Search is not available for this dataset
prompt
stringlengths 31
2.1k
| response
stringlengths 1
2.05k
⌀ | text
stringlengths 47
4.16k
|
---|---|---|
What is the Vietnamese translation for "Bring her and all the other Ymbrynes to the end of the pier in five minutes, or face the consequences." | Đưa cô ấy và các Chủ Thời Gian khác đến cuối bến cảng trong 5 phút nữa...hoặc các người sẽ phải trả giá. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Bring her and all the other Ymbrynes to the end of the pier in five minutes, or face the consequences."[/INST]Đưa cô ấy và các Chủ Thời Gian khác đến cuối bến cảng trong 5 phút nữa...hoặc các người sẽ phải trả giá. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Một trò chơi tráo bài cũng được sản xuất." | An arcade game has also been produced. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Một trò chơi tráo bài cũng được sản xuất."[/INST]An arcade game has also been produced. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "This brings me to the central idea in my conceptual framework: i contend that social events have a different structure from natural phenomena. in natural phenomena there is a causal chain that links one set of facts directly with the next. in human affairs the course of events is more complicated. not only facts are involved but also the participants' views and the interplay between them enter into the causal chain. there is a two-way connection between the facts and opinions prevailing at any moment in time: on the one hand participants seek to understand the situation (which includes both facts and opinions); on the other, they seek to influence the situation (which again includes both facts and opinions ).the interplay between the cognitive and manipulative functions intrudes into the causal chain so that the chain does not lead directly from one set of facts to the next but reflects and affects the participants' views. since those views do not correspond to the facts, they introduce an element of uncertainty into the course of events that is absent from natural phenomena. that element of uncertainty affects both the facts and the participants' views. natural phenomena are not necessarily determined by scientific laws of universal validity, but social events are liable to be less so." | Lập luận này đưa tôi đến với ý tưởng trọng tâm trong khung khái niệm của tôi: tôi cho rằng các sự kiện xã hội có một cấu trúc khác với các hiện tượng tự nhiên. trong các hiện tượng tự nhiên có một mối liên hệ nhân quả nối một loạt dữ kiện này tới loạt dữ kiện sau đó. trong những sự vụ thuộc con người, các sự kiện có diễn biến phức tạp hơn. ở đây, mối liên hệ nhân quả không chỉ bao gồm những dữ kiện mà còn cả quan điểm của những người tham dự cùng sự tác động qua lại giữa chúng. vào bất cứ thời điểm nào cũng có một mối quan hệ hai chiều giữa các dữ kiện và các quan điểm: một mặt, những người tham dự tìm cách để hiểu được hoàn cảnh (gồm cả các dữ kiện lẫn các quan điểm); mặt khác, họ tìm cách để ảnh hưởng đến hoàn cảnh (cũng bao gồm cả các dữ kiện lẫn các quan điểm ).sự tác động lẫn nhau giữa chức năng nhận thức và chức năng thao túng đã xâm nhập vào mối liên hệ nhân quả, làm cho mối liên hệ này không dẫn dắt trực tiếp từ một loạt dữ kiện này sang một loạt dữ kiện khác mà lại phản ảnh và ảnh hưởng đến quan điểm của những người tham dự. do những quan điểm đó không tương xứng với các dữ kiện, chúng đưa vào diễn biến các sự kiện một yếu tố bất định vốn không có trong các sự kiện tự nhiên. yếu tố bất định này ảnh hưởng đến cả các dữ kiện lẫn quan điểm của những người tham dự. tuy hiện tượng tự nhiên không nhất thiết được xác định bởi những định luật khoa học có giá trị phổ quát, nhưng các sự kiện xã hội thì lại còn ít thế hơn. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "This brings me to the central idea in my conceptual framework: i contend that social events have a different structure from natural phenomena. in natural phenomena there is a causal chain that links one set of facts directly with the next. in human affairs the course of events is more complicated. not only facts are involved but also the participants' views and the interplay between them enter into the causal chain. there is a two-way connection between the facts and opinions prevailing at any moment in time: on the one hand participants seek to understand the situation (which includes both facts and opinions); on the other, they seek to influence the situation (which again includes both facts and opinions ).the interplay between the cognitive and manipulative functions intrudes into the causal chain so that the chain does not lead directly from one set of facts to the next but reflects and affects the participants' views. since those views do not correspond to the facts, they introduce an element of uncertainty into the course of events that is absent from natural phenomena. that element of uncertainty affects both the facts and the participants' views. natural phenomena are not necessarily determined by scientific laws of universal validity, but social events are liable to be less so."[/INST]Lập luận này đưa tôi đến với ý tưởng trọng tâm trong khung khái niệm của tôi: tôi cho rằng các sự kiện xã hội có một cấu trúc khác với các hiện tượng tự nhiên. trong các hiện tượng tự nhiên có một mối liên hệ nhân quả nối một loạt dữ kiện này tới loạt dữ kiện sau đó. trong những sự vụ thuộc con người, các sự kiện có diễn biến phức tạp hơn. ở đây, mối liên hệ nhân quả không chỉ bao gồm những dữ kiện mà còn cả quan điểm của những người tham dự cùng sự tác động qua lại giữa chúng. vào bất cứ thời điểm nào cũng có một mối quan hệ hai chiều giữa các dữ kiện và các quan điểm: một mặt, những người tham dự tìm cách để hiểu được hoàn cảnh (gồm cả các dữ kiện lẫn các quan điểm); mặt khác, họ tìm cách để ảnh hưởng đến hoàn cảnh (cũng bao gồm cả các dữ kiện lẫn các quan điểm ).sự tác động lẫn nhau giữa chức năng nhận thức và chức năng thao túng đã xâm nhập vào mối liên hệ nhân quả, làm cho mối liên hệ này không dẫn dắt trực tiếp từ một loạt dữ kiện này sang một loạt dữ kiện khác mà lại phản ảnh và ảnh hưởng đến quan điểm của những người tham dự. do những quan điểm đó không tương xứng với các dữ kiện, chúng đưa vào diễn biến các sự kiện một yếu tố bất định vốn không có trong các sự kiện tự nhiên. yếu tố bất định này ảnh hưởng đến cả các dữ kiện lẫn quan điểm của những người tham dự. tuy hiện tượng tự nhiên không nhất thiết được xác định bởi những định luật khoa học có giá trị phổ quát, nhưng các sự kiện xã hội thì lại còn ít thế hơn. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Select distilled water and the same type of salt." | Chuẩn bị nước cất và muối cùng loại với tinh thể mầm. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Select distilled water and the same type of salt."[/INST]Chuẩn bị nước cất và muối cùng loại với tinh thể mầm. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "But where are the discussions on ethical decision-making, or building character, or discerning right from wrong?" | Nhưng những cuộc thảo luận về việc đưa ra các quyết định đạo đức, hay xây dựng bản thân, hay phân biệt phải trái? | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "But where are the discussions on ethical decision-making, or building character, or discerning right from wrong?"[/INST]Nhưng những cuộc thảo luận về việc đưa ra các quyết định đạo đức, hay xây dựng bản thân, hay phân biệt phải trái? |
What is the Vietnamese translation for "Yahweh said to Samuel, " Listen to their voice, and make them a king. " Samuel said to the men of Israel, " Every man go to his city. "" | Ðức Giê hô va phán cùng Sa mu ên rằng: Hãy nghe theo tiếng chúng nó và ban cho chúng nó một vua. Bấy giờ, Sa mu ên bèn nói cùng các người Y sơ ra ên rằng: Các ngươi ai nấy hãy trở về thành mình. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Yahweh said to Samuel, " Listen to their voice, and make them a king. " Samuel said to the men of Israel, " Every man go to his city. ""[/INST]Ðức Giê hô va phán cùng Sa mu ên rằng: Hãy nghe theo tiếng chúng nó và ban cho chúng nó một vua. Bấy giờ, Sa mu ên bèn nói cùng các người Y sơ ra ên rằng: Các ngươi ai nấy hãy trở về thành mình. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "So we come to one person, and we basically are asking them to give us what once an entire village used to provide: Give me belonging, give me identity, give me continuity, but give me transcendence and mystery and awe all in one." | vậy chúng ta đến với một người, và chúng ta sẽ chỉ đơn giản yêu cầu họ cho chúng ta cái mà cả một ngôi làng để cung cấp: Cho tôi một danh phận, một bản sắc, cho tôi sự tiếp diễn nhưng cho tôi thêm sự vượt trội và những bí ẩn và sự sợ hãi-tất cả trong một. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "So we come to one person, and we basically are asking them to give us what once an entire village used to provide: Give me belonging, give me identity, give me continuity, but give me transcendence and mystery and awe all in one."[/INST]vậy chúng ta đến với một người, và chúng ta sẽ chỉ đơn giản yêu cầu họ cho chúng ta cái mà cả một ngôi làng để cung cấp: Cho tôi một danh phận, một bản sắc, cho tôi sự tiếp diễn nhưng cho tôi thêm sự vượt trội và những bí ẩn và sự sợ hãi-tất cả trong một. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "We can dance for a little bit, and...if you don't like the way I dance, you can kick me." | Ta cứ nhảy một chút, và nếu bạn không thích cách tôi nhảy... , bạn có thể đá tôi. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "We can dance for a little bit, and...if you don't like the way I dance, you can kick me."[/INST]Ta cứ nhảy một chút, và nếu bạn không thích cách tôi nhảy... , bạn có thể đá tôi. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "" it's simple, my man. some people are going to get on your bus and some people won 't. don't worry about the people who don't get on your bus. don't waste your energy on them. don't try to make them get on. you can't drive anyone else's bus. you can only drive your bus. "" | - vấn đề rất đơn giản, anh bạn của tôi ạ. có những người sẽ lên xe của anh thì sẽ có những người không đồng hành cùng anh. vì thế, anh đừng quá lo lắng về những người không lên xe cũng như đừng phí sức với họ. anh không thể lái chiếc xe của người khác được đâu. anh chỉ có thể lái chiếc xe của chính mình mà thôi. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "" it's simple, my man. some people are going to get on your bus and some people won 't. don't worry about the people who don't get on your bus. don't waste your energy on them. don't try to make them get on. you can't drive anyone else's bus. you can only drive your bus. ""[/INST]- vấn đề rất đơn giản, anh bạn của tôi ạ. có những người sẽ lên xe của anh thì sẽ có những người không đồng hành cùng anh. vì thế, anh đừng quá lo lắng về những người không lên xe cũng như đừng phí sức với họ. anh không thể lái chiếc xe của người khác được đâu. anh chỉ có thể lái chiếc xe của chính mình mà thôi. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "c. Những người nêu trên phải có đủ sức khoẻ và không đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự, không đang phải chấp hành hình phạt tù hoặc bị Toà án tước quyền hành nghề." | c) The above-mentioned persons must be physically fit, are neither examined for penal liability nor serving prison terms or deprived by the court of the right to professional practice. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "c. Những người nêu trên phải có đủ sức khoẻ và không đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự, không đang phải chấp hành hình phạt tù hoặc bị Toà án tước quyền hành nghề."[/INST]c) The above-mentioned persons must be physically fit, are neither examined for penal liability nor serving prison terms or deprived by the court of the right to professional practice. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "3. Other tasks and powers prescribed by law." | 3. Các nhiệm vụ, quyền hạn khác theo quy định của pháp luật. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "3. Other tasks and powers prescribed by law."[/INST]3. Các nhiệm vụ, quyền hạn khác theo quy định của pháp luật. |
What is the Vietnamese translation for "The idea is that we really hate it when things go into the red." | Ý tưởng là chúng ta ghét cảm giác mất tiền | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "The idea is that we really hate it when things go into the red."[/INST]Ý tưởng là chúng ta ghét cảm giác mất tiền |
What is the Vietnamese translation for "Instead of diving into the dating scene, dive into the possibility of new friendships." | Thay vì mơ tưởng đến cảnh tượng hẹn hò, hãy nghĩ đến việc bạn sẽ có những tình bạn mới. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Instead of diving into the dating scene, dive into the possibility of new friendships."[/INST]Thay vì mơ tưởng đến cảnh tượng hẹn hò, hãy nghĩ đến việc bạn sẽ có những tình bạn mới. |
Translate the following sentence into English: "Bạn sẽ biết phận trộn đã sử dụng được chưa khi thấy nó không còn ấm và có màu nâu đậm." | You will know your compost is ready for use when it is no longer warm and it is a deep brown color throughout. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Bạn sẽ biết phận trộn đã sử dụng được chưa khi thấy nó không còn ấm và có màu nâu đậm."[/INST]You will know your compost is ready for use when it is no longer warm and it is a deep brown color throughout. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "" Cô gái con người đó đã chiến đấu chống lại bọn Nirad à? " Paelen lặp đi lặp lại đầy hoài nghi. '" | 'That human girl fought a Nirad? ' Paelen repeated incredulously. ' | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "" Cô gái con người đó đã chiến đấu chống lại bọn Nirad à? " Paelen lặp đi lặp lại đầy hoài nghi. '"[/INST]'That human girl fought a Nirad? ' Paelen repeated incredulously. ' |
Translate the following sentence into English: "" Bố thôi, chứ không phải bố mẹ. Bà ta không phải mẹ tôi. " '" | " Parent, not parents. She was not my mother. " ' | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "" Bố thôi, chứ không phải bố mẹ. Bà ta không phải mẹ tôi. " '"[/INST]" Parent, not parents. She was not my mother. " ' |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "" I couldn't understand why. How you could hate me so quickly… " '" | - Em không hiểu được lý do đó… Vì sao mà tự dưng anh lại có thể ghét em đến như vậy…' | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "" I couldn't understand why. How you could hate me so quickly… " '"[/INST]- Em không hiểu được lý do đó… Vì sao mà tự dưng anh lại có thể ghét em đến như vậy…' |
Translate the following sentence into Vietnamese: "- Notice of electronic tax transaction account-Form No. 03/TB-TDT;" | - Thông báo về tài khoản giao dịch thuế điện tử theo mẫu 03/TB-TĐT; | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "- Notice of electronic tax transaction account-Form No. 03/TB-TDT;"[/INST]- Thông báo về tài khoản giao dịch thuế điện tử theo mẫu 03/TB-TĐT; |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Anh ta ra ngoài rồi, 1 vài giờ trước." | He went out, a couple of hours ago. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Anh ta ra ngoài rồi, 1 vài giờ trước."[/INST]He went out, a couple of hours ago. |
Translate the following sentence into English: "KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT; KIỂM SOÁT GIẾT MỔ; KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y" | QUARANTINE OF ANIMALS AND ANIMAL PRODUCTS; CONTROL OF SLAUGHTER; VETERINARY HYGIENE INSPECTION | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT; KIỂM SOÁT GIẾT MỔ; KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y"[/INST]QUARANTINE OF ANIMALS AND ANIMAL PRODUCTS; CONTROL OF SLAUGHTER; VETERINARY HYGIENE INSPECTION |
Translate the following sentence into Vietnamese: "It's just, when you took Samantha to Miami..." | - Chỉ là, khi chú dẫn Samantha tới Miami... | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "It's just, when you took Samantha to Miami..."[/INST]- Chỉ là, khi chú dẫn Samantha tới Miami... |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Các ví dụ khác bao gồm Miljoenenjacht (bán cho hơn 75 quốc gia ), The Money Drop (bán tại hơn 50 quốc gia ), Fear Factor (được bán ở 30 quốc gia) và Wipeout (bán tại hơn 30 quốc gia)." | Other examples include Deal or No Deal (sold to over 75 countries ), The Money Drop (sold in over 50 countries ), Fear Factor (sold in 30 countries) and Wipeout (sold in over 30 countries). | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Các ví dụ khác bao gồm Miljoenenjacht (bán cho hơn 75 quốc gia ), The Money Drop (bán tại hơn 50 quốc gia ), Fear Factor (được bán ở 30 quốc gia) và Wipeout (bán tại hơn 30 quốc gia)."[/INST]Other examples include Deal or No Deal (sold to over 75 countries ), The Money Drop (sold in over 50 countries ), Fear Factor (sold in 30 countries) and Wipeout (sold in over 30 countries). |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "MJ: Jacqueline Culp." | MJ: Jacqueline Culp. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "MJ: Jacqueline Culp."[/INST]MJ: Jacqueline Culp. |
What is the English translation for "Vì một số loại giun sán có thể lây truyền thông qua chấy rận nên việc giữ cho chó sạch bằng phương pháp diệt chấy rận thông thường có thể giúp ngăn ngừa nhiễm giun sán." | Because some worms are transferred by fleas, keeping your dog free of fleas with a regular flea treatment can help him stay free of worms as well. | <s>[INST]What is the English translation for "Vì một số loại giun sán có thể lây truyền thông qua chấy rận nên việc giữ cho chó sạch bằng phương pháp diệt chấy rận thông thường có thể giúp ngăn ngừa nhiễm giun sán."[/INST]Because some worms are transferred by fleas, keeping your dog free of fleas with a regular flea treatment can help him stay free of worms as well. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bảo tồn, bảo tàng, thư viện, trùng tu di tích lịch sử đã được xếp hạng, các hoạt động sáng tạo văn học, nghệ thuật và các hoạt động văn hóa khác;" | - Conservation, museums, libraries, renovation of classified historical relics, literary and artistic creation activities as well as other cultural activities; | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bảo tồn, bảo tàng, thư viện, trùng tu di tích lịch sử đã được xếp hạng, các hoạt động sáng tạo văn học, nghệ thuật và các hoạt động văn hóa khác;"[/INST]- Conservation, museums, libraries, renovation of classified historical relics, literary and artistic creation activities as well as other cultural activities; |
Translate the following sentence into Vietnamese: "- You don't mind, do you, Steven?" | - Cậu không phiền chứ, Steven? | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "- You don't mind, do you, Steven?"[/INST]- Cậu không phiền chứ, Steven? |
Translate the following sentence into Vietnamese: "but, As Yahweh lives, who brought up and who led the seed of the house of Israel out of the north country, and from all the countries where I had driven them. They shall dwell in their own land." | Nhưng nói rằng: Thật như Ðức Giê hô va hằng sống, tức là Ðấng đã đem lên và dắt dòng dõi nhà Y sơ ra ên về từ phương bắc, từ các nước mà ta đã đuổi họ đến. Chúng nó sẽ ở trong đất mình. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "but, As Yahweh lives, who brought up and who led the seed of the house of Israel out of the north country, and from all the countries where I had driven them. They shall dwell in their own land."[/INST]Nhưng nói rằng: Thật như Ðức Giê hô va hằng sống, tức là Ðấng đã đem lên và dắt dòng dõi nhà Y sơ ra ên về từ phương bắc, từ các nước mà ta đã đuổi họ đến. Chúng nó sẽ ở trong đất mình. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Không có người nào ở Anh đủ khả năng chặn đứng...sinh vật kinh tởm đó..." | There isn't a man or woman in England capable of stopping that disgusting creature... | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Không có người nào ở Anh đủ khả năng chặn đứng...sinh vật kinh tởm đó..."[/INST]There isn't a man or woman in England capable of stopping that disgusting creature... |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "TEDsters do have fun working. And they work hard." | Những nhà diễn thuyết ở TED luôn làm việc một cách vui vẻ. Và họ đều rất chăm chỉ. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "TEDsters do have fun working. And they work hard."[/INST]Những nhà diễn thuyết ở TED luôn làm việc một cách vui vẻ. Và họ đều rất chăm chỉ. |
Translate the following sentence into English: "Bà cảm thấy rằng phụ nữ sẽ tiếp tục phụ thuộc vào người đàn ông cho đến khi họ biết chịu trách nhiệm cá nhân về sự giải phóng của chính mình." | She felt that women would continue to remain dependent on men until they took personal charge of their own liberation. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Bà cảm thấy rằng phụ nữ sẽ tiếp tục phụ thuộc vào người đàn ông cho đến khi họ biết chịu trách nhiệm cá nhân về sự giải phóng của chính mình."[/INST]She felt that women would continue to remain dependent on men until they took personal charge of their own liberation. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "In fact, when we first went out to raise money to start Babble, the venture capitalists said, " We categorically don't invest in companies founded by husbands and wives, because there's an extra point of failure." | Trên thực tế, khi chúng tôi bắt đầu đi kêu gọi tài trợ để mở Babble, những nhà đầu tư mạo hiểm nói, " Chúng tôi dứt khoát không đầu tư cho những công ty được thành lập bởi những cặp vợ chồng, bởi vì có rủi ro thất bại cao hơn. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "In fact, when we first went out to raise money to start Babble, the venture capitalists said, " We categorically don't invest in companies founded by husbands and wives, because there's an extra point of failure."[/INST]Trên thực tế, khi chúng tôi bắt đầu đi kêu gọi tài trợ để mở Babble, những nhà đầu tư mạo hiểm nói, " Chúng tôi dứt khoát không đầu tư cho những công ty được thành lập bởi những cặp vợ chồng, bởi vì có rủi ro thất bại cao hơn. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Tom shrugged. " How should I know? "" | Tom nhún vai. " Làm sao tôi biết được? " | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Tom shrugged. " How should I know? ""[/INST]Tom nhún vai. " Làm sao tôi biết được? " |
Translate the following sentence into Vietnamese: "And that you have another angle, so so let me put some letters here again, and I'll start re-using letters, so this is 'A ', 'B ', 'C ', and you have another angle that looks like this, that looks like this, I already used 'C ', that looks like this notice and let's say once again that this is 50 degrees, and this right over here is 130 degrees, clearly angle DBA plus angle ABC, if you add them together, you get 180 degrees." | Nên tôi phải tái sử dụng các chữ cái, ta có 'A ', 'B ', 'C ', và bạn cũng có một góc khác nhìn như thế này tôi đã dùng 'C ', nó như thế này | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "And that you have another angle, so so let me put some letters here again, and I'll start re-using letters, so this is 'A ', 'B ', 'C ', and you have another angle that looks like this, that looks like this, I already used 'C ', that looks like this notice and let's say once again that this is 50 degrees, and this right over here is 130 degrees, clearly angle DBA plus angle ABC, if you add them together, you get 180 degrees."[/INST]Nên tôi phải tái sử dụng các chữ cái, ta có 'A ', 'B ', 'C ', và bạn cũng có một góc khác nhìn như thế này tôi đã dùng 'C ', nó như thế này |
Translate the following sentence into Vietnamese: "I have never been able to forgive them for the death of my boy." | " Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho chúng về cái chết của con trai tôi. " | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "I have never been able to forgive them for the death of my boy."[/INST]" Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho chúng về cái chết của con trai tôi. " |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Fax: 08.9901598-08.9902743" | FAX: 08.9901598 | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Fax: 08.9901598-08.9902743"[/INST]FAX: 08.9901598 |
What is the Vietnamese translation for "Tell me, do I look crazy?" | Các người nhìn xem ta có vẻ gì là đang tức tối không? | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Tell me, do I look crazy?"[/INST]Các người nhìn xem ta có vẻ gì là đang tức tối không? |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Where they hold the property as joint tenants, they are all bound by the trust if even one tenant accepts it before the execution of the will." | Trong trường hợp nắm giữ tài sản như những người chung sở hữu, chúng được tất cả các ràng buộc bởi tín thác nếu ngay cả khi một người chung sở hữu chấp nhận nó trước khi chết của người lập di chúc. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Where they hold the property as joint tenants, they are all bound by the trust if even one tenant accepts it before the execution of the will."[/INST]Trong trường hợp nắm giữ tài sản như những người chung sở hữu, chúng được tất cả các ràng buộc bởi tín thác nếu ngay cả khi một người chung sở hữu chấp nhận nó trước khi chết của người lập di chúc. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Article 49.-Organizational and managerial structure of the company" | Điều 49. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Article 49.-Organizational and managerial structure of the company"[/INST]Điều 49. Cơ cấu tổ chức quản lý của công ty |
What is the English translation for "5. Bản sao bằng tốt nghiệp trung cấp tài chính hoặc trung cấp ngân hàng trở lên đã được công chứng." | 5. The notarized copies of his/her financial or banking intermediate or higher degrees. | <s>[INST]What is the English translation for "5. Bản sao bằng tốt nghiệp trung cấp tài chính hoặc trung cấp ngân hàng trở lên đã được công chứng."[/INST]5. The notarized copies of his/her financial or banking intermediate or higher degrees. |
What is the Vietnamese translation for "i) To manage implementation of provision of public telecommunication services;" | i) Quản lý việc thực hiện cung cấp dịch vụ viễn thông công ích; | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "i) To manage implementation of provision of public telecommunication services;"[/INST]i) Quản lý việc thực hiện cung cấp dịch vụ viễn thông công ích; |
What is the English translation for "Và biểu tình chỉ là 1 trong số đó." | And protest is only one. | <s>[INST]What is the English translation for "Và biểu tình chỉ là 1 trong số đó."[/INST]And protest is only one. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Riddle mở rộng miệng và rít lên như tiếng rắn huýt gió, nhưng Harry hiểu hết những gì Riddle đang nói :" | Riddle opened his mouth wide and hissed-but Harry understood what he was saying…. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Riddle mở rộng miệng và rít lên như tiếng rắn huýt gió, nhưng Harry hiểu hết những gì Riddle đang nói :"[/INST]Riddle opened his mouth wide and hissed-but Harry understood what he was saying…. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "It can be painful, however, so visit a beauty salon to have it done for you if you don't think you can do it yourself." | Tuy nhiên, tẩy lông bằng sáp có thể gây đau, vì vậy bạn nên đến salon nếu không chắc là tự làm được. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "It can be painful, however, so visit a beauty salon to have it done for you if you don't think you can do it yourself."[/INST]Tuy nhiên, tẩy lông bằng sáp có thể gây đau, vì vậy bạn nên đến salon nếu không chắc là tự làm được. |
What is the Vietnamese translation for "3. Provincial-level People's Committees shall organize the training and grant of vessels steersman's certificates and certificates of inland waterway navigation law training to steersmen." | 3. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức việc đào tạo, cấp chứng chỉ lái phương tiện, giấy chứng nhận học tập pháp luật về giao thông đường thuỷ nội địa cho người lái phương tiện. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "3. Provincial-level People's Committees shall organize the training and grant of vessels steersman's certificates and certificates of inland waterway navigation law training to steersmen."[/INST]3. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức việc đào tạo, cấp chứng chỉ lái phương tiện, giấy chứng nhận học tập pháp luật về giao thông đường thuỷ nội địa cho người lái phương tiện. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "HSG cũ :" | OMC : | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "HSG cũ :"[/INST]OMC : |
What is the English translation for "Ngày nay, máy bay trực thăng chiến đấu còn được cải thiện tinh vi hơn nữa, và chiếc AH-64D Apache Longbow đã chứng minh khả năng với nhiều công nghệ tiên tiến sẽ được áp dụng trên những chiếc trực thăng chiến đấu tương lai." | Today, the US attack helicopter has been further refined, and the AH-64D Apache Longbow demonstrates many of the advanced technologies being considered for deployment on future gunships. | <s>[INST]What is the English translation for "Ngày nay, máy bay trực thăng chiến đấu còn được cải thiện tinh vi hơn nữa, và chiếc AH-64D Apache Longbow đã chứng minh khả năng với nhiều công nghệ tiên tiến sẽ được áp dụng trên những chiếc trực thăng chiến đấu tương lai."[/INST]Today, the US attack helicopter has been further refined, and the AH-64D Apache Longbow demonstrates many of the advanced technologies being considered for deployment on future gunships. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "c) Have other rights prescribed in contracts with investors/project owners or other relevant laws on construction quantity takeoff and measurement." | c) Các quyền khác theo quy định trong hợp đồng với chủ đầu tư hoặc pháp luật khác có liên quan đến việc đo bóc, xác định khối lượng xây dựng công trình. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "c) Have other rights prescribed in contracts with investors/project owners or other relevant laws on construction quantity takeoff and measurement."[/INST]c) Các quyền khác theo quy định trong hợp đồng với chủ đầu tư hoặc pháp luật khác có liên quan đến việc đo bóc, xác định khối lượng xây dựng công trình. |
What is the Vietnamese translation for "Jefferson also said: " the executive power in our government is not the only, perhaps not even the principal, object of my solicitude. the tyranny of the legislature is really the danger most to be feared, and will continue to be so for many years to come. the tyranny of the executive power will come in its turn, but at a more distant period. "" | Jefferson cũng nói: " trong chính quyền của chúng ta, đối tượng duy nhất và có lẽ cũng không phải đối tượng chính yếu mà tôi băn khoăn lo lắng ấy là vấn đề về quyền hành pháp. hiện thời và trong nhiều năm nữa, bạo quyền của lập pháp vẫn là nguy cơ đáng sợ hơn cả. rồi tiếp đó đến lượt nguy cơ bạo hành của ngành hành pháp, nhưng việc đó sẽ xảy ra ở một giai đoạn lùi về sau nhiều nữa. (230) " | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Jefferson also said: " the executive power in our government is not the only, perhaps not even the principal, object of my solicitude. the tyranny of the legislature is really the danger most to be feared, and will continue to be so for many years to come. the tyranny of the executive power will come in its turn, but at a more distant period. ""[/INST]Jefferson cũng nói: " trong chính quyền của chúng ta, đối tượng duy nhất và có lẽ cũng không phải đối tượng chính yếu mà tôi băn khoăn lo lắng ấy là vấn đề về quyền hành pháp. hiện thời và trong nhiều năm nữa, bạo quyền của lập pháp vẫn là nguy cơ đáng sợ hơn cả. rồi tiếp đó đến lượt nguy cơ bạo hành của ngành hành pháp, nhưng việc đó sẽ xảy ra ở một giai đoạn lùi về sau nhiều nữa. (230) " |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Điều 10. Xử lý chênh lệch nguồn vốn hỗ trợ" | Article 10. Handling the difference between funding received from State Budget and funding provided | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Điều 10. Xử lý chênh lệch nguồn vốn hỗ trợ"[/INST]Article 10. Handling the difference between funding received from State Budget and funding provided |
What is the English translation for "4. Đảm bảo điều kiện của Cổng thông tin một cửa quốc gia để kết nối liên tục với hệ thống xử lý chuyên ngành. Đảm bảo hệ thống hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin hoạt động liên tục theo thời gian 24 giờ trong một ngày và 7 ngày trong một tuần." | 4. Providing necessary conditions for the national single-window portal to ensure continuous connections to specialized processing systems. Ensuring that information technology infrastructure operates continually 24 hours per day and 7 days per week. | <s>[INST]What is the English translation for "4. Đảm bảo điều kiện của Cổng thông tin một cửa quốc gia để kết nối liên tục với hệ thống xử lý chuyên ngành. Đảm bảo hệ thống hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin hoạt động liên tục theo thời gian 24 giờ trong một ngày và 7 ngày trong một tuần."[/INST]4. Providing necessary conditions for the national single-window portal to ensure continuous connections to specialized processing systems. Ensuring that information technology infrastructure operates continually 24 hours per day and 7 days per week. |
What is the Vietnamese translation for "Article 17. Supervision in stevedoring area, transshipment area, import and export warehouse" | Điều 17. Giám sát tại các khu vực xếp dỡ, chuyển tải, khu vực kho bãi chứa hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Article 17. Supervision in stevedoring area, transshipment area, import and export warehouse"[/INST]Điều 17. Giám sát tại các khu vực xếp dỡ, chuyển tải, khu vực kho bãi chứa hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu |
Translate the following sentence into English: "5. Đối với tổ chức trong nước thực hiện dự án trồng rừng sản xuất bằng nguồn vốn không có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước thì phải có quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư dự án hoặc giấy chứng nhận đầu tư để trồng rừng sản xuất theo quy định của pháp luật về đầu tư;" | 5. Domestic organizations that implement production forest plantation projects with funds not of state budget origin must possess production forest plantation project approval decisions, or investment decisions, or investment certificates under the investment law; | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "5. Đối với tổ chức trong nước thực hiện dự án trồng rừng sản xuất bằng nguồn vốn không có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước thì phải có quyết định phê duyệt dự án hoặc quyết định đầu tư dự án hoặc giấy chứng nhận đầu tư để trồng rừng sản xuất theo quy định của pháp luật về đầu tư;"[/INST]5. Domestic organizations that implement production forest plantation projects with funds not of state budget origin must possess production forest plantation project approval decisions, or investment decisions, or investment certificates under the investment law; |
Translate the following sentence into Vietnamese: "From January 2009 to June 2010, patients with colon cancer were treated by laparoscopy at Hue Central Hospital." | Gồm 40 bệnh nhân được chẩn đoán ung thư biểu mô tuyến đại tràng được cắt đại tràng bằng phẫu thuật nội soi từ 1/2009 đến tháng 6/2010 tại Bệnh viện TW Huế. Nghiên cứu một số đặc điểm chung, đặc điểm cận lâm sàng và kết quả sớm cũng như theo dõi ngắn hạn của các bệnh nhân được phẫu thuật. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "From January 2009 to June 2010, patients with colon cancer were treated by laparoscopy at Hue Central Hospital."[/INST]Gồm 40 bệnh nhân được chẩn đoán ung thư biểu mô tuyến đại tràng được cắt đại tràng bằng phẫu thuật nội soi từ 1/2009 đến tháng 6/2010 tại Bệnh viện TW Huế. Nghiên cứu một số đặc điểm chung, đặc điểm cận lâm sàng và kết quả sớm cũng như theo dõi ngắn hạn của các bệnh nhân được phẫu thuật. |
What is the Vietnamese translation for "5. Ministry of Science and Technology :" | 5. Bộ Khoa học và Công nghệ : | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "5. Ministry of Science and Technology :"[/INST]5. Bộ Khoa học và Công nghệ : |
What is the Vietnamese translation for "95. Anthony J. Mayo and Nitin Nohria, In Their Time: The Greatest Business Leaders of the Twentieth Century (Boston: Harvard Business School Press, 2007 ), 197." | 94. Anthony J. Mayo và Nitin Nohria, In Their Time: The Greatest Business Leaders of the Twentieth Century (Boston: Harvard Business School Press, 2007 ), 197. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "95. Anthony J. Mayo and Nitin Nohria, In Their Time: The Greatest Business Leaders of the Twentieth Century (Boston: Harvard Business School Press, 2007 ), 197."[/INST]94. Anthony J. Mayo và Nitin Nohria, In Their Time: The Greatest Business Leaders of the Twentieth Century (Boston: Harvard Business School Press, 2007 ), 197. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "A little man with a big throat." | Một ít người đàn ông với một họng lớn. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "A little man with a big throat."[/INST]Một ít người đàn ông với một họng lớn. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "You know, the traps, the pitfalls, what not to do." | Những cái bẫy, những điều không nên làm. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "You know, the traps, the pitfalls, what not to do."[/INST]Những cái bẫy, những điều không nên làm. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "7. If VNR runs into bankruptcy but the General Director does petition for bankruptcy, he/she shall be dismissed and has to incur responsibility as prescribed by law; If the Board of members does not request General Director to petition for bankruptcy, the President and members of the Board of members shall be dismissed." | 7. Trường hợp Đường sắt Việt Nam lâm vào tình trạng phá sản mà Tổng giám đốc không nộp đơn yêu cầu phá sản thì bị miễn nhiệm và chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật; nếu Tổng giám đốc không nộp đơn mà Hội đồng thành viên không yêu cầu Tổng giám đốc nộp đơn yêu cầu phá sản thì Chủ tịch Hội đồng thành viên, các thành viên Hội đồng thành viên bị miễn nhiệm. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "7. If VNR runs into bankruptcy but the General Director does petition for bankruptcy, he/she shall be dismissed and has to incur responsibility as prescribed by law; If the Board of members does not request General Director to petition for bankruptcy, the President and members of the Board of members shall be dismissed."[/INST]7. Trường hợp Đường sắt Việt Nam lâm vào tình trạng phá sản mà Tổng giám đốc không nộp đơn yêu cầu phá sản thì bị miễn nhiệm và chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật; nếu Tổng giám đốc không nộp đơn mà Hội đồng thành viên không yêu cầu Tổng giám đốc nộp đơn yêu cầu phá sản thì Chủ tịch Hội đồng thành viên, các thành viên Hội đồng thành viên bị miễn nhiệm. |
What is the English translation for "Đoạn nhận diện trình duyệt cần gởi cho máy ở xa." | The actual browser identification text that will be sent to the remote machine. | <s>[INST]What is the English translation for "Đoạn nhận diện trình duyệt cần gởi cho máy ở xa."[/INST]The actual browser identification text that will be sent to the remote machine. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "After the battles of San Juan Hill and El Caney, the American advance halted." | Sau các trận đánh Đồi San Juan và El Caney, cuộc tiến công của Mỹ dừng lại. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "After the battles of San Juan Hill and El Caney, the American advance halted."[/INST]Sau các trận đánh Đồi San Juan và El Caney, cuộc tiến công của Mỹ dừng lại. |
What is the English translation for "Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam." | The Minister of Finance promulgates the Circular providing guidance on financial management mechanism for Vietnam Environment Protection Fund. | <s>[INST]What is the English translation for "Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam."[/INST]The Minister of Finance promulgates the Circular providing guidance on financial management mechanism for Vietnam Environment Protection Fund. |
Translate the following sentence into English: "Ông ta là một trong những kẻ giàu có đơn độc." | - He 's, uh, one of those rich loner types.-Hmm. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Ông ta là một trong những kẻ giàu có đơn độc."[/INST]- He 's, uh, one of those rich loner types.-Hmm. |
What is the English translation for "Bạn nên nhớ chỉ mô tả triệu chứng với bác sĩ chứ không phải là loại bệnh mà bạn nghĩ rằng bạn đang mắc phải." | Make sure to describe only your symptoms to your doctor and not what condition you think you have. | <s>[INST]What is the English translation for "Bạn nên nhớ chỉ mô tả triệu chứng với bác sĩ chứ không phải là loại bệnh mà bạn nghĩ rằng bạn đang mắc phải."[/INST]Make sure to describe only your symptoms to your doctor and not what condition you think you have. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Công việc xây dựng được giám sát bởi Quận Kỹ sư Albuquerque đến ngày 15 tháng 3 năm 1944, Quận Kỹ sư Manhattan đảm nhận trách nhiệm." | Construction work was supervised by the Albuquerque Engineer District until 15 March 1944, when the Manhattan Engineer District assumed responsibility. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Công việc xây dựng được giám sát bởi Quận Kỹ sư Albuquerque đến ngày 15 tháng 3 năm 1944, Quận Kỹ sư Manhattan đảm nhận trách nhiệm."[/INST]Construction work was supervised by the Albuquerque Engineer District until 15 March 1944, when the Manhattan Engineer District assumed responsibility. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "P-59B P-59A cải tiến." | P-59B Improved P-59A. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "P-59B P-59A cải tiến."[/INST]P-59B Improved P-59A. |
What is the Vietnamese translation for "2. Conform to the mobilization of capital from Government bonds in the annual and medium-term plan for public investment." | 2. Phù hợp với khả năng huy động vốn công trái quốc gia, vốn trái phiếu Chính phủ trong kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "2. Conform to the mobilization of capital from Government bonds in the annual and medium-term plan for public investment."[/INST]2. Phù hợp với khả năng huy động vốn công trái quốc gia, vốn trái phiếu Chính phủ trong kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm. |
What is the Vietnamese translation for "background will look funny" | % s: phông nền trông buồn cười | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "background will look funny"[/INST]% s: phông nền trông buồn cười |
What is the English translation for "Cuộc đua đó được xem như đã quyết định những con vật được tôn thờ trong lịch Hoàng đạo của Trung Hoa, nhưng khi hệ thống này được phổ biến khắp châu Á, những nước khác đã thay đổi vái nét để phản ánh văn hóa của mình." | It was the great race that supposedly determined which animals were enshrined in the Chinese zodiac, but as the system spread through Asia, other cultures made changes to reflect their communities. | <s>[INST]What is the English translation for "Cuộc đua đó được xem như đã quyết định những con vật được tôn thờ trong lịch Hoàng đạo của Trung Hoa, nhưng khi hệ thống này được phổ biến khắp châu Á, những nước khác đã thay đổi vái nét để phản ánh văn hóa của mình."[/INST]It was the great race that supposedly determined which animals were enshrined in the Chinese zodiac, but as the system spread through Asia, other cultures made changes to reflect their communities. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "8. Sửa đổi, bổ sung Điều 10 như sau :" | 8. Amending and supplementing Article 10 as follows : | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "8. Sửa đổi, bổ sung Điều 10 như sau :"[/INST]8. Amending and supplementing Article 10 as follows : |
What is the Vietnamese translation for "Article 13. Violations of regulations on general conditions for food safety assurance in production and business of food, food additives, food processing enhancers, instruments, materials for packaging or containing food" | Điều 13. Vi phạm quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Article 13. Violations of regulations on general conditions for food safety assurance in production and business of food, food additives, food processing enhancers, instruments, materials for packaging or containing food"[/INST]Điều 13. Vi phạm quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Trade in " mistakes " for " valuable lessons "-We all learned from your valuable lesson." | Môi trường xung quanh có ảnh hưởng to lớn đến những suy nghĩ, cảm giác và hành vi của bạn. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Trade in " mistakes " for " valuable lessons "-We all learned from your valuable lesson."[/INST]Môi trường xung quanh có ảnh hưởng to lớn đến những suy nghĩ, cảm giác và hành vi của bạn. |
What is the Vietnamese translation for "So, in part, we all feel like" | - Nên chúng tôi cũng như bố nó vậy. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "So, in part, we all feel like"[/INST]- Nên chúng tôi cũng như bố nó vậy. |
What is the English translation for "TRIỂN KHAI HÌNH THỨC ĐÀO TẠO MỚI TRONG NGÀNH Y TẾ Giáo dục trực tuyến (eLearning) trong y tế đã phát triển tại nhiều nước trên thế giới nhưng chỉ mới bắt đầu hình thành tại Việt Nam. Nhằm đánh giá những yếu tố liên quan đến quá trình chuẩn bị triển khai giáo dục trực tuyến trong ngành Y tế ở Việt Nam, chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu tại Bệnh viện Bạch Mai theo phương pháp mô tả cắt ngang với nhóm cán bộ giảng viên năm 2013. Nghiên cứu tiến hành phỏng vấn đối tượng bằng bộ câu hỏi, kết quả cho thấy phần lớn đối tượng nghiên cứu có mức độ sẵn sàng áp dụng cao, nhu cầu lớn và thực tế đang thường xuyên sử dụng các phần mềm vi tính như Powerpoint, Word, Excel... Mức độ truy cập Internet và giao tiếp qua thư điện tử là rất cao. Hàng tuần, giảng viên truy cập chủ yếu vào các diễn đàn trực tuyến chuyên ngành để xem và tải tài liệu liên quan. Mặc dù nhóm giảng viên này chưa được tiếp cận hay làm bài giảng trực tuyến, nhưng nhận thức về lợi ích của giáo dục trực tuyến là rất tốt. Các thầy cô giáo chấp nhận thay đổi phương pháp giảng dạy, sẵn sàng kết hợp với giáo dục truyền thống, liên hệ chặt chẽ hơn với học viên để tăng cường hỗ trợ từ xa qua các công cụ trực tuyến linh hoạt, qua đó giảm bớt chi phí học tập của học viên và giảm tải gánh nặng mất nhân lực tại các cơ sở cử học viên đi học." | ELearning in health has been developed in many countries around the world, but just began to form in Vietnam last few years. This research was conducted in one of the three biggest hospitals in Vietnam with purposes of assessment some main factors related the implement eLearning in Vietnam. The study design was cross-sectional survey with teachers and facilitators. The result of interviewing research subjects by questionnaire reveals that the majority had a high application availability, high demand and often practical use computer software such as PowerPoint, Word, Excel... The level of access Internet and communication via e-mail is very high. They access mainly to specialized online forums to view and download relevant documents every week. Although this group have not made online lectures yet, but their awareness of the benefits of eLearning is very good. The teachers accept to change teaching methods, willing to combine with traditional education and more closely associate with students to enhance remote support through online tools flexibly. There by reducing the learning cost and the burden of lacking of employees at the lower level health facilities. | <s>[INST]What is the English translation for "TRIỂN KHAI HÌNH THỨC ĐÀO TẠO MỚI TRONG NGÀNH Y TẾ Giáo dục trực tuyến (eLearning) trong y tế đã phát triển tại nhiều nước trên thế giới nhưng chỉ mới bắt đầu hình thành tại Việt Nam. Nhằm đánh giá những yếu tố liên quan đến quá trình chuẩn bị triển khai giáo dục trực tuyến trong ngành Y tế ở Việt Nam, chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu tại Bệnh viện Bạch Mai theo phương pháp mô tả cắt ngang với nhóm cán bộ giảng viên năm 2013. Nghiên cứu tiến hành phỏng vấn đối tượng bằng bộ câu hỏi, kết quả cho thấy phần lớn đối tượng nghiên cứu có mức độ sẵn sàng áp dụng cao, nhu cầu lớn và thực tế đang thường xuyên sử dụng các phần mềm vi tính như Powerpoint, Word, Excel... Mức độ truy cập Internet và giao tiếp qua thư điện tử là rất cao. Hàng tuần, giảng viên truy cập chủ yếu vào các diễn đàn trực tuyến chuyên ngành để xem và tải tài liệu liên quan. Mặc dù nhóm giảng viên này chưa được tiếp cận hay làm bài giảng trực tuyến, nhưng nhận thức về lợi ích của giáo dục trực tuyến là rất tốt. Các thầy cô giáo chấp nhận thay đổi phương pháp giảng dạy, sẵn sàng kết hợp với giáo dục truyền thống, liên hệ chặt chẽ hơn với học viên để tăng cường hỗ trợ từ xa qua các công cụ trực tuyến linh hoạt, qua đó giảm bớt chi phí học tập của học viên và giảm tải gánh nặng mất nhân lực tại các cơ sở cử học viên đi học."[/INST]ELearning in health has been developed in many countries around the world, but just began to form in Vietnam last few years. This research was conducted in one of the three biggest hospitals in Vietnam with purposes of assessment some main factors related the implement eLearning in Vietnam. The study design was cross-sectional survey with teachers and facilitators. The result of interviewing research subjects by questionnaire reveals that the majority had a high application availability, high demand and often practical use computer software such as PowerPoint, Word, Excel... The level of access Internet and communication via e-mail is very high. They access mainly to specialized online forums to view and download relevant documents every week. Although this group have not made online lectures yet, but their awareness of the benefits of eLearning is very good. The teachers accept to change teaching methods, willing to combine with traditional education and more closely associate with students to enhance remote support through online tools flexibly. There by reducing the learning cost and the burden of lacking of employees at the lower level health facilities. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "1. Việc công nhận văn bằng của người Việt Nam do nước ngoài cấp được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ký kết hoặc tham gia." | 1. The recognition of diplomas of Vietnamese issued by foreign countries shall conform with the prescriptions of the Ministry of Education and Training and the international conventions which the Socialist Republic of Vietnam has signed or acceded to. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "1. Việc công nhận văn bằng của người Việt Nam do nước ngoài cấp được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và điều ước quốc tế mà Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ký kết hoặc tham gia."[/INST]1. The recognition of diplomas of Vietnamese issued by foreign countries shall conform with the prescriptions of the Ministry of Education and Training and the international conventions which the Socialist Republic of Vietnam has signed or acceded to. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The beautiful thing about Crisis Text Line is that these are strangers counseling other strangers on the most intimate issues, and getting them from hot moments to cold moments." | Mặt tốt của Đường Dây Khẩn Cấp là những người lạ đang tư vấn với những người lạ mặt khác về vấn đề rất riêng tư, và đưa họ đến những giây phút vui và buồn. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The beautiful thing about Crisis Text Line is that these are strangers counseling other strangers on the most intimate issues, and getting them from hot moments to cold moments."[/INST]Mặt tốt của Đường Dây Khẩn Cấp là những người lạ đang tư vấn với những người lạ mặt khác về vấn đề rất riêng tư, và đưa họ đến những giây phút vui và buồn. |
Translate the following sentence into English: "Một vài tường thuật cho thấy nơi này có thể là bệnh viện quân y Buenos Aires." | Some testimonies collected before realized that that place could have been the Military Hospital in Buenos Aires. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Một vài tường thuật cho thấy nơi này có thể là bệnh viện quân y Buenos Aires."[/INST]Some testimonies collected before realized that that place could have been the Military Hospital in Buenos Aires. |
What is the English translation for "Mọi cuộc họp kín sẽ kết thúc vào trưa thứ 5, rồi sẽ bỏ phiếu đồng thời ở Thượng viện và Hạ viện theo lịch là 2 giờ chiều." | All caucusing will end by noon on Thursday, and then the vote in both the House and the Senate is scheduled for 2: 00. | <s>[INST]What is the English translation for "Mọi cuộc họp kín sẽ kết thúc vào trưa thứ 5, rồi sẽ bỏ phiếu đồng thời ở Thượng viện và Hạ viện theo lịch là 2 giờ chiều."[/INST]All caucusing will end by noon on Thursday, and then the vote in both the House and the Senate is scheduled for 2: 00. |
What is the English translation for "Một vạt trăng rọi chiếu khuôn mặt trợn trừng của pho tượng." | A ray of moonlight lay across its staring face. | <s>[INST]What is the English translation for "Một vạt trăng rọi chiếu khuôn mặt trợn trừng của pho tượng."[/INST]A ray of moonlight lay across its staring face. |
Translate the following sentence into English: "Điều 7. Đóng gói, bảo quản và vận chuyển mô sau khi lấy đến ngân hàng mô" | Article 7. Packaging, preservation and transportation of tissues after removal to tissue banks | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Điều 7. Đóng gói, bảo quản và vận chuyển mô sau khi lấy đến ngân hàng mô"[/INST]Article 7. Packaging, preservation and transportation of tissues after removal to tissue banks |
Translate the following sentence into English: "Nhưng trên thực tế, tôi không vẽ chúng theo cùng một thước đo" | But the fact is, it's because I didn't draw them on the same scale. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Nhưng trên thực tế, tôi không vẽ chúng theo cùng một thước đo"[/INST]But the fact is, it's because I didn't draw them on the same scale. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "It's said to hold supernatural powers." | Người ta nói nó mang sức mạnh siêu nhiên. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "It's said to hold supernatural powers."[/INST]Người ta nói nó mang sức mạnh siêu nhiên. |
What is the English translation for "- Công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thuộc trách nhiệm của chủ đầu tư;" | - Compensation, support and resettlement carried out on the part of the project owner/investor; | <s>[INST]What is the English translation for "- Công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thuộc trách nhiệm của chủ đầu tư;"[/INST]- Compensation, support and resettlement carried out on the part of the project owner/investor; |
What is the Vietnamese translation for "According to Venezuela's El Universal, one of the Chávez administration's outstanding weaknesses is the failure to meet its goals of construction of housing." | Theo El Universal của Venezuela, một trong những điểm yếu nổi bật của chính quyền Chávez là không đạt được mục tiêu xây dựng nhà ở. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "According to Venezuela's El Universal, one of the Chávez administration's outstanding weaknesses is the failure to meet its goals of construction of housing."[/INST]Theo El Universal của Venezuela, một trong những điểm yếu nổi bật của chính quyền Chávez là không đạt được mục tiêu xây dựng nhà ở. |
What is the English translation for "Nửa sắc" | Halftoning | <s>[INST]What is the English translation for "Nửa sắc"[/INST]Halftoning |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "In a large skillet over medium heat, add 2 cups ground beef and 1/2 cup chopped onions." | Cho 2 cốc thịt xay và 1/2 cốc hành tây cắt nhỏ vào chảo lớn dưới ngọn lửa vừa. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "In a large skillet over medium heat, add 2 cups ground beef and 1/2 cup chopped onions."[/INST]Cho 2 cốc thịt xay và 1/2 cốc hành tây cắt nhỏ vào chảo lớn dưới ngọn lửa vừa. |
What is the English translation for "Bỗng chuông điện thoại reo lên và Linnet liền bước tới chỗ đấy. '" | The telephone shrilled and Linnet went to it. ' | <s>[INST]What is the English translation for "Bỗng chuông điện thoại reo lên và Linnet liền bước tới chỗ đấy. '"[/INST]The telephone shrilled and Linnet went to it. ' |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Không dễ gì sát hại được Hercule Poirot đâu, thưa bà. Chúc ngủ ngon!" | " Hercule Poirot is not killed so easily, madame. I wish you good night. " | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Không dễ gì sát hại được Hercule Poirot đâu, thưa bà. Chúc ngủ ngon!"[/INST]" Hercule Poirot is not killed so easily, madame. I wish you good night. " |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "( trang 32) Bức vẽ The Virgin and Child with St. Anne của Leonardo. '" | Leonardo's drawing of The Virgin and Child with St. Anne (photo credit 2. 12 ) | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "( trang 32) Bức vẽ The Virgin and Child with St. Anne của Leonardo. '"[/INST]Leonardo's drawing of The Virgin and Child with St. Anne (photo credit 2. 12 ) |
What is the Vietnamese translation for "5. Waste-related emergency response consulting authorities" | 5. Cơ quan tham mưu ứng phó sự cố chất thải | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "5. Waste-related emergency response consulting authorities"[/INST]5. Cơ quan tham mưu ứng phó sự cố chất thải |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ồ, đừng lo cô Grant." | Oh, do not worry, Ms. Grant. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ồ, đừng lo cô Grant."[/INST]Oh, do not worry, Ms. Grant. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Dom, can you help us out here?" | Dom, cậu có thể giúp chúng tôi không | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Dom, can you help us out here?"[/INST]Dom, cậu có thể giúp chúng tôi không |
What is the Vietnamese translation for "1. In an academic year, if the performance of a lecturer, including teaching activities, scientific research, community service and fulfillment of other professional duties, exceeds their assigned labor productivity norm, they are entitled to benefits offered upon such exceeding as per the law. According to existing regulations of the state and actual capacity of each pedagogical college, heads of pedagogical colleges shall decide such benefits as appropriate." | 1. Trong một năm học, giảng viên giảng dạy, nghiên cứu khoa học, phục vụ cộng đồng và thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn khác vượt định mức được hưởng chế độ làm việc vượt định mức theo quy định của pháp luật. Hiệu trưởng trường cao đẳng sư phạm căn cứ các quy định hiện hành của nhà nước và điều kiện thực tế của đơn vị để quyết định chế độ chi trả các chính sách phù hợp. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "1. In an academic year, if the performance of a lecturer, including teaching activities, scientific research, community service and fulfillment of other professional duties, exceeds their assigned labor productivity norm, they are entitled to benefits offered upon such exceeding as per the law. According to existing regulations of the state and actual capacity of each pedagogical college, heads of pedagogical colleges shall decide such benefits as appropriate."[/INST]1. Trong một năm học, giảng viên giảng dạy, nghiên cứu khoa học, phục vụ cộng đồng và thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn khác vượt định mức được hưởng chế độ làm việc vượt định mức theo quy định của pháp luật. Hiệu trưởng trường cao đẳng sư phạm căn cứ các quy định hiện hành của nhà nước và điều kiện thực tế của đơn vị để quyết định chế độ chi trả các chính sách phù hợp. |
Translate the following sentence into English: "Mọi người đang yêu cầu một phiên tòa tái thẩm." | People are demanding a retrial. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Mọi người đang yêu cầu một phiên tòa tái thẩm."[/INST]People are demanding a retrial. |
What is the Vietnamese translation for "Whenever you're ready." | Bất cứ khi nào bạn đã sẵn sàng. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Whenever you're ready."[/INST]Bất cứ khi nào bạn đã sẵn sàng. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Reepicheep put forward his left leg, drew back his right, bowed, kissed her hand, straightened himself, twirled his whiskers, and said in his shrill, piping voice: '" | Reepicheep bước chân trái lên trước, rút chân phải ra sau một chút, cúi chào, hôn tay cô bé, rồi đứng thẳng lên, vân vê sợi ria mép và nói với giọng chin chít, lanh lảnh: ' | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Reepicheep put forward his left leg, drew back his right, bowed, kissed her hand, straightened himself, twirled his whiskers, and said in his shrill, piping voice: '"[/INST]Reepicheep bước chân trái lên trước, rút chân phải ra sau một chút, cúi chào, hôn tay cô bé, rồi đứng thẳng lên, vân vê sợi ria mép và nói với giọng chin chít, lanh lảnh: ' |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "a) Người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu về bảo hiểm tiền gửi là tổ chức bảo hiểm tiền gửi. Thời hạn giải quyết khiếu nại của tổ chức bảo hiểm tiền gửi là 15 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại;" | a) The person who has the competence to settle the first complaint about deposit insurance is the deposit insurance organization. The time limit for settling complaints of the deposit insurance organization is 15 days from the date of receipt of the complaint; | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "a) Người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu về bảo hiểm tiền gửi là tổ chức bảo hiểm tiền gửi. Thời hạn giải quyết khiếu nại của tổ chức bảo hiểm tiền gửi là 15 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại;"[/INST]a) The person who has the competence to settle the first complaint about deposit insurance is the deposit insurance organization. The time limit for settling complaints of the deposit insurance organization is 15 days from the date of receipt of the complaint; |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "And besides, it's not like I was the first person ever to lose their sight." | Và ngoài ra, tôi không phải là người đầu tiên bị mất thị lực. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "And besides, it's not like I was the first person ever to lose their sight."[/INST]Và ngoài ra, tôi không phải là người đầu tiên bị mất thị lực. |
Translate the following sentence into English: "& Bộ lọc" | & Filters | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "& Bộ lọc"[/INST]& Filters |
What is the English translation for "Nếu cô không nói những gì tôi cần biết..." | But if you don't tell me what I need to know , | <s>[INST]What is the English translation for "Nếu cô không nói những gì tôi cần biết..."[/INST]But if you don't tell me what I need to know , |
What is the English translation for "Đảm bảo dung dịch tan đều để chắc chắn có hiệu quả." | Make sure that the solution is thoroughly combined to ensure effectiveness. | <s>[INST]What is the English translation for "Đảm bảo dung dịch tan đều để chắc chắn có hiệu quả."[/INST]Make sure that the solution is thoroughly combined to ensure effectiveness. |
Subsets and Splits
No saved queries yet
Save your SQL queries to embed, download, and access them later. Queries will appear here once saved.