Search is not available for this dataset
prompt
stringlengths 31
2.1k
| response
stringlengths 1
2.05k
⌀ | text
stringlengths 47
4.16k
|
---|---|---|
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The primary reason for this is that many sufferers of DID also have other mental health diagnoses such as: depression, post-traumatic stress disorder, eating disorder, sleep disorder, panic disorder, or a substance abuse disorder." | Đôi khi người DID bị chẩn đoán nhầm, nguyên nhân chủ yếu là do nhiều bệnh nhân DID còn kèm theo các vấn đề sức khỏe tâm thần khác như: trầm cảm, rối loạn sstress sau sang chấn, rối loạn ăn uống, rối loạn giấc ngủ, rối loạn hoảng sợ hoặc rối loạn do lạm dụng chất. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The primary reason for this is that many sufferers of DID also have other mental health diagnoses such as: depression, post-traumatic stress disorder, eating disorder, sleep disorder, panic disorder, or a substance abuse disorder."[/INST]Đôi khi người DID bị chẩn đoán nhầm, nguyên nhân chủ yếu là do nhiều bệnh nhân DID còn kèm theo các vấn đề sức khỏe tâm thần khác như: trầm cảm, rối loạn sstress sau sang chấn, rối loạn ăn uống, rối loạn giấc ngủ, rối loạn hoảng sợ hoặc rối loạn do lạm dụng chất. |
What is the Vietnamese translation for "" i know a guy over there who might let me peek behind the curtain. i'll work that angle as well as the gps tracking company's servers. i'll call you back in a half hour. "" | " tôi quen một người ở đó và có thể moi được một ít thông tin. tôi sẽ theo phương án này và sẽ rà soát các máy chủ lưu trữ thông tin truy cập gps của công ty họ. sẽ gọi lại cho anh trong nửa giờ nữa ". | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "" i know a guy over there who might let me peek behind the curtain. i'll work that angle as well as the gps tracking company's servers. i'll call you back in a half hour. ""[/INST]" tôi quen một người ở đó và có thể moi được một ít thông tin. tôi sẽ theo phương án này và sẽ rà soát các máy chủ lưu trữ thông tin truy cập gps của công ty họ. sẽ gọi lại cho anh trong nửa giờ nữa ". |
What is the English translation for "Đây là cá bảy màu Mexico, bạn thấy ở hàm trên của nó phần tơ ngoại bì lòi ra hình thành ria cá." | These are Mexican guppies, and what you see on their upper maxilla is an outgrowth of epidermal filaments, and these filaments basically form a fish mustache, if you will. | <s>[INST]What is the English translation for "Đây là cá bảy màu Mexico, bạn thấy ở hàm trên của nó phần tơ ngoại bì lòi ra hình thành ria cá."[/INST]These are Mexican guppies, and what you see on their upper maxilla is an outgrowth of epidermal filaments, and these filaments basically form a fish mustache, if you will. |
What is the English translation for "Việc tẩy sạch tế bào chết sẽ giúp tẩy lông sạch hơn." | Taking off the dead skin cells will give you a cleaner wax. | <s>[INST]What is the English translation for "Việc tẩy sạch tế bào chết sẽ giúp tẩy lông sạch hơn."[/INST]Taking off the dead skin cells will give you a cleaner wax. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Hoá chất Bảng 2 (thuộc Công ước Cấm phát triển sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá huỷ vũ khí hoá học )" | Chemicals of Table 2 (of the Convention on the Prohibition of production development, storage, use and destruction of chemical weapons ) | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Hoá chất Bảng 2 (thuộc Công ước Cấm phát triển sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá huỷ vũ khí hoá học )"[/INST]Chemicals of Table 2 (of the Convention on the Prohibition of production development, storage, use and destruction of chemical weapons ) |
Translate the following sentence into English: "c) Buộc xin lỗi công khai đối với hành vi vi phạm quy định tại điểm a khoản 2 và điểm c khoản 3 Điều này;" | c) Must making public apology, for the actions mentioned at point a clause 2 and point c clause 3 of this Article; | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "c) Buộc xin lỗi công khai đối với hành vi vi phạm quy định tại điểm a khoản 2 và điểm c khoản 3 Điều này;"[/INST]c) Must making public apology, for the actions mentioned at point a clause 2 and point c clause 3 of this Article; |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "1. Holding beauty contests at general education schools, historical-cultural relics, places of belief and religion and other places restricted by competent agencies." | 1. Tổ chức cuộc thi tại các địa điểm: Trường phổ thông; di tích lịch sử văn hóa; cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo và địa điểm khác không được phép của cơ quan có thẩm quyền. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "1. Holding beauty contests at general education schools, historical-cultural relics, places of belief and religion and other places restricted by competent agencies."[/INST]1. Tổ chức cuộc thi tại các địa điểm: Trường phổ thông; di tích lịch sử văn hóa; cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo và địa điểm khác không được phép của cơ quan có thẩm quyền. |
Translate the following sentence into English: "Những đối tượng dễ bị rách hay đứt gân Achilles bao gồm: Người trong độ tuổi 30-40 Đàn ông (có nguy cơ đứt gân cao hơn phụ nữ đến 5 lần) Người chơi các môn thể thao đòi hỏi phải chạy, nhảy và tăng tốc đột ngột Người tiêm steroid Người sử dụng kháng sinh nhóm fluoroquinolone, bao gồm ciprofloxacin (Cipro) hoặc levofloxacin (Levaquin )" | People most at risk for tearing or rupturing the Achilles tendon include: Those between 30-40 years of age Men (5x more likely than women to develop a rupture) Those who play sports that involve running, jumping, and sudden bursts of movement Those who use steroid injections Those who use fluoroquinolone antibiotics, including ciprofloxacin (Cipro) or levofloxacin (Levaquin ) | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Những đối tượng dễ bị rách hay đứt gân Achilles bao gồm: Người trong độ tuổi 30-40 Đàn ông (có nguy cơ đứt gân cao hơn phụ nữ đến 5 lần) Người chơi các môn thể thao đòi hỏi phải chạy, nhảy và tăng tốc đột ngột Người tiêm steroid Người sử dụng kháng sinh nhóm fluoroquinolone, bao gồm ciprofloxacin (Cipro) hoặc levofloxacin (Levaquin )"[/INST]People most at risk for tearing or rupturing the Achilles tendon include: Those between 30-40 years of age Men (5x more likely than women to develop a rupture) Those who play sports that involve running, jumping, and sudden bursts of movement Those who use steroid injections Those who use fluoroquinolone antibiotics, including ciprofloxacin (Cipro) or levofloxacin (Levaquin ) |
What is the Vietnamese translation for "After a near ten-month siege, Petersburg surrendered." | Sau khi bao vây gần mười tháng, Petersburg đầu hàng. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "After a near ten-month siege, Petersburg surrendered."[/INST]Sau khi bao vây gần mười tháng, Petersburg đầu hàng. |
What is the Vietnamese translation for "All & cookies" | Mọi & cookie | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "All & cookies"[/INST]Mọi & cookie |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Và sau đó tại một thời điểm, những đứa trẻ đó sẽ quay lại và nhìn bạn và nếu bạn nói với chúng ," | And then at some point they turn around and they look at you. And if you tell them , | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Và sau đó tại một thời điểm, những đứa trẻ đó sẽ quay lại và nhìn bạn và nếu bạn nói với chúng ,"[/INST]And then at some point they turn around and they look at you. And if you tell them , |
Translate the following sentence into English: "" vào buổi trưa ngày 7 tháng tám, tôi cùng gia đình đang ăn tối bình yên thì nghe có một tiếng rung chuyển lớn trong gác mái. chúng tôi vội vã băng qua những lối đi bí mật của mình trong mấy bức tường, và từ những lỗ chuột ngó ra, chúng tôi chứng kiến một cảnh tượng kinh hoàng nhất chưa từng thấy. con mèo ấy, kẻ giờ đang đứng trước vành công lý-kẻ phạm trọng tội đầy xấu xa, mà cuối cùng những tội ác gian manh của y cũng sờ tới y-con quỷ ấy... "" | " at noon on august 7, i and my family were peacefully eating our dinner when we heard a great commotion in the loft. we rushed up through our secret passageways in the walls and, looking out from our holes, saw one of the most terrible sights we have ever witnessed. this cat, who now stands before the bar of justice-this wicked felon, whose vile sins have at last found him out-this evil-" | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "" vào buổi trưa ngày 7 tháng tám, tôi cùng gia đình đang ăn tối bình yên thì nghe có một tiếng rung chuyển lớn trong gác mái. chúng tôi vội vã băng qua những lối đi bí mật của mình trong mấy bức tường, và từ những lỗ chuột ngó ra, chúng tôi chứng kiến một cảnh tượng kinh hoàng nhất chưa từng thấy. con mèo ấy, kẻ giờ đang đứng trước vành công lý-kẻ phạm trọng tội đầy xấu xa, mà cuối cùng những tội ác gian manh của y cũng sờ tới y-con quỷ ấy... ""[/INST]" at noon on august 7, i and my family were peacefully eating our dinner when we heard a great commotion in the loft. we rushed up through our secret passageways in the walls and, looking out from our holes, saw one of the most terrible sights we have ever witnessed. this cat, who now stands before the bar of justice-this wicked felon, whose vile sins have at last found him out-this evil-" |
Translate the following sentence into English: "1-Trên cơ sở các báo cáo do các Bộ, ngành và các địa phương định kỳ nộp về Ban Chỉ đạo, Tổ thường trực chịu trách nhiệm tổng hợp và báo cáo kết quả triển khai thực hiện các chính sách về nhà ở, đất ở trên phạm vi cả nước để trình Ban Chỉ đạo xem xét và thông qua trước khi trình báo cáo Chính phủ." | 1. On the basis of the reports submitted periodically by the ministries, branches and localities to the Steering Committee, the Standing Team shall make a general report of the results of the implementation of the policies on residential houses and land on the national scale to the Steering Committee for consideration and approval before submitting it to the Government. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "1-Trên cơ sở các báo cáo do các Bộ, ngành và các địa phương định kỳ nộp về Ban Chỉ đạo, Tổ thường trực chịu trách nhiệm tổng hợp và báo cáo kết quả triển khai thực hiện các chính sách về nhà ở, đất ở trên phạm vi cả nước để trình Ban Chỉ đạo xem xét và thông qua trước khi trình báo cáo Chính phủ."[/INST]1. On the basis of the reports submitted periodically by the ministries, branches and localities to the Steering Committee, the Standing Team shall make a general report of the results of the implementation of the policies on residential houses and land on the national scale to the Steering Committee for consideration and approval before submitting it to the Government. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Over the rustling of the trees, he seemed to hear once more what Hagrid had told him on the night they had met :" | Nó bỗng nghe như vang lên đâu đó trên tán cây xào xạc kia những lời mà lão Hagrid đã nói với nó vào đêm đầu tiên hai người gặp gỡ : | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Over the rustling of the trees, he seemed to hear once more what Hagrid had told him on the night they had met :"[/INST]Nó bỗng nghe như vang lên đâu đó trên tán cây xào xạc kia những lời mà lão Hagrid đã nói với nó vào đêm đầu tiên hai người gặp gỡ : |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Trả lời các câu hỏi: điều gì đã xảy ra, trong lòng bạn cảm thấy thế nào và bạn gọi cảm giác đó là gì?" | Answer three questions: what happened before, how does it feel in your body, and how would you label the feeling? | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Trả lời các câu hỏi: điều gì đã xảy ra, trong lòng bạn cảm thấy thế nào và bạn gọi cảm giác đó là gì?"[/INST]Answer three questions: what happened before, how does it feel in your body, and how would you label the feeling? |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Dưới đây là một số loại thức ăn nguy hiểm cho ốc sên được phân loại theo mức độ từ cao đến thấp: Các loại thức ăn mặn có thể giết chết ốc sên." | Here are a list of food ranging from the most to least dangerous: Salty foods could kill your snails. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Dưới đây là một số loại thức ăn nguy hiểm cho ốc sên được phân loại theo mức độ từ cao đến thấp: Các loại thức ăn mặn có thể giết chết ốc sên."[/INST]Here are a list of food ranging from the most to least dangerous: Salty foods could kill your snails. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Corticosteroid creams or ointments applied to the skin are helpful and effective treatments for eczema, but you should always use them only as recommended by your doctor." | Các loại kem và thuốc mỡ chứa corticosteroid có tác dụng điều trị eczema, nhưng chỉ nên dùng theo khuyến nghị của bác sĩ. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Corticosteroid creams or ointments applied to the skin are helpful and effective treatments for eczema, but you should always use them only as recommended by your doctor."[/INST]Các loại kem và thuốc mỡ chứa corticosteroid có tác dụng điều trị eczema, nhưng chỉ nên dùng theo khuyến nghị của bác sĩ. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Vào thời hiện đại, đã có một số cuộc xung đột giữa người Kotoko và người Ả Rập Shuwa." | In modern times, there has been some conflict between the Kotoko and the Shuwa Arabs. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Vào thời hiện đại, đã có một số cuộc xung đột giữa người Kotoko và người Ả Rập Shuwa."[/INST]In modern times, there has been some conflict between the Kotoko and the Shuwa Arabs. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ông quay người. " Đi nào, Aragorn con trai Arathorn! " ông nói. " Đừng hối tiếc lựa chọn của anh ở thung lũng Emyn Muil, cũng đừng gọi đây là cuộc truy đuổi vô ích. Anh đã phải chọn lựa con đường có vẻ đúng nhất giữa bao nghi ngại: sự lựa chọn đó là chính đáng, và nó đã có kết quả. Bởi nhờ vậy mà chúng ta đã gặp nhau thật đúng lúc nếu không thì sẽ là quá muộn. Nhưng nhiệm vụ theo dấu những người bạn đồng hành đã kết thúc. Cuộc hành trình tiếp theo của anh đã được quyết định bởi lời hứa anh đã trao. Anh phải đi đến Edoras và tìm gặp Théoden trong cung điện. Bởi nơi đó đang cần anh. Ánh sáng thanh Andúril cần phải tỏa ra trong cuộc chiến đã được nó chờ đợi bấy lâu. Đang có chiến tranh ở Rohan, và có thứ tà ác lớn lao hơn: mọi thứ đang xấu đi với Théoden. " '" | He turned. 'Come, Aragorn son of Arathorn! ' he said. 'Do not regret your choice in the valley of the Emyn Muil, nor call it a vain pursuit. You chose amid doubts the path that seemed right: the choice was just, and it has been rewarded. For so we have met in time, who otherwise might have met too late. But the quest of your companions is over. Your next journey is marked by your given word. You must go to Edoras and seek out Théoden in his hall. For you are needed. The light of Andúril must now be uncovered in the battle for which it has so long waited. There is war in Rohan, and worse evil: it goes ill with Théoden. '' | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ông quay người. " Đi nào, Aragorn con trai Arathorn! " ông nói. " Đừng hối tiếc lựa chọn của anh ở thung lũng Emyn Muil, cũng đừng gọi đây là cuộc truy đuổi vô ích. Anh đã phải chọn lựa con đường có vẻ đúng nhất giữa bao nghi ngại: sự lựa chọn đó là chính đáng, và nó đã có kết quả. Bởi nhờ vậy mà chúng ta đã gặp nhau thật đúng lúc nếu không thì sẽ là quá muộn. Nhưng nhiệm vụ theo dấu những người bạn đồng hành đã kết thúc. Cuộc hành trình tiếp theo của anh đã được quyết định bởi lời hứa anh đã trao. Anh phải đi đến Edoras và tìm gặp Théoden trong cung điện. Bởi nơi đó đang cần anh. Ánh sáng thanh Andúril cần phải tỏa ra trong cuộc chiến đã được nó chờ đợi bấy lâu. Đang có chiến tranh ở Rohan, và có thứ tà ác lớn lao hơn: mọi thứ đang xấu đi với Théoden. " '"[/INST]He turned. 'Come, Aragorn son of Arathorn! ' he said. 'Do not regret your choice in the valley of the Emyn Muil, nor call it a vain pursuit. You chose amid doubts the path that seemed right: the choice was just, and it has been rewarded. For so we have met in time, who otherwise might have met too late. But the quest of your companions is over. Your next journey is marked by your given word. You must go to Edoras and seek out Théoden in his hall. For you are needed. The light of Andúril must now be uncovered in the battle for which it has so long waited. There is war in Rohan, and worse evil: it goes ill with Théoden. '' |
What is the Vietnamese translation for "'Get out of my head! ' Emily shouted. '" | " Cút ra khỏi đầu tôi! " Emily hét lên. ' | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "'Get out of my head! ' Emily shouted. '"[/INST]" Cút ra khỏi đầu tôi! " Emily hét lên. ' |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Điều này đã khiến các nhà Ai Cập học và các nhà khảo cổ đi đến kết luận rằng con dấu đó chắc chắn chỉ được tạo ra sau này với mục đích tưởng niệm, bởi vì đồ hình hoàng gia chỉ bắt đầu được sử dụng sau khi Peribsen qua đời rất lâu." | This arrangement leads Egyptologists and archaeologists to the conclusion that the seal must have been created later, in memoriam, because the use of royal cartouches began long after Peribsen's reign. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Điều này đã khiến các nhà Ai Cập học và các nhà khảo cổ đi đến kết luận rằng con dấu đó chắc chắn chỉ được tạo ra sau này với mục đích tưởng niệm, bởi vì đồ hình hoàng gia chỉ bắt đầu được sử dụng sau khi Peribsen qua đời rất lâu."[/INST]This arrangement leads Egyptologists and archaeologists to the conclusion that the seal must have been created later, in memoriam, because the use of royal cartouches began long after Peribsen's reign. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "RATES OF FEES FOR REGISTRATION OF SECURED TRANSACTIONS" | QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP PHÍ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "RATES OF FEES FOR REGISTRATION OF SECURED TRANSACTIONS"[/INST]QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP PHÍ TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "This needle, was it...some kind of drug?" | Cây kim, có phải...là một loại thuốc nào đấy? | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "This needle, was it...some kind of drug?"[/INST]Cây kim, có phải...là một loại thuốc nào đấy? |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "we gotta-We gotta stay longer." | chúng ta nên-Chúng ta nên ở lại lâu hơn. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "we gotta-We gotta stay longer."[/INST]chúng ta nên-Chúng ta nên ở lại lâu hơn. |
What is the English translation for "Một thời gian ngắn sau khi bị bắt, Dương Tân Hải thú nhận đã thực hiện 65 vụ giết người, 23 vụ hiếp dâm và 5 vụ tấn công gây thương tích nghiêm trọng: 49 vụ giết người, hiếp dâm và 17 năm cuộc tấn công ở Hà Nam; tám vụ giết người và ba vụ hiếp dâm ở Hà Bắc, sáu vụ giết người và hai vụ hiếp dâm ở An Huy và hai vụ giết người và một vụ hiếp dâm ở Sơn Đông." | Shortly after he was arrested, Yang confessed to 65 murders, 23 rapes and five attacks causing serious injury: 49 murders, 17 rapes and five attacks in Henan; eight murders and three rapes in Hebei; six murders and two rapes in Anhui; and two murders and one rape in Shandong. | <s>[INST]What is the English translation for "Một thời gian ngắn sau khi bị bắt, Dương Tân Hải thú nhận đã thực hiện 65 vụ giết người, 23 vụ hiếp dâm và 5 vụ tấn công gây thương tích nghiêm trọng: 49 vụ giết người, hiếp dâm và 17 năm cuộc tấn công ở Hà Nam; tám vụ giết người và ba vụ hiếp dâm ở Hà Bắc, sáu vụ giết người và hai vụ hiếp dâm ở An Huy và hai vụ giết người và một vụ hiếp dâm ở Sơn Đông."[/INST]Shortly after he was arrested, Yang confessed to 65 murders, 23 rapes and five attacks causing serious injury: 49 murders, 17 rapes and five attacks in Henan; eight murders and three rapes in Hebei; six murders and two rapes in Anhui; and two murders and one rape in Shandong. |
Translate the following sentence into English: "Ê sau hỏi: Toán quân anh đã gặp đi trước đó, em tính làm chi? Ðáp rằng: Ấy để nhờ được ơn trước mặt chúa tôi." | Esau said, " What do you mean by all this company which I met? " Jacob said, " To find favor in the sight of my lord. " | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Ê sau hỏi: Toán quân anh đã gặp đi trước đó, em tính làm chi? Ðáp rằng: Ấy để nhờ được ơn trước mặt chúa tôi."[/INST]Esau said, " What do you mean by all this company which I met? " Jacob said, " To find favor in the sight of my lord. " |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đối phương còn quay trở lại bốn lần, và tham gia một cuộc đấu pháo tay đôi ngắn, nhưng không thể rút ngắn hơn khoảng cách 8.000 thước Anh (7,3 km)." | The enemy returned four times and took part in short gunnery duels, but did not close the range below 8,000 yards (7,300 m). | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Đối phương còn quay trở lại bốn lần, và tham gia một cuộc đấu pháo tay đôi ngắn, nhưng không thể rút ngắn hơn khoảng cách 8.000 thước Anh (7,3 km)."[/INST]The enemy returned four times and took part in short gunnery duels, but did not close the range below 8,000 yards (7,300 m). |
What is the English translation for "" Một con sư tử, trời đất ơi, đó là một con sư tử.-Shasta nghĩ.-Mình hết đời rồi! Không hiểu là chuyện đó có đau đớn lắm không. Ước gì nó xong phắt cho rồi. Không biết có bất cứ chuyện gì xảy ra sau khi người ta chết không. Ô...ôi ôi... Nó tới rồi. " Và Shasta nhắm nghiền mắt lại, hai hàm răng nghiến chặt." | " It's a lion, I know it's a lion, " thought Shasta. " I'm done. I wonder will it hurt much. I wish it was over. I wonder does anything happen to people after they're dead. O-o-oh! Here it comes! " And he shut his eyes and his teeth tight. | <s>[INST]What is the English translation for "" Một con sư tử, trời đất ơi, đó là một con sư tử.-Shasta nghĩ.-Mình hết đời rồi! Không hiểu là chuyện đó có đau đớn lắm không. Ước gì nó xong phắt cho rồi. Không biết có bất cứ chuyện gì xảy ra sau khi người ta chết không. Ô...ôi ôi... Nó tới rồi. " Và Shasta nhắm nghiền mắt lại, hai hàm răng nghiến chặt."[/INST]" It's a lion, I know it's a lion, " thought Shasta. " I'm done. I wonder will it hurt much. I wish it was over. I wonder does anything happen to people after they're dead. O-o-oh! Here it comes! " And he shut his eyes and his teeth tight. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "You can do this by having a weekly happy hour or a bi-monthly team meal, or just inviting a few people to have dinner after work once in a while." | Do đó, hãy thôi ám ảnh về những việc nhỏ khiến bạn mắc sai lầm và suy nghĩ tích cực hơn: Nhận ra những điều mà bạn cần phải tỏ lòng biết ơn. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "You can do this by having a weekly happy hour or a bi-monthly team meal, or just inviting a few people to have dinner after work once in a while."[/INST]Do đó, hãy thôi ám ảnh về những việc nhỏ khiến bạn mắc sai lầm và suy nghĩ tích cực hơn: Nhận ra những điều mà bạn cần phải tỏ lòng biết ơn. |
What is the Vietnamese translation for "One of his disciples, whom Jesus loved, was at the table, leaning against Jesus' breast." | Vả, có một môn đồ dựa vào ngực Ðức Chúa Jêsus, tức là người mà Ngài yêu. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "One of his disciples, whom Jesus loved, was at the table, leaning against Jesus' breast."[/INST]Vả, có một môn đồ dựa vào ngực Ðức Chúa Jêsus, tức là người mà Ngài yêu. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "" The Chairman asked if this is my first encounter with sumo, " I said. " It is, and I would be very grateful for anything the Chairman might be kind enough to explain to me. " '" | - Ông Chủ tịch hỏi có phải đây là lần đầu tiên em xem đô vật không-tôi nói-đúng thế đấy, và nếu được ông Chủ tịch giảng giải cho biết đôi điều về môn võ này thì em sẽ hết sức cám ơn ông. ' | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "" The Chairman asked if this is my first encounter with sumo, " I said. " It is, and I would be very grateful for anything the Chairman might be kind enough to explain to me. " '"[/INST]- Ông Chủ tịch hỏi có phải đây là lần đầu tiên em xem đô vật không-tôi nói-đúng thế đấy, và nếu được ông Chủ tịch giảng giải cho biết đôi điều về môn võ này thì em sẽ hết sức cám ơn ông. ' |
What is the Vietnamese translation for "c) Bribery, collusion with price appraisers, price-appraising enterprises to falsify result of price appraisal." | c) Mua chuộc, hối lộ, thông đồng với thẩm định viên về giá, doanh nghiệp thẩm định giá để làm sai lệch kết quả thẩm định giá. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "c) Bribery, collusion with price appraisers, price-appraising enterprises to falsify result of price appraisal."[/INST]c) Mua chuộc, hối lộ, thông đồng với thẩm định viên về giá, doanh nghiệp thẩm định giá để làm sai lệch kết quả thẩm định giá. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Lady Ruri (瑠璃姫, Ruri-hime) ( voiced by Wakana Yamazaki) : The incense school founder who owns the Tōdaiji." | Lady Ruri (瑠璃姫, Ruri-hime) ( lồng tiếng bởi Wakana Yamazaki) : Người sáng lập trường hương và sở hữu Tōdaiji. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Lady Ruri (瑠璃姫, Ruri-hime) ( voiced by Wakana Yamazaki) : The incense school founder who owns the Tōdaiji."[/INST]Lady Ruri (瑠璃姫, Ruri-hime) ( lồng tiếng bởi Wakana Yamazaki) : Người sáng lập trường hương và sở hữu Tōdaiji. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "This is what always happens. A young Herostratus broods because he doesn't know how to become famous. Then he sees a movie in which a frail young man shoots a country music star and becomes the center of attention. Herostratus has found the formula; he goes put and shoots John Lennon." | Đây là điều luôn xảy ra. Một gã háo danh trẻ tuổi cứ ủ ê suy nghĩ bởi vì anh ta không biết làm cách nào để trở nên nổi tiếng. Rồi anh ta thấy một bộ phim trong đó một thanh niên ẻo lả bắn một ngôi sao nhạc đồng quê và trở thành tâm điểm chú ý. Gã háo danh kia đã tìm thấy công thức; hắn ra đường và bắn John Lennon. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "This is what always happens. A young Herostratus broods because he doesn't know how to become famous. Then he sees a movie in which a frail young man shoots a country music star and becomes the center of attention. Herostratus has found the formula; he goes put and shoots John Lennon."[/INST]Đây là điều luôn xảy ra. Một gã háo danh trẻ tuổi cứ ủ ê suy nghĩ bởi vì anh ta không biết làm cách nào để trở nên nổi tiếng. Rồi anh ta thấy một bộ phim trong đó một thanh niên ẻo lả bắn một ngôi sao nhạc đồng quê và trở thành tâm điểm chú ý. Gã háo danh kia đã tìm thấy công thức; hắn ra đường và bắn John Lennon. |
What is the English translation for "Tại sao bạn không thể tin vào các nhà hành pháp mỹ" | Why you can't trust american regulators | <s>[INST]What is the English translation for "Tại sao bạn không thể tin vào các nhà hành pháp mỹ"[/INST]Why you can't trust american regulators |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Pursuant to Decree No. 17/2020/ND-CP dated February 5,2020 of the Government on amendments to some Articles of Decrees related to necessary business conditions in fields under the management of the Ministry of Industry and Trade;" | Căn cứ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Pursuant to Decree No. 17/2020/ND-CP dated February 5,2020 of the Government on amendments to some Articles of Decrees related to necessary business conditions in fields under the management of the Ministry of Industry and Trade;"[/INST]Căn cứ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; |
Translate the following sentence into Vietnamese: "a) An application for the re-grant of a branch-or representative office-establishment permit, signed by an authorized representative of the foreign tourism enterprise;" | a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện do đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp du lịch nước ngoài ký; | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "a) An application for the re-grant of a branch-or representative office-establishment permit, signed by an authorized representative of the foreign tourism enterprise;"[/INST]a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện do đại diện có thẩm quyền của doanh nghiệp du lịch nước ngoài ký; |
Translate the following sentence into Vietnamese: "c/A list of members, made according to a form set by the Ministry of Planning and Investment, and a valid copy of any of personal identification papers of individual company members as specified in Article 24 of this Decree, and copies of business registration certificates or enterprise registration certificates of institutional company members;" | c) Danh sách thành viên theo mẫu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành và bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 24 Nghị định này của các thành viên công ty đối với trường hợp thành viên là cá nhân và bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thành viên công ty là tổ chức; | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "c/A list of members, made according to a form set by the Ministry of Planning and Investment, and a valid copy of any of personal identification papers of individual company members as specified in Article 24 of this Decree, and copies of business registration certificates or enterprise registration certificates of institutional company members;"[/INST]c) Danh sách thành viên theo mẫu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành và bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 24 Nghị định này của các thành viên công ty đối với trường hợp thành viên là cá nhân và bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với trường hợp thành viên công ty là tổ chức; |
Translate the following sentence into English: "Nhưng có vài người quan trọng đang quan sát chuyện này." | But there are some important eyes looking at this. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Nhưng có vài người quan trọng đang quan sát chuyện này."[/INST]But there are some important eyes looking at this. |
What is the Vietnamese translation for "Each day, you should pull floss between each of your teeth and run it along the edges." | Nhờ đó, góp phần đẩy lùi hơi thở có mùi và sâu răng. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Each day, you should pull floss between each of your teeth and run it along the edges."[/INST]Nhờ đó, góp phần đẩy lùi hơi thở có mùi và sâu răng. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Thật là. Mắt cứ chằm chằm vào tôi." | Hey, don't you dare look at me like that. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Thật là. Mắt cứ chằm chằm vào tôi."[/INST]Hey, don't you dare look at me like that. |
Translate the following sentence into English: "Tôi không dễ để thư giãn, Cô hiểu không?" | Come on. It's not easy for me to relax, you know? | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Tôi không dễ để thư giãn, Cô hiểu không?"[/INST]Come on. It's not easy for me to relax, you know? |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Loại 8: Các chất ăn mòn." | Class 8: Corrosive substances. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Loại 8: Các chất ăn mòn."[/INST]Class 8: Corrosive substances. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Just, uh, got a little..." | Chỉ là, uh, tôi khá... | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Just, uh, got a little..."[/INST]Chỉ là, uh, tôi khá... |
Translate the following sentence into English: "Anh không bao giờ nên đi gặp bố anh." | I should've never gone to see my dad. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Anh không bao giờ nên đi gặp bố anh."[/INST]I should've never gone to see my dad. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "b) Spending and spending amounts for the fund operations, payment of allowances for concurrent position holding and financial support for management of other entities shall be supported by provincial People's Committees for provincial forest protection and development fund to cover expenditures as per current regulations. In case such expenditures and expenditure amount are not regulated by the law, the provincial forest protection and development fund shall specify such contents in the internal expenditure regulations according to its financial capability." | b) Nội dung chi, mức chi hoạt động bộ máy Quỹ, chi phụ cấp kiêm nhiệm, chi hỗ trợ chi phí quản lý đối với các đơn vị, tổ chức được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao hỗ trợ Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh thực hiện nhiệm vụ chi trả thực hiện theo quy định hiện hành. Trường hợp pháp luật chưa quy định nội dung chi, mức chi, căn cứ khả năng tài chính, Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh xây dựng nội dung chi, mức chi cụ thể quy định trong quy chế chi tiêu nội bộ; | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "b) Spending and spending amounts for the fund operations, payment of allowances for concurrent position holding and financial support for management of other entities shall be supported by provincial People's Committees for provincial forest protection and development fund to cover expenditures as per current regulations. In case such expenditures and expenditure amount are not regulated by the law, the provincial forest protection and development fund shall specify such contents in the internal expenditure regulations according to its financial capability."[/INST]b) Nội dung chi, mức chi hoạt động bộ máy Quỹ, chi phụ cấp kiêm nhiệm, chi hỗ trợ chi phí quản lý đối với các đơn vị, tổ chức được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao hỗ trợ Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh thực hiện nhiệm vụ chi trả thực hiện theo quy định hiện hành. Trường hợp pháp luật chưa quy định nội dung chi, mức chi, căn cứ khả năng tài chính, Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh xây dựng nội dung chi, mức chi cụ thể quy định trong quy chế chi tiêu nội bộ; |
What is the English translation for "b) Công suất phát ổn định thấp nhất của tổ máy;" | b) The minimum stable power of the station; | <s>[INST]What is the English translation for "b) Công suất phát ổn định thấp nhất của tổ máy;"[/INST]b) The minimum stable power of the station; |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "She then got underway to join the Pacific Fleet, steaming via Guantanamo Bay, Rio de Janeiro, Cape Horn, Valparaíso, and Lima, arriving San Diego, California on 21 July." | Sau đó nó lên đường gia nhập Hạm đội Thái Bình Dương, di chuyển ngang qua vịnh Guantanamo, Rio de Janeiro, mũi Horn, Valparaíso và Lima trước khi đến San Diego, California vào ngày 21 tháng 7. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "She then got underway to join the Pacific Fleet, steaming via Guantanamo Bay, Rio de Janeiro, Cape Horn, Valparaíso, and Lima, arriving San Diego, California on 21 July."[/INST]Sau đó nó lên đường gia nhập Hạm đội Thái Bình Dương, di chuyển ngang qua vịnh Guantanamo, Rio de Janeiro, mũi Horn, Valparaíso và Lima trước khi đến San Diego, California vào ngày 21 tháng 7. |
What is the Vietnamese translation for "On 13 November 1995, a car bomb which detonated outside a classroom building of the Saudi National Guard left six dead, and injured over 60 people." | Ngày 13 tháng 11 năm 1995, một quả bom xe phát nổ bên ngoài một toà nhà của Vệ binh Quốc gia khiến sáu người thiệt mạng và trên 60 người bị thương. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "On 13 November 1995, a car bomb which detonated outside a classroom building of the Saudi National Guard left six dead, and injured over 60 people."[/INST]Ngày 13 tháng 11 năm 1995, một quả bom xe phát nổ bên ngoài một toà nhà của Vệ binh Quốc gia khiến sáu người thiệt mạng và trên 60 người bị thương. |
What is the English translation for "Đôi khi chúng tôi cũng không có đủ dầu đốt đèn, mẹ tôi phải đốt đuốc từ những hạt cây kekuna." | Sometimes, when we didn't have enough oil for the lamps, my mother made a torch out of nuts from the kekune tree. | <s>[INST]What is the English translation for "Đôi khi chúng tôi cũng không có đủ dầu đốt đèn, mẹ tôi phải đốt đuốc từ những hạt cây kekuna."[/INST]Sometimes, when we didn't have enough oil for the lamps, my mother made a torch out of nuts from the kekune tree. |
What is the Vietnamese translation for "'Does a selkie belong to the dark? ' I asked. '" | " Vậy hải cẩu nhân có thuộc về thế lực bóng tối không? " ' | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "'Does a selkie belong to the dark? ' I asked. '"[/INST]" Vậy hải cẩu nhân có thuộc về thế lực bóng tối không? " ' |
What is the Vietnamese translation for "From RTÉ Radio One's " News at One " on 8 April 2005.-RealPlayer required." | From RTÉ Radio One's " News At One " on 8 tháng 4 năm 2005.-Real player required. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "From RTÉ Radio One's " News at One " on 8 April 2005.-RealPlayer required."[/INST]From RTÉ Radio One's " News At One " on 8 tháng 4 năm 2005.-Real player required. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Federzoni: have they released him?" | Federzoni người ta thả ông à? | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Federzoni: have they released him?"[/INST]Federzoni người ta thả ông à? |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Thích đánh lộn lắm. Ăn mày Đại Tùng tuy là chết oan uổng." | Though Ta Chung dies a wrongful death before he died he at least knew he was called Chu Ta Seung | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Thích đánh lộn lắm. Ăn mày Đại Tùng tuy là chết oan uổng."[/INST]Though Ta Chung dies a wrongful death before he died he at least knew he was called Chu Ta Seung |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "We can settle this thing very easily." | Nhưng chúng ta có thể giải quyết chuyện này một cách rất dễ dàng. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "We can settle this thing very easily."[/INST]Nhưng chúng ta có thể giải quyết chuyện này một cách rất dễ dàng. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Deception in animals does not automatically imply a conscious act, but can occur at different levels of cognitive ability." | Sự lừa dối trong thế giới động vật không tự động ngụ ý về một hành động có ý thức, nhưng có thể xảy ra ở các cấp khác nhau về khả năng nhận thức. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Deception in animals does not automatically imply a conscious act, but can occur at different levels of cognitive ability."[/INST]Sự lừa dối trong thế giới động vật không tự động ngụ ý về một hành động có ý thức, nhưng có thể xảy ra ở các cấp khác nhau về khả năng nhận thức. |
What is the English translation for "Khi ăn tối tại nhà người khác, bạn đừng ngại yêu cầu phần ăn nhỏ." | When dining at another person's house, don't be afraid to ask for a small portion. | <s>[INST]What is the English translation for "Khi ăn tối tại nhà người khác, bạn đừng ngại yêu cầu phần ăn nhỏ."[/INST]When dining at another person's house, don't be afraid to ask for a small portion. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "As soon as the door was opened, he pushed inside, just as if he had been expected." | Cửa vừa mở, lão lùn đã đẩy vào, như thể hắn đang được chờ đón tại đây. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "As soon as the door was opened, he pushed inside, just as if he had been expected."[/INST]Cửa vừa mở, lão lùn đã đẩy vào, như thể hắn đang được chờ đón tại đây. |
What is the English translation for "Khi Astrid trở về từ bữa tối ngày thứ Sáu thường lệ tại Tyersall, cô thấy âm nhạc của Led Zeppelin đang gầm rú ở mức độ phá huỷ màng nhĩ trên hệ thống âm thanh trong thư phòng của Michael. Cô bế Cassian đang ngủ gật trên lầu về phòng ngủ của cậu bé giao cho bảo mẫu rồi hỏi: " Mọi chuyện như thế này bao lâu rồi? "" | When Astrid returned from Friday night dinner at Tyersall Park, Led Zeppelin was blasting at an eardrum-shattering level on the sound system in Michael's study. She carried a sleepy Cassian upstairs to his bedroom and handed him over to his au pair. " How long has it been like this? " she asked. ' | <s>[INST]What is the English translation for "Khi Astrid trở về từ bữa tối ngày thứ Sáu thường lệ tại Tyersall, cô thấy âm nhạc của Led Zeppelin đang gầm rú ở mức độ phá huỷ màng nhĩ trên hệ thống âm thanh trong thư phòng của Michael. Cô bế Cassian đang ngủ gật trên lầu về phòng ngủ của cậu bé giao cho bảo mẫu rồi hỏi: " Mọi chuyện như thế này bao lâu rồi? ""[/INST]When Astrid returned from Friday night dinner at Tyersall Park, Led Zeppelin was blasting at an eardrum-shattering level on the sound system in Michael's study. She carried a sleepy Cassian upstairs to his bedroom and handed him over to his au pair. " How long has it been like this? " she asked. ' |
What is the Vietnamese translation for "Hello, sir. How are you today?" | Chào ông, ông có khỏe không? | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Hello, sir. How are you today?"[/INST]Chào ông, ông có khỏe không? |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Over my left shoulder, orange light from the setting sun reflects off the glass buildings, and I can faintly see the rows of gray houses that used to be my home." | Đằng sau, bên trái tôi, ánh nắng cam rực của mặt trời đang lặn phản chiếu lên những tòa nhà bằng kính, và tôi hầu như chẳng thấy những dãy nhà xám nơi từng là nhà mình nữa. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Over my left shoulder, orange light from the setting sun reflects off the glass buildings, and I can faintly see the rows of gray houses that used to be my home."[/INST]Đằng sau, bên trái tôi, ánh nắng cam rực của mặt trời đang lặn phản chiếu lên những tòa nhà bằng kính, và tôi hầu như chẳng thấy những dãy nhà xám nơi từng là nhà mình nữa. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "d) Point VH16 running along the Southern shore of Mieu island to point VH17 (21o22 '23.3 ' 'N, 107o45 '17.5 " E ), point VH17 continuously connected by straight lines to points VH18 through VH21 with the following coordinates :" | d) Từ điểm VH16 chạy dọc bờ phía Nam đảo Miều tới điểm VH17 có tọa độ: 21o22 '23,3 " N, 107o45 '17,5 " E, từ điểm VH17 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ VH18 đến VH21 có tọa độ như sau : | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "d) Point VH16 running along the Southern shore of Mieu island to point VH17 (21o22 '23.3 ' 'N, 107o45 '17.5 " E ), point VH17 continuously connected by straight lines to points VH18 through VH21 with the following coordinates :"[/INST]d) Từ điểm VH16 chạy dọc bờ phía Nam đảo Miều tới điểm VH17 có tọa độ: 21o22 '23,3 " N, 107o45 '17,5 " E, từ điểm VH17 tiếp tục nối bằng các đoạn thẳng lần lượt tới các điểm theo thứ tự từ VH18 đến VH21 có tọa độ như sau : |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ngâm vùng kín trong bồn tắm trong một vài phút để làm mềm lông." | Soak in a bathtub for a bit to soften the hair up. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ngâm vùng kín trong bồn tắm trong một vài phút để làm mềm lông."[/INST]Soak in a bathtub for a bit to soften the hair up. |
Translate the following sentence into English: "Có thể phun DDT lên hoa màu là ý tưởng tệ." | So, maybe spraying DDT on crops is a really bad idea. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Có thể phun DDT lên hoa màu là ý tưởng tệ."[/INST]So, maybe spraying DDT on crops is a really bad idea. |
What is the English translation for "Nhà đất là sự đầu tư an toàn và không có kiểm tra đối với một khoản tiền lớn." | Property is a safe And inspection-free Investment For large sums of cash. | <s>[INST]What is the English translation for "Nhà đất là sự đầu tư an toàn và không có kiểm tra đối với một khoản tiền lớn."[/INST]Property is a safe And inspection-free Investment For large sums of cash. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "4.6. Ngày sản xuất, thời hạn bảo quản, thời hạn sử dụng" | 4.6. Production date, preservation duration and expiry date : | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "4.6. Ngày sản xuất, thời hạn bảo quản, thời hạn sử dụng"[/INST]4.6. Production date, preservation duration and expiry date : |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nó được đứng đầu bởi doshu, người kế nhiệm còn sống của người sáng lập aikido." | It is headed by the doshu, the living successor of the founder of aikido. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nó được đứng đầu bởi doshu, người kế nhiệm còn sống của người sáng lập aikido."[/INST]It is headed by the doshu, the living successor of the founder of aikido. |
What is the Vietnamese translation for "The draw resulted in the following groups: On 5 December 2018, the AFC announced the list of 30 referees, 30 assistant referees, two stand-by referees and two stand-by assistant referees, including one referee and two assistant referees from CONCACAF for the tournament." | Kết quả bốc thăm trong các bảng sau đây: Ngày 5 tháng 12 năm 2018, AFC đã công bố danh sách 30 trọng tài, 30 trợ lý trọng tài, hai trọng tài dự bị và hai trợ lý trọng tài dự bị, bao gồm một trọng tài và hai trợ lý trọng tài từ CONCACAF cho giải đấu này. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "The draw resulted in the following groups: On 5 December 2018, the AFC announced the list of 30 referees, 30 assistant referees, two stand-by referees and two stand-by assistant referees, including one referee and two assistant referees from CONCACAF for the tournament."[/INST]Kết quả bốc thăm trong các bảng sau đây: Ngày 5 tháng 12 năm 2018, AFC đã công bố danh sách 30 trọng tài, 30 trợ lý trọng tài, hai trọng tài dự bị và hai trợ lý trọng tài dự bị, bao gồm một trọng tài và hai trợ lý trọng tài từ CONCACAF cho giải đấu này. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Hey, it's your money, I mean, I'm just holding it for you, like a bank." | Đó là tiền của cậu, tôi chỉ giữ hộ thôi, như ngân hàng ấy. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Hey, it's your money, I mean, I'm just holding it for you, like a bank."[/INST]Đó là tiền của cậu, tôi chỉ giữ hộ thôi, như ngân hàng ấy. |
Translate the following sentence into English: "Tôi đã tìm thấy những thứ này tại hiện trường" | I found these while going through Mr. Bedraz ' jacket looking for identification. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Tôi đã tìm thấy những thứ này tại hiện trường"[/INST]I found these while going through Mr. Bedraz ' jacket looking for identification. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "4. The police, army and militia and self-defense forces, the medical, electricity, water supply, urban sanitation, traffic and other relevant agencies have the tasks to fight fires and participate in fire fighting under the provisions in Clauses 2,3 and 4, Article 33 of the Law on Fire Prevention and Fighting." | 4. Lực lượng công an, quân đội, dân quân tự vệ, cơ quan y tế, điện lực, cấp nước, môi trường đô thị, giao thông và các cơ quan khác có liên quan có nhiệm vụ chữa cháy và tham gia chữa cháy theo quy định tại các khoản 2,3,4 Điều 33 Luật Phòng cháy và chữa cháy. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "4. The police, army and militia and self-defense forces, the medical, electricity, water supply, urban sanitation, traffic and other relevant agencies have the tasks to fight fires and participate in fire fighting under the provisions in Clauses 2,3 and 4, Article 33 of the Law on Fire Prevention and Fighting."[/INST]4. Lực lượng công an, quân đội, dân quân tự vệ, cơ quan y tế, điện lực, cấp nước, môi trường đô thị, giao thông và các cơ quan khác có liên quan có nhiệm vụ chữa cháy và tham gia chữa cháy theo quy định tại các khoản 2,3,4 Điều 33 Luật Phòng cháy và chữa cháy. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "a) In the Army and defense force :" | a) Trong Quân đội và quốc phòng : | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "a) In the Army and defense force :"[/INST]a) Trong Quân đội và quốc phòng : |
What is the Vietnamese translation for "Beside, she also won Impressive Comeback award of YAN VPOP 20." | Ngoài ra cô còn nhận được giải " Sự trở lại ấn tượng " của YAN VPOP 20. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Beside, she also won Impressive Comeback award of YAN VPOP 20."[/INST]Ngoài ra cô còn nhận được giải " Sự trở lại ấn tượng " của YAN VPOP 20. |
Translate the following sentence into English: "d) Người khai thác cảng hàng không, sân bay quy định cụ thể danh mục và quy trình đăng ký, kiểm soát đồ vật vào, ra khu vực hạn chế cảng hàng không, sân bay;" | d) The airport/aerodrome operator shall promulgate specific regulations on the list and procedures for registering and checking items carried into and out of the airport/aerodrome restricted area; | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "d) Người khai thác cảng hàng không, sân bay quy định cụ thể danh mục và quy trình đăng ký, kiểm soát đồ vật vào, ra khu vực hạn chế cảng hàng không, sân bay;"[/INST]d) The airport/aerodrome operator shall promulgate specific regulations on the list and procedures for registering and checking items carried into and out of the airport/aerodrome restricted area; |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "BAN HÀNH DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG ĐƯỢC TRANG BỊ, MUA SẮM ĐỐI VỚI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC" | ON PROMULGATION OF THE LIST OF ENERGY-SAVING DEVICES THAT MAY BE PURCHASED BY THE AGENCIES FUNDED BY GOVERNMENT BUDGET | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "BAN HÀNH DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG ĐƯỢC TRANG BỊ, MUA SẮM ĐỐI VỚI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC"[/INST]ON PROMULGATION OF THE LIST OF ENERGY-SAVING DEVICES THAT MAY BE PURCHASED BY THE AGENCIES FUNDED BY GOVERNMENT BUDGET |
What is the Vietnamese translation for "2. Providing support funds for the exploitation of information-library networks at home and abroad, and the lending of documents by libraries to readers." | 2. Hỗ trợ kinh phí cho việc khai thác mạng thông tin-thư viện trong nước và nước ngoài, cho mượn tài liệu giữa các thư viện và người đọc. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "2. Providing support funds for the exploitation of information-library networks at home and abroad, and the lending of documents by libraries to readers."[/INST]2. Hỗ trợ kinh phí cho việc khai thác mạng thông tin-thư viện trong nước và nước ngoài, cho mượn tài liệu giữa các thư viện và người đọc. |
What is the English translation for "- Tờ khai hải quan nhận từ bên nhận: nộp 01 bản chính;" | - The customs declaration received from the recipient: To submit 01 original; | <s>[INST]What is the English translation for "- Tờ khai hải quan nhận từ bên nhận: nộp 01 bản chính;"[/INST]- The customs declaration received from the recipient: To submit 01 original; |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Elizabeth is a principal character in the play Mary Stuart (1800) by Friedrich Schiller." | Elizabeth là nhân vật chnhs trong vở kịch Mary Stuart của Friedrich Schiller (1800). | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Elizabeth is a principal character in the play Mary Stuart (1800) by Friedrich Schiller."[/INST]Elizabeth là nhân vật chnhs trong vở kịch Mary Stuart của Friedrich Schiller (1800). |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nếu tôi yêu cầu bạn gọi tên một vi khuẩn sống trong ruột của bạn, phần lớn các bạn sẽ nói là E. Coli." | If I asked you to name a microbe that's living in your gut, many of you would probably say E.coli. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nếu tôi yêu cầu bạn gọi tên một vi khuẩn sống trong ruột của bạn, phần lớn các bạn sẽ nói là E. Coli."[/INST]If I asked you to name a microbe that's living in your gut, many of you would probably say E.coli. |
What is the Vietnamese translation for "It was recently discovered in Canada (Manitoba)." | Nó được tìm thấy ở Canada (Manitoba). | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "It was recently discovered in Canada (Manitoba)."[/INST]Nó được tìm thấy ở Canada (Manitoba). |
Translate the following sentence into Vietnamese: "- (Voiceover) How many dogs do you see?" | Bạn nhìn thấy bao nhiêu con chó? | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "- (Voiceover) How many dogs do you see?"[/INST]Bạn nhìn thấy bao nhiêu con chó? |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nợ TK 154-Chi phí SXKD dở dang" | Dr 154-Work in progress. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Nợ TK 154-Chi phí SXKD dở dang"[/INST]Dr 154-Work in progress. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Chương 45" | The Republic of Pemberley, http: //www. pemberley. com / | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Chương 45"[/INST]The Republic of Pemberley, http: //www. pemberley. com / |
What is the Vietnamese translation for "The following types of topical applications are available: Hydroquinone." | Sau đây là một số loại thuốc bôi thường được sử dụng: Hydroquinone. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "The following types of topical applications are available: Hydroquinone."[/INST]Sau đây là một số loại thuốc bôi thường được sử dụng: Hydroquinone. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The Eagle is not a piece of metal." | Đại bàng không phải là một miếng kim loại. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The Eagle is not a piece of metal."[/INST]Đại bàng không phải là một miếng kim loại. |
What is the Vietnamese translation for "Think or say aloud a statement that helps you cope, like " I've got this. "" | Nghĩ trong đầu hoặc tuyên bố thật to " tôi đã làm được ", để giúp bạn đương đầu với cơn thèm rượu. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Think or say aloud a statement that helps you cope, like " I've got this. ""[/INST]Nghĩ trong đầu hoặc tuyên bố thật to " tôi đã làm được ", để giúp bạn đương đầu với cơn thèm rượu. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Điều đó không có nghĩa là ông ta trông đợi Việt Cộng hay Việt Nam dân chủ cộng hoà từ bỏ vĩnh viễn mục đích thống nhất Việt Nam dưới sự kiểm soát của mình. Và điều đó cũng có nghĩa là về cơ bản, cuộc chiến tranh sẽ không bao giờ kết thúc. Lời hứa khi vận động tranh cử của Nixon sẽ chấm dứt chiến tranh chỉ là hứa hão. Nhưng ông ta tin rằng cuối cùng công chúng Mỹ sẽ thấy và chấp nhận sự kết thúc của vai trò đánh bộ của Mỹ cũng không hơn gì một lời hứa hão khác. Liệu có thể làm được điều đó mà không mất Sài Gòn không? Nixon tin là có thể làm được, bằng một trong hai cách. Cách thứ nhất được ông ta thích hơn là cuối cùng miền Bắc Việt Nam đồng ý rút quân cùng với Mỹ. Trong trường hợp đó thì Mỹ sẽ tiếp tục viện trợ cho chính phủ Nam Việt Nam và không lực Cộng hoà Việt Nam. Ngoài ra, sự hỗ trợ về không lực cho chính quyền Nam Việt Nam sẽ tiếp tục lâu dài, với lời đe doạ và ý định phản công tổng lực trả đũa vào miền Bắc nếu miền Bắc tấn công." | Nixon had no readiness at all to see Saigon under a Vietcong flag after a decent interval of two or three years―or ever. Not, at least, while he was in office. That meant not through 1976, if he could help it, as he believed he could. That didnt mean he expected the VC or DRV to give up, permanently, its aim of unifying the country under its control. And so it meant that the war would essentially never end. His campaign promise of ending the war was a hoax. But he believed that an eventual end to the U.S.ground combat role would be seen and accepted by the American public as amounting to the same thing. Could that be done without losing Saigon? Nixon believed that it could, in one of two ways. The first, and preferred, way would be if the North would after all agree to mutual withdrawal of North Vietnamese along with U.S.troops. In that case the United States would continue to provide the GVN and ARVN with full financial and material support. In addition, U.S.air support to ARVN would continue indefinitely, with the threat and intention of returning to full-scale attack on the North if there were a later NVA offensive. With U.S.air support an enlarged and enhanced ARVN could handle the remaining NLF forces on its own, without U.S.ground troops. That was Nixons primary hope. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Điều đó không có nghĩa là ông ta trông đợi Việt Cộng hay Việt Nam dân chủ cộng hoà từ bỏ vĩnh viễn mục đích thống nhất Việt Nam dưới sự kiểm soát của mình. Và điều đó cũng có nghĩa là về cơ bản, cuộc chiến tranh sẽ không bao giờ kết thúc. Lời hứa khi vận động tranh cử của Nixon sẽ chấm dứt chiến tranh chỉ là hứa hão. Nhưng ông ta tin rằng cuối cùng công chúng Mỹ sẽ thấy và chấp nhận sự kết thúc của vai trò đánh bộ của Mỹ cũng không hơn gì một lời hứa hão khác. Liệu có thể làm được điều đó mà không mất Sài Gòn không? Nixon tin là có thể làm được, bằng một trong hai cách. Cách thứ nhất được ông ta thích hơn là cuối cùng miền Bắc Việt Nam đồng ý rút quân cùng với Mỹ. Trong trường hợp đó thì Mỹ sẽ tiếp tục viện trợ cho chính phủ Nam Việt Nam và không lực Cộng hoà Việt Nam. Ngoài ra, sự hỗ trợ về không lực cho chính quyền Nam Việt Nam sẽ tiếp tục lâu dài, với lời đe doạ và ý định phản công tổng lực trả đũa vào miền Bắc nếu miền Bắc tấn công."[/INST]Nixon had no readiness at all to see Saigon under a Vietcong flag after a decent interval of two or three years―or ever. Not, at least, while he was in office. That meant not through 1976, if he could help it, as he believed he could. That didnt mean he expected the VC or DRV to give up, permanently, its aim of unifying the country under its control. And so it meant that the war would essentially never end. His campaign promise of ending the war was a hoax. But he believed that an eventual end to the U.S.ground combat role would be seen and accepted by the American public as amounting to the same thing. Could that be done without losing Saigon? Nixon believed that it could, in one of two ways. The first, and preferred, way would be if the North would after all agree to mutual withdrawal of North Vietnamese along with U.S.troops. In that case the United States would continue to provide the GVN and ARVN with full financial and material support. In addition, U.S.air support to ARVN would continue indefinitely, with the threat and intention of returning to full-scale attack on the North if there were a later NVA offensive. With U.S.air support an enlarged and enhanced ARVN could handle the remaining NLF forces on its own, without U.S.ground troops. That was Nixons primary hope. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Luân Đôn: AIRtime Publishing, 1996." | London: AIRtime Publishing, 1996. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Luân Đôn: AIRtime Publishing, 1996."[/INST]London: AIRtime Publishing, 1996. |
What is the Vietnamese translation for "Article 30. Contents of examination and inspection of economical and efficient use of energy" | Điều 30. Nội dung kiểm tra, thanh tra về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Article 30. Contents of examination and inspection of economical and efficient use of energy"[/INST]Điều 30. Nội dung kiểm tra, thanh tra về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "BALANCE AND SYNERGY AMONG THE FOUR NEEDS" | Sự cân bằng và hiệp lực giữa bốn nhu cầu cơ bản | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "BALANCE AND SYNERGY AMONG THE FOUR NEEDS"[/INST]Sự cân bằng và hiệp lực giữa bốn nhu cầu cơ bản |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ừm, đáng lẽ ra cô phải là bác sĩ của chúng tôi." | Um, you're meant to be our doctor. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Ừm, đáng lẽ ra cô phải là bác sĩ của chúng tôi."[/INST]Um, you're meant to be our doctor. |
What is the English translation for "Hãy tung một đồng xu." | Flip a coin in the air. | <s>[INST]What is the English translation for "Hãy tung một đồng xu."[/INST]Flip a coin in the air. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "It's unlikely he can modify his behaviors without significant psychological counseling and/or a batterer's intervention program." | Ít có khả năng anh ta thay đổi hành vi của mình mà không có sự tư vấn tâm lý đặc biệt và/hoặc chương trình can thiệp cho kẻ bạo hành. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "It's unlikely he can modify his behaviors without significant psychological counseling and/or a batterer's intervention program."[/INST]Ít có khả năng anh ta thay đổi hành vi của mình mà không có sự tư vấn tâm lý đặc biệt và/hoặc chương trình can thiệp cho kẻ bạo hành. |
What is the English translation for "" chúng tôi có quyền biết chuyện " Jacob nói khẽ, vẫn trừng mắt nhìn Alice" | " We have a right to know, " Jacob muttered, still glaring at Alice. | <s>[INST]What is the English translation for "" chúng tôi có quyền biết chuyện " Jacob nói khẽ, vẫn trừng mắt nhìn Alice"[/INST]" We have a right to know, " Jacob muttered, still glaring at Alice. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tuy nhiên, để hai vế của phương trình bằng nhau thì bạn cũng phải trừ 2 vào vế bên kia." | However, to keep both sides of the equation equal, we also need to subtract 2 from the other side. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tuy nhiên, để hai vế của phương trình bằng nhau thì bạn cũng phải trừ 2 vào vế bên kia."[/INST]However, to keep both sides of the equation equal, we also need to subtract 2 from the other side. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Mà cô ấy có đến không?" | Is she coming, by the way? | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Mà cô ấy có đến không?"[/INST]Is she coming, by the way? |
What is the English translation for "PHÊ DUYỆT TỔNG QUAN PHÁT TRIỂN NGÀNH CAO SU VIỆT NAM TỪ NĂM 1996 ĐẾN NĂM 2005." | RATIFYING THE MASTER PLAN ON THE DEVELOPMENT OF THE VIETNAM RUBBER INDUSTRY IN THE PERIOD 1996-2005 | <s>[INST]What is the English translation for "PHÊ DUYỆT TỔNG QUAN PHÁT TRIỂN NGÀNH CAO SU VIỆT NAM TỪ NĂM 1996 ĐẾN NĂM 2005."[/INST]RATIFYING THE MASTER PLAN ON THE DEVELOPMENT OF THE VIETNAM RUBBER INDUSTRY IN THE PERIOD 1996-2005 |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Article 14. Acquisition of private notary offices" | Điều 14. Sáp nhập Văn phòng công chứng | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Article 14. Acquisition of private notary offices"[/INST]Điều 14. Sáp nhập Văn phòng công chứng |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Một trong những lý do khiến bạn có tâm trạng không tốt là vì bạn đã bận rộn với công việc cả ngày." | One of the reasons you may not be staying in a good mood is just because you've been cooped up working all day. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Một trong những lý do khiến bạn có tâm trạng không tốt là vì bạn đã bận rộn với công việc cả ngày."[/INST]One of the reasons you may not be staying in a good mood is just because you've been cooped up working all day. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bạn có thể chuyển sang chế độ máy tính bảng bằng cách nhấn vào nút Notifications (Thông báo) ở góc dưới bên phải màn hình desktop rồi nhấn vào nút " tablet mode "." | You can switch to tablet mode by tapping the Notifications button in the lower-right corner of the desktop, and then tapping the " tablet mode " button. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bạn có thể chuyển sang chế độ máy tính bảng bằng cách nhấn vào nút Notifications (Thông báo) ở góc dưới bên phải màn hình desktop rồi nhấn vào nút " tablet mode "."[/INST]You can switch to tablet mode by tapping the Notifications button in the lower-right corner of the desktop, and then tapping the " tablet mode " button. |
Subsets and Splits
No saved queries yet
Save your SQL queries to embed, download, and access them later. Queries will appear here once saved.