Search is not available for this dataset
prompt
stringlengths 31
2.1k
| response
stringlengths 1
2.05k
⌀ | text
stringlengths 47
4.16k
|
---|---|---|
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Mr. Marwood, I'm Jim Baxford." | Ngài Marwood, Tôi là Jim Baxford. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Mr. Marwood, I'm Jim Baxford."[/INST]Ngài Marwood, Tôi là Jim Baxford. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Ted Turner's got it. Steve Jobs has it." | Ted Turner và Steve Jobs đều mắc cả. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Ted Turner's got it. Steve Jobs has it."[/INST]Ted Turner và Steve Jobs đều mắc cả. |
What is the English translation for "" Ô! Hm! Các cháu không phải lo lắng về điều đó, " Cây Râu nói. " Ta sẽ cho các cháu uống một thứ có thể giúp các cháu xanh tươi trong rất, rất lâu. Và nếu chúng ta quyết định chia tay, ta có thể đưa các cháu ra khỏi vùng đất của ta tới bất cứ điểm nào các cháu chọn. Chúng ta đi thôi! "" | 'O! Hm! You need not trouble about that, ' said Treebeard. 'I can give you a drink that will keep you green and growing for a long, long while. And if we decide to part company, I can set you down outside my country at any point you choose. Let us go! ' | <s>[INST]What is the English translation for "" Ô! Hm! Các cháu không phải lo lắng về điều đó, " Cây Râu nói. " Ta sẽ cho các cháu uống một thứ có thể giúp các cháu xanh tươi trong rất, rất lâu. Và nếu chúng ta quyết định chia tay, ta có thể đưa các cháu ra khỏi vùng đất của ta tới bất cứ điểm nào các cháu chọn. Chúng ta đi thôi! ""[/INST]'O! Hm! You need not trouble about that, ' said Treebeard. 'I can give you a drink that will keep you green and growing for a long, long while. And if we decide to part company, I can set you down outside my country at any point you choose. Let us go! ' |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The resulting dimension is going to be that first two times that second two, so the result is itself also a two by two matrix." | Kích thước kết quả là có thể là hai lần đầu tiên rằng thứ hai, do đó kết quả chính nó cũng là một ma trận hai bởi hai. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The resulting dimension is going to be that first two times that second two, so the result is itself also a two by two matrix."[/INST]Kích thước kết quả là có thể là hai lần đầu tiên rằng thứ hai, do đó kết quả chính nó cũng là một ma trận hai bởi hai. |
Translate the following sentence into English: "Hãy xem xét một ổ bánh mì nho đang nở trong lò vi sóng." | Consider a loaf of raisin bread rising in the oven. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Hãy xem xét một ổ bánh mì nho đang nở trong lò vi sóng."[/INST]Consider a loaf of raisin bread rising in the oven. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "I think that's going to become completely possible as the amount of data we're producing and technology's ability to understand it both expand exponentially." | Tôi nghĩ rằng điều đó hoàn toàn là khả thi bởi khối lượng dữ liệu ta đang sử dụng và khả năng thấu hiểu chúng của công nghệ đều đang tăng lên theo cấp số bội. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "I think that's going to become completely possible as the amount of data we're producing and technology's ability to understand it both expand exponentially."[/INST]Tôi nghĩ rằng điều đó hoàn toàn là khả thi bởi khối lượng dữ liệu ta đang sử dụng và khả năng thấu hiểu chúng của công nghệ đều đang tăng lên theo cấp số bội. |
What is the Vietnamese translation for "But until they find someone else..." | Nhưng đến khi họ tìm được ai khác... | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "But until they find someone else..."[/INST]Nhưng đến khi họ tìm được ai khác... |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Life in Madrid was not easy for the poet." | Cuộc sống không hề là dễ dàng với nhà thơ. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Life in Madrid was not easy for the poet."[/INST]Cuộc sống không hề là dễ dàng với nhà thơ. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "1. Documents provided by the insurance buyer :" | 1. Tài liệu do bên mua bảo hiểm cung cấp : | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "1. Documents provided by the insurance buyer :"[/INST]1. Tài liệu do bên mua bảo hiểm cung cấp : |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "d) Kiểm tra đặc tính kỹ thuật đo lường của phương tiện đo theo quy định tại khoản 3 Điều 17 của Luật này;" | d) Measuring instrument specifications under clause 3, Article 17 hereof; | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "d) Kiểm tra đặc tính kỹ thuật đo lường của phương tiện đo theo quy định tại khoản 3 Điều 17 của Luật này;"[/INST]d) Measuring instrument specifications under clause 3, Article 17 hereof; |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bell và toàn bộ các kỹ sư thiệt mạng trong lòng tàu Titanic." | Bell and all of the engineers died in the bowels of the Titanic. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bell và toàn bộ các kỹ sư thiệt mạng trong lòng tàu Titanic."[/INST]Bell and all of the engineers died in the bowels of the Titanic. |
Translate the following sentence into English: "Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2009. ^ " Stand up for someone's rights today ".ohchr. org." | " Stand up for someone's rights today ".ohchr. org. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2009. ^ " Stand up for someone's rights today ".ohchr. org."[/INST]" Stand up for someone's rights today ".ohchr. org. |
Translate the following sentence into English: "Bởi vì não trái thật sự không thấy gì cả." | Because, left speaking brain saw nothing. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Bởi vì não trái thật sự không thấy gì cả."[/INST]Because, left speaking brain saw nothing. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tôi nghe một số tiếng ồn trong: thân yêu, cáo biệt-( Y tá cuộc gọi bên trong. )" | I hear some noise within: dear love, adieu!-- (Nurse calls within. ) | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tôi nghe một số tiếng ồn trong: thân yêu, cáo biệt-( Y tá cuộc gọi bên trong. )"[/INST]I hear some noise within: dear love, adieu!-- (Nurse calls within. ) |
What is the English translation for "Tôi nghĩ về chuyện đó trong một giây-nhớ lại cách những con người đó đã lờ tôi đi ra sao trong bữa trưa hôm nay. Jeb đã làm cho họ quen với tôi. Nhận thức đó khiến tôi cảm thấy hi vọng một cách kì lạ. Hi vọng là một thứ ngớ ngẩn trong tình trạng của tôi lúc này, nhưng dù thế nào nó vẫn ngấm vào tôi, làm nhận thức của tôi sáng sủa hơn trước. '" | I thought about that for a second) remembered how the humans had ignored me at lunch today. Jeb had gotten them used to me. The realization made me feel strangely hopeful. Hope was a silly thing in my situation, but it seeped into me anyway, coloring my perceptions more brightly than before. ' | <s>[INST]What is the English translation for "Tôi nghĩ về chuyện đó trong một giây-nhớ lại cách những con người đó đã lờ tôi đi ra sao trong bữa trưa hôm nay. Jeb đã làm cho họ quen với tôi. Nhận thức đó khiến tôi cảm thấy hi vọng một cách kì lạ. Hi vọng là một thứ ngớ ngẩn trong tình trạng của tôi lúc này, nhưng dù thế nào nó vẫn ngấm vào tôi, làm nhận thức của tôi sáng sủa hơn trước. '"[/INST]I thought about that for a second) remembered how the humans had ignored me at lunch today. Jeb had gotten them used to me. The realization made me feel strangely hopeful. Hope was a silly thing in my situation, but it seeped into me anyway, coloring my perceptions more brightly than before. ' |
What is the Vietnamese translation for "FORMULATION OF THREE-YEAR FINANCE-STATE BUDGET PLANS" | LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH-NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 03 NĂM | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "FORMULATION OF THREE-YEAR FINANCE-STATE BUDGET PLANS"[/INST]LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH-NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 03 NĂM |
What is the English translation for "Điều 240. Hiệu lực của Bộ luật lao động" | Article 240. Effect of the Labor Code | <s>[INST]What is the English translation for "Điều 240. Hiệu lực của Bộ luật lao động"[/INST]Article 240. Effect of the Labor Code |
What is the English translation for "Chúng bao gồm sự phổ biến ngày càng tăng của các phong cách gây nhiễu và sự phát triển của bộ quần áo đầy đủ cơ thể để bơi lội cạnh tranh." | These include the growing popularity of the jammer style and the development of full body suits for competitive swimming. | <s>[INST]What is the English translation for "Chúng bao gồm sự phổ biến ngày càng tăng của các phong cách gây nhiễu và sự phát triển của bộ quần áo đầy đủ cơ thể để bơi lội cạnh tranh."[/INST]These include the growing popularity of the jammer style and the development of full body suits for competitive swimming. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "The ship, carrying clay from Malaysia to Hong Kong, was in the Binh Thuan sea area at 4: 30 p. m. when its captain contacted border guard forces of Phu Quy Island to inform them that the vessel was tilting due to the clay leaning on one side of the ship, the Binh Thuan border guard force said." | Theo lực lượng biên phòng Bình Thuận cho biết con tàu chở đất sét từ Malaysia đến Hong Kong, ở vùng biển Bình Thuận lúc 4 giờ 30 phút. Khi thuyền trưởng liên lạc với lực lượng biên phòng đảo Phú Quý thông báo tàu bị nghiêng do đất sét nghiêng vào một bên tàu. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "The ship, carrying clay from Malaysia to Hong Kong, was in the Binh Thuan sea area at 4: 30 p. m. when its captain contacted border guard forces of Phu Quy Island to inform them that the vessel was tilting due to the clay leaning on one side of the ship, the Binh Thuan border guard force said."[/INST]Theo lực lượng biên phòng Bình Thuận cho biết con tàu chở đất sét từ Malaysia đến Hong Kong, ở vùng biển Bình Thuận lúc 4 giờ 30 phút. Khi thuyền trưởng liên lạc với lực lượng biên phòng đảo Phú Quý thông báo tàu bị nghiêng do đất sét nghiêng vào một bên tàu. |
What is the Vietnamese translation for "Art and literature" | Nghệ thuật và văn học | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Art and literature"[/INST]Nghệ thuật và văn học |
What is the English translation for "Điều này hoàn toàn bình thường, tuy nhiên, bạn không nên nói về chính mình 100% thời gian, mà phải lắng nghe 100%." | That's natural, however, you shouldn't be talking about yourself 100% of the time, yet you should be listening 100% of the time. | <s>[INST]What is the English translation for "Điều này hoàn toàn bình thường, tuy nhiên, bạn không nên nói về chính mình 100% thời gian, mà phải lắng nghe 100%."[/INST]That's natural, however, you shouldn't be talking about yourself 100% of the time, yet you should be listening 100% of the time. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "a) Date" | a) Ngày, tháng, năm; | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "a) Date"[/INST]a) Ngày, tháng, năm; |
Translate the following sentence into English: "Cuối cùng anh ta thất bại và trốn tránh ở Thổ Nhĩ Kỳ." | He ultimately failed and took refuge in Turkey. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Cuối cùng anh ta thất bại và trốn tránh ở Thổ Nhĩ Kỳ."[/INST]He ultimately failed and took refuge in Turkey. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Ninety-six aircraft in all were lost to Dutch artillery-fire." | Có khoảng 96 máy bay đã bị hỏa lực của quân Hà Lan bắn hạ. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Ninety-six aircraft in all were lost to Dutch artillery-fire."[/INST]Có khoảng 96 máy bay đã bị hỏa lực của quân Hà Lan bắn hạ. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "She was wearing a frilly blouse beneath the violet jacket, and its cuffs almost covered her hands as she extended one for Cilke's ID. She looked it over carefully and said, " Special agent in charge? That's pretty high up for a routine inquiry. "" | - Thưa các ngài, tôi chỉ cho các ngài hai mươi phút thôi, nàng nói. Nàng mặc chiếc áo cánh có riềm xếp bên trong áo khoác tím. Hai ống tay áo che kín cả bàn tay nàng trong khi nàng chìa một tay ra cầm chiếc thẻ của Cilke. Nàng xem một cách cẩn thận rồi nói : | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "She was wearing a frilly blouse beneath the violet jacket, and its cuffs almost covered her hands as she extended one for Cilke's ID. She looked it over carefully and said, " Special agent in charge? That's pretty high up for a routine inquiry. ""[/INST]- Thưa các ngài, tôi chỉ cho các ngài hai mươi phút thôi, nàng nói. Nàng mặc chiếc áo cánh có riềm xếp bên trong áo khoác tím. Hai ống tay áo che kín cả bàn tay nàng trong khi nàng chìa một tay ra cầm chiếc thẻ của Cilke. Nàng xem một cách cẩn thận rồi nói : |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Of the twenty-three executives Thaler asked, only three said they would make the investment. The reason for the almost unanimous rejection? If the project was a success, the managers believed they would get a small bonus, but if the project failed, they would probably get fired. They all liked their job, and none of them wanted to risk it. But from the point of view of the CEO, each project was worth an expected profit of half a million, so the logical answer was a no-brainer, that the company should invest in all those opportunities to maximize potential gain. Hence, even with projects that don't require " bet-the-company " resources, the CEO must sometimes absorb career risks that individual midlevel general managers would shun. This is exactly what Jeff Bezos, Jonney Shih, and Steve Jobs have done." | Trong số 23 giám đốc điều hành Thaler đã khảo sát, chỉ có ba người nói rằng họ sẽ đầu tư. Đâu là lý do phần lớn họ từ chối cơ hội này chứ? Nếu dự án thành công, các quản lý tin rằng họ chỉ thu về món lợi nhỏ, nhưng nếu dự án thất bại, họ sẽ bị sa thải. Tất cả đều thích công việc của mình và không ai chấp nhận mạo hiểm chiếc ghế đang ngồi cả. Nhưng từ quan điểm của CEO, mỗi dự án đều đáng giá 0,5 triệu đô la lợi nhuận nên họ không ngần ngại đầu tư để tối đa hóa lợi nhuận tiềm năng cho doanh nghiệp. Do vậy, ngay cả với những dự án ít " may rủi " hơn thì CEO vẫn phải chấp nhận rủi ro nghề nghiệp, trong khi đó các quản lý cấp trung thì không. Đây chính xác là những gì Jeff Bezos, Jonny Shih và Steve Jobs đã làm. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Of the twenty-three executives Thaler asked, only three said they would make the investment. The reason for the almost unanimous rejection? If the project was a success, the managers believed they would get a small bonus, but if the project failed, they would probably get fired. They all liked their job, and none of them wanted to risk it. But from the point of view of the CEO, each project was worth an expected profit of half a million, so the logical answer was a no-brainer, that the company should invest in all those opportunities to maximize potential gain. Hence, even with projects that don't require " bet-the-company " resources, the CEO must sometimes absorb career risks that individual midlevel general managers would shun. This is exactly what Jeff Bezos, Jonney Shih, and Steve Jobs have done."[/INST]Trong số 23 giám đốc điều hành Thaler đã khảo sát, chỉ có ba người nói rằng họ sẽ đầu tư. Đâu là lý do phần lớn họ từ chối cơ hội này chứ? Nếu dự án thành công, các quản lý tin rằng họ chỉ thu về món lợi nhỏ, nhưng nếu dự án thất bại, họ sẽ bị sa thải. Tất cả đều thích công việc của mình và không ai chấp nhận mạo hiểm chiếc ghế đang ngồi cả. Nhưng từ quan điểm của CEO, mỗi dự án đều đáng giá 0,5 triệu đô la lợi nhuận nên họ không ngần ngại đầu tư để tối đa hóa lợi nhuận tiềm năng cho doanh nghiệp. Do vậy, ngay cả với những dự án ít " may rủi " hơn thì CEO vẫn phải chấp nhận rủi ro nghề nghiệp, trong khi đó các quản lý cấp trung thì không. Đây chính xác là những gì Jeff Bezos, Jonny Shih và Steve Jobs đã làm. |
What is the Vietnamese translation for "As the Universe expands, the energy density of electromagnetic radiation decreases more quickly than does that of matter because the energy of a photon decreases with its wavelength." | Khi Vũ trụ giãn nở, mật độ năng lượng của bức xạ điện từ giảm nhanh hơn so với mật độ của vật chất bởi vì năng lượng của một photon giảm theo bước sóng của nó. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "As the Universe expands, the energy density of electromagnetic radiation decreases more quickly than does that of matter because the energy of a photon decreases with its wavelength."[/INST]Khi Vũ trụ giãn nở, mật độ năng lượng của bức xạ điện từ giảm nhanh hơn so với mật độ của vật chất bởi vì năng lượng của một photon giảm theo bước sóng của nó. |
What is the English translation for "Một con tìm thấy ở Brazil nặng không thể tưởng được, đến 91 kg." | A specimen from here in Brazil tipped the scale at 201 pounds. | <s>[INST]What is the English translation for "Một con tìm thấy ở Brazil nặng không thể tưởng được, đến 91 kg."[/INST]A specimen from here in Brazil tipped the scale at 201 pounds. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "But chelsea's arrival seemed to signal a more dramatic shift in clintonworld. not only was chelsea, who would become the vice chairwoman of the foundation board, for the first time owning her role as heir to the family political and philanthropic dynasty, but this transitional period was also the beginning of the end for doug band. chelsea grew concerned that band's business ties were tainting the clinton brand her father had worked so hard to build. while hillary is said to have very much appreciated band's work to raise money for the clinton library and to help pay off her campaign debt, band's bad-cop role as gatekeeper to bill also rubbed some of her advisers, and certainly other democrats, the wrong way." | Nhưng việc chelsea làm cho tổ chức này dường như báo hiệu một sự thay đổi ấn tượng hơn cho thế giới clinton. không chỉ là về chelsea, người sẽ trở thành phó chủ tịch hội đồng quản trị quỹ, lần đầu đóngvai trò người thừa kế triều đại chính trị và từ thiện của gia đình, mà giai đoạn chuyển tiếp này cũng khởi đầu cho sự kết thúc của doug band. chelsea ngày càng lo ngại mối quan hệ kinh doanh của band làm xấu thương hiệu clinton mà cha cô đã vất vả xây dựng. người ta nói hillary đánh giá cao nỗ lực của band trong việc quyên góp tiền cho thư viện clinton và giúp trả các khoản nợ trong chiến dịch vận động tranh cử của bà. nhưng, vai trò của band như người gác cổng cho bill lại gây hiểu lầm với một số cố vấn của hillary, và tất nhiên, với cả người của đảng dân chủ. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "But chelsea's arrival seemed to signal a more dramatic shift in clintonworld. not only was chelsea, who would become the vice chairwoman of the foundation board, for the first time owning her role as heir to the family political and philanthropic dynasty, but this transitional period was also the beginning of the end for doug band. chelsea grew concerned that band's business ties were tainting the clinton brand her father had worked so hard to build. while hillary is said to have very much appreciated band's work to raise money for the clinton library and to help pay off her campaign debt, band's bad-cop role as gatekeeper to bill also rubbed some of her advisers, and certainly other democrats, the wrong way."[/INST]Nhưng việc chelsea làm cho tổ chức này dường như báo hiệu một sự thay đổi ấn tượng hơn cho thế giới clinton. không chỉ là về chelsea, người sẽ trở thành phó chủ tịch hội đồng quản trị quỹ, lần đầu đóngvai trò người thừa kế triều đại chính trị và từ thiện của gia đình, mà giai đoạn chuyển tiếp này cũng khởi đầu cho sự kết thúc của doug band. chelsea ngày càng lo ngại mối quan hệ kinh doanh của band làm xấu thương hiệu clinton mà cha cô đã vất vả xây dựng. người ta nói hillary đánh giá cao nỗ lực của band trong việc quyên góp tiền cho thư viện clinton và giúp trả các khoản nợ trong chiến dịch vận động tranh cử của bà. nhưng, vai trò của band như người gác cổng cho bill lại gây hiểu lầm với một số cố vấn của hillary, và tất nhiên, với cả người của đảng dân chủ. |
Translate the following sentence into English: "Họ đã đặt máy theo dõi ở mộ Ruth, ông không thể đến đó nữa." | They've put surveillance on Ruth's grave. You can't go there any more. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Họ đã đặt máy theo dõi ở mộ Ruth, ông không thể đến đó nữa."[/INST]They've put surveillance on Ruth's grave. You can't go there any more. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Vì vậy, chúng tôi phải để mắt đến điều đó." | So we have to keep an eye on that. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Vì vậy, chúng tôi phải để mắt đến điều đó."[/INST]So we have to keep an eye on that. |
What is the Vietnamese translation for "A total of 40 patients with Helicobacter pylori infection were recruited. The most common clinical characteristics was epigastric pain (75% ), the most popularly identified endoscopic findings were erythematous gastritis (57.5% ) and ulcer (12.5% ). The eradication rates of the Bismuth-containing quadruple regimen on intention to treat (ITT) and per-protocol (PP) analysis were 95% and 97.2 %, respectively. Adverse effects occurred in 75% of subjects. The common side effects were fatigue, anorexia and nausea. The compliance rate was 97.5%." | Triêu chưng lâm sang thương găp nhât cua bênh nhân trươc điêu tri la đau thương vi (75% ), tôn thương nôi soi thương găp nhât la viêm sung huyêt (57,5% ) va loet (12,5% ). Tỷ lệ diệt trừ Helicobacter pylori của phác đồ bốn thuốc có Bismuth theo ý định điều trị (ITT) và thiết kế nghiên cứu (PP) lần lượt là 95% va 97,2 %. Tác dụng phụ xảy ra ở 75% bệnh nhân. Các tac dung phụ thường gặp là mệt mỏi, chán ăn và buồn nôn. Tỷ lệ tuân thủ của bệnh nhân là 97,5%. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "A total of 40 patients with Helicobacter pylori infection were recruited. The most common clinical characteristics was epigastric pain (75% ), the most popularly identified endoscopic findings were erythematous gastritis (57.5% ) and ulcer (12.5% ). The eradication rates of the Bismuth-containing quadruple regimen on intention to treat (ITT) and per-protocol (PP) analysis were 95% and 97.2 %, respectively. Adverse effects occurred in 75% of subjects. The common side effects were fatigue, anorexia and nausea. The compliance rate was 97.5%."[/INST]Triêu chưng lâm sang thương găp nhât cua bênh nhân trươc điêu tri la đau thương vi (75% ), tôn thương nôi soi thương găp nhât la viêm sung huyêt (57,5% ) va loet (12,5% ). Tỷ lệ diệt trừ Helicobacter pylori của phác đồ bốn thuốc có Bismuth theo ý định điều trị (ITT) và thiết kế nghiên cứu (PP) lần lượt là 95% va 97,2 %. Tác dụng phụ xảy ra ở 75% bệnh nhân. Các tac dung phụ thường gặp là mệt mỏi, chán ăn và buồn nôn. Tỷ lệ tuân thủ của bệnh nhân là 97,5%. |
Translate the following sentence into English: "- Quả là một sự việc kỳ lạ-Poirot nói. Theo tôi hiểu: ông đặc biệt quan tâm vụ này?" | " A very curious occurrence, " mused Poirot. " If I mistake not, you have a particular interest in the matter? " | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "- Quả là một sự việc kỳ lạ-Poirot nói. Theo tôi hiểu: ông đặc biệt quan tâm vụ này?"[/INST]" A very curious occurrence, " mused Poirot. " If I mistake not, you have a particular interest in the matter? " |
Translate the following sentence into Vietnamese: "It's no one's fault. Bobby, I..." | Chẳng phải lỗi của ai cả, Bobby. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "It's no one's fault. Bobby, I..."[/INST]Chẳng phải lỗi của ai cả, Bobby. |
What is the English translation for "Bạn có thể thấy, mọi thứ là âm nhạc." | So you see, everything is music. | <s>[INST]What is the English translation for "Bạn có thể thấy, mọi thứ là âm nhạc."[/INST]So you see, everything is music. |
Translate the following sentence into English: "Mẹ mang Ha Ni về mà không cần hỏi han hay cân nhắc đến cảm nhận của con về việc này." | You brought Ha Ni back in without even asking, or considering my feelings on the matter. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Mẹ mang Ha Ni về mà không cần hỏi han hay cân nhắc đến cảm nhận của con về việc này."[/INST]You brought Ha Ni back in without even asking, or considering my feelings on the matter. |
Translate the following sentence into English: "Tôi muốn đặt tất cả chúng ta trên một đường dây." | I want to put us all on the line. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Tôi muốn đặt tất cả chúng ta trên một đường dây."[/INST]I want to put us all on the line. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "The first teeth to pop through will likely be the incisors." | Những chiếc răng đầu tiên nhú ra thường là răng cửa. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "The first teeth to pop through will likely be the incisors."[/INST]Những chiếc răng đầu tiên nhú ra thường là răng cửa. |
What is the English translation for "Anh ta cười. Vừa trong trạng thái nguy hiểm nhưng lại vừa được an toàn. cực kỳ cao trào. Chẳng có câu nói đùa nào cả. Chẳng cần câu nói đùa nào cả." | He laughs. He is both in danger and safe, incredibly aroused. There's no joke. No joke needed. | <s>[INST]What is the English translation for "Anh ta cười. Vừa trong trạng thái nguy hiểm nhưng lại vừa được an toàn. cực kỳ cao trào. Chẳng có câu nói đùa nào cả. Chẳng cần câu nói đùa nào cả."[/INST]He laughs. He is both in danger and safe, incredibly aroused. There's no joke. No joke needed. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bạn có thể nhớ lại nhận xét gần đây của người giám sát." | Think about your last job review and the comments you get from your supervisor. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bạn có thể nhớ lại nhận xét gần đây của người giám sát."[/INST]Think about your last job review and the comments you get from your supervisor. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "A person can develop an addiction to many things." | Một người có thể nghiện nhiều điều khác nhau. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "A person can develop an addiction to many things."[/INST]Một người có thể nghiện nhiều điều khác nhau. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "And so, I came to see these kinds of social networks as living things, as living things that we could put under a kind of microscope to study and analyze and understand." | Vậy nên, tôi đã đi đến nhìn nhận những mạng xã hội này như những thể sống, như những thể sống mà chúng tôi có thể đem dưới kính hiển vi mà nghiên cứu và phân tích và thấu hiểu. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "And so, I came to see these kinds of social networks as living things, as living things that we could put under a kind of microscope to study and analyze and understand."[/INST]Vậy nên, tôi đã đi đến nhìn nhận những mạng xã hội này như những thể sống, như những thể sống mà chúng tôi có thể đem dưới kính hiển vi mà nghiên cứu và phân tích và thấu hiểu. |
What is the Vietnamese translation for "When she left him for a suit-wearing womanizer, James arranged for the 23-year-old Barney to lose his virginity to their mother's friend, Rhonda " the Man Maker " French." | Khi cô bỏ anh theo một gã lăng nhăng mặc áo com-lê, James sắp xếp cho Barney mất đi lần đầu đời của mình cho một người mẹ của bạn anh ta, Rhonda " the Man Maker " French, lúc anh 23 tuổi. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "When she left him for a suit-wearing womanizer, James arranged for the 23-year-old Barney to lose his virginity to their mother's friend, Rhonda " the Man Maker " French."[/INST]Khi cô bỏ anh theo một gã lăng nhăng mặc áo com-lê, James sắp xếp cho Barney mất đi lần đầu đời của mình cho một người mẹ của bạn anh ta, Rhonda " the Man Maker " French, lúc anh 23 tuổi. |
What is the English translation for "" Vấp vô một cái rễ cây. " '" | " Tripped over a tree root, " he said angrily, getting to his feet again. ' | <s>[INST]What is the English translation for "" Vấp vô một cái rễ cây. " '"[/INST]" Tripped over a tree root, " he said angrily, getting to his feet again. ' |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nếu mục tiêu không hợp lý, bài tập này cho phép từ bỏ ý định đó và tập trung vào mục tiêu hợp lý hơn." | If the goal is unreasonable, however, this exercise is likely to allow you to let go of that wish and instead focus on something more achievable. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nếu mục tiêu không hợp lý, bài tập này cho phép từ bỏ ý định đó và tập trung vào mục tiêu hợp lý hơn."[/INST]If the goal is unreasonable, however, this exercise is likely to allow you to let go of that wish and instead focus on something more achievable. |
What is the English translation for "Bản mẫu: Infobox Aircraft Career Rutan Model 76 Voyager là chiếc máy bay đầu tiên bay vòng quanh thế giới mà không dừng lại hay tiếp nhiên liệu." | The Rutan Model 76 Voyager was the first aircraft to fly around the world without stopping or refueling. | <s>[INST]What is the English translation for "Bản mẫu: Infobox Aircraft Career Rutan Model 76 Voyager là chiếc máy bay đầu tiên bay vòng quanh thế giới mà không dừng lại hay tiếp nhiên liệu."[/INST]The Rutan Model 76 Voyager was the first aircraft to fly around the world without stopping or refueling. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "So this device can extract all the water that humans will need simply from the atmosphere on Mars." | Nên, thiết bị này có thể tách toàn bộ lượng nước con người cần hoàn toàn từ bầu khí quyển trên sao Hỏa. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "So this device can extract all the water that humans will need simply from the atmosphere on Mars."[/INST]Nên, thiết bị này có thể tách toàn bộ lượng nước con người cần hoàn toàn từ bầu khí quyển trên sao Hỏa. |
What is the Vietnamese translation for "She was the first of three Australian Tribal class destroyers." | Nó là chiếc đầu tiên trong số ba tàu khu trục lớp Tribal của Australia. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "She was the first of three Australian Tribal class destroyers."[/INST]Nó là chiếc đầu tiên trong số ba tàu khu trục lớp Tribal của Australia. |
Translate the following sentence into English: "Nhưng mà điều khiến tôi khó hiểu nhất cũng chính là điều quan trọng nhất của vụ giết người trong phòng kín này." | But what makes me most confusing It is also what's most important murder in a closed room. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Nhưng mà điều khiến tôi khó hiểu nhất cũng chính là điều quan trọng nhất của vụ giết người trong phòng kín này."[/INST]But what makes me most confusing It is also what's most important murder in a closed room. |
What is the English translation for "Điều 10. Chuyển, mang ngoại tệ cho người thừa kế ở nước ngoài :" | Article 10.-Transfer or bringing of foreign currencies to heirs overseas | <s>[INST]What is the English translation for "Điều 10. Chuyển, mang ngoại tệ cho người thừa kế ở nước ngoài :"[/INST]Article 10.-Transfer or bringing of foreign currencies to heirs overseas |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ta thật may mắn khi có được ba người phụ nữ xinh đẹp như thế này trong đời. và, khi chúng ta được ở bên nhau, may mắn đó ca" | I am so fortunate to have these three beautiful women in my life and, when we're all together, that fortune just multiplies. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ta thật may mắn khi có được ba người phụ nữ xinh đẹp như thế này trong đời. và, khi chúng ta được ở bên nhau, may mắn đó ca"[/INST]I am so fortunate to have these three beautiful women in my life and, when we're all together, that fortune just multiplies. |
What is the Vietnamese translation for "I call this Thunderwear." | Tôi gọi nó là Thunderwear. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "I call this Thunderwear."[/INST]Tôi gọi nó là Thunderwear. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Article 1. To amend and supplement a number of articles of the Prime Minister's Decision No. 147/2007/QD-TTg of September 10,2007, on a number of policies for development of production forests during 2007-2015, as follows :" | Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2007 về một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007-2015 của Thủ tướng Chính phủ như sau : | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Article 1. To amend and supplement a number of articles of the Prime Minister's Decision No. 147/2007/QD-TTg of September 10,2007, on a number of policies for development of production forests during 2007-2015, as follows :"[/INST]Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2007 về một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007-2015 của Thủ tướng Chính phủ như sau : |
Translate the following sentence into Vietnamese: "The United States Air Force Flight Test School, from whose doors upon graduation come the men destined to push back the frontiers of aeronautical knowledge." | Lục lượng Không lực Hoa Kỳ Trường huấn luyện Bay, từ những cánh cửa tốt nghiệp kia là những anh chàng định mệnh để họ đạt lấy tri thức của các lĩnh vực hàng không. Mitchell : | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "The United States Air Force Flight Test School, from whose doors upon graduation come the men destined to push back the frontiers of aeronautical knowledge."[/INST]Lục lượng Không lực Hoa Kỳ Trường huấn luyện Bay, từ những cánh cửa tốt nghiệp kia là những anh chàng định mệnh để họ đạt lấy tri thức của các lĩnh vực hàng không. Mitchell : |
What is the Vietnamese translation for "AMENDMENTS TO THE GOVERNMENT 'S DECREE NO. 163/2013/ND-CP DATED NOVEMBER 12,2013 ON PENALTIES FOR ADMINISTRATIVE VIOLATIONS AGAINST REGULATIONS ON CHEMICALS, FERTILIZERS AND INDUSTRIAL EXPLOSIVES" | SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 163/2013/NĐ-CP NGÀY 12 THÁNG 11 NĂM 2013 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT, PHÂN BÓN VÀ VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "AMENDMENTS TO THE GOVERNMENT 'S DECREE NO. 163/2013/ND-CP DATED NOVEMBER 12,2013 ON PENALTIES FOR ADMINISTRATIVE VIOLATIONS AGAINST REGULATIONS ON CHEMICALS, FERTILIZERS AND INDUSTRIAL EXPLOSIVES"[/INST]SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 163/2013/NĐ-CP NGÀY 12 THÁNG 11 NĂM 2013 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HÓA CHẤT, PHÂN BÓN VÀ VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP |
Translate the following sentence into Vietnamese: "" Tell me about the baseball, " the boy asked him." | - Kể cho cháu nghe về trận bóng đi!, thằng bé giục lão. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "" Tell me about the baseball, " the boy asked him."[/INST]- Kể cho cháu nghe về trận bóng đi!, thằng bé giục lão. |
What is the English translation for "e) Hình thức xử phạt chính, hình thức xử phạt bổ sung (nếu có ), các biện pháp khắc phục hậu quả (nếu có);" | b) Causing damage to equipment, accessories, building structures of the electric works with the voltage up to 35 kV but not to the extent of incident to stop the power supply; | <s>[INST]What is the English translation for "e) Hình thức xử phạt chính, hình thức xử phạt bổ sung (nếu có ), các biện pháp khắc phục hậu quả (nếu có);"[/INST]b) Causing damage to equipment, accessories, building structures of the electric works with the voltage up to 35 kV but not to the extent of incident to stop the power supply; |
What is the Vietnamese translation for "Maybe I'll run by and see him. " '" | Tôi cố làm ra vẻ không biết cái nhìn buốt giá của ông Billy dành cho mình, cứ thản nhiên lúi húi mở cửa và mời họ vào nhà. ' | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Maybe I'll run by and see him. " '"[/INST]Tôi cố làm ra vẻ không biết cái nhìn buốt giá của ông Billy dành cho mình, cứ thản nhiên lúi húi mở cửa và mời họ vào nhà. ' |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "• stephen jay gould" | Stephen jay gould | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "• stephen jay gould"[/INST]Stephen jay gould |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Oh, it's time for the open letter? Alright. An open letter, to the fish." | Đến giờ cho thư ngỏ? Ok. Một bức thư cho cá | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Oh, it's time for the open letter? Alright. An open letter, to the fish."[/INST]Đến giờ cho thư ngỏ? Ok. Một bức thư cho cá |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Rome has a large number of universities and colleges." | Roma có một lượng lớn các trường đại học và viện đại học. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Rome has a large number of universities and colleges."[/INST]Roma có một lượng lớn các trường đại học và viện đại học. |
What is the English translation for "OK, nó nói rằng, một số đã ra lệnh cặp cho một chức năng tuyến tính của x được đưa ra trong bảng dưới đây." | OK, it says, some ordered pairs for a linear function of x are given in the table below. | <s>[INST]What is the English translation for "OK, nó nói rằng, một số đã ra lệnh cặp cho một chức năng tuyến tính của x được đưa ra trong bảng dưới đây."[/INST]OK, it says, some ordered pairs for a linear function of x are given in the table below. |
What is the English translation for "mọi thứ nó làm cho DEO và cho chúng ta." | You know, for all that she does for the DEO and, and for us. | <s>[INST]What is the English translation for "mọi thứ nó làm cho DEO và cho chúng ta."[/INST]You know, for all that she does for the DEO and, and for us. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "" Boyd saying anything? " she asked. '" | " Boyd có nói gì không? ", cô hỏi. ' | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "" Boyd saying anything? " she asked. '"[/INST]" Boyd có nói gì không? ", cô hỏi. ' |
Translate the following sentence into English: "Chúng tôi sẽ trở thành người tốt hơn. Cô đã hy sinh chính mình cho một thế giới tốt hơn." | We'll be better people and you'll have sacrificed yourselves to make the world a better place. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Chúng tôi sẽ trở thành người tốt hơn. Cô đã hy sinh chính mình cho một thế giới tốt hơn."[/INST]We'll be better people and you'll have sacrificed yourselves to make the world a better place. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Mangroves, on the other hand, are much more than just habitat to the fishing cat." | Mặt khác, rừng ngập mặn không chỉ là môi trường sống của mèo cá , | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Mangroves, on the other hand, are much more than just habitat to the fishing cat."[/INST]Mặt khác, rừng ngập mặn không chỉ là môi trường sống của mèo cá , |
What is the Vietnamese translation for "But Colin was so small he couldn't fight against the tide of people bearing him toward the Great Hall; they heard him squeak, " See you, Harry! " and he was gone." | Nhưng thằng nhóc nhỏ con quá nên không thể nào kháng cự lại được cả đám đông đang ùn ùn kéo về Đại Sảnh Đường; Harry chỉ còn nghe tiếng thằng nhóc thét lên: " Hẹn gặp lại, anh Harry! " Rồi thằng nhóc chìm biến đi đâu mất. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "But Colin was so small he couldn't fight against the tide of people bearing him toward the Great Hall; they heard him squeak, " See you, Harry! " and he was gone."[/INST]Nhưng thằng nhóc nhỏ con quá nên không thể nào kháng cự lại được cả đám đông đang ùn ùn kéo về Đại Sảnh Đường; Harry chỉ còn nghe tiếng thằng nhóc thét lên: " Hẹn gặp lại, anh Harry! " Rồi thằng nhóc chìm biến đi đâu mất. |
What is the English translation for "Trong một khu rừng khổng lồ với những nàng tiên chánh hiệu làm phù dâu. mỗi người nắm tay một cậu bé tí hon." | In an enormous forest with real fairies as bridesmaids, each holding a little elf's hand. | <s>[INST]What is the English translation for "Trong một khu rừng khổng lồ với những nàng tiên chánh hiệu làm phù dâu. mỗi người nắm tay một cậu bé tí hon."[/INST]In an enormous forest with real fairies as bridesmaids, each holding a little elf's hand. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "And what I'm going to do is actually come over to this thing." | Còn bây giờ, tôi sẽ giới thiệu về cái máy này. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "And what I'm going to do is actually come over to this thing."[/INST]Còn bây giờ, tôi sẽ giới thiệu về cái máy này. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Lisa, I don't want to lose him." | Lisa, em không muốn mất ảnh. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Lisa, I don't want to lose him."[/INST]Lisa, em không muốn mất ảnh. |
What is the Vietnamese translation for "Intuitively, if one pulled and stretched out the paths in the maze in the proper way, the result could be made to resemble a tree." | Một cách trực quan, nếu ta kéo dài các đường trong mê cung ra một cách thích hợp, kết quả thu được có thể trông giống như một cây. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Intuitively, if one pulled and stretched out the paths in the maze in the proper way, the result could be made to resemble a tree."[/INST]Một cách trực quan, nếu ta kéo dài các đường trong mê cung ra một cách thích hợp, kết quả thu được có thể trông giống như một cây. |
What is the English translation for "a) Đường và các công trình phụ trợ gắn liền với đường;" | a) Road and auxiliary works thereof; | <s>[INST]What is the English translation for "a) Đường và các công trình phụ trợ gắn liền với đường;"[/INST]a) Road and auxiliary works thereof; |
What is the English translation for "Nếu là con gái, thì sẽ giống chị dâu Oh Ha Ni." | If it's a girl she'll be like Oh Ha Ni sister-in-law. | <s>[INST]What is the English translation for "Nếu là con gái, thì sẽ giống chị dâu Oh Ha Ni."[/INST]If it's a girl she'll be like Oh Ha Ni sister-in-law. |
Translate the following sentence into English: "Cơn bão Ngày Lao động năm 1935, với áp xuất là 892 mbar (hPa, 26.34 inHg ), là cơn bão lớn nhất thứ ba của Đại Tây Dương và cơn lốc xoáy nhiệt đới mạnh nhất trước năm 1950 được ghi nhận." | The 1935 Labor Day hurricane, with a pressure of 892 mbar (hPa; 26.34 inHg ), is the third strongest Atlantic hurricane and the strongest documented tropical cyclone prior to 1950. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Cơn bão Ngày Lao động năm 1935, với áp xuất là 892 mbar (hPa, 26.34 inHg ), là cơn bão lớn nhất thứ ba của Đại Tây Dương và cơn lốc xoáy nhiệt đới mạnh nhất trước năm 1950 được ghi nhận."[/INST]The 1935 Labor Day hurricane, with a pressure of 892 mbar (hPa; 26.34 inHg ), is the third strongest Atlantic hurricane and the strongest documented tropical cyclone prior to 1950. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Write in complete sentences with proper spelling." | Viết câu hoàn chỉnh và đúng chính tả. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Write in complete sentences with proper spelling."[/INST]Viết câu hoàn chỉnh và đúng chính tả. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "I won't let you kill him." | Ta không để ngươi giết ông ta đâu. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "I won't let you kill him."[/INST]Ta không để ngươi giết ông ta đâu. |
What is the English translation for "Thêm vào đó, Log4j 2 hỗ trợ một kiến trúc trình cắm làm cho khả năng mở rộng của nó lớn hơn nhiều so với phiên bản trước." | In addition, Log4j 2 offers a plugin architecture which makes it more extensible than its predecessor. | <s>[INST]What is the English translation for "Thêm vào đó, Log4j 2 hỗ trợ một kiến trúc trình cắm làm cho khả năng mở rộng của nó lớn hơn nhiều so với phiên bản trước."[/INST]In addition, Log4j 2 offers a plugin architecture which makes it more extensible than its predecessor. |
Translate the following sentence into English: "a) Doanh nghiệp ký quỹ được ngân hàng thương mại nhận ký quỹ trả lãi tiền gửi ký quỹ theo mức lãi suất do hai bên thoả thuận phù hợp với mức lãi suất tiền gửi có kỳ hạn tương ứng với thời hạn ký quỹ; trường hợp doanh nghiệp rút tiền ký quỹ và tất toán tài khoản tiền gửi ký quỹ trước thời hạn thì áp dụng theo mức lãi suất có kỳ hạn tương ứng với thời hạn ký quỹ thực tế;" | a. Depositing enterprise shall be entitled to receive deposit interests from commercial bank accepting the deposit by the interest rate agreed upon by the two parties, corresponding with interest rate level of the deposit with the term correlative with depositing term; where the enterprise withdraws the deposit and settles account of deposit prior to its maturity, the applicable interest rate shall be the interest rate for deposit with the term correlative with factual depositing term; | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "a) Doanh nghiệp ký quỹ được ngân hàng thương mại nhận ký quỹ trả lãi tiền gửi ký quỹ theo mức lãi suất do hai bên thoả thuận phù hợp với mức lãi suất tiền gửi có kỳ hạn tương ứng với thời hạn ký quỹ; trường hợp doanh nghiệp rút tiền ký quỹ và tất toán tài khoản tiền gửi ký quỹ trước thời hạn thì áp dụng theo mức lãi suất có kỳ hạn tương ứng với thời hạn ký quỹ thực tế;"[/INST]a. Depositing enterprise shall be entitled to receive deposit interests from commercial bank accepting the deposit by the interest rate agreed upon by the two parties, corresponding with interest rate level of the deposit with the term correlative with depositing term; where the enterprise withdraws the deposit and settles account of deposit prior to its maturity, the applicable interest rate shall be the interest rate for deposit with the term correlative with factual depositing term; |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Vẫn còn thêm nhiều cuộc chiến nhỏ và nhiều lực lượng khác của quân miền Nam ra hàng, nhưng việc đầu hàng của Lee ngày 9 tháng 4 năm 1865 được coi là mốc đánh dấu kết thúc cuộc Nội chiến." | There were further minor battles and surrenders of Confederate armies, but Lee's surrender on April 9,1865, marked the effective end of the Civil War. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Vẫn còn thêm nhiều cuộc chiến nhỏ và nhiều lực lượng khác của quân miền Nam ra hàng, nhưng việc đầu hàng của Lee ngày 9 tháng 4 năm 1865 được coi là mốc đánh dấu kết thúc cuộc Nội chiến."[/INST]There were further minor battles and surrenders of Confederate armies, but Lee's surrender on April 9,1865, marked the effective end of the Civil War. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Expected right parenthesis" | Mong đợi một dấu ngoặc đơn đóng | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Expected right parenthesis"[/INST]Mong đợi một dấu ngoặc đơn đóng |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The SCOR model defines a best practice as a current, structured, proven and repeatable method for making a positive impact on desired operational results." | Mô hình SCOR định nghĩa một thực tiễn tốt nhất là một phương pháp hiện tại, có cấu trúc, đã được chứng minh và có thể lặp lại để tạo ra tác động tích cực đến kết quả hoạt động mong muốn. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The SCOR model defines a best practice as a current, structured, proven and repeatable method for making a positive impact on desired operational results."[/INST]Mô hình SCOR định nghĩa một thực tiễn tốt nhất là một phương pháp hiện tại, có cấu trúc, đã được chứng minh và có thể lặp lại để tạo ra tác động tích cực đến kết quả hoạt động mong muốn. |
What is the Vietnamese translation for "a) A fine ranging from VND 3,000,000 to VND 5,000,000 shall be imposed if the exhibit is worth less than VND 10,000,000;" | a) Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường hợp tang vật vi phạm có trị giá dưới 10.000.000 đồng; | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "a) A fine ranging from VND 3,000,000 to VND 5,000,000 shall be imposed if the exhibit is worth less than VND 10,000,000;"[/INST]a) Phạt tiền từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng trong trường hợp tang vật vi phạm có trị giá dưới 10.000.000 đồng; |
Translate the following sentence into Vietnamese: "- Quarantined at the health facility to ensure continued medical examination and treatment of patients. In case the health facility is able to provide accommodation at for health workers at a hotel, follow instructions in Decision no. 1462/QD-BYT dated 30/3/2020 promulgating the " Interim Guidance for Covid-19 quarantine of health workers at hotels " (hereinafter referred to as " Decision No. 1462/QD-BYT)." | - Thực hiện cách ly ngay tại đơn vị để đảm bảo duy trì hoạt động khám, chữa bệnh. Trường hợp cơ sở khám, chữa bệnh bố trí được khách sạn lưu trú ngoài thời gian làm việc cho cán bộ y tế thì thực hiện theo hướng dẫn tại Quyết định 1462/QĐ-BYT ngày 30/3/2020 của Bộ Y tế về việc ban hành " Hướng dẫn tạm thời cách ly tại khách sạn cho cán bộ y tế trong phòng, chống dịch COVID-19 " (sau đây gọi là Quyết định số 1462/QĐ-BYT). | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "- Quarantined at the health facility to ensure continued medical examination and treatment of patients. In case the health facility is able to provide accommodation at for health workers at a hotel, follow instructions in Decision no. 1462/QD-BYT dated 30/3/2020 promulgating the " Interim Guidance for Covid-19 quarantine of health workers at hotels " (hereinafter referred to as " Decision No. 1462/QD-BYT)."[/INST]- Thực hiện cách ly ngay tại đơn vị để đảm bảo duy trì hoạt động khám, chữa bệnh. Trường hợp cơ sở khám, chữa bệnh bố trí được khách sạn lưu trú ngoài thời gian làm việc cho cán bộ y tế thì thực hiện theo hướng dẫn tại Quyết định 1462/QĐ-BYT ngày 30/3/2020 của Bộ Y tế về việc ban hành " Hướng dẫn tạm thời cách ly tại khách sạn cho cán bộ y tế trong phòng, chống dịch COVID-19 " (sau đây gọi là Quyết định số 1462/QĐ-BYT). |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "We ain't got nothin ' but radishes in the garden." | Chúng ta chẳng còn gì ngoài một ít cải ngoài vườn. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "We ain't got nothin ' but radishes in the garden."[/INST]Chúng ta chẳng còn gì ngoài một ít cải ngoài vườn. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "2. Evaluation of construction projects." | 2. Thẩm định dự án xây dựng. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "2. Evaluation of construction projects."[/INST]2. Thẩm định dự án xây dựng. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "I suppose this is the end of our game." | Tôi nghĩ là trò chơi của chúng ta đã kết thúc. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "I suppose this is the end of our game."[/INST]Tôi nghĩ là trò chơi của chúng ta đã kết thúc. |
Translate the following sentence into English: "Nếu Park Chae Rim cố ý gây lớn chuyện...chắc chắn tôi sẽ thương hoa tiếc ngọc." | If Park Chae Rin really stirred up trouble, would I just stand by and watch you say... | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Nếu Park Chae Rim cố ý gây lớn chuyện...chắc chắn tôi sẽ thương hoa tiếc ngọc."[/INST]If Park Chae Rin really stirred up trouble, would I just stand by and watch you say... |
What is the Vietnamese translation for "A representative of the publisher that lost out was also there, and he got up and said, " since our bids were submitted based on the later deadline, i think we should have a chance a bid again for the earlier deadline, because we too can meet the earlier deadline. "" | Người đại diện của nhà xuất bản không trúng thầu cũng có mặt ở đó và đứng lên nói: " vì giá bỏ thầu của chúng tôi được đưa ra dựa trên thời hạn muộn hơn, tôi nghĩ là chúng tôi cần được có cơ hội bỏ thầu lại cho thời hạn sớm hơn, bởi lẽ chúng tôi cũng có thể đáp ứng thời hạn sớm hơn này. " | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "A representative of the publisher that lost out was also there, and he got up and said, " since our bids were submitted based on the later deadline, i think we should have a chance a bid again for the earlier deadline, because we too can meet the earlier deadline. ""[/INST]Người đại diện của nhà xuất bản không trúng thầu cũng có mặt ở đó và đứng lên nói: " vì giá bỏ thầu của chúng tôi được đưa ra dựa trên thời hạn muộn hơn, tôi nghĩ là chúng tôi cần được có cơ hội bỏ thầu lại cho thời hạn sớm hơn, bởi lẽ chúng tôi cũng có thể đáp ứng thời hạn sớm hơn này. " |
Translate the following sentence into Vietnamese: "We all operate a little differently when we're sure we can win versus if we just hope we will." | Tất cả chúng ta đều cư xử khác đi khi chắc chắn mình có thể chiến thắng so với khi chỉ hy vọng mình sẽ làm được. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "We all operate a little differently when we're sure we can win versus if we just hope we will."[/INST]Tất cả chúng ta đều cư xử khác đi khi chắc chắn mình có thể chiến thắng so với khi chỉ hy vọng mình sẽ làm được. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tươi cười, poirot vội đính chính :" | Smiling poirot corrected him. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tươi cười, poirot vội đính chính :"[/INST]Smiling poirot corrected him. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "This can be done at different levels of detail: by goods (such as a seat on a flight or a seat at an opera production) by group of goods (such as the entire opera house or all the seats on a flight) by market (such as sales from Seattle and Minneapolis for a flight going Seattle-Minneapolis-Boston) overall (on all the routes an airline flies, or all the seats during an opera production season) Yield management is particularly suitable when selling perishable products, i. e. goods that become unsellable at a point in time (for example air tickets just after a flight takes off)." | Điều này có thể được thực hiện ở các mức độ chi tiết khác nhau: bằng hàng hóa (chẳng hạn như ghế trên chuyến bay hoặc ghế tại nhà sản xuất opera) theo nhóm hàng hóa (như toàn bộ nhà hát opera hoặc tất cả các ghế trên một chuyến bay) theo thị trường (chẳng hạn như doanh số từ Seattle và Minneapolis cho chuyến bay đi Seattle-Minneapolis-Boston) tổng thể (trên tất cả các tuyến bay của một hãng hàng không hoặc tất cả các ghế trong một mùa sản xuất opera Quản lý lợi tức đặc biệt phù hợp khi bán các sản phẩm dễ hỏng, tức là hàng hóa trở nên không thể bán được tại một thời điểm (ví dụ: vé máy bay ngay sau khi chuyến bay cất cánh). | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "This can be done at different levels of detail: by goods (such as a seat on a flight or a seat at an opera production) by group of goods (such as the entire opera house or all the seats on a flight) by market (such as sales from Seattle and Minneapolis for a flight going Seattle-Minneapolis-Boston) overall (on all the routes an airline flies, or all the seats during an opera production season) Yield management is particularly suitable when selling perishable products, i. e. goods that become unsellable at a point in time (for example air tickets just after a flight takes off)."[/INST]Điều này có thể được thực hiện ở các mức độ chi tiết khác nhau: bằng hàng hóa (chẳng hạn như ghế trên chuyến bay hoặc ghế tại nhà sản xuất opera) theo nhóm hàng hóa (như toàn bộ nhà hát opera hoặc tất cả các ghế trên một chuyến bay) theo thị trường (chẳng hạn như doanh số từ Seattle và Minneapolis cho chuyến bay đi Seattle-Minneapolis-Boston) tổng thể (trên tất cả các tuyến bay của một hãng hàng không hoặc tất cả các ghế trong một mùa sản xuất opera Quản lý lợi tức đặc biệt phù hợp khi bán các sản phẩm dễ hỏng, tức là hàng hóa trở nên không thể bán được tại một thời điểm (ví dụ: vé máy bay ngay sau khi chuyến bay cất cánh). |
Translate the following sentence into English: "Ánh sáng yếu là ánh sáng ở nơi cách xa cửa sổ có nắng nhất và có bóng râm lờ mờ." | Low light is the farthest from a sunny window, and it produces a fuzzy shadow. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Ánh sáng yếu là ánh sáng ở nơi cách xa cửa sổ có nắng nhất và có bóng râm lờ mờ."[/INST]Low light is the farthest from a sunny window, and it produces a fuzzy shadow. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "15. Bộ Thương mại" | The Institute of Trade. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "15. Bộ Thương mại"[/INST]The Institute of Trade. |
Translate the following sentence into English: "SPRING: tôi không nghĩ chúng ta có thể sửa lại kịp lúc được" | SPRING: I don't think we can fix this in time. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "SPRING: tôi không nghĩ chúng ta có thể sửa lại kịp lúc được"[/INST]SPRING: I don't think we can fix this in time. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Because I'm trying to get to my daughter's talent show." | Vì tôi đang cố đến buổi diễn tài năng của con gái tôi. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Because I'm trying to get to my daughter's talent show."[/INST]Vì tôi đang cố đến buổi diễn tài năng của con gái tôi. |
What is the Vietnamese translation for "a) Fail to provide the client with adequate information about dealers, organizations, individuals as owners of e-commerce websites or mobile apps, information about goods, services, price, transportation, delivery, receipt, payment terms, contract provisions and general transaction conditions before the client has concluded the contract for use of online order placement function on e-commerce websites or mobile apps;" | a) Không cung cấp đầy đủ cho khách hàng thông tin về thương nhân, tổ chức, cá nhân sở hữu website thương mại điện tử hoặc ứng dụng di động, thông tin về hàng hóa, dịch vụ, giá cả, vận chuyển, giao nhận, phương thức thanh toán, các điều khoản hợp đồng và điều kiện giao dịch chung trước khi khách hàng tiến hành giao kết hợp đồng sử dụng chức năng đặt hàng trực tuyến trên website thương mại điện tử hoặc ứng dụng di động; | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "a) Fail to provide the client with adequate information about dealers, organizations, individuals as owners of e-commerce websites or mobile apps, information about goods, services, price, transportation, delivery, receipt, payment terms, contract provisions and general transaction conditions before the client has concluded the contract for use of online order placement function on e-commerce websites or mobile apps;"[/INST]a) Không cung cấp đầy đủ cho khách hàng thông tin về thương nhân, tổ chức, cá nhân sở hữu website thương mại điện tử hoặc ứng dụng di động, thông tin về hàng hóa, dịch vụ, giá cả, vận chuyển, giao nhận, phương thức thanh toán, các điều khoản hợp đồng và điều kiện giao dịch chung trước khi khách hàng tiến hành giao kết hợp đồng sử dụng chức năng đặt hàng trực tuyến trên website thương mại điện tử hoặc ứng dụng di động; |
What is the English translation for "Bác sĩ, có..." | Doctor, there's a... | <s>[INST]What is the English translation for "Bác sĩ, có..."[/INST]Doctor, there's a... |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "1. The Department of Housing and Real Estate Market Management shall periodically and surprisingly inspect the provision of training courses in management of apartment buildings of training institutions nationwide." | 3. Cơ quan có thẩm quyền thanh tra về nhà ở thực hiện thanh tra hoạt động đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư của các cơ sở đào tạo đã được Bộ Xây dựng công nhận theo quy định của pháp luật. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "1. The Department of Housing and Real Estate Market Management shall periodically and surprisingly inspect the provision of training courses in management of apartment buildings of training institutions nationwide."[/INST]3. Cơ quan có thẩm quyền thanh tra về nhà ở thực hiện thanh tra hoạt động đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư của các cơ sở đào tạo đã được Bộ Xây dựng công nhận theo quy định của pháp luật. |
What is the Vietnamese translation for "I. ORGANIZATION AND MANAGEMENT OF PROTECTION FORESTS" | I. TỔ CHỨC, QUẢN LÝ CÁC KHU RỪNG PHÒNG HỘ | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "I. ORGANIZATION AND MANAGEMENT OF PROTECTION FORESTS"[/INST]I. TỔ CHỨC, QUẢN LÝ CÁC KHU RỪNG PHÒNG HỘ |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- chắc chắn thế, nhưng tôi không hứa gì về việc nói với kutuzov đâu." | " without fail, but to kutuzov i don't promise. " | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- chắc chắn thế, nhưng tôi không hứa gì về việc nói với kutuzov đâu."[/INST]" without fail, but to kutuzov i don't promise. " |
Subsets and Splits
No saved queries yet
Save your SQL queries to embed, download, and access them later. Queries will appear here once saved.