
Theo hiến pháp, Thủ tướng Wickremesinghe trở thành quyền Tổng thống Sri Lanka từ ngày 13 tháng 7 cho đến ngày 20 tháng 7, khi ông chính thức được Quốc hội bầu trở thành Tổng thống mới tiếp tục phần nhiệm kỳ còn lại của ông Rajapaksa. | Tuy nhiên, cuộc biểu tình lớn nổ ra đã khiến ông Gotabaya Rajapaksa rời khỏi đất nước và nộp đơn từ chức. | 0 |
Đọc thêm
Ranil Wickramasinghe (2005), Desapalanaya saha dharmaya, Publisher: Nugeegoda Sarasavi Prakasanayo, ISBN 955-573-378-3
Jayaratna, A. E. (2005), Ranil Wickramasinghe: Darshanaya Saha Saame Mawatha, ISBN 955-ngày 94 tháng 2 năm 6841
Chú thích
Thủ tướng Sri Lanka
Chính khách Sri Lanka | Theo hiến pháp, Thủ tướng Wickremesinghe trở thành quyền Tổng thống Sri Lanka từ ngày 13 tháng 7 cho đến ngày 20 tháng 7, khi ông chính thức được Quốc hội bầu trở thành Tổng thống mới tiếp tục phần nhiệm kỳ còn lại của ông Rajapaksa. | 0 |
Canthon antoniomartinezi là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae). | Chú thích
Liên kết ngoài
Canthon | 1 |
Xã Spirit Mound () là một xã thuộc quận Clay, tiểu bang Nam Dakota, Hoa Kỳ. | Năm 2010, dân số của xã này là 218 người. | 1 |
Tham khảo
Xem thêm
American FactFinder
Xã thuộc tiểu bang South Dakota
Quận Clay, Nam Dakota | Năm 2010, dân số của xã này là 218 người. | 0 |
Prémesques là một xã ở trong tỉnh Nord ở miền bắc nước Pháp. | Xã này có diện tích 5,07 km², dân số năm 1999 là 1925 người. | 1 |
Xã nằm ở khu vực có độ cao trung bình 40 mét trên mực nước biển. | Xã này có diện tích 5,07 km², dân số năm 1999 là 1925 người. | 0 |