instruct
stringclasses 37
values | input
stringlengths 19
4.92k
| output
stringlengths 1
7.76k
| subject
stringclasses 8
values | answerKey
stringclasses 4
values | finalAns
stringlengths 2
1.46k
|
---|---|---|---|---|---|
Xin hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | Điều nào dưới đây không đúng về sự giống nhau giữa đường và lipit?
A. Cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O
B. Là nguồn dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
C. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
D. Đướng và lipit có thể chuyển hóa cho nhau | Đáp án: C | biology | C | C. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân |
Vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Nguồn năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của vi khuẩn là
A. Ánh sáng
B. Ánh sáng và chất hữu cơ
C. Chất hữu cơ
D. Khí CO 2 | Đáp án: B | biology | B | B. Ánh sáng và chất hữu cơ |
Chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Loại đường nào sau đây không phải là đường 6 cacbon?
A. Glucozo
B. Fructozo
C. Galactozo
D. Đêôxiribozo | Đáp án: D | biology | D | D. Đêôxiribozo |
Xin vui lòng chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | Virus có thể lây nhiễm từ bộ phận này sang bộ phận khác trong cây thông qua
A. cầu sinh chất.
B. hệ thống mạch dẫn.
C. khung xương tế bào.
D. hệ thống nội màng. | Đáp án đúng là: B Virus có thể lây nhiễm từ bộ phận này sang bộ phận khác trong cây thông qua hệ thống mạch dẫn. | biology | B | B. hệ thống mạch dẫn. |
Vui lòng chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Tế bào có thể tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa vật chất bằng cách nào?
A. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng cách tăng nhiệt độ
B. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng các chất hoạt hóa hay ức chế
C. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng cách giảm nhiệt độ
D. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng các chất tham gia phản ứng | Đáp án: B | biology | B | B. Điều khiển hoạt tính của enzim bằng các chất hoạt hóa hay ức chế |
Vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Cho các biện pháp sau: (1) Chọn giống cây sạch bệnh (2) Tiêu diệt vật chủ trung gian truyền bệnh (3) Tạo giống cây trồng kháng virus (4) Phun thuốc trừ sâu Số biện pháp có thể sử dụng để phòng, chống virus gây bệnh ở thực vật là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4. | Đáp án đúng là: C Các biện pháp có thể sử dụng để phòng, chống virus gây bệnh ở thực vật là: (1), (2), (3). | biology | C | C. 3. |
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | Đơn phân của phân tử protein là
A. axit amin
B. nucleotit
C. glucozo
D. ATP | Đáp án: A | biology | A | A. axit amin |
Hãy chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Trong những kì nào của nguyên phân, NST ở trạng thái kép?
A. Kì trung gian, kì đầu và kì cuối
B. Kì đầu, kì giữa, kì cuối
C. Kì trung gian, kì đầu và kì giữa
D. Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối | Đáp án: C | biology | C | C. Kì trung gian, kì đầu và kì giữa |
Vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Ý nào sau đây là đúng?
A. Đồng hóa cung cấp nguyên liệu cho dị hóa
B. Dị hóa cung cấp nguyên liệu cho đồng hóa
C. Dị hóa chính là đồng hóa, những xảy ra ở các thời điểm khác nhau
D. Đồng hóa cung cấp năng lượng cho dị hóa | Đáp án: A | biology | A | A. Đồng hóa cung cấp nguyên liệu cho dị hóa |
Vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Vì sao để hạn chế sự lây truyền của virus gây bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá ở lúa, người ta thường phun thuốc diệt rầy nâu?
A. Vì rầy nâu là tác nhân trực tiếp gây ra bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá.
B. Vì rầy nâu là vật chủ trung gian truyền virus gây bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá.
C. Vì rầy nâu hút nhựa cây khiến cây bị bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá héo nhanh hơn.
D. Vì rầy nâu hút nước của cây khiến cây bị bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá héo nhanh hơn. | Đáp án đúng là: B Rầy nâu là vật chủ trung gian truyền virus gây bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá. | biology | B | B. Vì rầy nâu là vật chủ trung gian truyền virus gây bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá. |
Chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Cơ chất là
A. Chất chịu tác dụng của enzim
B. Chất tham gia cấu tạo enzim
C. Chất tạo ra sau phản ứng do enzim xúc tác
D. Chất ức chế hoạt động của enzim | Đáp án: A | biology | A | A. Chất chịu tác dụng của enzim |
Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi này. | Biện pháp nào sau đây không được áp dụng để phòng tránh bệnh HIV/AIDS?
A. Quan hệ tình dục an toàn, một vợ một chồng hoặc sử dụng các biện pháp bảo vệ như bao cao su.
B. Không sử dụng chung kim tiêm hay các dụng cụ có nguy cơ dính máu hay dịch tiết từ người bệnh.
C. Nếu phụ nữ nhiễm HIV khi mang thai cần dùng thuốc kháng virus trong thai kì để ngăn chặn được sự lây nhiễm virus sang con.
D. Cần cách li hoàn toàn người nhiễm HIV ra khỏi cộng đồng để tránh nguy cơ lây lan sang người khác. | Đáp án đúng là: D Cách li hoàn toàn người nhiễm HIV ra khỏi cộng đồng để tránh nguy cơ lây lan sang người khác không được áp dụng để phòng tránh bệnh HIV/AIDS. | biology | D | D. Cần cách li hoàn toàn người nhiễm HIV ra khỏi cộng đồng để tránh nguy cơ lây lan sang người khác |
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | Nói đến sự sinh trưởng của vi sinh vật là nói đến sự sinh trưởng của
A. Từng vi sinh vật cụ thể
B. Quần thể vi sinh vật
C. Tùy từng trường hợp, có thể là nói đến sự sinh trưởng của từng vi sinh vật cụ thể hoặc cả quần thể vi sinh vật
D. Tất cả các quần thể vi sinh vật trong một môi trường nào đó | Đáp án: B | biology | B | B. Quần thể vi sinh vật |
Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi này. | Cho các ví dụ sau: (1) Khi môi trường sống không cung cấp đủ thức ăn, nơi ở thì các động vật sống thành đàn có xu hướng di cư và phân đàn. (2) Khi cây mọc dày đặc, thiếu ánh sáng thường có hiện tượng tỉa cành tự nhiên. (3) Khi hoạt động thể dục thể thao mạnh, cơ thể có biểu hiện như tim đập nhanh, hơi thở gấp, toát mồ hôi nhiều,... (4) Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh giống như màu của lá cây. Số ví dụ thể hiện khả năng tự điều chỉnh của cấp độ tổ chức sống là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4. | Đáp án đúng là: C Ví dụ thể hiện khả năng tự điều chỉnh của cấp độ tổ chức sống là: (1), (2), (3). (4) Sai. Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh giống như màu của lá cây là ví dụ thể hiện khả năng liên tục tiến hóa của thế giới sống. | biology | C | C. 3. |
Hãy chọn câu trả lời chính xác cho câu hỏi này. | Để quan sát tiêu bản rễ hành, ta làm như sau: (1) đặt tiêu bản cố định lên kính hiển vi và điều chỉnh sao cho vùng có mẫu vật vào giữa hiển vi trường (2) quan sát toàn bộ lát cắt dọc rễ hành dưới vật kính ×10 để sơ bộ xác định vùng có nhiều tế bào đang phân chia (3) chỉnh vùng có nhiều tế bào đang phân chia vào giữa hiển vi trường và quan sát dưới vật kính ×40 (4) nhận biết các kì của quá trình nguyên phân trên tiêu bản Sử dụng dữ kiện này dể trả lời các câu 1 – 5 Thứ tự đúng các bước tiến hành là
A. (1) → (2) → (3) → (4)
B. (1) → (2) →(4) → (3)
C. (1) → (3) → (2) → (4)
D. (1) → (4) → (3) → (2) | Đáp án: A | biology | A | A. (1) → (2) → (3) → (4) |
Hãy chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Để thực hiện một thí nghiệm ở phòng thí nghiệm, học sinh cần tiến hành theo trình tự các bước là
A. Chuẩn bị dụng cụ, hóa chất, mẫu vật, các thiết bị an toàn → Tiến hành thí nghiệm và thu thập thông tin → Báo cáo và vệ sinh phòng thí nghiệm.
B. Tiến hành thí nghiệm và thu thập thông tin → Chuẩn bị dụng cụ, hóa chất, mẫu vật, các thiết bị an toàn → Báo cáo và vệ sinh phòng thí nghiệm.
C. Chuẩn bị dụng cụ, hóa chất, mẫu vật, các thiết bị an toàn → Báo cáo và vệ sinh phòng thí nghiệm → Tiến hành thí nghiệm và thu thập thông tin.
D. Tiến hành thí nghiệm và thu thập thông tin → Báo cáo và vệ sinh phòng thí nghiệm → Chuẩn bị dụng cụ, hóa chất, mẫu vật, các thiết bị an toàn. | Đáp án đúng là: A Để thực hiện một thí nghiệm ở phòng thí nghiệm, học sinh cần tiến hành theo trình tự các bước là: Chuẩn bị dụng cụ, hóa chất, mẫu vật, các thiết bị an toàn → Tiến hành thí nghiệm và thu thập thông tin → Báo cáo và vệ sinh phòng thí nghiệm. | biology | A | A. Chuẩn bị dụng cụ, hóa chất, mẫu vật, các thiết bị an toàn → Tiến hành thí nghiệm và thu thập thông tin → Báo cáo và vệ sinh phòng thí nghiệm. |
Hãy chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Trong quá trình tổng hợp polosaccarit, chất khởi đầu là
A. Axit amin
B. Đường glucozo
C. ADP
D. ADP – glucozo | Đáp án: D | biology | D | D. ADP – glucozo |
Vui lòng chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi này. | Chất nhận electron cuối cùng của quá trình lên men là
A. Oxi phân tử
B. Một chất vô cơ không phải là oxi phân tử
C. Một chất hữu cơ
D. NO 3 - và SO 4 2- | Đáp án: C | biology | C | C. Một chất hữu cơ |
Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi sau đây. | Số NST đơn môi trường nội bào cần cung cấp cho các tế bào đó hoàn thành giảm phân là
A. 80
B. 8
C. 16
D. 40 | Đáp án: D | biology | D | D. 40 |
Xin hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | Nhóm vi sinh vật nào sau đây có khả năng sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ các hợp chất vô cơ?
A. Vi sinh vật hóa tự dưỡng
B. Vi sinh vật hóa dị dưỡng
C. Vi sinh vật quang tự dưỡng
D. Vi sinh vật hóa dưỡng | Đáp án: C Chỉ có những sinh vật quang dưỡng mới có khả năng sử dụng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ. | biology | C | C. Vi sinh vật quang tự dưỡng |
Vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Nhận định nào sau đây là đúng với quá trình lên men lactic đồng hình?
A. Sản phẩm chỉ là axit lactic
B. Ngoài sản phẩm là axit lactic còn có rượu, axit axetic, CO 2
C. Sản phẩm gồm axit lactic và CO 2
D. Sản phẩm gồm axit lactic và O 2 | Đáp án: A | biology | A | A. Sản phẩm chỉ là axit lactic |
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Các nguyên tố vi lượng mặc dù chiếm lượng rất nhỏ nhưng rất cần thiết cho hoạt động của tế bào và cơ thể vì
A. chúng là thành phần cấu tạo không thể thiếu trong các đại phân tử hữu cơ như nucleic acid, protein, carbohydrate, lipid.
B. chúng là vừa là nguyên liệu vừa là chất xúc tác cho mọi phản ứng hóa sinh xảy ra trong tế bào để duy trì sự sống.
C. chúng là thành phần cấu tạo nên các enzyme, giúp hoạt hóa các enzyme và nhiều hợp chất hữu cơ tham gia các hoạt động sống của cơ thể.
D. chúng có vai trò quan trọng trong quá trình cân bằng và ổn định nhiệt độ của tế bào và cơ thể. | Đáp án đúng là: C Các nguyên tố vi lượng mặc dù chiếm lượng rất nhỏ nhưng rất cần thiết cho hoạt động của tế bào và cơ thể vì chúng là thành phần cấu tạo nên các enzyme, giúp hoạt hóa các enzyme và nhiều hợp chất hữu cơ tham gia các hoạt động sống của cơ thể. | biology | C | C. chúng là thành phần cấu tạo nên các enzyme, giúp hoạt hóa các enzyme và nhiều hợp chất hữu cơ tham gia các hoạt động sống của cơ thể. |
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | Một số vi sinh vật thực hiện quá trình hô hấp hiếu khí trong điều kiện
A. Có oxi phân tử
B. Có oxi nguyên tử
C. Không có oxi phân tử
D. Có khí CO 2 | Đáp án: A | biology | A | A. Có oxi phân tử |
Vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Axit nucleic cấu tọa theo nguyên tắc nào sau đây?
A. Nguyên tắc đa phân
B. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc đa phân
C. Nguyên tắc bổ sung
D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc đa phân | Đáp án: A | biology | A | A. Nguyên tắc đa phân |
Xin vui lòng chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | Một số vi sinh vật thực hiện quá trình hô hấp kị khí trong điều kiện
A. Có oxi phân tử
B. Có oxi nguyên tử
C. Không có oxi phân tử
D. Có khí CO 2 | Đáp án: C | biology | C | C. Không có oxi phân tử |
Xin chọn đáp án chính xác cho câu hỏi sau đây. | Hiện tượng dãn xoắn của NST trong nguyên phân có ý nghĩa gì?
A. Thuận lợi cho sự phân li, tổ hợp NST
B. Thuận lợi cho sự nhân đôi ADN, NST
C. Thuận lợi cho sự tiếp hợp NST
D. Trao đổi chéo NST dễ xảy ra hơn | Đáp án: B | biology | B | B. Thuận lợi cho sự nhân đôi ADN, NST |
Xin vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Để tạo ra số lượng lớn virus trong sản xuất thuốc trừ sâu từ virus, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. Sử dụng thực vật làm vật chủ để nhân nhanh số lượng virus.
B. Sử dụng sâu làm vật chủ để nhân nhanh số lượng virus.
C. Sử dụng vi khuẩn làm vật chủ để nhân nhanh số lượng virus.
D. Sử dụng môi trường tổng hợp nhân tạo để nhân nhanh số lượng virus. | Đáp án đúng là: B. Trong sản xuất thuốc trừ sâu sinh học, tiến hành nhiễm virus vào cơ thể sâu để nhân nhanh số lượng virus. | biology | B | B. Sử dụng sâu làm vật chủ để nhân nhanh số lượng virus. |
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Quá trình lên men lactic có sự tham gia của?
A. Vi khuẩn lactic đồng hình
B. Vi khuẩn lactic dị hình
C. Nấm men rượu
D. A hoặc B | Đáp án: D | biology | D | D. A hoặc B |
Vui lòng chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Cho các giai đoạn sau: (1) Enzyme xúc tác biến đổi cơ chất để hình thành sản phẩm của phản ứng. (2) Cơ chất liên kết với trung tâm hoạt động của enzyme bằng các liên kết yếu và tạo thành phức hệ enzyme – cơ chất. (3) Sau khi phản ứng hoàn thành, sản phẩm rời khỏi enzyme, enzyme trở về trạng thái ban đầu và có thể sử dụng trở lại. Trình tự sắp xếp đúng thể hiện cơ chế tác động của enzyme đến phản ứng mà nó xúc tác là
A. (1) → (2) → (3).
B. (1) → (3) → (2).
C. (2) → (1) → (3).
D. (2) → (3) → (1). | Đáp án đúng là: C Cơ chế tác động của enzyme đến phản ứng mà nó xúc tác diễn ra theo 3 giai đoạn là: - Giai đoạn 1: Cơ chất liên kết với trung tâm hoạt động của enzyme bằng các liên kết yếu và tạo thành phức hệ enzyme – cơ chất. - Giai đoạn 2: Enzyme xúc tác biến đổi cơ chất để hình thành sản phẩm của phản ứng. - Giai đoạn 3: Sau khi phản ứng hoàn thành, sản phẩm rời khỏi enzyme, enzyme trở về trạng thái ban đầu và có thể sử dụng trở lại. | biology | C | C. (2) → (1) → (3). |
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Cho các thành tựu sau: (1) Sản xuất vaccine để phòng các bệnh do virus gây ra. (2) Sản xuất kháng sinh để điều trị bệnh nhiễm khuẩn. (3) Sản xuất hormone insulin để điều trị bệnh tiểu đường. (4) Sản xuất interferon để tăng cường khả năng miễn dịch cho cơ thể. Trong các thành tựu trên, số các thành tựu là ứng dụng của virus trong y học là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4. | Đáp án đúng là: C - Có 3 thành tựu là ứng dụng của virus trong y học: (1), (3), (4). - Sản xuất kháng sinh để điều trị bệnh nhiễm khuẩn là ứng dụng của vi sinh vật trong y học. | biology | C | C. 3. |
Xin chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết
A. Peptit
B. Ion
C. Hydro
D. Cộng hóa trị | Lời giải: Các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết peptit CO-NH Đáp án cần chọn là: A | biology | A | A. Peptit |
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Grana là cấu trúc gồm các túi dẹp xếp chồng lên nhau có trong bào quan:
A. Ti thể
B. Trung thể
C. Lục lạp
D. Lizôxôm | Lời giải: Grana là cấu trúc có trong lục lạp. Đáp án cần chọn là: C | biology | C | C. Lục lạp |
Xin hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Capsome là
A. Vỏ capsit được cấu tạo từ các phân tử protein
B. Các phân tử axit nucleic
C. Vỏ bọc ngoài virut
D. Nucleocapsit | Đáp án: A | biology | A | A. Vỏ capsit được cấu tạo từ các phân tử protein |
Vui lòng chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Nhận định nào sau đây là đúng với quá trình lên men lactic dị hình?
A. Sản phẩm chỉ là axit lactic
B. Ngoài axit lactic, sản phẩm còn có etanol, axit axetic, CO 2
C. Ngoài axit lactic, sản phẩm còn có etanol, axit axetic, O 2
D. Sản phẩm chỉ gồm axit amin | Đáp án: B | biology | B | B. Ngoài axit lactic, sản phẩm còn có etanol, axit axetic, CO 2 |
Vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Trong giảm phân, tế bào sinh dục ở thời kì chín có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội trải qua
A. 1 lần nhân đôi nhiễm sắc thể và 2 lần phân bào liên tiếp.
B. 1 lần nhân đôi nhiễm sắc thể và 1 lần phân bào liên tiếp.
C. 2 lần nhân đôi nhiễm sắc thể và 2 lần phân bào liên tiếp.
D. 2 lần nhân đôi nhiễm sắc thể và 1 lần phân bào liên tiếp. | Đáp án đúng là: A Trong giảm phân, tế bào sinh dục ở thời kì chín có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội trải qua hai lần phân bào liên tiếp nhưng nhiễm sắc thể nhân đôi một lần. | biology | A | A. 1 lần nhân đôi nhiễm sắc thể và 2 lần phân bào liên tiếp. |
Xin hãy chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được đánh giá thông qua
A. Sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể
B. Sự tăng lên về kích thước của từng tế bào trong quần thể
C. Sự tăng lên về khối lượng của từng tế bào trong quần thể
D. Sự tăng lên về cả kích thước và khối lượng của từng tế bào trong quần thể | Đáp án: A | biology | A | A. Sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể |
Vui lòng chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Hiện tượng các nhiễm sắc thể tiếp hợp và trao đổi chéo diễn ra ở kì nào của giảm phân?
A. Kì đầu I.
B. Kì giữa I.
C. Kì đầu II.
D. Kì giữa II. | Đáp án đúng là: A Hiện tượng các nhiễm sắc thể tiếp hợp và trao đổi chéo diễn ra ở kì đầu I của giảm phân. | biology | A | A. Kì đầu I. |
Hãy chọn câu trả lời chính xác cho câu hỏi này. | Phát biểu nào sau đây là đúng về nguyên tố đa lượng?
A. Các nguyên tố đại lượng chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01 % khối lượng cơ thể.
B. Các nguyên tố đại lượng chủ yếu tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ.
C. Các nguyên tố đại lượng chỉ có vai trò hoạt hóa các enzyme trong cơ thể.
D. Các nguyên tố đại lượng chỉ có chức năng xây dựng nên cấu trúc tế bào. | Đáp án đúng là: B Các nguyên tố đại lượng chiếm tỉ lệ lớn hơn 0,01 % khối lượng cơ thể; có vai trò chủ yếu tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ, góp phần xây dựng nên cấu trúc tế bào và cơ thể, đồng thời, một số nguyên tố đa lượng là thành phần của các hợp chất hữu cơ tham gia các hoạt động sống của tế bào. | biology | B | B. Các nguyên tố đại lượng chủ yếu tham gia cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ. |
Hãy chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi này. | Sinh vật nào sau đây là sinh vật nhân sơ?
A. Nấm.
B. Vi khuẩn.
C. Thực vật
D. Động vật. | Sinh vật nhân sơ có cơ thể cấu tạo từ tế bào nhân sơ, tế bào chưa có cấu trúc nhân hoàn chỉnh. Trong các nhóm sinh vật, vi khuẩn là sinh vật nhân sơ, các nhóm sinh vật còn lại là sinh vật nhân thực. Đáp án D | biology | D | D. Động vật |
Xin chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | Hệ gen của virut là
A. ADN hoặc ARN
B. ADN, ARN, protein
C. ARN, protein
D. Nucleocapsit | Đáp án: A | biology | A | A. ADN hoặc ARN |
Vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Các đơn vị protein liên kết với nhau tạo nên?
A. Capsome
B. Vỏ ngoài
C. Glicoprotein
D. Nucleocapsit | Đáp án: A | biology | A | A. Capsome |
Xin hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Ngâm rau xà lách vào dung dịch nước. Nước là môi trường gì?
A. Đồng trương
B. Ưu trương
C. Nhược trương
D. Đẳng trương | Dung dịch nươc có nồng độ chất tan thấp hơn dịch bào, đây là môi trường nhược trương Đáp án C | biology | C | C. Nhược trương |
Xin chọn đáp án chính xác cho câu hỏi sau đây. | Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch
A. saccrôzơ ưu trương
B. saccrôzơ nhược trương.
C. urê ưu trương.
D. urê nhược trương. | Tế bào hồng cầu co lại khi đặt trong môi trường ưu trương → loại B,D Nếu đặt trong môi trường ure ưu trương thì ure từ bên ngoài đi vào bên trong → cân bằng nồng độ Nếu đặt trong môi trường saccarôzơ ưu trương, saccaroz không đi qua được màng tế bào, nước đi từ bên trong tế bào ra ngoài làm tế bào co nguyên sinh Đáp án A | biology | A | A. saccrôzơ ưu trương |
Hãy chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi dưới đây. | Cho một số đặc điểm sau: (1) Có sự bổ sung chất dinh dưỡng mới (2) Loại bỏ những chất độc, thải ra khỏi môi trường (3) Không lấy bớt sinh khối vi sinh vật (4) Pha tiềm phát ngắn hoặc không có, tránh được pha suy vong Những đặc điểm nào thuộc về nuôi cấy liên tụ
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (2), (3) | Đáp án: B | biology | B | B. (1), (2), (4) |
Vui lòng chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Trong tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây có chứa ADN:
A. Riboxom
B. Bộ máy gongi
C. Ti thể.
D. Lưới nội chất hạt. | Ngoài ADN trong nhân, ở tế bào nhân thực, ADN còn có mặt trong ti thể (mtADN) và lục lạp (cpADN). Đáp án C | biology | C | C. Ti thể. |
Xin vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi sau. | Đặc điểm sinh sản của virut là
A. Sinh sản bằng cách nhân đôi
B. Sinh sản dựa vào nguyên liệu của tế bào chủ
C. Sinh sản hữu tính
D. Sinh sản tiếp hợp | Đáp án: B | biology | B | B. Sinh sản dựa vào nguyên liệu của tế bào chủ |
Vui lòng chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Sự đa dạng trong giới Thực vật chủ yếu do yếu tố nào sau đây quyết định?
A. Phương thức sống
B. Cấu tạo cơ thể
C. Đặc điểm thích nghi
D. Hệ gen | Đáp án: D | biology | D | D. Hệ gen |
Xin hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | Phương pháp tin sinh học là
A. phương pháp thu thập, xử lí và phân tích các thông tin và dữ liệu sinh học bằng phần mềm máy tính, từ đó xây dựng cơ sở dữ liệu và cho phép thực hiện các liên kết giữa chúng.
B. phương pháp thu thập thông tin trên đối tượng nghiên cứu trong những điều kiện được tác động có chủ đích.
C. phương pháp sử dụng các giác quan và phương tiện hỗ trợ để thu thập thông tin về một hay nhiều đối tượng hoặc hiện tượng.
D. phương pháp thu nhận thông tin được thực hiện trong không gian giới hạn của phòng thí nghiệm. | Đáp án đúng là: A Phương pháp tin sinh học là phương pháp thu thập, xử lí và phân tích các thông tin và dữ liệu sinh học bằng phần mềm máy tính, từ đó xây dựng cơ sở dữ liệu và cho phép thực hiện các liên kết giữa chúng. | biology | A | A. phương pháp thu thập, xử lí và phân tích các thông tin và dữ liệu sinh học bằng phần mềm máy tính, từ đó xây dựng cơ sở dữ liệu và cho phép thực hiện các liên kết giữa chúng. |
Hãy chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi dưới đây. | Lipid không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có cấu trúc đa phân.
B. Không tan trong nước.
C. Tan trong dung môi hữu cơ.
D. Có cấu trúc phân tử đa dạng. | Đáp án đúng là: A Lipid không có cấu trúc đa phân. | biology | A | A. Có cấu trúc đa phân. |
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | Vai trò chủ yếu của các nguyên tố đa lượng là
A. tham gia cấu tạo tế bào.
B. tham gia hoạt hóa enzyme.
C. tham gia miễn dịch cơ thể.
D. tham gia vận chuyển các chất. | Đáp án đúng là: A Vai trò chủ yếu của các nguyên tố đa lượng là tham gia cấu tạo các hợp chất hữu cơ, góp phần xây dựng nên cấu trúc tế bào và cơ thể sinh vật. | biology | A | A. tham gia cấu tạo tế bào. |
Xin hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | Nước có tính phân cực là do
A. oxygen có khả năng hút electron mạnh hơn nên cặp eclectron dùng chung có xu hướng lệch về phía hydrogen.
B. hydrogen có khả năng hút electron mạnh hơn nên cặp eclectron dùng chung có xu hướng lệch về phía hydrogen.
C. oxygen có khả năng hút electron mạnh hơn nên cặp eclectron dùng chung có xu hướng lệch về phía oxygen.
D. hydrogen có khả năng hút electron mạnh hơn nên cặp eclectron dùng chung có xu hướng lệch về phía oxygen. | Đáp án đúng là: C Nước có tính phân cực là do oxygen có khả năng hút electron mạnh hơn nên cặp eclectron dùng chung có xu hướng lệch về phía oxygen. Do đó, đầu oxygen của phân tử nước sẽ mang điện tích âm, còn đầu hydrogen sẽ mang điện tích dương. | biology | C | C. oxygen có khả năng hút electron mạnh hơn nên cặp eclectron dùng chung có xu hướng lệch về phía oxygen. |
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Nói về hoạt tính của enzim, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hoạt tính của enzim luôn tăng tỉ lệ thuận với nồng độ cơ chất
B. Một số chất hóa học có thể ức chế sự hoạt động của enzim
C. Một số chất hóa học khi liên kết với enzim làm tăng hoạt tính của enzim
D. Với một lượng cơ chất không đổi, khi nồng độ enzim càng cao thì hoạt tính của enzim | Đáp án: A | biology | A | A. Hoạt tính của enzim luôn tăng tỉ lệ thuận với nồng độ cơ chất |
Vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Trong giảm phân, các NST xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở?
A. Kì giữa I và kì sau I
B. Kì giữa II và kì sau II
C. Kì giữa I và kì giữa II
D. Cả A và C | Đáp án: C | biology | C | C. Kì giữa I và kì giữa II |
Xin chọn đáp án chính xác cho câu hỏi sau đây. | Tế bào là đơn vị cấu trúc của cơ thể sống là vì
A. mọi cơ thể sống từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.
B. mọi hoạt động sống của cơ thể đều được thực hiện trong tế bào.
C. tế bào là cấp độ tổ chức sống nhỏ nhất trong cơ thể sinh vật.
D. tế bào là đơn vị nhỏ nhất có các đặc trưng cơ bản của sự sống. | Đáp án đúng là: A Mọi cơ thể sống từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào → Tế bào là đơn vị cấu trúc của cơ thể sống. | biology | A | A. mọi cơ thể sống từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào. |
Chọn câu trả lời chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Nguồn năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của tảo lục đơn bào là
A. Khí CO 2
B. Chất hữu cơ
C. Ánh sáng
D. Ánh sáng và chất hữu cơ | Đáp án: C | biology | C | C. Ánh sáng |
Hãy chọn câu trả lời chính xác cho câu hỏi này. | Thiếu nguyên tố iodine sẽ gây ra bệnh
A. bướu cổ.
B. thiếu máu.
C. ung thư.
D. bại liệt. | Đáp án đúng là: A I là thành phần cấu tạo của hormone thyroxine có chức năng kích thích chuyển hóa ở tế bào, kích thích sự phát triển bình thường của hệ thần kinh, thiếu I sẽ gây ra bệnh bướu cổ. | biology | A | A. bướu cổ. |
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | DNA khác RNA ở điểm là
A. thường có cấu trúc mạch đơn.
B. có khối lượng phân tử nhỏ hơn.
C. đơn phân chứa đường C 5 H 10 O 4.
D. có cấu trúc theo nguyên tắc bổ sung. | Đáp án đúng là: C Nucleotide của DNA chứa đường C 5 H 10 O 4 còn nucleotide của RNA chứa đường C 5 H 10 O 5. | biology | C | C. đơn phân chứa đường C 5 H 10 O 4. |
Hãy chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi dưới đây. | Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về cấu trúc của virut?
A. Virut đã có cấu trúc tế bào
B. Virut chưa có cấu trúc tế bào
C. Virut chỉ có vỏ là protein và lõi là axit nucleic
D. Cả B và C | Đáp án: A | biology | A | A. Virut đã có cấu trúc tế bào |
Xin chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể sống là vì
A. mọi cơ thể sống từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.
B. mọi hoạt động sống của cơ thể đều được thực hiện trong tế bào.
C. tế bào là cấp độ tổ chức sống nhỏ nhất trong cơ thể sinh vật.
D. tế bào là đơn vị nhỏ nhất có các đặc trưng cơ bản của sự sống. | Đáp án đúng: B Mọi hoạt động sống của cơ thể đều được thực hiện trong tế bào → Tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể sống. | biology | B | B. mọi hoạt động sống của cơ thể đều được thực hiện trong tế bào. |
Vui lòng chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Về mặt dinh dưỡng, các amino acid được chia thành 2 nhóm là
A. amino acid no và amino acid không no.
B. amino acid đơn giản và amino acid phức tạp.
C. amino acid có lợi và amino acid có hại.
D. amino acid thay thế và amino acid không thay thế. | Đáp án đúng là: D Về mặt dinh dưỡng, amino acid được chia thành 2 nhóm: amino acid thay thế và amino acid không thay thế. | biology | D | D. amino acid thay thế và amino acid không thay thế |
Xin vui lòng chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi sau đây. | Người ta có thể sử dụng nhiệt độ để
A. Tiêu diệt các vi sinh vật
B. Kìm hãm sự phát triển của các vi sinh vật
C. Kích thích làm tăng tốc các phản ứng sinh hóa trong tế bào vi sinh vật
D. Cả A, B và C | Đáp án: D | biology | D | D. Cả A, B và C |
Xin chọn câu trả lời chính xác cho câu hỏi này. | Virut kí sinh ở côn trùng là
A. Virut có vật chủ là côn trùng
B. Bám trên cơ thể côn trùng
C. Chỉ kí sinh ở côn trùng
D. Cả B và C | Đáp án: A | biology | A | A. Virut có vật chủ là côn trùng |
Xin chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | HIV có thể tấn công tế bào nào?
A. Thần kinh
B. Niêm mạc ruột
C. Limpho T4
D. Xương | Đáp án: C | biology | C | C. Limpho T4 |
Xin chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Tại sao chúng ta cần ăn prôtêin từ các nguồn thực phẩm khác nhau?
A. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố đa lượng cần thiết
B. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ 20 loại axit amin
C. Giúp cho quá trình tiêu hóa tốt hơn
D. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố vi lượng cần thiết | Lời giải: Chúng ta cần ăn prôtêin từ các nguồn thực phẩm khác nhau nhằm cung cấp cho cơ thể đầy đủ 20 loại axit amin. Đáp án cần chọn là: B | biology | B | B. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ 20 loại axit amin |
Hãy chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi này. | Sự ra đời của học thuyết tế bào không có ý nghĩa nào sau đây?
A. Khẳng định mọi sinh vật sống đều được cấu tạo từ tế bào.
B. Góp phần chứng minh được sự thống nhất của sinh giới.
C. Góp phần chứng minh được sự đa dạng của sinh giới.
D. Đặt nền tảng cho việc nghiên cứu về tế bào và cơ thể sinh vật. | Đáp án đúng là: C Học thuyết tế bào khẳng định mọi sinh vật sống đều được cấu tạo từ tế bào → Học thuyết tế bào góp phần chứng minh được tính thống nhất của sinh giới (các sinh vật trên Trái Đất đều tiến hóa từ một tổ tiên chung). Đồng thời, sự ra đời của học thuyết tế bào cũng đặt nền tảng cho việc nghiên cứu về cấu tạo và hoạt động chức năng của tế bào cũng như cơ thể sinh vật. | biology | C | C. Góp phần chứng minh được sự đa dạng của sinh giới. |
Xin hãy chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Câu có nội dung đúng sau đây là:
A. Sự khuếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động
B. Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
C. Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu
D. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng | Phát biểu đúng là D A sai, khuếch tán là vận chuyển thụ động không cần năng lượng B sai, trong cơ thể có hình thức vận chuyển thụ động: từ cao → thấp C sai, thẩm thấu không cần năng lượng là vận chuyển thụ động Đáp án D | biology | D | D. Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng |
Vui lòng chọn câu trả lời chính xác cho câu hỏi này. | Miễn dịch là
A. Khả năng không truyền bệnh cho các cá thể khác
B. Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh
C. Khả năng khỏi bệnh sau khi bị nhiễm bệnh
D. Cả A, B và C | Đáp án: B | biology | B | B. Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh |
Chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là:
A. Tế bào có thành xenlulozơ và chứa nhiều lục lạp.
B. Cơ thể đa bào.
C. Tế bào có nhân chuẩn.
D. Tế bào có thành phần chất kitin. | Giới thực vật gồm những sinh vật nhân thực, đa bào, tế bào có thành xenlulozơ, có nhiều tế bào chứa lục lạp, có khả năng quang hợp. Hình thức dinh dưỡng: quang tự dưỡng – dùng ánh sáng để tổng hợp nên hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ. Giới nấm là sinh vật nhân thực, có thể đơn bào hoặc đa bào, có thành kitin, không có lục lạp. Đáp án A | biology | A | A. Tế bào có thành xenlulozơ và chứa nhiều lục lạp. |
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | Bộ phận của tế bào thực vật có thành phần chính là xenlulôzơ là
A. thành tế bào
B. màng sinh chất
C. màng nhân.
D. lục lạp. | Đáp án A | biology | A | A. thành tế bào |
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | Bệnh không phải là bệnh truyền nhiễm là?
A. Viêm gan A
B. Bạch tạng
C. Cúm
D. Lao | Đáp án: B | biology | B | B. Bạch tạng |
Xin vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi sau. | Vi khuẩn sinh sản chủ yếu bằng cách
A. phân đôi
B. tiếp hợp
C. nảy chồi
D. hữu tính | Đáp án: A | biology | A | A. phân đôi |
Vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Giảm phân I làm cho
A. số lượng nhiễm sắc thể giảm đi một nửa và tạo ra các tổ hợp nhiễm sắc thể mới.
B. số lượng nhiễm sắc thể tăng lên gấp đôi và tạo ra các tổ hợp nhiễm sắc thể mới.
C. số lượng nhiễm sắc thể được giữ nguyên nhưng tạo ra các tổ hợp nhiễm sắc thể mới.
D. số lượng nhiễm sắc thể giảm đi một nửa nhưng không tạo ra các tổ hợp nhiễm sắc thể mới. | Đáp án đúng là: A Giảm phân I làm cho số lượng nhiễm sắc thể giảm đi một nửa và tạo ra các tổ hợp nhiễm sắc thể mới. | biology | A | A. số lượng nhiễm sắc thể giảm đi một nửa và tạo ra các tổ hợp nhiễm sắc thể mới. |
Hãy chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Điều nào sau đây là đúng khi nói tác nhân gây bệnh truyền nhiễm?
A. Gồm vi khuẩn, vi nấm, động vật nguyên sinh, virut
B. Gồm vi khuẩn, nấm, động vật nguyên sinh, virut
C. Gồm vi khuẩn, vi nấm, động vật, virut
D. Gồm vi khuẩn, vi nấm, động vật nguyên sinh, côn trùng chứa virut | Đáp án: A | biology | A | A. Gồm vi khuẩn, vi nấm, động vật nguyên sinh, virut |
Vui lòng chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các cấp tổ chức sống?
A. Các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm: Cơ thể, quần thể, quần xã và hệ sinh thái
B. Thế giới sống được tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc, tổ chức sống cấp dưới làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp trên
C. Sinh vật ở mọi cấp tổ chức đều không ngừng trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường
D. Thế giới sinh vật liên tục sinh sôi nảy nở và không ngừng tiến hóa. | Các nhận định đúng là B, C, D Đáp án sai là A: Các cấp độ tổ chức cơ bản của thế giới sống bao gồm: Tế bào, Cơ thể, quần thể, quần xã và hệ sinh thái. Đáp án A | biology | D | D. Thế giới sinh vật liên tục sinh sôi nảy nở và không ngừng tiến hóa |
Xin hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Đơn phân cấu tạo nên protein là
A. nucleotide.
B. amino acid.
C. glucose.
D. maltose. | Đáp án đúng là: B Amino acid là đơn phân cấu tạo nên protein. | biology | B | B. amino acid. |
Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi này. | Rau bị héo ta ngâm vào nước một thời gian thấy rau tươi trở lại. Đây là hiện tượng gì?
A. Tan trong nước.
B. Co nguyên sinh
C. Phản co nguyên sinh
D. Trương nước | Rau bị héo do mất nước làm tế bào co nguyên sinh, khi ngâm vào nước là môi trường nhược trương làm nước đi vào các tế bào gây hiện tượng phản co nguyên sinh làm rau tươi trở lại Đáp án C | biology | C | C. Phản co nguyên sinh |
Xin hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | Một phân tử nước được cấu tạo từ
A. 1 nguyên tử oxygen liên kết với 2 nguyên tử hydrogen bằng liên kết hydrogen.
B. 1 nguyên tử oxygen liên kết với 2 nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hóa trị.
C. 2 nguyên tử oxygen liên kết với 1 nguyên tử hydrogen bằng liên kết hydrogen.
D. 2 nguyên tử oxygen liên kết với 1 nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hóa trị. | Đáp án đúng là: B Một phân tử nước được cấu tạo từ 1 nguyên tử oxygen liên kết với 2 nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hóa trị. | biology | B | B. 1 nguyên tử oxygen liên kết với 2 nguyên tử hydrogen bằng liên kết cộng hóa trị. |
Hãy chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi dưới đây. | Những sinh vật nào sau đây thuộc nhóm vi sinh vật quang tự dưỡng?
A. Tảo, các vi khuẩn chứa sắc tố quang hợp
B. Nấm và tất cả vi khuẩn
C. Vi khuẩn lưu huỳnh
D. Tảo, thực vật, các vi khuẩn chứa sắc tố quang hợp | Đáp án: A | biology | A | A. Tảo, các vi khuẩn chứa sắc tố quang hợp |
Vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Chất nào dưới đây là lipid phức tạp?
A. Mỡ.
B. Dầu.
C. Sáp.
D. Phospholipid. | Đáp án đúng là: D Mỡ, dầu, sáp là lipid đơn giản. Phospholipid là lipid phức tạp. | biology | D | D. Phospholipid |
Xin chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Điều nào sau đây là đúng khi nói về các bệnh truyền nhiễm ở người?
A. Cúm, viêm phổi, viêm phế quản, viêm họng, cảm lạnh, bệnh SARS là những bệnh truyền nhiễm đường hô hấp
B. Viêm gan, gan nhiễm mỡ, quai bị, tiêu chảy, viêm dạ dày – ruột là những bệnh truyền nhiễm đường tiêu hóa
C. Bệnh hecpet, bệnh HIV/AIDS, mụn cơm sinh dục, ung thư cổ tử cung, viêm gan B, viêm gan A là những bệnh truyền nhiễm lây lan qua đường tình dục
D. Viêm não, viêm màng não, bại liệt là những bệnh truyền nhiễm lây lan qua đường thần kinh. | Đáp án: A | biology | A | A. Cúm, viêm phổi, viêm phế quản, viêm họng, cảm lạnh, bệnh SARS là những bệnh truyền nhiễm đường hô hấp |
Xin hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Bệnh HIV/AIDS truyền từ mẹ sang con theo con đường nào?
A. Truyền dọc, do tác động khi mẹ sinh con
B. Truyền dọc, HIV từ mẹ truyền sang thai qua nhau thai
C. Truyền dọc, HIV từ mẹ truyền sang con qua sữa mẹ
D. Cả A, B và C | Đáp án: D | biology | D | D. Cả A, B và C |
Hãy chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Đặc điểm của vi sinh vật ưa nóng là
A. Rất dễ chết khi môi trường gia tăng nhiệt độ
B. Các enzim của chúng để mất hoạt tính khi gặp nhiệt độ cao
C. Protein của chúng được tổng hợp mạnh ở nhiệt độ ẩm
D. Enzim và protein của chúng thích ứng với nhiệt độ cao | Đáp án: D | biology | D | D. Enzim và protein của chúng thích ứng với nhiệt độ cao |
Vui lòng chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Bệnh không phải do virut gây ra là bệnh nào?
A. Viêm não Nhật Bản
B. Cúm
C. Đái tháo đường
D. Viêm gan B | Đáp án: C | biology | C | C. Đái tháo đường |
Xin hãy chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Ý nào sau đây có nội dung không đúng khi nói về miễn dịch dịch thể?
A. Có sự tham gia của các tế bào limpho T bình thường
B. Có sự sản xuất kháng thể
C. Mang tính chất bẩm sinh
D. Có sự tham gia của các tế bào limpho T độc | Đáp án: D | biology | D | D. Có sự tham gia của các tế bào limpho T độc |
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Miễn dịch không đặc hiệu có đặc điểm nào sau đây?
A. Có tính bẩm sinh
B. Là miễn dịch học được
C. Có tính tập nhiễm
D. Là miễn dịch tập nhiễm nhưng không bền vững, sinh vật chỉ có khả năng kháng bệnh một thời gian ngắn sau khi bị bệnh | Đáp án: A | biology | A | A. Có tính bẩm sinh |
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | HIV là
A. Virut gây suy giảm khả năng kháng bệnh của người
B. Bệnh nguy hiểm nhất hiện nay vì chưa có thuốc phòng cũng như thuốc chữa
C. Virut có khả năng phá hủy một số loại tế bào của hệ thống miễn dịch của cơ thể
D. Cả A và C | Đáp án: D | biology | D | D. Cả A và C |
Chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Sau khi sấy khô mẫu lá tươi, ta thấy khối lượng lá sau khi sấy sẽ
A. lớn hơn trước khi sấy.
B. nhỏ hơn trước khi sấy.
C. không thay đổi.
D. bằng 0. | Đáp án đúng là: B Lá sau khi sấy bị mất nước nên khối lượng nhỏ hơn trớc khi sấy. | biology | B | B. nhỏ hơn trước khi sấy. |
Hãy chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi này. | DNA có chức năng là
A. cấu tạo nên ribosome là nơi tổng hợp protein.
B. làm mạch khuôn cho quá trình tổng hợp protein.
C. vận chuyển đặc hiệu amino acid tới ribosome.
D. lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. | Đáp án đúng là: D DNA là vật chất di truyền chủ yếu trong sinh giới có chức năng lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. | biology | D | D. lưu trữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền |
Xin chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật ở pha tiềm phát
A. Chưa tăng
B. Đạt mức cực đại
C. Đang giảm
D. Tăng lên rất nhanh | Đáp án: A | biology | A | A. Chưa tăng |
Vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Các loại nucleotide cấu tạo nên phân tử DNA khác nhau ở
A. loại base.
B. loại đường.
C. số gốc phosphate.
D. vị trí liên kết của đường với base. | Đáp án đúng là: A Các loại nucleotide chỉ khác nhau về thành phần base nên người ta đặt tên các loại nucleotide theo tên của base. | biology | A | A. loại base. |
Vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Quá trình nguyên phân có thể xảy ra ở những loại tế bào nào sau đây? (1) Tế bào hợp tử (2) Tế bào sinh dưỡng (3) Tế bào sinh dục sơ khai (4) Tế bào phôi
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (4) | Đáp án: A | biology | A | A. (1), (2), (3), (4) |
Xin vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Điều sau đây không đúng khi nói về virut là
A. Là dạng sống đơn giản nhất
B. Dạng sống không có cấu tạo tế bào
C. Chỉ cần tạo từ hai thành phần cơ bản: protein và axit nucleic
D. Là sinh vật nhỏ nhất | Đáp án: D | biology | D | D. Là sinh vật nhỏ nhất |
Hãy chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi dưới đây. | Mezoxom trong quá trình sinh sản phân đôi của vi khuẩn có vai trò là
A. Điểm tựa để ADN vòng đính vào khi thực hiện sự phân đôi tế bào
B. Điểm tựa để ADN mạch thẳng đính vào khi thực hiện sự phân đôi
C. Điểm tựa để ADN vòng đính vào khi thực hiện sự nhân đôi ADN
D. Điểm tựa để các bào quan trong tế bào vi khuẩn đính vào | Đáp án: C | biology | C | C. Điểm tựa để ADN vòng đính vào khi thực hiện sự nhân đôi ADN |
Vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Miễn dịch đặc hiệu
A. Có tính bẩm sinh
B. Có tính bẩm sinh hoặc tập nhiễm tùy từng loại
C. Có tính tập nhiễm
D. Không đòi hỏi có sự tiếp xúc trước với kháng nguyên | Đáp án: C | biology | C | C. Có tính tập nhiễm |
Xin chọn đáp án chính xác cho câu hỏi sau đây. | Ngoại bào tử là
A. Bào tử được hình thành bên ngoài tế bào sinh dưỡng
B. Bào tử được hình thành bởi sự phân đốt của sợi dinh dưỡng
C. Bào tử được hình thành bên trong một tế bào sinh dưỡng
D. Bào tử có vỏ dày, chứa canxidipicolinat | Đáp án: A | biology | A | A. Bào tử được hình thành bên ngoài tế bào sinh dưỡng |
Xin chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | Thời gian cần thiết để một tế bào vi sinh vật phân chia được gọi là
A. Thời gian thế hệ
B. Thời gian sinh trưởng
C. Thời gian sinh trưởng và phát triển
D. Thời gian phát triển | Đáp án: A | biology | A | A. Thời gian thế hệ |
Vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của enzim, thì điều nào sau đây đúng?
A. Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính enzim
B. Hoạt tính enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên
C. Nhiệt độ tăng lên không làm thay đổi hoat tính enzim
D. Hoạt tính Enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ | Khi nhiệt độ tăng thì hoạt tính của enzyme cũng tăng nhưng nếu vượt qua nhiệt độ tối ưu thì hoạt tính giảm và có thể mất. Đáp án D | biology | D | D. Hoạt tính Enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ |
Xin chọn đáp án chính xác cho câu hỏi sau đây. | Điều nào sau đây không đúng với inteferon?
A. Có phân tử lượng lớn
B. Có đơn phân là axit amin
C. Có khả năng chống virut
D. Có đơn phân là axit nucleic | Đáp án: D | biology | D | D. Có đơn phân là axit nucleic |
Vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Khi nói về tế bào nhân sơ, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng: I. Tế bào nhân sơ chưa có nhân hoàn chỉnh và đã xuất hiện 1 số bào quan có màng bao bọc. II. Vùng nhân của tế bào nhân sơ chỉ chứa 1 phân tử ADN dạng vòng duy nhất. III. Tỉ lệ diện tích bề mặt trên thể tích càng lớn, quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường càng chậm. IV. Thiếu plasmid, tế bào nhân sơ vẫn có thể sinh trưởng bình thường.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4 | I Sai. Tế bào nhân sơ chưa có hệ thống nội màng và bào quan có màng bao bọc. II Đúng. III Sai. S/V càng lớn, quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường càng nhanh. IV Đúng. Plasmid không phải vật chất di truyền tối cần thiết. Đáp án C | biology | C | C. 2 |
Xin chọn câu trả lời chính xác cho câu hỏi này. | Quá trình giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?
A. tế bào hợp tử
B. tế bào sinh dưỡng
C. tế bào sinh dục sơ khai
D. tế bào chín sinh dục | Đáp án: D | biology | D | D. tế bào chín sinh dục |
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.