instruct
stringclasses
37 values
input
stringlengths
19
4.92k
output
stringlengths
1
7.76k
subject
stringclasses
8 values
answerKey
stringclasses
4 values
finalAns
stringlengths
2
1.46k
Vui lòng chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi dưới đây.
Chức năng không có ở prôtêin là A. Cấu trúc B. Xúc tác quá trình trao đổi chất C. Điều hòa quá trình trao đổi chất D. Truyền đạt thông tin di truyền
Lời giải: Prôtêin không có chức năng truyền đạt thông tin di truyền Đáp án cần chọn là: D
biology
D
D. Truyền đạt thông tin di truyền
Xin hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi này.
ADN là thuật ngữ viết tắt của A. Axit nucleic B. Axit nucleotit C. Axit đêoxiribonucleic D. Axit ribonucleic
Lời giải: ADN là thuật ngữ viết tắt của axit đêôxiribônulêic Đáp án cần chọn là: C
biology
C
C. Axit đêoxiribonucleic
Hãy chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây.
Prôtêin có thể bị biến tính bởi A. Độ pH thấp B. Nhiệt độ cao C. Sự có mặt của Oxy nguyên tử D. Cả A và B
Lời giải: Dưới tác động của các tác nhân vật lý (tia cực tím, sóng siêu âm, nhiệt độ...) tác nhân hóa học (axit, bazơ, muối kim loại nặng...) protein bị biến tính. Đáp án cần chọn là: D
biology
D
D. Cả A và B
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây.
Protein không có chức năng nào sau đây? A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào B. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin
Lời giải: Protein có các chức năng như cấu tạo tế bào và cơ thể; dự trữ axit amin, bảo vệ cơ thể, vận chuyển các chất, cấu trúc nên các loại enzim... Còn chức năng lưu trữ vào bảo quản thông tin di truyền là của ADN. Đáp án cần chọn là: C
biology
C
C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
Xin chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây.
Lục lạp là bào quan? A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào C. Có ở tất cả các tế bào nhân thực D. Có màng tilacoit bao bọc
Lời giải: Luc lạp (lạp thể) là bào quan: - Chỉ có ở tế bào thực vật, có màng bao bọc - Chứa chất nền và hệ thống các túi dẹt được xếp trồng lên nhau, gọi là tilacoit. Các tilacoit xếp trồng lên nhau tạo thành các cấu trúc gọi là Grana, các grana được nối với nhau nhờ hệ thống nội màng. - Chức năng: Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng Đáp án cần chọn là: A
biology
A
A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng
Xin hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây.
Trong dịch nhân có chứa A. Ti thể và tế bào chất B. Tế bào chất và chất nhiễm sắc thể C. Chất nhiễm sắc và nhân con D. Nhân con và mạng lưới nội chất
Lời giải: Trong dịch nhân có chứa chất nhiễm sắc và nhân con Đáp án cần chọn là: C
biology
C
C. Chất nhiễm sắc và nhân con
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây.
Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là: A. Axit amin B. Polinuclêôtit C. Nuclêôtit D. Ribônuclêôtit
Lời giải: ADN (Axit Đêôxiribônuclêic) là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các nucleotit. Đáp án cần chọn là: C
biology
C
C. Nuclêôtit
Chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này.
Chức năng của lục lạp là A. Quang hợp B. Bảo vệ lớp ngoài lá C. Kết hợp với nước và muối khoáng tạo cacbonhiđrat D. A, B, C đúng
Lời giải: Chức năng của lục lạp là quang hợp: Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng Đáp án cần chọn là: A
biology
A
A. Quang hợp
Chọn câu trả lời chính xác cho câu hỏi dưới đây.
Vì sao gọi là tế bào nhân thực? A. Vì có hệ thống nội màng B. Vì vật chất di truyền là ADN và Protein C. Vì nhân có kích thước lớn D. Vì vật chất di truyền có màng nhân bao bọc
Lời giải: Gọi là tế bào nhân thực vì vật chất di truyền có màng nhân bao bọc tạo thành nhân chính thức. Đáp án cần chọn là: D
biology
D
D. Vì vật chất di truyền có màng nhân bao bọc
Xin vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi sau.
Màng tế bào cơ bản: A. Gồm hai lớp, phía trên các lỗ nhỏ B. Gồm 3 lớp: lớp trong và lớp ngoài là protein, lớp giữa là lipit C. Có cấu tạo chính là xenlulôzơ D. Cấu tạo chính là một lớp lipit kép được xen kẽ bởi những phân tử protein, ngoài ra còn có cacbonhydrat
Màng cơ bản được cấu tạo chủ yếu từ lớp photpholipit kép, trên đó có điểm thêm các phân tử prôtêin và các phân tử khác (colestêron, cacbonhydrat,...) Đáp án cần chọn là: D
biology
D
D. Cấu tạo chính là một lớp lipit kép được xen kẽ bởi những phân tử protein, ngoài ra còn có cacbonhydrat
Hãy chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi dưới đây.
Lục lạp có chức năng nào sau đây? A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào C. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể D. Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit
Lời giải: Lục lạp là nơi thực hiện chức năng quang hợp của tế bào thực vật, Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng trong chất hữu cơ. Đáp án cần chọn là: A
biology
A
A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng
Xin vui lòng chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây.
Màng sinh chất có vai trò: A. Ngăn cách tế bào chất với môi trường ngoài B. Bảo vệ khối sinh chất của tế bào C. Thực hiện sự trao đổi chất với môi trường D. Cả A, B và C
Lời giải: Màng sinh chất có vai trò: Ngăn cách tế bào chất với môi trường ngoài, bảo vệ khối sinh chất của tế bào và thực hiện sự trao đổi chất với môi trường. Đáp án cần chọn là: D
biology
D
D. Cả A, B và C
Vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này.
Hạch nhân (hay nhân con) có vai trò: A. Điều khiển các hoạt động sống của tế bào B. Hình thành thoi vô sắc C. Nơi tích tụ tạm thời các ARN D. Nơi tổng hợp prôtêin của tế bào
Lời giải: Nhân con gồm chủ yếu là prôtêin (80% - 85%) và rARN; là nơi tích tụ tạm thời các ARN. Đáp án cần chọn là: C
biology
C
C. Nơi tích tụ tạm thời các ARN
Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi này.
Màng tế bào có cấu trúc như thế nào? A. Các protein bị kẹp giữa hai lớp photpholipid B. Phôtpholipit bị kẹp giữa hai lớp prôtêin C. Các protein ít nhiều nằm xen trong hai lớp photpholipid D. Lớp protein nằm phủ trên lớp đôi
Lời giải: Màng cơ bản được cấu tạo chủ yếu từ lớp photpholipit kép, trên đó có điểm thêm các phân tử prôtêin và các phân tử khác (colestêron, cacbonhydrat,...) Đáp án cần chọn là: C
biology
C
C. Các protein ít nhiều nằm xen trong hai lớp photpholipid
Vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này.
Đặc tính không thuộc về màng sinh chất: A. Thấm tự do các phân tử nước B. Thấm tự do các ion hòa tan trong nước C. Có chứa nhiều loại prôtêin D. Không cân xứng
Lời giải: Màng sinh chất có tính bán thấm: thấm chọn lọc với các ion hòa tan trong nước. Đáp án cần chọn là: B
biology
B
B. Thấm tự do các ion hòa tan trong nước
Hãy chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi này.
Bào quan này có tên gọi là gì? A. Bộ máy gôngi B. Ti thể C. Màng sinh chất D. Lục lạp
Đó là lục lạp. Đáp án cần chọn là: D
biology
D
D. Lục lạp
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây.
Cho các vị trí sau: (1) Màng sinh chất. (2) Ribosome (3) Lục lạp. (4) Nhân (5) Tế bào chất. (6) ti thể. Ở sinh vật nhân thực, ARN và ADN đều phân bố ở: A. (1), (2), (5), (6) B. (4) C. (3), (4), (6) D. (2), (3), (4), (5), (6)
Lời giải: ARN và ADN đều phân bố ở lục lạp, ti thể và nhân Đáp án cần chọn là: C
biology
C
C. (3), (4), (6)
Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi này.
Ti thể không có chức năng nào sau đây? A. Cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng các phân tử ATP B. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian C. Có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa vật chất D. Khử độc cho tế bào
Lời giải: Ti thể là nơi cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng các phân tử ATP. Ngoài ra, ti thể còn tạo ra nhiều sản phẩm trung gian có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hoá vật chất. Đáp án cần chọn là: D
biology
D
D. Khử độc cho tế bào
Xin chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây.
Nơi chứa DNA trong tế bào thực vật: A. Nhân B. Nhân và diệp lục C. Nhân và ti thể D. Nhân, ti thể và lạp thể
Lời giải: Nơi chứa DNA trong tế bào thực vật: Nhân, ti thể và lạp thể Đáp án cần chọn là: D
biology
D
D. Nhân, ti thể và lạp thể
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi này.
Lục lạp không có cấu trúc nào sau đây: A. Hình bầu dục B. Được bao bọc bởi một màng đơn C. Bên trong là khối cơ chất không màu – gọi là chất nền (strôma) D. Các hạt nhỏ (grana) nằm trong chất nền
Lời giải: Lục lạp thường có hình bầu dục. Mỗi lục lạp được bao bọc bởi màng kép (hai màng), bên trong là khối cơ chất không màu - gọi là chất nền (strôma) và các hạt nhỏ (grana). Đáp án cần chọn là: B
biology
B
B. Được bao bọc bởi một màng đơn
Vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này.
Nhân tế bào gồm những thành phần gì? A. Màng nhân B. Dịch nhân C. Nhân con và chất nhiễm sắc D. Cả A, B và C
Lời giải: Phía ngoài nhân được bao bọc bởi màng kép (hai màng), mỗi màng có cấu trúc giống màng sinh chất, bên trong chứa khối sinh chất gọi là dịch nhân, trong đó có một vài nhân con (giàu chất ARN) và các sợi chất nhiễm sắc Đáp án cần chọn là: D
biology
D
D. Cả A, B và C
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây.
Lipit được tổng hợp ở? A. Lưới nội chất trơn B. Lưới nội chất hạt C. Ribôxôm D. Bộ máy gôngi
Lời giải: Lipit được tổng hợp ở lưới nội chất trơn. + Lưới nội chất hạt: Tổng hợp protein + Ribôxôm: Tổng hợp protein + Bộ máy gôngi: Đóng gói và phân phối sản phẩm. Đáp án cần chọn là: A
biology
A
A. Lưới nội chất trơn
Vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây.
Lưới nội chất trơn có nhiệm vụ A. Tổng hợp prôtêin và lipit B. Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể C. Cung cấp năng lượng ATP D. Cả A, B và C
Lời giải: Lưới nội chất trơn có rất nhiều loại enzim, thực hiện chức năng tổng hợp lipit, chuyển hoá đường, phân huỷ chất độc hại đối với tế bào. Đáp án cần chọn là: B
biology
B
B. Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
Vui lòng chọn đáp án đúng cho câu hỏi này.
Ti thể khác với lục lạp ở điểm gì? A. Ti thể đảm nhận chức năng hô hấp B. Màng trong của ti thể gấp nếp tạo thành nhiều mấu lồi C. Ti thể có cả ở tế bào động vật D. Cả 3 ý trên
Lời giải: Ti thể khác với lục lạp ở các đặc điểm: + Ti thể đảm nhận chức năng hô hấp, lục lạp đảm nhận chức năng quang hợp. + Màng trong của ti thể gấp nếp tạo thành nhiều mấu lồi, màng trong lục lạp trơn nhẵn giống màng ngoài. + Ti thể có ở tất cả tế bào nhân thực. Lục lạp chỉ có ở tế bào thực vật. Đáp án cần chọn là: D
biology
D
D. Cả 3 ý trên
Vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây.
ADN được cấu tạo từ bao nhiêu loại đơn phân? A. 3 loại B. 4 loại C. 5 loại D. 6 loại
Lời giải: ADN là một đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là 4 loại nucleotit: A,T,G,X Đáp án cần chọn là: B
biology
B
B. 4 loại
Hãy chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này.
Lưới nội chất trơn không có chức năng A. Tổng hợp bào quan peroxixom B. Tổng hợp lipit, phân giải chất độc C. Tổng hợp protein D. Chuyển hóa đường
Lời giải: Lưới nội chất trơn có rất nhiều loại enzim, thực hiện chức năng tổng hợp bào quan peroxixom, tổng hợp lipit, chuyển hoá đường, phân huỷ chất độc hại đối với tế bào. Không có chức năng tổng hợp protein. Đáp án cần chọn là: C
biology
C
C. Tổng hợp protein
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi này.
Điểm giống nhau giữa protein là lipit là? A. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân B. Có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể C. Đều có liên kết hidro trong cấu trúc phân tử D. Gồm các nguyên tố C, H, O
Lời giải: Lipit và prôtêin đều có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể Đáp án cần chọn là: B
biology
B
B. Có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
Xin chọn câu trả lời chính xác cho câu hỏi này.
Liên kết phôtphodieste là liên kết giữa A. Các axit phôtphoric của các nuclêôtit trên một mạch đơn của phân tử ADN B. Các nuclêôtit giữa hai mạch đơn của phân tử ADN C. Đường của nuclêôtit này với axit phôtphoric của nuclêôtit kế tiếp trên một mạch đơn của phân tử ADN D. Liên kết giữa hai bazo nito đối diện nhau của phân tử ADN
Lời giải: Nucleotit liền nhau liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị (phosphodieste)- giữa gốc đường đêoxiribôzơ ( C 5 H 10 O 4 ) của nucleotit này với gốc axit photphoric ( H 3 P O 4 ) của nucleotit khác để tạo nên chuỗi polinucleotit. Đáp án cần chọn là: C
biology
C
C. Đường của nuclêôtit này với axit phôtphoric của nuclêôtit kế tiếp trên một mạch đơn của phân tử ADN
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây.
Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêôtit là: A. Đường, axit và prôtêin B. Đường, bazơ nitơ và axit C. Axit, prôtêin và lipit D. Lipit, đường và prôtêin
Lời giải: Mỗi nucleotit cấu tạo bởi các nguyên tố C, H, O, P, gồm 3 thành phần: - 1 gốc bazơ nitơ (A, T, G, X). - 1 gốc đường đêoxiribôzơ (C5H10O4) - đường pentôzơ - 1 gốc Axit photphoric (H3PO4) Đáp án cần chọn là: B
biology
B
B. Đường, bazơ nitơ và axit
Hãy chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi dưới đây.
Loại tế bào nào dưới đây chứa nhiều ti thể? A. Tế bào gan B. Tế bào cơ C. Tế bào tim D. Cả A, B, C đều đúng
Lời giải: Tế bào gan, tế bào cơ, tế bào tim đều là các tế bào chứa nhiều ty thể. Đáp án cần chọn là: D
biology
D
D. Cả A, B, C đều đúng
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây.
Mạng lưới nội chất hạt có chức năng gì? A. Tổng hợp glucozơ B. Tổng hợp nuclêic axit C. Tổng hợp lipit D. Tổng hợp prôtêin
Lời giải: Lưới nội chất hạt (trên màng có nhiều ribôxôm gắn vào), có chức năng tổng hợp prôtêin để đưa ra ngoài tế bào và các prôtêin cấu tạo nên màng tế bào. Đáp án cần chọn là: D
biology
D
D. Tổng hợp prôtêin
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau đây.
Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây? A. ADN và ARN B. ARN và Prôtêin C. Prôtêin và ADN D. ADN và lipit
Lời giải: Axit nuclêic bao gồm ADN và ARN. Đáp án cần chọn là: A
biology
A
A. ADN và ARN
Xin chọn câu trả lời chính xác cho câu hỏi này.
Các bào quan có axit nucleic ngoài nhân là A. Ti thể và không bào B. Không bào và lizôxôm C. Lạp thể và lizôxôm D. Ti thể và lạp chất
Lời giải: Các bào quan có axit nucleic ngoài nhân là ti thể và lạp thể. Đáp án cần chọn là: D
biology
D
D. Ti thể và lạp chất
Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi này.
Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là A. Chứa đựng thông tin di truyền B. Tổng hợp nên ribôxôm C. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào D. Cả A và C
Lời giải: Nhân tế bào là nơi lưu giữ thông tin di truyền, là trung tâm điều hành, định hướng và giám sát mọi hoạt động trao đổi chất trong quá trình sinh trưởng, phát triển của tế bào. Đáp án cần chọn là: D
biology
D
D. Cả A và C
Xin chọn câu trả lời chính xác cho câu hỏi này.
Protein không có chức năng nào sau đây? A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào B. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin
Lời giải: Protein có các chức năng như cấu tạo tế bào và cơ thể; dự trữ axit amin, bảo vệ cơ thể, vận chuyển các chất, cấu trúc nên các loại enzim... Còn chức năng lưu trữ vào bảo quản thông tin di truyền là của ADN. Đáp án cần chọn là: C
biology
C
C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
Xin chọn câu trả lời chính xác cho câu hỏi này.
Đặc điểm có ở prôtêin mà không có ở lipit là? A. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân B. Có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể C. Có tính kị nước D. Gồm các nguyên tố C, H, O
Lời giải: Lipit và prôtêin đều có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể, có tính kị nước, được cấu tạo từ các nguyên tố cơ bản: C, H, O Chỉ có protein có cấu trúc theo nguyên tắc đa phân còn lipit thì không. Đáp án cần chọn là: A
biology
A
A. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân
Xin hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây.
Dạ dày thuộc cấp độ tổ chức sống nào sau đây? A. Tế bào. B. Mô. C. Cơ quan. D. Hệ cơ quan.
Đáp án đúng là: C Dạ dày thuộc cấp độ tổ chức sống là cơ quan.
biology
C
C. Cơ quan.
Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi sau đây.
Điểm giống nhau giữa lục lạp và ti thể là gì? 1. Có màng kép bao bọc 2. Trong cấu trúc có chứa ADN, ARN, ribôxôm 3. Tham gia chuyển hóa năng lượng trong tế bào 4. Số lượng phụ thuộc vào loại tế bào và điều kiện môi trường 5. Có trong tế bào động vật và thực vật A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 3, 4, 5 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 4, 5
Lời giải: Sự giống nhau giữa hai bào quan ti thể và lục lạp thể hiện ở chỗ chúng đều có cấu tạo màng kép và có chứa: DNA vòng, các ribôxôm và hệ enzim đặc thù, thực hiện chuyển hóa năng lượng và có số lượng thay đổi. Đáp án cần chọn là: C
biology
C
C. 1, 2, 3, 4
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây.
Prôtêin bị mất chức năng sinh học khi A. Prôtêin bị mất một axitamin B. Prôtêin được thêm vào một axitamin C. Cấu trúc không gian 3 chiều của prôtêin bị phá vỡ D. Cả A và B
Lời giải: Prôtêin chỉ thực hiện được chức năng ở cấu trúc không gian (cấu trúc bậc 3 hoặc bậc 4). Đáp án cần chọn là: C
biology
C
C. Cấu trúc không gian 3 chiều của prôtêin bị phá vỡ
Hãy chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi này.
Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ A. các phân tử phospholipid và protein thường xuyên dịch chuyển. B. màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào. C. tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động. D. các phân tử protein và cholesterol thường xuyên chuyển động.
Đáp án đúng là: A Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ các phân tử phospholipid và protein thường xuyên dịch chuyển.
biology
A
A. các phân tử phospholipid và protein thường xuyên dịch chuyển.
Chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này.
Lipit không có đặc điểm: A. Cấu trúc đa phân B. Không tan trong nước C. Được cấy tạo từ các nguyên tố C, H, O D. Cung cấp năng lượng cho tế bào
Lời giải: Lipit không cấu trúc theo nguyên tắc đa phân. Đáp án cần chọn là: A
biology
A
A. Cấu trúc đa phân
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau đây.
Đơn phân của prôtêin là A. Glucôzơ B. Axit amin C. Nuclêôtit D. Axit béo
Lời giải: Phân tử prôtêin cấu trúc theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các axit amin. Đáp án cần chọn là: B
biology
B
B. Axit amin
Xin hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi này.
Có bao nhiêu loại axit amin? A. 8 B. 16 C. 20 D. Mỗi loài mỗi khác
Lời giải: Có 20 loại gốc hữu cơ R khác nhau→ có 20 loại axit amin khác nhau Đáp án cần chọn là: C
biology
C
C. 20
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây.
Phốtpho lipit cấu tạo bởi A. 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat B. 2 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat C. 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat D. 3 phân tử glixêrol liên kết với 1 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat
Lời giải: Photpholipit có cấu trúc gồm 2 phân tử axit béo liên kết với 1 phân tử glixêrol, vị trí thứ 3 của phân tử glixêrol liên kết với nhóm phôtphat Đáp án cần chọn là: A
biology
A
A. 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phốt phat
Chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này.
Một phân tử mỡ bao gồm A. 1 phân tử glixerol và 1 phân tử acid béo B. 1 phân tử glixerol và 2 phân tử acid béo C. 1 phân tử glixerol và 3 phân tử acid béo D. 3 phân tử glixerol và 3 phân tử acid béo
Lời giải: Mỡ được hình thành do một phân tử glixêrol (một loại rượu 3 cacbon) liên kết với 3 axit béo. Đáp án cần chọn là: C
biology
C
C. 1 phân tử glixerol và 3 phân tử acid béo
Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi này.
Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là: A. Mônôsaccarit B. Axit amin C. Photpholipit D. Stêrôit
Lời giải: Phân tử prôtêin cấu trúc theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các axit amin. Đáp án cần chọn là: B
biology
B
B. Axit amin
Xin chọn câu trả lời chính xác cho câu hỏi này.
Cho các loại lipid sau: (1) Estrogen. (2) Vitamine E. (3) Dầu. (4) Mỡ. (5) Phospholipid. (6) Sáp. Lipid đơn giản gồm A. (1) (2), (5) B. (2), (3), (4) C. (3), (4), (6) D. (1), (4), (5)
Lời giải: Lipid đơn giản: khi thủy phân trong môi trường kiềm thì ra rượu (đơn chức hoặc đa chức) và muối của axít béo Vậy chỉ có dầu, mỡ, sáp là lipid đơn giản Đáp án cần chọn là: C
biology
C
C. (3), (4), (6)
Hãy chọn câu trả lời chính xác cho câu hỏi này.
Mỡ có chức năng chính của là A. Cấu tạo nên một số loại hoocmôn B. Cấu tạo nên màng sinh chất C. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể D. Cấu tạo nên chất diệp lục
Lời giải: Chức năng chính của mỡ là dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. Đáp án cần chọn là: C
biology
C
C. Dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi này.
Phốtpho lipit cấu tạo bởi các thành phần A. Glixêrol, axit béo và đường B. Glix ê rol, đường và phốt phat C. Đường, axit béo và phốt phát D. Glixêrol, axit béo và phốt phat
Lời giải: Photpholipit có cấu trúc gồm 2 phân tử axit béo liên kết với 1 phân tử glixêrol, vị trí thứ 3 của phân tử glixêrol liên kết với nhóm phôtphat Đáp án cần chọn là: D
biology
D
D. Glixêrol, axit béo và phốt phat
Xin chọn câu trả lời chính xác cho câu hỏi này.
Chức năng của lipit trong tế bào là: A. Dự trữ năng lượng trong tế bào B. Tham gia cấu trúc màng sinh chất C. Tham gia vào cấu trúc của hoocmon, diệp lục D. Cả A, B và C
Lời giải: Chức năng của lipit trong tế bào gồm: (1) Dự trữ năng lượng trong tế bào (2) Tham gia cấu trúc màng sinh chất (3) Tham gia vào cấu trúc của hoocmon, diệp lục Đáp án cần chọn là: D
biology
D
D. Cả A, B và C
Xin chọn câu trả lời chính xác cho câu hỏi này.
Photpholipit có chức năng chủ yếu là : A. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào C. Là thành phần của máu ở động vật D. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây
Lời giải: Photpholipit có chức năng chủ yếu là thành phần cấu tạo màng sinh chất Đáp án cần chọn là: B
biology
B
B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào
Chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này.
Lớp phopholipit ở màng sinh chất sẽ A. Không cho các chất tan trong nước cũng như các chất tích điện đi qua B. Cho các chất tan trong lipit, các chất có kích thước nhỏ không phân cực không tích điện đi qua C. Không cho các chất không tan trong lipit và trong nước đi qua D. Cả A và B
Lời giải: Phopholipit ở màng sinh chất là chất lưỡng cực do đó nó chỉ cho những phân tử nhỏ tan trong dầu mỡ (không phân cực) đi qua. Các chất phân cực và tích điện đều phải đi qua những kênh prôtêin thích hợp mới ra vào được tế bào. Đáp án cần chọn là: D
biology
D
D. Cả A và B
Vui lòng chọn câu trả lời chính xác cho câu hỏi này.
Cholesteron ở màng sinh chất có vai trò: A. Liên kết với prôtein hoặc lipit đặc trưng riêng cho từng loại tế bào, có chức năng bảo vệ và cung cấp năng lượng B. Có chức năng làm cho cấu trúc màng thêm ổn định và vững chắc hơn C. Là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào D. Làm nhiệm vụ vận chuyển các chất, thụ thể thu nhận thông tin
Lời giải: Cholesteron ở màng sinh chất có vai trò làm cho cấu trúc màng thêm ổn định và vững chắc hơn. Đáp án cần chọn là: B
biology
B
B. Có chức năng làm cho cấu trúc màng thêm ổn định và vững chắc hơn
Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi này.
Chất dưới đây tham gia cấu tạo hoocmôn là : A. Stêroit B. Triglixêric C. Phôtpholipit D. Mỡ
Lời giải: Stêrôit: Là lipit có cấu trúc mạch vòng, có tính chất lưỡng cực -> tham gia cấu tạo nên màng sinh chất và 1 số hoocmôn Đáp án cần chọn là: A
biology
A
A. Stêroit
Xin vui lòng chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây.
Đặc điểm chung của tất cả các loại lipit là? A. Do 3 loại nguyên tố C, H, O tạo nên B. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân C. Không tan trong nước D. Cung cấp năng lượng cho tế bào
Lời giải: Tất cả các loại lipít đều có đặc điểm chung là không tan trong nước. → Đáp án C. A sai. Vì ngoài 3 loại nguyên tố C, H, O thì một số lipit còn có thêm nguyên tố P (ví dụ phôtpho lipit có nguyên tố P). B sai. Vì lipit không cấu trúc theo nguyên tắc đa phân. D sai. Vì lipit có vai trò dự trữ năng lượng cho tế bào, một số loại lipit tham gia cấu trúc tế bào là chủ yếu: phôtpho lipit. Đáp án cần chọn là: C
biology
C
C. Không tan trong nước
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi này.
Cho các ý sau: (1) Dự trữ năng lượng trong tế bào (2) Tham gia cấu trúc màng sinh chất (3) Tham gia vào cấu trúc của hoocmon, diệp lục (4) Tham gia vào chức năng vận động của tế bào (5) Xúc tác cho các phản ứng sinh học Trong các ý trên có mấy ý đúng với vai trò của lipit trong tế bào và cơ thể? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Lời giải: Chức năng của lipit trong tế bào gồm: (1) Dự trữ năng lượng trong tế bào (2) Tham gia cấu trúc màng sinh chất (3) Tham gia vào cấu trúc của hoocmon, diệp lục Đáp án cần chọn là: B
biology
B
B. 3
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi này.
Số loại axit amin có ở cơ thể sinh vật là: A. 20 B. 15 C. 13 D. 10
Lời giải: Có 20 loại gốc hữu cơ R khác nhau → có 20 loại axit amin khác nhau Đáp án cần chọn là: A
biology
A
A. 20
Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi này.
Thành phần cấu tạo chính của tế bào nhân sơ là A. thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân. B. màng tế bào, tế bào chất, nhân. C. thành tế bào, tế bào chất, nhân. D. Lông, màng ngoài, tế bào chất, nhân.
Đáp án đúng là: A Thành phần cấu tạo chính của tế bào nhân sơ là thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất và vùng nhân.
biology
A
A. thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân.
Xin chọn đáp án chính xác cho câu hỏi sau đây.
Ở nhân tế bào động vật, chất nhiễm sắc có ở đâu? A. Dịch nhân B. Màng trong C. Màng ngoài D. Nhân con
Lời giải: Dịch nhân chứa một vài nhân con (giàu chất ARN) và các sợi chất nhiễm sắc. Đáp án cần chọn là: A
biology
A
A. Dịch nhân
Hãy chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi này.
Cacbohidrat và lipit có đặc điểm giống nhau là? A. Cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O B. Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào C. Đường và lipit có thể chuyển hóa cho nhau D. Cả 3 ý trên
Lời giải: Cacbohidrat và lipit có đặc điểm giống nhau là: đều cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O; là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào đồng thời chúng có thể có thể chuyển hóa cho nhau Đáp án cần chọn là: D
biology
D
D. Cả 3 ý trên
Chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này.
Điều nào sau đây là chức năng chính của ti thể? A. Chuyển hóa năng lượng cho các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động B. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể C. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất D. Phân hủy các chất độc hại cho tế bào
Lời giải: Ti thể có các chức năng như: - Chuyển hóa đường và các chất hữu cơ khác thành năng lượng ATP trong quá trình hô hấp tế bào - Tạo ra sản phẩm trung gian có vai trò quan trọng trong quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng. Tuy nhiên chức năng chính của ti thể là tổng hợp ra ATP và cung cấp ATP cho tế bào. Đáp án cần chọn là: A
biology
A
A. Chuyển hóa năng lượng cho các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động
Chọn câu trả lời chính xác cho câu hỏi dưới đây.
Thành phần cấu tạo của nhân tế bào gồm những gì? 1. Màng nhân 2. Dịch nhân 3. Lỗ nhân 4. Nhân con 5. Chất nhiễm sắc A. 2, 3, 4, 5 B. 1, 3, 4, 5 C. 1, 2, 4, 5 D. 1, 2, 3, 5
Lời giải: Phía ngoài nhân được bao bọc bởi màng kép (hai màng), mỗi màng có cấu trúc giống màng sinh chất, bên trong chứa khối sinh chất gọi là dịch nhân, trong đó có một vài nhân con (giàu chất ARN) và các sợi chất nhiễm sắc Đáp án cần chọn là: C
biology
C
C. 1, 2, 4, 5
Hãy chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi này.
Chức năng chính của phospholipid trong tế bào là A.Cấu tạo màng sinh chất B. Cung cấp năng lượng C. Nhân biết và truyền tin D. Liên kết các tế bào
Lời giải: Chức năng chính của phospholipid trong tế bào là cấu tạo màng sinh chất. Đáp án cần chọn là: A
biology
A
A.Cấu tạo màng sinh chất
Chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này.
Đặc điểm nào sau đây không có ở tế bào nhân thực? A. C ó màng nhân ngăn cách nhân và tế bào chất. B. C ác bào quan có màng bao bọc. C. C ó hệ thống các bào quan. D. C ó thành tế bào bằng peptidoglycan.
Đáp án đúng là: D D – Sai. Cấu tạo thành tế bào bằng peptidoglycan là đặc điểm của vi khuẩn. Đặc điểm của tế bào nhân thực là: có màng nhân ngăn cách nhân và tế bào chất, có hệ thống các bào quan và các bào quan có màng bao bọc.
biology
D
D. C ó thành tế bào bằng peptidoglycan
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây.
Chất nào sau đây được cấu tạo từ các axit amin? A. Colesteron – tham gia cấu tạo nên màng sinh học B. Pentozo – tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào C. Ơstogen – hoocmon do buồng trứng ở nữ tiết ra D. Insulin – hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra
Lời giải: Colesteron và Ơstogen có bản chất là lipit Pentozo là monosaccarit Insulin là hoocmon có bản chất là prôtêin Đáp án cần chọn là: D
biology
D
D. Insulin – hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau đây.
Nếu cơ thể thiếu protein (chất đạm) có thể dẫn đến? A. Chậm lớn B. Suy dinh dưỡng C. Suy giảm miễn dịch D. Tất cả các ý trên
Lời giải: Chất đạm còn ảnh hưởng đến hoạt động của một số loại vitamin, là thành phần cấu tạo nhiễm sắc thể và gen di truyền. Khi khẩu phần ăn thiếu protein có thể dẫn tới việc hấp thu và vận chuyển một số chất dinh dưỡng bị ảnh hưởng dù trong khẩu phần ăn của cơ thể không thiếu chất dinh dưỡng đó. Khi trong máu lượng protein thấp, áp lực thẩm thấu trong lòng mạch thấp, dẫn tới hiện tượng nước thoát khỏi lòng mạch vào khoảng gian bào dẫn tới hiện tượng phù nề. Cơ thể thiếu protein sẽ dẫn đến: chậm lớn, suy nhược, giảm miễn dịch, rụng tóc, da mất độ đàn hồi, cơ và xương kém phát triển, kinh nguyệt và nội tiết tố rối loạn, da xanh xao... Đáp án cần chọn là: D
biology
D
D. Tất cả các ý trên
Vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây.
Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về lipit? A. Dầu chứa nhiều axit béo chưa no còn mỡ chứa nhiều axit béo no B. Màng tế bào không tan trong nước vì được cấu tạo bởi phôtpholipit C. Steroit tham gia cấu tạo nên các loại enzim tiêu hóa trong cơ thể người D. Một phân tử lipit cung cấp năng lượng nhiều gấp đôi một phân tử đường
Lời giải: Steroit có vai trò quan trọng trong cơ thể sinh vật: tham gia cấu tạo nên màng sinh chất, tham gia vào quá trình biến đổi trong tuổi dậy thì (hoocmon sinh dục)... Đáp á B. Màng tế bào không tan trong nước vì được cấu tạo bởi phôtpholipit C. Steroit tham gia cấu tạo nên các loại enzim tiêu hóa trong cơ thể người D. Một phân tử lipit cung cấp năng lượng nhiều gấp đôi một phân tử đường Lời giải: Steroit có vai trò quan trọng trong cơ thể sinh vật: tham gia cấu tạo nên màng sinh chất, tham gia vào quá trình biến đổi trong tuổi dậy thì (hoocmon sinh dục)... Đáp án cần chọn là: C
biology
B
B. Màng tế bào không tan trong nước vì được cấu tạo bởi phôtpholipit
Vui lòng chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi dưới đây.
Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạo prôtêin là: A. C, H, O, N, P B. C, H, O, N C. K, H, P, O, S, N D. C, O, N, P
Lời giải: Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạo prôtêin là C, H, O, N Đáp án cần chọn là: B
biology
B
B. C, H, O, N
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây.
Đặc điểm chung của dầu, mỡ, photpholipit, streoit là A. Chúng đều có nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào B. Đều tham gia cấu tạo nên màng tế bào C. Đều có ái lực yếu hoặc không có ái lực với nước D. Cả A, B, C
Lời giải: Dầu, mỡ, photpholipit, streoit đều có ái lực yếu hoặc không có ái lực với nước. Streoit không là nguồn nguyên liệu dự trữ năng lượng cho tế bào. Các hoocmon là streoit không tham gia cấu tạo nên màng tế bào. Đáp án cần chọn là: C
biology
C
C. Đều có ái lực yếu hoặc không có ái lực với nước
Hãy chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây.
Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi? A. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein B. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein C. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein D. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein
Lời giải: Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein. Đáp án cần chọn là: A
biology
A
A. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein
Chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này.
Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi A. Số vòng xoắn B. Chiều xoắn C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit D. Tỷ lệ A + T / G + X
Lời giải: Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởisố lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit. Đáp án cần chọn là: C
biology
C
C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit
Hãy chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này.
Đặc điểm nào sau đây không phải cấu tạo của ti thể? A. Trong ti thể có chứa ADN và riboxom B. Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau C. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp D. Ti thể được bao bọc bởi một lớp màng trơn nhẵn
Lời giải: Ti thể là bào quan được bao bọc bởi hai màng, màng trong ăn sâu vào khoang ti thể tạo thành các mào; trên mào có nhiều loại enzim hô hấp. Ti thể chứa nhiều prôtêin và lipit, ngoài ra còn chứa axit nuclêic (ADN vòng, ARN) và ribôxôm (giống với ribôxôm của vi khuẩn). Đáp án cần chọn là: D
biology
D
D. Ti thể được bao bọc bởi một lớp màng trơn nhẵn
Vui lòng chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi dưới đây.
Sự khác nhau giữa cấu tạo của ty thể và lục lạp là: A. Màng trong của ty thể thì có gấp nếp còn màng trong của lục lạp thì trơn B. Ty thể có màng kép còn lục lạp có màng đơn C. Ty thể có enzim còn lục lạp có hạt riboxom D. Ty thể có chất diệp lục còn lục lạp có enzim hô hấp
Lời giải: Sự khác nhau giữa cấu tạo của ty thể và lục lạp là: Màng trong của ty thể thì gấp nếp còn màng trong của lục lạp thì trơn. B sai, đều có màng kép C sai, cả hai đều có riboxom và enzyme D sai, ty thể có enzyme hô hấp; lục lạp có chất diệp lục Đáp án cần chọn là: A
biology
B
B. Ty thể có màng kép còn lục lạp có màng đơn
Vui lòng chọn câu trả lời chính xác cho câu hỏi này.
Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất? A. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài B. Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào C. Tiếp nhận và di truyền vào trong tế bào D. Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường
Lời giải: Màng sinh chất không sinh tổng hợp được protein. Đáp án cần chọn là: A
biology
A
A. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài
Hãy chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi dưới đây.
Cho các nhận định sau về protein, nhận định nào đúng? A. Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O B. Protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ C. Protein ở người và động vật được tổng hợp bới 20 loại axit amin lấy từ thức ăn D. Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi pôlipeptit với hàng trăm axit amin
Lời giải: Prôtêin chỉ thực hiện được chức năng ở cấu trúc không gian (cấu trúc bậc 3 hoặc bậc 4). Khi cấu trúc không gian 3 chiều (protein ở dạng bậc 3 hoặc bậc 4) bị phá vỡ (do nhiệt độ, pH....) thì làm cho chúng mất đi chức năng sinh học Đáp án cần chọn là: B
biology
B
B. Protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ
Xin hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi này.
Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử prôtêin? A. Prôtêin là đại phân tử hữu cơ, được cấu tạo theo những nguyên tắc đa phân B. Phân tử prôtêin có bốn bậc cấu trúc, trong đó cấu trúc bậc bốn gồm hai hay nhiều phân tử prôtêin liên kết với nhau C. Các phân tử prôtêin khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nucleotit D. Hiện tượng prôtêin bị mất chức năng sinh học do các yếu tố như nhiệt độ, độ pH,....gọi là hiện tượng biến tính prôtêin
Lời giải: Phát biểu sai là C, protein được cấu tạo từ các axit amin không phải từ các nucleotit Đáp án cần chọn là: C
biology
C
C. Các phân tử prôtêin khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nucleotit
Hãy chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này.
Cho các loại liên kết hóa học sau: (1) Liên kết peptit (2) Liên kết hidro (3) Liên kết đisunphua (- S - S -) (4) Liên kết phôtphodieste (5) Liên kết glucozit Có mấy loại liên kết tham gia duy trì cấu trúc của protein bậc 3? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Lời giải: Các liên kết (1), (2), (3) tham gia duy trì cấu trúc của protein bậc 3. Đáp án cần chọn là: B
biology
B
B. 3
Xin chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây.
Thuật ngữ nào sau đây bao gồm các thuật ngữ còn lại? A. Phôtpholipit B. Mỡ C. Stêrôit D. Lipit
Lời giải: Lipit sẽ bao gồm các thuật ngữ : mỡ, steroit ; phospholipit. Đáp án cần chọn là: D
biology
D
D. Lipit
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây.
Thuốc kháng sinh penicillin diệt vi khuẩn bằng cách A. phá vỡ lông và roi của vi khuẩn. B. ngăn không cho vi khuẩn tạo được thành tế bào. C. ngăn không cho vi khuẩn di chuyển. D. phá vỡ cấu trúc nhân tế bào.
Đáp án đúng là: B Thuốc kháng sinh penicillin diệt vi khuẩn bằng cách ngăn không cho vi khuẩn tạo được thành tế bào, đặc biệt là đối với vi khuẩn Gr+.
biology
B
B. ngăn không cho vi khuẩn tạo được thành tế bào.
Vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này.
Nguồn thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều tinh bột? A. Mật ong, sữa. B. Củ cải đường, khoai tây, gạo. C. Sữa, nước ngọt, cá. D. Rau cải, cá, gạo.
Đáp án đúng là: B Nguồn thực phẩm cung cấp nhiều tinh bột đến từ các loại củ, quả, hạt thực vật như củ cải đường, khoai tây, gạo.
biology
B
B. Củ cải đường, khoai tây, gạo.
Vui lòng chọn đáp án đúng cho câu hỏi này.
Thành phần nào dưới đây có thể có ở tế bào vi khuẩn? A. Nhân. B. Ti thể. C. Plasmid. D. Lưới nội chất.
Đáp án đúng là: C - Vi khuẩn là sinh vật nhân sơ nên không có các thành phần là nhân, ti thể và lưới nội chất. - N goài các gen nằm trong vùng nhân, một số vi khuẩn còn có các yếu tố di truyền ngoài vùng nhân gọi là plasmid.
biology
C
C. Plasmid.
Vui lòng chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi này.
Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phần A. Đường B. Nhóm phốtphát C. Bazơ nitơ D. Cả A và C
Lời giải: Mỗi đơn phân của ARN (ribonucleotit) gồm 3 thành phần: • 1 gốc bazơ nitơ (A, U, G, X), khác ở phân tử ADN là không có T mà thay bằng U. • 1 gốc đường ribolozo (C5H12O5), ở ADN có gốc đườngđêoxiribôz(C5H10O4) • 1 gốc axit photphoric (H3PO4). Đáp án cần chọn là: D
biology
D
D. Cả A và C
Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi sau đây.
Chất nào sau đây được cấu tạo từ các axit amin? A. Colesteron – tham gia cấu tạo nên màng sinh học B. Pentozo – tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào C. Ơstogen – hoocmon do buồng trứng ở nữ tiết ra D. Insulin – hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra
Lời giải: Colesteron và Ơstogen có bản chất là lipit Pentozo là monosaccarit Insulin là hoocmon có bản chất là prôtêin Đáp án cần chọn là: D
biology
D
D. Insulin – hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra
Hãy chọn câu trả lời chính xác cho câu hỏi này.
Nếu xem tế bào là một thành phố hoạt động, thì nhân là: A. Trung tâm điều khiển B. Hàng rào kiểm soát C. Nhà máy tạo nguyên liệu D. Nhà máy tạo năng lượng
Lời giải: Nhân tế bào là nơi lưu giữ thông tin di truyền, là trung tâm điều hành, định hướng và giám sát mọi hoạt động trao đổi chất trong quá trình sinh trưởng, phát triển của tế bào. Đáp án cần chọn là: A
biology
A
A. Trung tâm điều khiển
Chọn câu trả lời chính xác cho câu hỏi dưới đây.
Loại prôtêin nào sau đây không có chứa liên kết hiđrô? A. Prôtêin bậc 1 B. Prôtêin bậc 2 C. Prôtêin bậc 3 D. Prôtêin bậc 4
Lời giải: Cấu trúc bậc 1 của protein: là trình tự sắp xếp các axit amin trong chuỗi pôlipeptit, có dạng mạch thẳng -> chưa có liên kết hiđrô Đáp án cần chọn là: A
biology
A
A. Prôtêin bậc 1
Xin chọn đáp án đúng cho câu hỏi này.
Phopholipit ở màng sinh chất là chất lưỡng cực do nó có: A. Một đầu vừa kị nước vừa ưa nước B. Hai đầu ưa nước nhưng trái điện tích C. Một đầu ưa nước, một đầu kị nước D. Hai đầu không cùng điện tích
Lời giải: Photpholipit có tính lưỡng cực: đầu ancol phức ưa nước và đuôi kị nước Đáp án cần chọn là: C
biology
C
C. Một đầu ưa nước, một đầu kị nước
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi này.
Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi A. Số lượng các nuclêôtit B. Thành phần các nuclêôtit C. Trật tự sắp xếp các nuclêôtit D. Cả A, B, C
Lời giải: Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit. Đáp án cần chọn là: D
biology
D
D. Cả A, B, C
Xin vui lòng chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi sau đây.
Trong cơ thể sống, chất nào sau đây có bản chất là lipit A. Colesterol B. Testosteron C. Vitamin A D. Cả A, B và C
Lời giải: Colesterol, testosteron, vitamin A,... đều có tính kị nước do chúng đều có bản chất là lipit. Đáp án cần chọn là: D
biology
D
D. Cả A, B và C
Xin hãy chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây.
Một phân tử mỡ bao gồm 1 phân tử glixêrôl liên kết với A. 1 axít béo B. 2 axít béo C. 3 axít béo D. 4 axít béo
Lời giải: Mỡ được hình thành do một phân tử glixêrol (một loại rượu 3 cacbon) liên kết với 3 axit béo. Đáp án cần chọn là: C
biology
C
C. 3 axít béo
Vui lòng chọn câu trả lời chính xác cho câu hỏi sau.
Các nguyên tố nào sau đây cấu tạo nên axit nucleic? A. C, H, O, N, P B. C, H, O, P, K C. C, H, O, S D. C, H, O, P
Lời giải: Các nguyên tố cấu tạo nên axit nucleic là C, H, O, N, P. Đáp án cần chọn là: A
biology
A
A. C, H, O, N, P
Xin chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau đây.
Cho các ví dụ sau: (1) Côlagen cấu tạo nên mô liên kết ở da (2) Enzim lipaza thủy phân lipit (3) Insulin điều chỉnh hàm lượng đường trong máu (4) Glicogen dự trữ ở trong gan (5) Hêmoglobin vận chuyển O 2 và C O 2 (6) Inteferon chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn Có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Lời giải: Trừ ý (4), tất cả các ý còn lại đều đúng vì Glicogen có bản chất là polisaccarit chứ không phải protein Đáp án cần chọn là: C
biology
C
C. 5
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây.
Trong cơ thể sống các chất có đặc tính chung kị nước như A. Tinh bột, glucozơ, mỡ, fructôzơ B. Mỡ, xenlulôzơ, phốtpholipit, tinh bột C. Sắc tố, vitamin, sterôit, phốt pholipit, mỡ D. Vitamin, sterôit, glucozơ, cácbohiđrát
Lời giải: Sắc tố, vitamin, sterôit, phốtpholipit, mỡ đều có tính kị nước do chúng đều có bản chất là lipit. Đáp án cần chọn là: C
biology
C
C. Sắc tố, vitamin, sterôit, phốt pholipit, mỡ
Xin chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này.
Sắc tố diệp lục có chứa nhiều trong cấu trúc nào sau đây? A. Chất nền B. Các túi tilacoit C. Màng ngoài lục lạp D. Màng trong lục lạp
Lời giải: Trên màng tilacôit có hệ sắc tố (chất diệp lục và sắc tố vàng) và các hệ enzim sắp xếp một cách trật tự, tạo thành vô số các đơn vị cơ sở dạng hạt hình cầu, kích thước từ 10 – 20nm gọi là đơn vị quang hợp. Đáp án cần chọn là: B
biology
B
B. Các túi tilacoit
Vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây.
Tính đặc thù của ADN do yếu tố nào sau đây quy định? A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào B. Trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN D. Số lượng của các nuclêôtit trong phân tử ADN
Lời giải: Tính đặc thù của ADN quy định bởi số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN. Đáp án cần chọn là: C
biology
C
C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN
Xin hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây.
Ở nhân tế bào động vật, nhận định nào về màng nhân là sai? A. Nhân chỉ có một màng duy nhất B. Màng nhân gắn với lưới nội chất C. Trên bề mặt màng nhân có nhiều lỗ nhân D. Màng nhân cho phép các phân tử chất nhất định đi vào hay đi ra khỏi nhân
Lời giải: Màng nhân là màng kép gồm màng ngoài và màng trong. Màng ngoài thường nối với lưới nội chất. Trên bề mặt màng nhân có rất nhiều lỗ nhân. Lỗ nhân trên màng prôtêin cho phép các phân tử nhất định đi vào hay đi ra khỏi nhân Đáp án cần chọn là: A
biology
A
A. Nhân chỉ có một màng duy nhất
Hãy chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây.
Lớp kép phospholipid của các màng tế bào có tính chất gì? A. Thấm dễ dàng mọi phân tử tích điện và các ion B. Không thể thấm tự do các phân tử tích điện và ion C. Thấm chọn lọc các phân tử tích điện và các ion D. Thấm tự do các ion nhưng không thấm các phần tử tích điện
Lời giải: Lớp photpholipit chỉ cho những phân tử nhỏ tan trong dầu mỡ đi qua. Các chất phân cực và tích điện đều phải đi qua những kênh prôtêin thích hợp mới ra vào được tế bào. Đáp án cần chọn là: C
biology
C
C. Thấm chọn lọc các phân tử tích điện và các ion
Xin hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây.
Điểm khác biệt giữa màng trong và màng ngoài của ti thể là: I. Màng trong gồm hai lớp phôtpholipit kép còn màng ngoài có một lớp. II. Màng trong có chứa hệ enzim hô hấp, màng ngoài không có. III. Màng ngoài gấp khúc tạo ra các mào, màng trong không gấp khúc. IV. Màng trong có diện tích bé hơn diện tích màng ngoài. Số phương án KHÔNG đúng là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Lời giải: I sai, cả 2 màng đều gồm 2 lớp phospholipit. II đúng III sai, màng trong gấp khúc, màng ngoài không gấp khúc. IV sai, màng trong có diện tích lớn hơn màng ngoài. Đáp án cần chọn là: C
biology
C
C. 3
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau đây.
Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây không có nhân? A. Tế bào gan B. Tế bào cơ tim C. Tế bào thần kinh D. Tế bào hồng cầu
Lời giải: Tế bào hồng cầu không có nhân, ti thể hay riboxom, do vậy chúng có hình đĩa lõm hai mặt để vận chuyển các chất khí hiệu quả hơn. Tế bào gan, cơ tim, tế bào thần kinh đều có nhân Đáp án cần chọn là: D
biology
D
D. Tế bào hồng cầu
Vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây.
Vai trò của các điểm kiểm soát trong trong chu kì tế bào là A. giúp tăng tốc độ phân chia của tế bào. B. giúp giảm tốc độ phân chia của tế bào. C. giúp đảm bảo sự chính xác của chu kì tế bào. D. giúp đảm bảo sự tiến hóa của chu kì tế bào.
Đáp án đúng là: C Các điểm kiểm soát có vai trò giúp đảm bảo sự chính xác của chu kì tế bào. Nếu cơ chế kiểm soát phát hiện ra các sai sót (bên trong tế bào hoặc ngoài tế bào) thì chúng sẽ chặn chu kì tế bào tại điểm kiểm soát và ngăn không cho tế bào tiến vào giai đoạn tiếp theo của chu kì tế bào đến khi các sai sót được sửa chữa xong.
biology
C
C. giúp đảm bảo sự chính xác của chu kì tế bào.
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây.
Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có nhiều nhân? A. Tế bào gan B. Tế bào cơ vân C. Tế bào bạch cầu đa nhân D. Cả 3 loại tế bào trên
Lời giải: Tế bào gan, cơ tim, tế bào thần kinh đều có nhân Đáp án cần chọn là: D
biology
D
D. Cả 3 loại tế bào trên