Tên dịch vụ
stringlengths 1
465
| Giá tối thiểu
float64 5
97M
⌀ | Giá tối đa
float64 6
111M
⌀ |
---|---|---|
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ | 5,341,000 | 6,022,000 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng | 5,499,000 | 6,180,000 |
Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng | 5,626,000 | 6,291,000 |
Phẫu thuật thay đốt sống | 5,843,000 | 6,525,000 |
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng | 5,197,000 | 5,832,000 |
Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) | 3,011,000 | 3,358,000 |
Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây) | 3,131,000 | 3,466,000 |
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 3,469,000 | 3,867,000 |
Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 | 4,400,000 | 4,914,000 |
Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 | 2,883,000 | 3,238,000 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu | 2,660,000 | 3,008,000 |
Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp | 4,830,000 | 5,373,000 |
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 5,214,000 | 5,777,000 |
Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi | 6,964,000 | 7,679,000 |
Tạo hình khí-phế quản | 12,317,000 | 14,054,000 |
Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại | null | null |
Phẫu thuật loại đặc biệt | 5,087,000 | 5,541,000 |
Phẫu thuật loại I | 3,063,000 | 3,341,000 |
Phẫu thuật loại II | 2,122,000 | 2,305,000 |
Phẫu thuật loại III | 1,340,000 | 1,457,000 |
Thủ thuật loại đặc biệt | 1,021,000 | 1,138,000 |
Thủ thuật loại I | 574,000 | 635,000 |
Thủ thuật loại II | 396,000 | 434,000 |
Thủ thuật loại III | 192,000 | 211,000 |
PHỤ SẢN | null | null |
Bóc nang tuyến Bartholin | 1,309,000 | 1,477,000 |
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo | 2,844,000 | 3,166,000 |
Bóc nhân xơ vú | 1,019,000 | 1,143,000 |
Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên | 3,884,000 | 4,333,000 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 2,838,000 | 3,199,000 |
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung | 125,000 | 137,000 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần | 4,267,000 | 4,774,000 |
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi | 5,708,000 | 6,433,000 |
Cắt u thành âm đạo | 2,128,000 | 2,379,000 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 6,368,000 | 7,106,000 |
Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách | 5,060,000 | 5,600,000 |
Chích áp xe tầng sinh môn | 831,000 | 936,000 |
Chích áp xe tuyến Bartholin | 875,000 | 968,000 |
Chích apxe tuyến vú | 230,000 | 255,000 |
Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh | 825,000 | 919,000 |
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng | 949,000 | 1,032,000 |
Chọc dò màng bụng sơ sinh | 419,000 | 470,000 |
Chọc dò túi cùng Douglas | 291,000 | 325,000 |
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm | 2,227,000 | 2,534,000 |
Chọc ối | 760,000 | 841,000 |
Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 869,000 | 971,000 |
Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu | 6,203,000 | 7,003,000 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 170,000 | 186,000 |
Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn | 329,000 | 348,000 |
Đỡ đẻ ngôi ngược | 1,071,000 | 1,173,000 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 736,000 | 821,000 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 1,330,000 | 1,441,000 |
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục | 4,271,000 | 4,779,000 |
Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 1,021,000 | 1,115,000 |
Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng | 661,000 | 750,000 |
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 215,000 | 238,000 |
Hút thai dưới siêu âm | 480,000 | 531,000 |
Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang | 2,818,000 | 3,177,000 |
Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 2,448,000 | 2,783,000 |
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | 1,600,000 | 1,811,000 |
Khâu rách cùng đồ âm đạo | 1,979,000 | 2,207,000 |
Khâu tử cung do nạo thủng | 2,881,000 | 3,230,000 |
Khâu vòng cổ tử cung | 561,000 | 635,000 |
Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung | 2,846,000 | 3,189,000 |
Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa | 2,693,000 | 3,029,000 |
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | 88,900 | 99,500 |
Lấy dị vật âm đạo | 602,000 | 667,000 |
Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ | 2,981,000 | 3,326,000 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 2,340,000 | 2,613,000 |
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | 3,519,000 | 3,952,000 |
Nạo hút thai trứng | 824,000 | 903,000 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 355,000 | 399,000 |
Nội soi buồng tử cung can thiệp | 4,494,000 | 5,086,000 |
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán | 2,904,000 | 3,277,000 |
Nội xoay thai | 1,430,000 | 1,625,000 |
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính | 597,000 | 673,000 |
Nong cổ tử cung do bế sản dịch | 292,000 | 326,000 |
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 186,000 | 203,000 |
Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 | 1,193,000 | 1,338,000 |
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần | 320,000 | 353,000 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không | 408,000 | 449,000 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 189,000 | 212,000 |
Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước | 1,074,000 | 1,206,000 |
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 569,000 | 634,000 |
Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không | 408,000 | 459,000 |
Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung | 4,972,000 | 5,607,000 |
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng | 2,776,000 | 3,109,000 |
Phẫu thuật cắt âm vật phì đại | 2,719,000 | 3,042,000 |
Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai | 4,681,000 | 5,305,000 |
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính | 2,962,000 | 3,322,000 |
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) | 3,829,000 | 4,267,000 |
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung | 1,997,000 | 2,245,000 |
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ | 2,828,000 | 3,169,000 |
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo | 3,894,000 | 4,344,000 |
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi | 6,080,000 | 6,850,000 |
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 9,908,000 | 11,105,000 |
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 7,655,000 | 8,587,000 |
Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | 6,387,000 | 7,128,000 |
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo | 2,759,000 | 3,089,000 |
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn | 3,868,000 | 4,315,000 |