Search is not available for this dataset
prompt
stringlengths
31
2.1k
response
stringlengths
1
2.05k
text
stringlengths
47
4.16k
Translate the following sentence into Vietnamese: "I have a lot of abbreviations in my filter."
Điều này đúng chứ?
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "I have a lot of abbreviations in my filter."[/INST]Điều này đúng chứ?
Translate the following sentence into English: "Tại Singapore, Chevrolet thay thế thương hiệu Daewoo sau khi GM mua lại Daewoo."
In Singapore, the name " Chevrolet " has replaced the Daewoo nameplate after GM bought Daewoo.
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Tại Singapore, Chevrolet thay thế thương hiệu Daewoo sau khi GM mua lại Daewoo."[/INST]In Singapore, the name " Chevrolet " has replaced the Daewoo nameplate after GM bought Daewoo.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Text messages."
Các tin nhắn.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Text messages."[/INST]Các tin nhắn.
What is the Vietnamese translation for "Why... Why is it so much easier for you to run around...trying to get even than just expressing to her how you feel?"
Tại sao đối với anh đi lòng vòng để trả đũa lại dễ hơn việc cho cô ấy biết cảm giác của anh?
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Why... Why is it so much easier for you to run around...trying to get even than just expressing to her how you feel?"[/INST]Tại sao đối với anh đi lòng vòng để trả đũa lại dễ hơn việc cho cô ấy biết cảm giác của anh?
Translate the following sentence into English: "- Tôi nghĩ rằng đó sẽ là..."
- I think that would be...
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "- Tôi nghĩ rằng đó sẽ là..."[/INST]- I think that would be...
What is the English translation for "Cả những người khỏe mạnh và ốm đau đều bị yêu cầu phải trả phí, điều đó có thể cô lập người khỏe mạnh ngoài thị trường, khiến chi phí sức khoẻ tổng thể tăng lên (xem lựa chọn đối lập, quỹ rủi ro)."
Both healthy and the sick were required to pay the surcharge, which may have caused healthier persons to remain outside of the market, causing overall health care costs to rise (see adverse selection, risk pool).
<s>[INST]What is the English translation for "Cả những người khỏe mạnh và ốm đau đều bị yêu cầu phải trả phí, điều đó có thể cô lập người khỏe mạnh ngoài thị trường, khiến chi phí sức khoẻ tổng thể tăng lên (xem lựa chọn đối lập, quỹ rủi ro)."[/INST]Both healthy and the sick were required to pay the surcharge, which may have caused healthier persons to remain outside of the market, causing overall health care costs to rise (see adverse selection, risk pool).
What is the English translation for "- Về điều hành vĩ mô: Chương trình quốc gia về công nghệ thông tin được đầu tư từ năm 1996 và kết thúc vào đầu năm 1998 với kinh phí 280 tỷ đồng; trong đó có nhiệm vụ tin học hóa tại các cơ quan hành chính nhà nước với kinh phí khoảng 160 tỷ đồng. Trong bối cảnh đó, nhiều hạng mục lớn đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt trong kế hoạch tổng thể chưa triển khai thực hiện được."
- On macro-administration: The national IT program commenced in 1996 and ended in early 1998 with an investment fund of VND 280 billion, VND 160 billion of which were spent on the performance of the task of computerization at the State administrative bodies. In such circumstance, many big items already ratified by the Prime Minister in the master plan have not been materialized.
<s>[INST]What is the English translation for "- Về điều hành vĩ mô: Chương trình quốc gia về công nghệ thông tin được đầu tư từ năm 1996 và kết thúc vào đầu năm 1998 với kinh phí 280 tỷ đồng; trong đó có nhiệm vụ tin học hóa tại các cơ quan hành chính nhà nước với kinh phí khoảng 160 tỷ đồng. Trong bối cảnh đó, nhiều hạng mục lớn đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt trong kế hoạch tổng thể chưa triển khai thực hiện được."[/INST]- On macro-administration: The national IT program commenced in 1996 and ended in early 1998 with an investment fund of VND 280 billion, VND 160 billion of which were spent on the performance of the task of computerization at the State administrative bodies. In such circumstance, many big items already ratified by the Prime Minister in the master plan have not been materialized.
What is the English translation for "Em đã sai Jill đi hỏi thăm, nhưng không có câu trả lời."
I sent Jill to enquire at the door, but there was no answer.
<s>[INST]What is the English translation for "Em đã sai Jill đi hỏi thăm, nhưng không có câu trả lời."[/INST]I sent Jill to enquire at the door, but there was no answer.
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "1. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đưa vào cơ sở giáo dục trong thời hạn mười ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Hội đồng tư vấn."
1. The President of the provincial People's Committee shall decide on the sending of the subject person to a re-education institution within ten days from the reception of the proposal by the Consulting Council.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "1. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đưa vào cơ sở giáo dục trong thời hạn mười ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Hội đồng tư vấn."[/INST]1. The President of the provincial People's Committee shall decide on the sending of the subject person to a re-education institution within ten days from the reception of the proposal by the Consulting Council.
Translate the following sentence into Vietnamese: "Wars with the Javanese caused it to request assistance from China, and wars with Indian states are also suspected."
Chiến tranh với người Java khiến Srivijaya phải cầu viện Trung Hoa, và chiến tranh với các quốc gia Ấn Độ cũng khả nghi.
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Wars with the Javanese caused it to request assistance from China, and wars with Indian states are also suspected."[/INST]Chiến tranh với người Java khiến Srivijaya phải cầu viện Trung Hoa, và chiến tranh với các quốc gia Ấn Độ cũng khả nghi.
Translate the following sentence into Vietnamese: "She was dissatisfied with her life as a successful real estate broker as being too materialistic and unfulfilling."
Cô không thỏa mãn với đời mình như là một người môi giới bất động sản thành công-bởi vì nó quá " nặng về vật chất " và không thỏa nguyện.
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "She was dissatisfied with her life as a successful real estate broker as being too materialistic and unfulfilling."[/INST]Cô không thỏa mãn với đời mình như là một người môi giới bất động sản thành công-bởi vì nó quá " nặng về vật chất " và không thỏa nguyện.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "c) Charge for civil status registration is the amount of receipt from persons of whom issues on civil status are handled by state regulatory authorities in accordance with laws."
c) Lệ phí hộ tịch là khoản thu đối với người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "c) Charge for civil status registration is the amount of receipt from persons of whom issues on civil status are handled by state regulatory authorities in accordance with laws."[/INST]c) Lệ phí hộ tịch là khoản thu đối với người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "6. In case of renaming in connection with conversion from a private higher education institution into a non-profit private higher education institution, or conversion from a university into a parent university, or connecting universities into a parent university, regulations in Clauses 1,2 and 3 of this Article and Article 3 or Article 4 or Article 5 of this Decree shall apply."
6. Trường hợp đổi tên gắn với chuyển đổi cơ sở giáo dục đại học tư thục sang cơ sở giáo dục đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận hoặc chuyển trường đại học thành đại học hoặc liên kết các trường đại học thành đại học thì thực hiện theo quy định tại các khoản 1,2 và 3 của Điều này và Điều 3 hoặc Điều 4 hoặc Điều 5 Nghị định này.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "6. In case of renaming in connection with conversion from a private higher education institution into a non-profit private higher education institution, or conversion from a university into a parent university, or connecting universities into a parent university, regulations in Clauses 1,2 and 3 of this Article and Article 3 or Article 4 or Article 5 of this Decree shall apply."[/INST]6. Trường hợp đổi tên gắn với chuyển đổi cơ sở giáo dục đại học tư thục sang cơ sở giáo dục đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận hoặc chuyển trường đại học thành đại học hoặc liên kết các trường đại học thành đại học thì thực hiện theo quy định tại các khoản 1,2 và 3 của Điều này và Điều 3 hoặc Điều 4 hoặc Điều 5 Nghị định này.
Translate the following sentence into English: "Lý do tôi chiếu bức ảnh này không phải để làm mọi thứ buồn đi"
He had an oxygen toxicity seizure and he drowned.
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Lý do tôi chiếu bức ảnh này không phải để làm mọi thứ buồn đi"[/INST]He had an oxygen toxicity seizure and he drowned.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- We were out of the park, Philby."
- Chúng tôi đã ra khỏi công viên, Philby.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- We were out of the park, Philby."[/INST]- Chúng tôi đã ra khỏi công viên, Philby.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "In 2003, the first manga magazine specifically dedicated to yuri, Yuri Shimai, was launched, and this was followed by its revival Comic Yuri Hime, which was launched after the former was discontinued in 2004."
Năm 2003, tạp chí manga đầu tiên dành riêng cho Yuri ra đời dưới tên gọi Yuri Shimai, sau đó một tạp chí khác là Comic Yuri Hime ra đời năm 2005 sau khi Yuri Shimai bị đình bản năm 2004.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "In 2003, the first manga magazine specifically dedicated to yuri, Yuri Shimai, was launched, and this was followed by its revival Comic Yuri Hime, which was launched after the former was discontinued in 2004."[/INST]Năm 2003, tạp chí manga đầu tiên dành riêng cho Yuri ra đời dưới tên gọi Yuri Shimai, sau đó một tạp chí khác là Comic Yuri Hime ra đời năm 2005 sau khi Yuri Shimai bị đình bản năm 2004.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The key is that this square-root-of-the-masses vector points in the same direction as our collision line, since its rise over run is sqrt (m2) over sqrt (m1)."
Điều quan trọng là căn bậc hai này điểm vectơ cùng hướng với chúng tôi đường va chạm, vì sự gia tăng của nó là chạy sqrt (m2) trên sqrt (m1).
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The key is that this square-root-of-the-masses vector points in the same direction as our collision line, since its rise over run is sqrt (m2) over sqrt (m1)."[/INST]Điều quan trọng là căn bậc hai này điểm vectơ cùng hướng với chúng tôi đường va chạm, vì sự gia tăng của nó là chạy sqrt (m2) trên sqrt (m1).
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Chúng sẽ cung cấp cho đối phương khá nhiều không gian để nói thêm về vấn đề mà họ đang bàn luận và cung cấp cho bạn kiến thức rõ ràng hơn về chủ đề của họ."
These give your conversation partner ample room to expand on what she's already been talking about and gives you a more well-rounded knowledge of her subject.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Chúng sẽ cung cấp cho đối phương khá nhiều không gian để nói thêm về vấn đề mà họ đang bàn luận và cung cấp cho bạn kiến thức rõ ràng hơn về chủ đề của họ."[/INST]These give your conversation partner ample room to expand on what she's already been talking about and gives you a more well-rounded knowledge of her subject.
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Các phản ứng tạo thành dầu mỏ và khí tự nhiên thường như những phản ứng phân rã giai đoạn đầu, khi kerogen phân rã thành dầu và khí tự nhiên thông qua nhiều phản ứng song song, và dầu cuối cùng phân rã thành khí tự nhiên thông qua một loạt phản ứng khác."
The reactions that produce oil and natural gas are often modeled as first order breakdown reactions, where hydrocarbons are broken down to oil and natural gas by a set of parallel reactions, and oil eventually breaks down to natural gas by another set of reactions.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Các phản ứng tạo thành dầu mỏ và khí tự nhiên thường như những phản ứng phân rã giai đoạn đầu, khi kerogen phân rã thành dầu và khí tự nhiên thông qua nhiều phản ứng song song, và dầu cuối cùng phân rã thành khí tự nhiên thông qua một loạt phản ứng khác."[/INST]The reactions that produce oil and natural gas are often modeled as first order breakdown reactions, where hydrocarbons are broken down to oil and natural gas by a set of parallel reactions, and oil eventually breaks down to natural gas by another set of reactions.
What is the Vietnamese translation for "2. Representative missions which are convenient for citizenship registrants, in case no representative mission is based in the countries in which the registrants reside."
2. Cơ quan đại diện nơi thuận tiện nhất cho người đề nghị đăng ký công dân, nếu ở nước người đó cư trú không có Cơ quan đại diện.
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "2. Representative missions which are convenient for citizenship registrants, in case no representative mission is based in the countries in which the registrants reside."[/INST]2. Cơ quan đại diện nơi thuận tiện nhất cho người đề nghị đăng ký công dân, nếu ở nước người đó cư trú không có Cơ quan đại diện.
What is the Vietnamese translation for "But I worked for my name's sake, that it should not be profaned in the sight of the nations, among which they were, in whose sight I made myself known to them, in bringing them forth out of the land of Egypt."
Nhưng ta đã vì cớ danh ta mà làm, hầu cho danh ấy khỏi bị nói phạm trước mắt các dân ngoại mà chúng nó ở giữa, trước mắt các dân ấy ta đã tỏ mình cho chúng nó biết, khi đem chúng nó ra khỏi đất Ê díp tô.
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "But I worked for my name's sake, that it should not be profaned in the sight of the nations, among which they were, in whose sight I made myself known to them, in bringing them forth out of the land of Egypt."[/INST]Nhưng ta đã vì cớ danh ta mà làm, hầu cho danh ấy khỏi bị nói phạm trước mắt các dân ngoại mà chúng nó ở giữa, trước mắt các dân ấy ta đã tỏ mình cho chúng nó biết, khi đem chúng nó ra khỏi đất Ê díp tô.
What is the Vietnamese translation for "Recorder"
Ống tiêu
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Recorder"[/INST]Ống tiêu
What is the Vietnamese translation for "If you have a backyard, make sure that it is big enough for your dog to run around."
Nếu bạn có sân sau, đảm bảo nó đủ rộng để chó chạy xung quanh.
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "If you have a backyard, make sure that it is big enough for your dog to run around."[/INST]Nếu bạn có sân sau, đảm bảo nó đủ rộng để chó chạy xung quanh.
Translate the following sentence into English: "Đón nhận những nguy cơ đã được báo trước sẽ thúc đẩy sự tự tin cho bạn và đó chính là một kết quả mĩ mãn."
Taking informed risks can give your confidence a well-earned boost.
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Đón nhận những nguy cơ đã được báo trước sẽ thúc đẩy sự tự tin cho bạn và đó chính là một kết quả mĩ mãn."[/INST]Taking informed risks can give your confidence a well-earned boost.
Translate the following sentence into English: "Việc tốn thời gian so sánh mình với những người khác sẽ chỉ làm bạn xao lãng khỏi những điều cần phải làm để đạt được mục tiêu."
Spending time comparing yourself to others will only distract you from what you need to do to achieve your goals.
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Việc tốn thời gian so sánh mình với những người khác sẽ chỉ làm bạn xao lãng khỏi những điều cần phải làm để đạt được mục tiêu."[/INST]Spending time comparing yourself to others will only distract you from what you need to do to achieve your goals.
What is the English translation for "3. Thảo luận cởi mở"
3. OPEN COMMUNICATION
<s>[INST]What is the English translation for "3. Thảo luận cởi mở"[/INST]3. OPEN COMMUNICATION
What is the English translation for "Các bệnh của sự sung túc cũng là những bệnh không truyền nhiễm do các nguyên nhân từ môi trường."
The diseases of affluence are non-infectious diseases with environmental causes.
<s>[INST]What is the English translation for "Các bệnh của sự sung túc cũng là những bệnh không truyền nhiễm do các nguyên nhân từ môi trường."[/INST]The diseases of affluence are non-infectious diseases with environmental causes.
What is the Vietnamese translation for "" Now tell me, Mademoiselle. Mademoiselle Van Schuyler saw you, did you see her? ""
" Bây giờ thì hãy cho tôi biết. Bà Van Schuyler đã nhìn thấy cô, thế cô có nhìn thấy bà ấy không? "
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "" Now tell me, Mademoiselle. Mademoiselle Van Schuyler saw you, did you see her? ""[/INST]" Bây giờ thì hãy cho tôi biết. Bà Van Schuyler đã nhìn thấy cô, thế cô có nhìn thấy bà ấy không? "
Translate the following sentence into Vietnamese: "She worked in several ad campaigns for Colgate, Neutrogena, Johnson & Johnson, Lancôme, Sony, and more."
Cô đã làm việc trong một số chiến dịch quảng cáo cho Colgate, Neutrogena, Johnson & Johnson Lancôme, Sony, v. v.
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "She worked in several ad campaigns for Colgate, Neutrogena, Johnson & Johnson, Lancôme, Sony, and more."[/INST]Cô đã làm việc trong một số chiến dịch quảng cáo cho Colgate, Neutrogena, Johnson & Johnson Lancôme, Sony, v. v.
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Không tin nổi tên khốn đó không thể chờ cho tới sau đám cưới."
Can't believe the jerk didn't wait till after the wedding.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Không tin nổi tên khốn đó không thể chờ cho tới sau đám cưới."[/INST]Can't believe the jerk didn't wait till after the wedding.
What is the Vietnamese translation for "The only business i did on vacation involved ireland. i granted a visa to joe cahill, a seventy-six-year-old hero to irish republicans. in 1973, cahill had been convicted of gunrunning in ireland, and he continued to promote violence for years afterward. i gave him a visa because he now wanted to promote peace among the ira's american supporters, as part of an understanding under which the ira would, at long last, announce a cease-fire. cahill came to america on august 30, and the next day the ira announced a total cessation of violence, opening the way for sinn fein's participation in the peace talks. it was a victory for gerry adams and for the irish government."
Công việc làm duy nhất mà tôi thực hiện khi nghỉ hè có liên hệ đến ireland. tôi đồng ý cấp visa cho joe cahill, một người anh hùng cộng hòa ireland, 76 tuổi. năm 1973, cahill đã bị kết án vì buôn lậu súng ở ireland, và ông ta tiếp tục đẩy mạnh việc sử dụng bạo lực nhiều năm sau. tôi đồng ý cấp visa cho ông vì vào lúc này ông ta muốn tiếp xúc với những người ủng hộ ira ở mỹ để thiết lập một nền hòa bình, như là một phần để tạo ra một sự hiểu biết lẫn nhau, và qua đó cuối cùng, ira sẽ thông báo một cuộc đình chiến. cahill đến hoa kỳ ngày 30/8, và ngày hôm sau tổ chức ira, sau một thời gian chờ đợi rất lâu, tuyên bố ngưng bắn, mở đường cho sinn fein tham gia vào các cuộc đàm phán hòa bình. đây là một thắng lợi cho gerry adams và chính phủ ireland.
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "The only business i did on vacation involved ireland. i granted a visa to joe cahill, a seventy-six-year-old hero to irish republicans. in 1973, cahill had been convicted of gunrunning in ireland, and he continued to promote violence for years afterward. i gave him a visa because he now wanted to promote peace among the ira's american supporters, as part of an understanding under which the ira would, at long last, announce a cease-fire. cahill came to america on august 30, and the next day the ira announced a total cessation of violence, opening the way for sinn fein's participation in the peace talks. it was a victory for gerry adams and for the irish government."[/INST]Công việc làm duy nhất mà tôi thực hiện khi nghỉ hè có liên hệ đến ireland. tôi đồng ý cấp visa cho joe cahill, một người anh hùng cộng hòa ireland, 76 tuổi. năm 1973, cahill đã bị kết án vì buôn lậu súng ở ireland, và ông ta tiếp tục đẩy mạnh việc sử dụng bạo lực nhiều năm sau. tôi đồng ý cấp visa cho ông vì vào lúc này ông ta muốn tiếp xúc với những người ủng hộ ira ở mỹ để thiết lập một nền hòa bình, như là một phần để tạo ra một sự hiểu biết lẫn nhau, và qua đó cuối cùng, ira sẽ thông báo một cuộc đình chiến. cahill đến hoa kỳ ngày 30/8, và ngày hôm sau tổ chức ira, sau một thời gian chờ đợi rất lâu, tuyên bố ngưng bắn, mở đường cho sinn fein tham gia vào các cuộc đàm phán hòa bình. đây là một thắng lợi cho gerry adams và chính phủ ireland.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Proper preparation for the future consists of forming good personal habits."
Sự chuẩn bị thích hợp cho tương lai nằm trong việc hình thành những thói quen cá nhân tốt.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Proper preparation for the future consists of forming good personal habits."[/INST]Sự chuẩn bị thích hợp cho tương lai nằm trong việc hình thành những thói quen cá nhân tốt.
Translate the following sentence into Vietnamese: "Five Forty Aviation Ltd, trading as Fly540, is a low-cost airline which commenced operations in 2006 and is based in Nairobi, Kenya, that operates domestic and international passenger and freight services."
Five Fourty Aviation Ltd, thương hiệu là Fly540, là một hãng hàng không chi phí thấp bắt đầu hoạt động vào năm 2006 và có trụ sở tại Nairobi, Kenya Accra, Ghana và Luanda, Angola với các tuyến bay vận chuyển hàng hóa và hành khách nội địa và quốc tế.
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Five Forty Aviation Ltd, trading as Fly540, is a low-cost airline which commenced operations in 2006 and is based in Nairobi, Kenya, that operates domestic and international passenger and freight services."[/INST]Five Fourty Aviation Ltd, thương hiệu là Fly540, là một hãng hàng không chi phí thấp bắt đầu hoạt động vào năm 2006 và có trụ sở tại Nairobi, Kenya Accra, Ghana và Luanda, Angola với các tuyến bay vận chuyển hàng hóa và hành khách nội địa và quốc tế.
What is the English translation for "Tôi không chắc mình tin Rachel, nhưng ít ra ta cứu được Cosima."
I don't know if I trust Rachel, but, at least, we could save Cosima.
<s>[INST]What is the English translation for "Tôi không chắc mình tin Rachel, nhưng ít ra ta cứu được Cosima."[/INST]I don't know if I trust Rachel, but, at least, we could save Cosima.
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Các bạn có nhận thấy những thay đổi không?"
Have you seen changes?
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Các bạn có nhận thấy những thay đổi không?"[/INST]Have you seen changes?
What is the English translation for "Ghép da dày cải tiến, sẹo co kéo"
Modified fullthickness skin graft, contractures scars
<s>[INST]What is the English translation for "Ghép da dày cải tiến, sẹo co kéo"[/INST]Modified fullthickness skin graft, contractures scars
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tôi được thuê để làm người môi giới chứng khoán cho tổ chức7, nhưng tôi không có khách hàng. tôi phải thực hiện những cuộc gọi bán hàng trước mặt người khác, điều đó thực sự khiến tôi rất bực. từ ngài giao dịch trái phiếu mà ai cũng muốn mời đi ăn tối, tôi trở thành gã chuyên gọi điện thoại đến các tổ chức vô danh để thuyết phục họ về những ý tưởng vô giá trị về cổ phiếu của chúng tôi."
I was hired to be an institutional stockbroker, but i had no accounts. i had to cold-call in front of other people, which really got to me. i had gone from being mister bond trader, whom everybody wanted to take out to dinner, to cold-calling no-name institutions to buy our lousy stock ideas.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tôi được thuê để làm người môi giới chứng khoán cho tổ chức7, nhưng tôi không có khách hàng. tôi phải thực hiện những cuộc gọi bán hàng trước mặt người khác, điều đó thực sự khiến tôi rất bực. từ ngài giao dịch trái phiếu mà ai cũng muốn mời đi ăn tối, tôi trở thành gã chuyên gọi điện thoại đến các tổ chức vô danh để thuyết phục họ về những ý tưởng vô giá trị về cổ phiếu của chúng tôi."[/INST]I was hired to be an institutional stockbroker, but i had no accounts. i had to cold-call in front of other people, which really got to me. i had gone from being mister bond trader, whom everybody wanted to take out to dinner, to cold-calling no-name institutions to buy our lousy stock ideas.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "8. TCVN 5977: 2009-Emissions of static sources-Determination of mass concentration of dust by the manual method."
8. TCVN 5977: 2009-Phát thải của nguồn tĩnh-Xác định nồng độ khối lượng của bụi bằng phương pháp thủ công.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "8. TCVN 5977: 2009-Emissions of static sources-Determination of mass concentration of dust by the manual method."[/INST]8. TCVN 5977: 2009-Phát thải của nguồn tĩnh-Xác định nồng độ khối lượng của bụi bằng phương pháp thủ công.
What is the English translation for "a) Kiểm tra tính đầy đủ về số lượng tờ khai và các chứng từ liên quan, tính chính xác của thông tin qua các khâu của quy trình nghiệp vụ hải quan trong cơ sở dữ liệu điện tử;"
a/Check the adequacy of the quantity of declaration forms and related documents and the accuracy of information in the stages of the customs operation process in the electronic database;
<s>[INST]What is the English translation for "a) Kiểm tra tính đầy đủ về số lượng tờ khai và các chứng từ liên quan, tính chính xác của thông tin qua các khâu của quy trình nghiệp vụ hải quan trong cơ sở dữ liệu điện tử;"[/INST]a/Check the adequacy of the quantity of declaration forms and related documents and the accuracy of information in the stages of the customs operation process in the electronic database;
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- The foreign lender receives pledged and/or mortgaged assets of the enterprise;"
- Bên cho vay nước ngoài nhận cầm cố, thế chấp tài sản của Doanh nghiệp;
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- The foreign lender receives pledged and/or mortgaged assets of the enterprise;"[/INST]- Bên cho vay nước ngoài nhận cầm cố, thế chấp tài sản của Doanh nghiệp;
Translate the following sentence into English: "Cô ấy nói ở đây..... " Nếu anh chịu toàn bộ trách nhiệm em sẽ tin anh thêm lần nữa ""
And she says here: " If you accept full responsibility... " Full responsibility. "...
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Cô ấy nói ở đây..... " Nếu anh chịu toàn bộ trách nhiệm em sẽ tin anh thêm lần nữa ""[/INST]And she says here: " If you accept full responsibility... " Full responsibility. "...
Translate the following sentence into Vietnamese: "b) Provide instructions for interns as requested;"
b) Hướng dẫn sinh viên thực hành sư phạm khi được phân công;
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "b) Provide instructions for interns as requested;"[/INST]b) Hướng dẫn sinh viên thực hành sư phạm khi được phân công;
Translate the following sentence into Vietnamese: "We went into my room and the guy who arranged everything got all the way down, prostrated, and touched his nose to the floor; she got down and touched her nose to the floor. i felt very awkward. should i touch my nose to the floor, too?"
Khi chúng tôi bước vào phòng, cái anh chàng, người đã thu xếp mọi chuyện cho tôi, quỳ xuống, phủ phục, chạm mũi xuống tận sàn nhà; cô gái cũng phủ phục và chạm mũi xuống sàn. tôi cảm thấy lúng túng. mình có nên cũng chạm mũi xuống sàn không nhỉ?
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "We went into my room and the guy who arranged everything got all the way down, prostrated, and touched his nose to the floor; she got down and touched her nose to the floor. i felt very awkward. should i touch my nose to the floor, too?"[/INST]Khi chúng tôi bước vào phòng, cái anh chàng, người đã thu xếp mọi chuyện cho tôi, quỳ xuống, phủ phục, chạm mũi xuống tận sàn nhà; cô gái cũng phủ phục và chạm mũi xuống sàn. tôi cảm thấy lúng túng. mình có nên cũng chạm mũi xuống sàn không nhỉ?
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "đ) Không lắp đặt hệ thống cảnh báo, thông báo việc xả lũ của công trình;"
dd) Failure to provide warnings and notifications of reservoir/spillway discharge;
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "đ) Không lắp đặt hệ thống cảnh báo, thông báo việc xả lũ của công trình;"[/INST]dd) Failure to provide warnings and notifications of reservoir/spillway discharge;
Translate the following sentence into English: "Chức năng này bị tắt trong chế độ hạn chế"
This function is disabled in restricted mode
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Chức năng này bị tắt trong chế độ hạn chế"[/INST]This function is disabled in restricted mode
What is the English translation for "Cô kể cho tôi, tôi sẽ kể cho cô."
You tell me yours, and I'll tell you mine.
<s>[INST]What is the English translation for "Cô kể cho tôi, tôi sẽ kể cho cô."[/INST]You tell me yours, and I'll tell you mine.
What is the Vietnamese translation for "You can't be sure, and that's okay."
Bạn không thể chắc chắn, và thế cũng hay.
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "You can't be sure, and that's okay."[/INST]Bạn không thể chắc chắn, và thế cũng hay.
Translate the following sentence into English: "Đối với viên nang uống, trẻ em dưới 6 tuổi, người có hệ miễn dịch kém, người mới ốm dậy hoặc đang bị ốm, người bị HIV/AIDS, người bị ung thư hoặc đang xạ trị, người uống thuốc kháng sinh 3 ngày trước đó, người đang sử dụng Steroid và người dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc không nên sử dụng viên nang."
For the injection, you should not vaccinate children younger than two years old, anyone will is ill at the time the vaccination is schedule, and anyone who is allergic to any component in the vaccine (consult your physician to confirm you whether you may be allergic).
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Đối với viên nang uống, trẻ em dưới 6 tuổi, người có hệ miễn dịch kém, người mới ốm dậy hoặc đang bị ốm, người bị HIV/AIDS, người bị ung thư hoặc đang xạ trị, người uống thuốc kháng sinh 3 ngày trước đó, người đang sử dụng Steroid và người dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc không nên sử dụng viên nang."[/INST]For the injection, you should not vaccinate children younger than two years old, anyone will is ill at the time the vaccination is schedule, and anyone who is allergic to any component in the vaccine (consult your physician to confirm you whether you may be allergic).
Translate the following sentence into Vietnamese: "I'd buy that."
Lấy cho tôi cái kia.
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "I'd buy that."[/INST]Lấy cho tôi cái kia.
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Sớm muộn gì sẽ có người nhìn ra cơ hội."
It's only a matter of time before someone else sees this investment.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Sớm muộn gì sẽ có người nhìn ra cơ hội."[/INST]It's only a matter of time before someone else sees this investment.
What is the English translation for "Luôn dùng đúng liều được khuyến nghị và không được dùng nhiều hơn."
Always use the recommended dosage, and never give more.
<s>[INST]What is the English translation for "Luôn dùng đúng liều được khuyến nghị và không được dùng nhiều hơn."[/INST]Always use the recommended dosage, and never give more.
What is the Vietnamese translation for "Experiencing unpleasant or troubling events and experiences is part of being human."
Việc anh ấy quát mắng là không công bằng, nhưng nó không phải vấn đề của mình ".
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Experiencing unpleasant or troubling events and experiences is part of being human."[/INST]Việc anh ấy quát mắng là không công bằng, nhưng nó không phải vấn đề của mình ".
What is the Vietnamese translation for "Consider mistakes lessons that you needed to learn."
Bạn nên xem mọi sai lầm như là bài học cho mình.
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Consider mistakes lessons that you needed to learn."[/INST]Bạn nên xem mọi sai lầm như là bài học cho mình.
What is the English translation for "Hệ thống tàu điện ngầm được mở lần đầu vào năm 1927 và một sân bay vào năm 1931."
The first underground subway system opened in 1927 and a new airport in 1931.
<s>[INST]What is the English translation for "Hệ thống tàu điện ngầm được mở lần đầu vào năm 1927 và một sân bay vào năm 1931."[/INST]The first underground subway system opened in 1927 and a new airport in 1931.
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Löw kết thúc sự nghiệp cầu thủ ở Thụy Sĩ, nơi ông đã chơi cho FC Schaffhausen (1989-1992) và FC Winterthur (1992-1994)."
Löw concluded his career in Switzerland, where he played for FC Schaffhausen (1989-1992) and FC Winterthur (1992-1994).
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Löw kết thúc sự nghiệp cầu thủ ở Thụy Sĩ, nơi ông đã chơi cho FC Schaffhausen (1989-1992) và FC Winterthur (1992-1994)."[/INST]Löw concluded his career in Switzerland, where he played for FC Schaffhausen (1989-1992) and FC Winterthur (1992-1994).
What is the Vietnamese translation for "Fonts"
Phông chữComment
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Fonts"[/INST]Phông chữComment
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đủ công bằng. tuy nhiên, tôi ít bị thuyết phục hơn khi tôi thấy cùng một kiểu ám chỉ hướng về vợ mình."
Fair enough. i was less easily persuaded, though, when i saw the same sort of innuendo directed toward my wife.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đủ công bằng. tuy nhiên, tôi ít bị thuyết phục hơn khi tôi thấy cùng một kiểu ám chỉ hướng về vợ mình."[/INST]Fair enough. i was less easily persuaded, though, when i saw the same sort of innuendo directed toward my wife.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The smoke of the incense, with the prayers of the saints, went up before God out of the angel's hand."
Khói hương từ tay thiên sứ bay lên trước mặt Ðức Chúa Trời, với người lời cầu nguyện của các thánh đồ.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The smoke of the incense, with the prayers of the saints, went up before God out of the angel's hand."[/INST]Khói hương từ tay thiên sứ bay lên trước mặt Ðức Chúa Trời, với người lời cầu nguyện của các thánh đồ.
Translate the following sentence into Vietnamese: "Now, in these last months of her pregnancy, the soft coral robe fit her perfectly. She had found it packed away and had held it up to show him. But your sister died so long ago, she exclaimed, suddenly puzzled, and for an instant he had frozen, smiling, the lie from a year before darting like a dark bird through the room. Then he shrugged, sheepish. I had to say something, he told her. I had to find a way to get your name. She smiled then, and crossed the room and embraced him."
Giờ đây, trong tháng cuối cùng của thai kỳ, chiếc áo choàng màu san hô mềm mại vừa vặn như in với nàng. Nàng đã tìm thấy nó được cất kỹ và giơ ra cho anh xem. Nhưng em gái anh đã mất lâu rồi mà, nàng kêu lên, đột nhiên thấy bối rối, và trong phút chốc anh cứng đờ người, mỉm cười, lời nói dối từ cách đây một năm ào tới như một con chim bí ẩn vút qua căn phòng. Rồi anh nhún vai, ngượng ngùng. Anh phải nói điều gì đó, anh nói với nàng. Anh phải tìm cách để biết được tên em. Khi ấy nàng mỉm cười, và đi ngang qua phòng ôm lấy anh.
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Now, in these last months of her pregnancy, the soft coral robe fit her perfectly. She had found it packed away and had held it up to show him. But your sister died so long ago, she exclaimed, suddenly puzzled, and for an instant he had frozen, smiling, the lie from a year before darting like a dark bird through the room. Then he shrugged, sheepish. I had to say something, he told her. I had to find a way to get your name. She smiled then, and crossed the room and embraced him."[/INST]Giờ đây, trong tháng cuối cùng của thai kỳ, chiếc áo choàng màu san hô mềm mại vừa vặn như in với nàng. Nàng đã tìm thấy nó được cất kỹ và giơ ra cho anh xem. Nhưng em gái anh đã mất lâu rồi mà, nàng kêu lên, đột nhiên thấy bối rối, và trong phút chốc anh cứng đờ người, mỉm cười, lời nói dối từ cách đây một năm ào tới như một con chim bí ẩn vút qua căn phòng. Rồi anh nhún vai, ngượng ngùng. Anh phải nói điều gì đó, anh nói với nàng. Anh phải tìm cách để biết được tên em. Khi ấy nàng mỉm cười, và đi ngang qua phòng ôm lấy anh.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "1945-World War II: In retaliation for the Malmedy massacre, U.S.troops kill 60 German POWs at Chenogne."
1945-Chiến tranh thế giới lần thứ hai: Để trả thù cho vụ thảm sát Malmedy, quân đội Mỹ giết 60 tù binh Đức tại Chenogne.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "1945-World War II: In retaliation for the Malmedy massacre, U.S.troops kill 60 German POWs at Chenogne."[/INST]1945-Chiến tranh thế giới lần thứ hai: Để trả thù cho vụ thảm sát Malmedy, quân đội Mỹ giết 60 tù binh Đức tại Chenogne.
What is the English translation for "Cho đến nay thì tạm thời vẫn có rất nhiều dầu mỏ trên thế giới."
Now, as far as it goes, there's a lot of oil out there in the world.
<s>[INST]What is the English translation for "Cho đến nay thì tạm thời vẫn có rất nhiều dầu mỏ trên thế giới."[/INST]Now, as far as it goes, there's a lot of oil out there in the world.
Translate the following sentence into English: "đ) Chậm nhất năm (05) ngày làm việc sau khi kết thúc tháng, báo cáo Bộ Tài chính về tham gia trên thị trường trái phiếu Chính phủ của thành viên đấu thầu trong tháng liền kề trước theo mẫu tại Phụ lục 2 Thông tư này;"
e) Within five (05) business days after the end of the month, making a report to the Ministry of Finance on participation in the government bond market of the bidding members in the preceding month under the form in Appendix 2 of this Circular;
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "đ) Chậm nhất năm (05) ngày làm việc sau khi kết thúc tháng, báo cáo Bộ Tài chính về tham gia trên thị trường trái phiếu Chính phủ của thành viên đấu thầu trong tháng liền kề trước theo mẫu tại Phụ lục 2 Thông tư này;"[/INST]e) Within five (05) business days after the end of the month, making a report to the Ministry of Finance on participation in the government bond market of the bidding members in the preceding month under the form in Appendix 2 of this Circular;
Translate the following sentence into English: "Chẳng hạn, bạn có thể chọn định dạng Video-H. 264 + MP3 (MP4) nằm gần đầu trình đơn thả xuống " Profile "."
For example, you might click Video-H. 264 + MP3 (MP4) near the top of the " Profile " drop-down menu.
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Chẳng hạn, bạn có thể chọn định dạng Video-H. 264 + MP3 (MP4) nằm gần đầu trình đơn thả xuống " Profile "."[/INST]For example, you might click Video-H. 264 + MP3 (MP4) near the top of the " Profile " drop-down menu.
Translate the following sentence into English: "Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015. ^ " Rookie Girl Band A Pink Have Big Hopes for 2012 "."
" Rookie Girl Band A Pink Have Big Hopes for 2012 ".
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2015. ^ " Rookie Girl Band A Pink Have Big Hopes for 2012 "."[/INST]" Rookie Girl Band A Pink Have Big Hopes for 2012 ".
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nhưng hầu hết các tầng lớp ở giữa trên thế giới đang đẩy về phía trước với tốc độ rất nhanh."
But most of the world in the middle are pushing forwards very fast.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nhưng hầu hết các tầng lớp ở giữa trên thế giới đang đẩy về phía trước với tốc độ rất nhanh."[/INST]But most of the world in the middle are pushing forwards very fast.
Translate the following sentence into English: "AI, là cốt lõi của chatbots, sắp xếp lại các đống dữ liệu không cấu trúc của trang web, bao gồm các phản hồi trước đó và phản hồi của khách hàng. Học sâu cho phép các chatbot phân tích thông tin thu thập được và trích xuất các khái niệm quan trọng như hình ảnh và tên của các mục. Với sự giúp đỡ của dữ liệu đó, chatbot có thể tinh chỉnh các cuộc trò chuyện với người tiêu dùng."
AI, being the core of chatbots, crunches mounds of website's data, including previous responses and customer feedback. Deep learning allows chatbots to analyze the gathered information and extract important concepts such as images and items' names. With the help of that data, chatbots can refine conversations with consumers.
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "AI, là cốt lõi của chatbots, sắp xếp lại các đống dữ liệu không cấu trúc của trang web, bao gồm các phản hồi trước đó và phản hồi của khách hàng. Học sâu cho phép các chatbot phân tích thông tin thu thập được và trích xuất các khái niệm quan trọng như hình ảnh và tên của các mục. Với sự giúp đỡ của dữ liệu đó, chatbot có thể tinh chỉnh các cuộc trò chuyện với người tiêu dùng."[/INST]AI, being the core of chatbots, crunches mounds of website's data, including previous responses and customer feedback. Deep learning allows chatbots to analyze the gathered information and extract important concepts such as images and items' names. With the help of that data, chatbots can refine conversations with consumers.
What is the Vietnamese translation for "Although you may perceive your cupcake business a failure, you did your best, and that is a success."
Mặc dù bạn biết được công việc kinh doanh bánh là một thất bại, bạn đã cố gắng, và đó đã là một thành công.
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Although you may perceive your cupcake business a failure, you did your best, and that is a success."[/INST]Mặc dù bạn biết được công việc kinh doanh bánh là một thất bại, bạn đã cố gắng, và đó đã là một thành công.
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Có phải đây là lần đầu cậu nhìn thấy Emma?"
Is this the first time you're seeing Emma?
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Có phải đây là lần đầu cậu nhìn thấy Emma?"[/INST]Is this the first time you're seeing Emma?
What is the English translation for "Vào ngày 13 tháng 3, ca sĩ Phi Nhung đã tặng 50 bể nước trị giá 100 triệu đồng và 500 lít nước ngọt cho xã Hưng Nhượng, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre."
On March 13, singer Phi Nhung gave 50 water tanks worth VND100 million and 500 liters of freshwater to Hung Nhuong Commune, Giong Trom District, Ben Tre Province.
<s>[INST]What is the English translation for "Vào ngày 13 tháng 3, ca sĩ Phi Nhung đã tặng 50 bể nước trị giá 100 triệu đồng và 500 lít nước ngọt cho xã Hưng Nhượng, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre."[/INST]On March 13, singer Phi Nhung gave 50 water tanks worth VND100 million and 500 liters of freshwater to Hung Nhuong Commune, Giong Trom District, Ben Tre Province.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "All I care about right now is protecting my family."
Tất cả những gì tôi quan tâm lúc này là tôi phải bảo vệ gia đình mình.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "All I care about right now is protecting my family."[/INST]Tất cả những gì tôi quan tâm lúc này là tôi phải bảo vệ gia đình mình.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Make sure you're out there dating whenever you find someone you're interested in."
Hãy luôn hẹn hò khi bạn gặp được người mà bạn có cảm tình.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Make sure you're out there dating whenever you find someone you're interested in."[/INST]Hãy luôn hẹn hò khi bạn gặp được người mà bạn có cảm tình.
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đã tròn 1 năm kể từ khi tôi chuyển đến Tokyo..."
Exactly one year after I transferred to Tokyo...
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đã tròn 1 năm kể từ khi tôi chuyển đến Tokyo..."[/INST]Exactly one year after I transferred to Tokyo...
What is the Vietnamese translation for "Okay. So, as we're talking about Cambridge, let's now move on to technical advancements, because since we started putting this technology on mobile phones less than 12 months ago, the speed and the processing in these devices has grown at a really phenomenal rate, and that means that I can now take cinema-quality 3D models and place them in the world around me, so I have one over here."
Được rồi. Vậy là chúng ta đang nói về Cambridge, hãy chuyển sang sự cải tiến của công nghệ, bởi vì kể từ khi chúng ta đưa công nghệ này vào trong điện thoại di động cách đây chưa đến 12 tháng, tốc độ và tiến trình trong những thiết bị này đã phát triển tới một tỉ lệ hết sức kinh ngạc, và đó có nghĩa là bây giờ tôi có thể đem theo một rạp chiếu phim chất lượng với chế độ 3D và đặt chúng trong cái thế giới xung quanh tôi tôi có một cái ở đằng này.
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Okay. So, as we're talking about Cambridge, let's now move on to technical advancements, because since we started putting this technology on mobile phones less than 12 months ago, the speed and the processing in these devices has grown at a really phenomenal rate, and that means that I can now take cinema-quality 3D models and place them in the world around me, so I have one over here."[/INST]Được rồi. Vậy là chúng ta đang nói về Cambridge, hãy chuyển sang sự cải tiến của công nghệ, bởi vì kể từ khi chúng ta đưa công nghệ này vào trong điện thoại di động cách đây chưa đến 12 tháng, tốc độ và tiến trình trong những thiết bị này đã phát triển tới một tỉ lệ hết sức kinh ngạc, và đó có nghĩa là bây giờ tôi có thể đem theo một rạp chiếu phim chất lượng với chế độ 3D và đặt chúng trong cái thế giới xung quanh tôi tôi có một cái ở đằng này.
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Làm săn chắc bằng quần yoga, quần ôm và quần liền tất."
Firm up with yoga pants, jeggings, and tights.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Làm săn chắc bằng quần yoga, quần ôm và quần liền tất."[/INST]Firm up with yoga pants, jeggings, and tights.
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Chúng tôi bắt đầu làm việc trên lĩnh vực thảm hoạ thiên nhiên tại Iran và Bam đồng thời tiếp tục dự án tại châu Phi"
We started responding to natural disasters and getting involved in Iran and Bam, also following up on our work in Africa.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Chúng tôi bắt đầu làm việc trên lĩnh vực thảm hoạ thiên nhiên tại Iran và Bam đồng thời tiếp tục dự án tại châu Phi"[/INST]We started responding to natural disasters and getting involved in Iran and Bam, also following up on our work in Africa.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The other torpedo ran aground on the eastern shore of Garden Island without exploding."
Quả ngư lôi còn lại bị mắc cạn trên bờ phía Đông của đảo Garden nhưng không phát nổ.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The other torpedo ran aground on the eastern shore of Garden Island without exploding."[/INST]Quả ngư lôi còn lại bị mắc cạn trên bờ phía Đông của đảo Garden nhưng không phát nổ.
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Hitler dậy lúc 11 giờ trưa, và liên tục nhận được lời chúc mừng từ bè lũ thân cận của ông ta-trong đó có Joseph Goebbels, Martin Bormann, Joachim von Ribbentrop, Albert Speer, và các tướng lĩnh quân sự...."
Three red flares soared up suddenly into the night sky. For one
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Hitler dậy lúc 11 giờ trưa, và liên tục nhận được lời chúc mừng từ bè lũ thân cận của ông ta-trong đó có Joseph Goebbels, Martin Bormann, Joachim von Ribbentrop, Albert Speer, và các tướng lĩnh quân sự...."[/INST]Three red flares soared up suddenly into the night sky. For one
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Any taxpayer eligible to declare VAT quarterly that wishes to declare tax monthly shall send a notification to the supervisory tax authority not later than the submission of the VAT declaration of the first month of the tax year in which VAT are declared monthly."
Trường hợp người nộp thuế đủ điều kiện và thuộc diện khai thuế GTGT theo quý muốn chuyển sang khai thuế theo tháng thì gửi thông báo cho cơ quan thuế quản lý trực tiếp chậm nhất là cùng với thời hạn nộp tờ khai thuế GTGT của tháng đầu tiên của năm bắt đầu khai thuế GTGT theo tháng.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Any taxpayer eligible to declare VAT quarterly that wishes to declare tax monthly shall send a notification to the supervisory tax authority not later than the submission of the VAT declaration of the first month of the tax year in which VAT are declared monthly."[/INST]Trường hợp người nộp thuế đủ điều kiện và thuộc diện khai thuế GTGT theo quý muốn chuyển sang khai thuế theo tháng thì gửi thông báo cho cơ quan thuế quản lý trực tiếp chậm nhất là cùng với thời hạn nộp tờ khai thuế GTGT của tháng đầu tiên của năm bắt đầu khai thuế GTGT theo tháng.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "A unit conducting the business of passenger transportation along fixed routes must meet the following conditions :"
Đơn vị kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định phải bảo đảm các điều kiện sau đây :
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "A unit conducting the business of passenger transportation along fixed routes must meet the following conditions :"[/INST]Đơn vị kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định phải bảo đảm các điều kiện sau đây :
What is the Vietnamese translation for "- GQXDK: construction costs of other jobs or the other remaining structural parts of work, work items are estimated in percentage (%) on the total construction cost of the major construction or total construction cost of the major structural parts of the work, work items."
- GQXDK: chi phí xây dựng các công tác khác hoặc bộ phận kết cấu khác còn lại của công trình, hạng mục công trình được ước tính theo tỷ lệ (%) trên tổng chi phí xây dựng các công tác xây dựng chủ yếu hoặc tổng chi phí xây dựng các bộ phận kết cấu chính của công trình, hạng mục công trình.
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "- GQXDK: construction costs of other jobs or the other remaining structural parts of work, work items are estimated in percentage (%) on the total construction cost of the major construction or total construction cost of the major structural parts of the work, work items."[/INST]- GQXDK: chi phí xây dựng các công tác khác hoặc bộ phận kết cấu khác còn lại của công trình, hạng mục công trình được ước tính theo tỷ lệ (%) trên tổng chi phí xây dựng các công tác xây dựng chủ yếu hoặc tổng chi phí xây dựng các bộ phận kết cấu chính của công trình, hạng mục công trình.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- September 30, regarding the third quarter's report;"
- Ngày 30/9 hàng năm đối với Báo cáo quý III;
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "- September 30, regarding the third quarter's report;"[/INST]- Ngày 30/9 hàng năm đối với Báo cáo quý III;
What is the Vietnamese translation for "At home, once the sirens had given permission for everyone to return aboveground, liesel sat in the kitchen with her mama. a preoccupation was at the forefront of rosa hubermanns expression, and it was not long until she picked up a knife and left the room. come with me."
Ở nhà, sau khi hồi còi hiệu đã cho phép tất cả mọi người quay trở lên mặt đất, liesel ngồi trong phòng bếp với mẹ nuôi của nó. một mối băn khoăn đang hiện ra trên vẻ mặt của rosa hubermann, và không lâu sau bà nhặt một con dao lên và rời khỏi phòng. " hãy đi với mẹ. "
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "At home, once the sirens had given permission for everyone to return aboveground, liesel sat in the kitchen with her mama. a preoccupation was at the forefront of rosa hubermanns expression, and it was not long until she picked up a knife and left the room. come with me."[/INST]Ở nhà, sau khi hồi còi hiệu đã cho phép tất cả mọi người quay trở lên mặt đất, liesel ngồi trong phòng bếp với mẹ nuôi của nó. một mối băn khoăn đang hiện ra trên vẻ mặt của rosa hubermann, và không lâu sau bà nhặt một con dao lên và rời khỏi phòng. " hãy đi với mẹ. "
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "* 03 months before the expiry date of the certificate of eligibility for fertilizer production, the fertilizer producer that wishes to keep producing fertilizers shall submit the following documents :"
* Trước thời hạn 03 tháng kể từ ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn, tổ chức, cá nhân sản xuất phân bón có nhu cầu tiếp tục sản xuất phân bón phải nộp hồ sơ gồm :
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "* 03 months before the expiry date of the certificate of eligibility for fertilizer production, the fertilizer producer that wishes to keep producing fertilizers shall submit the following documents :"[/INST]* Trước thời hạn 03 tháng kể từ ngày Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn, tổ chức, cá nhân sản xuất phân bón có nhu cầu tiếp tục sản xuất phân bón phải nộp hồ sơ gồm :
What is the English translation for "--label NHÃN sử dụng NHÃN thay vì tên tập tin và dấu thời gian (có thể được lặp lại )"
--label LABEL use LABEL instead of file name and timestamp (can be repeated )
<s>[INST]What is the English translation for "--label NHÃN sử dụng NHÃN thay vì tên tập tin và dấu thời gian (có thể được lặp lại )"[/INST]--label LABEL use LABEL instead of file name and timestamp (can be repeated )
Translate the following sentence into English: "6. Người đề nghị cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận nhận Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở tại cơ quan đã nộp hồ sơ và phải ký nhận vào sổ đăng ký quyền sở hữu nhà ở."
6. The applicants for re-grant or change of, certification of changes on, certificates shall receive the house ownership certificates at agencies where they have submitted the dossiers and must sign the house ownership registers.
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "6. Người đề nghị cấp lại, cấp đổi, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận nhận Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở tại cơ quan đã nộp hồ sơ và phải ký nhận vào sổ đăng ký quyền sở hữu nhà ở."[/INST]6. The applicants for re-grant or change of, certification of changes on, certificates shall receive the house ownership certificates at agencies where they have submitted the dossiers and must sign the house ownership registers.
What is the Vietnamese translation for "4. Verification is prescribed as follows :"
4. Việc kiểm định được quy định như sau :
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "4. Verification is prescribed as follows :"[/INST]4. Việc kiểm định được quy định như sau :
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Thân bài bao gồm luận chứng hỗ trợ cho luận đề tường thuật và/hay những đề tài chính trong bài viết của bạn."
The body sections should include supporting evidence for your narrative thesis and/or the key themes in your piece.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Thân bài bao gồm luận chứng hỗ trợ cho luận đề tường thuật và/hay những đề tài chính trong bài viết của bạn."[/INST]The body sections should include supporting evidence for your narrative thesis and/or the key themes in your piece.
Translate the following sentence into English: "Ben gật đầu. Radar quay lại. " Tôi nghĩ ông nên là chuyên gia định danh đồ vật. ""
Ben nods. Radar turns around. " I think you should be the official stuff-namer. "
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Ben gật đầu. Radar quay lại. " Tôi nghĩ ông nên là chuyên gia định danh đồ vật. ""[/INST]Ben nods. Radar turns around. " I think you should be the official stuff-namer. "
What is the English translation for "Trường hợp nguồn tài chính của tổ chức cung ứng dịch vụ không bảo đảm hoạt động thường xuyên, đồng thời tổ chức cung ứng dịch vụ đó được cấp có thẩm quyền phân loại là đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên hoặc đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên thì tiếp tục được ngân sách nhà nước bảo đảm phần chi phí phục vụ công tác kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người chưa được bù đắp từ nguồn thu qua giá dịch vụ theo phân cấp ngân sách nhà nước hiện hành."
In case the financial source of a service provider if not sufficient for its regular operation, and such service provider is classified as a public administrative unit that is partially or fully funded by state budget, the costs of testing medicine samples, medicinal ingredients and medicines for human use which have not been covered by the service charges shall be covered by the State budget in accordance with the current allocation of the State budget.
<s>[INST]What is the English translation for "Trường hợp nguồn tài chính của tổ chức cung ứng dịch vụ không bảo đảm hoạt động thường xuyên, đồng thời tổ chức cung ứng dịch vụ đó được cấp có thẩm quyền phân loại là đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần chi thường xuyên hoặc đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên thì tiếp tục được ngân sách nhà nước bảo đảm phần chi phí phục vụ công tác kiểm nghiệm mẫu thuốc, nguyên liệu làm thuốc, thuốc dùng cho người chưa được bù đắp từ nguồn thu qua giá dịch vụ theo phân cấp ngân sách nhà nước hiện hành."[/INST]In case the financial source of a service provider if not sufficient for its regular operation, and such service provider is classified as a public administrative unit that is partially or fully funded by state budget, the costs of testing medicine samples, medicinal ingredients and medicines for human use which have not been covered by the service charges shall be covered by the State budget in accordance with the current allocation of the State budget.
Translate the following sentence into English: "Nalene lạnh lùng nhìn hắn: '"
The other stays with me. "
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "Nalene lạnh lùng nhìn hắn: '"[/INST]The other stays with me. "
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Think of specific steps you can take to improve, for example: “Sometimes I overreact and snap at other people."
Hãy nghĩ thêm một số bước cụ thể bạn có thể áp dụng để cải thiện bản thân, chẳng hạn như: " Đôi khi mình phản ứng thái quá và to tiếng với người khác.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Think of specific steps you can take to improve, for example: “Sometimes I overreact and snap at other people."[/INST]Hãy nghĩ thêm một số bước cụ thể bạn có thể áp dụng để cải thiện bản thân, chẳng hạn như: " Đôi khi mình phản ứng thái quá và to tiếng với người khác.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "1. Auditing firms are not entitled to perform audit in the following cases :"
1. Doanh nghiệp kiểm toán không được thực hiện kiểm toán trong các trường hợp sau đây :
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "1. Auditing firms are not entitled to perform audit in the following cases :"[/INST]1. Doanh nghiệp kiểm toán không được thực hiện kiểm toán trong các trường hợp sau đây :
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "It emerges in spring to feed and mate."
Chúng xuất hiện vào mùa xuân để giao phối và sinh sản.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "It emerges in spring to feed and mate."[/INST]Chúng xuất hiện vào mùa xuân để giao phối và sinh sản.
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "I therefore conclude from the evidence gathered that the deceased entered the room with a bunch of flowers."
Vì vậy từ những chứng cứ thu thập được, tôi kết luận rằng người chết đã bước vô phòng với một bó hoa.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "I therefore conclude from the evidence gathered that the deceased entered the room with a bunch of flowers."[/INST]Vì vậy từ những chứng cứ thu thập được, tôi kết luận rằng người chết đã bước vô phòng với một bó hoa.
What is the Vietnamese translation for "d) To collect opinion of workers for input into internal rules, rules on occupational safety and health, labour protection plan, assessment on the implementation of labour protection regimes, measures to ensure health for workers. To summarise and draw experience from labour protection activities carried out by enterprise trade union in order to advise the employer."
d. Tổ chức lấy ý kiến tập thể người lao động tham gia xây dựng nội quy, quy chế quản lý về an toàn, vệ sinh lao động, xây dựng kế hoạch bảo hộ lao động, đánh giá việc thực hiện các chế độ chính sách bảo hộ lao động, biện pháp bảo đảm an toàn, sức khoẻ người lao động. Tổng kết rút kinh nghiệm hoạt động bảo hộ lao động của công đoàn ở doanh nghiệp để tham gia với người sử dụng lao động.
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "d) To collect opinion of workers for input into internal rules, rules on occupational safety and health, labour protection plan, assessment on the implementation of labour protection regimes, measures to ensure health for workers. To summarise and draw experience from labour protection activities carried out by enterprise trade union in order to advise the employer."[/INST]d. Tổ chức lấy ý kiến tập thể người lao động tham gia xây dựng nội quy, quy chế quản lý về an toàn, vệ sinh lao động, xây dựng kế hoạch bảo hộ lao động, đánh giá việc thực hiện các chế độ chính sách bảo hộ lao động, biện pháp bảo đảm an toàn, sức khoẻ người lao động. Tổng kết rút kinh nghiệm hoạt động bảo hộ lao động của công đoàn ở doanh nghiệp để tham gia với người sử dụng lao động.
Translate the following sentence into Vietnamese: "No, Thomson, this is Thomson without a " P, " as in " psychic. ""
Không, Thomson, đây là Thomson không có chữ " P ", như trong " psychic " (tâm thần).
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "No, Thomson, this is Thomson without a " P, " as in " psychic. ""[/INST]Không, Thomson, đây là Thomson không có chữ " P ", như trong " psychic " (tâm thần).
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "So I rang up, asked Paul Farmer if he would help."
Vì vậy tôi gọi điện thoại cho Paul Farmer hỏi xem anh ta có giúp được không.
<s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "So I rang up, asked Paul Farmer if he would help."[/INST]Vì vậy tôi gọi điện thoại cho Paul Farmer hỏi xem anh ta có giúp được không.
Translate the following sentence into English: "- Hoạt động liên quan đến y tế được phân vào ngành 86 (Hoạt động y tế);"
- Health-related activities, under division 86 (Health activities);
<s>[INST]Translate the following sentence into English: "- Hoạt động liên quan đến y tế được phân vào ngành 86 (Hoạt động y tế);"[/INST]- Health-related activities, under division 86 (Health activities);
Translate the following sentence into Vietnamese: "So the unbought efficiency resource keeps getting ever bigger and cheaper."
Vậy phương cách hiệu quả không mua được này giữ cho nguồn điện lớn hơn và rẻ hơn.
<s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "So the unbought efficiency resource keeps getting ever bigger and cheaper."[/INST]Vậy phương cách hiệu quả không mua được này giữ cho nguồn điện lớn hơn và rẻ hơn.
What is the Vietnamese translation for "In 1904 López attended the St. Louis World's Fair exposition as Argentina's delegate for the National Council of Education."
Năm 1904, López tham dự hội chợ triển lãm quốc tế St. Louis là đại biểu của Argentina cho Hội đồng Giáo dục Quốc gia.
<s>[INST]What is the Vietnamese translation for "In 1904 López attended the St. Louis World's Fair exposition as Argentina's delegate for the National Council of Education."[/INST]Năm 1904, López tham dự hội chợ triển lãm quốc tế St. Louis là đại biểu của Argentina cho Hội đồng Giáo dục Quốc gia.