Search is not available for this dataset
prompt
stringlengths 31
2.1k
| response
stringlengths 1
2.05k
⌀ | text
stringlengths 47
4.16k
|
---|---|---|
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "But whose responsibility is education in this new world?" | Nhưng ai chịu trách nhiệm về giáo dục trong thế giới mới này? | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "But whose responsibility is education in this new world?"[/INST]Nhưng ai chịu trách nhiệm về giáo dục trong thế giới mới này? |
What is the English translation for "b) Khẩn trương xây dựng, hoàn thiện Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước công dân; kết nối, chia sẻ dữ liệu dân cư từ các cơ sở dữ liệu này với Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công của các bộ, ngành, địa phương để cung cấp dịch vụ công trực tuyến cho cá nhân, tổ chức." | b) Expeditiously develop and complete the national database on population and database on citizen identity cards; connect and share population data from these databases with the National public service portal and public service portal of ministries and local governments to provide online public services for individuals and organizations. | <s>[INST]What is the English translation for "b) Khẩn trương xây dựng, hoàn thiện Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước công dân; kết nối, chia sẻ dữ liệu dân cư từ các cơ sở dữ liệu này với Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công của các bộ, ngành, địa phương để cung cấp dịch vụ công trực tuyến cho cá nhân, tổ chức."[/INST]b) Expeditiously develop and complete the national database on population and database on citizen identity cards; connect and share population data from these databases with the National public service portal and public service portal of ministries and local governments to provide online public services for individuals and organizations. |
What is the Vietnamese translation for "But the thing is, something's strange" | Nhưng giờ đây có cái gì đó lạ lắm | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "But the thing is, something's strange"[/INST]Nhưng giờ đây có cái gì đó lạ lắm |
What is the English translation for "Đây là bản đồ của Hoa Kỳ" | This is the map of the United States. | <s>[INST]What is the English translation for "Đây là bản đồ của Hoa Kỳ"[/INST]This is the map of the United States. |
Translate the following sentence into English: "Chương trình này mô phỏng tập đoàn mốc lớn trong một đĩa nham thạch. Các đường tròn chồng nhau và tạo ra các vòng xoáy giao thoa. Viết bởi Dan Bornstein." | This simulates colonies of mold growing in a petri dish. Growing colored circles overlap and leave spiral interference in their wake. Written by Dan Bornstein; 1999. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Chương trình này mô phỏng tập đoàn mốc lớn trong một đĩa nham thạch. Các đường tròn chồng nhau và tạo ra các vòng xoáy giao thoa. Viết bởi Dan Bornstein."[/INST]This simulates colonies of mold growing in a petri dish. Growing colored circles overlap and leave spiral interference in their wake. Written by Dan Bornstein; 1999. |
Translate the following sentence into English: "Cụ thể hơn, chiến lược này yêu cầu bạn thực hiện một bữa tiệc đóng gói tương tự các dịch vụ truyền thông xã hội mà bạn hiện đang sử dụng. Tuy nhiên, thay vì " đóng gói ", bạn hãy tránh xa chúng trong 30 ngày. Tất cả các dịch vụ bao gồm: Facebook, Instagram, Google+, Twitter, Snapchat, Vine hoặc bất kỳ dịch vụ nào khác phổ biến kể từ khi tôi bắt đầu viết những dòng này. Đừng hủy kích hoạt các dịch vụ này và (điều quan trọng) là không đề cập trên mạng rằng bạn sẽ " biến mất " khỏi đó một thời gian: Chỉ cần ngừng sử dụng chúng, im lặng tuyệt đối mà thôi. Nếu ai đó liên hệ với bạn bằng các phương tiện khác và hỏi tại sao bạn không hoạt động trên một dịch vụ cụ thể nào đó, bạn có thể giải thích, nhưng đừng phá vỡ quy tắc khi nói với mọi người." | In more detail, this strategy asks that you perform the equivalent of a packing party on the social media services that you currently use. Instead of " packing, " however, you'll instead ban yourself from using them for thirty days. All of them: Facebook, Instagram, Google+, Twitter, Snapchat, Vine) or whatever other services have risen to popularity since I first wrote these words. Don't formally deactivate these services, and (this is important) don't mention online that you'll be signing off: Just stop using them, cold turkey. If someone reaches out to you by other means and asks why your activity on a particular service has fallen off, you can explain, but don't go out of your way to tell people. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Cụ thể hơn, chiến lược này yêu cầu bạn thực hiện một bữa tiệc đóng gói tương tự các dịch vụ truyền thông xã hội mà bạn hiện đang sử dụng. Tuy nhiên, thay vì " đóng gói ", bạn hãy tránh xa chúng trong 30 ngày. Tất cả các dịch vụ bao gồm: Facebook, Instagram, Google+, Twitter, Snapchat, Vine hoặc bất kỳ dịch vụ nào khác phổ biến kể từ khi tôi bắt đầu viết những dòng này. Đừng hủy kích hoạt các dịch vụ này và (điều quan trọng) là không đề cập trên mạng rằng bạn sẽ " biến mất " khỏi đó một thời gian: Chỉ cần ngừng sử dụng chúng, im lặng tuyệt đối mà thôi. Nếu ai đó liên hệ với bạn bằng các phương tiện khác và hỏi tại sao bạn không hoạt động trên một dịch vụ cụ thể nào đó, bạn có thể giải thích, nhưng đừng phá vỡ quy tắc khi nói với mọi người."[/INST]In more detail, this strategy asks that you perform the equivalent of a packing party on the social media services that you currently use. Instead of " packing, " however, you'll instead ban yourself from using them for thirty days. All of them: Facebook, Instagram, Google+, Twitter, Snapchat, Vine) or whatever other services have risen to popularity since I first wrote these words. Don't formally deactivate these services, and (this is important) don't mention online that you'll be signing off: Just stop using them, cold turkey. If someone reaches out to you by other means and asks why your activity on a particular service has fallen off, you can explain, but don't go out of your way to tell people. |
What is the Vietnamese translation for "Article 179" | Điều 179. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Article 179"[/INST]Điều 179. |
Translate the following sentence into English: "Đó là khi bạn gạt bỏ mọi cảm xúc về chính trị và ranh giới tại DMV (Department of Motor Vehicles) và tất cả những thứ khiến chúng ta tức giận, chính phủ, và cốt lõi của nó, trong lời nói của Tim O 'Reilly ," | And that's that when you strip away all your feelings about politics and the line at the DMV and all those other things that we're really mad about, government is, at its core, in the words of Tim O 'Reilly , | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Đó là khi bạn gạt bỏ mọi cảm xúc về chính trị và ranh giới tại DMV (Department of Motor Vehicles) và tất cả những thứ khiến chúng ta tức giận, chính phủ, và cốt lõi của nó, trong lời nói của Tim O 'Reilly ,"[/INST]And that's that when you strip away all your feelings about politics and the line at the DMV and all those other things that we're really mad about, government is, at its core, in the words of Tim O 'Reilly , |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "tức là các thần của những dân tộc ở chung quanh, hoặc gần hay xa ngươi, từ đầu nầy của đất cho đến đầu kia ," | of the gods of the peoples who are around you, near to you, or far off from you, from the one end of the earth even to the other end of the earth; | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "tức là các thần của những dân tộc ở chung quanh, hoặc gần hay xa ngươi, từ đầu nầy của đất cho đến đầu kia ,"[/INST]of the gods of the peoples who are around you, near to you, or far off from you, from the one end of the earth even to the other end of the earth; |
Translate the following sentence into English: "Đèn định hướng ánh sáng tốt cho hộp chụp sản phẩm hơn là ánh sáng tự nhiên." | Lamps that provide directional lighting, rather than ambient lighting, will work best with your lightbox. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Đèn định hướng ánh sáng tốt cho hộp chụp sản phẩm hơn là ánh sáng tự nhiên."[/INST]Lamps that provide directional lighting, rather than ambient lighting, will work best with your lightbox. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "skrewt with me? I was jokin '-jokin '! " he added hastily, seeing the looks on their faces." | " Bác chỉ đùa thôi… đùa thôi mà… " | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "skrewt with me? I was jokin '-jokin '! " he added hastily, seeing the looks on their faces."[/INST]" Bác chỉ đùa thôi… đùa thôi mà… " |
Translate the following sentence into English: "Ở nơi khối băng gặp biển, các nhà khoa học đang đi rất xa để tìm ra sự thật." | Where the ice sheet meets the sea, scientists are going to extreme lengths to find out. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Ở nơi khối băng gặp biển, các nhà khoa học đang đi rất xa để tìm ra sự thật."[/INST]Where the ice sheet meets the sea, scientists are going to extreme lengths to find out. |
What is the Vietnamese translation for "1. A fine of between VND 10,000,000 and 15,000,000 shall be imposed on investors that commit any of the following acts :" | 1. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối với chủ đầu tư có một trong các hành vi sau đây : | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "1. A fine of between VND 10,000,000 and 15,000,000 shall be imposed on investors that commit any of the following acts :"[/INST]1. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối với chủ đầu tư có một trong các hành vi sau đây : |
What is the English translation for "Tìm một người sẽ ở đó cho bạn không có vấn đề gì." | Find a man who will be there for you no matter what. | <s>[INST]What is the English translation for "Tìm một người sẽ ở đó cho bạn không có vấn đề gì."[/INST]Find a man who will be there for you no matter what. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "2. Kiểm tra, đối chiếu giữa các loại giấy tờ quy định điểm b khoản 4 Điều 18 Nghị định này với nhân dạng của người mang các loại giấy tờ đó." | 2. Check and compare the documents specified in Point b Clause 4 Article 18 herein to the appearance of the holder of such documents. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "2. Kiểm tra, đối chiếu giữa các loại giấy tờ quy định điểm b khoản 4 Điều 18 Nghị định này với nhân dạng của người mang các loại giấy tờ đó."[/INST]2. Check and compare the documents specified in Point b Clause 4 Article 18 herein to the appearance of the holder of such documents. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Uber is an amazing, highly scalable new power model." | Uber là 1 mô hình sức mạnh mới mang tính mở rộng cao đáng ngạc nhiên. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Uber is an amazing, highly scalable new power model."[/INST]Uber là 1 mô hình sức mạnh mới mang tính mở rộng cao đáng ngạc nhiên. |
What is the English translation for "Đây là một phòng cộng hưởng từ với hệ thống sóng siêu âm tập trung." | This is an MR suite with a focused ultrasound system. | <s>[INST]What is the English translation for "Đây là một phòng cộng hưởng từ với hệ thống sóng siêu âm tập trung."[/INST]This is an MR suite with a focused ultrasound system. |
What is the Vietnamese translation for "Designating the fertilizer testing unit :" | Chỉ định đơn vị thực hiện khảo nghiệm phân bón : | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Designating the fertilizer testing unit :"[/INST]Chỉ định đơn vị thực hiện khảo nghiệm phân bón : |
Translate the following sentence into Vietnamese: "3.4.1. IW incinerators must install automatic and continuous monitoring equipment to measure and record combustion chamber temperature and post-treatment temperature of flue gas." | 3.4.1. Lò đốt CTCN phải lắp thiết bị giám sát tự động, liên tục để đo và ghi lại thông số nhiệt độ trong các vùng đốt, nhiệt độ khí thải sau hệ thống xử lý khí thải. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "3.4.1. IW incinerators must install automatic and continuous monitoring equipment to measure and record combustion chamber temperature and post-treatment temperature of flue gas."[/INST]3.4.1. Lò đốt CTCN phải lắp thiết bị giám sát tự động, liên tục để đo và ghi lại thông số nhiệt độ trong các vùng đốt, nhiệt độ khí thải sau hệ thống xử lý khí thải. |
Translate the following sentence into English: "Ta sẽ thôi miên đám bọn chúng trên sân khấu Trong khi dưới khán giả, là Gabi bé nhỏ của ta. Nó sẽ là món vũ khí đáng yêu, mà ta dùng để hủy diệt hàng loạt." | I'll mesmerize them from the stage, while in the audience...you, my little Gabi...you'll be my petite weapon of mass destruction. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Ta sẽ thôi miên đám bọn chúng trên sân khấu Trong khi dưới khán giả, là Gabi bé nhỏ của ta. Nó sẽ là món vũ khí đáng yêu, mà ta dùng để hủy diệt hàng loạt."[/INST]I'll mesmerize them from the stage, while in the audience...you, my little Gabi...you'll be my petite weapon of mass destruction. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tôi thấy mình không phải anh hùng." | I don't feel like a hero. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Tôi thấy mình không phải anh hùng."[/INST]I don't feel like a hero. |
What is the English translation for "Nó chỉ là một lá thư bình thường." | It was just a very general letter. | <s>[INST]What is the English translation for "Nó chỉ là một lá thư bình thường."[/INST]It was just a very general letter. |
What is the Vietnamese translation for "Not dressing up and not a dinosaur." | Không hóa trang và cũng không phải khủng long. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Not dressing up and not a dinosaur."[/INST]Không hóa trang và cũng không phải khủng long. |
What is the Vietnamese translation for "We have reason to believe you may be hiding one Brian of Nazareth, a member of the terrorist organization, the People's Front of Judea." | Chúng tôi có căn cứ để tin rằng có thể ông đang che giấu một tên Brian xứ Nazareth, một thành viên của tổ chức khủng bố, Mặt Trận Nhân Dân Judea. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "We have reason to believe you may be hiding one Brian of Nazareth, a member of the terrorist organization, the People's Front of Judea."[/INST]Chúng tôi có căn cứ để tin rằng có thể ông đang che giấu một tên Brian xứ Nazareth, một thành viên của tổ chức khủng bố, Mặt Trận Nhân Dân Judea. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bản danh sách của Schindler xuất hiện trên nhiều danh sách " những phim hay nhất ", trong đó có danh sách 100 phim xuất sắc nhất của tạp chí Time do các nhà phê bình Richard Corliss và Richard Schickel tuyển chọn, cuộc thăm dò 100 phim xuất sắc nhất của thế kỷ thực hiện năm 1995 của công ty Time Out, và " 100 phim phải xem của thế kỷ " của Leonard Maltin." | Schindler's List featured on a number of " best of " lists, including the TIME magazine's Top Hundred as selected by critics Richard Corliss and Richard Schickel, Time Out magazine's 100 Greatest Films Centenary Poll conducted in 1995, and Leonard Maltin's " 100 Must See Movies of the Century ". | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bản danh sách của Schindler xuất hiện trên nhiều danh sách " những phim hay nhất ", trong đó có danh sách 100 phim xuất sắc nhất của tạp chí Time do các nhà phê bình Richard Corliss và Richard Schickel tuyển chọn, cuộc thăm dò 100 phim xuất sắc nhất của thế kỷ thực hiện năm 1995 của công ty Time Out, và " 100 phim phải xem của thế kỷ " của Leonard Maltin."[/INST]Schindler's List featured on a number of " best of " lists, including the TIME magazine's Top Hundred as selected by critics Richard Corliss and Richard Schickel, Time Out magazine's 100 Greatest Films Centenary Poll conducted in 1995, and Leonard Maltin's " 100 Must See Movies of the Century ". |
Translate the following sentence into English: "Nhưng anh ta đã chết một cách bí ẩn vì một tai nạn xe cộ." | But he died mysteriously in a car accident. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Nhưng anh ta đã chết một cách bí ẩn vì một tai nạn xe cộ."[/INST]But he died mysteriously in a car accident. |
What is the English translation for "Wise Mind là kết hợp cả tình cảm và suy nghĩ lý trí." | Our wise mind is a mix of both emotions and rational thought. | <s>[INST]What is the English translation for "Wise Mind là kết hợp cả tình cảm và suy nghĩ lý trí."[/INST]Our wise mind is a mix of both emotions and rational thought. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Anh sẽ khóc nếu thấy bây giờ tôn giáo chỉ còn là quá khứ." | You'd weep if you saw how true religion is now a thing of the past. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Anh sẽ khóc nếu thấy bây giờ tôn giáo chỉ còn là quá khứ."[/INST]You'd weep if you saw how true religion is now a thing of the past. |
What is the Vietnamese translation for "The territorial agreement between the triumvirate and Sextus Pompeius began to crumble once Octavian divorced Scribonia and married Livia on 17 January 38 BC." | Thỏa thuận lãnh thổ của tam hùng với Pompeius bắt đầu tan vỡ một lần nữa khi Octavius li dị Scribonia và kết hôn với Livia ngày 17 Tháng 1 năm 38 TCN. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "The territorial agreement between the triumvirate and Sextus Pompeius began to crumble once Octavian divorced Scribonia and married Livia on 17 January 38 BC."[/INST]Thỏa thuận lãnh thổ của tam hùng với Pompeius bắt đầu tan vỡ một lần nữa khi Octavius li dị Scribonia và kết hôn với Livia ngày 17 Tháng 1 năm 38 TCN. |
What is the Vietnamese translation for "Article 48. Management, exploitation and use of water resources" | Điều 48. Quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "Article 48. Management, exploitation and use of water resources"[/INST]Điều 48. Quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "This exercise really helps." | Đây là bài tập rất hữu ích. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "This exercise really helps."[/INST]Đây là bài tập rất hữu ích. |
What is the English translation for "Em có được tọa độ lịch sử cuộc gọi của hắn." | Got the coordinates of his call history. | <s>[INST]What is the English translation for "Em có được tọa độ lịch sử cuộc gọi của hắn."[/INST]Got the coordinates of his call history. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "It doesn't matter how much anyone else cares for you." | Mọi người khác có quan tâm đến em bao nhiêu cũng không quan trọng. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "It doesn't matter how much anyone else cares for you."[/INST]Mọi người khác có quan tâm đến em bao nhiêu cũng không quan trọng. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Điều 27. Nghiên cứu, phát triển an ninh mạng" | Article 27. Cybersecurity research and development | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Điều 27. Nghiên cứu, phát triển an ninh mạng"[/INST]Article 27. Cybersecurity research and development |
Translate the following sentence into Vietnamese: "- The Ministry of Trade shall direct the additional import of approximately 500,000 to 700,000 tons by assigning the Cement Corporation to import about 40 per cent of the needed quantity and the enterprises which meet the conditions in terms of capital, supply market and import experiences to import the remaining quantity." | - Bộ Thương mại điều hành nhập khẩu bổ sung khoảng 500.000 tấn đến 700.000 tấn theo hướng giao Tổng công ty xi măng nhập khẩu khoảng 40% nhu cầu và giao phần còn lại cho các doanh nghiệp có đủ điều kiện về vốn, thị trường cung cấp, kinh nghiệm nhập khẩu thực hiện. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "- The Ministry of Trade shall direct the additional import of approximately 500,000 to 700,000 tons by assigning the Cement Corporation to import about 40 per cent of the needed quantity and the enterprises which meet the conditions in terms of capital, supply market and import experiences to import the remaining quantity."[/INST]- Bộ Thương mại điều hành nhập khẩu bổ sung khoảng 500.000 tấn đến 700.000 tấn theo hướng giao Tổng công ty xi măng nhập khẩu khoảng 40% nhu cầu và giao phần còn lại cho các doanh nghiệp có đủ điều kiện về vốn, thị trường cung cấp, kinh nghiệm nhập khẩu thực hiện. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Người Pitjantjatjara có nhiều truyền thuyết gắn với nơi đây và cả những nơi lân cận, gồm cả Uluru/Ayers Rock." | There are many Pitjantjatjara Dreamtime legends associated with this place and indeed everything in the vicinity including Uluru/Ayers Rock. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Người Pitjantjatjara có nhiều truyền thuyết gắn với nơi đây và cả những nơi lân cận, gồm cả Uluru/Ayers Rock."[/INST]There are many Pitjantjatjara Dreamtime legends associated with this place and indeed everything in the vicinity including Uluru/Ayers Rock. |
Translate the following sentence into English: "Tôi được lớn lên với sách vở của họ." | I was raised on them. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Tôi được lớn lên với sách vở của họ."[/INST]I was raised on them. |
What is the English translation for "Chúng ta biết, hãy để thầy thay thế nó" | We know that, actually let me just replace this. | <s>[INST]What is the English translation for "Chúng ta biết, hãy để thầy thay thế nó"[/INST]We know that, actually let me just replace this. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "And an even plus an even is going to be equal to an even." | Và một số chẵn cộng một số chẵn bằng một số chẵn. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "And an even plus an even is going to be equal to an even."[/INST]Và một số chẵn cộng một số chẵn bằng một số chẵn. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Both can cause permanent scarring if left untreated by a professional." | Cả hai loại mụn này có thể gây sẹo vĩnh viễn nếu không được điều trị chuyên khoa. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Both can cause permanent scarring if left untreated by a professional."[/INST]Cả hai loại mụn này có thể gây sẹo vĩnh viễn nếu không được điều trị chuyên khoa. |
Translate the following sentence into English: "" Thiên đường " Li băng bỗng nhiên biến mất sau vài quả đạn cối. Vài tháng sau sự kiện tôi bị tống giam, sau gần mười ba thế kỷ chung sống hòa bình giữa các dân tộc, một Thiên Nga Đen-không biết từ đâu xuất hiện-đã biến thiên đường ấy thành địa ngục. Một cuộc nội chiến ác liệt diễn ra giữa người Thiên Chúa giáo và người Hồi giáo với sự giúp sức của người Palestine tị nạn. Cuộc chiến hết sức thảm khốc khi vùng giao tranh đều nằm trong trung tâm thành phố và hầu hết các trận đánh đều diễn ra tại khu vực đông dân cư (trường học của tôi cũng chỉ cách vùng chiến sự vài trăm feet ). Chiến tranh kéo dài hơn 15 năm. Tôi sẽ không miêu tả nhiều về cuộc chiến này. Có lẽ việc phát minh ra súng và các loại vũ khí có sức công phá lớn khác đã biến những gì vốn chỉ được xem là tình trạng căng thẳng vào thời đại của dao kiếm thành cuộc chiến ăn miếng trả miếng không thể kiểm soát được." | The Lebanese " paradise " suddenly evaporated, after a few bullets and mortar shells. A few months after my jail episode, after close to thirteen centuries of remarkable ethnic coexistence, a Black Swan, coming out of nowhere, transformed the place from heaven to hell. A fierce civil war began between Christians and Moslems, including the Palestinian refugees who took the Moslem side. It was brutal, since the combat zones were in the center of the town and most of the fighting took place in residential areas (my high school was only a few hundred feet from the war zone ). The conflict lasted more than a decade and a half. I will not get too descriptive. It may be that the invention of gunfire and powerful weapons turned what, in the age of the sword, would have been just tense conditions into a spiral of uncontrollable tit-for-tat warfare. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "" Thiên đường " Li băng bỗng nhiên biến mất sau vài quả đạn cối. Vài tháng sau sự kiện tôi bị tống giam, sau gần mười ba thế kỷ chung sống hòa bình giữa các dân tộc, một Thiên Nga Đen-không biết từ đâu xuất hiện-đã biến thiên đường ấy thành địa ngục. Một cuộc nội chiến ác liệt diễn ra giữa người Thiên Chúa giáo và người Hồi giáo với sự giúp sức của người Palestine tị nạn. Cuộc chiến hết sức thảm khốc khi vùng giao tranh đều nằm trong trung tâm thành phố và hầu hết các trận đánh đều diễn ra tại khu vực đông dân cư (trường học của tôi cũng chỉ cách vùng chiến sự vài trăm feet ). Chiến tranh kéo dài hơn 15 năm. Tôi sẽ không miêu tả nhiều về cuộc chiến này. Có lẽ việc phát minh ra súng và các loại vũ khí có sức công phá lớn khác đã biến những gì vốn chỉ được xem là tình trạng căng thẳng vào thời đại của dao kiếm thành cuộc chiến ăn miếng trả miếng không thể kiểm soát được."[/INST]The Lebanese " paradise " suddenly evaporated, after a few bullets and mortar shells. A few months after my jail episode, after close to thirteen centuries of remarkable ethnic coexistence, a Black Swan, coming out of nowhere, transformed the place from heaven to hell. A fierce civil war began between Christians and Moslems, including the Palestinian refugees who took the Moslem side. It was brutal, since the combat zones were in the center of the town and most of the fighting took place in residential areas (my high school was only a few hundred feet from the war zone ). The conflict lasted more than a decade and a half. I will not get too descriptive. It may be that the invention of gunfire and powerful weapons turned what, in the age of the sword, would have been just tense conditions into a spiral of uncontrollable tit-for-tat warfare. |
Translate the following sentence into English: "" Đừng đùa nữa, khốn kiếp. Tôi đang trong bốt điện thoại...không, trong quán bar, tóm lại, tôi không biết còn nói được bao lâu nữa... " '" | " Stop joking, damn it. I'm in a booth) in a bar. I may not be able to talk much longer... " ' | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "" Đừng đùa nữa, khốn kiếp. Tôi đang trong bốt điện thoại...không, trong quán bar, tóm lại, tôi không biết còn nói được bao lâu nữa... " '"[/INST]" Stop joking, damn it. I'm in a booth) in a bar. I may not be able to talk much longer... " ' |
What is the Vietnamese translation for "As the team approached its next objective, ali was supremely confident that its occupants had no idea they were coming. he girded himself with the hope that this might be the last assault they would have to conduct." | Khi cùng với người của mình tiếp cận mục tiêu tiếp theo, ali khá tự tin nghĩ rằng những kẻ sắp chạm trán với mình không hề biết gì. hắn sẵn sàng với hi vọng đây sẽ là mục tiêu cuối cùng phải tấn công. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "As the team approached its next objective, ali was supremely confident that its occupants had no idea they were coming. he girded himself with the hope that this might be the last assault they would have to conduct."[/INST]Khi cùng với người của mình tiếp cận mục tiêu tiếp theo, ali khá tự tin nghĩ rằng những kẻ sắp chạm trán với mình không hề biết gì. hắn sẵn sàng với hi vọng đây sẽ là mục tiêu cuối cùng phải tấn công. |
What is the English translation for "Tài liệu PDF sẽ được chép vào Kindle của bạn." | and remove your Kindle from the computer. | <s>[INST]What is the English translation for "Tài liệu PDF sẽ được chép vào Kindle của bạn."[/INST]and remove your Kindle from the computer. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Everyone loves talking about his or her family, so just casually ask how the person's family is doing." | Câu hỏi mở là những câu hỏi yêu cầu câu trả lời đầy đủ, chi tiết, chứ không đơn giản chỉ là có hoặc không. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Everyone loves talking about his or her family, so just casually ask how the person's family is doing."[/INST]Câu hỏi mở là những câu hỏi yêu cầu câu trả lời đầy đủ, chi tiết, chứ không đơn giản chỉ là có hoặc không. |
Translate the following sentence into English: "Hic Hic" | So let's think about how much pure juice is going to be in the system. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Hic Hic"[/INST]So let's think about how much pure juice is going to be in the system. |
What is the English translation for "Đèn được thắp lên." | The lamp was lit. | <s>[INST]What is the English translation for "Đèn được thắp lên."[/INST]The lamp was lit. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "FULFILLMENT OF NATIONAL DEFENCE REQUIREMENTS" | BẢO ĐẢM QUỐC PHÒNG | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "FULFILLMENT OF NATIONAL DEFENCE REQUIREMENTS"[/INST]BẢO ĐẢM QUỐC PHÒNG |
Translate the following sentence into English: "Bố lôi tôi lại bồn tắm. Bố cúi tới, nhét nút cao su trắng vào lỗ xả. Rồi bố vặn vòi nước lạnh. Nước xối ra, bắn lên men trắng rồi đều đều và thong thả chảy đẩy bồn." | He pulled me over to the bathtub. He leaned over, pushed the white rubber plug into the plug hole. Then he turned on the cold tap. Water gushed out, splashing the white enamel, then, steadily and slowly, it filled the bath. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Bố lôi tôi lại bồn tắm. Bố cúi tới, nhét nút cao su trắng vào lỗ xả. Rồi bố vặn vòi nước lạnh. Nước xối ra, bắn lên men trắng rồi đều đều và thong thả chảy đẩy bồn."[/INST]He pulled me over to the bathtub. He leaned over, pushed the white rubber plug into the plug hole. Then he turned on the cold tap. Water gushed out, splashing the white enamel, then, steadily and slowly, it filled the bath. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bạn không nên sao chép theo cách diễn thuyết không tự nhiên hoặc không thoải mái, vì bài phát biểu sẽ truyền tải sự khó chịu của bạn." | I've done lots of research. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Bạn không nên sao chép theo cách diễn thuyết không tự nhiên hoặc không thoải mái, vì bài phát biểu sẽ truyền tải sự khó chịu của bạn."[/INST]I've done lots of research. |
What is the English translation for "1. Vốn chủ sở hữu của Công ty, gồm :" | 1. Equity capitals of the Company comprise : | <s>[INST]What is the English translation for "1. Vốn chủ sở hữu của Công ty, gồm :"[/INST]1. Equity capitals of the Company comprise : |
What is the English translation for "Sau đó, những đám mây được tạo nên và gây ra những cơn mưa xối xả." | Then, clouds are formed and there is torrential rain. | <s>[INST]What is the English translation for "Sau đó, những đám mây được tạo nên và gây ra những cơn mưa xối xả."[/INST]Then, clouds are formed and there is torrential rain. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Face rhesus with an untrained army and you risk losing far more than a single battle." | Đối đầu Rhesus bằng quân đội chưa được huấn luyện và ngài sẽ thua nhiều hơn là một trận chiến đơn lẻ đấy. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Face rhesus with an untrained army and you risk losing far more than a single battle."[/INST]Đối đầu Rhesus bằng quân đội chưa được huấn luyện và ngài sẽ thua nhiều hơn là một trận chiến đơn lẻ đấy. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Lie face down with your palms flat on the floor by your shoulders." | Đầu tiên, bạn nằm sấp với lòng bàn tay đặt trên sàn ngay cạnh vai. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Lie face down with your palms flat on the floor by your shoulders."[/INST]Đầu tiên, bạn nằm sấp với lòng bàn tay đặt trên sàn ngay cạnh vai. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Total payment would be: 24 Month Term: You pay $ 1,058.27 in total interest, but only $ 877.43 each month." | Hãy lấy tổng nợ phải trả cuối kỳ trừ nợ gốc. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Total payment would be: 24 Month Term: You pay $ 1,058.27 in total interest, but only $ 877.43 each month."[/INST]Hãy lấy tổng nợ phải trả cuối kỳ trừ nợ gốc. |
What is the English translation for "Điều này dẫn tới một sự cảnh giác giữa xe tăng Mỹ và Đông Đức tại Chốt gác Charlie ngày 27-28 tháng 10 năm 1961." | This led to the stand-off between US and Soviet tanks at Checkpoint Charlie on 27-28 October 1961. | <s>[INST]What is the English translation for "Điều này dẫn tới một sự cảnh giác giữa xe tăng Mỹ và Đông Đức tại Chốt gác Charlie ngày 27-28 tháng 10 năm 1961."[/INST]This led to the stand-off between US and Soviet tanks at Checkpoint Charlie on 27-28 October 1961. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "Every sample we've tested from India is oak, and that's 172 different flavors in one taste of Indian honey." | Mọi mẫu chúng tôi từng xét nghiệm ở Ấn Độ đếu là sồi và 172 vị khác nhau ấy cùng trong một nhấm mật ong Ấn. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "Every sample we've tested from India is oak, and that's 172 different flavors in one taste of Indian honey."[/INST]Mọi mẫu chúng tôi từng xét nghiệm ở Ấn Độ đếu là sồi và 172 vị khác nhau ấy cùng trong một nhấm mật ong Ấn. |
Translate the following sentence into English: "Sau khi gửi trở về những thước phim đã chụp được, Nhà thám hiểm 32 bị bỏ lại trên quỹ đạo cho đến khi mất độ cao vào ngày 13 tháng 11 năm 1961." | Following the return of its images, Discoverer 32 remained in orbit until it decayed on 13 November 1961. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Sau khi gửi trở về những thước phim đã chụp được, Nhà thám hiểm 32 bị bỏ lại trên quỹ đạo cho đến khi mất độ cao vào ngày 13 tháng 11 năm 1961."[/INST]Following the return of its images, Discoverer 32 remained in orbit until it decayed on 13 November 1961. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "That's all fine and well, but we've been working our asses off for weeks to make this club better, and you're shitting all over it." | Cũng tốt thôi, nhưng chúng tôi đã làm việc quần quật suốt nhiều tuần để câu lạc bộ đi lên, và bây giờ anh đang làm be bét hết. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "That's all fine and well, but we've been working our asses off for weeks to make this club better, and you're shitting all over it."[/INST]Cũng tốt thôi, nhưng chúng tôi đã làm việc quần quật suốt nhiều tuần để câu lạc bộ đi lên, và bây giờ anh đang làm be bét hết. |
Translate the following sentence into English: "Đi theo tôi" | Mouth want to to tear open. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Đi theo tôi"[/INST]Mouth want to to tear open. |
Translate the following sentence into English: "Và tôi nghĩ các cậu điên cả. các cậu Đã đá tôi vài phát vào 2 ngày trước." | And y 'all are crazy. You've been kicking my butt for the last two days. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Và tôi nghĩ các cậu điên cả. các cậu Đã đá tôi vài phát vào 2 ngày trước."[/INST]And y 'all are crazy. You've been kicking my butt for the last two days. |
What is the Vietnamese translation for "And in order to introduce you to that, I've got something here that I'm going to unveil, which is one of the great marvels of the modern age." | Và để giới thiệu tới các bạn điều này, Tôi có 1 thứ ở đây để cho các bạn xem, đây là 1 trong những kỳ quan của thời hiện đại. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "And in order to introduce you to that, I've got something here that I'm going to unveil, which is one of the great marvels of the modern age."[/INST]Và để giới thiệu tới các bạn điều này, Tôi có 1 thứ ở đây để cho các bạn xem, đây là 1 trong những kỳ quan của thời hiện đại. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "August 5,824 (Tenchō 1,7th day of the 7th month) : Heizei died at age 51,14 years after he had abdicated due to illness." | Ngày 05 tháng 8 năm 824 (niên hiệu Tenchō 1, ngày 7 tháng 7) : Heizei qua đời vì bệnh tật ở tuổi 51,14 năm sau khi ông thoái vị. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "August 5,824 (Tenchō 1,7th day of the 7th month) : Heizei died at age 51,14 years after he had abdicated due to illness."[/INST]Ngày 05 tháng 8 năm 824 (niên hiệu Tenchō 1, ngày 7 tháng 7) : Heizei qua đời vì bệnh tật ở tuổi 51,14 năm sau khi ông thoái vị. |
Translate the following sentence into English: "Trích lập các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu." | Appropriation of equity funds | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Trích lập các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu."[/INST]Appropriation of equity funds |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Hey, look at me, all right?" | Này, nhìn anh này, được chứ? | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Hey, look at me, all right?"[/INST]Này, nhìn anh này, được chứ? |
Translate the following sentence into Vietnamese: "We then read books, we read so many books, we read the memoir of Frederick Douglass, an American slave who taught himself to read and write and who escaped to freedom because of his literacy." | Rồi chúng tôi đọc sách, chúng tôi đọc rất nhiều sách, chúng tôi đọc hồi kí của Frederick Douglass, một nô lệ người Mĩ tự học cách đọc và viết và đã có được tự do nhờ có kĩ năng đọc viết. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "We then read books, we read so many books, we read the memoir of Frederick Douglass, an American slave who taught himself to read and write and who escaped to freedom because of his literacy."[/INST]Rồi chúng tôi đọc sách, chúng tôi đọc rất nhiều sách, chúng tôi đọc hồi kí của Frederick Douglass, một nô lệ người Mĩ tự học cách đọc và viết và đã có được tự do nhờ có kĩ năng đọc viết. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "But if someone has a high IQ, it almost always results in creative genius." | Nhưng nếu đó là người có chỉ số IQ cao, Họ sẽ là những thiên tài. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "But if someone has a high IQ, it almost always results in creative genius."[/INST]Nhưng nếu đó là người có chỉ số IQ cao, Họ sẽ là những thiên tài. |
Translate the following sentence into English: "Những bông hoa khiến nó trở nên xinh đẹp, và mật ong cho nó sự ngọt ngào. "" | The flowers make it beautiful, and the honey makes it sweet. " | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Những bông hoa khiến nó trở nên xinh đẹp, và mật ong cho nó sự ngọt ngào. ""[/INST]The flowers make it beautiful, and the honey makes it sweet. " |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Thay vì kêu van và rên rỉ, chúng trở nên hào hứng và sôi nổi." | They went from groaning and moaning to excited and enthusiastic. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Thay vì kêu van và rên rỉ, chúng trở nên hào hứng và sôi nổi."[/INST]They went from groaning and moaning to excited and enthusiastic. |
Translate the following sentence into English: "Tiếng Chuvash là ngôn ngữ bản địa của người Chuvash và cũng là một ngôn ngữ chính thức của Cộng hòa Chuvash." | Chuvash is the native language of the Chuvash people and an official language of Chuvashia. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Tiếng Chuvash là ngôn ngữ bản địa của người Chuvash và cũng là một ngôn ngữ chính thức của Cộng hòa Chuvash."[/INST]Chuvash is the native language of the Chuvash people and an official language of Chuvashia. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "American Belgians in North America are not as large as the European Brabant but are of a similar build." | Ngựa Bỉ Hoa Kỳ ở Bắc Mỹ không lớn bằng ngựa Brabant châu Âu nhưng là có một hình dáng tương đồng. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "American Belgians in North America are not as large as the European Brabant but are of a similar build."[/INST]Ngựa Bỉ Hoa Kỳ ở Bắc Mỹ không lớn bằng ngựa Brabant châu Âu nhưng là có một hình dáng tương đồng. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Kể cả khi bạn rất thích cô ấy, hãy thật từ tốn khi bạn bắt đầu tìm hiểu cô ấy." | Even if you really like a girl, take things slowly when you are first getting to know her. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Kể cả khi bạn rất thích cô ấy, hãy thật từ tốn khi bạn bắt đầu tìm hiểu cô ấy."[/INST]Even if you really like a girl, take things slowly when you are first getting to know her. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Sau nhiều tháng bụi bão, nó đã gửi lại được hình ảnh rõ ràng của bề mặt của sao Hỏa." | After months of dust storms it managed to send back clear pictures of the surface. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Sau nhiều tháng bụi bão, nó đã gửi lại được hình ảnh rõ ràng của bề mặt của sao Hỏa."[/INST]After months of dust storms it managed to send back clear pictures of the surface. |
Translate the following sentence into English: "Những vết ố thường nằm ở lớp trên cùng của móng." | It may take several months. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Những vết ố thường nằm ở lớp trên cùng của móng."[/INST]It may take several months. |
Translate the following sentence into Vietnamese: "- Manufacture of communication and energy wire, current-carrying and non current-carrying wiring, under class 27330 (Manufacture of wiring devices);" | - Sản xuất dây truyền thông và truyền tải năng lượng, thiết bị dây dẫn mang điện và không mang điện được phân vào nhóm 27330 (Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại); | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "- Manufacture of communication and energy wire, current-carrying and non current-carrying wiring, under class 27330 (Manufacture of wiring devices);"[/INST]- Sản xuất dây truyền thông và truyền tải năng lượng, thiết bị dây dẫn mang điện và không mang điện được phân vào nhóm 27330 (Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại); |
Translate the following sentence into English: "dùng các chủ đề (theme) nằm dưới TMỤC (mặc định=% s )" | use themes under DIR (default=% s ) | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "dùng các chủ đề (theme) nằm dưới TMỤC (mặc định=% s )"[/INST]use themes under DIR (default=% s ) |
What is the English translation for "3. Việc xây dựng cảng, bến thủy nội địa phải phù hợp với quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa và tuân thủ quy định của pháp luật có liên quan." | 3. The construction of inland port and wharf must consist with the development planning of infrastructure of inland waterway transport and comply with relevant regulations of law. | <s>[INST]What is the English translation for "3. Việc xây dựng cảng, bến thủy nội địa phải phù hợp với quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa và tuân thủ quy định của pháp luật có liên quan."[/INST]3. The construction of inland port and wharf must consist with the development planning of infrastructure of inland waterway transport and comply with relevant regulations of law. |
What is the Vietnamese translation for "" I don 't... " she started, and then a sob came like a tsunami, her cry so loud and childlike that it scared me, and I got up, sat down next her, and put my arm around her. She turned away, pushing her head into the foam of the couch. " I don't understand why I screw everything up, " she said. '" | " Mình không... " Alaska bắt đầu, rồi tiếng nấc ập đến như sóng thần, cô ấy khóc to và giống con nít đến mức làm tôi sợ, và tôi đứng dậy, ngồi xuống cạnh cô ấy, và vòng tay ôm lấy cô. Alaska quay đi, vùi đầu vào miếng mút trên ghế sofa. " Mình không hiểu sao mình lại phá hỏng mọi chuyện, " cô ấy bảo. ' | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "" I don 't... " she started, and then a sob came like a tsunami, her cry so loud and childlike that it scared me, and I got up, sat down next her, and put my arm around her. She turned away, pushing her head into the foam of the couch. " I don't understand why I screw everything up, " she said. '"[/INST]" Mình không... " Alaska bắt đầu, rồi tiếng nấc ập đến như sóng thần, cô ấy khóc to và giống con nít đến mức làm tôi sợ, và tôi đứng dậy, ngồi xuống cạnh cô ấy, và vòng tay ôm lấy cô. Alaska quay đi, vùi đầu vào miếng mút trên ghế sofa. " Mình không hiểu sao mình lại phá hỏng mọi chuyện, " cô ấy bảo. ' |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "1. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày ký hợp đồng lao động, người sử dụng lao động gửi thông báo bằng văn bản tới Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người lao động làm việc về việc sử dụng lao động giúp việc gia đình." | 1. Within 10 days from the day on which the labor contract is signed, the employer shall notify the employment of a domestic servant to the People's Committee of the commune, ward or town where the employee works. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "1. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày ký hợp đồng lao động, người sử dụng lao động gửi thông báo bằng văn bản tới Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người lao động làm việc về việc sử dụng lao động giúp việc gia đình."[/INST]1. Within 10 days from the day on which the labor contract is signed, the employer shall notify the employment of a domestic servant to the People's Committee of the commune, ward or town where the employee works. |
Translate the following sentence into English: "Trái đất giữ được quỹ đạo bởi nó lăn trong một máng trong môi trường cong tạo bởi sự tồn tại của mặt trời." | The Earth itself is kept in orbit because it rolls along a valley in the environment that's curved because of the Sun's presence. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Trái đất giữ được quỹ đạo bởi nó lăn trong một máng trong môi trường cong tạo bởi sự tồn tại của mặt trời."[/INST]The Earth itself is kept in orbit because it rolls along a valley in the environment that's curved because of the Sun's presence. |
What is the Vietnamese translation for "b) Do not transport vegetable oil along with raw materials and chemicals that may cause cross-contamination and impose adverse effects on food quality safety of the product;" | b) Không vận chuyển dầu thực vật cùng các loại vật tư, nguyên liệu, hóa chất có thể gây nhiễm chéo ảnh hưởng xấu đến chất lượng và an toàn thực phẩm của sản phẩm. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "b) Do not transport vegetable oil along with raw materials and chemicals that may cause cross-contamination and impose adverse effects on food quality safety of the product;"[/INST]b) Không vận chuyển dầu thực vật cùng các loại vật tư, nguyên liệu, hóa chất có thể gây nhiễm chéo ảnh hưởng xấu đến chất lượng và an toàn thực phẩm của sản phẩm. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "It's my first time here! I never tried to swim ever!" | Là lần đầu tiên ra biển nên tôi sẽ không tập bơi đâu. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "It's my first time here! I never tried to swim ever!"[/INST]Là lần đầu tiên ra biển nên tôi sẽ không tập bơi đâu. |
What is the Vietnamese translation for "- It depends on the conditions of each general hospital, the Director of such hospital shall make a decision on the preparation of traditional medicines or medicines from medicinal materials. Such preparation is done in the Department of Traditional Medicine or the Department of Pharmacy." | - Tùy điều kiện của từng bệnh viện đa khoa, Lãnh đạo bệnh viện quyết định việc bào chế thuốc đông y và thuốc từ dược liệu trực thuộc khoa Y học cổ truyền hoặc khoa Dược. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "- It depends on the conditions of each general hospital, the Director of such hospital shall make a decision on the preparation of traditional medicines or medicines from medicinal materials. Such preparation is done in the Department of Traditional Medicine or the Department of Pharmacy."[/INST]- Tùy điều kiện của từng bệnh viện đa khoa, Lãnh đạo bệnh viện quyết định việc bào chế thuốc đông y và thuốc từ dược liệu trực thuộc khoa Y học cổ truyền hoặc khoa Dược. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Một đại diện của Seven Seasons cho biết nhóm sẽ trở lại với album mới vào tháng 10." | A representative from Seven Seasons said that the group was planning to release a new album in October. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "Một đại diện của Seven Seasons cho biết nhóm sẽ trở lại với album mới vào tháng 10."[/INST]A representative from Seven Seasons said that the group was planning to release a new album in October. |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The results of the tests were widely publicized and Mitchell became both a national hero and the " infallible prophet of aviation "." | Kết quả của cuộc thử nghiệm được công bố rộng rãi, và Mitchell trở nên một anh hùng quốc gia lẫn một " nhà tiên tri không thể sai lầm của thời đại hàng không ". | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "The results of the tests were widely publicized and Mitchell became both a national hero and the " infallible prophet of aviation "."[/INST]Kết quả của cuộc thử nghiệm được công bố rộng rãi, và Mitchell trở nên một anh hùng quốc gia lẫn một " nhà tiên tri không thể sai lầm của thời đại hàng không ". |
Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Significantly, the way the jagged edges do not precisely match up means that it is impossible to reconvert data back into its original form. Nonetheless, Semiotecs can occasionally decode stolen data by means of a temporary bridge. That is, they holographically reproduce the jagged edges from an analysis of the data-as-retrieved. Sometimes it works, sometimes it doesn 't. The more we Calcutecs up our technologies, the more they up their counter-technologies. We safeguard the data, they steal it. Your classic cops-and-robbers routine." | Nói cách khác, nếu hai mảnh răng cưa không khớp nhau hoàn toàn thì không thể biến những con số đã biến chuyển trở lại thành dữ kiện nguyên thủy được. Tuy nhiên giới ký hiệu sư vẫn cố nhận dạng các dữ liệu đánh cắp được bằng cách bắc cầu tạm: chúng tái tạo các giá trị số đã được phân tích thành dạng biểu đồ răng cưa ba chiều. Lúc được, lúc không. Chúng tôi cải tiến kỹ thuật của mình tinh vi hơn thì chúng cũng chế vũ khí chống lại tinh vi hơn. Chúng tôi bảo vệ dữ liệu, bọn chúng đánh cắp dữ liệu. Trò cảnh sát và kẻ cướp kinh điển. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Việt: "Significantly, the way the jagged edges do not precisely match up means that it is impossible to reconvert data back into its original form. Nonetheless, Semiotecs can occasionally decode stolen data by means of a temporary bridge. That is, they holographically reproduce the jagged edges from an analysis of the data-as-retrieved. Sometimes it works, sometimes it doesn 't. The more we Calcutecs up our technologies, the more they up their counter-technologies. We safeguard the data, they steal it. Your classic cops-and-robbers routine."[/INST]Nói cách khác, nếu hai mảnh răng cưa không khớp nhau hoàn toàn thì không thể biến những con số đã biến chuyển trở lại thành dữ kiện nguyên thủy được. Tuy nhiên giới ký hiệu sư vẫn cố nhận dạng các dữ liệu đánh cắp được bằng cách bắc cầu tạm: chúng tái tạo các giá trị số đã được phân tích thành dạng biểu đồ răng cưa ba chiều. Lúc được, lúc không. Chúng tôi cải tiến kỹ thuật của mình tinh vi hơn thì chúng cũng chế vũ khí chống lại tinh vi hơn. Chúng tôi bảo vệ dữ liệu, bọn chúng đánh cắp dữ liệu. Trò cảnh sát và kẻ cướp kinh điển. |
What is the Vietnamese translation for "b) Loan interest;" | b) Thu lãi cho vay; | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "b) Loan interest;"[/INST]b) Thu lãi cho vay; |
Translate the following sentence into English: "- Cứ 3.000m3 vật liệu cung cấp cho công trình thì phải lấy ít nhất một mẫu để kiểm tra hoặc khi liên quan đến một trong các trường hợp sau thì ít nhất phải lấy một mẫu :" | - At least one sample is taken for testing for every 3,000m3 of material supplied to the Works, or in the following cases : | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "- Cứ 3.000m3 vật liệu cung cấp cho công trình thì phải lấy ít nhất một mẫu để kiểm tra hoặc khi liên quan đến một trong các trường hợp sau thì ít nhất phải lấy một mẫu :"[/INST]- At least one sample is taken for testing for every 3,000m3 of material supplied to the Works, or in the following cases : |
Translate the following sentence into Vietnamese: "I once attended an event where herb was interviewed about his business strategy. 2 it was a great talk in many ways, but when he began to talk about how deliberate he was about the trade-offs he had made at southwest, my ears perked up. rather than try to fly to every destination, they had deliberately chosen to offer only point-to-point flights. instead of jacking up prices to cover the cost of meals, he decided they would serve none. instead of assigning seats in advance, they would let people choose them as they got on the plane. instead of upselling their passengers on glitzy first-class service, they offered only coach. these trade-offs weren't made by default but by design. each and every one was made as part of a deliberate strategy to keep costs down. did he run the risk of alienating customers who wanted the broader range of destinations, the choice to purchase overpriced meals, and so forth? yes, but kelleher was totally clear about what the company was-a low-cost airline-and what they were not. and his trade-offs reflected as much." | Tôi từng tham dự một sự kiện mà ở đó herb được phỏng vấn về chiến lược kinh doanh, về các lựa chọn trong kế hoạch củaông ở southwest. thay vì cố gắng xây dựng các đường bay đến thật nhiều nơi, họ chỉ lựa chọn cung cấp một vài đường bay cơ bản. thay vì tăng giá vé để trang trải các chi phí cho bữa ăn, ông quyết định không cung cấp bữa ăn. thay vì sắp chỗ trước, họ để hành khách tự chọn chỗ khi lên máy bay. thay vì cung cấp thêm cho hành khách những dịch vụ giá trị gia tăng phù phiếm, họ chỉ cung cấp dịch vụ giá rẻ. những đánh đổi này không phải tự nhiên mà do chiến lược nhằm giảm chi phí. việc này liệu có dẫn đến rủi ro mất số khách hàng muốn đến những địa điểm khác nhau, muốn lựa chọn những bữa ăn đắt tiền và các dịch vụ tương tự như vậy không? tất nhiên, nhưng kelleher hoàn toàn rõ ràng về mục tiêu của công ty mình-hãng hàng không giá rẻ − và những gì không phải là mục tiêu của họ. những chọn lựa của họ là minh chứng rõ nét nhất cho điều đó. | <s>[INST]Translate the following sentence into Vietnamese: "I once attended an event where herb was interviewed about his business strategy. 2 it was a great talk in many ways, but when he began to talk about how deliberate he was about the trade-offs he had made at southwest, my ears perked up. rather than try to fly to every destination, they had deliberately chosen to offer only point-to-point flights. instead of jacking up prices to cover the cost of meals, he decided they would serve none. instead of assigning seats in advance, they would let people choose them as they got on the plane. instead of upselling their passengers on glitzy first-class service, they offered only coach. these trade-offs weren't made by default but by design. each and every one was made as part of a deliberate strategy to keep costs down. did he run the risk of alienating customers who wanted the broader range of destinations, the choice to purchase overpriced meals, and so forth? yes, but kelleher was totally clear about what the company was-a low-cost airline-and what they were not. and his trade-offs reflected as much."[/INST]Tôi từng tham dự một sự kiện mà ở đó herb được phỏng vấn về chiến lược kinh doanh, về các lựa chọn trong kế hoạch củaông ở southwest. thay vì cố gắng xây dựng các đường bay đến thật nhiều nơi, họ chỉ lựa chọn cung cấp một vài đường bay cơ bản. thay vì tăng giá vé để trang trải các chi phí cho bữa ăn, ông quyết định không cung cấp bữa ăn. thay vì sắp chỗ trước, họ để hành khách tự chọn chỗ khi lên máy bay. thay vì cung cấp thêm cho hành khách những dịch vụ giá trị gia tăng phù phiếm, họ chỉ cung cấp dịch vụ giá rẻ. những đánh đổi này không phải tự nhiên mà do chiến lược nhằm giảm chi phí. việc này liệu có dẫn đến rủi ro mất số khách hàng muốn đến những địa điểm khác nhau, muốn lựa chọn những bữa ăn đắt tiền và các dịch vụ tương tự như vậy không? tất nhiên, nhưng kelleher hoàn toàn rõ ràng về mục tiêu của công ty mình-hãng hàng không giá rẻ − và những gì không phải là mục tiêu của họ. những chọn lựa của họ là minh chứng rõ nét nhất cho điều đó. |
What is the English translation for "1. EVN được quyền sử dụng vốn của EVN để đầu tư ra ngoài EVN thuộc các ngành nghề kinh doanh được quy định trong Điều lệ tổ chức hoạt động của EVN. Việc đầu tư vốn ra ngoài EVN phải tuân thủ các quy định của pháp luật và đảm bảo nguyên tắc có hiệu quả, bảo toàn và phát triển vốn, tăng thu nhập và không làm thay đổi mục tiêu hoạt động của EVN." | 1. EVN is entitled to use its capital to invest in industries as prescribed in EVN's Statute of Operation. Investment of capital outside EVN must be in compliance with law provisions and ensure efficiency, preservation and development of capital, increase of income and no change to EVN's operation objectives. | <s>[INST]What is the English translation for "1. EVN được quyền sử dụng vốn của EVN để đầu tư ra ngoài EVN thuộc các ngành nghề kinh doanh được quy định trong Điều lệ tổ chức hoạt động của EVN. Việc đầu tư vốn ra ngoài EVN phải tuân thủ các quy định của pháp luật và đảm bảo nguyên tắc có hiệu quả, bảo toàn và phát triển vốn, tăng thu nhập và không làm thay đổi mục tiêu hoạt động của EVN."[/INST]1. EVN is entitled to use its capital to invest in industries as prescribed in EVN's Statute of Operation. Investment of capital outside EVN must be in compliance with law provisions and ensure efficiency, preservation and development of capital, increase of income and no change to EVN's operation objectives. |
What is the Vietnamese translation for "And that silence just outside a doctor's office, that many of us know." | Và cái yên lặng bên ngoài một văn phòng bác sĩ, cái yên lặng đó, rất nhiều chúng ta đều biết. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "And that silence just outside a doctor's office, that many of us know."[/INST]Và cái yên lặng bên ngoài một văn phòng bác sĩ, cái yên lặng đó, rất nhiều chúng ta đều biết. |
What is the English translation for "Nesterov có rút súng ra không? Leo chờ đợi. Nesterov hút hết điếu thuốc và tiếp tục bước. Họ không nói gì cho đến khi tới chỗ cái xác. Cậu bé nằm ngay chỗ như Leo nhớ, nằm ngửa, trần truồng, miệng đầy vỏ cây, thân trên bị tàn phá. Leo đứng lui ra, nhìn Nesterov khám xét. Anh ta rất chậm rãi. Leo có thể thấy rằng cấp trên của mình ghê tởm trước tội ác này. Vậy là khá yên tâm." | Was Nesterov going to draw his gun? Leo waited. Nesterov finished his cigarette and continued walking. They said nothing more until they reached the body. The boy lay exactly as Leo remembered, on his back, naked, his mouth full of bark, his torso a savaged mess. Leo stood back, watching as Nesterov made an examination. He took his time. Leo could see that his superior officer was outraged by the crime. That was of some comfort. | <s>[INST]What is the English translation for "Nesterov có rút súng ra không? Leo chờ đợi. Nesterov hút hết điếu thuốc và tiếp tục bước. Họ không nói gì cho đến khi tới chỗ cái xác. Cậu bé nằm ngay chỗ như Leo nhớ, nằm ngửa, trần truồng, miệng đầy vỏ cây, thân trên bị tàn phá. Leo đứng lui ra, nhìn Nesterov khám xét. Anh ta rất chậm rãi. Leo có thể thấy rằng cấp trên của mình ghê tởm trước tội ác này. Vậy là khá yên tâm."[/INST]Was Nesterov going to draw his gun? Leo waited. Nesterov finished his cigarette and continued walking. They said nothing more until they reached the body. The boy lay exactly as Leo remembered, on his back, naked, his mouth full of bark, his torso a savaged mess. Leo stood back, watching as Nesterov made an examination. He took his time. Leo could see that his superior officer was outraged by the crime. That was of some comfort. |
What is the Vietnamese translation for "- Drawings guiding design of public works and clusters of public works using underground spaces, works situated at street corners, interposed works, preservation works..." | + Bản vẽ hướng dẫn việc thiết kế các công trình, cụm công trình công cộng sử dụng không gian ngầm, các công trình nằm ở các góc phố, các công trình xen cấy, các công trình bảo tồn... | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "- Drawings guiding design of public works and clusters of public works using underground spaces, works situated at street corners, interposed works, preservation works..."[/INST]+ Bản vẽ hướng dẫn việc thiết kế các công trình, cụm công trình công cộng sử dụng không gian ngầm, các công trình nằm ở các góc phố, các công trình xen cấy, các công trình bảo tồn... |
What is the English translation for "5. Tổ chức sử dụng vốn nhà nước là tổ chức có sử dụng vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước và vốn đầu tư khác của Nhà nước." | 5. Organizations using state capital mean organizations using credit capital guaranteed by State, credit capital for development investment of State and other investment capital of State. | <s>[INST]What is the English translation for "5. Tổ chức sử dụng vốn nhà nước là tổ chức có sử dụng vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước và vốn đầu tư khác của Nhà nước."[/INST]5. Organizations using state capital mean organizations using credit capital guaranteed by State, credit capital for development investment of State and other investment capital of State. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "b) Trong quá trình vận chuyển, bốc xếp, chăm sóc, theo dõi kiểm dịch động vật tại khu cách ly kiểm dịch, chủ hàng hóa hoặc người đại diện phải thực hiện theo hướng dẫn của cơ quan thú y." | b) In the course of transportation, handling and tending of animals and monitoring the animal quarantines at quarantine isolation areas, the goods owners or their representatives must comply with the guidance of veterinary agencies. | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "b) Trong quá trình vận chuyển, bốc xếp, chăm sóc, theo dõi kiểm dịch động vật tại khu cách ly kiểm dịch, chủ hàng hóa hoặc người đại diện phải thực hiện theo hướng dẫn của cơ quan thú y."[/INST]b) In the course of transportation, handling and tending of animals and monitoring the animal quarantines at quarantine isolation areas, the goods owners or their representatives must comply with the guidance of veterinary agencies. |
Dịch câu sau sang tiếng Anh: "+ Chi phí vận chuyển cấp cứu tại nước đang công tác;" | + Emergency transportation costs in the working country; | <s>[INST]Dịch câu sau sang tiếng Anh: "+ Chi phí vận chuyển cấp cứu tại nước đang công tác;"[/INST]+ Emergency transportation costs in the working country; |
Translate the following sentence into English: "Điều 17. Quy định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quy định số 89-QĐ/TW, ngày 3-10-2007 của Bộ Chính trị (khoá X) và một số quy định, quy chế trước đây về các Ban Chỉ đạo: Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam bộ. Trong quá trình thực hiện, nếu cần điều chỉnh, bổ sung, các Ban Chỉ đạo báo cáo Bộ Chính trị quyết định." | Article 17. This Regulation comes into effect from the signing date and supersedes the Regulation No. 89-QD/TW dated October 3,2007 of the Politburo (tenth tenure) and any regulation which is previously applied to Steering Committees: Northwestern, Central Highlands and Southwestern regions. In the course of implementation, should there be any amendment or modification, Steering Committees shall report and call for the decision made by the Politburo. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Điều 17. Quy định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quy định số 89-QĐ/TW, ngày 3-10-2007 của Bộ Chính trị (khoá X) và một số quy định, quy chế trước đây về các Ban Chỉ đạo: Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam bộ. Trong quá trình thực hiện, nếu cần điều chỉnh, bổ sung, các Ban Chỉ đạo báo cáo Bộ Chính trị quyết định."[/INST]Article 17. This Regulation comes into effect from the signing date and supersedes the Regulation No. 89-QD/TW dated October 3,2007 of the Politburo (tenth tenure) and any regulation which is previously applied to Steering Committees: Northwestern, Central Highlands and Southwestern regions. In the course of implementation, should there be any amendment or modification, Steering Committees shall report and call for the decision made by the Politburo. |
What is the Vietnamese translation for "You might look at 100, and you might look at 1, and your gut reaction is to say, wow, 100 is a much larger number than 1." | Có thể bạn nhìn số 100 và số 1, bạn sẽ phản ứng lại 100 là con số lớn hơn. | <s>[INST]What is the Vietnamese translation for "You might look at 100, and you might look at 1, and your gut reaction is to say, wow, 100 is a much larger number than 1."[/INST]Có thể bạn nhìn số 100 và số 1, bạn sẽ phản ứng lại 100 là con số lớn hơn. |
Translate the following sentence into English: "Twilight-Chạng vạng" | Twilight. | <s>[INST]Translate the following sentence into English: "Twilight-Chạng vạng"[/INST]Twilight. |
What is the English translation for "Điều đó sẽ tiếp diễn trong 25 năm tiếp theo." | And we're going to do it again in the next 25 years. | <s>[INST]What is the English translation for "Điều đó sẽ tiếp diễn trong 25 năm tiếp theo."[/INST]And we're going to do it again in the next 25 years. |
Subsets and Splits
No saved queries yet
Save your SQL queries to embed, download, and access them later. Queries will appear here once saved.