Search is not available for this dataset
prompt
stringlengths 31
2.1k
| response
stringlengths 1
2.05k
⌀ | text
stringlengths 47
4.16k
|
---|---|---|
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Dần dần bạn trai bạn sẽ hiểu ý bạn." | He will eventually understand what you are doing and break things off with you. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Dần dần bạn trai bạn sẽ hiểu ý bạn."[/INST]He will eventually understand what you are doing and break things off with you. |
What is the English translation for "Tôi có tin nhắn cho ông và bạn của ông đây." | I got a message for you and your friends. | <s>[INST]What is the English translation for "Tôi có tin nhắn cho ông và bạn của ông đây."[/INST]I got a message for you and your friends. |
Translate the following sentence into English: "Trường học của chúng tôi đã cho chúng tôi xem về Bill Nye the Science Guy" | Our school would show Bill Nye the Science Guy. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Trường học của chúng tôi đã cho chúng tôi xem về Bill Nye the Science Guy"[/INST]Our school would show Bill Nye the Science Guy. |
Translate the following sentence into English: "Ý anh là khi em đang làm nhiệm vụ?" | You mean when I was doing my job? | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Ý anh là khi em đang làm nhiệm vụ?"[/INST]You mean when I was doing my job? |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Giai đoạn 1 được thiết kế để loại trừ sự thèm ăn và giảm cân nhanh với thực đơn nghiêm ngặt." | The first phase is designed to eliminate cravings and induce fast weight loss with a very restricted diet. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Giai đoạn 1 được thiết kế để loại trừ sự thèm ăn và giảm cân nhanh với thực đơn nghiêm ngặt."[/INST]The first phase is designed to eliminate cravings and induce fast weight loss with a very restricted diet. |
What is the English translation for "1. Trường hợp người nộp thuế tính thuế, thời hạn nộp thuế chậm nhất là ngày cuối cùng của thời hạn nộp hồ sơ khai thuế." | 1. In case the tax is calculated by the tax payer, the deadline for paying tax is the deadline for submitting the tax declaration. | <s>[INST]What is the English translation for "1. Trường hợp người nộp thuế tính thuế, thời hạn nộp thuế chậm nhất là ngày cuối cùng của thời hạn nộp hồ sơ khai thuế."[/INST]1. In case the tax is calculated by the tax payer, the deadline for paying tax is the deadline for submitting the tax declaration. |
What is the Vietnamese translation for "" Knew we'd get there in the end, " said Fudge wearily to Harry. " I'm no great shakes at languages; I need Barty Crouch for this sort of thing. Ah, I see his houseelf's saving him a seat.... Good job too, these Bulgarian blighters have been trying to cadge all the best places...ah, and here's Lucius! "" | " Rốt cuộc ông cũng hiểu ra. Bác không giỏi lắm cái vụ ngoại ngữ này; bác cần đến Barty Crouch trong những loại việc như vầy. À, bác thấy con gia tinh của ổng đang giữ chỗ cho ổng kìa… cũng tốt, mấy tay Bungari khó chịu này cứ khăng khăng nằn nì đòi những chỗ tốt nhất… A, Lucius kìa! " | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "" Knew we'd get there in the end, " said Fudge wearily to Harry. " I'm no great shakes at languages; I need Barty Crouch for this sort of thing. Ah, I see his houseelf's saving him a seat.... Good job too, these Bulgarian blighters have been trying to cadge all the best places...ah, and here's Lucius! ""[/INST]" Rốt cuộc ông cũng hiểu ra. Bác không giỏi lắm cái vụ ngoại ngữ này; bác cần đến Barty Crouch trong những loại việc như vầy. À, bác thấy con gia tinh của ổng đang giữ chỗ cho ổng kìa… cũng tốt, mấy tay Bungari khó chịu này cứ khăng khăng nằn nì đòi những chỗ tốt nhất… A, Lucius kìa! " |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Virus này đột biến...tiến hóa." | The virus is mutating...evolving. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Virus này đột biến...tiến hóa."[/INST]The virus is mutating...evolving. |
What is the English translation for "Điều 19. Điều kiện về sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi" | Article 19.-Conditions for producing and trading in livestock breeds | <s>[INST]What is the English translation for "Điều 19. Điều kiện về sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi"[/INST]Article 19.-Conditions for producing and trading in livestock breeds |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "So just by a show of hands, how many of you all have a robot at home?" | Vậy thì giơ tay nhé, bao nhiêu người trong số các bạn có một con robot ở nhà? | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "So just by a show of hands, how many of you all have a robot at home?"[/INST]Vậy thì giơ tay nhé, bao nhiêu người trong số các bạn có một con robot ở nhà? |
What is the Vietnamese translation for "The Directorate for Standards, Metrology, and Quality shall be the agency assisting the Minister of Science and Technology to receive applications for the registration certificate within the management of the Ministry of Science and Technology." | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng là cơ quan giúp Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "The Directorate for Standards, Metrology, and Quality shall be the agency assisting the Minister of Science and Technology to receive applications for the registration certificate within the management of the Ministry of Science and Technology."[/INST]Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng là cơ quan giúp Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đây là những sinh viên đầu tiên tốt nghiệp Ecole de Chabon, hay còn gọi là Học viện Than Củi." | These are the graduates of the first Ecole de Charbon, or Charcoal Institute. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đây là những sinh viên đầu tiên tốt nghiệp Ecole de Chabon, hay còn gọi là Học viện Than Củi."[/INST]These are the graduates of the first Ecole de Charbon, or Charcoal Institute. |
What is the English translation for "Ví bằng chúng nó đi làm phu tù trước mặt kẻ thù nghịch mình, ở đó ta cũng sẽ sai gươm giết chúng nó đi. Thật, ta để mắt trên chúng nó đặng làm họa cho, chẳng phải để làm phước cho." | Though they go into captivity before their enemies, there I will command the sword, and it will kill them. I will set my eyes on them for evil, and not for good. | <s>[INST]What is the English translation for "Ví bằng chúng nó đi làm phu tù trước mặt kẻ thù nghịch mình, ở đó ta cũng sẽ sai gươm giết chúng nó đi. Thật, ta để mắt trên chúng nó đặng làm họa cho, chẳng phải để làm phước cho."[/INST]Though they go into captivity before their enemies, there I will command the sword, and it will kill them. I will set my eyes on them for evil, and not for good. |
Translate the following sentence into English: "- Không có." | And here, see, are four more men coming down the road, their gait heavy and slow, their boots turned into enormous caricatures of boots by reason of the mud. As one man they stopped on espying the profile of Eudore. ' | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "- Không có."[/INST]And here, see, are four more men coming down the road, their gait heavy and slow, their boots turned into enormous caricatures of boots by reason of the mud. As one man they stopped on espying the profile of Eudore. ' |
What is the Vietnamese translation for "show information about one or more packages; the package names should follow the 'i '" | hiển thị thông tin về một hay nhiều gói; các tên gói nên nằm sau chữ " i " | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "show information about one or more packages; the package names should follow the 'i '"[/INST]hiển thị thông tin về một hay nhiều gói; các tên gói nên nằm sau chữ " i " |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này lấy từ số dư Nợ của Tài khoản 009 " Nguồn vốn khấu hao cơ bản hiện có " trên Sổ Cái." | The data to be inscribed in this index shall be taken from the Debit balance of Account 009 " Existing basic depreciation capital source " on the Ledger. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này lấy từ số dư Nợ của Tài khoản 009 " Nguồn vốn khấu hao cơ bản hiện có " trên Sổ Cái."[/INST]The data to be inscribed in this index shall be taken from the Debit balance of Account 009 " Existing basic depreciation capital source " on the Ledger. |
What is the English translation for "Nhưng tùy thuộc vào nơi bạn sống, bạn vẫn có khả năng được chọn tham gia vào một bồi thẩm đoàn, một hội đồng nhân dân, hoặc tham gia một cuộc khảo sát trưng cầu ý dân đó là cách mà các nguyên tắc dân chủ đằng sau bầu cử bằng rút thăm vẫn tồn tại cho đến ngày nay." | But depending on where you live, you may still be selected to participate in a jury, a citizens' assembly, or a deliberative poll, all examples of how the democratic principle behind sortition still survives today. | <s>[INST]What is the English translation for "Nhưng tùy thuộc vào nơi bạn sống, bạn vẫn có khả năng được chọn tham gia vào một bồi thẩm đoàn, một hội đồng nhân dân, hoặc tham gia một cuộc khảo sát trưng cầu ý dân đó là cách mà các nguyên tắc dân chủ đằng sau bầu cử bằng rút thăm vẫn tồn tại cho đến ngày nay."[/INST]But depending on where you live, you may still be selected to participate in a jury, a citizens' assembly, or a deliberative poll, all examples of how the democratic principle behind sortition still survives today. |
What is the Vietnamese translation for "All this means is that you make her laugh and say a few entertaining things." | Điều có ý nghĩa nhất là bạn khiến cô ấy cười và nói về những chuyện mang tính giải trí. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "All this means is that you make her laugh and say a few entertaining things."[/INST]Điều có ý nghĩa nhất là bạn khiến cô ấy cười và nói về những chuyện mang tính giải trí. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đầu tiên rutherford làm việc với sóng radio (sóng vô tuyến ), và với một vài lĩnh vực khác-ông tìm được cách truyền tín hiệu âm thanh qua khoảng cách một dặm, đây là một thành tựu rất tốt tại thời điểm này-nhưng lại bỏ cuộc khi ông được một đồng nghiệp lớn tuổi hơn khuyến cáo rằng không có nhiều triển vọng cho sóng vô tuyến. tuy nhiên, nhìn chung rutherford không phát triển mạnh tại cavendish. sau ba năm ở đó, vì cảm thấy rằng mình dậm chân tại chỗ, ông đảm nhận một vị trí tại đại học mcgill ở montreal, và ở đó ông bắt đầu hướng thẳng đến sự thành công. trước khi ông nhận được giải nobel (vì " những khám phá về sự phân rã của các nguyên tố, và hóa học về các chất phóng xạ ", theo trích dẫn chính thức ), ông đã chuyển đến đại học manchester, và chính tại đây ông thực hiện công việc quan trọng nhất của mình: xác định cấu trúc và bản chất của nguyên tử." | In the beginning rutherford worked on radio waves, and with some distinctionhe managed to transmit a crisp signal more than a mile, a very reasonable achievement for the timebut gave it up when he was persuaded by a senior colleague that radio had little future. on the whole, however, rutherford didnt thrive at the cavendish. after three years there, feeling he was going nowhere, he took a post at mcgill university in montreal, and there he began his long and steady rise to greatness. by the time he received his nobel prize (for investigations into the disintegration of the elements, and the chemistry of radioactive substances, according to the official citation) he had moved on to manchester university, and it was there, in fact, that he would do his most important work in determining the structure and nature of the atom. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đầu tiên rutherford làm việc với sóng radio (sóng vô tuyến ), và với một vài lĩnh vực khác-ông tìm được cách truyền tín hiệu âm thanh qua khoảng cách một dặm, đây là một thành tựu rất tốt tại thời điểm này-nhưng lại bỏ cuộc khi ông được một đồng nghiệp lớn tuổi hơn khuyến cáo rằng không có nhiều triển vọng cho sóng vô tuyến. tuy nhiên, nhìn chung rutherford không phát triển mạnh tại cavendish. sau ba năm ở đó, vì cảm thấy rằng mình dậm chân tại chỗ, ông đảm nhận một vị trí tại đại học mcgill ở montreal, và ở đó ông bắt đầu hướng thẳng đến sự thành công. trước khi ông nhận được giải nobel (vì " những khám phá về sự phân rã của các nguyên tố, và hóa học về các chất phóng xạ ", theo trích dẫn chính thức ), ông đã chuyển đến đại học manchester, và chính tại đây ông thực hiện công việc quan trọng nhất của mình: xác định cấu trúc và bản chất của nguyên tử."[/INST]In the beginning rutherford worked on radio waves, and with some distinctionhe managed to transmit a crisp signal more than a mile, a very reasonable achievement for the timebut gave it up when he was persuaded by a senior colleague that radio had little future. on the whole, however, rutherford didnt thrive at the cavendish. after three years there, feeling he was going nowhere, he took a post at mcgill university in montreal, and there he began his long and steady rise to greatness. by the time he received his nobel prize (for investigations into the disintegration of the elements, and the chemistry of radioactive substances, according to the official citation) he had moved on to manchester university, and it was there, in fact, that he would do his most important work in determining the structure and nature of the atom. |
What is the Vietnamese translation for "Article 13. The order to settle the marriage registration in representative agencies" | Điều 13. Trình tự đăng ký kết hôn tại cơ quan đại diện | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Article 13. The order to settle the marriage registration in representative agencies"[/INST]Điều 13. Trình tự đăng ký kết hôn tại cơ quan đại diện |
Translate the following sentence into English: "IOC đưa ra thông báo vào tháng 1 năm 2013 rằng sẽ xem xét lại các nội dung môn xe đạp, sau khi Lance Armstrong bị phát hiện sử dụng thuốc tăng cường khả năng và những cáo buộc rằng cơ quan quản lý môn đua xe đạp đã bao che cho hành động sử dụng doping." | The IOC announced in January 2013 that it would review the status of cycling events, following Lance Armstrong's admission of using performance-enhancing drugs and accusations that cycling's governing body had covered up doping. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "IOC đưa ra thông báo vào tháng 1 năm 2013 rằng sẽ xem xét lại các nội dung môn xe đạp, sau khi Lance Armstrong bị phát hiện sử dụng thuốc tăng cường khả năng và những cáo buộc rằng cơ quan quản lý môn đua xe đạp đã bao che cho hành động sử dụng doping."[/INST]The IOC announced in January 2013 that it would review the status of cycling events, following Lance Armstrong's admission of using performance-enhancing drugs and accusations that cycling's governing body had covered up doping. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Customs declarants may search information on places of customs supervision already connected to the e-customs data processing system on the General Department of Customs website: http: //www. customs. gov. vn." | Người khai hải quan có thể tra cứu thông tin về các địa điểm giám sát hải quan đã được kết nối với Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan trên trang Website của Tổng cục Hải quan theo địa chỉ http: //www. customs. gov. vn. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Customs declarants may search information on places of customs supervision already connected to the e-customs data processing system on the General Department of Customs website: http: //www. customs. gov. vn."[/INST]Người khai hải quan có thể tra cứu thông tin về các địa điểm giám sát hải quan đã được kết nối với Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan trên trang Website của Tổng cục Hải quan theo địa chỉ http: //www. customs. gov. vn. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "I'd like to go over something, if you gentlemen don't mind." | Tôi muốn đi sâu vào một vấn đề, nếu các vị không thấy phiền. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "I'd like to go over something, if you gentlemen don't mind."[/INST]Tôi muốn đi sâu vào một vấn đề, nếu các vị không thấy phiền. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "when the sin in which they have sinned is known, then the assembly shall offer a young bull for a sin offering, and bring it before the Tent of Meeting." | nếu tội phạm ấy vừa mới lộ ra, thì hội chúng phải dâng một con bò tơ đặng làm của lễ chuộc tội, dẫn nó đến trước hội mạc. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "when the sin in which they have sinned is known, then the assembly shall offer a young bull for a sin offering, and bring it before the Tent of Meeting."[/INST]nếu tội phạm ấy vừa mới lộ ra, thì hội chúng phải dâng một con bò tơ đặng làm của lễ chuộc tội, dẫn nó đến trước hội mạc. |
Translate the following sentence into English: "- Tiến sĩ Connors là thầy của con gái tôi, có đúng ông ta không?" | - Dr. Connors...who's my daughter's mentor. Is that who? | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "- Tiến sĩ Connors là thầy của con gái tôi, có đúng ông ta không?"[/INST]- Dr. Connors...who's my daughter's mentor. Is that who? |
Translate the following sentence into English: "Giờ đây bạn đang ở đúng tư thế, sau đó hãy ngồi xổm xuống." | Now that you're in the position, squat down. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Giờ đây bạn đang ở đúng tư thế, sau đó hãy ngồi xổm xuống."[/INST]Now that you're in the position, squat down. |
What is the Vietnamese translation for "Don't forget the devotion." | Đừng quên cái chuyện dành thời gian đấy. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Don't forget the devotion."[/INST]Đừng quên cái chuyện dành thời gian đấy. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "2.1. If carrying out import or export activities within 365 days counting from the date of registration of a customs declaration for an imported or exported goods lot, he/she has been determined by the customs office as :" | 2.1. Có hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu trong thời gian 365 ngày tính đến ngày đăng ký tờ khai hải quan cho lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu được cơ quan hải quan xác định là : | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "2.1. If carrying out import or export activities within 365 days counting from the date of registration of a customs declaration for an imported or exported goods lot, he/she has been determined by the customs office as :"[/INST]2.1. Có hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu trong thời gian 365 ngày tính đến ngày đăng ký tờ khai hải quan cho lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu được cơ quan hải quan xác định là : |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "2. Impounding money, items, and licenses" | 2. Tạm giữ tiền, đồ vật, giấy phép | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "2. Impounding money, items, and licenses"[/INST]2. Tạm giữ tiền, đồ vật, giấy phép |
What is the English translation for "Các công việc chuẩn bị bao gồm: đánh giá cơ hội thị trường, phát triển sản phẩm hoặc dịch vụ, chuẩn bị kế hoạch kinh doanh hoàn hảo, tính toán số vốn cần thiết là bao nhiêu và thu xếp để có được đủ số vốn đó." | Preparatory work includes evaluating the market opportunity, developing the product or service, preparing a good business plan, figuring out how much capital is needed, and making arrangements to obtain that capital. | <s>[INST]What is the English translation for "Các công việc chuẩn bị bao gồm: đánh giá cơ hội thị trường, phát triển sản phẩm hoặc dịch vụ, chuẩn bị kế hoạch kinh doanh hoàn hảo, tính toán số vốn cần thiết là bao nhiêu và thu xếp để có được đủ số vốn đó."[/INST]Preparatory work includes evaluating the market opportunity, developing the product or service, preparing a good business plan, figuring out how much capital is needed, and making arrangements to obtain that capital. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Apart from this, between September 3 and 5, students normally start their new academic year." | Ngoài ra, từ ngày 3 đến ngày 5 tháng 9, sinh viên thường bắt đầu năm học mới. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Apart from this, between September 3 and 5, students normally start their new academic year."[/INST]Ngoài ra, từ ngày 3 đến ngày 5 tháng 9, sinh viên thường bắt đầu năm học mới. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "26. Point b Clause 2 and Clause 3 Article 63 are amended and supplemented as follows :" | 26. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 và khoản 3 Điều 63 như sau : | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "26. Point b Clause 2 and Clause 3 Article 63 are amended and supplemented as follows :"[/INST]26. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 và khoản 3 Điều 63 như sau : |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đàn ông chỉ nói về những rắc rối của anh ta với người đàn ông khác và hy vọng người kia sẽ giúp và giải quyết nó" | A man only tells his trouble to another man and hopes that the man will help fix it | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đàn ông chỉ nói về những rắc rối của anh ta với người đàn ông khác và hy vọng người kia sẽ giúp và giải quyết nó"[/INST]A man only tells his trouble to another man and hopes that the man will help fix it |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bạn nên cố gắng làm cho người ấy thoải mái bằng thái độ thân thiện, cười khi người đó nói điều gì mà bạn biết họ có ý muốn khôi hài, và phản ứng như ý nàng muốn." | You should work on putting the person at ease by being friendly, laughing at something the person said if you know it was meant to be funny, and giving the person the reaction she wants from her statements. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bạn nên cố gắng làm cho người ấy thoải mái bằng thái độ thân thiện, cười khi người đó nói điều gì mà bạn biết họ có ý muốn khôi hài, và phản ứng như ý nàng muốn."[/INST]You should work on putting the person at ease by being friendly, laughing at something the person said if you know it was meant to be funny, and giving the person the reaction she wants from her statements. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "b/Granting number code and barcode use right certificates ultra vires." | b) Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số mã vạch không đúng thẩm quyền. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "b/Granting number code and barcode use right certificates ultra vires."[/INST]b) Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số mã vạch không đúng thẩm quyền. |
Translate the following sentence into English: "Các kháng thể đã biến đổi này được công ty của Đức là Hoechst (hiện nay thuộc Sanofi-Aventis) bán dưới tên gọi " Scintium "." | These modified antibodies are sold by the German company Hoechst (now part of Sanofi-Aventis) under the name " Scintium ". | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Các kháng thể đã biến đổi này được công ty của Đức là Hoechst (hiện nay thuộc Sanofi-Aventis) bán dưới tên gọi " Scintium "."[/INST]These modified antibodies are sold by the German company Hoechst (now part of Sanofi-Aventis) under the name " Scintium ". |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "c) Báo cáo các điều kiện bảo đảm cho hoạt động giáo dục nghề nghiệp kèm theo các minh chứng (theo mẫu tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Thông tư này);" | c) The report according to the form in Appendix 2 enclosed with this Circular; | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "c) Báo cáo các điều kiện bảo đảm cho hoạt động giáo dục nghề nghiệp kèm theo các minh chứng (theo mẫu tại Phụ lục số 2 ban hành kèm theo Thông tư này);"[/INST]c) The report according to the form in Appendix 2 enclosed with this Circular; |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nào, nếu chúng ta viết nó thành phân số, chúng ta nói rằng 350 trên 50, nào dấu phân số ở ngay đây được xem như dấu chia ở trên này." | So, if we wrote this as a fraction, let's say 350 over 50, well this fraction bar right here is the same as the division sign up here. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nào, nếu chúng ta viết nó thành phân số, chúng ta nói rằng 350 trên 50, nào dấu phân số ở ngay đây được xem như dấu chia ở trên này."[/INST]So, if we wrote this as a fraction, let's say 350 over 50, well this fraction bar right here is the same as the division sign up here. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Metrolink train number 774 will arrive in approximately 15 minutes." | Đoàn tàu số 774 sẽ đến trong khoảng 15 phút nữa. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Metrolink train number 774 will arrive in approximately 15 minutes."[/INST]Đoàn tàu số 774 sẽ đến trong khoảng 15 phút nữa. |
What is the English translation for "2. Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn phối hợp với Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố có biện pháp khuyến khích phát triển các cơ sở sản xuất giống thuộc các thành phần kinh tế, hỗ trợ đầu tư công tác tạo giống, thực hiện việc cấp chứng chỉ hạt giống, kiên quyết không sử dụng giống không đạt tiêu chuẩn chất lượng" | 2. The Ministry of Agriculture and Rural Development in cooperation with People's Committees of provinces and provincial level cities are to develop ways to encourage the development of seed production units belonging to different economic sectors, support investments in seed production, issue seed certificates and prevent utilization of bad quality seeds. | <s>[INST]What is the English translation for "2. Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn phối hợp với Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố có biện pháp khuyến khích phát triển các cơ sở sản xuất giống thuộc các thành phần kinh tế, hỗ trợ đầu tư công tác tạo giống, thực hiện việc cấp chứng chỉ hạt giống, kiên quyết không sử dụng giống không đạt tiêu chuẩn chất lượng"[/INST]2. The Ministry of Agriculture and Rural Development in cooperation with People's Committees of provinces and provincial level cities are to develop ways to encourage the development of seed production units belonging to different economic sectors, support investments in seed production, issue seed certificates and prevent utilization of bad quality seeds. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Half-life's 1 2 hours. Drugs will be out of her system. We're done." | Thời gian phân hủy là 12 tiếng, thuốc sẽ đi hết ra ngoài rồi. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Half-life's 1 2 hours. Drugs will be out of her system. We're done."[/INST]Thời gian phân hủy là 12 tiếng, thuốc sẽ đi hết ra ngoài rồi. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Quốc lộ 91B: đoạn từ điểm giao quốc lộ 91 đến giao quốc lộ 1A, nằm trong địa phận thành phố Cần Thơ, chiều dài 15,8 km. Hoàn thành nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường đô thị." | - National highway 91B: The section within Can Tho city from the intersection with national highway 91 to the intersection with national highway 1A will be 15.8 km long. To upgrade this section up to urban road standards. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "- Quốc lộ 91B: đoạn từ điểm giao quốc lộ 91 đến giao quốc lộ 1A, nằm trong địa phận thành phố Cần Thơ, chiều dài 15,8 km. Hoàn thành nâng cấp đạt tiêu chuẩn đường đô thị."[/INST]- National highway 91B: The section within Can Tho city from the intersection with national highway 91 to the intersection with national highway 1A will be 15.8 km long. To upgrade this section up to urban road standards. |
What is the Vietnamese translation for "The man advanced three paces, and approached the lamp which was on the table." | Người lạ mặt bước tới gần cây đèn để trên bàn. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "The man advanced three paces, and approached the lamp which was on the table."[/INST]Người lạ mặt bước tới gần cây đèn để trên bàn. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "You're pregnant, aren't you?" | - Cô có thai phải không? | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "You're pregnant, aren't you?"[/INST]- Cô có thai phải không? |
Translate the following sentence into English: "" Một người nào đó đã quay video toàn bộ sự việc trên điện thoại của họ từ tầng lửng ngay phía trên bàn của chị. Nó đang lan truyền chóng mặt trên WeChat! Họ còn đặt tên cho clip đó là 'Sử thi về con khốn hư hỏng bị gục ngã '! Không thể tin được, nó đã đạt được chín triệu lượt xem rồi! "" | " Someone videoed the whole thing on their phone from the mezzanine right above your table. It's gone viral on WeChat! 'Spoiled Bitch Epic Takedown, ' that's what they've named it. Blimey) nine million views already! " | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "" Một người nào đó đã quay video toàn bộ sự việc trên điện thoại của họ từ tầng lửng ngay phía trên bàn của chị. Nó đang lan truyền chóng mặt trên WeChat! Họ còn đặt tên cho clip đó là 'Sử thi về con khốn hư hỏng bị gục ngã '! Không thể tin được, nó đã đạt được chín triệu lượt xem rồi! ""[/INST]" Someone videoed the whole thing on their phone from the mezzanine right above your table. It's gone viral on WeChat! 'Spoiled Bitch Epic Takedown, ' that's what they've named it. Blimey) nine million views already! " |
What is the Vietnamese translation for "People in the back or people on video years from now watching this will go, " Well yeah, that looks kind of neat in some sort of effect there, but if it were real he would be-- see there's a hole there and a hole there, if it were real he would be bleeding." | Các khán giả ở phía sau hoặc sẽ xem video này trong tương lai sẽ nói, " uh, khá khéo léo nhưng nếu là thật thì anh ta sẽ đau lắm-- thấy chưa, cái lỗ ở kia, ở kia nữa, nếu là thật anh ta sẽ chảy máu ngay. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "People in the back or people on video years from now watching this will go, " Well yeah, that looks kind of neat in some sort of effect there, but if it were real he would be-- see there's a hole there and a hole there, if it were real he would be bleeding."[/INST]Các khán giả ở phía sau hoặc sẽ xem video này trong tương lai sẽ nói, " uh, khá khéo léo nhưng nếu là thật thì anh ta sẽ đau lắm-- thấy chưa, cái lỗ ở kia, ở kia nữa, nếu là thật anh ta sẽ chảy máu ngay. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "3. The Minister of Education and Training and Minister of Labor, War Invalids and Social Affairs shall specify the criteria, procedures, and period of education quality assessment, as well as the tasks, responsibilities, and authority of Vietnam's education quality assessment organizations applicable to the quality assessment of educational association programs and foreign-capitalized educational institutions in Vietnam." | 3. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định cụ thể tiêu chí, quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục; nhiệm vụ, trách nhiệm và quyền hạn của cơ quan, tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục Việt Nam đối với kiểm định chất lượng chương trình liên kết đào tạo và cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "3. The Minister of Education and Training and Minister of Labor, War Invalids and Social Affairs shall specify the criteria, procedures, and period of education quality assessment, as well as the tasks, responsibilities, and authority of Vietnam's education quality assessment organizations applicable to the quality assessment of educational association programs and foreign-capitalized educational institutions in Vietnam."[/INST]3. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định cụ thể tiêu chí, quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục; nhiệm vụ, trách nhiệm và quyền hạn của cơ quan, tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục Việt Nam đối với kiểm định chất lượng chương trình liên kết đào tạo và cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
Translate the following sentence into English: "Thay vào đó, bạn có thể xem xét thời gian cấm vận mà trong khoảng thời gian đó, chỉ cần đơn giản rời phòng và không nói chuyện hay tương tác, chơi đùa cùng bé." | Instead, consider giving them a timeout, during which you simply leave the room without talking to them or interacting with them. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Thay vào đó, bạn có thể xem xét thời gian cấm vận mà trong khoảng thời gian đó, chỉ cần đơn giản rời phòng và không nói chuyện hay tương tác, chơi đùa cùng bé."[/INST]Instead, consider giving them a timeout, during which you simply leave the room without talking to them or interacting with them. |
What is the English translation for "Tôi cho rằng như vậy cũng khá đủ để mọi người hiểu tại sao, không phải kẻ ngu, thế mà tôi lại thường bị coi là ngu, ngay cả với những người có thể xét đoán đúng: càng rủi ro hơn nữa vì diện mạo và đôi mắt của tôi hứa hẹn nhiều hơn, và niềm mong đợi bị thất vọng ấy khiến cho sự ngu xuẩn của tôi thành chướng hơn đối với mọi người, chi tiết này, mà một trường hợp đặc biệt đã làm nảy sinh, chẳng vô ích với những gì tiếp theo. nó chứa đựng manh mối của nhiều điều khác thường mà mọi người từng thấy tôi làm, và người ta gán cho một khí chất hoang dã mà tôi không hề có. tôi sẽ thích hội họp giao thiệp như người khác, nếu tôi không tin chắc là mình sẽ tự phô bày tại đó chẳng những trong tình trạng bất lợi, mà còn khác hẳn với mình. quyết định của tôi viết và ẩn mình đúng là điều hợp với tôi. khi tôi hiện diện, mọi người sẽ không bao giờ biết giá trị của tôi, thậm chí không ngờ tôi có giá trị; và đó là điều đã xảy ra với bà dupin *, dạy tôi vài bài học về ca hát, và phải bắt đầu từ xa, vì tôi chỉ biết chút ít nhạc của các bài thánh ca. tám hoặc mười bài do phụ nữ dạy, và rất hay bị ngắt quãng, chẳng khiến tôi biết xướng âm, mà còn không dạy cho tôi được một phần tư các ký hiệu nhạc. tuy nhiên tôi hết sức say mê môn nghệ thuật này, đến mức muốn thử tập luyện một mình. cuốn sách tôi mang theo thậm chí chẳng thuộc loại dễ nhất; đó là những bài cantate của clérambault *.mọi người sẽ hiểu tôi chuyên cần và ương ngạnh như thế nào, khi tôi nói rằng, không biết về chuyển điệu cũng chẳng biết về âm lượng, mà tôi đi đến chỗ đọc được và hát không sai khúc ngâm thứ nhất và điệu nhạc thứ nhất của bản cantate alphée và aréthuse, và quả thật là điệu nhạc này được chia nhịp hết sức chính xác, đến mức chỉ cần đọc lên các câu thơ với nhịp của chúng là đưa được vào đó nhịp của điệu nhạc." | I think i have said enough to show that, though not a fool, i have frequently passed for one, even among people capable of judging; this was the more vexatious, as my physiognomy and eyes promised otherwise, and expectation being frustrated, my stupidity appeared the more shocking. this detail, which a particular occasion gave birth to, will not be useless in the sequel, being a key to many of my actions which might otherwise appear unaccountable; and have been attributed to a savage humor i do not possess. i love society as much as any man, was i not certain to exhibit myself in it, not only disadvantageously, but totally different from what i really am. the plan i have adopted of writing and retirement, is what exactly suits me. had i been present, my worth would never have been known, no one would even have suspected it; thus it was with madam dupin, a woman of sense, in whose house i lived for several years; indeed, she has often since owned it to me: though on the whole this rule may be subject to some exceptions. i shall now return to my history. | <s>[INST]What is the English translation for "Tôi cho rằng như vậy cũng khá đủ để mọi người hiểu tại sao, không phải kẻ ngu, thế mà tôi lại thường bị coi là ngu, ngay cả với những người có thể xét đoán đúng: càng rủi ro hơn nữa vì diện mạo và đôi mắt của tôi hứa hẹn nhiều hơn, và niềm mong đợi bị thất vọng ấy khiến cho sự ngu xuẩn của tôi thành chướng hơn đối với mọi người, chi tiết này, mà một trường hợp đặc biệt đã làm nảy sinh, chẳng vô ích với những gì tiếp theo. nó chứa đựng manh mối của nhiều điều khác thường mà mọi người từng thấy tôi làm, và người ta gán cho một khí chất hoang dã mà tôi không hề có. tôi sẽ thích hội họp giao thiệp như người khác, nếu tôi không tin chắc là mình sẽ tự phô bày tại đó chẳng những trong tình trạng bất lợi, mà còn khác hẳn với mình. quyết định của tôi viết và ẩn mình đúng là điều hợp với tôi. khi tôi hiện diện, mọi người sẽ không bao giờ biết giá trị của tôi, thậm chí không ngờ tôi có giá trị; và đó là điều đã xảy ra với bà dupin *, dạy tôi vài bài học về ca hát, và phải bắt đầu từ xa, vì tôi chỉ biết chút ít nhạc của các bài thánh ca. tám hoặc mười bài do phụ nữ dạy, và rất hay bị ngắt quãng, chẳng khiến tôi biết xướng âm, mà còn không dạy cho tôi được một phần tư các ký hiệu nhạc. tuy nhiên tôi hết sức say mê môn nghệ thuật này, đến mức muốn thử tập luyện một mình. cuốn sách tôi mang theo thậm chí chẳng thuộc loại dễ nhất; đó là những bài cantate của clérambault *.mọi người sẽ hiểu tôi chuyên cần và ương ngạnh như thế nào, khi tôi nói rằng, không biết về chuyển điệu cũng chẳng biết về âm lượng, mà tôi đi đến chỗ đọc được và hát không sai khúc ngâm thứ nhất và điệu nhạc thứ nhất của bản cantate alphée và aréthuse, và quả thật là điệu nhạc này được chia nhịp hết sức chính xác, đến mức chỉ cần đọc lên các câu thơ với nhịp của chúng là đưa được vào đó nhịp của điệu nhạc."[/INST]I think i have said enough to show that, though not a fool, i have frequently passed for one, even among people capable of judging; this was the more vexatious, as my physiognomy and eyes promised otherwise, and expectation being frustrated, my stupidity appeared the more shocking. this detail, which a particular occasion gave birth to, will not be useless in the sequel, being a key to many of my actions which might otherwise appear unaccountable; and have been attributed to a savage humor i do not possess. i love society as much as any man, was i not certain to exhibit myself in it, not only disadvantageously, but totally different from what i really am. the plan i have adopted of writing and retirement, is what exactly suits me. had i been present, my worth would never have been known, no one would even have suspected it; thus it was with madam dupin, a woman of sense, in whose house i lived for several years; indeed, she has often since owned it to me: though on the whole this rule may be subject to some exceptions. i shall now return to my history. |
Translate the following sentence into English: "1. Đơn vị chuẩn bị dự án PPP lập báo cáo nghiên cứu khả thi căn cứ quyết định chủ trương đầu tư." | 1. The PPP project preparation unit shall make a feasibility study report, based on investment policy decisions. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "1. Đơn vị chuẩn bị dự án PPP lập báo cáo nghiên cứu khả thi căn cứ quyết định chủ trương đầu tư."[/INST]1. The PPP project preparation unit shall make a feasibility study report, based on investment policy decisions. |
Translate the following sentence into English: "Tôi gọi trò này là " The Superman." | All right, I call this one " The Superman. " | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Tôi gọi trò này là " The Superman."[/INST]All right, I call this one " The Superman. " |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Lòng biết ơn vượt qua cảm giác biết ơn đối với những món đồ vật chất." | Gratitude extends beyond feeling grateful for physical things. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Lòng biết ơn vượt qua cảm giác biết ơn đối với những món đồ vật chất."[/INST]Gratitude extends beyond feeling grateful for physical things. |
What is the Vietnamese translation for "b/For the Bank for Agriculture and Rural Development: 2% of the total balance of deposits subject to compulsory-reserve;" | b. Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn là 2% trên tổng số dư tiền gửi phải dự trữ bắt buộc. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "b/For the Bank for Agriculture and Rural Development: 2% of the total balance of deposits subject to compulsory-reserve;"[/INST]b. Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn là 2% trên tổng số dư tiền gửi phải dự trữ bắt buộc. |
What is the English translation for "Shigeru Miyamoto kết luận: " Hầu như mọi dự án mới cho N64 đều dựa trên 64DD....chúng tôi sẽ tạo trò chơi trên băng đầu tiên, sau đó thêm công nghệ mà chúng tôi đã lên kế hoạch để hoàn thành để trở thánh một trò chơi 64DD đầy đủ "." | Shigeru Miyamoto concluded: " Almost every new project for the N64 is based on the 64DD....we'll make the game on a cartridge first, then add the technology we've cultivated to finish it up as a full-out 64DD game ". | <s>[INST]What is the English translation for "Shigeru Miyamoto kết luận: " Hầu như mọi dự án mới cho N64 đều dựa trên 64DD....chúng tôi sẽ tạo trò chơi trên băng đầu tiên, sau đó thêm công nghệ mà chúng tôi đã lên kế hoạch để hoàn thành để trở thánh một trò chơi 64DD đầy đủ "."[/INST]Shigeru Miyamoto concluded: " Almost every new project for the N64 is based on the 64DD....we'll make the game on a cartridge first, then add the technology we've cultivated to finish it up as a full-out 64DD game ". |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "d) Sau thời gian tối thiểu là 05 năm kể từ thời điểm trả hết tiền mua nhà ở xã hội theo Hợp đồng đã ký và đã được cấp Giấy chứng nhận, nếu người mua nhà ở xã hội bán lại nhà ở cho người khác thì phải nộp các khoản thuế, tiền sử dụng đất và các khoản chi phí khác theo quy định tại Khoản 5 Điều 13 của Nghị định 188/2013/NĐ-CP và quy định của pháp luật có liên quan hiện hành;" | dd) After a minimum period of five years since completing the payment for the social house under the contract and being issued the certificated, if a buyer sells its house on to others, such buyer shall pay taxes, land levy and other fees as prescribed in Clause 5, Article 13 of the Decree No. 188/2013/ND-CP and applicable regulations. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "d) Sau thời gian tối thiểu là 05 năm kể từ thời điểm trả hết tiền mua nhà ở xã hội theo Hợp đồng đã ký và đã được cấp Giấy chứng nhận, nếu người mua nhà ở xã hội bán lại nhà ở cho người khác thì phải nộp các khoản thuế, tiền sử dụng đất và các khoản chi phí khác theo quy định tại Khoản 5 Điều 13 của Nghị định 188/2013/NĐ-CP và quy định của pháp luật có liên quan hiện hành;"[/INST]dd) After a minimum period of five years since completing the payment for the social house under the contract and being issued the certificated, if a buyer sells its house on to others, such buyer shall pay taxes, land levy and other fees as prescribed in Clause 5, Article 13 of the Decree No. 188/2013/ND-CP and applicable regulations. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "AMENDING AND SUPPLEMENTING A NUMBER OF ARTICLES OF DECREE No. 04/2000/ND-CP OF FEBRUARY 11,2000 ON THE ENFORCEMENT OF THE LAW AMENDING AND SUPPLEMENTING A NUMBER OF ARTICLES OF THE LAND LAW" | CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 66/2001/NĐ-CP NGÀY 28 THÁNG 9 NĂM 2001 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 04/2000/NĐ-CP NGÀY 11 THÁNG 02 NĂM 2000 VỀ THI HÀNH LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "AMENDING AND SUPPLEMENTING A NUMBER OF ARTICLES OF DECREE No. 04/2000/ND-CP OF FEBRUARY 11,2000 ON THE ENFORCEMENT OF THE LAW AMENDING AND SUPPLEMENTING A NUMBER OF ARTICLES OF THE LAND LAW"[/INST]CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 66/2001/NĐ-CP NGÀY 28 THÁNG 9 NĂM 2001 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 04/2000/NĐ-CP NGÀY 11 THÁNG 02 NĂM 2000 VỀ THI HÀNH LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Depending on your job and which bone is broken, you'll likely have to take some time off to recuperate." | Tùy vào công việc của bạn và vị trí xương gãy, bạn thường phải nghỉ việc ít lâu để hồi phục, ngoài ra có thể phải đi nạng hay chống gậy. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Depending on your job and which bone is broken, you'll likely have to take some time off to recuperate."[/INST]Tùy vào công việc của bạn và vị trí xương gãy, bạn thường phải nghỉ việc ít lâu để hồi phục, ngoài ra có thể phải đi nạng hay chống gậy. |
What is the English translation for "- E là anh đã chết rồi, anh bạn ạ." | - Afraid you're dead, friend. | <s>[INST]What is the English translation for "- E là anh đã chết rồi, anh bạn ạ."[/INST]- Afraid you're dead, friend. |
Translate the following sentence into English: "Trước cử chỉ tế nhị và khiêm tốn này, Jorge đằng hắng ra vẻ vừa hài lòng vừa khoan dung, và đành phải quay về chỗ của mình. Trong khi đó, các tu sĩ nãy giờ vây quanh hai người để nghe tranh luận đang giải tán về chỗ cũ. Thầy William lại quỳ xuống bên cạnh bàn giấy của Venantius và tiếp tục lục lọi đống giấy tờ. Bằng câu trả lời nhã nhặn của mình, thầy đã lấy được vài giây yên tĩnh. Điều thầy thấy được trong vài giây này đã khiến thầy nẩy ra cái ý điều tra vào đêm hôm ấy." | Jorge, faced by this act of exquisite humility, emitted a grunt that could express either satisfaction or forgiveness; and he could only go back to his seat, while the monks who had gradually collected during the argument scattered to their places. William knelt again at Venantius's desk and resumed searching through the paper. With his humble reply, William had gained a few seconds of quiet. And what he saw in those few seconds inspired his investigation during the night that was to come. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Trước cử chỉ tế nhị và khiêm tốn này, Jorge đằng hắng ra vẻ vừa hài lòng vừa khoan dung, và đành phải quay về chỗ của mình. Trong khi đó, các tu sĩ nãy giờ vây quanh hai người để nghe tranh luận đang giải tán về chỗ cũ. Thầy William lại quỳ xuống bên cạnh bàn giấy của Venantius và tiếp tục lục lọi đống giấy tờ. Bằng câu trả lời nhã nhặn của mình, thầy đã lấy được vài giây yên tĩnh. Điều thầy thấy được trong vài giây này đã khiến thầy nẩy ra cái ý điều tra vào đêm hôm ấy."[/INST]Jorge, faced by this act of exquisite humility, emitted a grunt that could express either satisfaction or forgiveness; and he could only go back to his seat, while the monks who had gradually collected during the argument scattered to their places. William knelt again at Venantius's desk and resumed searching through the paper. With his humble reply, William had gained a few seconds of quiet. And what he saw in those few seconds inspired his investigation during the night that was to come. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Give no sleep to your eyes, nor slumber to your eyelids." | Chớ để cho hai mắt con ngủ, Hoặc mí mắt con chợp lại; | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Give no sleep to your eyes, nor slumber to your eyelids."[/INST]Chớ để cho hai mắt con ngủ, Hoặc mí mắt con chợp lại; |
Translate the following sentence into Vietnamese: "3. Areas for preliminarily processing/treating and processing herbs" | 3. Khu vực sơ chế/xử lý và chế biến dược liệu | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "3. Areas for preliminarily processing/treating and processing herbs"[/INST]3. Khu vực sơ chế/xử lý và chế biến dược liệu |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Truy cập quản trị" | Administrative access | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Truy cập quản trị"[/INST]Administrative access |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "b) Buộc đình chỉ hoạt động đào tạo đại lý của cơ sở đào tạo đại lý từ 01 tháng đến 03 tháng đối với trường hợp vi phạm quy định tại khoản 3 Điều này "." | b) Mandatorily suspending operation of agency training facilities from 1 to 3 months in case of violations prescribed in Clause 3 of this Article ". | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "b) Buộc đình chỉ hoạt động đào tạo đại lý của cơ sở đào tạo đại lý từ 01 tháng đến 03 tháng đối với trường hợp vi phạm quy định tại khoản 3 Điều này "."[/INST]b) Mandatorily suspending operation of agency training facilities from 1 to 3 months in case of violations prescribed in Clause 3 of this Article ". |
What is the Vietnamese translation for "2. Basing itself on its tasks of mobilizing capital for the State budget and for development investment, the Finance Ministry shall decide on the volume of Treasury bills and foreign-currency bonds to be issued annually. The State Treasury may take initiative in deciding on the volume and time for each issuance drive, suitable to capital use demands and the situation of the financial and monetary markets." | 2. Căn cứ vào nhiệm vụ huy động vốn cho ngân sách nhà nước và cho đầu tư phát triển, Bộ Tài chính quyết định khối lượng tín phiếu kho bạc, trái phiếu ngoại tệ phát hành hàng năm. Kho bạc Nhà nước được chủ động quyết định khối lượng và thời điểm phát hành từng đợt cho phù hợp với nhu cầu sử dụng vốn và tình hình thị trường tài chính, tiền tệ. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "2. Basing itself on its tasks of mobilizing capital for the State budget and for development investment, the Finance Ministry shall decide on the volume of Treasury bills and foreign-currency bonds to be issued annually. The State Treasury may take initiative in deciding on the volume and time for each issuance drive, suitable to capital use demands and the situation of the financial and monetary markets."[/INST]2. Căn cứ vào nhiệm vụ huy động vốn cho ngân sách nhà nước và cho đầu tư phát triển, Bộ Tài chính quyết định khối lượng tín phiếu kho bạc, trái phiếu ngoại tệ phát hành hàng năm. Kho bạc Nhà nước được chủ động quyết định khối lượng và thời điểm phát hành từng đợt cho phù hợp với nhu cầu sử dụng vốn và tình hình thị trường tài chính, tiền tệ. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Application of Hybrid procedures: open surgery and endovascular interventions now becomes the common trend in treatment of vascular diseases worldwide due to its advantages: results of treatment and economic burdens. We initialy apply Hybrid procedures in 8 patients at Viet Duc University Hospital during 2011-2013, in which 6 cases are peripheral arteriopathy (PAD) and 2 cases are aortic arch disease. The early results is good: Mortality = 0; Low morbidity, patients get rid of symptoms and the medical fee is acceptable for the patients family. However the application of these procedures remain difficulty for most of our patients due to lack of man power; medical equipments and the medical fee is still too high. We need further research and wider application for this kind of treatment." | KẾT QUẢ PHỐI HỢP PHẪU THUẬT VÀ CAN THIỆP NỘI MẠCH MỘT THÌ (HYBRID) TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH LÝ MẠCH MÁU TẠI BỆNH VIỆN HỮU NGHỊ VIỆT ĐỨC Phối hợp phẫu thuật và can thiệp nội mạch (hybrid) trong điều trị bệnh lý mạch máu hiện đang là xu hướng phát triển chung của thế giới do những ưu điểm vượt trội của nó so với can thiệp hoặc phẫu thuật đơn thuần. Chúng tôi bước đầu áp dụng hybrid một thì cho 8 bệnh nhân tại bệnh viện hữu nghị Việt Đức từ năm 2011 đến 2013 trong đó có 6 trường hợp áp dụng cho bệnh lý mạch máu ngoại biên và 2 trường hợp áp dụng cho bệnh lý của quai ĐMC. Kết quả ban đầu rất khả quan: Không có tử vong, biến chứng có thể kiểm soát được, triệu chứng lâm sàng được cải thiện rõ rệt và chi phí ở mức độ bệnh nhân và gia đình có thể chi trả. Tuy nhiên việc áp dụng kỹ thuật này còn gặp nhiều khó khăn do nhân lực, trang thiết bị của chúng tôi còn chưa đầy đủ, giá thành còn cao so với số đông bệnh nhân và bảo hiểm y tế chưa thanh toán. Đây là một hướng đi mới hiệu quả cần nghiên cứu và áp dụng rộng rãi trong lâm sàng. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Application of Hybrid procedures: open surgery and endovascular interventions now becomes the common trend in treatment of vascular diseases worldwide due to its advantages: results of treatment and economic burdens. We initialy apply Hybrid procedures in 8 patients at Viet Duc University Hospital during 2011-2013, in which 6 cases are peripheral arteriopathy (PAD) and 2 cases are aortic arch disease. The early results is good: Mortality = 0; Low morbidity, patients get rid of symptoms and the medical fee is acceptable for the patients family. However the application of these procedures remain difficulty for most of our patients due to lack of man power; medical equipments and the medical fee is still too high. We need further research and wider application for this kind of treatment."[/INST]KẾT QUẢ PHỐI HỢP PHẪU THUẬT VÀ CAN THIỆP NỘI MẠCH MỘT THÌ (HYBRID) TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH LÝ MẠCH MÁU TẠI BỆNH VIỆN HỮU NGHỊ VIỆT ĐỨC Phối hợp phẫu thuật và can thiệp nội mạch (hybrid) trong điều trị bệnh lý mạch máu hiện đang là xu hướng phát triển chung của thế giới do những ưu điểm vượt trội của nó so với can thiệp hoặc phẫu thuật đơn thuần. Chúng tôi bước đầu áp dụng hybrid một thì cho 8 bệnh nhân tại bệnh viện hữu nghị Việt Đức từ năm 2011 đến 2013 trong đó có 6 trường hợp áp dụng cho bệnh lý mạch máu ngoại biên và 2 trường hợp áp dụng cho bệnh lý của quai ĐMC. Kết quả ban đầu rất khả quan: Không có tử vong, biến chứng có thể kiểm soát được, triệu chứng lâm sàng được cải thiện rõ rệt và chi phí ở mức độ bệnh nhân và gia đình có thể chi trả. Tuy nhiên việc áp dụng kỹ thuật này còn gặp nhiều khó khăn do nhân lực, trang thiết bị của chúng tôi còn chưa đầy đủ, giá thành còn cao so với số đông bệnh nhân và bảo hiểm y tế chưa thanh toán. Đây là một hướng đi mới hiệu quả cần nghiên cứu và áp dụng rộng rãi trong lâm sàng. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nói chuyện một cách rõ ràng và tự tin." | Speak clearly and confidently. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nói chuyện một cách rõ ràng và tự tin."[/INST]Speak clearly and confidently. |
What is the English translation for "" Không hả? Ngó lại đằng sau bồ coi. " '" | " Ron, can we borrow Pigwidgeon? " George asked. ' | <s>[INST]What is the English translation for "" Không hả? Ngó lại đằng sau bồ coi. " '"[/INST]" Ron, can we borrow Pigwidgeon? " George asked. ' |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Poirot made a grimace. " I devoutly hope not. He loved me not, that one. " '" | - Tôi không gặp anh ta. Mà anh ta có vẻ cũng không ưa tôi lắm…' | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Poirot made a grimace. " I devoutly hope not. He loved me not, that one. " '"[/INST]- Tôi không gặp anh ta. Mà anh ta có vẻ cũng không ưa tôi lắm…' |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Vị hoàng đế tương lại xuất hiện lần đầu như là một trong số những quý tộc trẻ ngạo mạn và liều lĩnh, những kẻ vây xung quanh Hoàng đế Nero." | The future emperor appears first as one of the most reckless and extravagant of the young nobles who surrounded Nero. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Vị hoàng đế tương lại xuất hiện lần đầu như là một trong số những quý tộc trẻ ngạo mạn và liều lĩnh, những kẻ vây xung quanh Hoàng đế Nero."[/INST]The future emperor appears first as one of the most reckless and extravagant of the young nobles who surrounded Nero. |
Translate the following sentence into English: "Uống đi." | Cheers. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Uống đi."[/INST]Cheers. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "You are interfering with FBI business, and now you're harassing my office?" | Anh c # 243; bi # 7871; t anh # 273; # 227; l # 224; m t # 244; i lo l # 7855; ng th # 7871; | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "You are interfering with FBI business, and now you're harassing my office?"[/INST]Anh c # 243; bi # 7871; t anh # 273; # 227; l # 224; m t # 244; i lo l # 7855; ng th # 7871; |
Translate the following sentence into English: "Rõ ràng là morrell cũng quan tâm tới vấn đề thời gian. anh nhìn đồng hồ đến lần thứ ba và nói " bộ trưởng bộ quốc phòng đã gợi ý với tổng thống rằng một chương trình theo dõi cao cấp dùng để theo dõi năm gã này ngay khi chúng được thả ở guantanamo "." | Morrell was obviously concerned with the time as well. he glanced at his watch for the third time and then said, " the secretary of defense suggested to the president that a highly classified tracking program be used to trace the five men once they were released from guantanamo. " | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Rõ ràng là morrell cũng quan tâm tới vấn đề thời gian. anh nhìn đồng hồ đến lần thứ ba và nói " bộ trưởng bộ quốc phòng đã gợi ý với tổng thống rằng một chương trình theo dõi cao cấp dùng để theo dõi năm gã này ngay khi chúng được thả ở guantanamo "."[/INST]Morrell was obviously concerned with the time as well. he glanced at his watch for the third time and then said, " the secretary of defense suggested to the president that a highly classified tracking program be used to trace the five men once they were released from guantanamo. " |
What is the English translation for "Parker mở một tờ Washington Post và phát hiện ra có buổi biểu diễn vở Kẹp hạt dẻ bắt đầu lúc hai giờ chiều và kết thúc tầm bốn giờ. Một nhà hát đầy chật người chính là mục tiêu hoàn hảo cho Digger. Anh đã yêu cầu Lukas gọi Jerry Baker và bảo anh ta cử toàn đội tới đấy." | five-minute walk from the Four Seasons. Parker ripped open a copy of the Washington Post and found that a performance of The Nutcracker had started at two and would be letting out around four. A crowded theater would be just the target for the Digger. He asked Lukas to call Jerry Baker and have him send all the troops there. " All of them? " " All of them. " | <s>[INST]What is the English translation for "Parker mở một tờ Washington Post và phát hiện ra có buổi biểu diễn vở Kẹp hạt dẻ bắt đầu lúc hai giờ chiều và kết thúc tầm bốn giờ. Một nhà hát đầy chật người chính là mục tiêu hoàn hảo cho Digger. Anh đã yêu cầu Lukas gọi Jerry Baker và bảo anh ta cử toàn đội tới đấy."[/INST]five-minute walk from the Four Seasons. Parker ripped open a copy of the Washington Post and found that a performance of The Nutcracker had started at two and would be letting out around four. A crowded theater would be just the target for the Digger. He asked Lukas to call Jerry Baker and have him send all the troops there. " All of them? " " All of them. " |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Cotton T-shirts work well for this, as they are very breathable." | Áo thun cotton sẽ có tác dụng tốt vì rất thoáng khí. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Cotton T-shirts work well for this, as they are very breathable."[/INST]Áo thun cotton sẽ có tác dụng tốt vì rất thoáng khí. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "" Thanks, " said Sumire. " I just want to lie here. "" | " Cảm ơn chị, " Sumire nói. " Em chỉ muốn nằm đây thôi. " | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "" Thanks, " said Sumire. " I just want to lie here. ""[/INST]" Cảm ơn chị, " Sumire nói. " Em chỉ muốn nằm đây thôi. " |
What is the English translation for "Định hướng phát triển: Phát triển đô thị, dân cư, giáo dục đào tạo, y tế cấp tiểu vùng phía Tây Nam vùng TP. Hồ Chí Minh, phía Bắc của vùng ĐBSCL và vùng tỉnh; phát triển công nghiệp chế biến nông thủy sản, thương mại-dịch vụ, du lịch sinh thái cù lao trên sông Tiền, du lịch văn hóa, lịch sử cấp quốc gia; phát triển nông nghiệp công nghệ cao trồng hoa cây cảnh, rau an toàn." | Orientations for development: To develop urban centers, residential areas, education, training and healthcare in the southwestern sub-region of Ho Chi Minh City's region, the north of the Mekong River delta and the provincial region; to develop agricultural and aquatic product processing industry, trade-service, ecological tourism on islets of Tien River, and national cultural and historical tourism; to develop hi-tech agriculture for growing flowers, pot trees and safe vegetables. | <s>[INST]What is the English translation for "Định hướng phát triển: Phát triển đô thị, dân cư, giáo dục đào tạo, y tế cấp tiểu vùng phía Tây Nam vùng TP. Hồ Chí Minh, phía Bắc của vùng ĐBSCL và vùng tỉnh; phát triển công nghiệp chế biến nông thủy sản, thương mại-dịch vụ, du lịch sinh thái cù lao trên sông Tiền, du lịch văn hóa, lịch sử cấp quốc gia; phát triển nông nghiệp công nghệ cao trồng hoa cây cảnh, rau an toàn."[/INST]Orientations for development: To develop urban centers, residential areas, education, training and healthcare in the southwestern sub-region of Ho Chi Minh City's region, the north of the Mekong River delta and the provincial region; to develop agricultural and aquatic product processing industry, trade-service, ecological tourism on islets of Tien River, and national cultural and historical tourism; to develop hi-tech agriculture for growing flowers, pot trees and safe vegetables. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "+ Northwest-southeast roads with a road limit of 60 m lying 1,000-1,500 meters far from national highway 1A will serve as main routes linking new urban centers with industrial parks; to upgrade the existing 1A route into a main urban road of a road limit of 50 meters; to build routes of a road limit of 30 meters linking tourist resorts along Ky Ninh beach to Vung Ang port." | + Các tuyến dọc theo hướng Tây Bắc-Đông Nam có khoảng cách so với quốc lộ 1A từ 1.000-1.500m là tuyến chính gắn kết các trung tâm đô thị mới với khu công nghiệp, lộ giới 60m; nâng cấp tuyến 1A hiện nay thành đường chính đô thị, lộ giới 50m; xây dựng các tuyến kết nối các khu du lịch ven biển Kỳ Ninh với cảng Vũng Áng, lộ giới 30m. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "+ Northwest-southeast roads with a road limit of 60 m lying 1,000-1,500 meters far from national highway 1A will serve as main routes linking new urban centers with industrial parks; to upgrade the existing 1A route into a main urban road of a road limit of 50 meters; to build routes of a road limit of 30 meters linking tourist resorts along Ky Ninh beach to Vung Ang port."[/INST]+ Các tuyến dọc theo hướng Tây Bắc-Đông Nam có khoảng cách so với quốc lộ 1A từ 1.000-1.500m là tuyến chính gắn kết các trung tâm đô thị mới với khu công nghiệp, lộ giới 60m; nâng cấp tuyến 1A hiện nay thành đường chính đô thị, lộ giới 50m; xây dựng các tuyến kết nối các khu du lịch ven biển Kỳ Ninh với cảng Vũng Áng, lộ giới 30m. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "" gross. " pebble wrinkles her nose and tucks the howler cloak in her pack. " howl on, little thistle. " the kindness in her eyes is almost too much to bear. there's no recrimination. no anger. just the absence of a friend. reminds me how much i love these people. clown and pebble leave hand in hand, screwface taunting them all the while. i smile at the sight as sevro and i linger behind. mustang still hasn't moved from her place at the wall." | " gớm quá. " đá cuội chun mũi và nhét áo choàng kẻ gào rú vào túi. " hãy tiếp tục tru lên, cây kế nhỏ. " sự trìu mến trong mắt cô gần như quá sức chịu đựng. không buộc tội. không giận dữ. chỉ có sự thiếu vắng một người bạn. khiến tôi nhớ lại mình yêu những con người này đến mức nào. cũng như với roque, mỗi người chúng tôi nói lời tạm biệt và phóng cây kế về phía mặt trời để cô ta gặp lại ragnar và roque trong hành trình cuối cùng của họ. thằng hề và đá cuội nắm tay nhau bỏ đi, mặt cau có không ngừng trêu chọc họ. tôi mỉm cười trước cảnh tượng ấy trong lúc nấn ná ở lại cùng sevro. ngựa hoang vẫn chưa hề nhúc nhích từ vị trí của mình ở góc tường. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "" gross. " pebble wrinkles her nose and tucks the howler cloak in her pack. " howl on, little thistle. " the kindness in her eyes is almost too much to bear. there's no recrimination. no anger. just the absence of a friend. reminds me how much i love these people. clown and pebble leave hand in hand, screwface taunting them all the while. i smile at the sight as sevro and i linger behind. mustang still hasn't moved from her place at the wall."[/INST]" gớm quá. " đá cuội chun mũi và nhét áo choàng kẻ gào rú vào túi. " hãy tiếp tục tru lên, cây kế nhỏ. " sự trìu mến trong mắt cô gần như quá sức chịu đựng. không buộc tội. không giận dữ. chỉ có sự thiếu vắng một người bạn. khiến tôi nhớ lại mình yêu những con người này đến mức nào. cũng như với roque, mỗi người chúng tôi nói lời tạm biệt và phóng cây kế về phía mặt trời để cô ta gặp lại ragnar và roque trong hành trình cuối cùng của họ. thằng hề và đá cuội nắm tay nhau bỏ đi, mặt cau có không ngừng trêu chọc họ. tôi mỉm cười trước cảnh tượng ấy trong lúc nấn ná ở lại cùng sevro. ngựa hoang vẫn chưa hề nhúc nhích từ vị trí của mình ở góc tường. |
Translate the following sentence into English: "- Đối với người lao động nước ngoài chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại thì phải có văn bản của nhà cung cấp dịch vụ cử người lao động nước ngoài vào Việt Nam để thành lập hiện diện thương mại của nhà cung cấp dịch vụ đó." | - For the foreign worker responsible for establishing a commercial presence, there must be a document issued by the service provider to send the foreign worker to Vietnam to establish a commercial presence of the service provider. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "- Đối với người lao động nước ngoài chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại thì phải có văn bản của nhà cung cấp dịch vụ cử người lao động nước ngoài vào Việt Nam để thành lập hiện diện thương mại của nhà cung cấp dịch vụ đó."[/INST]- For the foreign worker responsible for establishing a commercial presence, there must be a document issued by the service provider to send the foreign worker to Vietnam to establish a commercial presence of the service provider. |
What is the English translation for "Từ khóa: khổ sách, trọng lượng sách, số lượng, kích cỡ, màu sắc, tranh ảnh, cỡ chữ, lứa tuổi người học" | Keywords: dimension of the book, weight of the book, size, colors, pictures, word size, student's age. | <s>[INST]What is the English translation for "Từ khóa: khổ sách, trọng lượng sách, số lượng, kích cỡ, màu sắc, tranh ảnh, cỡ chữ, lứa tuổi người học"[/INST]Keywords: dimension of the book, weight of the book, size, colors, pictures, word size, student's age. |
What is the Vietnamese translation for "2. EF establishments are places where no epidemic case occurs in the duration prescribed for each disease and where veterinary activities can control epidemics, the delivery and receipt of animals and animal products." | 2. Cơ sở ATDB là trong phạm vi cơ sở chăn nuôi không xảy ra ca bệnh nào trong thời gian quy định cho từng bệnh và hoạt động chăn nuôi, thú y đảm bảo kiểm soát được dịch bệnh, xuất, nhập động vật, sản phẩm động vật. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "2. EF establishments are places where no epidemic case occurs in the duration prescribed for each disease and where veterinary activities can control epidemics, the delivery and receipt of animals and animal products."[/INST]2. Cơ sở ATDB là trong phạm vi cơ sở chăn nuôi không xảy ra ca bệnh nào trong thời gian quy định cho từng bệnh và hoạt động chăn nuôi, thú y đảm bảo kiểm soát được dịch bệnh, xuất, nhập động vật, sản phẩm động vật. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "9. Vietnam State Bank shall continue studying and perfecting credit mechanisms and policies and direct the credit institutions to create favorable conditions for cooperatives and cooperative economic forms to borrow capital for production and business development under the provisions of the Government's Resolution No. 02/2003/NQ-CP of January 17,2003 and law provisions on security of loans of credit institutions." | 9. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện cơ chế chính sách tín dụng và chỉ đạo các tổ chức tín dụng tạo điều kiện thuận lợi cho các hợp tác xã và các hình thức kinh tế hợp tác vay vốn phát triển sản xuất kinh doanh theo quy định tại Nghị quyết số 02/2003/NQ-CP ngày 17 tháng 1 năm 2003 của Chính phủ và các quy định của pháp luật về bảo đảm tiền vay của tổ chức tín dụng. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "9. Vietnam State Bank shall continue studying and perfecting credit mechanisms and policies and direct the credit institutions to create favorable conditions for cooperatives and cooperative economic forms to borrow capital for production and business development under the provisions of the Government's Resolution No. 02/2003/NQ-CP of January 17,2003 and law provisions on security of loans of credit institutions."[/INST]9. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện cơ chế chính sách tín dụng và chỉ đạo các tổ chức tín dụng tạo điều kiện thuận lợi cho các hợp tác xã và các hình thức kinh tế hợp tác vay vốn phát triển sản xuất kinh doanh theo quy định tại Nghị quyết số 02/2003/NQ-CP ngày 17 tháng 1 năm 2003 của Chính phủ và các quy định của pháp luật về bảo đảm tiền vay của tổ chức tín dụng. |
Translate the following sentence into English: "Trở thành kẻ khốn khổ không làm anh tốt hơn bất kì ai khác, House." | Being miserable doesn't make you better than anybody else, House. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Trở thành kẻ khốn khổ không làm anh tốt hơn bất kì ai khác, House."[/INST]Being miserable doesn't make you better than anybody else, House. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Holden tham gia truyền hình lần đầu như một thí sinh trên game show Blind Date năm 1991." | Holden's first television appearance was as a contestant on the game show Blind Date in 1991. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Holden tham gia truyền hình lần đầu như một thí sinh trên game show Blind Date năm 1991."[/INST]Holden's first television appearance was as a contestant on the game show Blind Date in 1991. |
Translate the following sentence into English: "5. Trang thông tin điện tử ứng dụng chuyên ngành là trang thông tin điện tử của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ ứng dụng trong lĩnh vực viễn thông, công nghệ thông tin, phát thanh, truyền hình, thương mại, tài chính, ngân hàng, văn hóa, y tế, giáo dục và các lĩnh vực chuyên ngành khác và không cung cấp thông tin tổng hợp." | 5. Specialized websites are websites of organizations and enterprises that provide applications for telecommunications, information technology, radio and television, commerce, finance, banking, culture, health care, education, and other fields. Those websites do not post news. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "5. Trang thông tin điện tử ứng dụng chuyên ngành là trang thông tin điện tử của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ ứng dụng trong lĩnh vực viễn thông, công nghệ thông tin, phát thanh, truyền hình, thương mại, tài chính, ngân hàng, văn hóa, y tế, giáo dục và các lĩnh vực chuyên ngành khác và không cung cấp thông tin tổng hợp."[/INST]5. Specialized websites are websites of organizations and enterprises that provide applications for telecommunications, information technology, radio and television, commerce, finance, banking, culture, health care, education, and other fields. Those websites do not post news. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The action is furthered when the Spartan army forms a phalanx formation." | Hành động được đẩy mạnh khi quân đội Spartan tạo thành đội hình phalanx. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The action is furthered when the Spartan army forms a phalanx formation."[/INST]Hành động được đẩy mạnh khi quân đội Spartan tạo thành đội hình phalanx. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "b) Thành lập Hội đồng thẩm định: Cơ quan quản lý chuyên ngành tiếp nhận hồ sơ đăng ký lưu giữ của chủ sở hữu thủy sinh vật ngoại lai có trách nhiệm thành lập Hội đồng thẩm định." | b/Setting up of evaluation councils: The local fisheries management agency receiving preservation registration dossiers of owners shall set up an evaluation council. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "b) Thành lập Hội đồng thẩm định: Cơ quan quản lý chuyên ngành tiếp nhận hồ sơ đăng ký lưu giữ của chủ sở hữu thủy sinh vật ngoại lai có trách nhiệm thành lập Hội đồng thẩm định."[/INST]b/Setting up of evaluation councils: The local fisheries management agency receiving preservation registration dossiers of owners shall set up an evaluation council. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "This can make your body feel very refreshed, especially if you spend all day sitting up and have a sore back." | Cách làm này sẽ giúp cơ thể bạn cảm thấy sảng khoái, đặc biệt nếu bạn phải ngồi cả ngày và bị đau lưng. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "This can make your body feel very refreshed, especially if you spend all day sitting up and have a sore back."[/INST]Cách làm này sẽ giúp cơ thể bạn cảm thấy sảng khoái, đặc biệt nếu bạn phải ngồi cả ngày và bị đau lưng. |
What is the English translation for "Cơ bản mà nói, đó là tất cả của một bài viết khoa học." | That's a science paper, basically. | <s>[INST]What is the English translation for "Cơ bản mà nói, đó là tất cả của một bài viết khoa học."[/INST]That's a science paper, basically. |
Translate the following sentence into English: "Cậu không cần Janice." | You don't need Janice for that. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Cậu không cần Janice."[/INST]You don't need Janice for that. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nói là thế nhưng bạn không nên ép mình cười vì nghe rất giả tạo." | That being said, don't force yourself to laugh because it will sound fake. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nói là thế nhưng bạn không nên ép mình cười vì nghe rất giả tạo."[/INST]That being said, don't force yourself to laugh because it will sound fake. |
Translate the following sentence into English: "Đó là cái giá mà các cô gái thường trả. cứ làm gì em cần." | That's what the other lady usually takes. And just, you know, work your way up if you need to. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Đó là cái giá mà các cô gái thường trả. cứ làm gì em cần."[/INST]That's what the other lady usually takes. And just, you know, work your way up if you need to. |
Translate the following sentence into English: "Khoảng năm 8500 TCN, các khu định cư lớn nhất trên thế giới là những ngôi làng, ví dụ như Jericho, có khoảng vài trăm thành viên. Khoảng năm 7000 TCN, thị trấn Çatalhöyük ở Anatolia có khoảng 5.000 đến 10.000 dân. Rất có thể, nó là khu vực định cư lớn nhất thế giới vào thời điểm đó. Trong suốt thiên niên kỷ 4 và 5 TCN, những thành phố với hàng chục ngàn cư dân đã mọc lên ở vùng Lưỡi liềm Phì nhiêu (Fertile Crescent ), và mỗi thành phố trong khu vực này đều kiểm soát nhiều ngôi làng lân cận. Năm 3100 TCN, toàn bộ vùng hạ lưu thung lũng sông Nile hợp nhất với nhau hình thành nên vương quốc Ai Cập. Các Pharaoh đã cai trị hàng ngàn cây số vuông đất đai và hàng trăm ngàn dân. Khoảng năm 2230 TCN, Sargon Đại đế đã xây dựng đế chế đầu tiên, Akkad. Đế chế này rất tự hào về một triệu thần dân của mình cùng đội quân thường trực 5.400 người. Vào khoảng giữa năm 1000 TCN và 500 TCN, những siêu đế chế đầu tiên xuất hiện ở Trung Đông: Đế chế Tân Assyria, Đế chế Babylon và Đế chế Ba Tư. Các nước này có nhiều triệu thần dân và hàng chục ngàn binh lính." | Around 8500 BC the largest settlements in the world were villages such as Jericho, which contained a few hundred individuals. By 7000 BC the town of Çatalhöyük in Anatolia numbered between 5,000 and 10,000 individuals. It may well have been the world's biggest settlement at the time. During the fifth and fourth millennia BC, cities with tens of thousands of inhabitants sprouted in the Fertile Crescent, and each of these held sway over many nearby villages. In 3100 BC the entire lower Nile Valley was united into the first Egyptian kingdom. Its pharaohs ruled thousands of square miles and hundreds of thousands of people. Around 2250 BC Sargon the Great forged the first empire, the Akkadian. It boasted over a million subjects and a standing army of 5,400 soldiers. Between 1000 BC and 500 BC, the first mega-empires appeared in the Middle East: the Late Assyrian Empire, the Babylonian Empire, and the Persian Empire. They ruled over many millions of subjects and commanded tens of thousands of soldiers. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Khoảng năm 8500 TCN, các khu định cư lớn nhất trên thế giới là những ngôi làng, ví dụ như Jericho, có khoảng vài trăm thành viên. Khoảng năm 7000 TCN, thị trấn Çatalhöyük ở Anatolia có khoảng 5.000 đến 10.000 dân. Rất có thể, nó là khu vực định cư lớn nhất thế giới vào thời điểm đó. Trong suốt thiên niên kỷ 4 và 5 TCN, những thành phố với hàng chục ngàn cư dân đã mọc lên ở vùng Lưỡi liềm Phì nhiêu (Fertile Crescent ), và mỗi thành phố trong khu vực này đều kiểm soát nhiều ngôi làng lân cận. Năm 3100 TCN, toàn bộ vùng hạ lưu thung lũng sông Nile hợp nhất với nhau hình thành nên vương quốc Ai Cập. Các Pharaoh đã cai trị hàng ngàn cây số vuông đất đai và hàng trăm ngàn dân. Khoảng năm 2230 TCN, Sargon Đại đế đã xây dựng đế chế đầu tiên, Akkad. Đế chế này rất tự hào về một triệu thần dân của mình cùng đội quân thường trực 5.400 người. Vào khoảng giữa năm 1000 TCN và 500 TCN, những siêu đế chế đầu tiên xuất hiện ở Trung Đông: Đế chế Tân Assyria, Đế chế Babylon và Đế chế Ba Tư. Các nước này có nhiều triệu thần dân và hàng chục ngàn binh lính."[/INST]Around 8500 BC the largest settlements in the world were villages such as Jericho, which contained a few hundred individuals. By 7000 BC the town of Çatalhöyük in Anatolia numbered between 5,000 and 10,000 individuals. It may well have been the world's biggest settlement at the time. During the fifth and fourth millennia BC, cities with tens of thousands of inhabitants sprouted in the Fertile Crescent, and each of these held sway over many nearby villages. In 3100 BC the entire lower Nile Valley was united into the first Egyptian kingdom. Its pharaohs ruled thousands of square miles and hundreds of thousands of people. Around 2250 BC Sargon the Great forged the first empire, the Akkadian. It boasted over a million subjects and a standing army of 5,400 soldiers. Between 1000 BC and 500 BC, the first mega-empires appeared in the Middle East: the Late Assyrian Empire, the Babylonian Empire, and the Persian Empire. They ruled over many millions of subjects and commanded tens of thousands of soldiers. |
What is the Vietnamese translation for "For example, proofs of properties or refinement from the specification to a program may be undertaken." | Ví dụ, có thể thực hiện các chứng minh về các tính chất hoặc quá trình tinh chỉnh (refinement) từ đặc tả hình thức tới một chương trình. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "For example, proofs of properties or refinement from the specification to a program may be undertaken."[/INST]Ví dụ, có thể thực hiện các chứng minh về các tính chất hoặc quá trình tinh chỉnh (refinement) từ đặc tả hình thức tới một chương trình. |
What is the English translation for "Phải, có quy định rất nghiêm, có một hội sức khỏe gì đó." | Yeah, they run a tight ship over there at Cooperative Institutional Health Bastards. | <s>[INST]What is the English translation for "Phải, có quy định rất nghiêm, có một hội sức khỏe gì đó."[/INST]Yeah, they run a tight ship over there at Cooperative Institutional Health Bastards. |
What is the English translation for "Bạn là người nói 'có ' hay 'không '?" | Are you someone who says 'yes' or 'no '? | <s>[INST]What is the English translation for "Bạn là người nói 'có ' hay 'không '?"[/INST]Are you someone who says 'yes' or 'no '? |
What is the Vietnamese translation for "In this part of the union, political life had its origin in the townships; and it may almost be said that each of them originally formed an independent nation. when the kings of england afterwards asserted their supremacy, they were content to assume the central power of the state. they left the townships where they were before; and although they are now subject to the state, they were not at first, or were hardly so. they did not receive their powers from the central authority, but, on the contrary, they gave up a portion of their independence to the state. this is an important distinction, and one which the reader must constantly recollect. the townships are generally subordinate to the state only in those interests which i shall term social, as they are common to all the others. they are independent in all that concerns themselves alone; and amongst the inhabitants of new england, i believe that not a man is to be found who would acknowledge that the state has any right to interfere in their town affairs. the towns of new england buy and sell, prosecute or are indicted, augment or diminish their rates, and no administrative authority ever thinks of offering any opposition." | Tại cái phần đất này của liên bang, đời sống chính trị đã xuất hiện ngay từ trong lòng các công xã. ta gần như có thể nói rằng ngay từ thuở khởi đầu, mỗi công xã đó đã là một quốc gia độc lập. sau đó, đến khi các nhà vua nước anh đòi lại quyền tối thượng của họ, các vị ấy chỉ chiếm giữ lấy phần quyền lực ở trung ương thôi. các vị để cho công xã tồn tại trong trạng thái y nguyên như đang có. lúc này, công xã ở new england trở thành bề tôi. nhưng về nguyên tắc các công xã đó chẳng lệ thuộc ai hết hoặc chỉ hơi lệ thuộc mà thôi. các công xã không được trao quyền. nhưng gần như là vì quyền lợi của bang mà các công xã bị tước đi một phần tính độc lập của chúng. đó là điều quan trọng bạn đọc cần nhận rõ và cần luôn luôn để ý tới. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "In this part of the union, political life had its origin in the townships; and it may almost be said that each of them originally formed an independent nation. when the kings of england afterwards asserted their supremacy, they were content to assume the central power of the state. they left the townships where they were before; and although they are now subject to the state, they were not at first, or were hardly so. they did not receive their powers from the central authority, but, on the contrary, they gave up a portion of their independence to the state. this is an important distinction, and one which the reader must constantly recollect. the townships are generally subordinate to the state only in those interests which i shall term social, as they are common to all the others. they are independent in all that concerns themselves alone; and amongst the inhabitants of new england, i believe that not a man is to be found who would acknowledge that the state has any right to interfere in their town affairs. the towns of new england buy and sell, prosecute or are indicted, augment or diminish their rates, and no administrative authority ever thinks of offering any opposition."[/INST]Tại cái phần đất này của liên bang, đời sống chính trị đã xuất hiện ngay từ trong lòng các công xã. ta gần như có thể nói rằng ngay từ thuở khởi đầu, mỗi công xã đó đã là một quốc gia độc lập. sau đó, đến khi các nhà vua nước anh đòi lại quyền tối thượng của họ, các vị ấy chỉ chiếm giữ lấy phần quyền lực ở trung ương thôi. các vị để cho công xã tồn tại trong trạng thái y nguyên như đang có. lúc này, công xã ở new england trở thành bề tôi. nhưng về nguyên tắc các công xã đó chẳng lệ thuộc ai hết hoặc chỉ hơi lệ thuộc mà thôi. các công xã không được trao quyền. nhưng gần như là vì quyền lợi của bang mà các công xã bị tước đi một phần tính độc lập của chúng. đó là điều quan trọng bạn đọc cần nhận rõ và cần luôn luôn để ý tới. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "+ Chart of hydraulic calculations for the water supply pipeline network;" | + Sơ đồ tính toán thủy lực mạng lưới đường ống cấp nước; | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "+ Chart of hydraulic calculations for the water supply pipeline network;"[/INST]+ Sơ đồ tính toán thủy lực mạng lưới đường ống cấp nước; |
What is the Vietnamese translation for "Well then, a trainer may be your best bet." | Hãy nói với bản thân và những người khác rằng bạn " không " ăn những loại thức ăn nào đó, thay vì nói mình " không thể " ăn, cách nói này có thể giúp bạn thực hiện quyết tâm của mình cao hơn. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Well then, a trainer may be your best bet."[/INST]Hãy nói với bản thân và những người khác rằng bạn " không " ăn những loại thức ăn nào đó, thay vì nói mình " không thể " ăn, cách nói này có thể giúp bạn thực hiện quyết tâm của mình cao hơn. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "" Họ đến từ văn phòng của ông Harry. Họ đang giúp chúng ta đối phó với những đơn đề nghị mua nhà. "-Ah Ling trả lời, nhìn Nick với ánh mắt thể hiện sự không đồng tình." | " They're from Uncle Harry's office. They're helping out with all the house offers, " Ah Ling responded, giving Nick a look that clearly registered her disapproval. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "" Họ đến từ văn phòng của ông Harry. Họ đang giúp chúng ta đối phó với những đơn đề nghị mua nhà. "-Ah Ling trả lời, nhìn Nick với ánh mắt thể hiện sự không đồng tình."[/INST]" They're from Uncle Harry's office. They're helping out with all the house offers, " Ah Ling responded, giving Nick a look that clearly registered her disapproval. |
Subsets and Splits
No saved queries yet
Save your SQL queries to embed, download, and access them later. Queries will appear here once saved.